Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ga lop 5 tuan 14 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 14</b>



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 nm 2009</b></i>
<b>Luyn c:</b>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I. Muùc ủớch yeõu cau</b>


+ Rốn luyện kĩ năng đọc ủuựng 4 cãu ủầu (HS yeỏu)


+ Rèn luyện kĩ năng đọc. ẹóc trõi chaỷy toaứn baứi, ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu. ( HS
TB)


+ Luyện đọc diễn cảm toaứn baứi (HS khá, giỏi)
<b> II. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>1. Luyện đọc đúng (HS yeỏu, TB) </b>
- Goùi 1 HS ủoùc toaứn baứi.


- Yêu cầu HS đọc đúng 3 câu đầu của bài. (HS yếu)


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài. (HS TB)
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS.


- HS đọc theo nhóm bàn
- Cho HS thi đọc theo nhóm
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội
dung của đoạn.



- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu đợc nội dung đoạn đã đọc.
Khắc phục một số HS đọc qua loa.


<b>2. Luyện đọc diễn cảm: (HS khaự- gioỷi)</b>
- GV đọc mẫu


- HS phát hiện giọng cần đọc.
- HS luyện cá nhân.


- HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ.
- Thi đọc.


********************************
<b>Luyện toán:</b>


<b>CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ</b>
<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


+ Cđng cè vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh; so s¸nh.


+ Giúp HS củng cố về chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là
một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>II. Hoạt động dy hc:</b>


<b>Daứnh cho HS yeỏu</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>


31 507 + 28 933; 81 526 – 34 156;


3 219 x 4; 2 345 : 6


<b>Bài 2. So sánh các số:</b>


4 235 ..3542; 3 701 …….3 701;
5 286 …….5296; 41 562 …….41 652


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HD HS làm BT trong VBT Toán tập 1</b>
<b>Bài 1:</b>


75 : 4 = 18,78 ; 102 : 16 = 6,375 ; 450 : 36 = 12,5
<b>Baøi 2:</b>


<i>Bài giải</i>


Trong 1 gi ụ tụ chy c s km là :
182 : 4 = 45,5 ( km)


Trong 6 giờ ô tô chạy đợc số km là :
45,5 x 6 = 273 ( km)


<i> Đáp số : 273 km</i>
<b>Baứi 3:</b>


<i>Bài giải</i>


6 ngy u sa c quóng ng l :
2,72 x 6 = 16,32 (km)


5 ngày sau sửa đợc quãng đờng là :


2,17 x 5 = 10,85 (km)


Số ngày công nhân đã làm là :
6+5 = 11 (km)


Trung bình mỗi ngày sửa đợc quãng đờng là :
( 16,32 +10,85 ) :11 = 2,47 (km)


<i>Đáp số : 2,47 km</i>
<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số đó thì số
đó tăng thêm 3228 đơn vị


<b> Giaûi</b>


Khi viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số cần tìm ta đã gấp số cần tìm lên 10 lần vad
cộng thêm 6 đơn vị.


Số cần tìm: I I 3228 414
Số mới : I I I I I I I I I I I I


6
9 lần số cần tìm bằng:


3228 – 6 = 3222
Số cần tìm là:


3222 : 9 = 358



ỏp s: 358


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 nm 2009</b></i>
<b>Luyn toỏn:</b>


<b>luyện tập</b>


<b>I. Muùc tieõu:</b>


+ Ôn tập và cđng cè thùc hiƯn céng sè tù nhiªn.(HS u)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Daønh cho HS yeỏu</b>
<b>Baứi 1: Đặt tính rồi tính:</b>


3 657 + 5 428 ; 67 504 + 18 369 ;
<b>Baøi 2: T×m x:</b>


x – 342 = 748 ; x – 198 = 403 ;
<b>Daønh cho HS TB</b>


<b>HD HS làm BT trong VBT Toán 5 - tập 1</b>
<b>Bài 1: </b>


a, 6,8 : 8 x 2,6 = 7,5 x 2,6 = 19,5
b, 480 : 125 : 4 = 3,84 : 4 = 0,26
c, (75 + 45) : 75 = 120 : 75 = 1,6


d, 2001 : 25 - 1999 : 25 = (2001 - 1999) : 25 = 2 : 25 = 0,08
<b>Bài 2: </b>



Bµi giải


Chiều rộng của mảnh vờn HCN là :
26

<sub></sub>



5
3


= 15,6 (m)


Diện tích của mảnh vờn HCN là :
26

15,6 = 405,6 (m2<sub>)</sub>


Chu vi của mảnh vờn đó là :
( 26 + 15,6 )

2 = 83 2 (m )


Đáp số : 405,6 m2<sub> , 83,2 m</sub>


<b>Baứi 3:</b>


<i>Baứi giaûi</i>


3 giờ đầu chạy được là:
3 x 39 = 117 (km)
5 giờ sau chạy được là:


5 x 35 = 175 (km)


TB mỗi giờ ô tô chạy được là:


(117 + 175) : (3 + 5) = 36,5 (km)


<i>Đáp số :</i> 36,5 km
<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu vết thêm vào bên trái số đó một chữ số 3 thì ta
được số mới mà tổng số đã cho và số mới bằng 414


<b>Giaûi</b>


Gọi số cần tìm là ab (a khác 0). Khi viết thêm một chữ số 3 vào bên trái số ab ta được
số 3ab.


Ta có: 3ab = 300 + ab hay số mới lớn hơn số ban đầu 300 đơn vị.
Ta có:


Số ban đầu: I I 300 414
Số mới: I I I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

414 – 300 = 114
Số ban đầu là:


114 : 2 = 57


Đáp số: 57


****************************************
<b>LuyÖn viÕt:</b>


<b> Nghe – vieát</b><i><b>: </b></i><b>Chuỗi ngọc lam</b>


<b>I. Muùc ủớch yeõu cau:</b>


- Vit ỳng đoạn đầu bài (HS yếu)
- Nghe viết đúng, đẹp bài (HS TB)
- Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
<b>II. Các hoạt động dạy và học:</b>


- GV đọc mẫu lần 1


* Hướng dẫn viết từ khó:


- Yêu cầu HS tìm từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết
- GV cho HS phân tích kết hợp giải nghĩa một số từ


* HD viết chính tả:
- GV đọc lại đoạn viết


- Hướng dẫn HS cách viết và trình bày
* Viết chính tả: (<i><b>HS yếu)</b></i>


- YC HS nhìn sách chép đoạn đầu bài


* Nghé, viết chính tả: (<i><b>HS TB viết đúng, đẹp bài - HS khá, giỏi viết có sáng tạo</b></i>)
- HS nghe viết bài


- GV đọc lại đoạn viết


- GV chấm một số bài- Nêu nhaọn xeựt


*************************************************************************


<i><b>Thứ t ngày 25 tháng 11 nm 2009</b></i>
<b>Luyn toỏn</b><i>:</i><b> </b>


<b>Chia mét sè tù nhiªn cho mét sè thËp ph©n</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


+ Củng cố tính giá trị biểu thức, đọc- viết số có 9 chữ số


+ Cuỷng coỏ về cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đa về
phép chia các số tự nhiên; vận dụng để giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự
nhiên cho một số thập phân.


<b>II. Các HĐ dạy- Học: </b>


<b>Dành cho HS yeỏu</b>
<i><b>Bài1: Tính giá trị biểu thức:</b></i>


a, 435 + a với a = 449
b, n – 2345 với n = 5038
<i><b>Bài 2. Viết số rồi đọc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Dành cho HS TB</b>
<b>HD HSlàm BT trong VBT Toán 5 tập 1</b>


<i><b>Baøi 1</b></i><b> : </b>


72 : 6,4 = 11,25 55 : 2,5 = 22 12 : 12,5 = 0,96


<i><b>Baøi 2</b></i> :



a) 24 : 0,1 = 240 b) 250 : 0,1 = 2500 c) 425 : 0,01 = 42500
24 : 10 = 2,4 250 : 10 = 25 425 : 100 = 4,25


<i><b>Baøi 3: </b></i>


<i>Bài giải</i>


1 ụ tụ chy c s km l :
154 : 3,5 = 44 (km)
6 giờ ô to chạy số km là :


44 x 6 = 264 (km)
<i><b> Đáp số : 264km</b></i>
<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu xố đi hai chữ số cuối thì số đó giảm đi 4491 đơn
vị.


<b>Giải:</b>
Gọi a, b là hai chữ số cuối của số cần tìm.


Khi xố đi hai chữ số cuối ở số cần tìm thì ta đã lấy số cần tìm trừ đi số ab rồi chia cho
100.


Số mới: I I 4491


Số cần tìm: I I I I---I I I I I I
ab
100 đoạn



Như vậy 4491 bằng 99 lần số mới cộng thêm ab.
Ta có: 4491 : 99 = 45 (dư 36)


Hay 4491 = 45 x 99 + 36
Số mới bằng 45 và ab = 36
Số cần tìm là 4536


Đáp số : 4536


<b>Luyện đọc:</b>
<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b>I. Múc ủớch yẽu cầu</b>


+ Rèn luyện kĩ năng đọc ủuựng 4 cãu ủầu (HS yeỏu)


+ Rèn luyện kĩ năng đọc. ẹóc trõi chaỷy toaứn baứi, ngaột nghổ hụi ủuựng sau caực daỏu caõu. ( HS
TB)


+ Luyện đọc diễn cảm toaứn baứi (HS khá, giỏi)
<b> II. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>1. Luyện đọc đúng (HS yeỏu, TB) </b>
- Goùi 1 HS ủoùc toaứn baứi.


- Yêu cầu HS đọc đúng 3 câu đầu của bài. (HS yếu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS.
- HS đọc theo nhóm bàn


- Cho HS thi đọc theo nhóm


- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội
dung của đoạn.


- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu đợc nội dung đoạn đã đọc.
Khắc phục một số HS đọc qua loa.


<b>2. Luyện đọc diễn cảm: (HS khaự- gioỷi)</b>
- GV đọc mẫu


- HS phát hiện giọng cần đọc.
- HS luyện cá nhân.


- HS đọc cho bạn nghe cùng nhận xét góp ý. GV giúp đỡ.
- Thi c.


***********************************************************************
<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 nm 2009</b></i>
<b>Luyn toỏn</b><i>:</i><b> </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


+ Củng cố về các đơn vị đo khối lượng, đo thời gian.
+ Củng cố chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
<b>II. Các HĐ dạy- học:</b>


<b>Dành cho HS yếu</b>
<b>Bµi 1. ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm:</b>



5 kg = .g 12 t¹ = ……..kg
2 t¹ 5 kg = ….. kg 2 kg 30 g = ..g
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


3 giờ = phút 6 phót = ….. gi©y


2
1


giê = ………phót


3
1


phót = ……..gi©y


1 giê 30 phót = ……phót 3 phót 5 gi©y = …………gi©y
<b>Dành cho HS TB </b>


<b>HD HS làm các BT trong VBT Tốn 5 tập 1</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


864 : 2,4 = 360 9 : 0,25 = 36 108 : 22,5 = 4,8


<i><b>Baøi 2:</b></i>


x

<sub></sub>

4,5 = 72 15 : x = 0,85 + 0,35
x = 7,2 : 4,5 15 : x = 1,2



x = 16 x = 15 : 1,2
x = 12,5


<i><b>Baứi 3:</b></i>


<i>Bài giải</i>


Diện tích của cái sân hình vuông là :
12 x 12 = 144 (m2<sub>)</sub>


Vỡ S HV = S HCN nên chiều dài mảnh đất HCN là ;
144 :7,2 = 20 (m)


<i><b> Đáp số : 20 m</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5,5 < x < 5.52


Ba giá trị của x là : 5,51 ; 5,511 ; 5,512
<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


Tìm số x bieát:


a) x là số liền sau của số lớn nhất có 6 chữ số.
b) x là số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số.
Giải:


a) Số lớn nhất có 6 chữ số là số 999999


x là là số liền sau của 999999 nên x = 1000000
b) Số bé nhất có 6 chữ số là số 100000



x là số liền trước của số 100000 nên x = 99999


***********************************
<b>L</b>


<b> uyện từ và câu : </b>
<b>«n tËp vỊ tõ loại</b>
<b>I. Mc tiêu</b>


- Củng cố cho học sinh nắm chắc những kiến thức về từ loại.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận biết các từ loại.


<b>II. Hot ng dy hc :</b>
<b>Bi tp 1: (BTTV 5 trang 78).</b>


Đoạn văn :


Hồ Ba Bể nằm giữa bốn bề vách đá, trên độ cao 1200 mét so với mực nớc biển. Chiều
dài của hồ bằng một buổi chèo thuyền độc mộc. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ
thành ba phần liền nhau : Ba Lầm, Bể Lòng, Bể Lù.


<b>Bài tập 2 : Viết một đoạn văn ngắn, trong đó có các đại từ xng hơ. Gạch chân di cỏc i t </b>
xng hụ trong on vn.


Hoà bảo víi Lan :


- H«m nay cËu<b> cã đi học nhóm với mình không?</b>
Lan trả lời:



- Có, chúng mình cùng sang rủ cả bạn Hồng nữa nhé!
<b>Ví dụ 2 :</b>


Nhµ em cã mét con gµ trèng. Chó ta có cái đầu nhỏ, cái mào to. Mỗi buổi sáng chú cất
tiếng gáy làm cả xóm thức giấc. Nó vỗ cách phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu
xóm. Những chú gà trong xóm cũng thức dậy gáy te te…


<b>Bài tập 3 : Viết một đoạn văn về chủ đề : Bảo vệ môi trờng.</b>


Vào đầu năm học mới, chúng em đi trồng cây. Gió xn dìu dịu. Bạn Thắng là lớp tr
-ởng. Bạn rất gơng mẫu trong lao động. Lúc bạn đào hố, lúc bạn vác cây giống. Trồng xong
cây nào, các bạn lại cùng nhau tới cho cây. Vừa lao động, chúng em vừa trò chuyện rất vui
vẻ.


(HS yÕu lµm bµi 1- HS TB lµm bài 1 và 2- HS khá, giỏi làm cả 3 bµi)


**************************************
<b>Luyện tập làm văn:</b>


<b>Lun tập làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Bài tập 1: Theo em những trờng hợp nào dới đây cần ghi biên bản?</b>
a) Đại hội chi đội.


b) Häp líp phỉ biÕn kƠ hoạch tham quan di tích lịch sử.
c) Bàn giao tài sản.



d) Đêm liên hoan văn nghệ.
e) Xử lí vi phạm luật giao thông.
g) Xử lí việc xây dựng nhà trái phép.
<b>Bài giải :</b>


Những trờng hợp cần ghi biên bản là :


- Đại hội chi đội : Ghi lại các ý kiến …để thực hiện và làm bằng chứng.


- Bàn giao tài sản : Ghi lại những danh sách và tình trạng của tài sản lúc bàn giao để làm
bằng chứng.


- Xử lí vi phạm luật giao thơng : Ghi lại tình hình vi phạm và cách xử lí để làm bằng chứng.
- Xử lí việc xây dựng nhà trái phép : Ghi lại tình hình vi phạm và cách xử lí để làm bằng
chứng.


<b>Bài tập 2 : Hãy đặt tên cho các biên bản cần lập ở bài tập 1.</b>
Biên bản đại hội chi i.


Biên bản bàn giao tài sản.


Biên bản xử lí vi phạm luật giao thông.
Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái phép.


*************************************


<i><b>Thứ </b><b>sỏu</b><b> ngày 17 tháng 4 nm 2009</b></i>
<b>Luyn tốn:</b>


<b>Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n</b>


<b>I. Muùc tieõu : </b>


- Ôn tập và củng cố thực hiƯn céng sè tù nhiªn.


- Củng cố về : + Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
+ Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.
<b>II. Các hoạt động day</b>


<b>Dành cho HS yeỏu</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>


3 657 + 5 428 ; 67 504 + 18 369
<b>Bµi 2: T×m x:</b>


x – 342 = 748 ; x – 198 = 403
<b>Daønh cho HS TB</b>


<b>HD HS làm các BT trong VBT Toán 5 tập 1</b>
<b>Bài 1: </b>


28,5 : 2,5 = 11,4 8,5 : 0,0034 = 2500 29,5 : 2,36 = 12,5
<b>Baứi 2: </b>


<i>Bài giải</i>


1lít dầu hoả cân nặng là:
2,66 : 3,5 = 0,76 (kg)
5 lít dầu hoả cân nặng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Baứi 3:</b>



<i>Bài giải</i>


Ta có : 250 : 3,8 = 65 (bé) (d 30)


Vậy may đợc nhiều nhất 65 bộ quần áo và còn thừa 30m vải
<i> Đáp số : May 65 bộ, thừa 30 m</i>


<b>Dành cho HS khá, giỏi</b>


Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 256 có tất cả bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Giải


Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có tất cả:
(436– 218) : 1 + 1 = 219 (số)


Dãy các số đã cho bắt đầu là số chẵn và kết thúc cũng là số chẵn nên số các số chẵn
hơn số các số lẻ là 1 số.


Số các số lẻ trong dãy số là:
(219 – 1) : 2 = 109 (số)
Số các số chẵn trong dãy số là:


109 + 1 = 110 (soá)


Đáp số : 109 số lẻ; 110 số chẵn
****************************************


<b>Luyện tập laứm vaờn:</b>



<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Củng cố cho học sinh về cách làm một biên bản cuộc họp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm biên bản.


<b>II. Hot ng dy hc :</b>


<b>Bi tp 1: Theo em những trờng hợp nào dới đây cần ghi biên bản?</b>
a) Đại hội chi đội.


b) Häp líp phỉ biÕn kễ hoạch tham quan di tích lịch sử.
c) Bàn giao tài sản.


d) Đêm liên hoan văn nghệ.
e) Xử lí vi phạm luật giao thông.
g) Xử lí việc xây dựng nhà trái phép.
<b>Bài giải :</b>


Những trờng hợp cần ghi biên bản lµ :


- Đại hội chi đội : Ghi lại các ý kiến …để thực hiện và làm bằng chứng.


- Bàn giao tài sản : Ghi lại những danh sách và tình trạng của tài sản lúc bàn giao để làm
bằng chứng.


- Xử lí vi phạm luật giao thơng : Ghi lại tình hình vi phạm và cách xử lí để làm bằng chứng.
- Xử lí việc xây dựng nhà trái phép : Ghi lại tình hình vi phạm và cách xử lí để làm bằng
chứng.



<b>Bài tập 2 : Hãy đặt tên cho các biên bản cần lập ở bài tập 1.</b>
Biên bản đại hội chi i.


Biên bản bàn giao tài sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×