Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

®þa lý tuçn 1 thø ba ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2009 §þa lý viöt nam ®êt n­íc chóng ta i môc tiªu häc xong bµi nµy häc sinh chø ®­îc vþ trý ®þa lý vµ giíi h¹n cña n­íc viöt nam trªn b¶n ®å vµ trªn qu¶ ®þa c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.67 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1: Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009</b>



<b>a lớ</b>

:

<b> </b>

<b> Việt nam - đất nớc chúng ta.</b>



<b>I- Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, häc sinh:</b>


- Chỉ đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc Việt Nam trên bản đồ và trên quả địa cầu.
- Mô tả đợc vị trí địa lí, hình dạng nớc ta.


- Nhí diƯn tÝch l·nh thỉ cđa ViƯt Nam.


- Biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí của nớc ta đem lại.


<b>II- Đồ dùng dạy học:Quả địa cầu, bản đồ Địa lí TN Việt Nam. Lợc đồ trống (H1 SGK,</b>
7 thẻ từ ghi các chữ Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trờng Sa, Trung Quốc, Lào, Cam
Pu Chia)


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i> 1 – 2 phót.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Hoạt ng 1:</b></i> Lm vic theo cp:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK)
trả lời các câu hỏi trang 66.


- GV nhận xét, giúp HS hoàn thiện câu tr¶
lêi.



+ Vị trí nớc ta có thuận lợi gì cho việc
giao lu víi c¸c níc kh¸c?


GV kÕt luËn chung.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Làm việc theo nhóm:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 2, đọc bảng số liệu và trả lời câu hỏi
trang 67, 68.


- Giáo viên nhËn xÐt, kÕt luận về hình
dạng, diện tích.


<i><b>* Hot động 3:</b></i> Trò chơi tiếp sức: 5 – 6
phút.


Giáo viên treo 2 lợc đồ trống, chia lớp
thành 2 nhóm, phát mỗi nhóm 7 th t,
h-ng dn cỏch chi.


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i> 2 – 3 phót.
- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn chuẩn bị bài địa hình và khống sản.




1. Vị trí địa lí và giới hạn.
- HS thảo luận nhóm đơi các câu



hái trªn.


- Một số HS phát biểu và chỉ vị
trí nớc ta trên bản đồ. Cả lớp
theo dõi nhận xét.


- Một số HS chỉ vị trí nc ta trờn
a cu.


2.Hình dạng và diện tích.
Các nhóm thảo luận theo các
câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lêi.
- Líp theo dâi bỉ sung.


- Mỗi nhóm cử 7 HS tham
gia trò chơi


- Lớp tiến hành chơi trò chơi.




<b>TuÇn 2: Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009</b>


<b>Địa lí</b>

<b> :</b>

<b> </b>

<b> Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I-</b> <b> Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh.</b>


-Biết dựa vào bản đồ (lợc đồ) để nêu đợc 1 số đặc điểm chính của địa hình, khống
sản nớc ta.



-Kể tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta.


-Kể tên 1 số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a pa tít,
bơ xít, dầu mỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên: Bản đồ địa lí TN Việt Nam, phiếu học tập theo nhóm.
<b>III- Hoạt động dạy học :</b>


<b>TuÇn 3: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Địa lí</b>

: Khí hậu


<b>IV-</b> <b>Mục tiêu : Học xong bài nµy, häc sinh.</b>


-Trình bày đợc đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.


-Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bc v Nam.


-Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.


-Nhn bit c nh hng ca khớ hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
<b>V- Đồ dùng dạy học :</b>


- Bản đồ địa lí TN Việt Nam, hình 1 (SGK) phóng to, tranh ảnh, quả địa cầu.
<b>VI-</b> <b>Hoạt động dạy học :</b>


A-<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>: 4 – 5 phót.


-1 Học sinh nêu đặc điểm chính của địa hình nớc ta.



-1 HS nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng bằng trên bản đồ địa lí TN Việt Nam.


B- <i><b>Bµi míi</b></i>.


1. <i><b>Giíi thiƯu bài</b></i>: 1 phút.
2. <i><b>Giảng bài</b></i>.


<b>1. </b><i><b>Giới thiệu bài: 1 phút</b></i>.
<b>2. </b><i><b>Giảng bài</b></i>.


a. Địa hình.


<i><b>* Hot ng 1</b></i>: Lm vic cỏ nhân


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc mục 1,
quan sát hình 1 (SGK) trả lời các câu hỏi
mục 1.


- Giáo viên treo bản đồ địa lí TN VN.
- Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bng trờn


lc .


- Kể tên các dÃy núi chính ở nớc ta? DÃy
núi nào có hớng TB-ĐN, dÃy núi nào có
hình cánh cung?


- GV nhn xột, kt lun v c im ca
a hỡnh nc ta.



b. Khoáng sản.


<b>* </b><i><b>Hot ng 2</b></i>: Lm vic theo nhúm. K


tên 1 số loại khoáng sản ở nớc ta.
Giáo viên phát phiếu học tập.
+ Tên khoáng sản.


+ KÝ hiÖu.
+ Nơi phân bố.
+ Công dụng.
GV kÕt luËn.


3<i><b>. Cñng cè dặn dò</b></i>: 2 3 phút.


- GV nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị bài3.





- Học sinh đọc thầm SGK.


- HS chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng
bằng trên lợc đồ.


- HS chỉ các dãy núi, các đồng
bằng lớn.


- Một số HS nêu đặc điểm chính


của địa hình nớc ta.


- HS quan sát hình 2 (SGK) và vốn
hiểu biết để trả lời câu hỏi.


- Các nhóm hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm báo cáo. HS bổ
sung.


- HS chỉ dãy núi HLS, đồng bằng
Bắc Bộ, nơi có mỏ A pa tít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Làm việc theo nhóm: 8 – 10
phút.


Giáo viên đa quả địa cầu, hình 1 phóng to.
- Chỉ vị trí của nớc ta trên quả địa cầu và cho
biết nớc ta thuộc đới khí hậu nào?


- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới giú mựa
?


Giáo viên kết luận.


b. Khí hậu giữa các miền có sù kh¸c nhau.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Làm việc cá nhân: 8 – 10
phút.



Giáo viên treo bản đồ Địa lí TN Việt Nam,
yêu cầu HS đọc bản số liệu? Nêu đặc điểm
khí hậu của miền Bắc, miền Nam.


GV kÕt luËn.


c. ¶nh hëng cña khÝ hËu.


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Làm việc cả lớp: 8 – 10
phút.


- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và
sản xuất của nhân dân?


3. <i><b>Cñng cố dặn dò</b></i>: 2 3 phút.


-1 HS nờu c điểm của khí hậu nớc ta.
-GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài




- HS quan sát hình 2 (SGK)
và vốn hiểu biết để trả lời câu
hỏi.


- Các nhóm hoàn thành bài
tập.


-Đại diện nhóm báo cáo. HS


bổ sung.


- 1-2 học sinh nên chỉ dãy núi
Bạch Mã trên bản đồ


- HS đọc bảng số liệu , trả lời
câu hỏi.


- Mét sè HS tr¶ lêi.


- HS trng bµy tranh ¶nh vỊ
hËu qu¶ cđa b·o lơt.


<b>Tn 4: Thứ ba ngày 15tháng 9 năm 2009</b>


<b>Địa lí</b>

<b>: Sông ngòi</b>


I-mục tiêu:


Học xong bài này, học sinh:


- Ch đợc trên bản đồ (lợc đồ) một số sơng chính của Việt Nam.


- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.


- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
II- Đồ dùng dạy học:


-Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.



-Tranh ảnh về sông mùa lũ và sông mùa cạn.
<b> III- Hoạt động dạy học.</b>


1.<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>:


-Nêu đặc điểm của khí hậu Việt Nam ?


-Nêu ảnh hởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất?
<i><b>2.Bi mi</b></i>.


1.<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


2.<i><b>Giảng bài</b></i>.


a, Nc ta cú mng li sụng ngũi dy c.


<i><b>*HĐ1:</b></i>Làm việc theo cặp


- Nớc ta có nhiều sông hay ít sông?
- Kể và chỉ một số sông ở Việt Nam?


- Miền Bắc và miền Nam có những sông lớn
nào?


- Nhận xét về sông ngòi Miền Trung và giải
thích.


- Hc sinh da vo hình 1 để thảo
luận trả lời câu hỏi.



-Mét sè nhãm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên kết luận.


b, Sụng ngũi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo
mùa, sơng có nhiều phù sa.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Hoạt động cả lớp:


- NhËn xÐt nớc sông về mùa ma, mùa khô?
- Giáo viên nêu câu hỏi SGK.


- Giáo viên kết luận.
c, Vai trò của sông ngòi:
<b>*HĐ3: Làm việc cả lớp: </b>
- Nêu vai trò của sông ngòi?


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện 2 yêu
cầu mục 3.


-Giáo viên kÕt luËn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>:
- Học sinh c bi hc.


-Giáo viên nhận xét,chuẩn bị bài sau.


- Häc sinh tr¶ lêi.



- Häc sinh tr¶ lêi.


- Một số học sinh chỉ vị trí nhà
máy


thuỷ điện Hoà Bình, Y-a-Li,Trị An.


<b>Tuần 5: Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Địa lí</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> Vùng biển nớc ta</b>


I - Mục tiªu:


- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ, lợc đồ vùng biển nớc ta và có thể chỉ 1 số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng.


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


- Có ý thức đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển 1 cách hợp lí.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đơng Nam á hoặc hình 1 trong SGK phóng to.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển .
III- Hoạt động dạy học.


1.Kiểm tra :- Sơng ngịi nớc ta có đặc điểm gì? Nêu , chỉ 1 số sông lớn ở nớc ta?
2.Bài mới.: a.<i><b>Giới thiệu bài</b></i>: 1 phỳt.



<b>b.</b><i><b>Dạy bài mới</b></i>.


<i><b>*HĐ1</b></i>: Làm việc cả lớp:


- GV treo hình 1 phóng to và chỉ vùng
biển nớc ta,nêu vị trí cđa vïng biĨn níc
ta.


-Biển Đơng bao bọc đất liền nớc ta ở
những phía nào?


- GV kÕt ln:vïng biĨn nớc ta là 1 bộ
phận của biển Đông.


+.Đặc điểm của vùng biển nớc ta.


<i>*HĐ2</i>: Làm việc cá nhân


GV nhận xét và nêu về chế độ thu
triu.


+.Vai trò của biển:


<i><b>*HĐ3</b></i>: Làm việc theo nhóm.


-HS quan sát lợc đồ SGK.
-HS theo dõi.


-Mét sè HS tr¶ lêi.



- HS đọc SGK hoàn thành BT1 trong vở BT.
- Một số HS trình bày kết quả,một số HS
nêu đặc điểm của vùng biển nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>*HĐ4</b></i>: Trò chơi:


- GV hớng dẫn cách chơi.
- GV nhận xét tuyên dơng.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò</b></i>:


- Học sinh đọc bài học trang 79.
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài 6.


khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân dân.
- Đại diện nhóm báo cáo.


- C¸c nhãm bỉ sung.


- 1 HS giơ ảnh hoặc đọc tên về 1 địa điểm
du lịch bãi biển thì 1 HS ở nhóm kia chỉ trên
bản đồ tỉnh hoặc TP có địa danh đó.


<b>Tuần 6: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b>


<b>Địa lí</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> đất và rừng.</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Học xong bài này, học sinh: Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất
phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc 1 số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và rừng
ngập mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng 1 cách hợp lí.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b> III- Hoạt động dạy học:</b>


1.<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>:


-Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển nớc ta?


-Biển có vai trò thế nào đối với sản xuất và đời sống?
2.<i><b>Bi mi</b></i>:


<b>a</b><i><b>.Giới thiệu bài</b></i>: 1 phút.


<i><b>b.Giảng bài</b></i>.


+ Cỏc loi t chớnh nc ta.


<i><b>*HĐ1</b></i>: Làm việc cá nhân:



- GV yêu cầu HS đọc SGK làm bài
tập 1 vào vở bài tập.


- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên Việt
Nam.


GV nhËn xÐt:


- Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải
tạo đất ở địa phơng em?


GV kết luận.
+ Rừng ở nớc ta:


<i><b>*HĐ2</b></i>: Làm việc theo nhóm: GV yêu
cầu HS hoàn thành BT2 (vở BT).
GV nhËn xÐt,kÕt luËn.


<i><b>*HĐ3</b></i>: Làm việc cả lớp:- Nêu vai trò
của rừng với đời sống con ngời?


- Để bảo vệ rừng,nhà nớc và nhân
dân phải làm gì?


GV ph©n tÝch vỊ thùc trạng rừng
Việt Nam.


<i><b>c.Củng cố- dặn dò</b></i>:


- 1đến 2 học sinh đọc bài học.


- GV nhận xét giờ học.


- HS hoµn thµnh BT.
- Mét sè HS nêu bài làm.


- Mt s HS chỉ trên bản đồ vùng
phân bố 2 loại đất chính.


- Mét sè HS nªu.


- HS quan sát hình 1,2,3; đọc SGK,
hoàn thành BT.


- Một số HS đọc bài làm.


- 2-3 HS chỉ vùng phân bố rừng.
- HS trao đổi ý kiến .


- HS theo dâi.


- HS trng bày và giới thiệu tranh ảnh
về TV-ĐV của rõng ViƯt Nam.


<b>Tn 7: Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ôn tập.</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


Hc xong bi ny, học sinh:
- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lí nớc ta trên bản đồ.



- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản.
- Nêu tên, chỉ đuợc vị trí một số dãy núi,đồng bằng,sông lớn của nớc ta trên bản đồ.
II- Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
III- Hoạt động dạy học:


A.<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>:3-4 phót.


- Nêu một số đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn?
- Nêu tác dụng của rừng với đời sống của nhân dõn ta?


<i><b> B.Bài mới: </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>: 1 phút.


<i><b>2.Giảng bài</b></i>.


a.Cỏc loi t chớnh nc ta.


<i><b>*HĐ1</b></i>: Làm việc cá nhân:


- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên VN
- Gọi HS thực hiện nội dung 1SGK
- GV nhận xét ,sửa chữa.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Tổ chức chơi trò chơi"đối đáp "
- GV chọn một số HS chia thành 2
nhóm.GV hớng dẫn cách chơi , cho


chơi thử.


GV tổ chức cho HS nhận xét .


<i><b>*HĐ3</b></i>: Làm việc theo nhãm:
GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
GV kẻ bảng nh SGK.


GV điền kết quả vào bảng.


GV cht cỏc c im v a hình,khí
hậu,sơng ngịi,đất,rừng.


<i><b>3.Củng cố-dặn dị</b></i>: 2-3 phút.
- GV gọi 1-2 HS đọc bài học.


- GV nhËn xÐt giê häc,dỈn HS chn bị
bài sau.


- Mt s HS lên bảng chỉ và mô tả vị
trí,giới hạn của nớc ta trên bản đồ .


- Một số HS chỉ các địa danh nêu ở mục
7.


- HS ở mỗi nhóm điểm số từ 0 đến hết
nhóm.


- HS chơi trò chơi.



- Các nhóm thảo luận câu 2 SGK.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- 1-2 HS nêu lại .


<b>Tuần 8: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> dân số nớc ta</b>

.



<b>I-Mục tiêu</b>:Học xong bài này, học sinh:


- Biết dựa vào bảng số liệu ,biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số của
nớc ta.Biết đợc nớc ta có dân số đơng ,gia tăng dân số nhanh .


- Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất.Nêu đợc một số hậu quả do dân
số tăng nhanh .Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng s liu v dõn số các nớc Đơng Nam á năm 2004 (phóng to).
- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam.


-Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có).
<b>III- Hoạt ng dy hc:</b>


1.<i><b>Kiểm tra bài cũ </b></i>: Phần lµm bµi tËp cđa HS
2.<i><b>Bµi míi</b></i>.


<i><b>a.Giíi thiƯu bài</b></i>:



<i><b>b.Giảng bài</b></i>.


<i><b>*HĐ1</b></i>: Làm việc cá nhân:


- Nm 2004 nớc ta có số dân là bao
nhiêu? Số dân đứng hàng thứ mấy
trong khu vực Đông Nam á?


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>*HĐ2</b></i>: Làm việc theo cặp :


- Nêu số dân từng năm của nớc ta?
- Em có nhận xét gì về sự tăng dân số
của nớc ta?


- GV liờn h dõn s ca a phng.


<i><b>*HĐ3</b></i>: Làm việc theo nhóm:


- Dân số tăng nhanh dẫn tới những
hậu quả gì? Nêu ví dụ?


- GV nhËn xÐt, nêu tình hình tăng
dân số, cho học sinh quan sát tranh,
ảnh.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò</b></i>:



-NhËn xÐt giê häc,dỈn HS chuẩn bị
bài 9.


- HS quan sát bảng số liệu dân số các
nớc Đông Nam á năm 2004 và trả lời
2 câu hỏi mục 1.


- Mét sè HS nhËn xÐt .


- HS quan sát biểu đồ dân số trả lời 3
câu hỏi mục 2.


- Một số HS nêu kết quả.
- Lớp nhận xét.


- HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết
thảo luận câu hỏi.


- Đại diện một số nhóm trả lời. Các
nhóm khác bæ sung.


- HS lắng nghe, quan sát.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>TuÇn 9: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> các dân tộc, sự phân bố dân c .</b>


<b>I-Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh:</b>


- Bit dựa vào bảng số liệu ,lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và sự phân
bố dân c ở nớc ta.


- Nêu đợc một đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.
- Có ý thức tơn trọng, đồn kết các dân tộc.
<b>II- Đồ dùng: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.</b>


- Tranh ảnh một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi, đô thị của Việt Nam.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>- Năm 2004, nớc ta có bao nhiêu dân?
- Dân số nớc ta đứng thứ mấy trong các nớc Đông Nam á?


- Dân số tăng nhanh gây lên những khó khăn gì trong việc nõng cao i sng ca
nhõn dõn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc cả lớp:


-Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


-Dõn tc nào có số dân đơng nhất?
Sống chủ yếu ở đâu? Kể tên một số
dân tộc ít ngời ở nớc ta?


- GV treo biểu đồ.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Làm việc cả lớp.
- Mật độ dân số là gì?



- GV giải thích thêm, lấy ví dụ.
- Nêu nhận xét về mật độ dân số
n-ớc ta so với các nn-ớc trên thế giới và
một số nớc ở Châu ỏ


- GV kết luận.


<i><b>*HĐ3:</b></i> Làm việc theo cỈp.


- Dân số nớc ta tập trung đông đúc ở
vùng nào, tha thớt ở vùng nào? GV
kết luận và nói thêm về chính sách
chuyển dân lên vùng kinh tế mi.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV gi 1-2 HS c phần bài học.
- GV nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn
bị bài 10.


- HS dựa vào tranh ảnh, kênh chữ
trong SGK để trả lời câu hỏi.


- HS quan sát hình 1( Trang 85).


- HS chỉ biểu đồ vùng phân bố chủ
yếu của ngời Kinh, của dân tộc ít
ng-ời.


- HS đọc SGK.


- HS trả lời.


- HS đọc bảng số liệu trang 82, trả lời
câu hỏi mục 2.


- HS quan sát lợc đồ trang 86, tranh
ảnh để thảo luận câu hỏi mục 3.


- Một số HS trả lời, chỉ biểu đồ.


<b>TuÇn 10: Thø ba ngày 27tháng 10 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> nông nghiệp</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- HS bit ngnh trng trt có vai trị chính trong sản xuất nơng nghiệp,chăn ni đang
ngày càng phát triển, biết ta trồng nhiều loại cây, cây lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của 1 số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta.
<b>II- Đồ dùng dạy học: - Bản đồ kinh tế Việt Nam.</b>


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây cơng nghiệp, vật ni chính ở nớc ta.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A.KiÓm tra bµi cị:</b></i>3-4 phót.


- Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Dân tộc nào có số dân đơng nhất, phân bố chủ yếu ở
đâu? Các dân tộc ít ngời sống chủ yu õu?



<i><b>B.Bài mới</b></i>.


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> 1 phút.


<i><b>2.Giảng bài:</b></i>


<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc cả lớp:


- Ngành trồng trät cã vai trò nh trong sản
xuất n«ng nghiƯp ë níc ta?


- GV kÕt ln: Trång trät là nghàng sản xuất
chính trong nông nghiƯp ë níc ta, trồng trọt
phát triển mạnh hơn chăn nuôi.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Làm việc theo cặp.
- GV nêu yêu cầu.
- GV kÕt luËn.


- V× sao c©y trång níc ta chđ yếu là cây xứ
nóng?


<i><b>*HĐ3:</b></i> Làm việc cá nhân:


- Nêu vùng phân bố cây lúa gạo, cây công
nghiệp lâu năm?


- K cỏc loi cây trồng ở địa phơng mình.


- Mét sè häc sinh phát biểu.



- HS quan sát hình 1, thảo luận
các câu hỏi mục 1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>*HĐ4</b></i>: Làm việc cả lớp.


- Vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng
tăng?


- Hóy k tờn mt s vt nuụi nớc ta? ở địa
phơng em?


-Trâu, bò, lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở vùng
núi hay đồng bằng?


- GV kết luận.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i> 2-3 phót.


- Gọi HS đọc phần tóm tắt nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học,dặn HS chuẩn bị bài 11.


- HS quan sát tranh ảnh, chỉ trên
bản đồ vùng phân bố một số loại
cây và trả li.


- HS trả lời.


- HS quan sát hình 1 trang 87 trả
lời.



<b>Tuần 11: Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b>lâm nghiệp và thuỷ sản.</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Bit da vo s đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản nớc ta.
- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với những hành vi
phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản.


<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


-Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản .
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị: </b></i>3- 4 phót.


-Kể tên một số loại cây trồng ở nớc ta? Loại cây trồng nào đợc trồng nhiều nhất?


<i><b>B.Bµi míi. </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> 1 phút.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>



<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc cả líp:


-Kể tên các hoạt động chính của ngành
lâm nghiệp?


-Nhận xét về sự thay đổi diện tích rừng ở
nớc ta.- GV kt lun.


-Vì sao có giai đoạn diện tích rừng giảm,
có giai đoạn diện tích rừng tăng?


-Hot ng trng rng, khai thỏc rng cú
nhng õu?- GV kt lun.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Làm việc theo cỈp.


-Kể tên một số lồi thuỷ sản mà em biết?
-Nớc ta có những điều kiện nào để phát
triển ngành thu sn?


-So sánh lợng thuỷ sản năm 1990 và năm
2003.


-K tên các loại thuỷ sản đang đợc nuôi
nhiều ở nớc ta?- GV kt lun.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò:</b></i> 2-3 phút.


- HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi.


- HS đọc bảng số liệu và trả lời.
- HS trả lời.


- HS quan sát hình 2,3 trang 89 trả lời
câu hỏi.


- Lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS tho lun nhúm ụi.


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
- C¸c nhãm nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhËn xÐt giê häc,dỈn HS chuÈn bÞ


bài 12. - HS đọc nội dung bài học SGK.


<b>TuÇn 12: Thø ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> công nghiệp(tiết 1)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nờu c v trớ, vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Biết nớc ta có nhiều ngành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.
- Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.


- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của chúng.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III- Hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>3- 4 phút.


- Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động gì? Phân bố ở đâu?
- Nớc ta có những điều kiện nào để phát triển ngành thuỷ sản?


<i><b>B.Bµi mới. </b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i> 1 phút.


<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


a.Các ngành công nghiệp:14-15 phút.


<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc theo cặp:`


- Kể tên các ngành công nghiệp của
n-ớc ta? và s¶n phÈm cđa một số ngành
công nghiệp.


- Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất?


- Kể tên một số sản phẩm công nghiệp
xuất khẩu mà em biết?



GV kết luận.


b.Ngành thủ công:14-15 phút.


<i><b>*HĐ2:</b></i> Làm việc cả lớp.


- Kể tên một số nghề thủ công nổi
tiếng ở nớc ta mà em biết? Nó có vai trị
và đặc điểm gì?


GV treo bản đồ hành chính.


- Địa phơng em cã nh÷ng nghỊ thủ
công nào?


GV kết luận.


<i><b>3.Củng cố-dặn dß:</b></i> 2-3 phót.


- u cầu HS đọc nội dung bài học(93).
- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị
bài 13.


- HS dựa vào bảng tr 91 thảo luận nhóm
đơi.


- Một số nhóm báo cáo kết quả dới hình
thức hỏi ỏp.



- HS quan sát hình 1.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 2.
- Một số học sinh trả lêi.


- HS chỉ trên bản đò những nơi có sản
phẩm thủ cơng nổi tiếng.


- HS liên hệ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 13: Thø ba ngµy 17 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> công nghiệp( tiÕp theo).</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành công nghiệp của nớc ta.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội, Thành phố
Hồ Chí Minh, Bà Rịa- Vũng Tàu,…


- Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP Hồ Chí Minh.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh một số ngành công nghiệp, lợc đồ công nghiệp.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>1.KiĨm tra bµi cị: </b></i>



- Kể tên một số ngành công nghiệp ở nớc ta và sản phẩm của các ngành đó?
- Nêu đặc điểm của nghề thủ cụng nc ta?


- Địa phơng em có những ngành công nghiệp và nghề thủ công nào?


<i><b>2.Bài mới</b></i>.


<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>*Dạy bài mới:</b></i>


c.Phân bố các ngành công nghiệp:


<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc cá nhân:


-Tìm những nơi có nghành công nghiệp khai
thác than,dầu mỏ, A-pa-tít, công nghiệp nhiệt
điện, thuỷ điện?


- GV kết luận.


<i><b>*HĐ2</b></i>: Làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu HS më vë bµi tËp.


- Sắp xếp các ý ở cột A vi ct B cho ỳng.


-HS quan sát hình 3.


-Mt số HS trả lời; chỉ trên bản


đồ.


-HS lµm BT1 trong vở bài tập.
-Một số HS nêu bài làm.
d.Các trung tâm công nghiệp lớn của nớc ta:


<i><b>*HĐ3:</b></i> Làm việc theo nhóm.
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Nêu những điều kiện để TP HCM trở thành
trung tâm cơng nghiệp lớn nhất nớc ta.


<i><b>3. Cđng cè dỈn dß:</b></i>


- GV gọi HS đọc nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.


- DỈn HS chuẩn bị bài 14.


-HS quan sát hình 3.
-Một số học sinh tr¶ lêi.


-HS chỉ trên bản đồ những trung
tâm cơng nghiệp rất lớn, lớn, vừa
của nớc ta.


- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TuÇn 14: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>




<b>Địa lí</b>


<b> giao thông vận tải.</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Bit nc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình vận tải đờng ơ tơ
có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.


- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


- Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao thông, các
sân bay quốc tế và cảng biển lớn.


- Có ý thức bảo vệ các đờng giao thơng và chấp hành luật giao thông khi đi đờng.
<b>II- Đồ dùng dạy học: - Bản đồ GTVT Việt Nam, một số tranh ảnh.</b>


<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<i><b> 1. KiÓm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở níc ta?


- Thành phố HCM có điều kiện gì để trở thành trung tâm CN lớn nhất nớc ta?


<i><b> 2</b></i>. Bài mới.


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>*Dạy bài mới:</b></i>



a. Các loại hình giao thông vận tải:


<i><b>*HĐ1:</b></i> Làm việc theo cặp:
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- Kể tên các phơng tiện giao thơng thờng
đợc sử dụng.


-Vì sao đờng bộ có vai trò quan trọng
nhất?


- Cho HS quan sát tranh.


b. Phân bố một số loại hình giao thông.


<i><b>*HĐ2: </b></i>Làm việc cá nhân:


- GV gợi ý HS lµm BT 2 mơc 2 SGK.
- NhËn xÐt mạng lới giao thông của nớc
ta phân bố nh thế nµo?


- Các tuyến đờng chính chạy theo chiều
Bắc-Nam hay chiều Đông-Tây ?


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


- GV kÕt luận về mạng lới giao thông.


<i><b>3. Củng cố, dặn dß:</b></i>



- GV gọi HS đọc nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.


- DỈn HS chuẩn bị bài 15.


-HS tho lun nhúm ụi; tr li cõu
hi mc 1.


-HS trình bày kết quả.
-HS nêu.


-HS giỏi trả lêi.


-HS quan sát, nhận xét.
-HS làm bài tập trên lợc đồ.
-Một số HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


-HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tuần 15: Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


thơng mại và du lịch.
<b>I-Mục tiªu:</b>


- Biết sơ lợc về khái niệm: thơng mại, nội thơng, ngoại thơng; thấy đợc vai trò của
ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu,
nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du


lịch ở nớc ta.


- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và
các trung tâm du lịch lớn của nớc ta.


<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và về
ngành du lịch


<b>III- Hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. Kim tra bi c:</b></i>3-4 phỳt.


- Nớc ta có những loại hình giao thông vận tải nào?


<i><b> B.Bài mới. </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> 1 phút.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


a. Hot ng thng mại:13-14 phút


<i><b>* HĐ1:</b></i> Làm việc nhóm đơi:


-Thơng mại gồm những hoạt động nào?
-Địa phơng nào có hoạt động thơng mại
phát trin nht c nc?


-Nêu vai trò của ngành thơng mại?



-Kể tên các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
ở nớc ta?


-Địa ph¬ng em xuÊt,nhËp khẩu những
mặt hàng nào?


- GV kết luận về HĐ thơng mại.
b. Ngành du lịch: 12-13 phót.


<i><b>* HĐ2:</b></i> Làm việc theo nhóm đơi:


-Vì sao những năm gần đây, lợng khách
du lịch đến nớc ta tăng lờn?


-Kể tên các trung tâm du lịch lớn của
n-ớc ta?


- GV kết luận.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i> 2-3 phót.
- GV nhËn xÐt giê häc.


-HS thảo luận nhóm đơi.
-Trả lời câu hỏi mục 1.
-HS trình bày kết quả.
-HS nêu.


-HS giái tr¶ lêi.



-HS liên hệ phát biểu.
-HS lắng nghe, quan sát.
-HS làm bài tập trên lợc đồ.
-Một số HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


-HS quan s¸t.


-Một số HS chỉ bản đồ.
-HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>TuÇn 16: Thø ba ngày 8 tháng 12 năm 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc ta ở
mức độ đơn giản.


- Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn
của đất nớc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ trống Việt Nam.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KiÓm tra bµi cị: </b></i>3-4 phót.


- Thơng mại gồm có những hoạt động nào?


- Nêu những điều kiện để phát triển nghành du lịch nớc ta?


<i><b>B. Bµi míi: </b></i>



<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i> 1 phút.


<i><b>2.Hớng dẫn ôn tập</b></i> (28-30 phút)


<i><b>*Bài tập 1:</b></i> Làm việc cá nhân.


- Nc ta cú bao nhiờu dõn tc? Dân tộc
nào có số dân đơng nhất, phân bố ở đâu?
Các dân tộc ít ngời sơng ở đâu?


- GV híng dÉn HS yÕu.
- GV kÕt luËn.


<i><b>* Bài tập 2:</b></i> Làm việc cá nhân.
- GV chốt câu trả lời đúng.


<i><b>* Bµi tập 3:</b></i> Làm việc theo cặp.
- GV nhận xét.


<i><b>* Bài tập 4:</b></i> Làm việc cả lớp.
- GV hớng dẫn lớp nhận xét.


<i><b>3. Củng cố-dặn dò:</b></i> 2-3 phút.
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài 17.


- HS làm việc cá nhân ra nháp.



- Một số HS trình bày về dân c, ph©n bè
d©n c….


- Một số HS chỉ trên bản đị sự phân bố
dân c.


- Líp nhËn xÐt.


- HS dùng bút chì khoang trịn vào chữ
cái trớc câu trả lời ỳng.


- HS báo cáo kết quả.


- Mt số HS chỉ bản đồ các trung tâm
công nghiệp lớn.


- HS nãi cho nhau nghe về các sân bay,
các thành phố có cảng biển lớn.


- Một số nhóm nêu kết quả và chỉ trên
bản đồ.


- Một số HS chỉ trên bản đồ đờng sắt
Bắc-Nam, quốc lộ 1A và nêu tên nơi nó
đã đi qua.


<b>Tn 17: Thø ba ngµy 15 tháng 12 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>



<b>ôn tập học kì I</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


- Biết hệ thống hố các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên, dân c, các ngành kinh tế
của nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ trống Việt Nam.
<b>III- Hoạt động dạy học</b>:


I. KTBC :
II. Bµi míi


1- Ơn lại hệ thống kiến thức đã học
<b>* Hoạt động 1 : </b><i>(Làm việc cá nhân)</i>
<i>Bớc 1 </i>:


- Cho HS đọc các câu hỏi trong SGK trang 101


- Cho HS tự tìm và hồn thiện phần đáp án của các câu
hỏi:


- GV giúp HS hoàn thiện lần lợt từng câu trả lời, từng câu
hỏi GV kết hợp sử dụng Bản đồ để HS nhớ vững các kiến
thức đã học.


<i>Bíc 2 </i>:


- HS t/bµy kÕt qu¶.



- Gọi mỗi HS trả lời một câu hỏi, các HS khác nh/xét
b/sung để cả lớp cùng hồn thiện đáp án của mình.


- GV treo Bản đồ cho HS chỉ, đối chiếu trên bản đồ.
*/ GV tóm tắt và kết luận :


1. Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt (Kinh) có số dân
đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các
dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở vùng núi


2. Câu a : sai ; câu b : đúng ; câu c : đúng ; câu d : đúng ;
câu e : sai ; câu g : đúng.


3. Các thành phố vừa là trung tâm công nghiệp lớn, vừa là
nơi có hoạt động thơng mại phát triển nhất cả nớc là :
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Những thành phố có
cảng biển lớn là : Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí
Minh.


III Cđng cè, dặn dò
- N/xét giờ học,


- VN học bài và chuẩn bị bài sau




- HS c cỏc cõu hỏi
- Hoàn thiện các câu trả
lời theo HD ca GV



- HS t/bày kết quả
- Líp nh/xÐt


<b>Tn 18: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b>ôn tập </b>

<b> kiểm tra học kì I</b>



<b>Tuần 19: Thø ba ngày 06 tháng 01 năm 2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhớ tên các châu lục, đại dơng.Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ nêu đợc vị trí địa lí,
giới hạn của châu á.Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu á.Đọc
đợc tên các dãy núi cao, đồng bằng lớn của châu á.


- Nêu đợc 1 số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vục nào của
châu á.


<b>II- Đồ dùng dạy học: Quả địa cầu, Bản đồ Tự nhiên châu </b>á, tranh ảnh về 1 số cảnh
thiên nhiên của châu á.


<b>III- Hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> 1 phỳt.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* H1:</b></i>Lm vic nhúm ụi.


- GV hớng dẫn HS đọc tên các châu lục và
đại dơng, mơ tả vị trí giói hạn và nhận xét vị


trí châu á.


- GV kÕt luËn.


<i><b>*HĐ2: </b></i>(Làm việc nhúm ụi)


- So sánh diện tích Châu á với diện tích các
châu lục khác?


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>* HĐ3: </b></i>Làm việc cá nhân + nhóm


- GV chỉ các khu vực châu á trên bản đồ.
- GV hớng dẫn HS hình thành biểu tợng
rừng Tai-ga (Liên Bang Nga).


- GV híng dÉn HS nhận xét về thiên nhiên
châu á.


<i><b>* HĐ4:</b></i> Làm việc cá nhân + cả lớp


- GV yờu cu 2-3 HS đọc tên các dãy núi,
đồng bằng.


- GV kết luận về đặc điểm tự nhiên châu á.


<i><b>3. Cñng cố - dặn dò:</b></i> 2-3 phút.


- GV gi HS đọc nội dung bài học(105).


- GV nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị
bài 18.




-- HS quan sát hình 1 SGK trả lời câu
hỏi mục I SGK.


- Đại diện các nhóm báo cáo.


- Mt số HS chỉ vị trí,giới hạn của
châu á trên bản đồ và quả địa cầu.
- HS dựa vào bảng số liệu, nhận xét
diện tích châu á.


- Một số nhóm báo cáo kết quả.


- HS quan sỏt hình 3 + đọc chú giải,
nêu tên các khu vực ca chõu ỏ.


- HS quan sát hình 2 và thực hiện yêu
cầu trang 103.


- Một số HS nêu kết quả làm việc.
- HS khá miêu tả cảnh rừng Tai-ga.
- Một số HS nhắc lại.


- HS quan sát hình 3, đọc chú giải
thực hiện yêu cầu tr 104 ra nháp.
- Một số HS đọc tên các dãy núi, đồng


bằng chỉ tren bản đồ.


HS theo dâi.


<b>TuÇn 20: Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2009</b>



<b>Địa lí</b>


<b> châu á (</b>

<b>tiếp theo</b>

<b>)</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Dựa vào lợc đồ, nhận biết đợc sự phân bố một số HĐSX của ngời dân châu á.
- Biết đợc khu vực Đơng Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo,
cây cụng nghip v khai thỏc khoỏng sn.


<b>II- Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ các nớc Đông Nam á.
- Bản đồ Tự nhiên châu á.
<b>III- Hoạt động dạy học.</b>


<i><b>A. KiĨm tra bµi cị:</b></i>3-4 phót.


- Dựa vào lợc đồ châu á, hãy nêu vị trí giới hạn của châuá?
- Nêu đặc điểm tự nhiên của châu á?


<i><b>B.Bµi míi</b></i>.


<i><b>1. Giíi thiệu bài:</b></i> 1 phút.



<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>c. Dân c châu á:</b></i>8-10 phút.


<i><b>* HĐ1:</b></i> Làm việc cả lớp:


- So sánh dân số châu á với dân số các
châu lục khác.


GV nhÊn m¹nh sè dân châu á, sự cần
thiết phải giảm sự gia tăng dân số.


-Ngời dân châu á phần lớn thuộc chủng
tộc da g×? Hä sèng tËp trung ë khu vùc
nµo?


GV kết luận về dân c châuá.


<i><b>d. Hot ng kinh tế:</b></i>10-12 phút.


<i><b>* HĐ2:</b></i>(Làm việc cả lớp + nhóm đơi).
- Kể tên 1 số ngành SX ở châuá?
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
GV nhn xột, kt lun.


<i><b>e. Khu vực Đông Nam á</b></i> (8-10 phút).


<i><b>* HĐ3:</b></i> Làm việc cả lớp.


- c tờn 11 quc gia trong khu vực?


- NXđặc điểm địa hình, khí hậu ca khu
vc?


- Nêu HĐSX và sản phẩm công nghiệp,
nông nghiệp của nớc ta?


GV kết luận.


<i><b>3. Củng cố-dặn dò:</b></i> 2-3 phót.


- GV gọi 1-2 HS đọc nội dung bài
học(107).


- GV nhËn xÐt giê học,dặn HS chuẩn bị
bài 19.


- HS c bng s liu ở bài 17 trả
lòi câu hỏi.


- Mét sè HS tr¶ lêi.


- HS đọc mục 3 và quan sát hình
4 trả lời câu hỏi.


- HS theo dâi.


- HS QS hình 5, đọc bảng chú
giải nhận biết các HĐSX của
ng-ời dân châu á



- HS thảo luận nhóm đơi: QS lợc
đồ, nhận xét sự phân bố của các
ngành SX.


- Mét sè HS nªu.


- HS quan sát hình 3 bài 17,hình
5 bài 18 để trả lời câu hỏi


- Một số HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Địa lí</b>


<b>bàI 19: các nớc láng giềng của việt nam.</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bµi nµy, häc sinh:


- Dựa vào lợc đồ(bản đồ), nêu đợc vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và
đọc tên thủ đơ ba nớc này.


- Nhận biết đợc:


+ Cam-pu-chia vµ Lµo lµ 2 nớc nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.


+ Trung Quốc có số dân đơng nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng về 1 số
mặt hàng công nghiệp và thủ công truyền thống.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ các nớc châu á.
- Bản đồ tự nhiên châu á.


- Tranh ảnh về dân c, hoạt động kinh tế của các nớc Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
(nếu có).


<b>III- Hoạt động dạy học.</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>3-4 phút.


- Dân c châu á tập trung đông đúc ở vùng nào? Tại sao?


- Tại sao khu vực Đông Nam á lại sản xuất đợc nhiều lúa gạo?


<i><b>B. Bµi míi. </b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> 1 phút.


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>a. Cam-Pu-Chia:</b></i> Lm việc cá nhân:
- Cam-Pu-Chia thuộc khu vực nào của
châu á? Giáp những nớc nào? Tên thủ đô
?


- Nhận xét về địa hình của
Cam-Pu-Chia?


- Nêu các ngành s¶n xt chÝnh cđa
Cam-Pu-Chia?



Giáo viên kết luận.


<i><b>b. Lào:</b></i> Làm việc cá nhân: 7- 8 phút
- Giáo viên hớng dẫn tơng tự mục 1.
- Nêu tên các nớc có chung biên giới
với Lào, Cam-Pu-Chia.


<i><b>c. Trung Quốc:</b></i> Làm việc cả lớp: 10- 12
phút


- Trung Quèc thuéc khu vùc nào của
châu á?


- Th ụ ca Trung Quc l gỡ?


GV giới thiệu về Vạn Lí Trờng Thành.


- Nhn xột v a hỡnh, khớ hu Trung
Quc?


- Nêu các ngành sản xuất chính của
Trung Quốc.


GV kết luận.


<i><b>3.Củng cố-dặn dò:</b></i> 2-3 phót.


- HS quan sát h3 bài 17, h5 bài 18,
đọc thầm mục I SGK (tr 107) để
trả lời câu hỏi, HS quan sát hình 1,


2.




- HS lµm viƯc cá nhân, trả lời câu
hỏi.


- HS quan sỏt h5 bi 18, nêu vị trí,
thủ đơ của Trung Quốc.


- HS quan s¸t h3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV gọi 1-2 HS đọc nội dung bài học (tr
100).


</div>

<!--links-->

×