Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuçn 10 thø hai ngµy th¸ng n¨m 200 tuçn 11 thø hai ngµy 3 th¸ng 11 n¨m 2008 tëp ®äc kó chuyön ®êt quý ®êt yªu i môc ®ých yªu cçu a tëp ®äc rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc ®óng c¸c tõ ng÷ ngµy x­a £

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.28 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 11</b>


Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
<b>Tập đọc-Kể chuyện:</b>


đất quý đất yêu


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
A.Tập đọc:


+Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc đúng các từ ngữ: Ngày xa, Ê-ti -ô -pi- a, viên quan, thiêng liêng.
- Biết đọc với giọng kể có cảm xúc. Phân biệt lời dẫn chuyện lời nhân vật.
+Rèn kỹ năng đọc- hiểu :


-Hiểu nghĩa các từ ngữ : Ê- ti- ô- pi- a, cung điện, khâm phục.
-Đọc thầm tơng đối nhanh, nắm đợc cốt chuyện, phong tục của ngời
Ê-ti-ô pi -a.


-Hiểu đợc ý nghĩa của chuyện: Đất đai, Tổ quốc là th thiờng cao quý nht.
B.K chuyn.


-Rèn kỹ năng nói.


-Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong sách giáo khoa theo thứ tự câu
chuyện. Dựa vào tranh kể lại đợc câu chuyện.


-RÌn kü năng nghe.


+Chm chỳ theo dừi bn k, nhn xột, ỏnh giá đúng lời kể của bạn .


<b>II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện sách giáo khoa.</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản. </b>


<b>Tập đọc</b>
<i>1.Bài cũ (5’) -2 HS đọc bài Th gửi bà.</i>


-Qua th em thÊy tình cảm của Đức và bà nh thế nào?
-Nhận xét cho điểm.


<i>2.Dạy bài mới</i>


Giới thiệu bài (2’) : H quan sát tranh bài tập đọc, GV giới thiệu bài.
<i>HĐ của thầy</i>.


<i>HĐ1:(17 ’ )HD luyện đọc đúng<b> . </b></i>
a.Giáo viên đọc toàn bài .


-Nhấn giọng: khắp đất nớc, mở tiệc chiêu
đãi, dừng lại, cởi giày da, cạo sạch đất ở đế
giày...


-Hớng dẫn cách đọc toàn bài .


b.HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa t.
-c tng cõu .


-Sửa lỗi phát âm cho HS .
-Đọc từng đoạn trớc lớp:


-GV chia đoạn 2 bài làm 2 phần


+Phần 1: Lúc hai...nh vậy.
+Phần 2: Còn lại.


-T nhc nh HS đọc đúng câu hỏi.


-Gióp HS hiĨu tõ £- ti- ô- pi- a, cung điện,
khâm phuc, khách du lịch.


-Đọc từng đoạn trong nhóm :


<i>HĐ2:H ớng dẫn tìm hiểu bài .(12)</i>


-Hai ngời khách đợc vua Ê- ti- ơ- pi -a đón
tiếp nh th no?


-Khi khách sắp xuèng tµu, cã điều gì bất
ngờ sảy ra?


<i>HĐ của trò<b> . </b></i>
-Đọc thầm theo thầy.


-Đọc nối tiếp theo từng câu.


-Đọc nối tiếp theo 4 đoạn của bài.


-H t đọc bài theo nhóm bàn, góp
ý cách đọc cho nhau.


-1 HS đọc lời viên quan.
-4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn


-Đọc thầm đoạn 1.


-Họ mời vào cung, mở tiệc chiêu
đãi tặng nhiều vật quý, tỏ ý chân
trọng và mến khách.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm phần
đầu đoạn 2.
-Viên quan bảo vị khách dừng lại,
cởi giày để họ cạo sạch đất....
-Đọc phần cuối đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vì sao ngời Ê -ti- ơ- pi-a khơng để khách
mang đi những hạt đất nhỏ...?




-Theo em phong tục trên nói lên, tình cảm
của ngời Ê -ti- ô- pi- a với quê hơng nh thế
nào?


<i>H3:Luyn đọc lại(12 ’ ) </i>
-Thầy đọc đoạn 2


-T HD HS đọc đúng.
-T cùng cả lớp nhận xét.


quý nhÊt.


-4 HS đọc nối tiếp cả bài.



-Rất trân trọng và yêu quý mảnh
đất của quê hơng...


4 HS thi đọc đoạn 2


-1 HS đọc cả bài, lớp nhận xét
bình chọn bạn đọc hay


<b>KĨ chun (18’)</b>
<i>*T nªu nhiƯm vụ :(1) T nêu yêu cầu của</i>


tiết kể chuyện.


<b>HĐ4: (20)HD HS kể lại câu chuyện theo</b>
tranh:


-Bài tập 1:tập kể.


T chốt lại thứ tự đúng các tranh:3, 1, 4, 2.
Bài tập 2:


T nhËn xÐt, tuyªn dơng HS kể hay.


-Lắng nghe.


-H c yờu cu bi tp.Sp xếp lại
các tranh đúng thứ tự câu chuyện.
-Nêu kết quả xếp tranh, lớp nhận
xét.



-Nªu néi dung tõng tranh.


-Tõng cỈp HS nh×n tranh kĨ lại
câu chuyện.


- 4 HS tiếp nhau kể cả câu chuyện
-1HS kể cả câu chun.


-Tập đặt tên khác cho câu chuyện.
<i>C.Củng cố dặn dị (4 ’ ) </i>


-NhËn xÐt tiÕt häc, biÓu dơng HS đoc, kể tốt.
-DD : Kể lại cho ngời thân nghe.



<b>---Toán:</b>


bài toán giải bằng hai phép tính (tiÕp theo)
I.<b>Môc tiêu</b>: Giúp HS:


-Làm quen với giải bài toán bằng hai phép tính.
-Bớc đầu biết giải và trình bày bài giải.


<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III.Cỏc hot ng c bản.</b>
<i>A.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i>B.Bµi míi : -Giíi thiƯu bµi.(1’) Bài toán giải bằng hai phép tính</i>


<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1:(12 ) HD gi¶i bài toán bằng hai</i>
<i>phép tÝnh.</i>


T giới thiệu bài toán : Ngày thứ bảy bán
đ-ợc 6 xe đạp, ngày chủ nhật bán đđ-ợc gấp
đôi số xe đạp trên. Hỏi cả hai ngày bán
đ-ợc bao nhiêu xe đạp?


-Bài tốn cho biết gì ? u cầu làm gì?
-Kết hợp vẽ sơ đồ


Thø b¶y:
Chđ nhËt:


-Để tìm đợc số xe của 2 ngày ta làm nh
thế nào?


-NhËn xét củng cố cho HS cách làm toán
giải.


<i>HĐ2 :(21 ) HD thùc hµnh</i>


-Quan sát, giúp đỡ HS yếu kộm lm bi.
Bi 1:


<i>HĐ của trò . </i>


-2 HS đọc đề bài toán.



-Cho biết ngày thứ bảy bán đợc 6
xe đạp. Ngày chủ nhật bán đợc
gấp đôi ngày thứ bảy.


Hỏi cả hai ngày bán đợc? xe đạp.
-1 HS lên làm, lớp làm vào vở
nháp, nhận xét.


-Mét HS lên bảng làm, HS khác
nêu bài làm của mình, nhận xét.


Bài giải
6 xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Củng cố về tìm số phần bằng nhau của
một sè.


-Cđng cè c¸ch tìm kết quả của bài toán
-Bài 2: Tóm tắt:


-Bµi 3: Sè?


-Lu ý HS phân biệt rõ: Gấp, giảm số lần.
Thêm, bớt một số đơn vị.


-ChÊm, ch÷a bµi, nhËn xÐt.


Quãng đờng từ chợ huyện đến bu
điện tỉnh dài là:



5 x 4 = 20 (km)


Quãng đờng từ nhà đến bu điện
tỉnh dài là:


5 + 20 = 25 (km)
Đáp số: 25 km


-Một HS lên làm, lớp nhận xét.
Bài giải


Số mật ong đã lấy ra:
24 : 3 = 8 (l)
Số mật ong còn lại là:
24 - 8 = 16 (l)
Đáp số: 16 lít


-Hai HS lên làm, lớp nhận xét.
gÊp 3 lÇn thªm 3
gÊp 2 lÇn bít 2
<i> C. Củng cố-Dặn dò . (1)</i>


- Nhận xÐt tiÕt häc


-DỈn dò: Ôn lại bài, làm bai tập VBT.


<b>---o c</b>



Ôn tập và thực hành kĩ năng giữ học kì I
<b>I.Mục tiêu Giúp HS.</b>:


- Củng cố kiến thức, kĩ năng, thói quen giữ lời hứa; quan tâm, chăm sóc ông
bà, cha mẹ, anh chi em; chia sẻ vui buồn cùng bạn .


- HS biết thể hiện điều đó qua các việc làm cụ th.


- Biết giữ lời hứa; quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ, anh chi em; chia sẻ và
yêu quí bạn bè.


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b>


- Phiếu học tập cá nh©n, nhãm.


- Các bài hát về chủ đề gia đình, nh trng.
<b>III. ễn tp:</b>


<i>HĐ1(15'): Thảo luận phân tích tình huống :</i>


Cách tiến hành:


1. GV yêu cầu HS quan sát tranh tình huống và cho biết nội dung tranh.
2. GV giíi thiƯu t×nh hng:


Đã 2 ngày nay các bạn HS lớp 3B không thấy bạn Ân đến lớp. Đến giờ sinh hoạt
của lớp, cô giáo buồn rầu báo tin:


Nh các em đã biết, mẹ bạn Ân lớp ta ốm đã lâu, nay bố bạn lại mới bị tai nạn
giao thơng. Hồn cảnh gia đình bạn đang rất khó khăn. Chúng ta cần phải làm gì


để giúp bạn Ân vợt qua khó khăn này?...


Nếu em là bạn cùng lớp với Ân, em sẽ làm gì để an ủi, giúp đỡ bạn? vì sao?
3. HS thảo luận nhóm nhỏ về các cách ứng xử trong tình huống và phân
tích kết quả của mỗi cách ứng xử.


4. GV kết luận: Khi bạn có chuyện buồn, em cần động viên, an ủi bạn
hoặc giúp đỡ bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng ( nh giúp bạn chép
bài, giảng lại bài cho bạn nếu bạn phải nghỉ học; giúp bạn làm 1 số việc nhà;...)
để bạn có thêm sức mạnh vợt qua khó khăn.


<i>H§2(18' ): Vẽ tranh tặng bạn, tặng ông bà cha mẹ, anh em .</i>


Cách tiến hành:


1. GV nờu yêu cầu: Các em hãy suy nghĩ và vẽ ra giấy những điều mà các em
mong muốn đợc tặng đến ban bè, ngời thân.


2. HS vÏ vµo giÊy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Trình bày trớc lớp. Tuyên dơng những em vẽ đẹp, có ý tởng hay.
GV kết luận chung:


-Khi bạn bè có chuyện vui buồn, em cần chia sẻ cùng bạn để niềm vui đợc nhân
lên, nổi buồn đợc vơi đi.


H§3: Liªn hƯ


Nêu những việc đã biết lời hứa, cha biết giữ lời hứa đã biết làm lấy việc của
mình, cha biết làm lấy việc của mình.



<i>C.Cđng cè - dỈn dò(2') Dặn HS về hoc bài và thực hiện tốt nh bài học.</i>


---Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008


<b>Toán: </b>


Luyện tập
I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III.Các hoạt động cơ bản</b>.


<i>A.KiĨm tra bµi cị:(5’) Mét HS lµm bµi tËp 2 VBT-Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>B.Bài mới . </i>


-Giới thiệu bài.(1) Lun tËp
<i>H§ cđa thầy . </i>


<i>HĐ1:(16 ) Ôn về giải toán b»ng hai</i>
<i>phÐp tÝnh. </i>


Bài 1: Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


-Củng cố lại các bớc giải.


<i>HĐ2:(11 ) Cđng cè c¸ch tìm số phần</i>


<i>bằng nhau của mét sè.</i>


Bµi 2:


GV củng cố cách làm có liên quan đến
tìm số phần bằng nhau của một số.


Bµi 3:


Bài 4:Tính (theo mẫu)


-Củng cố cách làm phân biệt gấp, giảm,
thêm, bớt.


-Chấm chữa bài .


<i>HĐ của trò.</i>


-Mt HS nêu yêu cầu bài tập, lớp
đọc thầm.


-Một HS lên làm, H khác nhận xét,
đọc lại bài làm của mình.


Bài giải
Số xe đã rời bến là:


18 + 17 = 35 (xe)
Số xe còn lại là:
45 - 35 = 10 (xe)



Đáp số: 10 xe
1 H lên bảng làm bài.


Bài giải


S thỏ bác An đã bán là:
48 : 6 = 8 (con)
Số thỏ còn lại là:


48 - 8 = 40 (con)
Đáp số: 40 con


2H nờu bi, 1 H lờn bng lm bi.
Bi gii


Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (bạn)
Tất cả có số học sinh là:


14 + 22 = 36 (bạn)
Đáp số: 36 bạn
12 x 6 =72 ; 72- 25 = 47
56 : 7 = 8 ; 8 – 5 =3
42 : 6 = 7 ; 7 + 37 = 44
-GV cïng c¶ líp nhận xét.
<i> C. Củng cố-Dặn dò<b> . (1’)</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc.



-Dặn dò :Về nhà ôn lại toán giải bằng hai phÐp tÝnh.


<b>---Chính tả:</b>
Tuần 11: Tiết 1
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Biết viết hoa đúng các chữ đầu câu, tên riêng (Gái, Thu Bồn).Ghi đúng dấu
câu:Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm lửng.


-Luyện viết phân biệt tiếng khó, vần ong, oong. Thi tìm nhanh, viết đúng
một số từ có chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn: s/x; ơn/ơng.


<b>II.Chuẩn bị: -Bảng lớp viết 2 lần bài tập 1và 2.</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ<b> : (4’) -HS đọc thuộc một số câu đố của bài trớc. </b></i>
-Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>B.Giới thiệu bài.(1 ) Ghi bng.</i>


<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1:(17 ’ ) HD häc sinh viÕt chÝnh</i>
<i>t¶.</i>


a.Hớng dẫn chuẩn bị.
-T đọc bài viết lần 1


+Điệu hò chèo thuyền của chị Gái
gợi cho tác giả nghĩ đến những gỡ?


-Bi chớnh t cú my cõu?


Trong bài có tên riêng nào?


-Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa?


-T c ting khó.
b.HS viết bài:


-Giáo viên HD cách trình bày .
-T đọc bài lần 2


-T quan sát, giúp HS viết bài đúng
chính tả, viết đẹp.


-T đọc bài lần 3


c.Chấm và chữa bài cho HS: Thu 7
bài chấm, nhận xét cụ thể từng bài.
<i>HĐ2:(12 ’ )H ớng dẫn HS làm bài tập . </i>
-Bài 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn
điền và chỗ trống thích hợp.


-T cùng cả lớp nhận xét bổ sung chốt
lại lời giải đúng.


Bài 2 : Tìm nhanh viết đúng theo yêu
cầu ở cột a rồi ghi vào cột b



Giáo viên cùng học sinh nhận xét
chốt li li gii ỳng.


-Bài tập 3:Tìm và ghi lại các tiÕng cã
trong bµi chÝnh tả: Tiếng hò trên
sông.


-Chấm bài,nhận xét.


<i>HĐ của trò.</i>
-Nghe.


-2 H Đọc lại


-cơn gió chiều nhè nhẹ, con sông Thu
Bồn.


-4 câu.


-Gái, Thu bồn.


-Những chữ đầu câu và tên riêng.
H viết vào bảng con, 2 H lên bảng viết.
-Viết bài vào vở.


H i v cho nhau soỏt bi.


-Đọc và nêu yêu cầu của bài.
-2 H lên bảng, lớp làm vào vë.
H kh¸c nhËn xÐt.



a. chng xe đạp kêu kính coong.
b. Làm xong việc, cái xoong.
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.


Một học sinh nêu yêu cầu bài, lớp đọc
thầm


-Trao đổi nhóm bn, ghi li gii vo v
nhỏp.


Sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu,
lá sả, quả su, con sâu, sáo, s tử, chim sẻ.
Mang xách, xô đẩy, xiên, xọc, xếch, xộc
xệch, xoạc, xa xa, xáo trộn.


<i>3.Củng cố dặn dò.(1)</i>


-Nhận xét tiết học, kĩ năng viết chính tả và làm bài tập.
-Về viết lại lỗi sai trong bài.



<b>---Tự nhiên và xà hội:</b>


thc hnh phõn tớch v vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
<b>I.mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng: </b>


-Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.


-Biết sắp xếp theo thứ tự những ngời trong gia đình.


<b>II.Chuẩn bị:- Vở bài tập </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị:(5’)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-H tr¶ lêi T nhËn xÐt
<i>B. Bài mới.Giới thiệu bài.(1)</i>
<b>III.Các HĐ cơ bản </b>


<i>HĐ cđa thÇy.</i>


<i>HĐ1:(12 ’ )Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</i>
<i>hàng<b> . </b></i>


-Cách tiến hành.


<b>B1: </b>T hớng dẫn, vẽ mẫu.


<b>B2: Làm việc cá nhân.</b>


B3. Giới thiệu:


<i>HĐ2:(16 )Củng cố hiểu biết của HS</i>
<i>về mối quan hệ họ hàng:</i>


-Cách tiến hành:


*T chia lớp thành 4 nhóm.


<i>HĐ của trò.</i>



-Hc sinh lng nghe.
-H tự vẽ và điền tên vào sơ đồ trong
vở bài tập hoặc giấy vẽ.


-Một số H giới thiệu sơ đồ về mối
quan hệ gia đình vừa kể.


-4 nhóm thảo luận xếp theo s
bng giy mu.


<i>C.Củng cố dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.


-Yêu cầu chuẩn bị tiết sau



---Thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2008


<b>Tp c: </b>


v quờ hng.
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


1.Rèn kỹ năng đọc.


-Đọc đúng :Tre xanh, quay đầu đỏ, bức tranh, đẹp quá.


-Biết ngắt nhịp thơ đúng bộc lộ đợc tình cảm qua giọng đọc, biết nhấn giọng từ
gợi tả màu sắc.



2.-Rèn kỹ năng đọc hiểu.


-Đọc thầm tơng đối nhanh, hiểu nội dung chính từng khổ thơ, cảm nhận đợc vẽ
đẹp rực rỡ, giàu màu sắc của bức tranh quê hơng.


-Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi vẽ đẹp quê hơng, thể hiện tình yêu quê hơng
tha thiết của một bạn nhỏ.


-Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa.</b>


<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ: (5’) 3 HS nối tiếp nhau kể: Đất quý đất yêu.</i>


-Vì sao ngời dân Ê -ti -ô -pi- a không để khách mang đi những hạt cát nhỏ?
T cùng cả lớp nhận xét, cho điểm.


<i>B.Bµi míi:Giíi thiệu bài.(1) Ghi bảng.</i>
<i>HĐ của thầy . </i>


<i>H1:(10 ’ )HD luyện đọc đúng . </i>


a .T Đọc diễn cảm toàn bài giọng vui
hồn nhiên, nhấn giọng từ : xanh tơi,
đỏ thắm, xanh mát, xanh ngắt.


HD đọc toàn bài


b.HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.


+Đọc từng dũng th:


-Thầy sửa lỗi phát âm cho HS.
-Đọc từng đoạn trớc lớp :


-Lu ý cho HS đọc giọng nhẹ nhàng,
ngắt nghỉ đúng các kiểu câu. Thể
hiện tình cảm qua giọng đọc.


-Gióp H hiểu nghĩa từ : sông máng,
cây gạo.


-c tng on trong nhúm.
-c ng thanh.


<i>HĐ của trò.</i>
-Theo dõi.


-H ni tip nhau đọc mỗi HS một câu
cho đến hết bài.


-4H đọc 4 khổ thơ trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>HĐ2:(11 ’ ) H ớng dẫn tìm hiểu bài .</i>
-Kể tên những cảnh vật đợc viết trong
bài thơ?


-Kể tên màu sắc mà cảnh vật quê
h-ơng đợc tả với nhiều màu sắc đó?
-Vì sao bức tranh q hơng rất đẹp?


<i>HĐ3:(7 ’ ) HD học thuộc lòng bài thơ.</i>
-T hớng dẫn HS học thuộc lòng theo
từng khổ thơ, bài thơ.


-T tuyờn dng nhng H c hay, c
thuc.


<i>3.Củng cố dặn dò .(1 ’ ) </i>
-NhËn xÐt tiÕt học.


-Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ.


-Lớp đọc toàn bài.
-Đọc thầm cả bài.


-Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà
cửa, ngói mới, trờng học, cây gạo, mặt
trời, lá cờ tổ quốc.


-Tre xanh, lúa xanh, sơng máng, xanh
mát, ngói đỏ tơi...


-Vì bạn nhỏ yêu quê hơng, vì quê hơng
rất đẹp...


-Đọc nhẩm để đọc thuc lũng.


-Cá nhân các tỉ thi htlßng tõng khổ
thơ, bài thơ. Học sinh khác nhận xét.




<b>---Toán :</b>
bảng nhân 8
<b>I.Mục tiêu : Gióp häc sinh:</b>


-Tự lập đợc và học thuộc bng nhõn 8


-Củng cố ý nghĩa của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<b>II.Chuẩn bị: -Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chÊm trßn.</b>


<b>Ii.Các hoạt động cơ bản . </b>
<i>A.Kiểm tra bài cũ: (2’) </i>


-Kiểm tra đồ dùng của H.
<i> B.Giới thiệu bài.(1 ’ ) </i>


<i>H§cđa thÇy </i>.


<i>HĐ1:(12 ’ ) HD HS lập bảng nhân 8</i>
T hớng dẫn HS sử dụng bộ đồ dùng để
lập đợc bảng nhân 8


-8 đợc lấy mấy lần? Đợc my chm
trũn?


-Nêu phép nhân 8 x 1 = 8


-8 đợc lấy mấy lần? Đợc mấy chấm
trịn? H nêu phép nhân tơng ứng.



-Vì sao em biết đợc 16 chấm tròn?
-T viết :8 x 2 = 8 + 8 = 16


-VËy 8 x 2 = 16


-8 đợc lấy 3 lần ta viết phép nhân nh
th no?


8 x 3= bao nhiêu?
-Vì sao biết b»ng 24.
-T viÕt: 8 x 3 = 8 + 8 + 8
-8 x3 =24


-Qua các phép nhân đã học thì các tích
liền nhau hơn kém nhau mấy đơn vị?
-T hồn thành bảng nhân.


-T hớng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân
8.


<i>H§2:(19 ’ ) Thùc hµnh<b> . </b></i>
Bài 1: Tính


Giáo viên củng cố lại bảng nhân 8
-Bài 2:


Bài toán cho ta biết mỗi can có mấy lít
dầu?



Bài toán bắt ta tìm gì?


-T lu ý cho HS khi t số trong phép


<i>HĐcủa trò.</i>
Yêu cầu H cùng thực hiện:
Lấy 1 miếng bìa vẽ 8 chấm trịn.
8 đợc lấy một lần.Đợc 8 hình vng.
Đợc lấy 2 lần. Đợc 16 chấm trịn.
8 x 2


V× 8 céng 8 b»ng 16


8 x 3
B»ng 24


8 céng 8 céng 8 b»ng 24


8 đơn vị.


H nªu tiÕp các phép nhân còn lại.


H nhận xét các thừa số, kết quả bảng
nhân và học thuộc lòng.


-Tự làm bài vào vở.


-4 học sinh lên làm bài, học sinh khác
nêu miệng kết quả và nhận xét



-1hc sinh lờn lm, hc sinh khỏc nờu
li cỏch t tớnh v tớnh.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tÝnh.


-Bài 3:Đếm thêm 8 rồi điền số thích
hợp vào ơ trống
Củng cố kết quả bảng nhân 8 là đếm
thêm 8 bắt đầu từ 8 đến 80.


-ChÊm bµi nhËn xét.


Đáp số: 48 lít


-1học sinh lên làm, học sinh khác nh©n
xÐt


8 16 24 32 40 48 56 64 72 80


<i>3.Cđng cố, Dặn dò . (1)</i>
-Nhận xét tiết học.


V ôn lại bảng nhân 8 và các bảng nhân, chia đã học.


<b>---Luyện từ và câu.</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS.</b>



- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê h¬ng.
- Củng cố mẫu câu Ai làm gì? đoạn văn.


- Giáo dục tính cẩn thận đọc kỹ đầu bài rồi mới làm bài.
<b>II.Chuẩn bị: - Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 1, viết hai lần bài tập 2...</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị . (5’)</i>


-3 H nèi tiÕp nhau lµm bµi tËp 3 (MiƯng)
-T cïng cả lớp nhận xét, cho điểm.


<i>B.Gii thiu bi.(1) Nờu mc đích tiết học </i>
<i>HĐ của thầy </i>.


<i>H§1:(13 ’ ) Më réng, hÖ thống hoá</i>
<i>vốn từ về quê h ¬ng.</i>


- Bài tập 1: Xếp các từ ngữ đã cho vào
hai nhóm: Chỉ sự vật quê hơng, chỉ
tình cảm đối với quê hơng.


-T nhận xét, bổ sung chốt lại lời giải
đúng.


-Bµi 2:


-Giúp HS hiểu từ giang sơn, sơng núi :
Dùng để chỉ đất nớc.



<i>H§2:(15 ’ )Ôn mẫu câu : Ai làm gì?</i>
-Bài 3:


a.Gch chân dới những câu đợc viết
theo mẫu Ai làm gì? Trong đoạn dới
đây.


b.Viết lại các câu đã gạch vào trong
bảng sau.


- Bài tập 4: Dùng mỗi từ trong ngoặc
đơn để đặt một câu theo mẫu Ai làm
gì?


- ChÊm bài, nhận xét.
<i>3.Củng cố dặn dò.(1 ) </i>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Xem lại bài đã lm lp.


<i>HĐ của trò.</i>


-H c thm, nờu yờu cu bài tập.
-H làm bài vào vở bài tập.


-2 HS lªn lµm, líp nhËn xÐt.
chØ sù vËt


q hơng Cây đa, dịng sơng, conđị, mái đình, ngọn núi,
phố phờng.



Chỉ tình
cảm i
vi quờ
h-ng


Gắn bó, nhớ thơng, yêu
quý, thơng yêu, bùi
ngùi, tự hào.


-HS c thm, nờu yờu cu :


-HS làm vào vở, nêu kết quả, líp nhËn
xÐt.


-2 HS đọc đoạn văn với từ thay thế đợc
là: quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn
rau cắt rn.


-Đọc thầm, nêu yêu cầu bài tập.


-2 HS lên làm, lớp làm vào vở, nhận
xét.


Ai Làm gì?


Cha Làm cho t«i chiÕc chỉi
cä...s©n


Mẹ đựng hạt giống...mùa sau


Chị tơi đan nón lá cọ...xuất khẩu
Chúng tôi rủ nhau đi nhặt...bùi.
-Đọc thầm, nêu yêu cầu bi tp.


-H làm vào vở, nêu miệng, lớp nhận
xét.


-Bỏc nụng dân đang cày ruộng...
Em trai tơi chơi bóng đá ở ngoài sân.
Những chú gà con lon ton chạy bên gà
mái m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


---Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008


<b>Toán: </b>


Luyện tập
I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


-Củng cố kĩ năng học thuộc bảng nhân 8.


-Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
<b>II. Chuẩn bÞ : </b>


<b>III.Các hoạt động cơ bản.</b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ:(4’) -2 HS đọc thuộc bảng nhân 8</i>
-Nhận xét, ghi điểm



<i>B.Bµi míi . -Giíi thiƯu bµi.(1’) Lun tËp </i>
<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1:(7 ) HD ôn bảng nhân 8.</i>
Bài 1:


Giỳp HS thy c tớnh chất giao hốn của
phép nhân (Khơng tờng minh)


<i>H§2:(22 ’ ) Giải toán và tính . </i>
Bài 2:Tính


Bài 3: Giải toán


-Muốn biết cuôn dây điện còn lại bao
nhiêu m ta làm thế nào?


Bài 4:Viết phép nhân thích hợp.


<i>HĐ của trò.</i>


-T suy ngh và làm bài vào vở.
a)-2 HS đọc bài làm của mình.
b)2 H lên bảng làm:


8x2=16 8x4=32 8x6=48 8x7=56
2x8=16 4x8=32 6x8=48 7x8=56
2 H lên bảng lµm


8 x 3 + 8 = 32 8 x8 + 8 = 72


8 x 4 + 8 = 40 8 x 9 +10= 80
-1 HS lên bảng lớp làm, yêu cầu
HS nêu cách thực hiện.


Bài giải


ĐÃ cắt đi số m dây điện là:
8 x 4 =32(m)


Số mét dây còn lại là:
50 - 32 =18 (mét)


Đáp số: 18 mét


a)Số ô vuông trong hình chữ nhật
là: 3 x 8 = 24 (« vu«ng)


b) 8 x 3 = 24 (« vu«ng)
NhËn xÐt: 3 x 8 = 8 x 3
<i> C. Củng cố-Dặn dò . (1)</i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


-Dặn dò :Về nhà làm bài tập ở VBT.



<b>---Tự nhiên vµ x· héi: </b>


thực hành phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
<b>I.mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng: </b>



-Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể:
-Biết xng hô đúng đối với những ngời họ hàng nội, ngoại
<b>II.Chuẩn bị:- Các hình trang 42,43 SGK. Phiu hc tp </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ :(5 )</i>


-Những ngêi thuéc hä néi gåm nh÷ng ai?
-Nh÷ng ngêi thuéc hä ngoại gồm những ai?
<i>B. Bài mới</i>


Giới thiệu bài.(1)
<b>III.Các HĐ cơ bản </b>


<i>HĐ của thầy<b> . </b></i>


<i>HĐ1:(10 )Chơi trò chơi: đi chợ mua</i>
<i>gì? cho ai ? </i>
-Cách chơi: HS ngồi tại chỗ, chọn
tr-ởng trò điều khiển cuộc chơi.


-GV hớng dẫn học sinh tham gia chơi.


<i>HĐ của trò.</i>


-Học sinh ngồi tại chỗ tham gia chơi .
-Trởng trò hô: Đi chợ, đi chợ.


-Lớp hô: Mua gì? mua gì?



Trng trũ hụ: Mua hai cái áo (Em số 2
đứng dậy chạy quanh lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>H§2:(17 ’ )NhËn biÕt mèi quan hƯ họ</i>
<i>hàng qua tranh vẽ</i>


-Cách tiến hành:


*B1: Làm việc theo nhóm :


-T phát phiếu học tập có ghi câu hỏi
thảo luận:


1. Ai là con trai, con gái của ông bà?
2. Ai là con dâu, con rể của ông bà?
3. Ai là cháu nội, ngoại của ông bà?
4. Những ai thuộc họ néi cđa Quang?
5. Nh÷ng ai thuéc hä ngo¹i của
H-ơng?


-B2:Làm việc cả lớp.


T-Nhận xét.


-Em số 2 vừa chạy vừa hô: Cho mẹ,
cho mẹ...


-4 nhóm thảo luận, nhóm trởng điều
khiển các bạn quan sát các hình
(Trang 42 SGK) lµm vµo phiÕu häc


tËp.


-Các nhóm đổi chéo để kiểm tra.
-Các nhóm trình bày trớc lớp, nhóm
khác nhận xét, b sung.


<i>C.Củng cố dặn dò.</i>
-Nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS chn bÞ tiÕt sau.



<b>---TËp viÕt:</b>


Tuần 11
<b>I.Mục đích, Y/c: Giúp học sinh: </b>


-Củng cố cách viết chữ hoa G(Gh) thông qua bài tập ứng dụng
-Viết tên riêng và từ ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


-Viết câu ứng dụng bằng chữ cở nhá


-H viết đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách, trình bày sạch đẹp, khoa học.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-MÉu ch÷ viÕt hoa G r, d


-Bảng lớp viết tên riêng và câu ca dao ...
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>



<i>A.KiÓm tra bµi cị :(5 ’ ) </i>


1 HS viết bảng, lớp viết bảng con: điện biên, Lai châu
-T nhận xét củng cố kĩ năng viết tên riªng.


<i>B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’)</i>
<i>Hoạt động của thầy . </i>


<i>H§1:H íng dÉn viÕt chữ hoa<b> . </b></i>
a.Quan sát nêu quy trình.


-Giáo viên lần lợt cho học sinh quan
sát các chữ hoa:G, r, đ


-Thầy viết mẫu, nhắc lại cách viết.
b. Viết bảng.


-Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
<i>HĐ2:H ớng dẫn viÕt tõ øng dơng<b> . </b></i>
a.Giíi thiƯu tõ øng dông:


-Giới thiệu địa danh Ghềnh Ráng
b. Quan sát nhận xét.


-Khi viết từ này ta viết nh thế nào?
-Các chữ có độ cao nh thế nào?
-Khoảng cách các chữ ra sao?


-Gi¸o viên viết mẫu, hớng dÃn cách
viết.



c.Viết bảng con:
Sửa sai cho HS


<i>HĐ3: HD viết câu ứng dụng (6 ) </i>


<i>Hot ng ca trũ . </i>


-Nêu chữ hoa trong bài:G, r,đ,a,l,
t,v


-Quan sỏt nờu cỏc n v ca chữ, các
nét chữ, quy trình viết các chữ
-Một học sinh viết bảng con G/ r,đ


§äc tõ : Ghềnh ráng


-Viết hoa chữ đầu của mỗi chữ ghi
tiÕng.


-Con chữ: Gh, R : cao 2,5 đơn vị.
-Các chữ cịn lại cao một li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a.Giíi thiƯu c©u øng dơng:


-Gióp HS hiĨu ý nghÜa cña câu ca
dao.


b.Quan sát nhận xét.



-Khi viết hoa những chữ nào?


Giáo viên hớng dẫn cách viết, khoảng
cách các chữ.


c. Viết bảng con.
-Sửa lỗi cho HS .


<i>HĐ4:(9 )HD viết vào vở</i>


-T nêu yêu cầu, hớng dẫn cách trình
bày vào vở.


-Quan sát giúp học sinh yêu kém
-Thu vở chấm điểm.


<i>4.Củng cố </i><i>dặn dò<b> . </b> </i>


Nhận xét tiết học.Tun dơng HS viết
đúng, đẹp.


-VỊ nhµ viÕt phần ở nhà.


-Hc sinh c: Ai...Thc Vng


-Chữ đầu dòng: Ai, Ghé, Tên riêng:
Đông Anh, Loa Thành, Thục Vơng.
-Một häc sinh viÕt b¶ng, lớp viết
bảng con.



-Viết bài vào vở.



<b>---Mĩ thuật:</b>


vẽ theo mẫu: Vẽ cành lá.
<b>I. Mục tiêu : </b> Sau bài học, H có khả năng:


-Bit cu to của cành lá: hình dáng, màu sắc và vẽ đẹp của nó.
-Vẽ đợc cành lỏ n gin.


-Bớc đầu làm quen với việc đa hình hoa, lá vào trang trí ở các dạng bài
tập.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


-Cành lá mẫu có màu sắc, hình dáng khác nhau.
-Một số bài trang trí có hoạ tiết cành lá.


-H cnh lỏ n gin, vở vẽ, bút chì ...
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ:(2)Kiểm tra sự chuẩn bị của H.</i>
<i>B.Bài mới.Giới thiệu bài.(1)</i>


<i>HĐcủa thầy.</i>
<i>HĐ1:(5 )Quan sát và nhËn xÐt<b> . </b></i>


-HD HS quan s¸t mét sè cành lá khác
nhau:



Các loại lá cây có hình dạng và màu
sắc nh thế nào?


-Cho HS quan sát một số bài trang trí
từ lá.


Ngi ta thng dựng hỡnh dạng lá cây
để làm gì?


<i>HĐ2:7 )Cách vẽ cành lá.</i>


-Gợi ý cách vẽ: Phác hình chung.
-Phác cành, cuống, hình chiếc lá, vẽ
chi tiết cho giống mẫu.


+Gọi ý cho HS cách vẽ màu:Vẽ giống
mẫu có thể tô màu lá non, lá già, vẽ
màu đậm, nhạt.


<i>HĐ3:(13 ) Thùc hµnh<b> . </b></i>


-Quan sát giúp đỡ HS vẽ hình, vẽ màu
hợp lí.


<i>HĐ4:(5 ’ ) Nhận xét đánh giá.</i>


-T híng dÉn HS nhËn xÐt: theo tỉ, c¶
líp.



-Vẽ hình (so với giấy), đặc điểm, màu
sắc.


<i>HĐcủa trị.</i>
H quan sát lá cây đã chuẩn bị.
Có rất nhiều hình dạng và màu sắc
khác nhau.


H quan sát bài vẽ.
Để trang trí


H theo dõi.


H v hỡnh lỏ cây đã chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-T cïng HS nhËn xét xếp loại một số
bài


<i>3.Củng cố dặn dò.(1 ) </i>


-Nhận xét tiết học.Tuyên dơng một số
HS v p.


-Về nhà su tầm tranh ảnh về ngày nhà
giáo Việt Nam


C lp nhn xột ỏnh giỏ.



---Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008



<b>Toán :</b>


nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS.</b>


-Biết cách thực hiện phép nhân sè cã ba ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ số.
-Giáo dục lòng say mê học toán.


<b>Ii.Cỏc hot ng c bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ: (5’) -2 HS đọc bảng nhân 8 </i>


-T nhận xét, đánh giá.
<i> B.Giới thiệu bài .(1 ’ ) Nhân số có ba chữ số với số có mt ch s.</i>


<i>HĐcủa thầy . </i>


<i>HĐ1:(6 )Giới thiƯu phÐp nh©n 123 x 2</i>
-T giíi thiƯu phÐp nhân lên bảng.
123 x 2 =?


HD th t thc hin phép tính: Bắt đầu
thực hiện tính ở hàng đơn vị trớc tiếp
đến hàng chục, hàng trăm. Mỗi lần
tính viết một chữ số ở tích


123
2
246



2 nh©n 3 b»ng 6, viÕt 6.
2 nh©n 2 b»ng 4, viÕt 4.
2 nh©n 1 b»ng 2, viÕt 2
VËy: 123 x 2 = 246.


-Nêu sự khác nhau với dạng toán vit
ó hc?


<i> HĐ1:(6 )Giới thiệu phép nhân<b> 326x 3</b></i>
T viết phép tính lên bảng.


326 x 3=?


Yêu cầu một H lên bảng làm.


Phép tính này có gì khác so với phép
tính trên?


<i> HĐ2:Thực hành<b> . </b></i>
-Bµi 1: TÝnh


-T cđng cố lại cách thực hiện phép
tính.


-Bài 2: Đặt tÝnh råi tÝnh.


-T củng cố cách đặt tính, cách tính
Bài 3: Giải tốn



<i>HĐcủa trị.</i>
-H nêu cách đặt tính.


-H theo dâi sù híng dẫn của giáo
viên.


-H nờu lại cách đặt tính, cách tính.
-Tốn nhân số có 3 ch s vi s cú
mt ch s.


-1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp.


326
3
978


-2 HS nờu li cỏch t tớnh v cỏch
tớnh.


-Có nhớ sang hàng chục.


-Đọc yêu cầu, tự làm vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét.


341
2
682



213
3
639


212
4
848


110
5
550


203
3
609


-2 HS nêu lại cách tính.


-2 HS lên lµm, líp nhËn xét so kết
quả với bài làm cđa m×nh.


437
2
874


205
4
820


319


3
957


171
5
855




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




T yêu cầu HS nêu cách làm.
Đây là dạng toán gì?


-Bài 4: Tìm x
-Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia
-Chấm bài, nhận xét.


tính.


-1HS lờn làm bài, lớp đọc bài của
mình, nhận xét.


Bµi gi¶i


Ba chuyến máy bay nh thế chở đợc số
ngời là:


116 x 3 = 348 (ngời)



Đáp số: 348 ngời
-2 HS lên làm bài. Lớp nhận xét


-Lấy thơng nhân với số chia
x : 7 = 101 x : 6 = 107
x =101 x 7 x = 107 x 6
x =707 x = 642
<i>3.Cñng cè, Dặn dò . </i>


-H thng KT ó hc.


-Nhận xét tiết học, dặn về nhà làm bài tËp VBT.


<b>---Tập làm văn</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe nhớ những tình tiết chính để kể lại đúng nội dung vui “Tơi có đọc
đâu”! Lời kể rõ ràng, vui, tác phong mạnh dạn tự nhiên.


- Biết nói về q hơng nơi mình đang sống. Bớc đầu biết dùng một số từ ngữ
gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hơng.


<b>II .chuÈn bÞ </b>


-Bảng lớp chép sẵn gợi ý kể chuyện bài tập 1. Bảng phụ viết sẵn gợi ý bài tập 2.
<b>Iii. Các hoạt động cơ bản</b>


<i>A. Kiểm tra<b> . (5’) 3HS đọc lá th đã viết ở tiết trớc.</b></i>


-T cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.


<i>B.Bµi míi:</i>


Giới thiệu bài.(1’)Nêu mục đích u cầu
<i>HĐ của thầy</i>


<i>HĐ1:(19 ’ )Kể chuyện tơi có đọc đâu:</i>
Bài tập 1:


+Giáo viên kể chuyện (Giọng vui, dí
dỏm)


-Ngời viết th thấy ngời bên cạnh làm
gì?


-Ngời viết th viết thêm vào th điều gì?
-Ngời bên cạnh kêu lên nh thế nào?
-T kể lần 2.


-Yêu cầu HS kể theo nhóm.


-Kể trớc lớp theo gợi ý trên bảng lớp.
- Câu chuyện buồn cời ở chỗ nào?
*Thầy tuyên dơng HS kể hay và hiểu
câu chuyện.


<i>HĐ2(18 ):HD nói về quê h ơng<b> . </b></i>


-Bài 2: T giúp HS hiểu nội dung bài:


Quê hơng là nơi em sinh ra, lớn lên,
quê em ở nông thôn....


-T hớng dÉn HS kĨ.


-T quan sát, giúp đỡ HS kể.


<i>H§ cđa trò.</i>
-Đọc yêu cầu bài.


-2 HS c gi ý, lp c thầm, quan
sát tranh minh hoạ.


-L¾ng nghe.


-Ghé mắt đọc trộm th của mình.


Xin lỗi mình khơng viết tiếp đợc nữa
vì hiện có ngời đang đọc trộm th
-Khơng đúng ! Tơi có đọc trộm th của
anh đâu?


-L¾ng nghe.


-Mét HS giái kể lại.


-Từng cặp HS tËp kĨ cho nhau nghe,
gãp ý c¸ch kĨ cho nhau.


-4 HS thi kĨ tríc líp.



-Ph¶i xem trém th míi biết dòng chữ
ngời ta viết thêm vào th...


-Lớp bình xét b¹n kĨ hay.


-Một HS đọc u cầu bài tập và gợi ý.
Lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>3.Cđng cè dỈn dò . </i>


-Nhận xét tiết học, tuyên dơng HS kể
tốt.


-Dặn học sinh về nhà tập kể chuyện
cho ngời th©n nghe.


-4 nhóm tập kể và sau đó đại diện mỗi
nhóm lên trình by.


-Lớp bình chọn ngời nói về quê hơng
hay nhất.


-Chuẩn bị tiÕt sau.


<b>---Chính tả:</b>
Tuần 11:(Tiết 2)
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>



-Nhớ -Viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài “Vẽ quê hơng” .(Thể thơ
4 chữ). Viết từ đầu... Em tô đỏ thắm.


-Luyện đọc viết đúng một số chữ chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn: s/x ; ơn/ơng.
-Viết bài cẩn thận, sạch ,đẹp.


<b>II.Chuẩn bị : -Bảng lớp viết bài tập 1a, b</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ: (5) Hai học sinh viết bảng, lớp viết bảng con: Bài tập 3 tiết</b></i>
trớc.


-Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<i>B.Giới thiệu bài.(1<b> ’ ) Ghi bng.</b></i>


<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1:(17 ) HD học sinh viết chính tả.</i>
a.Hớng dẫn chuẩn bị.


-c bi thơ từ đầu đến em tơ đỏ
thắm.


-Vì sao bn nh thy bc tranh quờ
h-ng rt p?


-Trong đoạn thơ có những chữ nào viết
hoa? Vì sao?


-Cần trình bày thể thơ 4 ch÷ nh thế


nào?


-Thầy lu ý HS viết các từ: làng xóm,
lúa xanh, lợn quanh, ớc mơ...


b. Viết bài:


-Giáo viên hớng dẫn cách trình bày bài
viết.


c.Chấm và chữa bài cho HS: Thu 7 bài
chấm, nhận xét cụ thể từng bài.


<i>HĐ2:(10 )H íng dÉn HS lµm bµi tËp . </i>
-Bài 1: Điền vào chỗ trống


a. s hoặc x
b. ơn hoặc ơng


-T cùng cả lớp nhận xét bổ sung chốt
lại lời giải đúng.


a.nhà sàn, đơn sơ, suối chảy, sáng.
b.vờn, vơng, ơn, ng.


Bài 2 : Tìm và ghi lại các tiếng có
trong bài chính tả: Vẽ quê hơng.


Giỏo viờn cựng hc sinh nhn xột cht
li li gii ỳng



-Chấm bài


<i>HĐ của trò.</i>
-Nghe.


-2 HS c thuc lũng on th. Lp
c thm.


-Vì bạn yêu quê hơng.


-Bỳt, Em, Xanh, ...Vỡ ú l cỏc ch
u dũng th.


-Các chữ đầu dòng thơ viết cách lề 2
hoặc 3 ô.


-Đọc đoạn thơ và tự viết những chữ
hay viết sai ra vở nháp.


-Tự nhớ viết bài vào vở.


-c v nờu yờu cu của bài. Lớp đọc
thầm và làm vào vở bài tập.


-2 HS lên bảng, H khác nhận xét


Mt hc sinh nêu yêu cầu bài, lớp
đọc thầm và làm bài vào vở bài tập.
-4 HS lên bảng làm, lp nhn xột.



<i>3.Củng cố dặn dò.(2)</i>
-Nhận xét tiết học


Về nhà học thuộc bài thơ chuẩn bị cho tiết tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.Mc tiờu:H bit c cỏch k, ct chữ I, T.</b>


- HS kẻ, cắt đợc chữ I, T đúng quy trình kỹ thuật.
- HS thích cắt dán chữ.


<b>II.Chuẩn bị: - T: Mẫu chữ I,T đã cắt dán và mẫu chữ rời cắt từ giấy màu</b>
-HS: Giấy thủ công, thớc kẻ, bút chì, kéo


<b>III.Các hoạt động cơ bản </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị: ( 2)Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>
<i>B .Bài mới.</i>


2 .Giới thiệu bài. ( 1)
<i>HĐ của thầy</i>.<i> </i>
<i>HĐ1:(5 ’ )Quan s¸t nhËn xÐt . </i>


-T lần lợt đa mẫu ch÷ I, T cho HS
quan sát, nhận xét.


H: Chữ rộng mấy ô?


Hai chữ có điểm gì giống nhau



Dựng mu ch gấp đơi theo chiều dọc
cho HS quan sát.


<i>H§2(25 ’ ):GV h ớng dẫn mẫu<b> . </b></i>
Bớc1:Kẻ, cắt chữ I, T


-Lật mặt sau kẻ HCN dài 5 ô, rộng 1 ô
đợc chữ I


Kẻ HCN thứ 2 dài 5 ô rộng 3 ơ đánh
dấu hình chữ T


-Bớc 2: Cắt chữ T: Gấp đôi HCN kẻ
chữ T, cắt theo đờng dấu giữa.


-Bớc 3: Dán chữ I, T: Kẻ đờng chuẩn,
xắp xếp chữ cân đối, bôi hồ vào mặt
kẻ ơ và dán vào vị trí đã định.


- Đặt tờ giấy nháp lên chữ miết cho
ph¼ng.


- Quan sát, giúp đỡ HS cịn lúng túng
<i>HĐ3:(2 ’ ) Củng cố dặn dò</i>


.-Nhận xét tinh thần thái độ của HS.
-Về nhà chuẩn bị tiết học sau


<i>HĐ của trò.</i>


HS quan sát.


1 ô.


Cú na bên trái và nửa bên phài
giống nhau. Nếu gấp đơi theo chiều
dọc thì nửa bên trái và nửa bên phi
trựng khớt.


H quan sát.


Quan sát GV làm mẫu.


Tập kẻ, cắt chữ I, T


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>---Tuần 11</b>


Chiều thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008


<b>Luyện toán</b>


I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
<b>II. Chuẩn bÞ : </b>


<b>III.Các hoạt động cơ bản.</b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị: Mét HS làm bài tập 2 VBT-Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>B.Bài mới . -Giíi thiƯu bµi. Lun tËp </i>



<i>HĐ của thầy . </i>


<i>HĐ1: Ôn về giải toán b»ng hai phÐp</i>
<i>tÝnh. </i>


Bµi 1: Tø cã 24 viên bi, Thi có nhiều hơn
Tứ 17 viªn bi. Hái cả hai bạn có bao
nhiêu viên bi?


-Củng cố lại các bớc giải.


Bài 2: Hai bể nớc nhà Tứ chứa đầy níc,
bĨ lín chøa 355 lÝt, bĨ nhá chøa Ýt h¬n
75 lít. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít
n-ớc?


<i>HĐ2: Củng cố cách tìm số phần bằng</i>
<i>nhau của một số.</i>


Bi 3: Cây cam nhà Mai có 42 quả, Mai
đã hái biếu bà 1


7 sè cam. Hỏi cây


cam nhà Mai còn bao nhiêu quả?


GV củng cố cách làm có liên quan đến
tìm số phần bng nhau ca mt s.



Bài 4: Bình lớn chứa 54 lÝt níc, b×nh nhá
chøa b»ng 1


6 lợng nớc của bình lớn.


Hỏi cả hai bình chứa bao nhiêu lít nớc?
Bài 5*: Viết phép tính và tính


-Củng cố cách làm phân biệt gấp, giảm,
thêm, bớt.


-Chấm chữa bài .


<i>HĐ của trò.</i>


-Mt HS nờu yêu cầu bài tập, lớp
đọc thầm.


-Một HS lên làm, H khác nhn xột,
c li bi lm ca mỡnh.


Bài giải
Số bi của Thi là:
24 + 17 = 41 (viên)
Cả hai bạn có số viên bi là:


24 + 41 = 65 (viên)
Đáp số: 65 viên
-1 H lên bảng làm bài.



Bài giải


Bể nhỏ chứa sè lÝt níc lµ:
355 - 75 = 280 (lít)


Số thỏ còn lại là:
355 + 280 = 635 (lít)


Đáp số: 635 lít nớc
-1 H lên bảng làm bài.


Bài gi¶i


Số cam đã hái biếu bà là:
42 : 7 = 6 (quả)
Số cam còn lại là:


42 - 6 = 36 (quả)
Đáp số: 36 quả


2H nờu bi, 1 H lên bảng làm bài.
Bài giải


B×nh nhá chøa sã lÝt nớc là:
54 : 6 = 9 (lít)


Cả hai bình chứa số lít nớc là:
54 + 9 = 63 (lít)


Đáp sè: 63 lÝt níc


32 x 6 =192 92- 25 = 67
56 : 8 = 7 48 - 35 =13
42 : 7 = 6 57 + 37 = 94
-GV cïng c¶ líp nhËn xét.


<i> C. Củng cố-Dặn dò<b> . </b></i>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


-DỈn dò: Về nhà ôn lại toán giải bằng hai phép tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chõ bánh khúc của dì tơi.
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


1.Rèn kỹ năng đọc.


-Đọc đúng : lớt tuyết, cỏ non, giã nhỏ.
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng biết nhấn giọng từ gợi tả, gợi cm.
2.-Rốn k nng c hiu.


-Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bµi.


-Hiểu đợc bài văn cho ta thấy vẻ đẹp của cây khúc một loại cây dại thờng mọc ở
đồng quê Việt Nam. Thấy sự thơm ngon, hấp dẫn của bánh khúc.


<b>II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa.</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ: 3 HS nối tiếp nhau kể: Đất quý đất yêu.</i>


T cùng cả lớp nhận xét, cho điểm.
<i>B.Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi bảng.</i>


<i>HĐ của thầy . </i>
<i>HĐ1:HD luyện đọc đúng . </i>


a. T §äc diƠn cảm toàn bài giäng
thong th¶ nhĐ nhàng, nhấn giọng ở
các từ gợi tả.


HD c ton bi


b.HD luyn c kt hp giải nghĩa từ.
+Đọc từng câu.
-Thầy sửa lỗi phát âm cho HS.
-Đọc từng đoạn trớc lớp: 3 đoạn.
-Lu ý cho H đọc giọng nhẹ nhàng,
ngắt nghỉ đúng. Thể hiện tình cảm
qua giọng c.


-Giúp HS hiểu nghĩa từ : pha lê, vàng
ơm, thơm ngËy.


-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc đồng thanh đoạn một.
<i>HĐ2: H ng dn tỡm hiu bi .</i>


-Tác giả mu tả cây rau khúc nh thế
nào?



-Tìm những câu văn tả chiếc b¸nh
khóc.


-Vì sao tác giả khơng qn đợc mùi
vị của chiếc bánh khúc quê hơng.
Nêu nội dung bài ?


<i>HĐ3: HD luyện đọc lại:</i>
-T đọc mẫu lần 2


-T tuyên dơng những HS đọc hay.
<i>3.Củng cố dặn dò</i>


-NhËn xÐt tiÕt häc.


-Về nh tip tc c li bi.


<i>HĐ của trò.</i>
-Theo dõi.


-H ni tiếp nhau đọc mỗi HS một câu
cho đến hết bài.


-3H đọc 3 đoạn trớc lớp.


H đọc chú giải.


-Các bạn trong bàn, mỗi ngời đọc một
đoạn, sau đó đổi lại, nghe v gúp ý cho
nhau.



-Lp c.


-Đọc thầm cả bài.


-Cõy rau khúc rất nhỏ, chỉ bằng một
mầm non mới nhú. Lá rau nh màu bạc.
-Bánh màu xanh rêu, lấp ló trong những
chiếc áo xôi nếp trắng đợc đặt vào
những ... gói vào trong ú.


-Vì chiếc bánh khúc là sản phẩm của
quê hơng.


-Bi vn cho ta thấy vẻ đẹp của cây
khúc và sự thơm ngon, hấp dẫn của
bánh khúc.


H thi c.


Học sinh khác nhận xét.


---Chiều thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008


<b>Luyện Toán: </b>


I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng giải tốn có hai phép tính.


<b>II. Các hoạt động cơ bản.</b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị: Mét HS làm bài tập -Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>B.Bài mới . -Giíi thiƯu bµi. Lun tËp </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>HĐ1: Ôn về giải toán b»ng hai phÐp</i>
<i>tÝnh. </i>


Bµi 1: Bao thø nhÊt chøa 42 kg gạo, bao
thứ hai chứa ít hơn bao thứ nhất 17 kg.
Hỏi cả hai bao chứa bao nhiêu kg gạo?
Bài toán cho hỏi gì? Muốn biết ta tìm gì
trớc?


-Củng cố lại các bíc gi¶i.


Bài 2:Một cửa hàng, buổi sáng bán đợc
18 kg gạo, buổi chiều bán đợc số gạo
gấp đôi số gạo buổi sáng. Hỏi cả hai
buổi cửa hàng bán đợc bao nhiêu kg
gạo?


<i>H§2: Cđng cè cách tìm số phần bằng</i>
<i>nhau của một số.</i>


Bi 3:Mt th viên phải chuyển 36 thùng
sách, th viên đã chuyển đợc 1


3 số sách



. hỏi th viện còn phải chuyển bao nhiêu
thùng sách


GV cng c cỏch lm có liên quan đến
tìm số phần bằng nhau của một s.


Bài 4:


Bài 5:Tính (theo mẫu)


-Củng cố cách làm phân biệt gấp, giảm,
thêm, bớt.


-Chấm chữa bài .


Bi 6:t toỏn v giải theo tóm tắt
sau: 75 m vải
Ngày thứ nhất


Ngày thứ hai 18mvải
Bài 7: Trong rổ có 24 quả trứng. Mẹ đã
bán 1


4 sè trøng. TÝnh sè trøng còn lại


sau khi bán?


Bài 8*:Trong rổ có 24 quả trứng. Sau khi
bán số trứng trong rổ giảm còn 1



4 số


trứng. Tính số trứng còn lại sau khi bán?


-Mt HS nêu yêu cầu bài tập, lớp
đọc thầm.


-Một HS lên làm, HS khác nhận xét,
đọc lại bi lm ca mỡnh.


Bài giải


Bao gạo thứ hai có số kg gạo là:
45 - 17 = 28 (kg)


Cả hai bao có số kg gạo là:
45 +28 = 73 (kg)


Đáp số: 73 kg
1 H lên bảng làm bài.


Bài giải


Bui chiu bỏn đợc số gói kẹo là:
18 x 2 = 36 (gói)


Cả hai buổi bán đợc số gói kẹo là:
18 + 36 = 54 (gúi)


Đáp số: 54 gói


1 H lên bảng làm bài.


Bài giải


S sỏch ó chuyn c l:
36 : 3 = 12 (thùng sách)
Số sách còn phải chuyển là:


36 - 12 = 24 (thùng sách)
Đáp số: 24 thùng sách


2H nờu đề bài, 1 H lên bảng làm bài.
Bài giải


Sè gµ mái là:
18 x 3 = 54 (con)
Cả hai loại gà có số con là:


18 + 54 = 72 (con)
Đáp số: 24 con
Gấp 24 lên 3


lần rồi thêm 18 72 +18 = 9024 x 3 = 72
GÊp 15 lªn 5


lần rồi bớt 27


Bài giải


Ngy th hai bỏn c s m vải là:


75 - 18 = 57 (m)


Cả hai ngày bán đợc là:
75 + 57 = 132 (m)
Đáp số: 132 m vải


Bài giải
Số trứng đã bán là:


24: 4 = 6 (quả)


Số trứng còn lại sau khi bán là:
24 - 4 = 20 (quả)


Đáp số: 20 quả
Bài giải
Số trứng còn lại là:


24 : 4 = 6 (quả)
Đáp số: 6quả
-GV cùng cả lớp nhận xét.
<i> C. Củng cố-Dặn dò<b> . </b></i>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


-DỈn dò :Về nhà ôn lại toán giải bằng hai phép tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Luyện viết:</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>



-Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn một trong bài: Chõ bánh khúc của dì
tơi.


-Biết viết hoa đúng các chữ đầu câu.


-Luyện viết phân biệt tiếng khó, vần ong, oong. Viết đúng một số từ có
chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn: ong/ oong.


<b>II.Chuẩn bị: -Bảng lớp viết bài tập 1 và 2.</b>
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ<b> : H viết: cải xoong, boong tàu, song cửa, long lanh.</b></i>
-Giáo viên nhận xét, đánh giỏ.
<i>B.Gii thiu bi. Ghi bng.</i>


<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1: HD học sinh viết chính tả.</i>
a.Hớng dẫn chuẩn bị.


-T c bi vit ln 1


-Tác giả mu tả cây rau khúc nh thế
nào?


-Bài chính tả có mấy câu?


-Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa?



-T c ting khú.
b.HS viết bài:


-Giáo viên HD cách trình bày .
-T đọc bài lần 2


-T quan sát, giúp HS viết bài đúng
chính tả, viết đẹp.


-T đọc bài lần 3


c.Chấm và chữa bài cho HS: Thu 7
bài chấm, nhận xét cụ thể từng bài.
<i>HĐ2:H ớng dẫn HS làm bài tập . </i>
<b>Điền vào chỗ trống ong hoặc oong:</b>
Giáo viên cùng học sinh nhận xét
chốt lại lời giải đúng.


-ChÊm bài, nhận xét.


<i>HĐ của trò.</i>
-Nghe.


-2 H Đọc lại


-C©y rau khóc rÊt nhá, chØ bằng một
mầm non mới nhú. Lá rau nh màu bạc.
-5 câu.



-Những chữ đầu câu.


H viết vào bảng con, 2 H lên bảng viết.
-Viết bài vào vở.


H i v cho nhau soỏt bi.


-Đọc và nêu yêu cầu của bài.


-2 HS lên bảng, lớp làm vào vở và nhËn
xÐt.


Rau cải xoong chấn song cửa sổ
Ngồi trên boong tàu sơng long lanh
-Đọc li bi ó hon chnh.


<i>3.Củng cố dặn dò.</i>


-Nhận xét tiết học, kĩ năng viết chính tả và làm bài tập.
-Về viết lại lỗi sai trong bài.



---Chiều thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2008


<b>Luyn từ và câu.</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Më rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hơng.
- Cñng cố mẫu câu Ai làm gì? đoạn văn.



- Giáo dục tính cẩn thận đọc kỹ đầu bài rồi mới làm bài.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 1, viết hai lần bài tập 2...
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị . </i>


-3 H nèi tiÕp nhau lµm bµi tËp 3 (MiƯng)
-T cïng c¶ líp nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i>B.Bài mới: Giới thiệu bài. Nêu mục đích tiết học </i>
<i>HĐ của thầy</i>.<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>vÒ quê h ơng.</i>


- Bài tập 1: Viết vào chỗ trống những
từ ngữ thích hợp:


-T nhn xột, b sung cht li lời giải
đúng.


-Bài 2:Viết tiếp các từ đồng nghĩa với
từ: quê hơng


Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trớc những
từ gợi cho em nghĩ về quê hơng, nơi
cha ông em đã sống nhiều năm:


a. con đò b. Bến nớc c.luỹ tre


d. lễ hội e.rạp hát g. mái đình
h. dịng sơng i. hi ch


Bài 4: Khoanh tròn chữ cái trớc những
từ em thấy có thể dùng trớc từ quê
h-ơng trong câu:


a. yêu mến b. gắn bó c. nhí
d. hoµn thµnh e. thăm g.làm việc
h. cải tạo i. xây dựng


<i>HĐ2: Ôn mẫu câu : Ai làm gì?</i>


-Bi 5: Điền tiếp vào chỗ trống từ ngữ
thích hợp để tao thành theo mẫu Ai
làm gì?


- Chấm bài, nhận xét.
<i>3.Củng cố dặn dò.</i>
- Nhận xét tiết häc


- Xem lại bài đã làm ở lớp.


-H đọc thầm, nêu yêu cầu bài tập.
-H làm bài vào vở.


-2 HS lên làm, lớp nhận xét.
Từ chỉ sự vật ở


quê hơng. Từ chỉ tình cảmvới quê hơng.


Bến sông, cây đa,


lu tre,... Thng nh, luluyến....
-HS đọc thầm, nêu yêu cầu :


-HS lµm vào vở, nêu các từ, lớp nhận
xét.


-HS thảo luận nhóm


Nhng chữ đợc khoanh là:
a. con đò b. Bến nớc c.luỹ tre
d. lễ hội g. mái đình h. dịng sơng


- 1 HS lên bảng làm


Nhng ch c khoanh l:


a. yêu mến b. g¾n bã c. nhớ
e. thăm h. cải tạo i. xây dựng


-Đọc thầm, nêu yêu cầu bài tập.
H làm bài.


+Các em nhỏ đang chạy tung tăng.
+Bầy chim non đang tập bay.
+Gà mẹ kiếm mồi.


+Bỏc th mc úng bn gh.



<b>---Luyện Toán:</b>


I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:


-Rèn luyện kĩ năng giải toán có hai phép tính.
<b>II. Chuẩn bị : </b>


<b>III.Các hoạt động cơ bản.</b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị: Mét HS lµm bµi tËp về nhà-Nhận xét, ghi điểm</i>
<i>B.Bài mới . -Giới thiệu bµi. Lun tËp </i>


(Híng dÉn H lµm bµi tËp trang 32, 33 bµi tËp bổ trợ và nâng cao toán 3)
<i> HĐ của thầy . </i>


<i>HĐ1: Ôn về giải toán bằng hai phép</i>
<i>tính. </i>


Bài 1: Nhân nhẩm 8 với một số rồi
điền kết quả vào ô trống:


Bài 2: Tính ( Theo mẫu)


Bài 3: Lớp 3B có 4 tổ, mỗi tổ có 8 bạn.
Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?


Bài 4:Cã 9 chuång thỏ, mỗi chuồng


<i>HĐ của trò.</i>



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


8 16 24 32 40 48 56 64 72 80


8 x 1 + 8 = 8 + 8 8x 2 + 8= 16 +8
=16 =24
8 x 2 =16 8 x 3 =24
8 x 3 + 8 =24+8 8 x7+ 8 =56+ 8
= 32 =64
8 x 4 =32 8 x 8 =64


Bài giải


Lớp 3B có số học sinh là:
8 x 4 = 32 (bạn)
Đáp số: 32 bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhốt 8 con thỏ. Ngời ta đã bán 25 con
thỏ. Hi cũn li bao nhiờu con th?


-Củng cố lại các bớc giải.
Bài 5: Số?


8 x = 16 x 3 = 24
8 x = 40 x 4 = 32
-Chấm chữa bài .


thầm.



-Mt HS lên làm, HS khác nhận xột,
c li bi lm ca mỡnh.


Bài giải
Tất cả có số thỏ là:


8 x 9 = 72 (con)


Sau khi bán còn lại số thỏ là:
72 - 25 = 47 (con)
Đáp số: 47 con thỏ
1 H lên bảng làm bài.


-GV cùng cả líp nhËn xÐt.


8 x 2 = 16 8 x 3 = 24
8 x 5 = 40 8 x 4 = 32
<i> C. Củng cố-Dặn dò<b> . </b></i>


- Nhận xÐt tiÕt häc.


-Dặn dò : Về nhà ôn lại toán giải bằng hai phép tính.


---Chiều thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008


<b>Luyện toán</b>


I.<b>Mục tiêu</b>: Giúp HS:



-Củng cố kĩ năng vân dụng bảng nhân 8 vào giải toán.
<b>II. Các hoạt động cơ bản.</b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ: -2 HS đọc thuộc bảng nhân 8</i>
-Nhận xét, ghi điểm


<i>B.Bµi míi . -Giíi thiƯu bµi. Lun tập </i>
<i>HĐ của thầy.</i>


<i>HĐ1: HD lµm bµi. </i>


GV giao bài, yêu cầu HS nêu yêu cầu và
làm bài


<i>HĐ2:HD chữa bài . </i>
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Tìm x


x 8 = 48 8 x = 64 x : 3 =
115


Bài 3: Giải toán


-Muèn biÕt cu«n dây điện còn lại bao
nhiêu m ta làm thế nào?


Bi 4: Anh hái đợc 60 quả táo, em hái
đ-ợc bằng 1


3 số táo của anh. Hỏi cả hai



anh em đã hái đợc bao nhiêu quả táo?


Bài 5*: Tính chu vi hình tam giác, biết
rằng các cạnh của tam giác đó đều bằng
nhau và dài là: 105cm


<i>H§ của trò.</i>
-HS nêu yêu cầu.


-Tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
2 H lên bảng làm


8x2=16 8x5=40 8x6=48 8x7=56
8 x 3 + 5 = 29 8 x 8 + 28 = 92
8 x 4 + 25 = 57 8 x 9 +10= 82
-3 HS lên bảng lớp làm


x 8 =48 8 x= 64
x:3=115


x=48:8 x= 64:8 x=115x3
x=6 x=8 x= 345
-1 HS lên bảng lớp làm, yêu cầu HS
nêu cách thực hiện.


Bài giải


ĐÃ cắt đi số m dây điện là:
63 : 3 = 21(m)



Số mét dây còn lại là:
63 - 21 = 42 (m)


Đáp số: 42m
-1 HS lên bảng lớp làm


Bài giải
Số táo em hái là:


60 : 3 = 20(quả)
Cả hai anh em hái đợc là:


60 + 20 = 80 (quả)
Đáp số: 80 quả táo
-1 HS lên bảng lớp làm


Bài giải


Chu vi của tam giác là:
105 x 3 = 315 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> C. Cñng cố-Dặn dò . </i>


- Nhận xét tiết học



<b>---Lun viÕt:</b>


<b>I.Mục đích u cầu : </b>



-Củng cố cách viết chữ hoa G(Gh).


-Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài: Vẽ q hơng.
-Biết viết hoa đúng các chữ đầu câu.


-Luyện viết phân biệt tiếng khó, vần ong, oong. Viết đúng một số từ có
<b>chứa âm đầu hoặc vần dễ lẫn: trống ơn /ơng:</b>


<b>II.Chuẩn bị: </b>-Bảng lớp viết bài tập 1 và 2.
<b>III.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.KiĨm tra bµi cị<b> : H viÕt: c¶i xoong, song cưa</b></i>


-Giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.
<i>B.Gii thiu bi. Ghi bng.</i>


<i>HĐ của thầy.</i>
<i>HĐ1: HD «n ch÷ G(G h ) </i>


-Giáo viên lần lợt cho học sinh quan
sát các chữ hoa: G, r, đ


-Thầy viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- Viết bảng.


<i>HĐ2: HD học sinh viết chính tả.</i>
a.Hớng dẫn chuẩn bÞ.


-T đọc bài viết lần 1



-Kể tên những cảnh vật c vit trong
bi th?


-Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa?


-T đọc tiếng khó.
b.HS viết bài:


-Giáo viên HD cách trình bày .
-T đọc bài lần 2


-T quan sát, giúp HS viết bài đúng
chính tả, viết đẹp.


-T đọc bài lần 3


c.Chấm và chữa bài cho HS: Thu 7
bài chấm, nhận xét cụ thể từng bài.
<i>HĐ2:H ớng dẫn HS làm bài tập . </i>
-Bài 1: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn
điền và chỗ trống thích hợp.


-T cùng cả lớp nhận xét bổ sung cht
li li gii ỳng.


<b>Bài 2 : Điền vao chỗ trống ¬n hc </b>
<b>-¬ng:</b>



Giáo viên cùng học sinh nhận xột
cht li li gii ỳng.


-Chấm bài, nhận xét.


<i>HĐ của trò.</i>


-Học sinh quan sát các chữ hoa:G, r, đ
- Viết bảng.


-Nghe.


-2 H Đọc lại


-Tre, lúa, sông máng, trời mây, nhà cửa,
ngói mới, trờng học, cây gạo, mặt trời,
lá cờ tổ quốc.


-Những chữ đầu câu.


H viết vào bảng con, 2 H lên bảng viết.
-Viết bài vào vở.


H i v cho nhau soỏt bi.


-Đọc và nêu yêu cầu của bài.
-2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Tiếng Từ ngữ Tiếng Từ ngữ
sao ngôi sao xao xanh xao


s¸t gi¸m s¸t x¸t x¸t lóa
s¸ch quns¸ch xách xách gạo
song song song xong xongviệc
H khác nhận xét.


-2 HS lên bảng, lớp làm vào vở và nhận
xét.


Trng giang, giơng, rớn.
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
<i>3.Củng cố dặn dũ.</i>


-Nhận xét tiết học, kĩ năng viết chính tả và làm bài tập.
-Về viết lại lỗi sai trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lun To¸n :</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp HS.</b>


-Củng cố cách thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
-Giáo dục lòng say mê học to¸n.


<b>Ii.Các hoạt động cơ bản . </b>


<i>A.Kiểm tra bài cũ: -2 HS đọc bảng nhân 8 </i>
-T nhận xét, đánh giá.
<i> B.Bài mới: Giới thiu bi. </i>


<i>HĐcủa thầy . </i>
-Bài 1: Tính



-T cđng cè l¹i c¸ch thùc hiƯn phép
tính.


-Bài 2:Tìm x:


-T củng cố cách tìm số bị chia.
Bài 3: Số?:


Bài 4: Giải toán





T yªu cầu HS nêu cách làm.
Đây là dạng toán gì?


Bài 5:Viết vào ô trống:


-Bài 6*: Bao thứ nhất có 8kg gạo, bao
thứ hai có số gạo gấp 4 lần số gạo ở
bao thứ nhất. Hỏi cả hai bao có bao
nhiêu kg gạo?


-Chấm bài, nhận xét.


<i>HĐcủa trò.</i>


-Đọc yêu cầu, tự làm vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.



48
2
96


52
3
156


231
3
693


217
4
868


-1 HS nêu lại cách tính.


-3 HS lên làm, lớp nhận xét so kết quả
với bài làm của mình.


x : 6 = 108 x : 7 = 105 x : 8 =112
x =108 x 6 x = 105 x 7 x = 112 x8
x = 648 x = 735 x = 896
Mét sè HS nêu lại cách tìm số bị chia


Thừasố 103 103 103 103


Thõasè 1 2 4 8



TÝch <i>103</i> <i>206</i> <i>412</i> <i>824</i>


-1HS lên làm bài, lớp đọc bài của
mình, nhn xột.


Bài giải


Bao thứ hai có số kg gạo là:
8 x 4 = 32 (kg)


Đáp số: 32 kg
-1 HS lên lµm bµi. Líp nhËn xÐt


Sốđãcho 27 33 44 96


Thêm4đơnvị 27+4=31
Gấp 4 ln 27x4=108


Bài giải


Bao thứ hai có số kg gạo là:
8 x 4 = 32 (kg)


Cả hai bao có số kg gạo là:
8 + 32 = 40 (kg)
Đáp số: 40kg
<i>3.Củng cố, Dặn dß . </i>


-Hệ thống KT đã hc.



-Nhận xét tiết học, dặn về nhà làm lại bài tËp.



<b>---Luyện Tập làm văn</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết viết về quê hơng nơi mình đang sống. Bớc đầu biết dùng một số từ
ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với quê hơng.


<b>II .chuÈn bÞ: </b>


<b> Bảng lớp chép đề bài.</b>
<b>Iii. Các hoạt động cơ bản</b>


<i>A. Kiểm tra<b> . Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
-T cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
<i>B.Bài mới:</i>


Giới thiệu bài. Nêu mục ớch yờu cu
(H


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>HĐ1:HD nói về quê h ¬ng<b> . </b></i>


-Bµi 2: T gióp HS hiĨu néi dung bài:
Quê hơng là nơi em sinh ra, lớn lên,
quê em ë n«ng th«n....


-T híng dÉn H kĨ.


-T quan sát, giúp đỡ H kể.


<i>HĐ2:Viết về quê h ơng<b> . </b></i>


T theo dõi gọi ý giúp đỡ H yếu.
<i>3.Củng cố dặn dò . </i>


-NhËn xÐt tiết học, tuyên dơng HS
làm tốt.


-Dặn học sinh về nhàviết lại cho hay.


-Một HS đọc yêu cầu bài tập và gợi ý.
Lp c thm.


-Một HS nhìn gợi ý trên bảng kể tríc
líp. Líp nhËn xÐt.


-4 nhóm tập kể và sau đó đại diện mỗi
nhóm lên trình bày.


-Líp b×nh chän ngêi nãi về quê hơng
hay nhất.


Hvit v quờ hng vo v.
2 H đọc bài.


-Chn bÞ tiÕt sau.


<b>---ThĨ dơc</b>



Học động tác bụng của bài tập thể dục phát triển chung.


I.Mơc tiªu<b> . </b>


-Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực hiện
tơng đối chính xác.


-Học động tác bụng: Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng, thực hiện
động tác cơ bản đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II.Chuẩn bị:Vệ sinh sân tập, kẻ vạch cho trò chơi.</b>
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung


<i>1.Phần mở đầu(6 )</i>


-Thầy nhận lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu tiết học.


-Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và
hát.


-Khi ng cỏc khp .


Chơi trò chơi làm theo hiệu lệnh.


Ph


ơng pháp



-Lp trng tp hp hng theo i hình
4 hàng ngang.


-Lớp trởng điều khiển các bạn khi
ng v chi trũ chi.


<i>2.Phần cơ bản.(24 )</i>


ễn 4 động tác : Vơn thở, tay, chân, lờn
của bài thể dc phỏt trin chung.


-Lần đầu thầy làm mẫu và hô nhịp.
-Các lần còn lại lớp trởng làm mẫu
thầy hô (Sưa sai cho HS)


-Chia nhóm luyện tập 4 động tác đã
học.


-Học động tác bụng


-T tập mẫu, giải thích động tác và hơ
chậm, HS làm theo.


-TËp liªn kÕt 2 lần: T làm mẫu HS tập
theo.


-T hô HS tập (2-3 lÇn)


-Chơi trị chơi: đổi chỗ vỗ tay nhau


T nhắc lại cách chơi sau đó cho HS
chơi.


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x


-Các nhóm tập theo đội hỡnh t chn


-Đội hình 2 hàng ngang.
-H chơi thử.


-Chơi cả lớp.
<i>3.Phần kết thúc.(5 )</i>


Đi thờng theo nhịp và hát.


-H thng bài học. Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: VN luyện tập 4 động tác đã
học.


Theo đội hình 4 hàng ngang.
VN luyện tập 4 động tác đã học.




<b>---ThĨ dơc : </b>
Bài 22.
<b>I.Mục tiêu : </b>



- ễn 5 ng tác của bài tập phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối
chính xác.


-Học động tác phối hợp. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


-Chơi trị chơi “nhóm 3 nhóm 7”.Yêu cầu biết cách chơi, chơi chủ động.
<b>II.Chuẩn b: </b>


-Vệ sinh sân tập, kẻ vạch cho trò chơi.
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung


<i>1.Phần mở ®Çu</i>


-Nhận lớp phổ biến nd, y/c bài học.
Khởi động: Chy quanh sõn tp.


-Chơi trò chơi: Đứng ngồi theo hiệu lệnh


ph


ơng pháp


-Lp trng tp hp lp theo đội hình
4 hàng ngang





</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>2. Phần cơ bản</i>


-ễn 5 ng tỏc : Vn th, tay, chân, lờn
bụng của bài thể dục phát triển chung.
(Cả lớp)


Ôn theo tổ 5 động tác đã học. T đến các
tổ sa sai cỏc ng tỏc.


-Thi tập giữa các tổ: Mỗi tổ tập một lần
dới sự điều khiển của thầy.


-Hc ng tác phối hợp.


-T làm mẫu và tập, phân tích động tỏc,
hụ, H tp theo.


-T hô HS tập.


-Chơi trò chơi nhóm bảy, nhóm 3


-T nêu tên trò chơi, cách chơi, hình thức
chơi.


-Lớp xếp thành 4 hàng ngang. Tâp
theo trống.


-Mỗi tỉ mét hµng ngang, tỉ trëng
®iỊu khiĨn



x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
-4 hµng ngang,.


-Chơi theo nhóm, đội hình vịng trịn.
<i>3. Kết thúc:</i>


-§i thêng theo nhịp và hát.
-Hệ thống bài học.


-Nhận xét tiết häc.
-Giao bµi tËp vỊ nhµ.


-Theo đội hình 4 hàng ngang




<b>---TuÇn 12</b>


Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2008
<b>Tập c-K chuyn:</b>


Nắng phơng nam
<b>I</b>


<b> ,Mc ớch</b> <b> yêu cầu:</b>
A,Tập đọc:



+Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc đúng các tiếng khó: Nguyễn Huệ, Un, chuyện trị, rạo rực, xoắn
xuýt.


- Đọc đúng câu hỏi, câu kể; Phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lới nhân vật.
+Rèn kỹ năng đọc- hiểu :


-Hiểu nghĩa các từ ngữ : sắp nhỏ, lòng vòng.
-Đọc thầm khá nhanh, nắm đợc cốt chuyện.


-Cảm nhận đợc tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi hai miền
Nam- Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam gửi tặng cành mai vàng cho
các nhỏ ở miền Bắc.


B.KĨ chun.


-Rèn kỹ năng nói. Dựa vào gợi ý, kể lại đợc từng đoạn của câu
chuyện.B-ớc đầu biết diễn tả đúng lời từng nhõn vt.


-Rèn kỹ năng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×