Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sau khi học xong chủ đề này Học sinh có khả năng.
So sánh, biến đổi, rút gọn, khai phương các căn thức bậc hại.
Biết giải các bài tốn liên quan đến căn bậc hai.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
Học sinh ơn lại nội dung chương trình trong sách giáo khoa về các qui tắc liên quan,
như qui tắc nhân, khai phương của một tích các căn thức bậc hai, chia các căn thức bậc hai,…
<i><b>III. Bài mới:</b></i>
<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Với mọi x thì <i>x</i> ?
Để đưa được <i>m</i> ra khỏi dấu căn ta phải
làm gì?
<b>Hoạt động 2:</b>
16 chính là số nào bình phương?
25 chính là số nào bình phương?
2
4 <sub> = ?; </sub> 52 <sub>= ?; </sub> 2
14 <sub> = ?; </sub> 72 <sub>= ?</sub>
|4| = ?; |5| = ?; |14| = ?; |7| = ?
81 = số nào bình phương?
2
9 <sub> = ?; suy ra </sub> 92 <sub> = ? vaäy </sub> 81<sub> = ?</sub>
Tương tự bài toàn này các em làm bài d.
(cho học inh làm trong 5 phút)
Với mọi a thì <i>a</i> xác định khi nào? (<i>a</i>0<sub>)</sub>
Dựa vào công thức trên em nào có thể cho
thầy biết 2<i>x</i>7<sub> xác định khi nào? Trong</sub>
biểu thức này a đóng vai trò là biểu thức
nào?
2<i>x</i> 7 0 2<i>x</i> ? <i>x</i>?
Tương tự như bài này các em làm bài b.
<i>(Giáo viên cho học sinh tự làm trong 5’)</i>
<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
| |
<i>x</i><i>x</i>
2 <sub>| |</sub>
<i>m</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub> (m = n</sub>2<sub>)</sub>
<b>2. Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1. Tính</b></i>
. 16. 25 196 : 49
<i>a</i>
= 4 . 52 2 14 : 72 2
= |4|.|5| + |14|:|7|
= 4.5 + 14 : 7
=22
c. 81= 92 = 9= 32 = |3| =3
2 2
. 3 4 9 16 25 5
<i>d</i>
<i><b>Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa</b></i>
) 2 7
<i>a</i> <i>x</i>
Để 2<i>x</i>7<sub> xác định thì</sub>
7
2 7 0 2 7
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
) 3 4
<i>b</i> <i>x</i>
Để 3<i>x</i>4<sub> xác định thì</sub>
Giáo viên cho học sinh ghi câu c
2 <sub>?</sub>
<i>a</i>
| a| = ? với a < 0
6
4<i>a</i> ?
6 <sub>?</sub>
<i>a</i>
4
3 4 0 3 4
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
)
1
<i>c</i>
<i>x</i>
Để
1
1 <i>x</i>
<sub> xác định thì</sub>
1
0
1 <i>x</i>
<sub> -1 + x > 0 </sub> <sub>x < -1</sub>
<i><b>Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau</b></i>
2
)2 5
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i><sub> (a < 0)</sub>
= 2 | a| - 5a
= 2.(-a) – 5a
= - 2a – 5a
= - 7a
6 3
)5 4 3
<i>d</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub> (a < 0)</sub>
= 5 4 <i>a</i>6 3<i>a</i>3
=
2 3 3
5 2 <i>a</i> 3<i>a</i>
= 5.2.|<i>a</i>3| 3 <i>a</i>
= 5.2.(- a)3 <sub>– 3a (vì a < 0)</sub>
= -10a3<sub> – 3a</sub>3
= -13a3
<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>
Xem lại nội dung các bài đã làm tiếp tục làm những bài tương tự như sách giáo khoa
và sách bài tập.
Chuẩn bị trước phần tiếp theo.
<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: yêu cầu Học sinh nhắc lại kiến thức
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Với hai số a, b khơng âm ta có :
.
<i>a b</i> <i>a b</i>
<b>Hoạt động 2:</b>
GV: Biểu thức 132122<sub> có dạng gì? Ta viết</sub>
<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>2. Bài tập</b>
<i><b>Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn</b></i>
thành dạng tích rồi tính.
2 2
) 13 12
chúng dưới dạng tích như thế nào?
Hằng đẳng thức <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub> viết lại như thế nào?</sub>
Tương tự như vậy cho Học sinh làm bài b, c
trong vong 7’ sau đó cho hai Học sinh lên
trình bày cả lớp cùng nhận xét.
Để chứng minh
A = B ta có thể làm như sau
C1 : A = ... = B
C2 : A = ... = m
B = ... = m
Suy ra A = B
C3: Nếu A, B không âm thì tính A2<sub> = n; B</sub>2<sub> =</sub>
n suy ra A = B.
Tương tự như bài trên để chứng minh hai đa
thức A và B là nghịch đảo nhau thì ta chứng
minh như thế nào?
A.B = 1 (<i>tương tự như bài này GV cho Học</i>
<i>sinh làm trong 5’</i>)
=
= 25
= 5
2 2
) 17 8
<i>b</i>
=
= 9 25
= 3.5
= 15
c. <i>c</i>) 11721082
=
= 9 225
= 3.15
= 45
<i><b>Bài 23. Chứng minh</b></i>
) 2 3 2 3 1
<i>a</i>
Ta coù:
2
2
2 3
= 4 – 3
= 1 (<i>ñpcm</i>)
) 2006 2005 2006 2005
<i>b</i>
là hai
số nghịch đảo nhau.
Ta coù
=
2 2
2006 2005
4 1 6 <i>x</i>9<i>x</i>
được viết lại bằng gì?
biểu thức trong căn có dạng
gì?
Tương tự như bài toán này cho học sinh tự
làm bài b trong 7’ sau đó lên bảng trình bày.
Vậy
<i><b>Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm trịn đến</b></i>
chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức
sau:
) 4 1 6 9
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
tại <i>x</i> 2
Ta có:
2
2
4 1 6 <i>x</i>9<i>x</i>
=
2
2
4 1 6 <i>x</i>9<i>x</i>
= 2.| 1 + 6x + 9x2<sub> |</sub>
= 2.|(1 + 3x)2<sub>| (vì (1 + 3x)</sub>2 <sub>≥</sub><sub> 0 với mọi x)</sub>
= 2(1 + 3x) (I)
Taïi <i>x</i> 2<sub> thì (I) viết lại </sub>
2 1 3 <sub></sub> <sub></sub> 2
<sub>= 6,485</sub>
2 2
) 9 4 4
<i>b</i> <i>a b</i> <i>b</i>
taïi a = - 2, b = - 3.
Ta coù:
2 2
9<i>a b</i> 4 4<i>b</i>
= 9 <i>a</i>2 <i>b</i>2 4 4<i>b</i>
=
2
3.<i>a</i> <i>b</i> 2
= 3<i>a b</i> 2 (II)
Taïi a = - 2, b = - 3 thì (II) viết lại
3 2 3 2
= 3.2
Xem lại nội dung các bài đã làm tiếp tục làm những bài tương tự như sách giáo khoa
và sách bài tập.
Chuẩn bị trước phần tiếp theo.
<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Với mọi a, b khơng âm thì.
. ?
<i>a b</i>
<b>Hoạt động 2</b>
Cho học sinh làm bài ví dụ sau
p dụng cơng thức trên ta viết lại như thế
nào?
Tương tự như trên các em làm bài sau
Đối với bài này trước khi áp dụng cơng thức
ta có thể viết lại thành tích của 3 số nào?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài 25
16<i>x</i><sub> =?</sub>
<i>x</i><sub> =?</sub>
4<i>x</i> <sub>?</sub>
Tương tự như bài này cho học sinh làm câu c
trong 7’ rồi lên bảng trình bày.
Yêu cầu học sinh tính 25 9 <sub> = ? vaø</sub>
25 9<sub> = ?</sub>
Sau đó cho học sinh tự so sánh.
<b>2. Bài tập</b>
<i>Ví dụ 1:</i> Thực hiện phép tính
49.1, 44.25
= 49 1, 44 25
= 7.1,2.5
= 42
<i>Ví dụ 2:</i> Thực hiện phép tính
810.40
= 81.100.4
= 9.10.2
= 180
<i><b>Baøi 25</b></i>
) 16 8
<i>a</i> <i>x</i>
16 <i>x</i> 8
4 <i>x</i> 8
2
<i>x</i>
x = 4
) 4 5
<i>b</i> <i>x</i>
4 <i>x</i> 5
2 <i>x</i> 5
5
2
<i>x</i>
2
5
2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
5
4
<i>x</i>
) 9 1 21
<i>c</i> <i>x</i>
9 <i>x</i>1 21 <sub> (</sub><i>x</i> 1 0<sub>)</sub>
3 <i>x</i>1<sub> = 21</sub>
1 7
<i>x</i>
1 49
<i>x</i>
x = 50
<i><b>Baøi 26. </b></i>
a. So sánh 25 9 <sub> và </sub> 25 9
Ta có
Yêu cầu Học sinh so sánh
Đưa 2 3 vào trong căn thì viết lại bằng bao
nhiêu?
4 đưa vào căn bằng bao nhiêu
Tương tự Giáo viên cho Học sinh tự làm câu
b.
Suy ra
2 2
25 9 25 9
Suy ra 25 9<sub> ></sub> 25 9
<i><b>Bài 27. So sánh</b></i>
a) 4 và 2 3
Ta coù
2
2 3 2 .3 4.3 12
2
4 4 16
16 12<sub> suy ra 4 > </sub>2 3
b) 5<sub> và – 2</sub>
Ta có
2 = 4
Suy ra -2 = - 4<sub> > </sub> 5
<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>
Xem lại nội dung các bài đã làm tiếp tục làm những bài tương tự như sách giáo khoa
và sách bài tập.
Chuẩn bị trước phần tiếp theo.
<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Với số a không âm và số b dương thì
?
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Hoạt động 2</b>
Các em áp dụng cơng thức trên làm bài tốn
sau.
Tương tự như trên các em làm bài toán sau:
<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>2. Bài tập</b>
<i>Ví dụ 1:</i> Thực hiện phép tính
16
25
=
16 4
5
25
<i>Ví dụ 2: </i>Thực hiện phép tính
25
121
=
GV: Yêu cầu Học sinh làm bài 28 SGK.
289
225 <sub> = ?</sub>
289<sub> = ?</sub>
225<sub> = ?</sub>
Tương tự các em làm bài. <i>(yêu cầu Học sinh</i>
<i>làm trong 3’ sau đó cho Học sinh lên bảng</i>
<i>trình bày)</i>
Với số khơng âm a và số dương b thì
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> = ?</sub>
Aùp dụng cơng thực này ta làm bài tốn sau:
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
Tương tự cho Học sinh làm bài d. trong 5’
sau đó cho Học sinh lên bảng trình bày và
cho nhận xét.
2
<i>x</i> <sub> =?</sub>
<i><b>Bài 28. Tính</b></i>
a.
289
225
=
289
225
=
17
15
b.
14
2
25
=
25.2 14
25
=
64
=
8
5
<i><b>Bài 29. Tính</b></i>
a)
2
18
2
18 <sub>= </sub>
2 1 1
18 9 3
c)
12500
500
12500 12500
25 5
500
500
d)
5
3 5
6
2 .3
5 5 5 5
2
3 5 3 5
3 5
6 6 2 .3
2 2
2 .3 2 .3
2 .3
<i><b>Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau</b></i>
a)
2
4
<i>y</i> <i>x</i>
4
<i>y</i> <sub> = ?</sub>
x > 0 thì <i>x</i> = ?
2
<i>y</i> <sub> luôn như thế nào?</sub>
=
2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>
= 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
= 2
<i>y x</i>
<i>x y</i> <sub> (</sub><i>x</i>0,<i>y</i>0<sub>)</sub>
=
1
<i>y</i>
b)
4
2
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
với y < 0
=
4
2
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
=
4
2
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
=
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
=
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
= - xy2
<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>
Xem lại nội dung các bài đã làm tiếp tục làm những bài tương tự như sách giáo khoa
và sách bài tập.
Chuẩn bị trước phần tiếp theo, ôn lại nội dung bài để tuần tới sau khi học xong một
tiết thì kiểm tra.
<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Nhắc lại các kiến thức liên quan
<b>Hoạt động 2</b>
Yêu cầu Học sinh làm bài 32 trong 7’ rồi lên
bảng trình bày để cả lớp nhận xét.
<b>1. Kiến thức cần nhớ</b>
<b>2. Bài tập</b>
<i><b> Bài 32. Tính</b></i>
a)
9 4
1 5 0,01
16 9
=
25 49 1
16 9 100 <sub> = </sub>
Tương tự Giáo viên cho Học sinh lên bảng
làm câu d.
GV: Hướng dẫn cho Học sinh tiếp tục về
Hướng dẫn Học sinh làm bài 33.
Giáo viên hướng dẫn Học sinh làm dạng
toán sau.
=
25 49 1
16 9 100 <sub> = </sub>
5 7 1
4 3 10
=
7
24
d)
2 2
2 2
149 76
457 384
=
149 76 149 76
457 384 457 384
= …
Baøi 33. Giải phương trình
a) 2 <i>x</i> 50 0
2 <i>x</i> 50
25
<i>x</i>
x = 5
b) 3 <i>x</i> 3 12 27
3 <i>x</i> 12 27 3
3 <i>x</i> 2 3 3 3 3
<i>x</i>4
<i><b>Bài tập thêm.</b></i>
Cho
2
1 1 1
2 2 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>p</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Với a > 0 và <i>a</i>1
a. Rút gọn P
b. Tìm giá trị của a để P < 0
Giải:
a)
2 2
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
1
2 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>p</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
2
1 2 1 2 1
1
2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
=
4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
b) Do a > 0 và <i>a</i>1<sub> nên P < 0 khi và chỉ khi</sub>
1
0 1 0 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
a) 16 25 196 : 49
<b>Câu 2: Tìm x, biết</b>
a)
2
2<i>x</i>1 1
b) 4<i>x</i>2 3<i>x</i>3
<b>Câu 3: Chứng minh</b>
<b>Câu 1: Thực hiện phép tính</b>
a) 16 25 196 : 49 4.5 14 : 7 22
b) 36 : 2 3 18 2 169 36 : 2.3.3 13 2 13 11
<b>Caâu 2: Tìm x, biết.</b>
a)
2 2 1 1 2 2 1
2 1 1 2 1 1
2 1 1 2 0 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b)
2
3
2 3 3
4 3 3 2 3 3 <sub>3</sub>
2 3 3
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 3:</b>
Ta có:
2 2
3 8 3 8 3 8 9 8 1
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém