Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

GA lop 5Tuan32 day du CKTKNBVMTHuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.55 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần Thứ Ba M ơi Hai


<i> Ngµy so¹n : 11 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ hai / 12/04/2010</i>
TP C


<b>út vịnh</b>


<i><b>I- Mc ớch yờu cu</b><b>:</b></i>


1. Đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn


2. Hiu ý ngha truyn: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an tồn giao thơng đờng sắt và hành
động dũng cảm cứu em nhỏ của ỳt Vnh(Tr li c cỏc cõu hi SGK)


<i><b>ii- các HĐ d¹y – häc</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.KiĨm tra bµi cị.


đọc thuộc lịng bài thơ Bầm ơi
- Nhận xét ghi điểm.


2.Bµi míi.


- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc


- G/thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm:
<i><b>HĐ1: H/dẫn HS luyn c.</b></i>


- GV chia đoạn (4 đoạn)



on 1:T u đến …. ném đá lên tàu
Đoạn 2: Tiếp đến…. nh vậy nữa.
Đoạn 3 : Tiếp đến…. …tàu hoả đến!
Đoạn 4: Phn cũn li.


-GVchú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
tõng häc sinh.


- Gọi HS đọc phần chú giải.


Giải nghĩa từ chuyền thẻ (một trò chơi dân
gian vừa đếm que vừa tung bóng)


- HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
<i><b>HĐ</b><b> 2</b><b> . Tìm hiểu bài.</b></i>


- Y/Cầu HS đọc thầm bài, trao đổi và trả lời
từng câu hỏi cuối bài.


+ Đoạn đờng sắt gần nhà út Vịnh mấy năm
nay thờng có những sự cố gì?


+ út Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ
giữ gìn an tồn đờng sắt?


+ Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và
đã thấy điều gì?



+ út Vịnh đã hành động nh thế nào để cứu
hai em nhỏ đang chơi trên đờng tàu?


+ Em học tập đợc ở út Vịnh điều gì?


- Hai HS đọc thuộc lịng bài thơ Bầm ơi
- HS nhận xét


- L¾ng nghe.


- 1HS đọc bài văn .


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài


-1 HS đọc phần chú giải.


-2HS ngồi cùng bàn luyện đọc từng đoạn.
- HS theo dõi.


- Lúc thì đáng tảng nằm chềnh ềnh trên
đ-ờng tàu chạy, lúc thì ai dó tháo cả ốc gắn
các thanh ray. Nhiều khi, trẻ chăn trâu
còn ném đá lên tàu khi tàu đi qua


-Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu
<i>đ-ờng sắt quê em;nhận việc thuyết phục </i>
Sơn- một bạn thờng chạy trên đờng tàu
hoả thả diều; đã thuyết phục đợc sơn
không thả diều trên đờng tàu.



<i>-Vịnh thấy Hoa, Lan đang ngồi chơi </i>
truyền thẻ trên đờng tàu


-Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắn, la lớn
báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn
ra khỏi đờng tàu, còn Lan đứng ngây
ng-ời, khóc thét. Đồn tàu ầm ầm lao tới.
Vịnh nhào tới ôm Lan lăn xuống mép
ruộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- GV ghi nội dung chính của bài
<i><b>HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- H/dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm một
đoạn văn tiêu biểu:


- GV treo b¶ng phơ có đoạn viết.


Thy l, Vnh nhỡn ra ng tu. Thỡ ra hai
cô bé Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền
<i><b>thẻ trên đó. ……. cứu sống cơ bé trớc cái </b></i>
chết trong gang tấc.


+§äc mÉu.


+Y/cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xột cho im.



<b>3. </b>Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học;


về an toàn giao thông, tinh thần dũng cảm
cứu các em nhỏ


- HS nêu ND chính bài văn .
-2 HS nối tiếp nhau nhắc lại.


- Bn HS tip nối nhau đọc diễn cảm bài
văn.


-2 HS ngồi gần nhau đọc cho nhau nghe.
-3 HS thi đọc diễn cảm.


- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- HS về nhà chuẩn bị bài HTL Những
<i>cánh buồm sắp tới.</i>


****************************************
TON


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


- Thùc hiƯn phÐp chia


-Thùc hiƯn phÐp tÝnh chia dới dạng phân số, số thập phân
-Tìm tỉ số phần trăm của 2 số



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ , b¶ng nhãm .


<i><b>III. </b><b>Các họat động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CA THY HOT NG CA TRề
<i><b>1. HĐ1: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>


- Y/C HS nêu cách viết viết kq phép chia
d-ới dạng P/S và STP; tìm tỉ số phần trăm của
hai số


<i><b>2. HĐ2 : Luyện tập</b></i>


* Tổ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
<i>Bài 1 : Củng cố cho HS về cách nhân chia </i>
PS ; chia STN cho STN...


<i>Bài 2 : Cñng cè cho HS c¸ch chia nhÈm </i>
cho 0,1 ; 0,01 ; ...


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


Bài 3 : Củng cố cách viết thơng dới
dạngP/S


<i><b>iV. Củng cố dặn dò</b></i>:


- Nhận xét tiết häc,


<b>- HS</b> trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
- 3 HS lên bảng làm , lớp nhận xét
-Bài2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lên
bảng chữa bằng trò chơi tiếp sức
- 3 HS lên bng lm


- HS nêu miệng : Đáp án D
- HS chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tài nguyên thiên nhiªn
<i><b>I Mơc tiªu</b></i>


- Nêu đợc một số ví dụ về ích lợi của tài nguyên thiên nhiên
<i><b>II Đồ dùng dạy – học</b></i>


- H×nh trang 130, 131 SGK .
- PhiÕu häc tập


<b>III Các HĐ dạy học</b>


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
<i>1.Kim tra bài c:</i>


<i>-Môi trờng là gì ? Môi trờng nhân tạo </i>


gồm những thành phần nào?


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2.Bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ1:Các loại TNTN và t/dơng cđa </b></i>
<i><b>chóng.</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhóm .
- HS thực hiện vào VBT.


<i><b>Câu 1. TNTN là gì?</b></i>


Câu 2. Hoàn thành bảng sau:


<b>Hình</b> <b>Tên TNTN</b> <b>Công dụng</b>


<i>Hình 1</i>
<i>Hình 2</i>
<i>Hình 3</i>
<i>Hình 4</i>
<i>Hình 5</i>
<i>Hình 6</i>
<i>Hình 7</i>


<i><b>HĐ2: Trò chơi: thi kể tên các TNTN và</b></i>
<i><b>công dụng của chúng</b></i><b></b>



- GV nói tên trò chơi và h/dẫn HS cách
chơi:


- Khi có lệnh “bắt đầu”, ngời đứng trên
cùng của mỗi đội cầm phấn lên bảng viết
tên một TNTN. khi viết xong xuống và đa
phấn cho bạn tiếp theo lên viết cơng dụng
của tài ngun đó hoặc tên TNTN khác…
- Trong cùng một Thời gian, đội nào viết
đợc nhiều tên TNTN và công dụng của tài
ngun đó là thắng cuộc.


- Kết thúc trị chơi, GV tuyờn dng i
thng cuc


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


-2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xÐt.


HS lµm viƯc theo nhãm


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo
luận để làm rõ: TNTN là gì?


- Cả nhóm cùng Q/sát các hình trang 130,
131 SGK để phát hiện các TNTN đợc thể
hiện trong mỗi hình và xác nh cụng
dng cu mi ti nguyờn ú



-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. C¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.


- HS tham gia chơi thành 2 đội có số
ng-ời bằng nhau. - 2 đội đứng thành hai hàng
dọc, cách bảng một khoảng cách nh nhau
- Số HS còn lại sẽ cổ động cho 2 đội.
- HS chơi nh h/dẫn


- Tìm hiểu vai trị của môi trờng TN đối
với đời sống con ngời.


**************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Lắp Rô-Bốt( Tiết3 )</b>


<b>I - Mục tiêu </b>


- Chọn đúng, đủ số lợng các chi tiết lắp Rô-bốt


- Biết cách lắp và lắp đợc Rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tơng đối chắc chắn


Với HS khéo tay: lắp đợc Rô- bốt theo mẫu Rô-bốt lắp chắc chắn. Tay Rơ-bốt có thể
nâng lên, hạ xuống đợc


<b>II. Chn bÞ: </b>


- Một rơ- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:



HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>Hot ng 1</b>: <b>Cng c kin thc.</b>


H: Nêu quy trình lắp rô- bốt?


- Nhận xét, ghi điểm. - GV giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 2: Thực hành lắp rơ- bốt.</b>


<i><b>a/ Chän chi tiÕt.</b></i>


- HS nªu các chi tiết của rô- bốt.


- HS cỏc nhúm chn các chi tiết để vào nắp
hộp.


<i><b>b/ L¾p tõng bé phận.</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các hình trong
SGK và nội dung của từng bớc lắp - HS
thực hành lắp.


- GV theo dõi, uốn nắn kịp thời, gợi ý cho
nhóm còn lúng túng.


<i><b>c/ Lắp ráp r«- bèt.</b></i>


- 1 HS nêu các bớc lắp ráp rơ- bốt.


- Chú ý bớc lắp tay, chân và đầu rô- bốt
phải thực hiện theo quy trình đã hớng dẫn.
- GV nhắc HS độ chặt của các mối ghép.
- Sau khi lắp xong cần kiểm tra sự nâng lên,
hạ xung ca tay rụ- bt.


- Nhận xét quá trình lắp r¸p cđa häc sinh.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm.</b>


- GV tổ chức HS trng bày sản phẩm theo
nhóm.


- GV nờu tiờu chun ỏnh giỏ


- HS nêu quy trình th¸o rêi c¸c chi tiÕt.


<b>* Hoạt động nối tiếp: </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- ChuÈn bÞ bài: Lắp mô hình tự chọn (Lắp
<i>xe chở hàng).</i>


- HS nêu


- Hoùc sinh chọn đúng và đủ các chi tiết
- Hoùc sinh quan sỏt và laộp caực boọ phaọn
theo yờu cầu cuỷa giaựo viờn.



- HS trng bµy sản phẩm theo nhóm.


- HS nờu


- HS lắng nghe thực hiÖn .
********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TON


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu


- Tìm tỉ số % của hai sè;


-Thực hiện các pháp tính cộng trừ, các tỉ số phần trăm
- Giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Bảng phụ , bảng nhóm .
<b>III. Các họat động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOT NG CA TRề
<i><b>1. HĐ1</b></i> <i><b>: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>


- Y/C HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm ;
cấch giải 3 dạng toán về tỉ số phần trăm
- Nhận xét KL


<i><b>2. HĐ2</b></i> <i><b>: Luyện tập</b></i>



* Tổ chøc cho HS lµm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 165


Bµi1<i> : Cđng cè cho HS về tìm tỉ số phần </i>
trăm của hai sè


Bµi2<i> : Cđng cè cho HS các phép tính về tỉ </i>
số phần trăm


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho ®iĨm


<i>Bài 3,4 : Giải tốn có liên quan đến tìm tỉ </i>
số phần trăm


<i><b>iv. Cđng cè dỈn dß : </b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc,


- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng trình
bày, lớp nhận xét thống nhất


- 3 HS lên bảng lµm , líp nhËn xÐt


Bài3 : Nêu Y/C rồi làm sau ú lờn bng
cha



* Đáp số : Bài 3 : a= 150% ; b=66,66%
-Bài 4 : Làm rồi lên bảng giải


<i>Bài giải</i>


<i>S cõy lp 5A trng c l</i>
<i>180 x 45</i> <i>:100 = 81 (cây)</i>


<i>Lớp 5a còn phải trồng cây theo dự định là</i>
<i>180 – 8 1= 99 (cõy)</i>


<i> Đáp số</i> <i>: 99 cây</i>
- HS chuẩn bị bài sau


*********************************
KHOA HOÏC


vai trị của mơi trờng Tự Nhiên
đối với đời sống con ngời


I.Mơc tiªu:


- Nêu ví dụ chứng tỏ mơi trờng TN có ảnh hởng lớn đến đời sống con ngời.
- Trình bày tác động của con ngời đối với TNTN và mụi trng.


II.Đồ dùng dạy học
- Hình trang 132 SGK
- Phiếu học tập


<i><b>III.Các HĐ dạy </b><b></b><b> học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>


- TNTN là gì ? Nêu lợi ích của tài nguyên
động vật và tài nguyên thực vt ?


- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2,Bài mới.</i>


*Giới thiệu.


<i><b>H1: nh hởng của môi trờng TN đến </b></i>
<i><b>đ/sống con ngời và con ngời tác động </b></i>
<i><b>trở lại môi trờng TN.</b></i>


- HS lµm viƯc theo nhãm


- Q/sát các hình trang 132 SGK để phát
hiện: Môi trờng TN đã cung cấp cho con
ngời những gì và nhận từ con ngời nhng
gỡ?


- GV y/cầu HS nêu thêm ví dụ về những
gì môi trờng cung cấp cho con ngời và
những gì con ngời thải ra môi trờng .
<i>K/luận: - Môi trờng TN cung cấp cho con</i>
ngời:


<i>+ Thức ăn, nớc uèng,…</i>



<i>+ Các nguyên vật liệu và nhiên liệu </i>
<i>(quặng kim loại, than,..) dùng trong sản </i>
<i>xuất, làm cho đời sống ca con ngi c </i>
<i>nõng cao hn.</i>


<i>- Môi trờng còn là nơi tiếp nhận những </i>
<i>chất thải trong sinh hoạt, …</i>


<i><b>HĐ2;Vai trị của mơi trờng đối với đời </b></i>
<i><b>sống con ngi.</b></i>


- GV y/cầu các nhóm thi đua liệt kê vào
giấy những gì môi trờng cung cấp hoặc
nhận từ các HĐ sống và sản xuất của con
ngời. (hình thức trò chơi)


- GV y/cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi
cuối bài ở trang 133 SGK.


- iu gỡ sẽ xảy ra nếu con ngời khai thác
TNTN một cách bừa bãi và thải ra môi
trờng nhiều chất c hi?


- Nhận xét KL.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lần lợt trả lời.
- HS khác nhận xét.



- Y/C Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
Q/sát và trả lời


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác
bổ sung


- HS tự liên hệ và nêu.


- Cỏc nhúm thi đua liệt kê vào giấy những
gì mơi trờng cung cấp hoặc nhận từ các
HĐ sống và sản xuất của con ngời.
- Các nhóm đổi VBT và báo cáo KQ.


- TNTN sẽ bị cạn kiệt, môi trờng sẽ bị ô
nhiễm,


- HS chuẩn bị bài sau
****************************************
LUYỆN TỪ VAØ CÂU


<b> ôn tập về dấu câu (</b><i><b>Dấu phẩy</b></i><b>)</b>
I- Muc đích yêu cầu:


- Nắm đợc 3 tác dụng của dấu phẩy(BT1), biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng
sai(BT2,3)


II- Đồ dùng dạy – học
<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>H§</b><b> 1</b><b> . H/dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>


Bài tập1 - Gọi HS đọc y/cầu và mẩu chuyện
: Dấu chấm và dấu phy.


- Bức th đầu là của ai?
<i>- Bøc th thø hai là của ai?</i>


- Y/cầu HS tự làm bài. Nhắc HS cách làm.
+Đọc kĩ mẩu chuyện .


+Điền dấu chấm dấu phẩy vào chỗ thích
hợp


+Vit hoa nhng ch u cõu.
- Nhn xét, kết luận lời giải đúng.
- Y/cầu HS đọc lại mu chuyn vui,
Bi tp 2


- Y/Cầu HS tự làm.


Treo bảng phụ và nhắc HS các bớc làm:
+Viết đoạn văn.


+Viết câu văn có sử dụng dấu phẩy và viết
tác dụng của dấu phẩy.


-Gọi HS trình bày bài làm của mình.
- Nhận xét , cho điểm HS làm bài tốt.
<i><b>HĐ</b><b> 2</b><b> .Chấm chữa bài </b></i>



<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
GV nhËn xÐt tiÕt häc


-Một HS đọc y/cầu và nội dung BT1.
- Bức th đầu là của anh chàng đang tp
<i>vit vn.</i>


- Bức th thứ hai là th trả lời của Bớc-na
Sô.


-2HS làm bài trên bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở BT.


- HS nhn xột bi làm của bạn đúng/sai
nếu sai thì sửa lại cho đúng.


<i>-1 HS đọc lại mẩu chuyện trả lời câu </i>
hỏi về khiếu hài hớc của Bớc- na Sụ.
-1 HS c y/cu trc lp.


- HS làm bài cá nhân.


-3-5 HS trình bày kết quả làm việc của
mình.


- HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm,
chuẩn bị cho bài ôn tập về dấu hai
chấm.



*************************************
<b>CHNH TA</b>


<b>Bầm ơi</b>
I- Mc ớch <i><b>yêu cầu </b></i>


1. Nhớ – viết đúng chính tả bài Bầm ơi Trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát
2. Làm đợc bài tập 1, 2


<i><b>II - §å dïng d¹y – häc</b></i>


-Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị: Tên các cơ
<i>qan, tổ chức, đơn vị đợc viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.</i>
- Ba, bốn tờ phiếu kẻ bảng nội dung ở BT2.


<i><b>iii- các HĐ dạy học</b></i>


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
<i>1.Kim tra bài c.</i>


- Chữa bài tập 3


- GV nhận xét ghi điểm.
<i>2.Dạy bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.:


<i><b>HĐ</b><b> 2</b><b> . H/dẫn HS nhớ viết.</b></i>


A,Trao i v nội dung đoạn thơ.


- Y/Cầu HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
+ Điều gì gơi cho anh chiến sĩ nhớ tới
m?


-Anh nhớ hình ảnh nào của mẹ?


-Luý những từ ngữ các em dễ viết sai
- Y/Cầu HS luyện viết các từ khó.


- 1 hs chữa bài
- HS nhËn xÐt


- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
-3HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Cảnh chiều đơng ma phùn gió bấc làm
cho anh chiến sĩ nh ti m.


-Anh nhớ hình ảnh mẹ lội ruộng cấy mạ
non , tay mẹ run lên vì rét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét sửa lỗi cho HS ( nếu có)
<i>b, Viết chính tả.</i>


- Nhắc HS cách trình bày bài thơ viết theo
thể lục bát.


- GV chấm chữa bài. Nêu nhận xét.
<i><b>HĐ2. H/dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>



- Gọi HS đọc y/cầu.
- Y/cầu HS tự làm.


GV chữa bài trên bảng, chốt lại lời giải
đúng:


<i><b>*K/luận: + Tên các cơ quan, đơn vị đợc </b></i>
viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo
thành tên đó


Bµi 3


- Y/Cầu HS tự làm.
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, kết luận đáp án.
<i>a, Nhà hát Tuổi trẻ.</i>


<i>B, Nhà xuất bản Giáo dục.</i>
<i>C, Trờng Mầm non Sao mai</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- HS nhí vµ viÕt bµi vµo vë.


- HS đọc y/cầu của bài tập


- 1HS làm bài trên bảng lớp, phân tích
tên mỗi cơ quan, đơn vị thành các bộ


phận cấu tạo ứng với các ô trong bảng
Lớp làm bài vào VB.


<i>+ Bộ phận thứ ba là các danh từ riêng </i>
<i>(Bế Văn Đàn, Đồn Kết, Biển Đơng) viết</i>
<i>hoa theo quy tắc viết tên ngời, tên địa lí </i>
<i>V.Nam – viết hoa chữ cái đầu của mỗi </i>
<i>tiếng tạo thành tên đó.</i>


- HS đọc y/cầu của BT3; sửa lại tên các
cơ quan, đơn vị


-3HS lên bảng lớp làm. Mỗi em chỉ viết
tên một cơ quan hoặc đơn v .


- HS cả lớp làm vào vở BT.


- Nhn xét bài làm của bạn đúng/sai. Nêu
sai thì sửa lại cho đúng.


- HS ghi nhớ cách viết hoa tên cơ quan,
đơn vị


********************************************

<i><b>To¸n ( D¹y bi chiỊu)</b></i>



<b>Lun tËp vỊ phÐp céng, phÐp trõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: TiÕp tơc gióp HS cđng cè vỊ.


- Củng cố kĩ năng thực hành phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, số thập phân,


phân số, tìm thành phần cha biết của phép tính, giải bài toán có lời văn.


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn khi lµm bµi.


<b>II. Chuẩn bị</b> : Vở bài tập Tốn 5 tập 2
III. Các hoạt động dạy học


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>:


- Gọi HS nhắc lại cách cộng, phép trừ các
số tự nhiên, số thập phân, phân số.


<b>B. Bài mới.</b> GTB - Ghi bảng.


<b>C. Thực hành.</b>


- GV cho HS nờu yờu cầu từng bài tập
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở
- GV giúp đỡ HS yếu


- Gäi ch÷a tõng bài.
<i><b>Bài 1: Tìm x:</b></i>


x + 4,72 = 9,18 x -
3
2


=


2
1




- HS nhắc lại cách cộng, phép trừ các số
tự nhiên, số thập phân, phân số.


- HS nêu yêu cầu từng bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
- HS chữa từng bài.


<i><b>Bài 1: T×m x:</b></i>


x + 4,72 = 9,18 x -
3
2


=
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 2. Một xã có 485,3 ha đất trồng lúa. </b></i>
Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất
trồng lúa là 289,6 ha. Tính tổng diện tích
đất trồng lúa và đất trồng hoa của xã đó?


<i><b>Bµi 3 TÝnh b»ng hai c¸ch kh¸c nhau:</b></i>
72,54 (30,5 + 14,04)



D. Củng cố - dặn dò.


- GV t2<sub> nội dung bài- Dặn dò về nhà học bài</sub>


- chuẩn bị bài sau


x = 9,18 - 4,27 x = 
2
1


3
1
x = 4,91 x =


6
5
<i><b>Bµi 2. Bµi gi¶i </b></i>


Diện tích đất trồng hoa là :
485,3 - 289,6 = 195,7(ha)


Tổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng
hoa của xã đólà :


485,3 + 195,7 = 681 (ha)
Đáp số : 681 ha
<i><b>Bµi 3 : </b></i>


- HS tù thùc hiƯn tÝnh b»ng hai c¸ch
kh¸c nhau:



<i> Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>
<i> Ngày dạy : Thứ t /14/04/2010</i>
<b>TP C</b>


<b>Những cánh buồm</b>
I- Mc ớch yêu cầu


1. Bit đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.


2. Hiểu ND ý nghĩa bài thơ: Cảm xúc tự hào của ngời cha ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp
của ngời con (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ;Thuc 1,2 kh th trong bi)


3.Học thuộc lòng bài thơ.
<i><b>ii Các HĐ dạy học</b></i>


HOT NG CA THY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cị</i>


- NhËn xÐt ghi điểm.
<i>2.Dạy học bài mới.</i>
- Giới thiệu bài


<i><b>H1 H/dn HS luyn đọc.</b></i>
a) Luyện đọc


- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ. GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có)



- Y/Cầu HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu toàn bài . Chú ý ging
c cho HS.


<i><b>HĐ2. Tìm hiểu bài.</b></i>


+Da vo hỡnh ảnh đã đợc gợi ra trong
bài thơ, hãy tởng tợng và miêu tả cảch
hai cha con dạo chơi trên bãi biển?
+ Em hãy đọc những câu thơ thể hiện
cuộc trò chuyện giữa hai cha con?


+ H·y thuËt lại cuộc trò chuyện giữa hai
cha con bằng lời cña em?


- Hai HS tiếp nối nhau đọc bài út Vịnh, trả
lời câu hỏi về bài đọc.


- HS lắng nghe .
- 1 HS đọc cả bài .


-5 HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ.
- 1HS đọc chú giải , lớp đọc thầm .


-2HS ngồi cùng bàn đọc nối tiếp từng khổ
thơ .


- HS thùc hiÖn theo y/cÇu cđa GV.



- Sau trận ma đêm, bầu trời ……... Cậu con
trai bụ bẫm, lon ton bớc bên cha làm nên
một cái bóng trịn chắc nịch


<i>Con: - Cha ¬i!...</i>


<i>Nhng nơi đó cha cha hề đi đến.</i>


<i>Con:- Cha mỵn cho con cánh buồm trắng </i>
<i>nhé,</i>


<i>Để con đi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>+ </b>Những câu hỏi ngây thơ cho thấy con
có ớc mơ gì?


+ c m ca con gi cho cha nh n
iu gỡ?


<i><b>HĐ 3:Đọc diễn cảm.</b></i>


- H/dn HS th hiện đúng nội dung từng
khổ thơ theo gợi ý


- Giúp HS đọc thể hiện đúng lời các
nhân vật: lời của con – ngây thơ, háo
hức, khao khát hiểu biết; lời cha: ấm áp,
dịu dàng


- GV treo bảng phụ có chép sẵn đoạn


thơ.


- T chc cho HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét cho điểm HS.


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng từng
đoạn,cả bài.


- Nhận xét cho điểm.


<b>*</b> Củng cố, dặn dò<b> </b>


- GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn HS về nhà
tiếp tục HTL bài thơ .


<i>đi mãi sẽ thấy cây, thấy nhà cửa. Nhng nơi </i>
<i>đó chua cũng cha hề đi đến”. Ngời cah </i>
trầm ngâm nhìn mãi cuối chân trời, cậu bé
lại trỏ cảnh buồm bảo: “Cha hãy mợn cho
<i>con những cánh buồm trắng kia nhé, để </i>
<i>con đi…</i>”. Lời đứa con làm ngời cha bồi
hồi, cảm động - đólà lời của ngời cha, là
mơ ớc của ơng thời cịn là một cậu bé nh
con trai ơng bây gìơ, lần đầu đợc đứng trớc
biển khơi vô tận. Ngời cha đã gặp lại chính
mình trong ớc mơ của con trai


- Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa, cây
cối, con ngời ở phía chân trời xa./ Con ớc
mơ đợc khám phá những điều cha biết về


biển, những điều cha biết trong cuộc
sống…


- Ước mơ của con gợi cho cha nhớ đến ớc
mơ thuở nhỏ của mỡnh


- HS nêu ND chính bài thơ .


- Nm HS tiếp nối nhau luyện đọc diễn
cảm 5 khổ thơ.


- Cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3
- HS nhẩm HTL từng khổ, cả bài thơ
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả bài
thơ.


-3 HS đọc diễn cảm.


-5HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng từng
khổ thơ.(2 lợt)


-2 HS đọc thuộc lịng tồn bài.


- HS nh¾c lại ý nghĩa của bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau


**************************************
<b>TON</b>


<b>Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- biết thực hành tính với số đo thời gianvà vận dụng trong giải toán.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bngph , bảng nhóm .
<b>III. Các họat động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. HĐ1: Ôn về các phép tính với số ®o </b></i>
<i><b>t/gian</b></i>


<i>- Tỉ chøc cho HS lµm BT 1,2( trang165)</i>
- Gọi HS lên bảng chữa bài và nêu cách
làm


- NhËn xÐt cho ®iĨm


<b>HĐ2: Giải tốn có liên quan đến đo </b>
<b>t/gian</b>


* Tỉ chøc cho HS lµm BT 3 , 4 SGK
trang 166


Bµi 3<i> : Củng cố cho HS về giải toán </i>
tính thời gian biết VT và QĐ


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


- c nờu Y /C


- Lên bảng chữa bài


- Líp nhËn xÐt thèng nhÊt


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất


Bi 3 : Nờu Y/C ri lm sau ú lờnbng
cha


* Đáp số : Bµi 3= 1 giê 48 phót


*Lu ý HS : Bài 4 cần tính đợc TG đi
trên dờng


<b>iV. Củng cố dặn dò</b>:
Nhận xét tiết học


-Bi 4 : Làm rồi lên bảng giải
+ Bớc 1 : Tính TG ơ tơ đi trên đờng


8 giê 56 phót – ( 6 giê 15 phót + 0 giê 25
phót) = 2giê 16 phót =


15
34


giờ
+ Bớc 2 : Tính quãng đờng HN- HP
45 x



15
34


= 102 ( km)
- HS chuẩn bị bài sau


***************************************
<b>TAP LAỉM VAấN</b>


<b>Trả bài văn tả con vật</b>
<i><b>I- Mc ớch</b></i> <i><b>yêu cầu </b></i>


1. HS bit rỳt kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, Q/sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


2. Viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn
<i><b>II - Đồ dùng dạy – học</b></i>


- B¶ng phơ , VBT TV5 T2 .
<i><b>III. Các HĐ dạy học.</b></i>


HOT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cị. - Chấm đim dàn ý </i>


miờu t mt trong cỏc cảnh ở đề bài trang
134 SGK của HS.


- NhËn xét ý thức học bài của HS.
<i>2.Dạy bài mới.</i>



<b>*</b> Giới thiƯu bµi<b> . </b>


<i><b>HĐ1.Nhận xét k/quả bài viết của HS </b></i>
- GV viết lên bảng lớp đề bài của tiết Viết
<i>bài văn trả con vật (tuần 30): </i>


* HÃy tả một con vật mà em yêu thích<b> </b>


<i>a) NhËn xÐt chung về kết quả bài viết của </i>


- Chấm điểm dàn ý bài làm của 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>cả líp</i>


- Những u điểm chính. :
+Xác định đề bài:
+Bố cục :


+din t


- Những hạn chế, thiếu sót.
<i>b) Thông báo điểm cụ thể</i>
<i><b>HĐ</b><b> 3</b><b> . H/dẫn HS chữa bài </b></i>
- GV trả bài cho từng HS.<b> </b>


<i>a) H/dẫn HS chữa lỗi chung</i>
-GV chữa lại cho đúng (nếu sai).
<i>b) H/dẫn HS sửa lỗi trong bài</i>



- GV theo dâi, kiĨm tra HS lµm viƯc.
<i>c) H/dÉn HS häc tập những đoạn văn, bài </i>
<i>văn hay</i>


- GV c nhng đoạn văn, bài văn hay có
ý riêng, sáng tạo ca HS.


<i>d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay </i>
<i>hơn</i>


- GV chấm điểm những đoạn văn viết hay.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò. </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS l¾ng nghe


- Hai HS tiếp nối nhau đọc các nhiệm vụ
2, 3, 4 của tiết Trả bài văn tả con vật.
- Một số HS lên bảng chữa lỗi


- HS cả lớp trao đổi về bài chữa.


- HS đọc lời nhận xét của thầy (cô) giáo,
đọc những chỗ thầy (cô) chỉ lỗi trong
bài, viết vào VBT các lỗi trong bài làm
theo từng loại lỗi, sửa lỗi. Đổi bài, cho
bạn bên cạnh để rà soát lại.


- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay,


cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết cha đạt
viết lại cho hay hơn – viết lại đoạn tả
hình dáng hoặc đoạn tả HĐ của con vật;
viết lại theo kiểu khác với đoạn mở bài,
kết bài đã viết.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn vừa viết.
- HS chuẩn bị bài sau.


*********************************************
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Nhà vơ địch</b>


I<i><b>-Mục ớch yêu cầu : </b></i>


1. K li c tng on của câu chuyện bằng lời ngời kể, kể đợc toàn bộ câu chuyện
bằng lời của nhân vật Tơm Chíp.


2. Biết trao đổi về nội dung câu chuyện; ý nghĩa câu chuyện
II Chuẩn bị


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<i><b>Iii Các HĐ dạy - học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i>1.KiĨm tra bµi cị.</i>


- KĨ vỊ việc làm tốt của một ngời bạn.


- GV nhận xét ghi điểm.


<i>2.Dạy bài mới.</i>
*Giới thiệu bài.


<i>H1. GV k chuyn Nh vụ ch</i>
- GV k ln 1.


+Ghi tên các nhân vật trong câu chuyện
(chị Hà, Hng Tồ, Dũng Béo, TuÊn Søt, T«m
<i>chÝp)</i>


- GV kể lần 2, k/hợp tranh minh họa .
<i><b>HĐ3.HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa </b></i>


-2 HS kĨ
- Líp nhËn xÐt.


- HS nghe. Kể xong lần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>câu chuyện</b></i>


a) Y/cầu 1 (Dựa vào lời kể của thầy cô và
<i>tranh minh hoạ, kể từng đoạn câu chuyện)</i>
- Y/cầu HS Q/sát lần lợt từng tranh minh
hoạ truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể
lại nội dung từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


<i>- GV bæ sung, gãp ý nhanh </i>



<i>b) Y/cầu 2,3 (Kể lại toàn bộ câu chuyện </i>
<i>bằng lời của nhân vật Tơm Chíp. Trao đổi </i>
<i>với các bạn về một chi tiết trong truyện, về</i>
<i>nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ </i>
<i>của Tơm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện)</i>
- GV nhắc HS – kể lại câu chuyện theo lời
nhân vật các em cần xng “tôi”, kể theo cách
nhìn, cách nghĩ của nhân vật.


<i>- GV nhận xét, tính điểm, bình chọn ngời </i>
thực hiện bài tập KC nhập vai đúng nhất,
ngời hiểu truyện, trả lời các cõu hi ỳng
nht.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Một HS đọc lại y/cầu 1.


- HS Q/sát lần lợt từng tranh minh hoạ
truyện, suy nghĩ, cùng bạn bên cạnh kể
lại nội dung từng đoạn câu chuyện theo
tranh.


- HS xung phong kể lần lợt từng đoạn
câu chuyện theo tranh


- Mt HS đọc lại y/cầu 2,3



- Từng cặp HS “nhập vai” nhân vật, kể
cho nhau câu chuyện; trao đổi về một
chi tiết trong truyện, về nguyên nhân
dẫn đến thành tích của Tơm Chíp, ý
nghĩa câu chuyện.


- HS thi KC. Mỗi HS nhập vai kể xong
câu chuyện đều cùng các bạn trao đổi,
đối thoại.


- HS chuẩn bị bài sau .


*******************************************


<b>Tiếng việt (Dạy buổi chiều )</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b><i><b> </b></i><b>(Dấu phẩy)</b>
<b>I. Yêu cÇu: </b><i>TiÕp tơc gióp HS</i>


- Hệ thống hóa các kiến thức đã học về dấu phẩy.
- Nâng cao kỹ năng sử dụng loại dấu câu trên.


- Giáo dục HS biết sử dụng đúng dấu câu trên trong đặt câu, vit vn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Bảng nhóm , VBT tr¾c nghiƯm L5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<b>1. KiĨm tra</b>: Gäi HS nhắc lại cách dùng
dấu phẩy trong trờng hợp nào.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài, nêu yêu cầu tiết học.


<b>3. Thực hành:</b>


<i><b>* Hng dn HS làm bài tập 12</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS chữa bµi


<i><b>* Củng cố cách đặt dấu câu( dấu phẩy)</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS làm bài tập 13</b></i>


- Gọi HS đọc đề bi


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- Gọi HS chữa bài.


- 3 HS nêu


<b>Bài 12</b>: (Bài tập trắc nghiệm TV5 – tËp 2



trang 48)


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu.
- HS làm việc theo cặp vào vở
- Chữa bài


<b>Bµi 13</b>:( Bµi tËp tr¾c nghiƯm TV5 – tËp 2


trang 48)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>* Yêu cầu HS giải thích tại sao điền các </i>
<i>dấu phẩy vào những chỗ đó và tìm xem </i>
<i>câu chuyện buồn cời ở chỗ nào.</i>


<i><b>* Hớng dẫn HS làm bi tp 2</b></i>
- Gi HS c bi.


- Yêu cầu HS lµm bµi vµo vë.
- GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<i><b>* Củng cố cách đặt dấu phẩy sao cho </b></i>
<i><b>ỳng trong on vn.</b></i>


<b>4. Củng cố- dặn dò: </b>HS nhắc lại nội
dung bài


- Dặn dò về nhà học bài chuẩn bị bài
sau.



- 1 HS lên bảng làm còn lại làm
vào vở


- Chữa bài


<b>Bi 2</b>:( Bi tp nõng cao TV5 trang 97)
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS lµm bµi vµo vở.


****************************************
<i> Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>


<i> Ngày dạy : Thứ năm /15/04/2010</i>
<b>TON</b>


<b>ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuc cụng thức tính chu vi , diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào
giải tốn


<b>II. Chn bÞ</b>


- GV: Bảng phụ ghi CT tính các hình
<b>III. Các họat động dạy học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<i><b>1. HĐ1: Ôn kiến thức có liên quan</b></i>



- Y/C HS lại công thức tính tính CV và
DT các hình nêu trên


- Nhận xét KL và treo bảng phụ có CT tính
CV và DT các hình cho HS nêu lại


<i><b>2. HĐ2: Luyện tập</b></i>


* Tổ chức cho HS làm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 166


<i>Bµi 1 : Cđng cố cho HS về cách CV và DT</i>
hình chữ nhật


Lu ý HS cần phải tìm chiều rộng khi đã
biết chiều dài


<i> Bµi 2 : Cđng cè cho HS vỊ tÝnh DT h×nh </i>
thang ; vỊ tỉ lệ xích


- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


Bài 3 : Củng cố về tính DT hình vuông và
DT hình tròn


Lu ý HS :Về tỉ lệ xích
<i><b>c. Củng cố dặn dò : </b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc



- HS trao đổi trong cặp rồi trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung


- Nêu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
Bài 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
Đáp số :a = 400m ; b = 9600m2 ; 0,96 ha


Bài 2 : Nêu Y/C ri lm sau ú lờn bng
cha


* Đáp số : 800m2


Bài 3: Làm rồi lên bảng giải


Đáp số a = 32cm2<sub>; b =18,24cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ôn tập về dấu chấm câu (Dấu hai chấm)
I<b>- Mc ớchyêu cầu:</b>


1. Hiểu tác dụng của dấu hai chấm: (BT1)
2. BiÕt sư dơng dÊu hai chÊm.(BT2,3)
II - §å dïng d¹y – häc


<i><b> -Vở BT .</b></i>


<i><b>III.Các HĐ dạy học</b></i>


HOT NG CA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


<i>1- KiĨm tra bµi cị:</i>


- NhËn xét cho điểm.
<i>2.Bài mới.</i>


*Giới thiệu bài.


<i><b>HĐ1. H/dẫn HS làm bài tËp </b></i>
<i>Bµi tËp 1</i>


-Gọi HS đọc y/cầu của BT.


+ Dấu hai chấm dùng để làm gì?


+ Dấu hiệu nào giúp ta nhận ra dấu hai
chấm dùng để báo hiệu lời nói?


-KÕt ln vỊ t¸c dụng của dấu hai chấm
và treo bảng phụ có phÇn ghi nhí.


- Y/C HS tự làm bài tập 1.
- GVchốt lại lời giải đúng:
Câu văn


<i><b>a) Mét chó c«ng an vỗ vai em:</b></i>
- Cháu quả là chàng gác rừng dũng
c¶m !


b) Cảnh vật xung quanh tơi đang có sự
thay đổi lớn: hơm nay tơi đi học



<i>Bµi tËp 2</i>


-Gọi HS đọc Y/C của bài tập.
- Y/C HS tự làm.


- GV cht li gii ỳng :


<i>a) Thằng giặc cuống cả chân</i>
<i>Nhăn nhó kêu rối rít:</i>


<i>- Đồng ý là tao chết</i>


<i><b>b) Tôi đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn </b></i>
<i>để chờ đợi…khi tha thiết cầu xin: “Bay </i>
<i>đi, diều ơi! Bay đi!”</i>


c) Từ Đèo Ngang nhìn về hớng nam, ta
bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì
vĩ: phía tây là dãy Trờng Sơn trùng điệp,
phía đơng là…


<i>Bµi tập 3</i>


- GV dán lên bảng 2-3 tờ phiếu; mời 2-3
HS lên bảng thi làm bài tập. Cả lớp và


-Hai, ba HS làm lại các BT2, tiết LTVC
tr-ớc - đọc đoạn văn nói về HĐ trong giờ ra
chơi ở sân trờng và nêu tác dụng của mỗi


dấu phẩy đợc dùng trong đoạn văn.


-Nghe và xác định nhiệm vụ y/cầu.
- HS đọc y/cầu của bài.


<i><b>+….. báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là </b></i>
lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải
thích cho một bộ phận đứng trớc.


+Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai
chấm đợc dùng phối hợp với dấu ngoặc
kép hay dấu gạch đầu dòng.


-2HS đọc to lại phần ghi nhớ.
- HS tự làm bài vào vở.


-2 HS nèi tiếp nhau chũa bài miệng.
- Lớp theo dõi nhận xét.


Tác dơng cđa dÊu hai chÊm


- Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật.


- Báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời
giải thích cho bộ phận đứng trớc.


-1HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS đọc thầm từng khổ thơ, câu văn, xác


định chỗ lời nói trực tiếp hoặc báo hiệu bộ
phận đứng sau là lời giải thích để đặt dấu
hai chấm.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.HS nhËn xÐt


- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa
nh©n vËt.


- DÊu hai chÊm dÉn lêi nãi trùc tiÕp cđa
nh©n vËt.


- Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu
đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận
đứng trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV nhận xét, chốt lại lời giải ỳng:
+ Tin nhn ca ụng khỏch


+ Ngời bán hàng hiểu lầm ý của khách
nên ghi trên dải băng tang


+ Để ngời bán hàng khỏi hiểu lầm. ông
khách cần thêm dấu gì vào tin nhắn, dấu
đó đặt sau chữ no?


<i><b>HĐ2: Chấm chữa bài </b></i>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



- Cả lớp đọc thầm lại mẩu chuyện vui Chỉ
<i>vì quên một dấu câu, làm bài vào VBT.</i>
-2-3 HS lên bảng thi làm bài tập


<i>-Xin ông làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ linh </i>
<i>hồn bác sẽ đợc lên thiên đàng.</i>


(hiểu là <b>nếu cịn chỗ</b> viết trên băng tang)
<i>kính viếng bác X. Nếu còn chỗ, linh hồn </i>
<i>bác sẽ lên thiên đàng.</i>


(hiểu là <b>nếu cịn chỗ</b> trên thiên đàng)
Xin ơng làm ơn ghi thêm nếu còn chỗ:
linh hồn bác sẽ đợc lên thiên đàng.


- HS ghi nhớ kiến thức về dấu hai chấm để
sử dụng cho đúng.


- HS lắng nghe thực hin .
****************************************
LCH S


<b>Lch s a phng</b>


<b>Tìm hiểu về huyền tích Lê Lợi và Lam Sơn</b>
I.Mục tiêu


- Giíi thiƯu cho HS vỊ mét sè mÈu chun trong tập Huyền tích về Lê Lợi và Lam
Sơn



II. Chuẩn bị:


- GV: Ti liu Huyn tớch về Lê Lợi và Lam Sơn”
- HS: Su tầm một số mẩu chuyện về Lê lợi và Lam Kinh
<i>III. Hoạt động dạy </i>– <b>học</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
A. KiĨm tra bµi cị:


- Kể tên 5 nhân vật nổi tiếng trong lịch sử
Thanh hoá và nêu cảm nghĩ của em về một
trong 5 nhân vật đó


- Nhận xét cho điểm


B. Bài mới <i>* Giới thiệu bài</i>


<i>H1</i>: Tìm hiểu về một số mẩu chuyện
<i><b>trong tập “Huyền tích về L.Lợi và L.Sơn”</b></i>
- GV đọc cho HS nghe 3 mẩu chuyện :
Chuyện vua sinh; Hai mốt Lê Lai – Hai hai
Lê Lợi; Tục ăn kiêng thịt chim cuc.


- Y/C HS nêu tóm tắt lại ND chính của
tõng c©u chun.


- Cho HS nêu cảm nghĩ của em về một
trong các nhân vật đó



<i>HĐ2<b>: Kể chuyện về L.Lợi và Lam Kinh</b></i>
- Y/C HS kể những mẩu chuyện mà em đã
su tầm đợc về Lê Lợi và Lam Sơn


- Nhận xét đánh giá


<i>*Tổng kết: GV nhận xét và khen ngợi </i>
những HS su tầm đợc truyện theo Y/C


- 2 HS kÓ


* Nghe để xác định MT của bài
- Nghe, ghi nhớ các chi tiết chính
- 3 em túm tt li ND


- Tự nêu cảm nghĩ của m×nh


- 4-5 em kể, lớp nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dành cho địa phơng.</b>
<i><b>I.Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Nếp sống lịch sự, văn minh nơi khu phố (Thơn xóm) mình đang sinh sống.</b></i>
- Hiểu đợc mối quan hệ hng xúm lỏng ging.


-Tránh xa các tệ nạn xà hội.
<i><b>II.Các HĐ dạy học chủ yếu:</b></i>


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
*Giới thiu bài:



<i><b>HĐ1:Thi nói về nếp sống nơi m×nh ë</b></i>
- Chia nhãm.


- Tỉ chøc cho HS thi nãi trớc lớp.
- GV và cả lớp nhận xét.


- GV nhận xÐt chung.


<i><b>HĐ2:Cần làm gì để tránh xa các tệ nạn </b></i>
<i><b>xó hi.</b></i>


+ Nếu nh ở gần nhà em có một ngời mắc
phải một trong các tệ nạn xà hội thì em cần
làm gì?


+ Cỏc em cn cú mi quan hệ nh thế nào
đối với mọi ngời xung quanh?


- GV nhận xét,kết luận.
<i><b>HĐ 3:Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- HS HĐ theo nhóm . Mỗi nhóm là 1
khu (nơi ở hiện tại của HS)


- Đại diện nhóm nói về nếp sống nơi
mình đang ở.


-Làm việc theo nhóm.(Mỗi nhóm là một


bàn.)


+ Cỏc nhúm lit kê các việc cần làm để
tránh xa các tệ nạn xã hội.


- Đại diện các nhóm đọc kết quả tho
lun ca nhúm mỡnh.


- HS tự liên hệ bản thân và nêu.


- HS thực hiện tốt việc giữ gìn nếp sống
văn minh nơi mình sống.


*****************************************


<i> Ngày soạn : 11 / 04/2010 </i>
<i> Ngày dạy : Thứ s¸u /16/04/2010</i>
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>Địa lí địa phơng (</b><i><b>tiết 2</b></i>)
<i><b>I.Mục tiêu</b></i>


- Tìm hiểu về dân c và kinh tế của tỉnh ta (T.Ho¸)


- Hiểu ở mức độ đơn giản về mối quan hệ giữa địa hình , khí hậu với kinh t
<i><b>II. Chun b : </b></i>


- HS su tầm tài liệu có liên quan;
- GV : Địa lí T.Hoá



<b>III. HĐ dạy học</b>


HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
<i><b>HĐ1</b>:t<b>ìm hiu vị trí kinh tế ca T.Hoá</b></i>


<i><b>-Y/C HS nghe GV đọc tài liệu “ Địa lí </b></i>
T.Hố” trang 76 sau đó nêu miệng về đặc
điểm dân c T.Hoỏ


- Tổ chức cho HS trình bày


- GV cht KQ đúng:T.Hố là tỉnh đơng
dân thứ hai trong tồn tỉnh; có nhiều dân
tộc khác nhau nhng ngời Kinh chiếm số
đơng


- Nghe GV đọc tài liệu sau đó phát biểu ý
kiến


- Líp nhËn xÐt thèng nhÊt


+ T.Hố là tỉnh có số dân đơng Thứ hai
trong cả nớc


+Có 7 dân tộc sinh sống trên toàn bộ lãnh
thổ nhng chủ yếu là ngời Kinh (chiếm
83,6% số dân toàn tỉnh) sống chủ yếu ở
vùng đồng bằng; tiếp đó là ngời Mờng
sống ở một số vùng đồi núi thấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>HĐ2:</b><b>Tìm hiểu sơ lợc về kinh tế T.Hoá</b></i>
- GV đọc tiếp tài liệu trang 118,Y/C HS
nghe kết hợp với những hiểubiết cảu em
và nêu sơ lợc về đặc điểm nền kinh tế
T.Hoỏ


- Nhận xét chốt lại HĐ 2.


<i><b>* Củng cố dặn dò</b></i>


- Y/C HS nhắc lại ND chính của bài, dặn
HS chuẩn bị bài ôn tập


Thớc..


- H nhúm ụi nêu đợc đặc điểm kinh
tế


HS các nhóm khác nhận xét bổ sung :
Nền kinh tế T.Hoá đa dạng nhng chủ đạo
vẫn là nghành trồng trọt chiếm 81,9%;
Tập đồn cây ơng thực của T.Hố khá
phong phú: lúa, ngơ, khoai, sắn, dong
riềng...ngồi racây lơng thực và cây ăn
quả cũng rất phong phú; Ngành chăn ni
có chim giỏ


trị SX ca ngành công nghip..
- HS lắng nghe thùc hiƯn .
***************************************************


TỐN


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học
- Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>II</b><i><b>. </b><b>Chuẩn bị</b></i>


- B¶ng phơ , b¶ng nhãm .


<b>III. </b><i><b>Các họat động dạy học</b></i>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CA TRề
<i><b>A, Kim tra bài c : Y/C HS nêu lại CT </b></i>


tính diện tích HCN và HV, HTG
- Nhận xét cho điểm


<i><b>B. Luyện tập</b></i>


* Tổ chức cho HS làm BT 1, 2 ,3 , 4 SGK
trang 167


Bµi 1 : Củng cố cho HS về cách CV và
DT hình chữ nhật , tỉ lệ xích


Bài 2 : Củng cố cho HS về tính cv hình
vuông



- Y/C HS làm rồi lên bảng chữa
- Nhận xét cho điểm


Bài 3 : Củng cố về tính DT hình chữ
nhật, tính sản lợng lơng thực


<i>Bi 4 : củng cố cách tính chiều cao HT </i>
biết DT hỡnh thang v hai ỏy


<i><b>iv. Củng cố dặn dò :</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc,


- 2 HS nªu


- Nªu Y/C từng bài rồi làm và lên bảng
trình bày, lớp nhận xét thống nhất
Bài 1 : HS lên bảng làm , lớp nhận xét
* Đáp số :a=400m ; b=9900m2 ; 0,96 ha


Bài 2 : Nêu Y/C rồi làm sau đó lờnbng
cha


* Đáp số : 144 m2


Bi 3: Lm ri lên bảng giải
Đáp số :3300 kg
- Làm theo nhóm đơi rồi lên làm
- Bài 4 : ỏp s10 cm


- HS chuẩn bị bài sau



********************************************
TẬP LÀM VĂN


<b>T¶ c¶nh</b>
( KiĨm tra viÕt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS viết đợc một bài văn tả cảnh hồn chỉnh có bốcục rõ ràng, đủ ý; dùng từ, đặt câu
đúng


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ , VBT TV5 T2.


<b>iii- các Các HĐ dạy häc</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
<i><b>H§1 Giíi thiƯu bµi </b></i>


Bốn đề bài của tiết Viết bài văn tả cảnh
hôm nay cũng là 4 đề của tiết Ôn tập về
<i>tả cảnh cuối tuần 31. Trong tiết học ở </i>
tuần trớc, mỗi em đã lập dàn ý và trình
bày miệng bài văn tả cảnh theo dàn ý.
Tiết học này các em sẽ viết hồn chỉnh
bài văn.


<i><b>H§</b><b> </b><b> 2 H/dẫn HS làm bài</b></i><b>.</b>


- GV nhắc HS:



+ Nờn vit theo đề bài cũ và dàn ý đã lập.
Tuy nhiên, nếu muốn, các em vẫn có thể
chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở
tiết học trớc.


+ Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn kiểm
tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). Sau đó,
dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
<i><b>HĐ</b><b> </b><b> 3 Cho HS làm bài.</b></i>


3. Cñng cè, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà đọc trớc bài Ôn tập về tả
<i>ngời để chọn đề bài, Q/sát trớc đối tợng </i>
các em sẽ miêu tả.


- HS l¾ng nghe .


- Một HS đọc 4 đề bài trong SGK.
- HS lắng nghe .


- HS làm bài .


- HS lắng nghe thực hiện .


</div>

<!--links-->

×