Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giao an lop 5 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.44 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 2007</b></i>

<b>Tập đọc</b>



<b>Bài: Ngời gác rừng tí hon</b>


I.Mục đích, yêu cầu:


<b>1- </b>Đọc đúng và lu lốt tồn bài .


- Biết đọc diễn cảm bài văn : giọng thiết tha khi kể về tình yêu rừng của cậu bé ; hồi
hộp khi kể về mu trí và hành động dũng cảm của cậu , vui vẻ khi khen ngợi cậu .


<b>2</b>- Hiểu các từ ngữ trong bài , nắm đợc diễn biến của câu chuyện .
- Hiểu ý nghĩa của bi :


<i><b>Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông</b></i> <i><b>minh dũng cảm</b></i> <i><b>của một công dân nhỏ</b></i>
<i><b>tuổi </b></i>


<b>II.Đồ dïng d¹y häc:</b>


<b>- T</b>ranh minh hoạ bài đọc trong SGK .


<b>III-Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A-Kiểm tra bài</b>


<b>cò </b>


<b>B- Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hớng dẫn</b>


<b>luyện đọc và</b>
<b>tìm hiểu bài </b>


a) <b>Luyện đọc </b>


<b>b- T×m hiĨu bµi</b>


<b>- </b>GV kiểm tra 2,3 học sinh đọc bài
tập đọc H<i>ành trình của bầy ong</i>,
trả lời các câu hỏi về nội dung bài
học


Trun <i><b>Ngêi g¸c rõng tÝ hon </b></i>kể về
chiến công của con trai một ngời
gác rừng.


- Có thể chia bài làm 4 đoạn nh
sau để hớng dẫn HS luyện đọc:


<b>Đoạn 1</b>: từ đầu đến”Mày đã dặn
lão Sáu Bơ tối dánh xe ra bìa rừng
cha” ?.


<b>Đoạn 2</b>: từ “qua khe lá…”đến “bắt
bọn trộm, thu lại gỗ ”.


<b>Đoạn 3</b>: từ “đêm ấy…”đến “xe
cơng an lao tới”.


<b>Đoạn 4</b>: phần cịn lại.


Cho đọc từ khó


Gọi HS đọc phần chú giải
Gọi HS đọc cả bài


- Thoạt tiên bạn phát hiện thấy
những gì lạ trên mặt đất ?


<i>( Những dấu chân ngời lớn hằn</i>
<i>trên mt t ) </i>


- Thấy những dấu chân, bạn phán
đoán nh thế nào ?


<i>(Đây là hiện tợng lạ vì hai ngày</i>
<i>nay không có đoàn khách tham</i>
<i>quan nµo .)</i>


- Lần theo dấu chân , bạn nhỏ đã
nhìn thấy những gì , nghe thấy
những gì ?


( <i>Những cây gỗ to bị chặt thành</i>
<i>từng khúc dài ; bọn trộm gỗ bàn</i>
<i>nhau sẽ dïng xe chuyÓn gỗ vào</i>
<i>buổi tối .</i>)


<b>ý 1</b> : <i><b>Những việc làm của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>cho thấy bạn rất thông minh :</b></i>
<b>ý 2</b> : <i><b>Những việc làm của bạn nhỏ</b></i>


<i><b>cho thấy bạn là ngời dũng cảm :</b></i>
<b>a)</b> <i><b>Vì sao b¹n nhá tù nguyÖn</b></i>


+ 3 HS đọc bài và lần l ợt trả lời
các câu hỏi.


Gv giíi thiƯu vµ ghi bảng
(phấn màu)


<b>+ 2 </b>HS c c bi


+ HS nêu cách chia đoạn ,
GV chèt l¹i


+ Gọi 4hs nối tiếp nhau đọc
từng đoạn cho đến hết bài.
+ HS cả lớp đọc thầm theo.
+ HS nhận xét cách đọc của
từng bạn.


+4 HS khác luyện đọc đoạn.
+ HS nêu từ khó đọc.


+ GV ghi bảng từ khó đọc.
+ 2- 3 HS đọc từ khó. Cả lớp
đọc đồng thanh.


+ 1 HS đọc từ ngữ phần chú
giải.



- 1HS đọc câu hỏi trong
SGK . Cả lớp đọc thầm đoạn
1 , suy nghĩ , trả lời câu hỏi .
- GV gợi ý cho các em trả lời
bằng những câu hỏi chi tiết.
Gv chốt ý đúng.


- HS đọc thầm câu hỏi 2 .Cả
lớp đọc thầm lại .


- GV chia lớp thành 4 nhóm .
- HS các nhóm đọc thầm lại
toàn bài văn , trao đổi , thảo
luận , trả lời câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Néi dung :</b>
<b>BiĨu d¬ng ý</b>
<b>thøc b¶o vƯ</b>
<b>rõng , sự thông</b>
<b>minh và dũng</b>
<b>cảm của một</b>
<b>công dân nhỏ</b>
<b>tuổi .</b>


<b>C.Đọc diễn cảm</b>
<b>3- Củng cố </b>


<b>dặn dò</b>


<i><b>tham gia việc bắt bọn trộm gỗ ?</b></i>



- Vì bạn đang gác rừng thay ngời
cha đi vắng .


- Vì bạn yêu rừng gỗ , sợ rừng bị
phá .


- Vì bạn hiểu rừng gỗ là tài sản
chung , ai cịng ph¶i cã trách
nhiệm giữ gìn , bảo vệ .


- Vì bạn có ý thức của một công
dân nhỏ tuổi , tôn trọng và bảo vệ
tài sản chung .


<b>b) Em hc tập đợc ỏ bạn nhỏ điều</b>
<i><b>gì ?</b></i>


- B×nh tÜnh , thông minh khi xử trí
những tình huốn bất ngờ .


- Phán đoán nhanh , ph¶n øng
nhanh .


- Dịng cảm , táo bạo , không quản
nguy hiểm khi làm nhiệm vụ .
- Có tinh thần trách nhiệm bảo vệ
tài sản chung .


->nội dung bài nói gì?



Gv gii thiu on đọc diễn cảm
Cho HS luyện đọc bài NX


GV yªu cầu HS về nhà kể lại câu
chuyện .


- 1 HS đọc thầm câu hỏi .Cả
lớp đọc thầm lại .


Gv nêu câu hỏi,hs bµy tá ý
kiÕn,hs kh¸c nhËn xÐt,bỉ
sung.


.


+ GV yêu cầu HS nêu nội
dung của bài.


+ GV ghi bảng.
+ HS ghi vµo vë.
.


HS đọc bài nối tiếp
Thi đọc diễn cảm


<i><b> Thứ t ngày tháng 11 năm 2006</b></i>

<b> Tập đọc</b>



<b>Bµi: Trång rõng ngËp mỈn</b>




<b>I.Mục đích, u cầu: </b>


1. Đọc lu lốt toàn bài. Giọng đọc rõ ràng, mạch lạc phù hợp với nội dung một văn
bản khoa học tự nhiên ( mang tớnh chớnh lun ).


2. Hiểu các từ ngữ trong bµi.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành
tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngp mn khi c
phc hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nh một vài khu rừng ngập mặn bị chặt phá hoặc đang đợc chăm sóc nên tơi tốt.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động dạy </b>
<b>A.Kiểm tra bài</b>


<b>cị:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


Bµi <i>Ngêi g¸c rõng tÝ hon</i>


- Vì sao con thích đoạn văn đó? - 2 HS lên bảng đọc 1đoạn mà con thích và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>



<i><b>2.Hớng dẫn luyện</b></i>
<i><b>đọc và tỡm hiu</b></i>
<i><b>bi</b></i>


a.Luyn c:


b.Tìm hiểu bài


<b>*Nộidung:</b>


<i><b> Nguyờn nhân</b></i>
<i><b>khiến rừng ngập</b></i>
<i><b>mặn bị tàn phá và</b></i>
<i><b>tác dụng của</b></i>
<i><b>rừng ngập mặn</b></i>
<i><b>khi đợc phục hồi</b></i>


c


<b> .§äc diễn cảm:</b>


<b>C.Củng cố, dặn</b>
<b>dò</b>


Bài đọc <i>Trồng rừng ngập mặn</i>


các em học hôm nay sẽ giúp các
em biết một cách tạo lá chắn để
bảo vệ đê biển, chống xói lở,


chống vỡ đê khi có gió to, bão lớn
của đồng bào các khu vực ven biển
- đó là trồng rừng ngập mặn. Tác
dụng của trồng rừng ngập mặn to
lớn nh thế nào, học bài tập đọc
hôm nay các con sẽ hiểu rõ điều
đó.


- Đoạn 1: Từ đầu đến “ sóng lớn “
- Đoạn 2: Từ “ Mấy năm…Nam
Định”


- Đoạn 3: Còn lại
Cho phát âm từ khó
Cho đọc phần chú giải
GV đọc mẫu


<b>Đoạn 1: </b>


<b>Cõu 1</b>: Nêu nguyên nhân và hậu
quả của việc phá rừng ngập mặn?
- Nguyên nhân: <i>chiến tranh; các</i>
<i>quá trình quai đê lấn biển, lm</i>


<i>đầm nuôi tôm</i>,


- Hu qu: <i>lỏ chn bo vệ đê biển</i>
<i>khơng cịn nên để điều dễ bị xói lở,</i>
<i>bị vỡ khi có gió, bão, sóng lớn. )</i>



<b>C©u 2</b>: Vì sao các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngập mặn?


( <i>Vì các tỉnh này làm tốt công t¸c</i>


<i>thơng tin tun truyền để mọi ngời</i>
<i>hiểu rõ tác dụng của rừng ngập</i>


<i>mặn đối với việc bảo vệ đê điều </i>)


<b>Câu 3</b>: Nêu tác dụng của rừng
ngập mặn khi đợc phục hồi ?


<i>(Rừng ngập mặn khi đợc phục hồi</i>
<i>đã phát huy tác dụng bảo vệ vững</i>
<i>chắc đê biển; tăng thu nhập cho</i>
<i>ngời dân nhờ sản lợng thu hoạch</i>
<i>hải sản tăng nhiều, các loài chim</i>
<i>nớc tr nờn phong phỳ.) </i>


<b>->Nội dung bài nói gì ?</b>


-Nêu giọng đọc của bài văn này?
(Đọc chậm rãi thể hiện giọng kể.)
Cho thi đọc diễn cảm


NX


- GV nhËn xÐt vÒ tiÕt häc.



- GV nhận xét và đánh giá
điểm.


- GV ghi b¶ng.


1 HS khá - giỏi đọc tồn
bài.


- Gv híng dÉn hs chia
đoạn.


- HS c ni tip nhau cho
đến hết bài .(2-3 lợt).Gv
giúp hs đọc đúng các từ
phát âm sai.


- 1 HS đọc đoạn 1 và trả
lời câu hỏi 1


- Đặt câu hỏi phụ cho
đoạn 1?


- 1 HS c đoạn 2
- Trả lời câu hỏi 2


- 1 HS đọc đoạn 3
- Trả lời câu hỏi 3


- Đặt câu hỏi phụ cho
đoạn 3?



- 1 HS c c bi.
- Nêu nội dungcủa bài.
+ GV ghi bảng.


+ HS ghi vµo vë.


+ 1 HS đọc lại nội dung.
- Hs xác định giọng đọc
của bài.


- Nhiều học sinh luyện
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Thø ba ngµy tháng 11 năm 2007</b></i>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bi: M rộng vốn từ : Bảo vệ mơi trờng</b>


<b>I.Mục đích, u cu: </b>


- Mở rộng vốn từ ngữ về môi truờng và bảo vệ môi trờng.


- Vit c on vn cú đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ phiếu viết ( hoặc phơ tơ cop pi phóng to ) nội dung bài tập 2,
3 ( bài tập 3 kẻ thành một bảng gồm 2 cột: Hành động bảo vệ môi trờng, hành động
phá hoại môi truờng ).



III. Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dy</b> <b>Hot ng hc </b>
<b>1.Kim tra bi c:</b>


<b>2. Dạy bài míi:</b>
<b>*Giíi thiƯu bµi </b>
<b>*HD lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<i>Là nơi lu giữ đợc nhiều</i>
<i>loại động vật, thực vật.</i>


Khu b¶o tồn: <i>nơi lu giữ</i>


Đa dạng sinh häc:


<i>nhiều loài, giống động</i>
<i>vật và thực vật khác</i>
<i>nhau.</i>


<b>Bài tập 2</b>: Xếp các từ
ngữ chỉ hành động nêu
trong ngoặc đơn vào
nhóm thích hợp:


a)Hành động bảo vệ
môi trờng: <i>trồng cây,</i>
<i>trồng rừng, phủ xanh</i>
<i>đồi trọc </i>



b)Hành động phá hoại
môi trờng: <i>chặt cây,</i>
<i>đánh cá bằng mìn, xả</i>


- Đặt 1 câu trong đó có s
dng quan h t.


Qua đoạn văn sau em hiểu
Khu bảo tồn đa dạng sinh
học là gì?


* Rng này có nhiều lồi
động vật: <i>55 lồi động vật</i>
<i>có vú, hơn 30 lồi chim, 40</i>
<i>lồi bị sát, rất nhiều lồi </i>


<i>l-ìng c và cá nớc ngọt,</i>


* Rừng này có thảm thực
vật rÊt phong phó. <i>Hàng</i>
<i>trăm loại cây khác nhau</i>
<i>làm thành các loại rừng:</i>
<i>rừng thờng xanh, rừng bán</i>
<i>thờng xanh, rừng tre, rừng</i>


<i>hỗn hợp, </i>


Do lu giữ đợc nhiều
loài động vật và thực vật,


rừng Nam Cát Tiên đợc gọi
là “ Khu bảo tồn đa dạng
sinh học”.


-> “ Khu b¶o tồn đa dạng
sinh học là gì?


Gi HS c yêu cầu bài 2
Cho HS thảo luạn nhóm
làm bài


- 2 HS lên bảng
- HS dới nhận xét.


- 1 HS đọc to, rõ yêu cầu( cả
chú thích)


- Cả lớp đọc thầm lại.


- HS trao đổi theo nhóm 4
để hiểu“<i>khu bảo tồn a</i>


<i>dạng sinh học</i> nh thế nào?


- Cỏc nhúm c đại diện trình
bày trớc lớp.Lớp nhận xét,gv
nhận xét và chốt ý đúng.
- HS làm bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>rác bừa bãi, đốt nơng,</i>


<i>săn bắn thú rừng, đánh</i>
<i>cá bằng điện, buôn bán</i>
<i>động vật hoang dã.</i>


<b>Bài tập 3</b>: Chọn một
trong các cụm từ ở bài
tập 2 làm đề tài,em hãy
viết một đoạn văn
khoảng 5 câu về ti
ú.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


Gi HS c yờu cu bi 3
Cho HS tự viết bài


VD:


+ Đánh cá bằng mìn là
hành động phá hoại rất tàn
bạo vì huỷ diệt mọi loài
sinh vật sống dới nớc. Đó
là hành động vi phm phỏp
lut...


- GV nhận xét về tiết học.


Nhận xét,chữa bài.


- GV nêu yêu cầu của bài.


- HS viết đoạn văn với 1cụm
từ ngữ đã nêu ở bài tập 2.
- HS làm bài vào vở.


- Gọi vài hs nêu đoạn văn,
nhận xét, gv nhận xét, đánh
giá.


<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ năm ngày tháng 11 năm 2007</b></i>

<b> Luyện từ và câu</b>



<b>Bi: Luyn tp v quan h t</b>


<b>I.Mc ớch, yờu cu: </b>


- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ .


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- 2, 3 tờ phiếu khổ to viết sẵn các câu trong bài tập 3 ( a, b ) để 2, 3 HS chữa bài trên
bảng lớp.


III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.KiÓm tra bài cũ:</b>


<b>B.Dạy bài mới </b>
<b>1Giới thiệu bài </b>



<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài tập 1</b>:
Câu a:


Cặp QHT: <i>nhờ...</i>
<i>mà...</i>


Câu b:


Cặp QHT: <i>không</i>
<i>những.. mà còn...</i>


<b>Bi tp 2: </b> Hóy chuyển
mỗi cặp câu trong đoạn a
hoặc đoạn b dới đây
thành một câu sử dụng
các cặp quan hệ từ vì ...
nên ...hoặc chẳng
những ... mà: a)Mấy năm
qua, <b>vì</b> chúng ta....ngời
dân thấy rõ ... <b>nên</b> ở ven
biển các tỉnh nh ... đều
có phong trào trồng rừng
ngập mặn.


b)<b>Chẳng những</b> ở ven
biển các tỉnh ....đều có


phong trào trồng rừng
ngập mặn <b>mà</b> rừng ngập
mặn cịn đợc trồng....


<b>Bµi tËp 3</b>: Hai đoạn văn
sau có gì khác nhau?
Đoạn nào hay hơn? Vì
sao?


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- Tìm quan hệ từ trong câu
tục ngữ “ <i>Trăng quầng thì</i>
<i>hạn, trăng tán thì ma</i>” và
nói rõ tác dụng của các quan
hệ t ú?


+ <i>Thì</i> là quan hệ từ nối


<i>trăng quầng</i> với <i>hạn</i>, <i>trăng</i>


<i>tán</i> với <i>ma</i> thể hiện quan hƯ


<i>gi¶ thiÕt </i> – <i> kết quả:</i>


nếu..thì.


- t 1 cõu cú s dng quan
hệ từ.



Trong tiết luyện tập về quan
hệ từ hôm nay, các em sẽ
học nhận biết các cặp quan
hệ từ trong câu và tác dụng
của chúng. Từ đó biết sử
dụng các cặp quan hệ từ để
đặt câu.


Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài NX


-T×m các cặp quan hệ từ
trong những câu sau:


Gi HS c yờu cu bi 2
Cho HS cha bi NX


* So với đoạn a , đoạn b có
thêm một số QHT và cặp
quan hệ từ ở các câu 6, 7, 8


( <i>Vì vậy, Mai.; Cũng vì vậy,</i>


<i>cô bé; Vì chẳng kịp... nên cô</i>
<i>bé)</i>


* Đoạn a hay hơn đoạn b.
Vì các QHT và cặp QHT
thêm vào các câu 6, 7, 8 ở
đoạn b làm cho nhịp của


đoạn văn chậm hẳn lại, câu
văn nặng nề, không phản
ánh chính xác tâm trạng bất
ngờ của Mai trớc hành động
xấu của Tâm; phản ứng bảo
vệ bầy chim rất nhanh nhạy
của Mai.


- GV nhËn xÐt vÒ tiÕt häc.


- 1 HS lên bảng


- HS di lp nhn xột.
- GV nhận xét và đánh giá
điểm.


1hs đặt,lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu .
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS làm việc cá nhân vào
vở .


- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp và GV nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc yêu cầubài 1
- Cả lớp đọc thầm lại.
- HS suy nghĩ làm bài cá
nhân hoặc trao đổi theo


cặp để trả lời câu hỏi.


Hs đọc yêu cầu bài 2
- HS trao đổi theo nhóm
4.


- Đại diện các bàn trình
bày ý kiến, trao đổi, tranh
luận.


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i.


HS đọc yêu cầu bài 3
HS thảo luận nhóm cha
bi NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tập làm văn</b>



<b>Bài: Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>



<b>I.Mc ớch, yờu cu: </b>


- HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn
mẫu, tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật ,
giữa các chi tiết miêu tả ngoại hình với việc thể hiện tính cách của nhân vật.


- BiÕt lËp dµn ý cho bµi văn tả ngoại hình của một ngời thờng gặp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ hoặc giấy khổ to ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của ngời bà
( Bà tôi ); của bạn Thắng ( bµi Chó bÐ vïng biĨn ).


- Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của 1 bài văn tả ngoại hình nhân vật.
- 2, 3 tờ giấy khổ to + bút dạ để 2, 3 hS viết dàn ý, trình bày trớc lớp.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.Kiểm tra bài c</b>


<b>B,Dạy bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


2.<b>Hớng dẫn HS luyện </b>
<b>tập</b>


<b>Bài tËp 1:</b>Chän mét
trong hai bài tập sau:


<b>a</b>: Lời giải:


on 1: <i>Tả mái tóc</i>
<i>của ngời bà qua con</i>
<i>mt nhỡn ca a chỏu</i>


<i> một cậu bé.</i>




Đoạn này gồm 3 c©u.


C©u 1: Më đoạn: <i>Giới</i>
<i>thiệu bà ngồi cạnh</i>
<i>cháu, chải đầu. </i>


Cõu 2: <i>Tả khái quát</i>
<i>mái tóc của bà với các</i>
<i>đặc điểm: đen, dày, dài</i>
<i>kì lạ. </i>


Câu 3: <i>Tả độ dày của</i>
<i>mái tóc qua cách bà</i>
<i>chải đầu, từng động tác</i>


( n©ng mí tãc lªn, đa
khó khăn chiếc lợc tha
bằng gỗ vµo mí tãc
dµy ).


Đoạn 2: <i>Tả giọng nói,</i>
<i>khn mặt và đơi mt</i>
<i>ca b:</i>


+ Đoạn này gồm 4 câu
văn:


Cõu 1 và 2 tả giọng nói.
Câu 1: <i>tả đặc điểm</i>


<i>chung cña giäng nãi</i>:



trầm bổng, ngân nga.
Câu 2: <i>tác động mạnh</i>
<i>mẽ của giọng nói tới</i>


<i>t©m hån cËu bé</i> khắc


sâu vào trí nhớ dễ dàng
nh những đoá hoa,
cũng dịu dàng, rực rỡ,


Quan sát và ghi lại kết quả
ngoại hình của một ngời mà
em thờng gỈp.


GV nêu mục tiêu bài học
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS thảo luận nhóm
chữa bài


Câu 4: <i>tả khuôn mặt của</i>
<i>bà?</i> ( hình nh vẫn tơi trẻ, dù
trên đơi má đã có nhiều nếp
nhăn ).


+ Các chi tiết trên quan hệ
chặt chẽ với nhau, bổ sung
cho nhau làm hiện rõ hình
ảnh ngời bà ( với mái tóc,
giọng nói, đơi mắt, khn
mặt ), khơng chỉ vẻ bề ngồi


mà cả tâm hồn bên trong –
tơi trẻ, dịu hiền, yêu đời, lạc
quan.


-Ba c©u cã quan hƯ víi nhau
ntn?


+ Ba c©u, 3 chi tiÕt quan hƯ
chỈt chÏ víi nhau, chi tiÕt
sau lµm râ chi tiÕt tríc.


- GV kiểm tra HS cả lớp đã
thực hiện bài tập về nhà.
- Chấm điểm kết quả ghi
chép của 1 vài HS.


- GV ghi b¶ng.


- 2 HS đọc thành tiếng yêu
cầu của bài phần a và b.
- Gọi 2hs đọc nối tiếp nội
dung của 2 đoạn văn.Lớp
đọc thầm theo.


Chia líp lµm 6
nhóm,3nhóm làm phần a,3
nhóm làm phần b,ghi kết
quả vào bảng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

y nhựa sống ).


Câu 3: <i>tả sự thay đổi</i>
<i>của đôi mt khi b mm</i>


<i>cời </i>( hai con ngơi đen
sẫm nở ra ), <i>tình cảm</i>


<i>n cha trong ụi mt</i> (


long lanh, dịu hiền khó
*


<b> Bài tập 2 : </b>Lập dàn ý
cho bài văn tả một ngời
mà em thờng gặp (thầy
giáo,cô giáo,chú công
an,ngời hàng xóm,)


<b>M bài:</b> <i>Giới thiệu</i>
<i>nhân vật định tả.</i>


<b>Th©n bµi: </b>


a)Tả hình dáng( đặc
điểm nổi bật về tầm
vóc, cách ăn mặc,
khuôn mặt, mái tóc,
cặp mắt, hàm răng…)
b) Tả tính tình, hoạt
động( lời nói, cử chỉ,
thói quen, cách c xử


với ngời khác…)


<b>Kết bài:</b> <i>Tình cảm của</i>
<i>em với nhân vật đợc tả.</i>


<b>4.Cđng cố, dặn dò</b>


Gi HS c yờu cu bi
- Bi thuộc thể loại văn gì?
- Đối tợng miêu tả là ai?
Ngời đó nh thế nào với em?
- Trọng tõm miờu t?


- Cho cô biết con tả ai?


- Để làm tốt bài văn tả
ng-ời,ngoại hình các em cần
chú ý:


Nhận xét tiÕt häc


- GV nªu yªu cầu của bài
tập2


- Giỳp hs phõn tớch đề bài.
- GV nhắc HS cần xây dựng
1 dàn ý chi tiết với những ý
em đã có nhờ quan sát 1
ngời cụ thể. GV treo bảng
phụ ghi sẵn dàn ý khái quát


của 1 bài văn tả ngoại hình
nhân vật để HS tham khảo.
- Những HS làm bài trên
giấy dán bài trên bảng lớp,
lần lợt trình bày dn ý ó
lp.


xét.


*


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2006</b></i>

<b>Tập làm văn</b>



<b>Bi: Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>


<b>I.Mục đích, u cầu: </b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý
và kết qu quan sỏt ó cú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết yêu cầu BT1, gợi ý 4.


- Dn ý bài văn tả một ngời em thờng gặp ; kết quả quan sát và ghi chép( mỗi
HS đều có).


III. Các hoạt động dạy học:



<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.Kiểm tra</b>


<b>bµi cị:</b>


- Dàn bài văn tả ngoại hình của một
ng-ời em thờng gặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B.Dạy bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu</b>
<b>bài:</b>


<b>2.Hớng dẫn</b>
<b>HS làm BT: </b>


<b>C. Củng cố, </b>
<b>dặn dò </b>


<b>- </b>Nêu yêu cầu giờ học


<b>Đề bài :</b>


Da theo dn ý mà em đã lập trong bài
trớc, hãy viết một đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời mà em thờng gặp.
Gọi HS đọc yêu càu của đề bài


Xác định trọng tâm của đề bài Gợi ý 4:
- Đoạn văn cần có câu mở đoạn.



- Nêu đợc đủ, đúng, sinh động những
nét tiêu biểu về ngoại hình của ngời em
chọn tả. Thể hiện đợc tình cm ca em
vi ngi ú.


- Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợlí.


- GV nhận xét về tiết học


ý bài văn tả một ngời em
quen biết; chấm điểm bài
làm cña 2, 3 HS.


- HS tiếp nối đọc yêu cầu
và các gợi ý trong sgk.
- 2 HS đọc phần tả ngoại
hình trong dàn ý sẽ đợc
chuyển thành đoạn văn.
- HS đọc lại gợi ý 4.
- HS viết đoạn văn.


- HS lần lợt đọc đoạn văn
đã viết.


- HS nhËn xÐt.


<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>
1.RÌn kÜ năng nói :


- HS k c mt vic lm tt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ng-ời xung quanh để bảo vệ môi truờng.Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi
trờng, tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gơng dũng cảm bảo vệ môi trờng.
- Biết kể chuyện một cách tự nhiên,chân thực.


2.Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chăm chú,nhận xột c li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn 2 đề bài trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung </b> <b>hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A-Kiểm tra bài </b>


<b>cị:</b>


<b>B-Bµi míi:</b>


<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2-Híng dÉn HS</b></i>


kĨ chun


Chọn 1 trong 2 đề:



<i> - Kể một việc làm</i>
<i>tốt của em hoặc</i>
<i>của những ngời</i>
<i>xung quanh để</i>
<i>bảo vệ môi trờng.</i>
<i>- Kể về một hành</i>
<i>động dũng cảm</i>
<i>bảo vệ môi trờng.</i>


a) Hớng dẫn HS
tìm đúng đề tài


- Kể lại một câu chuyện đã nghe
hay đã đọc về bảo vệ môi trờng.
Trong tiết kể chuyện gắn với chủ
điểm <i>Giữ lấy màu xanh</i> hôm nay,
mỗi em sẽ tự tìm và kể một câu
chuyện em đã tận mắt chứng kiến
về việc làm tốt của em hoặc của
những ngời xung quanh để bảo vệ
môi trờng; em cũng có thể chọn kể
chuyện về hành động của một con
ngời dũng cảm, dám đấu tranh với
những hành vi phá hoại môi trờng.
Gọi HS đọc yêu cầu đề bài


XĐ trọng tâm của đề bài


Gọi 1-2 hs kể,lớp nhận xột,


gv nhn xột,ỏnh giỏ.


Gv giới thiệu và ghi bảng.


1 HS đọc 2 đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cho c©u chuyện
của mình:


<i><b>b) Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>tự xây dựng cèt </b></i>
<i><b>chun, dµn ý cèt </b></i>
<i><b>trun</b></i>


<i><b>c) Thùc hành kể</b></i>
<i><b>chuyện:</b></i>


<b>C- Củng cố - Dặn</b>
<b>dò</b>


-Nhng hnh động dũng cảm bảo
vệ mơi trờng?


Cho HS lËp dµn bµi NX


Gọi từng HS nhìn dàn ý đã lập, kể
câu chuyện của mình trong nhóm,
cùng trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện. GV tới từng nhóm giúp
đỡ, uốn nắn khi HS kể chuyện


Cho HS thi kể


- GV nhËn xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại c©u


vệ mơi trờng ), Gợi ý 2 ().
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm lại, suy nghĩ
tìm câu chuyện của mình.
- Nhiều HS nối tiếp nhau
nói v ti ó chn.


- HS làm việc cá nhân, mỗi
em tự chuẩn bị dàn ý của
câu chuyện trên giấy nháp ()
- 1 HS khá, giỏi trình bày
mẫu dàn ý câu chuyện của
mình. GV nhận xét nhanh.
.


Đại diện các nhóm thi kể
-Cả lớp và GV nhận xét, tính
điểm. Bình chọn câu chuyện
hay nhÊt, ngêi kĨ chun
hay nhất trong tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>chính tả</b>



<b>Hành trình của bầy ong</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


1. Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài “Hành trình của
by ong.


2. Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm cuối t/c.


<b>II- Đồ dùng d¹y häc:</b>


Bót d¹ + mét số tờ phiếu phôtôcopy bài tập 2 ( a hoặc b)


<i>III- Các hoạt động dạy học:</i>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài c:</b>


<b>B.Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


Nêu yêu cầu giờ học


<i><b>2. Hớng dẫn HS nhí- </b></i>
<i><b>viÕt:</b></i>


-T×m hiĨu néi dung


-HD viÕt tõ khã :


-ChÊm bµi NX3. Híng
dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh


tả:


<b>Bài tập 2: </b>


Lời giải: <i><b>Bảng a:</b></i>


- củ sâm, chim sâm cầm,
sâm sẩm tối/ xâm nhập,
xâm lợc;


- sơng giá, sơng mù, sơng
muối / x¬ng tay, xơng
trâu, mặt xơng xơng,
- say sa, ngày xa, xa kia /
siªu níc, siªu sao, liêu
xiêu, xiêu lòng,


<i><b>Bảng b:</b></i>


- rột buốt, con chuột /
buc túc, cuc t


- xanh mớt, mợt mà / bắt
chớc, thớc thợ


- viết, tiết, chiết cành,
chiết lá / xanh biếc, quặng
thiếc,..


<b>Bài tập 3: </b>


<b>Lời giải:</b>


- Câu a:


n bũ vng trờn ng c


<b>x</b>anh <b>x</b>anh


Gặm cả hoàng hôn, gặm
buổi chiều <b>s</b>ót lại.


<b>4-Củng cố, dặn dò </b>


<i><b>- Nhận xét bài viết trớc.</b></i>


+ Đọc đoạn viết:
+ Nội dung:


- Con hiểu câu Đất nơi
đâu cũng tìm ra ngät
ngµo” lµ nh thÕ nµo?
Cho HS viÕt tõ khã
- Bµi viÕt theo thể thơ
nào?


- Nêu cách trình bày thể
thơ lục bát?


Cho HS tự viết bài
+ Chấm ch÷a:



Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Cách chơi: HS lần lợt “
bốc thăm “, mở phiếu và
đọc to cho cả lớp nghe
cặp tiếng ( vần ) ghi trên
phiếu ( VD: sâm –
xâm ), tìm và viết thật
nhanh lên bảng <b>2 từ ngữ</b>


có chứa 2 tiếng đó ( VD:
củ sâm – ngoại xâm ).


Gọi HS đọc yêu cầu bi
3


Cho HS chữa bài NX


GV nhận xét tiết học


- GV nhận xét bài viết trớc
cho hs xem một số bài viết
đẹp.


Gv giới thiệu và ghi bảng.
Gọi 2HS đọc 2 khổ cuối của
bài,lớp đọc thầm.


.



hs më sgk xem l¹i đoạn
viết,ghi nhớ những chữ hay
viết sai trong 2.


HS nêu


Hs nh li đoạn trích và viết
bài; đọc và sốt lại bài chính
tả.


- GV chọn bài tập a hoặc bài
tập b của bài 2


- HS đọc SGK và nêu yêu
cầu.


Gv cho hs bốc thăm chọn cặp
từ.


- HS thi viết nhanh các từ
ngữ có cặp tiếng ( hoặc vần )
ghi trên phiếu ( GV đã chuẩn
bị ).


- GV chọn phần bài tập thích
hợp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>To¸n</b>




<b>Lun tËp chung (T1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


<i><b>- Cđng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân số thËp ph©n. </b></i>


- Bớc đầu nắm đợc quy tắc nhân một tổng các số thập phân với số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phấn màu


III- Hot ng dy học chủ yếu:



<b>Nội dung </b> <b> Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>B. Bµi míi : </b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Luyện tập :</b>


<b>Bài 1</b> : <i><b>Đặt tính råi tÝnh</b></i>


37
5,86


+29,0
5


80,475



- 26,827 48,16´ 3,4


404,9


1 53,648 19264 14448


<i><b>TÝnh nhÈm</b></i>


465,23 x 0,1 = 46,523
78,096 x 0,01 = 0,78096
0,56 x 0,001 = 0.00056
45,32 x 0,001 = 0,04532
+ Nêu cách nhân nhẩm một
số thập phân với 0,1 ; 0,01 ;
0,001,...?


- GV nªu yêu cầu của tiết
học và ghi tên bài.


Gi HS c yờu cu bài 1
Cho HS chữa bài


- Muèn nh©n mét sè thËp
ph©n víi mét sè thập phân
em làm nh thế nào ?




-HS chữa bài nX



- Gv giới thiệu và ghi
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

163,744


<i><b>Bµi 2 :</b></i>TÝnh nhÈm:
a)78,29 x 10 = <b>782,9</b>


b) 265,307x100 = <b>25630,7</b>


c) 0,68 x 10 = <b>6,8</b>


78,29 x 0,1 =
265,307x0,01=


<b>2,65307</b>


0,68 x 0,1 =


<b>Bài 3 : </b>


<i><b>Bài giải</b></i>


Mua 1 kg đờng phải trả số
tiền là:


38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Mua 3,5 kg đờng phải trả số



tiÒn lµ:


7 700 x 3,5 = 26 950 (đồng)
Mua 3,5kg ng phi tr s


tiền ít hơn mua 5kg
đ-ờng(cùng loại) lµ:
38 500 – 26 950 = 11


550( đồng)
Đáp số : 11 550 đồng


<b>Bµi 4 : </b>


<i><b>a. </b></i>TÝnh råi so sánh kết quả
tính:


<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>(a+b)xc</b>


2,


4 3,8 1,2 (2,4+3,8)x1,2
= 7,44
6,


5 2,7 0,8 (6,5+2,7)x0,8
= 7,36


<i><b>b)TÝnh b»ng c¸ch thn</b></i>
<i><b>tiƯn nhÊt:</b></i>



9,3 ´ 6,7 +9,3 ´ 3,3 = 9,3 ´


( 6,7 + 3,3 )


= 9,3 ´


10 = 93


7,8 ´ 0,35 + 0,35 ´ 3,2 =
0,35 ´ ( 7,8 + 3,26 )


=
0,35 ´ 11 = 3,85


<b>2.Củng cố </b><b>dặn dò :</b>


Gi HS c yờu cu bi 2
Cho HS chữa bài


- Muèn nh©n mét sè thËp
ph©n víi 10; 100; 1000 …
em lµm nh thÕ nµo ?


- Muèn nh©n mét sè thËp
ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001 …
em lµm nh thÕ nµo ?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài NX



Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
- Nêu quy tắc nhân một tổng
các số thập phân với một số
thập phân.


KL: <i>Khi nhân một tổng với</i>
<i>một số ta nhân từng số hạng</i>
<i>của tổng với s ú ri cng</i>
<i>kt qu li .</i>


Tại sao cách<b> l</b>àm nh vậy lại
gọi là tính nhanh ?


<i><b>(a v nhân một số với một</b></i>
<i><b>tổng nh vậy nhanh hơn vì</b></i>
<i><b>tổng là số có thể nhẩm đợc</b></i>
<i><b>mà khơng cần đặt tớnh .)</b></i>


- Nêu quy tắc nhân một tổng
các số thập ph©n víi mét sè
thËp ph©n.


- GV nhËn xÐt tiÕt học


* HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở


- 1 HS lên bảng lµm


bµi.


- HS dới lớp nhận xét
chữa bài – Gv kết
luận kết quả đúng
* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 1 HS làm bài vào
bảng phụ .


- HS díi líp nhËn xÐt
ch÷a bµi


* Hs nêu cách làm
- HS đọc yêu cầu. 1 HS
lên bảng làm vào bảng
phụ GV đã chuẩn bị.
- HS ở dới làm bài
trong vở.


- HS chữa bài, nêu
nhận xét rồi rút ra kÕt
ln


- NhiỊu HS ph¸t biĨu.
- 2 HS lên bảng làm
câu b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Toán</b>




<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiªu: Gióp HS: </b>


<i><b>- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ và phép nhân số thập phân. </b></i>


- Bit vn dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân
để tính.


- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng t l..


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu.


III- Hot động dạy học chủ yếu:



<b>Nội dung </b> Hoạt động dạy <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>B. Bµi míi :</b>
<b> Bµi 1</b> :<i><b>TÝnh </b></i>


a) 375,84 – 95,69 +
36,78


= 280,15 + 36,78
= 316,93


<i><b>Bµi 2 : </b></i>TÝnh b»ng hai


c¸ch:


a) ( 6,75 + 3,25 ) ´


4,2


<i><b>C1</b></i>:( 6,75 + 3,25 ) ´


4,2


= 10 x 4,2
= 42


<i><b>C2</b></i>:( 6,75 + 3,25 ) ´


4,2


= 6,75 x 4,2 + 3,25 x
4,2


= 28,35 + 13,65
= 42


<b>Bµi 3 </b>


a) <i><b>TÝnh b»ng c¸ch thn </b></i>
<i><b>tiƯn nhÊt.</b></i>


<i>VD :</i>1,7 x 20 = 1,7 x 10 x
2 = 17 x 2 = 34



<b>0,12 x 400</b> = (0,12 x
100)x 4 = 12 x 4 = 48


<b>4,7 x 5,5 </b>–<b> 4,7 x 4,5</b> =
4,7 x (5,5 – 4,5)


= 4,7 x 1 = 4,7


<i><b>b)Tính nhẩm kết quả tìm</b></i>
<i><b>x:</b></i>


+ Mn nh©n mét sè víi mét
tỉng ( hay hiƯu ) víi mét sè ta
lµm nh thÕ nµo ?


+ VËn dơng tÝnh nhanh bµi GV
giao.


3,6 ´ 4,7 + 3,6 ´ 5,3
17,8 ´ 0,35 + 0,35 x 3,2
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS chữa bài NX


<b>- </b>Nªu thø tù thùc hiÖn phÐp
tÝnh?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
- Khi nhân một tổng với một
số ta làm nh thế nào ? ( Nêu


công thức tổng quát )


Tæng qu¸t : <b>a </b>´<b> ( b + c)</b>
<b>= a </b>´<b> b + a </b>´<b> c</b>


- Trong 2 cách đó, cách nào
nhanh hơn?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 3
Cho HS chữa bài


- Nêu các bớc tính nhanh ?
Gồm mấy bớc, đó là những
buớc nào ?( <i>Đa biểu thức số</i>
<i>đã cho về dạng một số nhân</i>
<i>với một tích hay tích của một</i>
<i>số nhân với một tổng ( hoặc</i>
<i>tích của một tổng nhân với</i>
<i>một số .</i>


+ <i>Thực hiện nhẩm để tìm kết</i>


<i>qu¶ .)</i>


- Tại sao cách tính nh vậy lại
gọi là tính nhanh ?


- 2 HS trả lời câu hỏi:
- 2 HS lên bảng làm, ở
dới HS làm ra nháp.



* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- HS dới lp nhn xột
cha bi


* HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở


- 2 HS lên bảng làm
bài.


- HS di lp nhn xét
chữa bài – Gv kết luận
kết quả đúng


- HS điền đúng sai vào
vở .


-


* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- Gv kết luận kết quả
đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* 5,4 ´ <b>x</b> = 5,4



<i>⇒</i> <b>x</b> =1 (mọi số nhân
với 1 đều bằng chính số
đó)


* 9,8 ´ <b>x = </b>6,2 x 9,8


<i>⇒</i> <b>x = </b>6,2


<b>Bài 4 : Tóm tắt:</b>


<i><b> 4m vi: 60 000 đồng</b></i>
<i><b> 6,8m vải thì trả nhiều</b></i>
<i><b>hơn: </b><b>…</b><b>đồng?</b></i>


<i>Bµi giải</i>


Giá tiền của một mét vải
là :


60 000 : 4 = 15000
( ng )


Mua 6,8 m vải cùng loại
phải trả số tiền là


15 000 6,8 =
102 000 ( đồng )
Số tiền phải trả nhiều hơn
là :



102 000 – 60000
= 42000( đồng )
Đáp số : 42 000 ng


<b>C.Củng cố dặn dò :</b>


Gi HS c yờu cầu bài 4
-Đầu bài cho gì yêu cầu tỡm
gỡ ?


Cho HS chữa bài


Nhận xét tiết học


* HS nêu yêu cầu
- HS cả lớp tự làm bài
vào vở


- 2 HS lên bảng làm
bµi.


- HS dới lớp nhận xét
chữa bài – Gv kết luận
kết quả đúng


- HS điền đúng sai vào
v .


<b>Toán</b>




<b>Chia một số thập phân cho một số tù nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Hiểu đợc quy tắc về chia một số thập phân cho một số tự nhiên .


- Bớc đầu tìm đợc kết quả phép tính chia một số thập phân cho một số tự
nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu.


III- Hot ng dy học chủ yếu:



<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Muèn nh©n nhÈm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B.Bµi míi :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn tìm hiểu bài:</b>


Làm tính chia : 8,4 : 4 = ? m
8,4 m = 84 dm



<b> 84 4</b> <b> 8,4</b> <b>4</b>


04


0 21 0 4 0 2,1
84 : 4 = 21( dm )


21 dm = 2,1 m


VËy : 8,4 : 4 = 2,1 (m )
Thư l¹i : 2,1 x 4 = 8,4 ( m)


<i><b>VÝ dô 2</b></i> : 72,58 : 19 =?


72,58 19
15 5


0 38
00


3,82


VËy: 72,58 : 19 = 3,82 Thư l¹i : 3,82
x 19 = 72,58


KÕt luËn: (SGK)


<b>3. Luyện tập :</b>



<i><b>Bài 1 : </b></i>Đặt tính råi tÝnh:
5,2


8 4 95,2 68 0,36 9
1 2


08
0


1,3


2 27 2 00 1,4 036

0


0,04


<b>Bµi 2</b> :<b>T×m x</b>


a) <b>x </b>´<b> 3 = 8,4</b>


x = 8,4 : 3
x = 2,8


b) <b>5 </b>´


<b>0,25</b>


x = 0,25 :
5



x = 0,05


<b>Bµi 3 :</b> <b>Tãm tắt:</b>
<i><b>3 giờ: 126,54km</b></i>
<i><b>TB 1giờ : </b><b></b><b>km?</b></i>
<b> </b>Bài giải


Trung bình mỗi giờ ngời đó đi đợc
qng đờng là:


126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số : 42,18 km


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>


10; 100 ; 1000 ….. ta
lµm nh thÕ nµo ?
+ Muèn nh©n nhÈm
mét sè thËp ph©n với
0,1; 0,01 ; 0,001 ta
làm nh thế nào?
GV nêu mục tiêu bài
học


<i><b>a. Vớ d : Một sợi</b></i>
<i><b>dây dài 8,4 m đợc</b></i>
<i><b>chia thành 4 đoạn</b></i>
<i><b>bằng nhau . Hỏi mỗi</b></i>
<i><b>đoạn dây dài bao</b></i>


<i><b>nhiêu mét ?</b></i>


<i><b>- Muèn chia mét sè </b></i>
<i><b>thËp ph©n cho một </b></i>
<i><b>số tự nhiên con làm </b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


Gi HS đọc yêu cu
bi 1


Cho HS chữa bài NX


Gi HS c yờu


- Nêu cách tìm thõa
sè cha biÕt?


Gọi HS đọc đề bài bài
3


Cho HS chữa bài NX


- Nhận xét tiết học.


Gv nhận xét.


- GV đọc ví dụ.


- HS nªu cách làm
bài.



- C lp lm ra nháp
- GV đặt tính, HS
đứng tại chỗ chia,
GV ghi kết quả.
-.


- HS lên bảng lµm
VD2, HS ë dới làm
nháp .


- HS phát biểu quy
tắc chia mét sè thËp
ph©n cho mét sè tù
nhiªn ( SGK).


.


* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 4 HS làm bài vo
bng ph .


* HS nêu yêu cầu
- HS cả líp tù lµm bµi
vµo vë


- 2 HS lên bảng làm
bài.



-


- HS nêu


- HS đọc đề bài ri
gii.


- 1 HS lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh thực hành tốt phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiên.
- Củng cố quy tắc chia thông qua bài toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phấn mµu.


III. Hoạt động dạy học chủ yếu



<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài c</b>


<b>B. Luyện tập</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Đặt tÝnh råi


tÝnh :


67,2 7 3,44 4
4 2


00 9,6 3 4 24
00


0,8
6


<b>Bài 2 </b>


Em hÃy nêu rõ các
thành phần của


phép chia ? ( SBC
=22,44; SC= 21;
th¬ng = 1,24; sè d =
0,12)


Thử lại : 1,24 x 18 +
0,12 =22,44


<b>Bài 3 : Đặt tính rồi</b>
<i><b>tính:</b></i>


26,5 25
1 50



00 1,06


<b>Bµi 4: </b>


<b>Bài giải:</b>


Một bao gạo nặng là :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo nh thế
nặng:


30,4 x 12 = 364,8
(kg)


§¸p sè : 364,8


<b>C. Cđng cè - Dặn</b>
<b>dò:</b>


* Muốn chia mét sè thËp ph©n
cho mét sè tù nhiªn ta lµm thÕ
nµo?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
Cho HS cha bi NX


- Nêu cách thực hiện phÐp chia
67,2: 7 ?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2


Cho HS chữa bài NX


Gv : Muốn xác định số d con hãy
dóng lên số bị chia để xác định
hàng của các chữ số d ?


? Sè 1 n»m ë hµng nµo ? Sè 2
n»m ë hµng nµo ? ( <i>số 1 nằm ở</i>
<i>hàng phần mời, số 2 nằm ở hàng</i>


<i>phần trăm .Vậy số d là 0,12</i>)


? Vy mun xỏc định số d trong
phép chia con làm nh thế nào?
Số d của phép chia 43,19 : 21 là
0,14


<b>-</b>Vậy muốn xác định số d trong
phép chia 43,19 : 21con làm nh
thế nào ?


Gọi HS đọc yêu cầu bài 4
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
Cho HS chữa bài NX


Gv nhËn xÐt tiÕt häc.


-Gäi 2hs nhắc lại.


* HS nêu yêu cầu


- Hs lµm bµi vµo vë
- 3 HS làm bài vào bảng
phụ .


- HS dới lớp nhận xét chữa
bài


- Gv kt lun kt qu ỳng
- Hs đổi vở điền đúng sai
vào vở


* HS nêu yêu cầu


- GV hớng dẫn cách tìm
số d


HS cả lớp tự làm bài vào
vở


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS điền ỳng sai vo
v .


- Hs nêu cách làm
- HS nêu


* HS nêu yêu cầu


* HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS dới lớp nhận xét chữa
bài


- Hs nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Toán</b>



<b>Chia một số thập phân cho 10,100,1000 ..</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS hiểu:


- Bớc đầu thực hiƯn chia 1 sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000...


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phấn màu.


- Bảng phụ viết quy t¾c


<i>III. Hoạt động dạy học </i>


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi</b>


1.Giíi thiƯu bµi :
2.HD bµi míi



( 2, 043 + 0, 002 ) : 25
= 2, 045 : 25


= 0, 0818


- Nêu quy tắc chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


<i><b>VD1:</b></i> <i><b>VD 2:</b></i>


213,8 : 10 =? 89,13 : 100
= ?


213,8 10 89,13
100


13 21,38 891


<i><b>- 1Hs lªn bảng làm.</b></i>
<i><b>- Gv nhận xét cho </b></i>
<i><b>điểm.</b></i>


- Gv viÕt vÝ dô lên
bảng


- 2 hs lên bảng làm
bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

213,8 : 10 = 21,38;
89,13 : 100 = 0,8913



<b>- Muốn chia một số thập</b>
<b>phân cho 10, 100, 1000 …</b>
<b>ta chỉ việc dịch chuyển</b>
<b>dấu phẩy của số đó lần lợt</b>
<b>sang bên trái 1, 2, 3... chữ</b>
<b>số .</b>


<b>3. Lun tËp:</b>
<i><b>Bµi 1: </b></i>TÝnh nhÈm:


<b>a)</b> 43,2 : 10 = <b>4,32</b>


0,65 : 10 = <b>0,065</b>


432,9: 100 =


<b>4,329</b>
13,96:1000=
<b>0,01396</b>
<b>b)</b>

<b>0,0223</b>

<b>0,9998</b>
<b>Bµi 2:</b> <i>TÝnh nhÈm råi so</i>


<i>sánh kết quả</i>


a) 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1



<i><b> 1,29 </b></i>
<i><b> 1,29 </b></i>


c) 5,7 :10<b>=</b> 5,7 x 0,1
<b>0,57 0,57</b>


d) 87,6 : 100 <b>=</b> 87,6 x0,01
<b>0,876 0,876</b>
<b>Bài 3: Tóm tắt </b>


<i><b>Hiện có: 537,25 tấn gạo</b></i>
<i><b>Chuyển đi </b></i> 1


10 <i><b>số gạo đó</b></i>
<i><b>Trong kho cịn: ? tấn go</b></i>


Bài giải


S go ó chuyn i l:


0,8913


3 8 913


80 130


0 300


00


-Nhìn vào kÕt qu¶ cđa phÐp
chia thứ nhất,có nhận xét gì về
thơng so với số bị chia ?(<i>Dấu</i>
<i>phẩy dịch sang trái 1 chữ số.)</i>


-Nhìn vào kết quả của phép
chia thứ hai có nhận xét gì về
thơng so víi sè bÞ chia ? (<i> DÊu</i>
<i>phÈy dÞch sang trái 2 chữ số.)</i>


-Vậy khi chia 1 sè thập phân
cho 10 thì ta làm nh thế nào ?


(<i>Dịch dấu phẩy sang trấi 1 chữ</i>


<i>s c thơng.) </i>


-VËy khi chia 1 sè thËp ph©n
cho 100 thì ta làm nh thế nào?


(<i>Dịch dấu phẩy sang trái 2 chữ</i>


<i>s c thng.)</i>


-Cỏc con oỏn xem chia số thập
phân 312, 4 cho 1000 đợc kết
quả là bao nhiêu? Tại sao?
312,4 : 1000 = 0,3124. Vì
1000 có 3 chữ số 0 nên dịch
dấu phẩy sang trái 3 chữ số.


- Vậy muốn chia một số thập
phân cho 10, 100, 1000…. ta
làm nh thế nào?


VD: 235,7 : 100 ; 9,23 :1000


<i><b>Gọi HS đọc yêu cầu bài 1</b></i>
<i><b>Cho HS cha bi NX</b></i>


<i><b>- Nêu cách chia một số thập </b></i>
<i><b>ph©n cho 10,100,1000,...?</b></i>


Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
HS chữa bài


<i>* Khi chia mét sè thËp phân</i>


<i>cho 10, 100, 1000 hoặc nhân</i>


<i>một số thập phân với 0,1 ; 0,01</i>


<i>; 0,001… ta chØ viƯc dÞch dÊu</i>


<i>phÈy sang trái 1, 2, 3chữ số</i> .


Gi HS c yờu cu bài 4
Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì?
Cho HS cha bi nX


- GV viết kết quả vào


phép chia ban đầu rồi
hỏi HS.


Học sinh nhận xét.


Gọi vài hs nhắc lại
quy t¾c.


- HS tù tìm những
VD chia số thập phân
cho 10, 100, 1000
Nhận xét kết quả của
bạn.


* HS nờu yờu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 3 HS làm bài vào
bảng phụ .


- Gv kết luận kết quả
đúng


- Hs đổi vở điền
đúng sai vào vở


* HS nêu yêu cầu –
Cả lớp đọc thầm
- Hs làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm


bài .


- HS díi líp nhận xét
chữa bài


- Gv kt lun kt qu
ỳng


- Hs đổi vở điền
đúng sai vào vở
*HS đọc đề bài 4
HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

537,25 : 10 = 53,725 ( tấn)
Số gạo hiện còn trong kho
là:537,25- 53,725 =


483,525 (tấn)


ĐS: 483,525 tấn


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b> - Nhắc lại quy tắc


- GV khen những hs học tốt .


Gọi 2hs nêu,nhận xét.
Gv nhận xét,dặn
dò,hs lắng nghe.


<b>khoa học </b>



<b>Bài 25: Nhôm</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, häc sinh biÕt:


<b> </b>- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhôm.


- Nêu đợc nguồn gốc và tính chất của nhơm.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm có trong
gia đình.


<b>II- §å dïng:</b>


<b> </b>- 6 bảng phụ, 6 bút dạ, phấn màu.


- Su tầm tranh , ảnh về đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>
<b>A- Bài cũ:</b>


<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b>
<b>2- Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


<i><b>Một số đồ dùng bằng </b></i>
<i><b>nhôm</b></i>



<b>* Hoạt ng 2:</b>


<i><b>So sánh nguồn gốc và</b></i>
<i><b>tính chất giữa nhôm </b></i>
<i><b>và hợp kim của nhôm</b></i>


- Em hóy nờu tớnh cht ca đồng và
hợp kim của đồng?


- Trong thực tế ngời ta đã dùng
đồng và hợp kim của đồng để làm
gì?


*GV giíi thiƯu bµi


- Em biết những đồ dùng nào đợc
làm bằng nhôm ?


=> Nhôm đợc dùng rộng rãi, dùng
để chế tạo các vật dụng trong bếp:
xoong, nồi, chảo, và nhiều loại hộp,
khung cửa, một số bộ phận của các
phơng tiện giao thụng, ...


<i><b>Nội dung thảo luận nhóm:</b></i>


- Đọc thông tin SGK và hoàn thành
bảng sau:



<b>Nhôm</b> <b>Hợp kim</b>


2 hs trả lời, nhận xét,
cho điểm.


GV giới thiệu, ghi tên
bài.


Gv nêu câu hái, hs tr¶
lêi, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C- Cđng cè dặn dò :</b>


<b>của nhôm</b>
<b>Nguồn</b>


<b>gốc</b>
<b>Tính</b>


<b>chất</b>
<i><b>Hỏi thêm:</b></i>


- Trong t nhiờn, nhụm cú ở đâu?
- Nhơm có những tính chất gì?
- Nhơm có thể pha trộn với những
kim loại nào để tạo ra hợp kim của
nhôm ?


- Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng
bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm


có trong gia đình em ?


- Khi sử dụng đồ dùng, dụng cụ nhà
bếp bằng nhơm cần lu ý điều gì ? Vì
sao ?


NhËn xÐt tiÕt häc.


mang lên treo trên
bảng, các nhóm khác
nhận xét, gv kết luận,
để nội dung trả lời
của nhóm tốt nhất
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>khoa học </b>


<b>Bài 26: Đá vôi</b>


<b>I- Mục tiêu: </b>Học xong bµi nµy, häc sinh biÕt:


<b> </b>- Kể tên một số vùng núi đã vơi, hang động của chúng và ích lợi của đã vơi.
- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đã vơi.<b> </b>


<b>II- §å dïng:</b>


<b> </b>- Chuẩn bị 8 hịn đá vơi, 8 hòn đá cuội, 8 ống tiêm, 8 lọ dấm nhỏ(hs làm thí
nghiệm)


- Su tầm tranh ảnh về hang động, núi đá vôi ở Việt Nam.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động dạy </sub></b> <b><sub>Hoạt động học </sub></b>
<b>A- Bài cũ:</b>


<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


<i><b>Một số vùng núi</b></i>
<i><b>đá vôi của nớc ta</b></i>


<b>* Hoạt động 2:</b>
<i><b>Tớnh cht ca ỏ</b></i>


<i><b>vôi</b></i>


- HÃy nêu tính chất của nhôm và hợp
kim của nhôm ?


- Nhụm v hp kim của nhơm dùng
để làm gì ?


- Khi sử dụng những đồ dùng bằng
nhôm cần lu ý điều gì?


*GV giíi thiƯu bµi


- Quan sát hình SGK trang 54, đọc tên
các vùng núi đã vôi?



- Em cịn biết ở cùng nào nớc ta có
nhiều đá vôi và núi đã vôi ?


- Giới thiệu tranh ảnh về vùng núi đá
vôi của nớc ta.


=> Nớc ta có nhiều vùng núi đá vơi
với những hang động, di tích lịch sử
nổi tiếng.


<i><b>Néi dung th¶o ln:</b></i>
<i><b>ThÝ nghiƯm 1:</b></i>


- Giao cho mỗi nhóm 1 hịn đá cuội, 1
hịn đã vơi.


- u cầu: Cọ sát 2 hịn đá vào nhau.
Quan sát chỗ cọ xát và nhận xét.


<i><b>ThÝ nghiÖm 2:</b></i>


- Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ.
- Nhỏ giấm vào hịn đá vơi và hịn đá
cuội.


- Quan sát và mô tả hiện tợng xảy ra.


<i><b>Hỏi thêm:</b></i>


- Đá vôi có tính chất gì ?



3 hs trả lời, nhận xét,
cho điểm.


GV giới thiệu, ghi tên
bài.


Gv nêu câu hỏi, hs trả
lời, nhận xét, gv kết
luận.


Chia lớp làm 8 nhóm,
phát đồ dùng cho mỗi
nhóm ( 1hịn đá cuội,
1 hịn đá vơi, 1 lọ
dấm, 1 ống tiêm). Hs
thảo luận trong 10
phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Hoạt động 3</b>: <i><b>Lợi </b></i>
<i><b>ích của đá vơ </b></i>


<b>C- Củng cố:</b>


<i>Đá vôi không cứng lắm. D ới tác dơng </i>


<i>của a-xít thì đá vơi sủi bọt.</i>


<i><b>Néi dung th¶o ln:</b></i>



- Đá vơi đợc dùng để làm gì ?


<i>Đá vơi đ ợc dùng để lát đ ờng, xây nhà, </i>


<i>nung vôi, sản xuất xi măng, tạc t ợng, </i>


<i>làm phấn viÕt,...</i>


<b>=></b>


- Muốn biết một hịn đá có phải là đá
vơi khơng, ta làm thế nào ?


- Nêu tính chất của đá vơi ?


- Đá vơi có cơng dụng nh th no
trong i sng v sn xut?


ghi bảng phần gạch
chân.


Hs tho lun nhúm 2
trong 1 phỳt, i diện
2 nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét,
gv kết luận, ghi bảng
phần gạch chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>địa lí</b>




<b> C«ng nghiƯp ( tiÕp theo )</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Chỉđợc trên bản đồ sự phân bố của một số ngành cơng nghiệp nớc ta
Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp


Xác định đợc trên bản đồ vị trí của các trung tâm cơng nghiệp Hà Nội, Hải
Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.


Biết đợc một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp Thành phố Hồ
Chí Minh


<b>II.§å dïng : </b>


Bản đồ Kinh tế Việt Nam., Tranh ảnh một số ngành công nghiệp
III. Hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Nội dung </b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>*. Giíi thiệu bài:</b>


<b>. *Giảng bài:</b>


<b>1: Sự phân bố các</b>
<i><b>ngành công nghiệp</b></i>



<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>2: C¸c trung tâm</b>
<i><b>công nghiệp:</b></i>


<b>-</b><i>Hà Nội, Đà Nẵng,</i>


<i>Hải Phòng, TP Hồ</i>
<i>Chí Minh là các</i>
<i>trung tâm công</i>
<i>nghiệp.)</i>


+ K tên một số ngành công nghiệp
của nớc ta và sản phẩm của các ngành
đó ?


+ Nêu đặc điểm của nghề thủ công của
nớc ta ?


GV:


<i>Trong tiết học trớc các em đã cùng tìm</i>
<i>hiểu về một số ngành cơng nghiệp , </i>
<i>nghề thủ công , các sản phẩm của </i>
<i>chung . Trong bài học hơm nay chúng </i>
<i>ta cùng tìm hiêu về sự phân bố của </i>
<i>các ngành công nghiệp ở nớc ta .</i>



+ Tìm những nơi có các ngành cơng
nghiệp khai thác than, dầu mỏ, a patít ,
cơng nghiệp nhiệt điện , thuỷ điện ?
+ Chơi trò chơi : Tìm khu cơng nghiệp
* Cách chơi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội
5 em đứng xếp thành 2 hàng dọc hai
bên bảng . Phát cho mỗi em một loại
kí hiệu của ngành cơng nghiệp


HS 1 : KH khai th¸c than
HS2 : KH khai thác dầu mỏ
HS3 : KH khai thác a-pa-tit
HS4 : KH nhà máy thuỷ điện
HS5 : KH nhà máy nhiệt điện


Cỏc em ni tip nhau lên dán kí hiệu ,
đội nào có nhiều kí hiu nht l i ú
thng


+ Dựa vào hình3 nội dung SGK hoàn
thành bảng sau :


<b>A- Ngành công nghiệp </b> <b>B </b><b> Phân bố </b>


Điện ( nhiệt điện )
Điện ( thuỷ điện )
Khai thác khoáng sản
Cơ khí dÖt may , thực
phẩm



ở nơi có khoáng sản
ở nơi có than , dÇu khÝ


ở nơi có nhiều lao động nguyờn
liu , ngi mua hng


ở nơi có nhiều thác ghỊnh


+ Tìm trên lợc đồ các trung tâm cơng
nghiệp ca nc ta ?<b> ( </b>


<i>+ Hà Nội , Hải Phòng , Đà Nẵng là </i>
<i>trung tâm của những ngành công </i>
<i>nghiệp nào ? vì sao ? </i>


<i>* H Ni: nhiệt điện, cơ khí, hố chất,</i>
<i>dệt, may mặc, thực phẩm, đồ dùng gia </i>
<i>đình.</i>


- 1 đến 3 hs trả lời
câu hỏi


- Gv nhËn xÐt, cho
điểm.


- Gv nêu yêu cầu
của bài và ghi bảng
tên bài bằng phấn
màu.



-*Hs quan sát hình 3
, làm việc cá nhân .
- 3 học sinh nối tiếp
nhau nêu vị trí phân
bố của các ngành
công nghiệp


GV treo 2 lợc đồ
công nghiệp Việt
Nam khơng có kí
hiệu các khu công
nghiệp , nhà máy ...
Chọn 2 đội chơi mỗi
đội 5 em đứng xếp
thành 2 hàng dọc hai
bên bảng .


Các em nối tiếp
nhau lên dán kí
hiệu , đội nào có
nhiều kí hiệu nhất là
đội đó thắng


GV nhận xét cuộc
thi tuyên dơng khen
đội thắng cuộc.


* Hoạt động theo tổ
- Gv hớng dẫn hs


xác định vị trí các
trung tâm cơng
nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. Cđng cè, tỉng</b>
<b>kÕt:</b>


* Hải Phịng: cơ khí, đồ dùng gia đình.
* Đà Nẵng: cơ khí, thực phẩm, dệt,
may mặc.


+ Nêu các điều kiện để TP Hồ Chí
Minh là trung tâm công nghiệp lớn
nhất của nớc ta ? ( là trung tâm văn
hoá , khoa học , kĩ thuật , có vị trí giao
thơng rất thuận lợi , tập trung dân c , ở
gần vùng có lúa gạo cây công
nghiệp ... )


* TP Hồ Chí Minh: cơ khí, luyện kim,
hố chất, thực phẩm, dệt may mặc,
dụng cụ gia đình.


- Gv nhấn mạnh: Hà Nội, Đà Nẵng, TP
Hồ Chí Minh là những nơi có nhiều
ngành công nghiệp.


<b>*</b> Tìm trên bản đồ treo tờng những nơi
có ngành cơng nghiệp khai thác than,
a patít, dầu mỏ và cơng nghiệp cơ khí?


+ Tìm vị trí các trung tâm cơng nghiệp
nh Vinh, Việt Trì, Thái Nguyên, Nam
Định và nêu những ngnh cụng nghip
chớnh tng ng?


Gv nhận xét giờ học,dặn dò, häc sinh
l¾ng nghe


trung tâm cơng
nghiệp đó.


* 1 đến 3 hs lên
bảng.


+ 3 đến 4 hs lên
bảng.


.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>Lên th viện</b>



HS lªn th viƯn


Đọc sách báo truyện
GV th viện HD


<b>Hớng dẫn học</b>



<b>Hoàn thành bài buổi sáng</b>




Làm luyện từ và câu bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>o c</b>



<b>Kính già, yêu trẻ ( </b>

<i><b>tiết 2</b></i>

<b>)</b>



I. Mục tiêu: <b>Nh tiÕt 11.</b>


HS biết vận dụng những kiến thức về hành vi đạo đức “<b>Kính già yêu trẻ</b>” để xử lý
đúng các tình huống thờng gặp trong thực tế. Biết liên hệ với bản thân mình từ đó các
em có thái độ đối xử tốt với ngời già và em nhỏ. HS nêu đợc một số việc làm của địa
phơng đối với ngời già, em nhỏ.


HS nhớ đợc một số ngày lễ, một số tổ chức xã hội dành cho ngời cao tuổi và trẻ em.


<b>II. §å dïng dạy học: </b>


SGK o c 5.


Chuẩn bị một số tình huống (sắm vai).


<b>III. Hot ng ch yu:</b>



<b>Ni dung </b> <b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>
<b>A. Kiểm tra bài</b>


<b>cị:</b>



<b>II. Bài mới:</b>
<b>*Hoạt động1:</b>


§ãng vai (bµi tËp 2
-SGK.)


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS
biết lựa chọn cách
ứng xử phù hợp
trong các tình
huống để thể hiện
tình cảm kớnh gi,
yờu tr.


- Vì sao chúng ta phải kính trọng
ngời già, yêu quý em nhỏ?


- Em ó lm gì để tỏ lịng kính
trọng ngời già và yêu quý em
nh?


*GV nêu mục tiêu bài


Cho HS thảo luận sử lý các tình
huống


+ Tỡnh huống a: <i><b>Trên đờng đi</b></i>
<i><b>học , thấy một em bé bị lạc ,</b></i>
<i><b>đang khóc tìm mẹ .</b></i>



Em nên dừng lại, dỗ dàng em bé,
hỏi tên, địa chỉ. Sau đó, em có thể
dẫn em bé đến đồn công an để
nhờ các chú công an tìm gia đình
em bé. Nếu nhà em ở gần, em có
thể dắt em bé về nhà, nhờ bố mẹ
giúp .


- 1 HS trả lời. GV nhận
xét, cho điểm.


- 1 HS trả lời. GV nhận
xét, cho điểm.


<i><b>HS thảo luận nhóm</b></i>


- GV chia HS thành lớp
làm 3 nhóm và đại diện
nhóm bốc thăm chọn
tình huống và thảo
luận, xử lý đóng vai
một tình huống trong
BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>* Hoạt động 2:</b> HS
làm bài tập 3, 4
SGK.


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS
biết đợc những tổ


chức và những
ngày dành cho
ng-ời già,em nhỏ.


<b>* Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu truyền
thống “Kính già,
yêu trẻ” của địa
phơng.


<i><b>* Mục tiêu:</b></i> HS
biết đợc truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc ta là ln
quan tâm, chăm
sóc ngời gi, tr
em.


<b>C. Củng cố - dặn</b>
<b>dò </b>


+ Tình huống b: <i><b>Thấy hai em</b></i>
<i><b>nhỏ đang đánh nhau để tranh</b></i>
<i><b>giành đồ chơi </b></i>


Híng dÉn các em cùng chơi
chung hoặc lần lợt thay phiên
nhau chơi.



+ Tỡnh hung c: <i><b>ang chơi cùng</b></i>
<i><b>các bạn thì có một cụ già đến</b></i>
<i><b>hỏi đờng </b></i>


Nếu biết đờng, em hớng dẫn
đ-ờng đi cho cụ già. Nếu không
biết, em trả lời cụ một cách lễ
phép.


<b>Bµi 3</b> : <i><b>Trong những ngày dới</b></i>
<i><b>đây , ngày nào dành riêng cho</b></i>
<i><b>trẻ em ? Ngµy nµo dµnh riêng</b></i>
<i><b>cho ngời cao tuổi ?</b></i>


Ngày 1 tháng 6:<i>Ngày dành cho</i>
<i>trẻ em là ngày Quốc tế Thiếu nhi</i>


Ngày 20 tháng 11


Ngày 1 tháng 10 : <i>Ngµy dµnh</i>
<i>cho ngêi cao tuổi</i>


Ngày 22 tháng 12


<i><b>GV kết luận và chuyển ý .</b></i>


<b>Bài 4</b> :<i><b>Trong những tổ chức dới</b></i>
<i><b>đây , tỉ chøc nµo dành riêng</b></i>
<i><b>cho trẻ em ? Tổ chức nào dành</b></i>
<i><b>riêng cho ngời cao tuổi ?</b></i>



a) Đội Thiếu niên TiÒn phong Hå
ChÝ Minh


a) Hội ngời cao tuổi
b) Sao Nhi đồng
c) Hội cựu chiến binh


<i><b>GV tiÓu kÕt :</b></i>


- Các tổ chức xã hội dành cho
ng-ời cao tuổi là Hội ngng-ời cao tuổi.
Các tổ chức dành cho trẻ em là
Đội TNTP Hồ Chí Minh, Sao nhi
đồng.


<i><b>Cho HS nªu theo nhãm </b></i>


a) Về các phong tục tập quán
kính già, yêu trẻ của địa phơng.
b) Về các phong tục tập quán
kính già, yêu trẻ của dân tộc:
- Ngời già luôn đợc cho hi, c
mi ngi ch trang trng.


- Con cháu luôn quan tâm chăm
sóc, thăm hỏi, tặng quà cho ông
bà, bố mĐ.


- Tỉ chøc lƠ thợng thọ cho ông


bà, bè, mÑ.


- Trẻ em thờng đợc mừng tuổi,
đ-ợc tặng qu mi dp l, Tt.


-*Vì sao chúng ta phải kính già
yêu trẻ.


Gv nhnn xột,cht cỏch
gii quyt ỳng.


- GV giao nhiƯm vơ
cho c¸c nhãm HS lµm
BT 3, 4, SGK


- HS lµm việc theo
nhóm 4.


- Đại diện nhóm trình
bày.


- Nhóm kh¸c bỉ sung.


- GV kÕt ln.


Các nhóm trình bày
tìm hiểu các phong tục
tập quán tốt đẹp thể
hiện tình cảm kính già,
u trẻ của dân tộc Việt


Nam.


- Nhãm kh¸c nhËn
xÐt,bæ sung.


Gv nhËn xÐt,kÕt luËn.


HS đọc ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Thêu dấu nhân ( tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : Học sinh cần phải :


- Biết cách thêu dÊu nh©n


- Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật , đúng quy trình
- Yêu thích , tự hào với sản phẩm làm đợc.


- Biết đánh giá bài làm của mình và của bạn.


<b>II. §å dïng</b> : Mẫu thêu dấu nhân , một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu
dấu nhân ( váy , áo , khăn tay ) , vải , chØ , kim , phÊn v¹ch , thíc ,kÐo


III. Hot ng :


<i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Phơng pháp</b></i>


<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học</b><b><sub>sinh</sub></b></i>
<b>A. ổn định</b> Nhắc báo cáo đồ dùng Tổ trởng báo cáo



<b>Bµi cị</b> :“ Thêu dấu nhân


(tiết 2) Nêu các bớc thêu thêu dấu nhân? 2 học sinh trả lời , GV nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi </b>


<i><b>a- Giíi thiƯu bµi :</b></i>


Thêu dấu nhân (tiết 3)


<b>b- Hot ng1:Nhc li </b>
<i><b>các bớc thêu dấu nhân</b></i>


<b>- Hoạt động 2 : Học sinh </b>
<i><b>thực hành thêu dấu nhân </b></i>


<b>- Hoạt động 3: Trình </b>
<i><b>bày,đánh giá sản phẩm</b></i>
<b>3.Củng cố,dặn dị:</b>


Gv giíi thƯu , ghi bảng?
-Nêu cách thêu dấu nhân ?
-GV quan sát uốn nắn thao tác
học sinh còn lúng túng .


<i>GV nhËn xÐt hÖ thèng</i>


-Các mũi thêu đợc luân phiên
thực hiện trên 2 đờng kẻ cách


đều.


-Khoảng cách xuống kim và lên
kim ở đờng dấu thứ hai dài gấp
đôi khoảng cách xuống kim và
lên kim ở đờng dấu thứ nhất .
-Sau khi lên kim cần rút chỉ từ
từ , chặt vừa phải để mũi thêu
không bị dúm .


-Khi kết thúc đờng thêu ta
xuống kim và luồn chỉ vào mũi
thêu cuối rồi cắt chỉ


* Trong thực tế , kích thớc của
các mũi thêu dấu nhân chỉ bằng
ẵ hoặc 1/3 kích thớc của mũi
thêu các em đang học . Do vậy ,
sau khi học thêu dấu nhân ở lớp
, nêu thêu trang trí trên váy áo ,
túi ... các em nên thêu có kích
thớc nhỏ để đờng thêu đẹp
* Khi thực hành cần đảm bảo
các yêu cầu sau :


+ Thêu đợc các mũi thêu dấu
nhân theo hai đờng vạch dấu .


C¸c mịi thªu dÊu b»ng nhau



Đờng thêu khơng bị dúm.
GV quan sát học sinh thực hành
thêu dấu nhân , và giúp đỡ
những em còn lúng túng
Gv nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau


2 häc sinh nªu
2-3 học sinh lên bảng
thực hiện các thao
tác thêu dáu nhân
,các học sinh khác
quan sát , nhận xét


Học sinh trả lời


Học sinh làm việc cá
nhân hoặc theo nhóm
4


Hs trng bày,nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hot động tập thể</b>


<b>Sinh hoạt </b>



<b>Tuần 13</b>


<b>I Mục đích </b>


HS thấy đợc u khuyết điểm trong tuần 13



Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy u điểm .
Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt


<b>II Hoạt động dạy học </b>


<b>1 ổn định nề nếp: </b>Cho cả lớp hát 1 bài<b> </b>
<b>2 Lớp trởng cho lớp sinh hoạt </b>


Tõng tæ lên báo cáoc tổng kết tổ mình
Cá nhân phát biểu ý kiến


Líp trëng tỉng kÕt xÕp lo¹i thi đua giữa các tổ


<b>3 Giáo viên nhận xét chung , </b>


Nh¾c nhë HS còn mắc khuyết điểm





</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



<b>4 Phơng hớng tuần sau</b>


-Duy trì nề nÕp häc tËp


-Tham gia các hoạt động của trờng lớp
-Chăm sóc cơng trình măng non của lớp


-Phấn đấu đạt nhiều điểm 9 ,10 ở các môn học



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×