Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Tài liệu GA Dai So 7 hai cot.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.09 KB, 105 trang )

Chơng I: Số hữu tỉ -- Số thực
Tiết 1
: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. mục tiêu :
- HS hiểu đợc k/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số và các bài tập, thớc thẳng có chia
khoảng, phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng, ôn tập các kiến thức p/s bằng nhau,
t/c cơ bản của p/s, quy đồng mẫu p/s, so sánh các p/s, biểu diến số nguyên trên trục
số
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
- Gv giới thiệu chơng trình đại số 7
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ , ý thức học , phơng pháp học môn toán
- Gv giới thiệu sơ lợc về chơng I: Số hữu tỉ, số thực
B. Giảng bài mới
1. Số hữu tỉ
a)K/n: ( SGK)
Cho các số: 3; -0,5 ; 0;
5
2
2;
3
2
---> là số
hữu tỉ
k/n: Số hữu tỉ là số viết đc dới dạng phân
số a/b với a,b



Z; b # 0
T/h các số hữu tỉ kí hiệu là

Q
b) HS: ?1
?2
Nx: N Z Q
Làm bài 1/7 SGK
- HĐ2; Số hữu tỉ
- Cho các số: 3; -0,5 ; 0;
5
2
2;
3
2
hãy viết
mỗi số trên thành 3 p/s bằng nó?
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
p/s bằng nó?
- Các p/s bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng 1 số, số đó là số hữu tỉ,
vậy các số trên đều là số hữu tỉ
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Gv giới thiệu t/h Q
- Cho HS làm ?1
- Làm ?2
- NX gì về MQH Giữa N, Z, Q?
- Giới thiệu sơ đồ biểu thị MQH giữa N,
Z, Q

- Cho HS làm bài 1/7 SGK
- HĐ3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Vẽ trục số?
- Biểu diễn -2; -1; 0; 1; 2
- đọc VD 1/ SGK
- Cho h/s lên bảng thực hiện
- Chú ý chia đoạn thảng đơn vị theo mẫu
số, xác định điểm biểu diến số hữu tỉ
theo tử số
- VD2, Trớc khi biểu diến em có NX gì?
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần
1
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) VD:

VD1: Biểu diến số 5/4 trên trục số
VD2:Biểu diễn số 2/-3 trên trục số
NX: Trên trục số điểm biêud diến số hữu
tỉ x gọi là điểm x
b) AD: Làm bài 2/ 7 SGK
3.So sánh hai số hữu tỉ: Số hữu tỷ a gọi là
lớn hơn số hữu tỷ b nếu trên trục số điểm
biểu diễn số a nằm bên phải điểm biểu
diễn số b
a) VD: Đọc ?4
VD: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1/-2
0 và
2
1
3


Nx: Để só sánh 2 số hữu tỉ........
Số hữu tỉ.lớn hơn 0 gọi là sối hữu tỉ dơng,
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là sối hữu tỉ âm
.....âm....
b)AD: Làm ?5
Nx: a/b >0 nếu a,b cùng dấu
a/b <0 nếu a,b khác dấu
bằng nhau?
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2/3 xác định
ntn?
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x
gọi là ?
- Cho HS làm bài 2/ 7 SGK
HĐ4: So sánh hai số hữu tỉ
- Đọc ?4
- Muốn so ssánh hai p/s ta làm ntn?
- Đọc VD trong SGK
- để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm ntn?
- Giới thiệu số hữu tỉ dơng, âm, số0
- Làm ?5
- NX: a/b >0 khi....
C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố
- Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD
- để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Thảo luận nhóm bái tập : So sánh, biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: - 0,75 và
5/3
- NX: Với 2 số hữu tỉ x và y , nếu x< y thỉ trên trục số nằm ngang điểm x nằm bên trái
điểm y
D. HĐ6: HDVN:

- Nắm vững đ/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ
- Làm bài 3; 4; 5/ SGK; 1;3;4;8/ SBT
- ôn tập quy tắc cộng trừ p/s, quy tắc' dấu ngoặc", quy tăc "chuyển vế"
2
Tiết 2
: Đ2. cộng, trừ số hữu tỉ
I. mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc cộng trù số hữu tỉ, biết quy tăc chuyển vế trong t/h số hữu tỉ
- Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh, đúng
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi công thức cộng , trừ số hữu tỉ, quy tăc chuyển vế và các bài tập,
phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng, ôn tập cộng trừ p/s, quy tắc' dấu
ngoặc", quy tăc "chuyển vế"
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là số hữu tỉ: Cho VD 3 só hữu tỉ ? Chữa bài 3/ 8 SGK
2. Chữa bài 5/8 SGK
NX: Trên trục số, giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhaubất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 đỉem
nằm giữa.Vậy trong t/h Q, giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số số hữu tỉ. Đây là
điểm khác nhau căn bản giữa Z và Q
B. Giảng bài mới
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với
m
b
y
m
a
x

==
;

x+y=.........
x-y=..........
VD:
4
3
3)
7
4
3
7
)


+

b
a
AD: ?1
Bài 6/ SGK
2. Quy tăc chuyển vế
a) Bài tập: Tìm số nguyên x biết
x+ 5= 17
b) Quy tăc : SGK
Với mọi x,y,z Q
X+y = z---.> x = z - y
c) VD : Tìm x biết
3

1
7
3
=+

x
d) AD: ?2
Chú ý: SGK
- HĐ2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Mọi số hữu tỉ đều viết dới dạng p/s
a/b,vậy cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
- Neu quy tăc cộng 2 p/s cùng mẫu, khác
mẫu?
- Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết
chúng dới dạng 2 p/s có cùng 1 mẫu d-
ơng rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s cùng
mẫu
-
m
b
y
m
a
x
==
;
; x+y=.........x-y=....
- Nhẵc lại t/c phép cộng p/s?
- Cho h/s làm VD
- Làm ?1

- Làm bài 6/SGK
- HĐ3: Quy tăc chuyển vế
- Cho HS lamg bài tập nhỏ
- Nhắc lại quy tăc chuyển vế trong Z?
- Đọc quy tắc chuyển vế trong Q
- Cho h/s lamg VD
- Làm ?2
- Đọc chú ý trong SGK
C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố
- Làm bài 8 a,c/ SGK
- Làm bài 7a/ SGK
- Cho h/s thảo luận nhóm bài 9 a,c/ SGK, bài 10/ SGK, yêu cầu lamg bằng 2 cách
3
D. HĐ5: HDVN:
- Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát
- Làm bài 7b; 8 bd; 9bd;/ SGK; 12; 13/ SBT
- ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s
Rút kinh nghiệm
Tiết 3
: Đ3. nhân, chia số hữu tỉ
I. mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân , chia các số hữu tỉ nhanh, đúng
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi công thức nhân, chia số hữu tỉ, t/c phép nhân số hữu tỉ, đ/n tỉ số của 2
số, các bài tập, phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ, thớc thẳng có chia khoảng, ôn tập ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c
của phép nhân trong Z, phép nhân p/s
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

1. Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát?
Chữa bài 8d/ SGK, Yêu cầu h/s áp dụng quy tắc dấu ngoặc
2. Phát biéu quy tăc chuyển vế? Viết công thức?
Chữa bài 9d/ SGK
B. Giảng bài mới
1)Nhân hai số hữu tỉ
a) VD: -0,2 . 3/4
b)Quy tắc: SGK
TQ:
( )
bd
ac
d
c
b
a
yx
db
d
c
y
b
a
x
==
==
..
0,;
c)T/c: SGK
d) AD: Bài 11/SGK

2) Chia hai số hữu tỉ
a) Quy tắc: SGK
b)VD: -0,4: (-2/3)
c) AD: Làm ?/ SGK
Làm bài 12/SGK
* Chú ý: SGK
Với x, y Q, y 0
Tỉ số của x và y kỉ hiệu
y
x
hay x: y
VD:......
- HĐ2: Nhân hai số hữu tỉ
- Cho h/s VD, nêu cách thực hiện
- Phát biểu quy tắc nhân p/s?Tổng quát/
- Phép nhân p/s có t/c gì?
- Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c nh vậy
- Làm bài 11/12
- HĐ3: Chia hai số hữu tỉ
- áp dụng quy tắc chia p/s, viết công thức
chia x cho y?
- Lấy VD minh họa?
- Làm ?/SGK
- Làm bài 12/ SGK
- HĐ4: Chú ý
- đọc chú ý trong SGK
- Cho h/s lấy VD minh họa
4
C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố
- Bài 13/ SGK

- Tổ chức chơi tiép sức giữa 2 đội bài 14/ SGK
D. HĐ5: HDVN:
- Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát, ôn tập GTTĐ của số nguyên
- Làm bài 15,16;/ SGK; 10;11;14;15/ SBT
- Hớng dẫn bài 15a/ SGK
Các số ở lá: 10; -2; 4;-25
Các số ở hoa: -105
" Nối các số ở những chiếc lá bằng các dấu phép tính +, -, x; : và dấu ngoặc để đợc một
biẻu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa
4.( -25)+ 10: (-2)= -100+ (-5)= -105
Rút kinh nghiệm
Tiết 4
: Đ4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. mục tiêu:
- HS hiểu k/n GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Xác định đợc GTTĐ của 1 số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trù, nhân, chia các số thập phân.
Biết vận dụng t/c của các phép toán trong tính hợp lí
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi giải thích cộng, trừ nhân, chia các số thập phân qua p/s thập phân.
Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ, các bài tập, phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ,ôn tập GTTĐ của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, cách viết số thập phân ra p/s và ngợc lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. GTTĐ của một số nguyên a là gì?
Tìm 15;-3;0
Tìm x biết: x= 2;
2. Vẽ trục số, biểu thị các số hữu tỉ: 3,5: -1/2; -2
B. Giảng bài mới

1) GTTĐ của một số hữu tỉ
a) Đ/n: SGK
Kí hiệu: x
b) VD:Tìm3,5;-1/2;0;
-2
Làm?1/b/ SGK
x= x nếu x

0
-x nếu x < 0
c) AD: VD: SGK
- HĐ2: GTTĐ của một số hữu tỉ
- Tơng tự nh GTTĐ của 1 số nguyên, GTTĐ của
1 số hữu tỉ là gì?Kí hiệu?
- Cho h/s làm VD
- GV chỉ vào trục số lu ý h/s khoảng cách khong
có giá trị âm
- Làm ?1/b
- Nêu công thức tổng quát xđ GTTĐ?
- Làm các Vd
- Làm ?2
5
Làm ?2
Làm bài 17/ SGK
Làm bài trắc nghiệm
Bài giải sau đúng hay sai?
a) x

0 với mọi x Q
b) x


x với mọi x Q
c) x= -2 => x= -2
d) x= --x
e) x= -x => x 0
2)Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
Vd:
a)(-1,13)+ (-0,264)
b) 0,245- 2,134
c)(-5,2) . 3,14
d) (-0,408) : (-0,34)
Làm ?3
Làm bài 18/ SGK
- Làm bài 17/ 15-SGK
- Làm bài trắc nghiệm
- GV nhấn mạnh NX trong SGK
- HĐ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Cho h/s làm Vd
- Háy viết các số thập phân trên dới dạng pstp rồi
áp dụng quy tắc cộng 2 p/s
- Quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể
làm ccsh nào nhanh hơn không?
- Trong thực hành khi cộng hai số thạp phân ta
áp dụng quy tắc tơng tự nh đ/v số nguyên
- Tơng tự đ/v với trừ, nhân, chia
- Chú ý nêu quy tắc chia 2 số thập phân
- Thay đổi dấu của số chia, cho h/s sử dụng máy
tính tìm ra kết quả
- Làm ?3

- Làm bài 18/ SGK
C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố
- Nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
- Làm bài 19/ SGK
- Làm bài 20/ SGK
D. HĐ5: HDVN:
- Học thuộc đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ
- Làm bài 21;22;24/ SGK; 24;25; 27/ SBT
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Rút kinh nghiệm
Tiết 5
: Đ. luyện tập
I. mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
6
- Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x( đẳng thức có chứa dấu
GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi, Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính, phấn màu
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu công thức tính GTTĐ của một số hữu tỉ x?
Chữa bài 24/ SBT
2. Chữa bài 27/ SBT
B. HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
- Bài 28/8- SBT
- Bài 29/ 8- SBT
- Bài 24/16- SGK

a) 2,77
b)-2
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26/ SGK
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22/ SGK
Bài 23/ SGK
Dạng 4: TìM x
Bài 25/ SGK
Bổ xung câu c)
x-1,5+2,5-x=0
Có x-1,5

0 với mọi x
2,5-x

0 với mọi x
x-1,5+2,5-x=0
x- 1,5=0 x= 1,5
2,5- x= 0 x= 2,5
điều này không đồng thời xảy ra.
Vậy không có giá trị nào của x
thỏa mãn
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN
Bài 32/ SBT
- Yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức bằng 2
cách
- Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
- Bài 29, hớng dẫn h/s việc thay số vào P,
đổi số thập phân ra p/s rồi tính

- Cho h/s thảo luận nhoma bài 24
- Yêu cầu h/s làm theo hớng dẫn
- Kết quả câu a) -5,5497
c)-0,42
- Gợi ý bài 22, đổi ra p/s rồi so sánh
- Bài 23 sử dụng p/s trung gian
- a) 1
- b) 0
- c)1/3
- Bài 25, những số nào có GTTĐ = 2,3?
- Tơng tự làm câu b,c
- Hớng dẫn câu a, câu b h/s tự làm
D. HĐ3: HDVN:
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài 26b,d;/ SGK; 28bd;30;31;33;34/ SBT
- ôn tập đ/n lũy thừa bậc n của a, nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số
7
Rút kinh nghiệm
Tiết 6
: Đ5. lũy thừa của một số hữu tỉ.
I. mục tiêu:
- HS hiểu k/n lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích ,
tính thơng cuả hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
- Biết vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các quy tắc tính tích thơng của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy
thừa của lũy thừa, các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ,ôn tập quy tắc tính tích thơng của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc
lũy thừa của lũy thừa, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học

A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Tính giá trị các biểu thức, chữa bài 28/ SBT,Bài 30/ SBT( yêu cầu làm bằng 2 cách)
2. Đ/n lũy thừa bậc n của a với a là số tự nhiên? Cho VD? Viết các kết quả sau dới dạng
1 lũy thừa: 3
4
. 3
5
; 5
8
: 5
2
B. Giảng bài mới
1)Lũy thừa với số mũ tự nhiên
a)đ/n: SGK
x
n
=

n
xxxxxx .........
( Với x Q, nN, n>1)
x gọi là cơ số
n gọi là số mũ
b) Quy ớc
x
1
= x
x
0
= 1 ( x 0)

Nếu
n
n
n
n
b
a
b
a
xthi
b
a
x
=






==
Với a,b Z, b 0
c) AD: ?1
2)Tích và thơng hai lũy thừa cùng cơ
số
a) Quy tắc: SGK
b) AD: Làm ?2
- HĐ2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Tơng tự nh đ/v số tự nhiên, đ/n lũy
thừa bậc n( n là số tự nhiên >1) của

số hữu tỉ x?
- Gv giới thiệu quy ớc
- Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng a/b thì
có thể tính ntn?
- Cho h/s làm ?1
- HĐ3: Tích và thơng hai lũy thừa
cùng cơ số
- Phát biếu quy tắc nhân, chia 2 lũy
thừa cùng cơ số thành lời
8
Làm bài 49/SBT
3)Lũy thừa của lũy thừa
a) Quy tắc : SGK
b) AD: ?4
Bài trắc nghiệm:" đúng hay sai"
a) 2
3
.2
4
= (2
3
)
4
b) 5
2
. 5
3
= ( 5
2
)

3
- Tơng tự với x là số hũ tỉ, ta có công
thức ntn?
- để phép chia thực hiện đợc cần đ/k gì
của x và m?
- Cho h/s làm ?2
- Làm bài 49/SBT
- HĐ4: Lũy thừa của lũy thừa
- Cho h/s làm ?3
- Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm
ntn?
- Cho h/s làm ?4
- Làm bài trắc nghiệm
- Nhấn mạnh a
m
.a
n
(a
m
)
n
- Khi nào thì a
m
.a
n
= (a
m
)
n
C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố

- Nhắc lại đ/n lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, các quy tắc vừa học
- Làm bài 27/ SGK
- Thảo luận nhóm bài 28,31/ SGK
- Yêu cầu h/s sử dụng máy tính làm bài 33/SGK
D. HĐ6: HDVN:
- Học thuộc đ/n và các quiy tắc
- Làm bài 29;30;32/ SGK 39;40;42;43/ SBT
- đọc mục " Có thể em cha biết"
Rút kinh nghiệm
Tiết 7
: Đ6. lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp).
I. mục tiêu:
- HS nắm vững quy tắc lũy thừa của 1 tích và lũy thừa của 1thơng .
- Biết vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Đ/n và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ? Chữa bài 39/ SBT
2. Viết công thức tính tích, thơng của 2 lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa?
Chữa bài 30/SGK
B. Giảng bài mới
1)Lũy thừa của một tích
a) Vd: ?1
NX:
Lũy thừa của 1 tích
- HĐ2: Lũy thừa của một tích
- Nêu câu hỏi ở đầu bài
- Làm ?1

- Qua VD trên rút ra NX, muốn nâng 1
9
(xy)
m
= x
m
.y
m
Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ
C/m
b)AD: ?2
*Bài tập: Viết các tích sau dới
dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a) 10
8
. 2
8
b) 25
4
. 2
8
c) 15
8
. 9
4
2)Lũy thừa của một thơng
a) VD: ?3
Lũy thừa của 1 thơng

n

n
n
y
x
y
x
=








(y 0)
Chia 2 lũy thừa cùng số mũ
b) AD: ?4
* Bài tập: Viết các biểu thức sau
dới dạng một lũy thừa
a) 10
8
: 2
8
b) 27
2
: 25
3
tích lên 1 lũ tha ta có thể làm ntn?
- Hớng dãn h/s cách c/m

- Làm ?2
- Lu ý h/s áp dụng công thức theo cả 2
chiều
- Cho h/s làm bài tập*
- HĐ3: Lũy thừa của một thơng
- Làm ?3
- Qua 2 VD trên rút ra NX lũy thừa của 1
thơng có thể tính ntn?
- Cho h/s làm ?4
- Làm bài tập *
C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố
- Viết lại công thức lũy thừa của một tích, một thơng, nêu ĐK khác nhau của y trong 2
công thức
- Làm ?5
- Làm bài 34/ SGK
- Làm bài 35/ SGK
- Cho h/s thảo luận nhóm bài 37a,c, 38/ SGK
D. HĐ6: HDVN:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
- Làm bài 38b,d; 40/ SGK 44;45;46;50;51/ SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 8
: Đ luyện tập.
10
I. mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân. chia lũy thừa vừa học
- Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức , viết dới dạng lũy thừa,so
sánh hai lũy thừa,tìm số cha biét
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, các bài tập, phấn màu, máy tính

bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Điền tiếp để đợc các công thức đúng
x
m
. x
n
=
( x
m
)
n
=
x
m
: x
n
=
(xy)
n
=
=









n
y
x

Chữa bài 38b/ SGK
B. HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 40/ SGK
Bài 37d/ SGK
Bài 41/ SGK
Dạng 2: Viết biểu thức dới dạng
của lũy thừa
Bài 39/ SGK
Bài 40/ SBT
Bài 45a,b/ SBT
Dạng 3: Tìm số cha biết
Bài 42/ SGK
Bài 46/ SBT
- Cho h/s lên bảng thực hiện
- Bài 37, NX gì các số hạng ở tử, biến đổi
biểu thức ntn?
- Hớng dẫn h/s cách thực hiện
- Bài 42, hớng dẫn câu a
328
2
16
22
2

16
3
=====
n
n
n
Bài 46, gợi ý: biến đổi các biểu thức số dới
dạng lũy thừa của 2
C. HĐ5: Luyện tập-- củng cố: Kiểm tra 15'
Bài 1: Tính
11
3.6
415
2
0
32
8.6
9.2
)
4
3
6
5
.
4
1
8
7
)
4;

5
2
;
3
2
)
c
b
a




























Bài 2: Viết các biểu thức sau dới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỉ






16
1
.2:2.8)
3.
27
1
.3.9)
36
24
b
a
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
a) 3
5
. 3
4
=

A: 3
20
B: 9
20
C: 3
9
b)2
3
. 2
4
. 2
5
=
A: 2
12
B: 8
12
C: 8
60
D. HĐ4: HDVN:
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
- Làm bài 47,48,52,57,59/ SBT
- Ôn tập các k/n về tỉ số của hai số, đ/n hai p/s bằng nahu, viết tỉ số giữa hai số thành hai
số nguyên
- đọc bài đọc thêm" Lũy thừa với số mũ nguyên âm"
Rút kinh nghiệm
Tiết 9
: Đ7. tỉ lệ thức.
I. mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai t/c của tỉ lệ thức

- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và ccas số hạng của tỉ lệ thức, bớc đầu biết vận dụng các t/c của
tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập, các kết luận, phấn màu,
- HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập k/n tỉ số của hai số, đ/n hai p/s bằng nahu, viết tỉ số giữa hai
số thành hai số nguyên
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì?Kí hiệu? So sánh hai tỉ số
7,2
8,1
;
15
10

B. Giảng bài mới
1)Định nghĩa
a) VD: So sánh
5,17
5,12
;
21
15
- HĐ2: Định nghĩa
- Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số
bằng nhau.... ta nói đẳng
12
b)Đ/n: SGK
Kí hiệu:
d

c
b
a
=
hoặc a:b = c:d
Các số hạng của tỉ lệ thức: a,b,c,d
Các ngoại tỉ: a,d
Các trung tỉ: b,c
c) AD: ?1
*Bài tập:
a)Cho tỉ số
6,3
2,1
. Hãy viết một tỉ số nữa để
hai tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức? Có thể
viết bao nhiêu tỉ số nh vậy?
b)Cho Vd về tỉ lệ thức
c)Cho tỉ lẹ thức
205
4 x
=
tìm x?
2) Tính chất
a)Vd: SGK
b) T/c1( t/c cơ bản của tỉ lệ thức)
Nếu
d
c
b
a

=
thì ad=bc
T/c2: ad=bc, a,b,c,d 0 thì ta có các tỉ lệ
thức
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a
====
;
;
;
thức ....là một tỉ lệ thức, vậy tỉ lệ
thức là gì?
- Cho H/s làm Vd
- Đk để có 1 tỉ lệ thức là gì?
- Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức
- Cho h/s làm ?1

- Cho h/s làm bài *
HĐ3: Tính chất
- Khi có tỉ lệ thức
d
c
b
a
=

a,b,c,d Z, b,d 0, theo đ/n 2
p/s bằng nhau, ta có ad= bc, xét
xem t/c này còn đúng với tỉ lệ
thức nói chung hay không?
- đọc SGK
- Làm ?2
- Ngợc lại, nếu có ad=bc, ta có thể
suy ra đợc tỉ lệ thức ban đầu
không?
- đọc SGK
- Từ ad=bc và a,b,c,d 0, làm thế
nào có đợc các tỉ lệ thức?
- Nêu t/c 2
- Tổng hợp 2 t/c trên, có 1 trong 5
đẳng thức, ta có thể suy ra các
đẳng thức còn lại
C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố
- Làm bài 47a/SGK
- Bài 46a,b/SGK
D. HĐ5: HDVN:
- Nắm vững đ/n và các t/c của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm 1 số

hạng trong tỉ lệ thức
- Làm bài 44;45, 46c;47d;48/ SGK 61;63/ SBT
- Hớng dẫn bài 44, thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
Rút kinh nghiệm
13
Tiết10
Đ. Luyện tập.
I. mục tiêu:
- Củng cố đ/n, hai t/c của tỉ lệ thức
- Rèn kĩ năng nhận biết đợc tỉ lệ thức và cáctìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các
tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng thức tích
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập, hai t/c của tỉ lệ thức, phấn màu,
- HS: Giấy A3, bút dạ
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Đ/n tỉ lệ thức? chữa bài 45/ SGK
2. Viết dạng tổng quát hai t/c của tỉ lệ thức? Chữa bài 46b,c/ SGK

B. HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49/ SGK
Bài 61/ SBT
Dạng2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ
thức
Bài 50/ SGK
Bài 69/ SBT
Bài 70/ SBT
Dạng 3:Lập tỉ lệ thức
Bài 51/SGK

Bài 52/ SGK
Bài 68/ SBT
Bài 72/ SBT
- Yêu cầu h/s nêu cách làm bài 49
- Bài 61. trả lời bằng miệng
- Thảo luận nhóm bài 50
- Muốn tìm các số trong ô vuông ta
phải tìm các ngoại tỉ, trung tỉ trong
tỉ lệ thức, nêu cách tìm ngoại tỉ,
trung tỉ trong tỉ lệ thức,
- Gợi ý bài 69, từ tỉ lệ thức, ta suy ra
đợc điều gì? Tính x?
- Bài 51, áp dụng t/c 2 của tỉ lệ thức,
hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có đợc
- Bài 68,hãy viết các số trên dới dạng
các lũy thừa của 4, từ đó tìm ra các
tích bằng nhau
- Gợi ý bài 72
-
db
ca
b
a
+
+
=

- a(b+d) = b(a+c)

- ab+ad=ab+bc

14
D. HĐ3: HDVN:
- ôn lại các dạng bài tập đã làm
- Làm bài 53/ SGK 62,64,70c,d,71,73/ SBT
- Xem trớc baì mới
Rút kinh nghiệm
Tiết11
Đ8. tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
I. mục tiêu:
- HS nắm vững t/c của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng t/c này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau( mở rộng cho 3 tỉ số) vàcác bài tập,
phấn màu,
- HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập t/c của tỉ lệ thức
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu t/c cơ bản của tỉ lệ thức? Chữa bài 70c,d/ SBT
2. Chữa bài 73/ SBT
B. Giảng bài mới
1) T/c của dãy tỉ số bằng nhau
a) VD: ?1
b) TQ: SGK
c/m: SGK
* T/c dãy tỉ số bằng nhau
fdb
eca
fdb
eca
f

e
d
c
b
a
+
+
=
++
++
===
c/m: SGK
c) AD: đọc VD/ SGK
Làm bài 54/ SGK
Làm bài 55/ SGK
- HĐ2: T/c của dãy tỉ số bằng nhau
- Làm ?1
- NX: Từ
d
c
b
a
=
có thể suy ra?
- đọc SGK trang 28- 29
- Yêu cầu h/s lên bảng trình bày lại
- T/c trên còn đợc mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau
- Nêu hớng cách c/m
- Lu ý tính tơng ứng của các số hạng và

dấu +, - trong các tỉ số
- đọc t/c dãy tỉ số bằng nhau/ 29- SGK
- đọc VD/ SGK
- Làm bài 54/ SGK
- Làm bài 55/ SGK
15
2)Chú ý;
Khi có
532
cba
==
ta nói có các số
a,b,c tỉ lệ với các số 2; 3;5
Viết a:b:c= 2:3:5
Làm ?2
Làm bài 57/ SGK
- HĐ3: Chú ý
- GV giới thiệu k/n tỉ lệ, cách viết
- Làm ?2
- Làm bài 57/ SGK
C. HĐ4: Luyện tập-- củng cố
- Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau
- Làm bài 56/ SGK
D. HĐ5: HDVN:
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
- Làm bài 58; 59; 60/ SGK 74; 75; 76/ SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết12
Đ luyện tập.
I. mục tiêu:

- Củng cố các t/c của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kĩ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các t/c của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau vàcác bài tập, phấn màu,
- HS: Giấy A3, bút dạ, ôn tập t/c của tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau? Chữa bài 75/ SBT
B. HĐ2: Luyện tập
Dạng 1:Viết dới dạng tỉ số của 2 số
nguyên
Bài 59/ SGK
Dạng 2: Tìm x
Bài 60/ SGK
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58/ SGK
- Nêu cách làm, cho h/s lên bảng thực
hiện
a)17/-26 b) -6/5 c)16/23 d)2
- Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức
- Nêu cách tìm ngoại tỉ, từ đó tìm x?
- Bài 58, yêu cầu h/s dùng dãy tỉ số
bằng nhau để thể hiện đề bài
- Yêu cầu các nhóm thảo luận bài 76/
16
Bài 76/ SBT
Bài 64/ SGK
Bài 61/ SGK

Bài 62/ SGK
đặt
kykxk
y
x
5;2
52
====
Do đó xy= 2k. 5k= 10k
2
= 10
k
2
= 1 k = 1; -1
Với k=1 x=2; y= 5
Với k= -1 x=-2; y= -5
SBT
- Kết quả: a)=315; b= 280; c=245; d=
210
- Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có
dãy tỉ số bằng nhau?
- Bài 62, không có x+x hoặc x-y lại
có x.y
- Vậy nếu có:
bd
ac
b
a
d
c

b
a
==
?
-
D. HĐ5: HDVN:
- Ôn tập đ/n số hữu tỉ
- Làm bài 63/ SGK 78; 79; 80; 83/ SBT, đọc trớc bài mới, mang máy tính
Rút kinh nghiệm
Tiết13
Đ9. sốthập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
I. mục tiêu:
- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn đợc
dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Hiểu đợc số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, ôn tập đ/n số hữu tỉ
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:( không)
B. Giảng bài mới
1)Số thập phân hữu hạn, số
thập phân vô hạn tuần hoàn
a) Vd1: SGK
Cách khác:
48,1
100
148
2.5

2.37
5
37
25
37
15,0
100
15
5.2
5.3
5.2
3
20
3
22
2
2
222
====
====
KL: Các số........gọi là số thập
phân hữu hạn
b) Vd2: SGK
Số 0,41666...gọi là số thập phân
vô hạn tuần hoàn
- HĐ1: Số thập phân hữu hạn, số thập
phân vô hạn tuần hoàn
- Thế nào là số hữu tỉ?
- Các p/s thập phân.....đều viết đợc dới dạng
số thập phân....đều là các số hũ tỉ. Còn số

thập phân 0,32323232... có phải là số hữu
tỉ không?
- đọc VD1/ SGK , yêu cầu h/s nêu cách làm
khác
- Các số nh vậy còn đợc gọi là số thập phân
hữu hạn
- đọc VD2, Nx gì về phép chia này?
- số 0,41666..... gọi là số thập phân vô hạn
17
Viết gọn: 0,41(6)
AD: viết các p/s
11
17
;
99
1
;
9
1

dới
dạng số thập phân, chỉ ra chu kì
của nó rồi viết gọn lại
2)Nhận xét: SGK
Làm ?
Làm bài 65/ SGK
Làm bài 66/ SGK
KL: SGK
tuần hoàn
- Giới thiẹu cách viết gọn, chu kì

- Hãy viết các p/s
11
17
;
99
1
;
9
1

dới dạng số
thập phân, chỉ ra chu kì của nó rồi viết gọn
lại
- HĐ2: Nhận xét
- Qua ví dụ 1; 2, NX gì mẫu của các p/s đó?
- P/s tối giản với mẫu dơng, phải có mẫu ntn
thì viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn?
- Tơng tự đ/vsoos thập phân vô hạn tuần
hoàn
- đọc NX trong SGK
- Cho 2 p/s:
30
7
;
75
6

, hỏi mỗi p/s trên viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hay vô

hạn tuần hoàn? Vì sao?
- Làm ?
- Làm bài 65/ SGK
- Bài 66/ SGK
- 1 p/s bất kì có thể viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Nhng mọi số hữu tỉ đều có thể viết đợc dới
dạng p/s nên có thể nói mọi số hữu tỉ đều
viết đợc dói dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn
C. HĐ3: Luyện tập-- củng cố
- Những phân số nh thế nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn? số thập phân vô hạn
tuần hoàn?
- Trả lời câu hỏi đầu giờ
- Làm bài 67/ SGK
D. HĐ4: HDVN:
- Nắm vững ddk để 1 p/s viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Khi
xét các đk này p/s phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân
- Làm bài 68; 69; 70; 71/ SGK
Rút kinh nghiệm
Tiết14
Đ. Luyện tập.
18
I. mục tiêu:
- Củng cố đk để một phân số tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn
- Rèn kĩ năng viết 1 p/s dới dạng số TPHH hoặc vô hạn tuần hoàn và ngợc lại
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi

- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi,
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu đ/k để 1 p/s tối giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Chũa bài 68a/ SGK
2. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Chữa bài 68b/ SGK
B. HĐ 2: Luyện tập
Dạng 1: Viết p/s hoặc 1 th-
ơng dới dạng số thập phân
Bài 69/ SGK
Bài 85,87/ SBT
- Cho h/s lên bảng dùng máy tính thực hiện phép
chia và viết kết quả dới dạng rút gọn
- Yêu cầu h/s nhắc lại đ/k để các p/s viết dợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn
Dang2: Viét số thập phân d-
ới dạng p/s
Bài 70/ SGK
Bài 88/ SBT
- GV hớng dẫn h/s phần a,b. Phần c,d h/s tự làm
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Bài 72/ SGK
- Các nhóm thảo luận
D. HĐ3: HDVN:
- Luyện thành thạo cách viết 1 p/s viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần
hoàn và ngợc lại. Nắm vững quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
- Làm bài 86; 91; 92/ SBT

Rút kinh nghiệm
19
Tiết15
Đ10. Làm tròn số.
I. mục tiêu:
- Hoc sinh có khái niệm về làm ròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu
trong bài
- Có ý thức vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi,
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Chữa bài 91/ SGK
B. Giảng bài mới
1. Ví dụ
a) VD1:
4,3 4
4,9 5
NX1: SGK
?1
b) VD2:
72900 73000
c) VD3:
0,8134 0,813
- HĐ 2: Ví dụ
- Gv đa 1 số Vd về làm tròn số
trong SGK

- Số 4,3 gần số nguyên nào
nhất?
- Số 4,9 gần số nguyên nào
nhất?
- để làm tròn 1 số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số
nguyên nào?
- đọc NX trong SGK
- Làm ?1
- Gv yêu cầu h/s nêu cách làm
tròn trong SGK
- Vậy giữ lại mấy chữ số thạp
phân ở phần kết quả
2. Quy ớc làm tròn số
a) Trờng hợp 1: SGK
Vd:
- Làm tròn số 86,149 đến c/s thập phân thứ 1
- HĐ 3: Quy ớc làm tròn số
- GV hớng dẫn h/s dùng bút
chì vạch 1 nét mờ ngăn phần
còn lại và phàn bỏ đi: 86,1/49
20
86,1/49 86, 1
- Làm tròn 542 đến hàng chục
54/2 540
b) Trờng hợp 2: SGK
Vd:
- Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân
thứ 2
0,08/61 0,09

- 15/73 1600
c) AD: ?2
- Bỏ chữ số 4 cạnh số 1( 4<5),
nên bỏ đi, giữ nguyên bộ
phận còn lại
- Trờng hợp số nguyên khi bỏ
đi thay bằng chữ số 0
- Yêu cầu h/s thảo luận ?2 theo
nhóm
C. HĐ 4: Luyện tập- Củng cố
1. Nhắc lại quy ớc làm tròn số trong 2 trờng hợp
2. Làm bài tập 73; 74/ SGK
3. Hớng dẫn h/s cách chia diểm TB môn
D. HĐ5: HDVN:
- Học thuộc quy ớc
- Làm bài 76- 79/ SGK
- Giờ sau mang máy tính, thớc cuộn, số đo chiều cao, cân nặng của mỗi h/s
Rút kinh nghiệm
Tiết16
Đ. Luyện tập.
I. mục tiêu:
- Củng cố và vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
- Vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống hàng ngày, trong tính giá trị của bài
toán
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, số đo chièu cao cân nặng của mỗi h/s
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
21

1. Phát biểu quy ớc làm tròn số
Chữa bài tập 76/ SGK
2, Chữa bài 79/ SGK
B. HĐ 2; luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết
quả
Bài 99/ SBT
Bài 100/ SBt
- Cho h/s thực hiện bằng máy
tính
- Làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ 2 là làm tròn
kết quả đến chữ số nào?
Dạng 2: áp dụng quy ứơc làm tròn số ớc lợng
kết quả phép tính
Bài 77/ SGK
a) 495. 52 500 . 50 25000
b) 82,36 . 51 80 . 5 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 140
Bài 81/ SGK
- Học sinh phải xạc dịnh làm
tròn các thừa số đến chữ số ở
hàng cao nhất ở mỗi số là chữ
số nào?
- Thi tính nhanh,chơi trò chơi
- Tổ chức 2 đội chơi, mỗi đội 4
em, đội nào tính nhanh hơn
sẽ thắng cuộc
C. HĐ 3: Luyện tập- Củng cố
1. Đọc mục có thể em cha biết

D. HĐ4: HDVN:
- Thực hành đo đờng chéo ti vi nhà em bằng cm
- Tính chỉ số BMI của mọi thành viên trong gia đình
- Làm bài 79; 80/ SGK; 98; 101; 104/ SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết17
Đ11. Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai.
I. mục tiêu:
- Biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết biểu diễn thập phân
của số thực, hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi, com pa
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, số đo chièu cao cân nặng của mỗi h/s
22
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là số hữu tỉ? Phát biểu quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Viết các số hữu tỉ sau dới dạng số thập phân:
11
17
;
4
3
2. Tính:
2
2
2
3
;1








Có số hữu tỉ nào mà bình phơng bằng 2 không?
B. Giảng bài mới
1)Số vô tỉ
S ABCD =2. 1=2
X
2
=2
Số vô tỉ đợc viết dới dạng số
thập phân vô hạn ko tuần hoàn
Kí hiệu: I
HĐ 2: Số vô tỉ
- Quan sát H5/ SGK
- S AEBF bằng mấy lần S ABF?
- S ABCD bằng mấy lần S ABF?
---> S ABCD = ?
- Có số nào mà bình phơng bằng 2?
---> Số vô tỉ
- Số vô tỉ khác số hữu tỉ ntn?
2)Khái niệm về căn bậc hai
3 và -3 là căn bậc hai của 9

3
2

và -
3
2
là căn bậc hai
của
9
4

*ĐN:SGK
-
a
=x<=>x
2
=-(
a
)
2
=a
(a0;x0)
* AD: Tìm căn bậc 2 của 16;
-16; 9/25
Số dơng a có căn bậc 2 là
24;24
)0();0(
==
<>
aa
Chú ý:
)(24 S
=

Vận dụng: Điền Đ hoặc S
( )
)(39
)(
5
2
25
4
)(1,001,0
)(33
)(636
2
2
Sxx
S
D
S
D
==
=
=
=
=
Căn bậc 2 của 49 là 7( S)
- HĐ3: Khái niệm về căn bậc hai
- Hãy tính:
( )
2
22
2

2
0;
3
2
;
3
2
;3;3














-
3
2
;
3
2

là căn bậc hai của số nào?

- 0 là căn bậc 2 của số nào?
- Tìm x biết x
2
= -1?
- Vậy căn bậc 2 của một số không âm a là 1
số ntn?
---> Đ/n căn bậc 2?
Vậy chỉ có số dơng,số 0 mới có căn bậc hai
Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai?
Điền vào chỗ trống:
Số 16 có hai căn bậc hai là
16
=... và-
16
=...
Số
25
9
có 2 căn bậc hai là... và...
Quay lại ví dụ mục 1, ta có:
X
2
=2 => x=
2
Nhng do ý nghĩa thực tế x=
2
Hs:?2
2
;
....6;5;3

Là Số nào?
--> có vô số số hữu tỉ
C. HĐ 3: Luyện tập- Củng cố
23
1. Thảo luận nhóm bài 82; 85/ SGK
2. Tổ chức chơi trò chơi trên bảng từ, yêu cầu h/s dùng máy tính điến các số sau vào
chỗ trống thích hợp: 4; -4; -16; 0,1; 0,1; 0,01
.........01,0
............01,0
.......16
..........16
=
=
=
=
D. HĐ4: HDVN:
- đọc mục " Có thể em cha biết"
- Làm bài 83; 84; 86/ SGK; 106; 107; 110; 114/ SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết18
Đ12. Số thực.
I. mục tiêu:
- Biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết biểu diễn thập phân
của số thực, hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi, com pa
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, số đo chièu cao cân nặng của mỗi h/s
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:

1. Nêu đ/n căn bậc hai của một số a lớn hơn hoặc bằng 0?
Chữa bài tập 107/ SBT
2. Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ
( Viết dới dạng sơ thập phân)
* Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy có khác nhau nhng đợc gọi chung là số thực
B. Giảng bài mới
1)Số thực
* Q I = R
?1
Bài 87, 88/ SGK
* Thứ tự trong tập hợp số thực
?2
HĐ 2 : Số thực
- Tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi
chung là số thực
- Cho h/s làm ?1
- Làm bài 87/ SGK
- Thảo luận nhoma bài 88/ SGK
--> So sánh số thực tơng tự so sánh số hữu tỉ
viết dới dạng số thập phân
- AD: ?2
2) Trục số thực HĐ 3: Trục số thực
24
Chú ý: SGK
- Hớng dẫn h/s biểu diễn căn bậc 2 của 2
trên trục số
- Mỗi số thực đợc biểu diễn mấy điểm trên
trục số?
- Và ngợc lại....?
- Vậy các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy

trục số
- Trục số còn đợc gọi là trục số thực
- Đọc chú ý trong SGK
C. HĐ 4: Luyện tập- Củng cố
1. Tập hợp số thực gồm những số nào?
2. Vì sao nói trục số là trục số thực?
3. Làm bài 89/SGK
D. HĐ5: HDVN:
- Ôn tập giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, BĐT
- Làm bài 90-92/ SGK; 117; 118/ SBT
Tiết19
Đ. Luyện tập.
I. mục tiêu:
- Củng cố k/n số thực, thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
- Rèn kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc 2 dơng cuả
một số. Thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi kết luận vàcác bài tập, phấn màu, máy tính bỏ túi, com pa
- HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính bỏ túi, số đo chièu cao cân nặng của mỗi h/s
III. Tiến trình dạy học
A. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1. Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ?
Chữa bài 117/ SBT
2. Nêu cách so sánh 2 số thực?
B. HĐ 2; Luyện tập
Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91/ SGK
- Cho h/s lên bảng thực hiện
- Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số âm?
- Nhắc laị quy tắc chuyển vế trong

25
2
0
1
1

×