Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

pham thi thanh hien gi¸o ¸n líp 5 n¨m häc 2007 2008 tuçn 2 thø hai ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2007 t ëp ®äc ngh×n n¨m v¨n hiõn i môc ®ýchyªu cçu biõt ®äc ®óng v¨n b¶n khoa häc th­êng thøc cã b¶ng thèng kª n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.79 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

TuÇn 2



Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007

T ập đọc



Nghìn năm văn hiến



<b>I. Mc ớch,yờu cu:</b>


- Biết đọc đúng văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Nội dung: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là 1 bằng
chứng về nền văn hiến lâu đờicủa nớc ta .


<b>II. §å dïng: </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


2HS đọc bài" Quang cảnh làng mạc ngày mùa"
2.Bài mới :


a, Giới thiệu bài: Nghìn năm văn hiến
b, Luyện đọc + tìm hiểu bài


* Luyện đọc


- GV đọc mẫu bài văn


- HS quan s¸t ảnh văn miếu quốc tử giám
- HS nối tiếp từng đoạn bài văn (3 lÇn)



GVgióp HS hiĨu từ khó: văn hiến, văn miếu, quốc tử giám, tiến sÜ ,
chøng . tÝch


- HS luyện đọc theo cặp
2 em c c bi


b,Tìm hiểu bài


HS đọc thầm từng đoạn , cả bài và thảo luận
Câu hỏi 1.Đọc lớt đoạn 1


? Đến thămvăn miếu khách nớc ngoài ngạc nhiên vì điều g×.?


( vì từ năm 1075 nớc ta đã mở khoa thi tiến sĩ . Ngót 10 thế kỉ 1919 , các
triều vua Việt nam đã tổ chức đợc 185 khoa thi , lấy gần 3000 tiến sĩ.)
Câu hỏi 2; Đọc thầm bảng số liệu thống kê , hs phân tích bảng số liệu:
+ Triều đại tổ chức kì thi lớn nhất là triều Lê- 104 khoa


+ Triều có nhiều tiến sĩ là triều Lê - 2780 tiến sĩ.


Câu hỏi 3: Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hoá viƯt
nam.?


(coi trọng đạo học/ có 1 nền văn hiến lâu đời)
c, Luyện đọc lại


- 3 HS đọc nối tiếp lại bàivăn - GV uốn nắn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc đoạn cuối trong bài.
3. Củng cố - dặn dò:



- Nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


______________________________




LÞch sư



Nguyễn Trờng Tộ mong muốn canh tân đất nớc



<b>I:Mơc tiªu :HS biÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. §å dïng: </b>


III. Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ


Nghĩa qn đã suy tơn Trơng Định là gì?
2. Bài mới


* Hoạt động 1 :Cả lớp


- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu yêu cầu bài học .
- GV nêu nhiệm vụ choHS:


+ Những đề nghị canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ là gì?
+ Những đề nghị đó có đợc triều đình thực hiện khơng?



v× sao?


+ Nêu cảm nghĩ của em về Nguyễn Trờng Tộ?
* Hoạt động 2:Làm theo nhóm


GV cho HS thảo luận các câu hỏi
* Hoạt động 3: Cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét và bổ sung
* Hoạt động 4:cả lớp


- GV : Tại sao Nguyễn Truờng Tộ lại đợc ngời đời sau kính trọng ?
- GV: Trớc hoạ xâm lăng , bên cạnh những ngời Việt Nam yêu nớc cần
vũ khí chống Pháp nh Trơng Định, Nguyễn Trung Trực... cịn có ngời đề
nghị canh tân đất nớc, mong dân giàu nớc mạnh nh Nguyễn Trờng Tộ.
3.Củng cố - dn dũ:


- Nhắc lại néi dung bµi
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


______________________________


TO¸N



Lun tập



<b>I.Mục tiêu</b>



- Viết các số thập phân trên 1 đoạn của tia số.


- Chuyển 1 phân số thập phân thành 1 số thập phân.
- Giải bài toán về giá trị 1 phân sốcủa 1 sè cho tríc.
<b>II. §å dïng: </b>


III Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


HS lµm miƯng bµi 4
2 . Bµi míi


GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa


Bµi 1: hs viÕt 3/10; 4/10 ;...9/10 vào các vạch ứng với tia số


Gọi HS đọc lần lợt các phân số thập phân từ 1/10 đến 9/10 và nêu đó là
các phân số thập phân .


Bµi 2. Kết quả là:
11


2 =


11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =


55



10


31<i>x</i>2
5<i>x</i>2 =


62
10



15


4 =


15<i>x</i>25


4<i>x</i>25 =100


375


GV yêu cầu HS chuyển từng phân số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3: Tơng tự bài 2
6


25 =


6<i>x</i>4
25<i>x</i>4 =


24



100
500


1000 =


500 :10
1000: 10 =


50
100
18


200 =


18 :2
200 :2 =


9
100
Bµi 4 :HS tù lµm rồi chữa.
Bài 5: Bài giải


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 3


10 = 9 ( häc sinh)


Số học sinh giỏi tiếng Việt của lớp đó là:
30 x 2



10 = 6( häc sinh)
Đáp số : 6 học sinh
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


_________________________________

Đạo đức



Em lµ häc sinh líp 5 (tiÕt 2)



( ĐÃ soạn ở tuần 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thø ba ngày 11 tháng 9 năm 2007

To¸n



Ôn tập: Phép cộng và trừ hai phân số



I. Mục tiªu


Giúp hs củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ 2 phân số.
II. Các hoạt động dạy học


1 .KiĨm tra bµi cị:


Viết các phân số sau dới dạng ph©n sè thËp ph©n.?
3/5; 6/14.



2. Bµi míi:


1, Ôn tập về phép cộng và trừ phân số


- GV hớng dẫn hs nhớ lại cách thực hiƯn phÐp céng trõ 2 ph©n sè
cïng mÉu sè và khác mẫu số.


- GV nªu vd:
3/7 + 5/7


10/15 - 3/15


2 HS lên bảng , lớp làm nháp.
+ Nêu cách làm.


- T¬ng tù 7/9 + 3/10 và 7/8 -7/9
2 HS lên bảng , lớp làm nháp.
* Nhận xét:


Céng trõ 2 ph©n sè


Cã cïng mÃu số Có mẫu số khác nhau


Cộng hoặc trừ 2 tử số . Giữ nguyên


mu s Quy ng mẫu số . Cộng hoặc trừ 2 tử số . Giữ nguyên mẫu số chung.


2. Thùc hµnh:



Bài 1: HS tự làm rồi chữa
Bài 2: HS tự làm rồi chữa
3 +


2
5 =


15+2


5 = 5


17


hoặc viết đầy đủ : 3 + 2
5 =


3


1 +


2
5 =


15+2


5 =


17
5
Bµi 3 Bài giải



Phân số chỉ số bóng màu đỏ và màu xanh là:
1


2 +
1


3 =


5


6 ( sè bãng trong hép)
Ph©n sè chØ sè bong nµu vµng lµ:


6
6 -


5


6 =


1


6 ( sè bãng trong hép)
Đáp số : 1/6 số bóng trong hộp
3. Củng cố - dặn dò:


-Nhắc lại nội dung bµi
-NhËn xÐt chung tiÕt häc



_________________________

ChÝnh t¶



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.Mục đích,u cầu:


- Nghe viết đúng trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc Quyến.


- Nắm đợc mơ hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần vào đúng mơ hình .
II: Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ:


-1HS nhắc lại quy tắc chính tả với g/gh; ng/ngh.
2. Bµi míi:


a, Híng dÉn nghe viÕt chÝnh t¶


- GV đọc 1 lợt bài chính tả trong sgk.
- GV giới thiệu về Lơng Ngọc Quyến .


- HS đọc thầm lại bài chính tả , chú ý những từ khó ( mu; khoét ; xích
sắt...)


- GV lu ý cách trình bày.
- GV đọc hs viết.


- GV đọc hs sốt


- ChÊm ch÷a tõ 7-10 bµi,
- GV nhËn xÐt chung.



b, Híng dÉn hs lµm bµi tËp.


Bài 2. hs đọc thầm yêu cầu. Cả lớp đọc thầm


TiÕng Vần


Trạng Ang


Nguyên Uyên


Nguyễn Uyên


Hiền Iên


Khoa Oa


Thi i


Làng Ang


Mộ ô


Trạch Ach


Uyờn
Bi tp 3: Đọc yêu cầu bài. HS trình bày. GV chốt lại:
+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm chính.


+ Ngồi âm chính 1 số vần cịn có thêm âm cuối ( làng...) âm đệm


( nguyên) . Các âm đệm ghi bằng chữ u; o.


+ Có những vần có đủ âm đệm ; âm chính ; âm cuối,
3. Củng cố - dn dũ:


- Nhắc lại nội dung bµi
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


ThÓ dơc.



Đội hình đội ngũ- Trị chơi"Chạy tiếp sức"



I.:<b>Mơc tiªu</b>


- Ôn để củng cố nâng cao kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu báo cáo
mạch lạch rõ ràng tập hợp hàng nhanh, động tác quay phải quay trấithnhf
thạo, đều đẹp.


- Trò chơi " chạy tiếp sức" yêu cầu chơi đúng luật trật tự , hào hứng.
II. Chuẩn bị: Dọn sạch sân bãi, còi, cờ


III.: Các hoạt động dạy học
1 , Phần mở đầu


- Tập hợp lớp phổ biến yêu cầu nhiệm vụ.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ôn cách chào báo cáo



-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, nghiên nghỉ , quay phải quay
trái


- Lần 1-2 gv điều khiển sưa sai cho hs
chia tỉ tËp lun


b, Trò chơi vận động


- Chơi trò " chạy tiếp sức"


-GV nêu tên trò chơi. Tập hợp HS theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi và quy định chơi.


-Lớp chơi thử 2 lần
-Lớp thi đua chơi 2 lần.
-GV quan sát và biểu dơng.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại néi dung bµi
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


______________________________

Luyện từ và câu



M rộng vốn từ Tổ quốc


I. Mục đích,yêu cầu:


- Më réng hƯ thèng ho¸ vèn tõ vỊ Tỉ quèc



- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hơng.
II: Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị
“ 2. Bµi míi


1. Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ về bảo vệ Tỉ qc
2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi tËp 1:


-1 hs đọc yêu cầu bài tập


-Chia lớp thành 2 nhóm 1 nhómđọc thầm bài: Th gửi các học sinh ,1
nhóm bài Việt nam thân yêu để tìm các từ đồng nghĩa.


- HS trao đổi nhóm, HS phát biểu.


-GV chữa: - Th gửi học sinh: nớc nhà, non sông.
- Việt Nam thân yêu: đất nớc , quê hơng .


Bµi tËp 2:


-GV nêu yêu cầu .
-HS trao đổi nhóm


-GV chia b¶ng 3 nhóm nối tiếp lên bảng


-C lp sa: đất nớc , quốc gia, giang sơn, quê hơng.
Bài tập 3:



-Hs đọc yêu cầu của bài. Trao đổi nhóm.
-Các nhóm lên trỡnh by.


-Cả lớp và GV nhận xÐt
HS viÕt vµo vë tõ 5-7 tõ:


VÖ quèc , ái quốc , quốc gia, quốc dân, quốc hiệu...
Bài tËp 4:


-1HS đọc yêu cầu.


-GV giải thích các từ: quê hơng, quê mẹ, quê cha đất tổ, nơi chôn nhau
cắt rốn : cùng chỉ 1 vùng đất , trên đó có dịng họ sinh sống lâu đời, gắn bó
với nhauu...


-HS lµm vở. HS phát biểu. Gv chọn câu hay.
3. Củng cố dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

____________________________________________________________
Thø t ngày 12 háng 9 năm 2007


To¸n



<b> Ôn tập phép nhân và phép chia hai phâ n số.</b>


I<b>Mục tiêu.</b>


Giúp HS củng

cố

các kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai
phân số.


<b>II Cỏc hot ng dy hc </b>


1 Ôn tập về phép nhân, phép chia hai ph©n sè


<b> -.GV hớng dẫn HS nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia hai</b>
phân số.


- Chẳng hạn, GV nêu ví dụ ở trên bảng: 2/7x5/9 rồi gọi HS nêu cách tính
và thực hiện phép tính ở trên bảng, các HS làm bài vào vở nháp rồi chữa
bài. Sau khi chữa bài, gọi vài HS nêu lại cách thực hiện phép nhân hai phân
số.


- Làm tơng tự với ví dụ: 4/5:3/8.


- Sau hai ví dụ trên nên cho HS nêu lại cách thực hiện phép nhân và phép
chia hai phân số để ghi nhớ và tránh nhầm lẫn.


<b> 2. Thùc hµnh.</b>


Bài 1. Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài, lu ý HS các trờng
hợp.


4x3/8=4x3/8=12/8=3/2.


Bµi 2. Cho HS tự làm bài theo mẫu, rồi chữa bài. Chẳng hạn:
b) 6/25:21/20= 6/25x 20/21= 6<i>x</i>20


25<i>x</i>21 =



3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4


5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7 =8/35
Bµi 3. Cho HS nêu bài toán rồi giải và chữa bài. chẳng hạn:


Bài giải.


Diện tích của tấm bìa là:
1/2x1/3 =1/6 (m2<sub>)</sub>


Diện tích của mỗi phần là:
1/6:3=1/18 (m2<sub>).</sub>


Đáp số 1/18 m2


3.Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vẽ trang trí: Màu sắc trong trang trí



I:<b>Mục tiêu</b>


- HS hiểu vai trò ý nghĩa của màu sắc trong tranh.
- Biết cách sử dụng màu trong trang trí.


- Cm nhận đợc vẻ đẹp của màu trong trang trí.
II. Chuẩn bị:


GV :SGK,SGV,1 số đồ vật đợc trang trí. 1 bài trang trí cơ bản. giấy màu..


HS : SGK, bút , giấy màu...


III. Các hoạt động dạy học


1. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa hs.
2. Bµi míi:


- Giới thiệu bài:: Giới thiệu 1 số tranh đợc trang trí
* Hoạt động 1 . Quan sát , nhận sét


- Cho HS quan sát các bài trang trívề màu sắc
? Có những màu nào ở bài trang trí?( kể tên )


? Mỗi màu đợc vẽ ở những hình nào? ( hoạ tiết giống nhau vẽ cùng màu)
? Màu nền và màu hoạ tiết thế nào? ( khỏc nhau)


? Độ đậm nhạt thế nào ?(khác nhau)


? Trong 1 bài có nhiều hoặc ít màu ?( 4-5 màu)


?V mu ở bài trang trí đẹp thế nào? (màu đếu có đậm có nhạt, hào hồ
trọng tâm)


* Hoạt động 2: Cách vẽ màu:
- GV hớng dẫn hs vẽ
- Đọc mạuc 2 trang 7
- GV nhấn mạnh cách vẽ
* Hoạt động 3: thực hành
- Cho HS thực hành trên giấy



-Trong lúc HS làm GV quan sát uốn nắn thêm.
* Hoạt động4: Nhận xét đánh giá


- Cho hs nhận xét 1 số bài đợc , 1 số bài cha đợc
- Nhận xét chung tiết học


____________________________


KĨ chun



Kể chuyện đã nghe đã đọc



I.Mục đích;yêu cầu:


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình1 câu chuyện đã nghe đã độc noí về
anh hùng danh nhân đất nớc.


- HiĨu ý nghÜa c©u chun.


- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy học :


A, KiĨm tra bµi cị: 2 HS nèi tiÕp kĨ chun Lý Tù Träng.
B, Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn kể chuyện
2.1 .Phân tích đề bài:



- HS đọc đề bài. GV nhấn mạnhvà ghạch chân những từ ngữ cần chú ý
- Danh nhân : Ngời có danh tiếng, tên tuổi đợc mọi ngời biết đến
-4 HS đọc 4 gợi ý sgk


- GV nh¾cHS :


+Có 1 số chuyện viết về anh hùng , danh nhân.
+ Kể lại những chuyện đọc ngoài S G K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- KÓ trong nhãm


HS kể theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện
-Kể trớc lớp


- Líp nhËn xÐt chän ngêi kĨ hay nhÊt.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


___________________________________


KÜ thuËt



§Ýnh khuy hai lỗ(tiết 2)



( ĐÃ soạn ở tuần 1)


___________________________________


Khoa häc



Nam hay nữ



I.:<b>Mục tiêu</b>


- Nhn ra s cn thiết phải thay đổi 1 số quan niệm xã hội về nam và nữ.
- Không phân biệt nam hay nữ.


II: Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị :HS nêu sự khác nhau của nam và nữ?
2. Bµi míi:


* Hoạt động 3: Thảo luận


- Mét sè quan niƯm x· héi vỊ nam và nữ?
Bớc 1: Làm theo nhóm


Các nhóm thảo luËn 2 c©u hái:


1 Bạn có đồng ý với những câu hỏi dới đây khơng, vì sao?
a,Cơng việc nội trợ là của phụ nữ.


b, Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni gia đình.


c, Con gái nên học nữ công gia tr¸nh, con trai häc kü thuËt.


2. Trong gia đình những c xử của cha mẹ với con trai và con gái có khác
nhau không?



3. Liên hệ trong lớp có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ không?
Bớc 2: Cả lớp


- Tõng nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶


-GV kết luận: Quạn niệm về xã hội về nam hay nữ có thể thay đổi.
Mỗi HS có thể góp phần tạo nên sự thay đổi đó.




____________________________________________________________
__




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tập đọc


Sắc màu em yêu


<b>I.Mục đích,yêu cầu:</b>



1. Đọc trôi chảt bài thơ với giọng nhẹ nhàng tình cảm.


2.Ni dung : Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu , những con ngời
và những sự vật xung quanh, qua đó thể hiện tình cảm của bạn nhỏ với quê
hơng đất nớc.


3. Học thuộc lòng 1 số khổ thơ.
II Các hoạt động dạy học


A, Kiểm tra bài cũ: Đọc bài " Nghìn năm văn hiến"


B, Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Sắc màu em yêu.
2. Hớng dẫnHS luyện đọc - tìm hiểu bài.
2.1. Luyện đọc:


- 1HS khá đọc bài thơ


- 2-3HS đọc tiếp nối các khổ thơ.
- Chú ý các từ: óng ánh , bát ngát...
- HS luyện theo cặp. GV đọc toàn bài.
2.2. Tìm hiểu bài:


HS đọc thầm bài thơ để trả lời:


? Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào. ( đỏ , xanh, vàng, trắng, đen ,tím...)
? Mỗi sắc màu gợi ra ngững hình ảnh nào.


? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hơng đất nớc.? (
Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu của quê hơng đất nớc. Bạn yêu quê hơng đất
n-ớc.)


2.3. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng:
- HS nối tiếp đọc lại bài thơ


- GV hớng dẫn tìm đúng giọng đọc, cách ngắt nghỉ.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc 2 khổ thơ tiêu biểu
- 1 vài HS thi đọc trớc lớp


- HS nhÈm häc thuộc lòng


3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


_________________________________

To¸n



Hỗn số



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giúp HS:


- Nhn bit v hn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
1. Giới thiệu bớc đầu về hỗn số.


- GV vẽ lại hình vẽ của SGK lên bảng (hoặc gắn 2 hình trịn và 3/4
hình trịn lên bảng, ghi các số, phân số nh trong SGK) rồi hỏi HS, chẳng
hạn: có bao nhiêu hình trịn?... Sau khi HS đã nêu các câu trả lời, GV giúp
HS tự nêu đợc, chẳng hạn: có 2 hình trịn và 3/4 hình trịn, ta viết gọn là 2


3


4 hình tròn; có 2 và 3/4 hay 2+3/4 ta viết gọn là 2
3
4 ; 2


3



4 gọi là hỗn
số.


- GV chØ vµo 2 3


4 giíi thiệu, chẳng hạn 2
3


4 c l: hai v ba phần t
(cho vài HS nhắc lại)


- GV chỉ vào từng thành phần của hỗn số để giới thiệu tiếp: hỗn số 2 3
4
có phần nguyên là 2, phần phân số là 3


4 , phần phân số của hỗn số bao
giờ cũng bé hơn đơn vị (cho vài HS nhắc lại).


- GV hớng dẫn HS cách viết hỗn số: viết phần nguyên rồi viết phần phân
số.


Cho vài HS nhắc lại:


- Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên kèm theo "và" rồi đọc phần phân số.
- Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi viết phần phân số.


2. Thùc hµnh.


Bài 1. HS nhìn hình vẽ, tự nêu các hỗn số và cách đọc (theo mẫu). Khi


chữa bài nên cho HS nhìn vào hỗn số, đọc nhiều lần cho quen.


Bài 2. Cho HS làm bài rồi chữa bài. GV vẽ lại hình trong SGK lên bảng
để cả lớp cùng chữa bài (gọi HS lên điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm).
-Cho HS đọc các phân số, các hỗn số trên tia số. Nếu còn thời gian và
nếu thấy cần thiết, GV xoá một hoặc một vài phân số, hỗn số ở các vạch
trên tia số, gọi lên bảng viết lại rồi đọc.


_________________________________

ThĨ dơc



Đội hình đội ngũ. Trò chơi" Kết bạn"



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ôn để củng cố nâng cao kỹ thuật động tác đơị hình đội ngũ. u cầu
tập hợp hàng nhanh, quay đúng hớng, đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi" kết bạn" yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng
luật.


II. Cuẩn bị: Dọn sạch sân bãi, còi.
III.: Các hoạt động dạy học
1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
-Trò chơi " thi đua xếp hàng".


2. Phần cơ bản


a, Đội hình đội ngũ:



- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số , quay phải, quay trái.
- Lần 1-2 cho cán sự tậphợp


-GV quan sát nhận xét sửa chữa động tác
-Chia tổ tập luyện do tổ trởng điều khiển.
-Trò chơi :


GV nêu tên trò chơi, tập hợp hs theo đội hình chơi.


Cho cả lớp cùng chơi, gv quan sát nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. PhÇn kÕt thóc:


-HS vỗ tay hát theo nhịp.
-HƯ thèng bµi.


-NhËn xÐt chung.


____________________________________




Tập làm văn



Lun tËp t¶ c¶nh



I.Mục đích,u cầu:


- Biết phát hiện những hình ảnhđẹp trong 2 bài văn.



- Biết chuyển 1 phần của dàn ý đã lập thành 1 đoạn văn tả cảnh một buổi
trong ngày.


II.: Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ:


HS trình bày dàn ý ở tiÕt tríc
B, Bµi míi:


1 Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học
2. Híng dÉn hs lun tËp:


Bµi tËp 1:


-2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 1
-GV giới thiệu tranh ảnh rừng tràm.


-Cả lớp đọc thầm 2 bài văn, tìm những chi tiết hình ảnh đẹp mà em
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bµi tËp 2:


- 1HS nhắc yêu cầu bài


-GV nhắc HS : Mở bài ( kết bài) cũng là một phần của dàn ý song nên
chọn phần thân bài.


-1-2 HS làm mẫu.



-HS viết vào vở. Gọi 1 vàiHS đọc đoạn văn của mình.
3. Củng cố - dn dũ:


- Nhắc lại nội dung bµi
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Địa lý



Địa hình và khoáng sản



I.: Mục tiêu


- Biết dựa vào bản đồ ( lợc đồ) để nêu tên 1 số đặc điểm của địa hình ,
khoáng sản nớc ta.


- Kể tên và chỉ 1 số dãy núi , đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Kể đợc tên 1 số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ
than , sắt, a-pa-tít, dầu mỏ.


II. Chn bÞ:


- Bản đồ địa lý Việt Nam. Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
III.: Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


So s¸nh diƯn tÝch nøoc ta víi 1 sè nớc khác?
2. Bài mới:


* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân



Bớc 1:Yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sát hình 1SGK. Trả lời
- Kể tên vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng trên lợc đồ.?
- Kể tên và chỉ vị trí các dãy núi chính ở nớc ta.?


- Kể tên và chỉ vị trí các đồng bằng lớn ở nớc ta?
- Nêu 1 số đặc điểm chính địa hình nớc ta.?
Bớc 2:


-1 số HS nêu đặc điểm chính của địa hình nớc ta
-1 số chỉ trên bản đồ


GV kÕt luận
2. Khoáng sản


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
Bớc 1: Dựa vào hình 2 SGK trả lời


- KĨ tªn 1 số loại khoáng sản ở nớc ta.
-- HS liệt kê vào bảng.


Bớc 2: Các nhóm trình bày. Nhóm kh¸c bỉ sung.


GV kết luận: Nớc ta có nhiều khống sản than, dầu mỏ, khí tự nhiên,
sắt , đồng , thiếc.


* Hoạt động3: Cả lớp


- GV treo 2 bản đồ địa lý tự nhiênVN



HS lên chỉ : KHống sản VN, dãy Hồng Liên Sơn, đồng bằng bắc bộ,
nơi có mỏ a-pa-tít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc.


____________________________________________________________
__




Thø s¸u ngày 14 tháng 9 năm 2007

Luyện từ và câu



Luyện tập về từ đồng nghĩa



I.Mục đích,yêu cầu:


- Làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa.phân loại các từ đã
cho thành nhóm từ đồng nghĩa.


- Biết viết 1 đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng
nghĩa.


II.: Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cũ:HS làm lại bài tập 2
2. Bài mới:



1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu
2. Hớng dẫn lm bi tp


Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1


- Lớp đọc thầm , làm bài cá nhân
-HS phát biểu


( mẹ, má, bu, bầm,mạ là các từ đồng nghĩa)
Bài tập 2:


-1 HS đọc yêu cầu. Hs làm bài cá nhân.HS trả lời , gv nhận xét.1 hs đọc
lại:


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thªnh thang.


+ lung linh, long lanh, lãng l¸nh, lÊp lo¸ng, lÊp l¸nh.
+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo.,vắng ngắt, hiu hắt.
Bài tập 3: GV nêu yêu cầu


HS lm bài cá nhân. từng HS đọc bài làm.
3. Củng cố - dặn dị:


- Nh¾c lại nội dung bài
-Nhận xét chung tiÕt häc


_________________________________

To¸n



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gióp HS: biết cách chuyển một hỗn số thành phân số.



<b>II. Cỏc hoạt động dạy học</b>


1. Hớng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân sè.


- GV giúp HS tự phát hiện vấn đề: dựa vào hình ảnh trực quan (nh hình
vẽ của SGK) để nhận ra có 2 5


8 , và nêu vấn đề: 2
5


8 = ❑❑ ? ( tức là hỗn
số 2 5


8 có thể chuyển thành phân số nào?).


- GV hớng dẫn HS tự giải quyết vấn đề, chẳng hạn: Cho HS tự viết để
có:


2 5


8 = 2+


5
8 =


2<i>x</i>8+5


8 = 21/8
ViÕt gän lµ: 2 5



8 =


2<i>x</i>8+5


8 = 21/8
- Giúp HS tự nêu cách chuyển 2 5


8 thành 21/8 rồi nêu cách chuyển một
hỗn số thành phân số (ở dạng khái quát nh trong SGK).


2. Thùc hµnh.


Bµi 1. Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS nêu lại
cách chuyển một hỗn số thành phân số (nh bài học trong SGK).


Bài 2. GV híng dÉn HS lµm bµi theo mÉu, HS tự làm bài rồi chữa các
phần còn lại.


________________________________

Khoa häc



Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào



I.: Mơc tiªu


- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp giữa
trứng của mẹ và tinh trùng của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. Các hoạt động dạy học


* Hoạt động 1: Giảng giải
Bớc 1 : Đặt câu hỏi


1 Cơ quan nào trong cơ thể quy định giới tính mỗi ngời?
( tiêu hố, hơ hấp , tuần hồn, sinh dục)


2. C¬ quan sinh dơc nam cã khả năng gì?
(Tạo ra trứng, tạo ra tinh trùng)


3. Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì?
(Tạo ra trứng, tạo ra tinh trùng)


Bớc 2: Gi¶ng gi¶i


- Cơ thể ngời đợc tạo ra từ 1 tế bào trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
Quá trình kết hợp giữa trứng với tinh trùng là sự thụ tinh.


-Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK


- HS làm cá nhân: Quan sát các hình 1a,b,c đọc phần chú giải


-Quan sát các hình 2,3,4,5SGK để biết hình nào cho biết thai nhi 5
tuần, 8 tuần, 9 thỏng.


Gọi vài HS lên trình bày.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc.



________________________________

Tập làm văn



Luyện tập làm báo cáo thống kê



I.Mc ớch, yờu cu:


- Hiểu cách trình bày các số liệu thống kêvà tác dụng của nó.


Biết thống kê đơn giản với các số liệu về từngHS trong lớp. Biết trình
bày kết quả thống kê biểu bảng.


II.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:


-1HS đọc đoạn văn tả cảnh buổi sángtrong ngày.
2. Bài mới:


2.1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học.
2.2. Hớng dẫn hs luyện tập:


- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- HS trả lời, lớp và GV nhËn xÐt.
a, Nhắc lại thống kê trong bài.


b, Các số liệu thống kê trình bày dới 2 hình thức:


- Nªu sè liƯu( sè khoa thi, sè tiÕn sÜ 1075-1919 sè bia vµ sè tiÕn sÜ


khắc trên bia ngày nay)


- Trình bày bảng số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giúp ngời đọc dễ tiếp nhận thông tin , dễ so sỏnh


- Tăng sức thuyết phục nhận xét về truyền thống văn hiến.
Bài 2: Nắm yêu cầu bài tập


- HS lµm theo nhãm
- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TuÇn

3



Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2007

Tập đọc



Lßng d©n



<b>I. Mục đích,u cầu:</b>


1. Đọc đúng 1 văn bản kịch:Cụ thể


- Đọc ngắt giọng , đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân
vật.Đọcđúng ngữ điệu các câu kể,câu hỏi,câu khiến, câu cảm trong bài.
- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và
tình huống căng thẳng,đầy kịch tính của vở kịch.Biết đọc diễn cảm đoạn
kịch theo cách phân vai.


2. Néi dung:



- Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa địch, cứu
cán bộ cách mạng,


<b>II:§å dïng d¹y häc</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A, Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS đọc thuộc lòng bài" Sắc màu em yêu"
B, Bài mới


1. Giới thiệu bài: Lòng dân.
2.Luyện đọc + tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc :


- 1 HS đọc lời mở đầu.
- HS xem tranh minh hoạ.


- 3-4 tốp HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp


- 1-2 HS đọc lại đoạn kịch.
b. Tìm hiểu bài


- HS đọc trao đổi trả lời 4 câu hỏi trong SGK
? Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?


(chú bị bọn giặc rợt đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm .)
? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?



(Đa chú 1 chiếc áo khác để thay, bảo chú ngồi xuống chiếc chõng ăn
cơm, làm nh chú là chồng dì)


? Chi tiÕt nµo trong đoạn kịch làm em thích thú nhất.
- GV cho HS tù tr¶ lêi


c. Luyện đọc diễn cảm:


- GV gọi HS đọc diễn cảm đoạn kịch theo phân vai.
- GV cho từng tốp phân vai toàn bộ đoạn kịch.
3. Củng cố - dặn dị:


- Nh¾c lại nội dung bài
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


LÞch sư



Cuộc phản công ở kinh thành Huế



<b>I: Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III:Cỏc hot ng dy hc</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Tại sao Nguyễn Trờng Tộ đợc mọi ngời kính trọng?
2. Bài mới:



* Hoạt động 1: Làm việc với cả lp .


- GV trình bày 1 vài nét về tình hình nớc ta.
- Giao nhiƯm vơ cho HS :


?Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống Pháp?
? Tờng thuật lại cuộc phản công ở kinh thành Huế?
?ý nghĩa của cuộc phản công ở Huế?


*Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm


- GV tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi đó.
* Hoạt động 3: Cả lớp


- Các nhóm trình bày kết quả
- GV nhấn mạnh thêm:


+Tôn thất thuyết quyết định đa vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên
vùng núi Quảng trị.


+Tại căn cứ kháng chiến,ông lấy danh nghĩa vua thảo chiếu Cần
v-ơng


.kờu gi nhõn dõn c nc đứng lên giúp vua đánh Pháp.
*Hoạt động 4:Làm việc cả lp.


- GV nhấn mạnh kiến thức cơ bản của bài
- Nhắc lại nội dung bài


- NhËn xÐt chung tiÕt häc




To¸n



Lun tËp



<b>I. Mục tiêu.</b>
Giúp HS:


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.


- Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cới các hỗn số, so sánh các
hỗn số (b»ng c¸ch chun vỊ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh víi các phân số, so
sánh các phân số).


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 1. HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS nêu cách
chuyển hỗn số thành phân sè.


Bµi 2. Cho HS tù lµm bài rỗi chữa bài.


Chú ý: Định hớng chung của dạy học so sánh, cộng, trừ, nhân, chia hỗn
số ở tiểu học là chuyển các hỗn số thành phân số rồi so sánh hoặc làm tính
với các phân số. Cha yêu cầu HS làm theo cách khác.


Chẳng hạn, so sánh 3 9


10 và 2
9



10 nên chữa bài nh sau:
3


9
10 =


39


10<sub> vµ 2</sub> <sub>10</sub>9 <sub> = </sub>
29
10 <sub>.</sub>




39 29


10 10<sub> nên 3</sub>


9
10 <sub>> 2</sub>


9
10


NÕu HS chØ b»ng nhËn xÐt còng biÕt 3 9
10 > 2


9



10 thì GV nên cho
HS kiểm tra lại nhận xét đó bằng cách làm nh trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đạo đức



Có trách nhiệm về việc làm của mình
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết


-Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình


-Bc u cú kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


-Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách
nhiệm, đổ lỗi cho ngời khác.


<b>II.Tài liệu ,phơng tiện</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


TiÕt 1


*.Hoạt động 1:Tìm hiểu truyện: Chuyện của bạn Đức
1.HS đọc thầm câu chuyện


- HS đọc to câu chuyện cho cả lớp nghe
2.HS thảo luận theo ba câu hỏi trong SGK
3.GV kết luận


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK


* Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK
Chia lớp thành 4 nhóm


Nêu yêu cầu bài tập 1- nhắc lại yêu cầu
Thảo luận nhãm


C¸c nhãm b¸o c¸o
5. GV kÕy luËn


Các ý a,b,g,d là biểu hiện của ngời sống có trách nhiệm.
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ( Bài tp 2 SGK)


GV lần lợt nêu từng ý kiến bài tập 2
HS bày tỏ bằng cách giơ thẻ màu.


GV yêu cầu HS giải thích tại sao lại tán thành và không tán thành
4. GV kÕt luËn


-T¸n thành ý a,đ


- Không tán thµnh ý b,c,d.


Tiết 2
*Hoạt động 1:Xử lý tình huống (Bài tập 3)


1.GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm xử lí
một tình huống.


2.HS th¶o ln nhãm



3.Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả.
4.Cả lớp trao đổi bổ sung.


5 .GV kết luận:Mỗi tình huống đều có nhiều cách giải quết.Ngời có trách
nhiệm cần phải chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm của mình
và phù hợp với hồn cảnh.


*Hoạt động 2:Tự liên hệ bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chuyện xảy ra thế nào và lúc đó em đã làm gì?
- Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


2.HS trao đổi với bạn bên cạnh về câu chuyện của mình.
3.GV yêu cầu một số HS trình bày trớc lớp.


4.HS tù rót ra bµi häc


5.GV kết luận:Khi giải quyết cơng việc hay xử lí tình huống một cách có
trách nhiệm ,chúng ta thấy vui và thanh thản.Ngợc lại,khi làm một việc
thiếu trách nhiệm,dù không ai biết,tự chúng ta cũng thấy áy náy trong lòng
6.HS đọc phần ghi nhớ SGK


Thø ba ngµy 18 th¸ng 9 năm 2007

To¸n



Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu.</b>
Gióp HS:



- Chun mét sè phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn s o t n v bộ ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo (tức là số đo viết dới dạng hỗn số kèm
theo một tên đơn vị đo).


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


GV hớng dẫn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài. Chẳng hạn:


Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS trao đổi ý
kiến để chọn cách làm hợp lý nhất. Chẳng hạn:




14
70<sub> = </sub>


14 :7
70 :7 <sub> = </sub>


2
10


Bµi 2. Cho HS tù làm rồi chữa bài. Khi chữa bài nên gọi HS nêu cách
chuyển hỗn số thành phân số.


Bi 3. GV cho HS tự làm các phần a, b, c rồi chữa bài. Nếu HS khơng làm
đợc thì hớng dẫn nh trong SGK. Chẳng hạn:



a) 1dm =


1
10<sub>m</sub>


Bài 4. GV hớng dẫn HS làm bài mẫu, rồi cho HS tự làm bài theo mẫu.
Khi HS chữa bài, GV nên cho HS nhận xét để nhận ra rằng, có thể viết số
đo độ dài có tên hai đơn vị đo dới dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.


Chẳng hạn:
2m3dm = 2m +


3


10<sub>m = 2</sub>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 5. Cho HS tù lµm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:
3m 27 cm = 300cm + 27cm= 327 cm.


Chú ý: GV nên chủ động lựa chọn số bài tập để HS có thể làm và chữa tại
lớp. Không nhất thiết phải cho HS làm và chữa tất cả các bài
tập ca SGK.


<b> 3. </b>Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bµi
- NhËn xÐt chung tiÕt häc



ChÝnh t¶(nhí viÕt)


Th gưi c¸c häc sinh.



<b>I. Mục đích,yêu cầu:</b>


- Nhớ và viết lại đúng chính tả những câu đã đợc chỉ định trong bài.
- Luyện tập về cấu tạo của vần,bớc đầu làm quen với những vần có âm
cuối u . - Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b. Hớng dẫn HS nhớ viết;


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ trong bài: Th gửi các học sinh.
- GV nhắc HS những chữ dễ sai, những chữ cần viết hoa trong bài.


- HS gÊp SGK vµ tù viÕt.
GV chấm chữa 7-10 bài.
- GV nhận xét chung .


3. Làm bài tập chính tả:


Bài tập 2: 1SH đọc bài ,GV theo dõi yêu cầu cả lớp đọc thầm theo.
- HS nối tiếp nhau điền.


-Cả lớp và GV nhận xét,HS chữa vào vở.
Bài tập 3: Nắm yêu cầu của bài.



-HS dựa vào mơ hình cấu tạo kết luận dấu thanh đặt ở âm chính.
2-3 HS nhắc lại quy tắc.


4. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc


ThĨ dơc



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I. Mơc tiªu</b>


-Ôn để củng cố nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ. Yêu cầu
tập hợp dàn hàng , dồn hàng, quay phải quay trái đúng, đều , đẹp.


- Trò chơi" Bỏ khăn" yêu cầu HS tập chung chú ý nhanh nhẹn khéo
léo,chơi đúng luật,hào hứng,nhiệt tình trong khi chi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Dọn sạch sân bÃi. 1 còi , 2-3 cái khăn tay.
<b>III. Lên lớp:</b>


1. Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biến yêu cầu gìơ học.
- Trò chơi " Diệt các con vật có hại"
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


2. Phần cơ bản:


a. Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng ,điểm số, ngiêm nghỉ.
-Lần 1-2GV điều khiển. Sau đó chia tổ tập


- TËp hợp lớp cho các tổ thi đua tập- nhận xét biểu dơng.
b. Trò chơi:


-Cho HS ch¬i trò chơi" Bỏ khăn"


-GV nêu tên trị chơi, tập hợp theo đội hình chơi.
-Cho cả lớp cùng chơi.


-GV quan s¸t nhËn xÐt
3. PhÇn kÕt thóc:


- Chạy thành 1 vòng tròn lớn.
- HƯ thèng bµi.


-NhËn xÐt chung.


_____________________________________

LuyÖn tõ và câu



Mở tộng vèn tõ : Nh©n d©n



<b>I.Mục đích,u cầu:</b>


1.Më rộng , hệ thống hoá vốn từ về nhân dân, biết một số thành ngữ ca
ngợi phẩm chất của nh©n d©n ViƯt Nam.



2. Tích cực hố vốn từ choHS.
<b>II. Các hoạt độn dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b.. Hớng dẫn làm bài:


Bài tập 1: 1HS đọc yêu cầu
+ Tiểu thơng: ngời buôn bán nhỏ.
+Trao đổi theo cặp


+ Đại diện các nhóm trình bày
+ Líp nhËn xÐt, ch÷a bài vài vở.
Bài tập 2: Đọc yêu cầu bài.


- GV có thể tổ chức cho dùng nhiều từ đồng nghĩa để giải thích cho
cặn kẽ đầy đủ nội dung một thành ngữ .


- Thi học thuộc lòng các thành ngữ.
Bài 3: Đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm lại truyện " Con rồng cháu tiên"
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi 3a


( Ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng
của mẹ Âu Cơ.)



- HS làm bài vào vở khoảng 5-6 từ bắt đầu bằng tiếng đồng( cùng)
- HS nối tiếp đọc miệng.


3. Củng cố - dặn dò:
-Nhắc lại nội dung bài
-NhËn xÐt chung tiÕt häc




____________________________________________________________
__


Thø t ngµy 19 tháng 9 năm 2007

To¸n



Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu.</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


- Céng trõ hai phân số. Tìm giá trị của biểu thức với ph©n sè.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên
đơn vị đo.


- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a)


7
9<sub> + </sub>


9
10<sub> = </sub>


70+81


90 <sub> = </sub>


151
90 <sub>.</sub>


b)


3
5<sub>+</sub>


1
2<sub> + </sub>


3
10<sub> = </sub>


6+5+3


10 <sub> = </sub>



14
10<sub> = </sub>


7
5


Bµi 2. Cho HS tù làm bài rồi chữa bài (tơng tự bài 1).


Bài 3. Cho HS tính nhẩm hoặc tính ở giấy nháp rồi trả lời miệng. Chẳng
hạn: khoanh vào C.


Bµi 4. Cho HS tù lµm bµi rồi chữa bài theo mẫu.


Bài 5. Cho HS nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài. Chẳng hạn:


<i>Bài giải.</i>
1


10<sub> quóng ng AB di l:</sub>


12:3= 4 (km).
Quóng ng AB dài là:


4x10 = 40 (km).


Đáp số: 40 km.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt chung tiÕt häc



__________________________________

MÜ thuËt



VÏ tranh : Đề tài trờng em



<b>I. Yêu cầu:</b>


- HS biết tìm , chọn các hình ảnh đẹp về trờng em để vẽ tranh.
- Biết cách vẽ và vẽ tranh về đề tài trờng em.


- Yêu mến và có ý thức giữ gìn trờng của mình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>


1.KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:


Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học.
* Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài.


- GV giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để HS nhớ lại các hình ảnh về nhà
tr-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Lu ý: Cần nhớ lại các hình ảnh , hoạt động để chọn lựa nội dung cho
phù hợp.


* Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.



- Cho HS xem hình tham khảo ở SGK.


+ Yêu cầu HS chọn lựa các hình ảnh để vẽ về trờng của em.
+ Sắp xếp các hình ảnh chính phụ cho cân đối.


+ Vẽ rõ nội dung của hoạt động.
+ Vẽ màu theo ý thích.


Lu ý: khơng nên vẽ q nhiều hình ảnh
- Hình vẽ cần đơn giản không rờm rà.


- Cần phối hợp màu chung cho cả bức tranh.
* Hoạt động 3: Thực hành: Cho HS tự vẽ.


* Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
- GV chọn 1 số bài để nhận xét
+ Cách chọn nội dung.


+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Cách vẽ màu.


- Xếp loại.


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


__________________________________

KĨ chun



<b> </b>

Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia




<b>I.Mục đích,u cầu</b>
1.Rèn kĩ năng nói:


-HS tìm đợc một câu chuyện về ngời có việc làm tốt góp phần
xây dựng quê hơng đất nớc.Biết sắp xếp các việc có thực thành một
câu chuyện.Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


-KĨ chun tù nhiªn chân thực.
2.Rèn kĩ năng nghe


Chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS phân tích, GV gạch chân đề bài:1 việc làm tốt, xây dựng quê
h-ơng, đất nớc.


- Đây không phải là chuyện trên sách em đã đọc, mà phải là chuyện
có thật em đã chứng kiến hoặc thấy trên ti vi,phim ảnh hoặc là câu
chuyện của chính em.


3.Gợi ý để kể chuyện


-3 HS đọc nối tiếp gợi ý trong S G K
-HS lu ý cách kể chuyện.



-HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình định kể(không sa vào lập dàn ý
4.Học sinh thực hành kể chuyện


a.KĨ chun theo cỈp


-GV đến từng nhóm theo dõi,nhắc nhở.
b.Thi kể trớc lớp


-3 HS thi kÓ


-HS kÓ xong tù nãi suy nghÜ về nhân vật trong câu chuyện.
-Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.


5.Củng cố


-GVnhận xét tiết học.


-Dặn học sinh về chuẩn bị tiết sau.


__________________________________


KÜ thuËt



§Ýnh khuy bèn lỗ(tiết 1)



<b>I.Mục tiêu</b>
HS cần phải:


-Biết cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.


-Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, kĩ thuật.
-Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II.§å dïng</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>


TiÕt 1



* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1


- GV giíi thiƯu mét sè mẫu khuy bốn lỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV giới thiệu một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy 4 lỗ và nêu tác
dụng của khuy.


-Tóm tắt các ý trả lời của HS và kết luận hoạt động một:
*Hoạt động 2 :Hớng dẫn HS thao tác kĩ thuật.


-HS đọc SGK để so sánh cách đính khuy 2 lỗ và 4 l cú gỡ ging v khỏc
nhau?


-HS lên bảng nhắc lại và thực hiện các thao tác vạch dấu.


-HS đọc nội dung và quan sát H2 SGK để nêu cách đính khuy 4 lỗ.
-2HS lên bảng thực hiện đính khuy bằng 2 đờng song song.


-HS quan sát H3 để nêu cách đính khuy bốn lỗ theo cách thứ 2, sau đó
lên bảng thực hiện.



-HS thực hành vạch dấu các điểm đính khuy và đính khuy 4 lỗ.

Tiết 2



*Hoạt động 3


-HS nhắc lại cáh đính khuy 4 lỗ.


-Nhận xét và hệ thống lại cách đính khuy 4 lỗ.


-GV kiểm tra lại yêu cầu và nêu thời gian hồn thành sản phẩm HS thực
hành đính khuy 4 lỗ theo 2 cách.


GV quan s¸t, uèn n¾n HS.


*Hoạt động 4 :Đánh giá sản phẩm
- HS lên bảng trng bày sản phẩm.


- HS nhắc lại yêu cầu đánh giá sản phẩm nêu trong SGK.
- GV đánh giá ,nhận xét kết quả của HS.


*Cñng cè


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


__________________________________

Khoa häc



Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ




<b>I.Mơc tiªu </b>


- Nêu đợc những việc nên và không nên làm với phụ nữ có thai để đảm
bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ.


- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia đình
là phải chăm sóc , giúp đỡ phụ nữ có thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
<b>II.Các hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Cơ thể chúng ta đợc hình thành từ đâu?
2. Bài mới:


* Hoạt động1 : Làm việc với SGK
Bớc 1: Giao nhiệm vụ và hớng dẫn.


-HS làm việc theo cặp: Quan sát từ các hình 1,2,3,4 để trả lời
? Phụ nữ có thai nên làm và khơng nên làm gì?


Bíc 2: HS lµm viƯc theo cỈp
Bíc 3: HS trình bày


-Mi em ch nói về 1 tranh.
-GV kết luận : Nh SGK
* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp


Bớc 1: Yêu cầu quan sát hình 5,6,7 ( sgk) nªu néi dung tõng tranh
Bớc 2: Thảo luận câu hỏi



? Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm chăm sóc
với phụ nữ có thai?


-GV kết luận chung
* Hoạt động 3: Đóng vai
Bớc 1 : Thảo luận cả lớp


- Thảo luận câu hỏi trang 13 -SGK
Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm


- Các nhóm tập đóng vai
Bớc 3: Trình diễn trớc lớp


- 1 số nhóm lên trình diễn trớc líp
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.


3. Cđng cè - dỈn dò:
- Nhắc lại nội dung bµi
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


____________________________________________________________
__




Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2007

Tập đọc




Lòng dân (tiếp theo)



<b>I.Mc ớch,yờu cu</b>


1. Bit c ỳng phần tiếp của vở kịch.Cụ thể:


-Biết ngắt giọng để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật và
đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.Hiểu nội dung, ý nghĩa vở kịch: Ca ngợi mẹ con gì Năm dũng cảm mu
trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng, tấm lòng son sắt
của ngời dân Nam Bộ đối với cách mạng.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
A.Kiểm tra bài cũ


B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


-1HS khá giỏi đọc phần tiếp của vở kịch.


-HS quan sát tranh minh hoạ những nhân vật phần tiếp của vở kịch.
-HS đọc nối tiếp nhau 2 lợt theo đoạn.


-HS luyện đọc theo cặp.


-GV đọc mẫu


b.Tìm hiểu bài


-An ó làm cho bọn giặc mừng hụt nh thế nào?(kêu bằng ba chứ hổng
phải tía)


-Những chi tiết nào cho thấy dì năm ứng xử rất thơng minh?(vờ hỏi giấy
tờ để nói tên tuổi của mọi ngời)


-Vì sao vở kịch đợc đặt tên là (Lòng dân)?(thể hiện tấm lòng của ngời
dân với cách mạng)


c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


-HS đọc phân vai, chú ý nhấn giọng từ thể hiện thái độ
-HS đọc từng tốp phân vai toàn bộ vở kịch


-Cả ,lớp nhận xét,bình chọn nhóm đọc phân vai tốt nhất.
3.Cng c


-HS nhắc lại nội dung
-GV viªn nhËn xÐt tiÕt häc.


__________________________________


To¸n



Lun tËp chung




<b>I.Mơc tiªu</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


-Nhân, chia hai phân số.Tìm thành phần cha biết của phÐp tÝnh víi ph©n
sè.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn sốvới một
tên đơn vị đo.


-Tính diện tích của mảnh đất.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


GVhíng dÉn häc sinh tù lµm råi chữa bài.
Bài 1:b.


1 2 9 17 153
2 3


4 5  4 5 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



1 5
4 8
5 1
8 4
3
8



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




Bµi3 .


75 75


1 75 1 1


100 100


<i>m cm</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


Bµi 4:Khoanh vµo B


___________________________________

ThĨ dơc



Đội hình đội ngũ.Trị chơi “Đua ngựa”



<b>I.Mơc tiªu</b>


Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ.Tập hợp


hàng ngang ,dóng hàng, điểm số ,đi đều,vịng phải.vịng trái.u cầu tập
hợp nhanh,dóng thẳng hàng,đi đều vòng trái,vòng phải đẹp,đúng với khẩu
lệnh.


-Trò chơi “Đua ngựa”.Yêu cầc chơi đúng luật,hào hứng và nhiệt tỡnh
trong khi chi.


<b>II.Địa điểm và phơng tiện.</b>


- Sân trờng,còi,4 con ngựa làm bằng gậy tre, 4 lácờ đuôi nheo và kẻ sân
trò chơi


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
1.Phần mở đầu:6-10 phút


- GVnhËn líp


-Xoay các khớp cổ tay cổ chân,khớp gối, vai ,hông.
- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp 1


2. Phần cơ bản:18-22 phút
a.Đội hình, i ng


-GVđiều khiển 2lần.


-HS tập luyện theo tỉ 4lÇn.


- HS trình diễn thi đua giữa cáctổ 1lần.
-Tập cả lớp để củng cố 2 lần.



b.Trò chơi vận động:7-8 phút
- Chơi trò chơi “Đua ngựa”
3.Phần kết thúc


-HS đi thành vòng tròn lớn,vừa đi vừa làm động tác thả lỏng sau khép
vào thành vòng tròn nhỏ ,quay mặt vào tâm vòng tròn.


- GV cïng HS hƯ thèngbµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.


___________________________________

Tập làm văn



Lun tËp t¶ c¶nh



<b>I.Mục đích ,u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2.Biết chuyển những đièu đã quan sát đợc về một cơn ma thành một dàn
ý với các ý thể hiện sự quan sát của riêng mình,biết trình bày dàn ý trc
cỏc bn rừ rng. t nhiờn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ


B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Híng dÉn lun tËp


Bµi 1:


HS tự làm rồi chữa bài.GV chốt lại lời giải đúng
a. Những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến:


-Mây:nặng, đặc xịt,...,nền đen xàm xịt.
Gió thổi giật ...điên đảo trên cành cây.


b. Những từ ngữ tả tiếng ma:Lẹt đẹt...rào rào.
Tả hạt ma:Tuôn rào rào,xiên xuống...


c. Trong cơn ma:Lá o,con g.vũm tri


Sau cơn ma:Trời rạng dần,chim hót ,mặt trời lã ra.


d. Tác giả quan sát bằng thị giác,thính giác,xúc giác.khứu giác.
Bài 2: HS tự lập dàn ý vào vở rồi đọc ở trớc lớp


- HS theo dâi nhËn xÐt.
3.Củng cố,dặn dò


-GVnhËn xÐt tiÕt häc


-HS về hoàn chỉnh dàn bài văn tả c¬n ma.




Địa lý



KhÝ hËu



<b>I.Mơc tiªu</b>


-Trình bày đợc đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta.
-Chỉ trên bản đồ danh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam.
-Biết đợc sự khác biệt giữa 2 miền Bắc và Nam.


-Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và cả sản xuất của nhân
dân ta.


<b>II, ChuÈn bÞ: </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Kể tên các mỏ kim loại ở nớc ta?
2 Bài mới


* Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm


Bớc 1: Quan sát quả địa cầu, hình 1, đọc nội dung SGK và thảo luận
- Chỉ vị trí của Việt Nảm trên quả địa cầu và cho biết nớc ta nằm ở đới
khí hậu nào?Đới khí hậu đó nớc ta có khí hậu nóng hay lạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Bớc 3: Kết luận: Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa : Nhiệt độ cao, gió
và ma thay đổi theo mùa,


* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.


Bớc 1: GV gọi 1-2 HS chỉ dãy núi Bạch mã trên bản đồ



GV : Bạch MÃ là danh giới khí hậu giữa miền Bắc vµ miỊn Nam.
-HS dựa vào bảng số liệu SGK,tìm hiểu sự khác nhau giữa khí hậu
miền Bắc và khí hậu miền Nam.


+Về sự chênh lệch nhiệt độ T1 và T7
+Về các mùa khí hậu


+Chỉ trên H1 miền khí hậu có mùa đơng lạnh và miền khí hậu nóng
quanh năm.


Bớc 2:HS phát biểu ý kiến.
- GV sửa và kết luận
Bớc 3:Khí hậu ảnh hởng
*Hoạt động 3:Làm việc cả lớp


-HS nêu ảnh hởng của khí hậu tới sản xuất và đời sống;sản xuất.
+Cây cối quanh năm xanh tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thø s¸u ngày 21 tháng 9 năm 2007

LuyÖn tõ và câu



Luyn tp về từ đồng nghĩa



<b>I.Mục đích ,yêu cầu</b>


1. Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu
văn ,đoạn văn.


2. Biết thêm một số thành ngữ,tục ngữ có chung ý nghĩa về tình cảm
của ngi Vit vi t nc,quờ hng.



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hoy ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới


1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài 1:HS tự làm rồi chữa bài


Thứ tự là:đeo, xách ,vác, khiêng ,kẹp.
Bài 2: GV giải nghĩa từ céi:L¸ rơng vỊ céi.


- Cả lớp thảo luận đa ra lời giải đúng:Gắn bó với quê hơng là tình cảm tự
nhiên.


- HS đọc thuộc 3 câu tục ngữ.
Bài 3:HS nêu đoạn thơ mình chọn


- HS làm bài sau đó trình bày trớc lớp
-Cả lớp bình chọn bài hay nht.


3. Củng cố,dặn dò
-GV nhận xét tiết học


-Bạn nào cha xong vỊ hoµn chØnh nèt bµi



- HS nêu ảnh hởng của khí hậu tới sản xuất và đời sống




To¸n



Ôn tập về giải toán



<b>I.Mục tiêu</b>


Giỳp HS ôn tập,củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


HS nhắc lại cách giải bài tốn :Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số
đó nh bài Tốn 1 ,2 SGK


-HS tự làm rồi chữa bài


Bi 1,2:HS nhn đợc dạng tốn và cách giải dạng tốn đó.
Bài 3:HS nhận dạng tốn


-a.S vên hoa lµ:35x25=875(m


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Khoa häc



Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì




<b>I.Mơc tiªu</b>
HS biÕt:


-Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3tuổi,từ
3đến 6tuổi,từ 6đến 10 tuổi.


-Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối vi cuc i ca
mi con ngi.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học </b>
*Hoạt động 1:Thảo luận cả lớp


HS mang ảnh su tầm lên giới thiệu trớc lớp theo yêu cầu:Em bé mấy
tuổi và đã biết làm gì?


*Hoạt động 2: Chơi trị chơi “Ai nhanh ,ai đúng”
Bớc 1:GV phổ biến cách chơi và luật chơi


-HS đọc thông tin và viết vào bảng


-Nhóm nào làm xong trớc và đúng l thng cuc.
Bc 2:Lm vic theo nhúm


Bớc 3:Làm việc cả líp


-GV ghi rõ thứ tự xong trớc sau của các nhóm.Đợi các nhóm cùng
xong GV mới yêu cầu giơ đáp án.



1.b 2.a 3.c


-Kết thúc hoạt động này GV tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
*Hoạt động 3:Thực hành


HS đọc thơng tin trang 15 rồi trả lời câu hỏi:


-Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc i
mi con ngi?


Bớc 2:HS trả lời câu hỏi trên
GV kết luận:


-Tuổi dậy thì cơ tể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng
-Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,con gái xuất hiện kinh
nguyệt,con trai có hiện tợng xuất tinh.


-Biến đổi về tình cảm,suy nghĩ ,về mối quan hệ xã hội




Tập làm văn


Luyện tập tả cảnh



<b> I.Mục tiêu</b>


1.Biết hoàn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi đoạn.
2.Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn ma thành một đoạn văn
miêu tả chân thực,tự nhiên.



<b> II.Đồ dùng dạy học</b>


<b> III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2.Híng dÉn HS lun tËp


- Bài 1:HS đọc nội dung bài tập 1.Cả lớp theo dõi SGK
- GV nhắc HS chú ý đề bài:Tả quang cảnh sau cơn ma.


- HS đọc thầm lại 4 đoạn văn ể xác định nội dung chính của mỗi
đoạn ,HS phát biểu ý kin.GV cht li:


+Đoạn1: Giới thiệu cơn ma rào-ào ạt tới rồi tạnh ngay
+Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau cơn ma.


+Đoạn 3: Cây cèi sau c¬n ma.


+Đoạn 4: Đờng phố và con ngời sau c¬n ma
- HS chän mét đoạn rồi làm bài


-HS c bài làm của mình trớc lớp
-HS nhận xét,GVkhen ngợi


Bài 2:HS đọc yêu cầu của bài
-HS chyển thành đoạn văn


-HS nối tiếp đọc đoạn văn của mình
-HS nhận xét,GV cho im



3.Củng cố ,dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh cha xong về hoàn thành bài của mình,về chuẩn bị bài
sau.


TuÇn 4



Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2007

Tập

đọc



Những con sếu bằng giấy
<b>I.Mục đích ,yêu cầu</b>


1.Đọc trôi chảy ,lu loát toàn bài


-Đọc đúng các tên ngời,tên địa lí nớc ngoài.


-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm buồn;nhấn giọng những từ
ngữ miêu tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân,khát vọng sống của
cô bé Xa-da - cô,mơ ớc hồ bình của thiếu nhi.


2.HiĨu ý chÝnh của bài:Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân,nói lên khát
vọng sống,khát vọng hoà bình của trẻ em trên thế giới.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc </b>


A.Kiểm tra bi c


B.Dạy bài mới


1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc


2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


-HS luyện đọc theo đúng quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b.T×m hiểu bài


-Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ từ khi nào?(Khi Mĩ ném hai quả bom
nguyên tử xuống Nhật Bản)


- Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?(Hàng
ngày gấp sếu...)


- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn kết với Xa-da-cơ?(Các bạn gấp
sếu gửi đến cho Xa-da-cô)


- Các nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hồ bình?(Góp tiền xây
dựng tợng đài khi Xa-da-cô chết)


- Nếu đựoc đứng trớc tợng đài em sẽ nói gì với Xa-da-cơ?(Mình căm
ghét chiến tranh...)


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?(Tố cáo tội ác chiến tranh hạt
nhân,khát vọng sống,khát vọng hoà bình cđa trỴ em thÕ giíi)



c.Hớng dẫn đọc diễn cảm


- HS đọc nối tiếp đoạn và rút ra giọng đọc toàn bài
- HS luyện đọc kĩ đoạn 3


- GV đọc mẫu đoạn 3,HS luyện c din cm.


3.Củng cố, dặn dò


HS nhắc lại điều câu chuyÖn muèn nãi.
-GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn HS về học bài và cuẩn bị bài sau.




LÞch sư



X· héi ViÖt Nam cuèi thÕ kỉ XI X-đầu thế kỉ XX
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biÕt:


- Cuối thế kỉ XI X ,đầu thế kỉ XX ,nền kinh tế xã hội nớc ta có nhiều
biến đổi do chính sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế ,xà hội.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
*Hoạt động 1:


- GV nªu nhiƯm vơ cho HS :


+Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền kinh tế VN cuối thế kỉ XI X
,đầu thế kỉ XX?


+ Những biểu hiện về sự thay đổi trong xã hội VN?


+ Đời sống của cơng nhân, nơng dânVN trong thời kì này?
*Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)


-HS th¶o ln nhiƯm vơ häc tËp theo các gợi ý:


+ Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc nền kinh tế VN có những ngành
kinh tế chủ yếu nào? Sau khi thực dân Pháp xâm lợc, những ngành kinh tế
nào mới ra đời ở nớc ta? Ai sẽ đợc hởng các nguồn lợi do sự phát triển kinh
tế?


+Trớc đây, xà hội VN chủ yếu có những giai cấp nào?Đầu thế kỉ
XX,xuất hiện thêm những giai cấp nào,tầng lớp mới nào ? Đời sống của
công nhân, nông dân ra sao?


*Hoạt động 3:(Làm việc cả lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV hoàn thiện phần trả lời của HS.
*Hoạt độn 4:(Làm việc cả lớp)



-GV tổng hợp các ý kiến của HS, nhấn mạnh những biến đổi về kinh tế,
xã hội ở nớc ta đấu thế kỉ XX.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



Toán



Ôn tập và bổ sung về giải toán
<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết
cách giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


1.Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ
- GV nêu ví dụ SGK


- HS tự tìm quãng đờng đi trong 1 giờ, 2giờ, 3giờ rồi ghi kết quả vào
bảng đã kẻ sẵn.


- HS quan sát bảng, nêu nhận xét: Khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy nhiêu lần.


- Lu ý: Không nêu tỉ lệ thuận
2.Giới thiệu bài toán và cách giải
- GV nêu bài to¸n:


C1:HS tự giải bài toán (rút về đơn vị)
C2:Giải theo cách tìm tỉ số



- Chó ý: HS chỉ chọn một trong hai cách
3.Thực hành


Bài 1: HS giải bằng cách rút về đơn vị


-Tìm số tiền mua 1 m vải :80000:5 = 16000 đồng
- Tìm số tiền mua 7m vải:16000 x 7 = 112000 đồng
Bài 2: HS có thể giải bằng hai cách


a. T×m tØ sè


b. Giải bằng cáh rút về đơn vị
Bài 3:Liên quan đến giáo dục dân số
- GV hớng dẫn HS tóm tắt


a. 1000 ngời tăng: 21 ngời
4000 ngời tăng: ....ngời
b.1000 ngời tăng: 15 ngời
4000 ngời tăng: ...ngời


-Sau đó HS tự tìm cách giải bài tốn (theo phơng pháp tìm tỉ số)
ĐS:84 ngời


60 ngêi




Đạo đức




Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)
( ĐÃ soạn ngày thứ hai tuÇn 3)


Thø ba ngày 25 tháng 9 năm 2007

To¸n



Lun tËp
I.Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Bài 1:HS giải bài toán bằng cách rút về đơn vị


Tóm tắt Bài giải
12 quyển : 24000 đồng Giá tiền một quyển vở là
30 quyển :...đồng? 24000 : 12 =2000(đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là
2000 x 30 = 60000(đồng)
ĐS:60000đồng
Bài 2:HS biết 2 tá bút chì bằng 24 chiếc


- HS tự làm rồi chữa bài
ĐS:10000 đồng


Bài 3:HS giải bằng cách rút về đơn vị
ĐS:4 ơ tơ


Bài 4:HS tự giải bài tốn bằng cách rút về đơn vị
ĐS:180000 đồng





Chính tả


Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ
<b>I.Mục đích,yêu cầu</b>


1.Nghe viết đúng chính tả bài :Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ


2.Tiếp tục củng cố hiểu biết về mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu
thanh trong ting.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A.Kim tra bi c


B.Dạy bài mới


1.Híng dÉn häc sinh nghe viÕt


- GV đọc tồn bài chính tả.HS theo dõi SGK


- HS đọc thầm lại bài,chú ý cách viết tên riêng ngời nớc ngoài và từ
dễ viết sai.


- GV đọc ,HS viết


- GV đọc lại ,HS soát lỗi


- GV chấm 7-10 bài,HS còn lại soát lỗi cho nhau.
- GV nhËn xÐt



2. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2:HS đọc và nêu yêu cầu của bài
- HS tự làm rồi chữa bài


+ Giống nhau:Âm chính là nguyên âm đơi


+ Kh¸c nhau:TiÕng “chiÕn” có âm cuối;tiếng nghĩakhông có âm
cuối.


Bài 3:HS nêu


- Khụng có âm cuối đặt dấu thanh ở chữ cái đầu ghi nguyên âm đôi.
- Có âm cuối đặt dấu thânh ở chữ cái thứ hai ghi nguyên âm đôi.
3.Củng cố, dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


-HS ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh


ThÓ dơc



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ:Tập hợp
hàng ngang,dóng hàng, điểm số,đi đều vịng phải ,vòng trái,đổi chân khi đi
đều sai nhịp.Yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hơ của GV.


- Trị chơi:”Hoàng Anh,Hoàng Yến”.Yêu cầu HS chơi đúng luật,giữ kỉ
luật, chỳ ý, nhanh nhn,ho hng khi chi.



<b>II.Địa điểm ,phơng tiện</b>


<b>III,Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
1.Phần mở đầu:6-10 phót


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ tiết học.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- Chơi trò chơiTìm ngời chỉ huy
2,Phần cơ bản:18-22phút


a, i hình đội ngũ:10-12phút


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng ,điểm số,đi đều vịng phải, vòng
trái,đổi chân khi đi sai nhịp.


- GV điều khiển lớp tập 2 lần.
- TËp theo tỉ 2 lÇn


- Tập hợp lớp ,thi đua giữa các tổ 2 lần
- GVđiều khiển lớp tập 2 lần để củng cố.


b.Chơi trò chi vn ng


Chơi trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến
4.Phần kết thúc:4-6 phút


- Lớp chạy đều thành vòng tròn lớn;sau khép lại thành vòng tròn nhỏ.
- Tập động tác thả lỏng.



- GV cïng HS hÖ thèng bµi.


Lun tõ vµ câu


Từ trái nghĩa


<b>I.Mc ớch, yờu cu</b>


1.Hiểu thế nào là từ trái nghÜa,t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2.Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những t trỏi
ngha.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


III.Cỏc hot ng dy hc
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét


- GV dạy theo quy trình


- Lời giải:Phi nghĩa và chính nghĩa là hai từ có nghĩa có nghĩa trái ngợc
nhau.Đó là từ trái nghĩa.


Bài tập 2:


- GV dạy theo quy trình đã hớng dẫn


- Lời giải:sống/chết,vinh/ nhục


Bài tập 3: Lời giải


Hai vế tơng phản,thà chết mà đợc tiếng thơm còn hơn sống mà bị ngời
đời khinh bỉ.


3.Ghi nhí


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
4.Phần Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

đục - trong rách - lành
đen - sáng dở - hay
Bài 2.


Lời giải: hẹp – rộng
xấu – đẹp
trên – dới
Bài 3: Dạy theo quy trình


a. Hồ bình- triến tranh,xung đột


b.Thơng yêu- căm giận, căm thù,thù hằn,thù hận,
c.Đoàn kết - chia rẽ,bè phái,xung khắc


d.Giữ gìn- phá phách,tàn phá,huỷ hoại
Bài 4:Dạy theo quy trình


5.Củng cố,dặn dò



- GV nhận xÐt tiÕt häc


- VËn dông tõ trái nghĩa trong nói và viết


Thø t ngµy 26 th¸ng 9 năm 2007

Toán



Ôn tập và bổ sung về giải toán
<b>I.Mục tiêu</b>


Giỳp HS qua ví dụ cụ thể,làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết
cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


1. Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ
- GV nêu bài toán và kẻ sẵn bảng
- HS điền số bao


- HS qua sát bảng rồi nhận xét nh SGK(không nêu tỉ lệ nghịch)
2. Giới thiệu bài toán và cách giải


- GV nêu bài toán


a.HS tóm tắt,phân tích đề


b.Lập kế hoạch giải(rút về đơn vị)
- Cách 2;Tìm tỉ số



- Trình bày bài giải hn SGK
3. Thực hành


Bi 1: HS giải bằng cách rút về đơn vị.
ĐS:14 ngời


Bài 2:HS giải bằng cách rút về đơn vị
ĐS :16 ngày


Bµi 3:HS giải bằng cách tìm tỉ số
§S:2 giê


MÜ thuËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS hiÓu cÊu trúc khối hộp và khối cầu,biết quan sát,so sánh,nhận xét hình
dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mÉu.


- HS biết cách vẽ và vẽ đợc mẫu khối hộp và khối cầu.


- HS quan tâm tìm hiểu các đồ vật có dạng hình khối hộp và khối cầu.
<b>II Chuẩn bị</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


*Hoạt động 1:Quan sát,nhận xét


- GV đặt mẫu,HS quan sát nhận xét mẫu qua các gợi ý sau:
+Khối hộp có mấy mặt?Các mặt giống nhau hay khác nhau?
+Khối cầu có đặc điểm gì?



+Bề mặt của khối cầu có giống khối hộp khơng?
+So sánh độ đậm nhạt của hai khối?


+Nêu tên vật có hình dáng giống khối hộp và khèi cÇu?
- GV bỉ sung và tóm tắt ý chính


*Hot ng 2:Cỏch vẽ


-HS quan sát mẫu,giáo viên gợi ý cách vẽ:
+Phác khung hình chung,khung hình từng vật
+So sánh giữa hai khối về vị trí,tỉ lệ để chỉnh sửa.
+Vẽ đậm nhạt.


+Hoµn chØnh bµi vÏ.
3.Thùc hµnh


- HS vẽ,GV quan sát ,hớng dẫn.
- Gợi ý cho HS còn lúng túng
4.Hoạt động 4:Nhận xét,đánh giá
- GV nhận xét bài của HS
- GV nhận xét tiết học


Kể chuyện


Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
<b>I.Mục đích,yêu cầu</b>


1.Rèn kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của GV,những hình ảnh minh hoạ phim
trong SGK và lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh,kể lại đợc câu chuyện
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai,kết hợp lời kể với điệu bộ,nét mặt ,cử chỉ một cách
tự nhiên.



2.Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những
ngời Mĩ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ
trong cuộc chiến tranh xâm lợcViệt nam.


3.Biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>IIICác hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ
B. Daỵ bài mới
1.Giới thiệu bài


2.GV kĨ chun hai lÇn
- GV kĨ lÇn 1


- GV kĨ lÇn 2: ChØ hình ảnh minh hoạ SGK


3. Hớng dẫn HS kể chuyện ,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


a.HS kể theo nhóm: Mỗi nhóm kể theo hai ảnh,1 em kĨ c¶ chun.
b.Thi kĨ trớc lớp:Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.


4.Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Kĩ thuật



Đính khuy bốn lỗ (tiết 2)
( ĐÃ soạn ở ngày thứ t tuÇn 3)



Khoa häc



Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
<b>I.Mục tiêu</b>


Sau bµi häc HS biÕt


- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên , tuổi trởng thành,
tuổi già.


- Xác định bản thân HS đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


*Hoạt động 1:Làm việc với SGK
Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho HS


- HS đọc thông tin trong SGK, thảo luận theo nhóm về đặc điểm nổi
bật của từng giai đoạn đoạn lứa tuổi.


- Th kÝ ghi ý kiến vào bảng.
Bớc2: Làm việc theo nhóm
Bớc 3:Làm việc cả lớp


- Các nhóm trình bày
- Nhóm khác bổ xung
- HS thảo luËn c©u hái:


+Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?



+Biết đợc chúng ta đang ở vào giai đoạn nào có lợi gì?


Kết luận:Chúng ta đang ở vào giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên.Biết
đợc sự phát triển của cơ thể để chúng ta đón nhận, khơng sợ hãi.


Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2007

Tập đọc



Bi ca v trỏi t
<b>I.Mc ớch,yờu cu</b>


1.Đọc trôi chảy,diễn cảm bài thơ


2.Hiu ni dung ,ý ngha bi thơ:Kêu gọi đoàn kết, chống chiến tranh,bảo
vệ cuộc sống yên bình và quyền bình đẳng giữa các dân tộc.


3.Thuộc lòng bài thơ
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ


B.Bµi míi


1.Giíi thiƯu bµi


2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Giọng vui tơi ,hồn nhiên,nhấn giọng vào từ gợi cảm,gợi tả.Chú ý
HS nghỉ hơi đúng nhịp thơ.VD:


Trái đất này/là của chúng mình
Quả bóng xanh/bay giữa trời xanh.
b.Tìm hiểu bài


GV dạy theo quy trình đã hớng dẫn


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp?(quả bóng xanh ,bồ câu – vờn sóng
- Em hiểu câu thơ: “Màu hoa nào cũng q cũng thơm ”nói gì?(Hoa
nào cũng quý cũng thơm,trẻ em khác màu da nhng đều đáng quý,đáng yêu)
- Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trỏi t?


(chống chiến tranh,bom nguyên tử, hạt nhân)


- Bài thơ muốn nói với em điều gì?(trái đất là của trẻ em các màu
da.Chống chiến tranh,giữ cho trái đất bình yên và trẻ mãi)


c.Đọc diễn cảm


- GV dạy theo quy trình đã hớng dẫn


- HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng từng khổ thơ, bài thơ.
- Cả lớp hát bài hát:Bài ca trái t


3.Củng cố,dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS vỊ häc thc bµi thơ.



Toán



Luyện tập
<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố và rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ
<b>II.Các hoạt động dạy hc</b>


Bài 1:HS tự làm rồi chữa bài


Tóm tắt Bài giải


Giá 3000®: 25 qun 3000® gấp 1500đ số lần là
Giá 1500đ:...quyển 3000 : 1500 = 2(lÇn)


Số quyển vở mua đợc là
25 x 2 = 50(quyển)
ĐS:50 quyển
Bài 2:Liên hệ với giáo dục dân s


- Giải tơng tự bài 1


S:200000 ng


Bài 3:HS tự giải bằng cách tìm tỉ số
§S:105 m


Bài 4 :HS giải bằng cách rút về đơn vị
ĐS:200 bao





ThĨ dơc



Đội hình đội ngũ.Trị chơi “Mèo đuổi chuột”
I.Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.Yêu cầu HS chơi đúng luật,tập chung chỳ
ý,nhanh nhn,khộo lộo,ho hng trong khi chi.


<b>II.Địa điểm ,phơng tiện</b>


<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
1.Phần mở đầu


- GV nhận líp,phỉ biÕn néi dung tiÕt häc


- Xoay khớp cổ tay,cổ chân,khớp gối ,vai ,hông.
- Giậm chân tại chỗ,đếm to theo nhịp


2.PhÇn cơ bản:18-22 phút


a.ễn i hỡnh ,i ng:10- 12 phút
- GV điều khiển lớp tập 2 lần
- Tập theo tổ 3 lần


- Thi đua giữa các tổ 1lần
- Tập cả lớp để củng có 1lần
b.Trị chơi :Mèo đuổi chuột



GV tỉ chøc cho HS ch¬i nh STD líp 3 trang 25,26...
3.PhÇn kÕt thóc


- HS ch¹y thành vòng tròn,đi chậm ,thả lỏng
- GV hƯ thèng bµi,nhËn xÐt tiÕt häc


Tập làm văn


Luyện tập tả cảnh
<b>I.Mục đích ,yêu cầu</b>


1.Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình,HS biết lập dàn ý chi tiết
cho bài văn tả ngôi trờng.


2.Biết chuyển một phần dàn ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Híng dÉn HS lun tËp


Bài 1:- HS trình bày kết quả quan sát ở nhà
- HS lập dàn ý chi tiết,1HS lên bảng làm
- HS trình bày dàn ý


- GV chữa bài.cả lớp bổ sung hoµn chØnh


Bµi 2:


- Chọn 1 đoạn ở phần thân bài
- HS nêu đoạn sẽ viết


- HS viết,GV chấm điểm,đánh giá cao đoạn viết chân thực,có ý riêng
.ý mới.


3.Củng cố,dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Địa lí


Sông ngòi
<b>I.Mục tiêu</b>


HS biết:


- Ch c trờn bn mt s sơng chính ở Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn gin gia khớ hu vi sụng
ngũi.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học</b>
*.Hoạt động 1:(làm việc cả lớp)


Bớc 1:HS dựa vào H1 trong SGK để trả lời câu hỏi


Bớc 2:


- HS tr¶ lêi tríc líp


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam các sơng chính.
- GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện phần trình bày.


Kết luận:Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả
nớc.


2.Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa
*Hoạt động 2:(làm việc theo nhóm)


Bớc 1:HS đọc SGK,quan sát h 2,3 rồi hoàn thành bảng sau:


Thời gian Địa điểm ảnh hởng đến đời sống,sản xuất
Mùa ma ... ...


Mùa khô ... ... ...
Bớc 2:


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS khác bổ sung.


- Nhận xét về màu nớc sông mùa lũ,mùa cạn?Tại sao lại nh vậy?
3.Vai trò của sông


*Hoạt động 3:(làm việc cả lớp)


- HS kể về vai trị của sơng :bồi đắp phù sa,cung cấp nớc,thuỷ điện..


- HS lên bảng chỉ 2 đồng bằng lớn và tên 2 con sơng bù đắp.


- VÞ trÝ nhà máy thuỷ điện Hoà Bình,Y-a- ly,Trị An.


Kt lun:Sụng ngũi bồi đắp phù sa tạo nên nhiều đồng bằng.Ngồi ra,sơng
cịn là đờng giao thông quan trọng,là nguồn thuỷ điện,cung cấp nớc cho sản
xuất và đời sống,đồng thời cho ta nhiều thuỷ sản.






Thø sáu ngày 28 tháng 9 năm 2007


LuyÖn từ và câu


Lun tËp vỊ tõ tr¸i nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các
bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tỡm
c.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1.Giíi thiƯu bµi


2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp


Bµi 1:HS tù lµm rồi chữa bài


- Ăn ít ngon nhiều
- Ba chìm bảy nỉi


- N¾ng chãng tra ,ma chãng tèi


- u trẻ ,trẻ đến nhà;Kính già ,già để tuổi cho.
HS học thuộc các câu thành ngữ,tục ngữ.


Bµi 2 :


- Các từ trái nghĩa in đậm là:Lớn ,già ,dới sống
Bài 3.


- Các từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:nhỏ,vụng ,khuya
- HS học thuộc 3 thành ngữ,tục ngữ.


Bài 4:


- Chú ý tìm những từ trái nghĩa có cấu tạo giống nhau
- HS làm bài rồi chữa bài;


a. Tả hình dáng:- cao/thấp,lùn;caovống/lùn tịt.


- to/bé,nhỏ ;to đùng / bétí; tokềnh/bé tẹo.
- béo/gầy; mập/ốm; béo múp/gầy tong.
b.Tả hành động:khóc/cời ;đứng/ngồi; lên/xuống; vào/ra.
c.Tả trạng thái:buồn/vui ;lạc quan/bi quan; phấn chấn/ỉu xìu



- sớng/ khổ.;vui sớng/đau khổ; hạnh phúc/bất hạnh.
- khoẻ/yếu ;khoẻ mạnh/ốm đau;.


d.Tả phẩm chất:tốt/xấu ;hiền /dữ,lành/ác ;ngoan /h.
Bài tập 5:


- HS lm bi ri cha bài : Có thể đặt một câu hoặc hai câu.
- Hoa hớn hở vì đợc điểm 10.Mai ỉu xìu vì khơng đợc điểm tốt.
- Hoa cao lêu đêu cịn Hà lựn tt.


3.Củng cố ,dặn dò
- GV nhận xét tiết học


HS về học thuộc các thành ngữ,tục ng÷.


To¸n



Lun tËp chung
<b>I.Mơc tiªu</b>


- Giúp HS luyện tập,củng cố cách giải bài tốn về “Tìm hai số biết tổng
(hiệu)và tỉ số của hai số đó” và bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Bài 1: - HS nhận dạng tốn- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.


- HS làm rồi chữa bài
§S: 8HS nam


20HS nữ
Bài 2:HS tự làm rồi chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HS tính chu vi HCN theo kÝch thíc võa t×m
ĐS: 90m


Bài 3: HS tóm tắt bài toán:
100km : 12 lít xăng
50km : ...lít xăng


-HS tự chọn cách giải:tìm tỉ số
ĐS:6 lít
Bài 4: - HS tự làm rồi chữa bài
- HS đa về cách rút về đơn vị
ĐS:20 ngày


Khoa häc


Vệ sinh tuổi dậy thì
<b>I. Mục tiêu</b>


HS có khả năng:


- Nờu nhng vic nờn làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên và khơng nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể
chất và tinh thần tui dy thỡ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dạy học</b>


*Hoạt động 1:Động não
Bớc 1: GV nờu vn


Bớc 2:Mỗi HS đa ra một ý kiến trả lời câu hỏi:


- Chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể ln sạch sẽ,thơm tho và
tránh bị mụn “trứng cá”?


+Rửa mặt thờng xuyên
+Tắm rửa ,gội đầu...


GV kết luận :...Giữ vệ sinh cơ quan sinh dục
*Hoạt động 2:làm việc với phiếu học tập


Bíc 1:Ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c nhãm nam,nữ riêng
- Nam:Vệ sinh cơ quan sinh dục nam


- Nữ:Vệ sinh cơ quan sinh dục nữ.
Bớc 2; Chữa bài tËp cho tõng nhãm riªng.


Lu ý: Giải đáp thắc mắc khi chữa bài theo nhóm


+ Nhãm nữ: hớng dẫn sử dụng băng vệ sinh và nghỉ ng¬i khi cã kinh
ngut.


- HS đọc mục bạn cần biết


*Hoạt động 3:Quan sát tranh và thảo luận
Bớc1:Làm vic theo nhúm



- HS quan sát hình 4, 5 ,6,7


- Chỉ và nói nội dung của từng hình
Bớc 2:Làm việc cả lớp


- Đại diện tứng nhóm trình bày kết quả th¶o ln nhãm


Kết luận:Tuổi dậy thì cần ăn uống đủ chất,không sử dụng chất gây nghiện.
*Hoạt động 4:Trò chơi “Tập làm diễn giả”


Bíc 1:GV giao nhiƯm vơ vµ híng dÉn


- HS trình bày diễn cảm những thông tin của cô đã chuẩn bị .
Bớc2:HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>



Tập làm văn


Tả cảnh (Kiểm tra viết)
<b>I.Mục đích,yêu cầu</b>


HS biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
1.Gii thiu bi


2.Ra


Đề bài:Tả một cơn ma


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

TuÇn 5



Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2007

Tập đọc



Mét chuyªn gia m¸y xóc



<b>I. Mục đích ,u cầu</b>


1.Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ


nhàng,đằm thắm thể hiện cảm xúc về tình bạn,tình hữu nghị của ngời kể
chuyện.Đọc các lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.


2. Hiểu diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài,tình cảm chân thành
của một chuyên gia nớc bạn với một cơng nhân Việt Nam,qua đó thể hin
tỡnh hu ngh gia cỏc dõn tc


<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A Kiểm tra bi c


B.Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bµi


2.Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc



- Dạy theo quy trình đã hớng dẫn


- Chia bài thành 4 đoạn : Mỗi đoạn là một lần xuống dòng
- Đoạn 4:A – lếch –xây nhìn tơi....đến hết


b.T×m hiĨu bµi


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi


- Anh Thuỷ gặp anh A-lếch - xây ở đâu?(ở một công trờng xây dựng)
- Dáng vẻ của A-lếch –xây có gì đặc biệt khiến anh Thuỷ chú ý?(vóc
ngời, mái tóc,thân hình,quần áo,khuôn mặt)


- Cuộc gặp gỡ giữa hai ngời bạn đồng nghiệp diễn ra nh thế nào?(HS
kể lại nh SGK)


- Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất ?Vì sao?
c.Hớng dẫn đọc diễn cảm


- HS đọc đoạn 4: Giọng A-lếch - xây niềm nở,hồ hởi.Chú ý cách nghỉ
hơi;Thế là/ A-lếch - xây đa bàn tay vừa to /vừa chắc ra/ nắm lấy bàn tay
đầy du m ca tụi lc mnh v núi.


3.Củng cố,dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về tìm câu thơ, câu chuyện nói về tình hữu nghị giữa các d©n
téc.



LÞch sư



Phan Bội Châu và phong trào Đông du



<b>I.Mục tiªu</b>
HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Phong trào Đơng du là một phong trào yêu nớc,nhằm mục đích chống
thc dõn Phỏp


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
*Hot động 1:(làm việc cả lớp)
- GV gii thiu bi


- Giáo viên nêu nhiệm vụ học tËp cho HS:


+ Phan Bội Châu tổ chức phong tráo Đơng du nhằm mục đích gì?
+Kể lại những nét chính về phong trào trào Đông du?


+ ý nghĩa của phong trào Đơng du?
*Hoạt động 2:(làm việc theo nhóm)


- GV tổ chức cho HS thảo luận các ý nêu trên.
*Hoạt động 3:(làm việc cả lớp)


- HS trình bày kết quả thảo luận



- GV bổ sung thêm một số thông tin vỊ Phan Béi Ch©u.


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ chơng dựa vào nhật Bản để đánh đuổi
giặc Pháp?


- GV cho HS tìm hiểu về phong trào Đơng du
- Phong trào Đông du kết thúc nh thế nào?
*Hoạt động 5:(làm việc cả lớp)


- GV nhÊn m¹nh néi dung chÝnh cđa bài
- HS tìm hiểu thªm vỊ:


+ Hoạt động của Phan Bội Châu có ảnh hởng nh thế nào tới phong trào
cách mạng nớc ta đầu thế kỉ XX?


+ ở địa phơng em có di tích,đờng phố,trờng học mang tên Phan Bội
Chõu


không?


Toán



Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài



<b>I.Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và các bài tốn có liên


quan.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
Bài 1:


- HS nhắc lại các đơn vị đo độ dài


- HS nhận xét về hai quan hệ đứng liền nhau.
- GV kẻ bảng nh SGK,HS lên làm.


Bµi 2:


a. Chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị bé liền kề.
b.,c:Chuyển từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn.
1mm=


1


10<sub>cm</sub> <sub>1m = </sub>


1
1000<sub>km</sub>


1cm =


1
100<sub>m</sub>


Bài 3:Chuyển đổi từ các số đo có hai tên đơn vị đo sang số đo có một tên
đơn vị đo và ngợc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

§S: 935km, 1726km


Lu ý:Cung cấp thêm hiểu biết về địa lý


Đạo đức



Có chí thì nên(tiết 1)



<b>I.Mơc tiªu</b>
HS biÕt:


- Trong cuộc sống,con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn,thử
thách.Nhng nếu có ý chí,có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của
những ngời tin cậy,thì sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn của mình,biết đề ra
kế hoạch vợt khó khăn để trở thành những ngời có ích cho gia đình,xã
hội.


<b>II.Tài liệu ,phơng tiện </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


TiÕt 1



* Hoạt động 1.Học sinh tìm hiểu thơng tin về tấm gơng vợt khó của Trần
Bảo Đồng


1.HS tự đọc thơng tin trong S GK


2.Cả lớp thảo luận theo câu hỏi 1,2,3 S GK



3.GV kết luận: Từ tấm gơng của Trần Bảo Đồng chúng ta có quyết tâm
cao và sắp xếp thời gian hợp lí thì vẫn có thể học tốt,vừa giúp đợc gia
đình.


*Hoạt động 2: Xử lí tình huống


1.Giao viƯc cho tõng nhãm th¶o ln 1 t×nh hng


- TH1:Tai nạn giao thơng cớp đi đơi bàn chân của bạn Khơi.Trong hồn
cảnh đó Khơi có thể nh thế nào?


- TH2:Nhà Thiên rất nghèo.Vừa qua lại bị lũ lụt cuốn trôi hết nhà cửa,đồ
đạc.Theo em ,trong hồn cảnh đó,Thiên có thể làm gì để tiếp tc i hc?


2.HS thảo luận nhóm


3.Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶
4.C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.


5.GV kết luận: Trong tình huống nh trên,ngời ta có thể tuyệt vọng,chán
nản,bỏ học...Biết vợt mọi khó khăn để sống và tiếp tục học tập mới là
ng-ời có chí.


*Hoạt động 3:Làm bài tập1, 2SGK
Bài 1:


- HS làm việc theo cặp


- Thể hiển trớc lớp: HS giơ tay nếu là biểu hiện có ý chí
Bài 2: Tơng tự bài 1



- GV khen những em biết đánh giá đúng và kết luận:Phân biệt rõ đâu
là biểu hiện của ngời có ý chí,những biểu hiện đó đợc thể hiện trong cả
việc nhỏ,việc lớn,trong cả học tập và đời sống.


- HS đọc phần ghi nhớ SGK


Hoạt động nối tiếp: HS về su tầm một số mẩu chuyện nói về gơng những
HS “Có chí thì nên”


TiÕt 2



*Hoạt động 1:Làm bài tập 3S GK
1.GV chia HS thnh cỏc nhúm nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3.Đại diện nhóm trình bày kết quả
GV ghi tóm tắt lên b¶ng


Hồn cảnh Những tấm gơng
Khó khăn của bản thân ...
Khó khăn về gia đình ...
Khó khăn khác ...
*Hoạt động 2:Tự liên hệ(bài tập 4)


1. HS tù ph©n tÝch khó khăn của bản thân theo mẫu


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1 ... ...


2 ....



3
....


2.HS trao đổi những khó khăn của mình theo nhóm.


3.Mỗi nhóm chọn một HS nhiều khó khăn hơn trình bày trớc lớp.
4.Cả lớp thảo luận tìm cách giúp đỡ


5.GV kÕt luËn


- Cảm thông ,chia sẻ với bạn gặp khó khăn.
- Có ý chí để vợt lên khó khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thø ba ngày 2 tháng 10 năm 2007

To¸n



Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng



<b>I.Mơc tiªu</b>
Gióp HS


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tốn có
liên quan


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Bài 1:HS nhắc lại quan hệ giữa các đơn vị đo


Bài 2.


a,b: Chuyển đổi từ các đơn vị lớn sang các đơn vị bé hơn và ngợc lại
c,d: Chuyển đổi từ các số đo có hai tên đơn vị đo sang các số đo có một
tên đơn vị đo và ngợc lại.


c. 2kg 326g = 2326g d.4008g = 4kg 8g
6kg 3g = 6003g 9050kg = 9tấn 50kg
Bài 3. Để so sánh đợc HS phải chuyển về cùng đơn vị đo rồi so sánh
-HS phải linh hoạt chọn cách đổi từ số đo có hai tên đơn vị đo sang số
đo có một tên đơn vị đo và ngựoc lại.


Bµi 4;Híng dÉn HS


- Tính số kg đờng cửa hàng bán đợc trong ngày thứ 2.
- Tính tổng số đờng bán đợc trong ngày thứ nhất và thứ hai.
- Đổi 1tấn=1000kg


- Tính số kg đờng bán đợc trong ngày thứ ba.




ChÝnh t¶

(nghe viÕt)

Mét chuyªn gia m¸y xóc



<b>I. Mục đích,u cầu</b>


1. Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài:Một chuyên gia máy xúc.
2.Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi uô/ua.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiƯu bµi


2.Hớng dẫn học sinh nghe viết
- GV đọc ,HS theo dõi


- HS đọc thầm,tìm từ dễ viết sai chính tả:khung cửa,....
- GV đọc ,HS viết


- GV đọc ,HS soát lỗi


- GV thu ,chÊm mét sè bµi råi nhËn xÐt
3.Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả


Bài 2:


- HS làm trong vở bài tập.Chú ý cách viết dÊu thanh:


- ua (khơng có âm cuối):dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính
ua-u.


- ua(có âm cuối) dấu thanh đặt chữ cái thứ hai của âm chính ua-a
Bài 3:


-Học sinh tìm hiểu nghĩa các thành ngữ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Chậm nh rùa : quá chậm chạp.


Ngang nh cua : tÝnh tình gàn dở,khó nói chuyện,khó thống nhất ý
kiến


Cày sâu cuốc bẫm : chăm chỉ làm việc trên đồng ruộng.
4.Củng cố,dặn dò


- HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
- GV nhận xét tiết học


ThÓ dơc



Đội hình đội ngũ.Trị chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”



<b>I.Mơc tiªu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ:Tập hợp
hàng ngang,dóng hàng,điểm số đi đều vòng phải,vòng trái,đổi chân khi
đi đều sai nhịp.Yêu cầu tập hợp hàng nhanh,trật tự,động tác đúng kĩ
thuật,đều,đúng khẩu lnh.


- Trò chơi Nhảy ô tiếp sức.Yêu cầu chơi dúng luật,nhanh nhẹn,khéo
léo,tập


chung chú ý,hào hứng trong khi chơi.
<b>II.Địa điểm ,phơng tiện</b>


<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


1.Phần mở đầu:6-10 phút


- GV nhËn líp ,phỉ biÕn néi dung tiÕt häc.
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy


2.Phần cơ bản:18-22 phút


a.i hỡnh ,i ng:10-12 phỳt


- Ơn tập hợp hàng ngang,dóng hàng, điểm số,đi đều ,vòng phải, vòng
trái,đổi chân khi đi đều sai nhịp


- GV ®iỊu khiĨn líp tËp1-2 lÇn
- TËp theo tỉ:7-8phót


- Tập cả lớp để củng cố


b.Chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức
- GV hớng dẫn HS chơi


- GV tham khảo trang 21-24 sách TD 1.
3.PhÇn kÕt thóc:4-6 pphót


- HS đi theo vịng sân tập 1-2 lần,tập hợp thành 4 hàng ngang,tập động
tác thả lỏng: 2-3 phút.


- GV cùng HS hệ thống bài
GV nhận xét, đánh giá tiết học.


Luyện từ và câu



Mở rộng vốn từ :Hoà bình



<b>I.Mc ớch,yờu cầu</b>


1.Mở rộng ,hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Cánh chim hồ bình
2.Biết sử dụng các từ đã học để viết một đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình
của mt min quờ hoc thnh ph.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

B. Dạy bài mới
1. Giíi thiƯu bµi


2.Híng dÉn HS lµm bµi tâp.
Bài 1: HS làm rồi chữa bài


- Lời giải :ý b


+ Trạng thái bình thản:Không biểu lộ cảm xúc-Tinh thần của con
ng-ời.


+ Trạng thái hiền hoà ,yên ả:Trạng thái cảnh vật.
Bài 2:


- HS hiu t + thanh thản:tâm trạng nhẹ nhàng thoải mái
+ thái bình:n ổn,khơng có chiến tranh, loạn lạc
- Các từ đồng nghĩa với từ hồ bình:bình yên,thanh bình ,thái bình
Bài 3:


- HS cã thĨ viÕt vỊ quê hơng em,cảnh em thấy trên ti vi.


4.Củng cố ,dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- HS ha hoàn thành bài 3 thì về nhà làm tiếp.


Thø t ngày 3 tháng 10 năm 2007

To¸n



Lun tËp



<b>I.Mơc tiªu</b>
Gióp HS:


- Củng cố các đơn vị đo đọ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tớch ó
hc


- Rèn kĩ năng:


+ Tính diện tích hình chữ nhật,hình vuông


+ Tính tốn trên các số đo độ dài, khối lợng và giải các bài tốn có
liên quan.


+ Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trớc.
<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


Bµi 1: Híng dÉn HS


- §æi 1tÊn300kg=1300kg


2tÊn 700kg=2700kg


- Số giấy vụn hai trờng thu gom đợc là
1300 + 2700 = 4000(kg)


§ỉi 4000kg = 4tÊn
- 4 tấn gấp 2 tấn số lần là


4 : 2 = 2 (lÇn)


- 4tấn giấy vụn sản xuất đợc số vở là
50000 x 2 = 100000(cuốn vở)
Bài 2:Hớng dẫn HS:


§ỉi 120kg = 120000g
Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là
120000 : 60 = 2000(lần)
Bài3:


Hớng dẫn HS tính diện tích của hình chữ nhật ABCD và hình vng
CEMN,từ đó tính diện tích của c mnh t


Bài 4:Hớng dẫn HS


- Tính diện tích hình ch÷ nhËt ABCD: 4 x 3 = 12 cm2


- Nhận xét đợc : 12 = 6 x 2 = 2 x 6 = 12 x 1 = 1x 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

chiỊu dµi 12cm- chiỊu réng 1cm



MÜ thuËt



Tập nặn tạo dáng:Nặn con vật quen thuộc



<b>I.Mục tiªu</b>


- HS nhận biết đợc hình dáng,đặc điểm của con vật trong các hoạt động.
- HS biết cách nặn và nặn đợc con vật theo cảm nhận riêng.


- HS cã ý thức chăm sóc,bảo vệ các con vật.
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>


*Hoạt động 1:Quan sát ,nhận xét


- HS quan sát tranh ẩnh về các con vật ,đồng thời đặt câu hỏi gợi ý để HS
suy nghĩ trả lời.


- GV gỵi ý HS chän con vËt sÏ nặn.
+ Em thích con vạt nào nhất?Vì sao?


+ Hóy miờu t đặc điểm,hình dáng,màu sắc con vật em định nặn?
*Hoạt động 2:Cỏch nn


- GV gợi ý HS cách nặn
- Có thể nặn theo hai cách:


+ Nặn các bộ phận rồi ghép lại.



+ Nặn thành một thỏi rồi kéo dài thành các bộ phận.


- GV nn và tạo dáng một con vật đơn giản để HS quan sát nắm đợc từng
bớc nặn.


*Hoạt động 3:Thực hành
- HS thực hành theo nhóm


- HS thùc hành cá nhân


- Nhc HS nn cn tri giy trờn bàn.
*Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá


- HS bày bài nặn theo nhóm để cùng nhận xét xếp loại
- GV khen ngợi HS có bài nặn đẹp


- Chọn một số bài nặn đẹp làm đồ dùng dạy học


KĨ chun



Kể chuyện đã nghe, đã đọc



<b>I.Mục đích, yêu cầu</b>
1.Rèn kĩ năng nói:


- Biết kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình ,chống
chiến tranh


- Trao đổi đợc với các bạn về nội dung ,ý ngha cõu chuyn



2.Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lêi kĨ cđa b¹n ,biÕt nhËn xÐt lêi kĨ
cđa bạn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A.Kim tra bi c


B.Dạy bài míi
1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn HS kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Một số HS đọc đề bài:GV gạch chân những từ quan trọng


- GV nhắc HS:Cần kể chuyện đã nghe đợc ,tìm đợc ngồi SGK.Chỉ khi
khơng tìm đợc câu chuyện ngồi SGK,em mới kể câu chun có
trong sỏch.


- Một số HS giới thiệu câu chuyện mình sÏ kÓ.


b. HS thực hành kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện
- HS kể chuyện theo cp v thi k trc lp.


3. Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn học sinh về nhà đọc trớc hai đề bài của tiết kể chuyện tuần 6 để
tìm đợc một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc một việc em đã làm
thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc.





KÜ thuËt



Một số dung cụ nấu ăn và ăn uống trong gia ỡnh



<b>I.Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Bit c điểm ,cách sử dụng ,bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thơng thờng trong gia đình.


- Có ý thức bảo quản,giữ gìn vệ sinh ,an toàn trong quá trình sử dụng
dụng cụ đun ,nấu ăn uống.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


*Hot động 1;Xác định các dụng cụ đun nấu ,ăn ,uống thơng thờng trong
gia đình.


- Hãy nêu các dụng cụ nấu ăn ,ăn ,uống trong gia đình mà em biết?
- HS trả lời,GV ghi bảng theo từng nhóm nh SGK


- HS nhận xét và nhắc lại tên các dụng cụ nấu ăn.


*Hot ng 2:Tỡm hiu c điểm ,cách sử dụng ,bảo quản một số dụng cụ


đun,nấu,ăn uống trong gia đình.


- HS thảo luận nhóm ụi.


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.


- GV và các nhóm khác nhận xét,bổ sung
*Hoạt động 3:Đánh giá kết quả học tập


- HS trả lời câu hỏi cuối bài
- GV nhận xét,đánh giá


- Dặn HS về su tầm tranh ảnh về các thực phẩm thờng đợc dùng trong
nấu ăn để học bài sau


Khoa häc



Thực hành :Nói “Khơng” đối với các chất gây nghiện (Bài


9,10)



<b>I.Mục đích,yêu cầu</b>
HS có khả năng:


- Xử lí các thơng tin về tác hại của rợu ,bia, thuốc lá,ma tuý và trình
bày những thơng tin đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>III.Hoạt động dạy học</b>


*Hoạt động 1:Thực hành xử lí thơng tin



- HS làm việc cá nhân là đọc thông tin trong SGKv hon thnh bng
trong VBT


- Mỗi HS trình bày một ý.HS khác bổ sung.


- GV kt lun:Ru bia ...là chất có hại cho sức khoẻ
*Hoạt động 2:Trị chơi “Bốc thăm trả lời câu hỏi”
- GV tổ chức và hớng dẫn


- Đại diện nhóm lên bốc thăm và trả lời câu hỏi cộng điểm
- Kết thúc hoạt động này,nhóm nào có điểm cao thì thắng cuộc.
*Hoạt động 3: Trị chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”


- GV tỉ chøc,híng dÉn


- HS cả lớp đi ra ngoài hành lang.


- GV để chiếc ghế ngay cửa lớp và yêu cầu cả lớp đi vào
- Cả lớp thảo luận.GV kết luận.


*Hoạt động 4: Đóng vai
- Cả lớp thảo luận
- GV tổ chức,hớng dẫn.


- HS đọc tình huống,nhận vai và hội ý thảo luận.
- HS trình diễn và thảo luận .


- GV kÕt luËn


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007


Tập đọc



£ - mi- li ,con...



<b>I.Mục đích,u cầu</b>


1.Đọc lu lốt tồn bài;đọc đúng các tên riêng nớc ngoài ,nghỉ hơi đúng
giữa các cụm từ,các dòng thơ viết theo thể tự do.


Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng trầm lắng,xúc động.


2.Hiểu ý nghĩa bài thơ:Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ,
dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


3.Thuéc lòng khổ thơ 3,4.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ


B.D¹y bµi míi
1.Giíi thiƯu bµi


2.Hớng dẫn học sinh đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


- HS đọc dịng nói về xuất sứ bài thơ và toàn bài thơ.


- GV giới thiệu tranh minh hoạ bài đọc,ghi lên bảng các tên riêng phiên
âm để HS cả lớp luyện đọc :Ê-mi-li...



- GV dạy theo quy trình đã hóng dẫn
b.Tìm hiểu bài


HS đọc thầm rồi trả lời câu hỏi


- Vì sao chú lên án cuộc chiến tranh xâm lợc?
- CHú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt?


- Vì sao chú nói với con “Cha đi vui...”?(Chú muốn động viên vợ con
bớt đau buồn,bởi chú ra đi thanh thản ,tự nguyện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

c.§äc diƠn c¶m


- 4HS đọc diễn cảm 4 khổ thơ
- HS rút ra giọng đọc của bài


- HS thi đọc diễn cảm ,đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4.
3.Củng cố dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Khun khÝch HS vỊ nhµ HTL cả bài thơ

Toán



Đề-ca-mét vuông.Héc tô -mét vuông



<b>I.Mục tiêu</b>
Giúp HS:



- Hình thành biểu tợng ban đầu về dam2,hm2.


- Bit c,vit cỏc s o diện tích theo đơn vị dam2,hm2.


- Biết mối quan hệ giữa dam2,và m2,hm2và dam2,biết chuyển đổi đơn
vị đo diện tích(đơn gin).


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>


1. Gii thiu đơn vị đo diện tích dam2
a.Hình thành biểu tợng về dam2


- HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học


- GV hỏi HS nhớ lại 1m2,1km2từ đó tự nêu đợc dam2là diện tích
hình vng có cạnh dài 1dam.


- HS nêu cách đọc và viết dam2.


b.Phát hiện mối quan hệ giữa dam2và m2


GV giới thiệu hình vuông,HS quan sát nhận xét
1dam2 = 100m2


2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích hm2tơng tự nh dam2.
3. Thực hành


Bài 1:Rèn luyện cách đọc số đo diện tích với dơn vị dam2,hm2.


Bài 2:Luyện viết số đo diện tích


- HS tự làm rồi chữa bài,đổi vở cho nhau kiểm tra.
Bài 3;Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo


- HS lµm råi chữa bài


a. 2dam2 = ... m (lớn- bé)


(Vì 1dam2 = 100m2nên 2dam2 = 100m2 x 2 = 200m2)
3dam215m2 = 315 m2 (300 + 15 = 315)


- 200m2 = ... dam2(200 : 2)


- 760m2 = .... dam2... m2(700 + 60)


Bµi 4:GV làm mẫu một câu viết dới dạng hỗn số

ThĨ dơc



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I.Mơc tiªu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình ,đội ngũ.Tập hợp
hàng ngang,dóng hàng ,điểm số,đi đều ,vịng phải ,vịng trái,đổi chân khi đi
đều sai nhịp.Yêu cầu động tác đúng kĩ thuật,đều ,đẹp,đúng khẩu lệnh


- Trò chơi:Nhảy đúng ,nhảy nhanh.Yêu cầu nhảy đúng ô quy định ,đúng
luật chơi,hào hứng,nhiệt tỡnh trong khi chi.


<b>II.Địa điểm ,phơng tiện</b>



<b>III.Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>
1. Phàn mở đầu:6-10phút


- GV nhận lớp ,phổ bién nội dung tiết học
- Lớp chạy theo một hàng dọc quanh sân.
2. Phàn cơ bản:18-22 phút


a.i hỡnh đội ngũ:10-12 phút
- Luyện tập cả lớp 1lần


- Chia tæ luyện tập 6 lần
- Thi giữa các tổ 1 lần


- Tập cả lớp để củng cố 2 lần


b.Trò chơi:Nhảy đúng ,nhảy nhanh.Thời gian 7-8 phút.
3.Phần kết thúc


- HS h¸t mét bài,vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


Tập làm văn



Luyện tập làm báo cáo thống kê



<b>I.Mc ớch ,yờu cu</b>


1.Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng



2.Qua bng thng kờ kt qu hc tập của cá nhân và cả tổ có ý thức phn
u hc tt hn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A.Kim tra bi c


B.Dạy bài míi
1.Giíi thiƯu bµi


2.Híng dÉn HS luyện tập


Bài1;HS trình bày theo hàng ngang


VD:Điểm tháng 10 của Nguyễn Thị Giang tổ 1
- Sè ®iĨm díi 5: 0


- Sè ®iĨm tõ 5-6: 1
- Sè ®iĨm tõ7-8: 4
- Số điểm từ 9-10: 3


Bài tập 2:HS làm việc cá nhân
- 2HS lên kẻ bảng thống kê
- HS trình bày kết quả
3.Củng cố ,dặn dò


- HS nêu tác dụng của bảng thống kê
- GV nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I.Mơc tiªu</b>
HS biÕt:


- Trình bày đợc một số đặc điểm của vùng biển nớc ta.


- Chỉ đợc trên bản đồ vùng biển nớc ta và có thể chỉ một số điểm du
lịch ,bãi biển nổi tiếng.


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu ,đời sống và sản xuất.


- ý thøc dựoc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một
cách hợp lí.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học </b>
1.Vùng biển nớc ta


*Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- HS quan sát lợc đồ trong SGK


- GV chỉ vùng biển nớc ta trên bản đồ


- Biển đông bao bọc phần đất liền nớc ta phía nào?


GV kết luận :Vùng biển nớc ta là một bộ phận của biển đông
2.Đặc điiểm của vùng biển nớc ta


*Hoạt động 2(là việc cá nhân)



- HS đọc SGK và hoàn thành bảng trong vở bài tập
- HS trình bày trớc lớp


- GV giúp HS hoàn thiiện phần trình bày
3.Vai trò của biển


*Hot ng 3:(lm vic theo nhúm)


- Da vào SGK học sinh thảo luận để nêu vai trò của biển đối với khí
hậu, đời sống và sản xut ca nhõn dõn ta.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- HS khác bổ sung


GV kt luận :Biển điều hồ khí hậu,nguồn tài ngun và là đờng giao
thơng quan trọng.Ven biển có nhiều nơi du lch,ngh mỏt.


- HS chơi trò chơi


+Nhóm1 : Đọc tên 1điểm du lÞch ë níc ta


+Nhóm 2;Chỉ trên tỉnh ,thành phố có điểm đó trên bản đồvà ngợc lại
+ Quy định mỗi đội chơi chơi 3 lợt


+ Đội nào nêu đúng nhiều tên và chỉ đúng nhiều hơn là thắng cuộc.


Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007

Luyện từ và câu




Từ đồng âm



<b>I.Mục đích ,yêu cầu</b>


1.Hiểu thế nào là từ đồng âm.


2.Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp.Biết phân biệt nghĩa
của các từ đồng âm.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài c


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét


- HS làm việc cá nhân,chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu
- Lời giải:a.câu- câu cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

KL:Phát âm hai câu văn trên từ câu hoàn toàn giống nhau nhng nghĩa khác
nhau ,những từ nh thế gọi là từ đồng âm.


3. PhÇn ghi nhí


- Lớp đọc thầm nội dung phần ghi nhớ SGK
- Hai HS đọc thuọc phần ghi nh



4.Phần luyện tập
Bài 1:


_ HS làm theo cặp


- HS chỉ cần nói đúng ý ,khơng cần chính xác đến từng từ ngữ.
*Đồng trong cánh đồng : khoảng đất rộng ,bằng phẳng,dùng để cấy...


+ Đồng trong tợng đồng : Kim loại


+ Đồng trong 100 đồng : Đơn vị tiền Việt Nam.


*+Đá trong hòn đá:Chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất,kết thành từng tảng
+ Đá trong đá bóng:đa chân nhanh hất mạnh quả bóng ra xa.


*Ba trong ba má: cha,thầy.


Ba trong ba tuổi: Số tiếp theo số 2 trong dÃy số tự nhiên.
Bài 2:HS tự lsầm rồi chữa bài


- bàn
- cờ
- nớc


Bi 3:HS lm việc cá nhân
- tiền tiêu : chỉ tiền để tiêu
- tiền tiêu:


- vị trí quan trọng ,nơi có bố trí canh gác ở phía trớc khu vực trú
quân ,hớng về phía địch.



Bài 4:HS thi giải đố nhanh


a,con chã thui:chÝn lµ níng chÝn chø không phải số chín.
b,cây súng :hoa súng và khẩu súng


5.Củngcố ,dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- Học sinh học thuộc hai câu đố dể đố bạn bè.


To¸n



Mi-li-mét vuông .Bảng đơn vị đo diện tích



<b>I.Mơc tiªu</b>


- HS biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của mét vng.quan hệ giữa
mi-li-mét vng.


- BiÕt tªn gäi ,kÝ hiƯu ,thø tù ,mèi quan hƯ cđa c¸c dơn vị đo diện tích
trong bảng đo diện tích.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang dơn vị khác.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


1.Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vng.


- HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học.
- GV giới thiệu đơn vị : Mi-li-mét vuông


- HS quan sát hình vẽ 1hình vuông phóng to cạnh 1cm.
- HS nªu mèi quan hƯ: 1cm2= 100mm2


1mm2 =


1
100<sub>cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học.
HS nêu theo thứ tự từ lớn đến bé,từ bé đến lớn.


- GV viết m2.HS nêu đơn vị é hơn m2,lớn hơn m2,GV ghi.
- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo theo hai chiều
+ lớn đến bé


+ bé đến lớn


- HS nhận xét mối quan hệ này bằng lời.Rút ra bảng đơn vị đo diện tích
khác đơn vị đo độ dài,đo khối lợng.


- HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.
3.Thực hành


Bài 1:Rèn luyện cách đọc,viết số đo diện tích với đơn vị mm2.
-HS tự làm rồi đổivửo cho nhau kiểm tra.


Bài 2:Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo


50000cm2=...m2
Bài 3:HS tự làm rồi chữa bài


Khoa häc



Thực hành :Nói “khơng “đối với các chất gây nghin



(ĐÃ soạn ngày thø t)

TËp lµm văn


Trả bài văn t¶ c¶nh



<b>I.Mục đích ,u cầu</b>


1.Nắm đợc u cầu của bài văn tả cảnh.


2.Nhận thức đợc u,khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn;biết
sửa lỗi sai,viết lại đợc một đoạn cho hay hn.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc </b>
A.Kim tra bi c


B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bµi


2.Nhận xét chung và hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình.
- GV viết đề bài lờn bng


- GV nêu lỗi,HS tự chữa vào nháp,1HS lên bảng chữa.



- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.GV chữa bài bằng phấn màu.
3.Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài


- GV trả bài ,HS chữa lỗi trong bài làm của mình.
+ HS đọc lại bài làm của mình rịi tự sửa lỗi.


+ HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lại việc sửa lỗi.
- Học tập đoạn văn hay ,bài văn hay.


+ GV đọc một số đoạn văn hay ,bài văn hay.
+ HS trao dổi thảo luận .


- Viết lại đoạn văn cha đạt trong bài làm của mình.
+ HS trình bày đoạn văn đã viết li.


4.Củng cố dặn dò


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS viết bài cha đạt về viết lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2007


Tp c



S sp đổ của chế độ a - pác – thai



<b>I.Mục đích,yêu cầu</b>



1.Đọc trơi chảy tồn bài,đọc đúng các từ phiên âm(a – pác –thai),tên
riêng ,các số liệu thống kê(1/5...)


Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca
ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm ,bền bỉ của ông Nen - xơn Nan - đê - la và
nhân dân Nam Phi.


2.Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc,ca ngợi
cuộc đấu tranh của ngời da đen Nam Phi.


<b>II.§å dïng d¹y häc </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


- 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.GV giới thiệu ảnh tổng thống Nam Phi
và tranh minh hoạ.


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
- GV giới thiệu với học sinh về Nam Phi.
- GV ghi những từ khó cần luyện đọc
- HS hiểu nghĩa các từ khó ở cuối bài.



- GV đọc diễn cảm bài văn:Giọng thông báo rõ ràng,rành mạch ,tc
khỏ nhanh.


b.Tìm hiểu bài


HS đọc thầm bài để trả lời câu hỏi


- Dới chế độ a - pác - thai ngời da đen bị đối xử nh thế nào?


- Ngời dân Nam Phi làm gì để xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ?
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a – pác – thai đợc đông đảo


mọi ngời trên thế giới ủng hộ?(Mọi ngời không chấp nhận chế độ
phân biệt chủng tộc dã man,tàn bạo nh chế độ a - pác - thai )


- HÃy giới thiệu vị tổng thống đầu tiên của Nam Phi?(HS gíi thiƯu nh
SGK)


c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


- HS đọc diễn cảm đoạn 3: cảm hứng ca ngợi ,sảng khoái
3.Củng cố ,dặn dị


- HS nªu néi dung cđa bµi


- GV nhận xét tiết học ,dặn HS chuẩn bị bài sau.


Lịch sử



Quyt chớ ra i tỡm ng cu nc




<b>I.Mục tiêu</b>


- HS biết Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kÝnh yªu.


- Nguyễn Tất Thành đi ra nớc ngồi là do lịng u nớc,thơng dân ,mong
muốn tìm con n cu nc.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV giới thiệu bài


- GV nêu nhiệm vơ cho HS:


+ Tìm hiểu về gia đình ,quê hơng của Nguyễn Tất thành?
+ Mục đích ra nớc ngồi là gì?


+ Quyết tâm ra nớc ngoài biểu hiện ra sao?
*Hoạt động 2:(Làm việc cá nhân )


- HS làm việc với nhiệm vụ 1
*Hoạt động 3:(làm việc theo nhóm)
- HS thảo luận nhiệm vụ 2,3.
- HS báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận.


*Hoạt động 4:(làm việc cả lớp)


- HS xác định thành phố HCM trên bản đồ,kết hợp với ảnh bến cảng nhà
rồng đầu thế kỉ XX ,GV trình bày sự kiện ngày 5 – 6 – 1911 Nguyễn Tất


Thành ra đi tìm đờng cứu nớc.


*Hoạt động 5:(làm việc cả lớp)
- GV củng cố nội dung của bài.
- GV nhn xột tit hc


Toán



Luyện tập



<b>I.Mục tiêu</b>


- HS củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích,so sánh các số đo diện
tích và giải các bài tốn có liên quan.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
Bài 1:HS tự làm rồi chữa bài


- Từ hai đơn vị đo chuyển thành một đơn vị đo.
Bài 2:Rèn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo.


- HS đổi 3cm25mm2= 305mm2
- HS khoanh vào B


Bài 3:HS đổi đơn vị rồi so sánh
61km2...610hm2


61km2 = 6100hm2> 610hm2nªn viết dấu > vào chỗ chấm


Bài 4:


- HS đọc và nêu yêu cầu của bài


- HS tự giải sau đó chữa bài.Chú ý đơn vị cuối cùng là m2
ĐS: 24m2




o c



Có chí thì nên (tiết 2)



(ĐÃ soạn ở tuần 5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Toán



Héc ta



<b>I.Mục tiªu </b>
Gióp HS:


- Biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của đơn vị đo diện tích héc – ta,quan h
gia


héc - ta và mét vuông.


- Bit chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với ha)và
vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.



<b>II.Các hoạt động dạy học</b>


1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc – ta.


- GV giíi thiƯu 1 hÐc – ta = 1 hÐc – tô - mét vuông và viết tắt là ha.
- HS ph¸t hiƯn 1 ha = 10000m2


2.Thùc hµnh


Bài 1:Rèn luyện cho HS cách đổi đơn vị đo
a.Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé.
b.Đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn.
Bài 2,3 : HS tự làm rối chữa bi


Bài 4: HS giải toán.


Bài giải
Đổi 12 ha = 120000m2


Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà chính của trờng là
120000 : 40 = 3000(m2)


§S: 3000m2


ChÝnh t¶

(nhí viÕt)


£ - mi – li ,con...



<b>I .Mục đích ,u cầu</b>



1.Nhớ viết chính xác,trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài.


2.Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các ting cú nguyờn õm ụi
a,-.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A.Kim tra bi c


B.Dạy bài mới
1.Giíi thiƯu bµi.


2.Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶


- 2 HS đọc thuộc lòng hai khổ thơ 3,4 trớc lớp
- Cả lớp đọc thầm lại .


- HS nhí l¹i hai khổ thơ tự viết bài.
- GV thu ,chÊm mét sè bµi.


3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2:HS tự làm rồi chữa bài.


Bài 3:


- HS hoµn thµnh bµi tập và hiểu câu tục ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Năm nắng mời ma: trải qua nhiều vất vả ,khó khăn.
+ Nớc chảy đá mịn: kiên trì ,nhẫn nại sẽ thành cơng.



+ Lưa thử vàng gian nan thử sức: khó khăn là điều kiƯn thư th¸ch,rÌn
lun con ngêi.


- HS thi đọc thuộc lòng các thành ngữ,tục ngữ.
4.Củng cố ,dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


ThĨ dơc



Đội hình đội ngũ.Trị chơi: “ Chuyển đồ vật”



<b>I.Mơc tiªu</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ.Tập
hợp,dóng hàng,điểm số,tập hợp hàng ngang,dàn hàng ,dồn hàng. Yêu cầu
tập hợp và dãn hàng nhanh,đúng kĩ thuật và khẩu lệnh.


Trò chơi “ Chuyển đồ vật” yêu cầu chuyển đồ vật nhanh,đúng lut,ho
hng, nhit tỡnh trong khi chi.


<b>II. Địa điểm ,phơng tiện.</b>
1.Phần mở đầu: (10 phút)


- GV nhËn líp ,phỉ biÕn yªu cÇu tiÕt häc.
- Xoay các khớp cổ tay ,hông ,vai,gối.
2.Phần cơ b¶n : (18-22 phót)


a) Đội hình đội ngũ: (10 – 12 phút)


- Ơn tập hàng dọc,dóng hàng ,điểm số.
- Lớp tập 2 lần do giáo viên điều khiển.
- HS tập theo tổ 5 - 6 lần.


- Thi giữa các tổ : 1 lÇn.


- Cán sự cho cả lớp tập để củng cố : 1 lần.
b) Chơi trò chơi “ Chuyển đồ vật” : 7 -8 phút.


- GV nêu tên trò chơi,tập hợp học sinh theo đội hình chơi,giải thích
cách chơi và quy định chơi.


- C¶ líp cïng chơi,GV quan sát,nhận xét xử lí các tình huống xảy ra và
tổng kết trò chơi.


3. Phần kÕt thóc.
- HS h¸t mét bµi.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhận xét đánh giá kết quả bài học.
- Giao bài về nhà.




Luyện từ và câu



Mở rộng vốn từ : Hữu nghị hợp tác



<b>I.Mc ớch yờu cu.</b>



1.Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị ,hợp tác.Làm quen với các
thành ngữ nói về tình hữu nghị,hợp tác.


2. Bit đặt câu với các từ các thành ngữ đã học.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A.Kiểm tra bài cũ.


B.Dạy bài mới.


1. Giới thiệu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Bµi tËp 1.- HS tù lµm


- HS lên bảng làm . GV chữa lại


a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị ,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng
hữu, bạn hữu.


b) Hữu có nghĩa là có : hữu ích ,hữu hiệu,hữu tình ,hữu dụng.
Bài tập 2.


HS làm tơng tự bài 1.


a) Hp cú ngha là gộp lại thành lớn hơn: hợp tác ,hợp nhất ,hợp lực
b) Hợp có nghĩa là đúng với u cầu,địi hỏi nào đó: hợp tình ,phù hợp
,hợp thời hợp lệ,hợp pháp ,hợp lí ,thích hợp.



Bµi tËp 3.


-HS tù làm bài. GV chữa lại


*) Nhóm a : Bác ấy chiến hữu của bố em
Nhóm b : Loại thuốc này thật hữu hiệu.


* Nhóm a : Chúng tôi hợp tác với nhau trong mäi viƯc.
Nhãm b : L¸ phiếu này hợp lệ.


Bài tập 4:


- HS hiểu nội dung 3 thành ngữ


+ Bn bin một nhà: mọi ngời đoàn kết.
+ Kề vai sát cánh : đồng tâm hiệp lực.


+ Chung lng đấu sức : tơng tự kề vai sát cánh.
- Đặt câu : HS lm GV cha li.


3. Củng cố,dặn dò
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


Thø t ngµy 10 tháng 10 năm 2007


Toán



Luyện tập



<b>I.Mục tiêu</b>



- HS củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học.
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>II.Các hoạt động dy hc</b>


HS tự làm rrồi chữa bài


Bài 1: a,Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé
b,Đổi ---bé---lớn


c,Viết số đo dới dạng phân số hay hỗn số.


Bài 2: Sau khi làm xong bµi HS kiĨm tra chÐo cho nhau .
Bài 3:Các bớc giải:


- B1:Tính diện tích căn phòng.


- B2:Tớnh số tiền mua gỗ để lát căn phịng đó.
ĐS: 6720000đồng
Bài 4:HS giải toán


- Chiều rộng của khu đát đó là :200 x


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Diện tích khu đất đó là: 200 x 150 = 30000(m2) =3ha
ĐS :30000m2,3ha


MÜ thuËt




Vẽ trang trí : Vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục



<b>I.Mơc tiªu</b>


- HS nhận biết đợc các hoạ tiết đối xứng qua trục.


- HS biết cách vẽ đợc các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp ca ho tit trang trớ.


<b>II.Đồ dùng dạy học </b>


<b>III.Cỏc hot động dạy học</b>


*Hoạt động 1: Quan sát ,nhận xét


- HS quan sát một số hoạ tiết trang trí đối xứng đợc phóng to và đặt câu
hỏi gợi ý:


+ Hoạ tiết giống hình gì?
+ Nằm trong khung hình nào?


+So sánh các phần hoạ tiết đợc chia qua các đờng trục.
- GV kết luận


*Hoạt động 2:Cách vẽ


- GV hớng dẫn HS cách vẽ nh SGK
*Hoạt động 3 : Thực hành





- HS thùc hµnh


- GV quan sát giúp đỡ em yếu.
*Hoạt động 4: Nhận xét ,đánh giá


- GV cùng HS chọn bài hoàn thành và cha hoàn thành để cả lớp nhận
xét ,xếp loại.


- GV chỉ rõ phần đạt và cha đạt ở từng bài.
- GV nhận xét chung tiết học và xếp loại
- Dặn HS về su tầm ảnh về an tồn giao thơng.


KĨ chun



Kể chuyện đợc chng kin hoc tham gia



<b>I.Mục tiêu</b>


1 . Rèn kĩ năng nãi:


- HS tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đúng với yêu cầu
của bài.


- HS kể tự nhiên ,chân thực .


2.Rèn kĩ năng nghe:Chăm chú nghe bạn kể,biết nêu câu hỏi và nhận xét
lời kể của bạn.



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiƯu bµi


2.Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề bài
- 1HS đọc đề bài.Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV gạch chân từ: đã chứng kiến,,hoặc tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS nối tiếp nhau giới thiệu chuyện mình định kể.


- HS lập dàn ý chuyện mình định kể.GV kiểm tra và khen ngợi những
HS có dàn ý tốt.


3.Thùc hµnh kĨ chun


a.HS kể theo cặp. GV tới từng nhóm giúp đỡ.
b.Thi kể chuyện trớc lớp.


- 1 HS khá ,giỏi kể mẫu câu chuyện của mình.
- Các nhóm cử HS có trình độ tơng tự thi kể.
- Cả lớp và GV nhận xét.:


+ Nội dung câu chuyện có hay không ?
+ C¸ch kĨ :giäng ®iƯu ,cư chØ...


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất.


4.Củng cố ,dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS chuẩn bị bài sau.


Kĩ thuật



Chuẩn bị nấu ăn



<b>I.Mục tiêu:</b>
HS cần phải :


- Nờu c cỏc công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


*Hoạt động 1: Xác định một số công việc chuẩn bị nấu ăn.
- HS đọc SGK và nêu tên các công việc chuẩn bị nấu ăn.
- GV nhận xét và tóm tắt nội dung của hoạt động 1.


*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn
a.Tìm hiểu cách chọn thực phẩm


- HS đọc mục 1 ,quan sát H1để trả lời câu hỏi:


+ Mục ,đích ,yêu càu của việc chọn thực phẩm dùng cho bữa ăn.


+ Cách chọn thực phẩm nhằm đảm bảo đủ lợng ,đủ chất dinh dỡng
trong bữa ăn.


- NhËn xÐt vµ tãm t¾tnéi dung chÝnh vỊ chän thùc phÈm.


- Híng dÉn HS cách chọn một số loại thực phẩm thông thờng nh rau
mng,rau c¶i,...


b.Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm
- Hớng dn HS c mc 2 SGK


- HS nêu những công việc cần làm trớc khi nấu ăn
- GV tóm tắt ý chÝnh.


- HS nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm.
*Hoạt đông 3: Đánh giá kết quả học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Khoa học



Dùng thuốc an toàn



<b>I.Mục tiêu </b>


HS có khả năng:


- Xỏc định khi nào nên dùng thuốc.


- Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc ,không đúng cách và
không ỳng liu lng .



<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy học </b>
*Hoạt động 1:Làm việc theo cặp


- HS trao đổi với nhau thông tin:Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và dùng
trong trng hp no?


- HS lên bảng trình bµy.


*Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK
- HS tự làm bi trang 14


SGK


- HS chữa bài:


1 – d 2 – c 3 – a 4 – b
GV kÕt luËn


*Hoạt động 3: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
- GV giao nhiệm vụ và hớng dẫn HS cỏch chi.
- HS tin hnh chi.


Đáp ¸n: C©u 1: c , a , b.
C©u 2: c , b


Thø năm ngày 11 tháng 10 năm 2007



Tp c



Tác phẩm của Si- le và tên phát xít



<b>I.Mc đích u cầu</b>


1.Đọc trơi chảy tồn bài,đọc đúng các tên riêng (Si- le,Pa-ri).Biết đọc
diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính chất nhân vật.
2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh biết
phân biệt ngời Đức với bọnphát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít
hống hách một bài học nh nhng m sõu cay.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bµi


2.Hớng dẫn học sinh luện đọc và tìm hiểu bài
a.Luyện đọc


- Dạy theo quy trình đã hớng dẫn
- Bài chia làm 3 doạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV đọc giọng tồn bàitự nhiên ,thể hiện đúng tính cách nhân vật
,cụ già điềm đạm thơng minh,hóm hỉnh;tên phát xít hống hách,hợm
hĩnh nhng dốt nát ,ngờ nghệch.



b.Tìm hiểu bài


HS đọc thầmbài rồi trả lời câu hỏi


- Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ơng cụ già ngời Pháo?
(Vì cụ đáp lạnh lùng ,cụ biết tiếng Đức thành thạo)


- Nhà văn Đức Si-le đợc ông cụ ngời Pháp đánh giá thế nào?(Là một
nhà văn quốc tế)


- Em hiểu thái độ của ông cụ đối với ngời Đức và tiếng Đức nh thế nào?
(Căm ghét tên phát xít xâm lợc)


- Lời đáp của ơng cụ ở cuối câu chuyện ngụ ý gì?(Xem các ngời là kẻ
cớp)


c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


- Luyện đọc đoạn :Nhận thấy...hết.Câu kết là lời ông cụ nên đọc hạ
giọng.


3.Củng cố ,dặn dò


- HS nhắc nội dung của bài.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.





To¸n



Lun tËp chung



<b>I.Mơc tiªu</b>


Gióp häc sinh tiÕp tơc cđng cè:


- Các đơn vị đo diện tích đã học,cách tính diện tích các hình đã học
-Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Bài 1 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
ĐS : 600 viên .


Bài 2 : - HS tự tìm hiểu bài toán.
- HS làm bài.


ĐS : a) 3200 m2
b) 16 tạ.
Bài 3 :


- Cng c cho hc sinh về tỉ lệ bản đồ.


- HS giải theo các bớc : + Tìm chiều dài chiều,rộng.
+ Diện tích mảnh đất.
- GV chữa bài : ĐS : 1500m2 ( cm2 = ...m2)
Bài 4 :



HS tÝnh diƯn tÝch miÕng b×a : chia nhỏ hình hoặc thêm hình.


8 cm 8 cm


8 cm
8 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

C1 ; C2 ;C3 .


TËp làm văn



Luyn tp lm n



<b>I.Mc ớch ,yờu cu</b>


- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định mvà trình bày đầy đủ nguyện
vọng trong n.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài


2. Hớng dÉn HS luyÖn tËp



Bài 1: HS đọc bài : Thần chết mang tên bảy sắc cầu vồng rồi trả lời câu
hỏi


- Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì với con ngời?(cùng
với các loại bom đạn khác,nó phá huỷ hơn hai triệu héc ta rừng,...)
- Chúng ta có thể làm gìđể giảm bớt nỗi đaucho những nạn nhân
chất độc màu da cam? (Giúp đỡ về vật chất và tinh thần)


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- HS tự viết đôn ,tiếp nối nhau đọc đơn
- Cả lớp nhận xét , trao i.


+ Đơn viết có dúng thể thức không?
+Trình bày có sáng không?


+ Lí do,nguyện vọng viết có rõ kh«ng?


- GV chấm điểm một số đơn,nhận xét kĩ năng viết đơncủa HS .
3. Củng cố ,dặn dò


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Địa lí



Đất và rừng



<b>I.Mục tiêu</b>


- HS ch c trờn bn đồ vùng phân bố của đát phe-ra – lít,đất phù


sa,rừng rậm nhiệt đới,rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phù sa,đất phe-ra-lít,rừng ngập mặn
,rừng rậm nhiệt đới.


- Biết vai trò của đất,rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thây đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khi thác đất,rừng một cách hợp lí.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
1. Đất ở nớc ta .


* Hoạt động 1(làm việc theo cặp)


Bớc1: HS đọc sách giáo khoa và hoàn thành bài tập vào vở bài tập
Bớc2: Đại diện một số học sinh trình bày kết quả làm việc trớc lớp


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam vùng phân bố
hai loại đất chớnh nc ta.


- GV sửa chữa và giúp học sinh hoàn thịên phần trình bầy.
Bớc3: GV trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Kết luận: Nớc ta có nhiều loại đất,nhng diện tích lớn hơn cả là đất
phe-ra-lít màu đỏ hoặc màu vàng ở vùng đồi núi và đất phù sa ở vùng đồng
bằng.


2. Rõng ë níc ta.



* Hoạt động 2(làm việc theo cặp)


Bớc1: HS quan sát H1,H2,H3 đọc sách giáo khoa và hoàn thành bài tập
vào vở bài tập


Bớc2: Đại diện một số học sinh trình bày kết quả làm việc trớc lớp
- HS lên bảng chỉ trên bản đồ Phân bố rừng vùng phân bố rừng rậm


nhiệt đới và rừng ngập mặn


- GV sửa chữa và giúp học sinh hồn thịên phần trình bầy.
Hoạt động 3: (làm việc cả lớp )


- Vai trò của rừng đối với con ngời ?


- Để bảo vệ rừngnhà nớc và ngời dân phải làm gì ?
- Địa phơng em đã làm gì bo v rng.


* Củng cố ,dặn dò.


- Dặn học sinh về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2007


Luyện từ và câu



Dựng t ng õm chi chữ



<b>I.Mục đích ,yêu cầu.</b>



1.Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


2.Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ,tạo ra
những câu nói có nhiều nghĩa,gây bất ngờ thú vị cho ngời đọc,ngời nghe.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy hc</b>
A. Kim tra bi c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Phần nhận xét


- HS đọc câu “Hổ mang bò...” và trả lời hai câu hỏi trong SGK
3.Phần ghi nhớ


- HS dọc phần ghi nhớ trong SGK ,nhắc lại thuộc lòng.
4.Phần luyện tập


Bài 1:


- HS trao đổi theo cặp,tìm từ đồng âm trong mỗi câu.
- Lời giải: đậu ,chín,bác ,đá.


Bµi 2:


- HS có thể đặt 2 câu hoặc 1 câu.


- Mẹ em đậu xe lại ,mua cho em một gói xơi đậu.


- Chúng tơi ngồi trên hịn đá.em bé đá chân rất mạnh.
- Khuyến khích HS đặt câu dùng t ng õm chi ch.


VD: Chín ngời ngồi ăn nồi cơm chín. Đừng vội bác ý kiến của bác.
5.Củng cố ,dặn dò


- HS núi tỏc dụng của cách dùng từ đồng âm để chơi chữ.
- GV nhn xột tit hc .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>I.Mục tiêu</b>


- Sh củng cố về so sánh số,tính giá trị biểu thức víi ph©n sè.


- Giải bài tồn liên quan đến tìm một phân số của một số,tìm hai số biết
hiệu và tỉ số của hai số.


<b>II.Các hoạt động dạy học</b>
HS tự làm rồi chữa bài
Bài 1:


a,


18
35<sub>; </sub>


28


35<sub> ; </sub>


31
35<sub> ; </sub>


32


35<sub> b, </sub>
1
12<sub>; </sub>
2
3<sub>; </sub>
3
4<sub>; </sub>
5
6
Bµi 2:
a,
11


6 <sub> b, </sub>
3


32<sub> c, </sub>
1


7 <sub> d, </sub>
15


8



Bài 3: Lời giải
- 5ha = 50000m2
- Diện tích hå níc lµ


50000 x


3


10<sub> = 15000m</sub>2


ĐS: 15000m2
Bài 4: HS tự làm rồi chữa bài
ĐS:40 tuổi ,10 tuổi


Khoa học



Phòng bệnh sốt rét



<b>I.Mục tiªu</b>


- HS nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
- Nêuđờng lây truyền bệnh sốt rét.


- Lµm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi.


- Tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách ngủ màn,mặc
quần áo dài để khơng cho muỗi đốt khi trời tối.


- Có ý thức ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
B1:Tổ chức và hớng dẫn


- HS lµm viƯc theo nhãm.


- Quan sát và đọc lời thoại trong hình 1,2 SGK để trả lời câu hỏi.
+ Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?


+ BƯnh sèt rÐt g©y nguy hiểm nh thế nào?
+ Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?
+ Bệnh sốt rét lây truyền hn thÕ nµo?
B2: Lµm viƯc theo nhãm


- HS lµm việc dới sự điều khiển của nhóm trởng.
B3: Làm viƯc c¶ líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

*Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
B1: Thảo luận nhóm


- HS th¶o ln theo c©u hái trong phiÕu:


+ Muỗi a – nơ - phen thờng ẩn náu và để trứng nơi nào trong nhà?
+ Khi nào thì muỗi bay ra để đót ngời?


+ Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng thành?



+ Bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản?
+ Bạn có thể làm gì để khơng cho muỗi đốt ngời?


B2:Th¶o ln c¶ líp.


- Kết thúc tiết học GV yêu càu HS c mc bn cn bit trong SGK.


Tập làm văn



Luyện tËp t¶ c¶nh



<b>I.Mục đích,u cầu</b>


1.Thơng qua những đoạn văn hay,học đợc cách quan stá khi tả cảnh sông
nớc.


2.BiÕt ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho một bài văn tả cảnh sông
nớc cụ thể.


<b>II.Đồ dïng d¹y häc</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài c


B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài


2.Hớng dẫn HS làm bài tËp
Bµi 1:



- HS làm việc theo cặp
- HS trình bày trớc lớp.
a,


+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?(Thay đổi màu sắc của biển theo sắc
của mây trời)


+ Để tả đặc điểm đó tác giả đã quan sát những gì ,vào thơèi điểm nào?
(bầu trời xanh thẳm,mây trắng nhạt ,âm u,dơng gió)


+Khi quan sát biển tác giả đã có những liên tởng thú vị nào?
b,


+ Con kenh đợc miêu tả vào những thời điểm nào trong ngày?(suốt
ngày...)


+Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
(thị giác ,xúc giác)


+ Nêu tác dụng của những liên tởng khi quan sát ,miêu tả con kênh?(ánh
nắng...trời chiều)


+ HS nêu tác dụng của những liên tởng trên:Làm cho cảnh vật diễn ra
sinh động hơn ,gây ấn tợng với ngời đọc.


Bài 2:dạy theo quy trình đã hớng dẫn
4. Củng cố,dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>

<!--links-->

×