Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

giao an tuan 13 lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.84 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13</b>


Thứ hai ngày 16 tháng 11 nm 2009
Tp c


<b>Ngời gác rừng tí hon</b>


<i><b>Theo Nguyễn Thị Cẩm Thi</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi;
nhanh và hồi hộp ở đoạn kể về mu trớ ca cu bộ.


- Từ ngữ: rô bốt, công tay, ngoan cè,


- Néi dung: BiĨu d¬ng ý thøc bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của 1 công dân
nhỏ tuổi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn từ “Qua khe lá thu lại gỗ”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc lịng bài Hành trình của bầy ong.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc và kết


hợp rèn đọc đúng, gii ngha t.


- Giỏo viờn c mu.


b) Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung bài.


? Theo li ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hiện đợc điều gỡ?


? Kể những việc làm của bạn nhỏ.
Cho thấy:


+ Bạn nhỏ là ngời thông minh?
+ Ban nhỏ là ngời dũng cảm?


? Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
việc bắt bọn trộm gỗ?


? Em học tập ở bạn nhỏ điều g×?


? ý nghÜa:


c) Luyện đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.


- Học sinh nối tiếp đọc rèn đọc đúng,


đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc trớc lớp cả bài.
- Học sinh theo dừi.


- Hai ngày nay đâu có đoàn khách tham
quan nào?


- Hơn choc cây to bị chặt thành từng
khúc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sữ dùng
xe để chuyển gỗ ăn trộm vào buổi tối.
- Thắc mắc khi thấy dấu chân ngời lớn
trong rừng- lần theo dấu chân để tự giải
đáp thắc mắc … gọi điện thoại báo công
an.


- Chạy đi gọi điện thoại báo công an về
hành động của kẻ xấu, phối hợp với cỏc
chỳ cụng an bt bn trm g.


- Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị phá.


- Vì bạn hiĨu rõng lµ tài sản chunh ai
cũng phải có trách nhiệm giữ gìn, bảo
vệ.


- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung.



- Bình tĩnh thông minh khi xö trí tình
huống bất ngờ.


- Học sinh nêu ý nghÜa.


- Học sinh đọc nối tiếp củng cố giọng
đọc- Nội dung.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi c trc lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ vµ phÐp nhân các số thập phân.
- Bớc đầu biết nhân 1 tổng các số thập phân với 1 số thập phân.
- Học sinh tự giác ôn luyện.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (61)</b></i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bµi 1: ? Häc sinh làm cá nhân.


- Giỏo viờn chấm- nhận xét- đánh
giá.


? Học sinh đặt tính- tính.


Bµi 2:? Häc sinh lµm cá nhân.


? Nêu qui tắc nhân 1 sè thËp ph©n
víi 10; 100; 1000; …


? Nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập
phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; …


Bµi 3: ? Häc sinh lµm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.


+3 75,86
29,05
404,91


<i>−</i>


80,475
26,827


53,648




48 ,16
3,4
19264
14448
153744
- Häc sinh lµm cá nhân, chữa bảng- nêu
qui tắc.


a) 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829


b) 265,307 x 100 = 265307


265,307 x 0,01 = 2,65307


c) 0,68 x 10 = 6,8


0,68 x 0,1 = 0,068


- Học sinh làm, chữa bài:
Giá tiền 1 kg đờng là:


38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đờng là:


7 700 x3,5 = 26 950 (đồng)



Mua 3,5 kg đờng phải trả ít hơn mua 5 kg
đờng là:


38 500 – 26 950 = 11 550 (đồng)
Đáp số: 11 550 đồng
- Học sinh thảo luận- trình bày- nhận xét.


Bµi 4: Híng dÉn
häc sinh th¶o ln.
? Tính rồi so sánh
giá trị của


(a + b) x c


vµ a x c + b x c


a b c (a + b) x c a x c + b x c


2,4 3,8 1,2 2,4 + 3,8 x 1,2 = 7,44 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 = 7,44
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7) x 0,8 = 7,36 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8 = 7,36


 (a + b) xc = a xc + b xc


<i><b>4. Cñng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liªn hƯ – nhËn xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Th ba ngày 17 tháng 11 nm 2009
<b>o c</b>



<b>kính già yêu trẻ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học xong bài, học sinh biết:</b>


- Cn phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép giúp đỡ, nhng nhn ngi
gi, em nh.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiƯn: </b>


Các câu chuyện thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tại sao phải giúp đỡ em nhỏ, tôn trọng ngời già?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Đóng vai.


Bài 2: Mỗi nhóm xử lí, đóng vai
một tình huống.


* Hoạt động 2: Đóng vai.
Bài 3, 4: sgk



KÕt ln:


- Ngµy dµnh cho ngêi cao ti.
- Ngµy dµnh cho trẻ em.


- Tổ chức dành cho ngời cao tuổi.
- Tổ chức dành cho trẻ em.


- Nhúm tho lun i diện nhóm thể hiện:
a) Em nên dùng lại, dỗ em bé, hỏi tên, địa
chỉ, sau đó đa em đến đồn cơng an. Nếu ở
gần nhà có thể đa em bé v nh.


b) Hớng dẫn các em chơi chung hoặc lần lợt
thay phiên nhau chơi.


c) Nu bit ng, em hng dn đờng đi cho
cụ già, nếu không biết trả lời một cách lễ
phép.


- Học sinh làm nhóm Đại diện nhóm trình
bày.


- Ngày 1/10
- Ngày 1/6


- Hội ngời cao tuổi.


- Đội TNTP HCM, sao nhi §ång.



* Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền thống “Kính già, yêu trẻ” của địa phơng, của dân tộc ta.
- Học sinh thảo luận nhóm  lên trình bày.


Giáo viên kết luận: Phong tục, tập qn kính già, yêu trẻ của dận tộc là:
- Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngồi ở chỗ trang trọng.


- Con cháu ln quan tâm chăm sóc, thăm hỏi, tặng quà cho ông bà, bố mẹ.
- Trẻ em thờng đợc mừng tuổi, đợc tặng quà mỗi dịp lễ, tết.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- áp dụng bµi häc trong cc sèng.


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Kể lại một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời
xung quanh để bảo vệ mụi trng.


- Biết kể một cách tự nhiên, chân thực.


- Biết ý thức bảo vệ môi trờng, tinh thần phấn đấu nói theo những tấm gơng dũng cảm.
<b>II. Đồ dùng dy hc:</b>


Đê bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Kể lại câu chuyện (hoặc một đoạn) đã nghe hay đã đọc về bảo vệ môi trờng?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh hiểu u cầu của đề bài.
Đề bài: (sgk)


Giáo viên nhắc học sinh: Câu chuyện
em kể phải là câu chuyện về một việc
làm tốt hoặc một hành động dũng cảm
bảo vệ môi trờng của em hoặc những
ngời xung quanh.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh đọc thầm gợi ý trong sgk.
- Học sinh tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện mìn chọn.


c) Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhom. (từng cặp)


- Đại diện nhóm thi kể.
- Lớp nhận xét và đánh giá
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.



- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị giờ sau.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.


- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân trong
thực hành.


- Cng c về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Lu ý học sinh thực hiện phép
tính.


3.3. Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho học sinh tính rồi chữa.


- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa


3.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.
- Phát phiếu học tập cho học
sinh làm rồi chữa.


- NhËn xÐt.


3.5. Hoạt động 4: Phân nhóm.
- Phân vị trí các nhóm.


1. Bµi 1:


Đọc yêu cầu bài 1.


b) 7,7, + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02


= 61,72
Bài 2: Đọc yêu cầu bài 2.


a) (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2


= 42
hc:


(6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x4,2


= 28,35 + 13,65
= 42



Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.


a) 4,7 x5,5 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 – 4,5)


= 4,7 x 1


= 4,7


b) 5,4 x <i>x</i> = 5,4 9,8 x <i>x</i> = 6,2 x 9,8


<i>x</i> = 1 <i>x</i> = 6,2
Bài 4:


- Đọc yêu cầu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


- Nhận xét, cho điểm.


Giá tiền mỗi mét vải là:


60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
Cách 1:


6,8 m vài nhiều hơn 4 m vải là:
6,8 4 = 2,8 (m)



Mua 6,8 m v¶i ph¶i tr¶ sè tiỊn nhiỊu hơn mua 4
m vải (cùng loại) là:


15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)


Đáp số: 42 000 đồng
Cách 2:


Mua 6,8 m vải hết số tiền là:
15 000 x 6,8 = 102 000 (đồng)


Mua 6,8 m v¶i phải trả số tiền nhiều hơn mua 4
m vải (cùng loại) là:


102 000 60 000 = 42 000 (đồng)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


? Muốn trừ 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả lời.
- Nhận xét giờ.


- DỈn vỊ làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
Khoa học


<b>Nhôm</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhơm.
- Quan sát và phát hiện 1 vài tính chất của nhơm.


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.



- Nờu cỏch bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhơm có trong gia đình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Làm việc với sách,
tranh ảnh.


- Cho häc sinh tù giới thiệu với nhóm
mình các thông tin vµ tranh ảnh về
nhôm.


Kt lun: Nhụm c sử dụng rộng rãi
trong sản xuất nh chế tạo các dụng cụ
làm bếp; làm cơ của nhiều hộp; làm
khung cửa và 1 số bộ phận của phơng
tiện giao thông nh ô tô, tàu thuỷ.


2.3. Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.
- Giáo viên đến từng nhóm giúp đỡ.
- Kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm đều
nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim,
không cứng bằng sắt và đồng.



2.3. Hoạt động 3: Phát phiếu học tập
cho học sinh.


- Chấm bài.
- Chữa


- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Học sinh quan sát và phát hiện 1 số
tính chất của nhôm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
quan sát và thảo luận.


- Nhóm khác bổ xung, nhận xét.
Nhóm


Nguồn gốc Có ở quặng nhôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tập đọc



<b>Trång rõng ngËp mỈn</b>


<i><b>(Phan Ngun Hng)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với
nội dung văn bản khoa học.


2. Hiu cỏc ý nghĩa chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá;
thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng ngập mặn khi c
phc hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nh rng ngp mn trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cũ: Đọc bài Vờn chim
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bi:</b></i>
a) Luyn c:


- Giáo viên giíi thiƯu tranh, ảnh về
rừng ngập mặn.


- Giáo viên kết hợp hớng dẫn các em


tìm hiểu nghĩa các từ ngữ khã trong
bµi.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài.


1. Nªu nguyên nhân và hiệu quả của
việc phá rừng ngập mặn.


2. Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngËp mỈn?


3. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc khơi phục.


- Tãm t¾t néi dung chÝnh.


 Nội dung bài: Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên hớng dân học sinh đọc thể
hiện đúng nội dung thông báo của từng
đoạn văn.


- Một hoặc 2 học sinh nối tiếp nhau
đọc bài.


- Học sinh quan sát ảnh minh hoạ sgk.
- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
bài.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc lại cả bài.


+ Do chiến tranh, các quá trình quai đê
lấn biển, làm đầm nuôi tôm, … làm
mất đi 1 phần rừng ngập mặn.


+ Lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn,
đê điều dễ bị xói bỏ, bị vỡ khi có gió,
bão, …


- Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin tuyên truyền để mọi ngời dân
hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn
đối với việc bảo vệ đê điều.


- Phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc
đê biển; tăng thu nhập cho ngời dân
nhờ lợng hải sản tăng nhiều; các loài
chim nớc trở nên phong phú.


- Học sinh đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc 1 đoạn
văn tiêu biểu (chọn đoạn 3)


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3. - Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh thi đọc đoạn văn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Giao bµi vỊ nhà.


<b>Toán</b>


<b>Chia 1 số thập phân cho 1 sô tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách thực hiện phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
(trong làm tính, giải toán)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toỏn 5 + sgk tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Giảng bài:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện
phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự
nhiên..


a) Giáo viên nêu ví dụ 1: để dẫn tới
phép chia: 8,4 : 4 = ? (m)


- Giáo viên hớng dẫn cách chuyển về
phép chia 2 số tự nhiên để học sinh
nhận ra: 8,4 : 4 = 2,1 (m)



- Giáo viên hớng dẫn đặt tính rồi tính
để cú: 8,4 : 4 = 2,1


- Giáo viên cho học sinh nêu nhận xét
về cách thực hiện phép chia:


8,4 : 4 = ?


b) Giáo viên nêu ví dụ 2:
- Thùc hiƯn nh vÝ dơ 1:
c) Quy t¾c: (sgk)


* Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: Học sinh làm vở.
- Giáo viên chấm chữa bài.
Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên tóm tắt
rồi giải:


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


8,4 m = 84 dm



21 dm = 2,1 m


- Đặt tính


- Tính: + chia phần nguyên ()8 của số bÞ
chia (8,4) cho sè chia (4).


+ Viết dấu phảy vào bên phải 2 ở thơng.
+ Tiếp tục chia: Lấy chữ số 4 ở phần thập
phân của số bị chia để tiêp tục thực hiện
phép chia.


- Học sinh tự đặt tính, tính, nhận xét.
- Học sinh đọc lại.


- Häc sinh tự làm vào vở rồi chữa.


- Nhắc lại cách thùc hiÖn tõng phÐp tÝnh.
a) 5,28 : 4 = 1,32


b) 95,2 : 68 = 1,4 c) 0,36 : 9 = 0,04d) 75,52 : 32 = 2,36
a)


<i>x</i>3=8,4


<i>x</i> = 8,4 : 3


<i>x</i> = 2,3


b)



5<i>× x</i>=0,25
<i>x</i>= 0,25 : 5
<i>x</i>= 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tãm t¾t:


3 giê: 126,54 km
1 giê: ?


Gi¶i


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi đợc là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)


Đáp số: 42,18 km.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t ngoi hỡnh)</b>
<b>I. Mc đích, u cầu: </b>


- Cđng cè kiÕn thøc vỊ đoạn văn.


- Hc sinh vit c mt on vn t ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ý.



<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


Dn bi tả ngoại hình ngời em thờng gặp.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: - Trình bày dàn ý bài văn tả một ngời thờng gặp</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.


b) Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trớc, hãy viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của
một ngời mà em thờng gặp.


- 2  4 học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc gợi ý sgk.


- 1 2 học sinh đọc dàn ý ta ngoại hình chuyển
thành đoạn văn.


Gi¸o viên nhận xét:


+ Đoạn văn cần có câu mở ®Çu.


+ Nêu đợc đủ, đúng sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình ngời em chọn tả. Thể hiện
đợc tỡnh cm ca em vi ngi ú.



+ Cách xắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.
- Giáo viên lấy ví dụ:


- Giáo viên nhận xÐt vµ chÊm điểm
những bài văn hay.


- Học sinh viết đoạn văn dùa theo dµn ý
tríc.


- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giê học.


- V nh vit on vn cha t.


Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về Quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Nhận xét. - 2, 3 bạn đọc kết quả bài 3.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm đơi.
- Gọi nối tiếp vào vai lên trình bày.
3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm lớn.
- Phát phiếu hc tp.


- Đại diện lên bảng trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hot ng 3: Lm v.
- Chm v.


- Giáo viên treo bảng phụ.
Chốt lại.


- Kt lun: S dng quan hệ từ đúng
lúc, đúng chỗ nếu không đúng chỗ,
đúng lúc sẽ gây tác dụng ngợc lại.


Bµi 1:


- Đọc yêu cầu bài- Thảo luận- trình bày.
a) nhờ mà.



b) không những mà còn.
Bài 2: Chia lớp làm 4 nhãm.


a) Mấy năm qua, vì chúng ta đã làm tốt
nên ven biển các tỉnh nh


… … u cú


phong trào trồng rừng ngập mặn.


b) Chẳng những ở ven biển các tỉnh …
đều có phong trào ngập mặn mà rừng
ngập mặn còn …


Bài 3: - Học sinh đọc bài mỡnh.


+ So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số quan
hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai.


Câu 7: Cũng vì vậy cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé.


- Đoạn a hay hơn đoạn b vì có quan hệ
từ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>


<b>Chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000, </b>
<b>I. Mơc tiêu: </b>


- Giúp học sinh hiểu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000, …


- Rèn kĩ năng tính nhẩm.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000
+ VÝ dô: 213,8 : 10 = ?


213,8 : 10 = 21,38


- Nhận xét: 213,8 và 21,38 có điểm
nào giống nhau và khác nhau?
- Muốn chia một số thập phân cho
10 làm nh thÕt nµo?


- Học sinh đặt tính và tính.



- Häc sinh tr¶ lêi


Nhận xét: Nếu chuyển dấu phảy của số
213,8 sang bên trái một số ta cũng đợc
21,38


- dịch chuyển sang bên trái số đó một chữ
số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ VÝ dô 2: 89,13 : 100 = ?
89,13 : 100 = 0,8913
- NhËn xÐt: 89,13 và 0,8913 có
điểm gì giống nhau và khác nhau?
- Muốn chia một số thập phân cho
10, 100, ta làm nh thế nào?
Quy tắt (sgk)


+ Thùc hµnh:
Bµi 1: TÝnh nhÈm:


- Chuyển dấy phảy của số 89,13 sang bên
trái hai chữ số ta đợc 0,8913.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc nối tiếp  lên bảng làm.
a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065



432,9 : 100 = 4,32 13, 96 : 1000 = 0,01396
b) 23,7 : 10 = 2,37 2,07 : 10 = 0,207


2,23 : 100 = 0,0223 999,8 : 1000 = 0,9998
- Nhận xét kết quả các phép tính?


Bài 2:


- Giáo viên chia nhóm và nêu cách
làm.


a) 12,9 : 10 = 1,29 và 12,9 x 0,1 = 1,29


vËy 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1


c) 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1


* Kết luận: Chia một số thập phân cho
10, 100, … ta lấy số ú nhõn vi 0,1;
0,01;


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm theo nhóm  đại diện
nhóm trình bày bài và nêu cách làm.
b) 123,4 : 100 = 1,234 và 123,4 x 0,01 = 1,234



VËy 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01


d) 87,6 : 100 = 0,876 vµ 87,6 x 0,01 = 0,876


VËy 8,76 : 100 = 8,76 x 0,1


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm vở lên chữa.


Giải
Số gạo đã lấy đi là:


537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
Số gạo còn lại trong kho lµ:


537,25 – 53,725 = 483,523 (tÊn)
Đáp số: 483,523 tấn
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập.


Địa lí


<b>Cụng nghiệp (Tiếp)</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này giúp cho học sinh.</b>


- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố 1 số ngành cơng nghiệp nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của 1 số ngành cơng nghiệp.



- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội, Thành
Phố Hồ Chí Minh, B Ra- Vng Tu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh 1 số ngành công nghiệp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
3. Phân bố các ngành công nghiệp.


* Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
Em hãy tìm những nới có các ngành
khai thác than, dầu mỏ A-pa-tớt, cụng
nghip nhit in, thu in?


? Các ngành công nghiệp phân bố chủ
yếu ở đâu?


4. Các trùng tâm công nghiệp lín cđa
níc ta.


* Hoạt động 2: làm việc nhóm.



? Vì sao các ngành công nghiệp dệt
may và thực phẩm tập trung nhiều
vựng ng bng v ven bin?


? Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt
điện lớn của nớc ta?


? Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở
nớc ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


- Học sinh quan sát hình 3 (sgk) trả lời.
- Ngành khai thác than, dầu mỏ
A-pa-tít có nhiều ở nơi có khoáng sản.


- Ngành công nghiệp nhiệt điện, thủy
điện có ở nơi có nhiều thác ghềnh và
gần nơi có than và dầu khí.


- Phõn bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển.


- Học sinh quan sát hình 3 và hình 4 để
trả lời câu hỏi.


- Vì những nơi có nhiều lao động
nguồn nguyên liệu phong phú, dân c
đơng đúc.



- NhiƯt ®iƯn ë Phả Lại, Bà Rịa- Vũng
Tàu, thuỷ ®iƯn ë Hµ TÜnh, Y-a-li, Trị
An.


- Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải
Phòng, Việt Trì, Thái Nguyên, Cẩm
Phả, Bà Rịa- Vũng Tàu, Biên Hoà,
Đồng Nai.


- Hc sinh c li.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×