Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giao an tuan 2 Moi CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.71 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>



<i><b>Thứ hai ngày thỏng 8 nm 2010</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>dế mèn bênh vực kẻ yếu ( tt).</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


1.Đọc lu lốt tồn bài , biết ngắt nghỉ đúng , thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh
t-ợng, tình huống biến chuyển của chuyện .


2.HiĨu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực
ngời yếu, xoá bỏ áp bức bất công.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi hs đọc thuộc bài" Mẹ ốm" và trả lời
câu hỏi đoạn đọc.


- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>2.Bài mới:30</b>


a.Giới thiệu bài.



- Gii thiu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu.


b.Hớng dẫn luyện đọc.
*.Luyện đọc:


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ
khó, giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:


- Trận địa mai phục của bạn nhện đáng sợ
ntn?


- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ?


- Dế Mèn đã nói ntn để bọn Nhện nhận ra
lẽ phải?


- Bọn Nhện sau đó ó hnh ng ntn?


- Nêu nội dung chính của bài.


d. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv c mu.



<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Qua bi c giỳp cỏc em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời cõu hi
ca bi.


- Hs quan sát tranh minh hoạ , nªu néi dung
tranh.


- 1 hs đọc tồn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


-Hs nghe.


- Bọn Nhện chăng tơ ngang kín đờng.
- Chủ động hỏi , lời lẽ oai phong…


Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay phắt lng,
phóng càng đạp phanh phách…


- Ph©n tÝch theo cách so sánh và đe doạ


chúng.


- Chúng sợ hÃi dạ ran , phá dây tơ chăng lối.
+Hs thảo ln theo nhãm c©u hái 4 chän
danh hiƯu cho Dế Mèn.


Danh hiệu : Hiệp sĩ là phù hợp nhất.
- Hs nªu ,Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng
nghĩa hiệp-bênh vực kẻ yếu xố bỏ áp bức
bất cơng.


- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc din cm.


- Hs nêu lại nội dung chính.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:</b>


- Quan hệ giữa các hàng liền kề.


- Bit vit v c cỏc s cú n 6 ch s.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gv viÕt viÕt b¶ng:
87 235 , 28 763


- Yêu cầu hs đọc số , phân tích các hàng
thành tổng.


- Gv nhận xét.


<b>2.Bài mới:30</b>
<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b.Các số có 6 chữ sè.</b>


*.Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm ,
nghỡn , chc nghỡn.


*.Hàng trăm nghìn.


*.Vit v c cỏc số có sáu chữ số.
- Gv gắn các thẻ lên các cột tơng ứng.
- Gv ghi kết quả xuống dới.


- HD hs đọc các số và viết các số.


<b>c.Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: Viết theo mẫu.
b.Gv đa hình vẽ ở sgk.



- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xÐt.


Bµi 2:ViÕt theo mÉu.


- Tỉ chøc cho hs lµm bµi vào vở.
- Chữa bài nhận xét.


Bi 3:c cỏc s tng ứng.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tip c cỏc s.
- Cha bi, nhn xột.


Bài 4:Viết các sè sau.


- Gv đọc từng số cho hs viết vào bng con.
- Gv nhn xột.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c 2 số, phân tích số thành tổng,
lớp làm vào bảng con.


- Hs theo dâi.


- Hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
VD : 10 đơn vị = 1 chục



10 chôc = 1 trăm.
- Hs nêu :


10 chục nghìn = 100 000


- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn vị đến
100 000


- Hs đếm kết quả.


- Hs đọc số vừa phân tích sau đó viết số
vào bảng con.


- Hs lập thêm 1 số các số khác.
- 1 hs đọc bi.


- Hs phân tích mẫu phần a.
- Hs nêu kết quả cần viết
523 453


- Cả lớp đọc số.


- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.


93 315 : ChÝn mơi ba nghìn ba trăm mời
lăm.



- 1 hs c bi.


- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào bảng
con.


63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372


<i><b>______________________________________</b></i>


<i><b>Thứ Ba ngày thỏng 8 nm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>luyện tập.</b>
<b>I.Mục tiêu : Gióp hs :</b>


- Ơn tập đọc, viết các số có sáu chữ số ( có cả các trờng hợp cú cỏc ch s 0 ).


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đọc , phân tích hàng.
- Gv nhận xét cho điểm.


<b>2.Bµi míi:30’</b>


a/ Giíi thiƯu bµi.
b/



H ướng dẫn luyn tp.
*Ôn lại các hàng.


- Cho hs ụn li cỏc hàng đã học và mối
quan hệ giữa các hàng.


+Gv viÕt sè: 825 713


- Yêu cầu hs đọc số , phân tích số
*Thực hành:


Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs đọc đề bài.


- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét.


Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs đọc đề bài.


a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc
hàng nào?


- Ch÷a bµi , nhËn xÐt.


Bài 3: Viết các số sau.
- Gv c tng s .


- Cho hs viết vào bảng con, 2 hs lên bảng.


- Gv nhận xét.


Bài 4:Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.


hiện theo yêu cầu.


- Hs theo dõi.


- Hs xác định các hàng và chữ số thuộc
hàng đó là chữ số nào.


- Hs đọc các số:


850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi vµo vở, 2 hs lên bảng chữa
bài.


425 301 ; 728 309


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.


2 453: Hai ngh×n bèn trăm năm mơi ba.
762543:Bảy trăm sáu hai nghìn năm trăm
bốn ba.


53620:Năm ba nghìn sáu trăm hai mơi.
VD: 2453:Chữ số 5 ë hµng chơc


762543:Chữ số 5 ở hàng trăm
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs viết vào bảng con.
4300 ; 24316 ; 24301
180715 ; 307421 ; 999 999
- Hs đọc bi.


- Hs lên bảng thi viết tiếp sức.
a.600 000 ; 700 000 ; 800 000
b.38 000 ; 39 000 ; 400 000
c.399 300 ; 399 400 ; 399 500


<b>chÝnh tả</b>


<b>nghe - viết : mời năm cõng bạn đi học.</b>
<b>I.Mục tiªu :</b>


1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn " Mời năm cõng bạn đi học".


2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu s/x v vn n / ng
ln.


<b>II.Đồ dùng dạy häc :</b>


-Vở bài tập tiếng việt.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi 1 hs đọc các tiếng có vần an / ang và
tiếng có âm đầu l / n cho cả lớp viết.


- Gv nhËn xÐt.


<b>2.Bµi míi:28’</b>


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/H ớng dẫn nghe - viết :
- Gv c bi vit.


+Đoạn văn kể về điều gì?


- T chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc
từng t cho hs vit.


- 2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp.


- Hs theo dõi.



- Hs theo dừi, c thm.
-Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết
bài vào vở.


- Gv đọc cho hs soát bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
c/H ớng dẫn làm bài tập :


Bài 2:Chọn cách viết đúng tiếng có âm đầu
s/x và vần ăng / ăn.


- Gọi hs đọc đề bài.


- Tỉ chøc cho hs lµm bµi cá nhân,3 hs làm
vào bảng nhóm.


- Gi hs c câu chuyện vui đã điền hồn
chỉnh.


+C©u chun cã ý nghĩa ntn?
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3a.


- T chc cho hs đọc câu đố.


- Hs suy nghĩ trả lời lời gii ca cõu .


- Gv nhn xột.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- HƯ thèng néi dung bµi.


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.


- Hs viết bài vào vở.


- Đổi vở soát bài theo cặp.


- 1 hs c bi.


- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các tiếng viết đúng: Sau ; rằng ; chăng ;
xin ; khoăn ; sao ; xem.


- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.
- Bà khách xem phim làm sai khơng xin lỗi
cịn có những lới nói thật thiếu văn minh.
ý nghĩa: cần sống có văn hố ….


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs thi giải câu đố nhanh , vit vo bng
con.


Lời giải:



a.sáo - bỏ dấu sắc thành sao.


b. trng - thờm du sắc thành trắng
- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.


<b>_____________________________________________</b>
<b>LuyÖn từ và câu</b>


<b>mở rộng vốn từ:nhân hậu,đoàn kết.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm:Thơng ngời nh thể thơng
thân.Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.


2.Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán - Việt .Nắm chắc đợc cách dựng
cỏc t ng ú.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
- Một số tê giÊy tr¾ng khỉ to.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Gọi hs lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng
con các tiếng chỉ ngời thân trong gia đình
mà phần vần chỉ có 1 âm , 2 õm.


- Gv nhận xét, cho điểm.



<b>2.Bài mới:28</b>


a/ Giới thiệu bài:


b.H ớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Tìm các từ ngữ.
a.Thể hiện lòng nhân hậu.


b.Trỏi ngha vi nhõn hậu hoặc yêu thơng
c.Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng
loại.


d.Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xột.


Bài 2:Tìm nghĩa của từ "Nhân".


a.Từ nào tiếng nhân có nghÜa lµ ngêi?


- Hs viÕt:


VD: bè , mĐ , chó , dì
- Bác , thím , ông , cậu
- Hs theo dâi.


- Hs đọc đề bài.


- Hs làm bài cá nhân vào vở.Chữa bài


a.Nhân đức, bao dung , nhân ái…
b.Căm ghét , độc ác, bạc ác…
c.Lá lành đùm lá rách , …


d.Thờ ơ , lạnh nhạt , bàn quan , …
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs th¶o luËn theo nhóm 2, trình bày kết
quả trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là lòng thơng
ngời.


- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 3:Đặt câu.


- T chc cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu t c.
- Gv nhn xột, cha bi.


Bài 4: Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục ngữ.
- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì và chê
điều gì?


<b>2.Củng cố dặn dò:2</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


nhân tµi.



+Lịng thơng ngời: nhân hậu , nhân ái ,
nhân đức , nhân từ.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đặt câu , nêu miệng kết quả câu vừa
đặt đợc.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs trao đổi về nội dung của 3 câu tục
ngữ- tiếp nối nói về nôi dung khuyên bảo,
chê bai ở từng câu.


a.Khuyên ta sống hiền lành , nhân hậu.
b.Chê ngời có tính xấu, hay ghen tị khi
thấy ngời khác đợc hạnh phỳc.


c.Khuyên ta phải đoàn kết.
_____________________________________________


<b>lCH S</b>


<b>lm quen vi bn ( tt).</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài này hs biết:</b>


- Trình tự các bớc sử dụng bản đồ.


- Xác định đợc 4 hớng chính: Đơng - Tây - Nam - Bắc trên bản đồ.
- Tìm một số đối tợng địa lý dựa vào bảng chú giải của bn .



<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bn a lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1/Kiểm tra bài cũ :3’ </b>


<b>2/Dạy bài mới :28’</b>


a. Giíi thiƯu bµi.


b.Hướng dẫn tìm hiểu bài:


<b>HĐ1: Cách sử dụng bản đồ.</b>


B1: Th¶o luËn.


- Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


- Đọc các kí hiệu của một số đối tợng địa lí
?


- Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Việt
Nam?


B2:Gäi hs tr¶ lêi.
B3:Gv kÕt luận : sgv.


<b>HĐ2:Thực hành theo nhóm.</b>



- Hs lm vic theo nhóm : xác định các
h-ớng và các kí hiệu trên bản đồ địa lí và bản
đồ hành chính Vit Nam.


- Gọi hs các nhóm
- Gv nhận xét.


<b>HĐ3: Làm việc cả lớp.</b>


- Treo bn hnh chớnh, a lí Việt Nam
lên bảng , yêu cầu hs lên thực hành chỉ và
nêu các kí hiệu , các hng.


- Gv nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs theo dâi.


- Nội dung thể hiện trên bản đồ.
- 3 hs nêu.


- 2 hs lªn chØ.


- Nhóm 6 hs quan sát bản đồ thảo luận và


chỉ bản theo yờu cu.


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ Tư ngày thỏng năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>trun cỉ níc m×nh.</b>
<b>i. m ơc tiêu:</b>


1.Đọc lu loát trôi chảy toàn bài , ọc bài với giọng tự hào, trầm lắng.


2.Hiu ý ngha ca bi : Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc.Đó là những câu
chuyện vừa nhân hậu , vừa thông minh chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của
cha ụng.


3.Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. dựng dy hc :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng viết câu thơ cần hớng dẫn đọc .


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Bài cũ:5’</b>


-Gọi hs đọc bài"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu".
- Gv nhận xét , cho điểm.


<b>2.Bµi míi:30’</b>



a.Giíi thiƯu bµi qua tranh .
- Tranh vÏ g×?


b.H ớng dẫn luyện đọc .


- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó,
giải nghĩa từ.


- Gv đọc mẫu cả bài.
c.Tìm hiểu bài:


- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?
- Bài thơ gợi cho em nhớ đến những câu
chuyện cổ nào?


- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện
lòng nhân hËu cđa ngêi ViƯt Nam?


- Em hiĨu ý hai dßng thơ cuối bài ntn?
- Nêu nội dung chính của bài.


d. H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 1 + 2
- Tổ chức cho hs c bi.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>



- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c nờu ý ngha ca bi.


Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung
tranh.


- 1 hs đọc toàn bài.


- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.


Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.


- Trun cỉ gióp ta nhận ra những phẩm
chất quý báu của cha «ng…


- Tấm Cám ; dẽo cày giữa đờng ; …
- Nàng tiên ốc; Sự tích hồ Ba Bể…
- Truyện cổ chính là lời răn dạy của cha
ơng đối với đời sau.


- Hs nªu .


- 5 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs theo dõi.


- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Hs thi đọc diễn cảm.


___________________________________________


<b>KĨ chun</b>


<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc .</b>
<b>i.</b>


<b> Mơc tiªu :</b>


1.Kể lại đợc bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ:Nàng tiên ốc
đã đọc.


2.Hiểu ý nghĩa của câu chuyện, trao đổi đợc với các bạn về ý nghĩa câu chuyện :
Con


ngời cần thơng yêu giúp ln nhau.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Kiểm tra bài cũ:5</b>


-Gọi hs kể lại câu chuyện:Sự tích hồ Ba Bể.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<b>2.Bài mới :28.</b>


a/ Giới thiệu bài .



- Giới thiệu tranh về câu chuyện.
b. Tìm hiểu câu chuyện:


- Gv c din cm bi th.


on 1: - Bà lão nghèo đã làm gì để sinh
sng?


- B lóo ó lm gỡ khi bt c c?


Đoạn 2:- Tõ khi cã èc , bµ thÊy trong nhµ
có gì lạ?


on 3:- Khi rỡnh xem , b lóo đã nhìn
thấy gì?


- Sau đó bà đã làm gì?
- Câu chuyện kết thúc ntn?


c. H ớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


a,HD hs kể lại bằng lời của mình.


- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của
em?


b.Kể theo nhóm.
+ HS thực hành kể :
- Hs kể chuyện theo cặp .



- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức cho hs kể thi .


+ HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa
kể .


- Gv cïng hs b×nh chọn bạn kể chuyện hay
- Khen ngợi hs .


<b>3.Củng cố dặn dò :2</b>


- Nhận xét tiết học .


- VN häc bµi , CB bµi sau .


- 2 hs kĨ , nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Hs theo dõi .
- Hs theo dõi.


- Bà lÃo kiếm sống bằng nghề mò cua b¾t
èc.


- Bà thơng khơng muốn bán để vào chum
nuụi.


- Nhà cửa , cơm canh sạch sẽ, sẵn sàng
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum bớc
ra.



- Hs nêu nội dung chính của từng đoạn.


- K chuyện dựa vào nội dung đoạn thơ mà
không đọc lại cõu th.


- 1 hs khá kể mẫu đoạn 1.
- Nhóm 2 hs kĨ chun .


- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện .
- Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu
chuyện vừa kể .


- Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý nghĩa
câu chuyn ỳng nht.


__________________________________________


<b>Toán</b>
<b>hàng và lớp.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs biÕt :</b>


- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm.


- Líp ngh×n gåm 3 hàng : hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- K sn bng hng và lớp ở sgk vào bảng phụ( cha ghi số).


III. Các hoạt động dạy học :


<b>1/Kiểm tra bài cũ :5’ </b>


<b>2/Dạy bài mới :28’</b>


a/ Giíi thiƯu bµi.


<b>HĐ1: Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn.</b>


- Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn?


*Gv giới thiệu : hàng đơn vị, chục , trăm
hợp thành lớp đơn vị.


Hµng nghìn , chục nghìn, trăm nghìn hợp
thành lớp nghìn.


+Gv viết số 321 vào cột số


- Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi


- Hs theo dõi.


- Đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn,
trăm nghìn.


- Hs theo dõi.
- 3 hs nêu lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hàng.


+Tiến hành tơng tự với các số : 654 000 ;
654 321


<b>HĐ2:Thùc hµnh:</b>


Bµi 1: ViÕt theo mÉu.


- Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3
và chữ số 7.


- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng.


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv nhận xÐt.


Bµi 4: ViÕt sè.


- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng.
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bµi 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Gọi 1 hs khá giải thích mẫu.


- T chc cho hs lm bi vo v, c kt
qu.


- Gv chữa bài , nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- Hs c th t cỏc hng.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số của
từng số vào các hàng và đọc kết quả.
- Hs đọc đề bài.


- Hs nối tiếp đọc số và nêu :


a.Chữ số 3 thuộc các hàng: Trăm ; chục ;
nghìn , trăm nghìn , đơn vị…


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng.
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60…
- Hs đọc đề bài.



- 2Hs viết số vào bảng,lớp viết vào giấy
nhỏp. a.500 735 b. 300 402
- 1 hs đọc đề bài.


- 3 hs lên bảng giải 3 phần.


a.Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ
số: 6 ; 0 ; 3.


b.Lp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ
số: 7 ; 8 ; 5…


________________________________


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T2)</b>
<b>I.Môc tiªu : Qua tiÕt häc hs cã khả năng:</b>


1.Nhn bit c :


- Cần phải trung thực , biết xử lý một số tình huống trong học tập.
2.Nâng cao tÝnh trung thùc trong häc tËp.


3.Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.


<b>II.Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:</b>


- Sgk đạo đức.



- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
III.Các hoạt động dy hc:


<b>1.Kiểm tra: 5</b>


- Vì sao chúng ta phải trung thùc trong häc
tËp?


<b>2.Bµi míi: 28’</b>


a/ Giíi thiƯu bµi.


b/Hướng dẫn luyn tp.


<b>HĐ1: Thảo luận nhóm.</b>


- Gv chia nhóm giao nhiệm vơ cho tõng
nhãm.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Gv kết luận cách ứng xử đúng.


<b>HĐ2: Trình bày t liu ó su tm c.</b>


- Gv yêu cầu hs trình bày t liệu .


- T chc cho c lp thảo luận về những t
liệu đó.



*Gv kÕt luËn: Cã rÊt nhiỊu tÊm g¬ng vỊ
tÝnh trung thùc, chóng ta cần học tập.


- 2 hs nêu.


- Nhóm 4 hs thảo luận.


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HĐ3: Trình bày tiểu phẩm (bài 5)</b>


- T chc cho các nhóm trình bày tiểu
phẩm đã chuẩn bị.


- Em có suy nghĩ gì về những tiểu phẩm
vừa xem?


- NÕu em ë t×nh hng Êy , em cã xư lý nh
vậy không? Tại sao ?


- Gv nhận xét chung.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Thực hành bài học vào thực tÕ.


- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm
- Hs thảo luận lớp về tiểu phẩm đó.


<b> </b>




<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>toán</b>


<b>so sánh các số có nhiều chữ số.</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp hs:</b>


- Nhn biết đợc các dấu hiệu về cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất , be nhất trong một nhóm các số.


- Xác định đợc số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , số be nhất có sáu
chữ số.


II.Các hoạt động dạy hc:


<b>1.Kiểm tra:5</b>
<b>2.Bài mới: 28</b>


a.Giới thiệu bài.


b.HD So sánh các số có nhiều chữ số:
*.So sánh 99 578 và 100 000


- Gv viết số lên bảng.


- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và
giải thích tại sao.


*.So sánh : 693 251 < 693 500
- Vì sao em điền dấu < ?


c.Thực hành:


Bài 1: Điền dấu > , < , =


- Hs lµm bµi vµo vở, 2 hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau.
+Nêu cách tìm số lớn nhất?


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.


Bi 3: Xp cỏc s theo thứ tự từ bé đến lớn.
+Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
em phải làm ntn?


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 1 hs lên
bảng.


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 4: - Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



- 1 hs nêu h ng à ,lớp
- Hs theo dâi.


- Hs so s¸nh : 99 578 < 100 000


*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ số.
- Số nào có số các chữ số ít hơn thì số đó
bé hơn.


- Hs so s¸nh: 693 251 < 693 500


*C¸ch so s¸nh: Khi so sánh hai số có cùng
số chữ số thì so sánh các cặp chữ số cùng
hàng.


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân
- 2 hs lên bảng chữa bài.


9999 < 10 000 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
- 1 hs c bi.


- Hs nêu cách làm.


- Hs lm bài vào vở, chữa bài.Số lớn nhất
trong các số đã cho là số: 902011.



- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs lên bảng, lớp giải vào vở.


Th t cỏc số theo thứ tự từ bé đến lớn :
2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567
- Hs nêu miệng kết quả.


- 999,- 100 ,- 999 999,- 100 000


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>i.m ục tiêu :</b>


1.Giỳp hs biết : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật.


2.Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong một bài vn
k


chuyện cụ thể .


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng ghi sẵn phần nhận xét.VBT tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học :


<b>1.KiĨm tra bµi cị:5’</b>


- ThÕ nµo lµ văn kể chuyện?
- Tác giả trong kể chuyện là ai?



<b>2.Bài mới.28</b>


a.Giới thiệu bài.
b.Phần nhận xét.


<b>HĐ1: Đọc chuyện "Bài văn bị điểm </b>


không" và yêu cầu 1.


- T chc cho hs đọc bài cá nhân.
- Gv đọc diễn cảm tồn bài.


<b>H§2: Tổ chức cho hs thảo luận nhóm yêu </b>


cầu 2 ; 3.


- Gv nhÊn m¹nh néi dung .


c.Ghi nhí:
d.Lun tËp:


- Điền tên chim sẻ và chim chích vào chỗ
trống.


- Sắp xếp các hành động đã cho thành một
nhân vật.


- Kể lại câu chuyện theo dàn ý đã đợc sp
xp li theo dn ý.



<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 hs nêu.


- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc bài cá nhân, đọc diễn cảm bài
văn.


- Nhãm 6 hs lµm bµi .Đại diện nhóm nêu
kết quả.


*Yêu cầu 2: +ý 1: giờ làm bài: Không tả
,không viết, nộp giấy trắng


Giờ trả bài:im lặng, mÃi mới nói
Khi ra về: khóc khi b¹n hái


+ý 2:Hành động thể hiện tính trung thực
*Yêu cầu 3:- Thứ tự kể hành động : hành
động xảy ra trớc kể trớc, hành động xảy ra
sau kể sau.


- 2 hs nêu ghi nhớ.
- Hs đọc đề bài.


- Hs trao đổi theo cặp , điền tên chim sẻ,


chim chích; sắp xếp các hành động phù
hợp với từng nhân vật.


- Hs lËp dµn ý.


- Hs kể chuyện theo dàn ý.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>dấu hai chấm.</b>
<b>i.m ôc tiªu :</b>


1.Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là
lời nói của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.


2.BiÕt dïng dÊu hai chÊm khi viết văn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT ting vit t1


III.Cỏc hot động dạy học:


<b>1.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ : 5</b>
<b>2.Dy bi mi:30</b>


a.


Giới thiệu bài:


b.Phần nhận xét.
Bài 1:


- Gọi hs đọc câu văn.


+Tỉ chøc cho hs th¶o luËn theo nhãm : T¸c


- Hs theo dõi.
- 1 hs đọc đề bài.


- 1 hs đọc to các câu văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dơng cđa dÊu hai chÊm?
- Gäi hs tr×nh bày kết quả.
- Gv chữa bài, nhận xét.


*Ghi nhớ:


- Gi hs đọc ghi nhớ.
c.H ớng dẫn làm bài tập .


Bài 1: Nêu tác dụng của dấu hai chấm.
- Gọi hs đọc từng câu văn.


- Tæ chøc cho hs làm bài theo cặp.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2:


- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.


- Gọi hs đọc đoạn văn vừa viết.


- Gv nhËn xÐt.


<b>3.Cñng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.


- Các nhóm nêu kết quả.


a. Dấu ( : ) báo hiệu phần sau là lời nói của
Bác Hồ.


b.Báo hiệu câu sau là lời nói của Dế Mèn ,
kết hợp với dấu gạch ngang.


c.Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là
lời giải thích rõ những dấu hiệu lạ


- 2 hs đọc ghi nhớ.
+1 hs đọc đề bài.


- Hs lµm bµi theo cặp, trình bày két quả.
a.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời
nói của cô giáo.


b.Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời
giải thích những cảnh vật dới tầm bay của


chuồn chuồn.


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết bài vào vở.


- 4 - 5 hs đọc đoạn văn vừa viết.


<b>Khoa häc</b>


<b>trao đổi chất ở ngời ( tt).</b>
<b>I.</b>


<b> Mơc tiªu : Sau bµi häc hs cã khả năng:</b>


- K tờn nhng biu hin bờn ngoi ca quá trình trao đổi chất và những cơ quan
thực hiện q trình đó.


- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên
trong cơ thể.


- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hố, hơ hấp , tuần hoàn ,
bài tiết trong việc thực hiện việc trao đổi chất ở bên trong cơ thể v gia c th vi
mụi trng.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 8 ; 9 sgk.
- Vở bài tập khoa học .
III. Các hoạt động dạy học:



<b>1.KiĨm tra bµi cị:5’</b>


- Nêu q trình trao đổi chất ở ngời?
Gv nhận xột ghi điểm.


<b>2.Bµi míi:28’</b>


a/Giới thiệu bài ,ghi đầu bài.
b/Hướng dẫn tìm hiểu bài.


<b>-HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp </b>


tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời
* Gv treo tranh.


- yêu cầu hs quan sát , nói tên những cơ
quan đợc vẽ trong tranh.


* Gv giao nhiệm vụ thảo luận.
- Nêu chức năng của từng cơ quan?


- 2 hs nêu.


- Hs quan sát tranh, nói tên các cơ quan có
trong tranh:


Cơ quan tiêu hoá.Cơ quan hô hấp.Cơ quan
tuần hoàn.Cơ quan bài tiết.


- Hs thảo ln nhãm 2.



+Cơ quan hơ hấp trao đổi khí
+Cơ quan tiêu hoá trao đổi thức ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nêu những cơ quan trực tiếp tham gia vào
quá trình trao đổi chất với bên ngồi?
- Gv giảng về vai trị của cơ quan tuần
hồn.


* Gv nªu kÕt ln : sgv.


2.HĐ2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ
quan trong việc thực hiện q trình trao đổi
chất ở ngời.


*C¸ch tiÕn hành:
B1: Làm việc cá nhân.


- Yờu cu hs quan sỏt sơ đồ trang 9 tìm ra
những từ cịn thiếu cn b sung.


B2: Chữa bài tập.
B3:Thảo luận cả lớp:


- Nờu vai trị của từng cơ quan trong q
trình trao i cht?


- Nêu mối quan hệ giữa các cơ quan?


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>



cht thi c n c quan bi tit thi ra
ngoi.


- Tiêu hoá, hô hấp , bài tiết.


- Hs theo dâi.


- Hs quan sát sơ đồ và nêu:
- Hs nêu các từ cịn thiếu.


- Nhóm 2 hs đổi kết quả chữa bài.
- Bài tiết thải chất độc ra ngoi
Tiờu hoỏ trao i thc n


- Các cơ quan hỗ trợ , bổ sung cho nhau.
Cơ quan nào cũng có nhiƯm vơ quan träng
nh nhau.


<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>tả ngoại hình của nhân vật trong VN K CHUYN</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Hs hiểu : Trong bài văn kể chuyện , ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính


cách nhân vật.



2.Bit da vo c im ngoi hỡnh xác định tính cách và ý nghĩa của truyện khi
đọc


truyện, tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình
nhân vật trong bi vn k chuyn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-VBT ting vit 4 t1


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1.Bµi cị:5’</b>


- Khi kể hành động của nhân vật ta cần lu
ý điều gì?


- TÝnh cách của nhân vật thờng thể hiện
qua những phơng diƯn nµo?


-GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.Bµi míi:30’</b>


a.Giíi thiƯu bµi.


b.Hướng dẫn tìm hiểu bài:
HĐ1:PhÇn nhËn xÐt:


- Tổ chức cho hs đọc thầm đoạn văn thảo


luận nhóm yêu cầu 2 ; 3.


+Chị Nhà Trị có đặc điểm ngoại hình ntn?
- Gi hs trỡnh by.


+Ngoại hình của chị Nhà Trò nói lên điều
gì về tính cách và thân phận của chị?


- 2 hs nêu.


- Hs theo dõi.


- Hs ni tip đọc 2 yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi cặp, tr li cõu hi.


+Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn nh mới
lột.


Cánh : mỏng nh cánh bớm non, ngắn chùn
chùn , rất yếu.


Trang phục :mặc áo thâm dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
HĐ2.Thực hnh:


Bài 1:Tìm chi tiết miêu tả tính cách chú bé
liên lạc.



- T chc cho hs c on vn,tỡm chi tiết
miêu tả hình dáng chú bé liên lạc.


+C¸c chi tiết về ngoại hình nói lên điều gì
về chú bé?


- Chữa bài, nhận xét.


Bài 2: Kể chuyện "Nàng tiên ốc" kết hợp tả
ngoại hình các nhân vật.


+Gv lu ý: Chỉ cần tả một đoạn về ngoại
hình bà lÃo hoặc nàng tiên.


- Tổ chức cho hs quan sát tranh minh hoạ ,
kể chuyện theo cặp.


- Đại diện cỈp kĨ thi tríc líp.
- Gv nhËn xÐt.


<b>3.Cđng cè dỈn dò:2</b>


+Muốn tả ngoại hình nhân vật cần chú ý
gì?


- Chuẩn bị bài sau.


- 2 hs c ghi nh
- Hs đọc đề bài.



- 1 hs đọc to đoạn văn.


- Hs dùng bút chì gạch vào dới những chi
tiết miêu tả hình dáng chú bé liên lạc.
- Chú bé là con của một gia đình nơng dân
nghèo.


Đơi mắt sáng và xếch cho thấy chú là ngời
rất nhanh nhẹn , hiếu động , thông minh.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs quan sát tranh trong bài tập đọc , tập
kể theo nhóm 2.


- Hs thi kĨ tríc líp.


- Tả hình dáng, vóc ngời, trang phục, cử
chỉ, khuôn mặt


<b>Toán</b>


<b>triệu và lớp triệu.</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp hs:</b>


- Bit về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.


- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn . lớp triệu.
II.Các hoạt động dạy học:



<b>1.KiĨm tra bµi cị:3’</b>


- Mn so sánh các số có nhiều chữ số ta
làm ntn?


<b>2.Bài mới:30</b>


a/ Giới thiệu bài.
b.Ôn luyện kiến thức.
- Gv viết số : 653 720


+Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy
hàng,là những hàng nào? mấy lớp, là
những lớp nào?


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
c.Giới thiệu lớp triệu:


- Gv giíi thiƯu: Líp triƯu gåm hµng triƯu ,
chơc triƯu , trăm triệu.


- 10 trăm nghìn gọi là một triệu.
+Một triệu có tất cả mấy chữ số 0?
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
- 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm
triệu hợp thành lớp triệu.


d.Thực hành:



Bi 1:m thờm 1 triệu từ 1 triệu đến 10


- 2 hs nêu và lấy ví dụ.


- Hs c s:Sỏu trm nm ba nghìn bảy
trăm hai mơi.


- Lớp đơn vị gồm hàng:Trăm, chục , đơn vị
Lớp nghìn gồm hàng:nghìn, chục nghìn,
trm nghỡn.


- Hs lên bảng viết các số:


1 000 ; 10 000 ; 100 000 ; 1000 000
- Sáu chữ sè 0.


- 3 - 4 hs nêu lại các hàng từ bé đến lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

triƯu.


- Tỉ chøc cho hs nối tiếp nêu miệng kết
quả.


- Gv nhận xét.


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
-Tổ chức cho hs thi điền tiếp sức theo 2
nhóm.



- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.


- Gv c từng số cho hs viết vào bảng.
- Gv nhận xét.


Bµi 4: ViÕt theo mÉu.
- Gäi hs gi¶i thÝch mÉu.


- Tỉ chức cho hs viết bài vào vở.
- Gv chữa bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.`


- Hs ni tiếp nêu miệng kết quả.
1 triệu , hai triệu , …, 10 triệu.
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs nèi tiếp lên bảng viết thi tiếp sức.
10 000 000 60 000 000


100 000 000 200 000 000
300 000 000 80 000 000
- 1 hs đọc bi.


- Hs viết số vào bảng v nhỏp, 2 hs lên


bảng viết.


- 1 hs c bi.


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Đọc số , viết số đã cho vào bảng.


<b>Khoa häc</b>


<b>c¸c chÊt dinh dìng cã trong thức ăn,</b>
<b>vai TRề CA CHT BT NG</b>


<b>I.Mục tiêu: Sau bµi häc hs biÕt:</b>


- Sắp xếp các thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc
thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.


- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa bột đờng,Nhận ra nguồn gốc của những
thức


ăn chứa chất bột đờng.


<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>


- Hình trang 10 ; 11 sgk .Vở bài tập khoa học.
III.các hoạt động dạy học :


<b>1.KiÓm tra.5’</b>


<b>2.Bµi míi:28’</b>


a- Giíi thiƯu bµi.
b-H


ướng dẫn tìm hiu bi.


<b>HĐ1: Tập phân loại thức ăn.</b>


- Gv giao nhiệm vụ cho hs : thảo luận theo
cặp.


- K tờn những thức ăn đồ uống mà bạn
dùng hàng ngày vào bữa sáng, tra,tối?
- Kể tên các thức ăn, đồ ung cú trong
hỡnh?


+HD hs làm bảng phân loại theo


nhóm:Phân loại thức ăn có nguồn gốc động
vật ( thực vt).


Ngời ta còn có thể phân loại thức ăn theo
cách nào khác?


- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Có mấy cách phân loại thức ăn?
- Gv kết luận: sgv.


<b>H2: Tìm hiểu vai trị của chất bột đờng.</b>



* Tỉ chøc cho hs làm việc với sgk.


- 2 hs nêu ghi nh.


- Hs quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
- 1 số hs trình bày trớc lớp.


- Rau cải, cơm , thịt gà , sữa


- Nhóm 4 hs thảo luận, hoàn thành bảng
phân loại.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


Thức ăn có nguồn gốc ĐV gà, cá , cua
Thức ăn có nguồn gốc TV rau cải , súp lơ ,
đậu phụ


- Phân loại theo lợng các chất có trong thức
ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Núi tờn các thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng trong hình trang 11 và vai trị của
chất bột đờng?


* Lµm viƯc c¶ líp.


- Kể tên các thức ăn chứa nhiều bột đờng
mà em ăn hàng ngày?



*Gv kết luận : Chất bột đờng là nguồn
cung cấp năng lợng chủ yếu cho cơ thể.


<b>HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn </b>


chứa nhiều chất bột đờng.


+Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có
nguồn gốc từ đâu?


- Hs thảo luận theo nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Gv chữa phiếu, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:2</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi sau.


- Hs trao đổi theo cặp.


- Gạo , ngơ , bánh quy , chuối, bún, khoai
lang, khoai tây.Chất bột đờng cung cấp
năng lợng cho cơ thể.


- Hs kể thức ăn hàng ngày bản thân dùng.



- Nhóm 6 hs thảo luận, hoàn thành nội
dung .


- Hs báo cáo kết quả.


+Cỏc thc n cha nhiu bt ng có
nguồn gốc từ thực vật.


- Hs thi kể thêm các thức ăn chứa nhiều bột
đờng.


____________________________________________


<b>địa lý</b>


<b>d·y nói hoµng liên sơn.</b>
<b>i.m ục tiêu: Học xong bài này hs biÕt:</b>


- Chỉ dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ , bản đồ địa lý tự nhiên Việt nam.
- Trình bày đặc điểm của dãy núi Hồng Liên Sơn ( vị trí , địa hình , khí hậu ).
- Mô tả đỉnh núi Phan - xi - păng.


- Tự hào về cảnh đẹp của thiên nhiên , quê hơng , t nc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn a lý tự nhiên Việt nam.


- Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh Phan - xi - păng.
III.Các hoạt động dạy học :



<b>1.KiÓm tra.5’</b>


- Muốn sử dụng bản đồ ta phải làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Bµi míi:28’</b>


a.Giíi thiƯu bµi.
b


.H ướng dẫn tìm hiểu bài.


<b>HĐ1: HLS dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt </b>


Nam.


- Yêu cầu hs đọc tên lược đồ , chú giải sgk.
+Hãy chỉ vị trí của dãy núi HLS trên bn
?


- Kể tên các dÃy núi chính ở phía Bắc của
nớc ta? DÃy nào dài nhất?


- DÃy núi HLS ở phía nào của sông Hồng
và sông Đà?


- DÃy núi HLS dài bao nhiêu km ? Rộng
bao nhiêu km?



- Đỉnh núi , sờn và thung lũng ở dÃy núi
HLS ntn?


<b>HĐ2: Thảo luận nhóm.</b>


B1: Ch nh nỳi Phan - xi - păng trên H1
và cho biết độ cao của nó?


- Tại sao đỉnh núi Phan - xi - păng đợc gọi
là nóc nhà của Tổ Quốc ?


- Mô tả đỉnh Phan - xi - păng?
B2: Gọi các nhóm trình bày.


- 2 hs nªu.


- Hs theo dâi.


- Hs nêu tên bản đồ, chỉ bản đồ và đọc tên
dãy núi HLS.


- 3 - 4 hs chØ.


- Sông Gâm ; Ngân Sơn , Bắc Sơn , Đông
Triều , HLS .DÃy HLS dài nhất.


- Phía trái của sông Hồng, phía phải của
sông Đà.


- Chiều dài: khoảng 180 km , chiỊu


réng:gÇn 30 km.


- Sờn núi: rất dốc; thung lũng : hẹp và sâu.
- Hs chỉ bản đồ và nêu : Độ cao của dãy
HLS là 3143 m.


- Vì Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất
nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

B3: Gv nhËn xét.


<b>HĐ3:Khí hậu lạnh quanh năm.</b>


B1: Làm việc cả lớp.


- Yờu cầu hs đọc thầm mục 2 ở sgk.
+Khí hậu ở những nơi cao của HLS ntn?
+Hãy chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam?


- Nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng
1 và tháng 7?


B2: Gv kÕt luËn : sgv.
B3: Tæng kÕt :


- Nêu đặc điểm tiêu biểu về vị trí , địa
hình, khí hậu của dãy HLS?


<b>3.Cđng cè dỈn dò:2</b>



- Hệ thống nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hs c thm tr li cõu hỏi.
- Lạnh quanh năm.


- 3 - 4 hs chỉ bản đồ vị trí Sa Pa.
- Tháng 1: 90<sub>C ; tháng 7: 28</sub>0<sub>C</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×