Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 28 Bai 1 Phuong trinh duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.7 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương 3.



Phương pháp toạ độ


trong mặt phẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Tốn


2


§1. Phương trình đường thẳng



<b>1. Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.</b>



<b>Ví dụ 1</b>: Trong mặt phẳng OXY cho đường thẳng Δ là đồ thị của
hàm số .


a, Tìm tung độ của hai điểm M<sub>0</sub> và M nằm trên Δ có hồnh độ lần
lượt là 2 và 6.


b, cho vectơ hãy chứng tỏ cùng phương với <i>U</i> 

2:1



<i>x</i>


<i>y</i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>1


<i>U</i>


<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giải.</b>



Để tìm tung độ của một điểm


khi biết hồnh độ của nó và


phương trình của đường thẳng



ta cần làm như thế nào?



a, Ta sẽ thay hoành độ đó vào đường thẳng.


Vậy với x=2 ta có tung độ của điểm M là: M(2;1).
Với x = 6 ta có tung độ của điểm M<sub>0</sub> là: M<sub>0</sub>(6;3)


1
2
*
2
1


<i>y</i>
3
6
*
2
1


<i>y</i>


<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>


Hai vectơ cùng phương với


nhau khi nào?



b, Hai vectơ cùng phương khi vectơ này bằng k lần vectơ kia.


<i>U</i>


<i>U</i>
<i>k</i>
<i>M</i>


<i>M</i><sub>0</sub> 


<i>U</i>
<i>M</i>


<i>M</i><sub>0</sub> (4;2) 2(2;1) 2


Ta có vậy hai vectơ trên cùng phương
với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Toán


4


Δ


f(x)=x/2


-8 -6 -4 -2 2 4 6 8


-6
-4
-2
2
4
6


<b>x</b>
<b>y</b>


M<sub>0</sub>


M


0


Hình minh hoạ


<i>U</i>


Ta sẽ minh hoạ bằng đồ


thị như sau:



Đường thẳng




vectơ như trên, ta


nói là vectơ chỉ


phương của

.



<i>U</i>
<i>U</i>


Từ ví dụ trên các em hãy


cho biết định nghĩa véc tơ


chỉ phương của một đường



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường


thẳng

nếu ≠ và giá của song song



hoặc trùng với

.



<i>U</i>


<i>U</i>


0



<i>U</i>


<b>Nhận xét.</b>


Nếu là một vectơ chỉ phương thì (k≠0 ) cũng là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .Do đó một đường thẳng
có vơ số vectơ chỉ phương.



<i>U</i>

<i>k</i>

<i>U</i>



<b>a, Định nghĩa.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Tốn


6


<b>Ví dụ.</b>



Cho đường thẳng

có véc tơ chỉ phương là .



Véc tơ nào trong các véc tơ sau đây là véc tơ chỉ phương


của

.



(a).

(b)

.



(c).

(d)

.



)


0


;


2


(






<i>u</i>



)


0


;


0


(




<i>v</i>

<i><sub>b</sub></i>

<sub></sub>

<sub>(</sub>

<sub>6</sub>

<sub>;</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>



)


0


;


5


(




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Tốn


9


<b>2. Phương trình tham số của đường thẳng</b>
<b>a. Định nghĩa</b>


Trong mặt phẳng oxy cho đường


thẳng Δ đi qua điểm M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) và
nhận làm vectơ chỉ
phương.Với mỗi điểm M(x;y) bất
kì trong mặt phẳng, ta có


Khi đó M  cùng
phương với 


 

<i>M</i>
<i>M</i><sub>0</sub>

)


;



(

<sub>0</sub> <sub>0</sub>


0

<i>M</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>M</i>



)


;



(

<i>u</i>

<sub>1</sub>

<i>u</i>

<sub>2</sub>

<i>u</i>



<i>u</i>


<i>t</i>


<i>M</i>




<i>M</i>

<sub>0</sub>



<i>u</i>









2
0
1
0

<i>tu</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>tu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


)
1
(
2
0
1
0








<i>tu</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>tu</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
x
y
0

M<sub>0</sub>
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hệ phương trình (1) được gọi là phương trình tham số của
đường thẳng , trong đó t là tham số.


Cho t một giá trị cụ thể thì ta xác định được một điểm trên
đường thẳng .


<b>Nhận xét.</b>


Khi biết hai điểm thuộc đường thẳng ta luôn có được
phương trình tham số của đường thẳng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng


(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Tốn


11


<b>Ví dụ.</b>


Hãy tìm một điẻm có toạ độ xác định và một véc tơ chỉ phương của
đường thẳng có phương trình tham số.












<i>t</i>


<i>y</i>



<i>t</i>


<i>x</i>



8


2




6


5



<b>Giải.</b>


Tìm một điểm thuộc đường thẳng M(-1;10).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>b. Liên hệ giữa véc tơ chỉ phương và hệ số góc của đường </b>
<b>thẳng.</b>


Cho đường thẳng  có phương trình tham số .


Nếu u<sub>1</sub>≠0 thì từ phương trình tham số của Δta có :


suy ra được









2
0
1
0

<i>tu</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>tu</i>


<i>x</i>


<i>x</i>











2
0
1
0

<i>tu</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>u</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>t</i>


)


(

<sub>0</sub>
1
2


0

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>u</i>


<i>u</i>


<i>y</i>



<i>y</i>



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Toán


13


Gọi A là giao điểm của Δ với trục hoành, Av là tia thuộc Δở về nửa
mặt phẳng toạ độ chứa tia Oy. Đặt  = xAv, ta thấy k = tan. Số k
chính là hệ số góc của đường thẳng Δ mà ta đã biết ở lớp 9.


Như vậy nếu đường thẳng Δ có véc tơ chỉ phương với
u<sub>1</sub>≠0 thì  có hệ số góc .

<i>u</i>

(

<i>u</i>

1

;

<i>u</i>

2

)



1
2


<i>u</i>
<i>u</i>
<i>k</i> 


O <sub>A</sub>





x
y


v




<b>Hình a</b> <b>Hình b</b>


O A




x
y




v
u<sub>1</sub> u2


u


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ví dụ.</b>


Tính hệ số góc của đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là :



<b>(a) ;(b) ;(c)</b>

<i><sub>u</sub></i>

<sub></sub>

<sub>(</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub>;</sub>

<sub>5</sub>

<sub>)</sub>

<i>u</i>

(

3

;

0

)

<i>u</i>

(

0

;

3

)


<b>Giải.</b>


(a).

<i>k</i>

5


(b). K = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Toán


15


<b>Bài tập.</b> Hãy chọn phương án đúng trong các bài tập sau:
1. Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;2) và B(3;4) có véc tơ chỉ


phương là:


(a). (4;2) (b). (1;2)
(c).(2;1) (d). (6;8)


<b>2.</b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm A(-1;-1) và B(3;1) :


(a). (b).




(c). (d).



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Tốn


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tóm tắt bài học.</b>



1. Véc tơ được gọi là véc tơ chỉ phương của đường thẳng  nếu
và giá của song song hoặc trùng với .

<i>u</i>

0

<i>u</i>



)


;



(

<i>u</i>

<sub>1</sub>

<i>u</i>

<sub>2</sub>

<i>u</i>



2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) nhận làm véc tơ chỉ phương là:













2
0


1
0


<i>tu</i>


<i>y</i>



<i>y</i>



<i>tu</i>


<i>x</i>



<i>x</i>



3. Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương với u<sub>1</sub>≠0 thì
 có hệ số góc là : .


)


;



(

<i>u</i>

<sub>1</sub>

<i>u</i>

<sub>2</sub>


<i>u</i>



2


<i>u</i>




<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vinh 3/11/2009 Bài 2:Phương trình đường thẳng
(hình học 10 cơ bản)


Phạm Văn Diệu 47A Toán


</div>

<!--links-->

×