Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.42 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Học </b></i>–<i><b> Học nữa </b></i>–<i><b> Học mãi</b></i>
<b>1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối</b>
<b>Ví dụ: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức .</b>
<b>4x + 5</b>
<b> B =</b> <b>-2x</b> <b> khi x < 0</b>
<b>Tiết 64</b>
<b>Gi¶i : Khi x < 0 , ta cã -2x > 0 nªn -2x </b>
<b>VËy B = 4x + 5 + (-2x) = 2x + 5</b>
<b>C = 3x + 7 + x 6 khi x < 6</b>–
<b>Gi¶i : Khi x < 6 , ta cã x 6– < 0 nªn </b>
<b>x 6– = 6 - x</b>
<i><b>Häc </b></i>–<i><b> Häc n÷a </b></i>–<i><b> Häc m·i</b></i>
<b>2 . Giải một số ph ơng trình chứa dấu giá tr tuyt i</b>
<b>Giải ph ơng trình 3x = x + 4 </b>
<b>Giải ph ơng trình x 2 = 7 2x </b>– –
<b>Gi¶i:</b>
<b>Ta cã: x 2 = x 2 khi x –</b> <b>–</b> <b>≥ 2</b>
<b> x 2 = 2 x khi x <–</b> <b>–</b> <b> 2</b>
<b>a) Víi x 2 ta cã pt x 2 = 7 2x≥</b> <b>–</b> <b>–</b>
<b> 3x = 9 x = 3 (TM§K)</b>
<b>b) Víi x <2 ta cã pt 2 x = 7 2x–</b> <b>–</b>
<b> x = 5 ( Lo¹i )</b>
<b>Vậy pt đã cho có tập nghiệm là </b>
<b>S = { 3 }</b>
<b>Ta có: x 2 = x 2 khi x 2–</b> <b>–</b> <b>≥</b>
<b> x 2 = 2 x khi x < 2–</b> <b>–</b>
<b> +) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối </b>
<b>a) Víi x 2 ta cã pt x 2 = 7 2x≥</b> <b>–</b> <b>–</b>
<b> 3x = 9 x = 3 (TM§K)</b>
<b>b) Víi x <2 ta cã pt 2 x = 7 2x–</b> <b>–</b>
<b> x = 5 ( Lo¹i )</b>
<b>+) lập và giải các ph ơng trình </b>
<b>khơng chứa dấu gía trị tuyệt </b>
<b>đối với ĐK t ơng ứng.</b>
<b> +) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.</b>
<b>+) lập và giải các ph ơng trình khơng chứa dấu gía trị tuyệt </b>
<b>đối với ĐK t ơng ứng.</b>
<i><b>Häc </b></i>–<i><b> Häc n÷a </b></i>–<i><b> Häc m·i</b></i>
<b>Giải</b>
<b>ãVới x + 5 0≥</b> <b> x -5 </b>
<b> Ta có ph ơng trình : </b>
<b> x + 5 = 3x + 1 x = 2 (TMĐK </b>
<b>)</b>
<b>ã Với x + 5 < 0 x < -5 </b>
<b> Ta có ph ơng trình: -(x+5) </b>
<b>= 3x + 1 x = (lo¹i)</b>
<b>Vậy tập nghiệm của PT đã cho </b>
<b>là S={2} </b>
2
3
<b>•NÕu -5x 0≥</b> <b> x 0 </b>
<b> Ta có ph ơng trình : </b>
<b> -5x = 2x + 21 </b><b> x= </b>
<b>-3( TMĐK ) </b>
<b>ãNếu -5x < 0 </b><b> x > 0 </b>
<b> Ta có ph ơng trình : </b>
<b> 5x = 2x + 21 </b><b> x = 7 (TMĐK) </b>
<b>Vậy tập nghiệm của PT đã cho là </b>
<b>S={-3;7}</b>
<b>1) </b> <b>x-4 = 4 x khi x < 4 –</b>
<b>2) </b> <b>-5x = 5x khi x > 0–</b>
<b>3) </b> <b>4x = 4x khi x > 0–</b>
<b>4) </b> <b>x-5 = x - 5 khi x > 5 </b>
<b>§óng</b>
<b>Sai</b>
<b>Sai</b>
<i><b>Häc </b></i>–<i><b> Häc nữa </b></i><i><b> Học mÃi</b></i>
<b>Bạn Nam giải bất ph ơng trình: </b>
<b>x 4 = 8 5x nh sau:–</b> <b>–</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>a) NÕu x - 4 ≥ 0 th× x 4 = x 4 nªn ta cã PT:–</b> <b>–</b>
<b>x 4 = 8 5x –</b> <b>–</b> <b> x + 5x = 8 + 4 x = 2</b>
<b>b) NÕu x - 4 < 0 th× x 4 = 4 - x nªn ta cã PT:–</b>
<b>4 - x = 8 5x –</b> -x + 5x = 8 - 4 x = 1
<b>Vậy tập nghiệm của PT đã cho l: S=</b>
<b>x 4</b>
<b>x 4</b>
<b>(TMĐK)(Loại)</b>
<b>x > 4</b>
<b>x < 4</b>
<b>(Loại)</b>
<b>(TMĐK)</b>
<b>-Nắm vững các b ớc giải ph ơng trình chứa dấu giá trị tuyệt </b>
<b>i</b>