Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.66 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai 21/ 9/ 2009</i>
<b>ĐẠO ĐỨC: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Củng cố muc tiêu ở tiết 1.
- Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bài hát ''Sách bút thân yêu ơi''
- Đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập.
- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Em phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>* Hoạt động 1: Thi ''Sách vở ai đẹp nhất'' </b></i>
a. Giáo viên nêu yêu cầu của cuộc thi và thành phần ban giám khảo
- Có 2 vịng thi: vịng 1: thi ở tổ, vòng 2: thi ở lớp
- Tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đầy đủ sách vở, đồ dùng đúng qui định
+ Sách vở sạch, khơng bị quăn góc, xộc xệch
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ
b. Học sinh cả lớp xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn
<i>-Yêu cầu: - Các đồ dùng khác xếp cạnh chồng sách vở </i>
- Cặp sách treo ở cạnh bàn
<i>c. Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn đẹp nhất thi ở vòng 2</i>
<i>d. Tiến hành thi vòng 2 </i>
<i>e. Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng tổ, cá nhân thắng cuộc </i>
<i><b>* Hoạt động 2: Cá lớp hát bài ''Sách bút thên yêu ơi'' </b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ </b></i>
<i>''Muốn cho sách vở đẹp lâu</i>
<i>Đồ dùng đẹp mãi, nhớ câu giữ gìn'' </i>
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp có ích lợi gì ?
- Về nhà ôn lại bài và làm theo bài học
- Nhận xét giờ học.
________________________________
<b>A. YÊU CẦU:</b>
<i><b>- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá;</b></i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề chợ, phố, thị xã.</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: T1: xe chỉ, T2: củ sả, T3: kẻ ô.</b></i>
<i><b>- 1 học sinh lên bảng viết: rổ khế</b></i>
<i><b>- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.</b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Các tranh vẽ gì ?
<i><b>+ Trong tiếng '' phố '' và tiếng "</b><b> nhà ", chữ và âm nào đã học rồi ?</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc cá nhân ô, a</b></i>
<i><b>- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới mới: p, ph, nh. </b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b> p</b></i>
<i> a. Nhận diện chữ:</i>
<i><b>- Giáo viên tô lại chữ p trên bảng và nói: chữ p gồm nét cong hở trái và 1 nét </b></i>
sổ dài
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh p với n</b></i>
+ Giống: đèu có nét móc 2 đầu
<i><b>+ Khác: p có nét sổ dài, n có nét móc trên.</b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần:</i>
Phát âm:
<i><b>- Giáo viên phát âm mẫu p (pờ )</b></i>
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh
<i><b> ph </b></i>
<i>a. Nhận diện chữ:</i>
<i><b>- Giáo viên tô lại chữ ph trên bảng và nói: chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ</b></i>
<i><b>p và h </b></i>
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh ph với p</b></i>
<i><b>+ Giống: đều có chữ p </b></i>
<i><b>+ Khác: ph có thêm chữ h</b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
<i><b>Phát âm: - Giáo viên phát âm mẫu ph (phờ) </b></i>
Đánh vần tiếng khóa
<i><b>- Giáo viên viết lên bảng: phố và đọc phố</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc: phố và trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>+ Vị trí của của các chữ trong tiếng phố viết như thế nào ?</b></i>
<i><b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: phờ - ô - phô - sắc - phố.</b></i>
- Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
Đọc trơn từ khóa
<i><b>- Giáo viên viết bảng: phố xá, HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc trơn theo 3 cấp: ph</b></i>
<i><b>phố</b></i>
<i><b>phố xá</b></i>
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
<i>c. Hướng dẫn viết chữ:</i>
Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng)
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: p, ph vừa viết vừa nêu qui trình viết</b></i>
- Học sinh viết chữ lên khơng trung bằng ngón trỏ
<i><b>- Học sinh viết bảng con: p, ph</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp)
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: phố và nói cách viết</b></i>
<i><b>- Học sinh viết bảng con phố</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i><b>nh (qui trình dạy như ph)</b></i>
<i><b>Lưu ý: - Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ n và h </b></i>
<i><b> - So sánh nh và ph: + Giống chữ h</b></i>
<i><b>+ Khác: nh bắt đầu bằng n</b></i>
<i><b>- Phát âm: nhờ</b></i>
<i><b>- Đánh vần: nhờ - a - nha - huyền - nhà</b></i>
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
<i><b>- Học sinh đọc các từ ứng dụng : phở bò nho khô</b></i>
<i><b>phá cỗ nhổ cỏ</b></i>
<i>- Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng </i>
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- Học sinh nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. </b></i>
- Học sinh lần lượt viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
<i><b>- Học sinh đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã. </b></i>
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Nhà em có ở gần chợ khơng?
+ Chợ dùng để làm gì?
+ Nhà em ai là người hay đi chợ?
+ Thị xã ta đang ở có tên là gì?
<i><b> Trị chơi:</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm chữ vừa học, về nhà ơn lại bài, xem trước bài 23.
- Nhận xét giờ học.
____________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ ba 21/ 9/ 2009</i>
<b>TOÁN:</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10, biết đọc, viết, so sánh các số
trong phạm 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- HS: Bộ đồ dùng Toán và bút màu.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- 2 HS lên bảng: 1 em viết các số từ 0 đến 10; 1 em viết các số từ 10 đến 0.
- Cả lớp làm bảng con: 10 . . . 6, 10 . . . 10
- Hỏi HS về cấu tạo của số 10.
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<b>+Bài 1: ( Hoạt động cá nhân )</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập ( Nối theo mẫu )
- Gọi HS nêu cách nối, cả lớp làm bài.
- GV quan sát và giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét.
- GV nhận xét và ghi điểm.
<b>+Bài 3: ( Hoạt động cá nhân )</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài ( Có mấy hình tam giác )
- GV hướng dẫn HS quan sát thật kỹ rồi nêu cách làm.
- HS lầm bài và chữa bài.
- GV nhận xét và chấm điểm.
<b>+Bài 4: (Hoạt động cả lớp )</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của phần a. ( Điền dấu <, >, = )
- HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một cột.
- Cả lớp nhận xét bài của bạn, chữa bài ( nếu sai )
Tương tự như vậy với phần b, c.
- Gọi HS nêu kết quả, GV nhận xét.
<i><b>+Bài 5: Trò chơi " Tiếp sức "</b></i>
- GV dán 3 bài lên, nêu yêu cầu của trò chơi.
- Mỗi tổ cử 1 nhóm 5 bạn lên chơi .
- HS thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn.
- HS và GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- Về nhà ơn lại bài và làm bài tập trong VBT.
- Nhận xét giờ học.
<b>_________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
<i><b>- Đọc được: q - qu, gi, chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Viết đuợc q, qu, gi, chợ quê, cụ già</b></i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê.</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: T1: nhà ga, T2: gồ ghề, T3: ghi nhớ.</b></i>
<i><b>- 1 học sinh lên bảng viết: gà gô.</b></i>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Các tranh vẽ gì ?
<i><b>+ Trong tiếng '' quê '' và tiếng "</b><b> già "</b></i>, chữ và âm nào đã học rồi ?
<i><b>- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới mới: q - qu, gi</b></i>
<i><b>Giáo viên viết bảng: q - qu, gi, học sinh đọc theo giáo viên: q - qu, gi</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b> q</b></i>
<i> a. Nhận diện chữ:</i>
<i><b>- Giáo viên tô lại chữ q trên bảng và nói: chữ q gồm nét cong hở phải và 1 nét</b></i>
sổ dài
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh p với q</b></i>
+ Giống: đều có nét sổ dài
<i><b>+ Khác: q có nét cong hở phải.</b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần:</i>
Phát âm:
<i><b>- Giáo viên phát âm mẫu q ( cu )</b></i>
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa phát âm cho học sinh
<i><b> qu </b></i>
<i>a. Nhận diện chữ:</i>
<i><b>- Giáo viên tô lại chữ qu trên bảng và nói: chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ</b></i>
<i><b>q và u</b></i>
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh qu với q</b></i>
<i><b>+ Giống: đều có chữ q </b></i>
<i><b>+ Khác: qu có thêm chữ u</b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
Phát âm:
<i><b>- Giáo viên phát âm mẫu qu (quờ) </b></i>
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa cho học sinh
Đánh vần tiếng khóa
<i><b>- Giáo viên viết lên bảng: quê và đọc quê</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc: quê và trả lời câu hỏi:</b></i>
<i><b>+ Vị trí của của các chữ trong tiếng quê viết như thế nào ?</b></i>
<i><b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: quờ - ê - quê.</b></i>
- Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
Đọc trơn từ khóa
<i><b>- Giáo viên viết bảng: chợ quê, HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp.</b></i>
<i><b>- Học sinh đọc trơn theo 3 cấp: qu</b></i>
<i><b>quê</b></i>
<i><b>chợ quê</b></i>
<i>c. Hướng dẫn viết chữ:</i>
Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng)
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: q, qu vừa viết vừa nêu qui trình viết</b></i>
- Học sinh viết chữ lên khơng trung bằng ngón trỏ
<i><b>- Học sinh viết bảng con: q, qu</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp)
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: quê và nói cách viết</b></i>
<i><b>- Học sinh viết bảng con quê</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i><b>gi (qui trình dạy như qu)</b></i>
<i><b>Lưu ý: - Chữ gi là chữ ghép từ hai con chữ g và i</b></i>
<i><b> - So sánh gi và g: + Giống chữ g</b></i>
<i><b>+ Khác: gi kết thúc bằng i</b></i>
<i><b>- Phát âm: di</b></i>
<i><b>- Đáng vần: di - a - gia - huyền - già</b></i>
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
- Học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>quả thị giỏ cá</b></i>
<i><b>qua đò giã giò</b></i>
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
<i><b>- Học sinh lần lượt phát âm: q - qu, quê, chợ quê và gi, già, cụ già.</b></i>
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- Học sinh nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết : q, qu, gi chợ quê, cụ già. </b></i>
- Học sinh lần lượt viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Q q gồm những thứ q gì?
+Em thích nhất là quà gì? Vì sao?
+ Em hay được ai mua quà cho?
+ Khi được quà em có chia cho mọi người khơng?
+ Mùa nào thường có nhiều q từ quê?
<i><b> Trò chơi:</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm chữ vừa học, về nhà ôn lại bài, xem trước bài 25
- Nhận xét giờ học.
_________________________________
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Các giữ vệ sinh răng, miệng để phịng sâu răng
- Biết chăm sóc răng đúng cách
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: sưu tầm một số tranh ảnh về răng</b>
- Bàn chải răng người lớn, trẻ em
- Kem đánh răng, mơ hình răng, muối ăn
- Mỗi học sinh một cuộn giấy dài, nhỏ và sạch
<b>2. Học sinh: Mỗi em một bàn chải và kem đánh răng </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
+ Muốn vệ sinh thân thể sạch sẽ ta phải làm gì ?
+ Nêu các việc cần làm trước khi tắm ?
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Làm việc theo cặp </b></i>
<i>Mục tiêu: Biết thế nào là răng khỏe, đẹp. Thế nào là răng bị sún, sâu hoặc </i>
răng thiếu vệ sinh
<i>Cách tiến hành:</i>
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn
- 2 em quay mặt vào nhau, lần lượt từng em quan sát răng
- Học sinh nhận xét răng của bạn
- Học sinh làm việc ở nhóm theo hướng dẫn của giáo viên
Bước 2:
- Giáo viên nêu yêu cầu
<i><b>*Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa </b></i>
<i>Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì khơng nên làm để bảo </i>
vệ răng
<i>Cách tiến hành: </i>
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn
- Học sinh quan sát từng hình ở trang 14, 15 sách giáo khoa
- Chỉ và nói việc làm của mỗi bạn trong mỗi hình, việc làm nào đúng, việc
làm nào sai ? Vì sao ?
- Từng cặp làm việc theo chỉ dẫn của giáo viên
Bước 2: Hoạt động cả lớp
+ Trong mỗi hình, các bạn đang làm gì ?
+ Việc làm nào của các bạn là đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ?
+ Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ?
+ Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
+ Phải làm gì khi răng bị đau, bị lung lay ?
- Học sinh trả lời, các học sinh khác nhận xét, bổ sung, giáo viên kết luận
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Em hãy nêu việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng ?
- Về nhà ôn lại bài, làm theo bài học.
_________________________________
<b>THỦ CƠNG: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết cách xé, dán hình quả cam
- Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dáng tương
đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá
- HS khéo léo xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa.
Hình dán phẳng.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam</b>
- Giấy thủ công các màu: cam, xanh=
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay.
<b>2. Học sinh: - Giấy thủ công các màu</b>
- Giấy nháp có kẻ ơ vng.
- Hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.
- Vở thủ công
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</b></i>
+ Quả cam có màu gì ?
+ Hình dáng của quả cam như thế nào?
+ Em biết quả gì có hình dáng giống quả cam?
- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Gọi học sinh lên trình bày, học sinh khác bổ sung
<i><b>*Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn làm mẫu.</b></i>
<i>a. Xé hình quả cam:</i>
- Giáo viên lấy tờ giấy màu , lật mặt sau, đánh dấu và vẽ một hình vng có
cạnh 8 ơ.
- Học sinh lấy giấy nháp đếm ơ, vẽ và xé hình quả cam.
<i>b. Xé hình lá </i>
- Lấy tờ giấy màu vàng, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu vẽ 1 hình chữ nhật có
cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2 ô. Xé rời HCN ra khỏi tờ giấy, sau đó xé 4 góc của HCN
và chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá.
- HS lấy giấy nháp tập đếm ô và xé hình lá.
<i>c. Xé hình cuống lá:</i>
- Lấy tờ giấy màu xanh, đếm , đánh dấu, vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ơ
cạnh ngắn 1 ơ. Xé đơi hình chữ nhật, lấy một nửa làm cuống. Lật mặt sau để học
sinh quan sát
- Học sinh lấy giấy nháp đếm ơ, vẽ và xé hình cuống lá.
<b>4. Nhận xét, dặn dò: </b>
- Nhận xét chung giờ học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau thực hành.
________________________________________________________
<i> Ngày soạn: 21/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm 24/ 9/ 2009</i>
<b>THỂ DỤC: </b>
<i>( Có GV bộ mơn)</i>
<i>_________________________________</i>
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>A.YÊU CẦU:</b>
<i><b>- Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Viết đuợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ</b></i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.</b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận trả lời câu hỏi:
+ Các tranh vẽ gì ?
<i><b>+ Trong tiếng '' ngừ '' và tiếng "</b><b> nghệ ", chữ và âm nào đã học rồi?</b></i>
<i><b>- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới mới: ng, ngh</b></i>
<i><b>Giáo viên viết bảng: ng, ngh, học sinh đọc theo giáo viên: ng, ngh.</b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b> ng </b></i>
<i>a. Nhận diện chữ:</i>
<i><b>- Giáo viên tô lại chữ ng trên bảng và nói: chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n</b></i>
<i><b>và g</b></i>
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh ng với g</b></i>
<i><b>+ Giống: đều có g </b></i>
<i><b>+ Khác: ng bắt đầu bằng n</b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
Phát âm:
<i><b>- Giáo viên phát âm mẫu ng (ngờ) </b></i>
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chính sửa cho học sinh
Đánh vần tiếng khóa
<i><b>- Giáo viên viết lên bảng: ngừ và đọc ngừ</b></i>
<i><b>+ Vị trí của của các chữ trong tiếng ngừ viết như thế nào ?</b></i>
<i><b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ.</b></i>
- Học sinh đánh vần: cá nhân, bàn, nhóm, cả lớp
Đọc trơn từ khóa
<b>- Giáo viên viết bảng: cá ngừ, HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp.</b>
<i><b>- Học sinh đọc theo 3 cấp: ng</b></i>
<i><b>ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ</b></i>
<i><b>cá ngừ</b></i>
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
<i><b>- HS đọc trơn theo 3 cấp: ng</b></i>
<i><b>ngừ </b></i>
<i><b>cá ngừ </b></i>
- GV chỉnh sửa sai cho HS
<i>c. Hướng dẫn viết chữ:</i>
Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng)
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Hướng dẫn viết tiếng (kết hợp)
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: ngừ và nói cách viết</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i><b>ngh</b></i>
<i><b>Lưu ý: - Chữ ngh là chữ ghép từ ba con chữ n, g và h </b></i>
<i><b> - So sánh ngh và ng: + Giống chữ ng</b></i>
<i><b> + Khác: ngh kết thúc bằng h</b></i>
<i><b>- Phát âm: ngh ( ngờ )</b></i>
<i><b>- Đáng vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ</b></i>
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
<i><b>- Học sinh đọc các từ ứng dụng : ngã tư nghệ sĩ</b></i>
<i><b>ngõ nhỏ nghé ọ</b></i>
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>+Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
<i><b>- Học sinh lần lượt phát âm: ng, ngừ, cá ngừ và ngh, nghệ, củ nghệ</b></i>
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
<i>+Đọc câu ứng dụng:</i>
- Học sinh nhận xét tranh minh họa câu ứng dụng
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, cả lớp
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
<i><b>- Hướng dẫn học sinh viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. </b></i>
- Học sinh lần lượt viết từng dòng theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
<i><b>- Học sinh đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.</b></i>
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Con bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Con nghé là con của con gì?
+ Bê, nghé, bé giống nhau ở điểm gì?
<i><b> Trò chơi:</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm chữ vừa học, về nhà ôn lại bài, xem trước bài 26.
- Nhận xét giờ học.
<b>TOÁN: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số
trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong phạm vi 10, thứ tự mỗi số trong dãy số
từ 0 đến 10.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng làm: 4 0, 10 9, 7 7
- Cả lớp làm bảng con: 6 10
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<b>+Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên nhận xét
<b>+Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống </b>
- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Học sinh đổi bài chéo kiểm tra lẫn nhau
- Học sinh nhận xét bài của bạn
- Giáo viên nhận xét, chữa bài cho học sinh
<i><b>+Bài 4: Trò chơi</b></i>
<i><b> *Hoạt động 2: Trò chơi''Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự''(Bài 4) </b></i>
- Giáo viên viết lên bảng các số cho trước: 8, 5, 6, 2, 9
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Các học sinh khác cổ vũ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b> ________________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ sáu 21/ 9/ 2009</i>
<b>TOÁN: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được cá
số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng làm: 4 0, 10 9, 7 7
- Cả lớp làm bảng con: 6 10
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<b>+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Gọi học sinh nêu kết quả bài làm
- Giáo viên nhận xét
<b>+ Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống </b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên nhận xét chung
<b>+ Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống </b>
- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Học sinh đổi bài chéo kiểm tra lẫn nhau
- Học sinh nhận xét bài của bạn
- Giáo viên nhận xét, chữa bài cho học sinh
<b>+ Bài 4:</b>
- Giáo viên viết lên bảng các số cho trước: 8, 5, 6, 2, 9
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Các học sinh khác cổ vũ
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
<b>________________________________</b>
<b>TIẾNG VIỆT :</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
<i><b>- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà</b></i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: T1: ngã tư, T2: ngõ nhỏ, T3: nghệ sỹ</b></i>
<i><b>- 1 học sinh lên bảng viết: nghé ọ</b></i>
<i><b>- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga</b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận và trả lời:
+ Bức tranh vẽ gì ?
<i><b>+ Trong tiếng y và tre có chữ gì đã học ?</b></i>
<i><b>- Giáo viên : Hơm nay, chúng ta học âm và chữ mới y, tr</b></i>
<i><b>Giáo viên viết bảng: y - tr, học sinh đọc theo giáo viên: y - y, tr - tre </b></i>
<i><b>*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm</b></i>
<i><b> y</b></i>
<i><b> Giáo viên viết chữ y lên bảng (Đọc i)</b></i>
- Giáo viên viết lại chữ <i><b>y lên bảng và nói: chữ </b></i> <i><b>y gồm 1 nét móc ngược và </b></i>
nét khuyết dưới
- Học sinh thảo luận: so sánh <i><b>y</b><b> với u</b></i>
+ Giống: nét xiên phải, nét móc ngược
+ Khác: <i><b>u</b><b> có thêm 1 nét móc ngược, y có nét khuyết dưới </b></i>
<i>b. Phát âm và đánh vần tiếng :</i>
Phát âm:
- Giáo viên phát âm mẫu <i><b>i</b></i>
- Học sinh nhìn bảng phát âm: cá nhân, nhóm, cả lớp.
Đánh vần tiếng:
<i><b>- Giáo viên: chư y trong bài đứng 1 mình tạo nên tiếng y </b></i>
<i><b>- Học sinh đấnh vần: i</b></i>
Đọc trơn từ khóa
<i><b>- Học sinh đọc trơn: y, y tá</b></i>
Hướng dẫn viết chữ (đứng riêng)
<b>- Giáo viên viết mẫu: y, vừa viết vừa nêu qui trình viết</b>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: y</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
<i><b>tr (Qui trình dạy tương tự như y) </b></i>
<i><b>Lưu ý: - Chữ tr được viết từ hai con chữ t và r </b></i>
<i><b> - So sánh tr và t: + Giống chữ t</b></i>
<i><b>+ Khác: tr có thêm r </b></i>
<i>d. Đọc tiếng từ ứng dụng: </i>
- Gọi 2 - 3học sinh đọc các từ ứng dụng : <i><b>y tế cá trê </b></i>
<i><b> chú ý trí nhớ </b></i>
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
<i><b>- Học sinh lần lượt phát âm: y- y tá, tr, tre, tre ngà </b></i>
- Học sinh đọc đồng thanh các âm trên
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Em bé được bế đi dâu ?
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
<i><b>- Học sinh viết vào vở tập viết: y, tr, y tá, tre ngà </b></i>
- Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
<i><b>- Học sinh đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ </b></i>
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm chữ vừa học
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 27
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
<b>SINH HOẠT: </b>
- Kết nạp Sao cho học sinh.
- Bước đầu học sinh nắm các bước sinh hoạt Sao.
- Học sinh có tính mạnh dạn, tự tin trước tập thể.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>
- Sân bãi, quy trình kết nạp Sao.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Sinh hoạt văn nghệ</b></i>
- Học sinh hát tập thể, cá nhân.
- Có thể cho học sinh chơi trò chơi Truyền điện.
<i><b>* Hoạt động 2: Tiến hành kết nạp Sao</b></i>
- Giáo viên nêu ý nghĩa của việc thành lập Sao: Để các bạn cùng một Sao giúp
- Thành lập 3 Sao theo 3 Tổ.
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn các bước sinh hoạt Sao</b></i>
<i>+ Bao gồm 6 bước: </i>
1. Tập họp: Mỗi Sao 1 hàng dọc.
2. Điểm danh( hô tên)
3. Khám vệ sinh tay, nhận xét.
4. Nhận xét học tập trong tuần: Toàn Sao hoan hơ các bạn.
5. Tồn Sao đọc lời hứa:
<i> Vâng lời Bác Hồ dạy</i>
<i> Em xin hứa sẵn sàng</i>
<i> Là con ngoan trò giỏi</i>
<i> Cháu Bác Hồ kính u.</i>
6. Tập họp 1 vịng trịn- múa: Sao của em.
- Nhận xét giờ học.
<i> Ngày giảng: Thứ hai 21/ 9/ 2009</i>
<b>ĐẠO ĐỨC: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu tương, chăm sóc
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép,
vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập đạo đức, bài hát ''Cả nhà thương yêu nhau''
- Các điều 5, 7, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ
em Việt Nam
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Muốn cho sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm gì ?
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
Khởi động: Cả lớp hát bài ''Cả nhà thương nhau''
<i><b>* Hoạt động 1: Học sinh kể về gia đình mình </b></i>
- Học sinh hoạt động nhóm 2, kể cho nhau nghe về gia đình mình theo gợi ý
sau:
+ Gia đình em có mấy người ? Bố mẹ em tên là gì ?
- Gọi vài học sinh lên kể trước lớp
Giáo viên kết luận
<i><b>* Hoạt động 2: Xem tranh và kể lại nội dung (Bài tập 2)</b></i>
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm quan sát và kể lại nội dung của 1
bức tranh
- Học sinh thảo luận về nội dung bức tranh được phân cơng
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt lại nội dung của từng tranh
- Cả lớp đàm thoại theo câu hỏi:
+ Bạn nhỏ tranh nào được sống hạnh phúc ? Vì sao ?
+ Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? Vì sao ?
Giáo viên kết luận
<i><b>* Hoạt động 3: Trị chơi ''Đóng vai'' (Bài tập 3) </b></i>
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
Giáo viên kết luận chung
<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Các em có bổn phận gì đối với ơng, bà, cha mẹ ?
- Về nhà ôn lại bài và làm theo bài học
- Nhận xét giờ học.
<b>TIẾNG VIỆT: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
<i><b>- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, qi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng </b></i>
dụng từ bài 22 đến bài 27
<i><b>- Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, qi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ ứng dụng</b></i>
<i><b>- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng ôn tập tr.56 trong SGK, tranh minh họa câu ứng dụng
<i><b>- Tranh minh họa truyện kể: ''tre ngà''</b></i>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: y tế, chú ý, trí nhớ </b></i>
<i><b>- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã </b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên hỏi:
+ Tuần qua chúng ta đã được học những chữ và âm gì mới ?
- Học sinh trả lời, giáo viên ghi bảng
- Các học sinh khác bổ sung
- Giáo viên treo bảng ôn lên bảng, học sinh kiểm tra bổ sung
- Học sinh đọc các chữ và âm trên bảng
<i><b>* Hoạt động 2: Ôn tập </b></i>
<i>a. Các chữ và âm vừa học</i>
- Học sinh lên bảng, chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1
- Giáo viên đọc âm, học sinh chỉ chữ
- Học sinh tự chỉ chữ và đọc âm
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
<i>b. Ghép chữ thành tiếng</i>
- Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
của bảng 1
ngang của bảng 2
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i>c. Đọc từ ngữ ứng dụng</i>
- Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i>d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng </i>
<b>- Học sinh viết trong vở tập viết từ: tre ngà theo mẫu</b>
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc</i>
- Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn
- Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng</i>
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận trả lời câu hỏi:
- Giáo viên giải thích các nghề trong câu ứng dụng
<i><b>* Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>* Hoạt động 3: Kể chuyện ''Tre ngà''</b></i>
- Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn vào câu chuyện
- Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm kèm theo tranh minh họa
- Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Học sinh đại diện các nhóm lên trình bày
- Học sinh và giáo viên viên nhận xét, tuyên dương
- 1 học sinh khá giỏi lên kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Giáo viên chỉ bảng ơn , học sinh theo dõi đọc theo
- Học sinh tìm tiếng vừa học
<i>________________________________</i>
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ tư 21/ 9/ 2009</i>
<i><b> </b></i><b>TOÁN: </b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh, mơ hình 2 con gà, 3 ô tô
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Giáo viên trả bài kiểm tra, nhận xét
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng con trong phạm vi 3</b></i>
<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng 1 + 1 = 2</i>
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và nêu:
+ Có 1 con gà, thêm 1 con gà nữa. Hỏi tất cả có mấy con gà ?
+ Gọi học sinh nêu lại bài toán
+ 1 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ?
- Gọi học sinh nêu lại câu trả lời: ''1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà''
- Giáo viên vừa chỉ vào mơ hình vừa nói: ''1 con gà thêm 1 con gà được 2 con
gà''. 1 thêm 1 bằng 2 Gọi học sinh nhắc lại
- Giáo viên: Ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau:
Giáo viên viết bảng: 1 + 1 = 2
- Dấu + gọi là dấu cộng Học sinh đọc: dấu cộng
- Giáo viên: 1 + 1 = 2 đọc là: ''Một cộng một bằng 2''
- Giáo viên chỉ 1 + 1 =2 gọi học sinh đọc
- Gọi 1 học sinh lên bảng viết, cả lớp làm vào bảng con: 1 + 1 =2
Hỏi lại: 1 cộng 1 bằng mấy ?
<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 2 + 1 = 3 (Tương tự như trên)</i>
- Giáo viên: có 2 ơ tơ, thêm 1 ơ tơ nữa. Hỏi tất cả có mấy ô tô ?
- Gọi học sinh nhắc lại: Tất cả có 3 ơ tơ
+ 2 cộng 1 bằng mấy ? Học sinh làm vào bảng cài
Giáo viên viết bảng: 2 + 1 = 3 Gọi học sinh đọc lại
<i>c. Hướng dẫn học sinh học phép tính 1 + 2 = 3 (Tương tự như trên)</i>
- Giáo viên chỉ vào con tính : 1 + 1 = 2
Giáo viên: 1 cộng 1 bằng mấy ? (2)
Để giúp học sinh ghi nhớ con tính cộng trong phạm vi 3, giáo viên nêu câu
hỏi, học sinh trả lời:
+ Ba bằng mấy cộng 1 ?
+ Ba bằng mấy cộng 2 ?
+ Hai bằng mấy cộng 1 ?
- Học sinh quan sát hình vẽ cuối cùng, nêu câu hỏi để học sinh bước đầu biết:
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<b>+ Bài 1: ( Hoạt động nhóm )</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng .
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính
- Học sinh khác nhận xét
<b>+ Bài 2: ( Hoạt động cá nhân )</b>
Giáo viên nêu yêu cầu và giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát
Chú ý: viết các số thẳng hàng nhau
- Gọi học sinh chữa bài, giáo viên nhận xét
- Giáo viên kết luận
<b>+ Bài 3: Trò chơi</b>
- Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi thi đua ai nối nhanh, đúng
- Giáo viên chấm, nhận xét tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học
- Về nhà ơn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập
- Nhận xét giờ học.
_________________________________
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
<i>- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba Vì</i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng chữ thường, chữ hoa trang 58 sách giáo khoa
- Tranh minh họa câu ứng dụng
<i><b>- Học sinh viết bảng con: T1: nhà ga, T2: quả nho, T3: tre già</b></i>
<i><b>- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề</b></i>
<i><b>giã giò</b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- GV treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảngvà giới thiệu cho học sinh biết
- Giáo viên cho học sinh đọc qua 1 - 2 lần
<i><b>*Hoạt động 2: Nhận diện chữ hoa</b></i>
- Giáo viên nêu câu hỏi, học sinh thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của mình.
Giáo viên ghi lại ở góc bảng.
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
- Học sinh theo dõi tiếp bảng chữ thường - chữ hoa
- GV chỉ chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm
- Giáo viên che phần chữ in thường, học sinh nhìn vào chữ in hoa và đọc âm
- Học sinh đọc: nhóm, bàn, cá nhân, lớp
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1
- Học sinh nhìn bảng chữ thường - chữ hoa lần lượt phát âm
- Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh quan sát và nhận xét tranh minh họa phần ứng dụng
- Giáo viên chỉ những chữ in hoa có trong câ: Bố, Kha, Sa pa, và nói:
+ Chữ đứng ở đầu câu viết hoa: Bố
+ Tên riêng phải viết hoa: Kha, Sa pa
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp, nhóm
- Giáo viên chính sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
<i><b>*Hoạt động 2: Luyện nói </b></i>
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
- Giáo viên giải thích, giới thiệu về địa danh Ba Vì
- Giáo viên gợi ý cho học sinh về sự tích Sơn Tinh, Thủy Tinh, về nơi nghỉ
mát, về ni bị sữa
- Học sinh nói về các vùng đát có nhiều cảnh đẹp ở nước ta
<i><b> Trò chơi</b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh theo dõi và đọc theo
_________________________________
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>
- Bàn chải răng trẻ em
- Kem đánh răng, mơ hình răng.
- Chậu rửa mặt, xà phịng thơm, 4 xơ nước sạch, ca múc nước.
<b>2. Học sinh: Mỗi em một bàn chải, ly, khăn mặt. </b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt ?
- Vì sao khơng nên ăn bánh kẹo, đồ ngọt nhiều ?
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<b>Khởi động: Trị chơi ''Cơ bảo'' </b>
<i><b>*Hoạt động 1: thực hành đánh răng </b></i>
Mục tiêu: Biết đánh răng đúng cách
Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên chỉ vào mơ hình răng và hỏi:
+ Mặt trong của răng ? Mặt ngoài của răng ?
+ Mặt nhai của răng ?
Giáo viên: Hằng ngày các em đánh răng như thế nào ?
- Gọi học sinh trả lời và làm thử
- Các em khác nhận xét và bổ sung
- Giáo viên chuẩn bị làm mẫu với mơ hình răng, vừa làm vừa nói các bước:
Bước 1: + Chuẩn bị cốc và nước sạch
+ Lấy kem vào bàn chải
Bước 2: Lần lượt từng HS thực hành đánh răng theo hướng dẫn của GV
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt</b></i>
<i>+ Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách</i>
<i>+ Cách tiến hành:</i>
Bước 1: Giáo viên hướng dẫn
Giáo viên: Ai có thể nói cho cả lớp biết rửa mặt như thế nào là đúng cách và
hợp vệ sinh nhất ?
- Lần lượt từng học sinh thực hành rửa mặt
- Gọi học sinh nhắc lại các bước rửa mặt
Giáo viên kết luận
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Em hãy nêu các bước đánh răng, rửa mặt ?
- Về nhà ôn lại bài, làm theo bài học
- Nhận xét giờ học.
________________________________
<b>THỦ CÔNG:</b>
- Biết cách xé, dán hình quả cam
- Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tưiơng
đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam</b>
- Một tờ giấy màu thủ công màu cam, mầu xanh.
- Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn tay.
<b>2. Học sinh: - 1 tờ giấy thủ cơng màu cam, xanh, giấy nháp có kẻ ơ vuông.</b>
- Hồ dán, bút chì, vở thủ cơng, khăn lau tay.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.</b></i>
- Gọi HS nêu lại các bước xé hình quả cam.
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu và gợi ý học sinh trả lờii:
+ Quả cam có hình dạng như thế nào?
+ Khi chín quả cam có màu gì?
+ Cuống và lá của quả cam có màu gì?
Giáo viên: Khi xé hình quả cam, các em có thể chọn giấy màu em thích.
<i><b>*Hoạt động 2: HS thực hành</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xé lần lượt từng bộ phận:
+ Xé hình quả cam.
+ Xé cuống và lá của quả cam.
- Học sinh thực hành trên giấy màu.
- GV quan sát và giúp đỡ HS cịn lúng túng.
- Hướng dẫn học sinh dán hình vào vở thủ cơng.
<b>4. Nhận xét, dặn dị: </b>
- Giáo viên chấm bài của học sinh, nhận xét
- Tuyên dương những sản phẩm làm đẹp
3. Dặn dò:
- Thu giấy vụn bỏ đúng nơi qui định
- Về nhà nhận xét, chuẩn bị giấy màu để giờ sau thực hành
- Nhận xét giờ học.
<b> ____________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm 21/ 9/ 2009</i>
<b>TIẾNG VIỆT:</b>
<b>A. U CẦU:</b>
<i><b>- Đoc được: ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- Viết được: ia, lá tía tơ.</b></i>
<i><b>- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chia quà</b></i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh minh họa các từ khóa, tranh minh họa câu ứng dụng, tranh minh họa
phần luyện nói
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<i><b>- 2 học sinh đọc câu: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa </b></i>
<b>2. Dạy - học bài mới:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên: Từ bài này trở đi chúng ta sẽ học về các vần, Hôm nay, cô sẽ
hướng dẫn các em vần ia
- giáo viên viết lên bảng: ia, và cho học sinh đọc
<i><b>* Hoạt động 2: Dạy vần </b></i>
<i>a. Nhận diện vần:</i>
- Giáo viên viết lại vần <i><b>ia lên bảng và nói: vần ia được tạo nên từ i và a </b></i>
<i><b>- Học sinh thảo luận: so sánh ia với a</b></i>
<i><b>+ Giống: a </b></i>
<i><b>+ Khác: ia bắt đầu bằng i </b></i>
<i>b. Đánh vần:</i>
Vần
<i><b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: i - a - ia </b></i>
- Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp.
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
<i><b>- Giáo viên viết bảng: tía, gọi học sinh đọc: tía</b></i>
<i><b>Học sinh: t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên ia</b></i>
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
<i><b>i - a - ia</b></i>
<i><b> tờ - ia - tia - sắc - tía</b></i>
<i><b>lá tía tơ.</b></i>
<i>c. Viết:</i>
Vần đứng riêng
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: ia, vừa viết vừa nêu qui trình viết</b></i>
<i><b>- Học sinh viết bảng con: ia</b></i>
- Giáo viên nhận xét, sửa sai
Tiếng và từ ngữ
<i><b>- Giáo viên viết mẫu: tía và nêu qui trình viết</b></i>
<i><b>- Học sinh viết bảng con tía</b></i>
- Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
<i>d. Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>
<i><b>- Gọi 2 - 3học sinh đọc các từ ứng dụng : tờ bìa vỉa hè </b></i>
<i><b> lá mía tỉa lá </b></i>
- Giáo viên giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi học sinh đọc lại
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc </b></i>
<i>Luyện đọc lại các âm ở tiết 1</i>
<i><b>- Học sinh lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tơ </b></i>
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
<i>Đọc câu ứng dụng:</i>
- HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Em có nhanạ xét gì về bức tranh này ?
- Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
+ Khi đọc có dấu phẩy, chúng ta phải chú ý điều gì ?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
<i><b>* Hoạt động 2: Luyện viết </b></i>
- Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài
+ Khi viết vần hoặc tiếng, từ khóa trong bài,
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên chấm, nhận xét
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện nói </b></i>
<i><b>- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Chia quà </b></i>
- Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh ?
+ Bà chia quà cho những quà gì ?
+ Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn ?
+ Em thường được ai hay cho quà nhất ?
+ Khi được cho q em có thích khơng ? Em sẽ nói điều gì ?
+ Em thường để dành q cho ai trong gia đình ?
<i>3. Củng cố, dặn dị: </i>
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài 30
- Nhận xét giờ học.
<b> TOÁN:</b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- SGK
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng làm: 1 1 2
+ + +
2 1 1
- Cả lớp làm bảng con: 2 + 1 =
- 1 học sinh đọc lại con tính cộng trong phạm vi 3
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>
<b>+Bài 1: Quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- Học sinh nhìn tranh vẽ và tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Gọi học sinh nêu kết quả bài làm
- Giáo viên nhận xét
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh là bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh đọc kết quả
- Giáo viên nhận xét chung
<b>+ Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
- Học sinh tự nêu yêu cầu rồi làm bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Học sinh chữa bài
- Học sinh nhận xét bài của bạn
- Giáo viên nhận xét, chữa bài cho học sinh
<b>+ Bài 5:</b>
- GV nêu yêu cầu
- GV tổ chức cho HS làm bài
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<i><b>*Hoạt động 2: Củng cố, dặn dị</b></i>
- Về nhà ơn lại bài đã học, bài tập trong vở bài tập, giờ sau kiểm tra
- Nhận xét giờ học.
<b> _________________________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 18/ 9/ 2009</i>
<i> Ngày giảng: Thứ sáu 21/ 9/ 2009</i>
<b>TOÁN: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4;
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh
- Các hình vẽ trong sách giáo khoa
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 học sinh lên bảng: 3 + 2 + , 2 = + 1, 3 = + 2
- Cả lớp làm bảng con: 2 + 1, 1 + 1
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng con trong phạm vi 4</b></i>
<i>a. Hướng dẫn học sinh học phép cộng 3 + 1 = 4</i>
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ 1 trong sách giáo khoa và nêu:
+ Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim ?
+ Gọi vài học sinh nhắc lại bài toán
- Gọi HS nêu lại câu trả lời: ''3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim''
- Gọi vài học sinh nêu lại câu trả lời trên
- Học sinh: 4 gọi học sinh nhắc lại
- Giáo viên viết bảng: 3 + 1 = 4, đọc là: ''ba cộng một bằng bốn''
- Gọi vài học sinh đọc lại phép tính trên
- Gọi học sinh lên bảng viết: 3 + 1 = 4
Hỏi lại: 3 cộng 1 bằng mấy ?
Học sinh: 4
<i>b. Hướng dẫn học sinh học phép tính: 2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4 (Tương tự như trên)</i>
<i>c. Giáo viên chỉ vào con tính : 3 + 1 = 4</i>
2 + 2 = 4
- Gọi học sinh đọc lại các con tính trên: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp
d. học sinh quan sát hình vẽ cuối, nêu câu hỏi để biết: 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4, tức
là 3 + 1 cũng giống 1 = 3 ( vì đều bằng 4)
<i><b>*Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<b>+ Bài 1: ( Hoạt động cá nhân )</b>
- Học sinh nêu yêu cầu của bài toán
- Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính
<b>+ Bài 2: ( Hoạt động nhóm )</b>
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
- Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính
- Học sinh và giáo viên nhận xét .
<i><b>+ Bài 3: Trò chơi "Tiếp sức"</b></i>
- Giáo viên nêu yêu cầu của trị chơi.
- HS các nhóm lên thực hiện trị chơi, HS cịn lại cổ vũ cho bạn mình.
- HS và GV nhận xét tính điểm thi đua.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>+ Bài 4: ( Hoạt động nhóm )</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm 2, đọc bài tốn và viết phép tính vào ơ trống
- Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận , bổ sung.
- GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai )
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học
- Về nhà ơn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập.
- Nhận xét giờ học.
<b>TẬP VIẾT: </b>
<i><b>Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rôm, phá cỗ kiểu chữ viết </b></i>
<i>thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.</i>
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết cúa học sinh .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Học sinh viết bảng con: phố xá, nhà ga. </b>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
-Giáo viên giới thiệu và cho học sinh quan sát chữ mẫu.
- Học sinh quan sát nhận xét
- Giáo viên giới thiệu từng từ cần viết
- Học sinh đọc các từ trên 1 lần
<i><b>* Hoạt động 2: Tập viết</b></i>
Học sinh tập viết trên bảng con
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Học sinh viết trong vở tập viết.
- Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.
_____________________________________
<b> TẬP VIẾT: </b>
- Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu
- Vở tập viết cúa học sinh .
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>- Học sinh viết bảng con: nghé ọ, cá trê. </b>
<b>2. Dạy - học bài mới: </b>
<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>
- Giáo viên giới thiệu và cho học sinh quan sát chữ mẫu.
- Học sinh quan sát nhận xét
- Giáo viên giới thiệu từng từ cần viết
- Học sinh đọc các từ trên 1 lần
<i><b>*Hoạt động 2: Tập viết</b></i>
Học sinh tập viết trên bảng con
- Giáo viên viết mẫu từng từ và nói cách đặt bút và kết thúc
- Học sinh viết lần lượt từng từ vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Học sinh viết trong vở tập viết.
- Học sinh viết lần lượt từng dòng theo mẫu trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên chấm và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Về nhà tập viết vào bảng con nhiều lần.
- Nhận xét giờ học.
_________________________________
<b>SINH HOẠT: </b>
<b>A. YÊU CẦU:</b>
- Học sinh biết được các ưu, khuyết điểm trong tuần để phát huy, khắc phục.
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê
<b>B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Đánh giá tuần qua:</b>
- Đi học đều và đúng giờ
- Học và làm bài tốt trước khi đến lớp.
- Đầy đủ dụng cụ, đồ dùng học tập
- Đã chấm dứt tình trạng ăn quà vặt.
<i>+Tồn tại: - Một số em còn quên sách vở: </i>
- Nói chuyện trong giờ học
- Đi học muộn:
- Quên không mang dép quai hậu:
<b>2. Phương hướng tuần tới:</b>
- Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn hơn
- Thực hiện tốt các nề nếp
- Mặc đồng phục đến trường.