Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bài soạn GIAO AN 5 TUAN 21 CKT- KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.59 KB, 34 trang )


Thø hai
TËp ®äc
TrÝ dòng song toµn

i. Mơc tiªu,
1. BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n, ®äc ph©n biƯt giäng cđa c¸c nh©n vËt
2. HiĨu ý nghÜa bµi häc: Ca ngỵi sø thÇn Giang V¨n Minh trÝ dòng song toµn, b¶o vƯ ®ỵc qun
lỵi ®Êt níc ( Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
II. chn bÞ
GV- Trang minh ho¹ bµi ®äc trong SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc–
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
Thứ 2
17/1
Tập đọc
Toán
Lòch sử
Đòa lí
Trí dũng song toàn
Luyện tập về tính diện tích
Nước nhà bò chia cắt
Các nước láng riềng của Việt Nam
Thứ 3
18/1
Chính tả
Toán
LT và câu
Đạo đức
Nghe viết :Trí dũng song toàn
Luyện tập về tính diện tích (tt)


Mở rộng vốn từ :Công dân
Uỷ ban nhân dân xã ,phường em ( T1)
Thứ 4
19/1
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Kó thuật
Tiếng rao đêm.
Luyện tập chung
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Vệ sinh và phòng bệnh cho gà
Thứ 5
20/1
TLV
Toán
LT và câu
Âm nhạc
Khoa học
Lập chương trình hoạt động (tt)
Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Học hát: Bài Tre ngà bên lăng Bác
Năng lượng Mặt Trời
Thứ 6
21/1
TLV
Toán
Khoa học
Mó thuật

SHTT
Trả bài văn tả người
DTXQ –DTTP của hình hộp chữ nhật
Sử dụng năng lượng chất đốt
Tập nặn tạo dáng :Đề tài tự chọn
Sinh hoạt lớp cuối tuần 21
1
Tuần 21
Tuần 21
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét + cho điểm
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc
- GV chia đoạn: 4 đoạn
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- Luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai: thảm
thiết, cúng giỗ, ngạo mạn.
- Cho HS đọc cả bài
- Đọc theo nhóm
- Học sinh đọc bài
- GV đọc
*Tìm hiểu bài
- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
+ Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để
vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễm Thăng?
- Cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm.
+ Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông

Giang Văn Minh?
+ Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là ngời
trí dũng song toàn?
c. Đọc diễn cảm
Cho 1 nhóm đọc phân vai.
- GV đa bảng phụ đã ghi sẵn đoạn cầu luyện và
hớng dẫn HS đọc.
- Cho HS thi đọc.
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau.
- hát tập thể
- HS 1 đọc đoạn 1+ đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
- HS lắng nghe.
- 2 HS đọc nối tiếp bài văn.
- HS đọc
- HS nối tiếp nhau đọc (2 lần).
- HS chia nhóm 4. Mỗi em đọc 1 đoạn, sau đó đổi lại
thứ tự đọc.
- 1 HS đọc lại cả bài trớc lớp.
- Theo dõi
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Ông vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ
cụ tổ năm đời ...vua Minh bị mắc mu nhng vẫn phải bỏ
lệ nớc ta góp giỗ Liễu Thăng.
- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- 2HS nhắc lại cuộc đối đáp.
- Vì vua Minh mắc mu ông phải bỏ lệ góp giỗ Liễu
Thăng. Vua Minh còn căm ghét ông vì ông dám lấy cả

việc quân đội ba triều đại Nam Hán, Tống và Nguyên
đều thảm bại trên sông Bạch Đằng để đối lại.
- Vì ông vừa mu trí vừa bất khuất. Giữa triều đình nhà
Minh, ông biết dùng mu để buộc nhà Minh phải bỏ lệ
góp giỗ Liều Thăng. Ông không sợ chết, dám đối lại
bằng một vế đối tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
- 5 HS đọc phân vai: ngời dẫn chuyện, Giang Văn Minh,
vua nhà Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thần Tông.
- HS đọc theo hớng dẫn của GV.
- HS thi đọc phân vai.
- Lớp nhận xét
luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Tính đợc diện tích một số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học (bài 1)
- HS khá giỏi làm hết các bài bập
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ
2
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 1 HS nêu công thức tính diện tích mộ
số hình đã học :Diện tích hình tam giác, hình
thang, hình vuồng, hình chữ nhật.
- Gọi HS nhận xét,GV xác nhận
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Luyện tập

*Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh thực hành
tính diện tích của một số hình trên thực tế
Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình minh hoạ trong ví
dụ ở SGK (trang 103)
- GV đọc yêu cầu: Tính diện tích của mảnh đất
có kích thớc theo hình vẽ trên
bảng
- Có thể áp dụng ngay công thức tính để tính
diện tích cuả mảnh đất đã cho cha ?
+ Muốn tính diện tích mảnh đất này ta làm thế
nào ?
Yêu cầu nhắc lại
- Hát
- HS trả lời
S
hcn
= a x b S tg=a x h : 2

S
vuông
= a x a s thang =(a + b ) x h : 2
(Các số đo phải cùng đơn vị )
-HS quan sát
- Hs lắng nghe, quan sát hình đã treo của GV
- Cha có công thức nào để tính đợc diện tích của
mảnh đất đó
- Ta phải chia hình đó thành các phần nhỏ là các
hình đã có trong công thức tính diện tích
- HS lắng nghe
- HS thực hiện yêu cầu

- Các nhóm trình bầy kết quả
*Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: (trang 104)
- Gọi 1 HS đọc đề bài .Xem hình vẽ
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 HS khác làm bảng
phụ
- Chũa bài:
+ gọi Hs trình bầy bài làm, HS khác nhận xét
chữa bài .
+ Gv nhận xét, chữa bài
* Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
- HS đọc và làm bài vào vở
Bài giải
Chia mảnh đất thành 2 hình chữ nhật ABCI và
FGDE
Chiều dài của hình chữ nhậtABDI là:
3,5 x 3,5 + 4,2 = 11,2(m)
Diện tích hình chữ nhật ABDI là:
3,5 x 11,2 = 39,2(m
2
)
Diện tích hình chữ nhật FGDE là:
4,2 x 6,5 = 27,3(m
2
)
Diện tích khu đất đó là:

39,2 + 27,3 = 66,5(m
2
)
-Đáp số: 66,5(m
2
)
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- Diện tích hình 1 và 2 là
100,5 x 30 = 3005(m
2
)
- Diện tích hình 3 là
(50 - 30) x (100,5 - 40,5) =1200(m
2
)
Diện tích khu đất là
3
5. dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau.
3005 +1200 = 4205 (m
2
)
Đáp số :4205m
2
Lịch sử
Nớc nhà bị chia cắt
I. Mục tiêu
- Biết đôi nét về tình hình nớc ta sau Hiệp định Giơ - ne vơ năm 1954.
-+ Miền Bắc đợc giải phóng tiến lên chủ nghĩa xã hội.

+ Mĩ Diệm âm mu chia cắt lâu dài ở nớc ta, tàn sát nhân dân Miền Nam, nhân dân ta phải cầm súng
đứng lên chông Mĩ Diệm: Thực hiện chính sách tố cộng , diệt công thẳng tay tay giết hại
những chiến sĩ cách mạng và những ngời dân vô tội.
- Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ.
II. Chuẩn bị
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của HS
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung bài
* Hoạt động 1: Nội dung hiệp định Giơ - ne- vơ
- GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm hiểu các câu
hỏi
+ Tìm hiểu các khái niệm: hiệp thơng, hiệp định,
tổng tuyển cử, tố cộng, diệt cộng, thảm sát.
+ Tại sao có hiệp định giơ - ne- vơ?
+ Nội dung cơ bản của hiệp định Giơ- ne- vơ là
gì?
+ Hiệp định thể hiện mong ớc gì của nhân dân
ta?
- GV tổ chức cho HS trình bày ý kiến về các vấn
đề nêu trên
* Hoạt động 2: Vì sao nớc ta bị chia cắt thành
- Hát
- HS quan sát .
- HS đọc SGK

+ hiệp thơng: tổ chức hội nghị đại biểu 2 miền bắc
nam để bàn về việc thống nhất đất nớc
+ Hiệp định: Văn bản ghi lại những nội dung do các
bên liên quan kí
+ Tổng tuyển cử: Tổ chức bầu cử trong cả nớc.
+ Tố cộng: Tố cáo bôi nhọ những ngời cộng sản,...
+ Diệt cộng: tiêu diệt những ngời việt cộng
+ Thảm sát: Giết hại hàng loạt chiến sĩ cách mạng và
đồng bào ...
- Hiệp định Giơ ne vơ là hiệp định pháp phải kí với ta
sau khi chúng thất bại nặng nề ở điện Biên phủ Hiệp
định kí ngày 21- 7- 1954
- Hiệp địmh công nhận chấm dứt chiến tranh, lập lại
hoà bình ởViệt Nam. Theo hiệp định, sông Bến Hải
làm giới tuyến phân chia tạm thời hai miền Nam - Bắc.
Quân Pháp sẽ rút khỏi miền Băc, chuyển vào Nam .
- Hiệp định thể hiện mong muốn độc lập tự do và
thống nhất đất nớc của dân tộc ta.
- HS trả lời
- Hs thảo luận nhóm các câu hỏi
4
2 miền Nam- Bắc
- Gv tổ chức cho HS làm việc theo nhóm
+ Mĩ có âm mu gì?
+ Những việc làm của đế quốc Mĩ đã gây hậu
quả gì cho dân tộc?
+ Muốn xoá bỏ nỗi đau chia cắt , dân tộc ta phải
làm gì?
- Gv tổ chức HS báo cáo kết quả
4. Củng cố

- GV nhận xét giờ học
5.Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau
- Mĩ âm mu thay chân Pháp xâm lợc miền Nam VN
- Lập chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
- Ra sức chống phá lực lợng cách mạng.
- Khủng bố dã man những ngời đòi hiệp thơng, tổng
tuyển cử thống nhất đất nớc.
- Thực hiện chíng sách tố cộng và diệt cộng
- Đồng bào ta bị tàn sát, đất nớc ta bị chia cắt lâu dài
- chúng ta lại tiếp tục đứng lên cầm súng chống đế
quốc Mĩ và tay sai.
- Hs báo cáo kết quả.
Địa lí
Các nớc láng giềng của việt nam
i. Mục tiêu
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ), đọc tên và nêu đợc vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên
thủ đô của 3 nớc này.
- Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam - pu chia và Lào:
+ Lào không giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao nguyên: Cam pu chia có địa hình chue yếu là
đồng bằng dạng lòng chảo.
- Cam-pu-chia sản xuất và chế biến nhiều lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đờng thốt nốt, đánh bắt nhiều cá nớc
ngọt: Lào sản xuất quế, cánh kiến, gỗ và lúa gạo.
- Trung Quốc là nớc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, với nhiều ngành công
nghiệp hiện đại.
- Hs khá, giỏi nêu đợc những điểm khác nhau của Lào và Cam pu chia về vị trí địa lí và địa hình.
II. Chuẩn bị
Bản đồ Các nớc châu á.
Phiếu học tập của HS.
III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV treo lợc đồ các nớc châu á và nêu yêu cầu
HS chỉ và nêu tên các nớc có chung đờng biên
giới trên đất liền với nớc ta.
b. Phát triển bài
-Hat tập thể
- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi sau
Trung Quốc ở phía Bắc nớc ta
Lào ở phía Tây Bắc nớc ta.
Cam-pu-chia ở phía Tây nam nớc ta.
*Hoạt động 1: Căm- pu- chia
? Em hãy nêu vị trí địa lí của căm -pu- chia ? - HS thảo luận nhóm 3
- Căm pu chia nằm trên bán đảo Đông Dơng,
trong khu vực ĐNA, phía bắc giáp Lào, Thái Lan,
phía Đông giáp với VN, phía Nam giáp với biển
5
? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô Căm Pu-
chia?
? Nêu nét nổi bật của địa hình căm pu chia?
? Dân c Cam pu chia tham gia sản xuất trong
ngành gì là chính? Kể tên các sản phẩm chính
của ngành nay.
? Vì sao Cam pu- chia đánh bắt đợc nhiều cá

nớc ngọt?
? mô tả kiến trúc Ăng- co Vát và cho biết tôn
giáo chủ yếu của ngời dân Cam- pu -chia
- Yêu cầu HS trình bày kêt qủa thảo luận nhóm.
- Kết luận: Cam pu chia nằm ở ĐNA, giáp
biên giới Việt Nam. Kinh tế Cam-pu chia
đang chú trtọng phát triển nông nghiệp, và
công nghiệp chế biến nông sản/
và phía Tây giáp với Thái Lan
- Thủ đô Căm- pu- chia là Phnôm Pênh
- Địa hình Cam- pu chia tơng đối bằng phẳng,
đồng bằng chiếm đa số diện tích, chỉ có một phần
nhỏ là đồi núi thấp có độ cao từ 200 dến 500m
- Tham gia sản xuất nông nghiệp là chính. Các sản
phẩm chính của ngành nông nghiệp là lúa gạo, hồ
tiêu, đánh bắt nhiều cá nớc ngọt.
- Vì giữa Cam pu- chia là Biển Hồ, đây là hồ
chứa nớc ngọt lớn nh biển có lợng cá tôm nớc
ngọt rất lớn
- Dân Cam-pu chia chủ yếu là theo đạo phật, Có
rất nhiều đền chùa đẹp, tạo nên phong cảnh đẹp
hấp dẫn khách du lịch
*Hoạt động 2: Lào
- Chia lớp thành 6 nhóm
? Em hãy nêu vị trí của Lào?
? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô Lào?
? Nêu nét nổi bật của địa hình Lào?
? Kể tên các sản phẩm của Lào?
? Mô tả kiến trúc Luông Pha- băng. Ngời dân
Lào chủ yếu theo đạo gì?

- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
* Kết luận: Lào không giáp biển, có diện tích
rừng lớn, là một nớc nông nghiệp, ngành công
nghiệp lào đang đợc chú trọng và phát triển
- Lào nằm trên bán đảo Đông dơng, trong khu
vực ĐNA phía Bắc giáp TQ, phía Đông và Đông
bắc giáp với VN. phái Nam giáp Căm- pu- chia ,
phía Tây giáp với Thái Lan , phái Tây Bắc giáp
với Mi- an-ma, nớc Lào không giáp biển
- Thủ đô Lào là viêng Chăn
- địa hình chủ yếu là đồi núi và cao nguyên
- các sản phẩm chính của Lào là quế, cánh kiến,
gỗ quý và lúa gạo
- Ngời dân Lào chủ yếu theo đạo phật
*Hoạt động 3: Trung Quốc
? Hãy nêu vị trí địa lí của TQ?
? Chỉ trên lợc đồ và nêu tên thủ đô của TQ ?
? Em có nhận xét gì về diện tích và dân số nớc
TQ?
? kể tên các sản phẩm TQ?
? Em biết gì về Vạn Lí Trờng Thành?
- Yêu cầu HS trình bày kết quả
- GV theo dõi bổ sung
GVkết luận:
* Hoạt động 4: Thi kể về các nớc láng giềng
- TQ nằm trong khu vựa ĐNA. TQ có chung
biên giới với nhiều nớc : Mông Cổ, Triều Tiên,
Liên Bang Nga, VN. Lào, mi a ma, ấ Độ
- thủ đô TQ là Bắc Kinh.
- TQ có diện tích lớn, dân số đông nhất thế giới.

- Từ xa đất nớc Trung Hoa đã nổi tiếng với
chè , gốm sứ. tơ lụa. Ngày nay, kinh tế Trung
Quốc rất phát triển. Các sản phẩm nh máy móc,
thiết bị, ô tô, đồ chơI điện tử, hàng may mặc
của Trung Quốc đã xuất khẩu sang nhiều nớc
- Đây là công trình kiến trúc đồ sộ Đợc xây
dựng bắt đầu từ thời Tần Thuỷ Hoàng( trên hai
ngàn năm)
6
cđa ViƯt Nam
- GV chia líp thµnh 3 nhãm dùa vµo tranh ¶nh
th«ng tin mµ c¸c em ®· su tÇm ®ỵc
+ nhãm Lµo: Su tÇm tranh ¶nh th«ng tin vỊ níc
Lµo
+ Nhãm Cam -pu – chia: Su tÇm tranh ¶nh
th«ng tin vỊ níc Cam- pu - chia
+ Nhãm Trung Qc: Su tÇm tranh ¶nh th«ng
tin vỊ níc Trung Qc
4. Cđng cè
- NhËn xÐt tiÕt häc
5. DỈn dß
- DỈn HS chn bÞ bµi sau.
- HS trÝnh bµy tranh ¶nh th«ng tin mµ nhãm
m×nh su tÇm ®ỵc
Rèn chiều
RÈN TẬP ĐỌC
TRÍ DŨNG SONG TOÀN
I. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, đoạn, bài.
- Biết đọc bài với giọng kể chuyện nhẹ nhàng thấm thía, đọc lời bà tự nói với các cháu bằng

giọng chậm rãi, hiền từ.
- Hiểu ý nghóa bài văn: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn,bảo vệ được
quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài.
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc.
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- Giáo viên chú ý luyện đọc từ ngữ học
sinh còn phát âm sai.
- Giáo viên giúp học sinh hiểu thêm các từ
ngữ mà học sinh chưa rõ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài đọc với
giọng của từng nhân vật
vHoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xác lập kỹ
thuật đọc chuyện, cách ghi dấu nhấn giọng,
ngắt giọng và đọc diễn cảm 1 đoạn.
- Giáo viên nhận xét.
- Cho học sinh các tổ nhóm thi đua đọc
diễn cảm đoạn văn, bài văn.
v Hoạt động 3: Củng cố.
- Yêu cầu học sinh các nhóm thi đua đọc
- Hát
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1 học sinh khá giỏi đọc bài.
- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn và luyện
đọc những từ ngữ các em còn phát âm sai.
- Học sinh đọc từ ngữ chú giải. Các em có thể nêu

thêm từ khó các em chưa hiểu.
Hoạt động cả lớp,nhóm
Cả lớp lắng nghe
- Học sinh tự nhấn giọng, ngắt giọng câu văn dựa theo
sự hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh các nhóm thảo luận tìm nội dung chính và
trình bày.
- Đại diện 2 – 3 học sinh đọc diễn cảm.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh thi đua đọc diễn cảm.
Các nhóm thi đua đọc diễn cảm
7
diễn cảm theo dãy.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
3. Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Cả lớp lắng nghe
RÈN TOA Ù N:
LUYỆN TẬP TÍNH DIỆN TÍCH.
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh thực hànhh cách tính diện tích của các hình đa giác không đều.
- Rèn học sinh kó năng chia hình và tính diện tích của các hình đa giác không đều nhanh, chính
xác, khoa học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1 VBT

Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2: VBT
Yêu cầu đọc đề.
Khu đất chính là hình chữ nhật bao phủ bên
ngoài khoét đi 2 hình chữ nhật nhỏ ở góc
bên phải và góc dưới.
S
cả khu đất
= S
cả hình bao phủ
– S
2 hình CNH

Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua.
Giáo viên nhận xét.
Tuyên dương.
3. Tổng kết - dặn dò:
Nhận xét tiết học
Hát
Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm.
Học sinh đọc đề.
Chia hình.
Tính diện tích toàn bộ hình.
Kết quả:1805m
2
.
Học sinh đọc đề.

Học sinh chia hình (theo nhóm).
Đại diện trình bày.
Lớp nhận xét.
Tính diện tích toàn bộ hình.
Kết quả : Đáp số : 1430m
2
Cả lớp làm bài vào vở
H/s chữa bài
Hoạt động cá nhân.
2 dãy thi đua đọc quy tắc, công thức các hình đã học.
RÈN CHÍNH TẢ
NGHE VIẾT : NHÀ TÀI TR ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG
I. Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết đúng chính tả bài “Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng”
- Hiểu và nắm được cách trình bày. Luyện viết đúng những từ ngữ có âm đầu r / d/gi
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Phát triển các hoạt động:
vHoạt động: Hướng dẫn h/s nghe –viết.
- G/vđọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.
- Hát
Hoạt động lớp, cá nhân.
1, 2 học sinh đọc bài chính tả – Nêu nội dung.
8
- Yêu cầu học sinh nêu một số từ khó viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Hoạt động học sinh sửa bài.
- Giáo viên chấm chữa bài.
v Hoạt động : Hướng dẫn học sinh làm bài

tập chính tả.
Bài tập
- Giáo viên tổ chức trò chơi.
- Giáo viên chốt lại, khen nhóm đạt yêu cầu.
v Hoạt động : Củng cố.
Phương pháp: Thi đua.
- Giáo viên nhận xét.
Tổng kết - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh nêu cách trình bày (chú ý chỗ xuống
dòng).
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đổi tập sửa bài.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh soát lại lỗi (đổi tập).
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Thi viết nhanh các từ ngữ có cặp tiếng ghi trên
phiếu.
- Học sinh lần lượt “bốc thăm” mở phiếu và đọc to
cho cả lớp nghe cặp tiếng ghi trên phiếu Cả lớp làm
vào nháp, nhận xét các từ đã ghi trên bảng.
- Đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động nhóm bàn.
- Tìm nhanh các từ gợi tả âm thanh có âm r ở cuối.
- Đại diện nhóm nêu.
Thø ba
ChÝnh t¶
TrÝ dòng song toµn
i. Mơc tiªu.
- ViÕt ®óng bµi chÝnh t¶ tr×nh bµy ®óng h×nh thøc v¨n xu«i

-. Lµm ®ỵc bµi tËp 2 (a, b) hc BT 3 ( a,b) hc BTCT ph¬ng ng÷ do GV so¹n
II. Chn bÞ
- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 5, tËp hai ( nÕu cã)
- Bót d¹ vµ 3, 4 tê giÊy khỉ to.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò
- KiĨm tra 2 HS: GV ®äc cho HS viÕt nh÷ng tõ ng÷ cã
©m ®Çu r/d/gi .
- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm.
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Ph¸t triĨn bµi
- GV ®äc bµi chÝnh t¶
H: §o¹n chÝnh t¶ kĨ vỊ ®iỊu g×?
- Cho HS ®äc l¹i ®o¹n chÝnh t¶.
- HS viÕt chÝnh t¶
- GV ®äc tõng c©u hc tõng bé phËn trong c©u ®Ĩ HS
viÕt (®äc 2 lÇn).
- ChÊm, ch÷a bµi
- GV ®äc bµi chÝnh t¶ mét lỵt.
- 2 HS lªn viÕt trªn b¶ng líp.
- L¾ng nghe
- C¶ líp theo dâi trong SGK.
- KĨ vỊ viƯc «ng Giang V¨n Minh kh¶ng kh¸i
khiÕn vua nhµ Minh tøc giËn, sai ngêi ¸m h¹i
«ng. Vua Lª ThÇn T«ng th¬ng tiÕc, ca ngỵi «ng
- HS ®äc thÇm
- HS viÕt chÝnh t¶.

- HS tù so¸t lçi
- HS ®ỉi vë cho nhau ®Ĩ sưa lçi.
9
- GV chấm 5-7 bài.
- GV nhận xét chung
* Luyện tập
* Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã chuẩn bị trớc
BT.
- Cho HS trình bài kết quả bài làm.
*Bài 3
a) Cho HS đọc yêu cầu và đọc bài thơ.
- Cho HS làm bài. GV hớng dẫn cho HS làm bài theo
hình thức thi tiếp sức.
- GV nhận xét kết quả và chốt lại ý đúng.
b) (Cách tiến hành tơng tự câu a)
Kết quả đúng: Dấu hỏi và dấu ngã lần lợt đặt nh sau: t-
ởng, mãi, hãi, giải, cổng, phải, nhỡ.
4. Củng cố,
5. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 3 HS lên làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân.
- Một số HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm đợc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
- HS làm bài theo nhóm. Mỗi nhóm 4 HS lần lợt

lên điền âm đầu vào chỗ trống thích hợp.
- Lớp nhận xét kết quả
Toán
luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
I. Mục tiêu
Giúp HS tiếp tục:
- Tính đợc diện tích một số hình đợc cấu tạo từ các hình đã học (bài 1)
- HS khá giỏi làm hết các bài bập
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi số liệu nh SGK (trang 104 - 105)
III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
+ Hãy nếu các bớc tính diện tích mảnh đất ở bài
trớc?
-Yêu cầu HS nhận xét
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Phát triển bài
- HS trình bày
Hoạt động 1:Cách tính diện tích các hình trên thực tế
- GV gắn hình và giới thiệu
+ Bớc1:Chúng ta cần làm gì?
- Gọi 1 HS nêu và thực hiện cách chia
+ Mảnh đất đợc chia thành những hình nào?
- GV vẽ nối vào hình đã cho theo câu trả lời của
HS
+ Muốn tính đợc diện tích của các hình đó ,bớc

tiếp theo ta phải làm gì?
- HS quan sát
- Chia mảnh đất thành các hình cơ bản đó là hình
thang và hình tam giác
- Nối điểm A với điểm D ta có: Hình thang ABCD
và hình tam giác ADE
- Phải tiến hành đo đạc
10
+ Ta cần đo đạc những khoảng cách nào?
- Yêu cầu HS thực hiện tính, trình bầy vào bảng
phụ(cột S )
- HS dới lớp làm nháp
- Yêu cầu HS nhận xét .
- Muốn tính đợc diện tích hình thang ta phải biết đ-
ợc chiều cao, độ dài hai cạnh đáy. Nên phải tiến
hành đo chiều cao và hai cạnh đáy của hình thang
tơng tự, phải đo đợc chiều cao và đáy của tam giác
- HS quan sát
- Tính diện tích hình thang ABCD và hình tam giác
ADE: Từ đó tính diện tích mảnh đất
- HS làm bài
Hoạt động 3:Thực hành tính diện tích các hình
*Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS nêu các bớc giải BT
- Yêu cầu HS tự làm vào vở,1 HS làm bảng phụ (lu
ý HS tự trình bầy)
+ Gọi HS trình bầy bài làm ,HS khác nhận xét
chữa bài.
+ GV nhận xét, đánh giá


*Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát hình
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng(dới dạng bảng)
Chữa bài:
+ Gọi HS bài làm: HS khác nhận xét và chữa bài
vào vở
+ GV nhận xét, xác nhận .
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc
- HS làm bài
Bài giải
Độ dài của đoạn thẳng BG là:
63 + 28 = 91(m)
Diện tích hình tam giác BCG là:
91 x 30 ; 2 = 1365(m
2
)
Diện tích hình thang ABGD là:
( 63 + 91) x 84 :2 = 6468(m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
1365 + 6468 = 7833(m
2
)

Đáp số: 7833(m
2
)
- HS chữa bài:
- HS đọc
- HS làm bài
Hình S
ABM 20,8 x 24,5 :2 =254 ,8(m
2
)
BCNM (20,8 + 38) x 37,4:2 = 1099,56(m
2
)
CDN 38 x 25,3:2 = 480,7(m
2
)
ABCD
254,8 +1099,56+480,7 =1835,06(m
2
)
Vậy diện tích mảnh đất là : 1835,06(m
2
)
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
I. Mục tiêu
- Làm đợc BT 1,2.
- Viết đợc đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu của TB3
II. Chuẩn bị
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai ( nếu có)

- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
-Hát tập thể
11
- Kiểm tra 3 HS: Cho HS làm lại 3 BT (Phần
luyện tập) ở tiết Luyện từ và câu trớc.
- GV nhận xét + cho điểm.
- HS1 làm lại BT1.
- HS2 làm lại BT2
- HS3 làm lại BT3
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- HS lắng nghe
b. Phát triển bài
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu cho 3
HS.
- Cho HS trình bài kết quả.
Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + Đọc nghĩa đã
cho ở cột A, đọc các từ đã cho ở cột B.
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn
cột A, cột B.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.

- 3HS làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân ( làm bài vào vở bài tập
hoặc nháp).
- 3 HS làm bài vào phiếu lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
- 3 HS lên làm bài vào phiếu. HS còn lại dùng bút chì
nối trong SGK.
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên lớp.
A B
Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận
cho ngời dân đợc hởng, đợc làm, đợc đòi
hỏi.
Nghĩa vụ công dân
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi
của ngời dân đối với đất nớc.
Quyền công dân
Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt
buộc ngời dân phải làm đối với đất nớc,
đối với ngời khác.
ý thức công dân
Bài 3.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:
Đọc lại câu nói của Bác Hồ với các chú bồ
đội nhân dịp Bác đến thăm đền Hùng.
Dựa vào nội dung câu nói để viết thêm một
đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ
quốc của mỗi công dân
- Cho HS làm bài ( có thể 1 2 HS khá giỏi làm

mẫu)
- Cho HS trình bài kết quả.
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đọc đoạn văn mình đã viết.
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố,
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Chuẩn bị tiết sau
Đạo đức
Uỷ ban nhân dân xã, (phờng) em
I. Mục tiêu
- Bc u bit vai trũ quan trng ca U ban nhõn dõn ( UBND) xó (phng) i vi cng ng.
- K c mt s cụng vic ca UBND xó (phng) i vi tr em trờn a phng.
- Bit c trỏch nhim ca mi ngi dõn l phi tụn trng UBND xó (phng).
- Có ý thức tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã.
-HS khá, giỏi tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do Uỷ ban nhân dân xã tổ chức
12
II. Chuẩn bị
- ảnh phóng to trong bài
- Sgk
III. Các hoạt động dạy học
Thứ t
Tập đọc
Tiếng rao đêm
(Theo Nguyễn Lê Tín Nhân)
13

×