Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.28 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUAÀN : IX</b>
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP GIỮA KÌ I :Ơn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
<b>I. Mục tiêu</b>
- Đọc đúng rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu . ( phát âm rõ , tốc độ đọc
khoảng 35 tiếng / phút ) . Hiểu ND chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời được câu
hỏi về nội dung bài tập đọc . Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ đã học .
- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2) . Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật ( BT3,
BT4
<b> - HS khá,giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 35 tiếng / phút .</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Phiếu ghi tên sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng bài đã học.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
1- Kiểm tra :
- Gọi HS lên đọc bài bàn tay dịu dàng
- Trả lời các câu hỏi trong bài
<b>2. Bài mới : </b>
<i>Giới thiệu: </i>
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i> Hoạt động 1: ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lòng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung
bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chuù yù:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng
yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV cho
HS về nhà luyện lại và kiểm tra trong tiết
học sau.
- HS đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong bài
- Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.
<i> Hoạt động 2: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái</i>
- Gọi 1 HS khá đọc thuộc.
- Cho ñieåm HS.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bảng chữ
cái.
- Gọi 2 HS đọc lại.
<i> Hoạt động 3: ôn tập về chỉ người, chỉ vật, chỉ</i>
cây cối, chỉ con vật.
Baøi 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 4 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả
lớp làm vào giấy nháp.
<b>-</b> Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Baøi 4:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Chia nhóm và phát giấy có sẵn bảng như
BT3 cho từng nhóm.
<b>-</b> Gọi từng nhóm đọc nội dung từng cột trong
bảng từ sau khi đã làm bài xong.
<b>-</b> Tun dương những nhóm hoạt động tích
cực.
<b>-</b> Ví dụ về lời giải.
Chỉ người: Bạn bè, Hùng, bố, mẹ, anh, chị…
Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp, ghế, sách vở…
Chỉ con vật: Thỏ, mèo, chó, lợn, gà…
Chỉ cây cối: Chuối, xồi, na, mít, nhãn…
<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø :</b></i>
<b>-</b> Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc
tuần 7 và tuần 8, trả lời các câu hỏi cuối
bài.
- Đọc bảng chữ cái, cả lớp
theo dõi.
- 3 HS đọc nối tiếp từ đầu đến
hết bảng chữ cái.
- 2 HS đọc.
- Đọc yêu cầu.
-Chỉ người : Bạn bè , Hùng.
-Chỉ đồ vật : Bàn , xe đạp .
-Chỉ con vật : Thỏ , mèo.
Chỉ cây cối : chuối , xoài .
- Đọc yêu cầu.
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
LÍT
I-Mục đích y/c :
<b>-Giúp HS:</b>
-Bước đầu lam quen với biểu tượng về dung tích ( sức chứa ).
-Biết ca 1 lít , chai 1 lít .Biết kí hiệu và tên gọi của lít . Bbiết lít là đơn vị ño dung
tích
-Biết cộng trừ các số đo theo đon vị lít. Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị lít .
<b>II- Các hoạt động dạy học : </b>
<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>A-Kieåm tra :</b>
GV ghi các phép tính gọi từng HS lên
chữa.
B- Bài mới :
1-Củng cố việc làm quen với biểu tượng
dung tích ( sức chứa)
-Gvlấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau,
lấy bình nước có màu rót đầy 2 cốc đó .
Hỏi :
-Cốc nào chứa được nhiều nước ?
-Cốc nào chứa được ít nước ?
GV có thể chọn một số đồ vật khác chứa
nước để so sánh .
2-Giới thiệu ca 1lít ( hoặc chai 1 lít ).
Đơn vị lít
-GV đưa cca 1lít nói : Đây là ca 1lít . Rót
đầy ca nước này ta được 1 lít nước .
-Nói tiếp : Để đo sức chứa một cái chai ,
ca ,thùng …Ta dùng đơn vị lít
-GV ghi bảng : Lít viết tắt là l
-GV đọc để hs nắm được cách đọc .
<i>VD: 1l,2l ,3l...</i>
-Gọi HS lên bảng viết.
3- Thực hành :
Hỏi : Đề bài y/c gì?
-GV nhận xét .
Bài 2:
36 58 70 76
+ + + +
34 32 29 24
-Cốc to.
-Cốc bé.
-HS đọc lại
-HS viết ; 6l ; 10l…
-Đọc , viết theo mẫu
Mười lít Hai lít Năm lít
Hỏi : Đề bài y/c gì?
-Cho HS làm bài gọi từng em lên chữa
-Nhận xét .
Baøi 4:
Hỏi : Đề bài cho biết gì?
Đề bài y/c gì?
-Cho HS giải , gọi 1 em lên chữa.
4-Củng cố – dặn dò :
-Khắc sâu kiến thức cơ bản .
-Về làm BT 3. …
Tính theo maãu :
VD :
9l + 5l = 14l 17l – 10l = 7l
-Lần đầu bán được: 16 l
-L ần sau bán được :25 l
-Cả hai lầnbán được bao nhiêulít ?
Bài giải
Cả hai lần bán được số lít là :
16 + 25 = 41 ( lít )
Đáp số : 41lít
<b> Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>
<b> HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT </b>
<b> ÔN TẬP GIỮA KÌ I:Ơn tập và kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1
<b>- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh ( BT2 ) </b>
<b>-</b> Phiếu ghi tên bài tập đọc.
<b>-</b> Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Kiểm tra :</b>
- Gọi HS lên làm lại BT 2
- Cả lớp và GV nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: </i>
<b>-</b> Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên
bảng.
<i> Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc và học thuộc</i>
lịng.
<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa đọc.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.
Chú ý:
<b>-</b> Đọc đúng tiếng, đúng từ: 7 điểm.
<b>-</b> Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng
yêu cầu:1 điểm.
<b>-</b> Đạt tốc độ đọc: 1 điểm.
<b>-</b> Trả lời câu hỏi đúng: 1 điểm.
<b>-</b> Với những HS không đạt yêu cầu, GV
cho HS về nhà luyện lại và kiểm tra
trong tiết học sau.
<i> Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh.</i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh có ghi gợi ý.
- HS chữa – nhận xét
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài,
về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Để làm tốt bài này các em cần chú ý
điều gì?
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi một số HS đọc bài làm của mình.
- Goi HS nhận xét bạn. GV chỉnh sửa cho
caùc em.
- Cho điểm các em viết tốt.
<b>2. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà Chuẩn bị bài sau.
- Quan sát kĩ từng bức tranh, đọc
câu hỏi và trả lời. Các câu trả lời
phải tạo thành một câu chuyện.
- HS tự làm vào Vở bài tập.
- Đọc bài làm của mình.
- VD: Hằng ngày, mẹ vẫn đưa
Tuấn đi học. Hôm nay, chẳng
may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà.
Tuấn rót nước mời mẹ uống.
Tuấn tự đi bộ một mình đến
trường.
<b> HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN</b>
<i><b> LUYỆN TẬP </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i> 1-Kiến thức: </i>
- Củng cố những hiểu biết ban đầu về lít (đơn vị đo dung tích)
<i>2. Kỹ năng: </i>
- Rèn kỹ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít
<i>3. Thái độ: Tính ham học, sáng tạo </i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: SGK,
<b>-</b> HS: bảng con
III. Các hoạt động
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ Lít </b>
<b>-</b> Thầy cho HS giải tốn trên bảng lớp , bảng
con
<b>-</b> 51 lít dầu đổ ra can nhỏ 31 lít . Cịn lại mấy
lít?
<b>-</b> Trong bình có 10 l, đổ thêm 20 l. Có tất cả
mấy lít?
<b>2. Bài mới </b>
<i>A_Giới thiệu: Nêu vấn đề </i>
<b>-</b> Để củng cố về đơn vị đo dung tích .Hơm
nay chúng ta tiếp tục luyện tập
B-Thực hành
Bài 1:
<b>-</b> Hỏi : Đề bài y/c gì?
<b>-</b> Nhận xét.
<b>-</b> Bài 2:
<b>-</b> u cầu HS làm từng bài tính điền kết quả
vào chỗ chấm
-HS thực hiện
- Hoạt động lớp
- HS đọc đề
-y/c tính .
-HS làm bài –chữa bài .
3l + 2l = 5l
26l + 15l = 41l
37l – 5l = 32l
4l + 2 l – 3 l = 3 l
15 l –10l + 5 l = 10 l
- Tính nhẩm rồi ghi từng bước
Baøi 4:
<b>-</b> Để biết thùng 2 chứa được mấy lít dầu ta
làm thế nào?
<b>3- Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Xem lại bài
<b>-</b> Về làm BT3
<b>-</b> Chuẩn bị : Luyện tập chung
- HS đọc đề
- HS đọc đề, tóm tắt
18l
Thuøng 1 : /---/
3l
Thuøng 2 :/---/
?l
-Lấy số lít thùng 1 trừ số lít ít
hơn ở thùng 2.
Bài giải
Thùng thứ hai có số lít dầu
18 – 3 = 15( l )
<b> LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP</b>
<i><b> Chữ hoa </b><b>H</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Viết đúng chữ hoa <b>H</b>( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng : Hai (1
dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) <b>Hoa hồng đỏ thắm</b> (3lần )
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> <i>GV: Chữ mẫu </i>
<b>-</b> HS: Bảng, vở
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Kiểm tra vở viết.
<b>-</b> <b>Yêu cầu viết: G</b>
<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> <i><b>Viết :Gừng cay muối mặn. GV nhận</b></i>
xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu cầu.</i>
<b>-</b> Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ
<b>-</b> <i><b>Chữ H cao mấy li? </b></i>
<b>-</b> Gồm mấy đường kẻ ngang?
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?
<b>-</b> <b>GV chỉ vào chữ H và miêu tả: Gồm 3 nét:</b>
- Nét 1: kết hợp 2 nét - cong trái và lượn
ngang.
- Nét 2: kết hợp 3 nét - khuyết ngược,
khuyết xi và móc phải.
- Nét 3: nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn nối
của 2 nét khuyết ).
<b>-</b> GV viết bảng lớp.
<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết.
<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.
- HS quan saùt
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan saùt
<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</i>
* Treo bảng phụ
<b>2. Quan sát và nhận xét:</b>
<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
<b>-</b> GV viết mẫu chữ:<i><b> Hoa</b><b> lưu ý nối nét H</b></i>
và<i><b>oa</b></i> .
3.HS viết bảng con
* Viết:<i><b> Hoa</b> </i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i> Hoạt động 3: Viết vở</i>
* Vở tập viết:
<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.
<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.
<b>-</b> GV nhận xét chung.
<b>3. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
<b>-</b> Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
<i><b>- H, g : 2,5 li</b></i>
<b>- t :1,5 li</b>
<b>- a, o, n, m, ă, ơ : 1 li</b>
- Dấu sắc (/) trên ă
- Dấu hỏi trên o
-Dấu ` trên ô
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết
chữ đẹp trên bảng lớp.
<b> ƠN TẬP GIỮA KÌ : KIỂM TRA ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
- Củng cố mẫu câu Ai là gì?
- Làm quen với bài kiểm tra.
<b>II. Tiến hành.</b>
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1-Gáo viên cho HS mở vở bài tập </b>
-Hướng dẫn HS nắm y/c của bài
-GV đi hướng dẫn từng em cách làm bài .
Câu1: Búp Bê làm những việc gì?
a- Quét nhà và ca hát .
b- Qt nhà rửa bát nấu cơm .
c-Rûửa bát và học bài .
Câu 2: Dế Mèn hát để làm gì?
a- Để luyện giọng .
b- Thấy bạn vất vả , hát để tặng bạn .
c-Muốn hát cho bạn biết mình hát rất
hay.
Câu3 : Khi nghe Dế Mèn nói Búp Bê đã
làm gì?
a-Cảm ơn Dế Mèn .
b-Xin lỗi Dế Mèn .
c-Cảm ơn và khen ngợi tiếng hat của Dế
Mèn .
Câu 4 : Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
a- Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê .
b-Vì thấy tiếng hát của Dế Mèn …hết
mệt .
c- Vì cả hai lí do treân.
Câu 5: Câu nào dưới đây được cấu tạo
theo mẫu : Ai là gì?
a- Tơi là Dế Mèn .
b- Ai hát đấy .
c- Tơi hát đây.
2- Củng cố – dăn dò :
-Nhận xét itết học –thu vở về chấm .
<b>-HS mở VBT .</b>
Đọc thầm mẩu chuyện đôi bạn .
-HS chọn câu trả lời đúng
-Câu1 : ý b
-Câu2 : ý b
-Câu3: ý c
-Câu4 : ý c.
<b> HƯỚNG DẪN HỌC TỐN</b>
<i><b>TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG.</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1.</i> <i>Kiến thức: </i>
Biết cách tìm số hạng trong một tổng.
<i>2.</i> <i>Kỹ năng: </i>
p dụng để giải các bài tốn có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng.
<i>3.</i> <i>Thái độ: </i>
Tính tốn nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong phần bài học.
<b>-</b> HS: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Bài cu õ Luyện tập chung.</b>
<b>-</b> Sửa bài 4.
<b>-</b> Số đường cả 2 lần bán là:
35 + 40 = 75 (kg)
Đáp số: 75kg.
<b>-</b> Bài 5: © 3 kg.
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<i> Hoạt động 1: ơn cách tìm 1 số hạng trong 1</i>
tổng.
6 + x = 10
x = 10 – 6
x = 4
Rút ra kết luận.
<b>-</b> GV u cầu HS gọi tên các thành phần
trong phép cộng của bài để rút ra kết
luận.
<b>-</b> Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng
bàn, tổ, cá nhân đọc.
<i> Hoạt động 2: Luyện tập</i>
Bài1:
-Cho HS đọc y/c của BT
Hỏi : Đề bài cho biết gì?
Đề bài y/c gì?
- 2 HS lên bảng làm.
- HS khoanh vào câu trả lời đúng.
- Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia.
- HS đọc kết luận và ghi nhớ.
-Cho HS làm , gọi từng em chữa .
-Nhận xét.
Baøi 2:
-Cho HS đọc y/c của bài
Hỏi : Đề bài y/c gì?
-Cho HS làm , gọi từng em nêu
Baøi 3:
Cho HS đọc y/c của BT
Hỏi: Đề bài cho biết gì?
Hỏi : Đề bài y/c gì?
Cho HS làm , gọi từng em chữa
<b>3. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø </b></i>
<b>-</b> Khắc sâu kiến thức cơ bản .
<b>-</b> Về làm BT 4.
VD: x + 8 = 10
X =10 – 8
X =2
Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng 14 8 20
Số hạng 2 2 15
Tổng 16 10 35
-Gà và thỏ có : 36 con.
- Gaø : 20 con.
-Thoû :…con?
Bài giải
Thỏ có số con là :
36 – 20 = 16 (Con )
Đáp số : 16 con.
<b> I-Yêu cầu :</b>
- Nắm đợc mọi hoạt động củalớp trong tuần .Nhận xét từng mặt ,khen chê từng đối
t-ợng HS.
- Đề ra kế hoạch tuần sau.
<b> II-Các hoạt động dạy-hoc :</b>
- Cho lớp hát.
<b> B-Tiến hành sinh ho¹t :</b>
<b> 1-Lớp trởng báo cáo tình hình của lớp</b>
<b> 2-Gvnhận xét các hoạt động của lớp :</b>
- Ra vào lớp tơng đối đúng giờ ,còn một số em còn đi muộn.
- Đồ dùng học tập một số em còn mang thiếu.
-Trong líp mét sè em cßn hay nãi chun riêng. Điển hình nh em : Nga , Tú, Huân.
<b> 4- Dạy an toàn giao thông cho học sinh </b>
<b> 5-§Ị ra kế hoạch tuần sau :</b>
- Ra vo lớp đúng hiệu lệnh trống.
- Thể dục vệ sinh đều đặn. - Học bài và làm bài đầy đủ.
- Thực hiện tốt nếp 3 không.
- Đóng đủ các khoản tiền theo qui định
- Ôn tập để chuẩn bị thi giữa kì 1