Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giao anLop 1 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.48 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11</b>
<b>***</b>


<b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>


Tiết 41: LUYệN TậP
<b>I.MụC TIÊU:</b>


- Làm đợc các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


<b>II.§å DïNG DạY </b><b>HọC:</b>


<b> _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì</b>


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC CHđ ỸU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


<b>Bài 1: </b>


_Cho HS nêu cách làm bài


* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
<b>Bài 2: Tính</b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính


_Khi chữa bài, cho HS nhËn xét từ


kết quả:


5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2
<b>Bài 3: Tính</b>


_Cho HS nêu cách làm bài


_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính,
so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích
hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm


Chẳng hạn: 5 - 3 < 2
_Cho HS lµm bµi
<b>Bµi 4: </b>


_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài
toán


_Cho HS viết phép tính thích hỵp víi
tranh


*Chó ý: øng với mỗi hình vẽ, cã
nhiỊu phÐp tÝnh kh¸c nhau


5 - 1 = 4 4 + 1 = 5


5 - 4 = 1 1 + 4 = 5
Nên hớng dẫn HS nêu các bài toán
khác nhau và phép tính.



<b>3.Nhận xét - dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 40: Sè 0
trong phÐp trõ


_ TÝnh (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà


_Tính


_Mun tớnh 5 - 1 - 1 ta lấy 5 - 1 đợc bao nhiêu
trừ tiếp cho 1


_Lµm bµi vµo vë
_B»ng nhau


_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)


_HS làm bài và chữa bài


_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Học vần</b>
Tiết47: u - ơu
I.Mục tiêu:


- c đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy hc:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hơu sao. Tranh c©u øng dơng: Bi tra, Cõu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, sao.


-HS: -SGK, v tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng
con)


-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>


vần mới: u, ơu - Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần u -ơu


+Mục tiêu: nhận biết đợc: u, ơu và trái lựu,
hu sao


+Cách tiến hành :Dạy vần u:



-Nhn diện vần : Vần u đợc tạo bởi: và u
GV c mu


Hỏi: So sánh u và iu?
-Phát ©m vÇn:


-Đọc tiếng khố và từ khố : lựu, trái lựu
-Đọc lại sơ đồ:


<b> u</b>
<b> lùu</b>
<b> trái lựu</b>


<b> Dạy vần ơu: ( Qui trình tơng tự)</b>
<b> ¬u</b>


<b> h¬u </b>
<b> h¬u sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: u


Giống: kết thúc bằng u
Khác : u bắt đầu bằng
Đánh vần ( c nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhõn - ng thanh)


Đọc xuôi - ngợc


( cỏ nhõn - đồng thanh)


Đọc xuôi - ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lu ý nÐt nèi)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn đợc từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> chú cừu bầu rợu</b>



<b> mu trÝ bớu cổ</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c c câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> "Buổi tra, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó</b>
<b> thấy hơu, nai đã ở đấy rồi".</b>


§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>"Hổ, báo, gấu, hơu, nai, sao".</b>



+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Những con vật này sống ở đâu?


-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?


-Con nào to xác nhng rất hiỊn lµnh?


-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những
con vật này?


4: Củng cố dặn dò


Viết b. con: u, ơu ,trái lựu,
hơu sao


Tỡm v c ting cú vn va
hc. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


§äc (c nhân 10 em - đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân
-đthanh)


HS mở sách . Đọc (10 em)



Viết vở tập viÕt


Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)


<b>Đạo đức</b>


TiÕt 11: THùC HµNH KÜ N¡NG GIữA HọC Kì I
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Giỳp HS ụn li kiến thức đã học từ tuần 12 đến nay.
- Thực hành đóng vai 1 số tình huống.


<b>II. chn bÞ:</b>


- 1 lá cờ Tổ quốc, bút chì đen, chì màu
<b>III. lên lớp:</b>


1. Ôn tập:


+ Giáo viên nêu yêu cầu hỏi về nội dung của từng bài và gọi HS trả lời các
câu hỏi.


? Khi cho c em phi ng nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đi học đều và đúng giờ có nội dung gì?
? Nếu đi học muộn hay nghỉ học có hại gì?
? Trật tự trong trờng học có lợi gì?


2. Thùc hµnh:



+ Giáo viên phân cơng cho các tổ đóng vai nh sau:
Tổ 1: Thực hành chào cờ.


Tỉ 2: Thùc hµnh trớc giờ đi học.
Tổ 3: Thực hành tranh 2 BT4 trang 24
Tæ 4: Thùc hµnh tranh 2 BT1 trang 26.


<b>Thø ba ngµy 3 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Học vần</b>


Tiết 48: ÔN TậP
I.Mục tiêu:


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cu.
II. dựng dy hc:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho c©u øng dơng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cõu.
-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cò :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mu trí, bầu rợu, bớu cổ ( 2 em)



-Đọc câu ứng dụng: Buổi tra, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hơu nai ...( 2 em)
-NhËn xÐt bµi cị


3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bi:Hi: Tun qua chỳng ta ó hc c </b>


những vần g× míi?


-GV gắn Bảng ơn đợc phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:


+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện đọc


-MT:HS đọc đợc các từ ng dng


-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh
sửa phát âm


-Giải thích từ:


ao bèo cá sấu kì diệu


Hoạt động 3:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


HS nªu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút, lu
ý nột ni)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
c cõu ng dng:


Nhà Sáo Sậu ở sau dÃy núi. Sáo a nơi khô


<b>ráo , </b>


<b> cã nhiỊu ch©u chÊu, cào cào. </b>
Đọc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại đợc câu chuyện:" Sói và Cừu "
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV k din cm, cú kốm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức
ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm đợc một bữa
ngon lành. Nó tiến ti núi:


-Này Cừu, hôm nay mày tận sè råi.


Trớc khi chết mày có mong muốn gì khơng?
Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy
thốt đợc. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên
thật to .



Tranh 3: Tận cuối bãi, ngời chăn cừu bỗng nghe
tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói
vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Ngời chăn
Cừu liền giáng cho nó một gậy.


Tranh 4: Cõu thoát nạn.
<b>+ ý nghĩa : </b>


Con Súi ch quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt
chết.


4: Cđng cố dặn dò


Đọc (c nhân 10 em - đ thanh)
Quan s¸t tranh


HS đọc trơn (c nhân - đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10
em


ViÕt vë tËp viÕt


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện
lên thi tài


<b>To¸n</b>



TiÕt 42: Sè 0 TRONG PHÐP TRõ
<b>I.MơC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.Đồ DùNG DạY - HọC:</b>


_S dng b dựng dy hc Toỏn lp 1


_Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC CHđ ỸU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng</b>


<b>nhau:</b>


a) Giíi thiƯu phÐp trõ 1 - 1 = 0


<b>_Hớng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất</b>
trong bài học (hoặc mô hình)


_Cho HS nêu lại bài toán


_GV hái: 1 con vÞt bít 1 con vịt còn
mấy con vịt?


_Vậi1 trừ 1 b»ng mÊy?


_GV viết bảng: 1 - 1 = 0, gọi HS đọc lại
b) Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0



_GV híng dÉn HS nh×n h×nh vẽ và tự
nêu bài toán cần giải quyết


_Cho HS nêu câu trả lời


_GV chỉ vào mô hình và nêu:
3 bít 3 cßn mÊy?


_VËy: 3 trõ 3 b»ng mÊy?


_GV viết bảng: 3 - 3 = 0, gọi HS đọc lại
c) Có thể giới thiệu thêm một số phép
tính: 2 - 2; 4 - 4 (có thể sử dụng que
tính, ngón tay, ...)


* GV gióp HS kÕt ln:


<b>Một số trừ đi số đó thì bằng 0</b>
<b>2. Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi 0</b>
a) Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4


_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK
và nêu câu hỏi:


+Có tất cả 4 hình vng, khơng bớt đi
hình nào. Hỏi cịn lại mấy hình vuông?
<b>_GV viết bảng: 4 - 0 = 4, cho HS đọc</b>
b) Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5


Tiến hành tơng tự nh phÐp trõ 4 - 4 =


0


c) GV nªu thªm mét số phép trừ một số
trừ đi 0 và cho HS tÝnh kÕt qu¶


1 - 0; 4 - 0
2 - 0; 5 - 0


_Trong chuång có 1 con vịt, một con chạy
ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại
mấy con vị?


_1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
_1 trừ 1 bằng 0


_HS c: mt tr 1 bng 0


_ HS nêu bài toán: Trong chuồng có 3 con
vịt 3 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong
chuồng còn lại mấy con vịt?


_Trong chuồng còn lại 0 con vịt
_3 bớt 3 bằng 0


_3 trừ 3 b»ng 0


_HS đọc: Ba trừ ba bằng không


+3 céng 0 b»ng 3
+0 céng 3 b»ng 3


+B»ng v× cïng b»ng 3


+4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4
hình vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 - 0


Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật
để tìm ra kết quả


* GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng
chính số đó


<b>3.Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: TÝnh


_Gäi HS nêu cách làm bài.
_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 2: Tính


Tơng tự bài 1
Bài 3:


_Cho HS xem tranh


_Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính


_Cho HS làm bài vào vở


<b>3.Nhận xét - dặn dò:</b>


_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 41: Luyện tập


_Tính
_Làm bài
_Đọc kết quả


_Viết phép tính thích hợp


a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 đều
chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con
ngựa?


+PhÐp tÝnh: 3 - 3 = 0


b) Cã 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con.
Hỏi trong bình còn lại mấy con cá?


+Phép tính: 2 - 2 = 0
_HS làm bài và chữa bài




Tự nhiên và xà hội
Tiết 11:Gia Đình
<b>I. MụC TIÊU:</b>


<b> K đợc với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của</b>
mình và biết yêu quý gia ỡnh.



<b>II. Đồ DùNG DạY HọC:</b>


- GV: Bài hát: Cả nhà thơng nhau
- HS: Giấy-Vở bài tập tự nhiên xà hội
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC:</b>


1. On định tổ chức:


2. KiĨm tra bµi cị: Tiết trớc các con học bài gì? (Ôn tập)
- Em hÃy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Bài mới:


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài mới: </b>


GV cho lớp hát bài : Cả nhà thơng nhau
<b>HĐ1: Quan s¸t tranh </b>


<b>Mục tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em</b>
<b>Cách tiến hành </b>


- Gia đình Lan có những ai?
- Lan và mọi ngời đang làm gì?
- Gia đình Minh có những ai?


- Minh và mọi ngời trong gia đình đang làm gì?
- GV theo dõi sửa sai



<b>Kết luận: Mỗi ngời sinh ra đều có bố mẹ và ngời </b>
thân, sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình.
<b>HĐ2: Vẽ tranh.</b>


<b>Mơc tiªu: RÌn kû năng vẽ và luyện nói </b>
Cách tiến hành


<b> GV cho HS vÏ </b>
- GV theo dâi


GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ,
ông bà, anh chị em là những ngời thân yêu nhất của
em.


<b>HĐ3: Hoạt động chung cả lớp</b>


<b>Mục tiêu: Mọi ngời đợc kể các thành viên trong gia </b>
ỡnh ca mỡnh


<b>Cách tiến hành: </b>
- GV nêu câu hỏi.


- Tranh em vẽ những ai?


- Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh.
GV quan sát HS trả lời


<b>Kt lun: Mi ngi khi sinh ra đều có gia đình, nơi </b>
em đợc u thơng chăm sóc, em có quyền đợc sống


chung với gia đình, với bố mẹ.


<b>Cđng cè: </b>


- Vừa rồi các con học bài gì?
- Gia đình là nơi nh thế nào?


- Các con cần yêu quý gia đình mỡnh?
<b>Nhn xột tit hc:</b>


- Cả lớp hát bài cả nhà thơng nhau.
- 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11
SGK,


- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và
trình bày


- Từng em vẽ tranh nói về gia đình
của mình.


- Từng đôi trao đỗi


- Dựa vào tranh vẽ để giới thiệu gia
đình của mình .


- Lµ tỉ Êm cđa em.


Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009
Học vần



Tiết 49 on - an
I.Mơc tiªu:


- Đọc đợc: on, an, mẹ con,nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: on, an, mẹ con, nhà sàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II.§å dïng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sµn


-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 - 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:


Nhà sáo sậu ở sau dÃy núi. Sáo a nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào
cào ( 2em)


-NhËn xÐt bµi cị
3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em </b>



vần mới: on, an – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần on-an


+Mục tiêu: nhận biết đợc: on, an ,mẹ con, nhà sàn
+Cách tiến hành :Dạy vần on:


-Nhận diện vần : Vần on đợc tạo bởi: o và n
GV đọc mẫu


Hái: So sánh on và oi?
-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ kho¸ : con, mĐ con


-Đọc lại sơ đồ:
<b> on</b>
<b> con</b>
<b> mẹ con </b>


Dạy vần an: ( Qui trình t¬ng tù)
<b> an</b>


<b> sµn</b>
<b> nhµ sµn</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết



-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp ( Hớng dẫn qui trình đặt
bút, lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau non thợ hàn</b>


<b> hòn đá bàn ghe</b>


Phát âm ( 2 em - ng thanh)
Phõn tớch vn on.


Ghép bìa cài: on


Ging: bát đầu bằng o
Khác : on kết thúc bằng n.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: con
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - ng thanh)



Đọc xuôi - ngợc


( cỏ nhõn - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc xuôi - ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


ViÕt b. con: on, an ,mĐ con,
nhµ sµn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa
hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tit 2:</b>
Hot ng 1: Luyn c


+Mc tiờu: c c câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:



<b> "Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>
<b> dạy con nhảy múa".</b>


§äc SGK:


 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT :HS viết đợc các vần và từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:


<b>"Bé và bạn bè".</b>
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?


-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thờng chơi những trị gì?
-Bố mẹ em có q các bạn của em khơng?
-Em và các bạn thờng giúp đỡ nhau những việc
gì?


4: Củng cố dặn dò



( cỏ nhõn - ng thanh)


c (cá nhân 10 em - đồng
thanh)


NhËn xÐt tranh.


§äc (c nhân - đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời




Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
Học vần


Tiết 50 ân - ă - ăn
I.Mục tiêu:


- Đọc đợc: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.



-HS: -SGK, vë tËp viÕt, vë bµi tËp TiÕng viƯt.


III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.KiĨm tra bµi cị :


-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 - 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.Bµi míi :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Gii thiu bi :</b>


Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân;
âm ă, vần ăn - Ghi b¶ng


2.Hoạt động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn


+Mục tiêu: nhận biết đợc: ân, ă, ăn, cái cân,
con trn


+Cách tiến hành :Dạy vần ©n:


-Nhận diện vần : Vần ân đợc tạo bởi: â v n
GV c mu


Hỏi: So sánh ân và an?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái cân


-c li s :
<b> õn</b>
<b>cõn</b>
<b> cái cân</b>
Giới thiệu âm ă:
Phỏt õm mu


Dạy vần ăn: ( Qui trình tơng tự)
<b> ăn</b>


<b> trăn</b>
<b> con trăn</b>


- c li hai s trờn bng
 Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hớng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng ( Hớng dẫn qui trình đặt bút,
lu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hớng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc đợc các từ ứng dụng



-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> bạn thân khăn rằn</b>


<b> gÇn gịi dặn dò</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn dß


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc đợc câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc cõu ng dng:


<b>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn .</b>




Đọc SGK:


Gii lao
Hot động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở


-Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dũng
Hot ng 3:Luyn núi:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tù nhiªn theo néi


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ân


Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.
Đánh vần ( cá nhân - đồng
thanh)


Đọc trơn ( cá nhân - đồng
thanh)


Phân tích và ghép bìa cài: cân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi - ngợc


( cỏ nhõn - ng thanh)


Phỏt õm ( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi - ngợc ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh


Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân,


con trăn


Tỡm v đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em - ng
thanh)


Nhận xét tranh. Đọc (c
nhân-thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dung :"Nặn đồ chơi".
+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thờng đồ chơi đợc nặn bằng gì?
-Em đã nặn đợc những đồ chơi gì?


-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp,
giống nh thật?


-Em có thích nặn đồ chơi khơng?


-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?
4: Củng cố dặn dò


ViÕt vë tËp viÕt



Quan sát tranh và trả lời
(đất, bt, go np, bt do,...)


Thu dọn cho ngăn nắp, sạch
sẽ,rửa tay chân, thay quần áo,...


Toán


Tiết 43: LUYệN TậP
<b>I.MụC TIÊU:</b>


- Thực hiện phép tính trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết
làm phép tính trừ trong phạm vi các s ó hc.


<b>II.Đồ DùNG DạY </b><b>HọC:</b>


<b> _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bót ch×</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Bµi 1: </b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm vào vở
<b>Bài 2:</b>



_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS viÕt c¸c số thật
thẳng cột


<b>Bài 3: Tính</b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính


_Cho HS chữa bài
<b>Bài 4: Tính</b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cÇu: HS tÝnh kÕt qu¶
phÐp tÝnh, so s¸nh hai kÕt


_TÝnh


_ TÝnh (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bà


_Tính


_Muốn tính 2-1-1 ta lÊy


2-1 đợc bao nhiêu trừ tiếp cho 1
_Làm bi vo v


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

quảrồi điền dấu thích hợp (> ,<
, = ) vào chỗ chấm



Chẳng hạn: 5 - 3 < 2
_Cho HS làm bµi
<b>Bµi 5: </b>


_Cho HS xem tranh, nêu yêu
cầu bài toán


_Cho HS viÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp víi tranh


a) 4 - 4 = 0


<b>3.Nhận xét - dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 42:
luyện tập


_HS làm bài và chữa bài


_Viết phép tÝnh thÝch hỵp víi tình huống
trong tranh


_Làm và chữa bài


Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tiết 9: Tập viết


<b>Cỏi kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo…</b>


<b>Chú cừu, rau non. Thợ hàn, dặn dị…</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Viết đúng các chữ các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, chú cừu, rau
non, thọ hàn, dặn dị,… kiểu chữ viết thờng vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>- GV: MÉu ch÷, b¶ng phơ</b>


<b>- HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Néi dung</b> <b>Cách thức tiến hành</b>


<b>A. Kim tra bi c</b>
<b> đồ chơi, tơi cời</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi: </b>
<b> 2.Híng dÉn viÕt:</b>


<b>a. HD quan s¸t, nhËn xÐt: </b>


<b>Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiu </b>
<b>bi, yờu cu</b>


<b>Chú cừu, rau non. Thợ hàn, dặn dò, </b>
<b>khôn lớn, cơn ma</b>


<b> b. HD viết bảng con: </b>



<b>Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu </b>
<b>bài, u cầu</b>


<b>Chó cõu, rau non. Thợ hàn, dặn dò, </b>
<b>khôn lớn, cơn ma</b>


<b>HS: Viết bảng con</b>


<b>H+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ</b>


<b>GV: Nêu yêu cầu của tiết học</b>
<b>GV: Gắn mẫu chữ lên bảng</b>


<b>HS: Quan sỏt, nờu nhận xét về độ cao, </b>
chiều rộng, cỡ chữ...


<b>H+GV: NhËn xÐt, bỉ sung</b>


<b>GV: Híng dÉn qui tr×nh viÕt( Võa nãi </b>
vừa thao tác ).


<b>HS: Tập viết vào bảng con lần lợt từng </b>
chữ.( Cả lớp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>c.HD viết vµo vë </b>


<b>Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. hiểu </b>
<b>bài, u cầu</b>



<b>Chó cừu, rau non. Thợ hàn, dặn dò, </b>
<b>khôn lớn, cơn ma</b>


<b>3. Chấm chữa bài: </b>


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>GV: Nêu rõ yêu cầu, hớng dẫn viết </b>
từng dòng.


<b>HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD </b>
của giáo viên.


<b>GV: Quan sát, uốn nắn.</b>


<b>GV: Chấm bài của 1 số học sinh.</b>
- Nhận xét, chữa lỗi trớc lớp,
<b>GV: Nhận xét chung giờ học.</b>


<b>HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị </b>
bài học sau.


Toán


Tiết 44 LUYệN TậP CHUNG
<b>I.MụC TIÊU:</b>


- Thc hiện đợc phé cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép
trừ một số cho c 0, phộp tr hai s bng nhau.



<b>II.Đồ DùNG DạY - HäC:</b>


<b> _ S¸ch To¸n 1, vở bài tập toán 1, bút chì</b>


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC CHđ ỸU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1: </b>


_Cho HS nªu yªu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài


*Lu ý HS: viết các số thật thẳng
cột, Với:


a) Cng c v bng cộng, trừ
trong phạm vi các số đã học


b) Cñng cå vỊ phÐp céng víi
0, phÐp trõ mét sè ®i 0, phÐp trõ
hai sè b»ng nhau


<b>Bµi 2:</b>


_Cho HS nêu cách làm bài
* Nhắc HS về tính chất của phép
cộng: Đổi chỗ các số trong phép
cộng, kết quả không thay đổi


_ Tính (theo cột dọc)


_Làm bài và chữa bài


_Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 3: Tính</b>


_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS làm và chữa bài
<b>Bài 4: </b>


_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu
bài to¸n


_Cho HS viÕt phÐp tÝnh thÝch
hỵp víi tranh


a) 3 + 2 = 5
b) 5 - 2 = 3
<b>* Trß chơi:</b>


Tơng tự nh các tiết trớc
<b>3.Nhận xét - dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học


_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43:
luyện tập


_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài



_Viết phép tính thích hợp với tình huống
trong tranh


_Làm và chữa bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×