Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an tuan 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.89 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> T</b>

<b> uần 12</b>


(

<i><b>Giáo án buổi sáng</b></i>

)



<i>Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>


Ti



ế

t1

Ch o c

à


<b> </b>


Ti



t2

ế

<b> Tập đọc</b>



<b>“</b>

<b>Vua tàu thủy" Bạch Thái Bởi</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn
văn.


<i>- HS khá, giỏi trả lời đợc CH3 SGK.</i>


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ cơi
cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi
tiếng.


3. Giáo dục học sinh ln có nghị lực trong cuộc sống.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh häa ND bµi học



- Bảng phụ viết ND đoạn luyện diễn cảm


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bµi cị : 4 </b><b>phút</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ
của bài trớc và TLCH


<b>2. </b><i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>* GT bài(</b><b>1phỳt</b><b>) : </b></i>Bài TĐ hôm nay giúp
các em biết về nhà kinh doanh Bạch Thái
Bởi - mét nh©n vËt næi tiÕng trong LS
ViÖt Nam.


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HD luyện đọc:</b></i> <i><b>10 </b><b>phỳt</b></i>


- Gọi HS đọc tiếp nối 4 đoạn của truyện,
kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi các
câu dài


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho HS luyện đọc cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài - giọng kể
chậm rãi ở đoạn 1, 2, nhanh hơn ở đoạn


3, đoạn cuối c ging sng khoỏi.


<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Tìm hiểu bài:11 </b><b>phỳt</b></i>


- Yờu cu đọc đoạn 1, 2 và TLCH :
- <b>Cõu1(N2):</b> Trớc khi mở công ty vận tải
đờng thủy, Bạch Thái Bởi đã lm nhng
vic gỡ ?


- 3 em lên bảng.


- Lắng nghe


- Đọc 2 lợt (mỗi lần xuống dòng là 1
đoạn)


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– làm th kí cho hãng bn, bn ngơ,
bn gỗ, mở hiệu cầm đồ, lập nhà in,
khai thác mỏ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- <b>Cõu2(CN):</b> Những chi tiết nào chứng


tỏ anh lµ mét ngêi rÊt cã chÝ ?


- Yêu cầu đọc thầm 2 đoạn còn lại và
TLCH :


- <b>Cõu3(N2):</b> Bạch Thái Bởi mở công ty
vận tải đờng thủy vào thời điểm nào ?
- <b>Cõu4(N4):</b> Bạch Thái Bởi đã thắng
trong cuộc cạnh tranh không ngang sức
với các chủ tàu ngời nớc ngoài nh thế
nào ?


- <b>Câu5(N4):</b> Em hiÓu thÕ nµo lµ <i>mét</i>
<i>bËc anh hïng kinh tÕ</i> ?


- Gi¶i nghÜa : ngêi cïng thời


- <b>Cõu6(N2):</b>Theo em, nhờ đâu mà Bạch
Thái Bởi thành công ?


+ Bài này có nội dung chính là gì?
- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại


<i><b>H3</b></i><b>: </b><i><b>HD c diễn cảm:</b></i> <i><b>7-8 </b><b>phỳt</b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- HD đọc diễn cảm đoạn 1, 2
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
- Tổ chức HS thi đọc tồn bài
- Nhận xét, cho điểm



<b>3. </b><i><b>Cđng cè, dặn dò</b></i><b>: </b><i><b>2 </b><b>phỳt</b></i>


+ Em hc đợc điều gì ở Bạch Thái
Bởi ?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn häc tËp kĨ trun vừa học và CB


<i>Vẽ trứng</i>


nhng Bởi không nản chí.


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.


– vào lúc những con tàu của ngời Hoa
đã độc chiếm các đờng sông M. Bắc.


– cho ngời đến bến tàu diễn thuyết,
kêu gọi hành khách với khẩu hiệu
"Ngời ta phải đi tàu ta". Nhiều chủ tàu
ngời Hoa, ngời Pháp bán lại tàu cho
ơng. Ơng mua xởng sửa chữa tàu, th
kĩ s trụng nom.


là ngời giành thắng lợi to lớn trong
kinh doanh


– nhê ý chÝ vơn lên, biết khơi dậy


lòng tự hào dân tộc, biết tỉ chøc kinh
doanh


– Ca ngỵi Bạch Thái Bởi giàu nghị
lực, có ý chí vơn lên và trở thành "vua
tàu thủy"


- 2 em nhắc lại.


- 4 em c, c lớp theo dõi tìm giọng
đọc phù hợp với ND bài.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- 3 em đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc.


- HS nhËn xÐt.
- HS tù tr¶ lêi.
- L¾ng nghe


Ti



t3

ế

<b>Chính tả</b>


<i><b>Nghe - viết</b></i>

<i><b>:</b></i>

Ngời chiến sĩ giàu nghị lực


<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU : </b>


1. Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn <i>Ngời chiến sĩ giàu</i>
<i>nghị lực</i>



2. Làm đúng BT CT phơng ngữ : tr/ ch.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bót dạ và phiếu khổ lớn viết BT 2b


<b>III. hot ng dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bài cũ </b></i><b>:</b><i><b>4</b><b>phỳt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ngữ ở BT3 tiết trớc và viết lên bảng


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài:</b></i> GV nêu MĐ - YC tiết học


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HD nghe viết: 22 </b><b>phút</b></i>


- GV đọc cả bài viết.


- Yêu cầu đọc thầm bài chính tả, tìm danh từ
riêng và các từ dễ viết sai


- Cho HS viÕt BC 1 sè tõ
- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HD chấm chéo
- Chấm vở 1 tổ



<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>HD làm bài tËp: 7 </b><b>phút </b></i>


Bài2a(N2):


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS đọc đoạn văn


- Nhãm 2 em lµm VBT, ph¸t phiÕu cho 3
nhãm


- Yêu cầu đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh


- KL lời giải đúng : Trung, chớn, trỏi, chắn,


chê, chết, cháu, chắt, truyền, chẳng trời , trái
.3. <i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phỳt </b></i>


- Nhận xét


- Dặn chuẩn bị bài 13


- Lắng nghe
- Theo dõi SGK


Sài Gòn, Lê Duy øng, B¸c Hå


– tháng 4 năm 1975, 30 triển
lãm, 5 giải thởng, xúc động, bảo
tàng



- 1 em lªn bảng, HS viết BC.
- HS viết bài.


- HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi


- 1 em c.
- 1 em c.


- Nhóm đơi thảo luận làm VBT
bằng bút chì.


- Các nhóm dán phiếu lên bảng rồi
đọc đoạn văn.


- HS nhËn xét, chữa bài.


- Lắng nghe


<i>Th ba, ngy 10 thỏng 11 năm 2009</i>


Ti



t1

ế

<b>Lun Tõ </b>


<b>Më réng vèn tõ: ý chÝ - NghÞ lùc</b>
<b>I. MơC tiªu :</b>


- Biết thêm cả một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ, từ Hán Việt ) nói về ý chí, nghị
lực của con ngời; bớc đầu biết xếp các từ Hán Việt theo hai nhóm nghĩa


( BT1); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT2); điền đúng một số từ ( nói về ý chí,
nghị lực) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3) hiểu ý nghĩa chung của một só
câu tục ngữ theo chủ điểm đã học. ( BT4).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- GiÊy khæ lín viÕt néi dung BT3


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bµi cị</b></i><b> :</b><i><b>4 </b><b>phút</b></i>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ? Cho VD
- Gọi HS làm lại BT 2 SGK


<b>2. </b><i><b>Bài míi</b></i><b>:</b>


<i><b>* GT bài(1 </b><b>phỳt)</b><b>: </b></i>- Nêu MĐ - YC
cn t ca tit dy


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HD làm bài tập: 28 </b><b>phút </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bµi 1(N2)</b>:


- Gọi HS đọc BT1


- u cầu nhóm đơi trao đổi làm bài,
phát phiếu cho 2 nhóm



- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chốt lời giải đúng, cho HS chữa bài.


<b>Bµi 2(CN)</b>:


- Gọi 2 em nối tiếp đọc BT2
- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu
- GV chốt ý và giúp HS hiểu thêm cỏc
ngha khỏc :


a. kiên trì b. kiên cố
c. Có tình cảm chân tình, sâu sắc : chí
tình, chí nghĩa


<b>Bài 3(CN</b>):


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu đọc thầm đoạn văn, làm bài
cá nhân. Phát phiếu cho 2 em


- Gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>Bµi 4(N4</b>):


- Gọi HS đọc BT4 (đọc cả chú thích)
- u cầu nhóm 4 em đọc thầm 3 câu
tục ngữ, suy nghĩ về lời khuyên nhủ


trong mỗi câu


- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày và
HS nhận xét


- Kết luận lời giải đúng


<i><b>3</b><b>. Củng cố - </b><b>Dặn dò: 2 </b><b>phỳt </b></i>


- Nhận xét


- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và
CB bài 24


- 1 em c.


- Nhóm 2 em thảo luận làm VBT hoặc
phiếu BT.


- Dán phiếu lênbảng và trình bày
- HS nhận xét.


chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí
công


ý chớ, chí khí, chí hớng, quyết chí
- 2 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS suy nghÜ, ph¸t biĨu.



- HS nhËn xét, kết luận : dòng b
- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm, tự làm vở tập hoặc phiếu
rồi dán lên bảng, đọc đoạn văn.


- HS nhËn xÐt.


– nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên
nhẫn, quyết chÝ, nguyÖn väng


- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 4 em thảo luận làm bài.


a) §õng sợ vất vả, gian nan. Gian nan,
vất vả gióp con ngêi vững vàng, cứng
cỏi.


b) ng s bắt đầu từ hai bàn tay trắng.
Những ngời tay trắng làm nên sự nghiệp
càng đáng khâm phục.


c) Phải vất vả mới có lúc thanh nhàn,
thành đạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ti



ế

t2

<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


- Dựa vào gợi ý SGK , biết chọn và kể lại đợc câu chuyện ( mẫu chuyện,
đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên
trong cuộc sống.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<i>- HS khá, giỏi kể đợc câu chuyện ngồi SGK, lời kể tự nhiên có sáng tạo.</i>
<i>- Giỏo dục học sinh cú ý chớ nghị l</i>ực vươn lờn trong cuộc sống.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Một số truyện viết về ngời có nghị lực
- Bảng lớp viết đề bài


- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK và tiêu chuẩn đánh giá bài KC


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bµi cị</b></i><b>:</b><i><b> 4 </b><b>phút</b></i>


- Gọi 2 HS kể 2 đoạn truyện của câu
chuyện <i>Bàn chân kì diệu</i> và TLCH : "Em
học đợc điều gì ở anh Ký ?"



<b>2. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>* GT bài(1 </b><b>phỳt)</b><b> : </b></i>Tiết KC hơm nay giúp
các em kể những câu chuyện mình đã su
tầm về một ngời có nghị lực, có ý chí vơn
lên.


- KT viƯc CB cđa HS


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HD hiểu u cầu đề bài: 5 </b><b>phỳt</b></i>


- Dán đề bài lên bảng và gọi HS đọc, gạch
chân các từ quan trọng


- Gọi 4 em nối tiếp đọc cả 4 gợi ý


- Yêu cầu đọc thầm gợi ý 1 và lu ý : nếu
kể chuyện ngoài SGK, các em sẽ đợc cộng
thêm điểm


- Gäi 1 sè em giới thiệu câu chuyện của
mình


- Yờu cu c thm gợi ý 3, dán dàn ý KC


- 2 em lªn bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe



- GT nhanh nh÷ng trun c¸c em
mang tíi líp


- 2 em đọc.


- 4 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- 1 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và tiêu chuẩn đánh giá bài KC lên bảng
* Lu ý :


+ Tríc khi KC, GT c©u chuyện của mình
(tên chuyện, nhân vật)


+ Kể tự nhiên bằng giọng kể
+ Chỉ cần kể 1. 2 đoạn


<i><b>H2</b></i><b>: </b><i><b>HS thc hành kể chuyện, trao đổi</b></i>
<i><b>về ý nghĩa câu chuyện: 23 </b><b>phỳt</b></i>


- Yêu cầu HS tập kể và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ tríc líp


- GV viết tên câu chuyện HS kể lên bảng.


- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt, tÝnh điểm,
bình chọn ngời có câu chuyện hay nhất,
kể hay nhất.



<b>3. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phỳt </b></i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 13


- Lắng nghe


- Nhúm 2 em hot ng.


- 3 - 5 em lên thi kể, mỗi em kể
xong phải nói ý nghĩa câu chuyện,
đối thoại với các bạn về nhân vật,
chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


- HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- L¾ng nghe




<i>Thứ t</i>

<i>ư, ngày 11 tháng 11 năm 2009</i>



Ti



t1

ế

<b>Tập đọc </b>


<b>Vẽ trứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ, vấp váp các tên riêng nớc ngồi :


Lê-ơ-nác-đơ đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô


Biết đọc diễn cảm bài văn - giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc
với giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi.


2. Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện, Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã
trở thành 1 họa sĩ thiên tài. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).


3. Giáo dục học sinh sự kiên trì trong học tập.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Chân dung Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi
- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1</b><i><b>. Bµi cò</b></i><b> :</b><i><b> 5 </b><b>phút</b></i>


- Gọi 2 em đọc các đoạn trong truyện


<i>"Vua tµu thđy" Bạch Thái Bởi</i>, trả lời câu
hỏi


<b>2. </b><i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>* GT bi(1</b><b>pht)</b><b> : </b></i>Hôm nay, các em sẽ tập
đọc 1 chuyện kể về những ngày đầu học vẽ


của danh họa ngời Italia tên là
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi.


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HD luyện đọc: 11 </b><b>phỳt</b></i>


- Gọi 2 HS đọc tiếp nối 2 đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và ngắt hơi
- Gọi HS đọc chú giải


- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Gọi HS c c bi


- GV c mu.


<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>HD tìm hiểu bµi: 11 </b><b>phút</b></i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :


+<b>Cõu1(CN):</b> Vì sao trong những ngày đầu
học vẽ, cậu bé Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi cảm
thấy chán ngán ?


- <b>Cõu2(CN):</b> Thầy Vê-rô-ki-ô cho học trị
vẽ trứng để làm gì ?


- u cầu đọc đoạn 2 và TLCH:


- <b>Cõu3(N2):</b> Lê-ô-nác-đô thành đạt nh thế
nào ?



- <b>Cõu4(N4):</b> Theo em, những nguyên nhân
nào khiến Lê-ô-nác-đô trở thành họa sĩ nổi
tiếng ?


- <b>Câu5(N4):</b>Trong những nguyên nhân


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- Đọc 2 lợt : HS1: Từ đầu ... nh ý
HS2: Còn lại


- 1 em c.


- Nhúm 2 em luyn đọc.
- 2 em đọc.


- L¾ng nghe


- HS đọc thầm và TLCH :


suốt mời mấy ngày, cậu phải vẽ
rất nhiÒu trøng


– để biết cách quan sát sự vật một
cách tỉ mỉ, miêu tả nó trên giấy vẽ
chính xác


- HS đọc thầm và TLCH :



– trở thành danh họa kiệt xuất, tác
phẩm đợc trng bày ở các bảo tàng
lớn. Ơng cịn là nhà điêu khắc, kiến
trúc s...


– có tài bẩm sinh, gặp đợc thầy gii
v kh luyn nhiu nm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trên, nguyên nhân nµo lµ quan träng nhÊt ?
- Bµi nµy cã nội dung chính là gì?


- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại


<i><b>H3:</b><b>HD c din cm: 2 </b><b>pht</b></i>


- Gi 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn


- HD đọc diễn cảm đoạn "Thầy Vê-rô-ki-ô
bèn bảo ... nh ý"


- Tổ chức thi c ton bi
- Nhn xột, cho im


<b>3. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phút </b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- TËp kĨ c©u chun vµ CB bµi 25



– Nhờ khơ công rèn luyện,
Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành một
họa sĩ thiên tài.


- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng
đọc hay.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 3 em thi đọc, HS nhận xét.
- 3 em đọc cả bài.


- HS nhËn xÐt
- L¾ng nghe


Ti



t2

ế

<b>Tập Làm Văn</b>


<b>Kt bài trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Nhận biết đợc 2 cách kết bài : Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng
trong bài văn k chuyn


2. Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn KC theo cách mở rộng. ( BT3, mục
III)


.<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu khổ lớn kẻ bảng so sánh 2 cách kết bài (bài 4/ I), viết mực đỏ đoạn


thêm vào


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bµi cị</b></i><b> :</b><i><b> 5 </b><b>phút</b></i>


- Nêu 2 cách mở bài trong bài văn KC
- Gọi HS đọc mở bài gián tiếp truyện <i>Hai</i>
<i>bàn tay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. </b><i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>* GT bài(1 </b><b>phỳt)</b><b> : </b></i>Tiết học hôm nay giúp
các em biết 2 cách kết bài : mở rộng và
khơng mở rộng, từ đó viết đợc kết bài của
1 bài văn KC theo 2 cách.


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>Phân tích VD để rút ra bài học:</b></i>
<i><b>7-8 </b><b>phỳt</b></i>


- Gọi 1 em đọc BT1. 2


- Yêu cầu đọc thầm truyện <i>Ông Trạng thả</i>
<i>diều</i> và nêu đoạn kết


- Yêu cầu đọc BT3


- Yêu cầu HS suy nghĩ, phát biểu


- Gọi HS nhËn xÐt, GV kÕt luËn.


- Treo bảng có viết 2 đoạn kết bài để HS
so sánh


- Gäi HS ph¸t biĨu
- GV kÕt luËn :


– KÕt bµi thø nhÊt : kết bài không mở
rộng


KÕt bµi thø hai : kÕt bµi më réng


+ Em hiÓu thÕ nµo lµ kÕt bµi mở rộng,
không mở rộng ?


<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Nêu ghi nhí: 3 </b><b>phút</b></i>


- Gọi HS đọc ghi nhớ, yêu cu c thuc
lũng


<i><b>HĐ3:</b></i> <i><b>Luyện tập: 16 </b><b>phỳt</b></i>


<b>Bài 1(N2</b>):


- Gi HS c yờu cu v ND


+ Đó là những kết bài theo cách nào ? Vì
sao em biết ?



- Gi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng


<b>Bµi 2(N2</b>):


- Gọi HS đọc BT2
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS phát biểu
- Kết luận lời giải đúng


<b>Bµi 3(CN)</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài
- Gọi HS trình by


- Sửa lỗi dùng từ, ngữ pháp và cho điểm


<b>3</b><i><b>. Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phỳt </b></i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 24 : KT viÕt


- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- HS đọc thầm và trả lời "Thế rồi...
n-ớc Nam ta"



- 1 em c (c c mu).


- HS phát biểu, thêm vµo ci trun


<i>Ơng Trạng thả diều </i>một lời đánh giá.
- 1 em đọc to.


- Nhãm 2 em th¶o luËn


– C¸ch viÕt cđa trun chØ cho biÕt
kÕt cơc.


– Cách kết bài ở BT3 cịn có lời
nhận xét, đánh giá.


- HS nhËn xÐt.


- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lòng.


- 5 em nối tiếp đọc từng cách mở bài,
2 em cùng bàn trao đổi, trả lời câu
hỏi.


a) Kết bài không mở rộng
b. c. d. e) Kết bài mở rộng
- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn thảo luận, dùng bút


chì đánh dấu kết bài của từng truyện.
- HS vừa đọc đoạn kết vừa nêu cách
kết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>


Ti



t1

ế

TH Ể D ỤC


<i><b>Tiết 23</b></i><b>: Học động tác thăng bằng. </b>
<b>Trò chơi:MẩO ĐUỔI CHUỘT</b>

.


<b>I, Mục tiêu:</b>


<b>- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng, bụng, toàn thân và </b>


bước đầu biết cách thực hiện động tác thăng bằng của bài thể dục PTC.


- Trò chơi: Mốo đuổi chuột. Yêu cầu hs nắm đợc luật chơi, chơi tự giác, tích
cực và chủ động.


- Giáo dục học sinh tớch cc luyn tp tng cng sc kho.
<b>II, Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn :</b>


- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 cịi.


III, Néi dung, phơng pháp:


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức.
1, <i><b>Phần mở đầu</b></i>:



- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu tập luyện.


- T chc cho hs khi ng.
- Chơi trò chơi tự chọn.
2, <i><b>Phần cơ bản:</b></i>


2.1, Bài thể dục phát triển chung:
* Ôn 5 động tác đã học:


* Học động tác “ thăng bằng”
* Thực hiện 6 động tác.


* Tổ chức thi đua giữa các tổ.
2.2, <i><b>Trò chơi vận động</b></i>:
- Trò chơi: Mốo đuổi chuột .
- Tổ chc cho hs chi.


3, <i><b>Phần kết thúc:</b></i>


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


6-10 phút


18-22 phút
2 lần
4-5 lần
1-2 lần
5-6 phút


4-6 phút


- Hs tập hợp hàng, điểm số báo
cáo.


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- Hs «n tËp:


+ Hs «n tËp theo tỉ.
+ Hs «n theo líp.


- Hs quan sát mẫu, thực hiện động
tác.


- Hs thực hiện nối tiếp 6 động tác.
- Hs các nhóm thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thực hiện động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bà


- NhËn xÐt tiÕt häc.


* * * * * * * *
* * * * * * * *


Ti



t2

ế

<b> Luyện từ & câu</b>

<b>Tính từ ( tiếp theo)</b>
<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất


2. Nhận biết đợc từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Bớc đầu tìm
đợc một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất. Và tập đặt câu
với từ tìm đợc.


3. Rèn luyện kĩ năngsử dụng tính từ chính xác khi nói, viết.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bút dạ đỏ và vài tờ phiếu khổ lớn viết sẵn nội dung BT1/ III và BT2/ III
- Bảng phụ viết sẵn Ghi nhớ


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bµi cị</b></i><b> :</b><i><b> 3 </b><b>phỳt</b></i>


- Em hiểu thế nào là "nghị lực" ?


- Cho VD 1 số từ có tiếng "chí" có nghĩa
là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích
tốt đẹp ?


<i><b>2.</b><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>



<i><b>* GT bài(1 </b><b>phỳt</b><b>): </b></i>Tiết học này sẽ dạy
các em cách thể hiện mức độ ca c
im, tớnh cht.


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>HDHS tìm hiểu bµi: 5 </b><b>phút</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý để HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến
- KL : Mức độ đặc điểm của các tờ giấy
có thể đợc thể hiện bằng cách tạo ra các
từ ghép (trắng tinh) hoặc từ láy (trăng
trắng) từ tính từ (trắng) đã cho.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cho nhãm 2 em th¶o luËn tr¶ lêi


- Gọi HS nhận xét, GV chốt lại lời giải
đúng.


+ Vậy có mấy cách thể hiện mức độ của
đặc im, tớnh cht ?


<i><b>HĐ2 :</b></i> <i><b>Nêu Ghi nhớ: 3 </b><b>phỳt</b></i>



- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời :


– tính từ <i>trắng</i> : trung bình


từ láy <i>trăng trắng</i> : thÊp


– tõ ghÐp <i>tr¾ng tinh</i> : cao
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- C¸c nhãm thảo luận, phát biểu ý kiến.


thêm <i>rất</i> vào trớc tính từ <i>trắng</i> <i>rất</i>
<i>trắng</i>


tạo ra phép so sánh với các từ <i>hơn,</i>
<i>nhất</i> <i>trắng hơn, trắng nhất</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc ghi nhớ và học thuộc lòng


<i><b>HĐ3</b></i><b>: </b><i><b>Luyện tập: 21 </b><b>phỳt</b></i>


<b>Bài 1(N2</b>):



- Gi HS c BT1


- Phát phiếu và bút dạ cho 2 nhóm, các
nhóm còn lại làm VT


- Giúp các nhóm yếu làm bài


- Gi HS nhận xét, chốt lời giải đúng, ghi
điểm


- Gọi 2 em đọc lại đoạn văn


<b>Bµi 2(N2</b>):


- Gọi HS đọc yêu cầu


- u cầu nhóm đơi trao đổi và tìm từ.
Phát phiu cho 2 nhúm


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
- Gọi nhóm khác bổ sung


- KL t ỳng


<b>Bài 3(CN</b>):


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đặt câu v trỡnh by ming


- Gi HS nhn xột


<b>3. </b><i><b>Dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phỳt </b></i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 25


- 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 số em đọc thuộc lịng.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nhóm 2 em trao đổi làm bài tập, gạch
chân dới các từ biểu thị mức độ ca
c im, tớnh cht


- Dán phiếu lên bảng


thơm đậm và ngọt


bay đi rất xa


hoa cà phê thơm lắm


trong ngà trắng ngọc


trắng ngà ngọc


đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết


hơn


- 1 em đọc.


- HS trao đổi, tìm từ ghi vào phiếu .
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc
các từ tìm đợc.


- Bỉ sung c¸c tõ nhãm b¹n cha cã


- 1 em đọc.


- 1 sè em trình bày :


Qu t chút.


Cột cờ cao chãt vãt.


– Héi kháe Phï §ỉng vui nh TÕt.
- L¾ng nghe


Ti



t3

ế

<b>ƠN TI</b> ẾNG VI ỆT


<b>Lun tËp : më réng vèn từ : ý chí </b><b> nghị lực</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Tích cực hố vốn từ HS đã học trong tiết luyện từ và câu ở buổi 1


- Rèn kĩ năng dùng từ , đặt câu và kĩ năng viết văn .


II. <b>các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động củatrò


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi 2 HS nêu các từ thuộc chủ đề :
ý chí – nghị lực


- GV nhËn xÐt


<b>2. </b><i><b>LuyÖn tËp</b></i>:<i><b> 28 </b><b>phút </b></i> <b> </b>


<b>Bµi 1(CN ) : - Đặt 5 câu,mỗi câu có 1 </b>
trong những từ sau: chÝ th©n , chÝ
hiÕu, chÝ khÝ , chÝ ngun , chÝ híng


- Gọi HS đọc u cầu


- Yêu cầu HS đặt câu và trình bày
miệng


- GV söa sai cho HS.


<b>Bài 2(CN ): Hãy ghi dấu + vào ô </b>
trống trớc câu sử dụng từ nghị lực
đúng , dấu – sử dụng từ nghị lực sai
- GV viết 3 câu văn lên bảng


- Yêu cầu HS đọc đọc thầm các câu


văn và suy nghĩ l m b i à à cỏ nhõn.
- GV chữa bài. KL đỏp ỏn đúng .
<b>Bài 3(N2):Hãy ghi dấu + vào ô trống</b>
những dịng chữ nêu những biểu hiện
của ngời có nghị lực


- GV viết 5 câu lên bảng,HS theo
dâi


- Gọi HS đọc yêu cầu- Yêu cầu
nhóm đơi trao đổi và l m b i. Phátà à
phiếu cho 2 nhóm


Gäi c¸c nhãm d¸n phiÕu lên bảng
--Gọi nhóm khác bổ sung


- KL p n đúng


<b>Bµi 4(CN ) : </b>Dành cho học sinh khá


giỏi.


Hãy viết một đoạn văn nói về HS có
ý chí phấn đấu cao.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài


- GV chÊm 1 sè bµi lµm bài của HS
- GV nhận xét bài làm , chữa chung
3. <i><b>Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i>:<i><b> 2 </b><b>phỳt</b></i>



- Nhắc lai nội dung bài


- Nhận xét giờ học , tuyên dơng HS
học






- HS nhËn xÐt.


- HS lµm bµi tËp


- Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu trớc
lớp


- C¶ líp theo dâi và nhận xét


- HS cả lớp làm vào vở


- Gäi 3 HS nèi tiÕp tr¶ lêi, HS khác
nhận xét và bổ sung thêm


- HS lµm bµi theo nhãm


- Các nhóm cử HS đại diện trả lời
- Dới lớp nhận xét


<b> </b>



- Cho HS tự viết đoạn văn vào vở.
- 2 HS có đoạn văn hay đọc trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009</i>


Ti



t1

ế

ThĨ dơc


<i><b>Tiết 24</b></i><b>: Học động tác nhảy. trị chơi: Mèo đuổi chuột.</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


<b>- Thực hiện được các động tác vươn thở, tay, chân, lưng, bụng, toàn thân và </b>


bước đầu biết cách thực hiện động tác nhảy của bài thể dục PTC.


- Trò chơi: Mốo đuổi chuột. Yêu cầu tham gia chơi đúng luật.
- Giỏo dục học sinh tớch cực luyện tập tăng cường sức khoẻ
<b>II, Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


- Sân trờng sạch sẽ đảm bảo an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1-2 cịi.


<b>III,Néi dung, phơng pháp.</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức


<i><b>1,Phần mở đầu</b></i><b>:</b>


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung


yêu cÇu tËp lun.


- Tổ chức cho hs khởi động.
- Trị chơi tự chọn.


6-10 phót
1-2 phót
2-3 phót
2-3 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2, Phần cơ bản</b></i><b>.</b>


<i><b>2.1, Trũ chi vn ng</b></i>.
- Trũ chi: Mốo đuổi chuột.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.


<i><b>2.2, Bài thể dục phát triển chung</b></i>.
- Ôn 6 động tác đã học.


- Học động tác nhảy.


<i><b>3, PhÇn kÕt thóc:</b></i>


- Tập hợp đội hình.


- Thực hiện động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


18-22 phót


5-6 phót
12-14 phót
2-3 lần


4-6 phút


- Hs chơi trò chơi.


- Gv tổ chức cho hs cho hs ôn tập.
+ ôn theo tổ.


+ ôn cả líp.


- Hs quan sát mẫu.
- Hs thực hiện động tác.


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


Ti

ế

t2

<b> Tập Làm Văn</b>


<b>Kể chuyện ( kiĨm tra viÕt)</b>



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


HS thực hành viết một bài văn kể chuyện theo yêu cầu đề bài, có nhân vật ,
sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).



- Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.Độ dài bài viết khoảng 120
chữ ( khoảng 12 câu ).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn viết đề bài, dàn ý vắn tắt của bài văn KC


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.KT bµi cị : 1 </b><b>phút</b></i>


- KiĨm tra vë, bót


<i><b>2. HDHS thùc hµnh viÕt : 33 </b><b>phút</b></i>


- Ra đề :


– Đề 1: Kể một câu chuyện em đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về một ngời có tấm
lòng nhân hậu


– Đề 2: Kể lại chuyện <i>Vẽ trứng</i> theo lời
kể của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi (chú ý mở
bài theo cách gián tiếp)


– §Ị 3: Kể lại câu chuyện <i>Nỗi dằn vặt</i>


- HS kiÓm tra chÐo.



- HS chọn 1 trong 3 đề để lm bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>của An-đrây-ca</i> (chú ý kết bài theo lèi më
réng)


<i><b>3. Thu bµi - NhËn xÐt : 2 </b><b>phút</b></i>


Ti



t3

ế

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ


SINH HOẠT VĂN NGHỆ


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh vui văn nghệ chào mừng ngày 20/11


- Đánh giá các hoạt động tuần qua. Triển khai kế hoạch tuần đến .


<b>II. néi dung:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>


- Líp trëng ®iỊu khiĨn sinh ho¹t.
- GV nhËn xÐt chung.


- NhËn xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc



<i><b>H2</b></i><b>: </b><i><b>Nhim v tun n</b></i>


- Kiểm tra sách vở và dụng cụ học tập .
- Chấn chỉnh nề nếp truy bài đầu giờ.
- Tham gia thi bỏo trng và thi văn nghệ.


<i><b>HĐ3</b></i><b>: sinh hot vn ngh</b><i></i>


- Ôn bài múa hát: <i>Bông hồng tặng Mẹ và Cô</i>


- Kiểm tra chuyên hiệu <i><b>Chăm học</b></i>.


- Các tổ lên biểu diễn văn ghệ chào mừng


ngày nhà giáo việt nam.


- Các tổ trởng lần lợt nhận xét các
hoạt động tuần qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


- Lớp trởng và tổ trởng kiểm tra


- HĐ cả líp


- BCH chi đội kiểm tra


- Các tổ lên biểu diễn



- Lớp nhận xét bình chon tổ biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



<b>T</b>



<b> uần 12</b>



(Giáo án buổi chiều)



<i>Thứ ba, ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>


Ti



t1

ế

<b>Khoa häc</b>


<b> Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>
<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bµi häc, HS biÕt :


- Hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên .


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên: chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi, ngng tụ của nớc trong thiên nhiên.


- Học sinh có ý thức giữ gìn mơi trường nước.


<b>II. §å dïng dạy học :</b>



- Hình trang 48 - 49 SGK


- S đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
- Mỗi HS : giấy A4 và bút màu


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. </b><i><b>Bµi cị</b></i><b> :</b><i><b>4 </b><b>phút</b></i>


- Mây đợc hình thành nh thế no ? Ma t
õu ra ?


- Trình bày vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên


<b>2. </b><i><b>Bài mới: </b><b>29 phỳt</b></i>


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>Hệ thống hóa kiến thức về vòng</b></i>
<i><b>tuần hoàn của nớc trong tù nhiªn:</b></i>


<i><b>( 19 </b><b>phút)</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ vịng tuần
hồn của nớc trong tự nhiên trang 48 SGK
và liệt kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ
- HD quan sát từ trên xuống dới, từ trái
sang phải



- Treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong
tự nhiên lên bảng và giảng, vừa nói vừa vẽ
lên bảng sơ đồ nh SGK


- Yêu cầu HS chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên
- GV kết luận.


<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc</b></i>
<i><b>trong tự nhiên: 10 </b><b>pht</b></i>


- Gi HS c mc "V"


- Yêu cầu HS tập vẽ vào giấy A4


- 2 em trả lời.
- 2 em trả lời.


- HS quan sát và trình bày :


cỏc đám mây : đen, trắng


– giọt ma từ đám mây đen rơi
xuống


– d·y nói, tõ 1 qu¶ núi có dòng suối
nhỏ chảy ra


suối chảy ra sông, ra biĨn
- L¾ng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gäi 1 sè em trình bày SP trớc lớp


<b>3. </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phút</b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS tập vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của
nớc, CB bài 24


- 1 em đọc.


- HS làm việc cá nhân rồi trình bày
trong nhóm đơi.


- HS nhËn xÐt.
- L¾ng nghe


Ti



ế

t2

<b> Địa lí</b>


<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>



<b>I. MụC tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Nêu đợc 1 số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngòi của đồng bằng Bắc
Bộ.



+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp
nên; đây là đồng bằng lớn thứ hai của nớc ta.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ
thống đê ngăn lũ.


+ Nhận biết đượcvị trí của đồng bằng Bấc Bộ trên bản đồ.


- Chỉ đợc một số sơng chính trên bản đồ ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.


- <i><b>HS khá giỏi dựa vào tranh ảnh SGK để mô tả đồng bằng Bắc Bộ. Nêu tác </b></i>


<i>dụng của hệ thống đê ở Đồng bằng Bắc Bộ.</i>


- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con ngời


<b>ii. đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông


<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bµi cị</b></i><b> :</b><i><b> 5 </b><b>phút</b></i>



- Chỉ bản đồ : dãy Hoàng Liên Sơn,
đỉnh Phan-xi-păng, các cao nguyên ở
Tây Nguyên, TP Đà Lạt


- Nêu đặc điểm địa hình vùng trung
du Bắc Bộ ?


<i><b>2. Bµi míi</b></i><b>:</b><i><b> 28 </b><b>phút</b></i>


<i><b>a.</b></i> <i><b>HD xem lợc đồ SGK và bản đồ</b></i>
<i><b>Địa lí tự nhiên VN: 15 </b><b>phỳt </b></i>


<i><b>HĐ1</b></i><b>:</b><i>C<b>ả lớp</b></i>


- Yờu cu 3 HS lờn bng ch v trí của
ĐB Bắc Bộ trên bản đồ


- HDHS : ĐB Bắc Bộ có dạng hình
tam giác với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy
là đờng bờ biển.


+ ĐB Bắc Bộ do phù sa những sông
nào bồi đắp nên ?


+ ĐB có diện tích lớn thứ mấy trong
các đồng bằng của nớc ta ?


+ Địa hình của ĐB có đặc điểm gì ?
- HD quan sát hình 2 để nhận xét



<i><b>b. </b></i> <i><b>Sơng ngịi và h thng ờ ngn</b></i>
<i><b>l: 14 </b><b>pht </b></i>


<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Cá nhân</b></i>


- Gi HS đọc mục 2 và TLCH :


+ T¹i sao s«ng cã tên gọi là s«ng
Hång ?


- Tìm trên bản đồ sơng Hồng và sơng
Thái Bỡnh


- GV mô tả sơ lợc về sông Hồng.
+ Khi ma nhiều, nớc sông ngòi, hồ, ao
thờng nh thế nào ?


<i><b>HĐ3</b></i><b>: </b><i><b>Nhóm 4 em</b></i>


* Yêu cầu thảo luận nhóm TLCH :


- 2 em lên chỉ bản đồ.


- 1 em tr¶ lêi.


- Quan sát lợc đồ


- Xác định vị trí ĐB Bắc Bộ



– do sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi
đắp


– thứ 2 sau ĐB Nam Bộ


thấp, bằng phẳng, sông chảy ở ĐB
thờng uốn lợn quanh co, n¬i có màu
sẫm hơn là làng mạc của ngêi d©n


– vì có nhiều phù sa nên nớc quanh
năm có màu đỏ  sơng Hồng


- 2 em lờn ch bn .
- Lng nghe


Nớc sông lên rất nhanh g©y ngËp lơt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Ngời dân ĐB Bắc Bộ đắp đê ở ven
sơng để làm gì ?


+ Hệ thống đê ở ĐB Bắc Bộ có đặc
điểm gì ?


+ Ngoài việc đắp đê, ngời dân cịn
làm gì để sử dụng nớc các sơng cho
SX ?


- Tổ chức cho HS trả lời, GV chốt ý
và tổng kết bài



<b>3. </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i><b>:</b><i><b> 2 </b><b>phỳt</b></i>


- Gọi HS nªu ghi nhí


- Gọi HS lên chỉ bản đồ và mô tả về
ĐB Bắc Bộ


- NhËn xÐt tiÕt học
- Chuẩn bị bài 12


cao, vng chc, di hng nghìn km.
Tuy nhiên, đê làm cho phần lớn diện
tích ĐB khơng đợc bồi đắp tạo nên
nhiều vùng đất trũng.


– đào nhiều kênh, mơng để tới tiêu
n-ớc cho đồng ruộng


- HS tr¶ lời.


- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 em nêu.


Mùa hạ ma nhiều  nớc sông dâng
nhanh  gây lũ lụt  đắp đê.


- L¾ng nghe


<i>Thứ t</i>

<i>ư, ngày 1</i>

<i>1 tháng 11 năm 2009</i>




ÔN TI ẾNG VI ỆT


Ti



ế

t1

<b> Luyện viết bài 23-24</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- </b>Giỳp hc sinh viết và trình bày đúng, đẹp bài 23 - 24 trong vở luyện viết
lớp 4 tập một.


- Rèn luyện kĩ năng viết đúng, đẹp Tiếng Việt.
- Giáo dục học sinh chm rốn ch vit.


II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Giỏo viên: bài viết mẫu
- Học sinh: vở luyện viết
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>


Ht ợéng cĐa thđú Ht ợéng cĐa trß


1. <i><b>Ơn định</b>: 1 phút</i>


2. <i><b>Híng dÉn häc sinh lun viÕt</b></i> : 7
phót


Bµi 23 - 24(VLV)


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài. Tìm
hiểu nội dung bài



+ Hớng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét.


- Giáo viên cho học sinh quan sát bài
viết mẫu và nhận xét.


+ Hớng dẫn hoc sinh cách viết
- Giáo viªn võa viÕt mÉu võa híng
dÉn


- Một em đọc bài


- Cả lớp đọc thầm và nêu nội dung
bài vit.


Cả lớp nhận xét- sửa chữa


- Học sinh quan sát bài viết mẫu,
nhận xét về cách viết và cách trình
bày.


- học sinh quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. <i><b>Học sinh viÕt bµi vµo vë</b>.25 phót</i>


- Giáo viên quan sát, giúp đỡ các em.
4. Giáo viên chấm, chữa bài.


3. <i><b>Cñng cố dặn dò</b>:2 phút</i>



Giáo viên nhận xét ch viết của học
sinh.


- Dặn học sinh chuẩn bị giờ sau.


Ti



t2

ế

<b>LÞch sư </b>


<b>Chïa thêi Lý</b>



<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :


- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo phật thời Lý.
- Thời Lý, chùa đuợc xây dựng ở nhiều nơi.


- Thời Lý, chùa đợc XD ở nhiều nơi.


- Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.
-<i> HS khá, giỏi mụ tả được ngụi chựa mà em biết.</i>


<i>- Giáo dục học sinh ý th</i>ức giữ gìn cỏc di tớch lch s.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- ảnh phóng to chùa Một Cột, chùa Keo, tợng Phật A-di-đà
- Phiếu học tập



<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Bµi cị</b></i><b> :</b><i> 5 phót</i>


- Vì sao Lý Thái Tổ chọn Đại La làm
kinh đô ?


- Em biÕt Thăng Long còn có tên gọi nào
khác ?


<i><b>2. Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>Làm việc cả lớp: 10 phút</b></i>


- Yờu cầu đọc thầm đoạn "Đạo Phật...
thịnh đạt" và TLCH :


+ Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?


- Giảng : Đạo Phật từ ấn Độ du nhập vào
nớc ta từ thời PK phơng Bắc đơ hộ.


- GV ®a ra c©u hái :


+ Vì sao nói: "Đến thời Lý, o Pht rt
phỏt trin ?"



- Yêu cầu HS thảo luận trả lời
- Gọi 1 số em trình bày


- GV kết luận.


- 2 em lên bảng.


- HS c thm, suy ngh v tr li.


Đạo Phật có nhiều điểm phù hợp
với cách nghĩ, lối sống của dân ta.


- HS da vào SGK, thảo luận đi đến
thống nhất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>HĐ2</b></i><b>: </b><i><b>Làm việc cá nhân: 8phút</b></i>


- GV phát phiếu BT.


Điền dấu x vào  sau những ý đúng :


– Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật 


– Chïa lµ trung tâm văn hóa của làng xÃ.


Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.


<i><b>HĐ3</b></i><b>: </b><i><b>Làm việc cả lớp: 10 phút</b></i>



- GV mụ t chùa Một Cột, chùa Keo,
t-ợng Phật A-di-đà và khẳng định chùa là 1
cơng trình kiến trúc đẹp.


- Gäi 1 số em miêu tả ngôi chùa em biết
(HS khá, giỏi ).


<b>3. </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i><b>:</b><i> 2 phút</i>


- Gi HS c ghi nh
- Nhn xột


- Chuẩn bị bài 11


- HS nhËn xÐt.


- HS đọc SGK và vận dụng vốn hiểu
biết tr li.


- Đúng
- Đúng
- Sai


- Lắng nghe


- 3 em trình bày.
- Cả lớp bổ sung.
- 3 em đọc.
- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ti


t3

ế



<b> </b>

Ôn lịch sử và địa lí


<b> ƠN B I 10 -B I 11</b>À À
I<b>. Mơc tiªu</b>


- Ơn tập giúp học sinh củng cố và nắm chắc các kiến thức đã học trong phân
môn lịch sử, Địa l tun 12


- Rèn luyện kĩ năng ôn tập cho häc sinh.


- Giáo dục học sinh tình yêu quê hơng đất nớc.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Bản đồ đạ lí tự nhiên Việt nam
III. <b>Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò


1. <i><b>ổn định</b></i>


<i>2. <b>Híng dÉn häc sinh «n tËp</b></i>.


<i><b>Hoạt động 1(CN):</b>8 phỳt</i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập tr¾c nghiƯm.



- Học sinh làm bài, giáo viên giúp đỡ
mt s em yu.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>Hot ng 2(CN</b>): 20 phút</i>


- Giáo viên treo bản đồ ĐL-TNVN
lên bng


- yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và
trình bµy


một số đặc điểm của đồng bằng Bắc
Bộ.


- Giáo viên giúp đỡ học sinh hồn
thiện phàn trình bày.


<i><b>Hoạt động 3(N2</b>): 5 phút</i>


- Vì sao dân ta tiếp thu đạo phật?


- Vì sao thời lí đạo phật rất phát
trin?


<i>3. <b>Củng cố dặn dò</b>: 2 phút</i>


- Hc sinh c nội dung phần ghi
nhớ 2 bài đó học.



- Gi¸o viên tổng kết dặn dò.


- Học sinh làm trong vở trắc nghiệm.
- Một số em trình bày bài làm.


- cả lớp nghe, nhận xét.


- Học sinh lên bảng trình bày.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.


- Đại diện häc sinh tr¶ lêi
- Líp bỉ sung ý kiÕn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×