Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

giao an 4 tuan 30 CKTKN BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.76 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<b>THỨ</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN DẠY</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>HAI</b>


<b> 12.4</b>



<b>Tập đọc</b>

59

Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất


<b>Toán</b>

<i>146 Luyện tập chung Bài 1; 2; 3 (Tr.153)</i>



<b>Kó thuật</b>

30

Lắp xe nôi



<b>Đạo đức</b>

30



Bảo vệ mơi trường

<i><b>Thông tin 1: thay từ nạn ->bị, bỏ</b></i>
<i><b>từ bị ở trên. Câu hỏi 1: Sửa lại: qua những thông tin trên,</b></i>
<i>theo em môi trường bị ô nhiễm do các nguyên nhân</i>
<i>nào? .BT1: Sửa lại ý h: Đặt khu chuồng trại ở gần nguồn</i>
<i>nước ăn</i>


 Tích hợp GDBVMT: tồn phần

<b>BA</b>



<b>13.4</b>



<b>Thể dục</b>

59

Nhảy dây



<b>Tốn</b>

<i>147 Tỉ lệ bản đồ Bài 1; 2 (Tr.153)</i>


<b>Chính tả </b>

30

Nhớ – viết: Đường đi Sa Pa




<b>LTVC</b>

59

MRVT: Du lịch – thám hiểm



<b>Lịch sử</b>

59

Những chính sách về kinh tế- văn hố của

<sub>Quang Trung . </sub>



<b>TƯ</b>


<b> 14.4</b>



<b>Toán</b>

<i>148 Ứng dụng tỉ lệ bản đồ Bài1 ; 2 (Tr.156)</i>


<b>Khoa học</b>

59

Nhu cầu chất khoáng của thực vật


<b>K.chuyện</b>

30

Kể chuyện đã nghe, đã đọc



 Tích hợp GDBVMT: Liên hệ


<b>Địa lí</b>

58

Thành phố Huế



<b>Mỹ</b>

30

Tập nặn tạo dáng. Đề tài tự chọn



<b>NAÊM</b>


<b> 15.4</b>



<b>Tập đọc</b>

60

Dịng sơng mặc áo


 Tích hợp GDBVMT: Liên hệ


<b>Toán</b>

<i>149 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Bài 1; 2 (Tr.157)</i>


<b>Thể dục</b>

60

Môn thể thao tự chọn. Chơi kiệu người


<b>Khoa học</b>

60

Nhu cầu của khơng khí của Thực vật


<b>Tập làm văn</b>

59

Luyện tập quan sát con vật



<b>SÁU</b>


<b>16.4</b>




<b>Tốn</b>

<i>150 Thực hành Bài 1 (Tr.158)</i>



<b>LTVC</b>

60

Câu cảm



<b>Hát</b>

30

Ơn 2 bài hát vừa học



<b>TLV</b>

60

Điền vào giấy tờ in sẵn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết dạy : Tập đọc</b>


TIẾT 59: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY


VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT



<i><b> Theo Trần Diệu Tần và Đỗ Thái</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ :Ma – tan, sứ mạng, ninh nhừ, thắt lưng da.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó
khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)


 HS khá, giỏi <i><b>trả lời được CH5 (SGK)</b></i>


- Giáo dục HS đức tính ham học hỏi, ham hiểu biết, rèn luyện ý chí vượt qua khó khăn,
thử thách để thành cơng trong học tập cũng như trong cuộc sống.



<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> Ảnh chân dung Ma-gien-lăng.


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Ổn định :...</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ: Trăng ơi … từ đâu</b>
đến?


- Gọi 3 HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và trả lời câu hỏi trong SGK


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b>


- Treo ảnh chân dung lên bảng yêu cầu
HS đọc


- Bài tập đọc Hơn một ngày vòng
quanh trái đất sẽ giúp các em hiểu rõ
hơn về chuyến đi lịch sử của Ma – gien
– lăng


<b>b. Luyện đọc:</b>



- GV treo bảng phụ ghi sẵn các từ khó
- Gọi 1 HS đọc cả bài


1


1


11


- 3 HS thực hiện theo yêu cầu


- Ma – gien – laêng (1480 – 1521)


- 1 HS đọc


- 1 HS khá đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bài này chia mấy đoạn để luyện đọc


- Gọi 6 em đọc nối tiếp lượt 1:GV kết
hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi
chưa đúng hoặc giọng đọc không phù
hợp


- Nhận xét HS đọc


- Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
- Yêu cầu HS đọc chú giải
- Yêu cầu HS đọc cặp đơi


- u cầu 1 HS đọc lại tồn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2
1. Ma – gien – lăng thực hiện cuộc
thám hiểm với mục đích gì


? Vì sao Ma – gien – lăng lại đặt tên
cho đại dương mới tìm được là Thái
Bình Dương.


- Nêu ý đoạn 1, 2


 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3,4
2. Đồn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đường


Treo tranh giới thiệu đoàn thám hiểm
đang cắt giày da ninh nhừ để ăn


<b>+ GV giải nghĩa ninh nhừ: nấu chín</b>
đến mềm nhũn


<b>+ Thắt lưng da: dây nịt làm bằng da </b>
? Nhà thám hiểm là những người làm
cơng việc gì.


4. Đồn thám hiểm đã bị thiệt hại như
10



đoạn)


- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài tập đọc


- HS nhận xét cách đọc của bạn


- 1 HS đọc phần chú giải
- Cặp đơi đọc bài (2 cặp)
<b>-</b> 1 HS đọc lại tồn bài
<b>-</b> HS nghe


- HS đọc thầm đoạn 1, 2


<b>-</b> Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng
có nhiệm vụ khám phá những con
đường trên biển dẫn đến những vùng
đất mới.


<b>-</b> Vì ông thấy nơi đây sóng yên biển
lặng nên đặt Thái Bình Dương


<i><b>* Phát hiện Thái Bình Dương và</b></i>
<i><b>những vùng đất mới</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 3,4


- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ
phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và


thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài
ba người chết phải ném xác xuống
biển. Phải giao tranh với thổ dân đảo
Ma- tan và Ma- gien – lăng đã chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thế nào.


- Nêu ý đoạn 3,4


? Treo bảng phụ câu hỏi 3: Hạm đội
của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình
nào? Chọn ý đúng


 Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 5,6
? Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng
đã đạt những kết quả gì.


- Nêu ý đoạn 5,6


5.Câu chuyện giúp em hiểu những gì
<i>về các nhà thám hiểm. ( Dành HS khá ,</i>


<i>gioûi)</i>


<b> Liên hệ: Muốn khám phá thế giới</b>
ngay từ bây giờ các em cần rèn luyện
những đức tính gì?


? Nêu nội dung bài



<b>d. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


<b>-</b> GV gọi HS đọc 6 đoạn của bài. Yêu
cầu HS tìm giọng đọc


8


đường, chỉ huy Ma-gien-lăng bỏ mình
trong trận giao tranh với dân đảo
Ma-tan. Chỉ còn một chiếc thuyền với
mười tám thủy thủ sống sót.


<i><b>* Những khó khăn của đồn thám</b></i>
<i><b>hiểm</b></i>


<b>-</b> 1 HS đọc bảng phụ. Thảo luận cặp
đôi chọn ý đúng: Chọn ý c


- HS đọc thầm đoạn 5,6


<b>-</b> Đoàn thám hiểm đã khẳng định trái
đất hình cầu, phát hiện Thái Bình
Dương và nhiều vùng đất mới.


<i><b>* Kết quả của đoàn thám hiểm</b></i>


- Các nhà thám hiểm rất dũng cảm
dám vượt qua mọi khó khăn để đạt
được mục đích đặt ra



- Các nhà thám hiểm là những người
ham hiểu biết, tìm tịi, khám phá đem
lại những cái mói cho lồi người
<i>- Ham học hỏi, ham hiểu biết, rèn</i>


<i>luyện ý chí vượt qua khó khăn, thử</i>
<i>thách để thành công trong học tập</i>
<i>cũng như trong cuộc sống. </i>


<i><b>* Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám</b></i>
<i><b>hiểm đã dũng cảm vượt bao khó</b></i>
<i><b>khăn, hi sinh, mất mát để hồn thành</b></i>
<i><b>sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất</b></i>
<i><b>hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương</b></i>
<i><b>và những vùng đất mới</b></i>


<b>-</b> Mỗi HS đọc 2 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài


<b>-</b> HS nhận xét: Đọc toàn bài với
giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng
ngợi ca; Nhấn giọng ở những từ ngữ
nói về những gian khổ, hy sinh của
đoàn thám hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> GV treo bảng phụ đoạn 3 .GV đọc
mẫu


<b>-</b> Cho HS luyện đọc diễn cảm
<b>-</b> Nhận xét



<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


<b>-</b> Nêu nội dung chính của bài
<b>-</b> Nhận xét tiết học


u cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc .Chuẩn bị bài, soạn bài : Dịng
sơng mặc áo.


3


<b>-</b> HS đọc trước lớp
- 1 HS đọc bài


- 1 HS neâu


          
<b>Tiết dạy : Tốn</b>


TIẾT 146 : LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được các phép tính về phân số.


- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.


- Giải được tốn có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó.
<i> - Bài tập cần làm 1,2,3. </i>



 HS khá, giỏi bài tập 4; 5


- Vận dụng để giải quyết các tình huống thực tiễn đơn giản
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>


- GV u cầu HS sửa bài làm nhà và
thu vở chấm.


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b.Nội dung: </b>


<i><b>Baøi 1/153:Gọi HS nêu yêu cầu</b></i>


5


1


5


- HS sửa bài
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện


phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép
chia phân số


- Nhận xét, ghi điểm cho HS
<i><b>Bài 2/153:Gọi HS đọc u cầu</b></i>


? Muốn tính diện tích hình bình hành
ta làm thế nào.


- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị
phân số của một số


- Nhận xét, ghi điểm


<i><b>Bài 3/153: Gọi HS đọc u cầu </b></i>
- Xác định dạng tốn


- Nêu các bước giải


Nhận xét, ghi điểm


<i><b>Bài4/153:Dành HS khá giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm</b></i>


5


5


5



<i>a .</i>3


5+
11
20=
12
20+
11
20=
23
20
<i>b.</i>5
8<i>−</i>
4
9=
32
72=
13
72


<i>c .</i> 9


16 <i>x</i>
4
3=
36
48=
3
4



<i>d .</i>4


7:
8
11=
4
7<i>x</i>
11
8 =
44
56=
11
4


<i>e .</i>3


5+
4
5:
2
5=
3
5+
4
5<i>x</i>
5
2=
3
5+
10


5 =
13
5


- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1 HS trả lời trước lớp
- 1 HS lên bảng giải bài tập


<b>Baøi giải</b>


Chiều cao của hình bình hành:


<i>18 x</i>5


9=10 (cm)


Diện tích của hình bình hành:
<b>18 x 10 = 180 (cm</b>2<sub>)</sub>


<b>Đáp số: 180 cm</b>2


1 HS đọc đề bài


- Dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
+ Vẽ sơ đồ minh hoạ bài tốn


+ Tìm giá trị một phần
+ Tìm các số


- 1 HS lên bảng giải


<b>Bài giải</b>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
<b>2 + 5 = 7 ( phần)</b>


Soá ô tô có trong gian phòng:
<b>63 : 7 x 5 = 45(ôtô)</b>


<b>Đáp số: 45 ơtơ</b>
- Xác định dạng tốn


- Nêu các bước giải
<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, ghi ñieåm


<i><b>Bài 5/153: Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
<i><b>Dành HS khá giỏi làm thêm</b></i>


Nhận xét và sửa bài.
<b>4. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nêu các bước thực hiện các phép
tính của phân số


- Nhận xétv tiết học


- Dặn HS về nhà làm bài . Chuẩn bị
bài sau



5


Tuổi của con:
<b>35 : 7 x 2 = 10 ( tuoåi )</b>


<b>Đáp số: 10 tuổi</b>


Tự viết phân số chỉ sô ô được tơ màu
trong mỗi hình vẽ


Hình H: 1<sub>4</sub> ; Hình A: 1<sub>8</sub> ;Hình B:


2
8


Hình C: <sub>6</sub>1 ; Hình D: <sub>6</sub>3


Phân số chỉ phần tô màu của hình H
bằng phân số chỉ phần đã tơ màu của
hình B, vì ở hình B có 2<sub>8</sub>hay1


4 số ơ đã


tô màu


          
<b>Tiết dạy : Kó thuật</b>


TIẾT 30: LẮP XE NÔI ( TIEÁT 2)




<i><b> Nhận xét 9 .chứng cứ 2,3 </b></i>


<i><b> Chứng cứ: - Lắp được từng bộ phận của xe nôi</b></i>
<i> - Ráp được xe nôi và xe chuyển động được</i>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp dược xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được.


Với HS khéo tay:


Lắp được xe nơi theo mẫu. Xe nơi lắp được tương đối chắc chắn. Chuyển động được.
-Rèn luyện tính cẩn thận , an tồn lao động khi thực hiện thao tác kĩ thuật lắp,
tháo các chi tiết của xe nôi.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Mẫu xe nơi lắp sẵn.Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.Kieåm tra bài cũ : </b>


-GV hệ thống lại các kiến thức trọng tâm
của tiết học trước.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Nội dung:</b>



<b>Hoạt động : Cặp đôi </b>


<i>Mục tiêu: HS lắp được xe nôi và chuyển </i>


động được


- HS chọn chi tiết


-GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng
và đủ chi tiết để lắp xe nôi.


-GV gọi 1 em đọc phần ghi nhớ.
- Lắp ráp xe nôi :


-GV nhắc HS lắp theo quy trình trong
SGK và chú ý vặn chặt các mối ghép
để xe không bị xộc xệch.


-GV yêu cầu HS khi lắp ráp xong phải
xem chuyển động của xe.


<b>Hoạt động 4: Cả lớp </b>


<i>Mục tiêu : Đánh giá kết qủa học tập của </i>


HS.


- GV cho HS trưng bày sản phẩm
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá


+Lắp xe nơi theo đúng mẫu, đúng quy
trình.


+Xe nôi lắp chắc chắn , không bị xộc
xệch.


Xe nôi chuyển động được.


-GV nhận xét , đánh giá kết qủa học tập
của một số HS.


-GV nhaéc HS tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


<b>-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học </b>
<b>tốt. Nhắc nhở các em cịn chưa chú ý.- </b>


5


1
22


12


-Lắng nghe


-Lắng nghe.



Luyện tập thực hành


<i><b>Chứng cứ 2:</b></i>


-HS chọn đúng và đủ các chi tiết
theo SGK và để riêng từng loại vào
nắp hộp.


<i><b>Chứng cứ 3:</b></i>


-1 em đọc phần ghi nhớ. HS khác
nhận xét bổ sung.


-HS thực hành .


Đánh giá sản phẩm của bạn của
mình


- Trưng bày theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dặn học sinh đọc bài mới và chuẩn bị
vật liệu , dụng cụ theo SGK để học bài
“Lắp ô tô tải ”


<b>Tiết dạy : Đạo đức</b>


TIẾT 30 : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1)



<i><b>Nhận xét10 . chứng cứ 1</b></i>



<i><b> Điều chỉnh: Thông tin 1: thay từ nạn ->bị, bỏ từ bị ở trên. Câu hỏi 1: Sửa lại: qua những </b></i>
thông tin trên, theo em môi trường bị ô nhiễm do các nguyên nhân nào? .BT1: Sửa lại ý h: Đặt
khu chuồng trại ở gần nguồn nước ăn


 Tích hợp GDBVMT:Toàn phần
I.Mục tiêu:


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường(BVMT) và trách nhiệm tham gia BVMT
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT


- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp
với khả năng


 HS khá, giỏi không đồng tình với những hành vi làm ơ nhiễm mơi trường và biết nhắc


bạn bè, người thân cùng thự hiện bảo vệ môi trường


<b>-</b> Vận động, tuyên truyền mọi người xung quanh để nâng cao ý thức bảo vệ
mơi trường


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Các tấm bìa màu xanh, đỏ, trắng
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kieåm tra bài cũ: Tôn trọng Luật</b>
Giao thông



<b>-</b> u cầu HS nhắc lại ghi nhớ và làm
bài trắc nghiệm sau:


Thực hiện ATGT là:


+ Đi bộ trên đúng phần đường bên phải
dành cho người đi bộ.


+ Trẻ em được đi xe máy trên đúng
đương


+ Trẻ em không được đi xe .


<b>-</b> GV nhận xét theo nhận xét 9 chứng
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cứ 2,3
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1:Cặp đôi</b>


<i>Mục tiêu: Trao đổi ý kiến</i>


GV cần giải thích cho HS hiểu mơi
trường là gì?


<b>-</b> Em đã nhận được gì từ mơi trường?
<b> Kết luận: Mơi trường rất cấn thiết cho</b>


cuộc sống của con người. Vậy chúng ta
cần phải làm gì để bảo vệ mơi trường?
<b>Hoạt động2: nhóm </b>


<i>Mục tiêu: Trao đổi thơng tin </i>


- u cầu HS đọc các thông tin thu thập
và ghi chép được về môi trường


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK


- Qua các thơng tin, số liệu nghe được,
em có nhận xét gì về mơi trường mà
chúng ta đang sống?


- Theo em mơi trường đang ở tình trạng
như vậy là do những nguyên nhân nào?
<b> Kết luận: Hiện nay, môi trường đang</b>
bị ô nhiễm trầm trọng, xuất phát từ
nhiều nguyên nhân; khai thác tài
nguyên bừa bãi, sử dụng khơng hợp lí.
- Gọi HS đọc ghi nhớ và giải thích
<b>Hoạt động 3: Cá nhân (bài tập 1)</b>


<i>Mục tiêu: Bày tỏ ý kiến </i>


<b>-</b> : Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến
đánh giá.


<b>-</b> GV mời một số HS giải thích lí do


<b>-</b> Các việc làm bảo vệ mơi trường: (b),


Thảo luận


<i><b>Chứng cứ 2:</b></i>


<b>-</b> Mỗi HS trả lời một ý (khơng được
nói trùng lắp ý kiến của nhau)


Thảo luận


- Cá nhân đọc


<b>-</b> HS đọc thông tin SGK
<b>-</b> Trao đổi và trả lời:


+ Môi trường sống đang bị ô nhiễm
+ Môi trường sống đang bị đe doạ như:
ô nhiễm nước, đất bị hoang hố, cằn
cỗi, . .


+ Tài ngun mơi trường đang cạn kiệt
dần


- Khai thác rừng bừa bãi/ vứt rsac bẩn
xuống sơng ngịi, ao hồ/ đổ nước thải ra
sơng/ chặt phá cây cối, . . .


3 HS đọc ghi nhớ va øgiải thích
Dùng thẻ đúng sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(c), (đ), (g)


<i><b> Kết luận: Bảo vệ mơi trường là điều</b></i>
<i><b>cần thiết mà ai cũng cần phải có trách</b></i>
<i><b>nhiệm</b></i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


<b>-</b> GV mời vài HS đọc ghi nhớ.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


Tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trường
tại địa phương.


<b>-</b> HS biểu lộ thái độ theo cách đã quy
ước


<b>-</b> HS giải thích lí do và thảo luận
chung cả lớp


<b>-</b> HS đọc ghi nhớ.





<i><b> Thứ ba, ngày tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết dạy : Thể dục</b>


GV DẠY CHUYÊN


          

<b> Tiết dạy : Toán</b>


TIẾT 147 : TỈ LỆ BẢN ĐỒ


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.


<i>-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2 </i>
 HS khá, giỏi bài tập 3


- Vận dụng giải được các bài toán có liên quan.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố…
<b>Vở </b>


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>T</i>


<i>g</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.n định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


-Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập , Lớp làm
nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mình làm bài



- Nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài mới</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại bản đồ là gì?


GV giới thiệu, ghi tựa
<b>b. Nội dung:</b>


<b>+ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ </b>


- Yêu cầu HS đọc tỉ lệ ở góc phía dưới của
bản đồ trong SGK/154


- Gọi HS đọc lại


-GV treo bản đồ thế giới gọi HS đọc


- Treo bản đồ Việt Nam gọi HS đọc


<b>Kết luận: Các tỉ lệ 1 : 10 000 000 ; 1 : 32</b>
000 000; 1 : 2 200 000, . . . ghi trên bản đồ
<b>gọi là tỉ lệ bản đồ</b>


- Ghi bảng: Tỉ lệ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10
000 000 lần( hay 1cm trên bản đồ ứng với
độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km)


Gọi HS nhắc lại


- Tương tự như vậy, Tỉ lệ 1 : 32 000 000
cho biết điều gì?


Gọi 1 HS nhắc lại


- Tỉ lệ 1 : 2 200 000 cho ta biết điều gì?


- Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000 có thể viết
1
12
2
5+
3
7=
14
35 +
15
35=
29
35
7
9<i>−</i>
1
6=
42
54 <i>−</i>
9
54=


33
54=
11
8
5
9<i>x</i>
3
5=
15
45=
1
3
4
7:
2
5=
4
7 <i>x</i>
5
2=
20
14=
10
7


- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái
Đất theo một tỉ lệ nhất định


- HS laéng nghe



HS đọc: tỉ lệ 1 : 10 000 000


Tỉ lệ: 1 : 10 000 000


- Bản đồ các nước thế giới
Tỉ lệ 1 : 32 000 000
- Bản đồ Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 2 200 000


1 HS nhắc lại


- Tỉ lệ 1 : 32 000 000 cho biết hình
các nước trên thế giới được vẽ thu
nhỏ lại 32 000 000 lần( hay 1cm
trên bản đồ ứng với độ dài thật là
32 000 000cm hay 320km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

dưới dạng phân số có tử số là 1 hãy nêu
phân số đó?


- Tương tự tỉ lệ 1 : 32 000 000
- Tương tự tỉ lệ 1 : 2 200 000


<b>GV: Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên</b>
<b>bản đồ; Mẫu số cho biết độ dài thật trên</b>
<b>thực tế</b>


- Yêu cầu HS đọc lại tỉ lệ bản đồ trong
SGK và tỉ lệ bản đồ trên bản



<b>-Mở rộng kiến thức:Cũng là hình vẽ nước</b>
Việt Nam , Tại sao tỉ lệ của các bản đồ lại
khác nhau ?


<b>c. Luyện tập – thực hành:</b>


<i><b>Bài 1/155</b><b> : GV yêu cầu HS đọc đề bài.</b></i>
-GV hỏi:


+Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 , độ dài 1 mm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 , độ dài 1 cm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 , độ dài 1 dm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?


GV hỏi thêm:


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 mm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000 , độ dài 1 cm
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 , độ dài 1 m
ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?



-GV nhận xét câu trả lời của học sinh
- Tỉ lệ bản đồ cho biết gì?


<b>Liên hệ: từ bây giờ các em có thể biết</b>
<b>được độ dài thật được thu nhỏ trên bất kì</b>
<b>bản đồ nào.</b>


5


bản đồ ứng với độ dài thật là 2 200
000cm hay 22km)


+ 1 : 10 000 000 hay <sub>10000000</sub>1


- HS đứng tại chỗ nêu


Tỉ lệ: 1 : 10 000 000
Tỉ lệ: 1 : 2 200 000
Dự kiến:


- Vì kích thước mỗi bản đồ một
khác


-1 HS đọc trước lớp , cả lớp lắng
nghe đọc bài trong SGK


-HS đứng tại chỗ nêu ý kiến


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :1 000, độ dài
1mm ứng với độ dài thật là 1


000mm


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :1 000, độ dài
1cm ứng với độ dài thật là 1000cm
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :1 000, độ dài
1dm ứng với độ dài thật là 1000dm


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :500, độ dài
1mm ứng với độ dài thật là 500mm
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :5000, độ dài
1cm ứng với độ dài thật là 5000cm
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 :10 000, độ
dài 1m ứng với độ dài thật là 10
000m hay 10km


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2/155:GV yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
- Bài tập u cầu gì?


Phát phiếu bài tập


Thu chấm 1 số phiếu


-GV nhận xét , ghi điểm


<i><b>Bài 3/155:HS khá giỏi làm thêm.Gọi HS</b></i>
đọc yêu cầu


Treo bảng phụ yêu cầu HS thảo luận cặp
đơi điền Đ hoặc S



Gọi HS trình bày, giải thích


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó
nhận xét bài làm và cho điểm HS.


<b>4 .CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>
? Tỉ lệ bản đồ cho biết điều gì.


? Tử số cho biết gì? Mẫu số cho biết gì.
- Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS về nhà làm các bài tập hướng
dẫn luyện tập thêm


và chuẩn bị : Ứng dụng tỉ lệ bản đồ


5


5


3


<b>dài thật trên mặt đất là bao</b>
<b>nhiêu</b>


- Tìm độ dài thật


HS cả lớp làm phiếu bài tập.
Đọc bài tập của mình



Nhận xét bài tập của bạn


-1 HS đọc trước lớp. HS cả lớp đọc
thầm trong SGK.


-Cặp đôi trao đổi


a. 10 000m – Sai Vì khác tên đơn vị
b.10 000dm – Đúng vì 1dm trên
bản đồ ứng với 10 000dm trong
thực tế.


c. 10 000cm - Sai vì khác tên đơn
vị


d. 1km – Đúng vì 1km = 1 000m =
10 000dm


- Cho biết một đơn vị đo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật
trên mặt đất là bao nhiêu


- Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên
bản đồ; Mẫu số cho biết độ dài thật
trên thực tế.


...
...


Tỉ lệ bản đồ

1 : 1 000

1 : 300

1 : 10 000

1 : 500




Độ dài thu nhỏ

1cm

1dm

1mm

1m



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


<b> Tiết dạy : Chính tả( Nhớ- viết)</b>

TIẾT 30 : ĐƯỜNG ĐI SA PA



<i><b>PHÂN BIỆT r / d / gi, v / d / gi</b></i>
<b>I.Muïc tiêu:</b>


-Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích ; khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Viết đúng: thoắt cái, lá vàng, khoảnh khắc, mưa tuyết, hây hẩy, diệu kì, . . .


-Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn.
- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.Có ý thức rèn chữ viết đẹp.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Một số tờ phiếu khổ rộng, viết nội dung BT2a, 3a.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>-</b> GV mời 1 HS tự tìm và đố 2 bạn viết
lên bảng lớp tiếng có nghĩa bắt đầu
bằng tr / ch hoặc êt / êch.


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


<b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả</b>
<b>+ Trao đổi nội dung:</b>


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn
thơ cần viết


? Phong cảnh Sa Pa thay đổi như thế
nào.


? Vì sao Sa Pa được gọi món q tặng
diệu kì của thiên nhiên.


<b>+ Hướng dãn viết từ khó:</b>


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết và luyện đọc


<b>-</b> GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ,
chú ý những chữ cần viết hoa, những
chữ dễ viết sai chính tả


5


1
20



<b>-</b> 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các
HS khác nhẩm theo


<b>-</b> Thay đổi theo thời gian trong một
ngày. Thay đôi rliên tục: mùa thu,
mùa đơng, màu hạ, mùa xn


<b>-</b> Vì Sa Pa có phong cảnh đẹp và sự
thay đổi mùa trong một ngày thật lạ
lùng, hiếm có


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>+ Nhớ – viết chính tả:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS viết tập
<b>+ Chấm – chữa bài:</b>


<b>-</b> GV chấm bài 1 số HS và yêu cầu
từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
<b>-</b> Nhận xét chung


<b>-</b> GV sửa lỗi sai phổ biến


<b>c. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<i><b>Bài 2a/115:Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>


- GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh


cho vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa.
<b>-</b> GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các
nhóm thi tiếp sức.


<i><b>-</b></i> GV nhận xét kết quả


<i><b>Bài 3a/116:Gọi HS đọc u cầu </b></i>
<b>-</b> - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV gọi vài em viết sai lên bảng sửa
sai


<b>-</b> GV nhận xét tiết bài


<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để khơng viết sai những từ đã học
Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Nghe lời
chim nói.


10


2


<b>-</b> HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự
viết bài


<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả



Báo cáo số lỗi


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Các nhóm thi tiếp sức


<b>-</b> Đại diện nhóm đọc kết quả, HS
làm bài vào vở


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> 1 HS lên bảng làm. Lớp làm VBT
<b>-</b> Thế giới – rộng - biên giới – dài
<b>-</b> Đọc và nhận xét bài của bạn
- Vài em lên bảng viết sửa sai


...
...



<b>Tiết dạy : Luyện từ và câu</b>


TIẾT 59 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- u thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Một số tờ phiếu viết nội dung BT1, 2.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Giữ phép lịch sự</b>
khi yêu cầu, đề nghị.


<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b>+ Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm</b>
<b>Du lịch – Thám hiểm </b>


<i><b>Bài 1/116,117: GV gọi 1 HS đọc yêu</b></i>
cầu của bài tập và yêu cầu HS thảo
luận theo nhóm cặp


- GV phát phiếu cho các nhóm trao
đổi, thi tìm từ.


- GV nhận xét, khen ngợi những
nhóm tìm đúng, nhiều từ.


<i><b>Bài 2/117:GV gọi 1 HS đọc yêu cầu</b></i>
của bài tập và yêu cầu HS thảo luận
theo nhóm 4



- GV phát phiếu cho các nhóm trao
5


1


10


10


<b>-</b> 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>-</b> 1 HS làm lại BT4.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Các nhóm trao đổi, thi tìm từ.
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả.
<i><b>a. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va</b></i>
<b>li, cần câu, lều trại, giày thể thao,</b>
<b>mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao,</b>
<b>dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc,</b>
<b>điện thoại, đồ ăn, thức uống……</b>


<i><b>b. Phương tiện giao thông: tàu thủy,</b></i>
<b>tàu hỏa, ô tô con, máy bay, tàu điện,</b>
<b>xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo,</b>
<b>bến xe, xe đạp, xe xích lơ……</b>


<i>c.Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:</i>
<b>khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ,</b>


<b>phịng nghỉ, cơng ti du lịch, tuyến du</b>
<b>lịch, tua du lịch……</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đổi, thi tìm từ.


- GV nhận xét, khen ngợi những
nhóm tìm đúng, nhiều từ.


<b>+ Thực hành viết đoạn văn về du</b>
<b>lịch hay thám hiểm có sử dụng</b>
<b>những từ ngữ tìm được</b>


<i><b>Bài 3/117:</b></i>


- Mời 1 HS đọc u cầu của bài tập
- GV chấm điểm một số đoạn văn
viết tốt.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Cho HS thi tìm từ nhanh có chủ đề
về du lịch – thám hiểm.


<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> u cầu HS về nhà hoàn chỉnh,
viết lại vào vở đoạn văn ở BT3.


Chuẩn bị bài: Câu cảm.



10


3


<b>lều trại, thiết bị an tồn, quần áo, đồ</b>
<b>ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa,</b>
<b>diêm, vũ khí ……</b>


<i>b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt</i>


<i><b>qua: bão, thú dữ, núi cao, vực sâu,</b></i>


<b>rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết,</b>
<b>sóng thần, cái đói, cái khát, sự cơ đơn</b>
<i>c. Những đức tính cần thiết của người</i>


<i><b>tham gia: kieân trì, dũng cảm, can</b></i>


<b>đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thơng</b>
<b>minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo</b>
<b>hiểm, tị mị, hiếu kì, ham hiểu biết,</b>
<b>thích khám phá, không ngại khổ ………</b>


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập


<b>-</b> HS làm bài cá nhân. Mỗi em tự chọn
nội dung viết về du lịch hay thám hiểm.
<b>-</b> HS đọc đoạn viết trước lớp.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.


- HS thi qua trò chơi truyền điện


...
...



<b>Tiết dạy : Lịch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

CUÛA VUA QUANG TRUNG


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Nêu được cơng lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế: " Chiếu khuyến nơng", đẩy mạnh
phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đảy kinh tế phát triển.
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: "Chiếu lập học", đề cao
chữ Nôm, . . . Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển.


 HS khá, giỏi: lý giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế và
văn hóa như "Chiếu khuyến nông", Chiếu lập học", đề cao chữ Nôm.


<b>-</b> Giáo dục HS học tập tốt để xây dựng đất nước
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Thư Quang Trung gửi cho Nguyễn Thiếp


<b>-</b> Các chiếu khuyến nông, đề cao chữ Nôm…của vua Quang Trung.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



<b>2.Kiểm tra bài cũ: Quang Trung đại</b>
phá quân Thanh


<b>-</b> Dựa vào lược đồ hình 1, hãy kể lại
trận Ngọc Hồi, Đống Đa


?Em hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận
Đống Đa mồng 5 tháng giêng.


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b>Hoạt động1: Nhóm</b>


<i>Mục tiêu: Quang Trung xây dựng đất</i>


nước


- GV chia nhóm 4 HS
- Phát phiếu thảo luận


- Gọi 1 HS tóm tắt lại các chính sách
của vua Quang Trung để ổn định và
xây dựng đất nước


<b>Hoạt động 2: Cả lớp</b>



<i>Mục tiêu: Quang Trung chú trọng việc</i>


bảo tồn văn hố dân tộc


? Theo em, tại sao vua Quang Trung laïi
5


15


15


- 2 HS chỉ lược đồ và kể lại trận Ngọc
Hồi, Đống Đa


- Để tưởng nhớ ngày Quang Trung đại
thắng qn Thanh


PP: Thảo luận


Thảo luận, hồn thành phiếu


Mỗi nhóm trình bày một chính sách
Các nhóm theo dõi bổ sung


PP: Đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đề cao chữ nôm


<i>GV: Ơng đưa chữ Nơm là chữ chính</i>



<i>thức. Giao La sơn phu tử Nguyễn Thiếp</i>
<i>lập viện Sùng Chính để dịch chữ Hán ra</i>
<i>chữ Nôm.Năm 1789 kì thi Hương tổ</i>
<i>chức ở Nhgệ An phải thi thơ phú bằng</i>
<i>chữ Nôm</i>


? Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước
lấy việc học làm đầu” của vua Quang
Trung như thế nào.


? vậy để xây dựng đất nứơc bản thân
em là học sinh em cần làm gì.


<i><b>-</b></i> <i>GV:Cơng việc đang tiến hành thuận</i>
<i>lợi thì vua đã mất ( 1792), Người đời</i>
<i>sau đều thương tiếc ơng vua tài năng</i>
<i>đức độ</i>


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- Em hãy nêu cảm nghó của mình vè
nhà vua Quang Trung


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập
3


chữ do nhân dân ta sáng tạo từ lâu đời


Nhà Lý – Trần sử dụng. Đề cao vốn
quý của dân tộc, thể hiện ý thức tự
cường của dân tộc


- Vì học tập giúp con người mở mang
kiến thức làm việc tốt hơn, sống tốt
hơn. Công cuộc xây dựng đất nước cần
người có tài chỉ học mới thành tài để
giúp đất nước . Đất nước muốn phát
triển được, cần phải đề cao dân trí, coi
trọng việc học hành.


Nêu ý kiến


HS nêu ý kiến


...
...





<i><b>Thứ tư, ngày tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết dạy : Khoa học</b>


TIẾT 59 : NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kiến
thức đó trong trồng trọt



- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang upload.123doc.net, 119.Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì
quảng cáo cho các loại phân bón


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Ổn định : ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Nhu cầu nước của</b>
thực vật


? Cho biết nhu cầu nước của các loại
thực vật như thế nào.


? Nêu vài ví dụ về một cây ở những
giai đoạn phát triển khác nhau thì cần
những lượng nước khác nhau


- GV nhận xét, chấm điểm
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b>Hoạt động 1: Cặp đơi , nhóm</b>


<i>Mục tiêu: HS kể ra vai trò của các</i>



chất khống đối với đời sống thực vật
? Trong đất có các yếu tố nào cần cho
sự sống và phát triển của cây.


? Khi trồng cây, người ta có thể bón
thêm phân cho cây trồng khơng? Làm
như vậy để nhằm mục đích gì.


? Em biết những lồi phân nào thường
dùng để bón cho cây.


<i>-GV : Mỗi lồi phân cung cấp một</i>
1
5


1


15
Hát


- HS trả lời
- HS nhận xét


PP: Quan sát, thảo luận


-Trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
- Trong đất có mùn, cát, đất sét, các chất
khoáng, xác chết động vật, khơng khí và
nước cần cho sự sống và phát triển của


cây.


- Khi trồng cây người ta phải bón thêm
các loại phân khác cho cây vì khống
chất trong đất không đủ cho cây sinh
trưởng, phát triển tốt và cho năng suất
cao. Bón thêm phân để cung cấp đầy đủ
các chất khoáng cần thiết cho cây.


- Những loại phân thường dùng để bón
cho cây: phân đạm, lân, kali, vơ cơ, phân
bắc, phân xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>loại chất khống cần thiết cho cây.</i>
<i>Thiếu một trong các loại chất khống</i>
<i>cần thiết, cây sẽ khơng thể sinh trưởng</i>
<i>và phát triển được.</i>


-Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
4 cây cà chua trang upload.123doc.net
SGK


? Các cây cà chua ở hình vẽ trên phát
triển như thế nào? Hãy giải thích tại
sao.


- Gọi đại diện HS trình bày. u cầu
mỗi nhóm HS chỉ nói về 1 cây, các
nhóm khác theo dõi để bổ sung.



<i><b> Kết luận :Trong quá trình sống, nếu</b></i>


<i>khơng được cung cấp đầy đủ các chất</i>
<i>khoáng, cây sẽ phát triển kém, khơng</i>
<i>ra hoa kết quả được hoặc nếu có, sẽ</i>
<i>cho năng suất thấp. Điều đó chứng tỏ</i>
<i>các chất khoáng đã tham gia vào</i>
<i>thành phần cấu tạo và các hoạt động</i>
<i>sống của cây. Ni-tơ (có trong phân</i>
<i>đạm) là chất khoáng quan trọng mà</i>
<i>cây cần nhiều </i>


<b>Hoạt động 2: </b>


<i>Mục tiêu:Tìm hiểu nhu cầu các chất</i>


khống của thực vật


-Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang
119 SGK.


? Những loại cây nào cần được cung
cấp nhiều ni-tơ hơn


? Những loại cây nào cần được cung
cấp nhiều Photpho hơn


? Những loại cây nào cần được cung
cấp nhiều Kali hơn



? Em có nhận xét gì về nhu cầu chất
khống của cây


? Hãy giải thích vì sao giai đoạn lúa
15


- HS trao đổi và trả lời câu hỏi.


Cây a: Phát triển tốt nhất, cây cao lá
xanh, nhiều quả, quả to vì cây được bón
đủ chất khống


Cây b: Phát triển kém nhất, cây cịi cọc,
lá bé, thân mềm rũ xuống, cây không
thể ra hoa hay kết quả. Thiếu chất Nitơ
Cây c: Phát triển chậm, thân gầy, lá bé,
quả nhỏ chậm lớn. Thiếu Kali


Cây d: Phát triển kém, thân gầy lùn, quả
nhỏ và ít. Thiếu Phốt pho


- HS đọc mục Bạn cần biết .HS làm
việc theo nhóm .Đại diện trình bày
<i>- Cây lúa, ngơ, cà chua, đay, rau muống,</i>


<i>rau dền, bắp cải,. . . cần nhiều ni-tơ hơn.</i>


<i>- Cây lúa, ngô, cà chua,. . .cần nhiều</i>
photpho.



<i>- Cây cà rốt, khoai lang, khoai tây, cải</i>


<i>củ,. . .cần được cung cấp nhiều kali hơn.</i>


- Mỗi loài cây khác nhau có một nhu cầu
về chất khống khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vào hạt không nên bón nhiều phân


? Quan sát cách bón phân ở hình 2
em thấy có gì đặc biệt


<i><b> Kết luận: Mỗi lồi cây khác nhau</b></i>


<i>cần các loại chất khoáng với liều</i>
<i>lượng khác nhau. Cùng 1 cây, vào</i>
<i>những giai đoạn phát triển khác nhau,</i>
<i>nhu cầu về chất khoáng cũng khác</i>
<i>nhau. Ví dụ: Đối với các cây cho qủa,</i>
<i>người ta thường bón phân vào lúc cây</i>
<i>đâm cành, đẻ nhánh hay sắp ra hoa vì</i>
<i>ở những giai đoạn đó, cây cần được</i>
<i>cung cấp nhiều chất khống.</i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


? Người ta đã ứng dụng nhu cầu về
chất khống của cây trồng trong trồng
trọt như thế nào



- -Nhaän xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc bài .Chuẩn
bị bài: Nhu cầu khơng khí của thực
vật


3


nặng khi có gió to dễ bị đổ


- Bón phân vào gốc cây, khơng cho phân
lên lá, bón phân vào giai đoạn cây sắp ra
hoa.


-Lắng nghe.


-Ngườt ta bón phân thích hợp để cho cây
phát triển tốt. Bón phân vào giai đoạn
thích hợp cho năng suất cao, chất lượng
tốt


...



<b>Tiết dạy : Toán</b>


TIẾT 148 : ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.


<i><b>* BT cần làm: Bài 1, bài 2</b></i>


<i><b> HS khá, giỏi baøi 3 </b></i>


- Làm tốn nhanh, chính xác, rõ ràng.


- Vận dụng giải quyết các tình huống thực tiễn đơn giản
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vẽ lại sơ đồ trong SGK vào tờ giấy to.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi 2 em lên bảng yêu cầu 2 em làm
bài tập 2 tiết trước


? Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000, độ dài thu
nhỏ là 1cm thì độ dài thật là bao nhiêu
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Nội dung:</b>
<b>Bài toán 1:</b>


- GV treo bản đồ Trường mầm non xã
Thắng Lợi và nêu bài toán


? Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường


thu nhỏ là mấy cm


? Bản đồ Ttrường mâm non Thắng Lợi
vẽ với tỉ lệ bao nhiêu


? 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu cm


? 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu cm


- Yêu cầu HS trình bày bài giải


<b>Bài tốn 2</b>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập


? Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng
đường từ Hà Nội – Hải Phòng dài bao
nhiêu mm


? Bản đồ được vẽ với tỉ lệ bao nhiêu
? 1mm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu mm


? 102mm trên bản đồ ứng với độ dài thật
là bao nhiêu mm


- Yeâu cầu HS trình bày bài giải



6


6


- 2 HS thực hiện u cầu


- Độ dài thật: 1 000cm


HS nêu lại


Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường
thu nhỏ: 2cm


- Tæ leä 1 : 300


- 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật
trên bản đồ là 300cm


- 2cm trên bản đồ ứng với 2 x 300 =
600cm


<b>Bài giải</b>


Chiều rộng thật của cổng trường:
<b>2cm x 300 = 600 (cm)</b>


<b>600 cm = 6 m</b>
<b>Đáp số: 6m</b>
- Dài102mm



- Tỉ lệ 1 : 1 000 000


- 1mm ứng với 1 000 000mm


102 mm ứng với độ dài thật 102 000
000mm


<b>Bài giải</b>


Qng đường từ Hà Nội – Hải Phòng:
<b>102 x 1 000 000 = 102 000 000(mm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>c.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1/157:u cầu HS đọc bài toán</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất.
? Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu
? Độ dài thật là bao nhiêu


? Vậy điền số mấy vào ô thứ nhất
<b>-</b> Tương tự các ô còn lại


<i><b>Bài 2/157: Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS tự giải vào vở
Nhận xét ghi điểm


<i><b>Bài 3/157:Dành cho HS khá giỏi làm</b></i>
<i><b>thêm Gọi HS đọc yêu cầu</b></i>


<b>-</b> Yêu cầu HS tự giải vào vở


- Nhận xét , ghi điểm


<b>4.Củng cố - Dặn doø: </b>


- Tại sao ở bài tập 3 ta phải đổi ra Km?
Độ dài 1 cái khăn thì thường dùng đơn vị
đo là gì cho phù hợp?


- Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)
5


5


5


3


<b>Đáp số: 102 km</b>
HS đọc bài tốn


- Tỉ lệ 1 : 500 000
- Là 2cm


<b>- 2cm x 500 000 = 1 000 000cm</b>
- 1 000 000cm


- b. 45 000dm ; c. 100 000mm
- HS đọc yêu cầu bài tập


- 1 HS giải ở bảng. Lớp giải vào vở


<b>Bài giải</b>


Chiều dài thật của phòng hoïc :
<b>4 x 200 = 800 (cm) = 8 m</b>


<b>Đáp số:8m </b>
- HS làm bài


<b>Bài giải</b>


Qng đường TP.HCM – Quy Nhơn:
<b>27 x 2 500 000 = 67 500 000(cm)</b>


<b>67 500 000cm = 675km</b>
<b>Đáp số: 675km</b>
- Phù hợp với thực tế
- cm


...
...



<b>Tiết dạy : Mó thuật</b>


GV DẠY CHUYÊN


          
<b> Tiết Dạy : Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về du lich hay thám hiểm.



-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung, ý
nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện).


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh
nhân, truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi……


<b>-</b> Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện:
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Đôi cánh của Ngựa</b>
Trắng


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu
chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>


<b>-</b> GV kiểm tra HS đã tìm đọc truyện ở
nhà như thế nào) GV mời một số HS
giới thiệu nhanh những truyện mà các
em mang đến lớp



<b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện </b>
<b>+ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu </b>


- GV gạch dưới những chữ sau trong đề
bài giúp HS xác định đúng yêu cầu,
tránh kể chuyện lạc đề: Kể lại một câu
<b>chuyện em đã được nghe (nghe qua</b>
<b>ông bà, cha mẹ hay ai đó kể lại), được</b>
<b>đọc (tự em tìm đọc được) về du lịch</b>
<b>hay thám hiểm</b>


<b>-</b> GV nhaéc HS:


- Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có
trong SGK Tiếng Việt. Các em có thể
kể những câu chuyện này. Bạn nào kể
chuyện ngoài SGK sẽ được cộng thêm
điểm.


- Cần kể tự nhiên, với giọng kể (khơng
5


1


7


<b>-</b> HS kể và nêu ý nghóa câu chuyện
<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> HS giới thiệu nhanh những truyện


mà các em mang đến lớp


<b>-</b> HS đọc đề bài


<b>-</b> HS cùng GV phân tích đề bài để xác
định đúng yêu cầu của đề, tránh kể
chuyện lạc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

phải giọng đọc truyện), nhìn vào các
bạn là những người đang nghe mình.
- Với những truyện khá dài, các em có
thể chỉ kể 1 – 2 đoạn.


<b>+ HS thực hành kể chuyện, trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa câu chuyện </b>


- Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm
- Trước khi HS kể, GV mời 1 HS đọc
lại dàn ý bài kể chuyện (đã dán trên
bảng)


- Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp
- GV mời những HS xung phong lên
trước lớp kể chuyện


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài kể chuyện


<b>4.Củng cố - Dặn dò : </b>



<b>-</b> GV nhận xét tiết học, Nhắc nhở,
hướng dẫn những HS kể chuyện chưa
đạt, tiếp tục luyện tập để cô kiểm tra
lại ở tiết sau.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng
kiến, tham gia (mang đến lớp ảnh chụp
về cuộc du lịch hay cắm trại, cuộc đi
thăm người thân, đi xa đâu đó của
mình)


25


2


<b>-</b> 1 HS đọc to.


<b>-</b> HS kể chuyện theo cặp


<b>-</b> Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
<b>-</b> HS xung phong thi kể trước lớp
<b>-</b> Mỗi HS kể chuyện xong phải nói suy
nghĩ của mình về nội dung và ý nghĩa
câu chuyện hoặc đối thoại với bạn về
nội dung câu chuyện.



<b>-</b> HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hiểu câu chuyện nhất


          
<b>Địa lí</b>


<b>Tiết 58: THÀNH PHỐ HUẾ</b>


<b>I.Mục tieâu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm của Thành phố Huế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.


+ Chỉ được thành phố Húê trên bản đồ


- Mô tả bằng lời về một cảnh đẹp mà em tự chọn.


- Tự hào về thành phố Huế (được cơng nhận là di sản văn hố thế giới từ năm
1993)


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bản đồ hành chính Việt Nam
III.Các hoạt động dạy học


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Người dân ở duyên</b>
hải miền Trung.



- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
trong SGK


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b>1.Thiên nhiên đẹp với các cơng trình</b>
<b>kiến trúc cổ</b>


<b>Hoạt động1: Cả lớp</b>


<i>Mục tiêu: Chỉ và mơ tả được vị trí của</i>


thành phố Huế


GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành
chính VN.


- Huế thuộc tỉnh nào?


- Tên con sông chảy qua thành phố
Huế?


- Huế tựa vào dãy núi nào và có cửa
biển nào thơng ra biển Đông?



<i><b> Kết luận: Thành phố Huế thuộc tỉnh</b></i>
<i><b>thứa Thiên – Huế, có dịng sơng Hương</b></i>
<i><b>chảy qua</b></i>


<b>Hoạt động 2: Cặp đơi</b>


<i>Mục tiêu: Biết Huế có nhiều công trình</i>


kiến trúc cổ, được công nhận là Di sản
5


1


8


10


2 HS thực hiện yêu cầu


- HS quan sát bản đồ


- Thừa Thiên - Huế
- Sơng Hương


Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi của
dãy Trường Sơn (trong đó có núi Ngự
Bình) và có cửa biển Thuận An thơng ra
biển Đơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Văn hố thế giới


Treo bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận
- Huế được chọn làm kinh đô của nứơc
ta thời kì nào?


-Hãy kể tên các công trình kiến trúc cổ
của Huế?


<b>Kinh thành: Nơi ở và làm việc của các</b>
vua chúa


<b>Lăng: nơi an nghỉ của các vua sau khi</b>
chết


- Vì sao Huế được gọi là cố đơ?
<b>Cố đơ: thủ đơ cũ, được xây từ lâu</b>


- Vì sao cố đơ Huế được cơng nhận là
Di sản Văn hố thế giới?


<i><b> Kết luận: Huế là thủ đô của nước ta</b></i>
<i><b>dưới thời nhà Nguyễn. Nơi đây cịn giữ</b></i>
<i><b>được nhiều cơng trình kiến trúc cổ có</b></i>
<i><b>giá trị nghệ thuật cao như quần thể</b></i>
<i><b>kinh thành Huế, các đền chùa, lăng</b></i>
<i><b>tẩm, . . .</b></i>


<b>2.Huế – thành phố du lịch</b>
<b>Hoạt động 3: Nhóm 4 HS</b>



<i>Mục tiêu: Trình bày được các điều kiện</i>


để Huế trở thành thành phố du lịch
GV treo bảng phụ ghi câu hỏi thảo
luận:


- Quan sát hình 1, Nếu đi thuyền xi
dịng sơng Hương, ta có thể tham quan
những địa điểm du lịch nào?


- Quan sát các ảnh trong bài, mô tả một
trong những cảnh đẹp của thành phố
Huế?


10


Đọc bảng phụ


- Thời nhà Nguyễn , cách đây hơn 200
năm


- Các cơng trình kiến trúc lâu năm
là:cung đình, thành quách: Kinh thành
Huế, thành Hoá Châu; các đền chùa:
chùa Thiên Mụ, điện Hòn Chén; các lăng
tẩm: l lăng Tự Đức, lăng Khải Định, lăng
Minh Mạng, . . .


- Huế là cố đơ vì được các vua nhà


Nguyễn tổ chức xây dựng từ cách đây 300
năm


- Vì nơi đây cịn giữ được nhiều cơng
trình kiến trúc cổ có giá trị


- HS đọc câu hỏi thảo luận. Trao đổi. Đại
diện trình bày. Nhận xét, bổ sung


- từ thượng nguồn sông Hương ra biể:
diện Hòn Chén, lăng Tự Đức, chùa Thiên
Mụ, kinh thành Huế, cầu tràng Tiền, chợ
Đông Ba, nhà lưu niệm Bác Hồ, thành
Hố Châu.


<b>+Ví dụ: Kinh thành Huế: một số tồ nhà</b>
cổ kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ngồi kiến trúc cổ, Huế cịn có những
gì hấp dẫn khách du lịch?


<b>Mở rộng: Ca múa cung đình (điệu hị</b>
dân gian được cải biên phục vụ cho Vua
chúa trước đây- còn gọi là nhã nhạc
Huế đã được thế giới cơng nhận là di
sản văn hố phi vật thể)


<i><b> Kết luận: Nhờ có nhiều điều kiện</b></i>
<i><b>( thien nhiên, các cơng trình kiến trúc</b></i>
<i><b>cổ, các nét văn hố đặc sắc) nên Huế</b></i>


<i><b>đã trở thành một trung tâm du lịch lớn</b></i>
<i><b>ở miền Trung</b></i>


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


- Giải thích tại sao Huế trở thành thành
phố du lịch?


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Thành phố Đà Nẵng.


3


<b>Cầu Tràng Tiền: bắc ngang sông Hương,</b>
nhiều nhịp


<b>Chợ Đơng Ba: các dãy nhà lớn nằm ven</b>
sông Hương. Đây là khu buôn bán lớn của
Huế.


<b>Cửa biển Thuận An: nơi sông Hương đổ</b>
ra biển, có bãi biển bằng phẳng


- Thiên nhiên đẹp: Sơng Hương, núi Ngự
Bình; Các nhà vườn; các món ăn đặc sản;
nhã nhạc cung đình; dân ca Huế


Nhờ có nhiều điều kiện ( thien nhiên, các
cơng trình kiến trúc cổ, các nét văn hoá


đặc sắc) nên Huế đã trở thành một trung
tâm du lịch lớn ở miền Trung


...
...


          


<i><b>Thứ năm, ngày tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết dạy : Tập đọc</b>


TIEÁT 60 : DÒNG SÔNG MẶC ÁO



<i><b> Nguyễn Trọng Tạo</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương (trả lời được các câu hỏi trong SGK,
thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)


- Yêu quê hương đất nước. Học hỏi cách quan sát của tác giả.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Tranh minh hoạ . Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



<b>1.Ổn định: ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Hơn một nghìn</b>
ngày vịng quanh trái đất.


<b>-</b> GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp
nhau đọc bài


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


- GV gọi 1 HS đọc cả bài


- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
<b>-</b> Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát
âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng
hoặc giọng đọc không phù hợp. GV
kết hợp cho HS xem tranh minh họa.
<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>c. Tìm hiểu bài</b>


?Bài thơ miêu tả vẻ đẹp của cảnh gì
1.Vì sao tác giả nói là dịng sơng



<i>điệu </i>


? Tác giả đã dùng những từ ngữ nào
để tả cái rất điệu của dịng sơng


? Ngẩn ngơ nghóa là gì


2.Màu sắc của dịng sơng thay đổi
như thế nào trong một ngày?Hãy tìm


1
5


1
10


10


Hát


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi


- 1 HS khá đọc cả bài


+ Đoạn 1: Dịng sơng . . . sao lên
+ Đoạn 2: Khuya rồi . . . nhoà áo ai
- Mỗi HS đọc một đạon theo trình tự bài
đọc



- Nhận xét cách đọc của bạn


- 2 HS đọc và giải nghĩa các từ khó


<b>-</b> 1 HS đọc lại tồn bài
<b>-</b> HS nghe


- Cảnh đẹp của dịng sơng


<b>-</b> Vì dịng sông luôn thay đổi màu sắc
giống như con người đổi màu áo.


<b>-</b> Từ ngữ: thướt tha, mới may, ngẩn ngơ,
nép, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo
đen , áo hoa, . .


<b>- Ngẩn ngơ: ngây người ra, khơng cịn</b>
chú ý gì đến xung quanh, tâm trí để ở
đâu đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

từ ngữ, hình ảnh nói lên sự thay đổi
ấy


? Vì sao tác giả lại nói sơng mặc áo
lụa dào khi nắng lên, mặc áo xanh
khi trưa đến. . .


<i>3. Cách nói “dòng sông mặc áo” có</i>
gì hay



4.Em thích hình ảnh nào trong bài?
Vì sao.


? 8 dịng đầu miêu tả gì


? 6 dòng thơ cuối cho em biết điều


? Em hãy nêu nội dung bài


<b>d. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>
<b>bài thơ </b>


<b>-</b> GV mời HS tiếp nối nhau đọc 2
đoạn thơ.


Hướng dẫn HS tìm giọng đọc


<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi đoạn thơ
8


đen, áo hoa thay đổi theo thời gian: nắng
lên – trưa về – chiều tối – đêm khuya –
sáng sớm


+ Nắng lên: áo lụa đào thướt tha.
+ Trưa: xanh như mới may.


+ Chiều tối: màu áo hây hây ráng vàng.


+ Tối: áo nhung tím thêu trăm ngàn sao
lên


+ Đêm khuya: sông mặc áo đen
+ Sáng ra: lại mặc áo hoa


<b>-</b> Ví dụ: Trưa đến trời xanh cao in hình
xuống sơng ta lại thây sơng như có màu
xanh ngắt


<b>-</b> Đây là hình ảnh nhân hóa làm cho con
sơng trở nên gần gũi với con người /
Hình ảnh nhân hóa làm nổi bật sự thay
đổi màu sắc của dịng sơng theo thời
gian, theo màu trời, màu nắng, màu cỏ
cây …


<b>-</b> Dự kiến: Hình ảnh sơng mặc áo lụa
đào gợi cảm giác mềm mại, thướt tha, rất
đúng với một dịng sơng. / Sơng vào buổi
tối trải rộng một màu nhung tím, in hình
ảnh vầng trăng và trăm ngàn ngơi sao
lấp lánh tạo thành một bức tranh đẹp,
nhiều màu sắc, lung linh, huyền ảo
- Miêu tả màu áo của dìong sơng vào
các buổi sáng, trưa, chiều, tối


- Miêu tả màu áo của dịng sơng lúc đem
khuya và trời sáng



<i><b>* Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng</b></i>
<i><b>q hương </b></i>


<b>-</b> 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn thơ
<b>-</b> HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
cho phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cần đọc diễn cảm (đoạn 2)
<b>-</b> GV sửa lỗi cho các em
<b>4.Củng cố – dặn dị:</b>


? Nội dung bài thơ này là gì



<b>-</b> GV nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc .Chuẩn bị bài: Ăng-co Vát


3


<b>-</b> Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
<b>-</b> HS nhẩm thuộc lòng bài thơ


<b>-</b> Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về
vẻ đẹp của dịng sơng q hương. Qua
bài thơ, mỗi người thấy thêm u dịng
sơng của q hương mình.





Tiết dạy : Theå duïc


GV DẠY CHUYÊN


          
Tiết Dạy : Toán


TIẾT 149 : ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tt)


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<i>-HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2</i>


 HS khá, giỏi thêm các bài tập 3
- Làm toán nhanh , chính xác.


- Vận dụng giải quyết các bài tốn thực tiễn đơn giản
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>T</i>


<i>g</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Ứng dụng tỉ lệ</b>
bản đồ


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>


<b>b.Nội dung:</b>
<b>Bài toán 1</b>


- Gọi HS đọc đề toán


? Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên sân trường dài bao nhiêu m


5


1


6


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- HS đọc đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào
? Bài tốn u cầu gì


? Làm thế nào để tính được


? Khi thực hiện lấy độ dài thật giữa
hai điểm A và B chia cho 500 cần chú
ý điều gì


- Yêu cầu HS trình bày bài giải



<b>Bài tốn 2:</b>


Gọi HS đọc đề tốn


? Bài tốn cho biết những gì


? Bài tốn u cầu gì
u cầu HS giải vào vở


<b>Chú ý: khi tính đơn vị đo quãng</b>
đường thật và quãng đường thu nhỏ
phải đồng nhất


<b>c.Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1/158:Gọi HS đọc đề tốn</b></i>
u cầu HS đọc cột thứ nhất
- Hãy đọc tỉ lệ bản đồ?
- Độ dài thật là bao nhiêu?


- Vậy độ dài thu nhỏ trên bản đồ là
bao nhiêu?


- Vậy điền mấy vào ơ thứ nhất?
<b>-</b> Tương tự các bài sau


<i><b>Bài 2/158:</b></i>


<b>-</b> u cầu HS tự tìm hiểu bài tốn
6



5


5


- Tỉ lệ1 : 500


- Tính khoảng cách giã hai điểm A và B
trên bản đồ


- Lấy độ dài thật chia cho 500


- Đổi ra đơn vị đo cm vì đề bài yêu cầu
tính khoảng cách hai đỉem a và B trên
bản đồ


<b>Bài giaûi</b>
20 = 2 000cm


Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ:


<b>2 000 : 500 = 4 (cm)</b>
<b>Đáp số: 4cm</b>
HS đọc đềø toán


- Quãng đường từ Hà Nội – Sơn Tây dài
41km


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 1 000 000



- Quãng đường từ Hà Nội – Sơn Tây thu
nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu?


<b>Bài giải</b>


41km = 41 000 000mm


Qng đường từ Hà Nội – Sơn tây trên
bản đồ:


<b>41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)</b>
<b>Đáp số: 41 mm</b>


1 HS đọc
- HS đọc


- Tỉ lệ 1 : 10 000
- Laø 5km


- 5km = 500 000cm


Độ dài thu nhỏ trên bản đồ:
500 000 : 10 000 = 50cm
Điền 50cm


Lớp làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

rồi giải.



- Nhận xét , ghi điểm


<i><b>Bài 3/158: Dành cho Hs khá giỏi</b></i>
<i><b>làm thêm. Gọi HS đọc bài toán</b></i>


- Bài toán cho biết những gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét, ghi điểm
<b>4.Củng cố- dặn dò:</b>


- u cầu HS nêu cách tính độ dài
thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài
trong thực tế và tỉ lệ bản đồ


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài: Thực hành


<b>Baøi giaûi</b>


12 km = 1200000 cm


quãng đường từ bản A đến bản B trên
bản đồ :


1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
<b>Đáp số: 12cm</b>


- 1 HS đọc đề bài



- Chiều dài hình chữ nhật là 15m, chiều
rộng hình chữ nhật là 10m


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 500


- Độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật trên
bản đồ là bao nhiêu cm?


<b>Bài giải</b>


15m = 1 500cm; 10m = 1 000cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ:


<b>1 500 : 500 = 3(cm)</b>


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ:
<b>1 000: 500 = 2 (cm)</b>


<b>Đáp số: Chiều dài: 3cm</b>
<b> Chiều rộng: 2cm</b>
- HS nối tiếp nêu



<b>Tiết dạy : Khoa hoïc</b>


TIẾT 60 : NHU CẦU VỀ KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về khơng


khí khác nhau.


- Kể ra vai trị của khơng khí đối với đời sống của thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Hình trang 120, 121. Phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ : Nhu cầu chất</b>
khống của thực vật


? Vai trị của chất khống đối với thực
vật như thế nào


? Nhu cầu về các chất khoáng của
thực vật như thế nào


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Cặp đơi</b>


<i>Mục tiêu:Tìm hiểu về sự trao đổi khí</i>


của thực vật trong quá trình quang
hợp và hô hấp


? Không khí gồm những thành phần


nào


? Những khí nào quan trọng đối với
thực vật


- Quan sát hình minh họa trang 120,
121 SGK và trả lời câu hỏi. GV ghi
nhanh câu hỏi định hướng lên bảng.
1. Qúa trình quang hợp chỉ diễn ra
trong điều kiện nào?


2. Bộ phận nào của cây chủ yếu thực
hiện qúa trình quang hợp?


3. Trong quá trình quang hợp, thực vật
hút khí gì và thải khí gì?


4. Quá trình hô hấp diễn ra khi nào?


5. Bộ phận nào của cây chủ yếu thực
hiện qúa trình hơ hấp?


6.Trong q trình hơ hấp, thực vật hút
khí gì và thải ra khí gì?


5


1
15



- HS trả lời
- HS nhận xét


PP: Thảo luận


- Khơng khí gồm 2 thành phần chính là
khí ni-tơ và khí ơ-xi. Ngồi ra trong
khơng khí cịn chứa khí các-bơ-níc.
- Khí ơ-xi và khí các-bơ-níc rất quan
trọng đối với thực vật.


1. Qúa trình quang hợp chỉ diễn ra khi có
ánh sáng mặt trời.


2. Lá cây là bộ phận chủ yếu thực hiện
qúa trình quang hợp.


3. Trong q trình quang hợp, thực vật
hút khí các – bơ-níc và thải ra khí ơ-xi.
4. Qúa trình hơ hấp diễn ra suốt ngày
đêm.


5. Lá cây là bộ phận chủ yếu thực hiện
qúa trình hơ hấp.


6. Trong q trình hơ hấp, thực vật hút
khí ơ-xi, thải ra khí các –bơ-níc và hơi
nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

7.Điều gì sẽ xảy ra nếu 1 trong 2 qúa


trình trên ngừng hoạt động?


-Gọi HS trình bày.


? Khơng khí có vai trị như thế nào
đối với thực vật


? Những thành phần nào của khơng
khí cần cho đời sống của thực vật?
Chúng có vai trị gì


<i>-GV: Thực vật cần khơng khí để quang</i>


<i>hợp và hô hấp. Cây dù cung cấp được</i>
<i>đủ nước, chất khoáng và ánh sáng</i>
<i>nhưng thiếu khơng khí thì cây cũng</i>
<i>khơng sống được. Khí ơ-xi là ngun</i>
<i>liệu chính được sử dụng trong hơ hấp,</i>
<i>sản sinh ra năng lượng trong qúa trình</i>
<i>trao đổi chất của thực vật.</i>


<b>Hoạt động 2: Nhóm</b>


<i>Mục tiêu: Tìm hiểu một số ứng dụng</i>


thực tế về nhu cầu khơng khí của thực
vật


GV:Thực vật khơng có cơ quan tiêu
hóa như người và động vật nhưng


chúng vẫn phải thực hiện qúa trình
trao đổi chất: “ăn”, “uống”, “thải ra”.
Khí Các-bơ-níc có trong khơng khí
được lá cây hấp thụ, nước và các chất
khống cần thiết có trong đất được rễ
cây hút lên. Thực vật thực hiện được
khả năng kỳ diệu đó là nhờ chất diệp
lục nên thực vật có thể sử dụng năng
lượng ánh sáng mặt trời để tạo chất
bột đường từ khí các bơ níc và nước
để ni dưỡng cơ thể.


? Em hãy cho biết trong trồng trọt con
15


của thực vật ngừng hoạt động thì thực
vật sẽ chết.


-2 HS lên bảng, vừa trình bày vừa chỉ
vào tranh minh họa cho từng qúa trình
trao đổi khí trong quang hợp, hơ hấp.
- Khơng khí giúp cho thực vật quang
hợp và hơ hấp.


- Khí ơ-xi có trong khơng khí cần cho
qúa trình hơ hấp của thực vật. Khí
các-bơ-nic có trong khơng khí cần cho qúa
trình quang hợp của thực vật. Nếu thiếu
ơ-xi hoặc các –bơ-níc thực vật sẽ chết.
-Lắng nghe.



Quan sát, thảo luaän


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

người đã ứng dụng nhu cầu về khí
các-bơ-níc, khí ơ-xi của thực vật như
thế nào


-u cầu HS đọc mục bạn cần biết
trang 121 SGK.


<b>4.Củng cố – dặn doø:</b>


1.Tại sao ban ngày khi đứng dưới tán
lá của cây ta thấy mát mẻ?


2. Tại sao vào ban đêm ta khơng nên
để nhiều hoa, cây cảnh trong phịng
ngủ?


3. Lượng khí các-bô-nic trong thành
phố đông dân, khu công nghiệp nhiều
hơn mức cho phép? Giải pháp nào có
hiệu qủa nhất cho vấn đề này?


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và vẽ lại sơ
đồ sự trao khí ở thực vật.Chuẩn bị bài:
Trao đổi chất ở thực vật



3


gấp đôi.


+ Bón phân xanh, phân chuồng cho cây
vì khi các loại phân này phân hủy thải ra
nhiều khí các –bơ-níc.


+ Trồng nhiều cây xanh để điều hịa
khơng khí, tạo ra nhiều khí ơ-xi giúp bầu
khơng khí trong lành cho người và động
vật hô hấp.


-2 HS đọc thành tiếng.


1. Vì lúc ấy dưới ánh sáng mặt trời cây
đang thực hiện qúa trình quang hợp.
Lượng khí ơ-xi và hơi nước từ lá cây
thốt ra làm cho khơng khí mát mẻ.
2. Vì lúc ấy cây đang thực hiện qúa trình
hơ hấp. Cây sẽ hút hết lượng khí ơ-xi có
trong phịng và thải ra nhiều khí
các-bơ-níc làm cho khơng khí ngột ngạt và ta sẽ
bị mệt.


3. Để đảm bảo sức khỏe cho con người
và động vật thì giải pháp có hiệu qủa
nhất là trồng cây xanh.





<b> Tiết dạy : Tập làm văn</b>


TIẾT 59 : LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở</i>
(BT1, BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>-</b> Vận dụng tốt kiến thức đã học
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Tranh minh họa bài đọc trong SGK.Tranh ảnh một số lồi vật ni trong nhà
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Cấu tạo bài văn</b>
miêu tả con vật


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại nội dung cần ghi
nhớ và đọc lại dàn ý chi tiết tả một vật
nuôi trong nhà


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nội dung:</b>


<b> + Tìm hiểu cách quan sát, chọn lọc</b>


<b>chi tiết khi quan sát </b>


<i><b>Bài 1, 2/119,120:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
? Để miêu tả đàn ngan tác giả đã quan
sát những bộ phận nào của chúng
? Những câu văn nào miêu tả đàn ngan
mà em cho là hay


- Yêu cầu HS ghi lại vào vở
<b>+ Tập ghi lại kết quả quan sát </b>
<i><b>Bài 3/120:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại
hình, hành động con mèo, con chó đã
dặn ở tiết trước.


- GV treo tranh, ảnh chó, mèo lên
bảng.


- GV nhắc HS chú ý trình tự thực hiện
bài tập:


+ Trước hết, viết lại kết quả quan sát
các đặc điểm ngoại hình của con mèo
hoặc con chó. Chú ý phát hiện ra những


5



1


5


10


<b>-</b> 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ
<b>-</b> 1 HS đọc lại dàn ý chi tiết tả một
vật ni trong nhà.


<b>-</b> HS nhận xét


<b>-</b> 1 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp
theo dõi trong SGK.


- Hình dáng, bộ lơng, đơi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân


- Nổi tiếp nêu


<b>-</b> HS đọc u cầu của bài.
<b>-</b> HS nêu nhanh 1 số quan sát


<b>-</b> HS quan saùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

đặc điểm phân biệt con mèo, con chó
em miêu tả với những con mèo, con
chó khác.



+ Sau đó, dựa vào kết quả quan sát, tả
(miệng) các đặc điểm ngoại hình của
con vật. Khi tả, chỉ chọn những đặc
điểm nổi bật.


- GV nhaän xét, ghi điểm
<i><b>Bài 4/120:</b></i>


- GV nhắc HS chú ý u cầu của đề
bài:


+ Trước hết, nhớ lại kết quả các em đã
quan sát về các hoạt động thường
xuyên của con mèo hoặc con chó. Chú
ý phát hiện ra những đặc điểm phân
biệt con mèo, con chó em miêu tả với
những con mèo, con chó khác.


+ Sau đó, dựa vào kết quả quan sát, tả
(miệng) các đặc điểm ngoại hình của
con vật. Khi tả, chỉ chọn những đặc
điểm nổi bật.


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> Gọi vài HS nhắc lại ghi nhớ và dàn
ý.


<b>-</b> GV nhận xét tiết hoïc



<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tiếp tục quan sát
cái cây đã chọn để hoàn chỉnh kết quả
quan sát, viết lại vào vở.


Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây


10


3


<b>-</b> HS trình bày kết quả quan sát. Cả
lớp nhận xét.


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài.
- Nghe


<b>-</b> HS dựa vào những gì đã quan sát
được, ghi lại kết quả quan sát vào
nháp.


<b>-</b> HS trình bày kết quả quan sát. Cả
lớp nhận xét.


- 2 HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> Thứ sáu, ngày tháng 4 năm 2010 </b></i>


<b>Tiết dạy : Toán</b>



TIẾT 150 : THỰC HAØNH


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng
- HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1.


 HS khá, giỏi thêm các bài tập 2


<i><b>. HS cĩ thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân</b></i>
- Thực hành đúng yêu cầu


- Vận dụng vào giải quyết các tình huống thực tế đơn giản
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số
cọc mốc…- Phiếu thực hành để ghi chép.


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Ứng dụng tỉ lệ bản</b>
đô (tt)


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Nội dung:</b>



<b>Bài thực hành tại lớp:</b>


- Yêu cầu: HS biết cách đo, đo được độ
dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa
2 điểm cho trước)


- Chọn lối đi dùng phấn chấm 2 điểm
A vaø B


- Làm thế nào để đo được khoảng cách
giữa hai điểm A và B


- GV: Cố định một đầu dâytại điểm A
sao cho vạch số 0 của thước trùng với
điểm A; Kéo thước cho tới điểm B; Đọc
số đo ở vạch trùng với điểm B; Sơ đo
đó là độ dài của đoạn thẳng A và B
- yêu càu HS quan sát hình SGK


5


1


6


- HS sửa bài
- HS nhận xét


- Thành lập nhóm 4



- Nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Để xác định 3 điểm trong thực tế có
thẳng hàng với nhau khơng, người ta sử
dụng cái cọc tiêu và gióng các cọc lại
- Cách gióng như sau: GV nêu như SGK
<b>Bài thực hành ngoài lớp học</b>


- Yêu cầu: Vẽ (vạch) trên sân trường
(mặt đất) một đoạn thẳng có độ dài cho
trước.


- GV phát mỗi nhóm 1 phiếu thực hành
- Yêu càu HS thực hành như SGK


- GV hướng dẫn, kiểm tra công việc
thực hành của HS (kiểm tra tại hiện
trường)


<b> Báo cáo kết quả:</b>


Cho HS vào lớp. Thu phiếu của hS
nhận xét kết quả thực hành


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


- Làm thế nào để đo được khoảng cách
từ A đến B?



- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Thực hành (tt)


20


5


2


- 6 HS một nhóm


- Thực hành và ghi kết quả vào phiếu


- HS neâu


<b>Tiết dạy : Luyện từ và câu</b>

TIẾT 60 : CÂU CẢM


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).
-Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III)


- Bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua
câu cảm (BT3).


<i><b> HS khá, giỏi </b><b> đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau</b><b>.</b></i>


- Vận dụng tốt kiến thức đã học
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn các câu cảm ở BT1 (phần Nhận xét).
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: MRVT: Du lịch –</b>
Thám hieåm


<b>-</b> GV kieåm tra 2 HS


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nhận xét:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài1,2,3
? Hai câu văn trên dùng để làm gì


? Cuối câu văn trên có dấu gì


GV: Câu cảm là câu dùng để bộc lộ cảm
xúc: vui mừng, thán phục, đau xót, ngạc
nhiên, . . . của người nói.


<i>Trong câu cảm có các từ ngữ: ôi, chao,</i>



<i>chà, trời, quá, làm, thật, . . khi viết cuối</i>


câu cảm thường có dấu chấm than
<b>c. Ghi nhớ :</b>


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>d. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1/121:GV mời HS đọc yêu cầu </b></i>
GV phát phiếu cho một số HS.


<b>-</b> GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm
lên bảng lớp.


<b>-</b> GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài 2/121:GV mời HS đọc yêu cầu </b></i>
GV phát phiếu cho một số HS


<b>-</b> GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm
lên bảng lớp.


1
10


3


<b>-</b> HS đọc nội dung bài tập.



<b>-</b> <i>Chà, con mèo có bộ lơng đẹp làm</i>


<i>sao! Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc</i>


nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của
bộ lông mèo


<i><b>-</b></i> <i>A! con mèo này khôn thật! Dùng</i>
để thê hiện cảm xúc thán phục sự
khôn ngoan của con mèo


- Cuối các câu văn trên có dùng dấu
chấm than


<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi
nhớ trong SGK


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
a.Con mèo này bắt chuột giỏi.


<b>-</b> i, com mèo này bắt chuột giỏi
quá!


<b>-</b> Chà, con mèo này bắt chuột giỏi
thật!


b. Trời rét.



- Ơâi, trời rét quá!
- Chà, trời rét thật!


<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
a.Chà, cậu ấy giỏi q!


- Bạn siêu quá!


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3/121:</b></i>


<b>-</b> GV nhắc HS:


+ Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu
cảm.


+ Có thể nêu thêm tình huống nói những
câu đó.


<b>-</b> u cầu HS hoạt động nhóm đơi.
<b>4.Củng cố - Dặn dị: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tiết học


<b>-</b> u cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
trong bài; về nhà tự đặt 3 câu cảm, viết
vào vở.


Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ cho câu.



<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc
đúng giọng câu cảm).


HS hoạt động nhóm đơi, suy nghĩ,
phát biểu ý kiến



<b>Tiết dạy : Taäp làm văn</b>


TIẾT 60 : ĐIỀN VAØO GIẤY TỜ IN SẴN


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tam trú,
tam vắng (BT1)


- Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).
<b>-</b> Vận dụng vào thực tế thật tốt


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> 1 bản phôtô mẫu cỡ to Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.


<b>-</b> Bản phôtô mẫu Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng để cho HS điền vào.
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập miêu tả</b>
các bộ phận của con vật.



<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS đọc đoạn văn tả
ngoại hình của con mèo hoặc con chó đã
viết và đọc đoạn văn tả hoạt động của
con mèo hoặc con chó đã viế


<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>b.Noäi dung:</b>


<b>Điền nội dung vào những chỗ trống</b>
<b>trong giấy tờ in sẵn – Phiếu khai báo</b>
<b>tạm trú, tạm vắng</b>


<i><b>Baøi 1/122:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập


- GV treo tờ phiếu phơ tơ phóng to lên
bảng, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND
(chứng minh nhân dân).


- GV hướng dẫn HS điền đúng nội dung
vào ô trống ở mỗi mục.


- GV nhắc HS chú ý: Bài tập này nêu


tình huống giả định (em & mẹ đến chơi
nhà một người bà con ở tỉnh khác), vì
vậy:


+ Ở mục Địa chỉ, em phải ghi địa chỉ của
người họ hàng.


+ Ở mục Họ và tên chủ hộ, em phải ghi
tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.
+ Ở mục 1: Họ và tên, em phải ghi họ,
tên của mẹ em.


+ Ở mục 6: Ở đâu đến hoặc đi đâu, em
khai nơi mẹ con em đang ở đến (không
khai đi đâu, vì 2 mẹ con khai tạm trú,
khơng khai tạm vắng)


+ Ở mục 9: Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo,
em phải ghi họ, tên của chính em.


+ Ở mục 10: Em điền ngày, tháng, năm.
+ Sau đó, đưa cho chủ hộ kí tên vào .
- GV phát phiếu cho từng HS


- GV nhận xét


<b>Tìm hiểu tác dụng của việc khai báo</b>
<b>tạm trú, tạm vắng</b>


<i><b>Bài 2/121:</b></i>



- GV u cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV nhận xét, kết luận: Phải khai báo


<b>-</b> HS đọc yêu cầu đề bài và nội dung
phiếu. Cả lớp theo dõi trong SGK.
<b>-</b> HS theo dõi sự hướng dẫn của GV.


<b>-</b> HS laøm việc cá nhân


<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc tờ khai.
<b>-</b> HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa
phương quản lí được những người đang
có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những
người ở nơi khác mới đến. Khi có việc
xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ
để điều tra, xem xét.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các
bộ phận của con vật.


          
Tiết dạy : Âm nhạc



GV DẠY CHUYÊN


          


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×