Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.88 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>
- Các phương pháp tính tích phân.
- Ứng dụng của tích phân trong hình học.
- Cộng, trừ và nhân số phức.
- Phép chia số phức.
- Phương trình bậc hai với hệ số thực,
<b>2. Về kĩ năng</b>
- Áp dụng các phương pháp tính tích phân để tính tích phân.
- Tính diện tích của hình phẳng.
- Tính thể tích của vật thể trịn xoay.
- Các phép tốn với số phức.
- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>GV: Giáo án</b>
<b>HS: Làm đề cương ôn tập và bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Khơng kiểm tra
<b>3. Bài mới:</b>
<b>A. Lý thuyết:</b>
Nhắc lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II.
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bài 11</b>
4
1
Đặt
; ta có
3
Do đó:
4 4 4
4 4
3 3 3 6
1 1 1
1 1
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
Bài 12:
4
2
4
Khi
Khi
Do đó:
2
2
4
2 3
2
0
0
4
Bài 13:
a)Ta có: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
=0 vơ nghiệm
Vậy:
2
2 2 3
2 2
1 1 <sub>1</sub>
<sub></sub>
Bài 15:
a)
c) Phương trình đã cho có: <sub>' 12</sub><i><sub>i</sub></i>2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là:
z 1 2 3 à z 1 2 3 <i>i v</i> <i>i</i>.
<b>4. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
*********************************************************************
*********************************************************************
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>
-Sơ đồ khảo sát hàm số.
- Tính diện tích hình phẳng.
- Tính thể tích vật thể trịn xoay.
<b>2. Về kĩ năng</b>
- Tính diện tích của hình phẳng.
- Tính thể tích của vật thể trịn xoay.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>GV: Giáo án</b>
<b>HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Sơ đồ khảo sát hàm số?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài 2:</b>
a) Khi <i>a</i> 0 ta có:
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
2
x -3 1
<i>y’ </i> 0 + 0
-Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-3;1); nghịch biến trên các khoảng
2.2 Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại x=1; yCĐ=
2.3 Giới hạn:
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
2.4 Bảng biến thiên:
x -3 1
<i>y’ </i> 0 + 0
-y
-13
3. Đồ thị:
2
-2
-4
-6
-8
-10
-12
-14
-16
-10 -5 5 10 15 20
b) Dựa vào đồ thị ta có:
1
1 4 3 2
3 2
1 <sub>1</sub>
<sub></sub>
a) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm <i>A(1;2) </i> và <i>B(-2;-1)</i>
0 1
2a 3 1
<i>a b</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) Với <i>a</i>=1, b=-1 ta có <i>y</i> x +x -x+13 2
1. Tập xác định:<b>R</b>
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
2
x -1
<i>y’ </i> + 0 - 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
Hàm số đạt cực đại tại x=-1; yCĐ=2
Hàm số đạt cực tiểu tại x=
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
x -1
<i>y’ </i> + 0 - 0 +
y 2
Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm (0;1)
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-10 -5 5 10 15 20
c) Ta có:
1
2
3 2
0
1
6 5 4 2
0
1
7 6 5
3 2
0
<b>4. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
- Bài tập về nhà: Bài 5,6 (SGK-146).
*********************************************************************
<i><b>Đã kiểm tra ngày 29 tháng 3 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>
<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức</b>
-Sơ đồ khảo sát hàm số.
-Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<b>2. Về kĩ năng</b>
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> ax4 <i>b</i>x2 <i>c a</i>( 0),
-Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>GV: Giáo án</b>
<b>HS: Làm bài tập phần ôn tập cuối năm.</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp gợi mở và đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Sơ đồ khảo sát hàm số?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài 5</b>
a) Tập xác định:<b>R</b>
3
' 4x 2ax
<i>y</i>
Hàm số có cực trị bằng
Với <i>a=-2 </i>và
3
x -1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
b) Với <i>a=</i>
1)Tập xác định:<b>R</b>
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
3
Bảng xét dấu <i>y’</i>
x -
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng (-
Hàm số đạt cực đại tại điểm <i>x=0; yCĐ=1</i>
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x=</i>
lim ; lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
2.4 Bảng biến thiên:
x -
y 1
c) Ta có: 4 2 4 2
Vậy ta có các phương trình tiếp tuyến sau:
Bài 6:
a)
2. Sự biến thiên:
2.1Chiều biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;-1) và (-1;)
Hàm số khơng có cự trị
2.3 Giới hạn:
lim 1; lim 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>. Đường thẳng </sub><i><sub>y=1</sub></i><sub> là tiệm cận ngang của đô thị hàm số.</sub>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
x -1
y’ -
y 1
1
3. Đổ thị:
<b>4. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>
Bài tập về nhà: Bài 8,9 (SGK-147).
*********************************************************************
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Phương pháp tìm GTLN, NN của hàm số trên khoảng, đoạn.
- Phương trình mũ
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Cách tìm gtln, nn của hs trên khoảng, đoạn.
- Giải phương trình mũ
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, đèn chiếu (nếu có)</b>
<b>HS:</b>
- SGK, Xem lại phương pháp tìm gtln, nn của hàm số và các nội dung kiến thức có liên
quan đến bài học.
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn?
<b>3. Bài mới:</b>
Bài 8 :
a) Tập xác định : <b>R</b>
Trên đoạn
Ta có: <i>f(-1)</i>=8; <i>f(2)</i>=-19; <i>f(-2)</i>=-3; <i>f(</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) Tập xác định : 0;
Trên đoạn
Vậy:
<i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i>
Bài 9:
2x 1 x
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thơng qua bài tập.
<b>5. Dặn dị:</b>
- Bài tập về nhà: Bài 9,10,11 (SGK-147).
*********************************************************************
<i><b>Đã kiểm tra ngày 05 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>
<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Phương trình lơgarit
- Bất phương trình mũ và lơgarit
- Các phương pháp tính tích phân
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Giải phương trình lơgarit
- Giải bất phương trình mũ và lơgarit
- Tính tích phân bằng các PP tính tích phân
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án</b>
<b>HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Phương trình lơgarit cơ bản?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài 9:</b>
3
)log 2 .log 2.log 2
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>(*)</sub>
Điều kiện: <i>x>2</i>
3 5 3
3 5
3
5
Kết hợp với điều kiện <i>x>2</i> ta được nghiệm của (*) là<i>: x=3 </i>và<i> x=5.</i>
2 2
d) log <i>x</i> 5log <i>x</i> 6 0 *
Điều kiện: x>0
2
Kết hợp với điều kiện <i>x>0</i> ta được nghiệm của (*) là<i>: x=4 </i>và<i> x=8.</i>
<b>Bài 10:</b>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đặt
<i>x</i>
<i>t2<sub>+3t-4</sub></i><sub></sub><i><sub>0 </sub></i>
4
<b>Bài 11:</b>
0
Đặt ; ó
sinxdx osx
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>ta c</i>
<i>dv</i> <i>v</i> <i>c</i>
Do đó: <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 0
<b>Bài 12:</b>
2
3 4
0
Đặt <i>u c</i> osx d<i>u</i> sin x x<i>d</i>
Khi x 0 thì <i>u</i> 1
Khi
Do đó:
0
0 7 5
2
3 4 6 4
0 1 <sub>1</sub>
<b>4. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Bài tập về nhà: Bài 14,15 (SGK-148).
*********************************************************************
<i><b>Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>
<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>
<i><b>Nguyễn Thu Hương</b></i>
*********************************************************************
Củng cố cho học sinh:
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Ứng dụng của tích phân
- Các phép tốn trên tập hợp số phức
- Phương trình bậc hai với hệ số thực
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Cộng, trừ, nhân, chia số phức
- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:</b>
<b>GV: Giáo án</b>
<b>HS: Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm</b>
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
Thể tích của vật thể trịn xoay?
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Bài 14:</b>
Giao điểm của đồ thị là nghiệm của hệ phương trình:
2
3
Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ:
Gọi V1 là thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=x3<sub>, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox</sub>
Gọi V2 là thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=2x2<sub>, y=0, x=0, x=2 khi nó quay xung quanh trục Ox</sub>
Gọi V là thể tích của vật thể trịn xoay cần tìm
Vậy: V=V2-V1=
2 2
4 6
0 0
<b>Bài 15</b>
<i>d)</i> Đặt <i>t=z2</i><sub>, ta có phương trình bậc hai: </sub><i><sub>t</sub>2<sub>-t-6=0</sub></i>
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là : z 3; <i>z</i> 2<i>i</i>
<b>4. Củng cố:</b>
Nhắc lại các kiến thức đã được củng cố thông qua bài tập.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại.
*********************************************************************
<i><b>Đã kiểm tra ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Phụ trách chuyên môn</b></i>
<i><b>P. Hiệu trưởng</b></i>