Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 1 tuan 11 chuan KTKNGDMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.59 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 11</b>


<b>Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b>
<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>


<b>***************</b>
<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 42: ưu - ươu</b>
I.Mục tiêu:


- Đọc được : ưu, ươu, trái lựu , hươu sao; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu , hươu sao.


- Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo , hươu, nai, voi


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.


-HS: -SGK, vở tập viết.


III. Hoạt động dạy học : Tiết1
1.Ổn định : Hát


2.Kieåm tra bài cũ :


Bảng con : iêu, yêu, diều, yêu, diều sáo, yêu quý( cá nhân, đọc trơn, phân tích,
đánh vần)


Đọc từ ngữ, đoạn văn( 2 hs)
Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
3.Bài mới :



TG Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài


Hoạt động 1 :Dạy vần
ưu -ươu


+Mục tiêu: nhận biết
được: ưu, ươu và trái
lựu,


hươu sao
+Cách tiến hành :Dạy
vần ưu:


Đính: ưu- đọc
Viết: ưu


+ Có vần ưu muốn có
tiếng lựu thêm âm gì?
Dấu thanh gì?


Đính – viết: lựu
- Tranh vẽ gì?
- Đính: trái lựu


+ Tiếng lựu dịng dưới


- Đính: ưu, đọc
- Phân tích, đánh


vần:ưu


(Cá nhân, tổ, lớp)
- Đính: lựu,đọc


- Phân tích, đánh vần:
lựu


( cá nhân, tổ, lớp)
- Trái lựu


- Đánh vần , đọc trơn:
Trái lựu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

và dòng trên như thế
nào?


- Đọc mẫu: trái lựu
--Đọc lại sơ đồ: Xi,
ngược


Trình tự dạy ươu như
ưu


+ Vần ưu, ươu giống
nhau điểm nào , khác
nhạ điểm nào?


- Đọc lại hai sơ đồ
Hoạt động 2:Luyện


viết:


-MT:HS viết đúng quy
trình trên bảng con
-Cách tiến


hành:Hướng dẫn viết
bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (
Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng
dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được
từ ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS
đọc GV kết hợp giảng
từ


chú cừu
bầu rượu


mưu trí
bướu cổ


-Đọc lại bài ở trên
bảng



Củng cố dặn dò
Hoạt động 1: Luyện
đọc


+Mục tiêu: Đọc được
câu ứng dụng


+Cách tiến hành : Đọc
lại bài tiết 1


- Đọc 2 sơ đồ
( cá nhân, lớp)


- Bảng con: ưu, ươu,
trái lựu, hươu sao


- Tìm vần mới gạch
chân- đọc


- Đánh vần đọc trơn
các từ ứng dụng(4 hs)
- Lớp đọc


- Đọc lại bài tiết 1( cá
nhân)


- Viết vào vở tập viết
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV chỉnh sửa lỗi


phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:
“Buổi trưa, Cừu
chạy theo mẹ ra bờ
suối. Nó


thấy hươu, nai đã
ở đấy rồi”.


Đọc SGK:

Hoạt động 2:Luyện
viết:


-MT:HS viết đúng các
vần từ vào vở.


-Cách tiến hành:GV
đọc HS viết theo dòng
vào vở


Hoạt động 3:Luyện
nói:


+Mục tiêu: Phát triển
lời nói tự nhiên theo
nội dung


“Hổ, báo, gấu, hươu,
nai, sao”.


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ
những gì?


-Những con vật
này sống ở đâu?
-Trong những con
vật này, con nào ăn
cỏ?


-Con nào thích ăn
mật ong?


-Con nào to xác
nhưng rất hiền lành?
-Em còn biết con
vật nào ở trong rừng
nữa?


Củng cố- dặn dò
- Thi đọc đoạn


- con gấu
- con voi


- Nêu thêm tên con
vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vaên



- Luyện đọc lại
bài


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIỮA HK I</b>


I . MỤC TIÊU :


- Hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học .


- Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức
sai .


- Vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Tranh một số bài tập đã học .
- Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi .


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , tư thế ngồi học ngay ngắn .
2.Kiểm tra bài cũ :


- Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ?
- Chen lấn xơ đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ?
- Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn tập .


Mt : Hệ thống các kiến thức ĐĐ đã học :
- Giáo viên đặt câu hỏi :


+ Các em đã học được những bài ĐĐ gì ?
+ Trẻ em có quyền gì?


+ Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như
thế nào ?


+ Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ?
+ Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ?
+ Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em
nên làm gì ?


+ Được sống với bố mẹ trong một gia đình em


- Học sinh lập lại tên bài học
- Có họ tên


- Học sinh suy nghĩ trả lời .
- Mặc gọn gàng , sạch sẽ .


- Thể hiện sự văn minh , lịch sự của
người học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

caûm thấy thế nào ?



+ Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố
mẹ , anh chị em ?


+ Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ
em mồ cơi , khơng có mái ấm gia đình .


Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


Mt : Học sinh quan sát tranh , phân biệt đúng sai .
- Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Học
sinh quan sát , thảo luận nêu được hành vi
đúng sai .


- Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung ý
kiến cho các bạn lên trình bày


- Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài
học trong vở BTĐĐ.


- Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn gàng ,
không bỏ bừa bãi , không vẽ bậy , xé rách
sách vở .


- Em cảm thấy rất sung sướng và hạnh
phúc


- Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị ,
nhường nhịn em nhỏ .



-Chia sẻ, thơng cảm hồn cảnh cơ cực của
bạn.


- Học sinh thảo luận nhóm
Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17
Tổ 3 : T2/9 Tổ 4 : T2/26
- Đại diện tổ lên trình bày .
- Lớp bổ sung ý kiến .


4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
4: Củng cố dặn dò


Thực hiện những điều tốt các bài đạo đức đã học


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Gia Đình</b>



I. MỤC TIÊU:


- Kể được với các bạn về ông , bà, bố , mẹ anh chị em ruột trong gia đình của mình
và biết yêu quý gia đình.


1. Kiến thức:


2. Kỹ năng: Biết bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em.
3. Thái độ: Biết yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: Bài hát: “Cả nhà thương nhau”



- HS: Giấy


III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định : Hát


2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Ơn tập)
- Em hãy kể lại những công việc vệ sinh đang làm?


- Hãy kể lại các bộ phận chính của cơ thể? (HS nêu khoảng 4 em)
- Nhận xét bài cũ.


3. Bài mới:


Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS


Giới thiệu bài mới:


GV cho lớp hát bài : Cả nhà thương nhau
HĐ1: Quan sát tranh


<i>Mục tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em</i>
Cách tiến hành


- Gia đình Lan có những ai?
- Lan và mọi người đang làm gì?
- Gia đình Minh có những ai?


- Minh và mọi người trong gia đình đang làm gì?
- GV theo dõi sửa sai



Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và người thân,
sống chung trong 1 nhà gọi là gia đình.


HĐ2: Vẽ tranh.


<i>Mục tiêu: Rèn kỷ năng vẽ và luyện nói </i>
Cách tiến hành


GV cho HS vẽ
- GV theo dõi


GV kết luận : Gia đình là tổ ấm của em, bố, mẹ, ông bà,
anh chị em là những người thân yêu nhất của em.


HĐ3: Hoạt động chung cả lớp


<i>Mục tiêu: Mọi người được kể các thành viên trong gia đình </i>


<i>của mình </i>


Cách tiến hành:
- GV nêu câu hỏi.
- Tranh em vẽ những ai?


- Em muốn thể hiện những điều gì trong tranh.
GV quan sát HS trả lời


Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em
được u thương chăm sóc, em có quyền được sống chung


với gia đình, với bố mẹ.


- Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau.
- 4 em 1 nhóm, quan sát tranh 11 SGK,
- Bố , mẹ , Lan và em cuả Lan


- Lan và mọi người đang dạo chơi ở cơng
viên


- Trong gia đình Lan đang ăn cơm


- Gia đình minh có ông, bà của Minh bố,
mẹ, em của Minh


- Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và
trình bày


- Từng em vẽ tranh nói về gia đình của
mình.


- Từng đơi trao đỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Củng cố:


- Vừa rồi các con học bài gì?
- Gia đình là nơi như thế nào?


- Các con cần yêu quý gia đình mình?
Nhận xét tiết học:



- Là tổ ấm của em.


<b>Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>Bài 43: ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.</b>
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Sói và cừu
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Ổn định :Hát </b>


2.Kiểm tra bài cũ :


- Đọc trơn, phân tích , đánh vần: ưu , ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc từ ứng dụng; đoạn văn sgk


- Bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
3.Bài mới :


<b>TG Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Giới thiệu bài:</b>


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
<b>Hoạt động 1 :Ôn tập:</b>


+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành: Các vần đã học:
Ghép chữ và vần thành tiếng


Hoạt động 2:Luyện đọc


-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa
phát âm


-Giải thích từ:


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dòng ngang của
bảng ôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> ao bèo cá sấu kì diệu</b>
Hoạt động 3:Luyện viết



-MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , </b>
<b> có nhiều châu chấu, cào cào. </b>


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng các từ vào vở


-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Kể chuyện:


<b>+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sói và Cừu”</b>


+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i> Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, </i>
bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon
lành. Nó tiến tới nói:


-Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi.


Trước khi chết mày có mong muốn gì khơng?
<i> Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này khơng thể chạy thốt </i>
được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to .
<i> Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng </i>
gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang
ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn Cừu liền giáng
cho nó một gậy.


<i> Tranh 4: Cừu thốt nạn.</i>
<b>+ Ý nghĩa : </b>


Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
Con Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.
4: Củng cố dặn dị


Theo dõi qui trình
<b>Viết b. con: cá sấu</b>
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Quan sát tranh


HS đọc trơn (c nhân– đ thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2hs đọc lại bài


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


. Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


1.Ổn Định : Hát
2.Kiểm tra bài cũ :


+ 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5.
Bảng con: 5 5 4




1 3 2


+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi
từ 35 .


<i>Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài</i>
<i>học :</i>


-Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thị tình</i>
<i>huống trong tranh bằng phép tính phù hợp </i>


-Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn
học sinh thực hiện các bài tập.


o Baøi 1 : Tính theo cột dọc


-Cho học sinh làm bài vào vở bài tập tốn.
o Bài 2: Tính


-Nêu yêu cầu bài tính



-Học sinh lặp lại đầu bài
-5 em đọc - đt 1 lần


-Học sinh mở SGK


-Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm bài
và chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nêu cách làm


-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài
o Bài 3 : So sánh phép tính
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm
-Cho học sinh làm bài vào bảng con.
-Giáo viên sửa bài trên bảng


o Bài 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b


-Cho học sinh nêu bài tốn và ghi phép tính phù
hợp.


-Cho học sinh giải miệng.


o Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên ghi phép tính


<i> 5 – 1 = 4 + …</i>


-Muốn thực hiện bài toán này em phải làm như


thế nào ?


-Giáo viên gọi vài em đọc lại phép tính.


quả cộng (hay trừ) với số còn lại
-Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2
<i> 5 – 2 – 1 = 2</i>


- Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả
vừa tìm được so sánh với số đã cho


-Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính


<i>-4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con</i>


<i>chim.Hỏi còn lại mấy con chim?</i>


5 – 2 = 3


<i>-4b)Trên bến xe có 5 chiếc ơ tơ.1 ơ tơ rời</i>


<i>khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô?</i>
<i> 5 – 1 = 4</i>


<i>-Tìm kết quả của phép tính 5 – 1 = 4.</i>


<i> 4 cộng với 0 bằng 4.Từ đó điền số 0 vào</i>


chỗ
chấm.



<i>- 4 em 5 – 1 = 4 +0</i>


4.Củng cố dặn dò :


- Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5.


- Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5
-Chuẩn bị bài hôm sau


- Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực

<b>THỂ DỤC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>***********</b>



<b>Thứ tư, ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>

<b>MĨ THUẬT</b>



<b>VẼ MAØU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM</b>

<b>HỌC VẦN</b>



<b>Bài 44: </b>

<b>on - an</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn.


- Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn


-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.


-HS: -SGK, vở tập viết


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Ổn định: Hát </b>


2.Kiểm tra bài cũ :


- Bảng con:Đọc trơn, phân tích,đánh vần: ao bèo,cá sấu, kì diệu
- SGK: Đoạn văn


- Viết: cá sấu , kì diệu
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>


<b> Hoạt động 1 :Dạy vần on-an</b>


+Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà sàn
+Cách tiến hành :Dạy vần on:


-Nhận diện vần : Vần on
Đính: on- đọc



- Viết : on


+ Vần on gồm có mấy âm ?


+ Có vần on muốn có tiếng con thêm âm gì ?
Đính- viét : con


+ Tranh vẽ gì ?
Đính- viết mẹ con
- Đọc sơ đồ : xi ,ngược


* Trình mtự dạy vần an như : on


- Đính on: đọc


- Phân tích on: Đánh vần – cá
nhân- tổ- lớp


- Ghép : con , đọc
- Phân tích con


Đánh vần con- cá nhân – tổ- lớp
- 4 em đọc : mẹ con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tranh vẽ gì ?


+ Vần on – an điểm nào giống nhau, điểm nào khác
nhau ?



- Đọc 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> rau non thợ hàn</b>


<b> hòn đá bàn ghế</b>
- đọc trơn từ giải nghĩa từ


-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:



<b> “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì </b>
<b> dạy con nhảy múa”.</b>


Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT :HS viết được các vần và từ vào vở


-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
<b>“Bé và bạn bè”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?


-Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu?
-Em và các bạn thường chơi những trị gì?
-Bố mẹ em có q các bạn của em khơng?
-Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
4: Củng cố dặn dò


2 hs đọc lại bài


- 2 em đọc-lớp



Tìm và đọc tiếng có vần vừa học


4 em đọc từ- lớp- không theo thứ
tự


cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.


Đọc (c nhân–đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TOÁN</b>


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; ,0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một
số trừ đi 0 bằng chính số nó biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích
hợp v ới tình huống trong hình vẽ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán
+ Tranh bài tập số 3 / 61



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :


+ Hát


2.Kiểm tra bài cuõ :


+Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5
5-1-1= 4-1-1= 3-1-1=


+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ.


<i>Mt :Học sinh nắm được nội dung bài ,đầu bài</i>
<i>dạy . </i>


-Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài lên
bảng .


<i>-Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0</i>


-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu
bài tốn


-Gợi ý để học sinh nêu :



<i>-Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0 </i>
-Gọi học sinh đọc lại


-Học sinh lặp lại đầu bài


-Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt chạy
ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn mấy
con vịt ?


- 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt
<i>- 1 – 1 = 0 </i>


- 10 em - Ñt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>-Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 </i>
-Tiến hành tương tự như trên .
-Cho học sinh nhận xét 2 phép tính
<i> 1 – 1 = 0 </i>


<i> 3 – 3 = 0 </i>


<i>-Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “</i>
<i> a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 </i>


-Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu
vấn đề


<i>-Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình</i>


<i>vuông “</i>



-Giáo viên gợi ý để học sinh nêu


<i>-Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh đọc lại </i>
<i>-b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5</i>


(Tiến hành như trên )


<i>-Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4 </i>


<i> 5 - 0 = 5 </i>


<i>-Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : 2 – 0 = ?</i>


<i> 3 – 0 = ?</i>
<i> 1 – 0 = ?</i>


Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0 .T5</i>
<i>biểu thị tình huống tranh = phép tính trừ </i>


-Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần
bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập


o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài
-Giáo viên nhận xét , sửa sai


o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ
-Cho học sinh nêu cách làm



-Học sinh làm tính miệng


o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ơ
trống


-Nêu yêu cầu bài


-Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và
phép tính phù hợp


-Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với
bài tốn nêu ra


bằng 0


-Một số trừ đi số đó thì bằng 0


- Tất cả có 4 hình vng, khơng bớt đi hình
nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng ?


- 4 Hình vng bớt 0 hình vng cịn 4 hình
<i>vng : 4- 0 = 4 </i>


-5 em đọc - đt


-Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó


-Học sinh mở SGK
-Học sinh làm tính miệng



- Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận
xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng ,
trừ .


-Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con
ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn
lại mấy con ngựa?


<i>- 3 – 3 = 0 </i>


- Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra
khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy
con cá ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Cho học sinh giải vào bảng con
4.Củng cố dặn dò :


- Hơm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế
nào ?


- Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ?


- Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT
- Chuẩn bị bài hôm sau .


<b>Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009</b>
<b>ÂM NHẠC</b>


<b>HỌC VẦN</b>



<b>Bài 45</b>

<b>: ân - ă - ăn</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ăn, ân, cái cân, con trăn.từ và câu ứng dụng
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn


- Luyện nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.


-HS: -SGK, vở tập viết


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>
<b> 1.Ổn định: Hát </b>


2.Kiểm tra bài cũ :


- Bảng con: on, an,con, sàn, mẹ con, nhà sàn( đọc trơn, phân tích, đánh vần)
- SGK: Đọc các từ ứng dụng, đoạn văn


- Viết: on, an, mẹ con, nhà sànssss
-Nhận xét bài cuõ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Giới thiệu bài :</b>



<b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn</b>


+Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đính – viết vần ăn - đọc
+ Vần ăn gồm có mấy âm?


+ có vần ăn muốn có tiếng trăn ghép thêm âm gì?
- Đính – viết trăn


+ Tranh vẽ gì?
- Giảng tranh


- đính –viết con trăn
- đọc sơ đồ: xi , ngược
* Dạy vần ân trình tự như ăn
+ Tranh vẽ gì?


+ Vầnm ăn, ân điểm nào giống nhau? Điểm nào khác
nhau?


- Đọc 2 sơ đồ


Hoạt động 2:Luyện viết


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý
nét nối)


<b>sHoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: </b>
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
<b> bạn thân khăn rằn</b>


<b> gần gũi dặn dị</b>
-Đọc lại bài ở trên bảng


Củng cố dặn doø


<b>Tiết 2:</b>
Hoạt động 1: Luyện đọc


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b>“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”.</b>
Đọc SGK:


Hoạt động 2:Luyện viết:


-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở


-Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dịng


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
<b> dung :“Nặn đồ chơi”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật gì?
-Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
-Em đã nặn được những đồ chơi gì?


-Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp,


-Đính ăn


- Phân tích ăn- đánh vần cá nhân
tổ- lớp


Ghép trăn
- Phân tích trăn


Đánh vần cá nhân –tổ –lớp
4 em đọc từ con trăn- lớp
2 em đọc sơ đồ xuôi , ngược
2 em đọc ăn, ân


4 em đọc sơ đồ
Theo dõi qui trình



Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
4 em đọc không theo thứ tự
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

giống như thật?


-Em có thích nặn đồ chơi khơng?


-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì?


4: Củng cố dặn dò <sub>Quan sát tranh và trả lời</sub>


(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,…)
Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa
tay chân, thay quần áo,…


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính
trừ trong phạm vi các số đã học.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
+ Tranh bài tập 5 / 62
+ Bộ thực hành


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :Hát


2.Kiểm tra bài cũ :


1-1=? 3-3=? 4-0=? 5-0=?
Baûng con: 4-0= 4+0=


+ Giáo viên nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và
phép trừ 1 số đi 0.


<i>Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ôn lại các khái niệm </i>


-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm


-Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế
nào ?


-2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ?


-Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả
thế nào ?


-Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính


-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài
-Học sinh suy nghĩ trả lời


- … kết quả bằng chính số đó
- … kết quả bằng 0


-… kết quả khơng đổi


<i>- Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống</i>
<i>trong tranh bằng một phép tính </i>


-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập
o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả


<i>-Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 1 + 0 = </i>


<i> 2 - 2 = 1 - 0 = </i>


o Baøi 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột



<i>o Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = </i>
<i> 4 – 2 – 2 = </i>
-Cho học sinh tự làm bài và sửa bài


o Bài 4 : Diền dấu < , > , =
-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp


o Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài tốn
và phép tính thích hợp


- Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân
- Giáo viên bổ sung hồn thành bài tốn
- Cho học sinh giải trên bảng con


- Học sinh nêu cách làm bài
-Học sinh tự làm bài và chữa bài


-Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả
của phép trừ có 2 số giống nhau


-Học sinh nêu cách làm bài
-Tự làm bài và chữa bài


<i>-Hoïc sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính</i>


<i>đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ</i>
<i>với số cịn lại </i>


-Học sinh tự nêu cách làm
-Tự làm bài và chữa bài



<i>-Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng</i>


<i>bay mất . Hỏi nam còn mấy quả boùng ?</i>
<i> 4 – 4 = 0 </i>


-5b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy
ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại
mấy con vịt ?


<i> 3 - 3 = 0 </i>


<i> </i>


4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?


- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt


- Dặn học sinh về ơn lại bài – Hồn thành bài tập trong vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài hôm sau .


<b>Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>
<b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A/Mục tiêu:


Giúp học sinh đọc, viết chắc chắn iêu, yêu, ưu, ươu ,on, an, ân, ăn,
B/Đồ dùng dạy học



-Giáo viên: các vần trên


- Học sinh: Bộ chữ Tiếng Việt 1
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC


I/ Ổn định
II/ Bài cũ


Cho HS đọc lại bài ăn ân
Ghi điểm


Nhận xét kiểm tra
III/ Bài mới
Giới thiệu bài
Ghi tựa


 Các hoạt động
Hoạt động 1:


Ghép vần


Ghép tiếng có vần trên
Hoạt động 2


Luyện viết
Hướng dẫn viết


Viết mẫu nêu quy trình viết


IV/ Củng cố


Cho HS thi ghép vần theo hướng dẫn giáo
viên


Nhận xét khen ngợi
V/ Dặn dò


Đọc bài, luyện viết
Nhận xét tiết học


Hát vui


-Phân tích đánh vần, đọc trơn ân, ăn từ
khoá, từ ứng dụng


- Đọc SGK


-Viết bảng ân, ăn, cái cân, con trăn


-Ghép vần, phân tích, đánh vần,đọc trơn
Nhận xét


-Ghép tiếng đánh vần,đọc trơn
Nhận xét


Viết bảng : iêu, yêu, ưu. ươu, on, an. ăn,
ân


<b>TẬP VIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I MỤC TIÊU</b>


Viết đúng các chữ chú cừu , rau non , thợ hàn,dặn dò,…. Kiểu cữ viết thường , cỡ
vừa theo Tập viết 1 ,tập một.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


- Nội dung bài viết
- Bảng con, vở tập viết


<b>III- HOẠT ĐỘNG : </b>


<b> 1 Ổn định: Hát</b>


<b>2. Bài cuõ </b>


Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập


G cho H viết lại từ viết sai và không đúng : nho khô
Nhận xét


<b>3. Bài mới </b>


<i>a. Giới thiệu bài :</i>


<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>
 Hoạt động 1:


<i>@Mục tiêu : viết được các nét từ đúng mẫu chữ, đúng độ</i>



cao vào bảng con


<i>@Đồ dùng : bảng </i>
<i>@Tiến hành:</i>


viết mẫu


Nêu quy trình viết (chú cừu)


Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ ch, rê bút viết
con chữ u lia bút viết dấu / trên u. cách con chữ o viết con
chữ c rê bút viết vần ưu lia bút viết dấu \ trên ư.


T viết mẫu


Quy trình viết (rau non)


Đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút viết vần
au. Cách 1 con chữ o viết con chữ n rê bút viết vần on
Nhận xét


viết mẫu


Nêu quy trình viết (thợ hàn)


Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con
chữ ơ lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Cách 1 con chữ
o viết con chữ h rê bút viết vần an lia bút viết dấu \ trên
con chữ a



Các chữ còn lại viết tương tự


-viết bảng con


-viết bảng con


- viết bảng con


Nhắc lại quy trình viết
Nêu cấu tạo con chữ
Độ cao con chữ
 Hoạt động 2:


<i>@Mục tiêu : viết đúng độ cao các con chữ viết đúng, viết</i>


đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>@Tiến hành :</i>


Nhắc nhở tư thế ngồi viết
Viết mẫu trên bảng


Từ cách từ mấy con chữ o?
Chữ cách chữ mấy con chữ o?
Kiểm tra và uốn nắn


-viết vở tập viết


4.Hoạt động nối tiếp : Thu vở chấm


Nhận xét


5. Dặn dị Tập viết ở nhà


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIEÂU : </b>


Thực ,hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0, phép trừ
một số cho số 0 , trừ hai số bằng nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


+ Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định :Hát


2.Kiểm tra bài cuõ :


3-1-2= 5-3-0= 4-0 – 2= Bảng con
+ Nhận xét bài cũ


3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1 : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5



<i>Mt :Học sinh nắm được đầu bài học. Ôn bảng</i>
<i>cộng trừ phạm vi 5 </i>


-Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ
trong phạm vi 5 .


-Giáo viên nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2 : Thực hành


<i>Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã</i>
<i>học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>phép tính </i>


-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập
và tự làm bài


o Bài 1 : Tính theo cột dọc


1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm
vi các số đã học


1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng
nhau.


o Bài 2 : Tính .


-Củng cố tính chất giao hốn trong phép cộng
-Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng



o Baøi 3 : So sánh phép tính, viết < , > =
-Cho học sinh nêu cách làm bài


-Giáo viên sửa sai trên bảng lớp
o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp


-Học sinh quan sát nêu bài tốn và phép tính
thích hợp


-Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con


-Học sinh nêu cách làm bài
-Tự làm bài và sửa bài
-Học sinh nêu cách làm bài
- Học sinh tự làm bài, chữa bài


-Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó
lấy kết quả so với số đã cho


-Chú ý luôn so từ trái qua phải
-Học sinh tự làm bài và chữa bài


- 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim .
Hỏi có tất cả mấy con chim ?


<i> 3 + 2 = 5 </i>


- 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim.
Hỏi còn lại mấy con chim ?



<i> 5 - 2 = 3 </i>


4.Củng cố dặn dò :


- Hơm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau.
- Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)</b>
I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Biết cách xé, dán hình con gà con


- Xé , dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối
phẳng .Mỏ mắt chân gà có thể dùng bút màu để vẽ


2.Kĩ năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng.
3.Thái độ : Biết u q con vật ni.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
+Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.


-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ơ, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1


1.Ổn định: Hát



2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
-Nhận xét kiểm tra


3.Bài mới :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>Hoạt động 1: Dán bài mẫu</i>


<i>Mục tiêu: HS biết quan sát nhận biết cách xé dán hình con </i>


gà.


<i>Cách tiến hành:</i>


Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.


GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:


-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đi gà,
mỏ, chân, mắt gà?


<i>Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con</i>


Nghỉ giữa tiết


<i>Hoạt động 2: Thực hành</i>


<i>Mục tiêu: HS thực hành xé hình con gà trên giấy màu . </i>


<i>Cách tiến hành:</i>


-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu
và vẽ các hình theo qui trình.




-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho
giống hình mẫu.


-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ


-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và
khuyến khích trang trí.


<i>Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con</i>


- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.


- HS quan saùt


- HS quan sát , trả lời câu
hỏi


- HS đánh dấu và vẽ các
hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :


trình bày và dán vào vở thủ
cơng, trang trí thêm cảnh vật


xung quanh gà con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<i>Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò</i>


-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập


-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ cơng… để tiết sau thực
hành “Ơân tập chương 1”


</div>

<!--links-->

×