Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiet 61 quan ly TNTN sua HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thø 2 ngµy 12 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) là


nguồn vật chất sơ khai đ ợc hình



thành và tồn tại trong tự nhiên mà con


ng êi cã thĨ sư dơng cho cc sèng.



TNTN không phải là vô tận, nếu


không biết cách sử dụng hợp lý,


nguồn TNTN sẽ cạn kiệt nhanh


chóng.



<b>Tiết 61</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Các dạng tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên chủ yếu. </b>



<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Dạng tài nguyên</i>

<i>Ghi kết quả</i>

<i> Các tài nguyên</i>



1. Tài nguyên tái


sinh



2. Tài nguyên không


tái sinh




3. Tài nguyên năng l


ợng vĩnh cưu



1.



2.



3.



a) Khí đốt thiên nhiên


b) Tài ngun n ớc



c) Tài nguyờn t


d) Nng l ng giú


e) Du la



g) Tài nguyên sinh vật


h) Bức xạ mặt trời



i)

Than ỏ



k) Năng l ợng thuỷ triều


l) Năng l ợng suối n ớc



nóng



<b> HĐNN: 2p hoàn thành bảng 58.1.Các dạng tài nguyên thiên nhiên </b>


b , c , g




a , e ,i



d, h, k , l



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Các dạng tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên chủ yếu. </b>



<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>



<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>


<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>


<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>


<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã


<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã


<b>ờng.</b>


Tài nguyên không


tái sinh ở Việt Nam


có những loại nào




Than ỏ, du


mỏ, mỏ thiếc

<b>…</b>


Tài nguyên rừng là


loại tài nguyên gì.


Vỡ sao



Tài nguyên rừng là


tài nguyên tái sinh vì


khai thác rồi có thể


phục hồi



Tài nguyên tái sinh


và tài nguyên



không tái sinh khác


nhau nh thế nào



<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phơc håi khi sư dơng hỵp </b>
<b>lÝ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Các dạng tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên chủ yếu. </b>



<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>





<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>



<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>


<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>


<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã


<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã


<b>ờng.</b>


Y/c c thơng tin, quan


sát hình SGK , HĐNL :


5p làm BT  SGK T


174 - 176.



N1,2  : Lµm các mục


1 và cột 1 phiếu học tập


N 3, 4: Làm các mục


2 và cột 2 phiếu học tập


N 5, 6: Làm các mục


3 vµ cét 3 phiÕu häc tËp



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên n ớc</b> <b>Tài nguyên rừng </b>


<b>1. Đặc điểm </b>



<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>


<b>3. Cách sử dụng </b>
<b>hợp lý </b>


<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Tình </b></i>


<i><b>trng t</b></i> <i><b> Cú thc </b><b>vt bao </b></i>
<i><b>ph</b></i>


<i><b>Không có </b></i>
<i><b>thực vật </b></i>
<i><b>bao phủ</b></i>


<b>Đất bị khô </b>
<b>hạn</b>


<b>Đất bị xói </b>
<b>mòn</b>


<b> mu </b>
<b>m ca </b>
<b>t tăng </b>
<b>lên</b>


Bảng 58.2. Vai trò bảo vệ đất của thực


vật


<b> X</b>


<b> X</b>


<b> X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Hãy giải thích vì sao trên vùng đất


dốc, những nơi có TV bao phủ và làm


ruộng bậc thang lại có thể góp phần


chống xói mịn đất



<i>Trên vùng đất dốc , những nơi có thực vật </i>


<i>bao phủ và làm ruộng bậc thang , n ớc chảy </i>


<i>trên mặt đất luôn gặp sự cản trở của các gốc </i>


<i>cây , tán lá , lớp thảm mục</i>

<i><b>…</b></i>

<i>trên mặt đất nên </i>


<i>chảy chậm lại , làm giảm độ xói mịn đất.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên nước</b> <b>Ti nguyờn r ng</b>


<b>1. Đặc điểm </b>


<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>


<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>


<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>



Đất là nơi ở,
nơi sản xuất


Tái sinh


Ci to t, bún
phõn hợp lí


Chống xói mịn đất,
chống khơ cạn,


chèng « nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Nguồn n ớc</b></i>

<i><b>Nguyên nhân gây ô </b></i>


<i><b>nhiễm</b></i>



<i><b> Cách khắc phục</b></i>



Các sông, cống n ớc



thải ở thành phố

Do dòng chảy bị tắc

và do xả rác bẩn


xuống sông



Khi thụng dũng


chy. Khụng rỏc


thi xung sụng



<b>Bảng 58.3.Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn n ớc và cách khắc phục</b>



Rừng bị thu hẹp sẽ hạn
chế vòng tuần hoàn của
n ớc , ảnh h ởng tới l ợng n
ớc ngầm.


Do t khụ cằn nên cây
trồng không sống đ ợc
nên không điều hồ đ ợc
khí hậu , l ợng CO2 tăng ,
l ợng O2 giảm.


Trång c©y g©y rõng


N ớc chứa nhiều loại vi
trùng (Tả , lị , th ơng
hàn )<b> </b>


Do n ớc bị ô nhiễm nên
tạo điều kiện thuận lợi
cho các vi sinh vật có
hại phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Nếu bị thiếu n ớc sẽ có tác


hại gì



? Nêu hậu quả của việc sử dụng


nguồn n ớc bị ô nhiễm



? Trồng rừng có tác dụng trong


việc bảo vệ tài nguyên n ớc




không? Tại sao



Thiu n ớc là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh


tật do mất vệ sinh và ảnh h ởng tứi mùa màng


do hạn hán, không đủ n ớc uống cho các đàn


gia súc..



Sử dụng nguồn n ớc bị ô nhiễm là nguyên


nhân gây nhiều bệnh tật ở ng ời và động


vật



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tài nguyên đất </b> <b>Ti nguyờn nc</b> <b>Ti nguyờn r ng</b>


<b>1. Đặc điểm </b>


<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>


<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>


<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>


Đất là nơi ở,
nơi sản xuất


Tái sinh


Ci tạo đất, bón


phân hợp lí


Chống xói mịn đất,
chống khụ cn,


chống ô nhiễm.


N ớc là nhu cầu
kh«ng thĨ


thiếu của tất cả
các SV trên
trái t


Khơi thông dòng
chảy, không xả
rác, chất thải CN
TiÕt kiƯm ngn n
íc ngät.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Nêu hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng


Hậu quả của chặt phá rừng là làm cạn kiệt nguồn n
ớc, xói mịn đất, ảnh h ởng tới khí hậu do l ợng n ớc
bốc hơi ít, mất nguồn gen sinh vật...


? Em hãy kể tên một số khu rừng nổi tiếng của n
ớc ta hiện đang đ ợc bảo vệ tốt. Theo em chúng ta
phải làm gì để bảo vệ các khu rừng đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tài nguyên đất </b> <b>Tài nguyên đất </b> <b>Ti nguyờn t </b>


<b>1. Đặc điểm </b>


<b>2. Loại tài </b>
<b>nguyên </b>


<b>3. Cách sử </b>
<b>dụng hợp lý </b>


<b>Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>


Đất là nơi ở,
nơi sản xuất


Tái sinh


Ci to t, bún
phân hợp lí


Chống xói mịn đất,
chống khơ cạn,


chèng ô nhiễm.


N ớc là nhu cầu
không thể


thiu ca tt c
cỏc SV trờn


trỏi t


Khơi thông dòng
chảy, không xả
rác, chất thải CN
Tiết kiệm nguồn n
ớc ngọt.


Tái sinh


<b>Rừng là nguồn </b>
<b>cung cấp lâm </b>
<b>sản, thuốc, gỗ</b>
<b>Rừng điều hòa </b>
<b>khí hậu </b>


<b>Khai thác hợp lí </b>
<b>kết hợp trồng bổ </b>
<b>sung.</b>


<b>Thành lập khu </b>
<b>bảo tồn thiên </b>
<b>nhiên. </b>


<b>Tái sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Các dạng tài nguyên </b>


<b>thiên nhiên chủ yếu. </b>



<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>






<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>


<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>


<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>


<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã


<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã


<b>ờng.</b>


<b>II. Sử dụng hợp lý tài </b>


<b>nguyên thiên nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Em hãy cho biết tình hình sử dụng nguồn tài


nguyên rừng, n ớc, đất ở VN hiện nay.



Chủ tr ơng của Đảng, Nhà n ớc: phủ xanh đất


trống đồi trọc, ruộng bậc thang, khử mặn, hạ


mạch n ớc ngm)




? Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí


nguồn tài nguyên thiên nhiên



Ti nguyờn thiờn nhiờn không phải là vô tận,


chúng ta cần phải sử dụng 1 cách tiết kiệm và


hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài



nguyên của xã hội hiện tại, vừa đảm bảo duy


trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ


mai sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trái đất có khoảng 1400.000tr


tỉ lít n ớc và chỉ có 0,0001% l ợng


n ớc ngọt đ ợc sử dụng.



Hàng năm ở VN bị xói mịn là


200 tấn/ 1ha đất trong đó có 6


tấn mùn.



? Bản thân em làm gì để góp


phần sử dụng tài nguyên thiên


nhiên hợp lí.



Bản thân hiểu giá trị của tài nguyên. Tham gia


vào các hoạt động bảo vệ nguồn n ớc, bảo vệ


cây, rừng. Tuyên truyền cho bạn bè và mọi ng


ời xung quanh để cùng có ý thức bảo vệ tài


nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Các dạng tài nguyên </b>



<b>thiên nhiên chủ yếu. </b>



<b>Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên</b>





<b>- Có 3 dạng tài nguyên:</b>


<b>+ Tài nguyên tái sinh: Có khả </b>
<b>năng phục hồi khi sử dụng hợp </b>
<b>lí.</b>


<b>+ Tài nguyên không tái sinh: Là </b>
<b>dạng tài nguyên sau 1 thời gian </b>
<b>sử dụng sẽ bị cạn kiệt.</b>


<b>+ Tài nguyên năng l ợng vĩnh </b>
<b>cửu: Là tài nguyên sử dụng m i </b>Ã


<b>m i, không gây ô nhiễm môi tr </b>Ã


<b>ờng.</b>


<b>II. Sử dụng hợp lý tài </b>


<b>nguyên thiên nhiên</b>



<b>Học theo phiÕu häc tËp</b>


<b>- Khái niệm phát triển bền vững: </b>
<b>Phát triển bền vững là sự phát </b>


<b>triển không chỉ nhằm đáp ứng </b>
<b>nhu cầu của thế hệ hiện nay mà </b>
<b>không làm tổn hại đến thế hệ t </b>
<b>ơng lai đáp ứng lại các nhu cầu </b>
<b>của họ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Chúng ta hãy sử dụng hợp lí
nguồn tài nguyên thiên
nhiên hiện có! Đừng để cho


thế hệ tương lai phải gánh
chịu hậu quả do chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1; Tài nguyên d ới đây có giá trị vô tận là?</b>


a. Dầu mỏ, than đá và khí đốt


b. Tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
c. Năng l ợng mặt trời


d. Cây rừng và thú rừng


<b>Câu 2: Nguồn năng l ợng d ới đây nếu đ ợc khai thác sử dụng sẽ không gây ô </b>


nhiễm môi tr ờng là:


A. Khí đốt thiên nhiên B. Than đá


C. DÇu má D. Bức xạ mặt trời



<b>Câu 3: Tài nguyên nào sau đây đ ợc xem là nguồn năng l ợng s¹ch?</b>


<b> A. Bức xạ mặt trời, gió, nhiệt trịng lịng đất</b>
B. Dầu mỏ và khí đốt


C. Than đá và nguồn khoáng sản kim loại
D. Dầu mỏ, thuỷ triều, khí đốt


Chọn câu trả lời đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kiểm tra ỏnh giỏ</b>


<b>Câu 4: </b><i><b>HÃy tìm câu có nội dung sai trong các câu sau đây:</b></i>


a. Đất là môi tr ờng sản xuất l ơng thực phÈm nu«i sèng con ng êi
<b> b. Đất là tài nguyên không tái sinh</b>


c. Đất là nơi xây nhà, các khu công nghiệp, làm đ ờng giao thông
d. Sử dụng đất hợp lí là làm cho đất khơng bị thối hố


<b>C©u 5: </b>Lợi ích của việc khai thác sử dụng nguồn năng l ơng từ mặt trời, thuỷ
triều, gió là:


a.Giảm bớt sự khai thác các ngồn tài nguyên không tái sinh khác
b. Hạn chế d ợc tình trạng ô nhiễm môi tr ờng hiện nay


c. Đây là nguồn năng l ỵng cã thĨ cung cÊp vÜnh cưu cho con ng ời


<b> d. Cả 3 lợi ích nêu trên</b>



<b>Câu 6: </b>HÃy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là dạng tài nguyên tái
sinh?


a. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên n ớc
b. Dầu mỏ, khí đốt và tài nguyên sinh vật
c. Bức xạ mặt trời, rừng, n c


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Dặn dò</b>



- Học bài và trả lêi c©u hái sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Tuần: 32; Tiết PPCT: 61; Ngày soạn: 10/4/2009; Ngày dạy: 12/4/2010; Khối 9


<b> </b>


<b> CHƯƠNG IV : bảo vệ môI tr ờng</b>


<b>Bài 58.sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>


<i> </i>


<b>I. mc tiêu: Học xong bài này học sinh phải đạt các yêu cầu sau đây :</b>


<i>1)Kiến thức:</i>


- Phân biệt được 3 dạng tài nguyên thiên nhiên.


- Nêu được tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên
nhiên.



- Hiểu khái niệm phát triển bền vững.


<i>2)Kó năng: </i>


- Quan sát, phân tích, khái qt, tổng hợp kiến thức.
- Hoạt động nhóm.


- Vận dụng vào thực tế


<i>3)Thái độ : </i>


<b>Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường, giữ gìn nguồn tài ngun thiên nhiên. </b>
<b>II. chuẩn bị:</b>


<i>ã1)Giaựo vieõn: </i>


- SGK, Sgv, ti liu liên quan bài học


- Bảng phụ : Bảng 58.1 ; 58.2 ; 58.3 và 58.4 SGK
- Tư liệu về tài nguyên thiên nhiên


- Tranh ảnh các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang


<i> 2) Học sinh: - Kẻ bảng 58.1 ; 58.2 và 58.3 SGK + Đọc SGK</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×