Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.91 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 3:Thực Hành: XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN BẰNG
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1.Kiến Thức</b></i>: Nêu được cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở.
<i><b>2. Kỹ Năng</b></i>: Mơ tả được cách bố trí và tiến hành được TN XĐĐT của một dây dẫn bằng ampe và vôn kế.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức chấp hành nghiêm túc quy tắc sử dụng các thiết bị điện trong TN.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
* Nhóm HS:- 1 dây dẫn có điện trở chưa biết giá trị; - 1 n. điện 0-6V; - 1 Ampe kế 1,5A; - 1 Vôn kế
6V; - 1 công tắc điện; - 7 dây nối, mỗi đoạn 30cm.
* GV: 1 đồng hồ đo điện đa năng.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>: <i><b>Kiểm Tra Bài Cũ Và Giới Thiệu Bài Mới (5phút)</b></i>
- Hãy phát biểu định luật Ôm? Viết hệ thức
và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng trong
ct?
* <i><b>Bài mới</b></i>: Điện trở của dây dẫn tính bằng
cơng thức nào?
Bây giờ ta sẽ tiến hành xác định điện trở
của dây dẫn bằng TN.
- Trả lời cá nhân
- R = <i>U<sub>I</sub></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>: <i><b>Trình Bày Phần Trả Lời Câu Hỏi Trong Báo Cáo Thực Hành (10Phút)</b></i>
a) cơng thức tính
điện trở: R = <i>U<sub>I</sub></i>
b) Dùng vôn kế mắc
ss với dây cần đo
HĐT, chốt (+) của
vơn kế được mắc về
phía cực (+) của
nguồn điện.
c) Dùng Ampe kế
nối tiếp với dây dẫn
cần đo CĐDĐ chốt
(+) của Ampe kế
được mắc về phía
cực (+) của nguồn
điện.
* GV kiểm tra phần chuẩn bị báo cáo thực
hành của HS
- Hãy nêu cơng thức tính điện trở?
- Muốn đo HĐT giữa hai đầu dây dẫn cần
dụng cụ gì? Mắc dụng cụ như thế nào với mỗi
dây dẫn?
- Muốn đo CĐDĐ chạy qua 1 dây dẫn cần
dụng cụ gì? Mắc dụng cụ như thế nào là
đúng?
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện thí nghiệm
- Mang bài báo cáo cho
GV kiểm tra
R = <i>U<sub>I</sub></i>
- Dùng vôn kế, mắc vôn kế
song song với dây dẫn, chốt
(+) của vơn kế được mắc
về phía cực (+) của nguồn
điện.
- Dùng Ampe kế mắc nối
tiếp với dây dẫn cần đo sao
cho chốt (+) Ampe kế mắc
với chốt (+) của nguồn
điện.
- Vẽ sơ đồ mạch điện.
- GV phaùt dụng cụ TN cho HS và phân công
tiến hành thí nghiệm.
- Cho các nhóm HS mắc mạch điện theo sơ
- Nhận dụng cụ chuẩn bị
làm thí nghiệm
- Lắp mạch điện
Tuần 2
đồ đã vẽ theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ cách mắc
mạch điện, đặc biệt là khi mắc vôn kế và
Ampe kế.
- Lưu ý HS cách ghi kết quả báo cáo và tham
gia hoạt đọng tích cực.
- Yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành theo
nhóm
- Nhận xét kết quả, tinh thần và thái độ thực
hành của một vài nhoám và giới thiệu đồng
hồ đo điện năng
- Tiến hành đo, ghi kết quả
vào bảng
- Tổ hồn thành bản báo
cáo để nộp.
- Nghe giáo viên nhận xét
để rút ra kinh nghiệm cho
bài sau.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 4</b></i>: <i><b>Nhận Xét Đánh Giá Kết Quả Bài Thực Hành Dặn Dị (15Phút)</b></i>
<i>Biểu Điểm Bài Thực</i>
<i>Hành</i>
Kết Quả: 6 điểm
Thái Độ Thực Hành:
4 điểm.
- Hồn thành báo cáo đủ nội dung kết quả
tương đối chính xác.
- Tham gia tích cực, tốt; 4 điểm
- Tham gia thía nghiệm khá: 3 điểm.
- Tham gia thí nghiệm loại trung bình: 1 đến 2
điểm
Không tham gia 0 điểm.
- Nghe GV nhận xét két
quả, công bố biểu điểm,
dặn dò về nhà chuẩn bị bài
* <i><b>Dặn Dị</b></i>: u cầu HS về nhà ơn lại kiến thức đã học và xem trước bài 4 đồng thời mỗi cá nhân HS
tìm một vài chiếc điện trở có giá trị khác nhau.
<i><b>* Kinh Nghiệm Sau tiết dạy</b></i> :
Bài 4:
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến Thức</b></i>: Suy luận để xây dựng được cơng thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc nối tiếp Rtđ = R1 + R2 và hệ thức
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2 từ các kiến thức đã học.
- Mơ tả được cách bố trí & tiến hành TN kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lý thuyết.
<i><b>2. Kỹ Năng</b></i>: Vận2<sub> được những k.thức đã học để g.thích 1 số hiện tượng và giải BT về đoạn mạch nt</sub><sub>.</sub>
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức áp dụng kiến thức vào cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Nhóm HS: 3 điện trơ ûcó giá trị 6, 10, 16 ; - 1 Ampe kế 1,5A ; - 1 Vôn kế 6V ; - 1 công tắc ; - 1
nguồn điện 6V ; - 7 dây nối, mỗi đoạn 30cm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
<b>NỘI DUNG</b> <b>TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>: Giới thiệu bài và ơn lại những kiến thức có liên quan đến bài mới (5phút)
<b>I. CƯỜNG ĐỘ DỊNG</b>
<b>ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN</b>
<b>THẾ TRONG MẠCH NỐI</b>
<b>TIẾP:</b>
1. Nhớ lại kiến thức lớp 7
Trong đoạn mạch nối tiếp
gồm 2 bóng đèn mắc nối
tiếp
I = I1 = I2
U = U1 + U2
- Hãy cho biết khi dùng 2 đoạn dây nối
tiếp nhau thay cho một đoạn dây thì dịng
điện chạy qua mạch có thay đổi khơng?
- GV ghi dự đốn của HS lên góc bảng
- CĐDĐ trong đoạn mạch mắc nối tiếp có
giá trị như thế nào tại mỗi điễm?
- Trong đoạn mạch mắc nt HĐT trong mạch
- Dự đốn (thay đổi,
khơng thay đổi)
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>: <i><b>Nhận Biết Được Đoạn Mạch Gồm Hai Điện Trở Mắc Nối Tiếp</b></i>. (5Phút)
2. Đoạn mạch gồm hai
<i>điện trở mắc nối tiếp:</i>
<b>C1</b>: R1, R2 ampe kế mắc nối
tiếp với nhau.
I = I1 = I2
<i>U<sub>U</sub></i>1
2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
- Yêu cầu HS đọc câu C1
- GV treo tranh H4
- Yêu cầu HS trả lời câu C1
- GV phân tích cho HS: R1, R2 có 1 ñieåm
chung là cùng CĐDĐ.
- Yêu cầu HS đọc câu C2
- Cho HS lên bảng CM <i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>R</i>1
<i>R</i>2
- Gọi HS nhận xét bài làm.
- Đọc câu C1
- Quan sát
- Cá nhân trả lời
- Đọc C2
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>: <i><b>Xây Dựng CT Tính ĐT Tương Đương Của Đoạn Mạch Gồm 2 ĐT Mắc Nối Tiếp</b></i> (15Phút)
<b>II. ĐIỆN TRỞ TƯƠNG ĐƯƠNG</b>
<b>CỦA ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP:</b>
1. Một điện trở tương đương
<i>(Rtđ) của một đoạn mạch là điện</i>
trở có thể thay thế cho đoạn mạch
này sao cho có cùng HĐT thì I
- Thế nào là điện trở tương đương
của một đoạn mạch?
- Goïi HS nhận xét
- GV thống nhất câu trả lời
- Gọi vài HS nhắc lại
- Nêu định nghĩa điện
trở
<i>đương</i>
<b> C3</b>: CM Rtđ = R1 + R2
Ta có U = U1 + U2
I.R = I1R1 + I2R2 *
Mà trong mạch mắc nối tiếp I = I1
= I2
Chia* cho I <sub></sub> R = R1 + R2
- Yêu cầu HS đọc câu C3
- Kí hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là U giữa hai đầu mỗi điện
trở là U1 và U2. Hãy viết hệ thức
liên hệ giữa U, U1 , U2
- Cường độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch là I. Viết biểu thức tính
U, U1 và U2 theo I và R
- Nhắc lại
- Đọc C3
- Viết công thức tính
U = U1 + U2
U = U1 + U2
= I1R1 + I2R2
<i><b>HOẠT ĐỘNG 4</b></i>: <i><b>Tiến Hành Thí Nghiệm Kiểm Tra</b></i>(10Phút)
<i>Thí nghiệm kiểm tra</i>
* Đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc
nối tiếp có điện trở tương đương
bằng tổng các điện trở thành phần.
Rtđ = R1 + R2
- GV phát dụng cụ và yêu cầu HS
làm thí nghiệm theo nhóm
- Hãy mắc mạch điện như hình 4.1
- Giá trị R1, R2, UAB đã biết. Hãy
xác định I có giá trị bao nhiêu
ampe và ghi lại, sau đó thay R1, R2
bằng Rtđ
- Đo I’<sub>, so sánh I và I</sub>’
- Nếu I và I’<sub> bằng nhau thì rút ra kết</sub>
luận gì?
- Nhận dụng cụ thí
nghiệm
- Mắc mạch điện
- Xác định giá trị I
- Thay Rtđ thế R1 và R2
- Xác định giá trị I’
- Phát biểu
- Nhắc lại kết luận các
học sinh cịn lại ghi vở
<i><b>HOẠT ĐỘNG 5</b></i>: <i><b>Củng Cố Bài Và Vận Dụng</b></i> (10Phút)
<b>C4</b>
Cho bieát:
R1 = R2 = 20 <i>Ω</i>
R3 = 30 <i>Ω</i>
Rtñ = ?
SS R1 , R2 , R3
<i><b>Giaûi</b></i>
Điện trở tương đương của mạch
* Rtđ = R1 + R2 + R3
= 60 <i>Ω</i>
* R1 = R2 = R3
- GV treo hình 4.2
- Khi cơng tắc K mở, hai đèn có
hoạt động khơng? Vì sao?
- Khi cơng tắc đóng, cầu chì bị đứt
hai đèn có hoạt động khơng? Vì
sao?
- Khi K đóng, dây tóc đèn 1 đứt đèn
2 có hoạt động khơng? Vì sao?
- Gọi HS tóm tắt đề
- Tính điện trở tương đương của
mạch mắc nối tiếp bằng ct nào?
- Gọi HS lên bảng giải
Yêu cầu HS về nhà làm C5
- Quan sát hình vẽ
- Hai đèn khơng hoạt
động vì mạch hở.
- Hai đèn không hoạt
động vì mạch hở
- Hai đèn khơng hoạt
động vì mạch hở
- Quan sát hình vẽ và
phân tích đề bài
- Tóm tắt đề
R = R1 + R2
- Lên bảng giải
- Lắng nghe
<i><b>* Dặn dị</b></i>: - u cầu HS về nhà học bài và làm BT 4.1 -> 4.7 và xem trước bài 5 “Đoạn Mạch Song
Song” mỗi nhóm chuẩn bị - 3 điện trở mẫu, có 1 điện trở là tương đương của 2 điện trở kia - 1 Ampe kế
1,5A; - 1 Vôn kế 6V ; - 1 công tắc; - 1 nguồn điện 6V; - 9 dây nối, mỗi đoạn 30cm