Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an lop 2 tuan 28 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.55 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 28</b>


<i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010</b></i>


Tiết 1:

Chào cờ


________________________________


Tiết 2 +3:

Tập c



<b> Kho báu </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- c r rng rành mạch toàn bài , ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý.
- Hiểu các từ ngữ: cơ ngơi, đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội thu, hai sơng một
nắng, cuốc bẫm cày sâu.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng,
ng-ời đó có cuộc sống ấm no.( HS TB, yếu trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2,3,5; HS khỏ giỏi
trả lời được tất cả cỏc cõu hỏi trong SGK)


- Giáo dục HS biết yêu lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Gọi HS đọc bài: Bé nhìn biển + trả
lời câu hỏi.



<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó: nơng
dân, quanh năm, hai sơng một nắng,
cuốc bẫm cày sâu, lặn mặt trời, làm
lụng, ...


- Cho HS luyện theo đọc câu, đoạn.
- Cho HS luyện đọc câu khó.


GV theo dâi + chØnh sưa.


Kết hợp giải nghĩa từ ngữ: cơ ngơi,
đàng hoàng, hão huyền, kho báu, bội
thu, hai sơng một nắng, cuốc bẫm cày
sâu.


- Luyện đọc toàn bài.
Nhận xét - cho điểm.
3. Hớng dẫn tỡm hiu bi:


Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù
chịu khó của ngời nông dân?


Nh chm ch lm ăn họ đã đạt đợc


điều gì?


TÝnh nÕt cđa hai con trai họ nh thế
nào?


Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi của
hai ông bà?


Trớc khi mất ngời cha cho các con biết
điều gì?


Theo li cha hai ngi con đã làm gì?
Vì sao mấy vụ liền bội thu?


Kho báu hai con trai họ tìm đợc là gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
4. Luyện đọc nâng cao:


- Cho HS đọc cá nhân.
GV hớng dẫn bổ sung.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- HS nghe - đọc thầm


- HS luyện đọc tiếng từ khó: nơng dân,
quanh năm, hai sơng một nắng, cuốc bẫm
cày sâu, lặn mặt trời, làm lụng, ...


- HS đọc cá nhân, nối tiếp đọc các câu trong
từng đoạn - nối tiếp đọc các đoạn.



- HS luyện đọc câu khó:


Ngày xa,/ có hai vợ chồng ngời nông dân
kia/ quanh năm hai sơng một nắng, cuốc
bẫm cày sâu.// Hai ông bà thờng ra đồng từ
lúc gà gáy sáng/ và trở về nhà khi đã lặn
mặt trời.//


- HS đọc theo nhóm, đọc tiếp sức, đọc đồng
thanh.


- Hai sơng một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ...
- Họ xây dựng đợc một cơ ngơi đàng hoàng.
- Hai con trai họ lời, ngại làm ruộng.


- già lão, lâm bệnh nặng, qua đời.
- Ruộng nhà có một kho báu, ...


- Họ đào bới cả đám ruộng lên tìm kho báu.
- Vì làm đất kĩ nên mấy vụ liền bội thu.
- Đất đai màu mỡ và là sự lao động, ...
- Cần phải chăm chỉ lao động, ...
- HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét - cho điểm.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học.


Dặn HS về ôn bài.


______________________________
TiÕt 4:

To¸n



Kiểm tra định kì
<b>I. Mục tiêu: ỏnh giỏ kt qu hc</b>


- Các bảng nhân và các bảng chia 2, 3, 4, 5.
- Tính giá trị biểu thức số.


- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc mét phÐp chia.


- Tính độ dài đờng gấp khúc hoặc chu vi một hình tam giác hay tứ giác.
<b>II. Đề kim tra:</b>


Phần trắc nghiệm


<b>Hóy khoanh trũn vo ch cỏi t trớc câu trả lời đúng</b>


<i>(Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)</i>


<b>C©u 1: Trong phÐp chia 32 : 4 = 8 số bị chia là:</b>


A. 32 B. 4 C. 8
<b>C©u 2: TÝch cđa 8 x 5 lµ:</b>


A.35 B. 40 C. 45
<b>Câu 3: Độ dài đờng gấp khúc ABCDE là:</b>





<b>C©u 4: Trong d·y sè 3; 6; 9; Số cần điền vào chỗ chấm:</b>
A. 40 B. 11 C. 12
<b>C©u 5: Trong phÐp tÝnh 4 x = 0, số cần điền vào ô trống lµ:</b>
A. 0 B. 1 C. 4


<b>Câu 6: Trong các hình dới đây, hình có </b> 1


2 s ụ vuông đợc tô màu là:






a b c


Phần vận dụng và tự luận


<b> Câu 7: Viết các tích sau dới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính: ( 1 ® )</b>
6 x 3 =...= ...


7 x 4 = ...= ...
<b>Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống ( 2 đ )</b>


<b>Câu 9: Tìm X ( 2 ® )</b>


B


D



A. 17 cm
B. 18 cm
C. 19 cm


3 cm


5 cm


4 cm


7 cm
A


C E










A. H×nh a
B. H×nh b
C. H×nh c


: 5
x 10



3


: 4 + 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X x 6 = 24 X : 3 = 6
<b>C©u 10: </b>


Cơ giáo thởng vở cho 3 học sinh ngoan, mỗi bạn đợc 4 quyển vở. Hỏi cô giáo đã
th-ởng tất cả bao nhiêu quyển vở? ( 1 )


<b>Câu 11: ( 1 đ )</b>


Viết và tính kết quả của phép cộng số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số víi sè liỊn sau
sè lín nhÊt cã 1 ch÷ sè?


______________________________
TiÕt 5,6,7 GV chuyên soạn và dạy


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010</b></i>


Tiết 1:

Th dục



Trị chơi : Tung vịng vào đích
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Giúp HS làm quen với trò chơi : Tung vòng vào đích. Yêu cầu biết cách chơi và bớc
đầu tham gia chơi chủ động.



- Rèn kĩ năng nhanh nhẹn trong khi chơi.
- Có ý thức tập TDTT để bảo vệ sức khỏe.


<b>II- Địa điểm, phơng tiện: trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.</b>
Cịi , vịng có đờng kính 5-10 m, ...
<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>


Nội dung dạy học Thời lợng Hoạt động của thầy và trò
1- Phần mở đầu


Phổ biến nội dung bài học.
Làm các động tác khởi ng
HS ng v tay v hỏt,


Chạy nhẹ nhàng trên sân trờng.
Ôn lại bài thể dục


2- Phn cơ bản:


+ Chi trũ chi : Tung vũng vo
ớch.


GV nêu tên trò chơi, giải thích và
làm mẫu cách chơi.


- Cho một sè HS ch¬i mÉu


.Sau đó GV chia tổ cho HS tự chơi.
GV quy định tổ chơi và quy định
lúc nhặt vịng.



GV tổ chức cho các nhóm thi xem
nhóm nào tung đợc nhiều vịng
vào đích nhất.


GV nhận xét đánh giá các nhóm
chơi.


3- Phần kÕt thóc


HS làm các ng tỏc th lng.
GV h thng li bi.


8 phút


1bài
1 vòng.
1lợt
20 phót


7 phót


GV phỉ biÕn néi dung bµi häc, HS
theo dâi.


HS xoay các khớp cổ, chân, tay...
HS đứng vỗ tay hỏt.


HS chạy nhẹ nhàng trên sân trờng.
HS ôn lại bài thể dục phát triển


chung.


HS theo dõi.
HS chơi mẫu
HS theo dõi
Các nhóm thi.


HS bên ngoài cổ vũ.


HS lm cỏc ng tỏc th lng: chy
th lng, nhy th lng.


Đứng vỗ tay và hát.


Nghe GV nhận xét , hệ thống bài.
_____________________________________


Tiết 2:

To¸n



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết quan hệ giữa đơn vị chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và
nghìn.


- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc , vit cỏc s trũn trm.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bộ ô vuông biểu diễn số.
<b>III. Các hoạt động dạy- hc:</b>



<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


Thông báo điểm kiểm tra giữa kì.


<i><b>B. Bài míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Ơn tập về đơn vị, chục và trăm:
- GV gắn bảng 1 ô vuông và hỏi: Có
mấy đơn vị?


- GV gắn tiếp 2, 3, ...,10 ô vuông nh
phần bài học và cho HS nêu có mấy đơn
vị?


- 10 đơn vị cịn gọi là gì? 1 chục bằng
bao nhiêu đơn vị?


- Viết bảng: 10 đơn vị = 1 chục.


- GV gắn bảng các hình chữ nhật biểu
diễn chục và cho HS nêu các số chục từ
1 chục đến 10 chục.


- 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết bảng : 10 chục =100.
3. Giới thiệu một nghìn:
* Giới thiệu các số tròn trăm



- GV gắn bảng 1 hình vuông biểu diễn
100 hỏi: Có mấy trăm?


- Gọi HS viết số 100 dới vị trí gắn hình.
- Tơng tự với các số 200; ...; 900.


- Các số từ 100 đến 900 có đặc im gỡ
chung.


* Giới thiệu một nghìn


- Gắn bảng 10 hình vuông hỏi: Có mấy
trăm


- GV nờu: 10 trm đợc gọi là 1 nghìn.
- Viết bảng: 10 trăm = 1 nghìn.


- GV nêu : để dùng số lợng 1 nghìn,
ng-ời ta dùng số 1 nghìn, viết là: 1000.
- Cho HS đọc và viết số 1000


- Hỏi: 1 chục bằng mấy đơn vị? 1 trăm
bằng mấy chục? 1 nghìn bằng mấy
trăm?


4. Thùc hµnh:


* Đọc và viết số: GV gắn bảng các hình
vng biểu diễn 1 số đơn vị, một số
chục, các số tròn trăm bất kì



- Gọi HS lên bảng đọc và viết số tng
ng.


* Chọn hình phù hợp với số:


- GV c một số chục hoặc trịn trăm bất
kì. Cho HS sử dụng mơ hình cá nhân lấy
số ơ vng tơng ứng.


NhËn xét + chỉnh sửa.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xÐt giê häc.


- Có 1 đơn vị


- HS nêu: Có 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 đơn
vị.


- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1 chục bằng
10 đơn vị.


- Nªu: 1 chơc; 2 chục; ...; 10 chục
- 10 chục bằng 1 trăm (100).


- Có 1 trăm.
- Viết số 100.



- c v vit cỏc số từ 200 đến 900.
- Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
- Có 10 trăm.


- HS đọc: 10 trăm bằng 1 nghìn.


- HS quan sát và nhận xét: Số 1000 đợc
viết bởi 4 chữ số, chữ số 1 đứng đầu tiên,
sau đó là 3 chữ số 0 đứng liền nhau.
- 1 chục bằng 10 đơn vị; 1 trăm bằng 10
chục; 1 nghìn bằng 10 trăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dặn HS về ôn bài.


_____________________________
Tiết 3:

Chính tả



Nghe - viết: Kho báu
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn “Ngày xa ... trồng cà.” trong bài: Kho
báu.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: ua/nơ, l/n, ên/ênh.
- Rèn cho HS ý thức giữ vở sch, vit ch p.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bng phụ viết sẵn : Nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hot ng dy- hc:</b>



<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- HS viết bảng con: ánh nắng, lắng
nghe, long lanh, nô nức


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS viÕt:


- Cho HS đọc đoạn “Ngày xa ... trồng
cà.” trong bài: Kho bỏu.


Đoạn văn gồm mấy câu?


Tìm các thành ngữ chỉ sự cần cù của
họ?


- Cho HS luyện viết chữ khó: quanh
năm, hai sơng một nắng, lặn mặt trời,
trồng, ...


NhËn xÐt vµ sưa sai.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
GV giúp đỡ HS yếu.


- GV đọc lại .



- Chấm bài và nhận xét.


GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập :


* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV híng dÉn.


NhËn xÐt + sưa sai.
* Bµi 3: Treo bảng phụ
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.


Nhận xét + sửa sai.


<i><b>C.Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.


- 2 HS c.
- 3 cõu.


- Hai sơng một nắng; Cày sâu cuốc bẫm;
- HS viết bảng con: quanh năm, hai sơng


một nắng, lặn mặt trời, trồng, ...


- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.


- 1HS nêu.


- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm bài vào vở:
huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ, chanh chua
- 1HS nêu.


- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm bài vào vở:
a, nắng, nơi, nơi, lâu, nay, nớc


b, lênh, kềnh, quện, nhện, nhÖn


______________________________
TiÕt 4

Thđ c«ng



<b> </b>Làm đồng hồ đeo taY( T2 )
<b>I. Mục tiêu : </b>


+ HS tiếp tục làm đồng hồ đeo tay bằng giấy .
+ HS làm đợc đồng hồ đeo tay .


+ HS u thích mơn học . GD ý thức giữ mụi trường lớp học sau khi thực hành.
<b>II. Đồ dùng : + Mẫu đồng hồ đeo tay .</b>


<b> + Quy trình làm đồng hồ đeo tay </b>
<b> + Thớc kẻ , bút , kéo</b>



<b>III. Hoạt động dạy -</b>

<i><sub> học</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV nhận xét, đánh giá
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


a.Hớng dẫn học sinh thực hành
+ GV đa đồng hồ mẫu


+ Đồng hồ đợc làm bằng gì ?
+ Đồng hồ có những bộ phận nào ?


+ GV giới thiệu thêm : Có thể dùng các vật
liệu kh¸c : l¸ chuèi , l¸ dõa


+Thực tế đồng hồ thờng làm bằng chất
liệu gì?. b.Cho HS nhắc lại quy trình làm
đồng hồ


c. Tỉ chøc cho HS thùc hµnh
+ Cho HS thùc hµnh


+ GV theo dâi híng dÉn HS.
+ Cho HS trng bµy sản phẩm


+ HS quan sát
+ giấy màu


+ Mt đồng hồ , dây đeo , đai cài , ..
+ St , km , vng , ....



HS nhắclại


- Bớc1 : Cắt thành các nan giấy :


+ Nan giấy màu nhạt dài 24 ô , rộng 3ô
+ Nan giấy khác màu dài 30 ô , rộng gần
3 ô.


+ Nan giy rng 1ô , dài 8 ô ( đai cài ) .
- Bớc2 : Làm mặt đồng hồ :


GÊp 1 đầu nan giấy vào khoảng 3 ô -
gấp hÕt nan giÊy .


- Bớc3 : Gài dây đeo đồng hồ :


+ Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào
khe của các nếp gấp mặt đồng hồ .
+ Gấp nan giấy này đè lên nếp gấp cuối
mặt đồng hồ , luồn đầu nan và kéo nhẹ
cho khít .


+ Dán 2 đầu nan 8 x 1 ơ làm đai .
- Bớc 4 : Vẽ mặt đồng hồ


*HS thực hành.
- Trng bày sản phẩm
<i><b>3. Củng cố , dặn dị : + YC HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ đeo tay .</b></i>
+ Nhận xét tiết học . Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau



_______________________________
Tiết 5

Kể chuyện



KHO BÁU



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện( Bt 1)
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2).


<b>II. §å dïng : </b>


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện
Tôm Càng và Cá Con


- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu mục đích giờ
học.


2. Hướng dẫn kể chuyện
a) Kể từng đoạn câu chuyện
- Kể trong nhóm:


Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4: Dựa vào


tranh và gợi để kể cho các bạn trong nhóm
nghe.


- Kể trước lớp:


- 4 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Yêu cầu các nhóm cử đại diện kể trước lớp.
( Nếu HS lúng túng GV gợi ý:


Đoạn 1: Hai vợ chồng trong câu chuyện
chăm chỉ làm ăn như thế nào?


Đoạn 2:


Ông bố dặn con những gì?
Đoạn 3:


Người con tìm kho báu ra sao?


b) Kể lại toàn bộ câu chuyện ( HS khá giỏi)
- Cho HS kể theo vai


- Nhận xét


<i><b>C. Củng cố tổng kết:</b></i>


- Qua câu chuyện rút ra bài học gì?
- Nhận xét tiết học.



- Thức khuya dậy sớm... không lúc nào
ngơi tay... có của ăn của để...


- Tuổi già đã đến hai ngườ con lại lười
biếng không chịu làm ăn, ông gọi các
con lại và căn dặn...


- Sau khi cha mất hai người con đào
ruộng tìm kho báu.... Khơng thấy kho
báu .... Hiểu lời cha dặn...


- Phải chăm chỉ làm ăn , cha mẹ không
sống mãi để nuôi chúng ta được.


_______________________________
TiÕt 6:

Toán*



Luyện tập tổng hợp
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
- Rèn kĩ năng học thuộc bảng nhân, chia và vận dụng các bảng nhân, chia vào việc tính
toán.


- Củng cố cách giải bài toán có phép chia.
<b>II. §å dïng d¹y- häc: </b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>



TÝnh: 3 : 3 5 = 0 4 : 3 =


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp:
* Bµi 1: TÝnh nhÈm


0 5 = 4 <sub> 0 = 5 </sub> <sub> 1 =</sub>
5 0 = 4 1 = 1 3 =
5 - 0 = 1 4 = 3 1 =
0 : 5 = 0 : 1 = 1 5 =
- Gäi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài.
Nhận xét + chỉnh sửa.


* Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S


0 : 1 = 1 5 1 = 0
0 : 2 = 0 1 0 = 1
0 3 = 3 2 : 1 = 2
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS lµm bµi.
NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 3: TÝnh


5 0 : 7 = 0 : 3 8 = 4 1 :


4 =


- Gọi HS nêu yêu cầu và nêu cách thùc
hiƯn d·y tÝnh.


- 1 HS nªu.


- HS nèi tiÕp nhau nêu phép tính và kết quả
phép tính: 0 5 = 0 5 0 =


0 ...


- 1 HS nêu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
<b>0 : 1 = 1 S 0 : 2 = 0 Đ</b>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài
vào vở.


Nhận xét + ghi ®iĨm
* Bµi 4:


Cơ giáo chia đều 20 quyển truyện cho 4
tổ mợn. Hỏi mỗi tổ đợc mợn mấy quyển
truyện?


- Gọi HS đọc đề bài.



- Cho HS phân tích đề, nhận dạng bài
tốn.


- Gäi 1 HS lªn bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở.


- Chấm bài và nhận xét.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học.
Dặn HS về ôn bài.


- Thực hiện làm bµi


5 0 : 7 = 0 : 7 0 : 3 8 = 0 8
= 0 = 0


4 1 : 4 = 4 : 4
= 1


- 1 HS đọc đề bài.
- HS phân tích đề.
- Thực hiện làm bà
Tóm tắt:


4 tỉ: 20 tê b¸o
1 tỉ: ? tê b¸o


Bài giải



Số tờ báo của mỗi tổ là
20 : 4 = 5 (tờ báo)
Đáp sè: 5 tê b¸o.


______________________________
TiÕt 7:

Luyện viết đẹp



BÀI 28(TL CỦA SỞ GD)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biÕt viÕt chữ hoa Y theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


<b>- Biết viết ứng dụng cụm từ “Yờu chuộng hũa bỡnh” theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng </b>
mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.


- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chữ mẫu Y, cụm từ ứng dụng.
<b>III. Các hot ng dy- hc:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Cho HS viết bảng con: X, Xuôi.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài



2. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ mẫu: Y
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn.
GV nhËn xÐt và sửa sai.
3. Hớng dẫn HS viết câu:


- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao con
chữ và khoảng cách ch.


- GV viết mẫu và hớng dẫn.


- HS quan sát + nhận xét: Chữ cái Y cao 8 li, 5
li trên và 3 li dới. Chữ cái Y gồm 2 nét: một
nét móc hai đầu và một nét khuyết dới.
- HS quan sát + viết bảng con.


- HS quan sát.
- HS trả lời.


- HS tập viết vào bảng con.
















</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. HS viÕt vë:
- HS viết bài trong vở tập viết.


- HS chữa lỗi sai ra bảng con.
GV hớng dẫn HS yếu.


- Chấm bài và nhận xét.


- Cho HS chữa lỗi ở bảng con.
NhËn xÐt + sưa sai.


<i><b>C. Cđng cè - dỈn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn bài.


- HS viÕt bµi trong vở tập viết.
- HS chữa lỗi sai ra bảng con.


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010</b></i>


Tiết 1,2,3,4GV chuyên soạn và dạy


___________________________________
Tiết 5:

Toán

<b> </b>


So sánh các số tròn trăm
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết quan hệ giữa đợn vị chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và
nghìn.


- Nhận biết được các số tròn trăm , biết cách c , vit cỏc s trũn trm.
<b>II. Đồ dùng dạy- häc:</b>


- 10 hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, có vạch chia thành 100 hình vng nhỏ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


Gọi HS đọc viết các số trịn trm.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài


2. So sánh các số tròn trăm:


- GV gắn các hình vuông biểu diễn nh
SGK. Yêu cầu HS ghi ở dới hình vẽ sè
t-¬ng øng.


- Cho HS so sánh 2 số ú.



- Hỏi cách làm? Tơng tự các số còn lại.
200 ... 100; 500 ... 600


3. Thực hành
* Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Gọi HS nêu lại cách so sánh và cho HS
lµm bµi.


NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
Nhận xét + chỉnh sửa.
* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


Cỏc s cn in phi m bo yờu cu
gì?


- Cho HS lµm bµi.
NhËn xÐt + chØnh sưa.


- GV vẽ tia số, yêu cầu HS điền số dới
mỗi vạch của tia số.



Nhận xét + ghi điểm.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học.


- HS ghi: 200, 300.


- HS so s¸nh: 200 < 300 hay 300 > 200


- Điền dấu (so sánh các số tròn trăm)
- HS nêu cách so sánh và tự làm bài:
100 < 200 200 > 100
300 < 500 500 > 300
HS đọc lại các phép so sánh.


- §iỊn dÊu >, <, = vào chỗ chấm (so sánh
các số tròn trăm)


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
100 < 200 400 > 300


...


- §iỊn số thích hợp vào ô trống.


- Cỏc s cn in là các số tròn trăm, số
đứng sau lớn hơn s ng trc.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- HS điền số dới mỗi vạch của tia số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Dặn HS về ôn bài.


_____________________________
Tiết 6

Tiếng Việt

*


LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC TUẦN 26,27
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ khó; đọc diễn cảm bài: Tụm càng và cỏ con,
Sụng Hương


- HiÓu néi dung của từng bµi.( Trả lời được các câu hỏi cui mi bi.)
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bng ph ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Gọi HS đọc bài: Tụm Càng và Cỏ
Con + trả lời câu hỏi.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. HS luyện đọc:


- Gọi HS khỏ giỏi đọc từng bài đó học.
- Luyện đọc tồn bài: Tổ chức cho HS


đọc nối tiếp từng bài.


- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm đơi
đọc và trả lời câu hỏi của mỗi bài.
- Gọi HS đọc cá nhân từng bài.
NhËn xÐt - cho ®iÓm.


4. Luyện đọc nâng cao( HS khỏ giỏi)
- Cho HS đọc cá nhân.


GV hớng dẫn bổ sung.
- Tổ chức cho HS thi đọc.
Nhận xét - cho điểm.


<i><b>C. Cñng cè - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về «n bµi.


- HS nghe - đọc thầm


- HS đọc cá nhân, nối tiếp đọc các câu trong
từng đoạn - nối tiếp đọc các đoạn.


- HS luyện đọc:
- HS đọc theo nhóm
- HS trả lời.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS khỏ giỏi thi đọc.



____________________________________
Tiết 7

Luyện âm nhạc



ƠN BÀI: CHÚ ẾCH CON
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca.


- HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp.
- Biểu diễn vận động phụ ho theo li bi hỏt.


- Giáo dục HS lòng say mê âm nhạc.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Thanh phỏch, song loan.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cị: </b></i>


- Cho HS hát bài: Chỳ ch con
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1.Giới thiệu bài.


2.Hớng dẫn HS học hát:
- Cho HS hát bài hát:
Chỳ chim nhỏ dễ thương


- GV theo dõi và sửa giọng cho HS.


- Cho HS hát đệm vỗ tay, gõ đệm theo


- Cả lớp hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phách.


GV theo dõi và chØnh söa.


- Cho HS hát đệm vỗ tay, gõ đệm theo
nhịp.


GV theo dâi vµ chØnh sưa.


- Cho HS biểu diễn vận động phụ hoạ
theo lời bài hát.


NhËn xÐt + khen ngợi.
<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


-HS hát kết hợp nhún chân và đa tay lên
xuống theo lời ca: HS biểu diễn nhóm, cá
nhân.



<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010</b></i>


Tiết 1:

ThĨ dơc




Trị chơi "Tung vịng vào đích" và "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau"
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Ơn trị chơi: Tung vịng vào đích. u cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động,
đạt thành tích cao.


- Ơn trị chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tng
i ch ng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Dọn sạch sân tập.


- Còi, vòng nhựa (hoặc tre, mây), kẻ sân.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhn lp, ph biến nội
dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động.


- Ôn các động tác tay, chân,
toàn thân và nhảy của bài
thể dục phát triển chung.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


- Trò chơi: Tung vịng vào
đích



- Trị chơi: Chạy đổi chỗ,
vỗ tay nhau


<b>3. Phần kết thúc:</b>
-Thả lỏng.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


Đ Lợng
5-7 phót


(Mỗi động
tác 2- 8
nhịp)
20-22 phút




5 - 7 phót


Phơng pháp tổ chức


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học.


- GV iu khin: ng vỗ tay hát; Xoay
các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Cán sự lớp điều khiển cho lớp tập.



- GV nêu tên trò chơi, nêu lại cách chơi và
hớng dÉn lt ch¬i.


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi theo tổ.
- Khen ngợi tổ đạt thành tích cao.


- GV nêu tên trò chơi, nêu lại cách chơi và
luật ch¬i.


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi: Cán sự
điều khiển. Lớp chơi trò chơi 4 – 5 lần có
kết hợp đọc vần điệu.


- Đi đều và hát theo hàng dọc.
___________________________________


Tiết 2

Tốn



<b> Các số trịn chục từ 110 đến 200 </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Biết thứ tự các số tròn trăm.


- Biết điền các số tròn trăm vo cỏc vch trờn tia s.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bảng phụ kẽ sẵn các cột: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, nh phần bài học của
SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Gọi HS đọc, viết, so sánh các số tròn
trăm


- Gọi 2 HS lên bảng viết các số tròn chục
mà em đã biết.


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Giới thiệu các số từ 110 đến 200:
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110
và hỏi: Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị?


- Gọi HS đọc...


-Sè 110 có mấy chữ số , là những chữ số
nµo?.


- 100 là mấy chục?
- Vậy 110 có mấy chục?
- Có lẻ đơn vị nào khơng?
- Đây là số trịn chc.



- Hớng dẫn tơng tự với dòng thứ hai của
b¶ng.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm cách
đọc và cách viết các số còn lại trong
bảng: 130,140,150,160,170,180,190,200
- Cho HS đọc các số từ 110 đến 200.
3. So sỏnh cỏc s trũn chc


- Gắn lên bảng hình biểu diễn 110 và 120
và hỏi: có bao nhiêu hình vuông?


110 hình vuông và 120 hình vuông bên
nào nhiều hơn bên nào ít hơn?


* Kết luận 120 lớn hơn 110...


- Tơng tự với các số tròn chục còn lại
3. Thực hành:


* Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài.
Nhận xét + chỉnh sửa.
* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bµi.
- Cho HS lµm bµi.


NhËn xÐt + chØnh sưa.


* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn HS so sánh và cho HS lµm
bµi.


NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 4:


- Gäi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài.
- Chấm điểm một số bài.


- Hỏi: Tại sao lại điền 120 vào chỗ trống
thứ nhất?


Nhận xét + chỉnh sửa.


* Bài 5:Tỉ chøc cho HS thi xÕp h×nh
nhanh ( 3 phót)


- Có 1 trăm 1 chục và 0 đơn vị
- Mơt trăm mời


- số 110 có 3 chữ số:1,1,0
- HS viết và đọc số 101.
- 100 là 10 chục.


- 11 chơc


- Kh«ng


- 1 HS đọc.


200 > 190 > 180 > 170 > 160 > 150 >
140 > 130> 120 > 110


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào
VBT.


- 1 HS nêu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm


- 2 HS lên bảng lµm, líp lµm bµi vµo vë.
110 < 120 160 < 190
...


- 1 HS nªu.


- Líp lµm bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>C. Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


_______________________________________
Tit 3

Tp c




Cây dừa
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit ngt nhp thơ hợp lý khi đọc các câu thơ lục bát.


- Hiểu nghĩa của các từ mới: toả, bạc phếch, đủng đỉnh, canh.


- Hiểu nội dung bài: Cây dừa giống nh một con ngời gắn bó với đất trời, với thiên
nhiên xung quanh.( trả lời được cỏc cõu hỏi 1,2; thuc 8 dng th u)


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc:
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Gọi HS đọc bài: Kho báu + trả lời
câu hỏi.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó: nở,
nớc, lành, bao la, rì rào, ...



- Cho HS luyện đọc câu, đoạn.
- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ hơi.
GV theo dõi + chỉnh sửa


Kết hợp giải nghĩa từ: toả, bạc phếch,
đủng đỉnh, canh.


- Cho HS luyện đọc cả bài.
GV theo dõi + chỉnh sửa.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,
thân, quả) đợc so sánh với gì?


- Cây dừa gắn bó với thiên nhiên (với
gió, với trăng, với nắng, với đàn cị, ...)
nh thế no?


-Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
4. Học thuộc lòng bài thơ:


- GV xoỏ dn cho HS luyn c thuộc
lịng.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài.
Nhận xét - cho im.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học- Dặn HS về ôn bài.


- HS nghe - đọc thầm


- HS luyện đọc tiếng từ khó: nở, nớc, lành,
bao la, rì rào, ...


- HS luyện đọc cá nhân, nối tiếp từng câu,
từng đoạn.


- HS luyện c:


Cây dừa xanh/ tỏa nhiều tàu,/


Dang tay ún giú,/ gt đầu gọi trăng.//
Thân dừa/ bạc phếch tháng năm,/
Quả dừa/ đàn lợn con/ nằm trên cao//
- Đọc theo nhóm, đọc đồng thanh.


- Lá so sánh với bàn tay, ...


- Ngọn dừa so sánh với đầu ngời, ...


- Thõn da so sỏnh với mặc tấm áo bạc, ...
- Quả dừa so sánh với đàn lợn con, ...


- Với gió: dang tay đón giú, gi giú cựng n
mỳa reo.


- Với mây: là chiếc lợc chải vào mây xanh.


....


- T tr li theo ý hiểu.
- HS luyện đọc thuộc lòng.


- 2, 3 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
_________________________________


TiÕt 4:

Tập viết



Chữ hoa: Y
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết viết chữ hoa Y theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chữ mẫu Y, cụm từ ứng dụng.
<b>III. Các hoạt động dạy- hc:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Cho HS viết bảng con: X, Xuôi.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn viết chữ hoa:


- Cho HS quan sát chữ mẫu: Y
- GV viết mÉu vµ híng dÉn.
GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
3. Híng dÉn HS viÕt c©u:


- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao con
chữ và khoảng cách chữ.


- GV viÕt mẫu và hớng dẫn.


- HS quan sát + nhận xét: Chữ cái Y cao 8 li, 5
li trên và 3 li dới. Chữ cái Y gồm 2 nét: một
nét móc hai đầu và một nét khuyết dới.
- HS quan sát + viết bảng con.


- HS quan sát.
- HS trả lời.


- HS tập viết vào bảng con.
















GV nhËn xÐt + chØnh söa.


4. HS viÕt vë:
- HS viết bài trong vở tập viết.


- HS chữa lỗi sai ra bảng con.
GV hớng dẫn HS yếu.


- Chấm bài và nhận xét.


- Cho HS chữa lỗi ở bảng con.
Nhận xét + sửa sai.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn bài.


- HS viÕt bµi trong vở tập viết.
- HS chữa lỗi sai ra bảng con.


_____________________________________
Tiết 5:

Lun tõ vµ câu



<b> Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? </b>


Dấu chấm, dấu phÈy


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu được một số từ ngữ về cây cối ( Bt1)


- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì( Bt2)


- Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có ch trng ( Bt3)
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Tranh minh hoạ.


- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.
- Bảng phơ viÕt bµi tËp 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> A. Bµi cị:</b></i>


Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
<i><b>vì sao trong các câu sau:</b></i>


- ờm qua cõy đổ vì gió to.
- Cỏ cây héo khơ vì hạn hán.


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1:



- Gäi HS nêu yêu cầu của bài


- Phát giấy và bút cho HS và cho HS thảo
luận nhóm.


- Gọi HS dán giấy của nhóm mình lên
bảng.


- Gi HS nhận xét bài và đọc tên từng
cây.


- KÕt luËn: Có cây vừa là cây bóng mát,
vừa là cây ăn quả, vừa là cây lấy gỗ.
Ví dụ: mít, nhÃn, ...


* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên làm mẫu.


- Gọi HS lên thực hành.
Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho lớp làm bài vào vở, gọi 1 HS lên
bảng làm bài vào bảng phụ.



- Gi HS nhn xột v cha bi. Gi HS
c li bi lm.


Nhận xét và cho điểm.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.


- Kể tên các loài cây mà em biết theo
nhóm .


- HS thảo luận nhóm và điền tên các loài
cây mà mình biết.


- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo
luận của nhóm lên b¶ng.


- Dựa vào kết quả của bài tập 1, đặt và trả
lời câu câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?.
- 2 HS làm mẫu:


HS1: Ngời ta trồng lúa để làm gì?
HS2: Ngời ta trồng lúa để lấy gạo ăn.
- Từng cặp HS hỏi đáp.


- §iỊn dÊu chấm hay dấu phẩy vào ô
trống.


- Thực hành làm bài viết.



Đáp án: ô trống 1 dấu phẩy; ô trèng 2 dÊu
chÊm; « trèng 3 dÊu phÈy.


- HS đọc và nêu vì sao ta lại chọn dấu đó?


______________________________
Tit 6 Ting Vit*


Ôn: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
Dấu chấm, dấu phẩy


<b>I. Mục tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ</b>


- Vốn từ về cây cối. Biết đặt và trả lời câu hỏi cho cụm từ: “Để làm gì?”. Biết cách
dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.


- Rèn kĩ năng tìm từ và đặt câu, rèn kĩ năng nghe và trả lời câu hi cú cm t lm
gỡ?.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1.
- Bảng phơ viÕt bµi tËp 3.


<b>III. Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>A. Bi c:</b>


Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Để làm
gì? trong các câu sau:



Cõy tre dựng để làm cọc đóng móng nhà.
Trồng nhãn để lấy quả và lấy gỗ.


<b>B. Bµi míi: </b>
1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn HS làm bài tập:


* Bài 1: Tìm và viết tiếp tên các loài cây vào
từng ô cho phù hợp.


Cây
l-ơng
thực


Cây


ăn quả Cây lấy
gỗ


Cây cho
bóng
mát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lúa,
ngô,....
...


nhÃn,


mít,....
...


xoan,
Lim,
...


Bàng,
®a, ....
...


đào,
lan,.. .
...
- Gọi HS nêu yêu cu ca bi


- Phát giấy khổ to kẻ sẵn bảng bài 1 và bút
cho HS, cho HS thảo luận nhãm.


- Gọi HS dán giấy của nhóm mình lên bảng.
- Gọi HS nhận xét bài và đọc tên từng cây.
- Kết luận: Có cây vừa là cây bóng mát, vừa là
cây ăn quả, vừa là cây lấy gỗ.


VÝ dô: mÝt, nh·n,


* Bài 2: Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau:
Ngời ta trồng bạch đàn để làm gì?


Ngời ta trồng mận để làm gì?


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.


NhËn xÐt cho ®iĨm.


- GV đa câu hỏi mở rộng.


* Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào
chỗ chấm


ỏnh nng ban mai trải xuống cánh đồng
vàng óng ... xua tan dần hơi lạnh mùa đông ...
lúa nặng trĩu bông ... ngả đầu vào nhau ...
thoang thoảng hơng thơm.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- Cho lớp làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng
làm bài vào bảng phụ.


Nhn xột v cha bi.
- Gi HS đọc lại bài làm.
Nhận xét và cho điểm.
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học.
Dặn HS về ụn bi.


- 1 HS nêu


- HS thảo luận nhóm và điền tên các


loài cây mà mình biết vào từng ô cho
phù hợp.


- Đại diện các nhóm dán kết quả thảo
luận của nhóm lên bảng.


- 1 HS nêu.


- 2 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở:
Ngời ta trồng bạch đàn để lấy gỗ.
Ngời ta trồng mận để lấy quả ăn.


- §iỊn dÊu chÊm hay dÊu phÈy vào
chỗ chấm.


- Thực hành làm bài viết.


Đáp án: chỗ chấm 1 dấu phẩy; chỗ
chấm 2 dấu chấm; chỗ chấm 3 dấu
phẩy, chỗ chấm 4 dấu phẩy.


- HS đọc và nêu vì sao ta lại chọn
dấu đó?


___________________________________
Tiết 7

Hoạt động ngoài giờ

<i><b> </b></i>


THI KHÉO TAY HAY LÀM
<b>I. Mơc tiªu : Gióp HS </b>



- Cã cơ hội thể hiện tài khéo léo của mình, tạo cho HS có không khí thoải mái sau
những ngày häc tËp mƯt mái.


- M¹nh d¹n, tù tin khi tham gia héi thi.


- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện đơi tay khéo léo của mình trong các tiết thủ cơng, và
trong thời gian rảnh rỗi.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giấy khổ to, giấy màu và các dụng cụ thủ công; phần thởng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu néi dung.</b></i>
<i><b>2. Tæ chøc héi thi:</b></i>
- Cho HS thi theo tæ.


- Nội dung thi: Gấp, cắt, xé dán, các đồ
vật, các con vật, trang trí.


- GV cïng HS trong ban giám khảo
theo dõi và nhận xét


- Công bố giải và trao thởng.


- Lp chia lm 3 t d thi, mỗi tổ cử 5 bạn
đại diện tham gia d thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.


_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010</b></i>


Tiết 1:

Chính tả



Nghe - viết: Cây dừa
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu trong bài: Cây dừa.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: s/x, in/ênh.


- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết sẵn : Nội dung bài tập 3.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cũ:</b></i>


- HS viết bảng: lúa chiêm, búa liềm,
thuở bé, quở trách.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS viÕt:


- Cho HS đọc 8 dòng thơ đầu trong bài:
Cây dừa.



Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào
của cây dừa?


Các bộ phận đó đợc so sánh với những
gì?


- Cho HS lun viÕt ch÷ khã: dang tay,
gọi trăng, bạc phếch, chiếc lợc, hũ
r-ợu, ...


Nhận xÐt vµ sưa sai.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
GV giúp đỡ HS yếu.


- GV đọc lại .


- Chấm bài và nhận xét.


GV chữa lên bảng những lỗi phỉ biÕn.
3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp :


* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.


Nhận xét + sửa sai.
* Bài 3: Treo bảng phụ


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.


Tên riêng phải viết nh thế nào?
- Cho HS làm bài.


Nhận xét + sửa sai.
<b>C.Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.


- 2 HS c.


- Đoạn thơ nhắc đến lá, thân, quả, ngọn của
cây dừa.


- Lá so sánh với bàn tay, ...


- Ngọn dừa so sánh với đầu ngời, ...


- Thõn da so sỏnh vi mặc tấm áo bạc, ...
- Quả dừa so sánh với đàn lợn con, ...


- HS viÕt b¶ng con: dang tay, gọi trăng, bạc
phếch, chiếc lợc, hũ rợu, ...


- HS viết bài vào vở.


- HS soát lỗi.


- 1HS nêu.


- 2 HS làm bảng - Lớp làm bài vào vở:
a, sắn, sim, sung, si, ...


xoan, xà cừ, xơng rồng, ...
b, số chín, chín, thính


- 1HS nêu.


- HS đọc thầm để tìm ra tên riêng: Bắc Sơn,
Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên
- Tên riêng phải viết hoa.


- 1 HS làm bảng - Lớp làm bài vào vë:


_______________________________
TiÕt 2:

To¸n

<b> </b>


Các số từ 101 đến 110
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>


- Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, có vạch chia thành 100 hình vng nhỏ.
- Các hình chữ nhật, mỗi hình biểu diễn 10, có vạch chia thành 10 hình vng nhỏ.
- Các hình vng nhỏ biểu diễn đơn vị.



- Bảng phụ kẽ sẵn các cột: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, nh phần bài học của
SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cò:</b></i>


Gọi HS đọc, viết, so sánh các số tròn
chục từ 10 đến 200.


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Giới thiệu các số từ 101 đến 110:
- GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100
và hỏi: Có mấy trăm?


- GV gắn thêm một hình vng nhỏ và
hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?


- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị,
trong toán học, ngời ta dùng số một trăm
linh một và viết là: 101.


- Giíi thiƯu c¸c sè: 102, 103, 104 t¬ng tù
nh giíi thiƯu sè 101.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm cách


đọc và cách viết các số còn lại trong
bảng: 105, 106, 107, 108, 109, 110.
- Cho HS đọc các số từ 101 đến 110.
3. Thc hnh:


* Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài.
Nhận xét + chỉnh sửa.
* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu cđa bµi.


- Cho HS lµm bµi.( HS TB yếu làm phần
a, HS khá giỏi làm cả bài)


NhËn xÐt + chỉnh sửa.
* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn HS so sánh vµ cho HS lµm
bµi.


NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 4:


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm bài.
- Chấm điểm một số bài.


Nhận xét + chỉnh sửa.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


- Cú 1 trm v viết 1 vào cột trăm.
- Có 0 chục, 1 đơn vị và viết 0 vào cột
chục, 1 vào cột đơn vị.


- HS viết và đọc số 101.


- HS thảo luận nhóm sau đó trình bày kết
quả thảo luận trc lp.


- 1 HS c.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào
VBT.


- 1 HS nêu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm


- 2 HS lên bảng lµm, líp lµm bµi vµo vë.
101 < 102 106 < 109
...



- 1 HS nªu.


- Lớp làm bài vào vở.


- 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
a, 103, 105, 106, 107, 108
b, 110, 107, 106, 105, 103, 100


______________________________
TiÕt 3

Tập làm văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bit ỏp li lời chia vui chúc mừng của mọi ngời trong tỡnh huống giao tiếp cụ thể
một cách lịch sự, khiêm tốn, có văn hố.( BT1)


- Biết trả lời câu hỏi khi tìm hiểu văn bản Quả măng cụt.( BT2)
- Viết các câu trả lời thành đoạn văn có đủ ý, đúng ngữ pháp.( BT3)
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) quả măng cụt.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- 2 HS đọc đoạn văn tả về biển.


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:


* Bµi 1: Treo tranh minh hoạ
- Gọi HS nêu yêu cầu cđa bµi.


- GV hớng dẫn và cho HS thảo luận trong
nhóm đơi, sắm vai tình huống trong
tranh.


- Gäi mét số nhóm trình bày kết quả thảo
luận trớc lớp.


Nhận xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 2:


- GV đọc mẫu bài Quả măng cụt.
- GV treo tranh (ảnh) quả măng cụt và
bảng phụ viết câu hỏi gợi ý.


- Gäi HS trình bày kết quả thảo luận.
Nhận xét + chỉnh sửa.


- Gọi HS nói liền mạch về hình dáng bên
ngoài của quả măng cụt.


Nhận xét và cho điểm.
(Phần b tơng tự)


* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.



- Cho HS viết đoạn văn theo các câu trả
lời của mình.


- GV chấm một số bài.
Nhận xét + chỉnh sửa.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.


- 1 HS nêu.


- HS trong nhóm thảo luận và tập sắm vai
tình huống trong tranh.


- Đại diện một số nhóm trình bày trớc
líp.


- 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.


- HS quan sát và thảo luận nhóm đơi theo
các câu hi gi ý.


- Một số nhóm trình bày:
HS1: Quả măng cụt hình gì?


HS2: Quả măng cụt tròn nh quả cam.
- 3, 5 HS trình bày.


- 1 HS nêu.


- HS tự viÕt bµi.


- 1 số HS có bài văn hay đọc bài viết của
mình.


_______________________________
TiÕt 4:

Sinh ho¹t



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp HS nắm đợc các việc làm tốt và các việc làm cha tốt trong tuần vừa qua. Từ đó
đề ra phơng hớng hoạt động trong tuần tới.


- Rèn cho HS có ý thức tốt trong mọi hoạt động.
<b>II. Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>


- Từng tổ trởng lên nhận xét các hoạt động của tổ mình trong tuần.
- Lớp phó học tập lên nhận xét hoạt động học tập của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động lên nhận xét việc vệ sinh của lớp trong tuần.
- Lớp trởng lên nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần.
- GV nhận xét bổ sung


- Xếp thi đua giữa các tổ: 1.Tổ 2.Tổ 3. Tổ 4. Tổ
- Khen ngợi những HS đạt nhiều thành tích trong tun:


...
- Nhắc nhở HS ý thức cha tốt:


...
<b>III. Công tác míi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nâng cao hơn nữa kết quả hoạt động ngoài giờ.
- Thờng xuyên củng cố nền np v sch ch p.


- Thực hiện tốt hơn nữa việc giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh trêng líp.


- Thờng xuyên bồi dỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu trong từng tiết dạy và cuối mỗi buổi
hc.


* Vui văn nghệ


__________________________________________
Tiết 5:

Tiếng Việt*



Nghe - viết: Kho báu
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn “Theo lời cha ... bội thu.” trong bài:
Kho báu.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt: l/n, ên/ênh.
- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ p.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- HS viết bảng con: long lanh, nô nức,


lung linh, nứt nẻ


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bµi
2. Híng dÉn HS viÕt:


- Cho HS đọc đoạn “Theo lời cha ... bội
thu.” trong bài: Kho báu.


Theo lời cha hai ngời con đã làm gì?
Vì sao mấy vụ liền bội thu?


- Cho HS luyện viết chữ khó: đám
ruộng, trồng lúa, dặn dị, ...


NhËn xÐt vµ sưa sai.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
GV giúp đỡ HS yếu.


- GV đọc lại .


- ChÊm bµi vµ nhËn xét.


GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập :


* Bài 2:



a, Điền l hay n


...àm lụng, ...ói năng
...ên đờng, cho ...ờn
b, in ờn hay ờnh


lênh đ..., t... ti
b... ph¶i, nhẹ t...
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hớng dẫn.


Nhận xét + sửa sai.


<i><b>C.Củng cố - dặn dò:</b></i>


Nhận xét giờ học. Dặn HS về ôn bài.


- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con.


- 2 HS c.


- Họ đào bới cả đám ruộng lên tìm kho
báu.


- Vì làm đất kĩ nên mấy vụ liền bội thu.
- HS viết bảng con: đám ruộng, trồng lúa,
dặn dò, ...


- HS viết bài vào vở.


- HS soát lỗi.


- 1HS nªu.


- 2 HS làm bảng phụ - Lớp làm bài vào vở:
a, làm lụng, nói năng, lên đờng, cho nên
b, lênh đênh, tên tuổi, bên phải, nhẹ tênh
____________________________________


TiÕt 6: Toán *


LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
<b>I . Mơc tiªu:</b>


- HS nắm chắc đợc các số từ 101 đến 110 và từ 111 đén 200
- Rèn đọc viết các số từ 101 đến 200.


- Ôn luyện bảng nhân chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1- Hoạt động 1: Hoạt ng cp </b></i>


Yêu cầu HS từng bàn thảo luận theo từng cặp , HS
khá , giỏi ngồi theo cặp với những bạn HS trung
bình và yếu .


HS m cho nhau nghe các số từ 101 đến 200
Các bạn HS trung bình và yếu cha đếm tốt các bạn
HS khá , giỏi giúp đỡ các bạn để đếm cho tốt.
Gọi HS lên đếm trớc lớp.



GVnhận xét, đánh giá.
<i><b>2- Hoạt động 2: Các nhân</b></i>


Yêu cầu các nhân thực hành làm bài vào vở.
Đếm số: 101 đến 110 nêu đặc điểm của dãy số
này,


111 – 141
179 – 199


HS khá , giỏi yêu cầu tự đếm theo dãy số đã học
Gọi HS lên bảng làm bài GV nhận xét, đánh giá.
Tổ chức cho HS làm bài tập:


1. TÝnh nhÈm


2 3 = 3 3 = 5 4 = 6
1 =


18 : 2 = 32 : 4 = 4 5 = 0 : 9
=


4 9 = 5 5 = 20 : 5 = 1
10 =


35 : 5= 24 : 3 = 20 : 4 = 0 : 1 =
2. TÝnh


3 5 + 5 = 3 10 - 14 =
2 : 2 0 = 0 : 4 + 6 =


3. T×m x


x 2 = 12 x : 3 = 5


4. Có 15 HS chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm
có mấy HS?


HS th¶o ln theo cặp , hớng dẫn
và nhận xét lẫn nhau.


HS đếm cho nhau nghe, nhận xét
lẫn nhau.


HS lên đếm trớc lớp.
Lớp nhận xét


HS lµm bµi vµo vë.


HS lên bảng làm bài.
Lớp nhận xét, đánh giá.


<i><b> 3.Củng cố- dặn dò: Dãy số từ 101 đến 200</b></i>


Cách đếm số, tập đếm, áp dụng vào thực tế .
___________________________________
Tiết 7:

T

ự chọn



Ch÷ hoa Y( KIU NGHIấNG)
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết viết chữ hoa Y theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Bit viết ứng dụng cụm từ “Yêu luỹ tre làng” theo cỡ chữ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét, nối chữ đúng quy định.


- Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chữ mẫu Y, cụm từ ứng dụng.
<b>III. Các hoạt ng dy- hc:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


- Cho HS viết bảng con: X, Xuôi.


<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn viết chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ mẫu: Y
- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn.
GV nhËn xÐt vµ sưa sai.
3. Híng dÉn HS viÕt c©u:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV đa chữ mẫu cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS nhận xét độ cao con
chữ và khoảng cách chữ.


- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn.



- HS quan sát.
- HS trả lời.


- HS tập viết vào bảng con.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––


GV nhËn xÐt + chØnh söa.


4. HS viÕt vë:
- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt.


- HS chữa lỗi sai ra bảng con.
GV hớng dẫn HS yếu.


- Chấm bài và nhận xét.


- Cho HS chữa lỗi ë b¶ng con.


NhËn xÐt + sưa sai.


<i><b>C. Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về ôn bài.


- HS viết bài trong vở tập viết.
- HS chữa lỗi sai ra bảng con.


_____________________________________________________________________


<i><b>Ngày tháng 3 năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ôn tập 3 bài múa tập thể sân trờng (tiếp)
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS </b>


- Thuộc lời và các động tác múa của 3 bài múa tập thể sân trờng.
- Tập đều và đẹp.


- Giáo dục HS có ý thức trong sinh hoạt tập thể, hoạt động ngoài giờ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Lời bài hát và các động tác, các điệu múa của 3 bài múa tập thể sân trờng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> Hoạt động của GV </b>
1. Giới thiệu nội dung.



2. Tổ chức hoạt động:


- Gọi HS nêu tên 3 bài múa tập thể sân
trờng đã học.


- Cho HS ôn lại lời bài hát: Đội ta lớn
lên cùng đất nớc.


GV theo dõi và sửa giọng cho HS.
- GV yêu cầu HS nêu lại các điệu múa
của bài: Đội ta lớn lên cùng đất nớc.
- Cho HS ôn lần lợt từng điệu múa vừa
nhắc lại.


GV theo dõi và chỉnh sửa điệu múa cho
những HS tập cha đúng, cha đều, ...


- Cho HS biĨu diƠn.


GV theo dõi nhận xét và khen ngợi
ngợi.


- Tơng tự với hai bài còn lại.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


<b> Hoạt động của HS</b>
- HS nêu.



- Cả lớp hát 3, 4 lần.


- Cho HS nờu ln lợt từng điệu múa.
Mỗi HS nêu một điệu múa và lớp ôn lại
từng điệu múa vừa đợc nhắc lại:


XÕp thµnh 2 hµng däc.


(1) Đi lên phía trớc 4 bớc nhỏ và tay từ từ
đa lên cao đến tiếng “cờ” thì múa tay và
b-ớc lùi 4 bb-ớc về vị trí ban đầu đồng thời tay
cũng dần dần đa xuống.


(2) Bớc chân trái lên phía trớc và đánh tay
sang trái, sau đó rút chân trái ra sau và
đánh tay sang phải, cứ nh thế đến hết tiếng
“hoa”. (3) ...


- BiĨu diƠn cả lớp, theo tổ, nhóm, cá nhân.


______________________________
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


<b> _______________________________</b>
<b>TiÕt 6: ThĨ dơc</b>


<b> Trị chơi: Tung vịng vào đích </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>



- Tiếp tục làm quen với trị chơi: Tung vịng vào đích. u cầu biết cách chơi và tham
gia chơi tơng đối ch ng.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Dọn sạch sân tập.


- Còi, vòng nhựa (hoặc tre, mây).
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.


Định
Lỵng
5-7 phót


Phơng pháp tổ chức


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khi ng.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- ễn cỏc ng tỏc: tay,
chõn, ln, bụng, nhảy của
bài thể dục phát triển
chung.



- Trò chi: Tung vũng vo
ớch


<b>3. Phần kết thúc:</b>
-Thả lỏng.


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


20-22 phút
(Mỗi động
tác 2- 8
nhịp)


5 - 7 phót


- GV điều khiển: Đứng vỗ tay hát; Xoay
các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Cán sự lớp điều khiển cho lớp tập.


- GV nêu tên trò chơi, giải thích lại cách
chơi và hớng dẫn luật chơi.


- T chc cho HS chi trò chơi theo tổ.
- Khen ngợi tổ đạt kết quả tốt.


- Đi đều và hát theo hàng dọc.
<b> _______________________________</b>



LuyÖn TiÕng ViÖt



Luyện đọc bài: Cá sấu sợ cá mập
<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ khó; ngắt nghỉ hơi đúng khi gặp dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Hiểu các từ: khách sạn, tin đồn, quả quyết, mặt cắt khơng cịn giọt máu.


- Hiểu nội dung bài: Hiểu đợc tính hài hớc của truyện. Khách tắm bãi tắm có cá sấu.
Ơng chủ khách sạn muốn làm n lịng khách quả quyết vùng này có nhiều cá mập,
nên khơng thể cú cỏ su.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bng ph ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


- Gọi HS đọc bài: Kho báu + trả lời
câu hỏi.


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. HS luyện đọc:
- GV đọc mẫu.



- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó: du
lịch, khách sạn, quả quyết, làm gì có,
giọt máu., ...


- Cho HS luyện đọc câu, luyện đọc
theo đoạn.


- Hớng dẫn ngắt nghỉ hơi, cho HS
luyện đọc.


GV theo dâi + chØnh söa.


Kết hợp giải nghĩa từ ngữ: khách sạn,
tin đồn, quả quyết, mặt cắt khơng cịn
giọt máu.


- Luyện đọc toàn bài.
Nhận xét - cho im.
3. Tỡm hiu bi:


Khách tắm biển lo lắng điều gì?
ông chủ khách sạn nói thế nào?
Vì sao ông chủ quả quyết nh vậy?
Vì sao khi giải thích xong khách lại sợ
hơn?


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc.



<b> </b>


- HS nghe - đọc thầm


- HS luyện đọc tiếng từ khó: du lịch, khách
sạn, quả quyết, làm gì có, giọt máu., ...
- HS đọc cá nhân, nối tiếp đọc các câu trong
từng đoạn - nối tiếp đọc các đoạn.


- HS luyện đọc.


- HS đọc theo nhóm, đọc tiếp sức, đọc ng
thanh.


- ở bÃi tắm có cá sấu.
- ở đây làm gì có cá sấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Dặn HS về ôn bài.


________________________________________


<i>(Tiết 1, 2, 3, 4: GV chuyên soạn và dạy)</i>


______________________________
<b>TiÕt 5: LuyÖn MÜ thuËt</b>


<b> Lun vÏ trang trÝ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS </b>



- VÏ thêm các hình thích hợp vào hình có sẵn.
- Vẽ màu theo ý thích.


- Yêu mến các con vật nuôi trong nhà.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh ảnh một sè con gµ.
- Mét sè bµi vÏ gµ cđa HS.


- Hình hớng dẫn trong bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- KiÓm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài.
2. Dạy bài mới:


a, Quan sát và nhận xét:


-Treo hỡnh hớng dẫn trong bộ đồ dùng
cho HS quan sát nhận xét theo câu hỏi
gợi ý sau:


+ Trong bài đã vẽ hình gì?


+ Kể thêm các hình ảnh khác thích hợp


để vẽ thêm vào tranh?


=> KÕt luận chung.


b, Hớng dẫn cách vẽ thêm hình và vẽ
màu:


- Cách vẽ hình:


Cho HS tỡm hỡnh nh v và vị trí của
hình vẽ thêm.


=> Kết luận: Có rất nhiều hình để vẽ và
đặt hình vẽ thêm vào vị trí thích hợp.
- Vẽ màu theo ý thớch.


- Treo tranh ảnh một số con gà và một số
bài vẽ của HS, yêu cầu HS nhận xét
c, Thùc hµnh


- Cho HS vÏ bµi vµo vë


GV giúp đỡ HS yếu và bồi dỡng HS năng
khiếu.


- NhËn xÐt bài làm của HS.
<b>C.Củng cố - dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học.
Dặn HS về ôn bài.



- HS quan sỏt tranh và thảo luận nhóm đơi
trả lời câu hỏi.


- Tranh vÏ hình con gà trống


- Ni tip nhau nờu hỡnh nh vẽ và vị trí
của hình vẽ thêm.


- Nèi tiÕp nhau nêu ý tởng của mình.


- Quan sát và rút ra nhận xét: Em thích
bài vẽ này vì màu sắc hài hòa, hình ảnh
nổi, ...


- HS vẽ bài trong vë.


______________________________
<b>TiÕt6: LuyÖn TiÕng ViÖt </b>
<b> </b>


––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––


<b>TiÕt 7: Tự học</b>


<b> Hoàn thành các môn học trong ngày</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Cỏc hot động dạy - học:</b>
<b>1. Hoạt động 1:</b>



- GV nêu yêu cầu giờ học.
<b>2. Hoạt động 2: Tự học</b>


- Cho HS hoàn thành các môn học
trong ngày.


- GV giỳp HS yếu.


<b>3. Hoạt động 3: Củng cố - Tổng kết</b>
- GV chốt kiến thức cơ bản cần ghi
nhớ của tng bi hc.


- Dặn HS về ôn bài.


- HS nờu tên các mơn học trong ngày.
- HS tự hồn thành bài tập của các môn:
+ Thủ công: Làm đồng hồ đeo tay.


+ Tốn: Các số trịn chục từ 110 đến 200.
+ Kể chuyện: Kho báu.


+ MÜ thuËt: VÏ trang trÝ: Vẽ thêm vào hình có
sẵn và vẽ màu.


- HS nghe vµ ghi nhí.


––––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––––––––––––––––––––––



TiÕt 7:

Tự học



Hoàn thành các môn học trong ngày
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS hoàn thành các môn học trong ngày.
- Rèn cho HS ý thức tự giác học tËp.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>:


- GV nêu yêu cầu giờ học.


<i><b>2. Hot ng 2: T hc</b></i>


- Cho HS hoàn thành các môn học
trong ngày.


- GV giúp đỡ HS yếu.


<i><b>3. Hoạt động 3: Củng cố - Tng kt</b></i>


- GV chốt kiến thức cơ bản cần ghi
nhớ của từng bài học.


- Dặn HS về ôn bài.


- HS nêu tên các môn học trong ngày.


- HS tự hoàn thành bài tập của các môn:
+ Tập đoc:


+ Toán:
+ Kể chuyện
+ Mĩ thuật


- HS nghe và ghi nhớ.
_______________________________
<b>III. Đánh giá:</b>


Cõu 1: 4 điểm (4 phép tính đúng 1 điểm)


Câu 2: 2 điểm (làm đúng một dãy tính 0,5 điểm)
Câu 3: 1 điểm (tìm đúng một phần 0,5 điểm)
Câu 4: 2 điểm


C©u 5: 1 ®iĨm


TiÕt 4:

Tù nhiên - XÃ hội



Một số loài vật sống trên cạn
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết</b>


- Nhn dng, núi tên và nêu ích lợi của một số lồi vật sống trên cạn.
- Phân biệt vật ni trong gia đình v vt sng hoang dó.


- Hình thành và rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả.


- Yờu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật quý hiếm.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Tranh ¶nh SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. Bài cũ:</b></i>


Loài vật sống ở đâu?


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài.


2. Các loài vật sống trên cạn:


- HÃy kể tên một loài vật sống trên cạn
mà em biết và cho biết chúng ăn các loại
thức ăn nào?


- Cho HS quan sát tranh SGK và yêu cầu
HS thảo luận theo nhóm.


- Gọi một số nhóm trình bày kết qu¶
th¶o ln tríc líp.


NhËn xÐt + bỉ sung.


Tại sao lạc đà có thể sống ở sa mạc?
Hãy kể tên một số con vật sống trong


lịng đất?


Con gì đợc mệnh danh là chúa tể sơn
lâm?


Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các lồi
vật?


=> GV chèt
3. TriĨn lÃm:


- GV phát giấy khổ to cho HS trng bày
theo nhãm.


GV đánh giá sản phẩm của các nhóm.


<i><b>C. Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


- HS nêu.


- HS quan sát tranh và thảo luận: Chỉ và
nói tên con vật có trong tranh, chúng sống
ở đâu, cho biết chúng ăn các loại thức ăn
nào?


- HS trình bày:



H1: Con lc , sống ở sa mạc, đợc nuôi
trong vờn thú. Chúng ăn cỏ.


H2: ...


- Vì nó có bớu chứa nớc, có thể chịu đợc
nóng.


- thá, cht, ...
- hỉ


- u q và bảo vệ các con vật, đặc biệt
là những động vật quý hiếm. Không đợc
giết hại, săn bắt trái phép, khơng đốt rừng
làm cháy rừng khơng có chỗ cho động vật
sinh sống.


- HS trng bày và giới thiệu các loài vật đã
su tầm đợc và xếp chúng theo các tiêu chí
tự chọn: vật ni trong gia đình và vật
sống hoang dã hoặc theo lợi ích, theo nơi
sống, theo cơ quan di chuyển của nó.


______________________________
Các số từ 111đến 200
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS biết</b>


- Cấu tạo thập phân của các số từ 111 đến 200 là gồm: các trăm, các chục và các đơn vị
- Đọc, viết các số từ 111 đến 200.



- So sánh đợc các số từ 111 đến 200 và nắm đợc thứ tự của các s ny.
<b>II. dựng dy- hc:</b>


- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, có vạch chia thành 100 hình vuông nhỏ.
- Các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục


- Các hình vng nhỏ biểu diễn đơn vị.


- Bảng phụ kẽ sẵn các cột: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, nh phần bài học của
SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>A. Bµi cị:</b></i>


Gọi HS đọc, viết, so sánh các số trịn
chục từ 101 đến 110.


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>


1. Giíi thiƯu bµi


2. Giới thiệu các số từ 111 n 200:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

và hỏi: Có mấy trăm?


- GV gắn thêm một hình vng nhỏ và
hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị?


- Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị,


trong toán học, ngời ta dùng số một trăm
linh một và viết là: 111.


- Giới thiệu các số: 112, 113, 114 tơng tự
nh giíi thiƯu sè 111.


- Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm cách
đọc và cách viết các số cịn lại trong
bảng: 115, 116, 117, upload.123doc.net,
119, 120…


- Cho HS đọc các số từ 111 đến 200.
3. Thực hành:


* Bài 1: Treo bảng phụ
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tù lµm bµi.
NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS lµm bµi.


NhËn xÐt + chØnh sưa.
* Bµi 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn HS so sánh và cho HS làm
bài.



Nhận xét + chỉnh sửa.


<i><b>C. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về ôn bài.


- Cú 1 chục, 1 đơn vị và viết 1 vào cột chục,
1 vào cột đơn vị.


- HS viết và đọc số 111.


- HS thảo luận nhóm sau đó trình bày kết
quả thảo luận trớc lớp.


- 1 HS đọc.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm bài vào VBT.
- 1 HS nêu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
111 < 112 116 < 119


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×