Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA L4 TUAN 32 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.64 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH </b></i>



<i><b>GIẢNG DẠY TUẦN 32</b></i>


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 04 năm 2010</b></i>



<b>Tập đọc </b>


<b>Tiết 63 :</b>

<b> </b>

<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>KT : Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung chuyện : </b>


<b>KN : Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội</b>


dung diễn tả. Đọc phân biệt lời các nhân vật.


<b>TĐ : HS tự tin, yêu cuộc sống.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 2 HS.</b>


* Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì sao ?


* Tình yêu quê hương đất nước của tác giả thể
hiện qua những câu văn nào ?


- GV nhận xét và cho điểm.



<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài:</b>


GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


a). Luyện đọc:


- Cho HS đọc, phân đoạn.
- GV chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu … môn cười cợt.
+ Đoạn 2: Tiếp theo … học khơng vào.
+ Đoạn 3: Cịn lại.


-Cho HS đọc nối tiếp.


-GV treo tranh trong SGK đã phóng to lên bảng
lớp.


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: kinh khủng,
rầu rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo não.


- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
-Cho HS đọc.


- GV đọc diễn cảm tồn bài:
b). Tìm hiểu bài:



- Gợi ý HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi trong
SGK.


-HS1: Đọc đoán bài Con chuồn chuồn nước.
* HS trả lời và lí giải vì sao ?


-HS2: Đọc đoạn 2.


* mặt hồ trải rộng mênh mông … cao vuùt.


-HS lắng nghe.
- HS đọc.


-HS đọc từng đoạn nối tiếp .
-HS quan sát tranh.


-HS luyện đọc từ ngữ theo sự hướng dẫn của
GV.


-1 HS đọc chú giải. 2 HS giải nghĩa từ.
-Từng cặp HS luyện đọc, 1 HS đọc cả bài.
- HS lắng nghe.


- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết, trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> * HĐ 3 : Đọc diễn cảm:</b>


- Cho HS luyện đọc theo cách phân vai.



- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 +
- Cho HS thi đọc.


- GV nhận xét và khen những nhóm đọc hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gợi ý HS nêu nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.


- 4 HS đọc theo phân vai: người dẫn chuyện,
viết đại thần, viên thị vệ, đức vua.


-Cả lớp luyện đọc.


- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm vai
luyện đọc.


- HS nhận xét.
- HS nêu.


<b>Chính tả</b>



<b>Tiết 32 : </b>

<b>Nghe – Vieát </b>



<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>KT : Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười.</b>
<b>KN :Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x (hoặc âm chính o/ơ/ơ).</b>


<b>TĐ : HS u thích mơn học.</b>
<b>II/ .Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a/2b.</b>


III.Hoạt động trên lớp:



<b>1. KTBC:</b>


-Kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giowqis thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn HS Nghe - viết:</b>


a). Hướng dẫn chính tả.


-Cho HS đọc đoạn văn cần viết chính tả, nêu nội
dung .



-GV nói lướt qua nội dung đoạn chính tả.


-Cho HS viết những từ dễ viết sai: kinh khủng,
rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo.


b). GV đọc chính tả.


-GV đọc từng câu hoặc cụm từ.
-Đọc lại cả bài cho HS soát lỗi.
c). Chấm, chữa bài.


-GV chấm 5 đến 7 bài.
-Nhận xét chung.


<b>* HĐ 3 : Thực hành.</b>


* Bài tập 2:


-GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Điền vào chỗ trống.


-Cho HS đọc yêu cầu của câu a.


-2 HS đọc mẫu tin Băng trôi (hoặc Sa mạc
đen), nhớ và viết tin đó trên bảng lớp đúng
chính tả.


-HS laéng nghe.



- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS luyện viết từ.


-HS viết chính tả.
-HS sốt lỗi.


-HS đổi tập cho nhau soát lỗi. Ghi lỗi ra
ngoài lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV giao việc.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS thi dưới hình thức tiếp sức: GV dán lên
bảng 3 tờ phiếu đã viết mẫu chuyện có để ô trống.
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: các chữ
cần điền là: sao – sau – xứ – sức –
xin – sự.


b). Cách tiến hành tương tự như câu a.
Lời giải đúng: oi – hịm – cơng – nói – nổi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết
chính tả.


-Về nhà kể cho người thân nghe các câu chuyện
vui đã học.



-3 nhóm lên thi tiếp sức.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 156 :</b>

<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>(TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+ KT- KN : Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số không quá ba chữ số ( tích</b>


khơng q sáu chữ số). Biết đặt tính và thực hiện chia các số tự nhiên với các số không quá hai chữ
số. Biết so sánh số tự nhiên.


<b>+ TĐ : </b>GDHS tính cẩn thận, chính xaùc.


<b>II. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1/ KTBC:</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm
các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 155.
-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>



GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập</b>


<b> Bài 1: (HSKT làm dòng 1 ; HS khá giỏi làm</b>
<b>cả bài). </b>


-Gọi HS nêu u cầu của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS cả lớp kiểm tra và
nhận xét về cách đặt tính, thực hiện phép tính
của các bạn làm bài trên bảng.


-Có thể yêu cầu HS nêu lại cách tính, thực
hiện phép nhân, chia các số tự nhiên.


<b> Baøi 2: ( HSKT làm cột a).</b>


-u cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.


-Đặt tính rồi tính.


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1


phép tính nhân và 1 phép tính chia, HS cả lớp
làm bài vào VBT.


-Nhận xét bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách tìm
x của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> Bài 3: ( HSKG làm thêm ).</b>


-Tiến hành như bài tập 3, tiết 155.




<b> Bài 4: : ( HSKG làm thêm cột 2 ).</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Để so
sánh hai biểu thức với nhau trước hết chúng ta
phải làm gì ?


-Chúng ta đã học các tính chất của phép tính,
vì thế ngồi cách làm như trên, khi thực hiện so
sánh các biểu thức với nhau các em nên áp
dụng các tính chất đó kiểm tra các biểu thức,
khơng nhất thiết phải tính giá trị của chúng.
-Yêu cầu HS làm bài





-GV chữa bài, yêu cầu HS áp dụng tính nhẩm
hoặc các tính chất đã học của phép nhân, phép
chia để giải thích cách điền dấu.


<b> Bài 5 : ( HSKG làm thêm ).</b>
-Gọi HS đọc đề bài tốn.


VBT.


a). 40 Í x = 1400
x = 1400 : 40
x = 35


b). x : 13 = 205
x = 205 Í 13
x = 2665


-2 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời:


a). x là thừa số chưa biết trong phép nhân,
muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta
lấy tích chia cho thừa số đã biết.


b). x là số bị chia chưa biết trong phép chia.
Muốn tìm số bị chia chưa biết trong phép chia ta
lấy thương nhân với số chia.


-HS hồn thành bài như sau:
a Í b = b Í a



(a Í b) Í c = a Í (b Í c)
a Í 1 = 1 Í a = a


a Í (b + c) = a Í b + a Í c
a : 1 = a


a : a = 1 (với a khác 0)
0 : a = 0 (với a khác 0)


-Chúng ta phải tính giá trị biểu thức, sau đó so
sánh các giá trị với nhau để chọn dấu so sánh
phù hợp.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một dòng
trong SGK, HS cả lớp làm vào VBT.


-Lần lượt trả lời:
13500 = 135 Í 100


Áp dụng nhân nhẩm một số với 100.
26 Í 11 > 280


Áp dụng nhân nhẩm một số hai chữ số với 11
thì 26 Í 11 = 286


257 > 8762 Í 0


Áp dụng nhân một số với 0 ; Số nào nhân với 0
cũng có kết quả là 0.



320 : (16 Í 2) = 320 : 16 : 2


Áp dụng: Khi thực hiện chia một số cho một
tích ta có thể lấy số đó chia cho các thừa số của
tích.


15 Í 8 Í 37 = 37 Í 15 Í 8


Áp dụng tính chất giao hốn: Khi ta đổi vị trí
các thừa số của một tích thì tích đó khơng thay
đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dị HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


Bài giải


Số lít xăng cần tiêu hao để xe ô tô đi được


quãng đường dài 180 km là


180 : 12 = 15 (l)


Số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng
đường dài 180 km là:


7500 Í 15 = 112500 (đồng)
Đáp số: 112500 đồng.


<b>Luyện tập TV : </b>

LUYỆN VIẾT


<b>Con chuồn chuồn nước</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>



<b>1.Kiến thức : </b>

<b>Rèn luyện kỉ năng viết và cách trình bày cho hs. HS nghe – viết đúng chính tả đoạn</b>
1.


<b>2.Kĩ năng: Viết đúng các từ dễ lẫn, trình bày đúng, đẹp bài chính tả. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết đẹp. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ.</b>
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Bài cũ : </b>
<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.



<b>* Hoạt động 2 : HD HS nghe - viết chính tả </b>
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt
- Đoạn văn nói về điều gì?


- GV u cầu HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết &
cho biết những từ ngữ cần phải chú ý khi viết bài.


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai & hướng dẫn
HS nhận xét


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết sai vào
nháp.


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp HS đổi vở
soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung
<b>3/ Củng cố dặn dò : </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- HS nhắc lại tựa


- HS theo doõi trong SGK


- HS suy nghĩ, trả lời, nhận xét.



- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết,
nêu những hiện tượng mình dễ viết sai.


- HS nghe – viết
- HS soát lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để khơng
viết sai những từ đã học


<i><b>- Chuẩn bị bài: Nhớ – viết: Đường đi Sa Pa.</b></i>


<b>-Thứ ba ngày 13 tháng 04 năm 2010 </b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 63 </b>

<b>: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. KT : Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời cho câu hỏi: Bao giờ</b>


? Khi nào ? Mấy giờ ?)


<b>2. KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu. Biết thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho trước</b>


váo chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc b ở BT2.


- HS khá, giỏi biết thêm trạng ngữ cho cả hai đoạn văn ở BT2.


<b>3/ TĐ : HS u thích mơn học, có ý thức khi dùng từ đặt câu.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b> -Bảng phụ.</b>


-1 Tờ giấy khổ rộng.
-Một vài băng giấy.


III.Hoạt động trên lớp:



<b>1. KTBC:</b>


-Kiểm tra 1 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Giới thiệu tác dụng và đặc điểm của</b>


trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
a). Phần nhận xét:


* Bài tập 1, 2:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + 2.
-GV giao việc.



-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại:


1). Trạng ngữ có trong câu: Đúng lúc đó


2). Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.
* Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài laøm.


-GV nhận xét và chốt lại: Câu hỏi đặt cho trạng
ngữ đúng lúc đó là: Viên thị vệ hớt hãi chạy vào khi
nào ?


b/) Phần ghi nhớ:


-HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết
TLV trước.


-HS laéng nghe.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
-Cho HS đọc ghi nhớ.


-GV có thể nhắc lại một lần nữa nội dung cần ghi
nhớ.


-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


<b>* HĐ 3 : Luyện tập:</b>


* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài: GV dán 2 băng giấy đã viết bài
tập lên bảng.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
a). Trạng ngữ trong đoạn văn này là:
+Buổi sáng hôm nay, …


+Vừa mới ngày hôm qua, …


+Thế mà, qua một đêm mưa rào, …


b). Trạng ngữ chỉ thời gian là:
+Từ ngày cịn ít tuổi, …


+Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng Hồ giải
trên các lề phố Hà Nội, …


* Bài tập 2:


GV chọn câu a hoặc câu b.
a). Thêm trạng ngữ vào câu.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng băng giấy đã
viết sẵn đoạn văn a.


-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


+Thêm trạng ngữ Mùa đông vào trước cây chỉ còn
những cành trơ trụi (nhớ thêm dấu phẩy vào trước
chữ cây và viết thường chữ cây).


+Thêm trạng ngữ Đến ngày đến tháng vào trước
cây lại nhờ gió …(thêm dấu phẩy và viết thường chữ
cây).


b). cách tiến hành như ở câu a.
Lời giải đúng:


+Thêm trạng ngữ Giữa lúc gió đang gào thét ấy


vào trước cánh chim đại bàng.


+Thêm trạng ngữ có lúc vào trước chim lại vẫy
cánh, đạp gió vút lên cao.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ và
tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.


- HS nêu.
-3 HS đọc.


-1 HS nối tiếp đọc đoạn văn.
-Cả lớp làm bài vào VBT.


-2 HS lên gạch dưới bộ phận trạng ngữ chỉ
thời gian trong câu.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-1 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ thời
gian có trong đoạn văn.



- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 32 : </b>

<b>KHÁT VỌNG SỐNG</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT-KN : </b>


<b>- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng</b>


sống rõ ràng, đủ ý, có thể phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ một cách tự nhiên. Bước đầu biết kể
lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con
người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng với cái chết.
- Chăm chú nghe GV kể chuyện. Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp
được lời bạn.


<b>TĐ : Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1./ Kiểm tra bài cũ :</b>


-Kieåm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2/ Bài mới:</b>



<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>


- GV kể chuyện 2 – 3 laàn.


+ Lần 1: Kể với giọng rõ ràng, thang thả. Nhấn
giọng ở những từ ngữ: dài đằng đẵng, nén đau, cái
đói, cào xé ruột gan, chằm chằm, anh cố bình tĩnh,
bò bằng hai tay …


+ lần 2: Kể chuyện kết hợp với tranh (vừa kể vừa
chỉ vào tranh)


Ø Tranh 1


(Đoạn 1). GV đưa tranh 1 lên bảng, vừa chỉ tranh
vừa kể: “Giôn và Bin … mất hút”.


Ø Tranh 2


(Đoạn 2). Gv đưa tranh 2 lên bảng, vừa chỉ tranh
vừa kể.


Ø Đoạn 3: Cách tiến hành như tranh 1.
Ø Đoạn 4: Cách tiến hành như tranh 1.
Ø Đoạn 5: Cách tiến hành như tranh 1.
Ø Đoạn 6: Cách tiến hành như tranh 1.



<b>* HÑ 3 : HS kể chuyện:</b>


a). HS kể chuyện.


b). Cho HS thi kể.


-GV nhận xét + khen nhóm, HS kể hay.


-2 HS kể lại cuộc du lịch hoặc cắm trại mà
em được tham gia.


-HS laéng nghe.
- HS laéng nghe.


- HS vừa quan sát vừa nghe GV kể từng
đoạn.


-HS kể chuyện trong nhóm (nhóm 3 hoặc
nhóm 6). Nếu nhóm 3 mỗi HS kể theo 2
tranh, nếu nhóm 6 mỗi em kể một tranh.
-Sau đó mỗi HS kể cả câu chuyện.
-3 nhóm thi kể đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


* Em hãy nhắc lại ý nghóa câu chuyện.
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của bài tập


KC tuần 33.


* Câu chuyện ca ngợi con người với khát
vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát,
chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 157 : </b>

<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>(TIẾP THEO)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>+ KT – KN :</b>


<b>- Tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.</b>


- Thục hiện được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên.
- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với các số tự nhiên.


<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.


<b> II./</b>

Hoạt động trên lớp:



<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 156.


-GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b> Bài 1 : ( HSKG làm thêm cột b). </b>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài và cho điểm HS.


<b> Baøi 2 : ( HSKT làm côt a ).</b>


-Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trong
bài, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự
thực hiện các phép tính trong biểu thức có các dấu
tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc.


<b> Bài 3 : ( HSKG làm thêm ).</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Khi chữa


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới
lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.


-HS lắng nghe.



-Tính giá trị của các biểu thức có chứa chữ.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm bài vào VBT.


a). Với m = 952 ; n = 28 thì:
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m Í n = 952 Í 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34


b). Với m = 2006 ; n = 17 thì:
m + n = 2006 + 17 = 2023
m – n = 2006 – 17 = 1989
m Í n = 2006 Í 17 = 34102


m : n = 2006 : 17 = upload.123doc.net


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài yêu cầu HS nêu tính chất đã áp dụng để thực
hiện tính giá trị của từng biểu thức trong bài.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Bài 4:</b>


-Gọi HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn:


+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?


+Để biết được trong hai tuần đó trung bình mỗi


ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải chúng
ta phải biết được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài, sau đó u cầu HS đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


<b> Bài 5 : ( HSKG làm thêm ).</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
-Hướng dẫn:


+Bài tốn hỏi gì ?


+Để tính được số tiền mẹ có lúc đầu em phải biết
được gì ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


36 Í 25 Í 4 = 36 Í (25 Í 4)
= 36 Í 100 = 3600


Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân.
18 Í 24 : 9 = (18 : 9) Í 24 = 2 Í 24 = 48
Áp dụng tính chất chia một tích cho một số.
41 Í 2 Í 8 Í 5 = (41 Í 8) Í (2 Í 5)



= 328 Í 10 = 3280


Áp dụng tính chất giao hốn và tính chất kết
hợp của phép nhân.


108 Í (23 + 7) = 108 Í 30 = 3240


Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
215 Í 86 + 215 Í 14 = 215 Í (86 + 14)


= 215 Í 100 = 21500
Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng.
53 Í 128 – 43 Í 128 = (53 – 43) Í 128


= 10 Í 128 = 1280
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu.
-1 HS đọc thành tiếng, các HS khác đọc thầm
trong SGK.


+Trong hai tuần, trung bình cửa hàng mỗi
ngày bán được bao nhiêu mét vải ?


+Chúng ta phải biết:


Tổng số mét vải bán trong hai tuần.


Tổng số ngày mở cửa bán hàng của hai tuần.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.



Bài giải


Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là
319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 Í 2 = 14 (ngày)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số
mét vải là:


714 : 14 = 51 (m)
Đáp số: 51 m


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc đề
bài trong SGK.


+Hỏi số tiền mẹ có lúc đầu.


+Phải biết được số tiền mẹ đã dùng để mua
bánh và mua sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét, kết luận.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>



-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


Bài giải


Số tiền mẹ mua bánh là:
24000 Í 2 = 48000 (đồng)
Số tiền mẹ mua sữa là:
9800 Í 6 = 58800 (đồng)


Số tiền mẹ đã mua cả bánh và sữa là:
48000 + 58800 = 106800 (đồng)


Số tiền mẹ có lúc đầu là:
106800 + 93200 = 200000 (đồng)


Đáp số: 200000 đồng
- HS nhận xét.


<b>Luyện tập tốn :</b>

<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : Thục hiện được bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên. </b>
<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong học tập.


<b> II./</b>

Hoạt động trên lớp:



<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>



Không kiểm tra.


<b>2/ Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ơn tập.</b>


- u cầu HS hồn thành VBT tiết 157.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thứ tự
thực hiện đối với phép tính cộng – trừ các số tự
nhiên.


- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện đối với phép
tính nhận – chia các số tự nhiên.


- GV nhận xét.


- YCHS làm các BT sau :
<b> Bài 1 : ĐặËt tính rồi tính:</b>


<b> a/ 2345 + 2009 b/ 75410 – 5306</b>


268 x 205 80094 : 124



<i><b> Bài tập 2 : Tính giá trị của các biểu thức.</b></i>


a/ 9900 : 36 – 15 x 11
b/ 1036 + 64 x 52 – 1827


<b>HSKG làm thêm BT 3 ).</b>


<i><b>Bài 3 : Tính tổng của các số tự nhiên liên tiếp</b></i>


<i><b>từ 1 đến 100 :</b></i>


-HS laéng nghe.


- HS hồn thành VBT, trình bày trước lớp.
- HS nhận xét, chữa bài.


- HS nêu và nhận xét.


- HS nhận xét.


-HS làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ….. + 96 + 97 + 98 + 99 +</b>


100


- GV nhận xét, kết luận.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>



-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


Mỗi cặp số hạng đều có tổng bằng nhau và
bằng 101 :


( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + … + ( 50 + 51 )


Vậy tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến
100 là :


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + …. + 96 + 97 + 98 + 99 + 100
= 101 x 50 = 5050.


- HS nhận xét.


<b> Thứ tư ngày 14 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Tốn </b>


<b>Tiết 158</b>

<b> ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b>+ TK-KN : HS biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.</b>
<b>+ TĐ : HS u thích mơn học.</b>


<b>II / Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Không kiểm tra.


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<b>- Hướng dẫn HS lần lượt làm Bt 2 ; 3 / SGK vào VBT </b>


và bảng lớp.


<b>Bài 1: ( HSKG làm thêm)</b>


- Gv treo bảng phụ và cho Hs tìm hiểu yêu cầu của
bài tán trong sgk


- Gọi Hs trả lời lần lượt các câu hỏi trong sgk


<b>Bài 2 : ( HSKT làm BT 2 a ).</b>


- Gv cho hs đọc và tìm hiểu u cầu cảu bài tốn trong
sgk


- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu a
- Gọi 1 HS lên bảng làm ý 1 câu b



- Cho cả lớp làm vào vở rồi cho HS nhận xét và chữa
theo mẫu sau:


- Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích
thành phố Hà Nội là:


1255 – 921 = 334 ( km2 <sub> )</sub>
<b> Bài 3 : ( HSKT làm BT 2 a ).</b>


- Gv cho hs đọc và tìm hiểu u cầu cảu bài tốn trong
sgk


- GV nhận xét, chốt bài làm đúng.
<b> 3/ Củng cố dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị bài
sau.


Tự làm bài rồi chữa bài


- HS dựa vào SGK và kiến thúc đã học làm
bài rồi trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 63 </b>

<b>: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>




<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : - Nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình </b>


dáng bên ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn. - Bước đầu biết vận dụng kiến
<b>thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích.</b>


<b>+ TĐ : HS yêu quý động vật.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
-Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


III.Hoạt động trên lớp:



<b>1. KTBC:</b>


-GV kieåm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Luyện tập.</b>



<b> * Bài tập 1:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu BT1.


-Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng to (hoặc
quan sát trong SGK).


-Cho HS laøm baøi.


a). Bài văn gồm mấy đoạn ?


-GV nhận xét và chốt lại: Bài văn gồm 6 đoạn.
+ Đ1: Từ đầu … thủng núi: Giới thiệu chung về con
tê tê.


+ Đ2: Từ bộ vẩy … chổm đuôi: Miêu tả bộ vẩy của
con tê tê.


+ Đ3: Từ Tê tê săn mời … mới thôi: Miêu tả miệng,
hàm, lưỡi của con tê tê và cách tê tê săn mồi.


+ Đ4: Từ Đặc biệt nhất … lịng đất: Miêu tả chân,
bộ móng của tê tê và cách nó đào đất.


+ Đ5: Từ Tuy vậy … miệng lỗ: Miêu tả nhược điểm
của tê tê.


+ Đ6: Còn lại: Tê tê là con vật có ích, cần bảo vệ
nó.



b). Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả
hình dáng bên ngồi của con tê tê ?


-GV nhận xét và chốt lại: Các bộ phận ngoại hình
được miêu tả: bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân.
Đặc biệt tác giả rất chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê
để có những so sánh rất hay: rất giống vẩy cá gáy …
c). Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ phận
của con gà trống đã làm ở tiết TLV trước.
-HS lắng nghe.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp quan sát ảnh.


-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


- HS trả lời, lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, chốt lại: Những chi tiết cho thấy
tác giả miêu tả tỉ mỉ.


+ Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái lưỡi dài
… xấu số”.


+ Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất, nó díu


đầu xuống … lịng đất”.


<b> * Bài tập 2:</b>


-Cho HS đọc yêu GV giao việc.
-Cho HS quan sát một số tranh ảnh .


-Cho HS viết bài rồi trình bày kết quả làm bài.
-GV nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay.


<b> * Bài tập 3:</b>


-Cho HS đọc u cầu của BT.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày.


-Gv nhận xét + khen những HS viết đoạn văn hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà
viết lại vào vở.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.



-HS quan sát tranh hoặc nhớ lại những gì đã
quan sát được về ngoại hình con vật mà mình
u thích ở nhà để viết bài.


-HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS làm bài vào VBT.
-HS lần lượt đọc đoạn văn.
-Lớp nhận xét.


<b>Luyện tập TV : </b> <b> </b>

<b>ÔN TẬP VỀ XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN </b>



<b>MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT – KN : Nhận biết được ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật : đặc điểm hình dáng bên</b>


ngồi và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn. Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học
<b>để viết được đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một con vật mà em yêu thích.</b>


<b>+ TĐ : HS yêu quý động vật, thích quan sát.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


III.Hoạt động trên lớp:




<b>1. KTBC:</b>


-GV kieåm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<b>Bài tập 1: Viết đoạn văn miêu tả hình dáng của một con</b>


vật ni trong gia đình mà em u thích nhất.
- Cho HS đọc yêu cầu BT1.


-Cho HS quan sát ảnh một số con vật nuôi trong gia đình
- Cho HS viết đoạn văn.


<b> Bài tập 2: Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật mà em</b>


-2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ
phận của con gà trống đã làm ở tiết
TLV trước.


-HS laéng nghe.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp quan sát ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

yeâu thích nhất.


- Cho HS đọc u của BT.


- Cho HS làm việc. GV cho HS quan sát một số tranh ảnh .
+ nhắc HS không viết lại đoạn văn đã viết ở tiết TLV
trước. Nếu BT 1 tả con vật gì thì BT 2 nên tả hoạt động
của con vật đó.


- GV nhận xét chữa bài.


- Khen những HS viết đoạn văn hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-u cầu những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết
lại vào vở.


- HS quan sát tranh hoặc nhớ lại
những gì đã quan sát được về ngoại
hình con vật mà mình u thích ở nhà
để viết bài.


- HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết.
- HS nhận xét.



<b>Thứ năm ngày 15 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 64 : </b>

<b>NGẮM TRĂNG – KHƠNG ĐỀ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



<b>+ KT : </b>

Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung: Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời,
yêu cuộc sống, khơng nản chí trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ( Trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


<b>+ KN : </b>

Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ, đọc đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm 2 bài thơ với giọng
nhẹ nhàng phù hợp nội dung(thể hiện tâm trạng ung dung, thư thái, hào hứng, lạc quan của Bác trong
mọi hoàn cảnh). HTL một trong hai bài thơ.


<b>+ TĐ : Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. KTBC:</b>


-Kieåm tra 4 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc Việt Nam.


<i><b>* HĐ 2 : Luyện đọc và tìm hiểu bài Ngắm trăng.</b></i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ và nói xuất xứ: Hơn một
năm trời từ mùa thu 1942 đến mùa thu 1943, Bác Hồ bị
giam cầm tại nhà lao của Tưởng Giới Thạch ở Trung
Quốc. Trong hoàn cảnh tù đầy Bác vẫn ln lạc quan,
vẫn hồ tâm hồn mình vào thiên nhiên. Và bài thơ
ngắm trăng được ra đời trong hồn cảnh đó.


-Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.
-Cho HS đọc chú giải.


b). Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc bài thơ.


* Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào ?


-4 HS đọc phân vai truyện Vương quốc
vắng nụ cười.


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác
Hồ với trăng.


* Bài thơ nói về điều gì về Bác Hồ ?


- GV nhận xét và giảng thêm : Trong hoàn cảnh ngục
tù, Bác vẫn say mê ngắm trăng, xem trăng như một
người bạn tâm tình.


d). Luyện đọc:


-GV hướng dẫn đọc diễn cảm: Cần nhấn giọng ở
những từ ngữ: không rượu, không hoa, hững hờ, nhòm,
ngắm.


-Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và chốt lại khen những HS đọc hay.
<i><b> * HĐ 3 : Luyện đọc và timg hiểu bài Không đề.</b></i>


<i><b>a/ Luyện đọc.</b></i>


-GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng ngâm
nga, thư thái, vui vẻ.


- Cho HS luyện đọc.
b/ Tìm hiểu bài.



- Gợi ý HS trả lời các câu hỏi :


* Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào ?
Những từ ngữ nào cho biết điều đó ?


* Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời và phong
thái ung dung của Bác.


-Gvnhận xét, kết luận : Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc,
Bác Hồ vẫn sống giản dị, yêu trẻ, yêu đời.


c). Đọc diễn cảm:


-GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Cho HS thi đọc.


-Cho HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS đọc thuộc, đọc hay.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


* Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của
Bác ?


-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà HTL 2 bài thơ.



hiểu biết trả lời trước lớp.
- HS nhận xét.


-HS luyện đọc.


-HS nhẩm HTL bài thơ.
-Một số HS thi đọc.
-Lớp nhận xét.


- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc bài thơ.


* Bác Hồ sáng tác bài thơ này ở chiến
khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp.


* Những từ ngữ cho biết điều đó: đường
non, rừng sâu quân đến.


* Đó là những hình ảnh: Khách đến thăm
Bác trong cảnh đường non đầy hoa quân
đến, chim rừng tung bay. Bàn xong việc
nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra vườn
tưới rau.


- HS nhaän xeùt.



-HS lần lượt đọc diễn cảm bài thơ.
-Một số HS thi đọc diễn cảm.
-HS HTL và thi đọc.


-Lớp nhận xét.


* Trong mọi hoàn cảnh, Bác luôn lạc
quan yêu đời, ung dung, thư thái.


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+ KT : Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời câu hỏi Vì sao? Nhờ</b>


đâu ? Tại sao ?)


<b>+ KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyện nhân trong câu. Bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ</b>


nguyên nhân trong câu. HS khá, giỏi biết đặt 2, 3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các
câu hỏi khác nhau( BT3).


<b>+TĐ : HS có ý thức khi dùng từ đặt câu.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp.


-3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2.


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>1. KTBC:</b>



-Kiểm tra 2 HS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Giới thiệu tác dụng và đặc điểm của</b>


trạng ngữ chỉ nguyên nhân
a). Phần nhận xét:


* Bài tập 1 + 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-GV chép câu văn ở BT1 (phần nhận xét) lên
bảng lớp.


-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại.


Trạng ngữ in nghiêng trong câu (vì vắng tiếng
cười) là bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân: vì
vắng tiếng cười mà vương quốc nọ buồn chán kinh
khủng.



b). Phần ghi nhớ:


- Gợi ý HS nêu nội dung ghi nhớ.
-Cho HS đọc ghi nhớ.


-GV có thể nhắc lại ghi nghớ một lần + dặn HS
đọc thuộc nội dung cần ghi nhớ.


<b>* HÑ 3 : Luyện tập:</b>


<b> * Bài tập 1: ( HSKT làm bài a ; b).</b>
-Cho HS đọc yêu cầu của BT.


-Cho HS làm bài. GV dán lên bảng lớp 3 băng
giấy viết 3 câu văn a, b, c.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


Câu a: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân là: nhờ siêng
năng cần cù


Câu b: Trạng ngữ: vì rét, …
Câu c: Trạng ngữ: Tại Hoa …


<b> * Bài tập 2: ( HSKT laøm baøi a ; b).</b>


-HS1: Laøm BT1, 2 (trang 134).


-HS2: Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
-HS lắng nghe.



-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ làm bài.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


- HS neâu.


-3 HS đọc ghi nhớ.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.


-3 HS lên bảng gạch dưới trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong các câu. Mỗi em làm 1
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Cách tiến hành như ở BT1.
-Lời giải đúng:


Câu a: Vì học giỏi, Nam được cơ giáo khen.
Câu b: Nhờ bác lao công, sân trường …
Câu c: Tại vì mải chơi, Tuấn khơng làm …
* Bài tập 3:


-Cho HS đọc yêu cầu BT3.
- Cho HS làm bài rồi trình bày.


-GV nhận xét và khen những HS đặt đúng, hay.



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ
và chuẩn bị tiết sau.


-HS chép lời giải đúng.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
-HS suy nghĩ, đặt 1 câu.


-HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.
-Lớp nhận xét.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 159: </b>

<b> OÂN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>+ KT-KN : Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số</b>
<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra 2 HS.


<b>2/ Bài mới: </b>



<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b>Bài 1: Củng cố, ôn tập khái niệm phân số. Yêu cầu</b>


Hs nêu được hình 3( sgk) là hình có phần tơ màu biểu
thị phân số5


2


, nên khoanh vào C
Bài 2 : ( HSKG làm thêm)


- Yêu cầu Hs ghi được các phân số ( bé hơn đơn vị)
theo thứ tự vào tia số ( đoạn thẳng từ 0 đến 1 được
chia làm 10 phần bằng nhau, phân số ứng với mỗi
vạch lớn hơn phân số đứng trước nó là 10


1


)


<i><b> Bài 3 : ( HS rút gọn 3 PS đầu – HSKT rút gọn 2 PS</b></i>
<i><b>đầu – HSKG làm tồn bài)</b></i>


- Hs dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tự rút


gọn được các phân số, Gv cho hs tự chữa bài( hoặc đổi
chéo cho nhau để tự đánh giá kết quả). Chẳng hạn:


<i> </i> 3
2
6
:
18


6
:
12
18
12





; 10


1
4
:
40


4
:
4
40



4





4


3
6
:
24


6
:
18
24
18





;


- Tự làm bài rồi chữa bài


- Tự làm bài rồi chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

7
4
5


:
35
5
:
20
35
20



; 1 5


5
12
:
12
12
:
60
12
60




- HS nêu cách tút gọn.


<i><b>Bài 4 : ( HSKG làm thêm ý c ; HSKT làm ý a )</b></i>


- Yêu cầu hs biết quy đồng mẫu số các phân số.



- HS nêu quy tắc quy đồng MS các PS.


<b>Bài 5:</b>


Có thể cho hs nhận xét; 2 1


3
;
1
2
5
;
1
6
1
;
1
3
1




, rồi
tiếp tục so sánh các phân số có cùng mẫu số( 2


5


và 2



3


)
có cùng tử số ( 3


1


và 6


1


)... để cùng rút ra kết quả.
Chẳng hạn:


6
1


<3


1


( Hai phân số có cùng tử là 1 mà mẫu số (6) lớn
hơn mẫu số (3))


2
3


< 2



5


( Hai phân số có cùng mẫu số là 2, mà tử số (3)
bé hơn tử số (5))


Vậy các phân số sắp xếp theo tứh tự từ bé đến lớn là:


6
1


; 3


1


; 2


3


; 2


5


- HS nêu cách sắp xếp.


- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.


<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại bài.



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị tiết
sau.


a) quy đồng mẫu số các phân số:5


2


và 7


3


MSC là : 5 <sub>7 = 35</sub>


Ta có: 35


14
7
5
7
2
5
2




35
15
5
7


5
3
7
3





b) quy đồng mẫu số các phân số: 15


4


và45


6


MSc là: 45( 45 chai hết cho 15)
Ta có: 15


4


= 45


12
3
15
3
4




45
6
để nguyên


c) quy đồng mẫu số các phân số: 5


1
;
2
1
và3
1


MSC là: 2<sub>5 </sub><sub>3 = 30</sub>


Ta có: 30


15
15
2
15
1
2
1





30
6
6
5
6
1
5
1




30
10
10
3
10
1
3
1





</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện tập tốn :</b>

<b>ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


<b>+ KT-KN : Củng cố khái niệm phân số; Viết , đọc các phân số ; thực hiện so sánh, rút gọn và quy đồng </b>



mẫu số các phân số


<b>+ TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II/ Hoạt động dạy học :</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra 2 HS.


<b>2/ Bài mới: </b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Hướng dẫn ôn tập.</b>


<b>Bài 1: Viết rồi đọc các PS chỉ số phần đã tô màu</b>


trong các hình sau :
a/


b/      
     


c/

   




   




<b>Bài 2 : ( HSKT làm BTa).</b>
<b>a/ Viết 2 phân số bằng </b> 4<sub>5</sub> <b>.</b>
<b>b/ Viết 3 phân số bằng </b> 8


15 <b>.</b>


<b>Bài 3 : Viết phân số lớn hơn 1 ; bé hơn 1 và bằng 1.</b>
<b>Bài 4 : Rút gọn các phân số sau :</b>


12
36 <b> ; </b>


4
28 <b> ; </b>


15
30 <b> ; </b>


75
120


<b>+ HSKT rút gọn 2 phân số đầu.</b>
<b>Bài 5 : Quy đồng các phân số : </b>


a/ 1


5 và
5



8 b/
2
3 và


9
27


<b>( HSKT làm BTa).</b>
<b>HSKG làm thêm BT :</b>


<b>BT : So sánh các phân số sau:</b>


<b>a/ </b> 15<sub>7</sub> <b> và </b> 15<sub>9</sub> <b> b/ </b> <sub>5</sub>2 <b> và </b> 2<sub>4</sub>


+ Nhắc HS làm xong cần giải thích cách làm.
- GV nhận xét, chốt bài giải đúng.


- HS dựa vào kiến thức đã học làm bài rồi
trình bày trước lớp.


2


5 hai phần năm.
8


12 Tám phần mười hai.
3


8 Ba phần chín.



8
10 ;


16
20
16


30 ;
32
60 ;


64
120


12
36 <b> = </b>


1


3 <b> ; </b>
4
28 <b>= </b>


1
7


<b> </b> 15


30 <b> = </b>
1



2 <b> ; </b>
75
120 <b> =</b>
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài và chuẩn bị tiết
sau.


<b>a/ </b> 15


7 <b> > </b>
15


9 <b> b/ </b>
2
5 <b> < </b>


2
4


<b>Phân số có tử số bé hơn thì lớn hơn.</b>


- HS nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ ( 2 Tiết )</b>




<b>VẺ ĐẸP CỦA Q HƯƠNG ĐẤT NƯỚC</b>



<b></b>



<b>---I/ Mục tiêu :</b>


<b>+ KT-KN: Có hiểu biết về vẻ đẹp của quê hương, đất nước mình</b>


- Tăng thêm tình cảm u mến gia đình, làng xóm, phố phường, có thái độ trân trọng những giá trị,
những di sản văn hóa của quê hương, đất nước.


<b>+ TĐ : Có thói quen giữ gìn, bảo vệ các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên, tích cực tham gia vào các</b>


hoạt động bảo vệ môi trường, mừng ngày 30 – 4.


<b>II/ Nội dung và hình thức hoạt động :</b>
<b>1 / Nội dung:</b>


- Vẻ đẹp của quê hương, đất nước.


-Những thông tin về sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
2/Hình thức hoạt động:


- Biểu diễn văn nghệ.


- Giới thiệu thơng tin qua sưu tầm


- Giới thiệu bức tranh tự vẽ về vẻ đẹp của quê hương.



<b>III. Chuẩn bị hoạt động:</b>


1/ Về phương tiện hoạt động:


- Tạp chí, báo chí, tranh ảnh, bài thơ, bàùi hát đã sưu tầm, các câu chuyện kể về ngày chiến thắng lịch
sử 30 – 4.


2/ Về tổ chức:


-Giáo viên nêu yêu cầu chuẩn bị cho buổi sinh hoạt về vẻ đẹp của quê hương, đất nước..
- Cán bộ lớp phân công cho từng tổ chuẩn bị theo nội dung đã thống nhất.


- Giáo viên cùng cán bộ xây dựng chương trình hoạt động, cử người điều khiển, cử ban giám khảo.


<b>IV. Tiến hành hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1 : Khởi động.</b>


- Hát tập thể.


- Nêu hình thức, thể lệ cuộc thi và cách chấm điểm
của GV.


<b>* Hoạt động 2: Cuộc thi.</b>


- GV hướng dẫn cho HS tiến hành theo một trình tự
như sau:


+ GV nêu lý do của buổi sinh hoạt và giới thiệu ban
giám khảo.



+ Giới thiệu một màn trình diễn của một tổ về các
bài hát đã được chuẩn bị.


+ Một học sinh kể chuyện về cảnh đẹp của q
hương mình.


- HS hát.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b>- HS trình diễn văn ngheä.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Một học sinh giới thiệu về những đổi thay trong đời
sống của địa phương mình kể từ khi thống nhất đất
nước 1975.


- GV nhận xét, bổ sung.
- GV tổng kết, đánh giá.


- Tuyên dương những tổ, nhóm, cá nhân tham gia
hoạt động.


<b>* Hoạt động 3 : Kết thúc </b>


- Kết thúc hoạt động bằng một bài hát tập thể.
- Nhận xét tinh thần tham gia chung của học sinh


hương em.
- HS giới thiệu.



- HS nhận xét, bổ sung.


<b>Thứ sáu 16 tháng 04 năm 2010</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 6 4:</b>

<b> LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI</b>



<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>+ KT-KN : Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để </b>


thực hành luyện tập(BT1). Bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả
con vật yêu thích (BT2,3).


<b>+ TĐ : HS yêu quý ĐV.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC:</b>


- Kiểm tra 2 hS.


-GV nhận xét và cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HÑ 2 : Luyện tập.</b>


* Bài tập 1:


-Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
-GV giao việc.


-HS làm việc.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:


a). -Đoạn mở bài trong đoạn văn: 2 câu đầu
“Mùa xuân … công múa”


-Đoạn kết bài: Câu cuối “Quả khơng ngoa …
rừng xanh”


-HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật
đã quan sát.


-HS2:Đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật
ở tiết TLV trước.


-HS laéng nghe.



-1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK.


-HS đọc lại cách viết mở bài trực tiếp, gián
tiếp. Cách kết bài mở rộng, không mở rộng.
-HS đọc thầm lại đoạn văn Chim công múa rồi
làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b). -Cách mở bài trên giống cách mở bài trực tiếp
đã học.


-Cách kết bài giống cách kết bài mở rộng đã
học.


c). -Để mở bài theo kiểu trực tiếp có thể chọn
câu: “Mùa xuân là mùa công múa” (bỏ đi từ
cũng). - Để kết bài theo kiểu khơng mở rộng, có
thể chọn câu: “Chiếc ơ màu sắc đẹp đến kì ảo xập
xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp” (bỏ câu
kết bài Quả không ngoa khi).


* Bài tập 2:


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.


-GV giao việc: Các em đã viết 2 đoạn văn tả hình
dáng bên ngồi và tả hoạt động của con vật. Đó
chính là 2 đoạn văn thuộc phần thân bài. Bây giờ
các em có nhiệm vụ viết mở bài theo cách gián
tiếp cho đoạn thân bài đó.



-Cho HS làm việc. GV phát giấy cho 3 HS làm
bài.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và khen những HS viết hay.
* Bài tập 3:


-Cách tiến hành tương tự như BT2.


-GV nhận xét và chấm điểm những bài viết hay.
3. Củng cố, dặn dị:


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn vào vở.
-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra ở
tiết sau.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.


-3 HS laøm bài vào giấy.
-HS còn lại viết vào VBT.


-3 HS làm bài vào giấy dán lên bảng lớp, một
số HS đọc bài viết.


-Lớp nhận xét.



<b>Tốn</b>


<b>Tiết 160 :</b>

<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>+KT – KN : Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số. Tìm thành phần chưa biết trong phép nhận,</b>


chia phân số.


<b>TĐ : </b>HS có tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


<b>II. Hoạt độngdạy học :</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các
BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 159.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
3.Bài mới:


a).Giới thiệu bài:


-Trong tiết học này các em sẽ cùng ôn tập về


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp
theo dõi để nhận xét bài của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

phép cộng, phép trừ phân số.
b).Hướng dẫn ôn tập



<b> Bài 1 ( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép cộng, trừ
các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.


-Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú ý chọn
mẫu số bé nhất có thể quy đồng rồi thực hiện phép
tính.


-Chữa bài trước lớp.


<b> Bài 2 : ( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Cho HS tự làm bài và chữa bài.


<b> Bài 3 : ( HSKT làm hai cột đầu)</b>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.


-Yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình.


<b> Bài 4 : (HSKG làm thêm)</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, tóm tắt, sau đó hỏi:
+Để tính được diện tích bể nước chiếm mấy phần
vườn hoa, chúng ta phải tính được gì trước?


+Khi đã biết diện tích trồng hoa và diện tích lối đi
thì chúng ta làm thế nào để tính được diện tích bể
nước ?



-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài và cho điểm HS.
<b> Bài 5 : (HSKG làm thêm)</b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-2 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-HS theo dõi bài chữa của GV và đổi chéo vở
để kiểm tra bài của nhau.


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


2


9 + x = 1 ;
6


7 - x = 3


2


; x – 2
1


= 4
1



x = 1 – 29 ; x =
6
7 - 3


2


; x = 4
1


+ 2
1


x = 79 ; x =
4


21 ; x = 4


3


-Giải thích:


a). Tìm số hạng chưa biết của phép cộng.
b). Tìm số trừ chưa biết của phép trừ.
c). Tìm số bị trừ chưa biết của phép trừ.
-Đọc và tóm tắt đề tốn.


+Phải tính được diện tích trồng hoa và diện
tích lối đi chiếm mấy phần vườn hoa.



+Ta lấy diện tích cả vườn hoa trừ đi tổng diện
tích trồng hoa và lối đi đã tính được.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT.


Bài giải


a). Số phần diện tích để trồng hoa và làm
đường đi là:


4
3


+ 5
1


= 1920 (vườn hoa)


Số phần diện tích để xây bể nước là:
1 - 19<sub>20</sub> = <sub>20</sub>1 (vườn hoa)
b). Diện tích vườn hoa là:


20 Í 15 = 300 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Hỏi: Để so sánh xem con sên nào bò nhanh hơn
chúng ta phải biết được gì ?


-Yêu cầu HS chọn giải theo một trong hai cách
trên.



<b>3/ Củng cố dặn dò :</b>
- GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 15 m2


-1 HS đọc thành tiếng, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.


+Phải biết mỗi con sên bò được bao nhiêu xa
trong 1 phút.


+Phải biết được mỗi con sên bị bao nhiêu xa
trong 15 phút


-HS làm bài:


Bài giải


5
2


m = 40 cm ; 4
1


giờ = 15 phút



Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được
40 cm


Trong 15 phút con sên thứ hai bò được
45 cm


Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ
nhất.


<b>Luyện tập TV : </b>

<b>ÔN TẬP VỀ XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI</b>



<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I.Mục tieâu:</b>


<b>+ KT-KN : Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. Viết</b>


được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích


<b>+ TĐ : HS yêu quý ĐV.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Một vài tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>
<b>1. KTBC: Không kiểm tra.</b>
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* HĐ 1 : Giới thiệu bài.</b>



- GV giới thiệu, ghi bảng tên bài.


<b>* HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<b>- Gọi HS nêu hai cách mở bài và kết bài đã học. </b>
<b>- GV nhận xét, kết luận. </b>


<b>- Hướng dẫn HS làm BT sau :</b>


<b>Bài tập 1: Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả</b>


một con vật nuôi gấn gũi với em. ( Con chó ; méo ;
gà ; chim) theo cách gián tiếp.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


- Cho HS nêu miệng hướng viết mở bài.


<b>Bài tập 2: Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả</b>


-HS laéng nghe.


- 4 - 6 HS đọc nêu các cách viết mở bài trực
tiếp, gián tiếp. Cách kết bài mở rộng, khơng
mở rộng.


- HS nhận xét.


-1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS nêu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

một con vật ni gấn gũi với em. ( Con chó ; méo ;
gà ; chim) theo cách mở rộng.


- Hướng dẫn tương tự BT 1.


- GV nhận xét và khen những HS viết hay.
<b> 3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết hoàn chỉnh bài văn vào vở.
-Dặn HS chuẩn bị giấy bút để làm bài kiểm tra ở
tiết sau.


- HS nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×