Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Thø 2 ngµy 12 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b> HĐNN: 2p hoàn thành bảng 58.1.Các dạng tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>
<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>
<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã
<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã
<b>ờng.</b>
<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phơc håi khi sư dơng hỵp </b>
<b>lÝ.</b>
<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>
<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>
<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>
<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã
<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã
<b>ờng.</b>
<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên n ớc</b> <b>Tài nguyên rừng </b>
<b>1. Đặc điểm </b>
<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>3. Cách sử dụng </b>
<b>hợp lý </b>
<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>
<i><b> Tình </b></i>
<i><b>trng t</b></i> <i><b> Cú thc </b><b>vt bao </b></i>
<i><b>ph</b></i>
<i><b>Không có </b></i>
<i><b>thực vật </b></i>
<i><b>bao phủ</b></i>
<b>Đất bị khô </b>
<b>hạn</b>
<b>Đất bị xói </b>
<b>mòn</b>
<b> mu </b>
<b>m ca </b>
<b>t tăng </b>
<b>lên</b>
Bảng 58.2. Vai trò bảo vệ đất của thực
<b> X</b>
<b> X</b>
<b> X</b>
<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên nước</b> <b>Ti nguyờn r ng</b>
<b>1. Đặc điểm </b>
<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>
<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>
Đất là nơi ở,
nơi sản xuất
Tái sinh
Ci to t, bún
phõn hợp lí
Chống xói mịn đất,
chống khơ cạn,
chèng « nhiễm.
<b>Bảng 58.3.Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn n ớc và cách khắc phục</b>
Rừng bị thu hẹp sẽ hạn
chế vòng tuần hoàn của
n ớc , ảnh h ởng tới l ợng n
ớc ngầm.
Do t khụ cằn nên cây
trồng không sống đ ợc
nên không điều hồ đ ợc
khí hậu , l ợng CO2 tăng ,
l ợng O2 giảm.
Trång c©y g©y rõng
N ớc chứa nhiều loại vi
trùng (Tả , lị , th ơng
hàn )<b> </b>
Do n ớc bị ô nhiễm nên
tạo điều kiện thuận lợi
cho các vi sinh vật có
hại phát triển.
<b>Tài nguyên đất </b> <b>Ti nguyờn nc</b> <b>Ti nguyờn r ng</b>
<b>1. Đặc điểm </b>
<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>
<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>
Đất là nơi ở,
nơi sản xuất
Tái sinh
Ci tạo đất, bón
Chống xói mịn đất,
chống khụ cn,
chống ô nhiễm.
N ớc là nhu cầu
kh«ng thĨ
thiếu của tất cả
các SV trên
trái t
Khơi thông dòng
chảy, không xả
rác, chất thải CN
TiÕt kiƯm ngn n
íc ngät.
? Nêu hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng
Hậu quả của chặt phá rừng là làm cạn kiệt nguồn n
ớc, xói mịn đất, ảnh h ởng tới khí hậu do l ợng n ớc
bốc hơi ít, mất nguồn gen sinh vật...
? Em hãy kể tên một số khu rừng nổi tiếng của n
ớc ta hiện đang đ ợc bảo vệ tốt. Theo em chúng ta
phải làm gì để bảo vệ các khu rừng đó
<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên đất </b> <b>Ti nguyờn t </b>
<b>1. Đặc điểm </b>
<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>
<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>
Đất là nơi ở,
nơi sản xuất
Tái sinh
Ci to t, bún
phân hợp lí
Chống xói mịn đất,
chống khơ cạn,
chèng ô nhiễm.
N ớc là nhu cầu
không thể
thiu ca tt c
cỏc SV trờn
Khơi thông dòng
chảy, không xả
rác, chất thải CN
Tiết kiệm nguồn n
ớc ngọt.
Tái sinh
<b>Rừng là nguồn </b>
<b>cung cấp lâm </b>
<b>sản, thuốc, gỗ</b>
<b>Rừng điều hòa </b>
<b>khí hậu </b>
<b>Khai thác hợp lí </b>
<b>kết hợp trồng bổ </b>
<b>sung.</b>
<b>Thành lập khu </b>
<b>bảo tồn thiên </b>
<b>nhiên. </b>
<b>Tái sinh </b>
<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>
<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>
<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>
<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã
<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã
<b>ờng.</b>
<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>
<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>
<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>
<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã
<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã
<b>ờng.</b>
<b>Học theo phiÕu häc tËp</b>
<b>- Khái niệm phát triển bền vững: </b>
<b>Phát triển bền vững là sự phát </b>
Chúng ta hãy sử dụng hợp lí
nguồn tài nguyên thiên
nhiên hiện có! Đừng để cho
thế hệ tương lai phải gánh
chịu hậu quả do chúng ta
<b>Câu 1; Tài nguyên d ới đây có giá trị vô tận là?</b>
a. Dầu mỏ, than đá và khí đốt
b. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
c. Năng l ợng mặt trời
d. Cây rừng và thú rừng
<b>Câu 2: Nguồn năng l ợng d ới đây nếu đ ợc khai thác sử dụng sẽ không gây ô </b>
nhiễm môi tr ờng là:
A. Khí đốt thiên nhiên B. Than đá
C. DÇu má D. Bức xạ mặt trời
<b>Câu 3: Tài nguyên nào sau đây đ ợc xem là nguồn năng l ợng s¹ch?</b>
<b> A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trịng lịng đất</b>
B. Dầu mỏ và khí đốt
C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt
<b>Kiểm tra ỏnh giỏ</b>
<b>Câu 4: </b><i><b>HÃy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:</b></i>
a. Đất là môi tr ờng sản xuất l ơng thực phÈm nu«i sèng con ng êi
<b> b. Đất là tài nguyên không tái sinh</b>
c. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đ ờng giao thông
d. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất khơng bị thối hố
<b>C©u 5: </b>Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng l ơng từ mặt trời, thuỷ
triều, gió là:
a.Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác
b. Hạn chế d ợc tình trạng ô nhiễm môi tr ờng hiện nay
c. Đây là nguồn năng l ỵng cã thĨ cung cÊp vÜnh cưu cho con ng ời
<b> d. Cả 3 lợi ích nêu trên</b>
<b>Câu 6: </b>HÃy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là dạng tài nguyên tái
sinh?
a. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên n ớc
b. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
c. Bức xạ mặt trời, rừng, n c
Tuần: 32; Tiết PPCT: 61; Ngày soạn: 10/4/2009; Ngày dạy: 12/4/2010; Khối 9
<b> </b>
<b> CHƯƠNG IV : bảo vệ môI tr ờng</b>
<b>Bài 58.sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
<i> </i>
<b>I. mc tiêu: Học xong bài này học sinh phải đạt các yêu cầu sau đây :</b>
<i>1)Kiến thức:</i>
- Phân biệt được 3 dạng tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên
nhiên.
- Hiểu khái niệm phát triển bền vững.
<i>2)Kó năng: </i>
- Quan sát, phân tích, khái qt, tổng hợp kiến thức.
- Hoạt động nhóm.
- Vận dụng vào thực tế
<i>3)Thái độ : </i>
<b>Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, giữ gìn nguồn tài ngun thiên nhiên. </b>
<b>II. chuẩn bị:</b>
<i>ã1)Giaựo vieõn: </i>
- SGK, Sgv, ti liu liên quan bài học
- Bảng phụ : Bảng 58.1 ; 58.2 ; 58.3 và 58.4 SGK
- Tư liệu về tài nguyên thiên nhiên
- Tranh ảnh các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang
<i> 2) Học sinh: - Kẻ bảng 58.1 ; 58.2 và 58.3 SGK + Đọc SGK</i>