Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GA lop 1 tuan 14 ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kế hoạch giảng dạy tuần 14</b>



<i><b>Thc hin từ ngày 3 đến ngày 7 tháng 12 năm 2007</b></i>



thø, ngày môn học tên bài dạy


2



3/12


shtt
học vần
học vần


toỏn
o c


chào cờ


bài 55: <b>eng - iêng</b>


<b> eng - iêng</b>
phép trừ trong phạm vi 8
đi học đèu và đúng giờ(tiết 1)


3



4/12


häc vÇn
häc vÇn


mỹ thuật


toán


bài 56 :<sub> </sub><b><sub>uông - ơng</sub></b>
<b> uông - ơng</b>


vẻ mầu vào các họa tiết ở hình vuông
luyện tập


4



5/12


học vần
học vần
thể dục


toán


bài 57: <b><sub>ang - anh</sub></b>
<b> ang - anh</b>


rèn luyện t thế cơ bản-t/c vận động
phép cộng trong phạm vi 9


5



6/12



âm nhạc
học vần
học vần


toán


ụn tp: bi hỏt sp n tết rồi
bài 58:<sub> </sub><b><sub>inh - ênh</sub></b>


<b> inh - ênh</b>


phép trừ trong phạm vi 9


6



7/12


học vần
học vần


tnxh
thủ công


shtt


bài 59<b><sub>: </sub>ôn tập</b>


<b> ôn tập</b>
an toàn khi ë nhµ



gấp các đoạn thẳng cách đều
sinh hoạt lớp


<i><b> Thø 2 ngµy 3 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>học vần</b>


<b>bài 55: </b>

<b>eng - iêng</b>


<b>I/ Mục đích,u cầu</b>


* Gióp HS sau bµi häc HS:


- NhËn biết cấu tạo vần eng - iêng, tiếng xẻng, chiêng.


- Đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ, eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.


- Đọc đúng các từ ứng dụng: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng và câu ứng
dụng.


<b>Dï ai nãi ng· nãi nghiªng </b>


<b>Lịng ta vẫn vững nh kiêng ba chân.</b>
- Phát triển lời nói tự nhiờn theo ch : Ao, h, ging.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1). Tranh minh họa từ khóa (h/đ 1-2;t1).
Tranh minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2). Phần luyện nói. (h/đ 3;t 2)


- H/s: bộ ghép chữ, bảng con, phấn.



<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1/ Bài củ</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2/ Bài mới</b>: tiết 1.


* Giới thiệu bài.


*HĐ1: <b>Nhận diện vần eng.</b>


? Phân tích vần eng. (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại)


? HÃy so sánh vần eng với ong. (HS K, G phân tích. HS Y nhắc lại)
? HÃy ghép vần eng cho cô. (Tất cả HS dều làm). GV nhận xét.
*HĐ 2: <b>Đánh vần</b>.


? Ai ỏnh vn c vn eng. (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại)


? Muèn có tiếng xẻng ta phải thêm âm và dấu gì. (HS K, TB trả lời. HS Y nhắc lại)
? HÃy phân tích tiếng xẻng .(HS K, G phân tích. HS Y nhắc lại)


- HS dựng b ghộp ch ghép. Một HS G lên bảng ghép. GV quan sát nhận xét.
? Ai đánh vần đợc tiếng xẻng. (HS K, TB đánh vần. HS Y đánh vần lại)
- GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ khóa: lỡi xẻng.


- HS ghÐp tõ lìi xỴng , GV nhËn xÐt.


- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.


*HĐ 3: <b>Hớng dẫn viết</b>.


- GV viÕt mÉu vần eng, lỡi xẻng. (lu ý nét nối giữa các con chữ).
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


* iờng (quy trỡnh tng t)
*H 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS khá, giỏi đọc trc. HS TB , Yc li.


? HÃy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm.
- GV có thể giải thích một số từ ngữ: cái kÏng, xµ beng...


- GV đọc mẫu.


- HS đọc nhóm, lớp, cá nhân.


tiÕt 2


*HĐ 1: <b>Luyện đọc.</b>


- HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1.
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xét.


* §äc c©u øng dơng.


- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học.


- GV đọc mẫu cõu ng dng.2-3HS c li.


*HĐ2: <b>Luyện víêt</b>.


- HS vit vo vở tập viết: eng - iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng.
- GV quan sát giúp đỡ HS Y, nhận xét và chấm một số bài.


*H§3: <b>Lun nãi</b>.


- HS đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng.


- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ những gì. (HS K, TB trả lời: Ao, giếng…).
? Chỉ đâu là cái giếng. (HS Y chỉ).


? Những tranh này đều nói về cái gì. (HS K, G trả lời).


? Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau. (HS K, G trả lời: Giếng nhỏ và sâu, ao hồ
rộng).


? Nơi em ở thờng lấy nớc ăn từ đâu? Theo em lấy nớc ăn ở đâu thì vệ sinh. (HS K,
G trả lời: Thờng lấy nớc ăn ở giếng. Nớc ăn ở giếng dảm bảo vệ sinh).


? Để giữ vệ sinh cho nớc ăn, em và các bạn phải làm gì. (HS K, G trả lời).
- GV gäi HS lun nãi tríc líp. NhËn xÐt khen ngợi những HS trả lời lu loát.


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b><i><b>:</b></i>


- GV ch bng cho HS theo dừi v đọc theo.
? Hãy tìm những có vần vừa học.



- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 56.
<b>toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>* </b>Giúp học sinh.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.


<b>II/ Chn bÞ</b>


- GV: sử dụng bọ đị dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1).
- HS: bộ đồ dùng học toán 1, bảng con, phấn, vở BT.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1/ Bµi cị</b>:


- GọiúH K đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
- GV nhận xét cho điểm.


<b>2/ Bµi mới</b>:


* Giới thiệu bài.


*HĐ1: <b>Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.</b>


a. Hớng dẫn HS thành lập công thức: 8 - 1 = 7; 8 – 7 = 1.



<i>B</i>


<i> ớc 1</i>: GV cài lên bảng 8 hìng tam giác(nh S GK).Y/c HS K, G nêu bài toán HS Y
nhắc lại,chẳng hạn:tất cả có 8 hình tam giác bớt đi một hình.Hỏi còn lại mấy hình tam
giác?.


<i>B</i>


<i> c 2</i>: gi HS nêu câu trả lời và hớng dẫn HS nêu đầy đủ:(8 hình tam giác bớt 1
hình tam giác cịn 7 hình tam giác).


- GV gợi ý , HS nêu”8 bớt 1 cịn 7”. H/s tự nêu phép tính và kết quả:8-1=7.
- HS dùng bảng cài ghép phép trừ 8 - 1 = 7.Gv nhận xét,ghi bảng và cho hs đọc.


<i>B</i>


<i> íc 3</i>: Gv híng dÉn hs quan sát hình vẽ trong SGK tự nêu kết quả của phép trừ.HS
dùng bảng cài và ghép phép tính 8- 7 - 1.GV nhận xét,ghi lên bảng và cho hs


đọc. Sau đó cho hs đọc lại cả hai cơng thc: 8-1=7 v 8-7=1.


b/ HD hs thành lập các công thøc: 8 – 2 = 6,8 - 6 = 2 vµ 8- 3 = 5 , 8 - 5 = 3 vµ 8 - 4 = 4.
TiÕn hµnh tơng tự nh ở phần a.


<i>*Chú ý</i>: HS nhìn hình vẽ nêu kết quả của phép tính không cần thiết phải lặp lại tuần tự các
bớc nh trên.


c/ HD HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Cho hs đọc lại các côngh thức ghi trên bảng.



- Chủ yếu gọi hs TB,Y đọc còn hs khá giỏi theo dỏi đọc nhẩm và nhận xét.


- GV xóa từng phần rồi tồn bộ cơng thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại(nói,viết,...)
các cơng thức đó.


<i><b>*H§2 : </b></i><b>Híng dÉn hs làm bài tập.</b>


Bài 1:gọi hs nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lu ý hs
phải viết các số thật thẳng cột).


Bi 2: Gv ghi đề lên bảng. Gọi HS G nêu cách làm, HS nối tiếp nêu kết quả.
Bài 3:gọi hs nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập.


- GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y nhận xét và chấm một số bài.
Bài 4:hs nêu y/c bài và lm bi vo v bi tp.


- Đối HS, Y làm 2 câu đầu của bài.


- Gọi 3 K, TB lên bảng làm bài. Cả lớp cùng gv nhận xét.


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b>:


- HS c li bng tr trong phạm vi 8.


- Dặn HS về nhà làm bài tập 1, 2 vào vở bài tập và xem trớc bài:luyện tập.
<b>đạo đức</b>


<b>đi học đều và đúng giờ (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



<b>* </b>Gióp HS<b>:</b>


- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền
học tập của mình.


- HS thực hiện viẹc đi học đều đúng giờ.


<b>II/ ChuÈn bÞ</b>:


- GV tranh bài tập 1 phóng to (HĐ1).Điều 28 công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
- HS vở BT đạo đức 1,bài hát(tới lớp,tới trờng).


<b>III/ Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1. Bµi cị</b>:


<b>2. Bµi míi</b>:


*Giíi thiƯu bµi.(trùc tiÕp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV giíi thiƯu tranh BT1:Thá vµ rùa là hai bạn học cùng lớp.Thỏ thì nhanh nhẹn con rùa
thì vốn tính chậm chạm.Chúng ta hảy đoán xem chuyện gì sẻ xảy ra với hai bạn?.


- HS thảo luận.


- Gọi HS trình bày kết qu¶ th¶o ln.


- GV hỏi vì sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn,còn rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?.
? Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen? vì sao.



<i><b>GV kết luận:-Thỏ la cà nên đi học muộn.Rùa tuy chậm chạm nhng rất cố gắng đi </b></i>
học đúng giờ.Bạn rùa thật đáng khen.


*HĐ2: <b>HS đóng vai theo tình huống tr</b>” <b>ớc giờ đi học (BT 2).</b>”


- GV phân hai học sinh làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình huống.
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.


- HS dãng vai tríc líp.


- HS nhận xét và thảo luận:? Nếu em có mặt ở đó,em sẻ nói gì với bạn? vì sao.
* HĐ3: <b>HS liên hệ</b>.


? Bạn nào lớp mình ln đi học đúng giờ .(HS K trả lời, TB, Y nhắc lại)
? Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ. .(HS G trả lời, TB, Y nhắc lại)
<i><b>GV kết luận.</b></i>


- Đợc đi học là quyền lợi của trẻ em.Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền đợc
đi học của mình.


- Để đi học đúng giờ cần phải: CB quần áo, sách vở đầy đủ, không thức khuya....


<b>3. Củng cố,dặn dò.</b>


? i hc ỳng gi chỳng ta cần phải làm gì.
- Dặn HS về nhà làm bài.


<i><b> Thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>học vần</b>



<b>bài 56</b>

<b>uông - ơng</b>



<b>I/ Mc đích,u cầu:</b>


*Gióp HS sau bµi häc HS:


- Nhận biết cấu tạo vần uông, ơng, các tiếng chuông, đờng.


- Đọc và viết đúng các vần,tiếng,từ:uông,ơng, tiếng chuông, đờng,quả
<b>chuông,con đờng.</b>


- Đọc đúng các từ ứng dụng:rau muống, luống cày, nhà trờng, nơng rẫy và câu
ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng. Trai gái bản mờng cùng
<b>vui vào hội.</b>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ ố: ng rung.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa(h/đ 1-2;t1).Tranh
minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói (h/đ 3;t 2)


- HS: bộ ghép chữ,bảng con,phấn.


<b>III/ Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>1/ Bµi cị</b>:


- Gọi 2 HS K đọc từ cái xẻng, bay liệng.


- Giáo viên nhận xét và cho im.


<b>2/ Bài mới:</b> <b>tiết 1.</b>


*Giới thiệu bài.( trực tiếp)
<i><b>*HĐ1: </b></i><b>Nhận diện vần</b> uông.


? Phân tích vần uông.(HS: TB, K) (HS K, TB phân tích. HS Y nhắc lại)
? HÃy so sánh vần uông với iêng. (HS: K, G so sánh)


? HÃy ghép vần uông. ( HS: K, TB ghép. HS G nhËn xÐt).


-Tất cả h/s đều ghép vần uông . 1HS K lên ghép. Gv quan sát nhận xét.
<i><b>*HĐ 2: </b></i><b>Đánh vần.</b>


?Ai đánh vần đợc vần uông. ( HS: K đáng vần trớc, TB, Y đánh vần lại)
? Muốn có tiếng chng ta phải thêm âm gì. (HS: K trả lời, TB, Y nhắc lại)
? Hãy phân tích tiếng chng . (HS: K,TB phân tích)


- HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS G lên bảng ghép . GV quan sát nhận xét.
? Ai đánh vần đợc tiếng chuông. (HS: K đáng vần trớc, TB, Y đánh vần lại)
- GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: quả chng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp. GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
<i><b>*HĐ 3: </b></i><b>Hng dn vit.</b>


- GV viết mẫu vần uông, quả chuông. (lu ý nét nối giữa các con chữ).
- HS viết bảng con.GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


* ơng (quy trình tơng tự)


<i><b>*HĐ 4: </b></i><b>Đọc từ ngữ øng dông.</b>


- HS K, G đọc trớc.HS TB, Y c li.


? HÃy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm.
- GV có thể giải thích một số từ ngữ: luống cày, nơng rẫy


- GV đọc mẫu.


- HS đọc nhóm,lớp,cá nhân.


tiÕt 2


<i><b>*HĐ 1: </b></i><b>luyện đọc</b>.


- HS luyện đọc lại các vần,từ khóa,từ ứng dụng mới học ở tiết 1.
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xột.


Đọc câu ứng dụng.


- HS quan sỏt v nhn xột tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS khá giỏi đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học.
- GV dộc mẫu câu ng dng. 2-3 HS c li.


<i><b>*HĐ2: </b></i><b>luyện víêt</b>.


- HS vit vào vở tập viết vần: uông, ơng, quả chuông, con đờng.


- GV quan sát giúp đỡ HS Y, nhận xét và chấm một số bài.


*H§3: <b>Lun nãi.</b>


- HS đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng.


- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ những gì. (HS K, TB trả lời: Đồng ruộng).


? Nh÷ng ai trång lóa, ngô, khoai,sắn... (HS K, TB trả lời: Đồng ruộng).


? Trong tranh vẽ các bác nơng dân đang làm gì trên đồng ruộng. (HS K, TB trả lời:
Đang cấy lúa).


? Ngồi ra các bác nơng dân cịn làm việc gì khác. (HS K, G trả lời: Cày ruộng).
? Nếu khơng có các bác nơng dân chăm chỉ làm việc đồng ruộng, chúng ta có thóc,
gạo và các loại ngô, khoai, sắn để ăn không. (HS TB, Y trả lời).


? Đối với các bác nông dân và những sản phẩm lúa, ngô, khoai, sắn các bác làm ra,
chúng ta cần có thái độ nh thế nào. (HS K, G tr li).


- GV gọicác cặp HS luyện nói trớc lớp.Nhận xét khen ngợi những cặp HS trả lời lu loát.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV ch bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
? Hãy tìm những có vần vừa học.


- DỈn HS häc lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 56.
<b>toán</b>



<b>luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 8


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV:bảng phụ viÕt bµi tËp 1, 2.
- HS : que tÝnh, bảng con, phấn.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>A.Bài cũ</b>:


- Gi 3 HS K, TB đọc bảng trừ trong phạm vi 8<b>.</b>


- Gv nhận xét cho điểm.


<b>B.Bài mới</b>:


*Giới thiệu bài.(Qua bài cũ)


*HĐ1: <b>HD HS làm bài tập trong VBT.</b>


Bài tập 1 Gv treo bảng phụ.gọi HS nêu y/c bài toán.


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.GV gọi HS K, G nhËn xÐt tÝnh chÊt phÐp céng 7+1=1+7,vµ
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 1+7=8, 8-7=1.../HS TB, Y nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3: HS G nêu y/c và nêu cách làm của bài toán.
- HS làm bài vào vở bài tập.


- GV gi 2 HS TB,1 HS K, 1 HS Y lên bảng làm bài. ở dới lớp đổi chéo vở kiểm tra kết
quả.


Bài 4: Cho HS quan sát hình vẻ trong vở BT, nêu y/c của bài tốn sau đó ghi phép
tính vào bảng con.GV nhận xột.


Bài 5: GV hớng dẫn HS cách làm bài.GV có thể gọi HS G làm mẫu một câu.
các câu khác HS tự làm và lên bảng chửa bài.


- GV quan sát và giúp đỡ HS Y.


<i><b>GV KL: cả 5 bài tập đều củng cố về phép công, tr trong phm vi 8.</b></i>


<b>3. Củng cố,dặn dò.</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm BT 1,2 vµo vë BT vµ xem tríc bµi “phÐp céng trong phạm vi 9.
<b>mỹ thuật </b>


(Thầy Quỳnh soạn và dạy)


Thứ 4 ngày 5 tháng 12 năm 2007


<b>học vần</b>


<b>bài 57:</b>

<b>ang - anh</b>




<b>I/ Mục đích,yêu cu:</b>


*Giúp HS sau bài học HS:


- Nhận biết cấu tạo vần ang, anh, bàng, chanh


- c v vit ỳng cỏc vần, tiếng, từ: ang, anh, cây bàng, cành chanh


- Đọc đúng các từ ứng dụng:buôn làng, hải cảng, bánh chng , hiền lành và câu
ứng dụng: khơng cỏ chân có cánh


<b>Sao gọi là con cơng</b>
<b>Khơng có lá có cành</b>
<b>Sao gọi là ngọn gió?</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đè: buổi sỏng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: bộ ghép chữ tiếng việt 1 (h/® 2;t1). Tranh minh häa tõ khãa (vËt thËt) (h/đ
1-2;t1). Tranh minh họa câu ứng dụng (h/đ 1;t 2). Phần luyện nói (h/đ 3;t 2)


- HS: bộ ghép chữ,bảng con,phấn.


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>1/ Bài cũ</b>:


- Gi 2 HS K đọc từ nhà trờng, nơng rẫy.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.



<b>2/ Bµi míi:</b> tiÕt 1.


* Giới thiệu bài.(trực tiếp)
*HĐ1: <b>Nhận diện vần ang.</b>


? Phân tích vần ang. (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc lại).


? HÃy so sánh vần ang với ong. (HS K, G so sánh. HS TB, Y nhắc l¹i).


? Hãy ghép vần ang. (HS K ghép trên bảng, cả lớp đều ghép). GV nhận xét.
*HĐ 2: <b>Đánh vần</b>.


? Ai đánh vần đợc vần ang. (HS K, TB đánh vần. HS, Y nhắc lại).


? Muèn cã tiÕng bµng ta phải thêm âm gì. (HS K, G trả lời. HS TB, Y nhắc lại).
? HÃy phân tích tiếng bàng. (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc l¹i).


- HS dùng bộ ghép chữ để ghép.Một HS K lên bảng ghép. GV quan sát nhận xét.
? Ai đánh vần đợc tiếng bàng. (HS K, TB đánh vần).


- GV cho HS q/s tranh vµ rót ra từ khóa: cây bàng.
- HS ghép từ cây bàng, GV nhËn xÐt.


- HS đánh vần và đọc trơn từ khóa: cá nhân, nhóm, lớp.GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
*HĐ 3: <b>Hớng dẫn viết</b>.


- GV viÕt mÉu vÇn ang , cây bàng (lu ý nét nối giữa các con chữ).
- HS viết bảng con.GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


* anh (quy trình tơng tự).


* HĐ 4: <b>Đọc từ ngữ ứng dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? HÃy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. 2HS TB lên bảng làm.
- GV có thể giải thích một số tõ ng÷.


- GV đọc mẫu.


- HS đọc nhóm, lớp, cá nhân.


tiÕt 2


*HĐ 1: <b>Luyện đọc.</b>


- HS luyện đọc lại các vần,từ khóa,từ ứng dụng mới học ở tiết 1.
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo di nhn xột.


Đọc câu ứng dụng.


- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS khá giỏi đọc trớc,HS TB, Y đọc lại.Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học.
- GV độc mẫu câu ứng dụng.2-3 HS c li.


* HĐ2: <b>Luyện víêt.</b>


- HS vit vo v tập viết vần: ang, anh, cành canh, cây bàng.
- GV quan sát giúp đỡ HS Y. Nhận xét và chấm một số bài.



* H§3: <b>Lun nãi</b>.


- HS đọc tên bài luyện nói: Buổi sáng.


- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các cõu hi gi ý sau:


? Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố. (HS K, G trả lời).
? Trong tranh , buổi sáng mọi ngời đang đi đâu ... (HS K, TB: Đi làm).


? Em q/s thấy buổi sáng, những ngời trong nhà em làm những gì.(HS K, TB: Đi
làm).


? Buổi sáng em làm gì. (HS TB, Y ttả lời).


? Em thớch nhy buổi sáng ma hay nắng; buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa
hè. (HS K, TB: trả lời).


? Em thích buổi sáng hay buổi tra; buổi chiều ? Vì sao. (HS K, G Tr¶ lêi).
- GV gäi HS luyện nói trớc lớp.Nhận xét khen ngợi những HS trả lời lu loát.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV ch bng cho HS theo dõi và đọc theo.
? Hãy tìm nhng cú vn va hc.


- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 58.
<b>thể dục</b>


(Thầy Văn soạn và dạy)
<b>toán</b>



<b>phép cộng trong phạm vi 9</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


* Giúp học sinh.


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: s dng b đồ dùng dạy học toán lớp 1(HĐ1).
- HS: bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở BT


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1/ Bµi cị</b>:


<b>2/ Bµi míi</b>:


*Giíi thiƯu bµi.


*HĐ1: <b>Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9</b>.
a.Hớng dẫn HS häc phÐp céng 8+1=9 vµ 1+8=9.


<i>B</i>


<i> ớc 1</i>:Hớng dẫn HS quan sát trên bảng cài để nêu bài toán.


- HS K, G nêu trớc HS TB,Y nêu lại. (HS nêu có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác


nữa.Hỏi có mấy hình tam giác?)


<i>B</i>


<i> c 2</i>:HS tự giải bài toán trên bảng cài.GV nhận xét viết phép tính lên bảng
8+1=9,gọi h/s đọc:(tám cộng một bằng chín).


<i>B</i>


<i> ớc 3</i>:GV nêu “1 cộng 8 bằng mấy” HS trả lời GV ghi bảng 1+8=9.Gọi một vài HS
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chỉ lần lợt vào từng công thức,y/c HS đọc và học thuộc.Bằng cách GV nêu câu hỏi để
HS trả lời hoặc xóa dần các kết qu ca phộp tớnh.


- HS khá giỏi thuộc tại lớp,HS TB,yếu thuộc 1/2 của bảng cộng.
*HĐ2: <b>hớng dẫn hs làm bài tập.</b>


Bài 1:gọi HS nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lu ý hs
phải viết các số thật thẳng cột).


Bi 2:GV ghi đè lên bảng.Gọi hs nêu cách làm,hs nối tiếp nêu kết quả.
-GV ghi kết quả lên bảng.


Bài 3:gọi hs K, G nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập.
+HS yếu làm hai cột đầu của bài, số HS còn lại làm cả ba cột.
-Gv q/s giúp đỡ hs Y, nhận xét và chấm một số bài.


Bµi 4: hs G nêu y/c bài và làm bài vào vở bài tập.



- Đối hs yếu làm 1 câu đầu của bài,câu còn lại GV HD học sinh về nhà làm.
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài.Cả lớp cùng gv nhận xét.


<b>3/ Củng cố,dặn dò</b>:


- Hs c li bng cng trong phm vi 9.


- Dặn HS về nhà lµm bµi tËp 1,2 vµo vë bµi tËp vµ xem trớc bài:Phép trừ trong phạm vi 9.


Thø 5 ngµy 6 tháng 12 năm 2007
<b>học vần</b>


<b>bài 58</b>

<b>inh - ênh</b>



<b>I/ Mc đích,u cầu:</b>


* Gióp HS sau bµi häc HS:


- NhËn biết cấu tạo vần inh, ênh, tiếng, tính, kênh.


- c và viết đúng các vần,tiếng,từ khóa: inh, ênh, máy vi tinh, dịng kênh.


- Đọc đúng các từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ơng và câu
ứng dng : <b>Cỏi gỡ cao ln lờnh khờnh</b>


<b>Đứng mà kh«ng tùa ng· cỊnh ngay ra ?</b>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đè: Máy cày, máy nổ, mỏy khõu, mỏy tớnh.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- G/v: bộ ghép chữ tiếng việt 1(h/đ 1-2;t1).Tranh minh họa từ khóa (h/đ 1-2;t1).
Tranh minh họa câu ứng dụng(h/đ 1;t 2).Phần luyện nói(h/đ 3;t 2).


- H/s: bộ ghép chữ,bảng con,phấn.


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>1/ Bµi cị:</b>


- Gọi 2HS đọc từ ứng dụng trong SGK: buôn làng, hải cảng, bánh trng, hin
<b>lnh.</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>2/ Bài mới:</b> tiết 1.


* Giới thiệu bài.(trực tiếp)
*HĐ1: <b>nhận diện vần inh.</b>


? Phân tích vần inh. (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc lại).
? HÃy so sánh vần inh víi anh. (HS K, G so s¸nh. HS TB, Y nhắc lại).


? Hóy ghộp vn inh cho cụ.(HS K lên bảng ghép. HS dới lớp đều ghép). GV quan
sát nhận xét.


*HĐ 2: <b>đánh vần.</b>


? Ai đánh vần đợc vần inh. (HS TB, K đánh vàn. HS TB nhắc lại).


- HS nhìn bảng phát âm vần inh. GV chỉnh sửa phát âm vần inh.


? Muèn cã tiÕng tÝnh ta phải thêm âm và dấu gì. (HS K, G trả lời. HS TB, Y nhắc
lại).


? Hóy phõn tích tiếng tính cho cơ. (HS K, G phân tích. HS TB, Y nhắc lại).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép. Một HS G lên bảng ghép . GV nhận xét.


? Ai đánh vần đợc tiếng tính. (HS K, Tb đánh vần).
- GV cho HS q/s tranh và rút ra từ khóa: máy vi tính.
- HS ghép từ máy vi tính, GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV viết mẫu vần inh, máy vi tính. (lu ý nét nối giữa các con chữ).
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.


* ờnh (quy trình tơng tự)
*HĐ 4: <b>đọc từ ngữ ứng dụng.</b>


- HS khá, giỏi đọc trớc. HS TB yếu đọc lại.


? Hãy gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. HS lên bảng làm.
- GV có thể giải thích một số từ ngữ. đình làng, bệnh viện,…


- GV đọc mẫu.


- HS đọc nhóm,lớp,cá nhân.


tiÕt 2


*HĐ 1: <b>Luyện đọc</b>.



- HS luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng mới học ở tiết 1.
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyn c,ýH K, G theo di nhn xột.


Đọc câu øng dông.


- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS khá giỏi đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc theo nhóm , cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.


? Gạch chân những tiếng chứa vần vừa học.
- GV đọc mu cõu ng dng. 2-3 HS c li.


*HĐ2<b>: luyện víêt</b>.


- HS viết vào vở tập viết vần:inh,ênh,máy vi tính,dồng kênh vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu,nhận xét và chấm một số bài.


*H§3: <b>Lun nãi.</b>


- HS khá giỏi đọc tên bài luyện nói: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. (HS TB,
yếu đọc lại).


- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ những loại máy gì. (HS K, G tr li).


? Chỉ và nêu tên các loại máy có trong tranh. (HS K, G nêu: Máy cày, máy nổ, máy
khâu, máy tính).


? Trong cỏc loi máy em đã biết máy gì. (HS K, TB trả lời).



? Máy cày để làm gì thờng thấy ở đâu.(HS K, G trả lời: Cày, ở ngoài đồng).
? Máy nổ dùng để làm gì ? Máy khâu dùng làm gì. (HS K, G tr li).


? Em còn biết những máy gì nữa chúng dùng làm gì. (HS K, G trả lời).


- GV gọi các cặp HS luyện nói trớc lớp.Nhận xét khen ngợi những cặp HS trả lời lu loát.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV ch bng cho HS theo dõi và đọc theo.
? Hãy tìm nhng cú vn va hc.


- Dặn HS học lại bài và làm bài tập,xem trớc bài 59.
<b>toán</b>


<b>phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


<b>*</b>Giúp h/sinh.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.


<b>II/ Chuẩn bị</b>:


- GV: s dng b đị dùng dạy học tốn lớp 1(HĐ1).
- HS: bộ đồ dùng học toán 1,bảng con,phấn,vở b/t.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>1/ Bµi cị</b>:


- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
- GV nhận xét cho im.


<b>2/ Bài mới</b>:


*Giới thiệu bài (bài cũ


*HĐ1: <b>Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9</b>.
a.Hớng dẫn HS thành lập công thức 9-1=8 và9-8=1.


<i>B</i>


<i> ớc 1</i>:GV cài lên bảng 9 hìng tam giác(nh sách GK).Y/c HS K, G nêu bài toán HS
Y nhắc lại,chẳng hạn:tất cả có 9 hình tam giác bớt đi một hình.Hỏi còn lại mấy hình tam
gi¸c?”.


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV gợi ý HS nêu”9 bớt 1 cịn 8”. HS tự nêu phép tính và kết quả: 9-1=8.
- HS dùng bảng cài ghép phép trừ 9-1=8.Gv nhận xét,ghi bảng và cho hs đọc.


<i>B</i>


<i> íc 3</i>: GV hớng dẫn hs quan sát hình vẽ trong SGK tự nêu kết quả của phép trừ.Hs
dùng bảng cài và ghép phép tính 9-8=1.Gv nhận xét,ghi lên bảng vµ cho hs


đọc.Sau đó cho hs đọc lại cả hai cụng thc:9-1=8 v 9-8=1.



b/ HD hs thành lập các công thức:9-2=7,9-7=2 và 9-3=6,9-6=3 và 9-5=4,9-4=5.
Tiến hành tơng tự nh ở phần a.


<i>*Chú ý</i>: HS nhìn hình vẽ nêu kết quả của phép tính không cần thiết phải lặp lại tuần tự các
bớc nh trên.


c/ HD HS ghi nh bng trừ trong phạm vi 9.
- Cho HS đọc lại các côngh thức ghi trên bảng.


- Chủ yếu gọi HS TB,Y đọc còn hs khá giỏi theo dỏi đọc nhẩm và nhận xét.


- GVxóa từng phần rồi tồn bộ cơng thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại(nói,viết,...)
các cụng thc ú.


*HĐ2 :<b>hớng dẫn hs làm bài tập.</b>


Bài 1:gọi hs nêu y/c của bài tập rồi làm bài vào bảng con và chửa bài.(lu ý hs
phải viết các số thật thẳng cột).


Bi 2:Gv ghi ố lờn bng.Gi hs nêu cách làm,hs nối tiếp nêu kết quả.
- Bài này nhằm củng cố về mối quan hệ phép cộng v phộp tr


Bài 3:HS nêu y/c của bài.GV kẻ bài lên bảng và HD bài mẫu,gọi 4 HS giỏi,khá,TB,Y
lên bảng lµm.


- Gv nhận xét chốt kết quả đúng trên bảng.
Bài 4:hs nêu y/c bài và làm bài tập.


- GV tổ chức cho HS trao đổi nhóm đơi để nêu bài tốn và ghi phép tính gì vào ơ trơng cho


thích hợp.Gọi HS TB lên bảng làm,ở dới làm vào bảng con.


- GV nhận xét và chữa bài.


<b>3 /Củng cố,dặn dò</b>:


- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9.


- DỈn HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 1,2,4 vµo vë bµi tập và xem trớc bài:luyện tập.
<b>ÂM nhạc</b>


(Thầy Long soạn và dạy)


<i><b> Thứ 6 ngày 7 tháng 12 năm 2007</b></i>
<b>học vần</b>


<b>bµi 59:</b>

<b>«n tËp</b>



<b>I/ Mục đích,u cầu:</b>


- Gióp HS sau bµi häc HS cã thĨ:


- Hiểu đợc cấu tọa các vn ó hc trong tun.


- Đọc,viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.


- c đúng các từ,câu ứng dụng trong bài,đọc đợc các từ,câu chứa các vần đã học.
Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong chuyện kể Quạ v Cụng.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



- Sách TV1, tập một.


- Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng ng và nh (tr 120 SGK).
- Tranh minh họa các từ, câu ứng dụng, truyện kể Quạ và Công.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>1/ Bµi cđ</b>:


- Gọi 2- 4 HS đọc từ ứng dụng trong sách GK: đình làng, thơng minh,bnh
<b>vin,nh ng.</b>


- GV nhận xét cho điểm.


<b>2/ Bài mới:</b> tiết 1.


* Giới thiệu bài.


*HĐ1: <b>Ôn tập các vần võa häc.</b>


- HS khá, giỏi lên bảng chỉ và đọc các chữ đã học, HS TB, yếu lên đọc lại.
- GV đọc âm,HS TB lên chỉ chữ.


- HS khá đọc âm, HS yếu lên chỉ chữ trên bảng.
* HĐ 2: <b>Ghép âm thành vần</b>.


- HS dùng bộ chữ ghép các vần,từ chữ ở các cột dọc với chữ ở các dòng ngang.
- GV q/s giúp đỡ HS TB, Y và nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS khá giỏi đọc trớc, HS TB, yếu đọc lại sau đó cho HS đọc nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích thêm một số từ ngữ cần thiết.


* H§ 4: <b>TËp viết từ ngữ ứng dụng</b>.
- GV viết mẫu từ: bình minh.


- HS viết bảng con: bình minh.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


<i><b>Lu ý: HS vị trí dấu thanh và các chữ trong từ.</b></i>


tiết 2


* H 1: <b>Luyn c.</b>


- Hí khá đọc lại bài ơn ở tiết trớc.


- HS lần lợt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo:nhóm,bàn,cá nhân.
- GV chỉnh sửa phát õm cho HS.


Đọc câu ứng dụng:


- HS q/s tranh và nêu nội dung câu ứng dụng.


- HS khỏ gii c trớc, HS TB, yếu đọc sau. GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích HS khá,
giỏi đọc trơn.


*H§2: <b>Lun viÕt.</b>


- HS tập viết các tữ ngữ của bài trong vở tập viết.


- GV quan sát uốn nán giúp đỡ HS TB, yếu,
- GVnhận xét và chấm một số bài.


*H§3: <b>KĨ chun</b>.


- HS khá giỏi nêu tên bài kể chuyện Quạ và Công. HS TB, yếu đọc lại.
- GV kể lại diễn cảm câu chuyện, có kèm theo các tranh minh họa.


- HS thảo luận nhóm về nội dung của bức tranh. GV quan sát giúp đỡ các nhóm cịn lúng
túng.


- Cử đại diện nhóm thi kể chuyện theo tranh.


- GV nhận xét và khen ngợi những HS kể đúng và hay.
- HS giỏi nêu ý nghĩa câu chuyện, HS K, TB, Y nhắc lại.


<b>3/ Cñng cố,dặn dò:</b>


- GV ch bng cho h/s theo dừi v đọc theo.
? Hãy tìm các tiếng chứa vần vừa ụn tp.


- Dặn HS học làm bài vào vở bài tập và xem trớc bài 60.
<b>tự nhiên xà hội</b>


<b><sub>bµi 14</sub></b>: <b><sub>an toàn khi ở nhà</sub></b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS biÕt:



- Kể tên một số vật sác nhọn trong nhà có thể gây đứt tay,chảy máu.
- Sác định một số vật trong nhà có thể gây nóng,bỏng và cháy.
- S in thoi bỏo cu ha(114).


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV:các hình vẽ trong sách GK,vở bài tập TNXH1.


<b>III/ Cỏc hot động dạy học:</b>


<b>1/ Bµi cị</b>:


<b>2/ Bµi míi:</b>


* Giíi thiƯu bµi.
* HĐ1: <b>Quan sát.</b>


<i><b>Mc tiờu:bit cỏch phũng trỏnh t tay.</b></i>
Cỏch tin hnh:


<i><b>Bớc 1:GVữhớng dẫn HS quan sát các hình trang 30 SGK.</b></i>
? Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì.


? Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong các hình.
<i><b>Bớc 2:một số HS trả lời câu hỏi.</b></i>


- HS khá giỏi kết luận, HS trung bình,yếu nhắc lại.


- GV : Khi phi dùng dao hoặc nhữmg đồ dể vỡ và sắc,nhọn,cần phải cẩn thận để tránh
đ-ta đ-tay.



* H§ 2: <b>§ãng vai.</b>


<i><b>Mơc tiêu:nên tránh chơi gần lữa và những chất gây cháy.</b></i>
CTH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Quan sát các hình vẽ trang 31 SGK và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù
hợp với từng tình huống xảy ra trong từng hỡnh.


- Các nhóm thảo luận.


<i><b>Bớc 2: các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình, các nhóm kh¸c nhËn </b></i>
xÐt.


<i><b>GV kÕt ln:</b></i>


- Khơng đợc để đèn dầu hoặc các vật gây cháy ở trong màn hay gn nhng dựng d
bt la.


- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy...


<b>3/ Củng cố,dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và xem trớc bài 15.
<b>thủ công</b>


<b><sub>bài 14: gấp các đoạn thẳng cách đều</sub></b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


* Gióp HS biÕt:


- HS biết cách gấp và gấp đợc đoạn thẳng cách đều.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều.Tranh quy trình các nếp gấp.
- HS: giấy màu,vở thực hành thủ công.


<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


<b>1/ Bài cũ</b>:


<b>2/ Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài.


* HĐ1: <b>GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.</b>


- GV cho HS q/s mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (h1) và nhận xét:chúng cách đều
nhau,có thể chồng khít lên nhau khi xp chỳng li.


* HĐ 2: <b>GV hớng đẫn mÉu c¸ch gÊp.</b>


<i><b>a. GÊp nÕp thø nhÊt.</b></i>


- GV gim tờ giấy mầu lên bảng mặt màu áp sát vào mặt bảng.
- GV gấp mép giấy vào một ô theo đờng dấu của giấy.



<i><b>b. GÊp mÐp thø hai.</b></i>


- GV gim lật lại tờ giấy để gấp nếp thứ hai.Cách gấp giống nh nếp gấp thứ nhất(h3).
<i><b>c. Gấp nếp thứ ba.</b></i>


- GV lật lại tờ giấy và gim mẫu gấp lên bảng.Tiến hành gấp nh nếp một và hai(h4).
<i><b>d. Gấp các nếp gÊp tiÕp theo.</b></i>


- C¸c nÕp gÊp tiÕp theo thùc hiƯn nh các nếp gấp trớc (h5).
*HĐ3: <b>HS thực hành.</b>


- Gọi HS khá giỏi nhắc lại cách gấp, HS TB, Y nhắc lại.


- HS thc hnh gp. GV q/s giỳp HS TB, Y hoàn thành sản phẩm.
- Sản phẩm cuối cùng đợc dán vào vở thủ cơng.


- GV thu vµ chấm và nhận xét.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV gi HS nêu cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


- Dặn HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng thủ công tiết sau học bài (gấp cái quạt).
sinh hoạt tập thể


Sinh ho¹t líp:


- Gọi lần lợt các tổ trởng nhận xét về nề nếp học tập trong tuần qua của tổ.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trờng lớp,VS cỏ nhõn.



- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×