Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3



Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2005



tp c k chuyn



Chiếc aó len



I


) mục đích yêu cầu


<i>1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ: bối rối, thì thào. Nắm đợc diễn biến câu chuyện.</i>
Hiểu nội dung: Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu, quan tâm lẫn nhau.


Dựa vào gợi ý SGK, biết nhập vai kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện theo lời nhân vật
Lan.


<i>2. Kĩ năng: Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện. Thay dổi giọng kể phù</i>
hợp với nội dung, phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt; nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn.


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thơng, nhờng nhịn giúp đỡ nhau giữa những ngời</i>
thân trong gia đình.


II) Các hoạt động dạy học chủ yếu


TiÕt 1



<i>1. KiĨm tra bµi cị </i>



- HS ( 2 em) đọc bài: Cô giáo tí hon.
- GV nêu câu hỏi 2(7)


<i>2. Dạy bài mới</i>
<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Luyện đọc:</i>
*HĐ1: Đọc mẫu:
- GV đọc toàn bài
- HS theo dõi SGK


*HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+ Bớc 1: Đọc từng câu


- GV chỉ định 1 HS đọc, HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS


+ Bớc 2: Đọc đoạn
- GV chia bài làm 4 đoạn.


- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 đoạn .


- GV nhắc nhở cách ngắt nghỉ câu văn dài và giải nghĩa một số từ khó
+ Bớc 3: 1HS đọc toàn bài.


<i> c. Hớng dẫn tìm hiểu bài</i>
+ Đoạn 1


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm
- GV nêu câu hỏi 1(21)



- HS tìm câu văn tả áo len đẹp, tiện lợi.
- GV nhận xét chỉnh sửa câu văn.
+ Đoạn 2: GV nêu câu hỏi 2(21)
- HS trả lời câu hỏi GV nêu
+ Đoạn 3: GV nêu câu hỏi3 (21)
- HS đọc và trả lời.


+ Đoạn 4:GV nêu câu hỏi 4(21)
- 1HS đọc toàn bài


- GV nêu câu hỏi 5(21)
- HS tự đặt tên cho ỷuyện.


- GV hỏi: Vì sao em lại đạt tên đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2



<i> </i>


<i>d. Luyện đọc lại</i>


- 1 HS c ton bi


- GV nêu câu hỏi: Câu chuyện cã mÊy nh©n vËt?


- HS tự hình thành nhómt rồi phân vai đọc theo lời các nhân vật, sao đó thi đọc
giữa câc nhóm.


- 3 nhóm thi đọc , chọn nhóm đọc hay.
<i> e. Hớng dẫn kể chuyện</i>



* HĐ1: GV giúp HS nắm đợc nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm.


- GV giải thích yêu cầu của đề bài.
* HĐ2: GV kể mẫu đoạn 1


- HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1, sau đó dựa vào 3 gợi ý đó kể theo lời của Lan.
- GV nhận xét, sửa chữa cách dùng từ cho HS.


<i> 3. Cđng cè dỈn dò</i>


- Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?
- Về nhà tập kể lại câu chuyện?


- Xem trớc bài : Quạt cho bà ngủ.


toán



Tiết 11: Ôn tập về hình học



I


) mục đích yêu cầu


<i> 1. Kiến thức: Ôn tập củmg cố về đờng gấp khúcvà tính độ dài đờng gấp khúc, tính chu</i>
vi tam giác, tứ giác, nhận dạng hình vng, hình tam giác qua bài : Đếm vẽ hình.


<i> 2. Kĩ năng:</i> Rèn tính chính xác trong làm bài
<i> 3. Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học tập.</i>



II) Các hoạt động dạy học chủ yếu


1. KiÓm tra bµi cị


- HS đọc bảng nhân, chia 2,3,4,5.
- GV nhận xét cho điểm


<i> 2. Dạy bài mới</i>
<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</i>
Bài 1(11)


a. HS quan sát hình vẽ phần a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS tr¶ lêi


- GV: Vậy muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta làm nh thế nào?
- HS làm vở nháp.


- HS làm tơng tự nh phần a.
Bµi 2(11)


- GV yêu cầu HS dùng thớc kẻ ®o råi tÝnh chu vi.
- HS làm bài ra vở nháp, 1HS làm ở bảng líp.


Bµi 3(11)


- GV kẻ hình lên bảng



- HS tính, đếm số hình vng, tam giác.
Bài 4(11)


- HS lµm vë.


- GV chấm, chữa bài cho HS
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- HS nhắc lại cách tính chu vi của 1 hình


Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2005



tp c



Quạt cho bà ngủ



II) mc ớch yờu cu


<i> 1. Kiến thức: Nắm đợc nghĩa các từ: thiu thiu. Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của</i>
bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. Học thuộc bài thơ.


<i> 2. Kĩ năng: Đọc đúng giữa các nhịp thơ và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.</i>
<i> 3. Thái độ: Biết yêu quý, giúp đỡ mi ngi trong gia ỡnh.</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: Bảng phụ chép bài văn hớng dẫn HS học thuéc.


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu



<i><b>1.</b></i> <i>KiÓm tra bài cũ</i>


- HS kể lại câu chuyện: Chiếc áo len.
- GV: Qua c©u chun em hiểu điều gì?
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Luyện đọc</i>


* HĐ1: GV đọc mẫu bài thơ, HS theo dõi SGK
* HĐ2: Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Bớc 1: Đọc từng dòng thơ


- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc từng dòng thơ.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ Bớc 2: Đọc từngkhổ thơ trớc lớp
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ


- GV hớng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi câu văn dài, giải nghĩa 1 số từ khó trong bài.
+ Bớc 3: Đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> - Cả lớp đọc lại bài 1 lần</i>
- GV nêu câu hỏi SGK(24)
- HS đọc thầm tìm ý v tr li


GV: Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với bà nh thế nào?
d. Học thuộc bài thơ.



<i> - GV treo bảng phụ hớng dẫn HS học thuộc bài thơ. HS thi đọc thuộc bài thơ</i>
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- GV liên hệ việc chăm sóc ông bà cha mẹ của HS.
- Dặn về nhà học thuộc bài thơ.


toán



Tiết 12: Ôn tập về giải toán



I


) mục đích yêu cầu


<i> + Củng cố cho HS giải tốn về: nhiều hơn, ít hơn. Giới thiệu bài toán: Hơn kém nhau</i>
một số đơn vị.


<i> + Biết cách vẽ sơ đồ, trình bày bài gii.</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: 12 chấm tròn ( thay cho 2 qu¶ cam)


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị </i>
Bµi 4(12)


- 2HS làm bảng lớp
- GV nhận xét cho điểm


<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1(12)


- 1HS đọc đề bài


- GVđặt câu hỏi phân tích đề, tóm tắt bài tốn, hớng dẫn HS cách giải.
- HS giải bài toán ở bảng lớp, giấy nháp.


- GV chữa bài và củng cố dạng toán.
Bµi 2(12)


- GV hớng dẫn HS cách làm tơng tự bài 1
- HS làm bài ở bảng lớp, giấy nháp.
Bài 3(12)


- 1 HS đọc đề bài


- GV biểu diễn bằng các chấm tròn nội dung bài tốn và đặt câu hỏi:
Hàng trên có my chm trũn?


Hàng dới có mấy chấm tròn?


Hàng trên nhiều hơn hàng dới mấy chấm tròn?


Mun bit hng trờn hơn hàng dới mấy chấm tròn ta làm nh thế nào?
- HS trả lời câu hỏi GV nêu, sau đó làm bài ở vở nháp, bảng lớp.



- GV chữa bài và kết luận về dạng toán: Hơn kém nhau một số đơn vị.
- b. HS làm bài vào vở tơng tự phần a


- GV chấm chữa bài
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2005



chÝnh t¶

( nghe viÕt)


ChiÕc ¸o len



I


) mục đích yêu cầu


<i> 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác đoạn 4 (63 chữ) bài : Chiế áo len. Làm bài tập chính</i>
tả phân biệt tr/ch; ôn bảng chữ cái.


2. K năng: Viết đúng đẹp, điền đúng 9 chữ cái và tên chữ cái vào ô trống trong bảng
chữ cái. Thuộc bảng chữ cái.


<i> 3. Thái độ: Có ý thc gi gỡn v sỏch ch p.</i>


II) Đồ dùng dạy học


Bảng phụ kẻ nội dung bµi tËp 3(22)


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu



<i> 1. KiĨm tra bµi cị </i>


- GV đọc các từ: xào rau, sà xuống, xinh xẻo.
- HS viết giấy nháp, bng lp.


<i> 2. Dạy bài mới</i>
<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn HS nghe viết</i>
* HĐ1: Hớng dẫn chuẩn bị
- HS đọc đoạn 4


- GV nêu câu hỏi: Vì sao Lan ân hận?
- 2HS tr¶ lêi


+ Híng dÉn HS nghe viÕt


Những chữ nào trong đoạn đợc viết hoa?


Lời Lan muốn nói với mẹ đợc đặt trong dấu câu gì?
- HS tự viết chữ khó vào giấy nháp, bảng lớp.


* HĐ2: GV đọc cho HS viết quan sát t thế ngồi viết cách trình bày bài của HS
- HS viết bài vào vở.


* HĐ3: Chấm chữa bài


- GV chÊm 5 -7 bµi, nhËn xÐt bµi viÕt.
<i> c. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>



Bµi 2(22)a.


- HS đọc yêu cầu của đề bài và làm bài cá nhân
- 3HS lên bảng thi điền đúng, nhanh


- GV nhận xét tuyên dơng.
Bµi 3(22)


- HS đọc yêu cầu của đề bài.


- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu của đề bài.
- HS làm bài vào vở, sau đó chữa ở bảng lớp.
- HS đọc thuộc 9 chữ cái trong bảng chữ cái
<i> 3. Củng cố dặn dò:</i>


- GV lu ý một số điều khi HS viết bài.


- Về nhà học thuộc 9 chữ cái trong bảng chữ cái.


Thứ t, ngày 25 tháng 9 năm 2005



tp c



Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng



I


. mục đích yêu cầu



<i> 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ khó: Bằng lăng, chúc. Nắm đợc cốt truyện và vẻ đẹp</i>
của câu chuyện: Tình cảm đẹp đẽ , cảm động mà bông hoa bằng lăng và sẻ non dành cho
bé Thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 3. Thái độ: Biết yêu quý, bảo vệ và chăm sóc con vt, cõy ci</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: Cành bằng lăng.


III) Cỏc hot ng dy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị </i>


HS đọc thuộc bài: Quạt cho bà ngủ.
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Luyện đọc</i>


* HĐ1: GV đọc mẫu
HS theo dõi SGK


* HĐ2: Hớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Bớc 1: Đọc từng câu


- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu cho đến hết bài.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS


+ Bớc 2: Đọc đoạn


- GV phân đoạn


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài
- GV giảng 1 số từ khó hiểu trong bài.
+ Bớc 3: 1 HS khá đọc toàn bài


<i> c.Hớng dẫn tìm hiểu bài</i>


- GVnêu câu hỏi : Truyện có những nhân vật nào?
+ Đoạn 1: 1HS đọc đoạn 1, lớp theo dõi.


- GV nêu câu hỏi 1 và yêu cầu HS trả lời bằng nhiều cách khác nhau
- GV nêu tiếp câu hỏi 2 , HS suy nghÜ tr¶ lêi.


+ Đoạn 2: Lớp đọc thầm
- GV nêu câu hỏi 3


+ §o¹n 3 +4
- GV nêu câu hỏi 4


- GV hỏi: Các em thấy mỗi bạn của bé thơ có gì tốt?
<i> d. Luyện đọc lại: HS đọc diễn cảm đoạn 3 +4</i>


GV nhận xét tuyên dơng
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


<i> - Em cã nhËn xÐt g× về các nhân vật trong truyện?</i>
- Chuẩn bị bài: Ngời mẹ.


tự nhiên và x héi

<b>·</b>




BƯnh lao phỉi



I


) mục đích u cầu


<i> 1. Kiến thức: Nêu đợc nguyên nhân, đờng lây và tác hại của bệnh lao phổi. Nêu đợc</i>
việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh lao phổi.


<i> 2. Kĩ năng: Nói với bố mẹ khi bản thân có những dấu hiệu bị mắc bệnh về đờng hô hấp</i>
để đợc đi khám và chữa bệnh kịp thời.


<i> 3. Thái độ: Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ.</i>


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị </i>


Kể tên một số bệnh đờng hơ hấp?


Để đề phịng bệnh đờng hô hấp cần phải làm gỉ?
<i> 2.Dạy bài mới</i>


<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b.Hoạt động1</i>


+) Mục tiêu: Nêu nguyên nhân, đờng lây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi
+) Cách tiến hành:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 (12) và thảo luận câu hỏi 1(12)


- HS thảo luận theo nhóm đơi, phân công đọc lời thoại SGK và trả lời câu hỏi
B ớc 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm nhận xét nhau.
- GV nhận xét nêu nguyên nhân, tác hại bệnh lao phổi.
<i> c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</i>


+) Mục tiêu: Nêu đợc những việc nên làm và khơng nên làm để phịng bệnh lao phổi
. +) Cách tiến hành:


B íc 1 :Th¶o luËn theo nhãm;


- GV yêu cầu quan sát hình 13 trả lời các câu hái:


KĨ ra nh÷ng việc làm và hoàn cảnh khến ta dễ mắc bệnh lao phæi?
Tại sao không nên khạc nhổ bừa bÃi?


- HS thảo luận theo nhóm đơi, sau đó trình bày trớc lớp


- GV giúp cho HS hiểu đợc các việc nên làm và không nên làm.
B ớc 2: GV liên hệ


- Em và gia đình cần làm gì để phịng tránh bênh lao phổi?


+) GV kết luận: Lao phổi là 1 bệnh truền nhiễm do vi khuẩn lao gây ra. Ngày nay
khơng chỉ có thuốc chữa khỏi bệnh lao mà có thuốc đề phịng lao.Trẻ em tiêm phịng lao
có thể khơng mắc bệnh lao trong suốt cuộc đời.



3. Củng cố dặn dò


- Gia ỡnh em cú ai bị mắc bệnh lao khơng?
- Cần làm gì khi gia đình mắc bệnh lao?
- Xem bài: Máu và cơ quan tuần hồn.


to¸n



Tiết 13: Xem đồng hồ



I


) mục đích yêu cầu


<i> 1. Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. Củng cố biểu</i>
tợng về thời gian. Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế cuộc sống hàng
ngày.


<i> 2. Kĩ năng: Xem đồng hồ chính xác, thành thạo.</i>


<i> 3. Thái độ: Biết cách tiết kiệm thời gian dựng vo vic cú ớch.</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: 3 mơ hình đồng hồ, 1 đồng hồ điện tử.


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiÓm tra bài cũ: Bài 4 (12)</i>



1HS làm bảng lớp, dới làm giấy nháp.
GV nhận xét cho điểm.


<i> 2. Dạy bài míi</i>
<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn xem đồng hồ</i>


+) GV yêu cầu HS nêu lại 1 ngày có bao nhiêu giờ? bắt đầu từ giờ nào đến giờ nào?
- HS trình bày miệng số gìơ trong 1 ngày và thời điểm của các giờ.


- GV đa ra mơ hình đồng hồ và u cầu HS lên bảng quay các kim trên đồng hồ tới
các vị trí : 12 giờ đêm, 8 giờ sáng, 11giờ cha.


- 3 HS lên bảng quay, các HS khác quan sát
- GV giới thiệu các vạch chia phút trên đồng hồ
- HS quan sát mơ hình đồng hồ


+) Xem đồng hồ


- GV quay đồng hồ nh hình1- SGK và nêu câu hỏi:


Kim ngắn ở vị trí nào? Kim dài ở vị trí nào? Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ?
- HS nêu vị trí kim ngắn, kim dài trên đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>c. Thùc hµnh</i>
Bµi 1(13)


- GV hớng dẫn HS cách xem đồn hồ



- HS trình bày miệng đọc số giờ đồng hồ chỉ.
Bài 2(13)


- GV cho HS chơi trò chơi: Thi ai quay nhanh


- 3HS lên bảng cầm 3 đồng hồ quay theo số giờ mà GV đọc
.Bài 3 (13)


- GV giới thiệu 1 đồng hồ điện tử và hớng dẫn cách xem
- HS đọc các số chỉ giờ trên đồng hồ


<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


GV nhc li cỏch xem ng h.
V nh tip tc xem ng h.


chính tả

(tập chép)


Chị em



I


) mục đích yêu cầu


<i> 1. KiÕn thøc: ChÐp lại bài chính tả theo thể thơ lục bát: Chị em. Làm bài tập phân biệt</i>
tr/ ch.


<i> 2. Kĩ năng: Rèn cho HS viết đúng đẹp</i>


<i> 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sch ch p</i>



II) Đồ dùng dạy học


GV: chép bài viết ë b¶ng líp


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị</i>


- GV đọc các từ: trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi, trung thực
- 1HS viết bảng lớp, ở dới viiết bảng con.


- GV nhËn xÐt cho điểm
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


b. Híng dÉn HS nghe viÕt


* HĐ1: GV đọc mẫu bài viết trên bảng lớp
- HS theo dừi SGK


- GV nêu câu hỏi: Ngời chị trong bài thơ làm những việc gì?
- HS trả lời


- Hớng dẫn nhận xét trình bày


Bài thơ viết theo thể thơ gì? Cách trình bày bài thơ lục bát nh thế nào? Những chữ
nào trong bài viết hoa?



- HS viÕt ch÷ khã ở giấy nháp, bảng lớp.
- GV nhËn xÐt sưa ch÷a cho HS


* HĐ2: Viết bài


- HS nhìn bảng chép bài


- GV quan s¸t t thÕ ngåi viết, cách trình bày bài của HS
*HĐ3: Chấm chữa bài


- GV chÊm 5 -7 bµi
<i> c. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


Bài 2 (27)
- 1HS đọc đề bài


- C¶ líp làm bài ra giấy nháp, bảng lớp
Bµi 3(27)


- GV nêu câu hỏi miệng
- HS thi tr¶ lêi nhanh
<i> 3. Cđng cè dặn dò</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Về nhà xem lại bài tập.


toán



Tit 14: Xem ng h (tiếp)



I



) mục đích yêu cầu


<i> 1. Kiến thức Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1 đến 12, rồi đọc theo</i>
hai cách.Tiếp tục củng cố về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc hàng
ngày của HS.


<i> 2. Kĩ năng: Xem đợc giờ hơn, giờ kém</i>
<i> 3. Thái độ: Biết tiết kiệm thời gian.</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: Mơ hình đồng hồ
HS: Bộ đồ dùng HS


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị</i>


HS đọc giờ chỉ trên đồng hồ của bài 1(13)
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn xem đồng hồ</i>


+) GV quay đồng hồ 8 giờ 35 phút và nêu câu hỏi:
Kim đồng hồ chỉ mấy gi?


- HS quan sát và trả lời



- GV hng dn cách xem đồng hồ khác: Các kim đồng hồ đang chỉ 8 giờ 35 phút, em
thử nghĩ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 8 giờ.


- HS nhẩm từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch có ghi số12 cịn 25 phút nên đồng hồ
chỉ 9 giờ kém 25 phút.


- GV nhắc lại 2 cáh xem trên đều giống nhau


+) GV hớng dãn các phần khác tơng tự.HS đọc số giờ chỉ trên đồng hồ.
<i> c.Thực hành</i>


Bµi 1(15)


- GV cho HS quan sát mẫu đồng hồ trong SGK yêu cầu đọc theo 2 cách
Bài2(15)


- GV tỏ chức cho HS chơi trò chơi trên đồng hồ


- Mỗi đồi cử 1 bạn lên chơi, thi xem đội nào quay nhanh, đúng
- Gv nhận xét tuyên dơng.


Bµi 3(15)


- GV yêu cầu HS mở vở bài tập nối và nêu cách đọc
- HS trình bày miệng


Bµi 4(15)


- GV nêu thời điểm tơng ứng trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi tơng ứng.


- HS trả lời câu hỏi qua quan sỏt.


<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- GV nhắc lại điểm cần l ý khi xem đồng hồ.
- Về nhà tập xem đồng hồ cho thành thạo.


lun tõ vµ câu



So sánh - Dấu chấm



I


) mc ớch yờu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Kĩ năng: Có kĩ năng phát hiện nhanh, đúng những hình ảnh so sánh trong câu thơ,
câu văn. Điền đúng dấu chấm vào đoạn văn thích hợp.


<i> 3. Thái độ: Giúp HS nhận biết đợc cái hay, cái đẹp trong biện pháp tu từ. Có thói quen</i>
sử dụng trong nói, viết.


II) Đồ dùng dạy học


GV: Chộp bi 1 bng lớp, phấn màu
HS: S tầm câu thơ, câu văn đã thuộc


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tha bµi cị </i>



GV viết bảng: Chúng em là măng non của đất nớc.
Chích bơng là ban ủa trẻ em.


HS đặt câu hỏi tìm bộ phận gạch chân
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hớng dẫn tìm hiểu bài</i>
Bµi 1(24)


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài và 4 câu th


- GV chia lớp làm các nhóm nhỏ, yêu cầu dùng bút chì gạch chân các hình ảnh so
sánh.


- HS trao đổi tìm và gạch chân
- 4 HS lên bảng tìm và gạch


- GV nhËn xÐt, chữa bài, giải thích nội dung các câu thơ.
Bµi 2 (24)


- HS đọc yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, viết ra giấy từ chỉ sự so sánh
- 2 HS trình bày miÖng


Bài 3(24)
- HS đọc đề bi



- GV: Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- HS lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp
- GV chÊm chữa bài


3. Củng cố dặn dò


- GV nhấn mạnh các từ chỉ sự so sánh thờng gặp và sử dụng dấu câu khi nói và viết
- Dặn về nhà xem lại các bài tập


Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 năm 2005



tập làm văn



K v gia ỡnh



Điền vào giấy tờ in sẵn



I


) mc đích yêu cầu


<i> 1. Kiến thức Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với một ngời bạn mới quen. Biết</i>
viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.


<i> 2. Kĩ năng: Nói thành thạo, trơi chảy về các thành viên trong gia đình, trình bày đúng</i>
theo mẫu đơn


<i> 3. Thái độ: u q mọi ngời trong gia đình, có ý thc vit giy xin phộp khi ngh</i>
hc.



II) Đồ dùng dạy häc


HS:VBT tiÕng viÖt 3


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS nêu trình tự một lá đơn xin vào Đội gồm những phần nào?
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


b. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi 1(28)


- 1HS đọc yêu cầu đề bài


- GV chép đề bài lên bảng, và giúp HS nắm đợc yêu cầu đề bài: kể về gia đình, cần
nói 5 – 7 câu.


- HS làm bài theo nhóm đơi kể về gia đình
- Đại diện một số nhóm trình bày


- GV nhận xát tuyên dơng
Bµi 2 (28)


- HS đọc yêu cầu bài tập
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS đọc mẫu đơn SGK(28)
-HS nêu trìmh tự một lá đơn



- GV l ý HS mục lý do nghỉ học cần ghi đúng sự thật.
- HS lấy VBT ra làm bài điền đúng vào nội dung lá đơn
- GV chấm một số bài ,nhn xột.


<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- HS nhc lại cách trình bày lá đơn


- GV nhắc HS nhớ mẫu đơn để viết đơn xin nghỉ học.


đạo đức



Bµi 2: Gi÷ lêi høa



I)


mục đích u cầu


<i> 1. Kiến thức: Hiểu thế nào là giữ lời hứa, vì sao phải giữ lời hứa. </i>
<i> 2. Kĩ năng: Biêt giữ lời hứa với bạn và mäi ngêi.</i>


<i> 3. Thái độ: Quý trọng những ngời biết giữ lời hứa và khơng đồng tình với những ngi</i>
tht ha.


II) Đồ dùng dạy học


HS: VBT đạo đức 3


GV: PhiÕu häc tËp ghi néi dung hai t×nh huèng



III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị </i>


Để thể hiện lịng kính u Bác, em cần phải làm gì?
GV nhận xét HS trả lời và đánh giá .


<i> 2. Dạy bài mới</i>
<i> a. Giới thiệu bài</i>
<i> b. Hoạt động1</i>


+) Mục tiêu: HS biết đợc thế nào là giữ lời hứa và ý nghĩa của việc giữ lời hứa.
+) Cách tiến hành:


- GV kể chuyện: Chiếc vòng bạc
- HS nghe GV kể, sau đó kể lại
- GV nêu câu hỏi SGK


- HS thảo luận các c©u hái SGK


- GV hỏi thêm: Thế nào là giữ lời hứa?


- Ngời biết giữ lời hứa đợc mọi ngời đánh giá nh thế nào?
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> c. Hoạt động2: </i>


+)Mục tiêu: HS biết đợc vì sao cần phải giữ lời hứa và cầ làm gì nếu khơng thể giữ lời
hứa với ngời khác.



+) Cách tiến hành:


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, giao phiếu và công việc cho các nhóm xử lí tình
huống


- HS các nhóm thảo luận tình huống
- Đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận qua 2 tình huống trên
<i> d.Hoạt động 3:</i>


+) Mục tiêu: HS biết tự đánh giá viêc giữ lời hứa của bản thân
+) Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi liên hệ SGK


- HS tù liên hệ bản thân
- GV tuyên dơng HS.
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- GV hƯ thèng l¹i néi dung bài học


- Nhắc HS cần biết giữ lời hứa và thực hành lời hứa.


toán



Lun tËp



I


) mục đích u cầu


<i> 1. Kiến thức: Củng cố cách xem giờ, các phần bằng nhau của đơn vị, phép nhân, so</i>


sánh giá trị số, giải tốn có lời văn.


<i> 2. Kĩ năng: Trình bày bài khoa học.</i>


<i> 3. Thái độ: Có ý thức cần cù chăm chỉ hc tp</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: mụ hỡnh ng h


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiÓm tra bµi cị </i>


HS đọc số giờ trên đồng hồ bài 1(15)
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1(17)


- GV dùng mơ hình đồng hồ xoay số giờ trên đồng hồ
- HS đọc số giờ trên đồng hồ GV xoay


- C¶ líp nhËn xÐt


- GV củng cố lại cách xem đồng h
Bi 2 (17)



- GV viết tóm tắt lên bảng


- HS đọc bài tốn qua tóm tắt, sau đó giải vở nháp, bảng lớp
- GV chữa bài, l ý HS cách ghi phép tính của bài tốn.


Bài 3(17)
- HS mở SGK, c bi


- GV gợi ý cách khoanh 1/3 số quả cam
- HS khoanh và nêu cách làm


- GV hớng dẫnlại cho HS hiểu kĩ hơn.
- Tơng tự HS làm phần b


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV cho HS chơi trò chơi đọc số giờ trên đồng hồ bằng cáh quay để HS đọc nhanh.


tù nhiên và x hội

<b>Ã</b>



Máu và cơ quan tuần hoµn



I


/) mục đích u cầu


<i> 1. KiÕn thức: HS có khả năng trình bày sơ lợc về cấu tạo và chức năng của máu, chức</i>
năng của cơ quan tuần hoàn, kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn.


<i> 2. K nng: Phõn biệt đợc các thành phần trong máu và các bộ phận trong cơ quan tuần</i>
hoàn.



<i> 3. Thái độ: Biết bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần hồn</i>


II) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1. KiÓm tra bµi cị </i>


<i> Nguyên nhân gây lên bệnh lao phổi?</i>
Cách đề phòng bệnh lao phổi?
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Hoạt động1: Quan sát và nhận xét</i>


<i> +) Mục tiêu: Trình bày đợc sơ lợc về thành phần của máu và chức năng của huyết cầu</i>
+) Cách tiến hành:


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


- GV yêu cầu các nhóm qs hình1,2,3(14) và kết hợp qs 2 ống máu đã đợc chống đông
- HS qs theo nhóm đơi và thảo luận


- GV nªu c©u hái trang14


Bớc 2: Đại diện các nhóm đơi trình bày, lớp nhận xét bổ sung
<i> c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK</i>


+)Mục tiêu: Kể đợc các bộ phận của cơ quan tuần hoàn
+) Cách tiến hành:



Bớc1: làm việc theo cặp:


- HS qs hình 4 lần lợt 1 em hái 1 em tr¶ lêi
Bớc 2: làm việc cả lớp


- HS i chéo cặp lên trình bày trớc lớp


- GV kết luận: Cơ quan tuần hoàn gồm: tim và các mạch máu
d. Hoạt động4: Chơi trò chơi tiếp sức


+) Mục tiêu: Hiểu đợc mâch máu đitới mọi cơ quảntong cơ thể
+) Cách tiến hành: GV hứơng dẫn HS cách chơi


- HS thi chơi giữa 2 đội viíet tên các cơ quan trong cơ thể ở trên bảng lớp
- GV nhận xét tuyên dơng 2 i chi


<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


C quan tuần hồn có những chức năng gì?
Em cần làm gì để giữ gìn cơ quan tuần hồn?
Chuẩn bị bài: Hoạt ng tun hon.


tập viết



Ôn chữ hoa B



I


) mc đích yêu cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> 2. Kĩ năng: Viết đúng đẹp chữ B</i>


<i> 3. Thái độ: HS có ý thức giữ gìn và ln u q mi ngi.</i>


II) Đồ dùng dạy học


GV: Chữ mẫu, câu ứng dụng, phấn màu
HS: bảng con, phấn


III) Cỏc hot ng dy học chủ yếu


<i> 1. KiĨm tra bµi cị</i>


HS viÕt bảng con: Â, Ă, L
<i> 2. Dạy bài mới</i>


<i> a. Giíi thiƯu bµi</i>


<i> b. Híng dẫn viết trên bảng lớp</i>
+) HĐ1: Lun viÕt ch÷ hoa


- GV yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài viết.
- GV đa ra chữ mẫu


- HS quan sỏt chữ mẫu và nhắc lại cách viết các chữ mẫu đó
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết


- HS viết bảng con, bảng lớp
+) HĐ2: Viết từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng: Bố Hạ



- GV gi¶ng néi dung tõ øng dụng và nêu câu hỏi: Từ ứng dụng có chữ cái nào viết
hoa?


- Chữ cái nào cao 1 ô?
- GV viết mẫu trên bảng lớp


- HS theo dõi GV viết mẫu , sau đó viết trên bảng con
+) HĐ3: Viết câu ứng dụng


- HS đọc câu ứng dụng


- GV gi¶ng néi dung c©u øng dơng


- Câu ứng dụng có chữ cái nào đợc viết hoa? Chữ cái nào cao 2 dòng?
- HS viết bảng con: Bầu ,Tuy


<i> c. Híng dÉn viÕt vë</i>


<i> - GV nªu yªu cÇu cÇn viÕt</i>


- HS theo dõi GV hớng dẫn sau đó viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn HS


<i> d. Chấm, chữa bài</i>


<i> - GV chÊm 5 -7 bµi, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS</i>
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- HS nhắc lại cách viết chữ B


- Về nhà viết phần bài ở nhà


thủ công



Gấp tàu thuỷ hai ống khói( tiết 2)



I / mục đích yêu cầu


Nh mục đích yêu cu tit 1


II) Đồ dùng dạy học


HS: Giấy màu, kéo ,keo


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i> 1.KiĨm tha bµi cị: </i>


GV kiĨm tra dơng cơ học tập của HS
<i> 2. Dạy bài mới</i>


a .Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV yêu cầu HS nêu lại 3 bớc gÊp tµu thđ hai èng khãi
- HS nªu miƯng


- HS thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói
- GV theo dõi giúp đỡ HS gấp


- HS trng bày sản phẩm



- GV cùng HS đánh giá sản phẩm HS tại ra
<i> 3. Củng cố dặn dò</i>


- Về nhà trang trí cho chiếc tàu đẹp hn


thể dục



Tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm số



I


) mục đích u cầu


<i> 1. Kiến thức : Ơn tập đội hình hàng dọc, điểm số, dóng hàng, quay phải, trái, dàn hàng,</i>
dồn hàng. Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Chơi trị chơi: Tìm ngời chỉ
huy.


<i> 2. Kĩ năng: Thực hiện thuần thục ở mức tơng đối chủ động, đúng.</i>
<i> 3. Thái : HS tham gia chi nhit tỡnh</i>


II) Đồ dùng dạy häc


GV: cßi


III) Các hoạt động dạy học chủ yếu


1. Phần mở đầu


- Lp trng tập hợp lớp thành 4 hàng, báo cáo sĩ số


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Cả lớp giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Chạy chậm 1 vòng xung quanh sõn


<i> 2. Phần cơ bản</i>


+) ễn tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, trái, dàn hàng, dồn
hàng


- Lớp trởng hô cho cả lớp cùng tập


- GV đi đến từng hàng uốn nắn hoặc nhắc những em tập cha đúng
+) Học tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS theo dâi GV híng dÉn mÉu


- HS tập theo động tác mẫu, rồi tập động tác lẻ


- HS tập theo tổ cách tập hợp hàng ngang , sau đó thi đua giữa các tổ
+) Chơi trị chơi: Tìm ngời chỉ huy


- GV nhắc tên trò chơi và cáh chơi, cho cả lớp chơi thử.
- HS đổi vị trí ngời chơi và chơi thật


3. PhÇn kÕt thóc


- Đi thờng theo nhịp và hát
- GV hệ thống nội dung bài
- Về nhà ôn lại nội dung đã học



Sinh hoạt



Kiểm điểm nề nếp trong tuần

3



<i>I)Mc ớch yờu cu</i>


HS nm đợc khuyết điểm trong tuần 3 và phơng hớng của tuần 4
<i>II) Nội dung sinh hoạt</i>


1. C¸c tỉ trëng báo cáo
2. Nhận xét của lớp trởng
3. Đánh giá của GVCN


a. Ư điểm


Hng hỏi biu xõy dng bi: Dơng, Tuấn Anh, Thảo. Tuấn, Chi…..
Đi học đầy đủ, đúng giờ


NghØ häc cã giÊy xin phÐp
XÕp hµng ra vµo líp nhanh nhĐn
b. H¹n chÕ


Cha soạn sách vở đầy đủ trớc khi đến lớp


Bài tập về nhà đơi khi có em cha làm: Tú, Thanh, Loan…


Đồ dùng học tạp còn quên ở nhà: Đức Anh, Trang, Hiệp, Thanh, Tú…
Cha mặc đồng phục theo đúng quy định: Tú, Đức Anh


Trong giê học còn nói chuyện riêng


<i>III) Phơng hớng tuần sau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×