Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuần gi¸o ¸n hãa häc 9 tuần 6 soạn ngày 250908 tiết 11 giảng ngày 290908 bµi 7 týnh chêt ho¸ häc cña baz¬ a– môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc hs biõt ®­îc nh÷ng týnh chêt ho¸ häc cña baz¬ vµ viõt ®­îc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 6 Soạn ngày: 25/09/08


Tiết: 11 Giảng ngy: 29/09/08


<b>Bài 7 : Tính chất hoá học của bazơ</b>
<b>A Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1- Kin thc</b></i><b>:</b> HS bit đợc những tính chất hố học của bazơ và viết c
PTHH tng ng cho mi tớnh<i> cht. </i>


<i><b>2- Kĩ năng: </b></i>


- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học của bazơ
giải thích những hiện tợng thờng gặp trong đời sống, sản xuất.


- HS vận dụng đợc những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính
và định lợng.


<i><b>3- Thái độ</b></i><b>:</b> Có thế giới quan khoa học biện chứng.
<b>B- Những điểm cần lu ý:</b>


- Đối với bazơ không tan nh Cu(OH)2, Fe(OH)3 không có sẵn trong phịng
thí nghiệm, để làm thí nghiệm với những bazơ này ta phải điều chế tại
chỗ bằng phản ứng dd muối tác dụng với kiềm.


<b>C- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>1- Dụng cụ:</b>


Cho GV: - Thiết bị điều chế CO2, từ CaCO3.


- 4 ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, 2 ô hút,


cốc tt, giá, khay, đèn cồn, diêm.


Cho mỗi nhóm HS: - 3 ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thuỷ tinh, phễu giấy lọc,
2 ô hút, cốc tt, đèn cồn, diêm, giá, khay.


<b>2- Ho¸ chÊt:</b>


- Dung dÞch Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 lo·ng, Ba(OH)2, CuSO4,
phênolphtalêin, quỳ tím và CaCO3


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
I- Kiểm tra bài cũ:


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động<sub>của trò.</sub></b>
<i>Đọc tên và phân loại các chất sau: HCl; Cu(OH)2; NaOH;</i>


<i>NaCl; Ca(OH)2</i>


Giớ thiệu bài mới :<i> Từ KT miệng - ta đã phân loại ... Vậy bazơ có tính chất</i>
<i>hố học nh th no ...</i>


<b>II- Dạy và học bài mới:</b>


<b>* Hot động 1:</b><i> Nghiên cứu Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu</i>
* Mục tiêu:


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


HS: Nghiªn cøu SGK.



- Trả lời câu hỏi: Qua nghiên cứu
Sgk em thấy dung dịch bazơ làm đổi
màu chất chỉ thị nào? ntn?


HS : nguyªn cøu tra lêi


<b>* TiĨu kết:</b>


<b>1- Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Phenolphtalein không màu thành màu đỏ.


<b>* Hoạt động 2:</b><i> Nghiên cứu Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit</i>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


GV: Nªu câu hỏi Từ tính chất hoá học
của <i>oxit axit </i>ta có tính chất hoá học
nào của bazơ


GV: Tiến hành TN nh SGK
GV: - Chốt KT.


HS: trả lời câu hỏi


HS: Quan sát, nêu hiện tợng, giải thích,
PTHH.


- Rót NX – KL



<b>* TiĨu kết:</b>


<b>2- Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit</b>


VD: 3Ca(OH)2+P2O5 <i></i> Ca3(PO4)2 <i></i> +3H2O


Dung dịch bazơ+oxit axit <i></i> muèi+níc


<b> * Hoạt động 3:</b><i> Nghiên cứu Tác dụng của dung dịch bazơ với axit</i>
<b>* Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hot ng ca trũ.</b>


GV: Nêu câu hỏi Từ tính chất ho¸ häc
cđa <i> axit </i>ta cã tÝnh chÊt ho¸ học nào
của bazơ


GV: Nhận xét.


HS: Trả lời câu hỏi


- Tù viÕt PTHH minh ho¹
- Rót kÕt ln.


<b>* TiĨu kÕt:</b>


<b>3- Tác dụng của dung dịch bazơ với axit:</b>(SGK)


<b> * Hoạt động 4:</b><i> Tìm hiểu Tác dụng của dung dịch bazơ với dd muối.</i>


<b>* Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


<b>* TiĨu kÕt:</b><i> : </i>


Nội dung bài học 9
<b> * Hoạt động 4:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> Nội dung kiến thức


GV:- Cho HS nghiªn cøu Sgk.


- Läc Cu(OH)2 chia cho 6 nhóm.


GV: Đánh giá, thông báo các bazơ không
tan kh¸c: Al(OH)3; Fe(OH)3 ... cịng cã


tÝnh chÊt nh vËy. - Rót KL?


HS: - Nghiªn cøu Sgk.


- Trả lời câu hỏi: Hãy nêu dụng
cụ, hoá chất?, cách tiến hành TN?
- Hoạt động nhóm Tiến hành TN
– quan xát – giải thích?.


- Đại diện nhóm trả lời kết quả.


<b>* Tiểu kết:</b><i> : </i>



<b>5- Bazơ không tan phân huỷ bởi nhiệt.</b>


SGK


<b>III- Củng cố: </b>(6/<sub>)</sub>


HS: - đọc KL Sgk.


- Trả lời câu hỏi Nêu tính chất hoá học của bazơ.
- Lµm bµi tËp 1 – Tr.25. sgk:


+ Tất cả các chất kiềm đều là bazơ: KOH; NaOH; Ca(OH)2; ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV- Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ: </b>(3/<sub>).</sub>


BTVN: 2-->5 SGK – tr.25.


Híng dÉn lµm BT 4: + PP chung lµm mét bµi tËp nhËn biÕt


+ Dïng q tÝm sÏ ph¸t hiƯn ra những chất nào?


+ Trong các chất vừa nhận biết xét xem có chất nào có
thể làm thuốc thử để nhật biết các chất cịn lại?


+ TiÕn hµnh lµm bµi


</div>

<!--links-->

×