Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

tiết 46 49 50 nguyôn träng nghüa truêng thpt hång quang n¨m häc 2009 2010 tiết ppct 72 ngày soạn 2032010 tuần dạy 33 ôn tập cuối năm i mục tiêu củng cố cho học sinh 1 về kiến thức các phương pháp tí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tiết PPCT: 72 Ngày soạn:20/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:33</i>


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>


- Các phương pháp tính tích phân.


- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Cộng, trừ và nhân số phức.


- Phép chia số phức.


- Phương trình bậc hai với hệ số thực,
<b>2. Về kĩ năng</b>


- Áp dụng các phương pháp tính tích phân để tính tích phân.
- Tính diện tích của hình phẳng.


- Tính thể tích của vật thể trịn xoay.
- Các phép tốn với số phức.


- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>GV: Giáo án</b>


<b>HS: Làm đề cương ôn tập và bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>



Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Khơng kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>


Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II.
<b>B. Bài tập:</b>


<b>Bài 11</b>
4


1


)

ln xdx


<i>e</i>


<i>a</i>

<sub></sub>

<i>x</i>



Đặt

ln x


x


<i>u</i>



<i>dv</i>

<i>xd</i>












; ta có


3

2


3



<i>dx</i>


<i>du</i>



<i>x</i>



<i>v</i>

<i>x</i>








 





Do đó:




4 4 4


4 4


3 3 3 6


1 1 1


1 1


2

2

2

4

4



ln xdx

.ln x

dx

.ln x

5e

1



3

3

3

9

9



<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





Bài 12:
4


2



4


1 t anx



d)

x



os

<i>d</i>



<i>c</i>

<i>x</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Khi

x


4






thì <i>u</i> 0


Khi

x


4




thì <i>u</i>  2



Do đó:


2
2


4


2 3


2


0
0


4


1 t anx

2

4 2



x

2



os

<i>d</i>

<i>u du</i>

3

<i>u</i>

3



<i>c</i>

<i>x</i>















Bài 13:


a)Ta có: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


 =0 vơ nghiệm


Vậy:



2


2 2 3


2 2


1 1 <sub>1</sub>


S

1 x

1 x

6



3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>d</i>

<i>x</i>

<i>d</i>

<i>x</i>



  <sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>







Bài 15:
a)






3 2

4 7

2 5



3 2

6 2



6 2


3 2


22

6


13 13



<i>i z</i>

<i>i</i>

<i>i</i>



<i>i z</i>

<i>i</i>


<i>i</i>



<i>z</i>




<i>i</i>



<i>z</i>

<i>i</i>



 



 











c) Phương trình đã cho có: <sub>' 12</sub><i><sub>i</sub></i>2


 


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là:


z 1 2 3 à z 1 2 3  <i>i v</i>   <i>i</i>.
<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.


- Bài tập về nhà: Bài 2,3 (SGK-145+146).


*********************************************************************


<i>Tiết PPCT: 73 Ngày soạn:20/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:33</i>



<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM</b>


( Kiểm tra theo đề chung của sở)



*********************************************************************


<i>Tiết PPCT: 74 Ngày soạn:20/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:33</i>



<b>TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>


-Sơ đồ khảo sát hàm số.
- Tính diện tích hình phẳng.
- Tính thể tích vật thể trịn xoay.
<b>2. Về kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tính diện tích của hình phẳng.
- Tính thể tích của vật thể trịn xoay.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>GV: Giáo án</b>



<b>HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Sơ đồ khảo sát hàm số?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài 2:</b>


a) Khi <i>a</i> 0 ta có:

1

x -x

3 2

3x 4


3



<i>y</i>




1. Tập xác định:<b>R</b>


2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:


2

1



'

x -2x 3; ' 0



3


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>




<i>x</i>







<sub>  </sub>







Bảng xét dấu <i>y’</i>


x   -3 1 


<i>y’ </i> 0 + 0


-Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1); nghịch biến trên các khoảng


  ; 3 à 1:

<i>v</i>





2.2 Cực trị:


Hàm số đạt cực đại tại x=1; yCĐ=


7


3



Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3; yCT=-13


2.3 Giới hạn:



lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


  


2.4 Bảng biến thiên:


x   -3 1 


<i>y’ </i> 0 + 0
-y 

7



3




-13  


3. Đồ thị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


-2


-4



-6


-8


-10


-12


-14


-16


-10 -5 5 10 15 20


b) Dựa vào đồ thị ta có:


1


1 4 3 2


3 2


1 <sub>1</sub>


1

3x

26



3x 4 x

4x



3

12

3

2

3




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>S</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>d</i>



 <sub></sub>






<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>




Bài 3:


a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm <i>A(1;2) </i> và <i>B(-2;-1)</i>


0 1


2a 3 1


<i>a b</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


b) Với <i>a</i>=1, b=-1 ta có <i>y</i> x +x -x+13 2


1. Tập xác định:<b>R</b>


2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:


2


1


' 3x +2x-1; ' 0

<sub>1</sub>



3


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>








 




 



Bảng xét dấu <i>y’</i>


x   -1

1



3




<i>y’ </i> + 0 - 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng

; 1 à

1

:



3


<i>v</i>


  

<sub></sub>



<sub></sub>



; nghịch biến trên khoảng
(-1;

1



3

)
2.2 Cực trị:


Hàm số đạt cực đại tại x=-1; yCĐ=2


Hàm số đạt cực tiểu tại x=

1



3

; yCT=

22


27


2.3 Giới hạn:


lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

x   -1

1



3




<i>y’ </i> + 0 - 0 +


y 2 


 

22


27


3. Đồ thị:


Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0;1)


8


6


4



2


-2


-4


-6


-8


-10


-10 -5 5 10 15 20


c) Ta có:






1


2
3 2


0
1


6 5 4 2



0


1


7 6 5


3 2


0

x +x -x+1

x



x +2x -x +3x -2x 1 x



x

134



7

3

5

105



<i>V</i>

<i>d</i>



<i>d</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>
















<sub></sub>

<sub></sub>








<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>


- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
- Bài tập về nhà: Bài 5,6 (SGK-146).


*********************************************************************


<i><b>Đã kiểm tra ngày 29 tháng 3 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>


<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tiết PPCT: 75 Ngày soạn:31/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:34</i>


<b>TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>


-Sơ đồ khảo sát hàm số.
-Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<b>2. Về kĩ năng</b>


- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> ax4 <i>b</i>x2 <i>c a</i>( 0),




ax



d

0



x


<i>b</i>



<i>y</i>

<i>a</i>

<i>bc</i>



<i>c</i>

<i>d</i>







.


-Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>GV: Giáo án</b>


<b>HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Sơ đồ khảo sát hàm số?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài 5</b>


a) Tập xác định:<b>R</b>


3


' 4x 2ax


<i>y</i>  


Hàm số có cực trị bằng

3




2

khi x=1


3

4 2a 0

2



(1)



2

1

5



'(1) 0

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



<i>a</i>


<i>y</i>



<i>a b</i>

<i>b</i>



<i>y</i>













<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 



<sub></sub>






Với <i>a=-2 </i>và

5



2



<i>b</i>

ta có

x -2x

4 2

5


2



<i>y</i>



3

1



' 4x -4x; y'=0



0


<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>







<sub> </sub>





Bảng biến thiên:



x   -1 0 1 


y’ - 0 + 0 - 0 +
y 

5



2



3



2


3



2


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có cực trị bằng

3



2

khi x=1


2


5


2


<i>a</i>


<i>b</i>








 



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Với <i>a=</i>

1



2




và <i>b=1</i> ta có

x - x

4

1

2

1


2



<i>y</i>



1)Tập xác định:<b>R</b>


2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:


3


0



' 4x -x; ' 0

<sub>1</sub>



2


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>






 



 





Bảng xét dấu <i>y’</i>


x   -

1



2

0

1



2


y’ - 0 + 0 - 0 +


Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-

1



2

;0) và (

1



2

;); nghịch biến trên các khoảng
( ;-

1



2

) và (0;

1


2

).
2.2 Cực trị:


Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x=0; yCĐ=1</i>


Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x=</i>

1



2




<i>; yCT=</i>


15


16

.
2.3 Giới hạn:


lim ; lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


 


2.4 Bảng biến thiên:


x   -

1



2

0

1



2


y’ - 0 + 0 - 0 +


y  1 


15




16


15



16


3. Đồ thị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c) Ta có: 4 2 4 2


0



1

1

1



x - x

1 1

x - x

0



2

2

2



1


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



 





  

 

<sub></sub>







 





Do đó có ba tiếp điểm là:

0;1 ,

1

;1 ,

1

;1



2

2



 





 



 

.


Vậy ta có các phương trình tiếp tuyến sau:

1



1

1

1



1



2



2

2

2



1

1

1



1



2




2

2

2



<i>y</i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>hay y</i>



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>hay y</i>







<sub></sub>

<sub></sub>









<sub></sub>

<sub></sub>







Bài 6:


a)

2,

ó y=

2



1


<i>x</i>


<i>m</i>

<i>ta c</i>



<i>x</i>






1. Tập xác định <b>R</b>\

 

1


2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:


2

3



'

; ' 0



1



<i>y</i>

<i>y</i>



<i>x</i>





với  <i>x</i> 1


Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;-1) và (-1;)


2.2 Cực trị:


Hàm số khơng có cự trị
2.3 Giới hạn:


lim 1; lim 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


    


  <sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>y=1</sub></i><sub> là tiệm cận ngang của đô thị hàm số.</sub>


 1  1


lim

; lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>

<i>y</i>



 


   




 

<sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>x=-1</sub></i><sub> là tiệm cận đứng của đô thị hàm số.</sub>
2.4 Bảng biến thiên:



x   -1 


y’ -


y  1


1  


3. Đổ thị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>


Bài tập về nhà: Bài 8,9 (SGK-147).


*********************************************************************


<i>Tiết PPCT: 76 Ngày soạn:31/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:34</i>



<b>TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Phương pháp tìm GTLN, NN của hàm số trên khoảng, đoạn.
- Phương trình mũ



<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Cách tìm gtln, nn của hs trên khoảng, đoạn.
- Giải phương trình mũ


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có)</b>
<b>HS:</b>


- SGK, Xem lại phương pháp tìm gtln, nn của hàm số và các nội dung kiến thức có liên
quan đến bài học.


- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn?
<b>3. Bài mới:</b>


Bài 8 :


a) Tập xác định : <b>R</b>


 

2

 

1




'

6x

6x 12; '

0



2


<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>







<sub>  </sub>






Trên đoạn

2;

5


2







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có: <i>f(-1)</i>=8; <i>f(2)</i>=-19; <i>f(-2)</i>=-3; <i>f(</i>

5



2

<i>)</i>=

33


2


.
Vậy:

 

 

 


5 5
2; 2;
2 2


1

8;

2

19



ax



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>

<i>f</i>

<i>f x</i>

<i>f</i>



<i>M</i>

<i>Min</i>



   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   






b) Tập xác định : 0;



 

 



0



'

2x ln x

; '

0

1




<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x f x</i>



<i>x</i>


<i>e</i>





 


 






Trên đoạn

1;<i>e</i>

phương trình <i>f x</i>'

 

=0 vơ nghiệm
Ta có: <i>f(1)</i>=0; <i>f(e)</i>=<i>e2</i>


Vậy:
 

 

 


 

 

 


2
1; 1;


;

1

0



ax



<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>



<i>f x</i>

<i>f e</i>

<i>e</i>

<i>f x</i>

<i>f</i>



<i>M</i>

<i>Min</i>



 




Bài 9:


2


2x 1 x


) 13

13

12 0

13. 13

13

12 0


13

1


0


12


13


13


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>a</i>


<i>x</i>



 






<sub></sub>





 


2
3
2

3

2



) 3

2

3

3.2

8.6

1 1 3

8



2

3



3



1

<sub>0</sub>



2



3

3



4

3 0

<sub>log 3</sub>



2

2

<sub>3</sub>



3


2



<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

<i>b</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 


 


  



  


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

  

<sub></sub>


<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



  



<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>



- Bài tập về nhà: Bài 9,10,11 (SGK-147).


*********************************************************************


<i><b>Đã kiểm tra ngày 05 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>


<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tiết PPCT: 77 Ngày soạn:31/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:</i>


<b>TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Phương trình lơgarit


- Bất phương trình mũ và lơgarit
- Các phương pháp tính tích phân
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Giải phương trình lơgarit


- Giải bất phương trình mũ và lơgarit
- Tính tích phân bằng các PP tính tích phân
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án</b>



<b>HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Phương trình lơgarit cơ bản?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài 9:</b>


5 3



3


)log 2 .log 2.log 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>(*)</sub>


Điều kiện: <i>x>2</i>




 






3 5 3


3 5


3


5


(*)

2log

2 .log

2.log

2



log

2 log

1

0



log

2

0

3



5



log

1 0



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>












<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>





Kết hợp với điều kiện <i>x>2</i> ta được nghiệm của (*) là<i>: x=3 </i>và<i> x=5.</i>


 


2


2 2


d) log <i>x</i> 5log <i>x</i> 6 0 *


Điều kiện: x>0


 

2


2


log

2

4




*



log

3

8



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>





Kết hợp với điều kiện <i>x>0</i> ta được nghiệm của (*) là<i>: x=4 </i>và<i> x=8.</i>


<b>Bài 10:</b>


2

1



a)

2

2

0



3

2

<sub>3</sub>



1


2



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 



<sub></sub>

<sub></sub>







Đặt

3


2



<i>x</i>

<i>t</i>

<sub> </sub>



(<i>t</i>>0) ta được:


0

1

<sub>0</sub>



2

3



0

<sub>3</sub>



1



2




<i>t</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>t</i>



<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>



 







<sub></sub>



 

<sub> </sub>





<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>t2<sub>+3t-4</sub></i><sub></sub><i><sub>0 </sub></i>


4


4

0

10



1

10




<i>t</i>

<i>x</i>



<i>t</i>

<i>x</i>







  





<sub></sub>

<sub> </sub>







<b>Bài 11:</b>


0


) (

)sinxdx



<i>c</i>

<i>x</i>





 




Đặt ; ó



sinxdx osx


<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>


<i>ta c</i>


<i>dv</i> <i>v</i> <i>c</i>




  


 


 


 


 


Do đó: <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0


(

<i>x</i>

)sinxdx

<i>c</i>

osx(

<i>x</i>

)

<i>c</i>

osxdx

<i>c</i>

osx(

<i>x</i>

)

sinx



 


  











<b>Bài 12:</b>
2


3 4


0


) sin

os

x


<i>c</i>

<i>xc</i>

<i>xd</i>







Đặt <i>u c</i> osx d<i>u</i> sin x x<i>d</i>
Khi x 0 thì <i>u</i> 1


Khi

x


2




thì <i>u</i> 0


Do đó:

<sub></sub>

<sub></sub>




0


0 7 5


2


3 4 6 4


0 1 <sub>1</sub>


2


sin

os

x



7

5

35



<i>u</i>

<i>u</i>


<i>xc</i>

<i>xd</i>

<i>u</i>

<i>u du</i>







<sub></sub>

<sub></sub>







<b>4. Củng cố:</b>



Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Bài tập về nhà: Bài 14,15 (SGK-148).


*********************************************************************


<i><b>Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>


<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>


<i><b>Nguyễn Thu Hương</b></i>


*********************************************************************


<i>Tiết PPCT: 78 Ngày soạn:31/3/2010</i>

<i> Tuần dạy:</i>



<b>TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Ứng dụng của tích phân


- Các phép tốn trên tập hợp số phức
- Phương trình bậc hai với hệ số thực
<b>2. Về kỹ năng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cộng, trừ, nhân, chia số phức


- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án</b>


<b>HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm</b>


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Thể tích của vật thể trịn xoay?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Bài 14:</b>


Giao điểm của đồ thị là nghiệm của hệ phương trình:
2


3


0


0


2x



2



8


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y x</i>



<i>y</i>








 



<sub></sub>





<sub></sub>











 



 




Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ:


Gọi V1 là thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường


y=x3<sub>, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox</sub>


Gọi V2 là thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường


y=2x2<sub>, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox</sub>


Gọi V là thể tích của vật thể trịn xoay cần tìm
Vậy: V=V2-V1=


2 2


4 6


0 0


256



4x x

x x



35




<i>d</i>

<i>d</i>



<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Bài 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5 4

7 3

2 3



2 3

7 4



2

5 5



<i>i</i>

<i>i z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



<i>z</i>

<i>z</i>

<i>i</i>



<i>i</i>



 













<i>d)</i> Đặt <i>t=z2</i><sub>, ta có phương trình bậc hai: </sub><i><sub>t</sub>2<sub>-t-6=0</sub></i>

2




3


<i>t</i>


<i>t</i>







 

<sub></sub>





Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là : z 3; <i>z</i> 2<i>i</i>
<b>4. Củng cố:</b>


Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại.


*********************************************************************


<i><b>Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>


<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>


</div>

<!--links-->

×