Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

một số kiến thức toán cơ bản cần cho giải toán vật lý 10 một số kiến thức toán cơ bản cần cho giải toán vật lý 10 i tam thức bậc hai a x2 b x c 0 điều kiện có nghiệm d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ KIẾN THỨC TOÁN CƠ BẢN CẦN CHO GIẢI TOÁN VẬT LÝ 10</b>
<b>I. Tam thức bậc hai.</b>


a.x2<sub> + b.x + c =0</sub>


Điều kiện có nghiệm:  <i>b</i>2 4<i>ac</i>0


Dấu bằng xảy ra  <sub>phương trình có nghiệm kép </sub> 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>





<b>II.Hàm số bậc hai.</b>
y = a.x2<sub> + b.x + c</sub>


a>0 Hàm y(x) có bề lõm quay lên. <sub> Ta có cực tiểu.</sub>


a<0 Hàm y(x) có bề lõm quay xuống.  <sub>Ta có cực đại.</sub>


2 <sub>4</sub>


2 4 4


<i>cuctri</i> <i>cuctri</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>ac</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


<b>III.Bất đẳng thức Cauchy.</b>


*Nếu a, b là những số không âm, ta có:


2 .


<i>a b</i>  <i>a b</i>


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b
*Nếu a, b và c là những số không âm, ta có:


3


3. . .


<i>a b c</i>   <i>a b c</i>


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
<b>IV. Bất đẳng thức Bunhiacopxki</b>


2 2

 

2 2




. .


<i>a b c d</i>  <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<b>V.Các công thức lượng giác.</b>


2 2


2


2


2


2
3


sin cos 1


sin 2 2sin .cos


1
cos



1 tan
1
sin


1 cot an


sin 3 3sin 4sin


 


  









  


 











 


*Hai góc phụ nhau.






0


0


sin cos 90


cos sin 90


 


 


 


 


*Hai góc bù nhau.







0


0


sin sin 180


cos cos 180


 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





cos cos


sin sin


 


 


 



 


*Vòng tròn lượng giác.


-Theo chiều dương lượng giác.






0


0


cos sin 90


sin cos 90


 


 


 


 







0


0


cos cos 180


sin sin 180


 


 


 


 


<b>VI. Cộng vecto </b><i>c a b</i>  


*Hai vecto cùng chiều.


Hợp hai vecto cùng chiều được một vecto cùng phương và chiều với hai vecto ấy và có
độ lớn bằng tổng độ lớn hai vecto.


Độ lớn <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i>
*Hai vecto ngược chiều.


Hợp hai vecto ngược chiều được một vecto cùng phương và chiều với vecto lớn hơn và
có độ lớn bằng hiệu độ lớn hai vecto.



Độ lớn <i>c</i>  <i>a b</i>


*Hai vecto khác phương.


Hợp hai vecto thực hiện theo quy tắc hình bình hành (quy tắc ba điểm; quy tắc tam giác)


2 2 <sub>2</sub> <sub>cos</sub>


<i>c</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> 


*Hai vecto khác phương, có cùng độ lớn.


2 cos 2 cos


2 2


<i>c</i>  <i>a</i>   <i>b</i> 


cos
sin


<b>+</b>
-cos


-sin


<i>a</i>

<i>b</i>



<i>c</i>




<i>a</i>

<i>b</i>



<i>c</i>



<i>a</i>



<i>b</i>



<i>c</i>





<i>a</i>



<i>b</i>



<i>c</i>



</div>

<!--links-->

×