Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

ga lop 5 tuan332 buoicktknnc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.91 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



<i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>tập đọc </b>


<b>luËt bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.
<i>- Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.(trả lời đợc</i>
các câu hỏi trong SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Tranh ảnh về Nhà nớc và các địa phơng thực hiện luật bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi HS đọc thuộc lòng bài :</b>
Những cánh buồm


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
- GV nêu yêu cầu tiết học .


<i>b) Hng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</i>
<i>*Luyện đọc:GV đọc mẫu ( điều 15, 16, 17).</i>



- Gọi HS đọc tiếp điều 21.
- Cho HS đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.


<i>*H</i>


<i> ớng dẫn tìm hiểu bài: </i>


-Những điều luËt nµo trong bài nói lên
quyền của trẻ em ?


-Đặt tên cho những điều luật nói trên ?




-Điều luật nào nói lên bổn phận của trẻ
em ?-Nêu những bổn phận của trẻ em đợc
quy định trong luật ?




-Em đã thực hiện đợc những bổn phận gì,
những bổn phận nào cần cố gắng thực hiện?


<i>*Luyện đọc lại</i>


- GV hớng dẫn 4 HS đọc bốn điều luật.
- GV hớng dẫn HS đọc kĩ điều 21.


- Cho HS đọc theo cặp. Gọi HS thi đọc .
- GV nhận xét.


<b>4.Cđng cè, dỈn dß: </b>


- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.


- HS nghe.


- 1 HS đọc điều 21.
- HS đọc theo cặp.
- 1HS đọc toàn bài.
- Điều 15, 16, 17


- Điều 15 :Quyền trẻ em đợc chăm sóc và
bảo vệ sức khỏe.


- Điều 16 : Quyền đợc học tập của trẻ em.
- Điều 17 : Quyền đợc vui chơi, giải trí của
trẻ em.


- Điều 21


- HS nêu 5 nội dung trong điều 21
+Mục1: Có lòng nhân ái.


+Mục2: Có ý thức nâng cao năng lực của bản
thân (hoặc có ý thức tu dìng)



+Mục3: Có ý thức lao động.


+Mục4: Có đạo c, tỏc phong tt.


+Mục5: Có lòng yêu nớc và yêu hòa bình.
- HS nêu.


- 4 HS c .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Nhắc HS chú ý thực hiện quyền và bổn
phận của trẻ em; CB bài : sang năm con lên
bảy.


- HS nghe.


<b></b>
<b>toán </b>


<b>ôn tập về tính diện tích, thĨ tÝch mét sè h×nh</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>-Thuộc các cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học.


-VËn dơng tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch mét sè h×nh trong thùc tÕ.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. ÔĐ tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS chữa lại bài tập 3
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2.Bài mới</b>


<i><b>a ) Giới thiệu bài</b></i>


- Gv nêu mục đích, u cầu bài học.
<i><b>b) Ơn tập</b></i>


* Ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- GV cho HS nêu lại các công thức tính diện
tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập
ph-ơng.


<i><b>c) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS lµm vµ chữa.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: HS khá-giỏi</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài toán.
- Cho HS nêu cách làm.


- GV yêu cầu HS tính thể tích trớc sau đó
mới tính thời gian.


- Cho HS làm và chữa.GV nhận xét.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại cách tính DTxq, DTtp, thể tích
hình hộp chữ nhật và hình lập phơng


-GV nhận xét tiết học.


-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- HS nêu lại công thức tính thể tích và
diện tích hình hộp chữ nhật, hình lập
phơng



BT1: Diện tích xung quanh phòng häc
lµ : ( 6 + 4,5 ) x 2 x 4 = 84 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích cần quét vôi lµ:


84 + 27 – 8,5 = 102, 5 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số : 102,5 m2


BT2 : a) Thể tích hình lập phơng là :
10 x10 x 10 = 1000 ( cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích miếng bìa cần dùng là :
10 x10 x 6 = 600 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp sè : 600 cm2


BT3:ThĨ tÝch bĨ lµ: 2 x1,5 x 1 = 3(m3<sub> )</sub>


Thời gian nớc chảy đầy bể là:
3 : 0,5 = 6 ( giê )


Đáp số : 6 giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chính tả </b>


<b>Nghe </b><b> viết : Trong lời mẹ hát</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng.


<i>-Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ớc v quyn tre em</i>
(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ụng ca HS</b>


<b>1. ÔĐ tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng chữa lại bài 2, 3.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3.Bài míi</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV nêu u cầu tiết học.
<i><b>b) Hớng dẫn HS nghe - viết </b></i>
- GV đọc bài viết.



- Yêu cầu HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
?Nội dung bài thơ nói điều gì ?




- u cầu HS đọc thầm lại bài thơ.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó viết.
- GV đọc cho HS viết.


- GV chÊm, nªu nhËn xÐt.


<i><b>c) Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
- Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài 2.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn nói điều gì ?


- Gọi 1 HS đọc lại tên các cơ quan, tổ chức
có trong đoạn văn.


- GV treo bảng phụ cho HS đọc ghi nhớ.
- Cho HS chép vào vở và phân tích từng
tên thành cỏc b phn.


- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ cách viết hoa tên các cơ


quan, đơn vị, tổ chức. Chuẩn bị bài sau:
(Nhớ - viết): Sang năm con lên bảy.


- HS lªn bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.


- HS nghe giáo viên giới thiệu bài.
- HS nghe và theo dõi trong sách.
- Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý
nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời
đứa trẻ.


- HS đọc thầm bài thơ.
- HS nêu một số từ khó.
- HS viết bài.


- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS đọc bài tập.


- Lớp đọc thầm.


- Nói về Cơng ớc về quyền trẻ em,…
- HS đọc .


- HS đọc ghi nh.


Phân tích tên thành phần các bộ phận
Liên hợp quốc


Uỷ ban / Nh©n qun / Liªn hỵp


qc


Tổ chức / Nhi đồng / Liên hợp quốc
Tổ chức / Lao động / Quốc tế


- HS nghe GV nhËn xét tinh thần học
tập.


<b>...</b>
<b>Chiều: tiếng anh</b>


Gv dạy bộ môn soạn gi¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>đạo đức </b>
<i><b>(Dành cho địa phơng)</b></i>


Giới thiệu đất nớc việt nam qua tranh ảnh


<b>i.</b> <b>Mục tiêu: HS thấy đợc danh lam thắng cảnh, nhân vật lịch sử. Qua đó </b>
thể hiện tình u Tổ quốc đất nớc Việt Nam.


<b>ii.</b> <b>Các hoạt động.</b>


- GV giíi thiƯu giê häc.


* Mỗi tổ cử một đại diện trong vai là hớng dẫn viên du lịch giới thiệu cho các bạn
trong lớp trong vai là những ngời khách du lịch về nội dung mà mình đã chuẩn bị
(Có thể thuyết trình với việc minh họa bằng thơ, bài hát, tranh ảnh...)


- Các khách du lịch nêu câu hỏi liên quan dành cho hớng dẫn viên du lịch về các


vấn đề mà mình quan tâm.


- Cuối cùng khách du lịch sẽ bình chọn hớng dẫn viên du lịch giỏi nhất, khách du
lịch đặt câu hỏi hay nhất.


*Các tổ lần lợt trình bày, HS đặt câu hỏi trao đổi nh ó d kin.


*Thảo luận: Xin các quý khách du lịch từ các nơi khác nhau cho biết hớng dẫn viên
du lịch nào giỏi nhất, làm cho quý khách hài lòng nhÊt? V× sao?


- GV tỉng kÕt


+Điểm lại những nội dung mà HS đã trình bày.


+Nêu nhận xét về việc trình bày của hớng dẫn viên du lịch và thái ca khỏch du
lch.


<b>Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học.</b>


-VN tự tập lại vai là hớng dẫn viên du lịch.
<b>...</b>


<b>Luyện tiếng việt ( Luyện viết )</b>


<b>Luyện viết bài: Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em.</b>
<b>I.Mục tiêu:- Nghe viết chính xác mục 1,2,3 trong ®iỊu 21.</b>


- Làm đúng BT chính tả.
<b>ii. các hoạt động.</b>



1.GV giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn viết chính tả.
a.Tìm hiểu nội dung bài.
- Gọi HS đọc.


-? Điều 21 nói về vấn đề gì? (Bổn phận của trẻ em)


-? Những quy định về bổn phận của trẻ em đợc nêu trong luật là gì?


(Kính trọng hiếu thảo với ông bà ,cha mẹ.. chăm chỉ học tập, u lao động..)
b.Hớng dẫn viết từ khó.(kính trọng, lễ phép, rèn luyện...)


Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm c.
c.Vit chớnh t


d.Soát lỗi , chấm bài.
3. Hớng dẫn làm BT


<b>Bài 1: Dùng dấu / để ngăn cách mỗi tên cơ quan, tổ chức sau thành từng bộ phận.</b>
a.Tổ chức Nhi đồng Liên hợp quốc


b.Tổ chức Quốc tế về bảo vệ trẻ em
c.Liên minh Quốc tế Cứu trợ trẻ em.
d.Tổ chức Cứu trợ trẻ em của Thụy Điển
e.Đại hội đồng Liên hợp quốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Câu lạc bộ / ngời cao tuổi/Hà Nam
c.Tổ chức / cứu trợ/ nhi đồng /Anh
d.Dự án/ nhà máy thủy điện/sông Hinh
HS làm bài - 2 em lờn bng cha bi



<b>Củng cố dặn dò:-GV nhận xét giừ học.</b>
-VN xem lại bài,


<b>...</b>
<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b> luyện từ và câu </b>
<b>mở rộng vốn từ: trẻ em</b>


<b>I. Mục tiêu:</b><i>-Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, BT2).</i>


-Tìm đợc các hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT3); hiểu nghĩa của
các thành ng, tc ng nờu BT4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1.ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Bài cũ</b>


- Gäi HS nêu tác dụng của dấu hai chấm, cho
vd


- GV nhận xét và cho điểm.


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu yêu cầu tiết học.
<i><b>b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp </b></i>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS làm bài và nêu ý kiến.
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm nhóm.


- Gọi đại diện trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


<i>Bµi 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý để HS tìm ra, tạo đợc những hình
ảnh so sánh đúng về trẻ em


- Cho HS lµm nhãm.



- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


<i>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.</i>


- Cho HS làm và đọc kết quả.


- Cho HS gi¶i thÝch nghĩa các câu tục ngữ.
- Cho HS nhẩm thuộc lòng.


- 1 HS lên bảng.
- HS nhận xét.


- HS đọc .


-ý C là đúng nhất: Ngời dới 16 tuổi
- HS đọc yêu cầu.


- HS lµm nhãm.


- Các từ đồng nghĩa: trẻ, trẻ con,
con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng,
thiếu niên, con nít, trẻ ranh


- Đặt câu : Trẻ con rất thông minh.
- Trẻ em nh tê giÊy tr¾ng.


- Đứa trẻ đẹp nh bông hồng buổi
sớm.



- C« bÐ tr«ng gièng hƯt bà cụ non.
- Tre già măng mọc: lớp trớc già đi,
lớp sau thay thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4.Củng cố, dặn dß: GV nhËn xÐt tiÕt häc.</b>
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về dấu câu( Dấu
ngoặc kÐp) .


<b>...</b>
<b>kĨ chun </b>


<b>kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu</b>


- Kể đợc một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trờng, xã hội
chăm sóc, giáo dục trẻ em, hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình,
nhà trờng và xã hội.


- Hiểu nội dung và biết trao i v ý ngha cõu chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc : Vë bµi tËp TiÕng ViƯt.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1. Ôn định tổ chức.</b>



<b>2. Bài cũ: Hai học sinh tiếp nối nhau kể</b>
câu chuyện Nhà vơ địch và nêu ý nghĩa.
<b>3.Bài mới</b>


<i>a.Giíi thiƯu bµi</i>


- GV nêu mục đích, u cầu.


<i>b.Híng dÉn HS kĨ chun </i>


*Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.


- Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài.


- GV gạch dới những từ ngữ cần chú ý.
* Xác định hai hớng kể :


+ KC về gia đình, nhà trờng, xã hội chăm
sóc, GD trẻ em.


+ KC về trẻ em thực hiện bổn phận với
gia đình, nhà trờng, xã hội.


- Cho 4 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý
1-2-3-4.


- Cho lớp đọc thầm lại gợi ý 1-2. GV gợi
ý một số truyện các em đã học.



- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS .


<i>b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện.</i>


- Cho HS đọc lại gợi ý 3-4.


- Cho HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa
với bạn bên cạnh.


- Cho HS thi kể trớc lớp. GV chọn 1 câu
chuyện có ý nghĩa nhất để trao đổi với HS.
- Cho HS nhận xét bạn .


- Cho líp b×nh chän c©u chun hay
nhÊt…


<b>4.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.</b>
- Chuẩn bị bài kể chuyện đợc chứng kiến


- Hai HS kể.
- HS nhận xét .
- HS nghe.
- HS đọc .


<i>Kể lại một câu chuyện đã đợc nghe</i>
<i>hoặc đợc đọc nói về gia đình, nhà tr - </i>
<i>ờng và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ</i>
<i>em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận</i>


<i>với gia đình, nhà trờng và xã hội .</i>


- HS đọc gợi ý.


- HS đọc thầm gợi ý.
- HS nghe gợi ý.


- HS đọc lại gợi ý 3 – 4


- HS kể cặp đôi và trao đổi ý nghĩa
câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hc tham gia.


<b>...</b>
<b>to¸n </b>


<b>lun tËp</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Biết tính thể tích và diện tích trong các trờng hợp đơn gin.


<b>II. chuẩn bị : </b>Nội dung bài.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot ng caGV</b> <b>Hot ng caHS</b>


<b>1. Ôđ tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ</b>



- Yêu cầu HS làm lại bài tập 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu yêu cầu giờ học.
<i><b>b) hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


- Yêu cầu học sinh tính diện tích xung
quanh, diƯn tÝch toµn phÇn, thĨ tÝch
HHCN, HLP.


- Cho HS lên bảng điền kết quả.
- Gv nhËn xÐt.


<i><b>Bµi 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cu.


- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
- GV gợi ý cách tính chiều cao.
- Gọi HS lên bảng làm.


- GV nhËn xÐt.


<i><b>Bài 3:Dành cho HSKG</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.



- Cho HS tóm tắt và nêu cách giải.
* GV gợi ý : Trớc hết tính cạnh của
khối gỗ, sau đó tính diện tích tồn phần
của khối nhựa và khối gỗ, so sánh diện
tích của hai khi ú.


- Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- VỊ nhµ chn bị bài : Luyện tËp
chung


- HS lµm.
- HS nhËn xÐt.


BT1:


- HS làm và lên bảng điền.
- HS nhận xét bổ xung.


BT2:HS làm bài vào vở - 1 em lên bảng
giải


Gi¶i:


Diện tích đáy bể là: 1,5 x 0,8 = 1,2 ( m2<sub>)</sub>



ChiỊu cao cđa bĨ lµ: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m )
Đáp số : 1,5 m


BT3: HS lµm bµi
Giải


Cạnh của khối gỗ là :10 : 2 = 5 ( cm )
Diện tích toàn phần của khối nhựa HLP
là :


(10 x 10 ) x 6 = 600 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích toàn phần của khối gỗ HLP là:
( 5 x5 ) 6 = 150 ( cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch toµn phần của khối nhựa HLP
gấp diện tích toàn phần của khối gỗ HLP
là :


600 : 150 = 4 ( lÇn )
Đáp số : 4 lần
<b>...</b>


<b>âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV dạy bộ môn soạn giảng


<b> ...</b>
<b>Chiều: khoa học</b>



Tỏc ng của con ngời đến môi trờng rừng
GV dạy bộ môn son ging


<b>...</b>
<b>Luyện tiếng việt( Luyện từ và câu)</b>


Luyện mở rộng vèn tõ: TrỴ em


<b>I.Mục tiêu:-Tiếp tục cho HS luyện tập nhằm mở rộng vốn từ về trẻ em.</b>
-Tìm đợc các từ nói về đặc điểm, tính nết của trẻ em, những đặc
điểm bên ngoài của trẻ.


<b>ii. các hoạt động:</b>
1.GV giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn làm BT.


-HS më vë BT n©ng cao từ và câu tr 114 làm bài.


Bài 1: HS làm vở nêu kq Nèi 1 – b ; 2 – c ; 3 - a
Bài 2: 1HS lên bảng làm- dới lớp làm vở


Thứ tự các từ cần điền. a.trỴ em ; b.trẻ măng ; c.trẻ con ; d.trẻ trung
Bài 3: Tiến hành tơng tù nh bµi 1 Nèi 1 –c ; 2 – a ; 3 - b.


Bài 4 : 1 HS đọc đề bài – thảo luận nhóm bàn – nêu kq


a.Trẻ em nh tờ giấy trắng : So sánh để làm nổi bật vẻ ngây thơ, trong trắng.
b.Trẻ em nh nụ hoa mới nở: Làm nổi bật sợ tơi đẹp.


c.Lũ trẻ ríu rít nh bầy chim non:..làm nổi bật tính vui vẻ, hồn nhiên.


d.Trẻ em là tơng lai của đất nớc: ...làm rõ vai trò của trẻ em trong xã hội.
Bài 5: HS làm vở – nêu ming kq


<b>Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>
-VN xem lại bài.


<b>...</b>


<b> Lun to¸n</b>


<b> Luyện về tính diện tích, thể tích một số hình</b>
<b>i.Mục tiêu:Tiếp tục củng cố cho HS về tính diện tích, thể tích của một số hình </b>
đã học


<b>II.Các hoạt động:</b>
-GV gii thiu bi.


-HS mở vở BT toán nâng cao tr 113 lµm bµi.


Bài 1: 1 HS đọc đề bài-HS thảo luận nhóm đơi nêu cách giải.
1 HS làm bảng lớp di lp lm v


Bài giải:


Diện tích xung quanh căn phòng là:( 8 + 6 ) x 2 x 4 = 112 (m )
Diện tích trần nhà là:8 x 6 = 48 ( m )


Diện tích phần quét sơn là.112 + 48 - 12 = 148 ( m )²
Lỵng sơn cần dùng là.148 : 2 x 0,5 = 37 (kg)



Đáp số : 37 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS tÝnh kq


0,9 m ; b. 1,08 m ; c. 1,2 m
3 HS làm bảng lớp. Dới lớp làm vở


<b>Củng cố dặn dò: - GV nhận xÐt giê häc.</b>
-VN xem lại bài.


<b>...</b>


<i><b>Th t ngy thỏng 4 nm 2010</b></i>
<b>tp c </b>


<b>sang năm con lên bảy</b>


<b>I. Mc tiờu: </b>- Bit c din cm bài thơ, ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do.
- Hiểu đợc điều ngời cha muốn nói với con: Khi lớn lên, từ giã tuổi thơ con sẽ có
một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng lên.( Trả lời
đ-ợc các câu hỏi trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài.


- Học sinh khá, giỏi đọc thuộc và diễn cảm đợc bài th.
<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1. Ôn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ: Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài</b>
Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i>b) Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài</i>
<i>* Luyện đọc </i>


- Gọi 1 HS đọc bài.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ.
- Cho HS đọc theo cặp.


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.


<i>* T×m hiĨu bµi.</i>


-Những câu thơ nào cho thấy thế giới tuổi
thơ rất vui và đẹp ?


-Thế giới tuổi thơ thay đổi nh thế nào khi ta
lớn lên ?





-Tõ gi· ti th¬, con ngêi t×m thÊy hạnh
phúc ở đâu ?


-Bài thơ nói với các em điều gì ?


<i>*Đọc diễn cảm và thuộc lòng bài th¬</i>


- Gọi 3 HS đọc lại bài thơ.
- GV hớng dẫn đọc khổ 1 và 2.


- 2 HS đọc.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc bài.


- 3 HS đọc nối tiếp bài thơ- đọc cặp
đơi.


- 1 HS đọc tồn bài.


-Con ch¹y lon ton, chØ mình con
nghe thấy tiếng muôn loài.


Th gii tuổi thơ, chim, gió, mn
lồi đều biết nói, suy nghĩ và hành
động.


-Chim khơng cịn biết hót, gió chỉ


cịn biết thổi, cây chỉ cịn là cây…
-Tìm hạnh phúc ở trong đời thực.
-Thế giới tuổi thơ rất vui và đẹp vì
đó là thế giới của truyện cổ tích. Khi
lớn lên, dù phải từ biệt thế giới tuổi
thơ nhng ta sẽ sống một cuộc sống
hạnh phúc thật sự do chính tay ta
gây dựng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS kết hợp đọc thuộc lòng .
- Gi HS thi c.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà tiếp tục HTL và CB bài sau: Lớp
học trờn ng.


- HS c.
- HS thi c.


<b>...</b>



<b>tập làm văn </b>
<b>ôn tập về tả ngời</b>


<b>I. Mc tiờu : </b>- Lập đợc dàn ý một bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK.
- Trình bày miệng đợc đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã
lập.



<b>II. §å dïng dạy học:</b>Bảng phụ .


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot ng củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1. Ổn định tỉ chøc.</b>
<b>2. Bµi cị</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>3.Bài mới</b>


<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b)Híng dÉn HS lun tËp</b></i>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc nội dung


- GV treo bảng phụ ghi sẵn ba đề bài.
- Gọi HS nêu đề bài chọn tả.


- Gọi 1 –2 HS đọc gợi ý.


- GV nh¾c HS : Lập dàn ý theo gợi ý SGK
song các ý cụ thể phải thể hiện sự quan sát
tinh tế của mỗi HS.


- Cho HS làm bài .



- Gọi 1 HS lên bảng lập dàn ý.
- GV nhận xét và chữa.


<i>Bài 2</i>


- Gi HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trình bày miệng bài văn tả ngời
theo dàn ý đã lập .


- GV nhËn xÐt, b×nh chän ngêi trình bày
hay nhất.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài giờ sau kiÓm tra.


- HS đọc nội dung.


- Một số HS nêu đề bài chọn tả.
- 1 – 2 HS đọc gợi ý.


- HS lập dàn bài.
- HS đọc và nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.


- HS lµm bµi vµ trình bày miệng bài
văn tả ngời.



- Nhận xét và bình chọn bài hay
nhất.


<b>...</b>
<b>toán </b>


<b>lun tËp chung</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Biết thực hành tính diện tích và thể tích các hình đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài míi</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi</i>


- GV nêu mục đích , u cầu bài học.


<i>b) H íng dÉn HS lµm bµi tËp</i>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS nêu cách giải.



* GV gợi ý : Tìm nửa chu vi, sau đó tìm chiều
dài, diện tích và số kg rau.


- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhËn xÐt .


<i>Bµi 2 </i>


- Gọi HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS nêu cách giải.


- Cho HS làm và lên bảng chữa.
- GV nhận xÐt .


<i>Bµi 3 : HSKG</i>


- Gọi HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn.
- Cho HS nêu cách giải.


* GV gợi ý : Tính độ dài thật, sau đó tính chu
vi, diện tích mảnh đất HCN,


diện tích mảnh đất hình tam giác và tính diện
tích mảnh đất.


- Cho HS lµm vµ lên bảng chữa.
- GV nhận xét .


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài : Một số dạng bài toán ó hc.


- HS làm.
-HS nhận xét.


- HS nghe.
Bài 1:
Bài giải:


Nửa chu vi mảnh vờn HCN là :
160 : 2 = 80 ( m )


Chiều dài mảnh vờn HCN là :
80 – 30 = 50 ( m )
Diện tích mảnh vờn HCN là :
50 x 30 = 1500 ( m2<sub>)</sub>


Số kg rau thu hoạch đợc là :


15 : 10 x 1500 = 2250 ( kg )
Đáp số : 2250 kg
Bài 2:


Bài giải:


Chu vi ỏy HHCN l:


( 60 + 40 ) x2 = 200 ( cm )
Chiều cao HHCN đó là :



6000 : 200 = 30 ( cm )
Đáp số : 30 cm
Bµi 3:


- HS đọc và tóm tắt.
- HS nêu cách giải
- HS nghe gợi ý.
- HS lm


- HS lên bảng chữa.
-HS nhận xét và bổ xung
Đáp số : 170 m


1850 m


<b>...</b>
<b>lịch sử</b>


ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ChiỊu : mÜ tht</b>


VÏ trang trÝ : Trang trÝ cỉng trại hoặc lều trại thiếu nhi
GV dạy bộ môn soạn giảng


<b> ...</b>
<b>Thể dục</b>


Môn thể thao tự chọn tc Dẫn bóng


GV dạy bộ môn soạn giảng


<b> ...</b>
<b>Luyện toán</b>


Luyện tập chung


<b>i.Mục tiêu:Tiếp tục củng cố cho HS về diện tích hình tam giác, hình thang, thể </b>
tích của hình chữ nhật.


<b>Cỏc hot ng:</b>
-GV gii thiu bi.


-HS mở vở BT toán nâng cao tr 116 làm bài.


Bi 1: 1 HS đọc đề bài- HS thảo luận nhóm đơi nêu cách giải.


Dt tam giác ADC = dt tam giác BDC( chung đáy DC, chiều cao là chiều cao của
hình thang)


Dt tam giác ADB = dt tam giác ACB( chung đáy AB, chiều cao là chiều cao của
hình thang)


Ta cã : S.ADC – S.DEC = S.BDC – S.DEC
S.AED = S. BEC


Bài 2:1 HS đọc đề bài- HS thảo luận nhóm – nêu kq


+ Tính nửa chu vi đáy bể II hơn bể I ( 3,6 ; 2 = 1,8 (m))
+Tính diện tích đáy bể II hơn đáy bể I ( 5,76 :1 = 5,76 9(m ))²


+Tính chiều rộng mỗi đáy bể 5,76 : 1,8 = 3,2 ( m)


+TÝnh chiỊu dµi bÓ I 3,2 x 2 = 6,4 ( m )


+TÝnh thÓ tÝch bÓ I 6,4 x 3,2 x 1 = 20,48 ( m )³
+TÝnh thÓ tÝch bÓ II 20,48 + 5,76 = 26,24 ( m )³
HS lµm bµi vµo vë- 1 em lên bảng làm .


Bi 3: HS tho lun nhúm ụi nêu kq.
3 cách tính diện tích hình thang đều đúng.
<b>Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ năm ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>luyện từ và câu </b>


<i><b>ôn tập về dấu câu ( dÊu ngc kÐp )</b></i>


<b>I. Mục đích.</b>


- Nêu đợc tác dụng của dấu ngoặc kép và làm đợc BT thực hành về dấu ngoặc kép.
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kộp.(BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Bảng nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1. ÔĐ tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ </b>



- Gọi 2 HS làm lại bài 2 bài 4 tiết trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu yêu cầu tiết học.


<i>b) Hớng dẫn HS lµm bµi tËp</i>
<i>Bµi 1</i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu .


- Gọi HS nhắc lại tác dụng của dấu ngoặc
kép.GV nhắc HS đọc kĩ từng câu văn, phát
hiện chỗ nào thể hiện lời nói của nhân vật,
ý nghĩ của nhân vật thì điền dấu ngoặc kép.
- Gọi HS lên bảng chữa.


- GV nhËn xÐt.


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- GVgợi ý : Đoạn văn có những từ dùng
đặc biệt nhng cha đặt trong dấu ngoặc kép.
Nhiệm vụ của các em là tìm và đặt vào
trong ngoc kộp.


- HS làm và chữa. GV nhận xÐt.



<i>Bµi 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV nhắc HS khi thuật lại cuộc họp, các
em phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành
viên trong tổ và dùng những từ ngữ có ý
nghĩa đặc biệt.


- Cho HS làm bài và c. GV nhn xột


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- 2 HS lµm bµi.
- HS nhËn xÐt.


Bµi 1:


- HS đọc yêu cầu.


- HS đọc tác dụng của dấu ngoặc
kép.


+“ Phải nói ngay để thày biết” : Dấu
ngoặc kép đánh dấu ý nghĩ của nhân
vật.


+“ Tha thày, sau này ở trờng này :
Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân


vật.


Bài 2:


- HS c yờu cầu.
- HS làm nhóm.


b×nh chän “Ng


… êi giÇu cã


nhÊt”…..CËu ta cã c¶ mét “ gia
tµi”…


Bµi 3:


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm.
ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- CB bµi sau: MRVT: Qun và bổn phận. phục ngay.
<b>...</b>


<b>a lớ</b>
ụn tp



GV dạy bộ môn soạn giảng.


<b> ...</b>
<b>Toán </b>


<b>Mt s dng toỏn ó hc</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>: Gióp HS


- Biết một số dạng toán đã học.


- Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và
hiệu của hai số đó.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1. Ổn nh tổ chức.</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới</b>


<i>a) Giới thiệu bài.</i>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<i>b) Hớng dẫn HS làm bài tËp</i>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài tốn.


- Bài thuộc dạng toán nào đã học ?
- Nêu cỏch gii ?


- Gọi HS lên chữa.
- GV nhËn xÐt.


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài tốn.


- Bài thuộc dạng tốn nào đã học ?
- Nêu cách giải ?


- Gọi HS lên chữa.
- GV nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS nghe.
Bài 1:


Bài giải:


Quóng ng xe p i trong gi thứ ba


l : (12 + 18 ) : 2 = 15 ( km )à


Trung bình mỗi giờ xe đạp đi đợc là :
( 12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km


Bµi 2:


Bài giải:


Nửa chu vi HCN là: 120 : 2 = 60 ( m )
HiƯu cđa chiỊu dµi vµ chiỊu réng lµ
10m


Chiều dài mảnh dất HCN là :
( 60 + 10 ) :2 = 35 (m )
Chiều rộng mảnh đất HCN là :
35 – 10 = 25 ( m)


Diện tích mảnh đất HCN là :
35 x25 = 875 ( m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Bµi 3: (HS KG)</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS tóm tắt bài tốn.


* GV gợi ý : bài này là toán quan hệ nên
giải bằng cách rút về đơn vị.



- Gäi HS lªn chữa.
- GV nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ bài : Luyện tập


Bài 3:


Bài giải


1cm3<sub>kim loại cân nặng là:22,4 : 3,2 =</sub>


7(g)


4,5 cm3<sub> kim loại cân nặng là :</sub>


7 x 4,5 = 31,5 ( g )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Lắp mô hình tự chọn (Lắp xe băng chuyền)</b>


<b>I. mục tiêu:</b> Giúp HS biết cần phải:


- Chn c cỏc chi tit lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp đợc một mơ hình tự chọn.


- Vơí HS khéo tay: Lắp đợc ít nhất một mơ hình tự chọn;



Có thể lắp đợc mơ hình mới ngồi mơ hình gợi ý trong SGK.


<b>II. §å dïng: </b>Mẫu băng chuyền. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuËt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kin thc.</b>


H: Nêu quy trình lắp rô- bốt? NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
- GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: HS thực hành lắp băng chuyền</b>


MT: HS lắp đợc băng chuyền đúng quy trình, chắc chắn và đẹp.
HS làm việc theo nhóm.


a/ Chọn chi tiết.


- HS nêu các chi tiết của băng chun.


- HS các nhóm chọn các chi tiết để vào nắp hộp.
- GV kiểm tra, nhận xét.


b/ L¾p tõng bé phận.


- HS quan sát hình vẽ SGK nêu các bộ phận của băng chuyền?


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung của từng bớc lắp
- HS thực hành lắp.



- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho nhóm còn lúng túng.
c/ Lắp ráp băng chuyền.


- 1 HS nêu các bớc lắp ráp băng chuyền.


- Chỳ ý sau khi lp xong kiểm tra các mối ghép để băng chuyền không bị xộc xệch.
- HS thực hành lắp băng chuyền theo nhóm.


- GV quan sát giúp đỡ những nhóm cịn lúng túng.
- Nhận xét q trình lắp ráp của học sinh.


d.Híng dÉn tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp
<b>củng cố dặn dò:-GV nhận xét giờ học.</b>


-VN xem lại mẫu để giờ sau thực hành tiếp.
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Lun to¸n</b>


Luyện tập về một số dạng bài tốn đ học<b>ã</b>
<b>i.Mục tiêu: -Ơn lại cho HS 8 dạng toán đã học.</b>


-Giải đợc bài toán thuộc dạng bài tốn đã học.
<b>ii. các hoạt động :</b>


-gvgiíi thiƯu bµi .


-HS mở vở BT toán nâng cao tr upload.123doc.net làm bài.
Bài 1 : HS làm vở nêu miệng kq.



Bi 2 : 1 HS đọc đề bài – HS làm bài – nêu kq
GV hớng dẫn các em cách giải nhanh.


3 số liên tiếp cách đều nhau thì TBC của 3 số chính là số thứ hai.
Vậy số thứ hai là : 216 : 3 = 72


Sè thø 1 lµ : 72 – 9 = 63
Sè thø 3 lµ ; 72 + 9 = 81


Bài 3: 1 HS đọc đề bài – HS thảo luận nhóm bàn –nêu cách giải.
+ Tính na chu vi.


+Tính chiều dài hơn chiều rộng.
+Tính chiều dài, chiều rộng
+Tính diện tích hình chữ nhật.


HS làm bài vào vở. 1 em lên bảng làm bài
Đáp số : 176 m²


Bµi 4 : HS lµm bµi vµo vë – 1 HS làm bảng lớp.
Bài giải:


Mua 1 kg go phi trả là: 67500 : 15 = 4500(đồng)


Ngêi thø hai mua số gạo là ;27000 : 4500 + 15 = 21 ( kg )
Đáp số : 21 kg


<b>Củng cố dặn dò: -GV nhận xét giờ học.</b>
-VN xem lại bài.



<b>...</b>
<b>Luyện tiếng việt ( KĨ chun )</b>


Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>i.Mục tiêu:</b>


-Tiếp tục cho HS luyện kể chuyện giúp các em kể lại những câu chuyện đã nghe,
đã đọcnois về việc nhà trờng,gia đình , xã hội quan tâm giáo dục trẻ em hoặc trẻ
em thực hiện bổn phận của mình.


-Biêt phối hợp lời kể với động tác, cử chỉ,điệu bộ.
-Biết nhận xét lời kể của bạn.


<b>ii. các hoạt động:</b>
1.GV giới thiệu bài.
2.Hớng dẫn HS kể.
-Kể trong nhúm.


+ HS giới thiệu truyện.
+HS kể lần lợt trong nhóm.


+K chi tiết, hành động tiêu biểu.
+Nêu cảm nghĩ.?


-KĨ tríc líp:


Tỉ chøc cho HS thi kĨ.
B¹n kĨ hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B¹n nghe hái:



+Bạn đã đọc ( hay nghe) câu chuyện này ở đâu?
+Nếu gặp bạn ấy ở ngoài đời bạn sẽ núi gỡ?
+Cõu chuyn ca bn cú ý ngha gỡ?


Bình chọn:


-Bạn kể hay nhất .
-Câu chuyện hay nhất.
Nhận xét cho điểm.


<b>Củng cố dặn dò :-GV nhận xét giờ học .</b>


-VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


<b>...</b>
<b> </b>


<i><b>Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>tập làm văn </b>


<i><b>tả ngời ( kiểm tra viết )</b></i>


<b>I.Mục tiªu</b>


- Viết đợc bài văn tả ngời theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu
tả, đúng cấu tạo bài văn tả ngời ó hc.


<b> II.Đồ dùng dạy học </b>



Dàn ý đã chuẩn bị tiết trớc.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động củaHS</b>


<b>1.KiÓm tra sù chuẩn bị của HS</b>
<b>2.Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


- Tiết học hôm nay các em sẽ viết bài văn tả ngời
theo dàn ý đã lập.


<i><b>b) Híng dÉn HS lµm bµi</b></i>


- Gọi HS đọc 3 đề bài trong SGK.
* GV nhắc :


- Các em nên viết bài theo dàn ý đã lập ở tiết
tr-ớc. Tuy nhiên các en có thể chọn đề bài khác .
- Dù viết theo đề bài nào các em cũng cần kiểm
tra lại, chỉnh sửa sau đó mới viết bài.


<i><b>c) HS viÕt bµi</b></i>


- GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài cho tốt.
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.



- Thông báo trả bài văn Tả cảnh vào tiết 67 tuần
34.


- HS nghe.


- 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK.
- HS nghe nhắc nhở trớc khi
làm bài.


- HS làm bài vào vở.


-HS nghe nhận xét và nhắc nhë
<b>...</b>


<b>Khoa häc</b>


Tác động của con ngời đến môi trờng đất
GV dạy bộ mơn soạn giảng.


<b>...</b>
<b>to¸n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.Mục tiêu: Biết giải một số bài tốn có dạng đã học.</b>


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt đông caHS</b>


<b>1. ÔĐ tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ</b>


- Gọi HS chữa lại bài 3.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3.Bài mới.</b>


<i>a) Giới thiệu bài.</i>


- GV nêu yêu cầu tiết học.


<i>b) Hớng dẫn HS làm bài tập</i>
<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.


* GV gỵi ý : Bài thuộc dạng toán Tìm
hai số biết hiệu và tØ sè cña hai sè”.


- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.
- GV nhận xét.


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Cho HS nêu cách làm.


* GV gợi ý : Bài thuộc dạng toán tìm hai số
biết tỉng vµ tØ.


- Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài.


- GV nhận xét.


<i>Bµi 3.</i>


- Cho HS tự đọc đề bài và làm.
- Gọi HS lên bảng chữa.


- GV nhËn xÐt.


<i>Bµi 4: (HS KG)</i>


- HS đọc đề bài và quan sát biểu đồ.


* GV gợi ý : Tìm số HS khá, sau đó tìm số
HS khối lớp 5,tìm số HS giỏi, số HS trung
bình.


- Cho HS làm và chữa.
- GV nhận xét.


BT1:
Bài giải:


Diện tích hình tam giác BEC là :
13,6 : ( 3 – 2 ) x 2 = 27,2
( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tứ giác ABED lµ :
27,1 + 13,6 = 40,8 ( cm2<sub>)</sub>



DiƯn tÝch h×nh tứ giác ABCD là :
40,8 + 27,2 = 68 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 68 cm2


BT2:
Bài giải:


Số HS nam trong lớp là:


35 : ( 4 + 3 ) x3 = 15 ( häc sinh )
Sè HS n÷ trong líp lµ :


35 – 15 = 20 ( häc sinh )
Sè HS n÷ nhiều hơn số HS nam là :
20 – 15 = 5 ( học sinh )
Đáp số : 5 học sinh
BT3:


Bài giải:


Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ số lít xăng
là: 12 : 100 x 75 = 9 ( lít )
Đáp số : 9 lÝt
BT4:


1HS đọc đề bài
Bài giải


TØ sè phÇn trăm HS khá là :


100% - 25 % - 15 % = 60 %
Mµ 60% häc sinh lµ 120 häc sinh
Sè HS khèi líp 5 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4.Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau: luyện
tập.


200 : 100 x 25 = 50 ( học sinh )
Số HS trung bình là :


200 : 100 x 15 = 30 ( học sinh )
Đáp số : 50 HS giỏi ; 30 HS trung
bình


<b>Thể dục</b>


Môn thể thao tự chọn tc Dẫn bóng
GV dạy bộ môn soạn giảng


<b> ...</b>
<b>Luyện tiếng việt ( Tập làm văn )</b>


Luyện tập t¶ ngêi


<b>i.Mục tiêu:-Tiếp tục cho HS luyện tập nhằm củng cố kiến thức về văn tả ngời</b>
-Viết đúng nội dung, bố cục rõ ràng.


-Lời văn tự nhiên, chân thực , sinh động.


<b>ii. các hoạt động:</b>


-GV giới thiệu bài- Chép đề lên bảng để HS làm bài


Đề bài : hãy tả lại một ngời bạn thân nhất của em đới mái trờng Tiểu học.
-Gọi HS c .


-GV gạch chân dới các từ quan trọng.
-HS nhắc lại dàn bài của văn tả ngời.
-HS lập dàn ý tríc khi viÕt bµi.


-Dùa vµo dµn ý viÕt thµnh bài văn hoàn chỉnh.
-HS viết bài GV theo dõi nhắc nhở.


-GV thu bài chấm điểm.


<b>Củng cố dặn dò;-GV nhận xÐt giê häc.</b>


-VN xem lại các bài văn tả ngời.


<b>...</b>
<b>Luyện toán</b>


Luyện tập
<b>i.Mục tiêu;</b>


-Tip tục ơn luyện cho HS về tốn tỉ lệ, tìm 2 số biết hiệu và tỉ số, tốn vận tốc.
-HS làm đúng bài tập .


<b>ii.các hoạt động;</b>


-GV giới thiệu bài.


-HS mở vở BT toán nâng cao tr 120 làm bài.
Bài 1: 1 HS đọc đề bài- nêu cách gii


HS làm bài vào vở- nêu kq
Bài giải:


Thời gian làm 3 sản phẩm là :12 giờ 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút
Thời gian làm 1 sản phÈm lµ :4 giê 30 phót : 3 = 1 giờ 30 phút


Thời gian làm 16 sản phẩm là ;1 giê 30 phót x 16 = 24 giê
Ngêi thỵ làm 16 sản phẩm trong số ngày là.24 : 8 = 3 ( ngày)


Đáp số : 3 ngày


Bi 2 : 1 HS đọc đề bài – HS thảo luận nhóm bàn nêu cách làm.
+Tìm tổng của số bị chia, số chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HS lµm bµi vµo vở 1 em lên làm bảng lớp
Đáp số: số chia : 17


Sè bị chia : 87


Bài 3: Gv hớng dẫn HS làm bµi :


-Qng đờng AB khơng đổi thì vận tốc tỉ lệ với thời gian theo mẫu 2
-Đa bài toán về dạng tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số


HS làm bài - đổi chéo vở kiểm tra kq


Đáp số;-Vận tốc xe máy : 40 km/ giờ
-Vận tốc ô tô : 60 km/ giờ
-Quãng đờng AB : 120 km


Bài 4 : 1 HS đọc đề bài – 1 em lên bảng làm – dới lớp làm vở
Đáp số : 24 HS nam


16 HS nữ


<b>Củng cố dặn dò:-GV nhận xÐt giê häc.</b>
-VN xem lại bài.


<b>...</b>
<b>Sinh hoạt tập thể</b>
Kiểm điểm nề nếp tuần 33


<b>I . MỤC TIÊU: Giúp HS nhận thấy những mặt cịn hạn chế của mình ở để có </b>
biện pháp khắc phục trong tuần tới


<b>II.NỘI DUNG : </b>


- Lớp sinh hoạt văn nghệ


- Các tổ họp tổ bình chọn xếp loại
- Tổ trưởng báo cáo kq


- GV nhận xét :


+ trong tuần qua các em vẫn duy trì được các nề nếp của trường , của lớp
song các em còn 1 số tồn tại sau :



+1 số em chuẩn bị bài chưa chu đáo


+Còn 1 số em thiếu khăn quàng đỏ , đồ d ùng học tập
+ Làm bài tập chưa nhanh


Phương hướng tuần 34:


+Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×