Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giao An Lop 5 Chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.41 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuÇn 21</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 9 tháng 2 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc </b>


<b>trÝ dịng song toµn</b>
A-Mơc tiªu


1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng đọc lúc rắn rỏi, hào hứng; lúc trầm lắng, tiếc thơng . Biết
đọc phân biệt lời nhân vật : Giang Văn Minh, vua Minh, đại thần nhà Minh, vua Lê Thánh Tông.
2. Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song tồn , bảo vệ quỳen
lợi và danh dự của đất nớc khi i s nmc ngoi .


<b>B- Đồ dùng dạy học.</b>


Tranh minh hoạ trong bài đọc SGK.
C- Các hoạt động dạy học.


<b> 1. KTBC: GV cho HS nêu nội dung chính của bài học trớc.</b>
<b> 2. Bài mới </b>


<b>Hđ1 : GTB.</b>


<b>Hđ2 : Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a)Luyện đọc .</b>


- Hai HS đọc lời giới thiệu nhân vật.


- GV đọc diễn cảm toàn truyện. Cần thể hiện rõ giọng từng nhân vật .
- Cho HS đọc nối nhau tồn truyện.



- Có thể chia thành 4 đoạn để cho HS luyện đọc. GV giúp HS hiểu một số từ ngữ (Cho HS đọc
chú giải)


+ Đoạn 1 : từ đầu đến <i> mời ông đến cho ra lẽ.</i>


+ Đoạn 2 : từ <i>Thám hoa vừa khóc đến thốt khỏi nạn mỗi năm cống nạp một tợng vàng để</i>
<i>đền mạng Liễu Thăng..</i>.


+ Đoạn 3 : Từ <i>lần khác</i> đến <i>sai ngời ám hại ông</i>
+ Đoạn 4 : gồm phần còn lại.


- Và cho HS đọc theo nhân vật.


- HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .
- HS quan sát tranh minh hoạ.


<b>b) GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn .Tìm hiểu bài.</b>
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu.


- <i>Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua nhà Minh bĩa bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng ?(</i>...vờ
khóc than vì khơng có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời. Vua Minh phán : không ai phải
giỗ cụ năm đời...: vậy tớng Liễu Thăng tử trận đã mấy trăm năm ....)


- <i>Nhắc lại nội dung cuộc đối đáp giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh?</i>(...GV cho
HS nhắc nối tiếp những lời đối đáp)


- <i>Vì sao có thể nói ơng Giang Văn Minh là ngời trí dũng song tồn?</i>(..vừa mu trí vừa bất khuất.
Giữa triều đình nhà Minh, ông biết dùng mu để ...nớc Việt...ông dũng cảm, không sợ chết,
dám đối lại một vế đối tràn đầy lịng tự hào dân tộc)



<i> </i>GV cho HS tr¶ lêi vµ nhËn xÐt , vµ GV tỉng kÕt


- Cho HS nêu nội dung chính của truyện : Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song
<b>tồn , bảo vệ quỳen lợi và danh dự của đất nớc khi đi sứ nmớc ngoài .</b>


<i><b> c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>


- Ba HS đọc nối tiếp nhau toàn truyện .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn.
- Cho HS thi đọc theo đoạn. Chú ý đọc nhấn giọng và đọc thể hiện nhân vật.
<i>-</i> Cho HS đọc phân vai, và thi đọc phân vai


<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>


- HS nªu ý nghÜa cđa trun.
- NhËn xÐt tiÕt học.


<b>chính tả</b>


<b>Nghe </b><b> Viết: trí dũng song toàn (Một đoạn)</b>
A- Mơc tiªu.


1. Nghe - viết đúng chính tả một đoạn của truyện “Trí dũng song tồn”
2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm r/ d/ gi hoặc thanh hỏi và ngã.
B- Đồ dùng dạy học .


- Bút dạ và một vài tờ giấy phô tơ cho BT 2 a hoặc BT2b) cho các nhóm làm bài tập
C - Các hoạt động dạy học.


1. KTBC
<b> 2. Bài mới.</b>



<b>Hđ1 : GTB.</b>


<b>H®2 : a) Híng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt.</b>


- Một HS đọc đoạn văn cần viết t cả lớp theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV hỏi HS về nội dung bài. Nhắc nhở HS về viết những tiếng dễ sai chính tả
- HS đọc thầm lại đoạn cần viết .


- HS gấp SGK, GV đọc HS ghi.


<b> b) Híng dÉn HS lµm bµi tập chính tả</b>
Bài tập 2.


- GV dy theo quy trỡnh đã hớng dẫn. Tổ chức cho HS làm việc độc lập.
- Cả lớp sửa theo lời giải đúng :


<i> BT2a) Các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d, hoặc gi:</i>
<i> + Giữ lại để dùng về sau : dành dụm, để dành.</i>
<i> +Biết rõ thành thạo : rành, rành rẽ.</i>


<i> +Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao : cái giành.</i>
<i> BT2b) Các từ chứa thanh hỏi thanh ngã.</i>


<i> +Dám đơng đầu với khó khăn nguy hiểm:dũng cảm.</i>
<i> + Lớp mỏng bọc bên ngoài cây, quả : vỏ.</i>


Bµi tËp 3 : GV cho HS làm bài và viết kết quả vào phiếu học tập .
a) rầm rì ; dạo nhạc ; dịu ; rào ; giờ .



b) cổng ; phải ; nhỡ.
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- D2<sub> HS về HD cho ngời thân khơng viết sai những từ đã ơn luyện.</sub>
<b>Tốn (tiết 101)</b>


<b>Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch</b>
<b> A-Mơc tiªu.</b>


Giúp HS rèn luyện kĩ năng vận dụng cơng thức tính diẹn tích của các hình đã học nh hình
chữ nhật, hình vng...


B-Các hoạt động dạy học.
<b> Hđ1: Giới thiệu cách tính .</b>


<b> Thơng qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính nh sau :</b>


- Chia hình đã cho thành cca hình quen thuộc (các phần nhỏ) có thể tính đợc diện tích. Cụ thể,
chia hình đã cho thành hai hình vng và hình chữ nhật.


- Xác định kích thớc của các hình mới tạo thành .
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó


suy ra diện tích của toàn bộ mảnh đất .3,5m


<b> 3,5m</b> 3,5m


6,5m
Hđ2 : Giáo viên hớng dẫn HS luyện tập


Bµi 1 :


<b> 4,2m</b>


- Có thể chia hìn đã cho thành hai hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó tính diện tích
của cả mảnh đất.


<b> Bµi 2 : GV híng dẫn tơng tự bài 1 </b>


+ HCN có các kích thớc là 141m và 80m bao phủ mặt đất.


+ Khu đất đã cho chính là hình chữ nhật bao phủ bên ngồi kht đi hai hình chữ nhật nhỏ ở
goc bên phải và góc bên trái.


- GV chÊm vµ nhËn xÐt .
- HD lµm bµi tËp ở nhà .


<b>o c (tit 21)</b>


<b>uỷ ban nhân xÃ, phờng em .</b>
<b> A- Mơc tiªu .</b>


Học xong bài này HS biết :


- Cần phải tôn trọng UBND xà và vì sao phải tôn trọng.


- Thực hiện các quy định của UBND xã (phờng); tham gai các hoạt động do UBNND xã tổ


chức.


- T«n träng UBND xà (phờng)
B- Đồ dùng dạy học


- ảnh trong bài phóng to.
<b> C-Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Tiết 1</b>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện Đến UBND phờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* C¸ch tiÕn hµnh .


1. HS đọc và tìm hiểu truyện kể :
2. Cả thảo luận các câu hỏi :
+ Bố Nga đến UBND xã để làm gì ?
+ UBND phờng làm những gì ?


+ UBND xã(phờng) có vai trị quan trọng nên mọi ngời phải có tahí độ ntn đối với UBND ?
- GV kết luận SGK


Hoạt động 2 : Làm bài tập 1, SGK.


 Mơc tiªu : HS biÕt mét sè viƯc lµm cđa UBND x· phờng.
Cách tiến hành .


Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi


GV kt luận : UBND xã phờng làm các việc : b; c ;d ;đ ; e ; h ;i
<b>Hoạt động 3 :Xử lí tình huống BT3 SGK.</b>



 Mục tiêu : HS biết nhận biết các việc làm phù hợp khi đến UBND xã phờng.
 Cách tiến hành .


- Cho HS thảo luận nêu cách xử lí.


- GV kt luận b); c) là hành vi đúng. a) là hành vi khơng nên
<i><b>Hoạt động tiếp nối :</b></i>


- HS tìm hiểu thêm về UBND xã ở địa phơng em.
- Chuẩn bị cho tit sau.



<b>------Thứ 3 ngày 10 tháng 2 năm 2009</b>


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>mở rộng vốn từ : </b><i><b>Công dân</b></i>


a-Mục tiêu .


1.Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm <i>Công dân</i> : các từ nói về nghĩa vụ, ý thức công
dân, ...


2.Vận dụng các từ đã học, viết một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân,....
<b> B- Đồ dùng dạy học.</b>


- Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết theo cột dọc các từ trong BT1.
C- Các hoạt động dạy học.



1. KTBC .
<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>


<b> H®2:Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bµi tËp 1 :


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- GV dạy theo quy trình đã HD .


- GVcho HS làm vào phiếu và ghi kết quả bài làm.
- Cho HS đọc kết quả bài làm


Bài tâp 2 :


- GV hng dn HS lm bài .
- HS đọc yêu cầu BT2.


- HS nối nghĩa ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B
- GV cho HS trả lời và chốt lại lời giải đúng.




<b> Cụm từ</b>
<b>Nghĩa</b>


<b>ý thức</b>
<b>công dân</b>


<b>Quyền</b>


<b>công</b>


<b>dân</b>


<b>Nghĩa vụ</b>
<b>công dân</b>
Điều mà pháp luật hoặc xà hội công nhận cho ngêi d©n


đ-ợc hởng, đđ-ợc làm, đđ-ợc địi hỏi.


+
Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của ngời dân đối với


đất nớc.


+
Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc ngời dân phải


làm đối với đất nớc, đối với ngời khác.


+


Bµi tËp 3 :


- GV dạy theo quy trỡnh ó HD .


- Cho một vài HS khá làm mẫu nói 3 4 câu văn về nghÃi vụ bảo vệ Tổ quốc của của mỗi
công dân dựa theo câu nói của Bác Hồ.


Hđ4 : Củng cố dặn dò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>
<b>A-Mục tiêu</b>


1. Rèn kĩ năng nói .


- Tỡm v k c cõu chuyện về ý thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử – văn hố ; ý
thức chấp hành Luật giao thông đờng bộ ; hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn các thơng binh
liệt sĩ.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện
2. Rèn kĩ năng nghe.


- Nghe bạn kể chuyện , nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>


<b> - Một số tranh, ảnh phản ánh các hoạt động bảo vệ các cơng trình cơng cộng. di ntích lịch sử văn</b>
hoá, ý thức chấp hành luật lệ giao thơng đờng bộ, việc làm thể hiện lịng biết ơn các thơng binh ..
- Bảng lớp viết đề bài .


<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hđ1: KTBC:</b>


<b> Hđ2: Bài mới :</b>
<b>1.GTB .</b>


<b>2.hớng dÉn hs kĨ chun .</b>



<b>a) Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề bài :</b>


<i>1) KĨ mét viƯc làm của những công dân nhỏ thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công</i>
<i>cộng các di tích lịch sử </i><i> văn hoá.</i>


<i>2) Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành Luật Giao thông đ ờng bộ .</i>


<i>3) Kể một việc làm thể hiện lòng</i> <i> biết ơn các th ơng binh, liệt sĩ.</i>
- Một HS đọc đề bài, và gợi ý.


- GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nội dung cho tiết học này nh thế nào. Một số HS giới thiệu câu
chuyện sẽ kể.


- Cả lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý kể chuyện.


b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
- Kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.


- Thi kĨ tríc líp.


- Cho HS xung phong KC hoặc cử đại diện.


- Mỗi HS kể xong, tự nói suy nghĩ của mình về ý thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch
sử – văn hố ; ý thức chấp hành Luật giao thông đờng bộ ; hoặc một việc làm thể hiện lòng
biết ơn các thơng binh liệt s


- Cả lớp nhận xét và bình chọn ngời kể hay nhất.
<b>HĐ4 : Củng cố dặn dò </b>


- GV nhận xét giờ học.



- Về kể chuyện cho ngời thân nghe.


<b>Toán (tiÕt 102)</b>


<b>Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch (tiÕp theo)</b>
<b> A-Mơc tiªu.</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng vận dụng cơng thức tính diẹn tích của các hình đã học nh hình
chữ nhật, hình vng...


B-Các hoạt động dạy học.
<b> Hđ1: Giới thiệu cách tính .</b>


<b> Thơng qua ví dụ nêu trong SGK để hình thành quy trình tính nh sau :</b>


- Chia hình đã cho thành cca hình quen thuộc (các phần nhỏ) có thể tính đợc diện tích. Cụ thể,
chia hình đã cho thành 1 hình tam giác và hình thang .


- Xác định kích thớc của các hình mới tạo thành .
- Tính diện tích của từng phần nhỏ, từ đó


suy ra diện tích của tồn bộ mảnh đất .


<b> Hđ2 : Giáo viên hớng dẫn HS luyện tËp</b>
Bµi 1 :


- Có thể chia hìn đã cho thành hai hình chữ nhật và hai hình tam giác, tính diện tích của chúng,
từ đó tính diện tích của cả mảnh đất.



Bµi giải


Diện tích HCN AEGD là : 84 x 63 = 5292 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác BAE : 84 x 28 : 2 = 1176 (m2<sub>)</sub>
Độ dài cạnh BG : 28 +63 = 91 (m)


Diện tích tam giác BGC : 91 x 30 :2 =1365 (m2<sub>)</sub>
Diện tích mảnh đất : 5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 7833 m2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Khoa Học (tiết 41)</b>
<b>năng lợng mặt trời</b>
<b>A- Mục tiêu </b>


Học xong bài này HS biết :


- Trình bày tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.


- Kể tên một số phơng tiện máy móc, hoạt động của con ngời sử dụng năng lợng mặt trời.
B- dựng dy hc


- Thông và hình trang 84, 85 SGK .
- M¸y tÝnh bá tói .


- Tranh ảnh về các phơng tiện máy móc chạy bằng nang lựơng mặt trời
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hđ1: Thảo luận .</b>



* Mc tiờu : HS thực hiện một số trị chơi có liên quan đến vai trị của nhiệt trong biến đổi
hố học .


* Cách tiến hành :


<b>Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhãm .</b>
- HS thảo luận theo câu hỏi sau :


+ Mt tri cung cấp năng lợng cho trái đất ở những dạng nào ? (ỏnh sỏng v nhit)


+ Con ngời sử dụng năng lợng mặt trời cho cuộc sống nh thế nào ?(tắm nắng, phơi sản
phẩm nông nghiệp..)


+ a phng bn nng lợng mặt trời sử dụng trong việc gì ?( Cho HS kể phơi khô...)
Bớc 2 : Làm việc cả lớp .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Tiếp theo GV yêu cầu cả lớp trả lời câu hỏi .
Hđ2: Quan sát và thảo luận .


Mục tiêu : HS kể đợc một số phơng tiện, máy móc hoạt động ...của con ngời sử dụng năng lng
mt tri.


Cách tiến hành .


<b>Bớc 1 : Làm việc theo nhãm.</b>


- Các nhóm đọc quan sát hình 2, 3, 4 trang 84, 85 SGK và thảo luận theo câu hỏi sau :



+ KĨ mét sè vÝ dơ về sử dụng năng lợng mặt trời trong cuộc sống hằng ngày?(tắm nắng,
phơi sản phẩm nông nghiệp..)


+ Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lợng mặt trời. Giới thiệu máy móc
chạy bằng năng lợng mặt trời (máy tính bỏ túi..)


<b>Bớc 2 : Làm cả lớp.</b>


- i diện các nhóm trình bày , các nhóm khác góp ý, bổ sung.
- GV kết luận và cho HS đọc ghi nh


<b>Thể dục</b>


<b>tung bắt bóng </b><b> nhảy dây </b><b> bËt cao</b>
<b> A- Mơc tiªu :</b>


- Củng cố lại kĩ thuật động tác tung bắt bóng, nhảy dây. Học kĩ thuật : bật cao
<b> B- Địa điểm và phơng tiện :</b>


- Sân , bóng ,dây nhảy
<b> C- Các hoạt động dạy học :</b>
<b> Hđ1:Phần mở đầu: 6-10 phút.</b>


- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung giê häc.


- Cho HS khởi động, dàn đội hình khởi động các khớp cổ tay chân
<b> Hđ2:Phần cơ bản:18-22 phút:</b>


a) Cho HS ôn kĩ thuật động tác tung bắt bóng, nhảy dây
- GV cho HS ôn luyện theo tổ.



b) Tổ chức cho HS học kĩ thuật động tác bật cao
- GV hớng dẫn HS tập luyện.


- Chia nhãm cho HS ôn luyện ,
- GV cho các tổ nhóm thi với nhau .
<b> Hđ3:Phần kết thúc: (4 5 phút)</b>


- GV tập và nhắc nhở bài lại một vài lần.


- GV cho HS chy thnh vịng trịn sau đó nhận xét giờ học.
- Cho HS thả lỏng . Về nhà tập luyện những phần đã học.
- Chuẩn bị cho tiết sau.



<i><b>------Thø 4 ngµy 11 tháng 2 năm 2009</b></i>


<b>Tp c </b>
<b>ting rao ờm</b>
A - Mc tiờu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đoạn: khi dồn dập., khi chậm, khi buồn, căng thẳng, bất ngờ.


2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi hành động xả thân cao thợng của anh thơng binh nghèo,
dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thốt nạn.


<b> B - §å dïng d¹y häc.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
C - Các hoạt động dạy học.



<b> 1. KTBC: HS phân vai anh Thành, anh Lê đọc diễn cảm đoạn kịch ở phần 2.</b>
<b> 2. Bài mới </b>


<b>H®1 : GTB.</b>


<b>Hđ2 : Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a) Luyện đọc .</b>


- Hai HS đọc toàn bài.


- GV đọc diễn cảm đoạn kịch. Cần thể hiện rõ giọng từng nhân vật .
- Cho HS đọc nối nhau 4 đoạn


- Có thể chia thành 2 phần để cho HS luyện đọc. GV giúp HS hiểu một số từ ngữ (Cho HS đọc
chú giải)


+ Đoạn 1 : Từ đầu đến <i>Nghe buồn bã não ruột</i>


+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến <i>Khung cửa ập xuống, khói bụi mịt mù....</i>
+ Đoạn 3 : Tiếp theo đến <i>Thì ra là một cái chân gỗ!</i>


<i> </i>+ Đoạn 4 : Phần còn lại


- HS luyn c theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .
<b>b)Tìm hiểu bài.</b>


* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu.


<i>-</i> <i>Tác giả ( nhân vật tôi ) nghe thấy tiếng rao của ng</i>“ ” <i>ời bán bánh giò vào những lúc nào?(</i>vào


những đêm khuya tĩnh mịch)


- <i>Nghe tiếng rao, tác giả có cảm giác nh thế nào?</i>(buồn não ruột) <i> Đám cháy sảy ra vào lúc</i>
<i>nào?</i>(Vào nửa đêm)


- <i>Đám cháy đợc miêu tả nh thế nào?(</i>Ngôi nhà bốc lửa phừng phừng, tiếng kêu c
và GV tổng kết


- Cho HS nêu nội dung chính của cả đoạn trích: Ngời thanh niên yêu nớc Nguyễn Tất Thành
<i><b>quyết tâm ra nớc ngồi tìm con đờng cứu dân , cứu nớc ) và ý nghĩa của tồn bộ trích</b></i>
<i><b>đoạn kịch ( Ca ngợi lịng u nớc, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nớc của ngời thanh niên</b></i>
<i><b>Nguyễn Tất Thành .</b></i>


<i><b> c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>


- Ba HS đọc nối tiếp nhau toàn truyện .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn.
- Cho HS thi đọc theo đoạn. Chú ý đọc nhấn giọng và đọc thể hiện nhân vật.
- Cho HS đọc phân vai, và thi đọc phân vai


<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>


- HS nêu ý nghĩa của đoạn kịch.


- Nhn xét tiết học.( Về đọc và đóng phân vai cả đoạn trích)
<b>Tập làm văn</b>


<b>lập chơng trình hoạt động</b>
<b> A- Mục tiêu.</b>


- Biết lập chơng trình cho một hoạt động cụ thể.


B- Đồ dùng dạy học .


<b> Bảng phụ viết sẵn :</b>


- Cu to 3 phn ca một CTHĐ : Mục đích – Phân cơng chuẩn bị – Chơng trình cụ thể
(thứ tự các việc làm )


- Tiêu chuẩn đánh giá .
<i><b> C- Các hoạt động dạy học .</b></i>
1. KTBC :


<b> 2. Bài mới :</b>
<b>Hđ1:GTB.</b>


<b>H2:Hng dn HS lp chng trình hoạt động.</b>
a) <i>Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</i> .


- Lập CTHĐ 1 trong 5 hoạt động hoặc cho một hoạt động khác mà trờng mình đã dự kiến : VD
: một buổi cắm trại. môt buổi ra quân cúa các cơng dân nhỏ tuổi giúp đc gai đình thơng binh
liệt sĩ...., làm kế hoạch nhỏ,...


- Cả lớp đọc thầm và suy nghĩ đề tài mình chọn và lập CTHĐ.
- GV mở bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một CTHĐ.


<i>b) HS lËp CTH§.</i>


- HS tù lËp vào vở BT . GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 5-6 HS có lập CTHĐ khác nhau.
- Cho HS trình bày . GV cùng HS nhận xét sưa ch÷a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VD : Chơng trình qun góp ủng hộ thiếu nhi vùng lũ lụt


1. Mục đích :


2. Các việc cụ thể, phân công nhiệm vụ :
- Häp líp thèng nhÊt..


- NhËn quµ : 4 tỉ trëng...
- §ãng gãi, chuyÓn ....


3. Chơng trình cụ thể :
Chiều thứ 6 (10/1) : họp lớp :
- Phát biểu ý kiến, kêu gọi ủng hộ..
- Trao đổi ý kiến, thống nhất loại q....
- Phân cơng nhiệm vụ...


Cho tìm hiểu một số CTHĐ liên quan đến trờng lớp.
<b> Hđ1 :Củng cố dặn dị .</b>


GV nhËn xÐt chung vỊ tinh thần làm việc của HS
Về nhà hoàn thiện lại CTHĐ của mình cho hay hơn


<b> To¸n (tiÕt 103)</b>
<b>Lun tËp chung</b>
<b> A-Mơc tiªu.</b>


Gióp HS :


- Rèn luyện kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng ; tính diện tích các hình đã học nh HCN, hình
thoi..., tính chu vi hinh trịn và vận dụng để giải các bài tốn có liên quan.


B-Các hoạt động dy hc.



<b>Giáo viên hớng dẫn HS luyện tập</b>
Bµi 1 :


- HS vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy d, chiều cao 1/2
m, diện tích 5/8 m2<sub> . Từ đó tiính độ dài các đáy của hình tam giác.</sub>


- GV yêu cầu tất cả HS tự làm sau đó HS đổi vở kiểm tra chéo cho nhau .
Đáp số : 5/2 m


<b> Bµi 2 : </b>


- Híng dÉn HS nhËn biÕt : Diện tích khăn chải bàn bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài
2m , chiều rộng 1,5 m.


- Hình thoi có độ dài các đơng chéo là 2m và 1,5 m.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ nờu cỏch tớnh .


- GV yêu cầu HS tự giải và nêu kết quả .


<b> Bài 3 : Hớng dẫn HS nhận biết độ dài sợi dây chính là tổng độ dài của hai nữa đờng tròn</b>
cộng với hai lần khoảng cách giữa hai trục . Nói cách khác đi, độ dài chính ..giữa hai trục :


<i> Bài giải</i>


<i> </i>Chu vi của đờng trịn có đờng kính 0,35 m là :
0,35 x 3,14 = 1,099 (m)


Độ dài sợi dây :



1,099 + 3,1 x 2 = 7,299 (m)


<i> Đáp số : 7,299 m</i><b> Kĩ THUậT: Bài 23</b>
<b>Vệ sinh phòng bệnh cho gà</b>


<i>(1 Tiết)</i>
<b>I - Mục tiêu</b>


HS cần phải:


- Nờu c mc ớch, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bênh cho gà.
- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật nuụi.


<b>II - Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s tranh nh minh hoạ theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập


<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<b> Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc vệ sinh phịng bệnh cho gà.</b>


- HS đọc nội dung mục 1(SGK) và đặt câu hỏi để HS kể tên các công việc vệ sinh phũng bnh
cho g.


- Nhận xét và tóm tắt: vệ sinh phòng bệnh cho gà gồm các công việc làm sạch và giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ các dung cụ ăn uống, chuồng nuôi; tiêm, nhỏ thuốc phòng bệnh cho gµ.


- Nêu vấn đề: Những cơng việc trên đợc gọi chung là cơng việc vệ sinh phịng bệnh cho gà.
Vậy, thế nào là vệ sinh phòng bệnh và tại sao phải vệ sinh phòng bệnh cho gà?



- Nhận xét và tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1: Vệ sinh phòng bệnh nhằm tiêu diệt vi
trùng gây bệnh, làm cho khơng khí chuồng ni trong sạch và giúp cơ thể gà tăng sức chống
bệnh. Nhờ đó, gà khoẻ mạnh, ít bị các bệnh đờng ruột, bệnh đờng hơ hấp và các bệnh dịch
nh bệnh cúm gà, bệnh Niu-cát-xơn, bệnh tụ huyết trùng,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS nhắc lại những công việc vệ sinh phòng bệnh.
<i>a)Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống</i>


- HS c nội dung mục 2a (SGK) và HS kể tên các dụng cụ cho gà ăn, uống và nêu cách vệ
sinh dụng cụ ăn, uống cho gà.


- Tãm t¾t néi dung cách vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống:


+ Hng ngày phải thay nớc uống trong máng và cọ rửa máng để nớc trong máng luôn trong
sạch .


+ Sau một ngày, nếu thức ăn của gà còn trong máng, cần vét sạch để cho thức ăn mới vào.
Không để thức ăn lâu ngày trong máng.


<i>b) VÖ sinh chuång nuôi</i>


- Gọi HS nhắc lại tác dụng của chuồng nuôi gµ (bµi 16)


- HS nhớ lại và nêu tác dụng của khơng khí đối với đời sống động vật (mơn Khoa học lớp 4).
Từ đó yêu cầu HS nêu tác dụng của việc vệ sinh chuồng ni(giữ cho khơng khí chuồng nuôi
luôn trong sạch và tiêu diệt các vi trùng gây bệnh có trong khơng khí).


- Nêu vấn đề: Nếu nh khơng thờng xun làm vệ sinh chuồng ni thì khơng khí trong chuồng
ni sẽ nh thế nào?



- NhËn xÐt và nêu tóm tắt tác dụng, cách vệ sinh chuồng nuôi gà theo nội dung SGK.
<i>c) Tiêm thuốc, nhỏ thuốc phòng dịch bệnh cho gà</i>


- GV nhn xột v túm tắt tác dụng của việc nhỏ thuốc, tiêm phòng bệnh cho gà.
<b>Hoạt động 3. Đánh giá kết quả học tập.</b>


- Dựa vào mục tiêu, nội dung chính kết hợp với sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết qủa
học tập của HS.


- GV nêu đáp án của bài tập. HS đối chiếu kết quả làm bài tập với đáp án để tự đánh gía kết
quả học tập của mình.


- HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập ca HS.


<i><b>------Thứ 5 ngày 12 tháng 2 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>nối các vế Câu ghép bằng quan hƯ tõ</b>
<b>a- Mơc tiªu .</b>


1. HiĨu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ nguyên nhân kết quả.


2. Bit iờng QHT thích hợp vào chỗ trống, thêm vế câu thích hợp vào ơ trống, thay đổi vị trí các vế
câu để tạo những câu ghép có quan hệ nguyên nhân kt qu.


<b> B- Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết ghi sẵn 2 câu ghép ở BT1 (phần nhận xét)


- Bảng phụ viết 2 câu văn ở BT3.


C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC .


<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>


<b> Hđ2: Phần nhận xét.</b>
Bµi tËp 1 :


- Híng dÉn HS làm bài tập
- GV nhắc HS trình tự làm .


+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong mỗi câu ghép .


+ Ph¸t hiện cách nối các vế câu giữa hai câu ghép có gì khác nhau .
+ Phát hiện cách sắp xếp các vế câu trong hai câu ghép có gì khác nhau.


<i>Câu 1 : <b>Vì</b> con khỉ này rất nghịch / <b>nên</b> các anh bảo vệ thờng phải cột dây.(thể hiện nguyên</i>
<i>nhân </i><i> kÕt qu¶)</i>


<i>Câu 2 : Thầy phải kinh ngạc / <b>vì</b> chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ th ờng.</i>
<i>( vế 1 chỉ nguyên nhân vế 2 chỉ kết quả)</i>


<i> </i> Bµi tËp 2 :


- HS đọc yêu cầu bài tập . GV hớng dẫn HS làm .
- Nêu kết quả GV cht ý ỳng :



Các QHT : <i>vì , bởi, vì, nhờ, nên , </i>


Cặp QHT : <i>vì ...nên, bởi vì..cho nên, lại vì...cho nên, do vậy...</i>
<b> Hđ3: Phần ghi nhớ .</b>


- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ .


H®4 : Lun tËp
Bµi tËp 1 :


- GV dạy theo quy trình đã HD .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV híng dÉn HS lµm bµi .


<i>a)</i> <i><b> Bëi ch</b><b> ng</b><b> </b> b¸c mĐ tôi nghèo.</i>
<i> <b>Cho nên</b> tôi phải băm bèo, thái khoai</i>
<i>b) <b>Vì</b> nhà nghèo quá , </i>


<i> chú phải bỏ học</i>
<i>c) Lúa gạo quý </i>


<i> <b>vì</b> ta phải đổ bao nhiêu mồ hôi mới làm ra đợc.</i>
<i> Vàng cũng quý </i>


<i> <b>vì</b> nó rất đắt và hiếm</i>


- Vế NN(nguyên nhân)
- Vế KQ(kết quả)



- Vế NN
- Vế KQ
- VÕ KQ
- VÕ NN
- VÕ KQ
- VỊ NN


Bµi tËp 2 :


- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- HS đặt câu có cặp từ chỉ quan hệ .


Bài tập 3 :


- Cho HS điền QHT : a) Nhờ thời tiết thuận lợi nên lúa tốt.


<b> b)Tại thời tiết không thuận nên lóa xÊu.</b>
Bµi tËp 4 :


- HD HS làm bài tập .
vì nên...nên bị điểm kém.
vì...cho nên


Hđ5: Củng cố dặn dò.


- GV nhËn xÐt giê häc, D2<sub> HS vÒ nhà hoàn chỉnh bài tập còn lại.</sub>
<b>Toán (tiết 104)</b>


<b>hình hộp chữ nhật , hình lập phơng</b>


<b> A- Mơc tiªu.</b>


Gióp HS :


- Hình thành đợc biểu tợng về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.


- Nhận biết đực các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật và hình lập phơng, phân
biệt đợc HHCN và HLP.


- Chỉ ra đợc đặc điểm của các yếu tố của HHCN và HLP, vận dụng để giải các bài tập có liên
quan.


<b> B </b><b> Đồ dùng dạy học</b>


Gv chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật và hình lập phơng có kích thớc khác nhau, có thể khai
triển đợc . Bảng phụ có hình vẽ các hình khai triển .


<b> c - Các hoạt động dạy học.</b>


<b> H®1 . Giíi thiệu về hình hộp chữ nhật và hình lập phơng.</b>


<b> a) GV tổ chức cho tất cả HS trong lớp hoạt động để hình thành biểu tợng về hình hộp chữ nhật : </b>
<b> - GV giới thiệu các mơ hình trực quan về hình HCN. HS quan sát nhận xét các yếu tố HHCN.</b>
- Yêu cầu HS chỉ ra các mặt của hình qua bảng phụ (các mặt là HCN)


- HS nêu các vật trong thực tiễn có dạng hình hộp chữ nhật : nh hộp đựng bút, hộp phấn.
b) Hình lập phơng : GV giới thiệu tơng tự nh hỡnh hp ch nht .


Hđ2. Thực hành .



<b> Bài 1 : GV yêu cầu một số HS đọc kết quả, và nhận xét .</b>


Bài 2 : HS nhận xét đúng các đặc điểm, tính đúng các mặt MNPQ, ABMN, BCPN, của hình
hộp chữ nhật .


Các cạnh bằng nhau của hình hép ch÷ nhËt :
AB = MN =QP = DC.


AD = MQ = BC = NP.
AM = DQ = CP = BN.


DiƯn tÝch cđa mặt bên BCPN là : 4 x 3 + 12 (cm2<sub>)</sub>


Bµi 3 : Cđng cố biểu tợng về hình hộp chữ nhật, hình lập :


- GV yêu HS quan sát, nhận xét và chỉ ra hình hộp chữ nhật, hình lập phơng .
<b>Địa lí ( tiÕt 21)</b>


<b>c¸c níc l¸ng giỊng cđa viƯt nam.</b>
<b> A- Mơc tiªu </b>


Häc xong bµi nµy, HS :


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ ), nêu đợc vị trí địa lí của Cam – pu – chia, Lào, Trung Quốc, và
đọc tên thủ đô ban nớc này.


- Nhận biết đợc :


+ Cam – pu – chia và Lào là hai nớc nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B- Đồ dùng dạy</b>


- Bn đồ tự nhiên Châu á.


- Bản đồ các nớc Châu á.
<b>C- Các hoạt động dạy học </b>


<b> 1. Căm </b><b> pu </b><b> chia .</b>


<b> * Hoạt động 1 </b><i>(Làm việc theo nhóm nhỏ) </i>


<b> Bíc 1 : Cho HS quan sát hình 3 bài 17 và hình 5 bài 18.</b>


- <b> Căm pu chia thuộc khu vực nào của châu á ? (Đông Nam á.)</b>
- <b> Giáp nhứng nớc nào ?( Việt Nam, Lào , ..)</b>


- <b> Ngành sản xuất ? (nông nghiệp va chế biến nông sản</b>
<b> Bớc 2 : HS kẻ bảng theo gợi ý của GV , ghi lại kết quả thảo luận</b>
<b> Bớc 3 : HS trao đổi kết quả làm bài .Đại diện các nhóm HS báo cáo .</b>
<b> GV kết luận.</b>


2. Lµo


<b>*Hoạt động 2 : GV yêu cầu H Slàm việc theo 3 bớc nh tìm hiểu về Căm – pu –chia , sau đó hồn</b>
thành bảng sau :


<b> </b>


Nớc Vị trí địa lí Địa hình



chÝnh Sản phẩm chính


Căm pu
chia.


- Khu vực Đông Nam á


(giáp Việt Nam, Thái
Lan, Lào biển


- Đồng bằng dạng
lòng chảo


- Lúa gạo, cao su, hồ tiêu.
Đờng thốt nốt,
- Cá


Lào


Khu vực Đông Nam á


(giáp Việt Nam, Thái
Lan, Mi an ma,
Căm pu chia)


- Núi và cao
nguyên


- Quế, cánh kiến, gỗ , lúa
gạo



GV kt lun (HS bit thờm về nơc Lào ngời dân chủ yếu theo đạo phật)
<b>3. Trung Quốc .</b>


<b> Hoạt động 3 (</b><i>làm việc theo nhóm và cả lớp)</i>


Bớc 1 : HS làm việc với hình 5 bài 18 và gợi ý SGK .


HS cần trao đổi để rút ra nhận xét : Trung Quốc có diện tích lớn (thứ 3 trên thế giới),
số dân đông, là nớc láng giềng ở phía bắc nớc ta.


Bớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày .


Bíc 3 : GV bỉ sung thªm vỊ một số thông tin : Diện tích, số dân ..


Bớc 4 : GV quan sát hình 3 và cho HS biết thơng tin thêm về Van Lí Trờng Thành (Kỳ quan
thế giới là địa điểm du lịch)


Bíc 5 : GV cung cấp về một số ngành nghề và mặt hàng của Trung Quốc (lụa, gốm..hàng may
mặt , điện tử ...)


GV kết luận và cho HS c phn ghi nh.


<b>lịch sử : ( tiết 21)</b>
<b>nớc nhà bị chia cắt</b>
<b>A- Mục tiêu </b>


Học xong bµi nµy HS biÕt :


- Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định Giơ - ne – vơ, âm mu chia cắt nớc ta lâu dài.


- Vì sao nhân dân ta phải cm sỳng ng lờn chng M Dim.


<b>B- Đồ dùng dạy häc</b>


- Bản đồ Hành chính Việt Nam


- Tranh ảnh t liệu về cảnh Mĩ Diệm tàn sát đồng bào ta.
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>


* Hoạt động 1 (Làm việc cả lớp)


- GV nêu đặc điểm nổi bật của tình hình nớc ta sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi :
- GV nêu nhiệm vụ cua bài học :


+ Vì sao nớc ta bị chia cắt ? (...quy định vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời)


+ Một số dẫn chứng về việc Mĩ Diệm tàn sát đồng bào ta ?( Lê máy chém đi khắp chiến tr ờng
miền Nam, giết nhầm cịn hơn bỏ sót ...)


+ Nhân dân ta phải làm gì để xố bỏ nổi đau chia cắt ? (Đứng lên đấu tranh..chi viện cho miền
Nam đánh đuổi đế quốc Mĩ..)


<b>* Hoạt động 2 .(làm việc theo nhóm)</b>


- GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm làm một nhiệm vụ.
- Đại diện các nhóm trình bµy.


<b> * Hoạt động 3. (làm việc cả lớp)</b>


GV híng dÉn HS lµm nhiƯm vơ 1 vµ 2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nguyện vọng đó có thực hiện đợc khơng ? Tại sao ? ( khơng đợc vì Đế quốc Mĩ phá bỏ Hiệp
định Giơ - ne – vơ)


- âm mu phá hoại hiệp định của Mĩ Diệm thể hiện qua những hành động nào ?(Chia địa phận,
tìm giết Cộng sản..)


* Hoạt động 4 : GV hớng dẫn HS thảo luận nhiệm vụ 3.
* Hoạt động 5 : <i>(Làm việc cả lớp )</i>


GV cñng cè HS nắm kiến thức. Cho HS nội dung cần ghi nhớ.


<b>------Thứ 6 ngày 13 tháng 2 năm 2008</b>
<b>Tập làm văn (tiết 42)</b>


<b>trả bài văn tả ngời</b>
<b> A - Mơc tiªu.</b>


1. Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả ngời theo đề bài đã cho : bố cục, trình tự miêu tả, chọn
lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.


2. Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi, tự viết lại đoạn văn cho hay hơn.
<b>B </b>–<b> Các hoạt ng dy hc.</b>


( Tiến hành nh các tiết trả bài trớc)
<b>Toán (tiết 105)</b>


<b>diện tích xung quanh và diện tích toàn phần</b>
<b>của hình hộp chữ nhật</b>



<b>a- Mục tiêu .</b>
Gióp HS :


- Nắm đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ


nhËt.


<b> B- §å dïng d¹y häc</b>


<b> GV chuẩn bị một số hình hộp chữ nhật</b>
C- các hoạt động dạy học .


<b> H®1: Hớng dẫn HS hình thành khái niệm, cách tính diện tích xung quanh và diện tích</b>
<b>toàn phần của HHCN.</b>


- HS quan sát các mơ hình trực quan chỉ ra các mặt xung quanh. Và tính diện tích các mặt đó.
- HS quan sát các mơ hình trực quan chỉ ra các mặt cịn lại cua rhình hộp Và tính diện tích các


mặt đó.


- Từ đó HS rút ra cách tính diện tích tồn phần cho HS nêu lại nhiều lần
- HS tập vận dụng các công thức qua các ví dụ 1 và ví dụ 2 .


<b> Hđ2: Thực hành .</b>


<b> Bài 1 và 2 : HS áp dụng công thức để làm bài .</b>
<b> HS làm và nêu cách tớnh.</b>



<b> Bài 3 : HS vận dụng công thøc tÝnh tÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toàn phần của hình hộp</b>
chữ nhật. Đáp số : 204 dm2


<b> H®3: GV chÊm nhận xét bài.</b>


- Cho HS nhắc lại công thức tính tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp
chữ nhật .


<b>Khoa hc (tit 42)</b>
<b>s dng nng lợng chất đốt</b>
<b> a- Mục tiêu </b>


Häc xong bµi nµy HS biÕt :


- Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.
- Thảo luận về việc sử dụng an toàn các loại chất đốt.
B- Đồ dựng dy hc


- Thông và hình trang 86, 87, 88, 89 .SGK .


- Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>


<b> Hđ1: Kể tên một số loại chất đốt</b>


* Mục tiêu : HS nêu đợc một số loại chất đốt : rắn lỏng , khí.biến đổi hố học .
* Cách tiến hành :


- GV đặt câu hỏi để HS kể tên chất đốt ở ba loại trên : ga, xăng, dầu...
Hđ2: Quan sát và thảo luận .



 Mục tiêu : HS kể đợc và nêu tên đợc công dụng, việc khai thác của từng loại chất đốt.
 Cách tiến hành .


<b> Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhãm.</b>


<b>1.</b> Sử dụng các chất đốt rắn : ( Củi . rơm...)
<b>2.</b> Sử dụng chất đốt lỏng (dầu mỏ..)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bớc 2 : HS trình bày kết quả . GV kÕt luËn</b>


Hđ3: Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt


<b> * Mục tiêu : HS nêu đợc sự cần thiết và một số biện pháp sử dụng an toàn tiết kiệm chất đốt .</b>
<b>Thể dục ( tit 42)</b>


<b>nhảy dây bật cao , trò chơi trång nơ trång hoa”</b>
<b> A-Mơc tiªu :</b>


- HS học kĩ thụât động táâynhỷ dây, bật cao.


- BiÕt chơi và luật chơi trò chơi Trồng nụ trồng hoa
<b> B-Địa điểm và phơng tiện :</b>


- Sõn, cịi, bóng chuyền .
<b> C-Các hoạt động dạy hc :</b>


<b> Hđ1:Phần mở ®Çu:6-10 phót.</b>
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung giê häc.



- Cho HS khởi động, dàn đội hình khởi động các khớp cổ tay chân
<b> Hđ2:Phần cơ bản:18-22 phút:</b>


a) Cho HS tập và thực hành kĩ thuật động tác nhảy dây, bật cao.
- GV hớng dẫn HS kĩ thuật động tác 2- 3 lần.


- GV HD cho HS làm một vài lần sau đó chia tổ cho ôn luyện.


- GV kiểm tra và nhận xét.Cho các tổ thi đua với nhau. Cho điểm và nhn xột.
b) Trũ chi vn ng:


- Chơi trò chơi Trồng nụ trồng hoa


- GV nêu tên trò chơi, HD cho HS chơi,cho cả lớp cùng chơi.
<b> Hđ3:Phần kết thúc:</b>


- GV tập và nhắc nhở bài lại một vài lần.


- GV cho HS chy thành vịng trịn sau đó nhận xét giờ học.
- Cho HS thả lỏng .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×