Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 256 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng: Tiết:1.
tôi đi häc
(Thanh TÞnh )
I.Mơc tiªu.
1. Kiến thức. - Cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật
“Tôi” ở buổi tựu trờng đầu tiên trong đời.
- Thấy đợc ngòi bút văn xuôi đầy chất thơ, gợi d vị trữ tình man mác của Thanh
Tịnh.
2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng đọc diễn cảm văn bản hồi ức, biểu cảm, phân tích tâm
Trạng nhân vật.
3. Thái độ .- yêu thích văn học. Liên tởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản
thân.
<b>II. ChuÈn bÞ .</b>
- .Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án. tài liệu tham khảo.
- .Học sinh Bài soạn , vở ghi.
<b>III.Tiến trình bài dạy.</b>
<i>1.n nh t chc : (1phỳt) </i>...
<i>2. Kim tra; .(5phỳt)</i>
? Kiểm tra vở bài soạn của HS.
3. Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Họat động1:.(1phút) Giới thiệu bài</b>
Là học sinh ai cũng có lần đầu tiên
cắp sách tới trờng với bao điều bỡ
ngỡ vì mới lạ với thầy cơ, bạn bè, lớp học.
. Nhân vật xng “Tôi” trong văn bản
các em học hôm nay cũng đồng tâm
trạng với các em ngày đó.
<b>Hoạt động 2:.(20 phút) HDHS đọc,</b>
tìm hiểu chú thích, bố cục văn bản
? GV hớng dẫn đọc, đọc mẫu, gọi HS
đọc, HS nhận xét, GV nhận xét?
? Gi HS c phn chỳ thớch?
?Trình bày những hiểu biết của em về
nhà văn Thanh Tịnh ?.
?Nêu những nét cơ bản về tác phẩm.
? Giải nghĩa các từ sau :
-Ơng đốc ? ( ơng hiêu trởng.)
-L¹m nhËn? (nhËn nh÷ng điều
không phải của mình )
- Ti sao lp 5 l lớp nhỏ nhất thời xa ?
?Văn bản đợc chia làm mấy phần, nội
dung chính của từng phần?
- Phần 1. Từ đầu đến tng bừng rộn rã:
Khơi nguồn nỗi nhớ.
- Phần 2. Tiếp đến trên ngọn núi: Tâm
trạng và cảm giác của nhân vật tôi trên
đ-ờng cùng mẹ tu tr-ng.
<b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bè</b>
<b>cơc</b>
<i>1. Đọc. </i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích.</i>
<i>a.Tác giả.-Thanh Tịnh-Trần Văn</i>
Ninh.(1911-1988) ở HuÕ.
-Võa dËy häc, viÕt b¸o tham gia
kh¸ng chiÕn, vừa viết văn và làm
thơ.
<i>b.Tác phẩm. Tác phẩm Tôi ®i</i>
häc “ in trong tËp Quª mĐ xuất
bản năm 1941
<i>c.Tìm hiẻu từ khó.</i>
- Phần 3. Tiếp đến trong các lớp: Tâm
trạng và cảm giác của tôi khi đứng giữa
- Phần 5. Còn lại: Tâm trạng của tơi khi
ngồi vào chỗ của mình và đón nhận tiết
học đầu tiên.
<b>Hoạt động 3:.(14 phút) HDHS tìm</b>
hiểu văn bản
? Văn bản Tơi đi học thuộc kiu vn
bn no ó hc ?
-> Văn bản biểu cảm.
?Nhân vật chính là ai ?
? Em chỉ ra đoạn văn mang tính tự sự
và đoạn văn mang tính miêu tả trong
văn bản ?
-> Đoạn đầu : Tự sự.
-> Đoạn ba : miêu tả.
? Nội dung chính của văn bản là gì ?
-> Bộc lộ tâm trạng nhân vật.
? Vậy nhân vật tôi có tâm trạng nh
thế nào trong buổi tựu trờng chúng ta
? Nỗi nhớ của buổi tựu trờng của tôi
đợc khơi nguồn vào thời điểm nào ?
? Tìm những chi tiết gây ấn tợng với
<i>tơi trong ngày đầu tiên đến trờng ?.</i>
> Cảnh thiên nhiên, con ngời, trờng lớp,
đều có sự thay đổi lạ thờng.: con đờng
quen -> thấy lạ .
? Em hãy lí giải tại sao nỗi nhớ buổi
tựu trờng lại đợc khơi nguồn từ thời
điểm đó?
-> Vì đó chính là sự liên tởng tơng
đồng , tự nhiên giữa hiện tại và quá
khứ của bản thân.
? Tại sao tôi lại cảm thấy cảnh vật
thay đổi nh vậy?
-> Vì chính lịng nhân vật tơi đang có
sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.
? Trớc sự thay đổi đó tơi có tâm trạng
nh thế nào?
? Em hãy phân tích giá trị biẻu cảm
của 4 từ láy tả cảm xúc đó?
-> Những từ láy đợc sử dụng để tả
? Cảm giác và tâm trạng của tôi có
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<i>1.Khơi nguồn kỉ niệm của</i>
<i>Tôi trong ngày tựu tr</i>
“ ” <i>êng.</i>
-Thêi ®iĨm : Ci thu ( Tháng 9
khai trờng)
-Thiên nhiên : Lá rụng nhiều, mây
bàng b¹c.
- Cảnh sinh hoạt : Mấy em bé rụt
rè cựng m n trng.
- Tâm trạng : nao nức, mơn man,
tng bừng, rộn rÃ.
trái ngợc nhau kh«ng ?
-> Kh«ng trái ngợc nhau mà gần
gũi, bổ sung cho nhau thể hiện cảm
<i>4. Củng cố. (3phút)</i>
? Cảm nhận của em về tâm trạng nhân vật tôi ở đầu đoạn văn ?
<i>5. Hớng đẫn về nhà.(1phút)</i>
? Đọc, tìm hiểu tiếp văn bản trên.
? K li tõm trng của em trong ngày đầu tiên đến trờng.(viết ra giấy).
* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.
………
………
………
………
………
.
………
Ngày giảng:
TiÕt 2
<b>T«i ®i häc</b>
(TiÕp)
<b>I. Môc tiªu: </b>
1.Kiến thức. - Cảm nhận đợc tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của nhân vật
“Tôi” trong buổi tu trng u tiờn trong i hc sinh.
-Tâm trạng của nhân vật tôi khi cùng mẹ tới trờng và tại s©n trêng ë líp häc.
- Thấy đợc ngịi bút văn xi đầy chất thơ, gợi d vị trữ tình man mác của Thanh
Tịnh.
2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng đọc diễn cảm, phân tích nội tâm nhân vật.
3. Thái độ .- yêu thích văn học. Liên tởng đến những kỉ niệm tựu trờng của bản
thân.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- Giáo viên : SGK, giáo án, tài liệu tham khảo.
- .Học sinh: Soạn bài , vở ghi.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy - học </b>
1.n nh t chức lớp : ( 1phút)...
2 .Kiểm tra bài cũ : (5phút)
? Khơi nguồn kỉ niệm của nhân vật tôi trong ngy tu trng c th hin nh th
no?
<i>Đáp ¸n: -Thêi ®iĨm : Ci thu ( Th¸ng 9 khai trờng) </i>
-Thiên nhiên : Lá rụng nhiều, mây bàng b¹c.
- Cảnh sinh hoạt : Mấy em bé rụt rè cùng mẹ đến trờng.
- Tâm trạng : nao nc, mn man, tng bng, rn ró.
-> Những cảm giác, kỷ niệm sâu sắc trong sáng nảy nở trong lòng.
<i>3. Bµi míi. </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1. (30 phút) </b>HDHS Tìm
hiểu văn bản
?Tâm trạng khi tôi trên con đờng
cùng mẹ tới trờng nh th no?
? Những chi tiết nào diễn tả tâm trạng
của tôi khi ở sân trờng ?
->Sự chuyển biến tâm trạng từ háo
hức hăm hë sang bì ngỡ... là sự
chuyển biến hợp quy luật tâm lí trẻ
em.
? Khi nghe ông đốc đọc bản danh
sách HS tâm trạng của tôi nh thế nào?
?Khi chuẩn bị bớc vào lớp học tâm
trạng của tôi nh thế nào?
? Tâm trạng và cảm xúc của tôi khi
b-ớc vào chỗ ngồi nh thế nào?
->Cm giỏc nhn ba ch ngi, nhìn
ngời bạn mới cha quen ... là sự biến
đổi tự nhiên của tâm lí nhân vật.
? Hình ảnh Một con chim liệng đến
đứng ben bờ cửa sổ , hót mấy tiếng
rụt rè rồi vỗ cánh bay cao gợi cho em
suy nghĩ gì?
-> Hình ảnh đó gợi nhớ, nhớ tiếc
những ngày trẻ thơ hoàn toàn chơi bời
tự do đã chấm dứt để bớc vào giai
đoạn mới trong cuộc đời.
? Thái độ của ngời lớn đối với các em
nhỏ nh thế nào ?
->Các bậc phụ huynh chuẩn bị chu
đáo cho con em ở buổi tựu trờng đầu
tiên.
-> Ông đốc là hình ảnh một ngời thầy
từ tốn bao dung, giàu tình thơng yêu.
? Nhà trờng có vai trị nh thế nào
trong công tác giáo dục ?
->V« cïng quan träng.)
? Văn bản tôi đi học đã sử dụng
những phng thc biu t no?
-> Miêu tả, tự sự, so sánh.
<b>cục</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<i>1.Khơi nguồn kØ niƯm cđa</i>
<i>T«i trong ngµy tùu tr</i>
“ ” <i>êng.</i>
<i>2. Tâm trạng của Tôi trên con</i>“ ”
<i>đờng cùng mẹ tới trờng.</i>
- Con đờng quen -> thấy lạ
- Cảnh vật thay đổi
- Lịng tơi có sự thay đổi lớn-> tơi
đi học.
- Năng niu mấy quyển vở, muốn
đợc cầm cả bút, thớc nh các bạn.
-> Cảm giác, bỡ ngỡ, lạ lùng,
trang nghiêm, ngây thơ, non nớt.
<i>3. Tâm trạng và cảm giác của</i>
<i>Tôi khi đến tr</i>
“ ” <i>ờng, vào lớp học.</i>
- ĐÃ lúng túng lại càng lúng túng
hơn hồi hộp chờ nghe tên mình.
- Dúi đầu vào lòng mẹ nức nở
khóc.
- Cảm giác cái gì cũng thấy lạ và
hay hay
- Cỏc em nh c quan tâm chăm sóc,
chu đáo của mọi ngời.
<i>.</i>
? Gọi HS đọc ghi nhớ? .
<b>Hoạt động 2: ( 5phút) HDHS luyện</b>
tập.
?Em hãy chỉ ra các chi tiết so sánh đã
đợc sử dụng trong văn bản?
-> Những cảm giác trong sáng ấy nảy
nở trong lịng tơi nh mấy cành hoa tơi
mỉm cời gữa bầu trời quang đãng.
-> Tôi không lội qua sông thả diều và
không đi ra đồng nô đùa nh thằng
Quý, nh thằng Sơn nữa.
-> ý nghĩ ấy thoáng qua trong trí tôi
nhẹ nhàng nh một làn mây lớt ngang
trên ngọn núi.
<i>4. Củng cố (3 phót’)</i>
? Tâm trạng và cảm giác của “Tơi” khi đến trờng, vào lớp học nh thế nào?
<i>5. Hớng dẫn về nhà.(1 phút’)</i>
? Lµm bµi tËp 2 SGK- 9.
? Tìm và học thuộc bài hát Đi học của Bùi Đình Thảo?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng: 28.8.2008.
<i><b>Tiết 3.</b></i>
<b>Cp khái quát của nghĩa từ ngữ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức : Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độ
2.Kỹ năng : rèn luyện t duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái
riêng.
3.Thỏi độ : tìm hiểu và u thích Tiếng Việt.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tËp.
- HS : Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học. </b>
1.n định tổ chức (1phút)...
2.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
? KiĨm tra bµi soạn của học sinh.?
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v trũ Nội dung
<b>Hoạt động 1.(18 phút) HDHS tìm</b>
hiểu từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ
nghĩa hẹp.
? GV treo bảng phụ viết sơ đồ mục I
SGK?
? Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của các từ thú, chim,
<b>I.Tõ ng÷ nghÜa réng-Tõ ng÷ nghÜa</b>
<b>hĐp. </b>
-Nghĩa rộng: Từ động vật.
? NghÜa cđa tõ thó réng h¬n hay hĐp
h¬n nghÜa cđa các từ voi, hơu? Vì
sao?
? Nghĩa của từ chim rộng hơn hay hẹp
hơn nghĩa của các từ tu hú, sáo? Vì
sao?
? Nghĩa của từ cá rộng hơn hay hẹp
hơn nghÜa cđa c¸c từ voi, hơu? Vì
sao?
? Vy em hiểu cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ là gì?
* Hoạt động nhóm(5 phút)
- GV giao nhiệm vụ: Tìm các từ ngữ có
phạm vi nghĩa hẹp hơn từ cây, cỏ, hoa và
từ ngữ cónghĩa rộng hơn ba từ đó?
- Các nhóm tập trung giải quyết vấn đề.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 2.(17 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát
của ngghĩa từ ngữ trong mỗi nhóm từ
sau?
-> GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Hoạt động nhóm:( 5phút)
- GV giao nhiệm vụ: Tìm các từ có
nghĩa đợc bao hàm trong phạm vi
nghĩa của mỗi từ ngữ có trong bài tập
3.
- Các nhóm tập trung giải quyết vấn
đề.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét -> GV nhËn xÐt.
? GV híng dÉn HS lµm bµi tËp-> HS
lµm bµi -> GV kiĨm tra?
? ChØ ra nh÷ng tõ ng÷ không thuộc
-> GV híng dÉn HS lµm bài tập
- - Nghĩa hẹp hơn từ thú, chim, cá là
từ voi, tu hú, cá rô...
*Ghi nhớ : SGK (T.10)
<b>II.Luyện tËp. </b>
1.Bµi tËp1.
2.Bài tập 2.
a. Chất đốt.
b. Nghệ thuật.
c. Thức ăn.
d. Nhìn.
e. Đánh.
3. Bài tập 3.
a. Từ xe cộ bao hàm các từ xe đạp,
xe máy, xe hơi.
b. Từ kim loại bao hàm các từ sắt,
đồng, nhôm.
c.Tõ hoa quả bao hàm các từ
chanh, cam, chuối.
d. từ họ hàng bao hàm các từ họ
nội, nọ ngoại, bác, chú...
e. Từ amng bao hàm các từ xách,
khiêng, gánh.
4. Bài tập 4.
a. Thuốc lào.
b. Thủ quỹ.
c. Bút điện.
d. Hoa tai.
<i>4 Củng cè.(3 phót)</i>
? Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ ? Cho ví dụ?.
5.Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
? Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5?
<b>* Nh÷ng lu ý, rót kinh nghiƯm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng: 30.8.2008
<i><b>Tiết 4</b></i>
<b>Tớnh thng nht v ch đề của văn bản.</b>
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu đợc chủ đề của văn bản, tính thống nhất về chủ đề của văn
bản.
- Biết đợc một số văn bản đảm bảo tính thống nhất về chủ đề.
2.Kỹ năng: Vận dụng đợc kiến thức vào việc xây dựng các văn bản nói, viết đảm
bảo tính thống nhất về chủ đề.
3.Thái độ: Yêu thích các thể loại văn học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
- GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.
- HS: Bài soạn, đọc lại văn bản tơi đi học.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức: ( 1 phút)...
2.Kiểm tra bi c.(5 phỳt).
? Kiểm tra bài soạn của HS?
3. Bài míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (10 phút): HDHS tìm hiểu</b>
? Gọi HS đọc lại văn bản tơi đi học?
? T¸c giả nhớ lại những kỉ niệm sâu sắc
nào trong thời thơ ấu của mình?
-> Kỉ niệm về ngày tựu trờng đầu tiên.
? Sự hồi tởng ấy gợi lên ấn tợng gì trong
lòng tác giả?
-> ấn tỡng về trờng mới, thầy mới, bạn
mới, với tâm trạng lo âu, ngỡ ngàng, quyến
luyến...
? Nội dung chủ đề văn bản tôi đi học là
gì?
-> Hồi tởng tâm trạng, cảm giác buổi đầu
tiên đến trờng của nhân vật tôi.
<b>Hoạt động 2 : (10 phút) HDHS Tìm</b>
hiểu tính thống nhất về chủ đề trong
văn bản.
? Căn cứ vào đâu em biết văn bản <i>tôi</i>
<i>đi học nói lên những kỉ niệm của tác</i>
giả trong buổi tựu trờng đầu tiên?
-> Nhan đề của văn bản cho ta biết
văn bản nói về việc Tơi đi học.
<b>I.Chủ đề của vn bn.</b>
* Vớ d:
-Văn bản: Tôi đi học (Thanh Tịnh)
- Chủ đề của văn bản Tôi đi học là
tập trung hồi tởng tâm trạng hồi
hộp, cảm giác bỡ ngỡ trong buổi
đầu tiên đến trờng của nhân vật
<i>tôi.</i>
-> Đại từ Tôi, các từ ngữ biểu thị ý
nghĩa đi học đợc lặp đi lặp lại nhiều
lần.
-> Các câu đều nhắc đến kỉ niệm của
buổi tựu trờng.
? Tìm những từ ngữ chứng tỏ tâm
trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ in sâu
trong lòng của nhân vật Tôi suốt
cuộc đời?
-> Trên đờng đi học : Cảm nhận về
con đờng.
+ Thay đổi hành vi: Thả diều-> đi
học, cố làm nh một học trò thực sự.
-> Trên sân trờng: Cảm nhận về ngơi
+ C¶m gi¸c bì ngì, lóng tóng khi
xÕp hµng vµo líp.
-> Trong lớp học: Cảm thấy xa mẹ,
nhớ nhà.
? T vic phõn tích trên em hiểu thế
nào là tính thống nhất về chủ đề của
văn bản?
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động3: (15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Gọi HS đọc văn bản Rừng cọ quê
<i>tôi?</i>
? Văn bản trên viết về đối tợng nào
và và về vấn đề gì?
? Các đoạn văn đã trình bày đối tợng
và vấn đề theo một thứ tự nào?
? Nêu chủ đề của văn bản trên?
*Hoạt động nhúm: ( 5phỳt).
- GV giao nhiệm vụ: Thảo luận yêu
- Các nhóm tập trung giải quyết vn
.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét -> GV nhËn xÐt.
- Các chi tiết, các câu trong văn
bản đều tập trung khắc hoạ, tô đậm
những cảm giác trong sáng nảy nở
trong lịng nhân vật tơi trong buổi
tựu trờng đầu tiên.
*Ghi nhí: SGK.
<b>III.Lun tËp.</b>
1.Bµi tËp 1.
Văn bản: Rừng cọ quê tôi.
- Giới thiệu rừng cọ, tả cây cọ, tác
dụng của cây cọ, tình cảm gắn bó
với cây cọ.
2.Bài tập 2.
- ý b v d s làm cho bài viết lạc
đề.
4.Cđng cè.(3’)
- Tính thống nhất trong chủ đề của văn bản là nh thế nào ?
- Đọc lại phần ghi nhớ sgk.
5.H<b> íng dÉn häc bµi ë nhµ .(2’)</b>
- Lµm bµi tËp 3/sgk. Häc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài Trong lòng mẹ(Nguyên Hồng).
<b>* Những lu ý, rót kinh nghiƯm sau khi d¹y.</b>
Ngày giảng: . .2009.
<i><b>Tiết 5.</b></i>
<b>Trong lòng mẹ</b>
<i><b>(Trích những ngày thơ ấu)</b></i>
<i> (Nguyªn Hång)</i>
I.
<b> Mơc tiªu . </b>
<b>1.Kiến thức : HS hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật</b>
chú bé Hồng, cảm nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú bé Hồng đối với mẹ.
Bớc đầu hiểu đợc văn hồi ký và đặc sắc của thể văn này qua ngịi bút Ngun
Hồng, thắm đợm chất trữ tình, lời văn tự truyện chân thành, giàu sức truyền cảm.
<b>2.Kỹ năng :Rèn kĩ năng phân tích nhân vật, khái quát đặc điểm tính cách nhân vật</b>
qua lời nói, nét mặt, tâm trạng.
<b>3.Thái độ: yêu thích thể loại hồi ký và biu cm.</b>
<b>II.Chun b.</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học.</b>
<b>1.n nh t chc: (1) 8B...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : (5 ).</b>’
+ CH: Chủ đề của văn bản là gì ? Hãy nêu chủ đề của văn bản <i>Tôi đi học của</i>
Thanh Tịnh.
Đáp án:- Chủ đề của văn bản là đối tợng, vấn đề chính mà văn bản biểu đạt
- Chủ đề của văn bản Tôi đi học tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ trong
buổi đầu đến trờng của nhân vật tơi .
3.Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 : HDHS đọc, tìm hiểu</b>
chó thÝch, bè cơc.
- GV hớng dẫn đọc -> đọc mẫu ->
gọi HS đọc ->HS nhận xét-> GV
nhận xét?
- Gọi HS đọc phần chỳ thớch?
+ CH: Em hÃy nêu những nét chính
về tác giả, tác phẩm?
+ CH:on trớch c chia lm my
phn? Nờu nội dung chính của từng
phần?
<i>->Phần 1: Từ đầu đến ngời ta hỏi</i>
<i>đến chứ. => Cuộc đối thoại giữa </i>
<i>ng-ời cô cay độc và chú bé Hồng. ý</i>
<i>nghĩ, cảm xúc của chú về ngời mẹ</i>
<i>bất hạnh</i>
<b>(20 )</b>’ <b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1.Đọc.</b>
<b>2.Tìm hiểu chú thích.</b>
*Tác giả: Nguyên Hồng (1918-1982),
quê Nam Định.
- Đợc truy tặng giải thởng Hồ Chí Minh
về văn học nghệ thuật năm 1996
*Tác phẩm: Trong lòng mẹ đợc
trích trong hồi kí Những ngày thơ
<i>ấu gồm 9 chơng và đoạn trích ở </i>
ch-ơng IV ca tỏc phm.
<i>-> Phần 2: còn lại.=>Cuộc gặp lại</i>
<i>bất ngờ với mẹ và cảm giác sung </i>
<i>s-ớng cùc ®iĨm cđa bÐ Hång.</i>
<b>Hoạt động 2 : HDHS tỡm hiu vn</b>
bn.
+ CH: Văn bản thuộc thể loại nào ?
<i>-> Hồi ký.</i>
+ CH: Em hiểu hồi kí là gì?
<i>-> Hi ký l thể văn đợc dùng để</i>
<i>ghi lại những chuyện có thật đã xảy</i>
<i>ra trong cuộc đời một con ngời </i>
<i>th-ng ú l tỏc gi. </i>
+ CH: Đoạn trích kể lại chuyện gì ?
<i>-> Chuyện bé Hồng mồ côi cha, bị</i>
<i>hắt hủi nhng vẫn một lòng kính yêu</i>
<i>ngời mẹ bất hạnh của mình. </i>
+ CH: Nhân vật chính là ai ?
+ CH: Tác giả sử dụng những phơng
thức biểu đạt nào ?
<i>-> Tự sự và biểu cảm.</i>
- Gọi HS đọc đoạn đầu?
+ CH:Chó bÐ Hång cã hoàn cảnh nh thế
nào ?
<i>-> Cha chết, mẹ tha phơng cầu thực,</i>
<i>Hồng ở với cô ruột.</i>
+ CH: Nhõn vt ngi cô đợc thể hiện
qua những chi tiết nào?
+ CH: Những cử chỉ đó của bà cơ thể
hiện iu gỡ ?
+ CH: Sau câu trả lời của cháu mình
bà cô lại hỏi gì ?
<i>-> Hai tiếng em bé đợc ngân dài,</i>
<i>biểu hiện sự săm soi, độc địa,của</i>
<i>bà cô. </i>
+ CH: Sau đó cuộc đối thoại diễn ra
nh thế nào?
+ CH: Qua lời nói, cử chỉ, hành
động ta thấy bà cô của bé Hồng l
ngi nh th no?
<i>-> Đó là hình ảnh mang ý nghĩa tố</i>
<i>cáo hạng ngời sèng tµn nhÉn, khô</i>
<i>héo cả tình máu mủ ruột rà trong xÃ</i>
<b>(15 )</b> <b>II.Tìm hiểu văn bản. </b>
<b>1.Nhân vật ngời cô. </b>
- Cử chỉ: + Cời hái
+ Cêi rÊt kÞch.
+ M¾t long lanh.
+ Nhìn chằm chặp.
+ Vỗ vai.
-> Th hin s cay c trong ging
núi và trên nét mặt của bà cô.
- Giäng vÉn ngät :
+ Sao không vào? Mợ mày phát tài
lắm, có nh dạo trớc đâu .
+ My di quỏ...thm em bộ chứ.
- Kể về tình cảnh túng quẫn , gầy
guộc, rách rới, của mẹ bé Hồng.
-> Sự săm soi, độc địa, hành hạ,
nhục mạ, xoáy vào nỗi đau của đứa
trẻ .
-> Giả dối, lạnh lùng, thâm hiểm,
độc ác của ngời cơ.
<b>4.Cđng cè. (3 )</b>’
- CH: Em hÃy tìm những câu ca dao, những tác phẩm văn học nói lên thân phận ngời phụ
nữ trong x· héi phong kiÕn ?
<b>* Nh÷ng lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng : . .2009
<i><b>TiÕt 6</b></i>
<b>Trong lßng mÑ</b>
<i> ( TiÕp)</i>
.
I.
<b> Mơc tiªu . </b>
<b>1.Kiến thức : HS hiểu đợc tình cảnh đáng thơng và nỗi đau tinh thần của nhân vật</b>
chú bé Hồng, cảm nhận đợc tình yêu thơng mãnh liệt của chú bé Hồng đối với mẹ,
tình mẫu tử thiêng liêng cao đẹp, khi đợc ở trong lòng mẹ,và trò truyện với mẹ.
<b>3.Thái độ: yêu thích thể loại hồi ký và biểu cảm.</b>
II.
<b> ChuÈn bÞ. </b>
<b>1. GV: SGK , SGV, tài liệu tham khảo.</b>
<b>2. HS : Soạn bài.</b>
III.
<b> Tiến trình tổ chức dạy và học . </b>
<b>1.ổn định tổ chức: (1 )</b>’ 8 B...
<b>2.Kiểm tra bài cũ .( 5’)</b>
- CH: Bà cô của bé Hồng là ngời có bản chất nh thế nào? Bà cô của bé Hồng đại
diện cho lớp ngời nào trong xã hội phong kiến xa?
Đáp án: - Bà là ngời có bản chất giả dối, lạnh lùng, thâm hiểm, độc ác.
- Bà đại diện cho lớp ngời sống tàn nhẫn, khô héo cả tình máu mủ ruột rà
trong xã hội thực dân nửa phong kiến lúc bấy giờ.
<b>3.Bµi míi.</b>
<b>Hoạt độngcủa thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
b¶n.
+ CH: Khi ngời cơ gọi đến bên cời
hỏi : “Hồng muốn vào Thanh Hoá
chơi với mẹ mày không ? bé Hồng
đã trả lời ngời cô nh thế nào ?
+ CH: Bé Hồng có muốn đi thăm mẹ
không ?
+ CH: Tại sao bé Hồng lại trả lời nh
vậy ?
<i>-> Nhận ra tâm địa của ngời cô</i>
<i>không thc lũng.</i>
+ CH: Tìm những từ ngữ nói lên tâm
trạng cđa bÐ Hång khi nghe ngêi c« nãi vỊ
mĐ ?
<b>(30 )</b> <b>I.Đọc tìm hiểu chú thích.</b>
<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1.Nhân vật ngời cô.</b>
<b>2.Nhân vật bé Hồng.</b>
<b>a.Tâm trạng cña bÐ Hång khi</b>
<b>trò chuyện với ngời cô.</b>
- Cháu không muốn vào.
-> Bộ Hồng đã nhận ra tâm địa độc
ác của ngời cô.
+ CH: Chi tiÕt Cêi dµi trong tiếng
<i>khóc thể hiện điều gì?</i>
<i>-> Thể hiện sự kìm nén nỗi đau xót,</i>
<i>tức tởi đang dâng lên trong lßng bÐ</i>
<i>Hång.</i>
+ CH: Qua đó ta thấy tâm trạng của
bé Hồng nh thế nào?
+ CH: Những biểu hiện đó cho ta biết đợc
điều gì về tình cảm của bé Hồng với mẹ ?
- Gọi HS đọc đoạn : Nhng đến ngày... sa
<i>mạc ?</i>
+ CH: Khi thoáng thấy một ngời trên
xe giống mẹ Hồng đã làm gì ?
+ CH: Những chi tiét đó thể hiện tâm
trạng bé Hồng nh thế nào?
+ CH: Lúc này Hồng có dám chắc
ngời đó là mẹ khơng ?
<i>-> Không chắc chắn ngời ấy là ngời</i>
+ CH: Khi vừa ngồi lên xe cùng mẹ
chú bé đã ồ <i>lên khóc rồi cứ thế nức</i>
<i>nở thể hiện tâm trạng gì của bộ</i>
Hng?
<i>-> Tâm trạng dỗi hờn mà hạnh phúc,</i>
<i>tức tởi mµ m·n ngun.</i>
+ CH: Khi ở trong lịng mẹ tâm trạng
và cảm xúc của bé Hồng nh thế nào ?
<i>-> Cảm giác sung sớng của đứa con</i>
<i>khi ở trong lòng mẹ đợc diễn tả bằng</i>
<i>cảm hứng cùng những rung động vô</i>
<i>cùng tinh tế , nó tạo ra một không</i>
<i>gian của ánh sáng, màu sắc, của </i>
<i>h-ơng thơm vừa lạ lùng vừa gần gũi,.</i>
<i>Nó là hình ảnh về một thế giới đang</i>
<i>bừng nở, hồi sinh...</i>
+ CH: Qua đó em thấy tình cảm của
bé Hồng nh thế nào đối với mẹ ?
+ CH: Nêu nghệ thuật của truyện ?
<i>-> Miêu tả, so s¸nh, kĨ. </i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>
<i>-> Nhân vật- ngời kể chuyện để ở</i>
<b>(5 )</b>’
-Cêi dµi trong tiÕng khãc.
-Cổ họng đã nghẹn khúc khụng ra
ting
-Những cổ tục... cho kỳ nát vơn
míi th«i.
->Thể hiện tâm trạng đau đớn, uất
ức đến tột cùng của bé Hồng.Qua
đó thể hiện tình cảm của bé Hồng
với mẹ tha thiết, mãnh liệt.
<b>b.Khi gỈp mĐ và trong lòng mẹ. </b>
* Khi gặp mẹ:
- Chy, bi rối, vội vã, lập cập.
- Tiếng gọi mợ ơi ! mợ ơi !mợ ơi !
=> Cuống quýt, mừng tủi, xót xa,
đau đớn, hi vọng, thể hiện sự khát
khao tình mẹ của đứa trẻ mồ cơi.
* Trong lịng mẹ.
- Đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào
cánh tay, áp mặt vo bu sa
núng...
-> Cảm giác ấm áp, mơn man.
- Tấm lòng khát khao, mong ớc
đ-ợc gỈp mĐ.
- Niềm sung sớng, hạnh phúc tột
đỉnh của đứa con xa mẹ, nay đợc
thoả nguyện.
<i>ng«i thø nhÊt: xng t«i.</i>
<i>-> Tình huống chuyện phù hợp, đặc</i>
<i>sắc, điển hình, có điều kiện bộc lộ</i>
<i>tâm trạng cảm xúc.</i>
<i>-> KÕt hỵp khÐo léo, nhuần nhuyễn</i>
<i>giữa kể, tả, và thể hiện cảm xúc.</i>
<i>-> Những so sánh mới mẻ, hay, hấp</i>
<i>dẫn.</i>
<b>4.Củng cố: (3 )</b>’
- CH: Em hiĨu thÕ nµo lµ håi kÝ?
-> Hồi kí là một thể của kí, ở đó ngời viết kể lại những chuyện, những điều chính
mình đã trải qua, đã chứng kiến.
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ.(1 )</b>
- Tìm những nét riêng trong hai văn bản Tôi đi học và Trong lòng mẹ?
- Soạn bài trờng tõ vùng
<b>* Nh÷ng lu ý, rót kinh nghiƯm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng: . .2009.
<i><b>Tiết 7</b></i>
<b>Trêng tõ vùng</b>
<b>I.Mơc tiªu . </b>
<b>1.Kiến thức. HS hiểu thế nào là trờng từ vựng, biết xác lập các trờng từ vựng đơn</b>
giản.
- Hiểu đợc mối liên quan giữa các trờng từ vựng với các hiện tợng ngôn ngữ đã học
nh đồng nghĩa, trái nghĩa, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hố…giúp ích cho viẹc học văn và
làm văn.
<b>2.Kü năng. Rèn luyện kĩ năng lập trờng từ vựng và sư dơng trêng tõ vùng trong khi</b>
<b>3.Thái độ: Có thái độ ngghiêm túc khi học Tiếng Việt.</b>
<b>II.Chuẩn bi </b>
<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp. </b>
<b>2. HS: Soạn bài. </b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học. </b>
<b>1.n định tổ chức: (1’)8B ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5 )</b>’
CH: Tâm trạng của bé Hồng khi ở trong lòng mẹ?
<b>Đáp án : </b>
- ựi ỏp ựi m tụi, u ngả vào cánh tay, áp mặt vào bầu sữa nóng...
-> Cảm giác ấm áp, mơn man.
- Tấm lòng khát khao, mong ớc đợc gặp mẹ.
- Niềm sung sớng, hạnh phúc tột đỉnh của đứa con xa mẹ, nay đợc thoả nguyện.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động1 </b> Thế nào là trờng từ
vùng?
- Gọi HS đọc ví dụ SGK (T 21)?
<b>(20 )</b>’
5’
- Giáo viên giao nhiệm vụ : Các từ in
đậm trong đoạn trích cã nÐt chung
nµo vỊ nghÜa?
- Cỏc nhúm tp trung gii quyt vn
.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
+ CH: VËy em hiÓu trêng tõ vựng là
gì ?
<i>-> Là tập hợp của tất cả các tõ cã nÐt</i>
<i>chung vÒ nghÜa.)</i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK ?
* Lu ý hs vÒ mét sè khÝa cạnh khác của
trờng từ vựng
+ CH: Trờng từ vựng mắt bao gồm
những trờng từ vựng nhỏ nào? cho vÝ
dơ?
+ CH: Qua vÝ dơ trªn em rót ra kÕt
nhËn xÐt g×?
+ CH: Trong mét ttrêng tõ vùng cã
thĨ tập hợp những từ có từ loại khác
nhau không ? Tại sao?
+ CH: Do hiện tợng nhiều nghĩa, một
từ có thể thuộc nhiều trờng từ vựng
khác nhau không? Cho ví dô?
- Gọi HS đọc đoạn văn?
+ CH: Tác giả chuyển từ in đậm từ
tr-ờng từ vùng nµo sang trtr-êng tõ vùng
nµo?
<i>-> Chuyển từ trờng từ vựng về ngời</i>
<i>sang trờng từ vựng về động vật.</i>
? Cách chuyển nh trên nhằm mục đích
gì?
<b>Hoạt động 2. HDHS luyện tập </b>
+ CH: Tìm các từ thuộc trờng từ
vựng ngời <i>ruột thịt trong văn bản</i>
<i>Trong lịng mẹ.?</i>
* Hoạt động nhóm:
- GV giao nhiệm vụ: Hãy đặt tên
tr-ờng từ vựng cho mỗi dãy từ có trong
bài tập 2?
- Các nhóm tp trung gii quyt vn
.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt -> GV nhËn xÐt.
<b>(15 )</b>’
5’
- Các từ in đậm dùng để chỉ ngời.
nét chung về nghĩa của nhóm từ
trên là: Chỉ bộ phận của cơ thể con
ngời.
* Ghi nhí: SGK ( T 21).
<b>2. Lu ý.</b>
* VÝ dơ a.
-Trêng tõ vùng cđa m¾t.
+Bé phËn của mắt.
+.Đặc diểm của mắt.
+.Cảm giác về mắt.
+.Bệnh vỊ m¾t.
->Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao
gåm nhiỊu trêng vùng nhá h¬n.
* VÝ dơ b.
- Mét trêng tõ vùng cã thÓ bao
gồm những từ khác biệt nhau về từ
loại.
* Ví dơ c.
- Do hiƯn tỵng nhiỊu nghÜa mét tõ
cã thĨ thc nhiỊu trêng tõ vùng
kh¸c nhau.
* VÝ dô d.
- Dùng cách chuyển trờng từ vựng
để làm tăng sc gi cm .
<b>II. Luyện tập. </b>
<b>1.Bàitập1.</b>
-Thầy, mẹ, cô, cậu, mợ, anh, em
<b>2.Bài tập 2.</b>
a.Dng c ỏnh bt hi sản.
b.Dụng cụ để đựng.
c.Hoạt động của chân đến đối tợng.
e.TÝnh c¸ch.
d.Dụng cụ để viết.
<b>3.Bài tập 4.</b>
- Khøu gi¸c: Mũi, miệng, thơm,
điếc, thính.
+ CH: Xếp các từ có trong bài tập 4
vào đúng trờng từ vựng?
<b>4.Cñng cè (3 )</b>’
- CH: Trờng từ vựng là gì ? Khi sử dụng trờng từ vựng cần lu ý những điều gì ?
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ.(1 )</b>’
- Lµm bµi tËp 3,6 SGK?
- Soạn bài: Bố cục của văn bản?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng:18.9.2008
<i><b>Tiết 8</b></i>
<b>Bố cục của văn bản.</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
1.Kin thc. HS nắm đợc bố cục của văn bản, đặc biệt là cách sắp xếp nội dung
trong phần thân bài.
- Biết xây dung bố cục văn bản mạch lạc phù hợp với đối tợng và nhận thức của
ng-ời đọc.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng xây dựng bố cục văn bản trong khi nói, viết.
3.Thái độ: Có ý thức nghiêm tỳc trong hc tp.
<b>II.Chuẩn bị. </b>
- GV: SGV,SGK, phiêú học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy - học </b>
1.ổn định tổ chức:(1 phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
.? ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng ? Cho vÝ dụ?
Đáp án : Trờng từ vựng là tập hợp cđa nh÷ng tõ cã Ýt nhÊt mét nÐt chung vỊ nghÜa.
3.Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1.(10 phút)</b>
? Gọi HS đọc văn bản Ngời thy o
<i>cao c trng?</i>
? Văn b¶n cã thĨ chia làm mấy
phần?
-> Gồm 3 phần.
+ phần 1 : Từ đầu đến danh lợi.
+ phần 2 : Tiếp …vào thăm.
+ phần 3 : còn lại.
? Em hÃy cho biết nhiệm vụ của từng
phần?
<b>I.Bố cục văn bản.</b>
* văn bản: Ngời thầy đạo cao đức
<i>trọng.</i>
- Mở bài: Nêu chủ đề của văn bản.
- Thân bài: Trình bày khía cạnh của
văn bản.
? VËy một văn bản thờng gồm có
mấy phần ?
?Phân tÝch mèi quan hệ giữa các
phần trong văn bản trên?
-> Luụn gn bú cht chẽ với nhau,
phần trớc là tiền đề cho phần sau,
còn phần sau là sự tiếp nối phần trớc.
<b>Hoạt động 2:(15 phút) HDHS tìm</b>
hiểu cách xắp xếp nội dung phần
thân bài ca vn bn.
? Phần thân bài văn bản Tôi đi học
kể về những sự kiện nào?
? Cỏc s kiện ấy đợc xắp xếp nh thế
nào?
-> Sắp xếp theo sự hồi tởng những kỉ
niệm về buổi tựu trờng đầu tiên và
theo thứ tự thời gian: Cảm xúc trên
đờng đến trờng, khi bớc vào lớp
học...
? H·y chØ ra nh÷ng diễn biến tâm
trạng bé Hồng trong phần thân bài?
Hot ng nhúm(5 phỳt)
- GV giao nhiệm vụ: Nêu trình tự khi
miêu tả ngêi, vËt, con vËt, phong
c¶nh?
- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyết
vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
? Hãy cho biết cách sắp xếp các sự
việc thể hiện chủ đề Ngời thầy đạo
<i>cao đức trong?.</i>
? Từ các bài tËp trªn h·y cho biết
cách sắp xếp nội dung phần thân bài?
->Văn bản thờng có bố cục ba phần:
Mở bài, thân bµi, kÕt bµi.
-> Nội dung phần thân bài thờng
đ-ợc sắp xếp mạch lạc theo kiểu bài và
ý đồ giao tiếp của ngời viết.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ ?
<b>Hoạt động3 (10 phút )</b>
Hoạt động nhóm(5 phút)
- GV giao nhiệm vụ: Phân tích cách
b¶n.
-Các phần trong văn bản đều tập
trung làm rõ chủ đề của văn bản là
<i>Ngời thầy đạo cao đức trọng.</i>
<b>II.cách sắp xếp nội dung phần</b>
<b>thân bài của vn bn.</b>
* Văn bản: Tôi đi học.
* Vn bn Trong lịng mẹ.
- Tình cảm và thái độ.
+ Tình cảm: Thơng mẹ sâu sắc.
+ Thái độ: Căm ghét những kẻ nói
xấu mẹ.
- Niềm vui hồn nhiên khi đợc
trong lũng m.
* Trình tự miêu tả.
- Tả ngêi, vËt, con vËt...
+ Không gian: Từ xa đến gần hoc
ngch li.
+ Thời gian: Quả khứ- hiện tại.
- Tả phong cảnh.
+Không gian rộng- hẹp, gần xa,
cao- thấp...
+ Ngoại cảnh đến cảm xúc hoặc
ngợc lại.
* Văn bản Ngời thầy đạo cao đức
<i>trong.</i>
* Ghi nhí : SGK.
<b>III.Lun tËp. </b>
1.Bµi tËp 1..
a.Khơng gian: Nhìn xa- đến
gần-đến tận nơi- đi xa dần.
b.Theo thø tù thêi gian : vỊ chiỊu
lóc hoàng hôn.
c. Hai lun c c sp xp theo tm
quan trọng của chúng đối với luận
điểm cần chứng minh.
2.bµi 3/27
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? GV híng dÉn HS lµm bài tập 3 ->
Gọi HS lên bảng làm bài tËp-> HS
nhËn xÐt _. GV nhËn xÐt?
b.Nên giải thích nghĩa đen của cả
câu tục ngữ sau đó đi giải thích
nghĩa bóng câu tục ngữ đó.
4 Cđng cè(3phót)
? Nªu bè cơc cđa văn bản 3 nhiệm vụ của từng phần trong văn bản?
5.Hớng dẫn về nhà. (1 phút)
? Lập dàn bài cho bài tập 3.
? Soạn bài : Tức nớc vỡ bờ?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày gi¶ng: 18.9.2008.
<i><b>TiÕt 9.</b></i>
<b>Tøc níc vì bê.</b>
( Ngô Tất Tố)
<b>I.Mục tiêu.</b>
1.Kin thc. Qua on trớch thấy đợc bộ mặt tàn các bất nhân của chế độ đơng thời
và cảnh đau thơng của ngời nông đân cùng khổ trong xã hội ấy. Cảm nhận đợc cái
quy luật của hiện thực : có áp bức có đấu tranh, thấy đợc vể đẹp tâm hồn và sức
sống tiềm tàng của ngời phụ nữ nông dân.
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong nghệ thuật viết truyện của tác giả.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích nhân vật qua đối thoại,cử chỉ,hành động.
3.Thái độ. Thể hiện tình yêu , sự cảm phục đối với ngời phụ nữ dám đứng lên
chống lại sự bất cơng.
<b>II.chn bÞ.</b>
- GV: SGK,SGV, tác phẩm Tắt đèn.
- HS: Son bi.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy - học </b>
1.n nh tổ chức: (1phút):...
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt)
? Thế nào là bố cục của văn bản?
Đáp án: Phần ghi nhớ SGK ( T. 25)
<i>3. Bài míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1:( 15 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hơnmgs dẫn đọc -> đọc mẫu -> gọi
HS đọc->HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS c phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét cơ bản về tác giả,
tác phẩm?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2.Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả. Ngô Tất Tố ( 1893- 1954)
Lộc Hà- Từ Sơn Bắc Ninh (Đông
Anh- Hà Nội.) là một nhà văn hiện
thực xuất sắc.
? đoạn trích đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> PhÇn 1: Từ đầu-> ngon miệng hay
không: Cảng buổi sáng ở nhà chị Dậu. Bà
lÃo hàng xóm tốt bụng lại sang hỏi thăm,
an ủi. Chị Dậu chăm sóc anh Dậu.
-> Phn 2: Còn lại: Cuộc đối mặt với bọn
cai lệ- ngời nhà lí trởng. Chị Dậu vùng lên
chống cự lại.
<b>Hoạt động 2(17 phút ) HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.
? Đoạn trích đợc trình bày theo thể loại nào
? phơng thức nào ?
-> Thể loại : Tự sự .
-> Phơng thức: kể tả.
? Đoạn trích có những nhân vật nào ? ai là
nhân vật chính ?
? Tỡnh thế của chị Dậu khi bọn tay sai
xông đến nhà nh thế nào ?
-> Vụ thuế đang thời điểm gay gắt nhất
chị Dậu lúc này làm sao bảo vệ đợc chồng
trong tình thế nguy ngập ấy.
-Tìm những chi tiết miêu tả hành động
,thái độ của cai lệ ? Công việc của cai lệ ?
? Bon cai lê. đi thu thuế với những dụng cụ
gì ?dùng để làm gì ?
? Ngơn ngữ và hành động của bọn cai lệ
? Qua những chi tiết trên em thấy cai lƯ lµ
ngêi nh thÕ nµo?
-> Là kẻ vơ danh khơng chút tình ngời đó
là hiện thân đầy đủ, rõ rệt nht ca cỏi nh
<i>nc bt nhõn lỳc by gi.</i>
?Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
-> Miêu tả.
? Tên ngời nhà lí trởng đợc tác giả miêu tả
có những hành động nh thế nào ?
? Qua đó em thấy tên ngời nhà lí trởng có
điểm gì giống và khác nhau với tên cai lệ ?
? Khi cai lệ cha đến chị quan tâm nhất điều
gì ?
-> Chị lo lắng cho chồng và nấu cháo, thổi
Chớ Minh về văn học nghệ thuật.
* Tác phẩm: Tất đèn là tác phẩm
tiêu biểu nhất của Ngơ Tát Tố. Đoạn
trích Tức nớc vỡ bờ đợc trích trong
chng XVIII ca tỏc phm.
3.Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<i>1.Tình thế của chị Dậu.</i>
-Vụ thuế đang thêi ®iĨm gay g¾y
nhÊt.
-Chị đã phải bán khoai, bán con, bán
chó nhng vẵn không đủ tiền nộp su.
- Anh Dậu đang ốm đau rề rề.
-> Tình thế hết sức nguy cấp.
1.Cai Lệ và ngời nhà Lí trởng.
* Cai Lệ:
-Dụng cụ : Roi mây,dây thừng, để trói
ngời.
- Ng«n ng÷: ThÐt , quát, chửi,
mắng, hầm hè.
-Hnh ng: Sm p tin vào, trợn
ngợc hai mắt, giật phắt cái thừng,
sầm sập chạy tới, bịch mấy bịch, tát
đánh bốp, sấn đến, nhảy vào....
-> Tính cách hung bạo dã thú của
tên tay sai chuyên nghiệp. Là kẻ
táng tận lơng tâm, mất hết nhân
tính.
-Cêi mØa mai, không dám hành hạ
anh Dậu vì sợ bị ăn vạ.
->Một tên tay sai, nhng vẵn còn một
chút tình ngời.
2.Chị Dậu và tinh thần phản kháng
<i>Tức n</i>
<i>ớc vỡ bờ .</i>
-Quạt cho cháo nguội
-Ngồi xem chồng ăn có ngon miệng
không
cho cháo nguội.
?Khi cai lệ đến bớc đầu chị có hành động
và thái nh th no ?
-> Ban đầu chị van xin tha thiÕt
? Hãy phân tích sự thay đổi cách xng hô
của chị Dậu ?
-> Lúc đầu chị nhẫn nhục chịu đựng-> Sau
đó chị đã quát lại bằng lời lẽ thách thức
báo hiệu hành động bạo lực tất yếu sẽ xảy
? Phân tích sự thay đổi nét mặt, cử chỉ và
hành động của chị Dậu?
? Do đâu mà chị có sức mạnh nh vậy ?
? Việc chị Dậu đánh lại hai tên tay sai có ý
nghĩa gì?
-> Chøng minh quy lt tøc níc vỡ bờ.
-> Bản chất nhân hậu, sức mạnh vùng lên
của ngời phụ nữ bị áp bức.
? Thỏi ca tỏc giả trong đoạn trích nh
thế nào ?
-> Tác giả đồng cảm, trân trọng và đứng về
phía ngời nơng dân lao động mà tố cáo tội
ác của giai cấp thống trị.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3.( 3 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Có thể đặt cho đoạn trích trên những
nhan khỏc nh th no?
-> Sức mạnh của lòng thơng yêu.
-> Bài ca chiến thắng.
-> Khi ngi n b ni gin.
chồng.
- Cách xng hô:
+ Ông cháu.
+ Ông tôi.
+ Mày bà.
- Nét mặt, cử chỉ: Xám mặt, nghiến
răng.
- Hành động: Túm cổ cai lệ ấn dúi
ra cửa, Túm tóc tên ngời nhà lí
tr-ởng....
-> §ã là sức mạnh của lòng căm
hờn , tình yêu th¬ng chång con.
* Ghi nhí: SGK.
<b>III.Lun tËp.</b>
4.Cđng cè.(3’)
? Gọi HS đọc phân vai từ Gõ đầu roi xuống đất đến ngã nhào ra thềm.
5.Hớng dẫn về nhà.(1 phút )
? Tỡm c tỏc phm Tt ốn?
? Soạn bài Xây dựng đoạn văn trong văn bản.
.
Ngày giảng: 20.9.2008. TiÕt 10
<b>I.Mơc tiªu.</b>
1.Kiến thức. Học sinh hiểu khái niệm đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ
giữa các câu trong đoạn văn và cách trình bày nội dung đoạn văn.
2.Kỹ năng. Viết đợc các đoạn văn mạch lạc đủ sức làm sáng tỏ một nội dung nhất
định
3.Thái độ. Say mê môn văn ,viết văn.
<b>iI.Chuẩn bị</b>
- GV: SGV, SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình d¹y häc </b>
1.ổn định tổ chức:(1 phút) ...
2.Kiểm tra bài c : (5 phỳt)
? Nêu nội dung chính của đoạn trích Tức nớc vỡ bờ?
Đáp án: Phần ghi nhớ SKK (T. 33)
3.Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1.(10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
thế nào là đoạn văn
? Gọi HS đọc văn bản: Ngô Tất T v tỏc
phm Tt ốn.
? Văn bản trên có mấy ý ? Mỗi ý chia làm
mấy đoạn ?
?Dấu hiệu hình thức nào giúp em nhận biết đoạn
văn ?
?Vậy em hiểu đoạn văn là gì ?
-> on vn là đơn vị trên câu, có vai trị
quan trọng trong việc tạo lập văn bản.
<b>Hoạt động 2 (15 phút ) HDHS tìm hiểu từ</b>
ngữ và câu trong đoạn văn.
? Tìm các từ ngữ có tác dụng duy trì đối
t-ợng trong đoạn văn?
-> Đoạn 1: Ngô Tất Tố ( ông, nhà văn)
-> Đoạn 2: Tắt đèn ( Tác phẩm)
? §äc đoạn thứ hai của văn bản và tìm câu
then chốt của đoạn văn?
-> Tt ốn l tỏc phm tiờu biu nhất của
Ngô Tất Tố.
? Tại sao em biết đó là câu ch ca
on vn?
-> Vì câu mang ý nghĩa khái quát của cả
đoạn văn.
? Vy em hiu từ ngữ chủ đề và câu chủ
đề là gì?
? Đoạn th nhỏt cú cõu ch khụng?
<b>I.Thế nào là đoạn văn.</b>
* c vn bn: Ngô Tất Tố và tác
phẩm Tắt đèn.
* NhËn xÐt.
- Đoạn văn có 2 ý, mỗi ý đợc viết
thành một đoạn văn.
-ViÕt hoa lùi đầu dòng và dấu chấm.
Xuống dòng.
<b>II.T ng v câu trong đoạn văn.</b>
1.Từ ngữ chủ đề và câu chủ đề của
<i>đoạn văn.</i>
-Từ ngữ chủ đề là các từ ngữ đợc dùng
làm đề mục hoặc đợc lặp lại nhiều lần
nhằm duy trì đối tợng đợc nói đến trong
câu.
- Câu chủ đề là câu thờng có vai trò định
hớng về nội dung cho cả đoạn văn.
? Yừu tố nào duy trì đối tợng trong on
vn?
? Quan hệ giữa các câu trong đoạn văn nh
thÕ nµo?
? Nội dung của đoạn văn đợc triển khai theo
trình tự nào?
? Câu chủ đề của đoạn thứ hai đợc đặt ở vị trí
nào?
? ý của đoạn văn này đợc triển khai theo
trình tự nào?
? Gäi HS đoạn văn?
? on vn cú cõu ch khụng? nếu có thì
nó ở vị trí nào?
? Nội dung của đoạn văn đợc trình bày
theo trình tự nào?
? Vậy có mấy cách trình bày nội dung
trong một đoạn văn? đó là những cách
nào?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3(10 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Văn bản có thể chia làm mấy ý? Mỗi ý
đợc diễn đạt bằng mấy đoạn văn?
* Hoạt động nhúm(5 phỳt)
- GV giao nhiệm vụ: Phân tích cách trình
bày nội dung trong các đoạn văn ở bài tập
2.
- Nhim v: HS tp trung gii quyt vn
.
- Đại diện nhóm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
Tắt đèn.
b.Câu chủ đề: Các tế bào của lá cây
có chứa nhiều lục lạp.
- Câu chủ đề nằm ở đầu câu.
- Trình bày theo cách song hành.
-Trình bày theo cách diễn dịch .
-Trình bày theo cách quy nạp.
* Ghi nhớ: SGkK (T. 36)
<b>III.Luyện tập.</b>
1. Bµi tËp 1.
- Văn bản đợc chia làm hai ý, mỗi ý
đợc diễn đạt thành một đoạn văn.
2.Bài tập 2.
a. Diễn dịch
b. Song hành.
c. Song hành.
4.Củng cố (3 phót )
? Thế nào là từ ngữ chủ đề? Câu ch ?
? Có mấy cách trình bày trong một đoạn văn? Đó là những cách nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 3,4?
? Ôn tập lí thuyết văn tự sự chuẩn bị viết bài tập làmvăn số1?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
Ngày giảng: . .2008. TiÕt 11+12
<b>ViÕt bµi tËp làm văn số 1</b>
<b>(Văn tự sự )</b>
I.Mục tiêu
1.Kiến thức : Giúp hs ôn lại cách viết bài văn tự sự, chú ý tả ngời, kể việc kể những
cảm xúc trong tâm hồn mình.
2.Kỹ năng : Luyện viết bài văn và đoạn văn.
3.Thỏi : Vn dng kin thc v k năng xây dựng đoạn văn để viết bài.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Ra , ỏp ỏn.
- HS: Ôn luyện văn tự sự , vở viết văn
III.Tiến trình dạy học
1.n định tổ chức: (1phút )...
2.Kiểm tra bài cũ (1phút )
? Kiểm tra việc chuẩn bị vở viết văn của học sinh?
3.Bài mới
<b>I.Đề bài</b>
Kể lại những kỷ niệm về ngày đầu tiên đi học.
<b>II.Đáp án</b>
1. Bi vit phi t c nhng yờu cu sau
- Xác định đợc thể loại : văn tự sự .
- Xác định đúng yêu cầu của đề : Kể lại những kỷ niệm về ngày đầu tiên đi học.
2. Nội dung bài viết -đủ 3 phần
a. Më bµi:
- Giới thiệu đợc ngày đầu tiên đến trờng của bản thân( năm nào)học lớp mấy? Có
những gì đáng nhớ?
b.Th©n bµi :
- Kể, miêu tả những kỷ niệm của ngày đến trờng đầu tiên .
+ Trờng lớp, thầy cơ, bạn bècó gì khác?
- Cảnh vật và mọi ngời xung quanh đối với bản thân cũng nh đối với bạn bè ?
- Kỷ niệm đáng nhớ nhất là gì ? vì sao ?
- Tình cảm đối với thầy cô và bạn bè ?
c. Kết bài:
<b>- Suy nghĩ tâm trạng của bản thân trong ngày đến trờng đầu tiên.</b>
–Thái độ đối với ngành giáo dục nối chung của bản thân hiện nay.
- Vai trò trách nhiệm của nhà trờng đối với mỗi con ngời.
<i>4 Cđng cè (2phót)</i>
? GV thu bµi vỊ nhµ chấm.
5.Hớng dẫn về nhà (1phút)
? Ôn phần văn tự sự , luyện viết văn ở nhà?
? Soạn bài : LÃo Hạc ?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng: 22.9.2008. TiÕt 13
<b>L·o H¹c</b>
1.Kiến thức : Học sinh thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao q của
nhân vật lão Hạc, qua đó tìm hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn
đáng trọng của ngời nông dân Việt nam trớc cách mạng tháng tám.
-Bớc đầu hiểu đợc nghệ thuật viết truyện ngắn đặc sắc của tác giả : khắc hoạ nhân
vật với chiều sâu tâm lí, cách kể chuyện tự nhiên, đan xen nhiều giọng điệu, kết
hợp hài hoà giữa tự sự, trữ tình và triết lí.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại,
qua hình dáng, cử chỉ và hành động .
-Kỹ năng đọc diễn cảm thay đổi giọng điệu thể hiện tâm trạng các nhân vật khác
nhau trong truyện .
3.Thái độ : u thích mơn văn hc th loi t s .
<b>II.Chun b:</b>
1.Giáo viên : Bài soạn + sgk + tài liệu tham khảo
2.Học sinh : Đọc tìm hiểu bài + soạn theo câu hỏi sgk.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc: ( 1 phút)...
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Ph©n tích diễn biến tâm trạng của chị Dậu qua đoạn trích Tức nớc vỡ bờ Ngô
Tất Tố.
<i>Đáp án : Lúc đầu chị gọi ông xng cháu (dới hàng)->cÃi lí->gọi ông xng tôi (ngang</i>
hàng) về sau xng Bà -Mày( hàng trên)....
3.Bài míi :
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (18 phút) HDHS Đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
? Em hÃy nêu những nét cơ bản nhất về
tác giả, tác phẩm?
? on trớch đợc chia làm mấy phần?
Nội dung của từng phần?
-> Phần1: Từ đầu -> Thế nào rồi cũng
xong: Lão Hạc sang nhà ông giáo kể
chuyện bán chó và nhờ ơng giáo hai việc
- Phần 2: Tiếp-> Lão với tôi uống rợu:
Cuộc sống của lão Hạc sau đó, thái độ
của Binh T và ơng giáo khi biết việc lão
Hạc xin bả chó.
-> Phần 3: Cịn lại: Cái chết của lão Hạc.
<b>Hoạt động 2(17 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Em h·y tãm t¾t néi dung cơ bản truyện
ngắn LÃo Hạc?
?LÃo Hạc có hoàn cảnh nh thế nào?
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1.Đọc.
2.Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả.: Nam Cao tên thật là Trần
Hữu Tri ( 1915 1951) Hoà Hậu- Lí
NHân Hà Nam.
- Đợc truy tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn häc nghÖ thuËt năm
1996.
* Tác phẩm: LÃo Hạc là một truyện
ngắn xuất sắc viết về ngời nông dân
của tác giả.
3.Bố cục.
<b>II.Tìm hiểu văn bản</b>
1.Nhân vật LÃo Hạc
<i>a.Gia cảnh LÃo Hạc </i>
- Vợ chÕt
? Qua đó em thấy Lão Hạc có hồn cảnh
sống nh thế nào ?
? V× sao lÃo lại phải bán con chó Vàng ?
? Qua ú ta thấy hoàn cảnh của lão Hạc
lúc này nh thế nào?
?Khi có ý định bán cậu vàng Lão Hạc có
? L·o H¹c cã cư chØ, lời nói với cậu vàng
nh thế nào ?
? Tình cảm của lÃo hạc vơí con chó nh
thế nào?
? Sau khi bán chó tâm trang lão hạc đợc
thể hiện qua những chi tiết nào?
? Nh÷ng từ ngữ, hình ảnh trên cho ta
hiểu tâm tr¹ng cđa l·o H¹c ra sao?
-> Lột tả đợc sự đau đớn, hối hận, xót
xa, thơng tiếc...đang ồ vỡ trong lòng lão
Hạc.
->Thể hiện sự chân thật, cụ thể diễn biến
tâm trạng đau đớn khơng kìm nén nổi.
? Vì sao lão Hạc lại có tâm trạng nh vậy?
-> Vì Lão chót lừa một con chó, bán đi
kỷ vật của con, ngời bạn duy nhất của
lão.
?Qua chi tiÕt trên em thấy phẩm chất của
LÃo Hạc nh thế nào ?
- Chỉ có con chó vàng làm bạn.( Kỉ
vật của đứa con trai để lại)
->Nghèo khổ, vất vả, cô đơn.
b.Lão Hc vi con chú
* Nguyên nhân của việc bán chó.
- LÃo bị ốm nặng kéo dài, sức khoẻ
yếu, không có việc làm.
- BÃo phá sạch hoa màu trong vờn.
- Tiền hết, giá gạo ngày càng cao, cậu
vàng ăn khoẻ.
-> Tình cảnh túng quẫn ngày càng đe
doạ lÃo.
*Khi cú ý định bán
-Ngập ngừng, đắn đo, phân vân.
-Gọi cậu vàng, tắm, bắt giận, cho ăn
vào bát, lão ăn gì chia cho nó ăn
cùng...
->Rất yêu quý con chó, coi nó nh đứa
con cầu t.
*Sau khi bán
-Cố làm ra vui vẻ.
-Cời nh mếu.
- Đôi mắt ầng ậng nớc.
- Mt co rỳm, u ngoo, hu hu khóc.
->Thể hiện sự đau đớn, hối hận, xót
xa, thng tic...ang o v trong lũng
lóo Hc.
- LÃo Hạc là mét con ngêi t×nh nghÜa
thủ chung, có lòng thơng con sâu
sắc, trung thực, nhân hậu .
4.Củng cố(3 phót)
?Tình cảm của lão hạc đối với con chó nh thế nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút )
? Học kỹ bài, Tóm tắt đợc truyện, soan phần cịn lại?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
Ngày giảng: 27.9.2008 TiÕt 14
<b>L·o H¹c</b>
(TiÕp)
<b>I.Mơc tiªu </b>
1.Kiến thức : Học sinh thấy đợc tình cảnh khốn cùng và nhân cách cao quý của
nhân vật lão Hạc, qua đó tìm hiểu thêm về số phận đáng thơng và vẻ đẹp tâm hồn
đáng trọng của ngời nông dân Việt Nam trớc cách mạng tháng tám.
-Thấy đợc lòng nhân đạo sâu sắc của nhà văn Nam Cao. (Thể hiện chủ yếu qua
nhân vật Ông Giáo) thơng cảm đến xót xa và thật sự trân trọng đối với ngời nông
-Bớc đầu hiểu đợc nghệ thuật viết truyện ngắn đặc sắc của tác giả: Khắc hoạ nhân
vật với chiều sâu tâm lí, cách kể chuyện tự nhiên, đan xen nhiều giọng điệu, kết
hợp hài hồ giữa tự sự, trữ tình và triết lí.
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm hiểu và phân tích nhân vật qua ngơn ngữ đối thoại,
qua hình dáng, cử chỉ và hành động .
-Kỹ năng đọc diễn cảm thay đổi giọng diệu thể hiện tâm trạng các nhân vật khác
nhau trong truyện .
3.Thái độ : Yêu thích môn văn học thể loại tự sự .
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV : SGV, SGK.
- HS : Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc:( 1 phút)...
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút )
? Nguyên nhân nào dẫn đến việc lão Hạc bánn chó. Khi bỏn chú ri lóo Hc cú tõm
trng nh th no?
Đáp án: * Nguyên nhân của việc bán chó.
- LÃo bị ốm nặng kéo dài, sức khoẻ yếu, không có việc làm.
- BÃo phá sạch hoa màu trong vờn.
- Tiền hết, giá gạo ngày càng cao, cậu vàng ăn khoẻ.
-> Tình cảnh túng quẫn ngày càng đe doạ lÃo.
*Sau khi bán
-Cố làm ra vui vẻ.
-Cời nh mếu.
- Đôi mắt ầng ậng nớc.
- Mặt co rúm, đầu ngoẹo, hu hu khãc.
->Thể hiện sự đau đớn, hối hận, xót xa, thơng tiếc...đang ồ vỡ trong lịng lão Hạc.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1: (20) HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.
? Chi tiÕt nµo trong trun cho ta thấy con trai
LÃo Hạc là một ngời có hiếu với cha?
-> Nghe lời bố, khi đi còn đa tiền cho cha ăn
quà.
? Tỡnh cm ca lóo Hc i vi con ra sao ? Tìm
những chi tiết nói lên điều đó ?
-> Thơng con lắm, chỉ còn biết khóc, lÃo rơm
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>
1.Nhân vật LÃo Hạc
2.Tỡnh cm của <i>lão Hạc đối vicon</i>
<i>trai</i>
rớm nớc mắt, không tiêu một su của cậu con
trai tiêu lắm chết nó, dành vên cho con, l·o chÞu
chÕt .
? Vậy lão Hạc là ngời cha nh thế nào ?
? Nguyên nhân nào dẫn đến cái chết của lão
Hạc ?
-> Tình cảnh đói khổ, túng quẫn đẩy lão đến cái
chết nh một hành động tự giải thoát.
? Lão Hạc đã chuẩn bị cho cái chết của mình nh
thế nào?
-> Lão Hạc thu xếp nhờ cậy ông Giáo mọi việc,
trông vờn, gửi hăm nhăm đồng bạc, và năm
đồng bạc vừa bán chó là 30 đồng lỡ chết đem tụi
ra núi vi hng xúm
? LÃo Hạc chết bằng cách nµo?
-> Lão sang nhà Binh T xin bả chó nói rối là
đánh bả con cho nhà bên sang nhà lão v lóo
cht bng b chú.
? Tác giả miêu tả c¸i chÕt cđa l·o ra sao ?
? C¸i chÕt của LÃo Hạc nói lên điều gì?
? Qua cái chết của LÃo Hạc ta thấy lÃo là một con
ngời nh thÕ nµo ?
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
? Vợ ông giáo và Binh T có nhận xét nh thế nào
đối với Lão Hạc, họ có a Lão Hạc khơng ?
-> Hai ngời này họ có quan điểm sống khác với
lão Hạc và ông giáo
? Ông giáo có hiểu ngay LÃo Hạc từ đầu không ?
Vì sao ?
-> Không, vì ông cũng có nỗi khổ riêng nh LÃo
Hạc.
? Điều nổi bật nhất ở ông giáo là gì ?
? Khi nghe Binh T nói lão Hạc xin bả chó để đánh
bả chó ơng giáo có suy nghĩ gì?
? Khi chøng kiÕn c¸i chết dữ dội của lÃo Hạc ông
giáo có suy nghĩ nh thÕ nµo?
-> Cái chết của lão Hạc khiến ơng giáo giật mình
bới ơng là ngời có nhân cách cao đẹp, đáng
th-ơng, đáng kính mà phải chịu cái chết vật vã, dữ
dội.
? Diễn biến câu truyện đợc tác giả kể bằng
nhân vật nào ?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ
thuật nào trong văn bản?
? Goi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3: ( 5 phút)HDHS luyện tập.</b>
?Theo em ai có lỗi trong cái chết của lão
Hạc? Bi kịch của lão Hạc là bi kịch bi
- T©m trạng ăn năn, cảm giác mắc tội
vì không cới nổi vợ cho con.
-Dành vờn, tiền cho con.
=>Một ngời cha nhân hậu, thơng con
hết lòng vì con.
3.Cái chết của LÃo hạc
- Vật vÃ, tóc rũ rợi
- Aó quần sộc sệch
-Hai mắt long sòng sọc
-> Cái chết dữ dội đã tố cáo chế độ
tàn ác đẩy con ngời lơng thiện vào
chỗ cht.
- Là ngời có lòng tự trọng, nhân cách
cao thợng giàu lòng vị tha nhân ái,
trung thực .
=>Nghệ thuật : Miêu tả,kể.
4.Nhân vật ông Giáo.
- S ng cm, xót xa u thơng lão
Hạc.
- Cảm thơng nỗi đau khổ của ngời khác,
trân trọng những phẩm chất tốt đẹp của ngời
nơng dân lơng thiện .
5.NghƯ tht
- Ng«i kĨ thø nhấtTôi- gần gũi, chân thực
- Kết hợp kể , miêutả, hồi tởng . kết hợp giữa
hiện thực với trữ tình.
- Ngụn ng sinh ng, n tng , gợi cảm.
* Ghi nhớ : SGK( T 48)
quan hay lạc quan? Vì sao?
? Qua hai văn bản Tức nớc vỡ bờ và Lão Hạc .Em hãy nêu tính cách tốt đẹp
củang-ời nơng dân.
5.Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)
? Häc néi dung bài, tóm tắt văn bản?
? Soạn bài: Từ tợng hình từ tợng thanh.?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
.
Ngày giảng: 29.9.2008
<i><b>Tiết:15</b></i>
<b>Từ tợng HìNH, từ tợng thanh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức : Học sinh hiểu thế nào từ tợng thanh, từ tợng hình
2.K nng : Rèn kĩ năng sử dụng từ tợng thanh, từ tợng hình để tăng thêm tính
hình tợng, tính biểu cảm trong giao tiếp.
3.Thái độ: u thích tìm hiểu tiếng Việt
<b>II.Chuẩn b </b>
- GV: SGK,SGV, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc lp : (1phỳt) ..
2.Kim tra bi c(5 phỳt)
? Tác giả miêu tả cái chết của lÃo Hạc nh thế nào? Cái chết của lÃo nói lên điều gì?
Đáp án:
- Vật vÃ, tóc rũ rợi
- Aó quần sộc sệch
- Hai mắt long sòng sọc
- Tru tréo, bọt mép sïi ra
-> Cái chết dữ dội đã tố cáo chế độ tàn ác đẩy con ngời lơng thiện vào chỗ chết.
- Là ngời có lịng tự trọng, nhân cách cao thợng giàu lòng vị tha nhân ái, trung
thực .
3.Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1:(20 phút).HDHS tìm hiểu</b>
đặc điểm, cơng dụng của từ tợng thanh,
? Gọi HS đọc ví dụ trong SGK?
? Trong các từ in đậm trên, những từ nào
<b>I.Đặc điểm,công dụng </b>
1.Ví dụ.
2.Nhận xét:
gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thaí của sự
vật; Những từ nào mô tả âm thanh của tự
nhiên, của con ngời?
? Nhng t ngữ đó có tác dụng gì trong
văn miêu tả và t s?
? Vậy em hiểu thế nào là từ tợng thanh,
từ tợng hình?
? Gi HS c phn ghi nh?
* Bi tập nhanh :
? Xác định từ tợng thanh, tợng hình trong
đoạn văn sau?
Anh Dậu uấn vai ngáp dài một tiếng. Uể
oải, Chống tay xuống phản, anh vừa rên
vừa ngẩng đầu lên. Run rẩy cất bát cháo,
->Từ tợng hình : uể o¶i, run rÈy.
<b>Hoạt động 2: (15phút) HDHS luyện tập.</b>
? Tìm từ tợng hình, tợng thanh trong
nhng cõu sau?
? Tìm 05 từ tợng hình gợi tả dáng đi của
ngời?
* Hot ng nhúm (5 phỳt)
- GV giao nhiƯn vơ: Ph©n biƯt ý nghĩa
của các từ tợng thanh tả tiếng cời.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
mÐm, xång xéc, vËt v·, rị rỵi, xéc xƯch,
sßng säc.
- Từ ngữ mơ tả âm thanh: Hu hu, ử.
- Tác dụng: Gợi đợc hình ảnh, cụ thể,
* Ghi nhí:SGk ( T.49)
<b>II.Lun tËp.</b>
1.Bµi tập 1.
- Từ tợng hình : Rón rén, lẻo khoẻo,
chỏng quèo.
- Từ tợng thanh : soàn soạt , bịch ,bốp.
2.Bài tập 2.
- Khật khỡng, ngất ngởng, lom khom,
dò dẫm, liêu xiêu.
3.Bài tập 3.
- Cỡ ha h : To, sảng khối, đắc ý.
- C ời hì hì : Vừa phải, thích thú, hồn nhiên.
- Cời hơ hố : To, vơ ý, thơ.
- Cêi h¬ hí: To, hơi vô duyên.
<i>4.Củng cố (3phút)</i>
?Em hiẻu thế nào là từ tợng thanh,từ tợng hình ? Tác dụng của chúng?
<i>5.Hớng dÉn vỊnhµ: (1phót)</i>
? Lµm bµi tËp 4, 5 ?
? Soạn bài: Liên kết các đoạn văn trong văn bản?
<b>* Những lu ý, rút kinh nghiệm sau khi dạy.</b>
Ngày giảng : 4.10.2008
<i><b>Tiết 16</b></i>
<b>LIên kết các đoạn văn trong văn bản</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Kin thc: HS hiu cỏch s dng các phơng tiện để liên kết các đoạn văn khiến
chúng liền ý, liền mạch
2.Kỹ năng : Viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc , chặt chẽ
3.Thái độ : Có hứng thú trong việc viết văn.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: SGV, SGK, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc: (1phút)………..
2.KiĨm tra bµi cị (5 phót)
? ThÕ nµo lµ tõ tợng thanh, từ tợng hình? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
3.Bµi míi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(10 phút): HDHS tìm</b>
hiểu tác dụng của việc liên kt.
? Gi HS c on vn ?
? Hai đoạn văn trên có mối liên hệ gì
không? Tại sao?
-> Đoạn1: Tả cảnh sân trờng Mĩ Lí
trong ngày tựu trờng.
-> Đoạn 2. Nêu cảm giác của nhân
vật tôi một lần ghé qua thăm trờng
trớc đây.
? Gi HS c on văn ?
?Cụm từ trớc đó mấy hơm bổ xung ý
nghĩa gì cho đoạn văn thứ hai?
? Với cụm từ trên, hai đoạn văn đã
liên hệ với nhau nh thế nào?
? Cụm từ trớc đó mấy hơm là phơng
tiện liên kết đoạn. Hãy cho biết tác
dụng của việc liên kết đoạn trong
-> Có dấu hiệu về ý nghĩa xác định
thời quá khứ của sự việcvà cảm
nghĩ .
-> Là phơng tiện ngôn ngữ liên kết
hai đoạn văn về mặt hình thức, góp
phần làm nên tính hoàn chỉnh cho
văn bản.
<b>Hot ng 2(15 phỳt) HDHS Cỏch</b>
liờn kt cỏc on vn trong vn bn.
<b>I.Tác dụng của việc liên kÕt</b>
1.VÝ dô 1.
*.NhËn xÐt:
-Hai đoạn văn cùng viết về 1 ngôi
trờng nhng thời điểm tả và phát
biểu cảm nghĩ khơng hợp lí (đánh
đồng thời gian hiện tại và quá khứ)
nên sự liên kết giữa hai đoạn cịn
lỏng lẻo.
2. VÝ dơ 2.
* NhËn xÐt.
-Trớc đó mấy hơm -> Bổ xung ý
- Tạo nên sự gắn kết chặt chẽ giữa
2 đoạn văn , làm cho 2 đoạn văn
liền ý, liền mạch
<b>II.Cách liên kết các đoạn văn</b>
<b>trong văn b¶n.</b>
1.Dùng từ ngữ để liên kết các đoạn
<i>văn .</i>
* VÝ dơ a.
? Gọi HS đọc ví dụ?
?Hai đoạn văn trên liệt kê hai khâu
của quá trình lĩnh hội và cảm thụ tác
phẩm văn học . Đó là những khâu
nào ?
? Tìm các từ ngữ liªn kÕt trong 2
đoạn văn trên?
? HÃy kể các phơng tiện liên kÕt cã
quan hƯ liƯt kª?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Tìm quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn
văn?
? Tỡm t ngữ liên kết trong hai đoạn
văn đó?
? Tìm các phơng tiện liên kết đoạn
có ý nghĩa đối lập?
? Đó thuộc từ loại nào? Trớc đó là
khi nào?
?Chỉ từ, đại từ cũng đợc dùng làm
phơng tiện liên kết đoạn. hãy kể các
từ có tác dụng đó?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Ph©n tÝch mèi quan hệ ý nghĩa
giữa hai đoạn văn?
? Tỡm t ng liờn kt trong hai on
vn ú?
? H·y kĨ c¸c phơng tiện liên kÕt
mang ý nghÜa tỉng kÕt, kh¸i qu¸t?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Tìm câu liên kết gữa hai đoạn văn?
? Vậy có mấy phơng tiện liên kết để
thể hiện quan hệ giữa các đoạn văn?
Đó là những phơng tiện nào?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 (10phút ): HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.( 7 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: Tìm các từ ngữ
có tác dụng liên kết đoạn văn và cho
biết chúng chỉ mối quan hệ ý nghĩa
gì?
- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
-Từ ngữ liên kết: Sau khâu tìm hiểu
- Cuối cùng, sau nữa, một mặt, mặt
khác, thêm vào đó…
* VÝ dơ b.
- Tõ ngữ liên kết: Nhng.
- Nhng, trái lại, tuy vậy, ngợc lại,
thế mà
* Ví dụ c.
- ú thuc t loại chỉ từ. Trớc đó là
thời q khứ.
- Nµy, Êy, vậy, thế.
* Ví dụ d.
- Từ ngữ liên kết:Nói tóm l¹i.
- Tãm l¹i, tỉng kết lại, nhìn
chung
2.Dựng câu nối để liên kết các
<i>đoạn văn</i>
* VÝ dô .
- ái dà, lại còn chuyện đi học nữa
cơ đấy.
- Vì câu đó nối tiếp và phát triển ý
ở cụm từ bố đóng sách cho mà đi
*Ghi nhí: SGK ( T. 53)
<b>III.Lun tËp </b>
1.Bµi tËp 1.
a.Nãi nh vËy -> Tỉng kÕt.
b.ThÕ mµ -> Tơng phản.
c. Cũng -> Nối tiếp, liệt kê.
Tuy nhiên -> Tơng phản
? Chọn từ ngữ hoặc câu thích hợp
điền vào chỗ trống để làm phơng
tiện liên kết đoạn văn?
4.Cđng cè (3phót)
? Có mấy phơng tiện liên kết để thể hiện quan hệ giữa các đoạn văn? Đó là những
phơng tiện nào? Nêu tác dụng của liên kết trong văn bản?
5.Híng dÉn vỊ nhµ (1phót)
? Häc bµi vµ lµm bµi tËp 3?
? Soạn bài: Từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội?
Ngày giảng: 6.10.2008
<i><b>Tiết 17</b></i>
<b>T ng a phng v biệt ngữ xã hội</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
1. Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là từ ngữ địa phơng và thế nào là biệt ngữ xã hội.
2.Kỹ năng: Tránh lạm dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội, gây khó khăn
trong giao tiếp.
3.Thái độ: Sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội đúng lúc đúng chỗ .
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, phiÕu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy - häc </b>
1.ổn định tổ chức: (1phút)………..
2. KiĨm tra bµi cị (5 phót)
? Có mấy phơng tiện liên kết để thể hiện quan hệ giữa các đoạn văn? Đó là nhng
phng tin no? Cho vớ d?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài míi
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1:(8’) HDHS tìm hiểu từ ngữ</b>
? Gọi HS đọc ví dụ?
?Trong ba từ bắp, bẹ, ngô từ nào là từ địa
phơng, từ nào đợc dùng phổ biến trong
toàn dân?
-> Từ ngữ toàn dân: Là từ ngữ văn hoá
chuẩn mực, đợc sử dụng rộng rãI trong cả
nớc.
-> Từ địa phơng: Là từ đợc dùng ở một
địa phơng nhất định
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2.(10’)</b>
? Gọi HS đọc ví dụ?
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiện vụ:
<b>I.Từ ngữ địa phơng</b>
1.Ví dụ
2.NhËn xÐt:
-Ngơ-> Từ tồn dân
-Bắp, bẹ-> Từ địa phơng
* Ghi nhí: SGK( T. 56)
<b>II. BiƯt ng÷ x· héi </b>
1.VÝ dô
a. Tại sao có chỗ dùng mẹ, có chỗ lại
dùng mợ. Trớc CM 8/1945 tầng lớp xã
hội nào mẹ đợc gọi bằng mợ, cha đợc gi
bng cu?
b. Các từ ngữ ngỗng, trúng tủ có nghĩa là
gì? Tầng lớp xà hội nào thờng dùng các
từ ngữ nµy?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Vậy em hiểu biệt ngữ xã hội đợc dùng
nh thế nào?
-> Biệt ngữ xã hội đợc dùng trong một
tầng lớp xã hội nhất định.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3(10phút): HDHS cách sử</b>
? Tại sao trong đoạn văn thơ sau đây tác
giả vẫn sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt
ngữ xã hội ?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4(10phút)</b>
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Tìm một số từ ngữ
địa phơng nơi em ở hoặc ở vùng khác mà
em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tơng ứng.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.
? Tìm một số từ ngữ của tầng lớp HS
hoặc của tầng lớp xã hội khác mà em biết
và giải thích nghĩa của các từ ngữ đó?
?Trong những trờng hợp giao tiếp sau,
a. MĐ ->Tõ toàn dân
- Mợ -> Biệt ngữ xà hội .
- Tầng lớp trung lu, thợng lu.
b. Ngỗng-> Điểm 2.
- Trỳng t-> Đúng phần đã học thuộc
lịng.
- TÇng líp HS,SV thêng dïng các từ
ngữ này.
*Ghi nhớ: SGK (T.57)
<b>III.S dng từ ngữ địa phơng và</b>
<b>biệt ngữ xã hội </b>
-Phải chú ý đến đối tợng, hồn cảnh,
và tình huống giao tiếp.
- Tô đậm sắc thái địa phơng hoặc
tầng lớp xuất thân, tính cách nhân
vật.
* Ghi nhí : SGK (T. 58)
<b>IV.Lun tËp </b>
1.Bµi tËp 1.
2.Bài tập 2.
- Sao cậu học gạo thế?-> Học gạo:
Học thuộc lòng một cách máy móc.
- H«m qua, tí bị xơi gậy.->Gậy:
Điểm 1.
- Nói làm gì với d©n phe phÈy!->
<i>Phe phÈy: Mua bán bất hợp pháp.</i>
3.Bài tập 3.
- Nờn dựng t địa phơng : a
- Không nên dùng : b, c, d, e, g
4. Củng cố( 3 phút)
? Thế nào là biệt ngữ xã hội và từ ngữ địa phơng ?
? Lấy ví dụ về từ ngữ địa phơng và tìm từ ngữ toàn dân tơng ứng?
5.Hớng dẫn về nh (1phỳt)
? Soạn bài: Tóm tắt văn bản tự sự?
Ngày giảng: 9.10.2008
<i><b>Tiết 18</b></i>
<b>Tóm tắt văn bản tự sù</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu đợc thế nào là tóm tắt văn bản tự sự và nắm đợc mục
đích và cách thức tóm tắt một văn bản tự sự
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự
3. Thái độ . Yêu thích thể loại văn tự sự.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV,SGK, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định tổ chức: (1phút) ………
2. Kiểm tra bài cũ .(5phút)
<i>? Thế nào là từ địa phơng ? Biệt ngữ xã hội ? cho ví dụ ? </i>
<i>Đáp án : Ghi nhớ SGK.</i>
3.Bµi míi
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1:(15phút) </b>
? Lan cha đọc chuyện Tấm cám nhờ em
kể lại cho nghe, em sẽ kể thế nào?
? VËy theo em thÕ nµo lµ tãm tắt văn bản
tự sự?
-> L ghi li mt cỏch chớnh xác những
nội dung chính của một văn bản tự sự nào
đó để ngời cha đọc nắm đợc văn bản tự sự
ấy.
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Lựa chọn câu trả lời
đúng nhất, giải thích vì sao lại chọn câu
trả lời ấy.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhn xột-> GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2:(20phút) </b>
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Văn bản tóm tắt trên kể lại nội dung văn
<b>I.Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự </b>
- Chn ý b : Vì nó thoả mãn đợc u
cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự.
<b>II.Cách tóm tắt văn bản tự sự .</b>
1.Những yêu cầu đối với văn bản
* VÝ dơ .
b¶n nµo?
? Dựa vào đâu mà em nhận ra đợc điều
đó?
? Văn bản tóm tắt trên có nêu đợc nội
dung chính của văn bản ấy khơng?
? Văn bản tóm tắt trên có gì khác so với
văn bản ấy ( về độ dài, lời văn, sự việc...)?
? Em hãy cho biết các yêu cầu đối vi
mt vn bn túm tt?
->Nắm vững các nhân vật chính
->Nắm vững cốt truyện, nh÷ng chi tiÕt
chÝnh
->KĨ bằng lời văn sáng tạo .
? Theo em muốn viết đợc một văn bản
tóm tắt ta phải làm những việc gì?
? Nh÷ng viƯc Êy phải thực hiện theo trình
tự nào?
? Gi HS c phn ghi nh?
- Dựa vào các nhân vật chính,sự việc
chính của văn bản Sơn Tinh Thuỷ
Tinh .
- Nguyên văn truyện dài hơn, số
l-ợng các nhân vËt vµ chi tiết trong
truyện nhiều hơn
2. Các bớc tóm tắt văn bản.
- Bớc 1. Đọc kỹ văn bản cần tóm tắt
- Bớc 2. Lựa chọn những sự việc chính,
nhân vật chính.
- Bớc 3. Sắp xếp cốt truyện tóm tắt
theo một trình tự hợp lí.
- Bớc 4. Viết bản tóm tắt bằng lời văn của
mình.
* Ghi nhớ Sgk-61.
4.Củng cố (3phút)
? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự ?
? Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sự?
5.Híng dÉn vỊ nhµ (1phót)
? Häc bµi, tËp tãm tắt đoạn trích Tức nớc vỡ bờ?
? Soạn bài: Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự?
Ngày giảng:9.10.2008
Tiết 19
<b>Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc mục đích , cách thức tóm tắt một văn bản tự sự .
2.Kỹ năng. Rèn luyện kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự .
3.Thái độ:Yêu thích văn bản tự sự
<b>II.Chuẩn b</b>
<b> III. Tiến trình dạy học </b>
1.n định tổ chức: (1phút)……….
2.KiĨm tra bµi cị (5phót)
? ThÕ nào là tóm tắt văn bản tự sự ? Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sự?
<i>Đáp án: Ghi nhớ SGK.</i>
- Bớc 1. Đọc kỹ văn bản cần tóm tắt
- Bớc 2. Lựa chọn những sự việc chính, nhân vật chính.
- Bớc 3. Sắp xếp cốt truyện tóm tắt theo một trình tự hợp lí.
3.Bài mới
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
<b>Hot ng 1:(25phút)</b>
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Bản liệt kê trên đã
nêu đợc những sự việc tiêu biểu và các
nhân vật quan trọng của truyện Lão Hạc
cha? Nếu phải bổ sung thì sẽ nêu thêm
những gì? Hãy sắp xếp các sự việc đã nêu
ở bài tập 1 theo thứ tự hợp lý.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? HÃy viết tóm tắt truyện LÃo Hạc bằng
một văn bản ngắn gọn ( khoảng 10
dòng)?
? Gi HS đọc bài viết tóm tắt của mình ->
HS nhận xét -> GV nhận xét?
<b>Hoạt động 2. (5phút)</b>
? Nêu những sự việc tiêu biểu và các
nhân vật quan trọng trong đoạn trích Tức
<i>nớc vì bê?</i>
? HS ph¸t biĨu ý kiÕn-> HS nhËn xÐt->
Gv nhËn xÐt?
<i>1.Bµi tËp 1. </i>
- Đã nêu đợc tơng đối đầy đủ các sự
việc, nhân vật, nhng sắp xếp cha hp
lớ.
-Sắp xếp theo trình tù
sau:b->a->d->c->g->e->i->h->k.
Lão Hạc là một ngời nơng dân nghèo,
nhng có lịng tự trọng và rất giàu tình
cảm. Lão có một ngời con trai, một
mảnh vờn và một con chó vàng. Con
trai lão đi đồn điền cao su, lão chỉ cịn
lại cậu vàng. Vì muốn giữ lại mảnh
v-ờn cho con, lão đành phải bán con
chó, mặc dù hết sức buồn bã, đau xót.
Lão mang tất cả tiền dành dụm đợc
gửi ơng giáo, nhờ trông coi mảnh
v-ờn. Cuộc sống mỗi ngày một khó
khăn, lão kiếm đợc gì ăn nấy và từ
2.Bµi tập2.
- Nhân vật chính trong đoạn trích Tức
<i>nớc vỡ bờ là chị Dậu.</i>
<b>Hot ng 3.( 5phỳt) </b>
? Có ý kiến cho rằng văn bản Tơi đi học
và Trong lịng mẹ rất khó tóm tắt em thấy
có đúng khơng? Giải thích vì sao?
- Hai văn bản Tôi đi <i>học và Trong</i>
<i>lòng mẹ rất khó tóm tắt vì là hai tác</i>
phẩm tự sự nhng giàu chất thơ, ít sự
việc(truyện ngắn trữ tình), các tác giả
chủ yếu tập trung miêu tả cảm giác và
nội tâm nhân vật nên rất khó tóm tắt.
4.Củng cố(3phút)
? Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sự?
?Tóm tắt văn bản Tức nớc vỡ bờ (Khoảng 10 dòng)?
? Soạn bài: Cô bé bán diêm?
Ngày giảng:11.10.2008
<i><b>Tiết 20</b></i>
<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
1.Kiến thức : Nắm vững hơn cách viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm.
2.K nng: Rốn kỹ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý, diễn đạt.
3.Thái độ : Học sinh thấy đợc những u điểm, nhợc điểm trong bài viết của mình từ
đó rút kinh nghiệm cho bài viết sau.
<b>II.ChuÈn bÞ : </b>
- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: Vở ghi.
<b>III.TiÕn tr×nh dạy học .</b>
1.n nh t chc: (1phỳt) .
2.Kiểm tra bài cị :
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (10 phút)</b>
? Gọi HS đọc đề bài-> GV chép đề bài
lên bảng?
? Đề bài yêu cầu viết theo thể loại nào?
? Nội dung yêu cầu tự sự vấn đề gì?
? Về kiến thức bài viết cần đạt những
yêu cầu gì?
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: LËp dµn ý cho bµi
viÕt.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
<b>Hoạt động 2. (15 phút) </b>
? Qua phần tìm hiểu đề, lập dàn ý trên,
em thấy bài viết của mình đạt c
<b>I. Đề bài.</b>
Kể lại những kỷ niệm ngày đầu tiên đi
học của em .
* Lập dàn ý.
những yêu cầu gì?
? Bi vit ó ỳng th loi tự sự cha?
? Bố cục bài viết đã mạch lạc cha?
? Cách diễn đạt có trơi chảy và lơ gích
khơng?
? Tự đánh giá bài viết của bản thân ở
mức độ nào: Gỏi, khá, trung bình, yếu,
kém?
? Gi¸o viªn nhËn xÐt những u điểm
trong bài làm của HS?
? Giáo viên nhận xét những nhợc điểm
trong bài làm của HS?
<b>Hot ng 3( 5 phỳt)</b>
? Gọi HS sửa những lỗi mà giáo viên
đ-a rđ-a?
Hot ng 4( 10 phỳt)
? Gi 1 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
cả lớp nghe-> HS nhận xét?
? Gọi 1 HS có bài làm yếu nhất đọc
cho cả lớp nghe -> HS nhn xột?
? Giáo viên lấy điểm vào sỉ?
1.u ®iĨm:
- Đa số các em viết đúng thể loại văn tự sự
- Bài viết có những cảm xúc sâu sắc về
kỷ niệm lần đầu tiên đi học .
- Lời văn rõ ràng, một số em trình bày
sạch, p
2.Nhợc điểm.
- Nhiều em sao chép dựa vào văn bản, cha có ý
t-ởng sáng tạo: Thuần, Tht-ởng, Yêu, Tiến.
- Một số bài lời văn lủng củng ,cha rõ ý,
lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết không có dấu chấm , dấu phẩy,
- Một vài bài viết quá sơ sài: Trung, Tài.
- Còn sai lỗi chính tả sai nhiều.
-Chữ viết của mét sè em qu¸ cÈu thả:
Tiến, Vơng, Toan .
- Lỗi dùng từ.
<b>III.Chữa lỗi.</b>
<b>IV.Trả bài và lấy điểm vào sổ.</b>
4.Củng cố: (3phút)
? Văn tự sự là gì? Nêu các bớc viết bài văn tự sự ?
5.Hớng dẫn về nhà:(1phút)
? Soạn bài Cô bé bán diêm?
Ngày giảng: 13.10.2008.
<b>Cô bé bán diêm</b>
(Trích)
An-Đéc- Xen
<b>I.Mục tiªu.</b>
1.Kiến thức : HS cảm nhận đợc lịng thơng cảm sâu sắc của An- đéc-xen đối với em
bé bán diêm bất hạnh trong đêm giao thừa đợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ
tích cảm động thấm thía.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng tóm tắt và phân tích bố cục văn bản tự sự, phân tích nhân
vật qua hành động và lời kể, phân tích tác dụng của biện pháp đối lập tơng phản.
3.Thái độ : Giáo dục lòng thơng yêu con ngời và đặc biệt những ngời bất hạnh và
có hồn cảnh éo le.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: SGV,SGK tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1.n nh t chc (1phỳt)
2.Kim tra bài cũ .
3.Bµi míi:
Hoạt động dạy và học Nội dung
<b>Hoạt động 1(1phút) Giới thiệu bài : Đan</b>
Mạch là một đất nớc nhỏ thuộc khu vực
Bắc Âu ,diện tích chỉ bằng khoảng1/8 diện
tích nớc ta,Thủ đô là Côpenhaghen. An
-đéc - xen là một nhà văn nổi tiếng nhất của
Đan Mạch .
<b>Hoạt động 2: (19phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét cơ bản nhất về tác
giả, tác phẩm?
? Lu ý tìm hiểu kĩ các chó thÝch 2, 3, 5, 7,
8, 10, 11?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần1: Từ đầu đến cứng đờ ra->Hồn
cảnh của cơ bé bán diêm.
-> Phần 2: Tiếp đến về chầu thợng đế ->
Những lần quẹt diêm của cơ bé bán diêm.
( Có thể chia thành 5 đoạn nhỏ, mỗi lần
quẹt diờm l mt on.)
-> Phần 3: Còn lại -> Cái chết của cô bé
bán diêm.
<b>Hot ng 3( 20 phỳt) </b>
? Gọi HS đọc lại đoạn đầu?
? C« bé bán diêm có hoàn cảnh nh t hÕ nµo ?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1.Đọc.
2.Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả.
- An - đéc xen ( 1805-1875) là
nhà văn Đan Mạch nỉi tiÕng víi
lo¹i chun kĨ cho trẻ em.
* Tác phẩm.
- Vn bản đợc trích trong truyện
ngắn Cơ bé bán diêm.
3.Bè cơc.
<b>II T×m hiĨu văn bản.</b>
1.Hỡnh nh cụ bé bán diêm trong
<i>đêm giao tha.</i>
*Hoàn cảnh
->Em là cô bé thiếu thốn cả về vật chất lẫn
tinh thần.
? Truyn đợc đặt vào thời gian và không
gian nh thế nào?
-> ở các nớc Bắc Âu nh Đan Mạch , vào
dịp này thời tiết rất lạnh, nhiệt độ có khi
âm vài chục độ, tuyết rơi dày đặc.
? Hình ảnh cơ bé bán diêm trong đêm giao
thừa đợc tác giả khắc hoạ bằng biện pháp
nghệ thuật gì?
-> Nghệ thuật tơng phản.
? Em hÃy tìm những chi tiết tơng phản
trong đoạn 1?
? Những chi tiết tơng phản ấy cho ta hiểu
điều gì?
-> Chi tiết tơng phản cuối cùng trong đoạn
1 không chỉ làm nổi bật nỗi khổ về vật chất
mà cả sự mất mát chỗ dựa tinh thần của em
bé bây giờ, vì chỉ có bà là ngời thơng em
nhất nhng bà cũng đã mất rồi.
-> Sự tơng phản đã gợi ra rất nhiều thơng
tâm, đồng cảm trong lịng ngời đọc.
- Nhµ nghèo, sống chui rúc trong một xó tối
tăm.
-B khó tính, em ln bị nghe
những lời mắng nhiếc chửi rủa.
- Em phải đi bán diêm để kiếm
sống.
- Truyện đợc đặt vào bối cảnh đêm
giao thừa, ngồi đờng phố rét, buốt.
- Trời đơng giá rét, tuyết rơi >< Cơ
bé đầu trần, chân đất.
- Ngồi đờng lạnh buốt và tối đen
>< Cửa sổ mọi nhà đều sáng rực
ánh đèn.
- Em bụng đói cả ngày cha ăn gì ><
Trong phố sực nức mùi ngỗng quay.
- Nơi em đang sống là một xó tối
tăm >< Ngơi nhà xinh sắn có dây
trờng xn bao quanh năm xa.
-> Làm nổi bật tình cảnh hết sức tội
nghiệp của em bé.
4.Cđng cè(3 phót)
? Em có cảm nhận gì về hình ảnh của cơ bé bán diêm trong ờm giao tha?
5.Hng dn v nh (1phỳt)
? Soạn phần còn lại văn bản cô bé bán diêm?
Ngày giảng:18.10.2008.
<i><b>Tiết 22</b></i>
<b>Cô bé bán diêm</b>
(Tiếp )
<b>I.Mục tiªu</b>
1.Kiến thức : HS cảm nhận đợc lịng thơng cảm sâu sắc của An- đéc-xen đối với em
bé bán diêm bất hạnh trong đêm giao thừa đợc kể lại bằng nghệ thuật truyện cổ
tích cảm động thấm thía.
3.Thái độ : Giáo dục lòng thơng yêu con ngời và đặc biệt những ngời bất hạnh và
có hồn cảnh éo le.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: SGV, SGK, phiếu học tập, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình dạy học </b>
1.n nh t chc (1phỳt)
2.Kim tra 15 phỳt.
? Nêu những chi tiết tơng phản trong đoạn 1 và tác dụng của những chi tiết ấy?
Đáp án:
- Trời đông giá rét, tuyết rơi >< Cô bé đầu trần, chân đất.
- Ngoài đờng lạnh buốt và tối đen >< Cửa sổ mọi nhà đều sáng rực ánh đèn.
- Em bụng đói cả ngày cha ăn gì >< Trong ph sc nc mựi ngng quay.
- Nơi em đang sống là một xó tối tăm >< Ngôi nhà xinh sắn có dây trờng xuân bao
quanh năm xa.
-> Làm nổi bật tình cảnh hết sức tội nghiệp của em bé.
-> S tơng phản đã gợi ra rất nhiều thơng tâm, đồng cảm trong lòng ngời đọc.
<i>3.Bài mới</i>
Hoạt động của thầy và trị Nơi dung
<b>Hoạt động 1( 22 phút)</b>
? Gọi HS đọc phần 2?
? Trong nỗi cơ đơn đói khát giữa trời
khuya tăm tối,giá lạnh em đã làm gì?
-> Bán diêm để kiếm sống.
? T¹i sao em l¹i qt diªm ?
-> Em cơ đơn đói khát, giá lạnh, thèm
muốn một chút hơi ấm.
? Tác giả đã mô tả em quẹt diêm mấy lần?
-> Em quẹt diêm 5 ln.
? Tại sao tác giả lại dành phần lớn cho
việc mô tả em bé quẹt diêm ? .
-> Em bé tội nghiệp khát khao hạnh
phúc, quẹt diêm để đón giao thừa và
mộng tởng.
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Trong năm lần
quẹt diêm em bé đã mộng tởng những
gì?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.
? C¸c méng tëng cđa em bÐ diễn ra có
hợp lý không?
-> Hp lớ vỡ: Rột em mơ có lị sởi. Đói
em mơ đợc ăn. Trong đêm giao thừa em
mơ cây thông nô-en. Có một thời em
cũng đợc đón giao thừa nh thế khi bà
em còn sống, thế là hình ảnh bà xuất
hiện.
<b>II T×m hiĨu văn bản.</b>
1.Hỡnh nh cụ bộ bỏn diờm trong ờm
<i>giao tha.</i>
2.Thực tế và mộng tởng.
- Lần1: Lò sởi bằng sắt.
- Lần 2: Bàn ăn, khăn trải bàn trắng
tinh, ngỗng quay...
- Lần 3: Cây thông nô-en với hàng
ngàn ngọn nến sáng rực.
-Ln 4: Hình ảnh ngời bà đã mất xuất
hiện.
- Lần 5: Hình ảnh bà hiện lên cha bao
giờ to lớn và đẹp lão nh thế, em muốn
đi theo bà.
? Em bé quẹt diêm để làm gì?
-> Em quẹt diêm để đi tìm hạnh phúc trong
mộng tởng trớc sự lạnh lùng, tàn nhẫn của
ngời đời, của xã hội.
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì ?
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
đó có ý nghĩa gì?
? Kết thúc câu truyện là một cảnh rất
đỗi thơng tâm, tác giả đã tả cảnh ấy nh
thế nào?
? Thái độ của mọi ngời khi nhìn thấy
em ngồi giữa những bao diêm nh th
no?
? Qua những chi tiết trên tác giả muốn
nói lên điều gì?
-> Tỏc gi cú cỏi nhỡn cm thơng cùng
tấm lịng nhân hậu và lãng mạn đã viết
lại một câu chuyện thật thơng tâm mà
vẫn làm ngời đọc bớt đi cảm giác bi
th-ơng để tiễn cô bé lên trời với niềm vui,
niềm hi vọng chợt loé sáng sau những
lần đánh diêm.
? Đất nớc ta đã có những sự quan tâm
nào dành cho những trẻ em có hồn
cảnh khó khăn, khơng nơi nơng tựa?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 2.( 3 phỳt)</b>
? Tại sao có thể nói cô bé bán diêm là
một bài ca về lòng nhân ái với con ngời
nói chung, với trẻ em nói riêng?
- Nghệ thuật : Kể truyện đan xen giữa
thực tế và mộng tởng.
-> Thể hiện nỗi xót xa của tác giả đối
với một em bé đáng thơng, nghèo khổ,
cô đơn, khát khao hạnh phúc gia đình.
3. Một cảnh thơng tâm.
- Mọi ngời vui vẻ ra khỏi nhà>< Em đã
chết vì giá rét trong đêm giao thừa.
- Mọi ngời lạnh lùng thờ ơ trớc cái chết
của em “Chắc nó muốn sởi ấm”
->T¸c giả thể hiện nỗi xót thơng cho em bé
và phê phán xà hội thiếu tình thơng, lạnh
lùng, tàn nhẫn trớc số phận những con ngời
bất hạnh.
*Ghi nhớ .SGK(T. 68)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè. (3phót)
? Em h·y chØ ra sù khác nhau giữa 3 lần quẹt diêm đầu với lần quẹt diêm thứ 4?
5.Hớng dẫn về nhà. (1 phút)
? Đọc bài và tóm tắt truyện ?
? Soạn bài : Trợ từ- thán từ.
Ngày giảng:20.10.2008 Tiết 23
<b>Trợ Từ </b><b> Thán Từ</b>
I. Mục tiêu
1.Kin thức: Học sinh hiểu đợc thế nào là trợ từ và thế nào là thán từ.
2.Kỹ năng: Biết cách dùng trợ từ, thán từ trong các trờng hợp giao tiếp cụ thể.
3.Thái độ : Yêu mến bộ môn tiếng việt
II.ChuÈn bÞ
- GV: SGV, SGK, phiÕu häc tập, bảng phụ.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
? Nm ln qụet diêm em bé đã mộng tởng những gì? những mng tng ú cú hp lớ
khụng? Vỡ sao?
<i>Đáp án: </i>
- Lần1: Lò sởi bằng sắt.
- Ln 2: Bn n, khn trải bàn trắng tinh, ngỗng quay...
- Lần 3: Cây thông nơ-en với hàng ngàn ngọn nến sáng rực.
-Lần 4: Hình ảnh ngời bà đã mất xuất hiện.
- Lần 5: Hình ảnh bà hiện lên cha bao giờ to lớn và đẹp lão nh thế, em muốn đi
theo bà.
-> Hợp lí vì: Rét em mơ có lị sởi. Đói em mơ đợc ăn. Trong đêm giao thừa em mơ
cây thông nơ-en. Có một thời em cũng đợc đón giao thừa nh thế khi bà em còn
sống, thế là hình ảnh bà xuất hiện.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(10phút) HDHS tìm hiểu</b>
trợ từ.
? GV treo bảng phụ-> Gọi HS c vớ
d?
? Nghĩa của các câu trong ví dụ có gì
khác nhau?
? Vỡ sao cú s khỏc nhau đó?
? Từ những và từ có đi kèm từ ngữ nào
trong câu và biểu thị thái độ gì của ngi
núi i vi s vic?
-> Từ những đi kèm với từ nó, có hàm ý
hơi nhiều và từ có đi kèm với từ nó, có
hàm ý hơi ít.
? Vậy em hiểu trợ từ là gì?
* Bài tập nhanh: HÃy tìm những trợ từ
có trong ba ví dơ sau vµ cho biết tác
dụng của nó?
- Nói dối là tự làm hại chính mình.
- Tụi ó gi ớch danh nú ra.
- Bạn không tin ngay cả tôi nữa à?
-> Nhấn mạnh đối tợng đợc nói đến là :
Mình, nó, tơi.
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 2: (10phút) HDHS tìm hiểu</b>
thán từ.
? Gọi HS đọc ví dụ?
? C¸c tõ này, a, vâng trong đoạn trích
thể hiện điều g×?
-> A cịn đợc dùng trong trờng hợp biểu
thị sự vui mừng, sung sớng “ A! Mẹ đã
về”
-> A biÓu thị sự vui mừng, sung sớng và
<b>I.Trợ Từ</b>
1.Ví dụ
2.Nhận xÐt
- Câu 1: Diễn đạt một sự việc khách
quan( nó ăn ( số lợng ) hai bát cơm.
- C©u 2: §¸nh gi¸ viƯc nã ăn hai bát
cơm là nhiều.
- Câu 3: Đánh gi¸ viƯc nã ăn hai bát
cơm là ít.
- Cõu 2 và câu 3 :Thêm từ những và từ
<i>có ngoài việc diễn đạt một sự việc</i>
khách quan cịn có ý nhấn mạnh đánh
giá của ngời nói.
* Ghi nhí : SGK( T. 69)
<b>II. Th¸n tõ</b>
1.VÝ dơ 1.
* NhËn xÐt
- Này-> Là tiếng thốt ra để gây sự chú
ý.( lời gọi)
<i>A biĨu thÞ sù tức giận có khác nhau về</i>
ngữ điệu.
? GV treo bng phụ-> Gọi HS đọc ví
dụ?
? Nhận xét về cách dùng các từ này, a,
<i>vâng bằng cách lựa chọn những câu trả</i>
lời đúng?
-> a, d là đúng.
? Gọi HS đặt câu trong đó các từ này, a,
vâng tạo thành câu độc lập?
- A ! Mẹ đã về.
- Này ! Nhìn kìa.
- Vâng! con lên ngay đây.
? Vậy em hiểu thán từ là gì?
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 3( 15phút) HDHS luyện tập</b>
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiÖn vơ: Trong c¸c từ in
đậm từ nào là trợ từ, từ nào không phải
là trợ từ.
- Nhim vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
?Gi¶i thÝch nghÜa cđa các trợ từ in đậm?
? Chỉ ra các thán từ có trong bài tập 3?
? Các thán từ in đậm trong những câu
sau đây bộc lộ những cảm xúc g×?
2.VÝ dơ 2.
* NhËn xÐt
- Các từ này, a, vâng có thể độc lập tạo
thành câu.( VD a mục I )
- Các từ này, a, vâng có thể làm thành
phần biệt lập của câu.( VD b mục I )
* Ghi nhí : SGK( T. 70)
<b>III. Lun tËp </b>
1.Bài tập 1
- Các câu: a, c, g, i có trợ từ.
- Các câu: b, d, e, h không có trợ từ.
2.Bài tập 2.
- Ly: Nghĩa là khơng có nột lá th,
không có một lời nhắn gửi, khơng có
một đồng quà.
- Nguyên: Nghĩa là chỉ kể riêng tin
thỏch ci ó quỏ cao.
- Đến: Quá vô lí.
- Cả: Nhấn mạnh việc ăn quá mức bình
thờng.
- Cứ: Nhấn mạnh một việc lặp lại nhàm
chán.
3. Bài tập 3.
a. Này, à.
b. ấy.
c.Vâng.
d. Chao ôi.
e. Hỡi ơi.
4. Bài tập 4.
a. Kìa: Tỏ ý đắc chí.
- Ha ha: khối chí.
- ái ái: Tỏ ý van xin.
b. Than «i! : Tá ý nuối tiếc.
4.Củng cố: (3 phút)
? Thế nào là trợ từ ? Thế nào là thán từ?
5.Hớng dẫn về nhà. (1 phút)
- Soạn bài: Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự?
Ngày giảng: 23.10.2008 Tiết: 24
<b>Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự .</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thức: Học sinh nhận biết đợc sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố
kể, tả và biểu lộ tình cảm của ngời viết trong một văn bản tự sự
2. Kỹ năng: Nắm đợc cách thức vận dụng cácyếu tố này trong một bài văn tự sự.
3.Thái độ: Yêu thích văn biểu cảm và văn tự s .
<b>II. Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức: (1phút) ...
2.Kiểm tra bài c : (5 phỳt)
? Thế nào là trợ từ ? Thế nào là thán từ?
Đáp án: Ghi nhớ: SGK.
<i>3.Bµi míi</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1. (15 phút) HDHS tìm hiểu</b>
Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu lộ
tình cảm trong văn bản t s.
? Gi HS c on vn?
? Trong đoạn trích tác giả kể lại những
việc gì?
-> Mẹ tôi vẫy tôi.
-> Tôi chạy theo chiếc xe chở mẹ.
-> Mẹ kéo tôi lên xe.
-> Tôi oà lên khóc.
-> Mẹ tôi cũng sụt sùi theo.
-> Tôi ngồi bên mẹ, đầu ngả vào cánh
tay mẹ, quan sát gơng mặt mẹ.
* Hot ng nhúm.( 5 phỳt)
- GV giao nhiện vụ: Tìm và chỉ ra các
yếu tố miêu tả và các yếu tố biểu cảm
trong đoạn văn trên?
- Nhim v: Cỏc nhóm tập trung gii
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Các yếu tố này đứng riêng hay đan xen
vào với yếu tố tự sự?
? Em hÃy viết lại các câu văn kể sự viêc, nhân vật
thành một đoạn văn ?
-> Mẹ tôi vẫy tôi.Tôi chạy theo chiếc
xe chở mẹ. Mẹ kéo tôi lên xe.Tôi oà lên
<b>I. Sự kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu</b>
<b>lộ tình cảm trong văn bản tự sự.</b>
1. Đọc đoạn văn.
2. Nhận xét.
* Yếu tố miêu tả.
- Tôi thở hồng hộc, trán đẫm mồ hôi,
ríu cả chân lại.
- Mẹ tôi không còm cõi.
- Gơng mặt vẫn tơi sáng... của hai
gò má.
* Yếu tố biểu cảm.
- Hay tại sự sung sớng...nh thuở còn
sung sức? ( suy nghĩ).
- Tôi thấy những cảm giác ấm áp...
thơm tho lạ thờng.( cảm nhận)
- Phải bé lại ... êm dịu vô cùng.( phát
biểu cảm tởng)
khóc.Mẹ tôi cũng sụt sùi theo.Tôi ngồi
bên mẹ, đầu ngả vào cánh tay mẹ, quan
sát gơng mặt mẹ.
? Vậy bỏ hết yếu tố miêu tả và biểu cảm,
thì đoạn văn sẽ nh thế nào?
? Nếu bỏ hết yếu tố kể thì đoạn văn trên sẽ
bị ảnh hởng nh thế nào?
-> Các yếu tố miêu tả và biểu cảm chỉ
có thể bám vào sự việc và nhân vật mới
phát triển đợc.
? Vậy em hiểu thế nào là kết hợp các
yếu tố kể, tả và biểu cảm trong văn bản
tự sự?
? Gi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2(20 phút) HDHS luyện tập</b>
* Hoạt động nhóm.( 10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Tìm một số đoạn
văn có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu
cảm trong văn bản Tôi đi học, Lão Hạc.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.
? ViÕt mét đoạn văn kể lại giây phút
đầu tiên khi ngặp lại bà nội( hoặc bà
ngoại)?
* Gợi ý:
- Khơng gian: Từ xa đến gần ( Vóc
ng-ời, dáng đi, mái tóc, gờn mặt, nụ cng-ời,
quần áo...)
- Hành động: Lời nói, cử chỉ, ngơn
ngữ...
- Nếu bỏ hết yếu tố miêu tả và biểu cảm, thì
đoạn văn sẽ trở nên khơ khan, khơng gây
- Đoạn văn sẽ khơng có chuyện, bởi vì cốt
truyện là do sự việc và nhân vật cùng với
những hành động chính tạo nên
* Ghi nhí: SGK ( T. 74)
<b>II. Luyện tập</b>
1.Bài tập 1.
a. Văn bản: Tôi ®i häc .
- Sau mét håi trèng thóc vang dội cả
lòng tôi..... nhịp bớc rộn ràng trong
các lớp.
+ Yu t miêu tả: Sau một hồi trống
thúc…sắp hàng...đi vào lớp, không đi,
không đứng lại, co lên một chân…duỗi
mạnh nh đá một quả ban tởng tợng .
+ Yếu tố biểu cảm: Vang dội cả lịng
tơi, cảm thấy mình chơ vơ, vụng về,
lúng túng, run run theo nhịp bớc rn
rng trong cỏc lp.
b. Văn bản: LÃo Hạc.
- Chao ôi! Đối với những ngời ở quanh
ta...Và lÃo cứ xa tôi dần dần.
+ Yếu tố miêu tả: Tôi giÊu giÕm …gióp
ngÊm ngÇm l·o H¹c. L·o tõ chèi tất
cả... xa tôi dần dần.
+ Yếu tố biểu cảm: Chao ôi ...tôi chỉ
buồn chứ không nỡ giận .
2. Bµi tËp 2.
4.Cđng cè(3phót)
? Nêu đặc điểm của văn bản tự sự ? Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả, biểu cảm,
có ý nghĩa gì?
5.Híng dÉn vỊ nhµ( 1 phót )
? Lµm tiếp bài tập 2?
? Soạn bài : Đánh nhau với cối xay gió?
<b>Đánh nhau với cối xay gió</b>
<b>( Trích Đôn ki- hô- tê)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Kin thc: Hc sinh hiểu nghệ thuật xây dựng cặp nhân vật bất hủ: Hiệp sĩ Đôn
Ki-hô-tê và giám mã Xan-chô Pan-xa tơng phản về mọi mặt :đánh giá đúng đắn các
mặt tốt, mặt xấu của hai nhân vật ấy, từ đó rút ra bài học thực tiễn.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, kể, tóm tắt , phân tích, so sánh và đánh giá các nhân
3. Thái độ : u thích văn học nớc ngồi.
<b>II. Chuẩn b </b>
- GV: SGV,SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc (1phỳt)...
2.Kim tra bài cũ: (5 phút)
? ThÕ nµo lµ sù kết hợp các yếu tố kể, tả và biểu cảm trong văn bản tự sự?
? Nếu bỏ hết yếu tố miêu tả và biểu cảm, thì văn tự sự sẽ nh thế nào?
<i>Đáp án: Ghi nhớ SGK</i>
- Nếu bỏ hết yếu tố miêu tả và biểu cảm, thì văn tự sự sẽ trở nên khơ khan, khơng gây xúc
động cho ngời đọc.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1.( 1phút ) Giới thiệu bài:</b>
Đất nớc Tây Ban Nha giàu có và xinh
đẹp, nơi đây có nhiều cầu thủ đá bóng có
tên tuổi mà các em đã đợc gặp trên
truyền hình và ở đó nhà văn Xéc-
<b>Hoạt động 2 (20 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS kể tóm tắt chuyện?
? Gọi HS c phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét cơ bản nhất về
tác giả, tác phẩm?
? Vn bn c chia làm mấy phần, nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1. Từ đầu đến không cân sức:
Thầy trị Đơn Ki-hơ-tê và Xan-chơ
Pan-xa trớc trận chiến đấu.
-> Phần 2. Tiếp đến ngã văng ra xa: Hiệp
sĩ Đơn Ki-hơ-tê liều mình tấn cơng bọn
khổng lồ và thảm bại.
-> Phần 3. Còn lại: Hai thầy trò lại tiếp
tục lên đờng.
<b>Hoạt động 3 (14phút) HDHS tìm hiểu</b>
<b>I. §äc, kĨ, t×m hiĨu chó thích, bố</b>
<b>cục.</b>
1.Đọc, kể.
2.Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả:Xéc-van-téc (1547- 1616) là
nhà văn Tây Ban Nha.
*Tác phẩm: Văn bản đánh nhau với
<i>cối xay gió đợc trích trích trong tiểu</i>
thuyết Đơn Ki-hơ-tê.
3.Bè cơc.
văn bản
? Hỡnh dỏng ụn Ki -hô- tê đợc tác giả miêu tả
nh thế nào ?
? Vũ khí của Đơn Ki -hơ- tê bao gồm những gì?
? Đơn Ki -hơ- tê chuẩn bị những thứ vũ khí
đó để làm gì?
? Khi nhìn thấy những chiếc cối xay gió Đơn
Ki-hơ-tê đã nghĩ đến điều gì?
? Tại sao lão lại có sự tởng tợng nh vậy?
-> Do ảnh hởng các sách kiếm hiệp mà
lão đã đọc say mê, làm cho đầu óc lão
mê muội , chẳng còn tỉnh táo.
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gỡ?
-> Nghệ thuật tởng tợng.
1. Hiệp sĩ Đôn ki hô tê.
- Hình dáng: Khoảng 50 tuổi, gầy gò,
cao lªnh khªnh, cìi mét con ngùa
cßm.
- Vũ khí: áo giáp, mũ sắt, giáo dài
nh-ng là nhữnh-ng thứ đã han gỉ của tổ tiên
để lại.
-> Lão muốn là hiệp sĩ lang thang để
tiễu trừ quân gian ác, gúp ngi
l-ng thin.
* Khi nhìn thấy những chiếc cèi xay
giã
- L·o tëng lµ bän khỉng lå gian ¸c .
- L¹i tëng là pháp thuật của pháp s
Phơ-re-xtôn.
4. Cđng cè : ( 3phót)
? Em hÃy tóm tắt văn bản Đánh nhau với cối xay gió?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Đọc lại văn bản và soạn phần còn lại?
Ngày giảng: 25.10.2008 Tiết 26
<b>Đánh nhau với cối xay gió</b>
<b>( Trích Đôn ki- hô- tê)</b>
(TiÕp)
<b>I.Mơc tiªu</b>
1.Kiến thức: Học sinh hiểu nghệ thuật xây dựng cặp nhân vật bất hủ: Hiệp sĩ Đôn
Ki-hô-tê và giám mã Xan-chô Pan-xa tơng phản về mọi mặt :đánh giá đúng đắn các
mặt tốt, mặt xấu của hai nhân vật ấy, từ đó rút ra bài học thực tiễn.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, kể, tóm tắt , phân tích, so sánh và đánh giá các nhân
vật trong tác phẩm văn học.
3. Thái độ : Yêu thích văn học nớc ngoài.
<b>II.Chuẩn bị </b>
. - GV: SGV, SGK, tài liệu tham khảo.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chức (1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Tóm tắt đoạn trích đánh nhau với cối xay gió?
3.Bài mới:
Hoạt đơng của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt đơng 1( 30 phút) HDHS tìm hiểu</b>
? Cuộc chiến đấu giữa Đơn Ki-hơ-tê và
những chiếc cối xay gió diễn ra nh th
no?
-> Đôn Ki-hô-tê bỏ ngoài tai những lời
giải thích rõ ràng, giản dị, rành mạch của
Xan-chô Pan- xa.
? Kết quả của cuộc chiến đấu nh th
no?
? Khi bị thơng, thất bại Đôn Ki-hô-tê có
suy nghĩ gì?
? ụn Ki-hụ-tờ cú nhng phm chất gì
-> Bị trọng thơng mà không hề rên rỉ.
? Đối với Đôn Ki-hô-tê cú iu gỡ ỏng
phờ phỏn?
->Suy nghĩ và việc làm trái víi b×nh
th-êng.
? Hình dáng Xan-chơ Pan- xađợc tác giả
miêu tả nh thế nào ?
? Tính cách của Xan-chơ Pan-xa đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?
? Trong đoạn trích tác giả đã sử dng
bit phỏp ngh thut gỡ?
? HÃy tìm ra những chi tiết tơng phản ở
hai nhân vật Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô
Pan-xa?
? Tác dụng của việc xây dựng hai nhân
vật tơng phản trên nh thế nào?
? Gi HS c phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2. (5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Theo em , đặc điểm tính cách nào của
<b>II.Tìm hiểu văn bản. </b>
<i>1. Hiệp sĩ Đôn Ki- hô- tê. </i>
* Khi ỏnh nhau vi ci xay giú.
- Lc lng:
Đôn Ki-hô-tê Cèi xay giã
+ Mét ngêi. + Ba bèn chôc chiÕc.
+ Mét ngùa. + Cánh tay dài...
- Kết quả: Giáo gÃy tan tành, ngời,
ngựa ngà văng ra xa.
* Khi bị thất bại.
-Vn khụng tnh ng, vn tin vào tài
năng của mình sẽ chiến thắng đợc
những tên phù thuỷ.
- Có lí tởng chiến đấu cao quý (loại cái
ác ra khỏi mặt đất) kiên cờng, dũng
cảm, tự tin.
- Phª phán: Sự mê muội, điên rồ,
không tỉnh ngộ trớc thực tế.
<i>2. Nhân vật Xan </i><i>chô Pan </i><i>xa.</i>
- Hình dáng:Béo, thÊp
- Nhút nhát, sợ hãi, hơi đau đã rên rỉ.
- Lôi đủ các thứ ra ăn,, ngủ một mạch từ tối
đến sáng-> Thực tế vật chất.
- Tin tất cả những gì chủ nói trong
sách vở, tin vào lời hứa của Đôn Ki-hô
-tê.
- > TØnh t¸o, thùc dơng, không sống
theo sách vở.
3. Cặp nhân vật tơng phản.
Đôn Ki-hô-tê Xan-chô Pan-xa
- Dßng dâi quÝ téc - Nông dân.
- Gầy gò. - BÐo.
- Cao lênh khênh - lùn.
- Cỡi ngựa. - Cỡi lừa.
- Có khát vọng - Ước muốn
cao cả. tầm thờng.
- Mong giúp ích - Chỉ nghĩ đến cá
cho đời nhân mình.
- Mê muội. - Tỉnh táo.
- Hão huyền. - Thiết thực.
- Dũng cảm. - Hèn nhát.
-> Làm nổi bật cả hai nhân vật, góp
phần bổ xung cho nhau, gắn bó cùng
nhau. Tạo nên sự hấp dẫn, độc đáo .
* Ghi nhớ: SGK( T. 80)
mỗi nhân vật đáng khen, đáng chê?
4.Cđng cè: (3phót)
? HÃy nêu những chi tiết tơng phản ở hai nhân vật Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô
Pan-xa?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học bài và soạn bài Tình thái từ?
Ngày giảng:27.10.2008 Tiết 27
<b>Tình thái từ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là tình thái tõ.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng tình thái từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.Thái độ: Yêu thích mơn tiếng Việt .
<b>II. Chn bÞ </b>
- GV: SGV,SGK, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc:(1 phỳt)...
2.Kim tra bài cũ (5 phút)
? Nhân vật Xan –chô Pan –xa đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
Đáp án:
- Hình dáng:Béo, thấp
- Nhỳt nhỏt, s hói, hi au đã rên rỉ.
- Lôi đủ các thứ ra ăn,, ngủ một mạch từ tối đến sáng-> Thực tế vật chất.
- Tin tất cả những gì chủ nói trong sách vở, tin vào lời hứa của Đôn Ki-hô -tê.
- > Tỉnh táo, thực dụng, không sống theo sách vở.
3.Bài mới
Hot ng của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động </b> <b>1. (10phút) HDHS tìm hiểu</b>
chức năng của tình thái từ.
? Goi HS đọc ví dụ trong SGK?
? Trong các ví dụ a,b,c nếu bỏ từ in đậm thì
ý nghĩa của câu có gì thay đổi?
-> a. Nếu lợc bỏ từ à thì khơng cịn là câu
nghi vấn nữa mà là câu trần thuật đơn.
-> b. Nếu lợc bỏ từ đi thì khơng cịn là câu
cầu khiến.
-> c. NÕu lỵc bá tõ thay thì không còn là
? Trong ví dụ d từ ạ biểu thị sắc thái tình
cảm gì của ngời nói?
? Vy tỡnh thỏi t cú những chức năng gì?
-> Chức năng: Tạo câu nghi vấn, cầu khiến
cảm thán và biểu thị sắc thái tình cảm.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 (10 phút) HDHS s dng tỡnh</b>
<b>I.Chức năng của tình thái từ.</b>
1.Ví dụ
2.NhËn xÐt:
- Nếu lợc bỏ các từ in đậm, thông
tin sự kiện không thay đổi, nhng
quan hệ giao tiếp bị thay đổi.
- Tõ ¹ biĨu thị sắc thái kính trọng, lễ
phép.
thái từ.
* Hoạt động nhóm.( phút)
- GV giao nhiện vụ: các tình thái từ in đậm
đợc dùng trong hoàn cảnh giao tiếp khác
- Nhiệm v: Cỏc nhúm tp trung gii quyt
vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3.(15phút) HDHS luyện tập. </b>
? Trong các câu dới đây từ nào trong các từ in
đậm là tình thái từ, từ nào khơng phải là tình
thái từ?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Giải thích ý nghĩa của
các tình thái từ in đậm có trong bài tập 2.
- Nhiệm vụ: Các nhúm tp trung gii quyt
vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Đặt câu với các tình thái từ mà, đấy, chứ lị,
thơi, cơ, vậy?
-> Nã lµ HS giái mµ!
-> Đừng chêu chọc nữa, nó khóc đấy!
-> Tơi phải giải bằng đợc bài tốn ấy chứ
<i>lị!</i>
-> Em chỉ nói vậy để anh biết thơi!
-> Con thích đợc tặng cái cặp cơ!
-> Thơi, đành ăn cho song vậy!
1. VÝ dô .
2. NhËn xÐt.
- Bạn cha về à?-> Hái, th©n mËt,
b»ng vai.
- Thầy mệt ạ? -> Hái, kÝnh träng,
ngêi díi hỏi ngời trên.
- Bạn gúp t«i mét tay nhÐ!-> Cầu
khiến, thân mật, bằng vai.
- Bác giúp cháu một tay ạ! -> Cầu
khiến, kính trọng, ngời nhỏ ti nhê
ngêi lín ti.
* Ghi nhí: SGK ( T. 81)
<b>III.Lun tập </b>
1.Bài tập 1.
- Câu có tình thái từ: b, c, e, i.
- Câu không có tình thái từ: a, d, g,
h.
2.Bµi tËp 2.
a. Chứ-> Nghi vấn, dùng trong trờng
hợp điều muốn hỏi đã ít nhiều
khẳng định .
b. Chứ->Nhấn mạnh điều vừa khẳng
định, cho là không thể khác đợc .
c. Ư-> Hỏi với thái độ phân vân.
d. Nhỉ-> Thái độ thân mật.
e. Nhé-> Dặn dò, thái độ thân mật.
g. Vậy-> Thái độ miễn cỡng.
h. Cơ mà-> Thái độ thuyết phục .
3. Bài tập 3.
4.Cñng cè(3 phút)
? Thế nào là tình thái từ? Cho ví dụ? Khi sử dụng tình thái từ cần chú ý những gì?
5.Hớng dẫn về nhà? (1phút)
? Làm bài tập 4, 5 ?
? Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
<b>Lun tËp viết đoạn văn tự sự</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1.Kiến thức: Học sinh thông qua thực hành biết cách vận dụng sự kết hợp các yếu
tố miêu tả và biểu cảm khi viết một đoạn văn tự sù .
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đoạn văn tự sự.
3.Thái độ: Yêu thích văn tự sự.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 (20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
sự việc và nhân vật đến đoạn văn tự sự có
yếu tố miêu tả và biểu cảm.
? Những yếu tố cần thiết để xây dựng
đoạn văn tự sự là gì?
-> Sự việc, nhân vật.
? Vai trò cđa c¸c u tè miêu tả, biẻu
cảm trong đoạn văn tự sự?
-> Yu t miờu t, biu cm lm cho sự
việc trở lên dễ hiểu, hấp dẫn và nhân vật
chính trở lên gàn gũi, sinh động.
? Gọi HS đọc ý a,b,c mục I SGK?
? Quy trình xây dựng đoạn văn tự sự
gồm mấy bíc?
? Hãy chọn một trong ba sự việc để viết
đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu
tả, biểu cảm?
->Em ngồi thẫn thờ trớc cái lọ hoa đẹp
vừa bị v tan
-> Vỡ thành từng mảnh lớn có thể gắn
lại b»ng keo hc vì vơn
-> Ngắm nghía, mân mê những mnh v
cú hoa vn p.
-> Thu dọn nhặt nhạnh những mảnh vỡ.
-> Các sự việc có liên quan: bố, mẹ, anh,
chị...về và chứng kiến.
? Gi HS c on vn ca mình -> HS
nhận xét-> GV nhận xét?
<b>Hoạt động 2.(20phút) HDHS luyện tập</b>
? HS đóng vai ơng giáo viết đoạn văn kể
lại giây phút lão Hạc sang báo tin bán
chó với vẻ mặt và tâm trạng đau khổ?
<b>I.Từ sự việc và nhân vật đến đoạn</b>
<b>văn tự sự có yếu tố miêu tả và biểu</b>
<b>cảm.</b>
- Bớc 1.Lựa chọn sự việc chính.
- Bớc 2. Lựa chọn ngôi kể.
- Bớc 3. Xác định thứ tự kể.
- Bớc 4. Xác định yếu tố miêu tả, biu
cm dựng trong on vn.
- Bớc 5. Viết thành đoạn văn.
* Viết đoạn văn cho ý a.
- S vic chính: Đối tợng là đồ Vật.
- Ngơi kể: Ngơi thứ nhất.
- Thø tù kÓ:
+ Khởi đầu: Lời mở đầu có thể là cảm
tởng, nhận xét, hành động...
+ DiƠn biÕn: Kể lại sự việc một cách
chi tiết, có xen kẽ miêu tả, biểu cảm.
+ Kt thỳc: Suy ngh cm xỳc của bản
thân hoặc thái độ, tình cảm của ngời
thân sau khi sự việc sảy ra. Bài học
kinh nghiệm về tính cẩn thận.
- Xác định liều lợng yếu tố miêu tả,
biểu cảm.
+ Miêu tả: Hình dáng, màu sắc, chất
liệu, vẻ đẹp....của cái lọ hoa.
+ BiĨu c¶m: Suy nghĩ, tình cảm, sự
chân trọng, nuối tiếc và ân hận.
- Viết thành đoạn văn.
<b>II. Luyện tập </b>
-> GV gợi ý -> HS viÕt bµi.
? Gọi HS đọc đoạn văn của mình -> HS
nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc đoạn văn: Hôm sau Lão
<i>Hạc sang nhà tôi... Lão hu hu khóc trong</i>
truyện ngắn Lão Hạc của Nam Cao?
? Đoạn văn của Nam Cao đã kết hợp yếu
? Những yếu tố miêu tả và biểu cảm đã
giúp Nam Cao thể hiện đợc điều gì?
? Hãy chỉ ra yếu tố miêu tả và biểu cảm
trong đoạn văn của em?
<i>2. Bµi tËp 2.</i>
- Miêu tả: Cố làm ra vui vẻ...ầng ậc
n-ớc.
+ Co rúm lại... hu hu khóc.
- Biểu cảm: Không xót xa năm quyển
sách....hỏi cho có chuyện.
4.Củng cố: (3 phút)
? Nêu các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm.
<i>5.H-ớng dẫn về nhà ( 1phút).</i>
? Viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả, biểu cảm cho ý b mục I?
? Soạn bài : Chiếc lá cuối cùng?
Ngày giảng : 30.10.2008 TiÕt 29
<b>ChiÕc l¸ ci cïng</b>
<b> (Ohen-ri)</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>
1.Kiến thức: HS hiểu rõ sức mạnh của tình yêu thơng con ngời, yêu thơng những
ngời nghèo khổ, sức mạnh của cái đẹp, của tình yêu cuộc sống đã kết thành một tác
phẩm hội hoạ kiệt tác. T tởng chủ đề sâu sắc ấy đợc thể hiện bằng nghệ thuật độc
đáo. Sự sắp xếp các tình tiết khéo léo dẫn đến sự đảo ngợc tình thế hai lần. Đó
chính là sự hấp dẫn của đoạn trích.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các nhân vật và tình
huống truyện.
3.Thái độ: Giáo dục tình yêu thơng con ngời, biết tơn trọng cái đẹp chân chính.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV:SGV, SGK.
- HS:Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phỳt)
? Nêu các bớc xây dựng đoạn văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả, biểu cảm.
Đáp án: - Bíc 1.Lùa chän sù viƯc chÝnh.
- Bớc 2. Lựa chọn ngôi kể.
- Bớc 3. Xác định thứ tự kể.
- Bớc 4. Xác định yếu tố miêu tả, biểu cảm dùng trong đoạn văn.
- Bớc 5. Viết thành đoạn văn.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<i>l¸ cuối cùng là một trong những truyện</i>
ngắn hớng vào cuộc sống nghèo khổ bất
hạnh của ngời dân Mĩ, vào sức mạnh nghệ
thuật chân chính đem lại niềm tin cho con
ng-êi.
<b>Hoạt động 2 ( 15phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS kể tóm tắt chuyện?
? Gọi HS đọc phần chú thớch?
? Em hÃy nêu những nét cơ bản nhất về
tác giả, tác phẩm?
? Vn bn c chia lm my phần, nội
dung chính của từng phần?
- Phần 1: Từ đầu….<i>tảng đá-> Cụ Bơ-men</i>
và Xiu thăm Giôn-xi . Hai ngời lo sợ nhìn
chiếc lá cuối cùng trên dây leo thờng
xuân ngoài cửa sổ.
- Phần 2:Tiếp …<i>Thế thôi -> Hai ngày đã trôi</i>
qua, chiếc lá cuối cùng vẫn không rụng và
Giôn-xi qua cơn nguy hiểm.
- Phần3: Cịn lại -> Xiu kể cho Giơn-xi đang
bình phục về cái chết bất ngờ của cụ Bơ-men.
<b>Hoạt động 3.( 19 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
?Truyện đợc đặt trong bối cảnh nh thế
nào?
->Xiu và Giôn-xi là 2 cô hoạ sỹ trỴ,
nghÌo.
-> Cụ Bơ-men cũng là một hoạ sỹ nghèo .
cụ mơ ớc vẽ đợc một kiệt tác .
-> Vào mùa đông Giôn Xi bị bệnh sng
phổi, khiến cô tuyệt vọng. Cô đếm, chờ
khi nào chiếc lá cuối cùng của cây thờng
xn rụng nốt thì cơ cũng lìa đời.
? Giơn-xi đang ở tình trạng nh thế nào?
? Tình trạng đó khiến cơ có tâm trạng nh
thế nào?
? Sau một đêm ma tởng nh không bao
giờ dứt, suy nghĩ của Giôn xi nh thế
nào ?
? Suy nghĩ đó của Giơn-xi nói lên điều
gì?
? Khi trời vừa hửng sáng thì Giôn-xi, con
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<i>1. Đọc, kể.</i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích.</i>
* Tác giả:
- O Hen-ri (1862- 1910) Là nhà văn
Mỹ chuyên viết truyện ngắn nổi tiếng
thế giới.
* Tác phẩm:
- Đoạn trích là phần cuối của truyện
<i>chiếc lá cuối cùng .</i>
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn b¶n.</b>
1. Diễn biến tâm trạng của Giơn xi.
- Vào mùa đông cô bị bệnh hiểm
nghèo.
- Tâm trạng: chán nản, thẫn thờ.
<i>ngời tàn nhẫn, lại ra lệnh mành lên.</i>
Hành động này thể hiện tâm trạng gì của
Giơn-xi? Cơ có phải là ngời tàn nhẫn?
-> Tàn nhẫn, thờ ơ, chán chờng không
phải là bản tính của cơ mà do bệnh nặng,
do thiếu nghị lực gây nên.
? Khi kéo mành lên chiếc lá thờng xuân
vẫn cịn đó thì tâm trạng của Giơn-xi thay
đổi nh thế nào? Cơ đã làm gì?
-> Ngạc nhiên khi chiếc lá vẫn còn và
liên tởng n s sng kiờn cng ca chic
lỏ.
? Nguyên nhân nào làm cho Giôn-xi khỏi
bệnh ?
- > T chic lỏ cuối cùng đã dẫn đến tâm
trạng hồi sinh , ý định muốn sống cứ
mạnh dần trong cơ thể và tâm hồn cô.
?Việc Giôn xi khỏi bệnh có ý nghĩa gì?
? Tại sao khi nghe Xiu kể chuyện cái chết
của cụ Bơ men, tác giả khơng để Giơn xi
có thái độ gì?
-> Để câu chuyện thêm gợi mở, ngời đọc
bâng khuâng nhớ tiếc, cảm phục một
ng-ời nghệ sỹ, một con ngng-ời có tấm lịng
nhân ái cao cả. Điều đó thấm vào tâm
hồn cô và cả tâm hồn ngời đọc.
? Đối với Giôn-xi, chiÕc l¸ ci cïng
rơng hay không rụng có ý nghĩa nh thế
nào?
-> Chic lá rụng hay không sẽ quyết định
đến số phận của cụ sng hay cht.
* Khi chiếc lá vẫn còn.
- ăn cháo, uống chút rợu.
- Muốn vẽ tranh.
- Đan khăn len.
-> Qua khỏi cơn nguy hiểm, cô đã vui
vẻ và muốn sng.
- ý nghĩa: Sức mạnh của niềm tin, và
nghị lùc cđa con ngêi. Søc m¹nh cđa
nghƯ tht.
* Lun tËp
4.Củng cố :(3phút)
? Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Giôn-xi?
5.Hớng dẫn về nhà: (1 phút)
? Đọc lại văn bản và tóm tắt truyện ?
? Soạn phần còn lại ?
Ngày giảng:1.11.2008 Tiết : 30
<b>ChiÕc l¸ Cuèi cïng</b>
(TiÕp )
I.Mơc tiªu
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, kể chuyện diễn cảm, phân tích các nhân vật và tình
huống truyện.
3.Thái độ: Giáo dục tình yêu thơng con ngời, biết tơn trọng cái đẹp chân chính.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c:( 5 phỳt)
? Nêu diễn biến tâm trạng của Giôn-xi?
Đáp án:
- Vo mựa ụng cụ b bnh him nghèo.
- Cô gắn cuộc đời mình với những chiếc lá rụng trên dây thờng xn đối diện cửa
sổ phịng cơ.
- >Là ngời con gái yếu đuối, thiếu tự tin, nghị lực, lạnh lùng, thờ ơ cuộc đời mình.
* Khi chiếc lá vẫn cịn.
- ăn cháo, uống chút rợu.
- Muốn vẽ tranh.
-> Qua khi cơn nguy hiểm, cô đã vui và muốn sống.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 (32 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Tai sao Xiu và cụ Bơ-men sợ sệt ngó
ra cửa sổ nhìn cây thờng xuân rồi nhìn
nhau chẳng nói năng gì?
-> Nh n ý định sẽ chết cùng chiếc lá
cuối cùng của bạn. Họ khơng dám làm
Giơn-xi nản lịng thêm.
? Sáng hôm sau Xiu có biết chiếc lá
cuối cùng là lá giả khơng?Vì sao?
-> Cơ khơng biết, cơ cịn an ủi bạn cơ
? Qua nh÷ng chi tiết trên ta thấy Xiu là
ngời nh thế nào?
? Ti sao tác giả lại để cho Xiu kể lại
chuyện về cái chết và nguyên nhân dẫn
đến cái chết của cụ Bơ Men? Qua đó ta
có thể thấy rõ hơn phẩm chất gì của cơ
hoạ sỹ trẻ này?
-> Lµm cho c©u chun diƠn ra mét
c¸ch tự nhiên và góp phÇn béc lé râ
h¬n phÈm chÊt cđa Xiu kÝnh phơc, nhí
tiÕc cơ B¬-men.
? Hoạ sĩ Bơ-men đợc tác giả giới thiệu
là ngời nh th no?
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Diễn biến tâm trạng của Giôn-xi.
2.Nh©n vËt Xiu
- Lo cho bƯnh tËt vµ tính mạng của
- Xiu khụng biết chiếc lá cuối cùng đó
là lá giả vì vậy cụ ngc nhiờn khi nhỡn
thy nú.
-> Xiu là ngời luôn lo lắng, chăm sóc và
hết lòng vì bạn.
3. Kiệt tác cđa B¬-men.
? Khi cïng Xiu nh×n ra ngoài cửa sổ
ngoài tâm trạng lo lắng, sợ sệt, thì ông
có suy nghĩ gì kh¸c?
? Tại sao tác giả khơng trực tiếp tả cảnh
cụ Bơ-men vẽ tranh trong đêm ? Không
tả cảnh cụ bị bệnh phải vào viện và qua
đời ở đó ?
? Dáng hình nhỏ bÐ, d÷ déi, hay chÕ
nh¹o sù u mỊm cđa bÊt kỳ ai, có trái
ngợc với phẩm chÊt tÝnh c¸ch của cụ
không?
-> Trái ngợc hoµn toµn víi tÝnh c¸ch
cđa cơ.
? Có thể gọi bức tranh chiếc lá cuối
<i>cùng của cụ Bơ-men là một kiệt tác đợc</i>
-> Cuống lá màu xanh thẫm, rìa lá hình
răng ca đã nhum mu vng ỳa .
-> Là kiệt tác, khi nó có giá trị nhân
sinh và nghệ thuật rất cao, => Phôc vô
cuéc sèng con ngêi.
? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật nào
trong truyện?
? Hãy chỉ ra những chi tiết tác giả sử
dụng nghệ thuật đảo ngợc tình huống?
-> Giơn-xi ngày càng tiến dần đến cái
chết nhng bỗng đảo ngợc vào lúc
truyện gần kết thúc cơ trở lại với lịng
u đời, bệnh tình thốt cơn nguy hiểm.
-> Cụ Bơ-men khoẻ mạnh nh vậy chẳng
ai ngờ cái chết của cụ đợc thông báo
cũng vào lúc truyện gần kết thúc.
? Biện pháp nghệ thuật đảo ngợc tình
huống nh vậy có tác dụng gì?
-> Gây hứng thú cho ngời đọc.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2.( 3 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Qua câu chuyện, em hiểu nh thế nào
là một tác phẩm nghệ thuật đợc coi là
kiệt tác?
-> Để đợc coi là kiệt tác tác phẩm đó
phải có ích cho cuộc sống.
thực hiện đợc.
- Nghĩ cách vẽ chiếc lá cuối cùng để
cứu sống Giụn-xi.
- Vì cụ là ngời tốt bụng, manh mẽ, giàu
tình yêu thơng con ngời.
- Chic lỏ cụ vẽ giống nh thật, khiến
Giôn-xi tởng đấy là chiếc lá thật.
- Chiếc lá cụ Bơ-men vẽ là một kiệt tác
vì nó đem lại sự sống cho Giôn-xi .
Chiếc lá không chỉ đợc vẽ bằng bút
lông, bột màu, mà bằng cả tình thơng và
lịng hi sinh cao thợng.
* NghƯ tht.
- Nghệ thuật đảo ngợc tình huống.
* Ghi nhí: SGK (T. 90)
4. Cđng cè: (3phót)
? T¸c phẩm kiệt tác của cụ Bơ-men gợi cho em suy nghĩ gì?
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày gi¶ng: 3.11.2008 TiÕt 31
<b> «n tËp tiÕng viƯt</b>
<b> </b>
I.Mơc tiªu
1.Kiến thức: ơn tập củng cố kiến thức về : Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; trờng
từ vựng; từ tợng hình, từ tợng thanh; từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
2. Kỹ năng:Rèn kĩ năng sử dụng cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; trờng từ vựng;
từ tợng hình, từ tợng thanh; từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội trong khi nói, viết.
3. Thái độ : u thích, tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II.Chn bÞ </b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
? H·y nªu néi dung của văn bản Chiếc là cuối cùng? Tác phẩm kiệt tác của cụ
Bơ-men gợi cho em suy nghĩ gì?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bài mới:</i>
Hot ng ca thy v trò Nội dung
<b>Hoạt động 1.(9phút) HDHS làm bài</b>
tập về cấp độ khái quát của nghĩa từ
ngữ.
? Tìm các động từ có cùng phạm vi
nghĩa về hoạt động của đối tợng trong
các trờng hợp sau:
a. Một con chim con liệng đến đứng
bên bờ cửa sổ, hót mấy tiếng rụt rè
rồi vỗ cánh bay cao.( Thanh Tịnh).
b. Tơi vịng tay lên bàn chăm chỉ nhìn
thầy viết và lẩm nhẩm đánh vần
? Tìm những từ có nghĩa rộng hơn và
nghĩa hẹp hơn các từ ngữ sau rồi th
hin bng s .
a. Học tập.
b. Cờ.
c. Giáo viên.
d. Truyện d©n gian.
<b>I. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ;</b>
1.Bài tập 1.
a. LiÖng, bay....
b. Viết, đánh vần, đọc...
2. Bµi tËp 2.
a. Lao động-> học tập ->viết chính tả,
làm tốn, làm văn
b.ThĨ thao -> cờ -> Cờ gánh, cờ tớng,
cờ vua
c. Viên chức -> giáo viên -> thầy giáo,
cô giáo
<b>Hot ng 2. (9 phút) HDHS làm bài</b>
tập về trờng từ vựng.
? Có bao nhiêu trờng từ vựng trong các
từ đợc in đậm ở đoạn văn sau:
Vào đêm trớc ngày khai trờng của
con, mẹ không ngủ đợc. Một ngày kia,
còn xa lắm, ngày đó con sẽ biết thế
nào là không ngủ đợc. Còn bây giờ
giấc ngủ đến với con dễ dàng nh uống
một ly sữa, ăn một cái kẹo. Gơng mặt
thanh thoát của con tựa nghiêng trên
ngối mềm, đôi môi hé mở và thỉnh
thoảng chúm lại nh đang mút kẹo.
? Từ nghe trong câu sau đây thuộc
tr-ờng từ vựng nào?
Nhà ai vừa chín quả đầu
ĐÃ nghe xóm trớc vờn sau thơm
lừng.
<b>Hoạt động 3. (7 phút) HDHS làm bài</b>
tập về từ tợng hình, từ tợng thanh.
? Trong các từ sau, từ nào là từ tợng
hình, từ nào là từ tợng thanh: réo rắt,
dềnh dàng, dìu dặt, thập thị, mấp mô,
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Tìm các từ ngữ chỉ
quan hệ ruột thịt, thân thích đợc dùng ở
địa phơng em có nghĩa tơng đơng với
các từ ngữ tồn dân trong bài tập 1.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
1.Bµi tËp 1
- Trêng tõ vùng quan hƯ rt thÞt : MĐ,
con.
- Trờng từ vựng hoạt động của ngời:
Ngủ, uống, ăn.
- Trờng từ vựng hoạt động cuae mỗi
ng-ời: Hé mở, chỳm, mỳt.
2. Bài tập 2.
- ở câu thơ này do phÐp chun nghÜa Èn
dơ, nªn tõ nghe thuéc trêng tõ vựng
khứu giác.
<b>III. Từ tợng hình, từ tợng thanh.</b>
<i>Bài tËp 1.</i>
- Từ tợng hình: dềnh dàng, dìu dặt, thập
thị, mấp mô, gập ghềnh, đờ đẫn, rộn
ràng, thờn thợt, rủng rỉnh, lụ khụ.
- Từ tợng thanh: Réo rắt, sầm sập, ú ớ.
<b>IV. Lập bảng đối chiếu từ ngữ toàn</b>
<b>dân với từ địa phơng</b>
4.Cđng cè ( 3 phót)
? Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; trờng từ vựng; từ tợng hình, từ tợng
thanh; từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
5. Híng dÉn vỊ nhµ( 1phót)
? Soạn bài: Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm?
Ngày giảng :3.11.2008 TiÕt 32
<b>1.Kin thc: Hc sinh nhn din c b cục các phần mở bài, thân bài, kết bài, của</b>
một văn bản tự sự, kết hợp với miêu tả và biu cm.
<b>2. Kỹ năng: Biết cách lựa chọn và sắp xếp các ý trong văn bản tự sự kết hợp với</b>
miêu tả và biểu cảm.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b> 2. HS: Soạn bài.</b>
<b>III.Tin trỡnh dy v hc </b>
<b>1.n nh t chc(1phỳt) </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1( 25 phút ) HDHS tỡm</b>
hiểu dàn ý của bài văn tự sù.
? Gọi HS đọc bài văn Món quà sinh
<i>nhật?</i>
? H·y chØ ra phÇn më bài, thân bài, kết
bài và nêu nội dung khái quát của mỗi
phần?
* Hot ng nhúm.(7 phỳt)
- GV giao nhiện vụ: Trả lời các câu hỏi
phần b.
- Nhim vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
-> DiÔn biÕn cđa mét bi sinh nhËt.
KĨ ë ng«i thø nhÊt.
-> Buổi sáng, nhà Trang, ngày sinh nhật của
Trang.
-> Chuyn xảy ra với Trang. Có Trang,
Chinh, Thanh. Trang là nhân vật chính .
+ Trang: Hồn nhiên, vui mừng, sốt ruột
+Trinh: kín đáo, đằm thắm, chân thành.
+Thanh: Hồn nhiên, nhanh nhẹn, tinh
ý.
-> Mở đầu buổi sinh nhật sắp đến hồi
kết nhng ngời bạn thân cha đến. Trinh
đến, đỉnh điểm là món quà độc đáo.
->Yếu tố miêu tả: Suốt cả buổi sáng
ngời tôi tấp nập kẻ ra ngời vào...các bạn
ngồi chật cả nhà... nhìn thấyTrinh đang
-> Ỹu tè biĨu cảm: Tôi vẫn cứ bồn
chồn không yên... bắt đầu lo...tủi thân
và giận Trinh...giận mình quátôi run
run... cảm ¬n Trinh qu¸...quý gi¸ làm
<b>I. Dàn ý của bài văn tự sự.</b>
1. Tìm hiểu dàn ý của bài văn tự sự
* Văn bản: Món quà sinh nhật.
- Mở bài: Từ đầu -> la liệt trên bàn->Kể
và tả lại quang c¶nh chung cđa bi
sinh nhËt .
- Thân bài: Tiếp-> không nói->Kể về
món quà sinh nhật độc đáo của ngời
bạn.
sao...-> Bộc lộ tình cảm bạn bè chân
thành sâu sắc giúp cho ngời đọc hiểu
rằng tặng cái gì khơng quan trọng bằng
<i>tặng nh thế nào. </i>
? Những nội dung trên đợc tác giả kể
theo thứ tự nào?
-> Kể theo trình tự thời gian nhng trong
khi kể, tác giả có dùng hồi ức, ngợc
thời gian nhớ về sự việc đã diễn ra.
? Dàn ý của bài văn tự sự kết hợp với
miêu tả, biểu cảm thờng gồm mấy
phần?
? Nhiệm vụ chính thức của mỗi phần là
gì?
? Gi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 (15 phút) HDHS luyn</b>
tp.
? HS lập dàn ý theo gợi ý trong SGK?
? HS lập dàn ý theo gợi ý sau?
* Mở bài: Giới thiệu bạn mình là ai?
Kỷ niệm khiến em xúc động nhất là kỷ
niệm gì? ( Nêu khái quát)
* Thân bài : Tập trung kể về kỷ niệm xúc động
đó.
- Kỷ niệm đó xảy ra ở đâu? Lúc nào?
- Trun x¶y ra nh thế nào? ( Mở đầu,
diễn biến, kết quả.)
- Điều gì khiến em xúc động? Xúc
động nh thế nào? ( Miêu tả các biểu
hiện của sự xúc động )
* Kết bài: Em có suy nghĩ gì về kỷ niệm đó?
2. Dàn ý của một bài văn tự sự
- Mở bài: Thờng giới thiệu sự việc nhân
vật, tình huống sảy ra câu chuyện.
- Thõn bi: K li din bin câu chuyện
theo một trình tự nhất định.
- Kết bài: Thờng nêu kÕt cơc vµ suy
nghÜ cđa nghÜ trong cc.
* Ghi nhí: SGK (T.95)
<b>II. Lun tËp </b>
`1. Bµi tËp 1.
LËp dµn ý cho văn bản Cô bé bán diêm.
2. Bài tập 2.
Lp dàn ý cho đề bài: Hãy kể về một kỷ
niệm với ngời bạn tuổi thơ khiến em
xúc động và nhớ mãi.
4.Cđng cè ( 3 phót)
? Dµn ý của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm thờng gồm mấy phần?
Nhiệm vụ chính thức của mỗi phần là gì?
5. Hớng dẫn về nhà( 1phút)
? Làm tiếp bài tập 2?
? Soạn bài: Hai cây phong?
Ngày giảng :6.11.2008 Tiết 33
<b> </b>
<b> Hai c©y phong</b>
( Trích: Ngời thầy đầu tiên )
Ai-ma-tèp
<b>I. Mơc tiªu</b>
tả, biểu cảm và kể chuyện, trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi, chúng tôi, trong
giọng văn buồn, chứa chan tình cảm mến yêu và thơng nhớ quê hơng làng mạc.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc văn xuôi tự sự- trữ tình, phân tích tác dụng của sự thay
đổi của ngôi kể, của miêu tả, biểu cảm trong tự sự .
3. Thái độ : Yêu thích văn bản tự sự .
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? Dµn ý cđa bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, biểu cảm thờng gồm mấy phần?
Nhiệm vụ chính thức của mỗi phần là gì?
<i>Đáp án: </i>
- M bi: Thng gii thiệu sự việc nhân vật, tình huống sảy ra câu chuyện.
- Thân bài: Kể lại diễn biến câu chuyện theo mt trỡnh t nht nh.
- Kết bài: Thờng nêu kÕt cơc vµ suy nghÜ cđa nghÜ trong cc.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút)Đối với mỗi con</b>
ngời Việt Nam, kí ức tuổi thơ thờng gắn
liền với những cây đa, bến nớc, sân
đình ở những làng quê mờ xa trong
không gian và thời gian thăm thẳm:
Cây đa cũ, bến đò xa, nhặt lá bàng mỗi
buổi chiều đơng. Cịn đối với nhân vật
hoạ sĩ trong truyện vừa Ngời thầy <i>đầu</i>
<b>Hoạt động 2 ( 20 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét cơ bản nhất về
tác giả, tác phẩm?
? Vn bn c chia lm mấy phần, nội
dung chính của từng phần?
- PhÇn 1: Từ đầu.<i>phía tây -> Giới</i>
thiệu chung về vị trí làng quê của nhân
vật tôi.
- Phần 2:Tiếp <i>thần xanh -> Nhớ về hình</i>
ảnh hai cây phong ở đầu làng và cảm xúc tâm
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1.Đọc.
2.Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả: Ai ma tốp( 1928) là nhà
văn C-rơ-g- xtan .
*Tác phẩm: Văn bản Hai cây phong
đ-ợc trích ở phần đầu của truyện Ngời
thầy đầu tiên .
trạng của tôi khi mỗi lần về thăm làng, thăm
cây.
- Phn3: Tiếp ...biêng biếc kia-> Nhớ về
cảm xúc và tâm trạng của nhân vật tôi
hồi trẻ thơ với lũ bạn bè, khi chơi đùa,
trèo lên hai cây phong nhìn ngắm làng
quê.
- Phần 4: Còn lại-> Nhân vật tôi nhớ
đến ngời trồng hai cây phong ấy gắn
liến với trờng Đuy-sen.
<b>Hoạt động 3.( 14 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Em có nhận xét gì về sự thay đổi ngơi
kể trong đoạn trích?
-> Khi th× ngêi kĨ xng tôi khi thì xng
<i>chúng tôi.</i>
? Đại từ nhân xng Chúng tôi và tôi ở
các đoạn 1,2,4 chỉ ai, ở thời điểm nào?
? Đại từ nhân xng Chúng tôi ở đoạn 3
chỉ ai, ở thời điểm nào?
? Thay i ngụi k nh vy, theo em có
tác dụng gì?
-> Lång ghÐp hai thêi ®iĨm, hiƯn
tại-quá khứ, trởng thành- niên thiếu, một
ngời, nhiÒu ngêi cïng trang løa ( t«i,
chóng t«i- chóng t«i, - t«i)
? Đoạn văn có mấy mạch kể? Những
mạch kể ấy đứng riêng hay đợc kể lồng
ghép vào nhau?
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù kÕt hợp các
thể văn trong đoạn trích?
-> T s- miờu t- biểu cảm đã đợc kết
hợp khéo léo trong đoạn trích.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Hai mạch kể lồng ghép.
- Đại từ Tôi và chúng tôi ở phần 1,2,4
đều chỉ ngời kể chuyện- một hoạ sĩ và
chủ yếu ở thi im hin ti m nh v
quỏ kh.
- Đại từ chúng tôi ở phần3 chỉ nhân vật
ngời kể chuyện và các bạn bè của anh ở
thời điểm quá khứ thời th¬ Êu.
- Cách thay đổi ngơi kể nh vậy làm cho
câu chuyện trở nên sống động, thân
mật, gần gũi, ấm áp, tin cậy và chân
thật hơn đối với ngời đọc.
- Hai m¹ch kể ít nhiều phân biệt và lồng
ghép vào nhau.
4.Củng cố ( 3 phót)
? Cách thay đổi ngơi kể , mạch kể trong đoạn trích có tác dụng gì?
5. Hớng dẫn v nh( 1phỳt)
? Học nội dung bài?
? Soạn phần còn lại?
Ngày giảng 8.11.2008 Tiết 34
<b>Hai cây phong</b>
<i><b>( Trích Ngời thầy đầu tiên )</b></i>
( TiÕp)
1.Kiến thức: Học sinh hiểu đợc đặc sắc nghệ thuật của đoạn trích hai cây phong.
Tính chất trữ tình sâu đậm đợc thể hiện trong sự kết hợp rất khéo giữa hồi ức, miêu
tả, biểu cảm và kể chuyện, trong cách lồng xen hai ngôi kể tôi, chúng tôi, trong
giọng văn buồn, chứa chan tình cảm mến yêu và thơng nhớ quê hơng làng mạc.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc văn xuôi tự sự- trữ tình, phân tích tác dụng của sự thay
đổi của ngôi kể, của miêu tả, biểu cảm trong tự sự .
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(phút) HDHS tìm hiểu văn</b>
bản.
? Làng Ku-ku rêu đợc tác giả giới thiệu
nh thế nào?
-> Làng ở ven chân núi, trên thảo nguyên
rộng, phía dới làng là thung lũng đất vàng,
-> Hai cây phong nh những ngời bạn lớn
vô cùng thân thiết, bao dung, độ lợng và
gắn bó với lũ tr trong lng.
? Từ trên cao lũ trẻ thấy những g×?
-> Tuổi thơ ham hiểu biết và khám phá,
lần đầu tiên đợc nhìn ngắm tồn cảnh q
hơng trong t thế từ trên cao đầy thú vị mà
hai cây phomg là ghế ngồi, là bệ phóng
cho những ớc mơ và khát vọng trong tâm
hồn những đứa trẻ làng Ku-ku-rêu.
? Hai cây phong, trong hồi ức của nhân
vật tôi, hiện ra cơ thĨ nh thÕ nµo?
-> Thân cây nghiêng ngả, cành lá lay
động, khơng ngớt tiếng rì ro, li ca ờm
du...
? Những ký ức ấy nói lên điều gì?
? Trong mạch kể của tôi hai cây phong
chiếm một vị trí nh thế nào?
? iu cuối cùng mà tôi cha hề nghĩ đến
thuở thiếu thời là gì?
-> Hai cây phong là nhân chứng của câu
chuyện hết sức xúc động về thầy Đuy-sen,
ngời thầy đầu tiên v cụ bộ An-t-nai gn
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II.Tìm hiểu văn bản. </b>
1. Hai cây phong trong ký øc ti th¬
- Hai cây phong khổng lồ với các
mắt mấu, cành cao ngất, bóng râm
mát rợi, tiếng lá xào xạc, hàng đàn
chim chao đi chao lại... -> Nét phác
thảo ca mt ho s.
- Bọn con trai ào lên phá tổ chim.
- Reo hò, huýt còi ầm ĩ, không kênh
nhau trÌo lªn cao...
-> Ký øc khã quªn cđa mét thêi thơ
ấu.
-Nơi xa thẳm biêng biếc của thảo
nguyên
- Dũng sông lấp lánh nh sợi chỉ bạc.
- Làn sơng mờ c.
- Chân trời xa thẳm biêng biếc.
- Chuồng ngựa của n«ng trang tr«ng
bÐ tÝ teo.
-> Bức tranh thiên nhiên đợc tô màu
làm tăng thêm sức quyến rũ của
những miền đất lạ.
* Hai c©y phong trong ký øc nh©n vËt
t«i.
- Nh ngọn hải đăng đặt trên núi, nh
hai cái cột tiêu dẫn lối về làng.
- Cã tiÕng nãi riêng, tâm hồn riêng.
- > Thể hiện tình yêu và nỗi nhớ làng
quê của một ngời con sống ở xa quê.
<i>2. Hai cây phong và thầy Đuy-xen.</i>
- Hai cây phong lôi cuốn sự chú ý và
khơi nguồn c¶m høng cho ngời kể
chuyện.
- Hai cây phong gắn với tình yêu quê
hơng da diết.Gắn với những kỷ niệm
ở tuổi học trò.
bốn mơi năm về trớc.
? Khi trồng hai cây phong thầy Đuy-sen
muốn gửi gắm điều gì?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật gì?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 2( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Em thớch on vn no nht trong vn
bn? vỡ sao?
-Thầy là ngêi mang hai c©y phong vỊ
trång.
-> Thầy gửi gắm cả ớc mơ, hi vọng
những đứa trẻ nh An-t-nai sau này sẽ
có kiến thức và thành ngời có ích
- Nghệ thuật: So sánh, nhân hoá. Kết
hợp miêu tả, biểu cảm, tự sự.
* Ghi nhí: SGK (T. 101)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè ( 3 phót)
? Q hơng trong ký ức của tơi khi nhìn từ trên hai câu phong xuống đợc miêu tả
nh thế nào?
5. Híng dÉn vỊ nhµ( 1phót)
? Häc thc lòng một đoạn trong văn bản mà em thích?
? Soạn bài: Nói quá?
Ngày giảng: 11. 2008 TiÕt 35 - 36
<b>ViÕt bµi tËp làm văn viết số 2</b>
I. Mục tiêu
1.Kin thc: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một
bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng đan sen các yếu tố
tự sự và miêu tả , biểu cảm.
3. Thái độ : Tự giác viết bài .
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV:Ra đề, đáp án.
- HS: ChuÈn bị vở, ôn tập văn tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi: ( 85 phút)
I. Đề bài:
Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cô giáo buồn.
1. Bi vit phải đạt đợc những yêu cầu sau
- Xác định đợc thể loại : văn tự sự kết hợp yếu tố miêu tả và biểu cảm.
- Xác định đúng yêu cầu của đề : Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cơ
giáo buồn.
- Hình thức: Trình bày khoa học, sạch đẹp, chữ viết rõ ràng, câu văn rõ ý...
2. Nội dung bài viết -đủ 3 phần
a. Më bµi:
- Thời gian, địa điểm xảy ra câu chuyện.
b. Thân bài.
- Em đã mắc lỗi với thầy, cô nào? Dạy môn gì?
- Lí do em mắc lỗi là gì?
- Sau khi mắc lỗi em đã xấu hổ và ân hận, tự trách mình nh thế nào?
- Em đã cố gắng học tập tốt để chuộc lại lỗi của mình ra sao?
c. KÕt bµi.
- Chuyện buồn ấy đã trở thành kỉ niệm, nhng bài học rút ra từ đó có tác dụng giáo
dục sâu sắc đối với em.
- Điểm Khá- giỏi: Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.
<i>- im trung bỡnh: Bi vit đạt u cầu ở mức độ bình thờng, ít mắc lỗi chính tả.</i>
- Điểm yếu- kém: Khơng đạt các u cầu về nội dung, hình thức.
4. Thu bµi: (3phót)
5.Híng dÉn về nhà(1phút)
? ôn lại phần lí thuyết văn tự sự kết hợp biểu cảm, miêu tả?
? Soạn bài: Nói quá?
Ngày gi¶ng: 8. 11.2008 TiÕt 37
<b> </b>
<b> Nói quá</b>
I. Mục tiêu
1.Kin thc: Hc sinh hiu c thế nào là nói quá và tác dụng của biện pháp tu từ
này trong văn chơng cũng nh trong cuộc sng hng ngy.
2. Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng sư dơng biƯn ph¸p tu tõ nãi qu¸ trong viết văn và
trong giao tiếp.
3. Thỏi : u thích và tìm hiểu sự phong phú của Tiếng Việt.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(10phút)
? Hai c©y phong trong ký ức nhân vật tôi hiện ra nh thế nào?
Đáp án.
- Nh ngn hi ng t trờn nỳi, nh hai cái cột tiêu dẫn lối về làng.
- Có tiếng nói riêng, tâm hồn riêng.
- Thân cây nghiêng ngả, cành lá lay động, khơng ngớt tiếng rì rào, lời ca êm dịu...
- > Thể hiện tình yêu và nỗi nhớ làng quê của một ngời con sống ở xa q.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(15 phút) HDHS tìm hiểu</b>
nói q và tác dụng của nói quá.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Các từ in đậm có
quá sự thËt kh«ng? Thùc chÊt nãi lên
điều gì?
- Nhim v: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Cách nói nh vậy có tác dụng gì?
* Bài tập nhanh.
? Cho biết tác dụng biểu cảm của nói
quá trong các c©u ca dao sau:
- Gánh cực mà đổ lên non
Còng lng mà chạy cực còn theo sau
- Bao gi cõy ci lm ỡnh
<b>I. Nói quá và tác dơng cđa nãi qu¸</b>
1.VÝ dơ
2.NhËn xÐt.
- Câu a, b nói khơng đúng với sự thật
mà ngụ ý là thời gian đêm tháng năm
rất ngắn, ngày tháng mời rất ngắn.
- Câu c ngụ ý nói lao động của ngời
nông dân ht sc vt v.
Gỗ lim làm ghém thì mình lấy ta
-> Nỗi vất vả nhọc nhằn bám theo dai
dẳng, không rứt.
-> Điều đó khơng bao giờ trở thành
hiện thực thì mình và ta khơng thể lấy
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 (15 phút)HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:Tìm biện pháp nói
q và giải thích ý nghĩa của chúng.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
? Điền các thành ngữ vào chỗ trống
to bin phỏp tu t núi quỏ?
? Đặt câu với các thành ngữ dùng biện
pháp nói quá?
* Ghi nhớ: SGK( T. 101)
<b>II.Lun tËp.</b>
1.Bµi tËp 1.
a. Sỏi đá…thành cơm -> Thành quả của
lao động gian khổ, vất vả, nhọc nhằn.
( nghĩa bóng: niềm tin vào bàn tay lao
b. Đi lên đến tận trời.->Vết thơng chẳng
có nghĩa lí gì, khơng phải bận tâm.
c.Thét ra lửa.->Kẻ có quyền sinh quyền
sát đối với ngời khác.
2.Bµi tËp 2.
a. Chó ăn đá gà ăn sỏi.
b. Bầm gan tím ruột.
c. Ruột để ngồi ra.
d. Nở từng khúc ruột.
e. Vắt chân lên cổ.
3.Bài tập 3.
- Nàng có vẻ p nghiờng nc nghiờng
thnh.
- Đoàn kết là sức mạnh dêi non lÊp
biĨn.
- Cơng việc lấp biển vá trời ấy là công
việc của nhiều đời, nhiều thế hệ mới có
thể làm song.
- Những chiến sĩ mình đồng da sắt đã
chiến thắng.
- Mình nghĩ nát óc mà vẫn cha giải đợc
4.Cđng cè ( 3 phút)
? Nói quá là gì?
5. Hớng dẫn về nhà( 1phút)
? Làm bài tập 4,5?
? Soạn bài: Ôn tập truyện kí Việt Nam?
Ngày giảng: 11.2008 TiÕt 38
<b>«n tËp trun kÝ ViƯt nam</b>
I.Mơc tiªu
1.Kiến thức: Học sinh củng cố, hệ thống hố kiến thức phần truyện kí hiện đại Việt
Nam học ở lớp 8 về nội dung và nghệ thật . Từ đó bớc đầu thấy đợc một phần q
trình hiện đại hố văn học Việt Nam đã hồn thành về cơ bản vào nửa đầu thế kỉ
XX .
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng ghi nhớ, hệ thống hoá, so sánh, khái quát và
trình bày nhận xét kết luận trong quá trình ôn tập.
3. Thỏi độ : Yêu thích văn học Việt Nam.
<b>II.Chuẩn bị </b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
? Nãi qu¸ là gì? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1. ( phút) HDHS lập bảng</b>
thống kê.
? GV híng dÉn häc sinh lập bảng
thống kê theo mÉu?
<b>Hoạt động 2. ( phút) HDHS So sánh sự</b>
giống và khác nhau chủ yếu về nội
dung và hình thức nghệ thuật của ba
văn bản: Trong lòng mẹ, tức nớc vỡ bờ,
lão Hạc.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: Nªu những điểm
giống và khác nhau chđ u vỊ nội
dung và hình thức nghệ thuật của văn
bản: Trong lòng mẹ, tức nớc vỡ bờ, lÃo
Hạc.
- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
<i>1.Lập bảng thống kê những văn bản</i>
<i>truyện kí Việt Nam đã học từ đầu năm.</i>
2. So sánh sự giống và khác nhau chủ
<i>yếu về nội dung và hình thức nghệ thuật</i>
<i>của ba văn bản: Trong lòng mẹ, tức nớc</i>
<i>vỡ bờ, lão Hạc. </i>
* Gièng nhau:
- Thể loại:Đều là văn bản tự sự, truyện
kí hiện đại( sáng tác thời kì 1930-1945)
- Đề tài: Đều viết về con ngời và cuộc
sống xã hội đơng thời của tác giả, đều đi
sâu miêu tả số phận cực khổ của những
con ngời bị vùi dập.
- Giá trị t tởng: Đều chan chứa tinh thần
nhân đạo .
- Giá trị nghệ thuật: Đều có lối viết chõn
thc, gn i sng, sinh ng.
* Khác nhau.
- Trong lòng mẹ: Hồi kí- tự sự(xen trữ
tình)
+ Nội dung chủ yếu: Nỗi đau của chú bé
mồ côi và tình thơng yêu mẹ của chú bé.
+ Đặc điểm nghệ thuật: Văn hồi kí chân
thực, trữ tình thiết tha.
- Tc nc vỡ bờ: Tiểu thuyết- tự sự.
+ Nội dung chủ yếu: Phê phán chế độ
tàn ác, bất nhân và ca ngợi vẻ đẹp tâm
hồn, sức sống tiềm tàng của ngời phụ nữ
nông thôn.
+ Khắc hoạ nhân vật và miêu tả hiện
thực một cách sinh động.
- LÃo Hạc: Truyện ngắn- tự sự (xen trữ
tình)
Hot ng 3.( phỳt)
? Trong mỗi văn bản Trong lßng mĐ,
<i>tøc níc vì bê, l·o Hạc em thích nhất</i>
nhân vật nào? Vì sao?
-> GV gợi ý -> HS phát biểu ý kiến.
+ Đặc điểm nghệ thuật: Nhân vật đợc
dầo sâu tâm lí, cách kể chuyện tự nhiên,
linh hoạt, vừa chân thc va m cht
trit lớ v tr tỡnh.
3. Nêu cảm nghÜ cđa em vỊ nh©n vËt.
4.Cđng cè ( 3 phót)
? Nêu những nội dung chủ yếu của ba văn bản Trong lòng mẹ, tức nớc vỡ bờ, lÃo
<i>Hạc?</i>
5. Híng dÉn vỊ nhµ( 1phót)
? Lµm tiÕp bµi tËp 3?
? Soạn bài: Thông tin về ngày trái đất năm 2000?
Ngày giảng: 11.2008 Tiết 39
<b>Thông tin về Ngày trái đất năm 2000</b>
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Học sinh thấy đợc tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lơng, tự
mình hạn chế sử dụng bao bì ni lơng và vận động mọi ngời cùng thực hiện khi có
điều kiện.
- Thấy đợc tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử dụng bao
bì ni lơng cũng nh tính hợp lí của những kiến nghị mà văn bản đề xuất.
- Từ việc sử dụng bao bì ni lơng, có những suy nghĩ tích cực về các việc tơng tự
ttrong vấn đề xử lí rác thải sinh hoạt, một vấn đề vào loại khó nhất trong nhiệm vụ
bảo vệ mơi trờng.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng dới dạng
văn bản thuyết minh một vấn đề khoa học..
3.Thái độ: Có ý thức trong việc bảo vệ mơi trờng.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, phßng häc chung.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1:( 10 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chủ thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hiểu phân huỷ là gì, Đi-ô-xin là
gì?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần, nội
dung chính ca tng phn?
-> Phần1: Từ đầuMột ngày không sử
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1.Đọc.
dng bao bì ni lơng.=>Trình bày
ngun nhân ra đời của bản thông điệp
<i>thông tin về ngày trái đất năm 2000.</i>
-> Phần2: Tiếp....ô nhiễm nghiêm trọng đối
với môi trờng => Thuyết minh về tác hại
của việc sử dụng bao bì ni lơng và nêu giải
pháp cho vấn đề sử dụng bao bì ni lơng.
-> Phần 3: Cịn lại => Lời kêu gọi của
bản thơng điệp.
<b>Hoạt động 2(25 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bản thông điệp thông tin về ngày trái
đất năm 2000 đợc ra đời trong hoàn
cảnh nào?
? Tại sao lần đầu tiên tham gia ngày
trái đất Việt Nam lại lấy chủ đề <i>Ngày</i>
<i>trái đất với chủ đề Một ngày không sử</i>
<i>dụng bao bì ni lơng ?</i>
-> Vì bao bì ni lơng là rác thải sinh
hoạt gắn chặt với đời sống mỗi ngời và
mỗi ngời cần có sự hiểu biết tối thiểu
->Đây là chủ đề thiết thực, phù hợp với
hoàn cảnh Việt Nam, gần gũi với tất cả
mọi ngời mà lại có ý nghĩa to lớn.
? Rác thải bao bì ni lông gây ra những
tác hại nµo?
-> Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
? Ngồi những tác hại trên bao bì ni
lơng cịn gây ra những tác hại nào nữa?
-> Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
-> Vứt bừa bãi gây mất mĩ quan, rác
đựng trong bao bì ni lơng bọc kín sẽ
gây ra các chất độc hại NH3 , CH4, H2 S
bao bì ni lông màu làm ô nhiễm thực
phẩm...
-> Trỡnh chiu hình ảnh minh hoạ.
? Nhng tại sao trong đời sống bao bì ni
lơng vẫn đợc sử dụng rộng rãi?
-> Vì nó nhẹ, dai, dễ dàng đáp ứng
những yêu cầu khác nhau của ngời tiêu
dùng.
-> Giá thành rẻ.
? Phi chng chúng ta chúng ta vì
những lợi ích thiết thực của bao bì ni
lơng để chấp nhận những hạn chế của
nó? ý kin ca em nh th no?
-> Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
<b>II.Tìm hiểu văn bản</b>
1. Nguyờn nhõn ra i của bản thông
<i>điệp.</i>
- Ngày 22 tháng 4 hàng năm đợc gọi là
ngày trái đất mang chủ đề môi trờng
- Năm 2000 là năm đầu tiên Việt Nam
tham gia Ngày trái đất với chủ đề Một
<i>ngày khơng sử dụng bao bì ni lông</i>
2. Thuyết minh về tác hại và đề ra giải
<i>pháp cho việc sử dụng bao bì ni lơng.</i>
* Tác hại.
- Lẫn vào đất-> gây xói mịn.
- Xng cèng r·nh-> gây dịch bệnh.
- Trôi ra biển-> chết sinh vật.
? Theo em những giải pháp trên có tính
thuyết phục và khả thi không?
-> Trớc thực tế cha thể thay thế hoàn
toàn( vì những tiện ích của nó) thì giải
pháp trên là hợp lí và khả thi.
?Gi HS c từ: Vì vậy... mơi trờng?
? Hãy nêu tác dụng của từ vì vậy trong
đoạn văn? Tại sao trong phần nêu giả
pháp, văn bản lại trình bày bằng cách
gạch đầu dịng?
-> Từ vì vậy có tác dụng liên kết giữa
phần đầu nêu tác hại và phần đề ra
những giải pháp- tạo sự liền mạch cho
vn bn.
-> Những gạch đầu dòng có tác dụng
nhấn mạnh rõ ràng từng điểm kiến
nghị.
? Có cần thiết phải in hoa dßng chữ:
Một ngày không sử dụng bao bì
ni lông ?
-> Chữ in hoa có tác dụng gây sự chú ý
cho ngêi tiÕp nhËn.
? Từ chủ đề của bao bì ni lơng em có
suy nghĩ gì về vấn đề rác thải nói
chung?
? Ngồi mối hiểm hoạ từ rác thải sinh
hoạt theo em chúng ta cịn đang đứng
trớc những guy cơ nào về mơi trờng?
->Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 (5 phút)</b>
? Em hãy liên hệ việc sử dụng bao bì ni
lơng của bản thân và gia ỡnh mỡnh?
*Những giải pháp.
- Thay i thúi quen s dng.
- Hạn chế sử dụng khi không cần thiết.
- Tuyên trun cho mäi ngêi biÕt.
* Ghi nhí: SGK (T.107)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè ( 3 phót)
? Hãy liên hệ thực tế tại địa phơng em về vấn đề rác thải bao bì ni lơng?
5. Hớng dẫn về nhà( 1phút)
? Häc néi dung bài?
? Soạn bài: Nói giảm nói tránh?
Ngày giảng: .11.2008 TiÕt 40
<b> Nãi gi¶m nói tránh</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Hc sinh hiu c th nào là nói giảm nói tránh và tác dụng của nói
giảm nói tránh trong ngơn ngữ đời thờng và trong tỏc phm vn hc.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng nói giảm nói tránh trong giao tiếp.
3.Thỏi : Có ý thức vận dụng nói giảm nói tránh trong giao tiếp khi cần thiết.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK.
- HS: Soạn bài
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
2.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót.
? Em hãy nêu những tác hại của bao bì ni lơng và những giải pháp mà văn bản
thơng tin v ngy trỏi t nm 2000 a ra?
Đáp án.
* Tác hại.
- Ln vo t-> gõy xúi mũn.
- Xuống cống rÃnh-> gây dịch bệnh.
- Trôi ra biển-> chết sinh vật.
- Đốt thải ra Đi-ô-xin-> gây ung th, dị tật bẩm sinh...
*Những giải pháp.
- Thay i thúi quen s dng.
- Hạn chế sử dụng khi không cần thiết.
- Tuyên truyền cho mäi ngêi biÕt.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
Nói giảm nói tránh và tác dụng của nói
giảm nói tránh.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:
+ Nhãm 1: Lµm vÝ dơ1.
+ Nhãm 2: Lµm vÝ dơ 2.
+ Nhãm 3: Lµm vÝ dơ .3
- Nhiệm v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? VËy em hiểu nh thế nào là nói giảm
nói tránh?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2: (15 phút) HDHS lm bi</b>
tp.
? Điền từ ngữ nói giảm nói tránh vào
chỗ trống?
? Xỏc nh câu nào có sử dụng nói
giảm nói tránh trong mỗi cập câu đã
cho?
* Hoạt ng nhúm.(5 phỳt)
- GV giao nhiện vụ: Đặt năm câu có sử
dụng nói giảm nói trách.
- Nhim vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
<b>I. Nãi gi¶m nãi tránh và tác dụng</b>
<b>của nói giảm nói tránh. </b>
1.Ví dụ
2. NhËn xÐt.
- Ví dụ1: Các phần in đậm trong cả ba
câu trích đều nói đến cái chết. Nói nh
thế để tránh đi phần nào sự đau buồn.
- Ví dụ 2: Bầu sữa -> Tránh thơ tục .
- Ví dụ 3: Cách nói thứ 2 tế nhị, nhẹ
nhàng hơn đối với ngời tiếp nhận.
* Ghi nhí( T.108).
<b>II.Lun tËp.</b>
1.Bµi tËp 1.
a. Đi nghỉ
b. Chia tay nhau.
c. Khiếm thị
d .Có tuổi.
e. Đi bớc nữa
2. Bài tập 2.
- Anh nờn ho nhã với bạn bè.
- Anh kkhông nên ở đây nữa.
- Xin đừng hút thuốc trong phịng.
- Nó nói nh th l thiu thin chớ.
- Hôm qua em có lỗi víi anh, em xin
anh tha thø.
3.Bµi tËp 3.
- HS nhận xét-> GV nhận xét. - Giọng hát chua quá! -> Giọng hát cha
đợc ngọt lắm.
- Anh giµ quá! -> Anh vẫn còn nhanh
nhẹn lắm.
- Anh ra khi nhà tơi. -> Có lẽ để khi
khác ta nói chuyện này nhỉ?
- Chị ấy xấu quá! -> Chị ấy vẫn có
dun đấy!
4.Cđng cố ( 3 phút)
? Thế nào là nói giảm nói trách? Cho ví dụ?
5. Hớng dẫn về nhà( 1phút)
? Học nội dung bài, ôn tập văn học chuẩn bị kiểm tra mét tiÕt?
Gi¶ng: .11.2008 TiÕt 41
<b> </b>
<b> KiÓm tra một tiết văn</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Hc sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức phần truyện kí hiện đại
Việt Nam học ở lớp 8.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài.
3.Thỏi : Giáo dục HS ý thức tự giác, trung thực , tính độc lập trong khi làm bài.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Đề bài, đáp án, bài kiểm tra đã phô tơ.
- HS: ơn tập phần văn học .
<b>III.TiÕn tr×nh tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:
3.Bµi míi:( 41 phót)
<b>Bíc 1: Ma trËn.</b>
Mức độ
Chủ đề <sub>KQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Thông hiu<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Vn dng<sub>TL</sub> Tng
Tôi đi học 2
0.5
2
0.5
Trong lòng mẹ 2
0.5
1
0.25
3
0.75
Tức nớc vỡ bờ 1
0.25
1
1
2
1.25
LÃo Hạc 1
0.5
1
7
2
7.5
Cộng 5
1.25
3
1.75
1
7
9
10
<b>Bớc 2: Đề bài.</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm).</b>
Hóy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau( từ câu 1 đến câu 6 ) mỗi
câu đúng 0.25 điểm.
A. Nhan đề của văn bản.
B. Quan hệ giữa các phần của văn bản.
C. Các từ ngữ, câu then chốt của văn bản.
D. Cả ba yếu tố trên.
<b>Câu 2. Câu văn nào sau đây không nói lên tâm trạng hồi hộp, cảm giác bỡ ngỡ của</b>
A. Ln y trng đối với tôi là một nơi xa lạ.
B. Con đờng này tôi đã quen đi lại lắm lần, nhng lần này tự nhiên thấy lạ.
C. Cũng nh tôi, mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên ngời thân, chỉ dám đi từng
bớc nhẹ.
D. Trong lúc ông ta đọc tên từng ngời, tôi cảm thấy nh quả tim tôi ngừng đập.
<b>Câu 3. Những ngày thơ ấu của Nguyên Hồng đợc viết theo thể loại nào?</b>
A. Bót kÝ B. Håi kÝ
C. Trun ng¾n C. TiĨu thut.
<b>Câu 4. Nhận định nào sau đây nói đúng nhất về nội dung của đoạn trích Trong</b>
<i>lịng mẹ?</i>
A. Đoạn trích chủ yếu trình bày những đau khổ của mẹ bé Hồng.
B. Đoạn trích chủ yếu trình bày tâm địa độc ác của bà cơ bé Hồng.
C. Đoạn trích chủ yếu trình bày diễn biến tâm trạng của bé Hồng.
D. Đoạn trích chủ yếu trình bày sự hờn tủi của bé Hồng khi gặp mẹ.
<b>Câu 5. Mục đích chính của tác giả khi viết: Tơi cời dài trong tiếng khóc... là gì?</b>
A.Nói lên sự đồng tình của bé Hồng với những lời nói của ngời cơ về mẹ mình.
B. Nói lên trạng thái tình cảm phức tạp của bé Hồng: vừa đau đớn, vừa uất c, cm
giận khi nghe những lời nói của ngời cô về mẹ mình.
C. Nói lên sự căm giận của bé Hồng khi nghe ngời cô nói về những việc làm của
mẹ mình.
D. Nói lên niềm yêu thơng và thông cảm víi mĐ cđa bÐ Hång khi nghe ngêi c« nãi
vỊ những việc làm của mẹ mình.
<b>Câu 6. Trong đoạn trích tức nớc vỡ bờ tác giả chủ yếu miêu tả các nhân vật bằng</b>
cách nào?
A. Để cho nhân vật tự bộc lộ qua hành vi, giọng nói, điệu bộ.
B. Giới thiệu nhân vật và các phẩm chất tính cách của nhân vật.
C. Để cho nhân vật này nói về nhân vật kia.
D. Không dùng cách nào trong ba cách trên.
<b>Câu 7. ( 0.5 điểm) Điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống.</b>
Truyn ngn lóo Hc ó th hiện một cách...
số phận đau thơng của ngời nông dân trong xã hội cũ và ...
...của họ.
C©u 8. (1 ®iĨm)Nèi cét A víi cét B sao cho phï hỵp.
A B
1.Trong cuộc đời mỗi con ngời, kỉ niệm trong sáng
của tuổi học trò, nhất là buổi tựu trờng đầu tiên,
th-ờng đợc nghi nhớ mãi
a. Tức nớc vỡ bờ
động những cay đắng, tủi cực cùng tình yêu thơng
cháy bỏng của nhà văn đối với mẹ.
b.Lão Hạc.
3.Đoạn trích cho thấy v p tõm hn ca ngi ph
nữ nông dân, vừa giàu tình yêu thơng vừa có sức
sống tiềm tàng mạnh mẽ.
c.Tôi đi học.
4.Đoạn trích cho thÊy tÊm lßng yêu thơng, trân
trng ca tỏc gi đối với ngời nông dân, đặc biệt
trong việc miêu tả tâm lí nhân vật và cách kể
chuyện.
d. ChiÕc l¸ cuèi
cïng.
<b>II. Tù ln. 7 ®iĨm.</b>
Nếu là ngời chứng kiến cảnh lão Hạc kể chuyện bán chó với ông giáo( trong tác
phẩm Lão Hạc của Nam Cao) thì em sẽ ghi lại câu chuyện đó nh thế nào?
<b>Bíc 2. Đáp án.</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm).</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
ỏn D A B C D A - Chân thực, cảm động.- Phẩm chất cao quí tiềm tàng. 1 – c 2 - e3 – a 4 - b
<b>II. Tự luận. 7 điểm.</b>
* Më bµi.
- Lão Hạc là hàng xóm của gia đình em và ơng giáo.
- L·o Hạc rất nghèo, con trai đi làm ăn xa, lÃo chỉ có chú chó vằng làm bạn.
- Sau trn m kéo dài, lão không kiếm đợc việc làm nên chẳng có gì để ăn qua
ngày.
- Lão quyết định bán con chó vàng. Sau đó lão sang gặp ơng giáo kể chuyện bán
chó và nhờ cậy một việc quan trọng.
* Th©n bài.
- Kể lại diễn biến cuộc gặp giữa lÃo Hạc và ông giáo
+ LÃo Hạc sang nhà ông giáo với vẻ mặt đau khổ.
+ Lóo Hc k li chuyn mỡnh vừa bán con chó vàng cho ơng giáo nghe rồi t trỏch
mỡnh l ó la con chú.
+ Ông giáo an ủi lÃo, cố làm cho lÃo Hạc vui.
+ Lóo Hc nhờ ông giáo hai việc: thứ nhất giữ hộ mảnh vờn, chờ con trai lão về thì
* Kết bài.
- Cảm nghĩ cña em.
+ Lão Hạc là ngời cha rất thơng con và giàu đức hi sinh.
+ Sè phËn hÈm hiu của lÃo Hạc cũng là số phận chung của nông dân Việt Nam trớc
cách mạng tháng tám.
4. Thu bài.( 2 phút)
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn bài: Luyện nói kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
...
...
...
...
...
Ngày giảng: .11.2008 TiÕt 42
<b>Lun nãi: KĨ chun theo ngôi kể</b>
<b>kết hợp với miêu tả và biểu cảm.</b>
I.Mục tiªu
1. Kiến thức: Học sinh trình bày miệng trớc tập thể một cách rõ ràng, gắn gọn, sinh
động về một câu chuyện có kết hợp với miêu tả và biểu cảm .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
3.Thái độ : Có thái độ nghiêm túc trong học tp.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:( 1 phút) Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(9 phút)</b>
? KÓ theo ngôi thứ nhất là kể nh thế
nào? Nêu tác dơng cđa ng«i kĨ thø
nhÊt?
? ThÕ nµo lµ kĨ theo ngôi thứ ba? Nêu
tác dụng của ngôi kể thứ ba?
? Em hãy lấy ví dụ về cách kể chuyện
theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba ở một
vài tác phẩm hay đoạn trích đẫ học?
? Tại sao ngời ta phải thay đổi ngôi kể?
<b>Hoạt động 2 (30 phút) HDHS luyện</b>
? Gọi HS đọc đoạn trích ?
? Muốn kể lại đoạn trích trên theo ngơi
thứ nhất thì phải thay đổi những gì?
-> Từ xng hơ phải chuyển thành ngôi
thứ nhất. Chuyển lời thoại trực tiếp
thành lời kể gián tiếp. Lựa chọn chi tiết
miêu tả và lời biểu cảm cho sát vi
ngụi th nht.
? Gọi HS kể lại đoạn trích theo lời của
chị Dậu ( Ngôi thứ nhất)?
-> Trong khi kể có thể kết hợp với các
động tác, cử chỉ, nét mặt... để miêu tả
và thể hiện tình cảm.
<b>I.ChuÈn bị ở nhà.</b>
1.Ôn tập ngôi kể.
- Kể theo ng«i thø nhÊt lµ ngêi kĨ
trun xng tôi trong câu chuyện.
-> Tác dụng: Làm tăng tính chân thực,
tính thuyết phục của câu chuyện.
- Kể theo ngôi thứ ba là ngời kể tự giấu
mình đi, gọi tên các nhân vật bằng tên
gọi của chúng.
-> Tác dơng: Gióp ngêi kÓ cã thÓ kÓ
mét cách linh hoạt, tự do, những gì diễn
ra với nhân vËt.
- Thay đổi ngôi kể để soi chiếu sự việc,
nhân vật bằng các điểm nhìn khác nhau
tăng tính sinh động, phong phú khi
miêu tả sự vật, sự việc và con ngời.
<b>II. Luyện nói trên lớp</b>
4.Cđng cố(3phút)
? Thế nào là kể truyện theo ngôi thứ nhất , ngôi thứ ba? Kể nh vậy có tác dụng gì?
5. Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Tập kể truyện theo ngôi kể thứ nhất, có kết hợp điệu bộ, cử chỉ trong khi kể?
? Soạn bài: Câu ghép?
Ngày gi¶ng: 17.11.2008 TiÕt 43
<b> Câu ghép</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thức: Học sinh nắm đợc đặc điểm của câu ghép và nắm đợc hai cách nối
các vế câu trong câu ghép.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(15 phút) HSHS tìm hiểu</b>
đặc điểm câu ghép.
? Gọi HS đọc on trớch ?
? Tìm các cụm chủ- vị trong những câu
in đậm?
? Phân tích cấu tạo của những câu có
hai hc nhiỊu cơm C-V?
-> Tơi qn thế nào đợc những cảm
<b>giác trong sáng ấy nảy nở trong lịng</b>
tơi (nh) mấy cành hoa tơi mỉm cời
giữa bầu trời quang đãng.
-> Cảnh vật chung quanh tơi đều
thay đổi, vì chính lịng tơi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học.
? GV híng dÉn HS ghi kết quả vào
bảng theo mẫu trong SGK?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2(10phút) HDHS tìm hiểu</b>
cách nối các vế câu.
? Gọi HS đọc lại vớ d mc I?
? Em hÃy tìm thêm các câu ghép trong
đoạn trích ở mục I?
-> Hng nm c vo cuối thu, lá ngoài
đờng rụng nhiều và <b>trên khơng có</b>
những đám mây bàng bạc, lịng tơi lại
nao nức những kỉ niệm mơn man của
buổi tựu trờng.
-> Nh÷ng ý tởng ấy tôi cha lần nào ghi
lên giấy, vì hồi ấy tôi không biết ghi và
ngày nay tôi không nhí hÕt.
-> Con đờng này tơi đã quen đi lại lắm
lần nhng lần này tự nhiên thấy lạ.
? Trong mỗi câu ghép, các vế câu đợc
nối với nhau bằng cách nào?
<b>Hoạt động 3.(15 phút)HDHS luyện tập</b>
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Tìm câu ghép
trong đoạn trích. Cho biết trong mỗi
câu gfhép, các vế câu đợc nối với nhau
bằng những cách nào.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
<b>I. Đặc điểm của câu ghép.</b>
1.Ví dụ.
2.Nhận xét
- Câu có một cụm C-V: Buổi mai hơm
ấy ... mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi
trên con đờng làng dài và hẹp.
- C©u cã nhiỊu cơm C-V không bao
chứa nhau: Cảnh vật chung quanh tôi ...
hôm nay tôi đi học.
- Cõu cú cm C-V nhỏ nằm trong cụm
C-V lớn: Tôi quên thế nào đợc ... giữa
bầu trời quang đãng.
* Ghi nhí: SGK( T. 112)
<b>II. Cách nối các vế câu</b>
- Nối bằng một quan hƯ tõ, dÊu phÊy,
dÊu hai chÊm...
<b>III. Lun tËp</b>
1.Bµi tËp 1.
a.Uvan Dần, u lạy Dần.-> nối bằng dấu
phẩy.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.
? Với mỗi cặp quan hệ từ, hãy đặt một
câu ghộp?
-> GV hớng dẫn HS làm bài tập.
? Đặt câu ghép với mỗi cặp từ hô ứng ?
-> GV hớng dÉn HS lµm bµi tËp.
- Chi con có đi, u mới có tiền nộp su,
thầy Dần mới đợc về với Dần chứ. ->
nối bằng dấu phẩy.
- Sáng ngày ngời ta đánh trói thầyDần
nh thế, Dần có thơng khơng.-> nối bằng
dấu phẩy.
- Nếu Dần không buông chị ra, chốc
nữa ơng lí vào đây, ơng ấy trói nốt cả u,
trói nốt cả Dần nữa đấy.-> nối bằng du
phy.
b. Cô tôi cha dứt câu, cổ họng tôi
không ra tiếng. -> nối bằng dấu phẩy.
- Giá những hủ tụcnát vụn mới thôi->
nối bằng dấu phẩy.
c. Tôi lại im lặng cúi đầu xuống đất:
lịng tơi càng thắt lại, kh mắt tơi đã
cay cay->Nối bằng dấu hai chấm.
d. H¾n làm nghề ăn chộm nên vốn
không a lÃo Hạc bởi vì lÃo lơng thiện
quá.-> Nối bằng quan hệ từ bởi vì.
2. Bài tập 2.
<b>Vỡ tri ma to nờn ng rất trơn.</b>
3.Bài tập 4.
- Nó vừa đợc điểm kém đã hênh hoang.
<b>- Nó lấy cái gì ở đâu là cất vào đấy một</b>
cách nghiêm chỉnh.
4.Cđng cè (3 phót)
? ThÕ nàolà câu ghép? Nêu các cách nối các vế câu ghÐp?
? Lµm bµi tËp 5?
? Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh?
<b>Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh</b>
I.Mục tiêu
1. <i>Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là văn bản thuyết minh</i>
- Hiu c vai trũ, v trớ, đặc điểm của văn bản thuyết minh trong đời sống con
ng-ời.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết và phân tích văn bản thuyết minh.
3.Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? ThÕ nµo lµ câu ghép? Nêu các các cách nối các vế câu?
Đáp ¸n: Ghi nhí SGK( T.122)
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(25phút) HDHS tìm hiểu</b>
vai trò và đặc điểm chung của văn bản
thuyết minh.
? Gọi HS c vn bn?
? Mỗi văn bản trên trình bày, giới
thiệu, giải thích điều gì?
? Em thờng gặp những văn bản đó ở
đâu?
-> Thờng gặp trong đời sống khi cần
có những hiểu biết khách quan về i
tng s vt, hin tng...
? HÃy kể thêm một vài văn bản cùng
loại mà em biết?
-> Thụng tin v ngy trái đất năm 2000
-> Ôn dịch thuốc lá.
-> Cầu Long Biên, một chứng nhân
lịch sử.
? Các văn bản trên có thể xem là văn
bản tự sự ( hay miêu tả, nghị luận, biểu
<b>-> Không phải vì văn bản tự sự phải có</b>
sự việc, nhân vật.
-> Văn bản miêu tả phải có cảnh sắc,
<b>I.Vai trũ v đặc điểm chung của văn</b>
<b>bản thuyết minh.</b>
1. Văn bản thuyt minh trong i sng
<i>con ngi.</i>
1.Đọc văn bản.
2.Nhận xét
- Văn bản a: Trình bày lợi ích của cây
dừa.
- Văn bản b: Giải thích về tác dụng của
chất diệp lục làm cho ngời ta thấy lá cây
có màu xanh.
- Vn bản c: Giới thiệu Huế nh là một
trung tâm văn hoá lớn nghệ thuật lớn
của Việt Nam với những đặc điểm tiêu
biểu của riêng của Hu.
con ngời và cảm xúc.
<b>-> Văn bản nghị luận phải có luận</b>
điểm, luận cứ, luận chứng.
? Đặc điểm chung của các văn bản trên
là gì?
? Gi HS c phn ghi nh?
<b>Hot động 2( 10 </b>phút) HDHS luyện
tập.
? Gọi HS đọc bài tập 1?
? Các văn bản trong bài tập 1 có phải
là văn bản thuyết minh khơng? Vì sao?
? Đọc lại và cho biết Thông tin về ngày
<i>trái đất năm 2000 thuộc loại văn bản</i>
nào? Phần nội dung thuyết minh trong
văn bản này có tác dụng gì?
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu
củasự vật, hiện tợng.
- Cung cấp tri thức khách quan về sự vật,
hiện tợng giúp con ngời có đợc hiểu biết
về sự vật một cách đúng đắn, đầy đủ.
- Khơng có yếu tố h cấu, tởng tợng và
bộc lộ cảm xúc chủ quan.
* Ghi nhí SGK ( T.117)
<b>II. Lun tËp</b>
1.Bµi tËp 1.
- Đây là hai văn bản thuyết minh.
+ Văn bản a: Cung cấp kiến thức lịch sử.
+ Văn bản b: Cung cÊp kiÕn thøc khoa
häc sinh vËt.
<i>2. Bµi tËp 2.</i>
- Thông tin về ngày trái đất năm 2000
là văn bản nhật dụng.
- Là bài văn nghị luận, đề xuất một hành
động tích cực bảo vệ mơi trờng, nhng đã
sử dụng yếu tố thuyết minh để nói rõ tác
hại của bao bì ni lơng, làm cho đề nghị
có sức thuyết phục cao.
4.Cđng cè (3 phót)
? Nêu những đặc điểm chung của văn bản thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Lµm bµi tËp 3? Soạn bài: Ôn dịch thuốc lá?
Ngày giảng : 24.11.2008. Tiết 45
<b>ôn dịch thuốc lá</b>
I.Mục tiêu
1.Kin thc: Hc sinh xỏc nh c quyt tâm phòng chống thuốc lá trên cơ sở
nhận thức đợc tác hại to lớn, nhiều mặt của thuốc lá đối với đời sống cá nhân và
cộng đồng.
- Thấy đợc sự kết hợp chặt chẽ giữa hai phơng thức lập luận và thuyết minh trong
văn bản.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích một văn bản nhật dụng thuyết minh một vấn đề
khao học – xã hội.
3.Thái độ : Giáo dục HS không hút thuốc lá vận động ngời thân, bạn bố trỏnh xa
thuc lỏ.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: SGV, SGK, phòng học chung.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5 phỳt)
? Thế nào là văn bản thuyết minh? Các văn bản khác nh tự sự, nghị luận , biểu cảm,
miêu tả có cần yếu tố thuyết minh không? Vì sao?
- Các văn bản khác nh tự sự, nghị luận , biểu cảm, miêu tả cũng cần yếu tố thuyết
+ Tự sự: Giới thiệu sự việc, nhân vËt...
+ Miêu tả: Giới thiệu cảnh vật, con ngời, thời gian, không gian...
+ Biểu cảm: Giới thiệu đối tợng gây cảm xúc là con ngời hay sự vật...
+ Nghị luận: Giới thiệu luận điểm, luận cứ...
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 2( 9 phút ) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hiểu ơn dịch là gì, Ni-cơ-tin là gì?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần, nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu ... Nặng hơn cả AIDS
=> Nêu vấn đề thuốc lá trở thành ôn
dịch.
-> Phần 2: Tiếp ... con đờng phạm pháp =>
Bàn luận và chứng minh những tác hại của
-> Phần 3: Còn lại => Kêu gọi cả thế giới
đứng lên chống lại ôn dịch thuốc lá.
<b>Hoạt động 3 (20phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Tác giả so sánh ơn dịch thuốc lá với
những đại dịch nào? So sánh nh vậy có
tác dụng gì?
-> Gây sự chú ý cho ngời đọc.
? Tác giả so sánh tác hại của thuốc lá
bằng cách dẫn lời của Trần Hng đạo
nhằm dng ý gỡ?
-> Hút thuốc lá gây hại cho sức khoẻ
của ngời hút nh là loại giặc gặm nhấm
từ từ mà chắc chắn, khó gỡ, thậm chí
mắc bệnh hiểm nghèo...
? Khói thuốc lá đã đem lại những nguy
hiểm gì cho ngi hỳt?
-> 80% ung th phổi và vòng họng là do
thuốc lá
-> Hỳt thuc lỏ cũn gõy ra tỏc hại về
đạo đức, giáo dục trẻ em.
-> Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
? Khói thuốc lá đã đem lại những nguy
hiểm gì cho những ngời xung quanh?
-> Trình chiếu hình ảnh minh hoạ.
? Việc hút thuốc lá có những ảnh hng
gỡ n kinh t- xó hi?
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<i>1. Đọc.</i>
<i>2. Tìm hiểu chú thích.</i>
3. <i>Bố cục.</i>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Nhận định vấn đề.
- So sánh ôn dịch thuốc lá với dịch
hạch, thổ tả, AIDS.
- Ôn dịch thuốc lá đe doạ sức khoẻ và
tính mạng con ngời-> Tính chất nghiêm
trọng..
2. Tác hại của thuốc lá.
<i>a. Đối với ngời hút.</i>
- Khói thuốc làm tê liệt những tế bào ở
- Ung th, huyÕt ¸p cao, nhåi m¸u c¬
tim...
- ảnh hởng ngày cơng lao động.
- Nêu gơng xấu.
<i>b. §èi víi ngêi xung quanh.</i>
- Cũng bị nhiễm độc, đau tim, viêm phế
quản, ung th.
- Thai bị nhiễm độc, mẹ đẻ non, con
sinh ra bị suy yếu.
<i>c. VỊ mỈt kinh tÕ-x· héi.</i>
- Tèn kÐm tiỊn b¹c
-> Lời cảnh báo của tác giả xuất phát từ
thực tiễn: khi khơng có tiền nhng lại
hút thuốc lá thì chỉ có cách là trộm cắp
-> ảnh hởng đến xã hội.
? Văn bản đã đa ra những biện pháp gì
để chng li ụn dch thuc lỏ?
-> Trình chiếu hình ảnh minh ho¹.
? Bản thân em sẽ làm gì khi trong gia
đình, hoặc bạn bè em có ngời hút thuốc
lá?
? Em h·y gi¶i thích tại sao trên bao
thuốc lá sản xuất tại Việt Nam lại có
ghi dòng khẩu hiệu nhắc nhở ngời sử
dụng: Hót thc l¸ cã hại cho sức
<i>khoẻ?</i>
? Gi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3. (5 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Em hãy ghi lại cảm nghĩ của mình
sau khi đọc bản tin của báo Sài Gòn
<i>tiếp thị ở bài đọc thêm số 2?</i>
<i>3. BiƯn ph¸p chèng lại ôn dịch thuốc lá.</i>
- Cấm hút thuốc lá ở những nơi công
cộng.
- Phạt nặng những ngời vi phạm.
- Cấm quảng c¸o thuèc l¸.
- Mọi ngời đứng lên chống lại việc hút
thuốc lá.
* Ghi nhí SGK( T. 122).
1. Bµi tËp 2
4.Cđng cè (3 phót)
? Em hãy chỉ ra những điểm giống nhau giữa hai văn bản: Thông tin về ngày trái
<i>đất năm 2000 và Ơn dịch thuốc lá?</i>
5.Híng dẫn về nhà(1 phút)
? Học nội dung bài?
? Soạn bài: Câu ghép ?
Ngày giảng: 27.11.2008. TiÕt 46
<b> C©u ghÐp</b>
<b> (TiÕp)</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép.
2. <i>Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng sử dụng các cặp quan hệ từ để tạo lập câu ghép.</i>
3. Thái độ : Yêu thích, tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: Sgk, sgv, phiÕu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
? Nêu nội dung chính của văn bản ôn dich thuốc lá?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
Hot ng ca thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1( 15 phút) HDHS tìm hiểu</b>
quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Quan hƯ ý nghÜa gi÷a các vế trong câu
ghép là quan hệ gì?
? Trong mi quan hệ đó, mỗi vế câu biểu
thị ý nghĩa gì?
? Tìm thêm một số câu ghép, trong đó
các vế câu có quan hệ về ý nghĩa khác
với quan hệ ở ví dụ trên?
-> NÕu ai buån phiÒn cau có thì gơng
cũng buồn phiền cau có theo...-> Quan
hệ điều kiện- kết quả.
-> Mặc dù nó vẽ bằng những nét vẽ to
t-ớng, nhng ngay cả cái bát múc cám lợn
sứt một miếng cũng trở nên ngộ
nghĩnh.-> Quan hệ tơng phản.
? Gi HS c phn ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2(20 phút) HDHS luyện tập</b>
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Xác định quan hệ ý
nghĩa giữa các vế câu trong những câu
ghép và cho biết mỗi vế câu biểu thị ý
nghĩa gì trong mối quan hệ ấy.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
?Tìm các câu ghép trong đoạn trích ?
? Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế
câu trong mỗi câu ghép?
? Có thể tách các vế câu nói trên thành
một câu đơn đợc khơng? Vì sao?
<b>I. Quan hƯ ý nghÜa gi÷a các vế câu. </b>
1.Ví dụ.
2.Nhận xét
- Cú l ting Vit của chúng ta đẹp/,
bởi vì tâm hồn của ngời Việt Nam ta
rất đẹp...
-> Quan hệ: Kết quả- Nguyên nhân.
- Vế A biểu thị ý nghĩa khẳng định .
- Vế B biểu thị ý nghĩa giải thích .
* Ghi nhí SGK (T. 123).
<b>II.Luyện tập</b>
1. Bài tập 1.
a. Nguyên nhân- Kết quả- Giải thích.
b. Điều kiện kết quả.
c. Quan hệ tăng tiến.
d. Quan hệ tơng phản.
e. Quan hệ thời gian nối tiếp nhau.
- Nguyên nhân kết qủa.
2.Bài tập 2
- Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm
nh dâng cao lên, chắc nịch.
- Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ
màng dịu hơi sơng.
- Trời âm u mây ma, biển xám xịt nặng
nề.
- Tri m m dụng giú, bin c ngu,
gin dữ…
-> Quan hệ : Điều kiện – kết quả.
- Mặt trời lên ngang cột buồm, sơng
tan, trời quang đãng.
- Nắng vừa nhạt, sơng đã buông nhanh
xuống mặt biển.
4.Củng cố (3 phút)
? Các vế của câu ghÐp cã quan hƯ ý nghÜa víi nhau nh thÕ nµo?
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Lµm bµi tËp 4?
? Soạn bài: Phơng pháp thuyết minh?
Ngày giảng: 27.11.2008 TiÕt 47
<b> </b>
<b> Phơng pháp thut minh</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: Học sinh nắm đợc các phơng pháp thuyết minh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thuyết minh.
3.Thái độ : Yêu thích văn thuyết minh.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
? C¸c vÕ cđa c©u ghÐp cã quan hƯ ý nghÜa víi nhau nh thế nào? Nêu ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(25 phút) Tìm hiểu các</b>
phơng pháp thuyết minh.
? Gọi Học sinh đọc các văn bản: cây
dừa Bình Định; Tại sao lá cây có màu
xanh lục; Huế; Khởi nghĩa Nông văn
Vân; Con giun đất?
? Em hãy cho biết các văn bản ấy đã
sử dụng các loại tri thức gì?
? Làm thế nào để có các tri thức ấy?
? Vai trò của quan sát, học tập, tích luỹ
ở đây nh thế nào?
? Bằng tởng tợng, suy luận có thể có
tri thức để làm bài văn thuyết minh
đ-ợc khơng?
-> Bằng trí tợng tợng có thể có thuyết
minh đợc nhng đại đa số thì khơng .
? Trong các câu văn trên ta thờng gặp
từ gì?
? Các câu này có vị trí nh thế nào?
<b>I.Tìm hiểu các phơng ph¸p thuyÕt</b>
<b>minh.</b>
1. Quan sát, học tập, tích luỹ tri thức để
<i>làm bài văn thuyết minh.</i>
- Các văn bản đã sử dụng các tri thức về:
Sự vật, khoa học, lịch sử, văn hoá.
<i>- Quan sát: Nhìn ra sự vật, tìm hiểu về</i>
đối tợng, màu sắc, hình dáng, kích thớc,
đặc diểm, tính chất.
- Học tập: Tìm hiểu đối tợng trong sách
- Tham quan: T×m hiÓu trùc tiÕp, ghi
nhớ, thông qua các giác quan, ấn tợng.
2. Phơng ph¸p thut minh
a.Phơng pháp nêu định nghĩa, giải thích.
- Các câu thờng có vị trí ở đầu bài, đầu
đoạn , giữ vai trò giới thiệu.
? Phơng pháp nêu định nghĩa, giải
thích có u cầu gì và diễn đạt nh thế
nào?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Phơng pháp liệt kê có tác dụng nh
thế nào đối với việc trình bày tính chất
của sự vật?
? Gọi HS đọc ví d?
? Chỉ ra ví dụ trong đoạn văn?
? Nêu tác dụng của nó đối với việc
trình bày cách sử phạt những ngời hút
thuốc lá ở nơi cơng cộng?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Đoạn văn cung cấp những số liệu
nào?
? Nếu khơng có số liệu có thể làm
sáng tỏ đợc vai trò của cỏ trong thành
phố khơng?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Em hÃy cho biết tác dụng của phơng
pháp so sánh?
? Em hãy cho biết bài Huế đã trình bày
các đặc điểm của Huế theo những mặt
nào?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2.( 10 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:
+ Nhãm 1,2: Lµm bµi tËp 1,2.
+ Nhãm 3,4 lµm bµi tËp3.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
loại của nó và chỉ ra đặc điểm công dụng
riêng, sử dụng từ là biểu th s phỏn
oỏn.
b. Phơng pháp liệt kê.
- Tác dụng : Hiểu sâu sắc, toàn diện và
có ấn tợng về nội dung thuyết minh.
c. Phơng pháp nêu vÝ dơ.
- Các ví dụ cụ thể có tác dụng thuyết
phục ngời đọc, khiến cho ngời đọc tin
vào những điều mà ngời viết đã cung
cp.
d. Phơng pháp dùng số liệu
- Nu khụng cú s liệu thì ngời đọc có
thể cha tin vào nội dung thuyết minh,
cho rằng ngời viết suy din.
e. Phơng pháp so sánh:
- Tng sc thuyt phc và độ tin cậycho
nội dung đợc thuyết minh.
g. Phơng pháp Phân loại và phân tích.
- Chia đối tợng ra từng mặt, khía cạnh,
từng vấn đề, để lần lợt thuyết minh.
* Ghi nhớ: SGK( T.128)
<b>II. Lun tËp</b>
1.Bµi tËp 1.
a. Kiến thức khoa học : Tác hại của khói
thuốc đối với sức khoẻ, di chuyền.
b. KiÕn thøc x· héi: Tâm lí lệnh lạc của
một số ngời coi hút thuốc lá là lịch sự.
2. Bài tập 2.
-Phơng pháp so sánh: Với AIDS với giặc
ngoại xâm.
- Phơng pháp phân tích: Tác hại của ni
cô tin của khí các bon.
- Phơng pháp nêu số liệu: Tiền mua một
bao 555, số tiền phạt ở Bỉ.
3. Bài tập 3.
* Về kiến thức.
- VỊ lÞch sư: Cuéc kh¸ng chiÕn chèng
MÜ
- VỊ qu©n sù .
- VỊ cc sèng của các nữ thanh niên
xung phong thời chống Mĩ cứu nớc.
* Về phơng pháp: Dùng số liệu và các sự
kiện.
? Em hÃy nêu các phơng pháp thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 4?
? Soạn bài: Bài toán dân số?
Ngày giảng: 29.11.2008. Tiết 48
<b>Trả bài viết số 2- bài kiểm tra văn học</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm vững hơn cách viết bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu
cảm.
- Cng c, h thng hoỏ kin thc phần truyện kí hiện đại Việt Nam học ở lớp 8.
2. Kĩ năng: Học sinh chữa lỗi về liên kết văn bản và các lỗi chính tả.tự kiểm tra bài
viết của mình.
- Rèn luyện các kỹ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng đan sen các yếu tố tự sự và
miêu tả , biểu cảm. Rèn kĩ năng làm bài.
3.Thái độ : Giáo dục HS ý thức nghiêm túc nhận ra những nhợc điểm trong bài làm
để lần sau khơng mắc phải.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: Bài viết tập làm văn số 2, bài kiểm tra văn đã chấm.
- HS: Ôn tập văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (20 phút)</b>
? Gọi HS đọc đề bài-> GV chép đề bài
lên bảng?
? Đề bài yêu cầu viết theo thể loại nào?
? Nội dung yêu cầu tự sự vấn đề gì?
? Về kiến thức bài viết cần đạt những
yêu cầu gì?
* Hoạt động nhóm.( 5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: LËp dµn ý cho bµi
viÕt.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Qua phần tìm hiểu đề, lập dàn ý trên,
em thấy bài viết của mình đạt đợc
những yêu cầu gì?
? Bài viết đã đúng thể loại tự sự kết hợp
miêu tả và biểu cảm cha?
? Bố cục bài viết đã mạch lạc cha?
? Cách diễn đạt có trơi chảy và lụ gớch
<b>I. Bài tập làm văn số 2.</b>
<i>1. Đề bài.</i>
Kể vỊ mét lÇn em m¾c khuyÕt điểm
khiến thầy cô giáo buồn.
không?
? T đánh giá bài viết của bản thân ở
mức độ nào: Gỏi, khá, trung bình, yếu,
kém?
? Gi¸o viên nhận xét những u điểm
trong bài làm của HS?
? Giáo viên nhận xét những nhợc điểm
trong bài làm của HS?
? Gọi HS sửa những lỗi mà giáo viên đa
ra?
? Gi 1 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
cả lớp nghe-> HS nhận xét?
? Gọi 1 HS có bài làm yếu nhất đọc cho
cả lớp nghe -> HS nhận xét?
<b>Hoạt động 2 ( 20 phút)</b>
? Gi¸o viên nhận xét những u điểm
trong bài làm của HS?
? Giáo viên nhận xét những nhợc điểm
trong bài làm của HS?
? Gọi HS sửa những lỗi mà giáo viên đa
2. Nhận xÐt.
a.u ®iĨm:
- Đa số các em viết đúng thể loại văn tự sự
kết hợp miêu tả và biểu cảm.
- Bµi viết có những cảm xúc sâu sắc về
một lần mắc khuyết điểm khiến thầy cô
giáo buồn.
- Li vn rừ rng, mt s em trỡnh by
sch, p
b.Nhợc điểm.
- Một số bài lời văn lủng củng ,cha rõ ý,
lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết không cã dÊu chÊm , dÊu phÈy,
- Mét vµi bµi viÕt quá sơ sài: Trung, Tài.
- Còn sai lỗi chính tả sai nhiều.
-Chữ viết của một số em quá cẩu thả:
Tiến, Vơng, Toan .
- Lỗi dùng từ.
3.Chữa lỗi.
<b>II. Bài kiểm tra văn học.</b>
1. Nhận xét.
* Phần trắc nghiệm.
- a số các em làm đúng đáp án.
* Phần tự luận.
- ¦u ®iĨm.
+ Đa số các em viết đúng thể loại văn tự sự
kết hợp miêu tả và biểu cảm.
+ Bài viết của một số em có sự sáng tạo
khi đóng vai ngời chứng kiến cảnh lão
Hạc kể chuyện bán chó với ông giáo.
+ Lời văn rõ ràng, một số em trỡnh by
sch, p: Kiu, Lý, Thng.
- Nhợc điểm.
+ Một số bài lời văn lủng củng ,cha rõ
ý, lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn: Thuỷ,
Toan, Tú...
- Có bài viết không có dấu chấm , dấu phẩy,
- Một vài bài viết quá sơ sài: Thuỷ, Trụ,
Tiến..
- Còn sai lỗi chính tả sai nhiều.
-Chữ viết của một số em quá cẩu thả:
Tiến, Vơng, Toan .
ra?
? Gọi 1 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
? Gọi 1 HS có bài làm yếu nhất đọc cho
cả lp nghe -> HS nhn xột?
? Giáo viên lấy điểm vµo sỉ?
4.Cđng cè(3phót)
? Học sinh chao bài cho nhau để kiểm tra và độc bài của bạn – sửa chữa v khc
phc.
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút )
? Ôn lại bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm?
? Chuẩn bị bài toán dân số?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày giảng : 1.12.2008 TiÕt 49
<b> </b>
<b> Bài toán dân số</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Hc sinh xác định đợc nội dung và mục đích chính mà tác giả đặt ra
qua văn bản là cần phải hạn chế sự gia tăng dân số, đó là con đờng “ tồn tại hay
khơng tồn tại” của chính lồi ngời.
2.Kĩ năng: Thấy đợc cách viết nhẹ nhàng, kể chuyện với lập luận trong việc thể
hiện nội dung bài viết.
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng vào trong đời sống hàng ngày.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgk, sgv, phßng häc chung.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
hiĨu chó thÝch, bè cơc.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần, nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu đến sáng mắt ra=>
Bài toán dân số và kế hoạch hoá dờng
nh đã đợc đặt ra từ thời cổ đại .
-> Phần 2: Tiếp đến ô thứ 31 của bàn
cờ=>Tốc độ gia tăng dân số thế giới là
hết sức nhanh chóng.
-> Phần 3. Cịn lại => kêu gọi (khuyến
cáo ) lồi ngời cần hạn chế sự bùng nổ
và gia tăng dân số. Đó là con đờng tồn
tại của chính lồi ngời.
<b>Hoạt động 2( 22 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bài toán dân số, theo tác giả thực chất
là vấn đề gì?
-> Dân số kế hoạch hố gia đình.
? Bài tốn dân số đợc đặt ra từ bao giờ?
Từ thời cổ i hay mi gn õy?
-> Tác giả tỏ ý nghi ngờ, phân vân và
không tin lại có sự chênh lệch giữa các
ý kiến nh vậy... và cuối cùng sáng mắt
<i>ra.</i>
? Cách nêu vấn đề nh thế có tác dụng
gì?
? Bản chất của bài toán hạt thóc là gì?
-> Bài toán hạt thóc tăng theo cấp số
nhân với công bội là 2.
? Từ bài toán cổ tác giả so sánh với sự
bùng nổ và gia tăng dân số nh thế nào?
-> Trình chiếu powerPoint bảng số liƯu
tØ lƯ sinh con cđa phơ n÷ mét sè níc.
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ tØ lƯ sinh con
cđa phơ n÷?
? Nh÷ng níc cã tØ lƯ sinh con cao nằm
<i>1.Đọc.</i>
<i>2.Tìm hiểu chú thích.</i>
<i>3.Bố cục.</i>
<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>
1<i>.Bi toỏn dân số và kế hoạch hoá </i>
<i>d-ờng nh đã đợc đặt ra từ thời cổ đại.</i>
- Kh«ng tin > < Sáng mắt ra
-> Lp luận tơng phản, bất ngờ, lôi
cuốn sự chú ý của ngời đọc.
2. <i>Tốc độ gia tăng dân số thế giới là</i>
<i>hết sức nhanh chóng.</i>
a. <i>C©u chun kÐn rĨ.</i>
Bài toán cổ Bài toán dân số
- Khởi điểm: Có - Khởi điểm: Có hai
một hạt thóc ngời Ađam và Êva
- Số thóc tăng - Năm 1995: DS trái
theo cấp số nhân đất 5,63 tỉ-> Xấp xỉ
phủ khắp bề mặt ô thứ 30 của bàn cờ.
trái đất-> Tởng - Năm 2015 DS trái
ít mà lại rất nhiều đất 7 tỉ-> xấp xỉ ô
thứ 31 của bàn cờ .
-> Đa ra con số cụ thể, so sánh làm nổi
bật vấn đề trọng tâm: Gia tăng dân số là
hết sức nhanh chóng.
b. <i>Thùc tÕ vÒ khả năng sinh con cđa</i>
<i>phơ n÷.</i>
- Tỉ lệ sinh con ở phụ nữ là rất cao. Tất
ë ch©u lơc nµo?
->Trình chiếu powerPoint biểu đồ gia
tăng dân số Việt Nam từ năm 1961 đến
năm 2003
? Việc bùng nổ dân số sẽ dẫn đến
những hậu quả gì?
? Tại sao nói hậu quả của bùng nổ dân
số có tác động qua lại lẫn nhau vừa là
nguyên nhân vừa là kết quả?
-> Tr×nh chiÕu powerPoint mét số hình
ảnh minh hoạ cho hËu qu¶ cđa viƯc
bïng nỉ d©n sè.
? Giọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3. ( 3 phút) HDHS tổng kết.</b>
? Nêu nội dung chính của văn bản?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật gì?
<b>Hoạt động 4. ( 5 phút)HDHS luyện tập.</b>
-> Trình chiếu powerPoint các bài tập
trắc nghim.
c. <i>Hậu quả của sự bùng nổ dân số.</i>
- Bùng nổ dân số-> Kinh tế kém phát
triển-> Nghèo nàn, lạc hậu->Dân trÝ
thÊp.
-> Tác động qua lại lẫn nhau, vừa là
nguyên nhân vừa là kết quả.
-> Kìm hÃm sự phát triển của xà hội,
nhất là những nớc còn nghèo nàn, lạc
hậu.
* Ghi nhớ: SGK ( T.132)
<b>III. Tæng kÕt</b>
1. Néi dung: NÕu kkhông hạn chế sự
gia tăng dân số thì con ngời sẽ làm hại
chính mình
2. Nghệ thuật: Lập luận chặt chẽ, giản
dị, dƠ hiĨu qua u tè tù sù, sè liƯu...
<b>IV. Lun tập</b>
Làm bài tập trắc nghiệm.
4.Củng cố (3 phút)
? Hu quả củaviệc gia tăng dân số là gì? Con đờng nào là con đờng tốt nhất để hạn
chế sự gia tăng dân số? Tại sao?
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Đọc bài đọc thêm Giáo dục- chìa khố của tơng lai và cho biết: Những vấn đề
thách thức cấp bách đặt ra với thời đại chúng ta là gỡ?
Ngày giảng :1.12.2008 Tiết 50
<b>Du ngoặc đơn và dấu hai chấm</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm trong khi viết văn
bản.
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng khi cần thiết sử dụng dấu ngoặc đơn và dấu hai
chấm.
<b>II.ChuÈn bị </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
? Hu quả củaviệc gia tăng dân số là gì? Con đờng nào là con đờng tốt nhất để hạn
chế sự gia tng dõn s? Ti sao?
Đáp án:
- Bựng n dõn số-> Kinh tế kém phát triển-> Nghèo nàn, lạc hậu->Dân trí thấp.
-> Tác động qua lại lẫn nhau, vừa là nguyờn nhõn va l kt qu.
-> Kìm hÃm sự phát triển của xà hội, nhất là những nớc còn nghèo nàn, lạc hậu.
- y mnh giỏo dc l con ng tôt nhất để hạn chế sự gia tăng dân số vì sinh đẻ
là quyền của phụ nữ, khơng thể cấm đoán bằng mệnh lệnh... mà chỉ bằng con đờng
giáo dục mới giúp mọi ngời hiểu ra nguy cơ của việc gia tăng dân số.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1( 10phút) HDHS tìm hiểu</b>
dấu ngoặc đơn.
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Dấu ngoặc đơn trong những đoạn trích
trên đợc dùng để làm gì?
? Nếu bỏ phần trong dấu ngoặc đơn thì ý
nghĩa cơ bản của những đoạn trích trên
có thay đổi khơng?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 (10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
dấu hai chấm.
? Gọi HS đọc ví dụ?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Dấu hai chấm trong
những đoạn trích dùng để làm gì?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhn xét-> GV nhận xét.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 ( 15 phút )HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ:
+ Nhãm 1, 2: Lµm bµi tËp 1.
+ Nhãm 3, 4: Lµm bµi tËp 2.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Giải thích công dụng của dÊu hai chÊm
<b>I. Dấu ngoặc đơn. </b>
1.Ví dụ
2.NhËn xÐt
- Dùng để đánh dấu.
a. Phần giải thích để làm rõ họ ngụ ý
chỉ ai.
b. Phần thuyết minh về một lồi động
vật ba khía.
c. PhÇn bổ xung thêm thông tin về
năm sinh và năm mất của nhà thơ Lí
Bạch.
- Khụng, vỡ phần trong dấu ngoặc
đơn là phần chú thích khơng thuộc
nghĩa cơ bản.
* Ghi nhí SGK ( T. 134)
<b>II. DÊu hai chÊm</b>
1. VÝ dô.
2. NhËn xÐt.
- Dùng để đánh dấu( báo trớc)
c. Giải thích lí do thay đổi tâm trạng
của tác giả trong ngày đầu tiên đi học.
* Ghi nhớSGK(T. 135)
<b>III. Lun tËp </b>
1. Bµi tËp 1
a.Đánh dấu phần gi¶i thÝch ý nghÜa
cđa các cụm từ trong dấu ngoặc kép.
b. Đánh dÊu phÇn thuyÕt minh cho
chiều dài của cầu là 2.290m.
c. Vị trí 1: Đánh dấu bổ xung.
- V trớ 2: Đánh dấu phần thuyết minh
để làm rõ những phơng tiện ngơn ngữ
ở đây là gì?
2.Bµi tËp 2.
trong đoạn trích?
?Cú th b du hai chm trong on trích
đợc khơng?
? Trong đoạn trích, tác giả dùng dấu hai
chấm nhằm mục đích gì?
? Gäi HS lµm bµi tËp-> HS nhận xét->
GV nhận xét?
thách nặng quá.
b. Báo trớc lời đối thoại và phần
thuyết minh nội dung mà Dế Choắt
khuyên Dế Mèn.
c. Báo trớc lời thuyết minh cho ý: đủ
màu là những màu nào.
3.Bµi tËp 3
-> Bỏ dấu hai chấm đợc nhng nghĩa
của phần đặt sau dấu hai chấm không
đợc nhấn mạnh bằng.
4. Bµi tËp 4
- Đợc. vì khi thay nh vậy nghĩa của
câu cơ bản không thay đổi, nhng phần
trong dấu ngoặc đơn chỉ có tác dụng
kèm thêm chứ không thuộc phần
nghĩa cơ bản của câu nh khi phần này
đặt dấu hai chấm.
- Không thể thay đợc vì trong câu này
vế động khơ và động nớc khơng thể
4.Cđng cè (3 phót)
? Dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm đợc dùng để làm gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 5?
? Soạn bài: Đề văn thuyết minh vàcách làm bài văn thuyết minh?
4.Củng cố (Ngày giảng:4.12.2008 Tiết 51
<b>Đề văn thuyết minh và</b>
<b>cách làm bài văn thuyết minh</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Học sinh hiểu đợc đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết
minh. Đặc biệt cho học sinh thấy làm bài văn thuyết minh khơng khó, chỉ cần HS
biết quan sát, tích luỹ tri thức và phơng pháp trình bày.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu đề và kĩ năng kết hợp các phơng pháp làm bài
văn thuyết minh có hiệu quả.
3.Thái độ : Yêu thích thể loại văn thuyết minh.
<b>II.Chuẩn b </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:( 5 phút)
? Nêu tác dụng của dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
Hoạt động của thầy và trũ Ni dung
<b>Hot ng 1(25 phỳt) HDHS tỡm hiu </b>
văn thuyÕt minh vµ cách làm bài văn
thuyết minh
? Gi HS c vớ d?
? nờu lờn iu gỡ?
? Đối tợng thuyết minh có thể bao gồm
những loại nào?
? Làm thế nào em biết đó là đề văn thuyt
minh?
-> Đề không yêu cầu kể chuyện, miêu tả,
biểu cảm, tức là yêu cầu giới thiệu, thuyết
minh.
? Gi HS c bài văn xe đạp?
? Đề nêu lên đối tợng gì?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: ChØ ra phần mở bài,
thân bài, kết bài và cho biết nội dung của
mỗi phần.
- Nhim v: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Giới thiệu về chiếc xe đạp, bài viết đã
trình bày cấu tạo chiếc xe nh thế nào?
-> Các bộ phận chính:
+ Hệ thống truyền động: Khung, bàn đạp,
trục...
+Hệ thống điều khiển: Ghi đông, phanh...
+ Hệ thống chuyên chở: Giá đèo hàng, giỏ
xe..
-> Các bộ phận phụ: Chắn bùn, chắn xích,
đèn...
? Phơng pháp thuyết minh trong bài là gì?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 ( 10 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Nón làm bằng chất nguyên liệu gì?
? Cách làm nón?
? Nún thng c sn xut ở đâu?
? Nỉi tiÕng víi nghỊ nãn lµ ë vùng nào?
? Nón có tác dụng gì?
? GV gợi ý HS tự làm?
I. Đề văn thuyết minh và cách làm
<b>bài văn thuyết minh.</b>
1. Đề văn thuyết minh.
*Ví dô
* NhËn xÐt:
- Đề nêu lên đối tợng thuyết minh.
- Đối tợng thuyết minh có thể gồm:
con ngời, đồ vật, di tích, con vật,
thực vật, món ăn, đồ chơi, lễ tết...
2. Cách làm bài văn thuuyết minh.
* Đọc bài văn: Xe đạp.
a. Tìm hiểu đề
- Chiếc xe đạp.
- Tính chất của đề: Trình bày cấu tạo,
cơng dụng của chiếc xe đạp.
b. Bè cơc vµ néi dung.
- Mở bài:Từ đầu đến nhờ sức ngời
-> Giới thiệu khái quát về phơng tiện
đạp.
- Thân bài:Tiếp đến chỗ tay cầm ->
Giới thiệu cấu tạo của xe đạp,
nguyên tắc hoạt động của nó.
- Kết bài : Cịn lại-> Nêu vị trí của
xe đạp trong đời sống của ngi Vit
Nam v tng lai tng lai.
- Phơng pháp thuyết minh: Giải thích
và liệt kê.
* Ghi nhớ SGK (T. 140)
<b>II.Luyện tËp </b>
1. Bµi tËp 1.
* Mở bài: Nêu định nghĩa v chic
nún lỏ Vit Nam.
* Thân bài: Cung cÊp kiÕn thøc vỊ
* KÕt bài: Cảm nghĩ về chiếc nón lá
Việt Nam.
? Để làm bài văn thuyết minh ta cần phải làm gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Viết hoàn chỉnh bài văn thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam?
? Soạn bài ôn tập văn học nớc ngoài?
Ngày giảng : 6.12.2008 TiÕt 52
<b> </b>
<b> ôn tập văn học nớc ngoài</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Ôn tập củng cố phần văn học nớc ngoài đã học trong học kì một.
- Thấy đợc giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo trong mỗi tác phẩm.
2.KÜ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát.
3.Thỏi : u thích văn học nớc ngồi, có ý thức tìm đọc những tác phẩm văn
học nớc ngồi.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(10 phút) HDHS ôn tập văn</b>
bản Cô bé bán diêm.
? Em h·y nªu néi dung chÝnh của văn
bản cô bé bán diêm?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào?
? T¹i sao cã thĨ nãi Cô bé bán diêm là
một bài ca về lòng nhân ái với con ngời
nói chung, với trẻ em nói riêng?
? Hình ảnh, chi tiết nào làm cho em cảm
động nhất? Vì sao?
<b>Hoạt động 2.( 10 phút) HDHS ôn tập</b>
văn bản Chiếc lá cuối cùng.
? Em h·y nªu néi dung chÝnh cña văn
bản Chiếc lá cuối cùng?
? Tỏc gi ó sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào?
? em hãy chỉ ra hai lần đảo ngợc tình
huống trong văn bn?
<b>I.Cô bé bán diêm.</b>
- Ni dung: Núi v s phn của một
em bé bán diêm nghèo khổ. Em đã
chết vì giá lạnh trong đêm giao thừa.
Nhng đó là cái chết kì diệu của tuổi
thơ. Em ra đi với những mộng tởng
đẹp đẽ nhất của cuộc đời mình.
- NhƯ tht: KĨ chun hÊp dÉn, đan
xen giữa hiện thực và mộng tởng, với
các tình tiết hợp lý.
<b>II. Chiếc lá cuối cùng.</b>
- Nội dung: Nói lên tình yêu thơng cao
cả của những con ngời nghèo khổ víi
nhau. Søc m¹nh cđa tình yêu cuộc
sống chiến th¾ng bƯnh tËt.
<b>Hoạt động 3.( 10 phút) HDHS ôn tập</b>
văn bản Đánh nhau với cối xay gió.
? Em hãy nêu nội dung chính của văn
bản Đánh nhau với cối xay gió?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào?
? Em hÃy chỉ ra những nét tơng phản của
Đôn-ki-hô-tê và Xan-chô-pan-xa?
<b>Hoạt động 4.( 10 phút) HDHS ôn tập</b>
văn bản Hai cây phong.
? Em h·y nªu néi dung chính của văn
bản Hai c©y phong?
? Tác giả đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào?
? ViƯc t¸c giả đan xen và lồng ghép hai
ngôi kể, hai điểm nhìn ngghệ thuật trong
đoạn văn có hiệu quả ngghệ thuật nh thế
nào?
<b>III. Đánh nhau với cối xay gió.</b>
Đôn Ki-hô-tê Xan-chô Pan-xa
- Dòng dõi quí tộc - Nông dân.
- Gầy gò. - BÐo.
- Cao lênh khênh - lùn.
- Cỡi ngựa. - Cỡi lừa.
- Có khát vọng - Ước muốn
- Nội dung: Nói lên lịng u q hơng
da diết, nỗi nhớ không nguôi về quê
h-ơng của những ngời con xa cách. Hai
cây phong gắn liền với câu chuyện
xúc động về ngời thầy giáo đầu tiên
đem ánh sáng văn hố cho lũ trẻ làng
Ku-ku-rêu.
- NghƯ thuật: Kết hợp giữa miêu tả, kể
chuyện, biểu cảm.
3 phút)
? Hãy nêu những biện pháp nghệ thuật đã đợc sử dụng trong bốn văn bản?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học nội dung bài?
?Soạn bài: Dấu ngoặc kép?
Ngày giảng: .12.2008 TiÕt 53
<b> </b>
<b> Dấu ngoặc Kép</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Học sinh hiểu rõ công dụng của dấu ngoặc kép.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng dấu ngoặckép khi viết văn bản.
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng khi cần sử dụng dấu ngoặc kép.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
? Để làm bài văn thuyết minh ta cần phải làm gì?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hot ng ca thy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
cơng dụng của dấu ngoặc kép.
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Dấu ngoặc kép trong những đoạn
trích dùng để làm gì?
? Gọi học sinh đọc ghi nhớ ?.
<b>Hoạt động 2 (25phút)HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiƯn vơ:Gi¶i thÝch c«ng
dơng cđa dÊu ngc kÐp trong đoạn
trích.
- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Đặt dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
vào chỗ thích hợp( có điều chỉnh chữ
viết hoa trong trêng hợp cần thiết)
trong những đoạn trích sau và giải
thích lí do?
?Vì sao hai câu có ý nghĩa giống nhau
mà dùng những dấu câu khác nhau?
<b>I. Công dụng . </b>
1.Ví dụ .
2.Nhận xét
-> Dấu ngoặc kép trong các đoạn trích
dùng để đánh dấu.
a. Lêi dÉn trùc tiÕp ( mét c©u nãi của
Găng-đi).
b. Nhn mnh - Phng thc n d( dựng
di la ch chic cu).
c. Từ ngữ có hàm ý mỉa mai.
d. Đánh dấu tên của các vở kịch .
* Ghi nhí SGK(T. 142)
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1.
-> Dùng để đánh dấu
a. Câu nói đợc dẫn trực tiếp
b. Từ ngữ đợc dùng với ý mỉa mai
c. Từ ngữ lời dẫn trực tiếp, dẫn lại của
ngời khác.
d. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp và có hàm ý
mỉa mai.
e. Từ ngữ đợc dẫn trực tiếp.
2. Bài tập 2.
a.“Cời bảo”: (báo trớc lời đối thoại) .
“Cá tơi” và “tơi”( đánh dấu từ ngữ đợc
dẫn lại)
b. Đặt dấu hai chấm sau từ chú Tiến Lê:
đặt dấu ngoặc kép cho phần còn lại.
c. Đặt dấu hai chấm sau bảo hắn: (đánh
dấu báo trớc lời dẫn trực tiếp). Đặt dấu
ngoặc kép cho phần cịn lại.
3.Bµi tËp 3 .
a. Dùng dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
để đánh dấu lời dẫn trực tiếp, dẫn
nguyên văn lời của Chủ Tịch Hồ Chí
Minh.
b. Khơng dùng dấu hai chấm và dấu
ngoặc khép nh ở trên vì câu nói không
đợc dẫn nguyên văn (lời dẫn gián tiếp).
4.Củng cố (3 phỳt)
? Dấu hai chấm có công dụng gì? cho vÝ dơ?
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Soạn bài: Luyện nói thuyết minh một thứ đồ dùng?
Ngày giảng: .12.2008 Tiết 54
<b>LuyÖn nãi</b>
<b>thuyết minh một thứ đồ dùng</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Dùng hình thức luyện nói để củng cố tri thức, kĩ năng về cách làm bài
văn thuyết minh đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói cho häc sinh.
3.Thái độ : Có ý thức nghiêm túc trong giờ luyện nói.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Chuẩn bị bài luyện nói.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c:(5 phỳt)
? Dấu hai chấm có công dụng gì? cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hot ng của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(5 phút) </b>
? Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà
<b>Hoạt động 2 ( 30 phút) HDHS luyện nói</b>
trên lớp.
? Cho häc sinh tËp nãi theo tỉ?
? Gäi HS tËp nãi tríc líp-> HS l¾ng nghe
-> HS nhận xét cách trình bày của bạn ->
GV nhận xÐt?
( Yêu cầu tập nói nghiêm túc, nói thành
caau trọn vẹn, dùng từ đúng, có mạch lạc,
phát âm rõ ràng.)
I. Chuẩn bị ở nhà
* Đề bài: Thuyết minh về cái phích
nớc ( Bình thuỷ)
1. Yêu cầu
- Trỡnh by đợc cơng dụng, cấu tạo
ngun lí giữ nhiệt và cách bảo quản.
2. Quan sát và tìm hiểu ghi chép.
- Cấu tạo
+ Chất liệu vỏ: sắt, nhựa...
+ Màu sắc: Trắng, xanh, đỏ...
+ Ruét: Hai líp thuû tinh cã lớp
chân không ở gi÷a, phÝa trong líp
thủ tinh có tráng bạc.
- Cụng dng: Gic nhiệt, dùng cho
sinh hoạt và đời sống.
<b>II. Lun nãi trªn líp</b>
1. LËp dµn ý
a.Më bµi:
Phích nớc là một thứ đồ dựng thng
cú trong mi gia ỡnh.
b.Thân bài:
- Phớch nc đợc tạo thành bởi nhiều
bộ phận ( hai bộ phận)
truyền nhiệt, thời gian giữ nhiệt của
ruột phích trongvòng 6 tiếng đồng hồ
nớc từ 1000 <sub>C còn giữ đợc 70</sub> 0<sub>C.</sub>
+ Bộ phận thứ hai là vỏ phích đợc
làm bằng nhơm, có tác dụng bảo vệ
ruột phich và giữ cho nhiệt khỏi
thốt ra ngồi, vỏ phích có chân giữ
cho phích đứng vững đợc, có tay
sách để treo, bên ngồi vỏ phích đợc
c. Kết bài: Phích là đồ dùng rất cần
thiết , hữu ích trong mỗi gia đình
song cũng rất rẽ vỡ và nguy hiểm vì
nớc sơi nên cần sử dụng và bảo quản
thật chu đáo.
4.Cđng cè (3 phót)
? Thế nào là bài văn thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Ôn tập lí thuyết văn thuyết minh, chuẩn bị vở giờ sau viết bài tập làm văn số 3?
Ngày giảng: .12. 2008 TiÕt 55 - 56
<b> Viết bài tập làm văn viết số 3</b>
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một
bài văn thuyết minh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng văn thuyết minh.
3. Thái độ : Tự giác viết bài .
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm..
<b>III.TiÕn trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c:
3.Bài mới: ( 86 phút)
I. Đề bài:
<i> Thuyết minh về cây bút máy hoặc cây bút bi.</i>
II. Đáp án
1. Mở bài:
- Chic bỳt máy là đồ dùng cần thiết cho tất cả mọi ngời và đặc biệt nó là ngời bạn
gần gũi, thân thit ca tt c cỏc bn hc sinh.
2. Thân bài:
- Bút dùng để làm gì ?
- Có những loại bút gì?
- Cấu tạo của bút.
+ Vỏ bút.
+ Rt bót.
+ Ngßi bót.
3. Kết bài:
- Lợi ích của chiếc bút.
- Cách bảo quản bút.
<b>III. Biểu điểm: </b>
1. M bài: Thực hiện đúng yêu cầu(2 điểm).
2.Thân bài:Thực hiện tốt, diễn đạt lu lốt, câu văn khơng lủng củng.(6 điểm)
3. Kết bài: Nêu đúng yêu cầu đáp án( 2 điểm).
- Điểm Khá- Giỏi: Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.
<i>- im trung bỡnh: Bi vit đạt u cầu ở mức độ bình thờng, ít mắc lỗi chính tả.</i>
- Điểm yếu- Kém: Khơng đạt các u cầu về nội dung hình thức trình bày cha cố
gắng làm bài khơng chính xác đợc thể loại.
4.Thu bµi: (2 phót)
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Xem bài phần lí thuyết văn thuyết minh?
? Soạn bài: Vào nhà ngục quảng ụng cm tỏc?
Ngày giảng: .12. 2008. TiÕt 57
<b>Vào nhà ngục quảng đông cảm tác</b>
<b> (Phan Bội Châu).</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ
XX, những ngời mang chí lớn cứu nớc, cứu dân, dù ở hoàn cảnh nào vẫn giữ đợc
- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuât qua giọng thơ khẩu khí hào hùng của tác giả.
2. Kĩ năng: Nâng cao hiểu biết về thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
3.Thái độ : Giáo dục HS lòng quê hơng, đất nớc. Biết ơn các anh hùng cách mạng.
<b>II.Chuẩn b </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
mạng lúc xa cơ, rơi vào vòng tù ngục .
<b>Hoạt Động 2 ( 9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
? Em h·y nªu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?
<b>Hoạt động 3 ( 25 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bài thơ đợc viết theo thể loại nào?
-> Thất ngôn bát cú đờng luật.
? Gọi HS đọc hai câu đề?
? Em hiĨu nghÜa cđa hai tõ hµo kiƯt,
<i>phong lu nh thÕ nµo?</i>
? Ơng có phải là ngời chủ động nghỉ
chân không?
-> Khơng, tác giả kể lại rằng mình bị áp
giải đi “nào siềng tay, nào trói chặt” vào
ngục bị giam “chung một chỗ với bọn tù
xử tử” chứ đâu có đợc đãi nh khách! chỉ
có điều bậc anh hùng khơng bao gìơ chịu
cúi đầu khuất phục hồn cảnh. Họ đứng
cao hơn mọi sự cùm kẹp, đày đoạ của kẻ
thù, cảm thấy mình tự do, thanh thản về
mặt tinh thn.
? Hai câu thơ có giọng điệu nh thế nào?
? Quan niệm chạy mỏi chân thì hÃy ở tù
? Gọi HS đọc hai câu thực?
? Em có nhận xét gì về âm hởng giọng
điệu hai câu thơ này có gì thay đổi so với
hai câu đầu?
-> Giọng điệu trầm thống, diễn tả một
nỗi đau cố nén, khác giọng cời cợt đùa
vui ở hai câu trờn..
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích </b>
1.Đọc.
2.Chú thích.
* Tỏc gi: Phan Bội Châu (1867-1940)
quê Nam Hoà- Nam đàn- Nghệ An. Là
nhà yêu nớc nhà cách mạng đầu thế kỉ
XX.
- Sù nghiÖp sáng tác: Hải ngoại huyết
th, Sào nan thi tËp, trïng quang t©m
sư...
* Tác phẩm: Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác là một bài thơ Nôm
nằm trong t¸c phÈm Ngục trung th
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Hai câu đề
VÉn hµo kiƯt vÉn phong lu
Chạy mỏi chân thì hÃy ở tù.
- Thể hiện một phong thái đờng
hoàng, tự tin, ung dung, thanh thản,
ngang tàng, hào hoa, tài tử.
- Hai câu thơ có giọng điệu đùa cợt
khi nói đến sự sống chết của ngời tù.
-> Thể hiện tinh thần, ý chí của ngời
anh hùng, cách mạng trong những
ngày đầu ở tù.
2.Hai c©u thùc
ĐÃ khách không nhà trong bốn biển
Lại ngời có tội giữa năm châu
- Giọng trầm, diễn tả một nỗi đau cố
nén.
-> Cuc đời của ông Từ 1905 đến khi bị
bắt là gần 10 năm lu lạc ở Nhật Bản,
Trung Quốc,Thái Lan không mái ấm gia
đình, cực khổ về vật chất, cay đắng về
? ý nghĩa của hai câu thơ trên là gì?
-> Một ngời đã coi thờng hiểm nguy và
đã gắn cuộc đời mình vào sự tồn vong
của đất nớc Non sông đã chết sống thêm
<i>nhục ông gắn cuộc đời riêng vào tình</i>
cảnh chung của đất nớc, của nhân dân
câu thơ giúp ta cảm nhận đợc tầm vóc
lớn lao phi thờng của ngời tù yêu nớc .
? Em hiểu nh thế nào về câu ngời có tội?
-> Ơng ln xem mình là ngời có tội với
dân, với nớc vì bao nhiêu năm bơn tẩu,
mu tính trăm việc mà không nên một
việc gì, nghĩ mình tội nặng lỗi nhiều.
? Hãy ch ra phộp i trong hai cõu th
trờn?
-> ĐÃ- lại; khách không nhà- ngời có tội;
trong bốn biển- giữa năm châu.
? ý chính của hai câu thơ là gì?
-> õy là khẩu khí của bậc anh hùng hào
kiệt, dù có ở hồn cảnh nào thì chí khí
vẫn khơng thay đổi, vẫn một lòng theo
đuổi sự nghiệp, cứu nớc, cứu đời,vẫn có
thể ngạo nghễ trớc mọi thủ đoạn của bọn
kè thù.
? Giọng điệu và thủ pháp nghệ thuật của
tác giả có gì thay đổi so với hai câu thực?
? Hãy chỉ ra phép đối trong hai câu thơ
trên?
-> Bña tay- mở miệng; ôm chặt- cời tan;
bồ kinh tế- cuộc oán thù.
? Nêu ý nghĩa của 2 câu kết?
-> Khẳng định t thế hiên ngang của con
ngời đứng cao hơn cái chết, khẳng đinh ý
chí thép mà kẻ thù không thể nào bẻ
gãy .
? Nêu tác dụng của điệp từ còn trong câu
thơ?
- > Làm cho lời nói trở nên dõng dạc, dứt
khốt, tăng ý khẳng định cho câu thơ.
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 4 ( 5 phút) HDHS tổng kết.</b>
bơn ba chiến đấu của mình, cuộc đời
sóng gió và đầy bất trắc.
<i>3. Hai c©u ln .</i>
Bủa tay ơm chặt bồ kinh tế
Mở miệng cời tan cuộc ốn thù.
- Ơng vẫn ơm ấp hồi bão trị nớc, cứu
đời
- Giäng ®iƯu hào sảng, khí khái, đầy
hoài bÃo to lớn-> Lối nói khoa trơng.
4. Hai câu kết.
? Nội dung chính của bài thơ là gì?
? Tỏc gi đã sử dụng những biện pháp
nghệ thuật nào trong bài thơ?
* Ghi nhí SGK( T.148).
<b>III. Tỉng kÕt</b>
- Nội dung: Bức chân dung tự hoạ về
nhà thơ- ngời lãnh tụ yêu nớc, cách
mạng trong nhà tù: kiên cờng, hiên
ngang, bất khuất, trần đầy tinh thần
lạc quan, tin tởng vào tơng lai, vào
bản thân, vào sự nghiệp đấu tranh cứu
nớc, cứu dân.
- Nghệ thuật: Thể thơ thất ngôn bát cú
đờng luật, với phép đối chặt chẽ,
giọng thơ hào sảng, hăm hở, đầy khí
thế nghạo nghễ mà vui, dí dỏm.
4.Cđng cè (3 phót)
? Em h·y kh¸i qu¸t giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ?
5.Hớng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Học thuộc lịng bài th?
? Son bi: p ỏ Cụn Lụn?
Ngày giảng: .12.2008. TiÕt 58
<b> Đập đá ở côn Lôn</b>
<b> (Phan Châu Trinh)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Hc sinh cm nhn đợc vẻ đẹp của những chí sĩ yêu nớc đầu thế kỉ
XX, những ngời mang chí lớn cứu nớc, cứu dân, dù ở hoàn cảnh nào vẫn giữ đợc
phong thái ung dung, khí phách hiên ngang, bất khuất và niềm tin khơng dời đổi
vào sự nghiệp giải phóng dân tộc.
- Hiểu đợc sức truyền cảm nghệ thuât qua giọng thơ khẩu khí hào hùng của tác giả.
2. Kĩ năng: Nâng cao hiểu biết về thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật.
3.Thái độ : Giáo dục HS lòng quê hơng, đất nớc. Biết ơn các anh hùng cách mạng.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: So¹n bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c:(5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác và nêu nội dung
chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
Vài tháng sau, nhiều thân sĩ yêu nớc
khắp Trung Kì, Bắc Kì cũng bị đày ra
đây. Ngày đầu tiên, Phan Châu Trinh đã
ném một mảnh giấy vào khám của họ để
an ủi, động viên: Đây là một trờng học
<i>thiên nhiên, mùi cay đắng, trong ấy làm</i>
<i>trai giữa thế kỉ XX này không thể không</i>
<i>nếm cho biết. Khẳng định t thế của ngời</i>
cách mạng lúc xa cơ, rơi vào vòng tù
ngục .
<b>Hoạt động 2( 9 </b>phút) HDHS đọc, tìm
hiểu chú thích.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?
? Em hÃy nêu hoàn cảnh sáng tác bài
thơ?
<b>Hot ng 3 ( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bài thơ đợc viết theo thể loại nào?
-> Thất ngôn bát cú đờng luật.
? Lµm trai thĨ hiƯn mong íc gì của tác
giả?
? HÃy tìm những câu thơ cũng nói vỊ ý
<i>lµm trai?</i>
? Câu thơ tạo dựng t thế con ngời giữa
đất trời Côn Đảo nh thế nào?
-> Tác giả tả thực ngời đập đá và công
việc đập đá nhng đó chỉ là cái cớ, làm
điểm tựa để nói ý nghĩa biểu tợng, tợng
trng.
? KhÈu khÝ cđa hai câu thơ này nh thế
nào?
? Cụng vic p ỏ tiếp tục đợc miêu tả
nh thế nào?
-> Nét bút khoa trơng làm nổi bật sức
mạnh to lớn của con ngời: khí thế hiên
ngang, hành động quả quyết, mạnh mẽ
phi thờng xách búa, ra tay; sức mạnh
ghê gớm, thần kì đánh tan năm bảy
<i>đống, đập bể mấy trăm hòn.</i>
-> Bốn câu thơ đầu ó dng lờn bc tng
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chủ thích.
* Tác giả: Phan Ch©u Trinh (1872
-1926)- Tam Phíc - Tam K× - Quảng
Nam.
- Sự nghiệp sáng tác: Tây hồ thi tập,
tỉnh quốc hồn ca, giai nhân kì ngộ...
*Tác phẩm.
- Bi thơ đợc làm trong lúc ông cùng
tù nhân khác bị bắt lao động khổ sai ở
nhà tù Côn Đảo.
<b>II Tìm hiểu văn bản.</b>
Làm trai đứng giữa đất côn lôn.
Lừng lẫy làm cho lở núi non
- Làm trai :Thể hiện lòng kiêu hãnh, ý
chí tự khẳng định mình là khát vọng
hành động mãnh liệt .
- Con ngời nh thế lại đờng hoàng
<i>đứng giữa biển rộng non cao, đội trời</i>
đạp đất, t thế hiên ngang, toát lên vẻ
đẹp hùng tráng.
- Ngời tù đập đá, trong t thế vung búa
phá núi mang vẻ đẹp hùng tráng.
-Giäng điệu khẩu khí, ngang tàng, oai
linh, hùng tráng.
<i>2. Hai câu thùc.</i>
Xách búa đánh tan năm bảy đống
Ra tay đập bể mấy trăm hịn
- Cơng việc lao động nặng nhọc, dùng
búa để khai thác đá-> khắc hoạ nổi bật
tầm vóc của ngời anh hùng với những
hành động phi thờng.
đài uy nghi về những tù nhân Côn Đảo,
những anh hùng cứu nớc giữa chốn địa
ngục trần gian, với khí phách hiên
ngang, lẫm liệt giữa trời đất.
? Phép đối đợc sử dụng nh thế nào trong
hai câu thơ này? Tác giả muốn nói gì
qua việc đối lập ấy?
-> Tháng ngày- ma nắng; thân sành
sỏi-đạ sắt son; bao quản- càng bền.
? Em hiÓu ý nghÜa của hai câu thơ này
nh thế nào?
-> S thực thì bản án mà Phan Châu
Trinh đanh phải mang và hoàn cảnh
khắc nghiệt mà ơng đang phải chịu đựng
đâu có phải việc con con, có điều đăth
bên cái chí lớn, gan to ấy thì quả nó
chẳng có gì đáng phải kể đến.
? Bèn c©u thơ cuối thể hiện điều gì?
? Gi HS c phn ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4.(5 phút) HDHS luuyện tập.</b>
? Rút ra những nét chung của hai bài thơ
về nội dung và hỡnh thc ngh thut?
3. Hai câu luận.
Tháng ngày bao quản thân sành sỏi
Ma nắng càng bền dạ sắt son
-Th thỏch gian nan, qua nhiều năm
tháng với sức chịu đựng dẻo dai, bền bỉ
và ý chí chiến đấu sắt son của ngời
cách mạng.
4. Hai c©u kÕt.
Những kẻ vá trời khi lỡ bớc
Gian nan chi kể việc con con!
- Những thử thách phải gánh chịu trên
bớc đờng chiến đấu đợc xem nh <i>việc</i>
<i>con con.</i>
-Nói lên khẩu khí ngang tàng, của ngời
anh hùng khơng chịu khuất phục trớc
hồn cảnh, ln giữ vững niềm tin và ý
trí chiến đấu sắt son.
* Ghi nhí SGK (T.150)
<b>III. LuyÖn tËp.</b>
- Tác giả đều là những nhà nho yêu
n-ớc, lãnh tụ cách mạng có thời sa cơ lỡ
bớc, phải tạm dừng chân ở chốn ngục
tù.
- T thế hào hùng, phong thái ung dung,
lạc quan tin tởng của ngời vợt lên hồn
cảnh khó khăn, hiểm nguy trong chốn
tù đày. Giữ vững tinh thần, phẩm chất,
sẵn sàng vợt lên hoàn cảnh, quyết chí
thực hiện hồi bão, lí tởng cu nc,
cu dõn.
- Giọng thơ hào sảng, lối nói khoa
tr-ơng, ớc lệ, vận dụng nhuần nhuyễn thể
thơ thất ngôn bát cú Đờng luật..
4.Củng cố (3 phút)
? Vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn của ngời cách mạng đợc biểu hiện ở những điểm
nào?
5.Híng dÉn vỊ nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng bài thơ?
? Soạn bài: Ôn luyện về dấu câu?
Ngày giảng : 12.2008. TiÕt 59
1. Kiến thức: Học sinh nắm rõ đợc các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống.
- Có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh đợc cỏc li thng gp v du
cõu.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu câu trong khi viết.
3.Thỏi : Có ý thức nghiêm túc trong khi sử dụng dấu câu.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgk, sgv, phiÕu häc tËp.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
? Đọc thuộc lịng bài thơ đập đá ở Cơn Lơn ? Rút ra những nét chung của hai bài
thơ về ni dung v hỡnh thc ngh thut?
Đáp án:
- Tỏc gi đều là những nhà nho yêu nớc, lãnh tụ cách mạng có thời sa cơ lỡ bớc,
phải tạm dừng chân ở chốn ngục tù.
- T thế hào hùng, phong thái ung dung, lạc quan tin tởng của ngời vợt lên hồn
cảnh khó khăn, hiểm nguy trong chốn tù đày. Giữ vững tinh thần, phẩm chất, sẵn
sàng vợt lên hoàn cảnh, quyết chí thực hiện hồi bão, lí tởng cứu nớc, cứu dân.
- Giọng thơ hào sảng, lối nói khoa trơng, ớc lệ, vận dụng nhuần nhuyễn thể thơ thất
ngôn bát cú Đờng luật..
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 (10 phút) HDHS tổng kết</b>
về dấu câu.
? Dựa vào các bài đã học ở các lớp
6,7,8 lập bảng theo dấu câu theo mẫu
trong SGK?
-> GV hớng dẫn HS tự làm.
<b>Hoạt động 2 ( 15 phút)</b>
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Ví dụ thiếu dấu ngắt câu ở chỗ nào?
Nên dùng dấu gì để ngắt câu?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Dùng dấu chấm sau từ này là đúng
hay sai? Vì sao? ở chỗ này nên dùng
dấu gì?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Câu này thiếu dấu gì để phân biệt
ranh giới giữa các thành phần đồng
chức? Hãy đặt dấu đó vào chỗ thích
hợp?
? Gi HS c vớ d?
? Đặt dấu chấm hỏi ở cuối câu thứ nhất
<b>I. Tỉng kÕt vỊ dÊu c©u.</b>
<b>II. Các lỗi thờng gặp về dấu câu .</b>
1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết
<i>thúc.</i>
* VÝ dô:
* Nhận xét: Thiếu dấu ngắt câu sau từ
<i>xúc động. Nờn dựng du chm(.)</i>
2. Dùng dấu ngắt câu khi c©u cha kÕt
<i>thóc .</i>
* VÝ dơ:
* NhËn xÐt: Dùng dấu chấm sau từ này
là sai vì câu cha kÕt thóc. Nªn dïng dÊu
phÈy .
3.Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ
<i>phận của câu khi cần thiết </i>
* VÝ dô:
* Nhận xét: Thiếu dấu phẩy để tách các
bộ phận liên kết.
4.LÉn lén công dụng của các dấu câu.
* Ví dụ:
* Nhận xÐt:
đoạn văn này đã đúng cha? Vì sao? ở
các vị trí đó nên dùng dấu gì?
? Gọi HS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 ( 10 phút ) HDHS luyện</b>
tập.
? Chép đoạn văn vào vở và điền dấu
câu thích hợp vào chỗ có dấu ngoặc
đơn?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Phát hiện lỗi về
dấu câu trong các đoạn trích và thay
vào đó các dấu câu thích hợp.
- Nhiệm vụ: Các nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
- DÊu c©u ë cuối câu thứ hai là sai. Đây
là câu nghi vấn, nªn dïng dÊu chÊm hái.
* Ghi nhí SGK ( T.151)
<b>III. Lun tËp </b>
<i>1.Bµi tËp 1.</i>
- Lần lợt dùng các dấu câu sau vào chỗ
dấu ngoặc đơn: ( , ) ( . ) ( . ) ( , ) ( : ) ( - )
( ! ) ( ! ) ( ! ) ( ! ) ( , ) ( , ) ( . ) ( , ) ( . )
( , ) ( , ) ( , ) ( . ) ( , ) ( : ) ( - ) ( ? ) ( ? )
( ? ) ( ! )
2. Bµi tËp 2.
a. ... mới về ?…Mẹ dặn anh....chiều nay.
b. …sản xuất,…có câu tục ngữ “ lỏ lnh
ựm lỏ rỏch .
c. năm tháng, nhng
4.Củng cố (3 phút)
? Khi viết ta cần tránh những lỗi nào về dấu câu?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn bài: Thuyết minh về một thể loại văn học?
Ngày giảng: .12.2008. TiÕt 60
<b> KiÓm tra mét tiÕt: tiÕng viƯt</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: Học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức phần tiếng Việt đã học từ
đầu nm n nay.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bµi.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập trong khi làm bài.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Đề, đáp án, bài kiểm tra đã phô tô.
- HS: ơn tập phần tiếng Việt.
<b>III.TiÕn tr×nh tỉ chøc dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi cũ:
3.Bµi míi: (41 phót)
Bíc 1: Ma trËn.
Mức độ
Chủ đề <sub>KQ</sub>Nhận biết<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Thông hiểu<sub>TL</sub> <sub>KQ</sub>Vận dụng<sub>TL</sub> Tổng
Cấp độ khái quát của nghĩa
tõ ng÷.
2
0.5
1
0.25
3
0.75
chÊm, dấu ngoặc kép. 0.5 0.75 1,25
Từ tợng thanh, từ tợng hình. 1
1
1
1
Câu ghép 2
7
2
7
Cộng 4
1.
4
2
2
7
10
10
<b>Bớc 2: Đề bài.</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm).</b>
Hóy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu sau ( từ câu 1 đến câu 6 ) mỗi
câu đúng 0.25 điểm.
Câu 1. Khi nào một từ ngữ đợc coi là có nghĩa rộng?
A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm đợc phạm vi nghĩa của một số từ ngữ
khác.
B. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ
ngữ khác.
C. Khi nghĩa của từ ngữ đó gần giống với nghĩa của một số từ ngữ khác.
D. Khi nghĩa của từ ngữ đó trái ngợc với nghĩa của một số từ ngữ khác.
A. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó bao hàm phạm vi nghĩa của một số từ ngữ
khác.
B. Khi phạm vi nghĩa của từ ngữ đó đợc bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ
ngữ khác.
C. Khi từ ngữ đó có cách phát âm giống với một số từ ngữ khác.
D. Khi nghĩa của từ ngữ đó trái ngợc với nghĩa của một số từ ngữ khỏc.
<b>Câu 3. Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm từ ngữ sau đây:</b>
A. Đồ dùng học tập: bút chì, thớc kẻ, sách giáo khoa, vở.
B. Cõy cối: cây tre, cây chuối, cây cau, cây gạo, cây bàng, cây cọ.
C. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, ô tơ, xe chỉ, xích lơ, tàu điện.
D. Nghệ thuật: âm nhạc, vũ đạo, văn học, điện ảnh, hội hoạ.
<b>Câu 4. Tác dụng của dấu ngoặc đơn là gì?</b>
A. Đánh dấu ( báo trớc) lời đối thoại ( dùng với dấu gạch ngang).
B. Đánh dấu ( báo trớc) lời dẫn trực tiếp ( dùng với dấu ngoặc kép).
C. Đánh dấu ( báo trớc) phần giải thích, thuyết minh cho một phần trớc đó.
D. Đánh dấu phần chú thích ( giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm).
Câu 5. Chỉ ra tác dụng của dấu hai chấm trong ví dụ sau.
Này! Ơng giáo ạ! Cái giống nó cũng khơn! Nó cứ làm im nh nó trách tơi; nó kêu
ử, nhìn tơi, nh muốn bảo tơi rằng:“ A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão nh thế
A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu lời đối thoại.
C. Đánh dấu phần bổ sung cho phần trớc đó.
D. Đánh dấu phần giải thích cho phần trớc đó.
<b>Câu 6. Dấu ngoặc kép có những tác dụng nào?</b>
A. Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san... đợc dẫn.
D.Cả ba đáp án trên.
<b>Câu 7. ( 0.5 điểm) Khi viết, cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu: Thiếu dấu ngắt</b>
câu khi câu đã kết thúc; dùng dấu ngắt câu khi câu cha kết thúc;thiếu dấu thích
hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết; lẫn lộn công dụng của các dấu câu.
Đúng hay sai?
Câu 8. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp để đợc một câu giải thích đúng các
<b>từ tợng thanh hoặc từ tợng hình.</b>
A B
1. Trầm ngâm a. Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ sinh
động.
2. Long lanh b. có dáng vẻ đang suy nghĩ, nghiền gẫm điều gì đó.
hơi hé và cử động.
4. Lanh lảnh d. Có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách
mềm mại, uyển chuyển.
5. Mñm mØm
<b>II. Tù ln. 7 ®iĨm.</b>
<b>Câu1:( 3 điểm) Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích sau. Nừu tách câu ghép đã</b>
xác định thành các câu đơn thì có đợc khơng? Nếu đợc thì việc tách đó có làm thay
đổi ý cần diễn đạt không?
Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích
thực dân gần 100 năm nay để xây dựng nên nớc Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh
đổ chế độ quân chủ mấy mơi thế kỉ mà lập nên chế độ dân chủ cộng hoà.
<b>Câu 2.(4 điểm)Với mỗi căp quan hệ từ sau đây hãy đặt một câu ghép: Vì...nên;</b>
Nếu... thì ; Tuy... nhng ; Khụng nhng... m.
<b>Bớc 3: Đáp án.</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan.(3 điểm)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp ¸n A B C D A D A 1 – b. 3 –
d.
2 – a. 5
c.
<b>II. Tự luận.(7 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b>
- Cõu ghép : Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị.
- Có thể tách câu ghép này thành ba câu đơn.
- Nhng khi tách thành ba câu đơn thì mối liên hệ, sự liên tục của ba sự vệc dờng nh
không đợc thể hiện rõ bằng khi gộp thành ba vế của câu ghép.
<b>C©u 2:</b>
- Vì trời ma to nên đờng rất trơn.
- Nếu Nam chăm học thì nó sẽ thi đỗ đại học.
- Tuy nhà ở rất xa nhng Bắc vẫn đi học rất đúng giờ.
- Khơng những Vân học giỏi mà cịn rất khéo tay.
4. Củng cố ( 1 phút)
? GV thu bµi vÌ nhà chấm?
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút).
? Soạn bài : Thuyết minh về một thể loại văn học?
Ngày giảng: .12.2008. TiÕt 61
<b> thuyết minh một thể loại văn học.</b>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Học sinh rèn luyện đợc năng lực quan sát, nhận thức, dùng kết quả
quan sát mà làm bài thuyết minh.
- Học sinh thấy đợc muốn làm bài thuyết minh chủ yếu phải dựa vào quan sát, tìm
hiểu tra cứu.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các thao tác xây dựng văn bản thuyết minh.
3.Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
? Khi viết ta cần tránh những lỗi nào về dấu câu? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bài mới: </i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(25 phút) HDHS tìm hiểu</b>
Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh đặc
? Gọi HS đọc hai bài thơ Vào nhà ngục
<i>Quảng Đông cảm tác và Đập đã ở Cơn</i>
<i>Lơn. </i>
? Mỗi bài thơ có mấy dịng, mỗi dịng có
mấy tiếng? Số dịng, số tiếng ấy có bắt
buộc khơng? Có thể tuỳ ý thêm bớt đợc
khơng?
?H·y nghi kÝ hiÖu b»ng tr¾c cho tõng
tiÕng trong hai bài thơ ấy?
? Nhận xét quan hệ bằng trắc giữa các
dòng với nhau?
? Mỗi bài thơ có những tếng nào hiệp vần
với nhau, nằm ở vị trí nào trong dòng thơ
<b>I. T quan sát đến mô tả, thuyết</b>
<b>minh đặc điểm một thể loại văn</b>
<b>học. </b>
* Đề bài: Thuyết minh đặc điểm th
th tht ngụn bỏt cỳ.
1. Quan sát.
- Mỗi bài thơ có 8 dòng. Mỗi dòng có
* Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
- Bằng: Là, hào, phong, lu, chân, thì,
tù, không, nhà, trong, ngời, năm,
châu, tay, «m, bå, kinh, cêi, tan, thï,
than, cßn, còn, bao, nhiêu, nguy, gì,
đâu.
- Trc: Vn, kit, vn, chy, mi, hãy,
ở, đã, khách, bốn, biển, lại, có, tội,
giữa, bủa, chặt, tế, mở, miệng, cuộc,
oán, ấy, vẫn, sự, nghiệp, hiểm, sợ.
* Đập đá ở Côn Lôn.
và đó là vần bằng hay vần trắc?
? H·y cho biết câu thơ bảy tiếng trong
bài ngắt nhịp nh thÕ nµo?
? Em hãy nêu định nghĩa chung về thể
thơ thất ngôn bát cú?
? Nêu các quy tắc về thơ thất ngôn bát cú
đã quan sát đợc ở phần 1?
? Ưu điểm của thơ thất ngôn bát cú là gì?
? Nhợc điểm của thơ thất ngôn bát cú là
gì?
? Nờu tầm quan trọng của thơ thất ngôn
bát cú từ xa đến nay?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2( 10 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Phần mở bài của bài văn thuyết minh
cần nêu vấn đề gì?
? ThÕ nµo lµ truyện ngắn?
? trong truyện ngắn yếu tố nào là yếu tố
chính: Tự sự hay miêu tả, biểu cảm?
? Nªu sù viƯc chÝnh và nhân vật chính
trong truyện ngắn LÃo Hạc?
? Nêu sự việc phụ và nhân vật phụ trong
truyện ngắn LÃo Hạc?
- Ngắt nhip 4/3.
2. LËp dµn ý
* Më bµi:
- Thơ thất ngôn bát cú là một thơ
thông dụng trong các thể thơ Đờng
luật, đợc cỏc nh th Vit Nam rt yờu
chung.
* Thân bài :
- Giới thiệu đặc điểm của thể loại văn
học .
- Sè câu (8).
- Số chữ trong mỗi câu (7)
- Vần bằng: Xét chữ thứ hai của câu 1
(Vần của bài) .
- Vần chân: Tiếng cuối câu 1 vần với
tiếng cuối câu 2,4,6,8.
- Đối: 2 cặp câu thực và luận .
- Luật: Đối thanh các tiếng 2,4,6 dòng
trên với 2,4,6,dòng dới.
- Niêm: đối thanh các tiếng 2,4,6
dòng trên với 2,4,6 dũng di .
- Ngắt nhịp : 2/2/3/; 3/4
+ u: V đẹp hài hoà, cân đối cổ điển,
nhạc điệu trầm bổng phong phú.
+ Nhợc : Gị bó vì có nhiều ràng buộc.
* Kết bài : Thất ngôn bát cú là một
thể thơ qua trọng. Nhiều bài thơ hay
* Ghi nhí SGK (T.154)
<b>II. Lun tËp</b>
1.Bµi tËp 1.
* Më bài: Giới thiệu tác phẩm, thể
loại, văn học cần thuyết minh( Truyện
ngắn LÃo Hạc)
* Thân bài:
- Định nghĩa Truyện ngắn là gì? ( Là
hình thức tự sự loại nhỏ)
- Giới thiệu các yếu tố của truyện
ngắn. Tự sự là yếu tố chính, quyết
định cho sự tồn tại của một truyện
ngắn. Gồm sự việc chính và nhân vt
chớnh.
+ Nhân vật chính: LÃo Hạc.
+ Sự vât chính: LÃo Hạc giữ tài sản
cho con trai b»ng mäi gi¸.
+ Sù viƯc phơ: ( Binh T, Vợ ông giáo)
? Kt bi cn nờu vn gỡ?
xen vào các yÕu tè tù sù.
+ Các sự việc về nhân vật chỉ là mẩu
mảnh, một lát cắt của cuộc đời chứ
không phải kể về cả cuộc đời của
nhân vật.
+ Sè lợng nhân vật cịng Ýt h¬n tiểu
thuyết.
+ ý nghĩa: Vẫn có giá trị lớn.
* Kết bài: Nêu ý nghĩa của truyện
ngắn từ xa đến nay.
4.Cđng cè (3 phót)
? Mn thuyết minh một thể loại văn học ta phải làm gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm tiếp bài tập 1?
? Soạn bài: Muốn làm thằng Cuội?
Ngày giảng: .12.2008. TiÕt 62
<b>Muốn làm thằng cuội</b>
<i>( Hớng dẫn đọc thêm)</i>
<i><b> (Tản Đà)</b></i>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: Hc sinh hiểu đợc tâm sự của nhà thơ lãng mạn Tản Đà: buồn chán
tr-ớc thực tại đen tối và tầm thờng, muốn thoát li khỏi thực tại ấy bằng một tr-ớc mộng
rất “Ngông” .
- Cảm nhận đợc cái mới mẻ trong hình thức một bài thơ thất ngơn bát cú (Đờng
luật) của Tản Đà : Lời lẽ thật giản dị, trong sáng, rất gần với lối nói thơng thờng,
khơng cách diệu, xa vời, ý tứ hàm súc, khoáng đạt, cảm xúc bộc lộ thật tự nhiên,
thoải mái, giọng thơ thanh thốt, nhẹ nhàng pha chút hóm hỉnh dun dáng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc phân tích cấu trúc thơ thất ngôn bát cú Đờng luật, tiếp
tục củng cố hiểu biết về thể thơ này.
3.Thái độ : Yêu thích thể thơ thất ngơn bát cú Đờng luật.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c:( 5phỳt)
? Muốn thuyết minh một thể loại văn học ta phải làm gì?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
tác theo khuynh hớng lÃng mạn, mà Tản
Đà Nguyễn Khắc Hiếu là một trong
những cây bút lừng lẫy nhÊt.
<b>Hoạt động 2( 9 phút ) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chủ thích.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em h·y nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
phẩm?
<b>Hoạt Động 3 ( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bi thơ này đợc làm theo thể loại
nào ?
-> Thất ngôn bát cú đờng luật.
? Em hÃy nhận xét cách xng hô của nhà
thơ với mặt trăng?
- Cỏch xng hụ với trăng thật tình tứ,
mạnh bạo, mới mẻ gọi trăng là chị, xng
là em. Vầng trăng đã trở thành ngời
bạn, ngời chị hiền tri âm tri k.
? Tiếng than buồn lắm cho ta hiểu gì về
tâm trạng tác giả?
? Vì sao Tản Đà lại chán trần thế, mà lại
chán có một nửa thôi?
-> Vỡ xó hi nhiều ngang trái, bất công,
đất nớc mất độc lập tự do.
-> Chán một nửa vì từ trong sâu thẳm
lịng mình ơng vẫn tha thiết yêu cuộc
sống đời thờng, với những việc mà ông
muốn làm cho đời.
? Em hiÓu thÕ nào về hình ảnh cung
quế, cành đa?
-> Theo truyền thuyết TQ thì cây quế
mọc bên cung trăng, theo truyền thuyết
VN thì cung trăng có cây ®a cỉ thơ.
? Khi lờn cung trăng bạn bè của nhà
thơ bao gồm những ai? Và iu ú
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích. </b>
<i>1. Đọc.</i>
2. Tìm hiểu chú thích.
* Tỏc giả: Tên thật là Nguyễn Khắc
Hiếu ( 1889-1939) Ba Vì- Hà Tây.
- Thơ Tản Đà là ngạch nối giữa nền
thơ cổ điển và nền thơ hiện đại Việt
Nam.
- T¸c phÈm chÝnh: Khèi t×nh con I, II,
GiÊc méng con I, ThỊ non nớc...
* Tác phẩm.
- Bài thơ Muốn làm thằng Cuội nằm
trong quyển khối tình con I, xuất bản
năm 1917.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Hai câu đề.
Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi!
Trần thể nay em chán nöa råi.
- Tiếng than chứa chất một nỗi sầu da
riết khôn nguôi, cùng với nỗi buồn
đêm thu với nỗi chán đời.
- Tản Đà thấy bất hoà sâu sắc với xã
hội mà muốn thoát li khỏi cuộc đời
chán nản ấy.
2.Bèn c©u thùc, luËn.
Cung quế đã ai ngồi đó chửa?
Cành đa xin chị nhắc lên chơi.
- Giọng thơ ngông khi muốn làm thằng
Cuội thật thơ mộng , tình tứ. Ơng đã
tìm đợc nơi thốt li lí tởng tuyệt đối.
Có bầu có bạn can chi tủi
chøng tỏ suy nghĩ gì của ông?
-> Lờn ú Tn có bầu bạn mới nên
khơng cịn buồn tủi nữa mà dâng lên
nềm vui mới.
-> Khó có thể bạn với ngời thì đành làm
bạn với trăng, mây, gió trong chốc lát
? Hai câu thơ cuối nhà thơ tởng tợng ra
hình ảnh gì?
-> Hình ảnh tởng tợng nhng kì thú thể
hiện cao độ hồn thơ ngông, lãng mạn
của Tản đà: Đêm rằm trung thu đợc làm
chú Cuội để tựa vai chị Hằng, nhìn
xuống thế gian ci.
? Theo em nhà thơ cời cái gì và vì sao
l¹i cêi?
? Em hãy nêu những nét đặc sắc về
nghệ thuật của bài thơ?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4.(5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Nhận xét phép đối trong hai câu 3-4
và 5-6 ca bi th.
bặm bon chen.
-> Đây cịng lµ mét cách ngông của
nhà thơ, thực chất ông vẫn buồn, tủi,
chẳng mấy khi vui.
2.Hai câu kết.
Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám
Tựa nhau tr«ng xng thÕ gian cêi
- Cời vì đã thoả mãn, đã đạt đợc khát
vọng thoát li mãnh liệt, ễa xa lánh hẳn
đợc cõi trần bụi bặm.
- Cời mỉa mai, kinh bỉ cái cõi trần gian
giờ đây chỉ còn bé tí khi mình đã bay
bổng đợc lên trên đó..
-> Đó là đỉnh cao của hồn thơ lãng
mạn và cái ngông của Tản Đà.
- Nguồn cảm xúc mÃnh liệt, dồi dào.
Lời lẽ giản dị, trong sáng. Sức tởng
t-ợng phong phú táo bạo.
* Ghi nhí SGK (T. 157)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè (3 phót)
? Gọi HS đọc diễn cảm bài thơ?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng bài thơ?
? Soạn bài: ễn tp ting vit?
Ngày giảng : .12.2008 TiÕt 63
<b> Ôn Tập tiếng việt.</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thức: Học sinh nắm vững những nội dung về từ vựng và ngữ pháp tiếng việt
đã học ở học kì I.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng sử dụng tiếng Việt trong khi nói viết.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgk, sgv.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
<b>Hoạt động 1(20 phút) HDHS ôn tập về</b>
từ vựng.
? Thế nào là cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ? Cho ví dụ?
? Trờng từ vựng là gì? lấy ví dụ?
? ThÕ nµo lµ từ tợng hình, tõ tỵng
? Em hiểu thế nào là từ địa phơng, thế
nào là biệt ngữ xã hội? Cho ví dụ?
? Nói q là gì? Nêu tác dụng của nói
q? cho ví dụ?
? ThÕ nµo lµ nãi giảm nói tránh? Nói
giảm nói tránh có tác dụng gì? LÊy vÝ
dơ?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Dựa vào kiến thức
văn học dân gian và về cấp độ khái quát
của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích
hợp vào những ơ trống theo sơ đồ. Giải
thích những từ ngữ có nghĩa hẹp trong
sơ đồ. Cho biết trong những câu giải
thích ấy có từ ngữ nào chung.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 2 (20 phút) HDHS ôn tập về</b>
ngữ phỏp.
? Thế nào là trợ từ, thán từ? Cho ví dụ?
? Thế nào là tình thái từ? Cho ví dụ?
? Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ?
I. Từ vựng
1. LÝ thuyÕt:
a. Cấp độ khái quát của nghĩa t ng.
b. Trng t vng
c.Từ tợng hình, từ tợng thanh.
d.T ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội.
đ. Nói quá.
e. Nói giảm nói tránh.
2. Thực hành.
* Bài tập1.
Trun d©n gian
T. thut T.cỉ tÝch T.ngơ ng«n T.cêi
- Trun thut: Trun dân gian về các
nhân vật và sù kiƯn lÞch sö xa xa, có
nhiều yếu tố thần kì.
- Truyn c tớch: Truyn dõn gian kể về
cuộc đời, số phận của một số kiểu nhân
- Truyện ngụ ngơn: Truyện dân gian
m-ợn chuyện về lồi vật, đồ vật hoặc về
chính con ngời để nói bóng gió chuyện
con ngơì.
- Truyện cời: Truyện dân gian dùng
hình thức gây cời để mua vui hoặc phê
phán, đả kích.
-> Truyện dân gian là từ ngữ có nghĩa
rộng hơn ( cấp độ khái quát cao hơn)
<b>II. Ngữ pháp.</b>
? Xác định câu ghép có trong đoạn
trích? Nếu tách câu ghép trong đoạn
trích thành câu đơn thì có đợc khơng?
Nếu đợc thì việc tách đó có làm thay
đổi ý cần diễn đạt hay khơng?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Xác định câu
ghépvà cách nối các vé câu trong đoạn
trích.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
- Câu ghép: Pháp chạy, Nhật hàng, vua
Bảo Đại thoái vị.
- Cú th tỏch cõu ghộp này thành ba câu
đơn. Nhng khi tách thành ba câu đơn thì
mối liên hệ, sự liên tục của ba sự viẹc
d-ờng nh không đợc thể hiện rõ bằng khi
gộp thành ba vế của câu ghép.
* Bµi tËp 3.
- Chóng ta ... cđa thiªn nhiªn.-> Nèi víi
nhau b»ng quan hƯ tõ cịng nh.
- Có lẽ ttiếng Việt ... nghĩ là rất đẹp.->
nối với nhau bằng quan hệ bởi vì.
4.Cđng cè (3 phót)
? Em h·y cho biÕt c¸c quan hệ về ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Ôn tập phần tiếng việt chuẩn bị thi học kì I?
Ngày giảng: .12.2008 TiÕt 64
<b> Trả bài Tập làm văn viết sè 3</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
3.Thái độ : Có ý thức khắc phục những nhợc điểm cho bài làm sau của mình.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: Vở ghi.
<b>III.TiÕn tr×nh tỉ chøc dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(5 phút ) </b>
? Gọi HS đọc lại đề bài?
? Đề bài yêu cầu vấn đề gì?
<b>Hoạt động 2( 25 </b>phút ) GV nhận xét
đánh giá bài viết của HS.
? Về kiểu bài: Em đã làm đúng hay lạc
sang kiểu bài khác?
? Về cấu trúc: có đủ ba phần hay
không?
? Về nội dung: Bài viết của em đã giúp
cho ngời đọc hiểu về i tng c
<b>I.Đề bài.</b>
<i> Thuyết minh về cây bút máy hoặc cây</i>
bút bi.
thuyÕt minh hay cha?
? GV nhËn xÐt mét số u điểm trong bài
làm của HS?
? GV nhận xét một số nhợc điểm trong
bài làm của HS?
? Gi HS sửa những lỗi mà các em đã
mắc phải trong bài viết của mình do
GV đa ra?
<b>Hoạt động 3 ( 10 phút) </b>
? GV trả bài cho HS?
? Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
? Gọi 2 HS có bài làm yếu nhất đọc cho
cả lớp nghe cùng rút kinh nghiệm cho
bài vit ln sau?
? GV lấy điểm vào sổ?
1.Ưu điểm:
- a số các em viết đúng thể loại văn thuyết
minh.
- Lời văn rõ ràng, một số em trình bày
sạch, p
2.Nhợc điểm.
- Một số bài lời văn lủng củng ,cha rõ ý,
lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết không có dấu chấm , dấu phẩy,
- Một vài bài viết quá sơ sài: Trung, Tài,
Thuỷ, Toan, Vân.
- Còn sai lỗi chính tả sai nhiều.
-Chữ viết của một số em quá cẩu thả:
Tiến, Vơng, Toan .
- Lỗi dùng từ.
3.Chữa lỗi.
<b>III. Trả bài-lấy điểm.</b>
4.Củng cố (3 phút)
? Thế nào là văn thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn bài: Hai chữ nớc nhà?
Ngày giảng : .12.2008 TiÕt 65
<b> Hai chữ nớc nhà</b>
<i><b> (Hớng dẫn đọc thêm)</b></i>
(Trần Tuấn Khải)
I.Mục tiêu
1. Kin thức: HS cảm nhận đợc nội dung trữ tình yêu nớc trong đoạn trích: Nỗi đau
mất nớc và ý trí phục thù cứu nớc .
- Tìm hiểu sức hấp dẫn nghệ thuật của ngòi bút Trần Tuấn Khải: Cách khai thác đề
tài lịch sử, sự lựa chọn thể thơ thích hợp, việc tạo dựng khơng khí, tâm trạng , giọng
điệu thơ thống thiết...
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, phân tích thơ song thất lục bát.
3.Thái độ : Giáo dục lòng yêu quê hơng, đất nớc.Biết ơn các vị anh hùng dân tộc.
II.Chuẩn bị
- GV:SGK, SGV.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
hiĨu chó thÝch, bè côc.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em h·y nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ t¸c
phÈm?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Tám câu thơ đầu: Tâm trạng của ngời
cha trong cảnh ngộ éo le, đau đớn.
-> Hai mơi câu tiếp theo: Hiện tình đất
nớc trong cảnh đau thơng, tang tóc.
- Tám câu thơ cuối: Thế bất lực của ngời
cha và lời trao gửi cho con.
<b>Hoạt động 2 (20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bài thơ đợc viết theo thể loại nào?
->Bài thơ đợc viết theo thể thơ: Song
Thất lục bát.
? C¶nh chia li diễn ra ở đâu?
-> Biờn i l ni tn cùng của đất nớc.
Đối với cuộc ra đi khơng có ngày trở về
của Nguyễn Phi Khanh thì đây là điểm
cuối cùng để rồi chia bệt vĩnh viễn với tổ
quốc, quê hơng.
? Cảnh vật trong tám câu thơ đầu đợc
miêu tả nh thế nào?
-> Tâm trạng ấy đã phủ lên cảnh vật một
màu tang tóc, thê lơng-> Đó cũng chính
là khơng khí cũa những năm 20 th k
XX.
? Trong bối cảnh đau thơng nh vậy tâm
->Cha b gii đi không mong ngày về,
con muốn đi để phụng dỡng cha, nhng
cha phải dằn lịngkhun con trở lại dể
tính việc trả thù nhà, đền nợ nớc.
? Trong hồn cảnh đó lời khuyên của
cha có ý nghĩa nh thế nào?
-> Lời khuyên của cha có ý nghĩa nh
một lời trăng trối. Nó thiêng liêng, xúc
động và có sức truyền cảm mạnh khiến
ngời nghe phải khắc cốt ghi xơng.
? Nh÷ng cơm tõ: Hạt máu nóng, hồn
<i>n-ớc, thân tàn lần bớc dặm khơi, tầm tÃ</i>
<i>châu rơi là cách nói gì?</i>
-> Cách nói ớc lệ.
? HÃy tìm những từ ngữ nói lên tình hình
1.Đọc.
2.Chú thích.
* Tác giả: Trần TuÊn Kh¶i (
1895-1983) Mĩ Hà - Mĩ Lộc Nam Định.
- Tác phẩm chính: duyên nợ phù sinh,
* Tác phẩm: Hai chữ nớc nhà là bài
thơ mở đầu tập Bút quan hoài I (1924).
* Bố cục:
II. Tìm hiểu văn bản.
1. Tám câu thơ đầu
- Cảnh chia li diễn ra ở một nơi biên
giới heo hút: ải Bắc.
- Cảnh vật: Mây sầu, gió thảm, hổ thét,
chim kêu...
- Máu nóng - hồn nớc.
- Thân tàn - dặm khơi.
-> Hon cnh éo le: đối với cả hai cha
con, tình nhà, nghĩa nớc đều sâu đậm,
da diết và đều đau đớn xót xa trớc
cảnh nớc mất, nhà tan, cha con li biệt
2.Hai mơi câu thơ tiếp theo.
- Bốn phơng lửa khói.
đất nớc Đại Việt dới sự đô hộ của giặc
Minh?
? Những hình ảnh đó gợi cho ngời đọc
liên tởng ti tỡnh hỡnh no?
? HÃy tìm những từ ngữ, hình ảnh thơ
diễn tả cảm xúc của tác giả?
-> Kể sao kÓ xiÕt, xÐ tâm can, ngậm
ngùi, khóc than, thơng tâm.
? Tìm những từ ngữ thể hiện nỗi đau mất
nớc có trong đoạn thơ?
? Em có cảm nhận nh thế nào về nỗi đau
thơng này?
? Em có nhận xét gì về giọng thơ trong
đoạn này?
? Ngi cha nói nhiều đến mình: Thân
<i>tàn, tuổi già sức yếu, sa cơ, đành chịu</i>
<i>bó tay để làm gì?</i>
? Em hiĨu ý nghĩa của câu thơ cuối nh
thế nào?
? Gi HS c phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 ( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
?Từ ngữ, hình ảnh mang tính chất ớc lệ
sáo mịn trong đoạn thơ và cho biết tại
- Thành tung quách vỡ.
- Bỏ vợ lìa con.
- Xiêu tán hao mòn.
-> Ngi c liên tởng đến tình hình đất
nớc hiện thời những năm 20 của thế kỉ
XX.
- Vong quốc, cơ đồ, đất khóc, giời
than, nịi giống
-> Một nỗi đau thiêng liêng, cao cả,
v-ợt lên trên số phận cá nhân mà trở
thành nỗi đau non nớc, kinh động cả
trời đất.
-> Giọng thơ thống thiết, phẫn uất, hờn
căm, mỗi dòng thơ là một tiếng than,
mt ting nc xút xa, cay ng.
3. Tám câu th¬ cuèi.
- Thân tàn, tuổi già sức yếu, sa cơ,
đành chịu bó tay -> Nói đến cái thế bất
lực của mình để kích thích hun đúc ý
chí của ngời con, làm cho lời trao gi
thờm sc nng tỡnh cm.
Giang sơn gánh vác sau nµy cËy con.
- Lµ lêi trao gưi cđa thÕ hƯ cha trun
l¹i cho con trong phót chia li vÜnh biƯt.
* Ghi nhí SGK ( T. 163)
<b>III. Lun tËp.</b>
- Mây sầu, gió thảm, hạt máu, hồn
n-ớc, Hồng Lạc, vong quốc...-> nhng
chúng vẫn làm xúc động ngời đọc
đ-ơng thời vì sự chân thành trong tình
cảm, cảm xúc của tác giả.
4.Cđng cè (3 phót)
? Gọi Hs đọc diễn cảm bài thơ?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lịng bài thơ?
? Soạn bài : Ơng ?
...
...
Ngày giảng : .12.2008 TiÕt 66
<b>ông đồ</b>
<b> (Vũ Đình Liên).</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Học sinh cảm nhận đợc tình cảnh tàn tạ của nhân vật ơng đồ, qua đó
thấy đợc niềm cảm thơng và nỗi nhớ tiếc ngậm ngùi của tác giả đối với cảnh cũ
ngời xa gắn liền với một nét đẹp văn hoá cổ truyền.
- Thấy đợc sức truyền cảm nghệ thuật đặc sắc của bài thơ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thơ ngũ ngôn, tìm hiểu phân tích hiệu quả
của biện pháp đối lập, tơng phản, câu hỏi tu từ trong thơ.
3.Thái độ : Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc, yêu những nét văn hố của
dân tộc mình.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV:SGV, SGK.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:( 5phút)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Hai chữ nớc nhà và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(1phút )Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 2(9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác giả?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ t¸c
phÈm?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần1: Hai khổ thơ đầu->Hình ảnh
ơng đồ thời vang bóng.
-> Phần 2: Hai khổ thơ tiếp theo-> Hình
ảnh ông đồ thời tàn
-> Phần 3: Khổ thơ cuối -> Cảnh đó, ngời
đâu.
<b>Hoạt động 3. ( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Gọi HS đọc hai khổ thơ đầu?
? Hoa đào và ông đồ xuất hiện vào thời
-> ễng xut hin khụng ch mt nm
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích.
*Tác giả:Vũ Đình Liên (1913- 1996)
quê Hải Dơng nhng chủ yếu sống ở
Hà Nội.
- Là nhà thơ lớp đầu tiên trong phong
trào thơ mới.
- Thơ ông mang nặng lòng thơng
ng-êi vµ niỊm hoµi cỉ.
*Tác phẩm: Bài thơ Ông đồ đợc viết
năm 1936 đăng trên báo tinh hoa.
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Ơng đồ- thời vang bóng.
mà năm nào cũng vậy khi mùa xuân đến
mọi ngời chuẩn bị đón tết ông lại xuất
hiện nh một lẽ đơng nhiên không thể
thiếu khi mùa xn về.
-> Hình ảnh ơng đồ nh hồ vào, góp vào
cái rộn ràng, tng bừng, sắc màu của phố
xá đang đón tết.
? Ơng đồ xuất hiện trên phố khi tết đến
để làm gì?
?Ngời ta tìm đến ơng ngồi việc th viết
cịn để làm gì ?
? Gọi HS đọc hai khổ thơ tiếp theo?
? Tâm trạng của ông đồ trong hai khổ thơ
này nh thế nào?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào trong hai khổ thơ ? Tác dụng của biện
pháp nghệ thuật đó?
-> Biện pháp đối lập, tơng phản làm nổi
bật hình ảnh ông đồ trong cô đơn, chờ
đợi:
-> Nghệ thuật nhân hoá: Tờ giấy đỏ cứ
phơi ra đấy mà chẳng đợc đụng đến trở
thành bẽ bàng, màu đổ của nó trở thành
vơ dun, khơng thắm lên đợc, nghiên
mực không hề đợc chiếc bút lông chấm
vào, nên mực nh đọng lại bao sầu tủi và
? Ông đồ vẫn ngồi đấy nhng đã có những
gì đổi khác so với thời vang bóng?
-> Ơng ngồi đấy lặng lẽ mà trong lịng
ơng là một tấm bi kịch, là sự sụp đổ hồn
tồn. trời đất cũng ảm đạm, lạnh lẽo nh
trng lịng ông.
? Đây là tả cảnh hay tả tình? Em hình
dung về t thế và tâm trạng của ông đồ nh
thế nào?
-> Lá vàng rơi vốn đã gợi sự tàn tạ, buồn
bã, đây lại lá vàng rơi trên những tờ giấy
dành viết câu đối của ơng đồ. Vì ơng ế
khách, tờ giấy đỏ cứ phơi ra đấy hững lá
vàng rơi ông cũng bỏ mặc...
-> Ngồi trời ma bụi bay Khơng phải ma
to gió lớn, cũng không phải ma rả rích
dầm dề mà chỉ là ma bụi bay rất nhẹ, vậy
sao mà ảm đạm, lạnh lẽo tới buốt giá.
? Cách mở đầu và kết thúc bài thơ có gì
đặc biệt? Ơng đồ già và ơng đồ xa có gì
giống và khác nhau?
-> Ơng đồ già nay đã thành ơng đồ xa,
- Ơng đồ xuất hiện bày mực tàu, giấy
đỏ để viết câu đối.
- Ông trở thành trung tâm của sự chú
ý, ngỡng mộ, ngời ta mua câu đối nh
mua niềm vui ngày xuân và cũng là
để thởng thức tài nghệ nh phợng múa
<i>rồng bay của ông. </i>
2. Ông đồ –<i> thời tàn.</i>
- Thêi gian tr«i đi ngời ta cũng dần
lÃng quên nét văn hoá cổ trun d©n
téc.
Giấy đỏ buồn không thắm
Mực đựng trong nghiên sầu.
- Nỗi buồn của ông lan sang cả những
vật vô tri vơ giác: Giấy buồn, nghiên
<i>sầu.</i>
- Ơng đồ vẫn ngồi đấy bên phố đông
ngời mà vô cùng lạc lõng, lẻ loi.
Lá vàng rơi trên giấy
-> Mợn cảnh ngụ tình, ma trong lịng
ngời. Ma ngồi trời phụ hoạ với ma
trong lòng. Dờng nh cả đất trời cũng
ảm đạm, buồn bã cùng với ơng đồ.
3.Cảnh đó –<i> ngời đâu? .</i>
<i> Năm nay đào lại nở </i>
Không thấy ông đồ xa
hình ảnh cụ thể nay đã thành kỉ niệm
buồn.
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì trong khổ thơ cuối?
? Hai c©u th ci cho ta hiĨu t©m t tác giả
nh thế nào?
-> ú l nim cm thng chân thành đối
với tình cảnh những ơng đồ đang tàn tạ
tr-ớc sự thay đổi của cuộc đời, đồng thời đó
là niềm nhớ nhung, luyến tiếc những cảnh
cũ ngời xa nay đã vắng bóng.Sự cảm
th-ơng chân thành trớc số phận bất hạnh
,tình cảm nhân đạo đáng quý, nhng hoài
cổ.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4: (5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Gọi HS đọc diễn cảm.
nhng ơng đồ khơng cịn xuất hiện trên
phố.
Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?
- Niềm cảm thơng chân thành đối với
tình cảnh những ơng đồ đang tàn tạ
trớc sự đổi thay của cuộc đời. Tiếc
cho một nét văn hố có giá trị tinh
thần đã bị lãng qn
* Ghi nhí SGK (T.10)
<b>III. Lun tËp</b>
4.Cđng cè (3 phót)
? Cách mở đầu và kết thúc bài thơ có gì đặc biệt, có tác dụng gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lịng bài thơ Ơng đồ?
? Soạn bài: Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ?
Ngày giảng : 12.2008. Tiết 67 + 68
<b>Kiểm tra tổng hợp Học kì I</b>
Ngµy gi¶ng : 12.2008. TiÕt 69
<b> Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ</b>
<b> </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm thơ bảy chữ với những yêu cầu tối thiểu:Đặt
câu thơ bảy chữ, biết ngắt nhịp 4/3, biết gieo đúng vn.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng làm thơ bảy chữ.
3.Thỏi độ : Tạo hứng thú cho việc học ngữ văn và có ớc mơ sáng tạo thơ văn.
<b>III. Chuẩn bị.</b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (10 phút) GV kiểm tra sự</b>
chuẩn bị bài ở nhà của học sinh? <b>I. Chuẩn bị ở nhà.</b>1. Khái niệm và phạm vi luyện tập.
2. Xem lại bài thuyết minh thể thơ đã
<i>học .</i>
?Em h·y nhËn xÐt vÒ sè câu, số chữ,
cách ngắt nhịp, gieo vần và phần nào
luật bằng trắc trong c©u?
<b>Hoạt động 2 ( 30 phút) HDHS nhận</b>
diện luật thơ bảy chữ và tập làm thơ by
ch.
? Cách ngắt nhịp của thơ bảy chữ nh thế
nào?
?Nêu vÞ trÝ gieo vần của câu thơ bảy
chữ?
? HÃy gạch nhịp và chỉ ra các tiếng gieo
vần cũng nh mối quan hệ bằng trắc của
hai câu thơ kề nhau trong bài thơ?
? HÃy chỉ ra chỗ sai của bài thơ Tối của
Đoàn Văn Cừ?
? Giải thích tại sao sai và nêu cách sửa?
? HÃy làm tiếp hai câu cuối theo ý mình
trong bài thơ của Tú Xơng?
? Hai câu tiếp theo phải tu©n theo luËt
sau:
B B T T B B T
T T B B T T B
-> NÕu nhÊn m¹nh tíi viƯc nãi dèi khiÕn
th»ng Ci lên cung trăng, bị chê cời có
thể viết.
Đáng cho cái tội quân lừa dối
Già khấc nhân gian vẫn gọi thằng.
-> Nếu giễu chú Cuội cô đơn nơi mặt
trăng chỉ có đá với bụi thì có thể viết:
Cung trăng chỉ toàn đất và đá,
Hít bụi suốt ngày có sớng chăng
-> Nếu lo cho chị Hằng thì có thể viết:
Cõi trần ai cũng chờng mặt nó,
Nay đến cung trăng bỡn chị Hằng.
<b>II.Hoạt động trên lớp.</b>
1.Nhận diện luật th.
- Ngắt nhịp: 4/3 hoặc 3/4 nhng đa phần
là 4/3.
- VÇn cã thĨ tr¾c b»ng, nhng phần
nhiều là bằng.
- Vị trí gieo vần là tiếng cuối câu 2 và
câu 4 có khi cả tiếng cuối câu 1.
a. Bài thơ Chiều của Đoàn Văn Cừ.
B B T T T B B
T T B B T T B
T T B B B T T
B B T T T B B
b. Bài thơ Tối của Đoàn Văn Cõ.
- Sau Ngọn đèn mờ khơng có dấu
phẩy, dấu phẩy gây đọc sai nhịp.
- Vốn là ánh xanh lè chép thành ánh
<i>xanh xanh chữ xanh sai vần.</i>
- C¸ch sưa: Bá dÊu phẩy sửa chữ xanh
thành một chữ hiệp vần với chữ che ở
trên.
2.Tập làm thơ.
a.Tôi thấy ngời ta có bảo rằng:
Bảo rằng thằng cuội ở cung trăng!
Chøa ai ch¼ng chøa, chøa th»ng cuéi
Tôi gớm gan cho cái chị Hằng.
4.Củng cố (3 phút)
? Nêu cách ngắt nhịp và cách gieo vần của thơ bảy chữ?
Ngày giảng : 12.2008. TiÕt 70
<b> Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ</b>
<i><b> ( Tiếp)</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm thơ bảy chữ với những yêu cầu tối thiểu:Đặt
câu thơ bảy chữ, biết ngắt nhịp 4/3, biết gieo ỳng vn.
2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng làm thơ bảy ch÷.
3.Thái độ : Tạo hứng thú cho việc học ngữ văn và có ớc mơ sáng tạo thơ văn.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1( 40 phút) HDHS tập làm</b>
thơ bảy chữ.
? LuËt b»ng tr¾c cđa hai c©u thơ tiếp
theo phải là:
T T B B B T T
B B T T T B B
-> Có thể Thêm hai câu nh sau:
Nắng đấy rồi ma nh trút nớc
Bao ngời vẫn vội vã đi về...
? Gọi HS đọc bài thơ chiếc rổ may;
<i>cuối thu trong SGK ( T. 166)?</i>
? Gọi HS đọc thơ bảy chữ mà các em đã
su tầm đợc?
? GV giíi thiƯu mét số bài thơ bảy chữ
hay:
áO Đỏ
áo đỏ em đi giữa phố đông
Cây xanh nh cũng ánh theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao mắt
Anh đứng thành tro em biết không?
( Vũ Quần Phơng)
Trên hồ ba bể
Thuyền ta lớt nhẹ trên Ba Bể
<b>I. Chuẩn bị ở nhà.</b>
<b>II.Hoạt động trên lớp.</b>
1.Nhận diện luật thơ.
2.Tập làm thơ.
b. Vui sao ngày đã chuyển sang hè,
Phợng đỏ sân trờng rộn tiếng ve.
Phấp phới trong lòng bao tiếng gọi
Thoảng hơng lúa chớn giú ng quờ.
3. Đọc thơ bảy chữ.
4. Đọc thơ tự làm ở nhà.
4.Củng cố (3 phút)
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? TiÕp tơc tËp làm thơ bảy chữ?
? Su tầm những bài thơ bảy chữ hay?
Ngày giảng: Tiết 71
<b> Trả bài Kiểm tra tiÕng viƯt</b>
1. Kiến thức: Học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức phần tiếng Việt đã học từ
đầu năm đến nay.
- Học sinh tự đánh giá đợc bài làm của mình theo yêu cầu đề bài.
2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
3.Thái độ : Có ý thức vận dụng viết và làm bài tiếng việt và sử dụng hàng ngày tốt
hơn.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: Bài kiểm tra của HS đã chấm
- HS: vở ghi.
<b>III.TiÕn trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1( 25 phút) GV nhận xét u,</b>
nhợc điểm trong bài làm của HS
? GV nhận xét u điểm trong phần trắc
? GV nhËn xÐt nhợc điểm trong phần
trắc nghiệm khách quan?
? GV nhËn xÐt u ®iĨm trong phÇn tù
luËn?
? GV nhận xét nhợc điểm trong phần tự
luận?
? Gi 5 HS làm sai câu 2 đặt câu ghép
với quan hệ từ đã cho sao cho đúng?
<b>Hoạt động 2. ( 15 phút) Trả bài- lấy</b>
điểm.
? GV tr¶ bài cho học sinh-> HS rút ra
<b>I.Nhận xét .</b>
1. Phần trắc nghiệm khách quan.
* Ưu điểm.
- a số các em làm đúng phần trắc
nghiệm khách quan. Một số em làm
tốt: Kiều, Lý, Thơng, Thuý, Khánh.
* Nhợc điểm.
- Cã mét sè ít em làm phần này cha
chính xác: Tiến, Trung, Toan, Thuỷ. Đa
<i>2. Phần tự luận.</i>
* Ưu Điểm.
- Một số em làm tốt phần tự luận nh:
Kiều, Lý, Thơng, Thuý, Khánh.
- Phn t câu ghép với quan hệ từ đã
cho đa số các em lm ỳng.
* Nhợc điểm.
- Phn lớn các em cha xác định đợc
câu ghép trong câu 1 dẫn đến việc trả
lời sai ở phần sau.
- Chữ viết của một số em cẩu thả, bài
làm còn tẩy xoá nhiều.
- Một số ít em còn làm sai c©u 2.
những chỗ sai của mình để khắc phục
trong bài kiểm tra ln sau?
? GV gọi điểm vào sổ?
4.Củng cố (3 phút)
? Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Ôn tập phần tiếng việt?
Ngày giảng: Tiết 72
<b>Trả bài Kiểm tra tổng hợp</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
1. Kin thc: Hc sinh cng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.
- Học sinh tự đánh giá đợc bài làm của mình theo yêu cầu đề bài.
2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
3. Thái độ : HS rút ra đợc những u điểm, nhợc điểm trong bài làm của mình để bài
kiểm tra lần sau đạt kết quả tốt hơn.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: Bài kiểm tra học kì I ó chm.
- HS: V ghi.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1( 25 phút) GV nhận xét u,</b>
nhợc điểm trong bài làm của HS
? GV nhËn xÐt u ®iĨm trong phần tiếng
việt ?
? GV nhận xét nhợc điểm trong phần
tiếng ViÖt?
? GV nhËn xÐt u ®iĨm trong phần tự
luận?
? GV nhận xét nhợc điểm trong phÇn tù
luËn?
<b>Hoạt động 2. ( 15 phút) Trả bi- ly</b>
im.
? GV trả bài cho học sinh-> HS rút ra
<b>I.Nhận xét .</b>
1. Phần Tiếng Việt
* Ưu ®iÓm.
- Đa số các em làm đúng phần tiếng
Việt. Một số em làm tốt: Kiều, Lý,
Th-ng, Thuý, Khỏnh.
* Nhợc điểm.
- Có một sè Ýt em lµm phần này cha
chính xác: TiÕn, Trung, Toan, Thuỷ,
Triệu Tú, Vơng. Đa số các em làm sai
phần phân tích cấu tạo các cụm C - V.
<i>3. Phần tự luận.</i>
* Ưu Điểm.
- Mt s em lm tt phn t luận nh:
Kiều, Lý, Thơng, Thuý, Rúm, Dơng
Tú, Thanh. bài viết đúng thể loại văn tự
sự, bố cục chặt chẽ, điễn đạt lu lốt.
* Nhợc điểm.
- Ch÷ viÕt cđa mét sè em cẩu thả, bài
làm còn tẩy xoá nhiều.
- Còn sai lỗi chính tả nhiều.
- Một số bài viết phần tự luận còn quá
sơ sài , lủng củng: Toan, Thủy, Tiến,
V-¬ng, Trung.
những chỗ sai của mình để khắc phục
trong bài kiểm tra lần sau?
? GV gäi ®iĨm vào sổ?
4.Củng cố (3 phút)
? Ôn tập phần lí thuyết văn tự sự?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn bài: Ôn tập tiếng Việt?
Ngày giảng: .12.2008.
<b> Ôn tập tiếng việt.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức: Ôn tập củng cố kiến thức về : Trợ từ, thán từ; tình thái từ; nói quá; nói
giảm nói tránh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng trợ từ, thán từ; tình thái từ; nói quá;nói giảm nói
tránh trong khi nói, viết.
3.Thỏi độ : u thích tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1.(10 phút)</b>
? Thế nào là trợ từ?
? Hãy xác định trợ từ trong các ví dụ ?
? Đặt cõu trong ú cú tr t?
? Thán từ là gì?
? Hãy xác định thán từ trong các ví dụ ?
? Đặt câu trong đó có thán từ?
<b>Hoạt động 2. (10 phút)</b>
? Thế nào là tình thái từ?
? Hãy xác định tình thái từ trong các ví
dụ ?
? Đặt câu trong ú cú s dng tỡnh thỏi
<b>I. Trợ từ, thán từ.</b>
- Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một
từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc
biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc
đợc nói đến ở từ ngữ đó.
VÝ dơ:
+ Nói dối là làm hại chính mình.
+ Bạn khơng tin ngay cả tơi nữa à?
Ví dụ:
+ Ôi! Buổi chiều thật tuyệt.
+ Ơ! Em cứ tởng ai hoá ra là anh.
<b>II. Tình th¸i tõ.</b>
- Tình thái từ là những từ đợc thêm vào
câu để câu để cấu tạo câu ghi vấn, câu
cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị
sắc thái tình cảm của ngời nói.
VÝ dơ:
+ Em chỉ nói vậy để anh biết thơi!
+ Con thích cái cặp cơ!
tõ?
<b>Hoạt động 3. (10 phút)</b>
? Thế nào là nói quá?
? Hãy xác định từ ngữ nói quá trong
các ví dụ ?
? Đặt câu trong đó có sử dụng biện
pháp nói q?
<b>Hoạt động 4. (10 phút)</b>
? ThÕ nµo lµ nói giảm nói tránh?
? HÃy chuyển câu trong các ví dụ thành
câu có sử dụng biện pháp nói giảm nói
quá?
? Đặt câu trong đó có sử dụng biện
pháp nói giảm nói q?
<b>III. Nãi qu¸.</b>
- Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại
mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật,
hiện tợng đợc miêu tả để nhấn mạnh,
gây ấn tng, tng sc biu cm.
Ví dụ:
+ Đoàn kÕt lµ søc m¹nh dêi non lÊp
<i>biĨn.</i>
+ Những chiến sĩ mình đồng da sắt đã
chiến thắng.
+ Nhanh nh cắt.
<b>IV.Nói giảm nói tránh.</b>
- Núi gim núi tránh là một biện pháp
tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác quá đau
buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thô tục,
thiếu lịch sự.
VÝ dơ:
+ CÊm cêi to -> Xin cêi nho nhá mét
chót.
+ Anh cút đi. -> Có lẽ ta để khi khác s
núi chuyn ny nh.
+ Con tôi bị đi ngoài.
4. Củng cố: ( 3 phút)
? Thế nào là trợ từ, thán từ; tình thái từ; nói quá; nói giảm nói tránh?
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)
? Đặt câu trong đó có sử dụng: Trợ từ, thán từ; tình thái từ; núi quỏ; núi gim núi
trỏnh?
Ngày giảng: .12.2008.
<b> Ôn tập văn học </b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
1. Kin thc: Học sinh ơn tập, hệ thống hố kiến thức phần văn bản nhật dụng đã
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích thể loại văn bản nhật dụng dới dạng
văn bản thuyết minh.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động1.(13 phút)</b>
? Em h·y nêu tác hại của bao bì ni
lông?
? Tỏc giả đã đa ra những biện pháp nào
để hạn chế việc sử dụng bao bì ni lơng?
? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần
giảm việc sử dụng bao bỡ ni lụng trong
gia ỡnh?
? Em hÃy kể các loại « nhiÔm m«i
tr-êng?
<b>Hoạt động 2. (14 phút)</b>
? Tác giả đã chỉ ra tác hại của thuốc lá
đối với ngời hút nh thế nào?
? Hút thuốc lá có ảnh hởng đến những
ngời xung quanh nh thế nào?
? ViƯc hót thc lá coá những ảnh hởng
gì về mặt kinh tế xà héi?
? Tác giả đã đa ra những biện pháp nào
để phòng chống hút thuốc lá?
? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần
chống lại việc hút thuốc lá trong gia
đình và trong cộng đồng?
<b>Hoạt động 3.(13 phỳt)</b>
? Em hÃy nêu những hậu quả của việc
bùng nỉ d©n sè?
<b>I. Thơng tin về ngày trái t nm</b>
<b>2000.</b>
* Tác hại.
- Ln vo t-> gõy xúi mũn.
- Xuống cống rÃnh-> gây dịch bệnh.
- Trôi ra biển-> chết sinh vật.
- Đốt thải ra Đi-ô-xin-> gây ung th, dị
tật bẩm sinh...
*Những giải pháp.
- Thay i thúi quen s dng.
- Hạn chế sử dụng khi không cần thiết.
- Tuyên truyền cho mọi ngời biết.
<b>II. Ôn dịch thuốc lá.</b>
* Tác hại của thuốc lá.
<i>+ Đối với ngời hút.</i>
- Khói thuốc làm tê liệt những tế bào ở
vòng họng, phế quản, phổi gây ho hen,
viêm phế quản.
- Ung th, huyÕt ¸p cao, nhåi m¸u c¬
tim...
- ảnh hởng ngày cơng lao động.
- Nêu gơng xấu.
<i>+ §èi víi ngêi xung quanh.</i>
- Cũng bị nhiễm độc, đau tim, viêm phế
quản, ung th.
- Thai bị nhiễm độc, mẹ đẻ non, con
sinh ra bị suy yếu.
<i>+ VỊ mỈt kinh tÕ-x· héi.</i>
- Tèn kÐm tiỊn b¹c
- Đi vào con đờng ma tuý.
- Vi phạm pháp lut.
<i>* Biện pháp chống lại ôn dịch thuốc lá.</i>
- CÊm hót thc l¸ ë những nơi công
cộng.
- Phạt nặng những ngời vi phạm.
- Cấm quảng cáo thuốc lá.
- Mi ngi ng lờn chng li vic hỳt
thuc lỏ.
<b>III. Bài toán dân số.</b>
*<i>Hậu quả của sự bùng nổ dân số.</i>
? Để kìm hãm sự bùng nổ dân số theo
em đâu sẽ là con đờng tốt nhất?
triĨn-> NghÌo nàn, lạc hậu->Dân trÝ
thÊp.
-> Tác động qua lại lẫn nhau, vừa là
nguyên nhân vừa là kết quả.
-> K×m hÃm sự phát triển của xà hội,
nhất là những nớc còn nghèo nàn, lạc
hậu.
4. Củng cố: ( 3 phút)
? Nêu nội dung chính của văn bản: Thơng tin về ngày trái đất năm 2000; Ơn dịch
thuốc lá; Bài tốn dân số?
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)
? Viết một đoạn văn ngắn nói lên suy ngghĩ của em về vn mụi trng?
Ngày giảng: .12.2008.
<b> </b>
<b> Ôn tập tập làm văn</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức: Học sinh ôn tập, hệ thống hoá kiến thức phần Văn bản tự sự.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn bản tự sự.
3.Thỏi độ : Yêu thích văn tự sự.
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1.(20 phút)</b>
? Thế nào là tóm tắt văn bản tự sự?
-> Là ghi lại một cách chính xác những
nội dung chính của một văn bản tự sự
nào đó để ngời cha đọc nắm đợc văn
bản tự sự ấy.
? Theo em muốn viết đợc một văn bản
tóm tắt ta phải làm những việc gì?
? Những việc ấy phải thực hiện theo
trình tự nào?
<b>I.Tãm tắt văn bản tự sự.</b>
*Các bớc tóm tắt văn bản.
- Bớc 1. Đọc kỹ văn bản cần tóm tắt
- Bớc 2. Lựa chọn những sự việc chính, nhân
vật chính.
- Bớc 3. Sắp xếp cốt truyện tóm tắt theo
một trình tù hỵp lÝ.
? Gäi häc sinh tãm tắt văn bản lÃo
<i>Hạc?</i>
? Gọi học sinh tóm tắt văn bản tức níc
<i>vì bê?</i>
<b>Hoạt động 2. (20 phút)</b>
? Ỹu tố miêu tả và biĨu c¶m cã tác
dụng gì trong văn tự sự ?
? Đọc đoạn văn sau:
- U van con, u ly con, con cú thơng
thầy thơng u thì con cứ đi với u, đừng
khóc lóc nữa, đau ruột u lắm. Cơng u
ni con sáu, bảy năm trời, tốn kém
bao nhiêu tiền của! Bây giờ phải đem
con đi bán, u đã chết từng khúc ruột rồi
đấy, con ạ. Nhng mà tiền su khơng có,
thầy con đau ốm là thế, vẫn bị ngời ta
đánh trói, sng cả hai tay lên kia... Nếu
- GV giao nhiƯn vơ: ChØ ra u tè miêu
tả , biểu cảm trong đoạn văn .
- Nhim vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Chọn một đoạn trong văn bản đã học
mà em yêu thích rồi chỉ ra yếu tố miêu
tả, biểu cảm trong đoạn vn ú?
<b>II. Miêu tả và biểu cảm trong văn tự</b>
<b>sự.</b>
- Các yếu tố miêu tả và biểu cảm làm
cho việc kể chuyện sinh động và sâu
sắc hn.
* Yếu tố miêu tả:
- u van con, u lạy con...Bây giờ phải
đem con đi bán... vẫn bị ngời ta đánh
trói, sng cả hai tay lên kia... thì con cứ
đi với u.
* Ỹu tè biĨu c¶m:
- Đau ruột u lắm, công u nuôi con...,
chết từng khúc ruột, thầy con đau ốm là
thế, khổ sở đến nớc nào nữa, con có
th-ơng thầy thth-ơng u...
4. Cđng cè: ( 3 phút)
? Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sù?
5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)
Ngµy gi¶ng:
<b> </b>
<b> Ôn tập tập làm văn</b>
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức: Học sinh ôn tập, hệ thống hoá kiến thức phần văn bản thuyết minh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn b¶n thut minh.
3.Thái độ : u thích văn bản thuyết minh.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1. (10 phút)</b>
? ThÕ nào là văn bản thuyết minh?
? Nờu nhng c im chung của văn
bản thuyết minh?
<b>Hoạt động 2. (15 phút)</b>
? Cã mấy phơng pháp thuyết minh? Đó
là những phơng pháp nào?
? Phơng pháp nêu định nghĩa, giải thích
có u cầu gì và diễn đạt nh thế nào?
? Phơng pháp liệt kê có tác dụng nh thế
nào đối với việc trình by tớnh cht ca
s vt?
? Nêu tác dụng của phơng pháp nêu ví
dụ?
? Nêu tác dụng của phơng pháp dùng
số liệu?
<b>I. Văn bản thuyết minh.</b>
- Vn bn thuyt minh là kiểu văn bản
thông dụng trong mọi lĩnh vực đời sống
nhằm cung cấp tri thức về đặc điểm,
tính chất, nguyên nhân... của các hiện
t-ợng và sự vật trong tự nhiên, xã hội
bằng phơng thức trình bày, giới thiu,
gii thớch.
* Đặc điểm chung của văn bản thuyết
minh.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu
của sự vật, hiện tợng.
- Cung cấp tri thức khách quan về sự
vật, hiện tợng giúp con ngời có đợc hiểu
biết về sự vật một cách đúng đắn, đầy
đủ.
- Kh«ng cã yÕu tè h cấu, tởng tợng và
bộc lộ cảm xúc chủ quan.
<b>II. Phơng ph¸p thuyÕt minh.</b>
* Phơng pháp nêu định nghĩa, giải
thích.
- Phơng pháp nêu định nghĩa,giải thích
yêu cầu quy sự vật đợc định nghĩa vào
loại của nó và chỉ ra đặc điểm công
dụng riêng, sử dụng từ là biểu thị s
phỏn oỏn.
* Phơng pháp liệt kê.
- Tác dụng : Hiểu sâu sắc, toàn diện và
có ấn tợng về nội dung thuyết minh.
* Phơng pháp nêu ví dụ.
- Cỏc vớ d cụ thể có tác dụng thuyết
phục ngời đọc, khiến cho ngời đọc tin
vào những điều mà ngời viết đã cung
cấp.
? Em h·y cho biết tác dụng của phơng
pháp so sánh?
<b>Hot ng 3.( 15 phút)</b>
? GV gợi ý để học sinh làm bài tập?
- Nếu khơng có số liệu thì ngời đọc có
* Phơng pháp so sánh:
- Tng sc thuyt phc và độ tin cậycho
nội dung đợc thuyết minh.
* Phơng pháp Phân loại và phân tích.
- Chia đối tợng ra từng mặt, khía cạnh,
từng vấn đề, để lần lợt thuyt minh.
<b>III. Luyn tp.</b>
Đề bài:
HÃy thuyết minh về cái cặp sách.
4. Củng cố: ( 3 phút)
? Có mấy phơng pháp thuyết minh? Đó là những phơng pháp nào?
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
? Soạn bài: Nhớ rừng?
...
...
...
...
...
...
...
<b> NHí rõng </b>
<b> (Thế Lữ)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Hc sinh cảm nhận đợc niềm khát khao tự do mạnh liệt, nỗi chán
ghét sâu sắc cái thực tại tù túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua
lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.
- Hiểu đợc giá trị nghệ thuật đặc sắc, bút pháp lãng mạn truyền cảm của nhà thơ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thể thơ tám chữ, phân tích nhân vật trữ tình
qua diễn biến tâm trạng.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nc.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
bách thú” - tác giả mợn lời con hổ bị
nhốt trong vờn bách thú để nói lên tâm
trạng u uất của một lớp ngời lúc bấy giờ.
Những thanh niên trí thức Tây học vừa
thức tỉnh ý thức cá nhân, cảm thấy bất
hoà sâu sắc với thực tại xã hội tù túng,
giả dối, ngột ngạt đơng thời. Họ khao
khát cái tôi đợc khẳng định và phát triển
trong một cuộc sống rộng lớn, tự do.
Nhng đó cũng là tâm sự chung của của
ngời dân Việt Nam trong cảnh mất nớc
lúc bấy giờ
<b>Hoạt động 2 (20 phút) </b>HDHS đọc, tìm
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
phẩm?
-> Thơ míi lµ mét phong trào thơ có
? Bi th c chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> PhÇn 1:Khỉ thơ đầu- Tâm trạng của
con hổ trong cũi sắt vờn bách thú.
-> Phần 2: Khổ thơ 2 và 3 - Nhớ tiếc
quá khứ oai hùng nơi rừng thẳm.
-> Phần 3: Khổ thơ 4: Trở về thực tại
càng chán chờng, uất hận.
-> Phần 4: Khỉ th¬ cuèi – Cµng tha
thiÕt giÊc méng ngµn.
<b>Hoạt động 3. ( 19 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Gọi HS đọc tám câu thơ đầu?
? Câu thơ đầu tiên có những từ nào đáng
lu ý?
? Những từ đó có ý nghĩa nh thế nào?
-> Gậm là động từ thể hiện sự gậm
<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2.Tìm hiểu chú thích.
*Tác giả: Thế Lữ (1907-1989) tên thật
là Nguyễn Thứ Lễ - Bắc Ninh.
- Là nhà thơ tiêu biểu nhất trong
phong trào thơ mới (1932-1945) .
- Ông đợc truy tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật 2003.
- Tác phẩm chính: Mấy vần thơ (1935)
Vàng và máu(1934), Bên đờng thiên
lơi (1936).
<i>*T¸c phÈm.</i>
- Bài thơ là một tác phẩm tiêu biểu
nhất, tác phẩm góp phần mở đờng cho
phong trào th mi.
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn bản. </b>
1. Tâm trạng của con hổ trong cũi sắt
->Nó gậm khối căm hờn khơng sao hố
giải đợc. Căm hờn, uất ức vì bị mất tự
do, thành một thân tù đã đóng vón, kết
tụ lại thành khối, thnh tng.
? Câu thơ nói lên tình tâm trạng gì cđa
con hỉ?
? Vì sao con hổ lại có tâm trạng căm
hờn đến thế?
Ta nằm dài trông ngày tháng dần qua
- Tâm trạng uất ức, bất lực, buông
xuôi, ngày đêm gậm nhấm khối căm
hờn.
-> Vì từ chỗ là chúa tể của mn lồi,
nay bị nhốt chặt trong cũi sắt, trở
thành thứ đồ chơi của đám ngời nhỏ
bé mà ngạo mạn ngang bầy với bọn
gấu dở hơi, báo vơ t lự.
4.Cđng cè (3 phót)
? Tâm trạng của con hổ đợc tác giả miêu tả qua những từ ngữ đặc sắc nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng bài thơ?
Ngày giảng: .1.2009 TiÕt 74
<b> </b>
<b> NHí rõng</b>
<b> (TiÕp)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc niềm khát khao tự do mạnh liệt, nỗi chán
ghét sâu sắc cái thực tại tù túng, tầm thờng, giả dối đợc thể hiện trong bài thơ qua
lời con hổ bị nhốt ở vờn bách thú.
- Hiểu đợc giá trị nghệ thuật đặc sắc, bút pháp lãng mạn truyền cảm của nhà thơ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm thể thơ tám chữ, phân tích nhân vật trữ tình
qua diễn biến tâm trạng.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nc.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ nhớ rừng ?
3.Bài mới:
Hot ng ca thy v trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 ( phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Gọi học sinh đọc khổ thơ 2 và 3?
? Cảnh núi rừng ngày xa hiện lên
trong nỗi nhớ của con hổ nh thế nào?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục. </b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Tâm trạng của con hổ trong cũi sắt ë
<i>vên b¸ch thó.</i>
2 Con hỉ nhí vỊ qu¸ khø.
? Con hổ xuất hiện đợc tác giả miêu tả nh
thế nào?
-> Trên cái phông nền rừng núi hùng vĩ
đó, hình ảnh con hổ hiện ra nổi bật với
một vẻ đẹp oai phong lẫm liệt.
? Qua đó thể hiện tâm trạng của con hổ
nh thế nào?
? Khổ thơ thứ ba đợc coi nh một bộ tranh
tứ bình độc đáo về chúa sơn lâm hãy chỉ
-> Cảnh những đêm vàng bên bờ suối hết
sức diễm ảo với hình ảnh con hổ say mồi
đứng uống ánh trăng tan đầy lãng
mạn.
-> Cảnh ngày ma chuyển bốn phơng
ngàn với hình ảnh con hổ mang dáng
dấp đế vơng ta lặng ngm giang sn
i mi.
-> Cảnh bình minh cây xanh nắng gội
chan hoà ánh sáng, rộn rà tiếng chim
đanh ca h¸t cho giÊc ngủ của chúa
sơn lâm.
-> Cảnh chiều lênh láng máu sau rừng
thật dữ dội với con hổ đang đợi mặt
trời chết để chiếm lấy riêng phần bí
mật trong vũ trụ.
->Nhng đó chỉ là dĩ vãng huy hoàng,
chỉ hiện ra trong nỗi nhớ da diết của
con hổ
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào trong khổ thơ trên? Tác
dụng của biện pháp nghệ thuật đó?
? Qua đó nhà thơ muốn bộc lộ tâm trạng
gì?
-> Làm nổi bật sự tơng phản, đối lập giữa
hai cảnh tợng, hai thế giới nhà thơ đã thể
hiện nỗi bất hoà sâu sắc đối với thực tại và
niềm khao khát tự do mãnh liệt của nhân
vật trữ tình, đồng thời cũng là tâm trạng
chung của ngời dân Việt Nam mất nớc
khi đó.
? Gọi HS đọc hai kh th cui?
? Trở về với thực tại,cảnh vật ở đoạn
thơ thứ t có gì giống và khác với cảnh
vật ở đoạn đầu bài thơ?
-> Ging: u miờu t tõm trạng chán
-> Cảnh núi rừng thiên nhiên hùng vĩ, cái
gì cũng to lớn, phi thờng, hoang vu, bí
mật, kì vĩ, lạ lùng, oai linh, ghê gớm.
Ta bớc chân lên, dõng dạc, đờng hoàng
<i>Lợn tấm thân nh sóng cuộn nhịp nhàng</i>
- Câu thơ sống động, giàu chất tạo hình,
diễn tả chính xác vẻ đẹp vừa uy nghi,
dũng mãnh vừa mm mi, uyn chuyn
ca chỳa sn lõm.
-> Tâm trạng hài lòng, thoả mÃn, tự hào
- Đêm vàng - say mồi đứng uống ánh
trăng tan.
- Ngày ma chuyển bốn phơng ngàn- lặng
ngắm giang sơn đổi mới.
- B×nh minh cây xanh nắng géi- tiÕng
chim ca.
- Chiều lênh láng máu sau rừng- đợi chết
mảnh mặt trời gay gắt.
- Một bộ tranh tứ bình đẹp lộng lẫy.
Cảnh nào núi rừng cũng mang vẻ đẹp
hùng vĩ, tráng lệ, thơ mộng và con hổ
cũng nổi bật lên với t thế lẫm liệt, kiêu
hùng, một chúa sơn lâm đầy uy lực.
- Một loạt điệp ngữ nào đâu, đâu những
diễn tả nỗi nhớ tiếc không nguôi của con
hổ đối với những cảnh không bao giờ
thấy nữa, và giấc mơ huy hồng đó đã
khép lại trong tiếng than u uất: Than ôi!
<i>Thời oanh liệt nay cịn đâu?</i>
chêng, t hËn cđa con hổ.
-> Khác: Cái nhìn của chúa sơn lâm
? Khổ thơ cuối mở đầu và kết thúc
đều bằng hai câu biểu cảm nói lên
điều gì?
? Nêu những nét đặc sắc nghệ thuật nổi
bật của bi th?
-> Giọng thơ khi thì u uất, bực dọc,
dằn vặt, khi thì say sa, tha thiết, hùng
tráng nhng nhÊt qu¸n, liền mạch và
tràn đầy cảm xóc.
<b>Hoạt động 2. ( 5 phút) HDHS luyện</b>
tập
? Luyện đọc diễn cảm?
Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, câu trồng;
Dải nớc đen giả suối, chẳng thơng dịng
<i>Len dới lách những mơ gị thấp kém;</i>
<i>Dăm vừng lá hiền lành, khơng bí hiểm,</i>
Cũng học đòi bắt chớc vẻ hoang vu
- Tất cả chỉ là đơn điệu, nhàm tẻ, do bàn
tay sửa sang, tỉa tót của con ngời nên rất
tầm thờng, giả dối chứ không phải của
thế giới tự nhiên.
- Khổ thơ cuối thể hiện tâm trạng bức xúc
của con hổ lên đến đỉnh cao sự chán
ngán, u uất, thất vọng, bất lực trong cảnh
hiện tại và tơng lai.
4. NghƯ tht nỉi bËt của bài thơ
- Cảm hứng lÃng mạn.
- Hỡnh nh con hổ : Biểu tợng thích hợp
và đẹp để thể hiện ch bi th
- Hình ảnh thơ giàu chất tạo hình .
Ngôn ngữ, nhạc ®iƯu phong phó biĨu
c¶m.
- Ngôn ngữ và nhạc điệu phong phú.
- Nhạc tính, âm điệu dồi dào, ngắt nhịp
linh hoạt.
* Ghi nhớ SGK ( T. 7)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè (3 phót)
? T¹i sao tác giả không nói thẳng tâm trạng, cảm xúc của mình mà lại mợn lời của
con hổ bị nhốt trong vờn bách thú?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng bài thơ?
Ngày giảng: .1.2009. <b> TiÕt 75</b>
<b> Câu nghi vấn</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Phân biệt câu
nghi vấn với các kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng chính của câu nghi vấn: dùng để hỏi.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận diện và sử dụng câu ghi vấn.
3.Thái độ : u thích , tìm hiểu sự phong phú của tiếng Vit.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ nhớ rừng và nêu nội dung chính của bài?
3.Bài míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
đặc điểm hình thức và chức năng chính
của câu hỏi tu từ.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Trong đoạn trích
câu nào là câu ghi vấn? Câu ghi vấn
trong đoạn trích dợc dùng để làm gì?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 2( 20phút) HDHS luyện tập</b>
? Xác định câu nghi vấn trong các đoạn
trích, những đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu nghi vấn?
? Căn cứ vào đâu để xác định những
câu trên là câu nghi vấn? Trong các câu
đó, có thể thay từ hay bằng từ hoặc đợc
khơng? Vì sao?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:
+ Nhãm 1,2 : Lµm bµi tËp 3.
+ Nhãm 3,4 : Lµm bµi 5
- Nhiệm vụ: Các nhóm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Cho biết hai câu nghi vấn sau đây
đúng hay sai? Vì sao?
<b>chÝnh . </b>
1.VÝ dơ.
2. NhËn xÐt
a. Sáng ngày ngời ta đấm u có đau lắm
khơng?
- Thế làm sao u cứ khóc mãi mà khơng
ăn khoai? Hay là u thơng chúng con đói
q?
b. Các câu ghi vấn đợc dùng để hỏi.
* Ghi nhớ SGK( T. 11)
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1.
a. Chị khất tiền su đến mai phải không?
b. Tại sao con ngời ta lại phi khiờm
tn nh th?
c. Văn là gì?Chơng là gì?
d. Chỳ mỡnh muốn cùng tớ ựa vui
<i>khụng?</i>
- Đùa trò gì?
- Hừ...hừ.. cái gì thÕ?
- Chị Cốc béo xù đứng trớc cửa nhà ta
ấy hả?
2. Bµi tËp 2 .
- Căn cứ vào sự có mặt của từ hay nên
ta biết đợc đó là những câu nghi vấn.
- Khơng thể thay từ hay bằng từ hoặc
vì nếu thay câu sẽ trở nên sai ngữ pháp
hoặc biến thành một câu khác thuộc
kiểu câu trần thuật và có ý nghĩa khác
hẳn.
3. Bµi tËp 3.
- Khơng vì đó khơng phải là những câu
nghi vấn.
- C©u a vµ b cã c¸c tõ nghi vấn
<i>có..không, tại sao, nhng những kết cấu</i>
chứa những từ này chỉ làm chức năng
bổ ngữ trong mét c©u.
- Câu c và d thì nào cũng, ai cũng là
những từ phiếm định
4. Bµi tập 5.
a. Bao giờ anh đi Hà Nội?
- Bao giờ đứng ở đầu câu, hỏi về thời
điểm của một hành động sẽ diễn ra
trong tng lai.
b. Anh đi Hà Nội bao giờ?
- Bao giờ đứng ở cuối câu, hỏi về thời
điểm của một hành động đã diễn ra
trong quỏ kh.
5. Bài tập 6.
a. Chiếc xe này bao nhiêu kilôgam mà
nặng thế?
xỏc ca s vt ú.
b. ChiÕc xe nµy giá bao nhiêu mà rẻ
thế?
- Cõu ny sai vỡ ngi hi cha biết giá
chính xác của chiếc xe thì không thể
? Thế nào là câu nghi vấn? Chức năng chính của câu nghi vấn là gì?
5.Hớng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Làm bài tập 4 và t t cõu nghi vn?
Ngày giảng: .2.2009 TiÕt 76
<b> Viết đoạn văn </b>
<b> trong văn bản thuyết minh </b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thức: Học sinh biết cách sắp xếp ý trong đoạn văn thuyết minh cho hợp lí.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn
thuyết minh.
3.Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động </b> <b>1(20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Đoạn văn trên gồm mấy câu? Từ nào đợc
nhắc lại trong các câu đó?
? Câu nào là câu chủ đề của đoạn văn?
? Vai trò của từng câu trong đoạn văn nh
thế nào trong việc thể hiện và phát trin
ch ?
? Đây có phải là đoạn văn miêu tả, kể
chuyện hay biểu cảm, nghị luận không? Vì
sao?
->õy l on vn thuyết minh vì cả đoạn
nhằm giới thiệu vấn đề thiếu nớc ngọt trên
thế giới hiện nay. Thuyết minh mt s
<b>I. Đoạn văn trong văn bản thuyết</b>
<b>minh.</b>
1. <i>Nhận dạng các đoạn văn thuyết</i>
* Ví dụ.
* Nhận xét:
a. Câu 1 là câu chủ đề.
- C©u 2 cung cấp thông tin về lợng
n-ớc ngọt ít ái.
- C©u 3 cho biÕt lỵng níc ấy bị ô
nhiễm.
- Câu 4 nêu sự thiếu nớc ở các nớc
trên thế giới thứ ba.
việc, hiện tợng tự nhiên - xà héi.
? Trong đoạn văn đâu là từ ngữ chủ đề?
? Các câu tiếp theo cung cấp những thơng
tin gì ?
? Gọi HS đọc ví dụ?
? Đoạn văn trên thuyết minh về cái gì?
Cần đạt những yêu cầu gì? Cách sắp xếp
nên nh thế nào?
? §èi chiÕu víi những yêu cầu trên thì
đoạn văn mắc những lỗi gì?
? Nên sửa chữa, bổ sung nh thế nào?
? Häc sinh viÕt l¹i đoạn văn cho hoµn
chØnh?
? Đoạn văn trên thuyết minh về cái gì?
Cần đạt những yêu cầu gì? Cách sắp xếp
nên nh thế nào?
? §èi chiÕu víi nh÷ng yêu cầu trên thì
đoạn văn mắc những lỗi gì?
? Nên sửa chữa, bổ sung nh thế nào?
? Học sinh sắp xếp và viết lại đoạn văn cho
hợp lí?
? Gi HS c phn ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 (20 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Viết đoạn mở bài và kết bài cho đề văn ?
Yêu cầu ngắn gọn từ 1 – 2 câu/ đoạn?
b. Từ ngữ chủ đề : Phạm Văn Đồng.
- Các câu tiếp theo cung cấp thêm
thông tin về Phạm Văn Đồng theo
lối liệt kê các hoạt động đã làm.
2. Sửa lại các đoạn văn thuyết minh
<i>cha chuẩn.</i>
* VÝ dô.
* NhËn xÐt.
a. Đoạn văn có những nhợc điểm:
Khơng rõ câu chủ đề, cha có ý cơng
dụng, các ý lộn xộn, thiếu mạch lạc.
- Cần tách thành ba ý nhỏ rõ ràng:
Cấu tạo, công dụng, sử dụng.
b. Đoạn văn có những nhợc điểm:
Lộn xộn, rắc rối, phức tạp khi giới
thiệu cấu tạo của chiếc đèn bàn.
- Câu 1 với các câu sau gắn kết gợng
gạo.
* Ghi nhí SGK ( T. 15)
<b>II. Lun tËp </b>
1. Bµi tËp 1.
- Mở bài: Mời bạn đến thăm trờng
tôi- ngôi trờng khang trang, rộng rãi,
nằm ở gần thủ đô Xanh trong những
năm kháng chiến chống Pháp- Ngôi
trờng thân yêu, mái nhà chung của
chúng tôi.
- Kết bài: Trờng tơi nh thế đó: giản
dị, khiêm nhờng mà xiết bao gắn bó.
? Khi viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh cần chú ý những yêu cầu gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 2? Soạn bài: Quê hơng?
Ngày giảng: .2.2009 Tiết 77
<b>Quê Hơng</b>
<b> (TÕ Hanh)</b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc vẻ tơi sáng, giàu sức sống của một làng quê
miền biển đợc miêu tả trong bài thơ và tình cảm quê hơng đằm thắm của tác giả.
- THấy đợc nghệ thuật tả cảnh, tả tình bình dị mà lắng sâu, thấm thía.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích các hình ảnh nhân hoa, so sánh
đặc sắc.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Khi viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh cần chú ý những yêu cầu gì?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài. </b>
Tế Hanh là một trong những nhà
thơ mới nổi tiếng, trong đó Quê hơng
là một trong những bài thơ hay. Quê
<i>h-ơng tái hiện trong nỗi nhớ của nhà thơ</i>
bằng thể thơ tám chữ đều đặn, nhịp
nhàng, hình ảnh một làng chài ven
biển miển miền Trung với tình cảm
mến yêu, nồng thắm.
<b>Hoạt động 2 (9 phút ) HDHS Đọc,</b>
tìm hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét?
? Gi HS c phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
? Em hÃy nêu những nét chính vỊ t¸c
phÈm?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> PhÇn 1:Khỉ th¬ thø nhÊt - giới
thiệu chung về làng quê.
-> Phần 2: Khổ thơ thứ hai- Cảnh
thuyền ra khơi đánh cá trong buổi sớm
mai hồng.
-> PhÇn 3: Khổ thơ thứ ba- Thuyền cá
trở về bến.
-> Phần 4: Khổ thơ thứ t - Nôn nao nỗi
nhớ làng, nhớ biển quê hơng.
<b>Hoạt Động 3 (20 phót) HDHS t×m</b>
hiĨu văn bản.
? Hai câu thơ đầu tác giả giới thiệu về
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích.
-Tế Hanh tên thật là Trần Tế Hanh –
1921- Qu¶ng Ng·i.
- Ơng đợc trao tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật năm 1996.
- Tác phẩm chính: Hoa niên (1945), Gửi
miền Bắc(1955), Hai nửa yêu thơng
(1963)...
*T¸c phÈm.
- Bài thơ đợc rút trong tập Nghẹn ngào
(1939), sau đợc in lại trong tập Hoa niờn,
xut bn nm 1945.
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn b¶n.</b>
<i>1. Cảnh dân chài bơi thuyền ra khơi</i>
<i>đánh cỏ.</i>
làng quê mình nh thế nào?
? Cnh thuyền cùng trai tráng của làng
ra khơi đánh cá trong không gian nh
thế nào?
? Trong cảnh ra khơi đánh cá hình ảnh
nào nổi bật hơn cả?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào trong hai câu thơ? Tác dụng
của biện pháp đó?
-> Hình ảnh so sánh con tuấn mã cùng
với một loạt từ ngữ : hăng, phăng,
v-ợt... làm toát lên sức sống mạnh mẽ,
một vẻ đẹp hùng tráng đầy hấp dẫn.
-> Nhà thơ vừa vẽ ra chính xác cái
<i>hình, vừa cảm nhận đợc cái hồn của sự</i>
vật, sự so sánh đã gợi ra một vẻ đẹp
bay bổng, mang ý nghĩa lớn lao.
? Khơng khí khi thuyền đánh cá trở về
đợc tái hiện nh thế nào?
? Hình ảnh ngời dân chài đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?
->Nớc da ngăm nhuộm nắng, gió và
những chuyến đi xa. Thân hình mặn
mịi, nồng toả vị xa xăm của biển cả
? Hình ảnh chiếc thuyền trở về đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào trong hai câu thơ?
-> Con thuyền đã đợc nhân hố thành
nhân vật có hồn.
? Nhớ làng, tác giả nhớ nhất điều gì?
-> Khi nhớ về làng quê hình ảnh con
thuyền, cánh buồm, màu nớc, màu
trời, con cá ... tất cả hiện lên làng biển
quê hơng. Nhng cái nhớ nhất, nh hiện
ra trớc mặt, trong cảm giác chính là
cái mặn nồng của gió biển, muối biển,
của con thuyền, của thân hình ngời
đánh cá, của làng chài.. đó chính là
mùi vị nồng nàn đặc trng của quê
h-ơng lao động, cái hh-ơng vị riêng đầy
quyến rũ đối với tác giả.
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 (5 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Gọi học sinh luyn c din cm?
Chài lới.
- Ra khơi khi: Trời trong, giã nhĐ, sím
mai hång-> thêi tiÕt tèt, thn lỵi.
Chiếc thuyền nhẹ hăng nh con tuấn mã
Phăng mái chèo, mạnh mẽ vợt trờng
- Hình ảnh cánh buồm trắng trở nên lớn
lao, thiêng liêng và thơ mộng-> cánh
buồm chính là linh hồn của làng chài.
2. Cảnh thuyền cá về bến.
- Cảnh dân làng đón thuyền cá trở về là
một bức tranh lao động náo nhiệt, đầy ắp
niềm vui và sự sống, tốt ra từ khơng khí
ồn ào tấp nập, đơng vui.
Dân chài lới làn da ngăm rám nắng
Cả thân hình nồng thở vị xa xăm.
-> Hình ảnh ngời dân chài vừa chân thực
vừa lÃng mạn với tầm vóc phi thờng.
- Chiếc thuyền n»m im trªn bÕn sau khi
vËt lén víi sãng giã trở về và lắng nghe
<i>chất muối thấm dần trong thớ vỏ -> con</i>
thuyền vô tri trở nên có hồn và thấm đậm
vị muối mặn của biển khơi.
3. Nỗi nhớ làng quê biển.
Tụi thy nh cái mùi nồng mặn quá!
* Ghi nhí SGK (T. 18)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè (3 phót)
? Häc thuộc lòng bài thơ ?
? Soạn bài: Khi con tu hú?
Ngày giảng : .2.2009. TiÕt 78
<b> Khi con tu hú</b>
<b> (Tố Hữu)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc lòng yêu sự sống, niềm khát khao tự do cháy
bỏng của ngời chiến sĩ cách mạng trẻ tuổi đang bị giam cầm trong tù ngục đợc thể
hiện bằng những hình ảnh gợi cảm và thể thơ lục bát giản dị mà tha thiết.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích những hình ảnh lÃng mạn bay bổng trong bài
thơ, sức mạnh nghệ thuật của những câu hỏi tu từ.
3.Thỏi : Giỏo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc.Yêu tự do.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Quê hơng của Tế Hanh? Nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bài mới: </i>
Hot ng ca thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 (1 phút) Giới thiệu bài. </b>
Mời chín tuổi, đang hoạt động
cách mạng sôi nổi, say sa ở thành phố
Huế Tố hữu bị thực dân Pháp bắt, giam ở
xà lim số 1, nhà lao thừa phủ.Khi con tu
hú đợc sáng tác trong thời gian đó thể
hiện tâm trạng bức xúc, cảm thấy ngột
ngạt vì mất tự do, náo nức hớng ra cuộc
sống bên ngồi, muốn thốt ra bằng mọi
cách để trở về với cuộc đời tự do, với
hoạt động cách mạng.
<b>Hoạt động 2 (9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
giả?
<b>I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch, bè cơc.</b>
<i>1. §äc.</i>
2. T×m hiĨu chú thích.
*Tác giả.
Thọ-? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Sáu câu thơ đầu- Cảnh trời
đất vào hè trong tâm tởng ngời tự cỏch
mng.
-> Phần 2: Bốn câu thơ cuối- Tâm trạng
ngời ùt cách mạng.
<b>Hot ng 3. ( 20 phỳt) HDHS tỡm hiểu</b>
văn bản.
? Gọi học sinh đọc sáu câu thơ đầu?
? Tiếng chim tu hú đã làm thức dậy điều
gì trong tâm hồn ngời chiến sĩ trẻ lần
đầu tiên trong ngục tù của bọn đế quốc?
-> Làm thức dậy trong tâm hồn ngời
? Tiếng chim tu hú đã làm thức dậy
trong tâm hồn ngời chiến sĩ trẻ trong tù
một khung cảnh mùa hè nh thế nào?
-> Đây là sức cảm nhận mãnh liệt, tinh
tế của một tâm hồn trẻ trung, yêu đời
nh-ng danh-ng mất tự do và khát khao tự do
đến cháy ruột, cháy lịng.
? T×m những từ ngữ thể hiện tâm trạng
của nhà thơ?
? Qua đó thể hiện tâm trạng của nhà thơ
đợc nh thế nào?
? Em có nhận xét gì về cách ngắt nhịp
của bốn câu thơ cuối? Sự thay đổi đó có
tác dụng gì trong việc thể hiện tâm trạng
chủ thể trữ tình?
-> Ngắt nhịp bất thờng 6/2 câu 8 và 3/3
câu 9.
Quảng §iỊn- Thõa Thiªn H.
- Ơng đợc coi là lá cờ đầu của thơ ca
cách mạng và kháng chiến.
- Ông đợc tặng giải thởng Hồ Chí
Minh về văn học nghệ thuật năm 1996.
- Tác phẩm chính: Từ ấy(1937-1946),
Việt Bắc(1946-1954), Gió lộng(
1955-1961)...
*T¸c phÈm.
- Bài thơ đợc sáng tác vào tháng 7 năm
1939 trong nhà lao Thừa Phủ ,khi tác
giả mới bị bắt giam ở đây.
3. Bè côc.
<b>II. Tìm hiểu văn bản. </b>
1. Cảnh vào hè trong tâm tëng cđa
<i>ng-êi tï.</i>
- Những hình ảnh tiêu biểu của mùa
hè: Tu hú gọi bầy, lúa chín, trái cây
ngọt, tiếng ve ngân, bắp vàng hạt, trời
xanh, diều sáo-> Một bức tranh mùa
hè trẻ trung, rộn rã, đầy sức sống.
- Tiếng chim tu hú đã thức dậy, mở ra
tất cả và bắt nhịp cho một mùa hè rộn
rã âm thanh, rực rỡ sắc màu, ngọt ngào
hơng vị, bầu trời khoáng đạt tự do...
2. Tâm trạng ngời tù cách mạng.
- Động từ: Đạp tan phòng, chết uất.
-> Tâm trạng u uất, ngột ngạt, bức bí
đến cao độ.
? TiÕng chim tu hó mở đầu và kết thúc
bài thơ có gì khác nhau?
-> Tiếng chim tu hú mở đầu bài thơ gợi
ra bức tranh mùa hè với tâm trạng náo
nức bồn chồn của nhà thơ.
-> Ting chim tu hỳ cõu kt li nhấn
vào tâm trạng và cảm giác u uất, bực bội,
ngột ngạt, ý muốn tung phá để giành lại
tự do của ngời tù.
? Em hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ?
-> TiÕng chim tu hó kh¬i nguồn cảm
xúc.
-> Hai đoạn thơ- hai cảnh, hai tâm trạng,
khác nhau mà vẫn thống nhất trong sự
phát triển lôgích.
-> Ging iu th t nhiờn khi ti sáng,
khoáng đạt, khi dằn vặt, sôi trào trong
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4. ( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Gọi học sinh luyện đọc diễn cảm bài
thơ?
* Ghi nhí SGK (T.20)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè (3 phút)
? Tiếng chim tu hú mở đầu và kết thúc bài thơ có gì khác nhau?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng bài thơ?
? Soạn bài: Câu ghi vấn?
Ngày giảng: 2.2009. TiÕt 79
<b> </b>
<b> C©u nghi vÊn</b>
(TiÕp)
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ câu nghi vấn không chỉ dùng để hỏi mà còn dùng để
cầu khiến, khẳng định, phủ định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc...
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng câu nghi vấn phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.Thái độ : u thích và tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Khi con tu hú và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
những chức năng khác của câu ghi vấn.
? Gọi học sinh đọc ví dụ ?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhin v:
+ Trong những đoạn trích trên, câu nào
là c©u nghi vÊn?
+ Câu nghi vấn trong những đoạn trích
trên có dùng để hỏi khơng? Nếu khơng
dùng để hỏi thì dùng để làm gì? Kết
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 ( 15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? GV gợi ý để học sinh làm bài tập 1->
Gọi HS lên bảng làm bài tập -> HS
nhận xét -> GV nhận xét, bổ sung?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ:
+ Trong những đoạn trích trên, câu nào
là câu nghi vấn? đặc điểm hình thức
nào cho biết đó là câu nghi vấn?
+ Những câu nghi vấn đó đợc dùng để
làm gì?
+ Trong những câu nghi vấn đó, cõu
<b>I. Những chức năng khác.</b>
2. Nhận xét
a. Những ngời muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ ?
-> Bộc lộ tình cảm, cảm xóc (hoµi
niƯm, tiÕc ni).
b. Mày định núi cho cha my nghe y
?
-> Đe doạ.
c. Cú bit khơng?; Lính đâu? ; Sao bay
giám để cho nó chạy xồng xộc vào đây
nh vậy?; Khơng cịn phép tắc gì nữa à?.
-> Cả 4 câu đều dùng để đe doạ.
d. Cả đoạn trích đều là câu nghi vấn
-> Khẳng định.
e. Con gái tôi vẽ đấy ?; Chả lẽ lại đúng
là nó, cái con Mèo hay lục lọi ấy!
-> Cả 2 câu đều bộc lộ cảm xúc (sự
ngạc nhiên) .
=> Kh«ng phải câu nghi vấn nào cũng
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1.
a. Con ngời đáng kính ấy bây giờ cũng
theo gót Binh T để có ăn ? -> Bộc lộ
tình cảm, cảm xúc( sự ngạc nhiên)
b. Trong cả khổ thơ chỉ riêng Than ôi!
Không phải là câu ghi vấn -> Phủ định;
bộc lộ tình cảm, cảm xúc.
c. Sao ta không ngắm sự biệt li theo tâm
hồn một chiếc lá nhẹ nhàng rơi?
-> Cầu khiÕn; béc lé tình cảm, cảm
xúc.
d. ễi, nếu thế thì cịn đâu là quả bóng
bay? -> Phủ định; bộc lộ tình cảm, cảm
xúc.
2. Bµi tËp 2.
a. Sao cụ lo xa thế? -> Phủ định.
- Tội gì bây giờ nhịn đói mà tiền để lại?
-> Phủ định.
- Ăn mãi hết đi thì đến lúc chết lấy gì
mà lo liệu? -> Phủ định.
nào có thể thay thế đợc bằng một câu
không phải là câu nghi vấn mà có ý
nghĩa tơng đơng? Hãy viết những câu
có ý nghĩa tơng đơng?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? GV gợi ý -> HS làm bài tập -> GV
nhËn xÐt, bỉ sung?
có tình mẫu tử? -> Khẳng định.
d. Thằng bé kia, mày có việc gì? -> hỏi.
- Sao lại đến đây mà khóc?-> Hỏi.
-> Những từ in nghiêng và dấu chấm
hỏi ở cuối câu thể hiện đặc điểm hình
thức của câu nghi vấn.
* Trong những câu nghi vấn có thể thay
thế đợc bằng một câu khơng phải là câu
nghi vấn mà có ý nghĩa tơng đơng.
- Khơng nên nhịn đói mà để tiền lại.
- Ăn hết thì lúc chết khơng có tiền để
mà lo liệu.
b. Khơng biết chắc là thằng bé có thể
chăn dắt đợc n bũ hay khụng.
c. Thảo mộc tự nhiên có tình mÉu tư.
3.Bµi tËp 4.
- Trong nhiều trờng hợp giao tiếp,
những câu nh vậy dùng để chào. Ngời
nghe khơng nhất thiết phải trả lời, mà
có thể đáp lại bằng những câu chào
khác ( có thể cũng bằng một câu nghi
vấn).
- Ngêi nãi và ngời nghe có quan hệ thân
mật.
4.Củng cố (3 phút)
? Ngoài chức năng dùng để hỏi, câu nghi vấn cịn có những chức năng nào? cho ví
dụ?
5.Híng dÉn vỊ nhà(1 phút)
? Làm bài tập 3?
? Soạn bài: Thuyết minh về một phơng pháp?
Ngày giảng: .2.2009 TiÕt 80
<b>thuyÕt minh vÒ mét phơng pháp </b>
<b>(Cách làm)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Học sinh biết cách thuyết minh phơng pháp ( cách làm) một thí
nghiệm, một món ăn thơng thờng, một đồ dùng học tập đơn giản, một trò chơi quen
thuộc, cách trồng cây...Từ mục đích, yêu cầu đến việc chuẩn bị, quy trình tiến
hành, yêu cầu sản phẩm...
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày lại một cách thức, một phơng pháp làm việc với
mục đích nhất định.
3. Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra viết: (10 phút)
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động </b> <b>1(15phút) HDHS Tìm hiểu</b>
cách gới thiệu một phơng pháp.
? Gọi học sinh đọc ví dụ?
? Văn bản thuyết minh hớng dẫn cách
làm đồ chơi gì?
? Các thành phần chủ yếu của văn bản
thuyết minh một phơng pháp là gì? Phần
nào là quan trọng nhất? Vì sao?
? Phn nguyờn vt liu nêu ra để làm gì,
có cần thiết khơng?
-> Phần ngun liệu khơng thể thiếu vì
nếu khơng thuyết minh, giới thiệu đầy đủ
các nguyên vật liệu thì khơng có điều
kiện vật chất để tiến hành chế tác sản
phẩm.
? Phần cách làm đợc trình bày nh thế
nào?
-> Phần trình bày cách làm cụ thể, tỉ mỉ,
dễ hiểu ngi cc th lm theo.
? Phần yêu cầu thành phẩm có cần thiết
-> Phn ny l cn thiết để giúp ngời làm
so sánh và điều chỉnh, sửa chữa thành
phẩm của mình.
? Phần nguyên liệu đợc giới thiệu có gì
khác so với ví dụ a?
? Phần cách làm phải chú ý đến điều gì?
? Phần yêu cầu thành phẩm phải đạt đợc
những gì?
? VËy khi thuyết minh một phơng pháp (
Cách làm) ta phải làm gì?
? Gi HS c phn ghi nh?
<b>Hot ng 2. (15phút) HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: LËp dµn ý cho bµi
tËp 1.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
<b>I.Giới thiệu một phơng pháp ( Cách</b>
<b>làm)</b>
1. Ví dô.
2. NhËn xÐt.
a. Văn bản thuyết minh phơng phỏp
lm chi: Em bộ ỏ búng.
- Văn bản thuyết minh gồm ba phần.
+ Nguyên vật liệu.
+ Cách làm ( quan träng nhÊt).
+ Yêu cầu thành phẩm ( sản phẩm khi
đã hồn thành).
b. Ngun vật liệu ngồi loại gì cịn
thêm phần định lợng tuỳ theo số ngời
ăn, số mâm...
- Cách làm phải chú ý đến trình tự
tr-ớc sau, đến thời gian của mỗi btr-ớc.
- Phần yêu cầu thành phẩm phải chú ý
ba mặt: trạng thái, màu sắc, mùi vị.
* Ghi nhớ SGK (T. 26)
<b>II.Luyện tập:</b>
1.Bài tập 1.
Đề bài: Thuyết minh phơng pháp trò
chơi kéo co.
a.Mở bài.
- Giới thiệu khái quát trò chơi
b.Thân bài:
- Số ngời chơi, dụng cụ chơi.
- Cách chơi (luật chơi), thế nào thì
thắng, thế nào th× thua, thÕ nào thì
phạm luật.
- Yờu cu i vi trũ chơi
c. Kết bài:
? Viết thành bài văn thuyết minh phơng
pháp hoàn chỉnh dựa trên dàn ý đã lập?
4.Củng cố (3 phút)
? ThÕ nµo lµ thuyÕt minh một phơng pháp (cách làm)?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 2?
? Soạn bài: Tức cảnh Pác Pó?
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày giảng : .2.2009. TiÕt 81
<b> Tức cảnh pác bó</b>
<b> (Hồ Chủ Tịch)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Hc sinh cm nhận đợc niềm thích thú thật sự của Hồ Chí Minh trong
những ngày gian khổ ở Pác Bó. Qua đó, thấy đợc vẻ đẹp tâm hồn của Bác, vừa là
một chiến sĩ say mê cách mạng, vừa nh một khách lâm tuyền ung dung sống hoà
nhịp với thiên nhiên.
- Thấy đợc giá trị nghệ thuật độc đáo của bài thơ.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và phân tích thơ tứ tuyệt Đờng luật.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc .Yêu chủ tịch Hồ Chí
Minh.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bài mới: </i>
Hot ng ca thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài.</b>
Sau ba mơi năm bôn ba năm châu
bốn bể hoạt động cứu nớc. Tháng 2 năm
1941 Nguyễn ái Quốc đã bí mật về nớc
để trực tiếp lạnh đạo cách mạng Việt
Nam. Ngời sống trong hang Pác Bó
( Cao Bằng) trong hồn cảnh thiếu thốn
gian khổ. Mặc dù vậy, Bác vẫn rất vui.
Thi thoảng Ngời lại làm thơ bài thơ Tức
cảnh Pác Pó đợc ra đời trong hoàn cảnh
<b>Hoạt động 2 (9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả, tác phẩm?
<b>Hot ng 3. ( 20 phỳt) HDHS tỡm hiu</b>
vn bn.
? Bài thơ thuộc thể thơ gì?
-> Bài thơ đợc viết theo thể thơ thất ngôn
tứ tuyệt.
? Em có cảm nhận gì về bài thơ?
-> Bi thơ bốn câu thật tự nhiên, bình dị,
giọng điệu thoải mái, pha chút vui đùa
hóm hỉnh, cho thấy một cảm giác vui
thích, sảng khối.
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong câu thơ? Tác dụng của
biện pháp nghệ thuật đó?
-> Mặc dù phải ssống bí mật nhng Bác
vẫn giữ đợc qui củ, nề nếp.
? Qua đó ta thấy tâm trạng của Bác đợc
thể hiện nh th no?
? Câu thơ nói về việc gì trong sinh hoạt
của Bác ở Pác Bó?
-> Cú th hiu ý câu thơ này là dù phải
ăn chỉ có cháo bẹ, rau măng rất khổ
nh-ng tinh thần vẫn sẵn sành-ng. Nhnh-ng khônh-ng
phù hợp với tinh thần chung, giọng điệu
chung ( đùa vui, thoải mái) của bài thơ.
? Câu th ny t cnh gỡ?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả.
- Hồ ChÝ Minh ( 1890 – 1969) Là
chiến sĩ cách mạng kiƯt st, lµ nhà
thơ lớn, danh nhân văn hoá thế giới.
* Tác phÈm.
- Bài thơ đợc sáng tác 2- 1941.
<b>II.Tìm hiểu vn bn. </b>
1. Câu 1.
Sáng ra bê suèi, tèi vµo hang,
- Nghệ thuật đối: sáng ra – tối vào ->
Toát lên cảm giác nhịp nhàng, nền np
u n ca Bỏc.
- Tâm trạng thoải mái, ung dung, hoà
điệu với nhịp sống núi rừng, với hang,
với suối.
-> Cách nói vui, thể hiện tinh thần vui,
khoẻ, lạc quan của Bác.
2.Câu 2.
Chỏo b rau mng vẫn sẵn sàng
- Lơng thực, thực phẩm ở đây thật đầy
đủ, đầy đủ tới d thừa cháo bẹ, rau
<i>măng ln có sẵn .</i>
- Thực tế đời sống vật chất của Bác lúc
ấy rất thiếu thốn, đạm bạc.
3. C©u 3.
? Em hãy giải thích từ chơng chênh?
? Hình ảnh Bác ngồi bên bàn đá chơng
->Hình tợng ngời chiến sĩ đợc khắc hoạ
chân thực vừa có tầm vóc lớn lao, trong
t thế uy nghi giống nh bức tợng đài vị
lãnh tụ cách mạng.
? Tõ nµo cã ý nghÜa quan trọng nhất
trong câu thơ?
? Cỏi sang ca ngi cách mạng, chiến sĩ
cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ
nh thế nào?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong câu thơ?
-> Cách nói khoa trơng, khẩu khí.
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4. (5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Thú lâm tuyền của Nguyễn Trãi Và
Bác Hồ có gì khỏc nhau?
- Câu thơ tả cảnh làm việc của Bác
hàng ngày dịch sử Đảng.
- Chông chênh là từ láy tạo hình và gợi
cảm. tợng trng cho thế lực cách mạng
- Hỡnh ảnh ngời chiến sĩ, vị lãnh tụ
cách mạng bỗng nổi bật, đợc đặc tả
bằng những nét đậm, khoẻ, đầy ấn
t-ợng.
4. C©u 4.
<i> Cuộc đời cách mạng thật là sang</i>
- Dù khó khăn, gian khổ, thiếu thốn
nguy hiểm vô cùng nhng Ngời vẫn
luôn cảm thấy vui thích, giàu có, sang
trọng.
-> Niềm vui và cái sang của cuộc đời
cách mạng ấy xuất phát từ quan niệm
sống.
* Ghi nhí SGK (T. 20).
<b>III. Lun tËp.</b>
- Nguyễn Trãi tìm đến thú lâm tuyền vì
cảm thấy bất lực trớc thực tế xã hội,
muốn lánh đục về trong, tự an ủi bằng
lối sống an bần lạc đạo. Tuy đó là lối
sống thanh cao nhng không thể không
gọi là tiêu cực.
- Bác sống hoà nhịp với lâm tuyền
nh-ng vẫn nh-nguyên vẹn cốt cách chiến sĩ,
một biểu hiện của cuộc đời cách mạng
của Ngời.
4.Cđng cè (3 phót)
? Tính chất cổ điển và hiện đại của bài thơ đợc thể hiện nh thế nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Häc thuéc lßng bài thơ? Soạn bài: câu cầu khiến?
Ngày giảng : .2.2009. <i> Tiết 82</i>
<b> Câu Cầu khiến</b>
<b>I.Mục tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ đặc điểm của câu cầu khiến. Phân biệt câu cầu
khiến vi cỏc kiu cõu khỏc.
- Nắm vững chức năng của câu cầu khiến, biết sử dụng câu cầu khiến phù hợp với
tình huống giao tiếp.
2. K nng: Rốn kĩ năng nhận diện vàg sử dụng câu cầu khiến trong nói và viết.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
<b>III.TiÕn trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kim tra bi c: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Tức cảch Pác Pó? Thú lâm tuyền của Nguyễn TrÃi Và Bác
Hồ có gì khác nhau?
Đáp án:
- Nguyn Trói tìm đến thú lâm tuyền vì cảm thấy bất lực trớc thực tế xã hội, muốn
<i>lánh đục về trong, tự an ủi bằng lối sống an bần lạc đạo. Tuy đó là lối sống thanh</i>
cao nhng khơng thể khơng gọi là tiêu cực.
- Bác sống hoà nhịp với lâm tuyền nhng vẫn nguyên vẹn cốt cách chiến sĩ, một biểu
hiện của cuộc đời cách mạng của Ngời.
3.Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
đặc điểm hình thức và chức năng của
câu cầu khiến.
? Gọi học sinh đọc ví dụ?
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Trong những đoạn
trích trên, câu nào là câu cầu khiến?
Đặc điểm hình thức nào cho biết đó là
câu cầu khiến? Câu cầu khiến trong
những đoạn trích dùng để làm gì?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.
? Cách đọc câu mở cửa trong ví dụ b có
khác với cách đọc câu mở cửa trong ví
dụ a khơng?
? Câu mở cửa trong ví dụ b dùng để
làm gì, khác với câu mở cửa trong ví
dụ a ở chỗ nào?
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ ?
<b>Hoạt động 2(15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Đặc điểm hình
thức nào cho biết những câu trên là câu
cầu khiến? Nhận xét về chủ ngữ trong
những câu trên. Thử thêm, bớt hoặc
thay đổi chủ ngữ xem ý nghĩa của các
câu trên thay đổi nh thế nào?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng .</b>
1.Ví dụ 1.
* NhËn xÐt
- Các câu cầu khiến, chức năng.
+ Thôi đừng lo lắng. ( khuyên bảo.)
+ Cứ về đi. (yêu cu).
+ Đi thôi con. (yêu cầu).
- Nhng t cu khin: đừng, đi, thôi.
2.VÝ dô 2.
* NhËn xÐt:
- Câu mở cửa trong ví dụ b có ngữ điệu
của câu cầu khiến với ý nghĩa yêu cầu,
đề nghị, ra lệnh. Còn câu mở cửa trong
ví dụ a là câu trần thuật với ý nghĩa
thông tin, sự kiện.
- Câu mở cửa trong ví dụ b dùng để đề
nghị, ra lệnh, cịn câu mở cửa trong ví
dụ a dùng để trả lời câu hỏi.
* Ghi nhí SGK ( T. 31).
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1.
* Đặc điểm hình thức: hãy, đi, đừng.
a.Vắng chủ ngữ( dựa vào ngữ cảnh của
những câu trớc đó ngời đọc biết ngời đối
thoại đó là ai: Lang Liờu)
b. Chủ ngữ là ông giáo, ngôi thứ hai số
ít.
c. Chủ ngữ là chúng ta, ngôi thứ nhất số
nhiều.
? GV gợi ý -> HS làm bµi tËp?
mạnh hơn nhng câu nói kém lịch sự hơn.
c. Nay các anh đừng làm gì nữa, thử
xem lão Miệng có sống đợc không.->
Thay đổi ý nghĩa cơ bản của câu, trong
số những ngời tiếp nhận lời đề nghị,
khơng có ngời nói.
2. Bµi tËp 3
a. ThiÕu chđ ng÷ -> ý nghÜa mang tÝnh
chÊt ra lƯnh.
b. Có chủ ngữ thầy em ( ngơi thứ hai, số
ít) ý nghĩa có tính chất khích lệ, động
viên.
4.Cđng cè (3 phót)
? Thế nào là câu cầu khiến? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu
khiến?
5.Híng dÉn vỊ nhà(1 phút)
? Làm bài tập 2,4? Soạn bài :Thuyết minh về một danh lam thắng cảnh?
Ngày giảng: .2.2009 TiÕt 83
<b>thuyÕt minh </b>
<b>vÒ một danh lam thắng cảnh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Hc sinh biết cách viết bài thuyết minh, giới thiệu một danh lam
thắng cảnh trên cơ sở chuẩn bị kĩ càng, hiểu biết sâu sắc và toàn diện về danh lam
thắng cảch đó.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc sách, tra cứu và ghi chép tài liệu, quan sát trực tiếp
danh lam thắng cảnh để phục vụ cho bài viết thuyết minh.
3.Thái độ : Yêu thích văn bản thuyết minh.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Thế nào là câu cầu khiến? Nêu đặc điểm hình thức và chc nng ca cõu cu
khin?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
cách giới thiệu một danh lam thắng cảnh.
? Gọi học sinh đọc văn bản?
? Bài thuyết minh giới thiệu mấy đối
t-ợng?
-> Hai đối tợng có quan hệ gần gũi, gắn
bó với nhau. đền Ngọc Sơn toạ lạc trên hồ
hoàn kiếm.
? Qua bài thuyết minh em hiểu biết đợc
thêm những kiến thức gì về hai đối tợng
<b>I. Giíi thiƯu mét danh lam thắng</b>
1.Đọc văn bản:
Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn
2. Nhận xét.
- Bài thuyết minh gồm có 2 đối tợng:
Hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
trªn?
? Muốn có những kiến thức đó ngời viết
phải lm gỡ?
? HÃy phân tích bố cục của bài viết?
-> Trình tự sắp xếp theo khơng gian, vị trí
từng cảnh vt: h- n- b h.
? Phần thân bài cần bổ sung những ý gì?
vì sao?
-> Tuy bố cục có ba phần nhng lại không
phải ba phần mở, thân , kết nh bè cơc
th-êng gỈp cđa một bài văn thuyết minh.
Bởi vậy cần bổ sung thêm phần mở bài,
thân bài và kết luận.
? Gi hc sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2. ( 15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Lập lại bố cục bài giới thiệu Hồ Hoàn
Kiếm và đền Ngọc Sơn một cách hợp lí?
? Theo em có thể giới thiệu hồ Hồn Kiếm
và đền Ngọc Sơn bằng quan sát c
khụng?
? HÃy nêu những quan sát, nhận xét mà
em biết?
? GV gợi ý -> học sinh xây dựng bố cơc
cho bµi tËp 1?
- Đền Ngọc Sơn: Nguồn gốc và sơ lợc
q trình xây dựng đền, vị trí và cấu
trúc đền Ngọc Sơn.
- Ngời viết phải có kiến thức sâu rộng
về địa lí, lịch sử, văn hố, văn học ,
nghệ thuật có liên quan đến đối tợng.
<b>- Ngời viết phải đọc sách báo, tài liệu,</b>
xem tranh, ảnh, phim... quan sát tn
ni, ghi chộp.
* Bố cục: Gồm ba đoạn.
- T đầu đến Thuỷ Quân -> Giới thiệu
- Tiếp đến Hồ Gơm Hà Nội -> Giới
thiệu đền NGọc Sơn.
- Còn lại -> Giới thiệu bờ hồ.
* Bổ sung bè cơc.
- Phần mở bài giới thiệu , dẫn khách
có cái nhìn bao quát về quần thể danh
lam thắng cảnh hồ Hoàn Kiếm- đền
Ngọc Sơn.
- Phần thân bài nên bổ sung và sắp
xếp lại một cách khoa học hơn nh về
vị trí của hồ, diện tích, độ sâu, cầu
Thê Húc, nói kĩ hơn về Tháp Rùa, về
rùa Hồ Gơm, quang cảnh dờng phố
quanh h...
- Phần kết luận: ý nghĩa lịch sử, xÃ
hội, văn hoá của thắng cảnh, bài học
về giữ gìn và tôn tạo thắng cảnh.
*Ghi nhớ SGK ( T. 34)
<b>II.Lun tËp:</b>
1.Bµi tËp 1
* Më bµi:
- Giới thiệu cái nhìn bao quát về quần
thể danh lam thắng cảnh h Hon
Kim- n Ngc Sn.
* Thân bài:
- Vị trí địa lí của thắng cảnh ở đâu?
- Thắng cảnh có những bộ phận nào,
lần lợt giới thiệu, mơ tả từng phần.
- Vị trí của thắng cảnh trong đời sng
tỡnh cm ca con ngi.
* Kết bài:
- ý nghĩa lịch sử, xà hội, văn hoá của
thắng cảnh, bài học về giữ gìn và tôn
tạo thắng cảnh.
2.Bài tập 2 .
? Giáo viên gợi ý học sinh tự lập dàn ý
theo suy nghĩ của mình-> HS nhận xét ->
GV nhận xét, bổ sung?
tích lịch sử Tân Trào.
* Dàn ý.
- Mở bài: Giới thiệu khái quát về đối
tợng thuyết minh.
- Thân bài: Giới thiệu theo trình tự
không gian, vị trí, từ ngoài vào trong
+ Hang Bòng
+ Đình Tân Lập
+ Đình Hồng Thái
+ Cây Đa Tân Trào
+ Lán Bác.
- Kết luận : Khái quát ý nghĩa và cần
phải giữ gìn di tích lịch sử nµy.
4.Cđng cè (3 phót)
? ThÕ nµo lµ thut minh về một danh lam thắng cảnh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Viết thành bài văn thuyết minh hoàn chỉnh cho bài tập 2?
? Soạn bài: Ôn tập văn bản thuyết minh?
Ngày giảng: .2.2009. TiÕt 84
<b> Ôn tập về văn bản thuyết minh</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh củng cố, nắm vững các khái niệm về văn bản thuyết minh,
các kiểu bài thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, bố cục, lời văn trong văn
bản thuyết minh, các bớc, khâu chuẩn bị và làm bài văn thuyÕt minh.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng nhận thức đề bài, lập dàn ý, bố cục, viết đoạn
văn thuyết minh, viết bài văn thuyết minh.
3.Thái độ : Có ý thức nghiêm túc trong giờ ơn tập.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? ThÕ nµo lµ thuyÕt minh về một danh lam thắng cảnh?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1( 15 phút) HDHS ơn tập lí</b>
thuyết.
? ThÕ nào là văn bản thuyết minh?
? Yêu cầu cơ bản về nội dung tri thức của
văn bản thuyết minh là gì?
<b>I.Ôn tập lí thuyết</b>
- L kiu văn bản thông dụng trong
mọi lĩnh vực đời sống nhằm cung cấp
cho ngời đọc tri thức về đặc điểm,
tính chất, ý nghĩa…của các hiện tợng
sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng
ph-ơng thức trình bày, giới thiệu, gii
thớch.
2. Yêu cầu cơ b¶n vỊ néi dung tri
<i>thức.</i>
? Văn thuyết minh có những yêu cầu gì
về lời văn?
? Nờu cỏc kiu vn thuyt minh?
? HÃy nêu các phơng pháp thuyết minh?
? HÃy nêu các bíc x©y dùng văn bản
thuyết minh?
? Dàn ý chung của văn bản thuyết minh
là gì?
? Các yếu tố miêu tả, tự sự, nghị luận có
vai trò, vị trÝ nh thÕ nµo trong văn bản
thuyết minh?
<b>Hot động 2.( 20 phút) HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Lập dàn ý cho đề bi
ỏng tin cy.
3.Yêu cầu về lời văn.
- Rõ ràng, chặt chẽ, ngắn gọn, rễ hiểu,
giản dị và hấp dẫn.
4. Cỏc kiểu đề văn thuyết minh.
- Thuyết minh một đồ vật, ng vt,
thc vt.
- Thuyết minh một hiện tợng tự nhiên,
xà hội.
- Thuyết minh một phơng pháp ( cách
làm)
- ThuyÕt minh mét danh lam thắng
cảnh.
- Thuyết minh một thể loại văn học
- Thuyết minh một danh nhân
- Giới thiệu một phong tục, tập quán,
5. Các phơng pháp thuyết minh
- Định nghĩa, giải thích
- Dïng sè liÖu (con sè)
- Liệt kê, hệ thống hố.
- So sánh đối chiếu
- Nªu vÝ dơ
- Phân loại, phân tích.
6. Các bớc xây dựng văn bản.
- Hc tp, nghiờn cu,tớch luỹ tri thức
bằng nhiều biện pháp gián tiếp, trực
tiếp để nắm vững và sâu sắc đối tợng..
- Lập dàn ý, b cc, chn vớ d, s
liu.
- Viết bàivăn thuyết minh, sửa chữa,
hoàn chỉnh.
- Trình bày( viết, miệng).
7. Dàn ý chung cña văn bản thuyết
<i>minh.</i>
- M bi: Giới thiệu khái quát về đối
tợng.
-Thân bài: Giới thiệu từng mặt, từng
phần, từng vấn đề, đặc điểm của đối
t-ợng.
+ Nếu là một phơng pháp thì cần qua
ba bớc: Chuẩn bị; cách làm; yêu cầu.
8. Vai trò, vị trí của các yếu tố miêu
<i>tả, tự sự, nghị luận trong văn thuyết</i>
<i>minh.</i>
- Các yếu tố miêu tả, tự sự, nghị luận
rất cần nhng chiếm một ỉt lệ nhỏ và
đ-ợc sử dụng hợp lí.
<b>II. Luyện tập.</b>
1. Bài tập 1.
Đề bài: Giới thiệu một đồ dùng
trong học tập hoặc sinh hoạt.
* Mở bài: Khái quát tên đồ dùng và
công dụng của nó.
Giới thiệu một đồ dùng trong học tập
hoặc sinh hoạt.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.
? GV gợi ý một số di tích lịch sử của địa
phơng -> HS lập dàn ý-> HS nhận xét ->
GV nhận xét bổ sung?
thíc, mµu sắc, cấu tạo các bộ phận,
cách sư dơng...
* Kết bài: Những điều cần lu ý khi lựa
chọn để mua, khi sử dụng, khi gặp sự
cố cần sa cha...
2. Bài tập 2.
Đề bài: Giíi thiƯu danh lam thắng
cảnh- di tích lịch sử quê hơng.
* Mở bµi.
- Vị trí và ý nghĩa văn hố, lịch sử, xã
hội của danh lam đối vi quờ hng,
t nc.
* Thân bài.
- V trí địa lí, quá trình hình thành,
phát triển, tu tạo trong quá trình lịch
- CÊu tróc, qui mô, từng mặt, từng
phần.
- Hiện vật trng bày.
* Kết bài.
- Thỏi tình cảm với danh lam.
4.Củng cố (3 phút)
? ThÕ nào là văn bản thuyết minh? HÃy nêu các phơng pháp thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Viết bài văn thuyết minh hoàn chỉnh cho dàn ý bài tập 2?
? Soạn bài: Ngắm trăng?
Ngày giảng : .2.2009. TiÕt 85
<b> </b>
<b> Ngắm trăng ( Vọng nguyệt ) </b>
<b> Tự học có hớng dẫn: đi đờng </b>
<b> (Hồ Chí Minh)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên đặc biệt sâu sắc của Bác
Hồ, dù trong hoàn cảnh tù ngục, Ngời vẫn mở rộng tâm hồn tìm đến giao hồ với
vầng trăng nh ngời bạn hiền tri kỉ.
- Nghệ thuật thơ tứ tuyệt Đờng luật đặc sắc, giọng điệu tự nhiên, thanh thoát, nhân
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và phân tích bài thơ thất ngơn tứ tuyệt.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc .u chủ tịch Hồ Chí
Minh.
<b>II.Chn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
133 bài thơ phần lớn là thơ tứ tuyệt .
<b>Hoạt động 2 ( 7 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét?
? Gi HS c phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
phẩm?
<b>Hoạt </b> <b>Động 3 (22 phút) HDHS tìm</b>
hiểu văn bản.
? Bài thơ thuộc thể thơ gì?
-> Bi thơ đợc viết theo thể thơ thất
ngôn tứ tuyệt.
? Vì sao Bác lại nói đến hồn cảnh
trong tù khơng rợu cũng không hoa ?
-> Thi nhân xa gặp cảnh trăng đẹp,
th-ờng đem rợu đến trớc hoa để thởng
trăng. Có rợu và hoa thì sự thởng
trăng mới thật mĩ mãn, ngời ta chỉ
ngắm hoa , trăng khi thảnh thơi, tâm
hồn th thái.
-> Việc nhớ đến rợu và hoa trong cảnh
ngục tù khắc ngghiệt ấy đã cho thấy
Ngời không hề vớng bận bởi vật chất,
tâm hồn vẫn tự do, ung dung, thèm
đ-ợc thởng thức cảnh trăng đẹp.
? Hãy đối chiếu với nguyên tác và bản
-> Nại nhợc hà? ( biết làm thế nào)
dịch thành khó hững hờ, đã đổi từ câu
hỏi thành câu cảm.
? Câu thơ thể hiện tâm trạng của Ngời
nh thế nµo?
? Qua đó ta thấy Bác là ngời nh th
no?
? Hai câu thơ thĨ hiƯn mèi quan hệ
nh thế nào giữa ngời và trăng?
-> Thể hiện sự giao hoà thắm thiết
giữa ngời và trăng.
? Tỏc gi ó s dng biện pháp nghệ
thuật nào trong hai câu thơ?Tác dụng
của biện pháp đó?
? Hình ảnh cái song sắt đứng ở giữa
<b>I.§äc, tìm hiểu chú tích.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích
- Hồ Chí Minh ( 1890 1969) Là chiến
sĩ cách mạng kiệt suất, là nhà thơ lớn,
danh nhân văn hoá thÕ giíi.
*T¸c phÈm.
- Bài thơ đợc rút từ tập nhật kí trong tù,
sáng tác tháng 8.1942 khi Ngời bị giam
trong nh tự ca Tng Gii Thch
<b>II. Tìm hiểu văn bản. </b>
1. Câu khai .
Ngục trung, vô tửu diệc vô hoa
(Trong tù, không rợu cũng khơng hoa)
- Bác ngắm trăng trong một hồn cảnh
đặc biệt trong ngục tù.
- Trớc cảnh đêm trăng quá đẹp, Ngời
bỗng khao khát đợc thởng trăng một
cách trọn vẹn mặc dù không rợu khơng
hoa.
2.C©u thõa.
Đổi thử lơng tiêu, nại nhợc hà?
(Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ)
- Nại nhợc hà? -> Thể hiện sự xốn xang,
bối rối, tâm hồn nghệ sĩ của Ngời trớc
cảnh đêm trăng đẹp
-> Bác là ngời yêu thiên nhiên một cách
say mê, hồn nhiên rung động mãnh liệt
trớc cảnh trăng đẹp dù đang là thân tù.
3. Câu chuyển- hp.
Nhân hớng song tiền khán minh nguyệt
Nguyệt tòng song khích khán thi gia
(Ngời ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng
nhòm khe cửa ngắm nhà thơ)
ngời tù- nhà thơ và vằng trăng có ý
nghÜa g×?
-> Phía này là nhà tù đen tối, là hiện
thực tàn bạo, cịn ngồi khia là vằng
trăng thơ mộng, là bầu trời tự do. ậ
giữa hai thế giới đối cực đó là song sắt
nhà tù. Nhng với cuộc ngắm trăng này,
song sắt nhà tù trở nên bất lực, vô
nghĩa trớc những tâm hồn tri âm tri kỉ
tìm đến với nhau.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3. ( 10 phút) HDHS học</b>
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xét?
? Bài thơ ra đời trong hoàn cảnh nào?
? Câu thơ thứ nhất ngời tù suy nghĩ về
điều gì?
? Ngồi nghĩa đó câu thơ cịn có nghĩa
nào nữa?
? H·y ph©n tÝch hai lớp nghĩa của câu
thừa?
? Câu chuyển tác giả muốn khái quát
qui luật gì?
? Câu hợp tả t thế nào của ngời đi
đ-ờng?
? Tõm trạng của ngời đi đờng khi đứng
trên đỉnh núi là gì? Vì sao Ngời có
tâm trạng ấy?
? Tìm hiểu biện pháp nghệ thuật đã
đ-ợc sử dụng trong bài thơ?
? Gọi HS đọc phần ghi nh?
thân thiết, trở thành tri âm tri kỉ.
- Gia ngời và trăng có song sắt nhà tù
chắn ở giữa. Nhng ngời đã thả tâm hồn
vợt ra ngoài song sắt nhà tù để giao hồ
với vầng trăng tự do.
-> ThĨ hiện sức mạnh tinh thần kì diệu
của ngời chiến sĩ- thi sÜ. Mét tinh thÇn
thÐp víi sù tù do néi tại, phong thái ung
dung, vợt lên sù nỈng nỊ, tàn bạo của
ngục tù.
*Ghi nhớ SGK ( T.38)
<b>III. Hớng dẫn học văn bản: Đi đờng.</b>
1. Hớng dẫn tìm hiểu chú thích phần
dịch nghĩa và dịch thơ.
- §äc kĩ phần giải nghĩa chữ Hán, và
dịch nghĩa của câu thơ.
2. Câu khai <i> thừa.</i>
- Bên cạnh cái khó khăn, gian lao của
việc đi bộ trên đờng núi, câu thơ cịn có
hàm ý cuộc đời khó khăn, đờng đời khó
khăn.
- Nghĩa đen: Phải vợt qua rất nhiều núi,
hết dãy này đến dãy khác, liên miêm bất
tận.
- Nghĩa rộng: Hết khó khăn, gian truân
này đến khó khăn, gian truân khác mà
ngời cách mạng muốn thành cơng khơng
thể khơng vợt qua.
3. C©u chun –<i> hỵp.</i>
- Chuyển mạch thơ, ý thơ. Đi hết núi này
đến núi khác, đi mãi... cui cựng cng
phi ti ớch.
-> Càng gần thắng lợi, càng nhiều gian
nan.
- T t thế ngời tù bỗng trở thành du
khách ung dung ngắm cảnh đẹp.
* Ghi nhí SGK (T.40)
4.Cđng cè (3 phót)
? Nêu các biện pháp nghệ thuật đã đợc sử dụng trong hai bài thơ và tác dụng của
của các biện pháp nghệ thuật đó?
5.Híng dÉn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng hai bài thơ? Soạn bài: Câu cảm thán?
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu cảm thán. Phân biệt câu
cảm thỏn vi cỏc kiu cõu khỏc.
- Nắm vững chức năng của câu cảm thán.
2. K nng: Rốn k năng sử dụng câu cảm thán phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
<b>II.ChuÈn bÞ </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3.Bài mới: </i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(20) HDHS tìm hiểu đặc</b>
điểm hình thức và chức năng của câu
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Trong đoạn trích
trên câu nào là câu cảm thán? Đặc điểm
hình thức nào cho biết đó là câu cảm
thán? Câu cảm thán dùng để làm gì?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? VËy thÕ nào là câu cảm thán? chức
năng của câu cảm thán là gì?
? Gi HS c phn ghi nh?
<b>Hot ng 2 ( 15 phút)</b>
? Hãy cho biết các câu trong những
đoạn trích sau có phải đều là cõu cm
thỏn khụng? Vỡ sao?
<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng .</b>
1.Ví dụ.
2. Nhận xét
* Câu cảm thán:
*.Đặc điểm hình thức:
- Hỡi ơi lÃo Hạc !
- Than «i !.
-> Những từ ngữ in nghiêng là hình
thức để nhận diện câu cảm thán. các
câu cảm thán đợc đọc với giọng diễn
cảm và khi viết thờng đợc kết thúc bằng
dấu chấm than.
- Câu cảm thán dùng để bộc lộ trực tiếp
cảm xúc của ngời nói ( ngời viết).
- Ngôn ngữ trong hợp đồng, đơn từ...
khơng nên dùng câu cảm thán vì nó là
ngơn ngữ t duy lơgích.
* Ghi nhí –sgk -44
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bài tập 1.
a. Than ôi! ; Lo thay; Nguy thay!.
b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!.
c. Chao «i, cã biết rằng: hung hăng
hống hách láo chỉ tổ đem thân mà trả
nợ cho những cử chỉ ngu dại của mình
? GV gợi ý -> HS làm bài tập -> HS
nhận xét -> GV nhận xét, bổ sung?
-> Lời than của ngời nơng dân dới chế
độ phong kiến.
-> Lêi than thë cđa ngời chinh phụ trớc
nỗi truân chuyên do chiến tranh gây ra.
-> Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc
cuộc sống ( Trớc cách mạng tháng 8).
-> Sự ân hận của Dế Mèn trớc cái chết
thảm thơng, oan ức của Dế Choắt.
? Đặt hai câu cảm thán để bộc lộ cảm
xúc?
2. Bµi tËp 2.
- Tất cả các câu đều bộc lộ tình cảm,
cảm xúc, nhng khơng có câu nào là câu
cảm thán, vì khơng có hình thức đặc
tr-ng của kiểu câu này.
3.Bµi tËp 3.
- Mẹ ơi, tình yêu của mẹ đã dành cho
con thiêng liêng biết bao!
- §Đp thay cảnh mặt trời bi b×nh
minh !
4.Cđng cè (3 phót)
? Thế nào là câu cảm thán? chức năng của câu cảm thán là gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 4?
? Chuẩn bị vở viết bài tập làm văn số 5?
Ngày giảng: Tiết 87 - 88
<b>Viết bài tập làm văn viết sè 5</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1.Kiến thức: Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một
bài văn thuyết minh đúng thể loại, bố cục mch lc.
- Kiểm tra toàn diện các kiến thức và kĩ năng làm kiểu văn bản thuyết minh.
2. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng viết bài.
<i>3.Thỏi : Giỏo dục HS ý thức tự giác, trung thực, tính độc lập khi làm bài.</i>
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Chuẩn bị vở viết văn.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) ...
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
<b>A. Đề bài: </b>
<i> Thuyết minh về về một loài hoa ( nh hoa đào, hoa cúc, hoa hồng</i>…) Hoặc
một loài cây ( nh cây chuối, cây na…).
<b>B. Yêu cầu cần đạt </b>
1. M bi:
- Giới thiệu các loài hoa trong vờn và loài hoa mà em yêu thích Nh hoa §µo, hoa
Hång...
- Hoặc giới thiệu một vờn cây ăn quả trong đó có cây Chuối, cây Na, cây Cam…
mà em thớch.
* Tả hoa Đào :
- Ngoi hình của cây, vẻ đẹp nổi bật của cây hoa đào:
- Cấu tạo của cành và lá (Hình dáng, màu sắc..)
- Hoa nở vào mùa nào? (Hình dáng, màu sắc, hơng thơm…)
- Công dụng của cây hoa o
* Tả cây Chuối, cây Na:
- Đặc điểm: Do các cáp bao lại với nhau tạo thành thân cây chuối.
- Quả chuối nh thế nào? Khi chuối chín có hơng vị ra sao?
- Tác dụng của cây chuối đối với đời sống ngời dânViệt Nam.
3. Kết bài:
- C¶m nghÜ cđa em
- Lợi ích của các loài hoa, loài cây làm cho cuộc sống con ngời thêm tơi đẹp hơn
<b>C. Thang điểm: </b>
+ §iÓm 9-10.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Giới thiệu đợc đầy đủ hình dáng, vẻ đẹp, công dụng của hoa đào, hoa cúc, hoặc
cây chuối, cây na, câu văn rõ ràng, mạch lạc, khơng mắc lỗi diễn đạt hoặc lỗi
chính tả.
- Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.
<i> + Điểm 7- 8. </i>
- Bi vit 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn đạt khá lu lốt, cịn mắc ít lỗi chính tả.
+ Điểm 5 – 6.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn dạt còn mắc lỗi, cịn sai lỗi chính tả.
+ §iĨm 3- 4.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Nội dung còn sơ sài, diễn đạt còn lủng củng, cịn sai lỗi chính tả.
+ Điểm 1-2.
- Bài viết không đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Mắc quá nhiều lỗi chính tả, và lỗi trong diễn đạt.
+ Điểm 0.
- Bỏ giấy trắng.
4.Thu bài: (2 phút)
- Giáo viên thu bµi, nhËn xÐt giê lµm bµi cđa häc sinh.
5.Híng dẫn về nhà (1phút)
? Xem bài phần lí thuyết văn thuyết minh?
? Soạn bài: Câu trần thuật?
Giảng: 8B: .2.2009. TiÕt 89
8C: .2.2009.
<b> Câu trần truật</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Hc sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức của câu trần thuật. Phân biệt câu
trần thuật với các kiểu câu khác.
- Nắm vững chức năng của câu trần thuật.
2. K năng: Rèn kĩ năng sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
<b>II.Chn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) 8B:...
8C………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Thế nào là câu cảm thán? Chức năng của câu cảm thán là gì? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
đặc điểm hình thức và chức năng của
câu trần thuật.
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Những câu nào
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Thế nào là câu trần thuật?
? Nêu chức năng của câu trần thuật?
<b>I. Đặc điểm hình thức và chức năng .</b>
1.Ví dụ.
2. Nhận xét
- Chỉ có câu Ơi Tào Khê! Là câu có đặc
điểm hình thức của câu cảm thán, các
câu cịn lại là cõu trn thut.
a. Câu 1, 2 -> Trình bày suy nghĩ của
ngời viết.
- Câu 3 -> Nhắc nhở trách nhiệm của
những ngời đang sống hôn nay.
b. Cõu 1 -> Dùng để kể.
- Câu2 -> Dùng để thông báo.
c. Dùng để miêu tả hình thức một ngời
đàn ơng.
d. Câu 2 -> Dùng để nhận định.
- Câu 3 -> Dùng để bộc lộ tình cảm,
cảm xúc.
* Câu trần thuật là kiểu câu đợc dùng
nhiều nhất, vì nó có thể thoả mãn nhu
cầu trao đổi thơng tin, t tởng, tình cảm
của con ngời trong giao tiếp hoặc trong
văn bản.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 (15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Xác định kiểu câu và chức năng của
những câu trong bài tập 1?
? GV gợi ý -> HS làm bài tập -> HS
* Hoạt động nhóm (5 phút)
- GV giao nhiện vụ: xác định ba câu
thuộc kiểu câu nào và đợc dùng để làm
gì? Nhận xét sự khác biệt về ý nghĩa
của những câu này?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
* Ghi nhí –sgk -44
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1.
a. Cả 3 câu đều là câu trần thuật.
- Câu 1-> Dùng để kể.
- Câu 2,3 -> Bộc lộ tình cảm, cảm xúc
của Dế Mèn đối với cái chết của Dế
Choắt..
b. Câu 1-> Câu trần thuật dùng để kể.
- Câu 2 -> Câu cảm thán( đợc đánh dấu
- C©u 3, 4 -> Câu trần thuật bộc lộ tình
cảm, cảm xúc.
2. Bài tập 2.
- Phần dịch thơ: Câu cảm thán.
- Phần dịch nghĩa: C©u nghi vÊn.
-> Hai câu này tuy khác nhau về kiểu
câu nhng cùng diễn đạt một ý ngghĩa:
Đêm trăng đẹp gây sự xúc động mãnh
liệt cho nhà thơ, khiến nhà thơ muốn
làm một điều gỡ ú.
3.Bài tập 3 .
a. Câu cầu khiến.
b. Câu nghi vấn.
c. Câu trần thuật.
* C ba câu đều dùng để cầu khiến
nh-ng câu b, c thể hiện ý cầu khiến ( đề
nghị) nhẹ nhàng, nhã nhặn và lịch sự
hơn cõu a.
4.Củng cố (3 phút)
? Thế nào là câu trần thuật? Nêu chức năng của câu trần thuật?
5.Hớng dẫn vỊ nhµ(1 phót)
? Lµm bµi tËp 4?
? Soạn bài: Chiu di ụ?
Ngày giảng :8B: .2.2009. TiÕt 90
8C: .2.2009.
<b> Chiếu dời đô</b>
<b> (Thiên đô chiếu) </b>
<b> (Lí Cơng Uẩn)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh thấy đợc khát vọng của nhân dân ta về một đất nớc độc lập,
thống nhất, hùng cờng và khí phách của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh
đựơc phản ánh qua Chiếu dời đô.
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể chiếu. Thấy đợc sức thuyết phục to lớn của
<i>Chiếu dời đô là sự kết hợp giữa lí lẽ và tình cảm. Biết vận dụng bài học để viết văn</i>
nghị luận.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và phân tích thể Chiếu.
3.Thái độ : Giáo dục Học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) 8B:...
8C………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? ThÕ nµo là câu trần thuật? Nêu chức năng của câu trần thuật?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bài mới:
Hot ng ca thy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 (1phút) Giới thiệu bài.</b>
Định đô, lập nớc là một trong những
việc quan trọng nhất của một quốc gia.
Với khát vọng xây dựng nớc Đại Việt
hùng mạnh và bền vững muôn đời, sau
khi đợc triều thần suy tơn làm vua, Lí
Cơng Uẩn đã đổi tên nớc từ Đại Cồ Việt
thành Đại Việt, đặt niên hiệu là Thuận
Thiên( thuận theo trời) và quyết định dời
kinh đô từ Hoa L ( Ninh Bình) ra thành
Đại La sau đổi tên thành Thăng Long
( rồng bay). Vua ban thiên đơ chiếu cho
triều đình và nhân dân đợc biết.
<b>Hoạt động 2 ( 9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
? Em h·y nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
phẩm?
? Em hiểu thể chiếu là gì?
? Bi thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
- Phần 1: Từ đầu đến Không thể không
dời đổi. -> Phân tích những tiền đề, cơ
sở lịch sử và thực tiễn việc dời đô.
- Phần2: Tiếp đến muôn đời.-> Lí do
chọn thành Đại La là kinh ụ mi.
- Phần 3 : Còn lại.-> Kết luËn.
<b>Hoạt động 3: ( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Tỏc gi ó a ra nhng dn chng no
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả.
- Lí Công Uẩn (974-1028) Tức Lí Thái
Tổ ngời châu Cổ Pháp, lộ Bắc Giang
nay là Đình Bảng- Từ Sơn- Bắc Ninh.
- Là ngời Thông minh nhân ái, có chí
lớn và lập nhiều chiến công.
* Tác phẩm.
- Năm 1010 Lí Cơng Uẩn viết bài
chiếu bày tỏ ý định dời đô từ Hoa L
( Ninh Bình) ra thành Đại La (Hà Nội
ngày nay)
- Chiếu là thể văn do vua dùng để ban
b mnh lnh.
3. Bố cục.
<b>II.Tìm hiểu văn bản. </b>
trong đoạn văn này?
-> Lớ Công Uẩn đã viện dẫn sử sách
Trung Quốc: Nhà Thơng đời vua Bàn
Canh đã 5 lần dời đô. Nhà Chu Vua
Thành Vơng đã 3 lần dời đô.
? Tác giả đã đa ra những dẫn chứng có
thật trong lịch sử của nhà Thơng, nhà
Chu nhằm mục đích gì? Kết quả của
việc dời đô ấy?
-> Viện dẫn số liệu cụ thể về các lần dời
đô để chuẩn bị cho lí lẽ ở phần sau:
Trong lịch sử đã có chuyện dời đơ và
đem lại kết quả tốt đẹp, vì vậy việc ơng
dời đơ khơng có gì là khác thờng, trái
với qui luật.
? Tác giả nêu lên những lí do nào để dời
đơ?
-> Noi gơng ngời xa,vì muốn đóng đơ ở
trung tâm, mu toan việc lớn, tính kế
muôn đời cho con cháu , trên vâng mệnh
trời, dới theo ý dân-> Cho đất nớc vững
bền phát triển phồn thịnh.
? Từ sử sách Trung Quốc, Lí Cơng Uẩn
đã soi vào sử sách nhà Đinh, Lê nh thế
nào?
? Theo Lí Cơng Uẩn việc nhà Đinh, Lê
khơng dời đơ có kết quả nh thế nào?
-> Thực tế hai triều Đinh, Lê cha đủ
mạnh để có thể ra vùng đồng bằng,
? So với phần mở đầu là lí, phần này
bên cạnh lí là tình em chỉ ra những câu
văn bộc lộ tình cảm của nhà vua? T¸c
dơng?
? Để đi đến lời ca ngợi Thành Đại La
xứng đáng là kinh đô bậc nhất thế gian
muôn đời, Lí Cơng Uẩn đã dựa vào
những luận chứng nh thế nào?
? Khi đã đa ra hàng loạt các luận chứng
Lí Cơng Uẩn khẳng định điều gì?
? Hãy chỉ ra cách kết cấu bài chiếu?
-> Nêu sử sách làm tiền đề, làm chỗ dựa
cho lí lẽ.
-> soi sáng tiền đề vào thực tế hai triều
đại Đinh, Lê để chỉ rõ thực tế ấy khơng
cịn phù hợp đối với sự phát triển của đất
nớc, nhất thiết phải rời đô.
-> Kết luận: Thành Đại La là nơi tốt
nhất để chọn làm kinh đô.
- Nhà Thơng đời vua Bàn Canh đã 5
lần dời đô.
- Nhà Chu Vua Thành Vơng đã 3 lần
dời đơ.
-> Mục đích: Mu toan việc lớn, xây
dựng vơng triều phồn thịnh, tính kế lâu
dài cho các thế hệ sau.
-> Kết quả: Làm cho đất nớc vững bền,
phát triển thịnh vợng.
- Nhà Đinh, Lê -> Không chịu dời đô
khỏi đất Hoa L.
-> Kết quả: Triều đại ngắn gủi, đất nớc
không phát triển.
- TrÉm rÊt ®au xãt....
-> Tình cảm, tâm trạng của nhà vua
tr-ớc vận mệnh của đất ntr-ớc.Tăng sức
thuyết phục cho lập luận.
-> Quyết tâm dời đô.
2. Lí do chọn Thành Đại La làm kinh
<i>đơ mới.</i>
- Vị trí địa lí: trung tâm trời đất.
- Thế đất: có núi, sơng, đất cao,
thống…
- Vị thế chính trị, văn hố:Là đầu mối
giao lu , là mảnh đất hng thịnh.
? Vì sao nói Chiếu dời đô ra đời phản
ánh ý chí độc lập tự cờng và sự phát
triển lớn mạnh của dân tộc Đại Việt?
-> Đóng đơ ở Thăng Long là thực hiện
nguyện vọng của nhân dân thu giang
sơn về một mối, nguyện vọng xây dựng
đất nớc độc lập tự cờng.
? Tại sao kết thúc bài “Chiếu dời đô”
nhà vua không ra mệnh lệnh mà lại đặt
câu hỏi cách kết thúc nh vậy có tác dụng
gì?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 4 ( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Chứng minh “Chiếu dời đô” có kết
cấu chặt chẽ , lập luận giàu sức thuyết
phục?
- Dời đô từ vùng núi Hoa L ra đồng
- Cách kết thúc mang tính chất đối
thoại, trao đổi, tạo sự đồng cảm giữa
mệnh lệnh của Vua với thần dân.
- NghÖ thuËt: Bµi chiÕu thuýet phục
ngời nghe bằng lí lẽ chặt chẽ và tình
cảm chân thành.
*Ghi nhớ SGK ( T.38)
<b>III. Luyện tập:</b>
4.Củng cố (3 phót)
? Lí do nào Lí Cơng Uẩn chọn Thành Đại La làm kinh đô mới?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học nội dung bài?
? Soạn bài: Câu phủ định?
Ngµy gi¶ng :8B: .2.2009. TiÕt 91
<b> 8C: .2.2009.</b>
<b> Câu phủ định</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức, chức năng của câu phủ định .
3.Thái độ :Có ý thức tìm hiểu, yêu thích Tiếng Việt.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk, phiÕu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy vµ häc </b>
1.ổn định tổ chức(1phút) 8B:...
8C………..
2.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
? Tại sao Lí Cơng Uẩn lại chọn thành Đại La làm kinh đơ mới?
Đáp án:
- Vị trí địa lí: trung tâm trời đất.
- Thế đất: có núi, sơng, đất cao, thống…
- Vị thế chính trị, văn hố:Là đầu mối giao lu , là mảnh đất hng thịnh.
- > Thành Đại La đủ điều kiện làm trung tâm kinh đơ mới.
<i>3.Bµi míi: </i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(15 phút) HDHS tìm hiểu</b>
đặc điểm hình thức, chức năng câu phủ
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Các câu b,c, d có
đặc điểm hình thức gì khác so với câu
a? Những câu này có gì khác với câu a
về chức năng?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Trong đoạn trích trên những câu nào
có từ ngữ phủ định?
? Những thầy bói xem voi dùng những
câu có từ ngữ phủ định để làm gì?
? Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2: ( 20 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(5 phút)
- GV giao nhiện vụ: Các câu trong bài
tập 1 câu nào là câu phủ định bác bỏ?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Những câu trên có ý nghĩa phủ dịnh
không? vì sao?
? Điểm dặc biệt của các câu trên là gì?
? t nhng câu khơng có từ phủ định
mà có ý nghĩa tơng đơng với những câu
trên?
? So sánh những câu mới đặt với những
câu trên và cho biết có phải ý nghĩa ca
*Nhận xét
- Các câu b, c, d khác câu a vì nó chứa
các từ : Không, cha, chẳng.
- Cõu a dùng để khẳng định việc Nam
<i>đi Huế là có diễn ra thì các câu b, c, d</i>
dùng để phủ định sự việc đó, tức là việc
<i>Nam đi Huế là khơng diễn ra.</i>
<i>2.VÝ dơ 2:</i>
* NhËn xÐt.
- Câu có từ ngữ phủ định:
+ Khơng phải, nó chần chẫn nh cái địn
càn.
+ Đâu có!.
- Mục đích:
+ Khơng phải-> bác bỏ nhận định của
ơng thầy bói sờ vịi.
+ Đâu có-> Trực tiếp bác bỏ nhận định
của ơng thầy bói sờ ngà và gián tiếp bác
bỏ nhận định của ông thầy bói sờ vịi.
* Ghi nhớ –sgk – 53.
<b>II. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 1- 53.
- Câu phủ định bác bỏ:
+ Cụ cứ tởng thế đấy chứ nó chả hiểu gì
đâu!-> là câu ơng giáo dùng để phản
bác lại suy nghĩ của Lão Hạc.
+ Không, chúng con không đói nữa
2. Bµi tËp 2 ..
- Tất cả ba câu đều là câu phủ định, vì
đều có từ phủ định: Không (a,b)
chẳng(c) .
- Điểm đặc biệt là có một từ phủ định
kết hợp với một từ phủ định khác :
<i>Không phải là không (a) hay kết hợp</i>
với một từ ghi vấn : ai chẳng (c) hoặc
kết hợp với một từ phủ định khác và
một từ bất định khơng ai khơng(b). Khi
đó ý nghĩa của cả câu phủ định là
khẳng định, chứ không phải phủ định.
* Đặt câu:
- Câu chuyện có lẽ chỉ là một câu
chuyện hoang đờng, song có ý nghĩa
(nhất định).
- Tháng tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc
vàng, ai cũng từng ăn trong tết trung
thu, ăn nó nh ăn cả mùa thu vào lịng
dạ.
chúng hoàn toàn giống nhau không?
? Nu thay t phủ định khơng bằng cha
thì phải viết lại câu văn nh thế nào?
? Nghĩa của câu có thay đổi khơng?
? Câu nào phù hợp với câu chuyện hơn,
vì sao?
chia nhau nhấm nháp món sấu dầm bán
trớc cổng trờng.
3.Bài tập 3.
- Choắt không dậy đợc nữa, nằm thoi
thóp.-> Choắt cha dậy đợc, nằm thoi
thóp”.
- Nghĩa của câu có thay đổi.
- C©u chun nªn dïng theo cách 1
Vì:
+ Dựng t khụng l phủ định tuyệt đối.
Biểu thị thời gian kéo dài.
+ Dùng từ cha phủ định đến một thời
điểm nào đó có thể dậy đợc( phủ định
t-ơng đối)
4.Cđng cè (3 phót)
? Thế nào là câu phủ định? Cho ví dụ?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 4,5?
? Soạn bài: Ôn tập?
Ngày giảng :8B: .2.2009. TiÕt 92
<b> 8B: .2.2009. </b>
<b> ôn tập tập làm văn</b>
<b> </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc: Học sinh củng cố, nắm vững các khái niệm về văn bản thuyết minh,
các kiểu bài thuyết minh, các phơng pháp thuyết minh, bố cục, lời văn trong văn
bản thuyết minh, các bớc, khâu chuẩn bị và làm bài văn thuyÕt minh.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng nhận thức đề bài, lập dàn ý, bố cục, viết đoạn
văn thuyết minh, viết bài văn thuyết minh.
3.Thái độ : Có ý thức nghiêm túc trong giờ ơn tập.
<b>II.Chun b </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) 8B: ...
? Thế nào là câu phủ định? Cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(15phút)</b>
* Hoạt động nhóm.(15 phút)
- GV giao nhiện vụ: Lập dàn ý cho đề
bài Giới thiệu một đồ dùng trong học tập
1. Bµi tËp 1.
Lập dàn ý cho đề bài sau:
hoặc sinh hoạt.
- Nhim v: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 2( 10 phút)</b>
? GV gợi ý một số di tích lịch sử của địa
phơng -> HS lập dàn ý-> HS nhận xét ->
GV nhận xét bổ sung?
<b>Hoạt động 3( 10 phút)</b>
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: LËp dµn ý cho bµi
tËp 1.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Viết thành bài văn thuyết minh phơng
pháp hoàn chỉnh dựa trên dàn ý đã lập?
* Mở bài: Khái quát tờn dựng v
cụng dng ca nú.
* Thân bài: Hình dáng, chất liệu, kích
thớc, màu sắc, cấu tạo các bé phËn,
c¸ch sư dơng...
* Kết bài: Những điều cần lu ý khi lựa
2. Bµi tËp 2.
Lập dàn ý cho đề bài:
Giới thiệu danh lam thắng
cảnh-di tích lịch sử quê hơng.
* Mở bài.
- V trớ v ý nghĩa văn hoá, lịch sử, xã
hội của danh lam đối vi quờ hng, t
nc.
* Thân bài.
- V trí địa lí, quá trình hình thành,
phát triển, tu tạo trong quá trình lịch sử
cho đến ngày nay.
- CÊu tróc, qui mô, từng mặt, từng
phần.
- Hiện vật trng bày.
* Kết bài.
- Thỏi tình cảm với danh lam.
3. Bài tập3.
Lập dàn ý cho đề bài:
ThuyÕt minh phơng pháp trò chơi
kéo co.
a.Mở bài.
- Giới thiệu khái quát trò chơi
b.Thân bài:
- Số ngời chơi, dụng cụ chơi.
- Cách chơi (luật chơi), thế nào thì
thắng, thế nào th× thua, thÕ nào thì
phạm luật.
- Yờu cu i vi trũ chi
c. Kt bi:
- Tác dụng của trò chơi.
4.Củng cố (3 phút)
? Thế nào là văn bản thuyết minh?
?Nêu các phơng pháp thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho bài tập 2?
? Soạn bài: Hịch tớng sĩ?
...
...
...
Giảng:8B: .3.2009 TiÕt 93
<b> 8C: .3.2009. </b>
<b> HÞch tíng sÜ</b>
<b> (Trần Quốc Tuấn)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Học sinh cảm nhận đợc lòng yêu nớc bất khuất của Trần Quốc Tuấn,
của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm
thù giặc tinh thần quyết chiến , quyết thắng kẻ thù xâm lợc .
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch . Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật văn chính
luận của Hịch Tớng sĩ .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và phân tích văn nghị luận cổ, tìm hiểu và phân tích
nghệ thuật lập luận, kết hợp lí lẽ và tình cảm.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lịng u quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) 8B:...
3.Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động1( 1 phút) Giới thiệu bài:</b>
Trần Quốc Tuấn là danh tớng kiệt xuất
của nhân dân ta. Ông góp cơng lớn trong
hai cuộc kháng chiến chống qn Mơng
- Nguyên (1285, 1288). Bài Hịch đợc
viết vào khoảng trớc cuộc kháng chiến
Mông – Nguyên lần 2 (1285 ) đợc
công bố vào tháng 9 – 1284 , tại cuộc
duyệt binh ở Đông Thăng Long.
<b>Hoạt động 2( 14 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em h·y nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
phẩm?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
1. Đọc.
2. Tìm hiểu chú thích.
* Tác giả.
- Trn Quc Tun ( 1231 1300) là
danh tớng kiệt xuất, vị anh hùng của
dân tộc , nhân dân thờ ông là đức
Thánh Trần và lập đền thờ ông ở nhiều
nơi trên đất nớc .
*T¸c phÈm.
? Bài thơ đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu -> lu tiếng tốt: Nêu
g-ơng các trung thần nghĩa sĩ bỏ mình, hi
sinh vì chủ, vì nớc để các tì tớng suy
ngẫm.
-> Phần 2: Tiếp -> cũng vui lòng: Lột tả
sự ngang ngợc và tội ác của kẻ thù đồng
thời nói lên lịng căm thù giặc.
-> Phn 3: Tip-> Cú c khụng:
+ Đoạn 1: Nêu mối ân tình giữa chủ và
t-ớng, phê phán những biĨu hiƯn sai trong
+ Đoạn 2: Khẳng định những hành động
đúng nên làm để tởng sĩ thấy rõ điều
hay, lẽ phải.
-> Phần 4: Cịn lại: Nêu nhiệm vụ cấp
bách, khích lệ tinh thần chiến đấu.
<b>Hoạt động 3 : ( 25 phút) HDHS tỡm hiu</b>
vn bn.
? ý chính của đoạn văn là gì?
? Tại sao tác giả chỉ nêu gơng ở Trung
Quốc?
-> Thói quen truyền thống của các nhà
nho, nhà văn Việt Nam chịu ảnh hởng
sâu sắc văn hóa Hán.( Hạn chế)
? Mc ớch ca vic nờu dn chng này?
? Tội ác và sự ngang ngợc của giặc đợc
tác giả lột tả nh thế nào?
? Tác giả chỉ ra sự ngang ngợc của kẻ
thù nhằm mục đích gì?
? Tác giả đã sử dụng biện phỏp ngh
-> ẩn dụ, liệt kê.
? Tìm những chi tiết nói lên nỗi lòng của
tác giả?
? Nhng chi tit ú th hin iu gỡ?
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì?
-> Phúng i.
3. Bố cục.
II.Tìm hiểu văn bản.
<i>1. Nêu gơng trung thần nghĩa sĩ</i>
- Làm nổi bật tinh thần quên mình vì
chủ, vì vua, v× níc cđa hä.
-> KhÝch lƯ ý chÝ lËp công, hi sinh vì
nớc.
<i>2. Tỡnh hỡnh ca t nc v nỗi lịng</i>
<i>của tác giả.</i>
* Tình hình đất nớc :
- Kẻ thù tham lam, tàn bạo: Đòi ngọc
lụa, bạc vàng, vét kiệt của kho, hung
hãm nh hổ đói.
- Kẻ thù ngang ngợc: Đi lại nghênh
ngang,bắt nạt tể phụ, uốn lỡi cú diều
sỉ mắng triều đình…
-> Chỉ ra nỗi nhục lớn của mọi ngời
khi chủ quyền đất nc b xõm phm.
* Nỗi lòng của tác giả:
- Ta thờng tới bữa quên ănta cịng
vui lßng.
-> Thể hiện sự đau xót đớn quặn lịng
trớc tình cảnh đất nớc, căm thù giặc
đến bầm gan, tím ruột, mong rửa nhục
cho nớc mà coi thờng xơng tan, thịt
nát.
4.Cñng cè (3 phót)
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phút)
? Học nội dung bài?
? Soạn tiếp phần còn lại?
Ngày giảng:8B: .3.2009. TiÕt 94
<b> 8C: .3.2009. </b>
<b> HÞch tíng sÜ</b>
<b> (Trần Quốc Tuấn)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
1. Kin thc: Học sinh cảm nhận đợc lòng yêu nớc bất khuất của Trần Quốc Tuấn,
của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm thể hiện qua lòng căm
thù giặc tinh thần quyết chiến , quyết thắng kẻ thù xâm lợc .
- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của thể hịch . Thấy đợc đặc sắc nghệ thuật văn chính
luận của Hịch Tớng sĩ .
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và phân tích văn nghị luận cổ,tìm hiểu và phân tích
nghệ thuật lập luận, kết hợp lí lẽ và tình cảm.
3.Thái độ : Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: sgv, sgk.
- HS: Soạn bài.
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học </b>
1.n nh t chc(1phỳt) 8B...
8C………..
2.Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? Tình hình của đất nớc và nỗi lịng ca tỏc gi c th hin qua nhng chi tit
no?
Đáp ¸n:
* Tình hình đất nớc :
- Kẻ thù tham lam, tàn bạo: Đòi ngọc lụa, bạc vàng, vét kiệt của kho, hung hãm nh
hổ đói.
- Kẻ thù ngang ngợc: Đi lại nghênh ngang,bắt nạt tể phụ, uốn lỡi cú diều sỉ mắng
triều đình…
-> Chỉ ra nỗi nhục lớn của mọi ngời khi chủ quyền đất nớc bị xâm phạm.
* Nỗi lịng của tác giả:
- Ta thêng tíi b÷a quên ănta cũng vui lòng.
-> Th hin s au xút đớn quặn lịng trớc tình cảnh đất nớc, căm thù giặc đến bầm
gan, tím ruột, mong rửa nhục cho nớc mà coi thờng xơng tan, thịt nát.
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(28 phút) HDHS tìm hiu</b>
vn bn.
? Cách kể những tình cảm, ân tình của
chủ tớng dành cho tớng sĩ của mình nh
? Mục đích của cách kể đó là gì?
<b>I, Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>III. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Nêu gơng trung thần nghĩa sĩ
<i>2. Tỡnh hỡnh của đất nớc và nỗi lòng</i>
<i>của tác giả.</i>
3.Mối quan hệ giữa chủ và tớng sĩ.
- Khơng có… thì ta cho => đợc lặp đi
lặp lại nói lên tình cảm gắn bó , thơng
yêu sâu nặng , bao dung của Trần
Quốc Tuấn với tớng sĩ.
? Qua những chi tiết trên mối quan hệ
Trần Quốc Tuấn với tớng sĩ là mối quan
hệ nh thÕ nµo?
? Mối quan hệ ấy đã khích lệ điều gì ở
t-ớng sĩ?
? Sau khi đã nêu mối ân tình giữa chủ
sối và tớng sĩ Trần Quốc Tuấn đã phê
phán điều gì? Tìm những chi tiết nói lên
điều đó?
? Những ham vui đó sẽ dẫn đến hậu quả
gì?
? Cách nói mỉa mai, chế giễu của tác giả
đợc thể hin nh th no?
-> Cựa gà trống áo giáp giặc.
-> Mẹo cờ bạc mu lợc nhà binh.
-> Tiếng hát hay giặc điếc tai.
? Vic Trn Quc Tun x mng tng sĩ
nh vậy nhằm mục đích gì?
? Sau khi phª phán nghiêm khắc tác giả
bảo các tì tớng nh thế nào?
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì?
-> Khi nêu viễn cảnh thất bại dïng tõ
mang tÝnh phủ đinh: không còn, cũng
mất, bị tan..
-> Khi nờu vin cnh thắng lợi lại dùng
từ mang tính khẳng định: mãi mãi vững
bền, đời đời hởng thụ, sử sách lu thơm…
? Đoạn kết đã lập luận nh thế nào?
? C¸ch lËp luËn ấy có tác dụng gì?
<b>Hot ng 2 ( 7 phỳt) HDHS luyện tập.</b>
? Em hãy khái quát lập luận của bài Hịch
tớng sĩ?
- Mèi quan hƯ gi÷a Trần Quốc Tuấn
và tớng sĩ dựa trên 2 quan hệ:
+ Quan hệ chủ- tớng-> Khích lệ tinh
thần trung quân ái quốc.
+ Quan hệ cùng cảnh ngộ-> Khích lệ
lòng ân nghĩa thủy chung của những
ngời cùng cảnh ngộ.
- Ham vui chäi gµ, cờ bạc, săn bắn,
thích rợu ngon, mê tiếng hát
- Hậu quả : Thái ấp, bổng lộc không
còn. Gia quyến, vợ con khốn cùng, tan
nát. xà tắc, tổ tông bị giày xéo. Thanh
danh bị « nhôc…
-> Phê phán hành động hởng lạc, thái
độ bàng quang trớc vận mệnh của đất
nớc.
-> KhÝch lÖ ý chÝ lập công xả thân vì
nớc.
- Nờu cao tinh thần cảnh giác , tích
- Vạch rõ ranh giới giữa hai con đờng
chính và tà, sống và chết để thuyết
phục tớng sĩ-> Có giá trị động viên tới
mức cao nhất ý trí và quyết tâm chiến
đấu của mọi ngi.
<b>III. Luyện tập.</b>
- Khích lệ lòng căn thù giặc, nỗi nhục
mất nớc.
- Khích lệ lòng trung quân ái quốc và
lòng nhân nghĩa thủy chung của ngời
cùng cảnh ngộ.
- Khích lệ ý trí lập công, xả thân vì
n-ớc.
- Khớch l lòng tự trọng, liêm sỉ ở mỗi
ngời khi nhận rõ cái sai, điều đúng.
=> Khích lệ lịng u nớc bất khuất,
quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm
l-ợc.
4.Cñng cè (3 phót)
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Học nội dung bài?
? Son bi: Hnh ng núi?
Ngày giảng : 8B : .3.2009.
8C: .3.2009. Tiết 95
<b> Hành động nói</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm đợc khái niệm hành động nói và phân biệt đợc với các hành
động khác của con ngời.
2. Kĩ năng: Có ý thức vận dụng các hành động nói để đạt hiệu quả cao trong giao
tiếp.
3.Thái độ : Có ý thức tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tËp.
- HS: So¹n bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh t chc( 1 phút) : 8B……….
8C………
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Em hÃy khái quát lập luận của bài Hịch tớng sĩ và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án:
- Khích lệ lòng căn thù giặc, nỗi nhục mất nớc.
- Khích lệ lòng trung quân ái quốc và lòng nhân nghĩa thủy chung của ngời cùng
cảnh ngộ.
- Khích lệ ý trí lập công, xả thân vì nớc.
- Khớch l lũng t trng, liờm sỉ ở mỗi ngời khi nhận rõ cái sai, điều đúng.
=> Khích lệ lịng u nớc bất khuất, quyết chiến, quyết thắng kẻ thù xâm lợc.
<i>3. Bài mới.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
hành động nói là gì?
* Hoạt động nhóm.(9 phút)
- GV giao nhiện vụ:
+ Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
mục đích chính là gì ? Câu nào thể
hiện rõ nhất mục đích ấy?
+ Lí Thơng có đạt đợc mục đích của
+ Lí Thơng đã đạt đợc mục đích của
mình bằng phơng tiện gì?
+ Nếu hiểu hành động là “Việc làm cụ
thể của con ngời nhằm một mục đích
nhất định “ thì việc làm của Lí Thơng
có phải là một hành động không? Vì
Sao?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>I.Hành động nói là gì? </b>
1.Ví dụ.
2. NhËn xÐt
- Lí Thơng nói với Thạch Sanh nhằm
đuổi Thạch sanh đi để cớp cơng hởng
lợi.
- C©u thể hiện rõ nhất: Thôi, bây giờ <i></i>
- Lí Thơng có đạt đợc mục đích của
mình. Chàng vội vã <i>…kiếm củi ni</i>
<i>thân.</i>
- Lí Thơng đã đạt đợc mục đích của
mình bằng lời nói.
-> Việc làm của Lí Thơng là một hành
động vì nó có tính mục đích.
<b>Hoạt động 2 (10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
một số kiểu hành động nói thờng gặp.
? Trong đoạn trích ở mục I, mỗi câu nói
của Lí Thơng đều nhằm một mục đích
nhất định , những mục đích ấy là gì?
? Chỉ ra hành động nói của cái Tí và
cho biết mục đích của mỗi hành động?
? Chỉ ra hành động nói của chị Dậu và
cho biết mục đích của mỗi hành động?
? Vậy em hãy liệt kê các kiểu hành
động nói đã biết qua phân tích hai đoạn
trích ở mục I và II?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 3: ( 15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Chỉ ra các hành
động nói và mục đích của mỗi hành
động nói trong bài tập 2.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Hãy xác định khiểu hành động nói
đ-ợc thực hiện trong mỗi câu có từ hứa?
<b>II.Một số kiểu hành động nói thờng</b>
<b>gặp.</b>
1.VÝ dơ 1.
*NhËn xÐt.
- Câu 1: Dùng để trình bày.
- Câu 2: Dùng để đe dọa.
- Câu 4: Dùng để hứa hẹn.
2. Ví dụ 2.
* NhËn xÐt.
- C¸i TÝ:
+ Câu 1, 2, 3: Dùng để hỏi.
+ Câu 4, 5: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Chị Dậu: Dùng để báo tin.
* Ghi nhí :SGK( T. 63)
<b>III. Lun tËp</b>
1. Bµi tËp 2.
a. Câu 1:Dùng để hỏi.
- Câu 2: Dùng để cảm ơn.
- Câu 3: Dùng để trình bày.
- Câu 4: Dùng để cầu khiến.
- Câu 5, 6: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Câu 7: Dùng để tiếp nhận.
- Câu 8: Dùng để trình bày.
- Câu 9: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Câu 10: Dùng để cầu khiến.
b.Câu 1: Dùng để nhận định, khẳng
định.
- Câu 2: Dùng để hứa, thề.
c. Câu 1: Dùng để báo tin.
- Câu 2: Dùng để hỏi.
- Câu 3: Dùng để xác nhận, thừa nhận.
- Câu 4: Dùng để báo tin.
- Câu 5: Dùng để hỏi.
- Câu 6, 7, 8: Dùng để bộc lộ cảm xúc.
- Câu 9: Dùng để tả.
- Câu 10, 11: Dùng để kể.
2.Bài tập 3.
- Anh phải hứa với em không bao giờ để
chúng ngồi cách xa nhau.-> Dùng để
điều khiển, ra lệnh.
- Anh høa ®i.-> Ra lƯnh.
- Anh xin høa.-> Høa.
4.Cđng cè (3 phót)
? Thế nào là hành động nói? Có những kiểu hành động nói nào ta thờng gặp?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Lµm bài tập 1?
Ngày giảng: 8B : .3.2009.
8C: .3.2009.
<b> TiÕt 96</b>
<b> Tr¶ bài Tập làm văn số 5</b>
1. Kin thc: HS tự đánh giá bài làm của mình theo yêu cầu văn bản và nội dung
của đề bài.
2. Kĩ năng: Hình thành năng lực tự đánh giá và sửa chữa bài văn của mình.
3.Thái độ : Có ý thức khắc phục những nhợc điểm cho bài làm sau của mình.
<b>II.Chuẩn bị </b>
- GV: Bài viết của HS đã chấm.
- HS: V ghi.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh t chức : (1 phút) 8B…… ………
8C……….
2. KiĨm tra bµi cị (5 phót)
? Thế nào là hành động nói? Có những kiểu hành ng núi no ta thng gp? Ly
vớ d?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
3. Bµi míi.
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(5 phút) GV nhận xét</b>
đânh giá chung.
? Gọi học sinh nhắc lại yêu cầu của đề
bài.?
? GV nhËn xÐt chung?
<b>Hoạt động 2( 15 phút) GV nhận xét</b>
đánh giá bài viết cụ thể.
? GV nhận xét một số u điểm trong bài
làm của HS?
? GV nhận xét một số nhợc điểm trong
bài làm của HS?
<b>I. Nhận xét đánh giá chung.</b>
- Kiến thức: Mức độ đạt yêu cầu.
- Kĩ năng: vận dụng lí thuyết vào thực
hành các em làm đợc nhiều em đặt câu
rất tốt
- Trình bày: hình thức một số em trình
bày sạch ,khoa học, chữ viết đẹp, câu,
từ lu loát.
<b>II.Nhận xét đánh giá bài viết cụ thể.</b>
1.u điểm:
- Đa số bài viết của các em đáp ứng
đ-ợc yêu cầu của đề bài, bài làm sạch
2.Nhợc điểm:
- Một số bài lời văn lủng củng ,cha rõ
ý, lặp câu lặp từ, lặp đoạn văn.
- Có bài viết không có dấu chấm , dấu phẩy,
- Mét vµi bµi viết quá sơ sµi: Trung,
Tµi, Thủ, Toan, Vân 8C.Thắng,
Luyện, Niên 8B.
- Còn sai lỗi chÝnh t¶ sai nhiỊu.
? Gọi HS sửa những lỗi mà các em đã
mắc phải trong bài viết của mình do
GV đa ra?
<b>Hoạt động 3 ( 15 phút) </b>
? GV trả bài cho HS?
? Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất đọc cho
cả lớp nghe?
? Gọi 2 HS có bài làm yếu nhất đọc cho
cả lớp nghe cùng rút kinh nghiệm cho
bài vit ln sau?
? GV lấy điểm vào sổ?
- Lỗi dùng từ.
3.Chữa lỗi.
<b>III. Trả bài-lấy điểm.</b>
4.Củng cố (3 phút)
? Thế nào là văn bản thuyết minh? Có mấy phơng pháp thuyết minh?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn bài: Nớc Đại Việt ta?
Ngày giảng : 8B: .3.2009.
<b> 8C: .3.2009.</b>
<b> Tiết 97</b>
<b> Nớc Đại ViƯt ta</b>
<b> (Trích Bình Ngơ đại cáo) </b>
<b> (Nguyễn Trãi).</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm đợc đoạn văn có ý nghĩa nh lời tuyên ngôn độc lập của dân
tộc ta ở thế kỉ XV.
- Thấy đợc phần nào sức thuyết phục của nghệ thuật văn chính luận Nguyễn Trãi:
Lập luận chặt chẽ, sự kết hợp giữa lí lẽ và thực tiễn.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc và phân tích luận điểm, luận cứ trong một đoạn của
bài cáo.
3.Thái độ : Giáo dục HS lòng yêu quê hơng, đất nớc, lòng tự hào dân tộc.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh tổ chức ( 1phút) : 8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài: </b>
Nguyễn Trãi ( ức Trai) không chỉ
là tác giả của những bài thơ nôm, bài
phú nh Côn sơn ca, núi phú Chí Linh…
mà ơnng cịn là tác giả của Bình Ngô
đại cáo (1428)- bản thiên cổ hùng văn,
xứng đáng đợc gọi là bản tuyên ngôn
độc lập lần thứ hai trong lịch sử dân
tộc Việt Nam.
<b>Hoạt động 2( 9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc -> HS nhận xét-> GV nhận
xÐt?
? Gọi HS c phn chỳ thớch?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nét chính về tác
phẩm?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Hai câu thơ đầu: Đề cao
nguyên lí nhân nghĩa làm tiền đề.
-> Phần 2: Tám câu thơ tiếp theo:
Quan niệm về tổ quốc- chân lí độc lập
dân tộc.
-> Phần 3: còn lại: Dẫn chứng từ thực
tiễn lịch sử để làm sáng tỏ sức mạnh
của nguyên lí nhân nghĩa và sức mạnh
của chân lí độc lp dõn tc.
<b>Hoạt Động 3( 25 phút) HDHS tìm</b>
? Bài viết thuộc thể loại gì?
-> Thuc thể loại cáo và đợc viết theo
lối văn biền ngẫu.
? Vậy em hiểu cáo là gì?
-> Cỏo: l vn ngh luận cổ đợc vua
chúa, thủ lĩnh viết để trình bày một chủ
trơng, cơng bố kết quả một sự nghiệp
để mọi ngời cùng biết.
? T tëng nh©n nghÜa của Nguyễn TrÃi
là gì?
? Em hiểu yên dân là gì?
-> Nhân nghĩa không chỉ trong quan hệ
ngời với ngời mà còn có trong quan hệ
giữa dân tộc với dân tộc-> Đây là sự
phát triển của t tëng nh©n nghÜa ở
Nguyễn TrÃi so với nho giáo. ( Nhân
nghĩa trong nho gi¸o chđ u lµ mèi
quan hƯ gi÷a ngêi víi ngêi)
? Tác giả đã đa ra những yếu tố nào để
để xác định chủ quyền của dân tộc?
2. T×m hiĨu chó thÝch.
* Tác giả. Nguyễn TrÃi( 1380-1442)
hiệu ức Trai- Chi Ngại- Cộng Hòa - Chí
Linh - Hải Dơng. Ông là nhà yêu nớc,
anh hùng dân tộc.
- Ông là ngời Việt Nam đầu tiên đợc
UNESCO công nhận là danh nhân văn
hóa thế giới(1980).
<i>*T¸c phÈm.</i>
- 17/12/1428 Nguyễn Trãi thay mặt Lê
Lợi viết nên bài cáo để tuyên bố đất nớc
đã đợc thái bình.
- Văn bản đợc coi là bản tun ngơn độc
lập lần 2.
3. Bè cơc.
<b>II. T×m hiĨu văn bản.</b>
<i>1. Nguyên lí nhân nghĩa.</i>
- T tởng nhân nghĩa của Nguyễn TrÃi là:
Yên dân, trừ bạo.
- Yờn dõn -> Làm cho dân đợc hởng an
-> Nh vậy nhân nghĩa gắn liền với yêu
n-ớc chống xâm lợc.
- Nhõn ngha- yờn dõn- tr bo -yờu
nớc-chống xâm lợc- bảo vệ đất nớc và nhân
dân chính là chân lí khách quan, là
nguyên lí gốc, là tiền đề t tởng, là cơ sở lí
luận, nguyên nhân mọi thắng lợi của
nghĩa quân Lam Sơn.
<i>2. Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ</i>
<i>quyền của dân tộc Đại việt.</i>
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào?
-> Sơ sánh : Đặt ta ngang hàng về trình
độ chính trị, chế độ với TQ.
? So với bài sông núi nớc Nam yếu tố
nào khẳng định chủ quyền của dân tộc
đợc bổ sung trong Nớc Đại Việt?
-> Tríc chØ cã l·nh thỉ, chđ quyền.
Nay bổ sung thêm văn hiến, phong tục
<i>tập quán, lịch sö.</i>
? Để tăng sức thuyết phục cho bản
tuyên ngôn độc lập Nguyễn Trãi đã
dùng những từ ngữ nào để khẳng định
chủ quyền của dân tộc?
? Tác giả đã dẫn ra những sự kiện lịch
sử nào?
? Những chi chi tiết đó nói lên điều gì?
? Gọi hS đọc phần nghi nhớ?
<b>Hoạt động 3 ( 5 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Em h·y khái quát trình tự lập luận
trong đoạn trích Nớc Đại Việt ta?
- Truyn thng lch s.
- Chế độ riêng.
-> Đề cao văn hoá, con ngời và lịch sử…
đánh dấu sự phát triển, và tầm cao t tởng
của Nguyễn Trãi.
- Từ trớc, vốn xng, đã lâu, đã chia, cũng
<i>khác-> là niềm tự hào dân tộc sâu sắc,</i>
mạnh mẽ, là chân lí hiển nhiên, lịch sử
đã chứng minh độc lập chủ quyền của
Đại Việt.
3. Khẳng định sức mạnh của chân lí
<i>chính nghĩa.</i>
- Lu Cung - thÊt b¹i
- Triêụ Tiết - phải tiêu vong.
- Toa ụ - bt sng
- Ô MÃ - bÞ giÕt .
-> Tác giả đã đa ra những minh chứng
đầy tính thuyết phục về sức mạnh của
nhân nghĩa, chân lí -> sức mạnh của
chính nghĩa, đồng thời thể hiện niềm tự
hào dân tộc.
* Ghi nhí :SGK( T. 69)
<b>III. Luyện tập.</b>
- Nguyên lí nhân nghĩa:
+ Yờn dõn: Bảo vệ đất nớc để yên dân.
+ Trừ bạo: Giặc minh xâm lợc.
- Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ
quyền của Dân tộc Đại Việt:
+ Văn hiến lâu đời.
+ Lãnh thổ riêng.
+ Chế độ chủ quyền riêng.
=> Sức mạnh của nhân nghĩa, sức mạnh
của độc lập dân tộc.
4.Cñng cè (3 phót)
? So với bài sơng núi nớc Nam yếu tố nào khẳng định chủ quyền của dân tộc đợc
bổ sung trong Nớc Đại Việt ta?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học thuộc lòng văn bản?
? Soạn bài: Hành ng núi?
Ngày giảng : 8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 98
<b> </b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: Củng cố lại khái niệm về hành động nói, phân biệt đợc hành động nói
<i>trực tiếp và hành động nói gián tiếp.</i>
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định hành động nói trong giao tiếp và vận dụng hành
động nói có hiệu quả để đạt đợc mục đích giao tiếp.
3.Thái độ : : Có ý thức tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy häc </b>
1. ổn định tổ chức : 8B………
8C………...
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
? đọc thuộc lịng đoạn trích Nớc Đại Việt ta và nêu nội dung chính của đoạn trích?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (15phút ) HDHS cách</b>
thực hiện hành động nói.
* Hoạt động nhóm.(7 phút)
- GV giao nhiện vụ: Xác định mục
đích nói của các câu trong ví dụ 1 vào
bảng tổng hợp kết quả.
- Nhim v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diƯn nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Trong đoạn văn trên cùng là câu trần
thuật, nhng chúng có thể có những
mục đích khác nhau và thực hiện
những hành động nói khác nhau vậy
chúng ta có thể rút ra nhận xét gì?
? Em hãy lấy ví dụ minh họa về cách
dùng trực tiếp, cho kiểu câu ghi vấn,
cầu khiến, cảm thán, trần thuật?
>Mấy giờ thì đá trận chung kết?
-Câu nghi vấn thực hiện hành động hỏi.
-> Hãy đi ngay kẻo muộn!- Câu cầu
khiến thực hiện hành động điều khiển.
-> Ôi chao, biển chiều thật đẹp!- Câu
cảm thán thực hiện hành động bộc lộ
cảm xúc.
-> Trời đang ma to.- Câu trần thuật
thực hiện hành động thông báo.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2( 20phút ) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(7 phút)
- GV giao nhiện vụ: Tìm các câu nghi
vấn trong bài Hịch tớng sĩ của Trần
Quốc Tuấn. những câu ấy đợc dùng để
làm gì. Vị trí của mỗi câu nghi vấn
<b>I. Cách thực hiện hành độngnói . </b>
1.Ví dụ .
* NhËn xÐt
- Câu 1, 2, 3 dùng để trình bày.
- Câu 4, 5 dùng để điều khiển ( cầu khiến)
- Câu trần thuật thực hiện hành động nói
<i>trình bày gọi là cách dùng trực tiếp.</i>
- Câu trần thuật thực hiện hành động nói
<i>cầu khiến gọi là cách dùng gián tiếp.</i>
* Ghi nhí : SGK (T.71)
<b>II.Lun tËp.</b>
1. Bµi tËp 1.
- Từ xa các….đời nào không có? Thực
hiện hành động khẳng định.
- Lúc bấy giờ…. có đợc khơng?->Thực
hiện hành động phủ định.
trong từng đoạn văn có liên quan nh
thế nào đến mục đích nói của nó?
- Nhiệm v: Cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhãm tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
? Tìm những câu trần thuật có mục
đích cầu khiến trong đoạn trích và cho
biết hình thức diễn đạt ấy có tác dụng
nh thế nào trong cơng tác động viên
quần chúng?
? Tìm các câu có mục đích cầu khiến
trong đoạn trích. Mỗi câu ấy thể hiện
quan hệ giữa các nhân vật và tính cách
nhân vật nh thế nào?
động khẳng định.
- Vì sao vây?-> Thực hiện hành động gây
sự chú ý.
- Nếu vậy,… trời đất nữa? -> Thc hin
hnh ng ph nh.
* Câu nghi vấn ở đoạn văn đầu tạo tâm
thế cho tớng sĩ chuẩn bị nghe những lí lẽ
của tác giả.
* Cõu nghi vn on văn giữa bài thuyết
phục, động viên, khích lệ tớng sĩ.
* Câu nghi vấn ở đoạn văn cuối khẳng
định chỉ có một con đờng là chiến đấu
đến cùng để bảo vệ bờ cõi.
2. Bµi tËp 2 sgk- 71,72.
- Tất cả các câu trần thuật đề thực hiện
hành động cầu khiến, kêu gọi.
- Cách dùng gián tiếp này tạo ra sự đồng
cảm sâu sắc, nó khiến cho nguyện vọng
của lãnh tụ trở thành nguyện vọng thiết
thân của mỗi ngời
3.Bµi tËp 3 <i>72</i>.
- Dế Choắt:
+ Song anh..dám nói...
+ Anh ó ngh thng em .em chy sang
.
-> Dế Choắt yếu đuối nên cầu khiến nhÃ
nhặn, mềm mỏng, khiêm tốn.
- Dế Mèn:
+ c, chú mình …. ra nào.
+ Thơi, im cái điệu…….ấy đi.
-> Dế Mèn ỷ thế là kẻ mạnh nên giọng
điệu ra lệnh ngạo mạn, hách dịch.
4.Củng cố (3 phút)
? Mun thực hiện hành động nói ta phải làm gì?
5.Hớng dẫn v nh(1 phỳt)
? Làm bài tập 4, 5?
? Soạn bài: Ôn tập về luận điểm?
Ngày giảng : 8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 99
<b> </b>
<b> Ôn tập về luận ®iĨm</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức:HS nắm vững hơn nữa khái niệm luận điểm, tránh đợc những sự hiểu
lầm mà các em thờng mắc phải( nh lẫn lộn luận điểm với vấn đề cần nghị luận hoặc
coi luận điểm là một bộ phận của vẫn đè nghị luận…)
- Thấy rõ mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề nghị luận và giữa các luận điểm
với nhau trong một bài văn nghị lun.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu, nhận diện, phân tích luận điểm và sắp xếp luận
điểm trong bài văn nghị luận.
- GV: SGK, SGV, phiếu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình d¹y häc </b>
1. ổn định tổ chức : ( 1 phút) 8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1( 10 phút) HDHS ụn khỏi</b>
nim v lun im.
? Luận điểm là gì?
-> Luận điểm là ý kiến thể hiện t tởng ,
quan điểm của bài văn đợc nêu ra dới
? Bài tinh thần yêu nớc của nhân dân ta
có những luận điểm nào?
? Luận điểm nào làm cơ sở xuất phát,
luận điểm nµo dïng lµm kÕt ln cđa
bµi?
? Xác định luận điểm nh vậy có đúng
khơng? vì sao?
? Tìm hệ thống luận điểm của chiếu dời
đơ?
->Dời đơ là việc trọng đại của các vua
chúa, trên thuận ý trời, dới theo lòng
dân, mu toan việc lớn, tính kế lâu dài
( luận điểm cơ sở xuất phát.
-> Các nhà Đinh, Lê không chịu dời đô
nên triều đại ngắn ngủi, trăm họ phải
hao tổn, muôn vật khơng đợc thích nghi.
-> Vậy, vua sẽ dời đơ ra đó.( Luận điểm
chính- kết luận).
<b>Hoạt động 2: ( 10 phút) HDHS tìm hiểu</b>
Mối quan hệ giữa luận điểm với vấn đề
? Nếu chỉ có luận điểm Đồng bào ta
<i>ngày nay có lịng u nớc nồng nàn thì</i>
có làm sáng tỏ đợc vn trờn khụng?
<b>I. Ôn khái niệm về luận điểm.</b>
1. VÝ dơ 1.
- Đáp án đúng: c.
2. Ví dụ 2.
a.Nh©n d©n ta …. nồng nàn.-> Luận
điểm cơ sở, xuất phát.
- Sức mạnh to lớn.. chống ngoại
xâm.
- Những biĨu hiƯn cđa trun thèng ….
tiªu biĨu nhÊt.
- Nh÷ng biĨu hiƯn cơ thĨ…. kh¸ng
chiÕn chèng Ph¸p.
- Khơi gợi và khích thích sức mạnh…
mỗi ngời dân Việt Nam.-> Luận điểm
chính dùng để kết luận.
b. Cả hai luận điểm trên cha phải là
<i>luận điểm vì nó mới chỉ là những bộ</i>
phận, khía cạch khác nhau của vấn đề.
Nó cha thể hiện rõ ý kiến, t tởng, quan
điểm.
<b>II. Mối quan hệ giữa luận điểm với</b>
<b>vấn đề cần giải quyết trong bài văn</b>
<b>nghị luận.</b>
<i>1. VÝ dơ 1.</i>
a. Trun thèng yêu nớc của nhân dân
Việt Nam trong lịch sử dựng nớc và giữ
nớc.
? Nu ch cú lun điểm Các triều đại trớc
đây đã nhiều lần thay đổi kinh đơ thì
mục đích của nhà vua khi ban chiếu có
thể đạt đợc khơng? vì sao?
<b>Hoạt động 3: ( 7 phút) HDHS tìm hiểu</b>
mối quan hệ giữa các luận điểm trong
bi vn ngh lun.
? Để viết bài tập làm văn em sẽ chọn hệ
thống nào?
? Vy em rỳt ra đợc kết luận gì về luận
<b>Hoạt động 4: ( 13 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(13 phút)
- GV giao nhiƯn vơ: Em sÏ chän nh÷ng
ln ®iĨm nµo.
+ Em sẽ sắp xếp các luận điểm đã lựa
chọn( và sửa lại, nếu cần) theo trình tự
nào.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.
diƯn trun thèng yªu níc cđa nh©n
d©n ta.
b. Luận điểm trên cha đủ để làm sáng
tỏ vấn đề cần phải dời đơ đến Đại La.
Vì ngời nghe( đọc) cha hiểu tại sao
phải dời đô một cách cụ thể và thuyết
phục.
<b>III. Mèi quan hệ giữa các luận điểm</b>
<b>trong bài văn nghị luận.</b>
- Chọn hƯ thèng 1
* Ghi nhí: SGK (T. 75)
<b>IV. Lun tập.</b>
1. Bài tập 2.
a. Chọn luận điểm: 1, 2, 3, 4, 6, 7.
b. Sắp xếp các luận điểm:
- GD với sự nghiệp giải phóng con ngời
khỏi ách áp bức bóc lột và đạt tới sự
phát triển chính trị và xã hơpị tiến bộ.
- GD góp phần điều chỉnh gia tăng dân
số, bảo vệ mơi trờng, góp phần tăng
tr-ởng kinh tế.
- GD góp phần đào tạo các thế hệ con
ngời cho tơng lai. TE hôm nay là thế
giới ngy mai.
- Bởi vậy, GD là chìa khóa của tơng lai,
më ra thÕ giíi t¬ng lai cho con ngêi.
4.Cđng cè (3 phút)
? Luận điểm là gì? mối quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận?
? Làm bài tập 1?
? Soạn bài :Viết đoạn văn trình bày luận điểm?
Giảng 8B: .3.2009.
<b> 8C: .3.2009. TiÕt 100</b>
<b> </b>
<b> Viết đoạn văn trình bày luận điểm</b>
I.Mục tiªu
1. Kiến thức: HS nhận thức đợc ý nghĩa quan trọng của việc trình bày luận điểm
trong một bài vn ngh lun.
- Biết cách viết đoạn văn trình bày một luận điểm theo cách điễn dịch và quy nạp.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận diện, phân tích đoạn văn nghị luận, xây dựng luận
điểm, luận cứ, lập luận và viết hai đoạn văn ngghị luận: diễn dịch, quy nạp.
3.Thỏi :Yờu thớch vn ngh lun.
II. Chun b
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
1. ổn định tổ chức : (1 phút) 8B………
8C……….
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
? Luận điểm là gì? mối quan hệ giữa các luận điểm trong bài văn nghị luận?
Đáp án: Ghi nhí SGK.
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(25 phút) HDHS trình bày</b>
luận điểm thành một đoạn văn nghị luận.
? Đâu là câu chủ đề trong mỗi đoạn văn?
? Câu chủ đề trong từng đoạn đợc đặt ở
vị trí nào?
? Trong 2 đoạn văn trên đoạn nào đợc
viết theo cách diễn dịch và đoạn nào viết
theo cách quy nạp?
? Xác định luận điểm của đoạn văn, câu
chủ đề đợc đặt ở vị trí nào? Xác nh
kiu on vn trờn?
? Nhà văn cã lËp luËn theo cách tơng
phản không? Vì sao?
? Cách lập luận trên có sức thuyết phục
không?
? Nu thay đổi trật tự sắp xếp khác thì có
ảnh hởng đến đoạn văn nh thế nào?
? Những cụm từ chuyện chó con, chó
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
<b>Hoạt động 2 : ( 15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Diễn đạt ý mỗi câu thành một luận
điểm ngắn gọn, rõ?
* Hoạt động nhóm.(7 phút)
- GV giao nhiện vụ: Đoạn văn trình bày
luận điểm gì và sử dụng luận cứ nào?
Hãy nhận xét về cách sắp xếp luận cứ và
cách diễn đạt của đoạn văn.
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn .
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.
<b>I. Trình bày luận điểm thành một</b>
<b>đoạn văn nghị luận.</b>
1. Ví dụ 1.
* Nhận xét:
a. Thật là chốn tụ hội …. đế vơng
muôn đời.-> Đặt ở cuối đoạn văn- viết
theo cách quy np.
b. Đồng bào ta ngày nay. ngày tr
ớc.-> Đặt ở đầu đoạn văn - viết theo cách
diễn dịch.
2. Ví dụ 2.
* NhËn xÐt.
- Câu chủ đề: Cho thằng nhà giàu…
giai cấp nó ra.-> đợc đặt ở cuối đoạn
văn- viết theo cách quy nạp.
- C¸ch lËp luËn tơng phản.
- Cách lập luận trong đoạn văn trên làm
cho luận điểm sáng tỏ, chính xác.
- Nếu sắp xếp ngợc lại sẽ làm cho luận
điểm mờ nhạt đi, lỏng lẻo h¬n.
- Những cụm từ chuyện chó con, chó
<i>má</i>…đặt cạnh nhau làm cho đoạn văn
vừa xoáy vào một ý chung, vừa khiến
bản chất thú vật của bọn địa chủ hiện ra
hình ảnh rõ ràng, lí thú.
* Ghi nhí: SGK( T. 81)
II. Lun tËp.
1. Bµi tËp 1.
a. Cần tránh lối viết dài dịng khiến
ng-ời đọc khó hiểu.
b. Nguyªn Hồng thích truyền nghề cho
bọn trẻ.
2. Bài tập 2.
- Cõu chủ đề: Tôi thấy Tế Hanh là một
ngời tinh lắm.- đặt ở đầu đoạn.
- Luận điểm: Tế Hanh là một nhà thơ
tinh tế.-> Diễn đạt theo cách diễn dịch.
- Luận cứ: Thơ ông đã ghi đợc …. chốn
quê hơng.
+ Thơ ông đa ta ….. của một con đờng.
- Các luận cứ đợc sắp xếp theo trình tự
tăng tiến, càng sâu, cao, càng tinh tế
dần, Nhờ vậy mà ngời đọc càng thấy
hứng thú tăng dần.
4.Cñng cè (3 phút)
? Khi trình bày luận điểm trong đoạn văn ngghị luận cần chú ý những gì?
? Làm bài tập 3, 4?
? Soạn bài: Bàn luận về phép học?
Ngày giảng : 8B: .3.2009.
<b> 8C: .3.2009. TiÕt 101</b>
<b> Bµn ln vỊ phÐp häc</b>
<b> ( LuËn häc ph¸p )</b>
<b> (Ngun ThiÕp).</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: HS thấy đợc mục đích, tác dụng của việc học chân chính: học để làm
ngời, học để biết và làm, học để góp phần cho đất nớc hng thịnh, đồng thời thấy
đ-ợc tác hại của lối học chuộng hình thức, cầu danh lợi.
- Nhận thức đợc phơng pháp học tập đúng, kết hợp học với hành. Học tập cách lập
luận của tác giả, biết cách viết bài văn nghị luận theo chủ đề nhất định.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hiểu và phân tích đoạn trích văn bản nghị luận .
3.Thái độ : Có thái độ rõ ràng trong việc học để làm gì? Học nh thế nào?
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh tổ chức(1 phút) 8B………
8C……….
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài: </b>
<b>Hoạt Động 2 ( 9 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?
<b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
2. Chú thích .
* Tác giả.
- Nguyễn Thiếp (1723 -1804) tự Khải
xuyên, hiệu Lạp Phong C Sĩ - La S¬n
Phu Tư .
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
phẩm?
? Em hiểu tấu là gì?
-> Tu l loi vn th của bề tôi, thần dân
gửi lên vua chúa để trình bày sự việc, ý
kiến, đề nghị.
? Em hiĨu tam cơng là gì? ngũ thờng là
gì?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu đến học điều ấy: Bàn
về mục đích của việc học.
-> Phần 2: Tiếp đến bỏ qua: Phê phán
việc học đơng thời và đề xuất chủ trơng
mở rộng việc học, nội dung và phơng
-> Phần 3 : Tiếp đến thịnh trị: Kết quả
dự kiến t c.
-> Phần 4: Còn lại : Kết luận.
<b>Hot ng 3: (30 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Tác giả đã đa ra hình ảnh nào để nêu
mục đích của việc học?
-> Dùng câu châm ngơn để nói lên việc
học vừa dễ hiểu, vừa tăng sức thuyết
phục.
? Hình ảnh đó có tác dụng gì? biện pháp
nghệ thuật nào đợc tác giả sử dụng?
-> Nghệ thuật: so sánh, cách nói phủ
định.
? Theo tác giả đạo có nghĩa là gì?
-> Là lẽ sống đúng và đẹp, là mối quan
hệ xã hội giữa con ngời với con ngời.
? Vậy mục đích chân chính của vic hc
l lm gỡ?
? Tác giả phê phán cách học nào?
? Theo tác giả thế nào là cách học
chuộng hình thức, cầu danh lợi?
-> Không biết ba mối quan hệ gèc trong
x· héi phong kiến là quân thần ( vua
t«i), phơ tư ( cha con), phu phơ( chång
vỵ).
-> Khơng biết năm đức tính của con
ng-ời là nhân, nghĩa, lễ, trí, tín.
? T¸c hại của lối học lệch lạc sai trái ấy
là gì?
? Liên hệ thực tế đến việc học của em để
thấy đúng sai, lợi hại của việc học?
Lê nhng sau đó từ quan về dạy học.
- Khi Quang Trung lên ngôi ông ra
giúp triều Tây Sơn.
<i>* T¸c phÈm.</i>
- Bàn luận về phép học đợc trích từ bài
tấu của Nguyễn Thiếp gửi vua Quang
Trung 8 - 1791.
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<i>1.Nờu mc ớch chõn chính của việc</i>
<i>học</i>
- Ngọc khơng mài, không thành đồ
vật; ngời không học, không biết rõ
đạo.
-> Đề cao mục đích tốt đẹp của việc
học. Học để thành ngời biết rõ đạo.
- Mục đích của việc hc l hc lm
ngi.
<i>2. Phê phán những biểu hiện lệch lạc,</i>
<i>sai trái của việc học.</i>
- Lối học chuộng hình thức:Học thuộc
những câu chữ mà không hiểu néi
dung, chØ cã c¸i danh mà không cã
thùc chÊt.
- Lối học cầu danh lợi: Học để có danh
tiếng, đợc trọng vọng, nhàn nhã, có
nhiều li lc.
- Tác hại: Chúa tầm thờng, thần nịnh
hót -> Nớc mất nhà tan.
? Quan điểm của tác giả về chủ trơng
phát triển sự häc nh thÕ nµo?
? H·y lÊy vÝ dơ vỊ việc nhà nớc ta tạo
điều kiện thn lỵi cho viƯc häc cđa
nh©n d©n?
? Theo tác giả thì việc học phải đợc bắt
đầu từ đâu?
? Phơng pháp ỳng n trong vic hc
tp l gỡ?
? Phơng pháp học mà tác giả trình bày
có thực tế, có khoa học không?
? Việc học chân chính có ý nghĩa và tác
dụng gì?
? Gi HS c phn ghi nh?
<b>Hot ng 4( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Em hãy chỉ ra lập luận của đoạn văn
bằng sơ đồ?
<i>phơng pháp đúng đắn trong học tập.</i>
- Mở thêm trờng.
- Më réng thµnh phần ngời học
- Tạo điều kiện thuận lợi cho ngời học.
- Việc học phải bắt đầu từ những kiến
thức cơ bản, có tính chất nền tảng.
- Phơng pháp học:
+ Tuần tự tiến lên, từ thấp đến cao.
+ Học rộng, nghĩ sâu, biết tóm lợc
những điều cơ bản, cốt yếu nhất.
+ Häc kÕt hỵp víi hµnh.
-> Đó là phơng pháp học đúng, tiến
bộ.
4. ý nghÜa cđa viƯc häc ch©n chÝnh.
- Đất nớc có nhiều nhân tài.
- Chế độ vững mạnh.
- Quốc gia hng thịnh.
* Ghi nhớ: SGK( T. 79)
<b>III. Luyện tập.</b>
Mục đích chân chính
của việc học
Phê phán những Khẳng định quan điểm,
lệch lạc, sai trái phng phỏp ỳng n
Tác dụng của việc
học chân chính
? Theo tác giả phơng pháp đúng đắn trong việc học tập là gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phỳt)
? Học nội dung bài?
? Soạn bài: Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm?
Giảng: 8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 102
<b> </b>
<b> Lun tËp</b>
<b> x©y dựng và trình bày luận điểm</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách thức xây
dựng và trình bày luận điểm.
- Vận dụng đợc những hiểu biết đó vào việc tìm, sắp xếp và trình bày luận điểm
trong một bài văn nghị luận có đề tài gần gũi, quen thuộc.
2. KÜ năng: Rèn kĩ năng tìm ý, tìm luận điểm, phát triển luận điểm thành các luận
cứ và sắp xếp luận cứ thành dàn ý.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định tổ chức : (1 phút) 8B………
8C……….
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt </b> <b>động </b> <b>1(5phút) GV kiểm tra sự</b>
chuẩn bị bài ở nhà ca HS.
? GV kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhµ cđa
häc sinh?
<b>Hoạt động 2 ( 35 phút) HDHS luyn tp</b>
trờn lp.
? Nội dung cần làm sáng tỏ là gì?
-> Nội dung cần làm sáng tỏ là cần phải
học tập chăm chỉ?
? Hệ thống ln ®iĨm cã chỗ nào cha
chính xác?
? Vic sp xếp các luận điểm nh vậy đã
hợp lí cha? Hãy chỉ ra những ch cha
? Nên điều chỉnh và sắp xếp lại nh thế
nào cho hợp lí?
? Trong các câu ở mục a câu nào có thể
dùng giới thiệu luận điểm e mà em thích
nhất? Vì sao?
<b>I. Chuẩn bị ở nhà.</b>
* bi: Hóy vit mt bi bỏo tờng để
khuyên một số bạn trong lớp cần phải
học tập chm ch hn.
<b>II. Luyện tập trên lớp</b>
1. Xây dựng hệ thèng ln ®iĨm.
- Luận điểm a: Lạc ý lao động tốt cần
loại bỏ.
- Thiếu một số luận điểm cần thiết,
khiến mạch văn bị đứt đoạn và vấn đề
khơng đợc hồn tồn sáng rõ
+ §Êt níc rÊt cần những ngời tài giỏi
+ Phải chăm häc míi häc giái, míi
thµnh tµi.
- Sắp xếp các luận điểm cha hợp lí: Vị
trí của luận điểm b làm cho bài thiếu
mạch lạc, luận điểm d không nên đứng
trớc luận điểm e…
a. Đất nớc ta đang cần những ngời tài
giỏi để đa tổ quốc tiến lên đài vinh
<i>quang sánh kịp với bạn bè năm châu.</i>
b. Quanh ta có nhiều tấm gơng của các
bạn học sinh phấn đấu học giỏi, để đáp
ứng đợc yêu cầu của đất nớc.
c. Muốn học giỏi, muốn thành tài thì
trớc hết phải chăm học.
d. Một số bạn ở lớp ta còn ham chơi,
cha chăm học, làm cho thầy, cô giáo và
các bậc cha mĐ rÊt lo bn.
e. NÕu b©y giờ càng chơi bời, không
chịu häc th× sau nµy cµng khã gỈp
niỊm vui trong cc sèng.
g. Vậy các bạn nên bớt vui chơi, chịu
khó học hành chăm chỉ, để trở thành
ngời có ích trong cuộc sống và nhờ đó,
tìm đợc niềm vui chân chính, lâu bền.
2.Trình bày luận điểm.
a. Giíi thiƯu ln ®iĨm.
-> Câu 2: xác định sai mối quan hệ giữa
luận điểm cần trình bày với luận điểm
đứng trên. Hai luận điểm ấy không có
quan hệ nhân - quả để có thể nối bằng
<i>do đó.</i>
-> Có thể viết câu giới thiệu luận điểm
khác: Nhng rất đáng tiếc, đáng buồn là,
một số bạn trong lớp ta cha thấy rằng…
? Nên sắp xếp những luận cứ theo trình
tự nào để sự trình bày luận điểm trên
đ-ợc rành mạch, chặt chẽ?
? B¹n em mn kÕt thóc đoạn văn bằng
một câu hỏi giống câu kết trong văn bản
Hịch tớng sĩ theo em có nên không?
? Nêm viết câu kết nh thế nào cho phù
hợp với yêu cầu của bạn?
? Em có thể kết thúc đoạn văn ấy theo
cách nào khác nữa?
? Gi HS c lun điểm vừa viết-> HS
nhận xét-> GV nhận xét?
b. Trình tự luận cứ ở mục b đạt yêu cầu
vì trình tự ấy phản ánh đợc các bớc hợp
lí của q trình làm rõ dần luận điểm.
c. Khơng thể địi hỏi mọi đoạn văn đều
4.Cñng cè (3 phút)
? Thế nào là luận điểm ? Thế nµo lµ ln cø?
5.Híng dÉn vỊ nhµ(1 phót)
? Viết đoạn văn trình bày luận điểm: Đọc sách là cơng việc vơ cùng bổ ích, vì nó
giúp ta hiểu biết thờm v i sng?
? Ôn tập lí thuyết văn nghị luận?
? Chuẩn bị vở viết văn?
Giảng: 8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 103 + 104
<b> ViÕt bµi tËp lµm văn viết số 6</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Kin thc: Hc sinh biết vận dụng kĩ năng trình bày luận điểm vào việc viết bài
văn nghị luận về một vấn đề xã hội hoặc văn học gần gũi với các em.
- Tự đánh giá chính xác hơn trình độ tập làm văn của bản thân, từ đó rút ra những
kinh nghiệm cần thiết để các bài làm văn sau đạt kết quả tốt hơn.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết bài văn nghị luận.
3. Thái độ : Trung thực, tự giác viết bài .
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
- GV: Đề bài, đáp ỏn, biu im.
- HS: Ôn tập lí thuyết, chuẩn bị vở viết văn.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh tổ chức : (1phút) 8B………..
8C………
2. KiĨm tra bµi cị :
3. Bµi míi: ( 87 phút)
<b>A. Đề bài: </b>
Công cha nh núi Thái Sơn
Ngha m nh nc trong ngun chy ra
Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Hãy giải thích câu ca dao trên và nêu suy nghĩ của em về công ơn cha mẹ.
<b>B. Yêu cầu cần đạt.</b>
* Më bµi:
- Ca dao Việt Nam có rất nhiều bài hay nói về tình cảm gia đình.
- Bài ca dao trên ca ngợi cơng lao to lớn của cha mẹ đối với con cái và nêu lên
nghĩa vụ của con cái là phải hiếu ngha vi cha m.
* Thân bài:
- Giải thích ý nghĩa của câu ca dao:
+ Núi Thái Sơn là ngọn núi cao nỉi tiÕng ë Trung Qc.
+ Níc trong ngn lµ nguồn nớc không bao giờ cạn.
+ Cõu ca dao khng định cơng lao to lớn của cha mẹ khó có gỡ so sỏnh ni.
+ Cha mẹ sinh thành, nuôi dỡng, chăm sóc, bảo ban dạy dỗ con cái nên ngời. công
lao của cha mẹ vô cùng to lớn.
- Cảm nghĩ của bản thân:
+ Cha m phi chu bao vt v, gian truân để nuôi nấng con cái, công ơn ấy sánh
tựa núi cao, biển rộng. Để đền ơn cha mẹ, em phải phấn đấu học tập tốt, mai này
lớn lên sẽ trở thành ngời hữu ích cho gia đình và xã hội.
* KÕt bµi:
- Làm con phải kính u cha mẹ. Đó là tình cảm tự nhiên và cũng là o c ca
mi ngi.
<b>C. Biểu điểm: </b>
+ Điểm 9-10.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Giải thích đợc ý nghĩa của câu ca dao.Nêu đợc cảm nghĩ của bản thân về công lao
của cha m i vi bn thõn.
- Đạt các yêu cầu trên, có sự sáng tạo trong bài viết.
<i> + Điểm 7- 8. </i>
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn đạt khá lu lốt, cịn mắc ít lỗi chính tả.
+ Điểm 5 – 6.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Diễn dạt còn mắc lỗi, còn sai lỗi chính tả.
- Đạt u cầu ở mức độ bình thờng.
+ §iĨm 3- 4.
- Bài viết đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Nội dung còn sơ sài, diễn đạt còn lủng củng, còn sai lỗi chính tả.
+ Điểm 1-2.
- Bài viết không đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
- Mắc quá nhiều lỗi chính tả, và lỗi trong diễn đạt.
+ Điểm 0.
- Bá giÊy tr¾ng.
4.Thu bài: (2 phút)
- Giáo viên thu bài, nhận xét giê lµm bµi cđa häc sinh.
5.Híng dÉn vỊ nhµ (1phót)
? Xem bài phần lí thuyết văn nghị luận?
? Soạn bài: Thuế máu?
Giảng :8B: .3.2009.
<b> (Trích Bản án chế độ thực dân pháp )</b>
<b> (Nguyễn ái Quốc).</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của thực dân
Pháp qua việc dùng ngời dân các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lợi của
mình trong các cuộc chiến tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những
ngời bị bóc lột thuế máu theo trình tự của tác giả.
- ThÊy râ ngßi bót lËp luận sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong
văn chính luận.
2. K nng: Rốn k nng c văn chính luận, tìm hiểu và phân tích nghệ thuật trào
phúng sắc bén, yếu tố biểu cảm trong phóng sự- chính luận của ngời.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu văn học chính luận.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh t chức: (1 phút)8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút ) Giới thiệu bài</b>
Lên án chủ nghĩa thực dân Pháp là
một trong những chủ đề quan trọng hàng
đầu đối với lãnh tụ Nguyễn ái Quốc
trong giai đoạn hoạt động cách mạng
những năm 20 thế kỉ XX ở Pháp và một
số nớc châu Âu khác. Ngời viết bản án
<i>chế độ thực dân Pháp bằng tiếng Pháp</i>
và coi đó là một nhiệm vụ cách mạng to
lớn, cần kíp.
<b>Hoạt Động 2 ( 14 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em h·y nêu những nét chính về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ t¸c
phÈm?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1:Chiến tranh và ngời bản xứ.
-> Phần 2: Chế độ lính tình nguyện.
-> Phần 3: Kết qu ca s hi sinh.
<b>Hoạt Động 3: ( 25 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Văn bản thuộc thể loại nào?
-> Thuộc thể văn chính luận.
? Cái tên Thuế máu gợi lên điều gì?
<b>I.Đọc tìm hiểu chú thÝch, bè cơc.</b>
1. §äc .
2 Chó thÝch .
* Tác giả. Nguyễn ái Quốc là một
trong những tên gọi của Chủ Tịch Hồ
Chí Minh trong hoạt động cách mạng
trớc năm 1945.
*T¸c phÈm.
- Bản án chế độ thực dân Pháp , đợc
viết bằng tiếng Pháp xuất bản lần đầu
tiên tại Pa-ri Năm 1925, xuất bản ở
Việt Nam 1946. Tác phẩm gồm 12
chng.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
-> Thuế máu: Thuế đóng (nộp, thu) bằng
xơng máu, tính mạng con ngời.Nhan đề
bằng hình ảnh, gợi đau thơng, căm thù,
tố cáo tính vơ nhân đạo của chủ nghĩa
thực dân Pháp. Chúng đã lợi dụng xơng
máu của hàng triệu nhân dân lao động
nghèo khổ ở các nớc thuộc địa á-Phi
trong cuộc chiến tranh thế giới lần thứ
nhất ( 1914 - 1918).
? So sánh thái độ của các quan cai trị
thực dân đối với ngời dân thuộc địa ở
thời điểm trớc chiến tranh và khi cuộc
chiến tranh xảy ra?
? Trớc chiến tranh bọn thực dân gọi dân
thuộc địa nh thế nào?
-> Đó là cách nh×n cđa bän thực dân,
chúng luôn tự cho mình có quyền vô lí,
vô nhân nh vậy.
? Cỏch i x y chứng tỏ bản chất gì
của bọn thực dân?
-> B¶n chÊt bóc lột tàn bạo của bọn thực
dân.
? Khi cuộc chiến tranh bùng nổ ngời
bản xứ đợc nhà cầm quyền coi trọng nh
thế nào?
? Sự thay đổi ấy bộc lộ bản chất gì của
bọn thực dân?
-> Bản chất tàn bạo, độc ác càng lộ rõ
hơn.
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong đoạn văn?
-> Giọng điệu trào phúng đợc thể hiện
với sự đối lập, tơng phản, với những từ
<i>ngữ chiến tranh vui tơi, bạn hiền, con</i>
<i>yêu, chiến sĩ bảo vệ tự do.</i>
? Số phận của ngời dân thuộc địa trong
cuộc chiến tranh phi nghĩa đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?
-> Tác giả đã kể ra biết bao cái chết
thảm thơng của ngời lính thuộc địa trên
? Thực chất những ngời dân thuộc địa
phải đi chiến đấu vì lẽ gì?
? Giäng ®iƯu cđa đoạn văn này nh thÕ
nµo?
-> Êy thÕ mµ…lËp tức, đi phơi thây,
bảo vệ tổ qc cđa loµi thđy quái, lấy
máu mình tớilấy xơng mình chạm...
<b>- Thuế máu: Trả bằng bằng xơng</b>
máu, tÝnh m¹ng con ngời-> Gợi sự
đau thơng và căm thù.
a. Trớc chiến tranh và khi chiến tranh
<i>nổ ra.</i>
* Trớc chiến tranh.
- Những tên ra đen bẩn thỉu.
- An- nam- mÝt.
- Chỉ biết kéo xe tay và ăn đòn.
-> Họ bị xem là giống ngời hạ đẳng,
ngu si, bẩn thỉu, bị đối xử đánh đập
nh súc vật.
* Khi chiến tranh bùng nổ.
- Những đứa con yêu.
- Những bạn hiền.
- Phong danh hiÖu chiÕn sÜ b¶o vệ
<i>công lí và tự do.</i>
-> S thay i ch l thủ đoạn lừa bịp
bỉ ổi của chính quyền thực dân để bắt
đầu biến họ thành vật hi sinh.
- NghÖ thuËt: Từ ngữ gợi tả hình ảnh,
giọng điệu trào phúng, mỉa mai.
b. Số phận của ngời dân thuộc địa
<i>trong cuộc chiến tranh phi nghĩa. </i>
- xa lìa vợ con, quờ hng.
- Phơi thây trên chiến trờng.
- Vt i dơng, xuống đáy biển bảo
vệ tổ quốc của cỏc loi qu quỏi
- Bỏ xác miền hoang vu.
- Đa thân cho ngời ta tàn xác
- Lấy máu mình tới vòng nguyệt quế.
- Lấy xơng mình chạm lê những chiếc
gậy.
-> Chiến đấu vì mục đích vơ nghĩa,
đêm mạng sống để đánh đổi lấy những
vinh dự hão huyền. Thực chất họ bị
biến thành vật hi sinh cho lợi ích, danh
dự của những kẻ cầm quyền.
? Tác giả đã miêu tả những ngời dân ở
hậu phơng nh thế nào?
? ViƯc nªu hai con số ở cuối đoạn văn có
tác dụng gì?
* Hậu phơng:
- KiƯt søc trong xëng thc sóng.
- Kh¹c ra tõng miÕng phỉi.
->Tuy khơng ra mặt trận nhng họ cũng
chịu bệnh tật, cái chết đau đớn khi chế
tạo vũ khí phục vụ chiến tranh.
- 70 vạn ngời … đất Pháp.
- 80 vạn ngời …đất nớc mình.
-> Con số đã góp phần tố cáo mạnh
mẽ tội ác của bọn thực dân, gây lòng
căm thù, phẫn nộ trong các dân tộc
thuộc địa.
4.Cđng cè (3 phót)
? Số phận của ngời dân thuộc địa trong cuộc chiến tranh phi nghĩa đợc tác giả miêu
tả nh thế nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Soạn phần còn lại?
Giảng :8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 106
<b> ThuÕ m¸u</b>
<b> (Trích: Bản án chế độ thực dân pháp )</b>
<b> (Nguyễn ái Quốc).</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu đợc bản chất độc ác, bộ mặt giả nhân giả nghĩa của thực dân
Pháp qua việc dùng ngời dân các xứ thuộc địa làm vật hi sinh cho quyền lợi của
mình trong các cuộc chiến tranh tàn khốc. Hình dung ra số phận bi thảm của những
ngời bị bóc lột thuế máu theo trình tự của tác giả.
- ThÊy râ ngßi bót lËp ln sắc bén, trào phúng sâu cay của Nguyễn ái Quốc trong
văn chính luận.
2. K nng: Rốn k nng c vn chính luận, tìm hiểu và phân tích nghệ thuật trào
phúng sắc bén, yếu tố biểu cảm trong phóng sự- chính luận của ngời.
3.Thái độ : u thích, tìm hiểu văn học chính luận.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV
- HS: So¹n bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh t chc: (1 phút)8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Số phận của ngời dân thuộc địa trong cuộc chiến tranh phi nghĩa đợc tác gi miờu
t nh th no?
Đáp án:
- xa lìa vợ con, quê hơng.Phơi thây trên chiến trờng.
- Vt i dơng, xuống đáy biển bảo vệ tổ quốc của các loài quỷ quái
- Bỏ xác miền hoang vu.Đa thân cho ngời ta tàn xác
- Lấy máu mình tới vịng nguyệt quế.Lấy xơng mình chạm lê những chiếc gậy.
-> Chiến đấu vì mục đích vơ nghĩa, đêm mạng sống để đánh đổi lấy những vinh dự
hão huyền. Thực chất họ bị biến thành vật hi sinh cho lợi ích, danh dự của những
kẻ cầm quyền.
- Giäng điệu vừa giễu cợt vừa thật xót xa.
* Hậu phơng:
->Tuy không ra mặt trận nhng họ cũng chịu bệnh tật, cái chết đau đớn khi chế tạo
vũ khí phục vụ chiến tranh.
- 70 vạn ngời … đất Pháp.
- 80 vạn ngời …đất nớc mình.
-> Con số đã góp phần tố cáo mạnh mẽ tội ác của bọn thực dân, gây lòng căm thù,
phẫn nộ trong các dân tộc thuộc địa.
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1 (30 phút) HDHS tìm hiểu</b>
văn bản.
? Bọn thực dân đã dùng thủ đoạn mánh
khoé bắt lính nh thế nào?
? Mục đích của những mánh khóe ấy là
gì?
? Em hiểu thực chất chế độ lính tình
nguyện ở đây là gì?
? Em hiểu cụm từ vật liệu biết nói là
gì? ? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong cụm t ú?
? Hậu quả của chính sách thu gom vật
liệu biết nói là gì?
-> i lớnh tỡnh nguyn hoc xỡ tiền ra.
-> Xát vào mắt nhiều thứ chất độc để
gây ra bệnh đau mắt toét chảy mủ.
? Mâu thuẫn trào phúng đợc thể hiện nh
thế nào ở đoạn văn: ấy thế mà <i>… không</i>
<i>ngần ngại ?</i>
-> Sự tơng phản giữa lời lẽ tâng bốc,
phỉnh nịnh của phủ tồn quyền Đơng
D-ơng: Ban khen phẩm hào, truy tặng
những ngời hi sinh cho tổ quốc…với nh
-nngx ngời bị xích, bị giam, những cuộc
biểu tình, bạo động ở khắp nơi->Sự thật
thảm khốc của chế độ lính tình nguyện.
? Tác giả đã đa ra những luận chứng nh
thế no trong chớnh sỏch hu chin?
<b>I.Đọc, tìm hiểuchú thích, bố cục.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
1. Chin tranh v ngi bn x.
2. Ch lớnh tỡnh nguyn.
<i>a. Các thủ đoạn, mánh khoé bắt lính</i>
<i>của bọn thực dân .</i>
- Tiến hành lùng ráp, vây bắt, cỡng
- Lợi dụng việc bắt lính để xoay s
kim tin.
- Sẵn sàng trói, nhốt, xÝch ngêi nh nhèt
sóc vËt.
- Đàn áp dã man nếu chống đối.
-> Bắt đủ số lính đã định và kiếm tiền.
b. Lời lẽ của bọn cầm quyền.
- Chế độ lính tình nguyện. -> Thực
chất là chế độ cỡng bách, bắt lính một
cách tàn bạo, dã man.
- Vật liệu biết nói.->Bọn thực dân coi
ngời dân bản xứ chỉ nh thứ đồ vật biết
nói, thứ hàng hóa đặc biệt có thể sinh
lợi -> Thể hiện ý nghĩa tro phỳng ,
ma mai sõu sc
- Hậu quả: Đẻ ra hàng trăm cách xoay
sở làm tiền trắng trợn.
- Khi khụng muốn đi lính họ phải tự
hủy hoại thân mình.-> Hành động ấy
đã bóc trần sự dối trá, lừa bịp của
chính sách mộ lính.
<i>3. KÕt qu¶ cđa sù hi sinh.</i>
? Bộ mặt tráo trở tàn nhẫn của chính
quyền thực dân đợc bộc lộ nh thế nào
khi những ngời lính cịn sống sót trở về?
? Việc chính quyền thực dân cấp thẻ bán
thuốc phiện thể hiện điều gì?
-> Tự tay đầu độc, lôi kéo con em họ và
trận chiến tơng tàn.
? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật
đó?
? Ba phần của chơng thuế máu đợc bố
cục theo trình tự nào?
? C¸ch bè cơc theo tr×nh tù ấy có tác
dụng gì?
-> Vi cách sắp xếp đó bộ mặt giả nhân
giả nghĩa , bản chất tàn bạo của chính
quyền thực dân Pháp đợc phơi bày toàn
diện, triệt để.
? Nghệ thuật châm biếm, đả kích của tác
giả đợc thể hiện qua các phơng diện
nào?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK?
<b>Hoạt động 2.( 5 phút) HDHS luyện tập.</b>
? Gọi HS luyện đọc phần II của văn bản:
yêu cầu đọc chính xác, có sắc thái biểu
cảm phù hợp với bút pháp trào phúng
của tác giả?
l¹i gièng ngêi hÌn h¹.
- Tớc hết của cải, kiểm sốt, đánh p,
cho n nh cho ln n
- Bây giờ không cần nữa, cút đi.
-> i vi ngi dõn thuc địa sự hi
sinh khơng hề mang lại lợi ích cho họ.
- Cấp môn bài bán lẻ thuốc phiện cho
thơng binh và vợ con của tử sĩ ngi
Phỏp.
- Nghệ thuật: điệp từ, so sánh, lời nói
đanh thép.-> Nói lên bản chất lừa dối
nham hiểm, tàn bạo, của thực dân
Pháp.
4. Giá trị nghệ thuật.
- Bố cục theo trình tự thời gian: trớc,
- Nghệ thuật châm biếm, đả kích đợc
thể hiện qua:
+ Hệ thống hình ảnh sinh động, giàu
tính biểu cảm và sức mạnh tố cáo.
+Hình ảnh, ngơn từ mang màu sắc trào
phúng, châm biếm,
+ Giọng điệu trào phúng đặc sắc.
* Ghi nhớ: SGK (T.92)
<b>III. Lun tËp.</b>
4.Cđng cè (3 phót)
? Bọn thực dân đã dùng thủ đoạn mánh khoé bắt lính nh thế nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học nội dung bài?
? Soạn bài: Hội thoại?
Giảng : 8B: .3.2009.
<b> 8C: .3.2009.</b> <b> TiÕt 107</b>
<b> Héi tho¹i</b>
I.Mơc tiªu
1. Kiến thức: HS nắm đợc khái niệm vai xã hội trong hội thoại và mối quan hệ giữa
các vai trong quá trình hội thoại.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định và phân tích các vai trong hội thoại.
3.Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. ChuÈn bÞ
- GV: SGK, SGV, phiÕu häc tËp.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
2. KiĨm tra bµi cị: (5 phót)
? Chế độ lính tình nguyện trong thuế máu đợc tác giả miêu t nh th no?.
ỏp ỏn:
*Các thủ đoạn, mánh khoé bắt lính của bọn thực dân .
- Tiến hành lùng ráp, vây bắt, cỡng bức đi lính.
- Li dng vic bt lính để xoay sở kiếm tiền.
- Sẵn sàng trói, nhốt, xích ngời nh nhốt súc vật.
- Đàn áp dã man nếu chống đối.
-> Bắt đủ số lính đã định và kiếm tiền.
* Lời lẽ của bọn cầm quyền.
- Chế độ lính tình nguyện. -> Thực chất là chế độ cỡng bách, bắt lính một cách tàn
bạo, dã man.
- Vật liệu biết nói.->Bọn thực dân coi ngời dân bản xứ chỉ nh thứ đồ vật biết nói,
thứ hàng hóa đặc biệt có thể sinh lợi -> Thể hiện ý nghĩa trào phỳng , ma mai sõu
- Hậu quả: Đẻ ra hàng trăm cách xoay sở làm tiền trắng trợn.
- Khi khụng muốn đi lính họ phải tự hủy hoại thân mình.-> Hành động ấy đã bóc
trần sự dối trá, lừa bịp của chính sách mộ lính.
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
vai xã hội trong hội thoại.
? Gọi HS đọc ví dụ trong SGK?
* Hoạt động nhóm.(15 phút)
- GV giao nhiện v:
+ Quan hệ giữa các nhân vật tham gia
hội thoại trong đoạn trích trên là quan
hệ gì? Ai ë vai trªn, ai ë vai díi?
+ Cách xử sự của ngời cơ có gì đáng
chê trách?
+ Tìm những chi tiết nói lên bé Hồng
đã cố gắng kìm nén sự bất bình của
mình để giữ đợc thái độ lễ phép. Giải
thích vì sao Hồng phải cố làm nh vậy?
- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
- Đại diện nhóm trả lời.
- HS nhn xột-> GV nhn xét.
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK?
<b>Hoạt động 2: ( 15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
? Hãy tìm những chi tiết trong bài
Hịch tớng sĩ thể hiện thái độ vừa
nghiêm khắc vừa khoan dung của Trần
Quốc Tuấn với binh sĩ dới quyền?
? Gọi HS đọc bài tập 2 SGK?
* Hoạt động nhúm.(10 phỳt)
- GV giao nhiện vụ: HÃy trả lời các yêu
cầu của bài tập 2.
- Nhim v: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lời.
<b>I.Vai x· héi trong héi tho¹i. </b>
1.VÝ dơ.
2. NhËn xÐt.
- Quan hệ giữa hai nhân vật tham gia
hội thoại là quan hệ gia tộc.bà cô là vai
trên, Hồng là vai dới.
- Cách sự sự của ngời cơ là thiếu thiện
chí, khơng phù hợp với quan hệ ruột thịt
và không thể hiện thái độ đúng mực của
ngời trên đối với ngời dới.
- Tôi cúi đầu không đáp. tôi lại im lặng
cúi đầu xuống đất. Cổ họng tôi đã
nghẹn ứ khóc khơng ra tiếng. -> Chú bé
Hồng gắng kìm nén sự bất bình vì Hồng
là ngời thuộc vai dới, có bổn phận tơn
trọng ngời trên.
* Ghi nhí( T. 93 )
<b>II. Luyện tập.</b>
1.Bài tập 1.
- Nghiêm khắc : Nay các ngơi..
- Khoan dung: Nếu các ngơi
2. Bài tập 2.
a. Xột về địa vị xã hội, Ơng giáo có địa
vị cao hn.
- Xét về tuổi thì lÃo Hạc có vị trí cao
h¬n.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt. c. L·o H¹c gäi ông giáo,dùng từ dạy
thay cho tõ nãi ( thĨ hiƯn sù t«n träng).
Xng h« gộp hai ngời là chúng mình( thể
hiện sự chân tình).
- Cời thì chỉ cời đa đà, cời gợng, thối
thác chuyện ở lại ăn khoai, uống nớc
với ông giáo-> Nỗi buồn, sự giữ khoảng
cách.
4.Cñng cè (3 phót)
? ThÕ nµo lµ vai x· héi trong hội thoại?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 3?
? Soạn bài: Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận?
Giảng : 8B: .3.2009.
8C: .3.2009. TiÕt 108
<b> Tìm hiểu yếu tố biểu cảm</b>
<b> trong văn nghị luận</b>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS thấy đợc biểu cảm là một yếu tố không thể thiếu trong những bài
văn nghị luận hay, có sức lay động ngời đọc( ngời nghe).
- Nắm đợc những yêu cầu cần thiết của việc đa yếu tố biểu cảm vào bài văn ngghị
luận, để sự nghị luận có thể đạt đợc hiệu quả thuyết phục cao hơn.
2. Kĩ năng:ởnèn kĩ năng đa yếu tổ biểu cảm vào văn nghị luận một cách có hiệu
quả mà không phá vỡ lôgíc của lập luận.
3.Thỏi : yờu thích văn nghị luận.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, SGV, phiÕu học tập.
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định tổ chức : (1 phút) 8B……….
8C………
<i>2. KiĨm tra bµi cị : ( 5 phót)</i>
? ThÕ nµo lµ vai x· héi trong hội thoại? cho ví dụ?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<i>3. Bài míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1: (20phút) HDHS tìm hiểu</b>
yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
? Gọi HS đọc văn bản?
? H·y tìm những từ ngữ biểu lộ tình
cảm mÃnh liệt của tác giả và những câu
cảm thán trong văn bản?
<b>I. Yếu tố biểu cảm trong văn nghị</b>
<b>luận.</b>
1. Đọc văn bản:
Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
* Nhận xét:
- Từ ngữ biểu cảm: Hỡi, muốn phải,
nhân nhợng, lấn tới, quyết tân cớp,
không, thà, chứ nhất định không chịu,
phải đứng lên, hễ là, thì, ai có, dùng, ai
cũng phải.
- Câu cảm thán:
? V mt s dng từ ngữ và đặt câu có
tính chất biểu cảm, Lời kêu gọi tồn
<i>quốc kháng chiến có giống với Hịch </i>
<i>t-ớng sĩ của Trần Quốc Tuấn không?</i>
? Tuy nhiên lời kêu gọi toàn quốc
<i>kháng chiến và Hịch tớng sĩ vẫn đợc</i>
coi là những văn bản nghị luận chứ
không phải là văn bản biểu cảm. Vì
sao?
-> Trong những văn bản nghị luận nh
thế, biểu cảm không thể đóng vai trị
chủ đạo, mà chỉ là một yếu tố phụ trợ
cho q trình nghị luận mà thơi.
? Qua đối chiếu ở mục c em hãy cho
biết tác dụng của yếu tố biểu cảm trong
văn nghị luận?
-> Yếu tố biểu cảm giúp cho bài văn
nghị luận trở nên hay hơn, gây đợc
hứng thú cho ngời đọc.
? Ngời làm văn chỉ cần suy nghĩ về
luận điểm và lập luận hay cịn phải thật
sự xúc động trớc từng điều mình đang
nói tới?
? Để viết đợc những câu nh: Không!
<i>Chúng ta thà hi sinh tất cả…</i> hay uốn
<i>lỡi cú diều…</i> ngời viết cần có những
phẩm chất gì khác nữa?
? Càng dùng nhiều từ ngữ biểu cảm,
càng đặt nhiều câu cảm thán thì giá trị
biểu cảm trong văn nghị luận càng tăng
có đúng khơng?
? Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK?
<b>Hoạt động 2 (15 phút) HDHS luyện</b>
tập.
* Hoạt động nhóm.(10 phút)
- GV giao nhiện vụ: Hãy chỉ ra yếu tố
bviểu cảm trong phần I- chiến tranh và
ngời bản xứ, cho biết tác giả đã xử
dụng những biện pháp gì để biểu cảm?
tác dụng biểu cảm đó là gì?
- Nhiệm vụ: Các nhúm tp trung gii
quyt vn .
- Đại diện nhóm trả lêi.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.
+ Hỡi đồng bào! chúng ta phải đứng
lên!
+ Hỡi anh em binh sĩ, tự vệ, dân quân!
+ Thắng lợi nhất định về dân tộc ta!
+ Việt Nam độc lập v thng nht muụn
nm!
+ Kháng chiến thắng lợi muôn năm!
- Hai văn bản trên giống nhau ở chỗ có
nhiều từ ngữ và nhiều câu văn có giá trị
- Hai văn bản vẫn đợc coi là văn bản
nghị luận vì: văn bản viết ra khơng phải
mục đích biểu cảm mà nhằm mục đích
nghị luận .
2. Sư dơng u tè biểu cảm trong văn
<i>nghị luận.</i>
- Ngời viết phải thật sự có tình cảm với
những điều mình viết.
- Nhng cm xúc ấy đợc truyền đến
ng-ời đọc bằng cách biểu lộ bằng ngơn ngữ
có tính truyền cảm.
- Khơng đúng vì nếu dùng nhiều mà
không phù hợp, sẽ làm giảm bớt sự chặt
chẽ trong mạch lập luận…
* Ghi nhí: SGK (T. 97).
<b>II. Lun tËp.</b>
1. Bµi tập 1.
- Giu nhi i lp.
+ Tên da đen bẩn thỉu, tên An-nam-mít
bẩn thỉu, con yêu, bạn hiền, chiến sĩ bảo
-> Phơi bày bản chất dối trá, lừa bịp của
bọn thực dân Pháp một cách rõ nét và
nổi bật, gây cêi: tiÕng cêi ch©m biếm
sâu cay.
- Từ ngữ, hình ảnh mỉa mai giọng điệu
tuyên truyền của thực dân.
? Cảm xúc gì đã đợc biểu hiện qua
đoạn văn?
? Tác giả đã làm thế nào để những
đoạn văn đó khơng chỉ có sức thuyết
phục lí trí mà cịn gợi cảm?
cảnh kì diệu của trị biểu diễn phóng ng
lôi, đã xuống tận đáy biển để bảo vệ
những loài thủy quái. Một số khác lại bỏ
xác lại những miền hoang vu, thơ mộng.
-> Ngơn từ đẹp đẽ, hào nhống khơng
che đậy đợc thực tế phũ phàng. Lời mỉa
mai thể hiện thái độ khinh bỉ sâu sắc và
chế nhạo, cời cợt: tiếng cời châm bim
sõu cay.
2. Bài tập 2 .
<i>- Cảm xúc: Nỗi buồn, sự khổ tâm của</i>
- Nhng tình cảm ấy đã đợc biểu hiện rõ
ở cả ba mặt: từ ngữ, câu văn và giọng
điệu của bài văn.
4.Cñng cố (3 phút)
? Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận có tác dụng gì?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Làm bài tập 3?
? Soạn bài: Đi bộ ngao du?
………
………
..
………
………
………
..
………
………
………
..
………
………
………
8C: .3.2009. TiÕt 109
<b> §I bé ngao du</b>
<b> (TrÝch £ - min hay vỊ gi¸o dơc )</b>
<b> j. Ru </b>–<i><b> Xô</b></i>
I.Mục tiêu
1. Kin thc: HS hiu c õy l văn bản mang tính chất nghị luận với cách lập
luận , chứng minh chặt chẽ, hòa quyện với thực tiễn cuộc sống của tác giả, qua đó
ta thấy bóng dáng tinh thần của nhà văn- một con ngời giản dị, rất yêu tự do và
thiên nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc văn nghị luận, tìm hiểu và phân tích các luận điểm,
luận cứ và cách trình bày chúng trong bài văn nghị luận.
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. ổn định tổ chức : ( 1 phút) 8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ :
<i>3. Bµi míi.</i>
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
<b>Hoạt động 1(1 phút) Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt Động 2 ( 19 phút) HDHS đọc, tìm</b>
hiểu chú thích, bố cục.
? GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi HS
đọc -> HS nhận xét-> GV nhận xét?
? Gọi HS đọc phần chú thích?
? Em h·y nªu nh÷ng nÐt chÝnh về tác
giả?
? Em hÃy nêu những nét chÝnh vỊ t¸c
phÈm?
? Văn bản đợc chia làm mấy phần? Nội
dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Từ đầu đến nghỉ ngơi: Đi bộ
ngao du và tự do.
-Phần 2: Tiếp đến làm tốt hơn: Đi bộ ngao
du và sự làm giàu hiểu biết cuộc sống,
thiên nhiên.
-> PhÇn 3: Còn lại: Đi bộ ngao du và việc
rèn luyện sức kháe, tinh thÇn cđa con
ng-êi.
<b>Hoạt động 2: ( 20 phút) HDHS tìm hiểu</b>
? Luận điểm đầu tiên để triển khai vấn
đề đi bộ ngao du là gì?
? Luận điểm đợc chứng minh bằng
những luận cứ nh th no?
? Cách lập lụân theo trình tự nào?
-> Đi bộ ngao du đem lại cảm hứng tự
<b>I.Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bè cơc.</b>
1. §äc .
2 Chó thÝch .
* Tác giả. Ru–xô (1712 – 1778 ) là
nhà văn, nhà triết học, nhà hoạt động
xã hội Pháp.
<i>*T¸c phÈm.</i>
- Đợc trích trong quyển V của tác
phẩm <i>Ê- min hay về giáo dục ra đời</i>
năm 1762.
3. Bố cục.
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
- Luận điểm: Lợi ích đầu tiên của đi
bộ ngao du là ngời đi đợc hoàn tồn tự
do
- Ln cø:
+ Muốn đi, muốn dừng, nhiều ít tùy ý
( Quan sát khắp nơi, quay phải, quay
trái, men theo dũng sụng, tham quan
m ỏ)
+ Không phụ thuộc vào con ngời,
ph-ơng tiện ( phu trạm, ngựa trạm)
+ Khụng phụ thuộc vào đờng sá, lối
đi.
+ Chỉ phụ thuộc vào bản thân mình.
+ Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng
đi.
+ Đi để giải trí, học hỏi, vận động,
làm việc -> Đi bộ sẽ không bao giờ
chán.
do tuyệt đối cho ngời đi. Thuận theo tự
nhiên, tùy thích, đói ăn, khát uống…đó
là quan niệm giáo dục và phơng pháp
? Em có nhận xét gì về các đại từ nhân
xng, về cách xng hô của tỏc gi?
?Tác dụng của cách xng hô ấy là gì?
- Tôi: Nói về những kinh nghiệm
riêng, mang tính cá nhân.
- Ta: Lí luận chung.
- Cú khi đợc thể hiện dới dạng kể
chuyện- gọi là em.
-> Cách xng hô thay đổi làm cho bài
văn chở nên sinh động, gắn cái chung
với cái riêng, giản dị, đễ hiểu, dễ làm
theo.
4.Cñng cè (3 phót)
? Luận điểm đợc chứng minh bằng những luận cứ nh thế nào?
5.Hớng dẫn về nhà(1 phút)
? Học nội dung bài?
? Soạn phần còn lại?
Giảng : 8B: .4.2009.
8C: .4.2009. TiÕt 110
<b> (TrÝch £ - min hay vỊ gi¸o dơc )</b>
<b> j. Ru </b><i><b> Xô</b></i>
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu đợc đây là văn bản mang tính chất nghị luận với cách lập
luận , chứng minh chặt chẽ, hòa quyện với thực tiễn cuộc sống của tác giả, qua đó
ta thấy bóng dáng tinh thần của nhà văn- một con ngời giản dị, rất yêu tự do và
thiên nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc văn nghị luận, tìm hiểu và phân tích các luận điểm,
luận cứ và cách trình bày chúng trong bài văn nghị luận.
3.Thái độ : Yêu thích văn học nớc ngoi.
II. Chun b
- GV: SGK, SGV
- HS: Soạn bài.
<b>III. Tiến trình dạy học </b>
1. n nh t chc : ( 1 phút) 8B………
8C………
2. Kiểm tra bài cũ : (5 phút)
? Tác giả đã đa ra những luận cứ nào để chứng minh luận điểm đi bộ ngao du là
ng-ời đi đợc hoàn ton t do
Đáp án:
+ Mun i, mun dng, nhiu ớt tùy ý ( Quan sát khắp nơi, quay phải, quay trái,
men theo dịng sơng, tham quan mỏ đá…)
+ Khơng phụ thuộc vào con ngời, phơng tiện ( phu trạm, ngựa trạm)
+ Không phụ thuộc vào đờng sá, lối đi.
+ Chỉ phụ thuộc vào bản thân mình.
+ Thoải mái hởng thụ tự do trên đờng đi.
+ Đi để giải trí, học hỏi, vận động, làm việc -> Đi bộ sẽ không bao giờ chán.
<i>3. Bài mới. </i>
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
<b>Hoạt động 1 ( 30 phút) HDHS tìm hiểu </b>