Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.98 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> b) 0x + 8 </b><b> 0</b>
<b> a) x – 1,4 > 0</b>
<b>d) 2x - 3 < 0</b>
2) BÊt ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bËc nhÊt mét Èn?
<b>c) – x </b><b> </b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>e) 3x + 5 < 5x – 7 </b>
<b>Baứi 1:</b>
1) Thế nào là bất ph ơng trình bËc nhÊt mét Èn?
<b>B i 2à</b> <i><b>: </b></i>Hãy giải các bất phương trình sau
<b> a) x – 1,4 > 0</b> <b>c) – x </b><b> </b>
<b>0</b>
<b> x > 0 + 1,4 </b>
<b> </b>
<b> x > 1,4</b>
<b> – x .(-3) 1</b> <b> 0.(-3)</b>
<b>3</b>
<b> x </b><b> 0</b>
<b>VËy tËp nghiÖm của bất ph </b>
<b>ơng trình là { x | x > 1,4 }</b> <b>VËy tËp nghiƯm cđa bÊt ph ¬ng trình </b>
<b>là { x | x </b><b> 0 }</b>
<b>Quy tắc chuyÓn vÕ:</b>
<b> Khi chuyển một hạng </b>
<b>tử của bất ph ơng trình </b>
<b>từ vế này sang vế kia ta </b>
<b>phải i du hng t ú.</b>
<b>Quy tắc nhân:</b>
<b> Khi nh©n 2 vÕ của bất ph </b>
<b>ơng trình với cùng một số </b>
<b>khác 0, ta phải:</b>
<b>- Giữ nguyên chiều bất ph ơng </b>
<b>B i 2:</b> <b> Hãy giải các bất phương trình sau</b>
<b> b) 0x + 8 </b><b> 0</b>
<b> a) x – 1,4 > 0</b>
<b>d) 2x - 3 < 0</b>
2) Bất ph ơng trình nào sau đây là bất ph ơng trình bậc nhất một Èn?
<b>c) – x </b><b> </b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>e) 3x + 5 < 5x – 7 </b>
<b>Baøi 1:</b>
1) ThÕ nào là bất ph ơng trình bậc nhất một ẩn?
<b>3. Giải bất phương trình </b>
<b>bậc nhất mợt ẩn</b>
<b> 1. Định nghĩa: (sgk-43)</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đổi </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>Ta có: 2x – 3 < 0</b>
<b> 2x < 0 + 3</b>
<b> 2x < 3</b>
<b> 2x : 2 < 3 : 2</b>
<b> VËy tập nghiệm của bất ph ơng trình là { x | x< 1,5 } </b>
<b>v đ ợc biểu diễn trªn trơc sè:à</b>
<b>(chuy n -3 sang v ph i vµà ể</b> <b>ế</b> <b>ả</b>
<b>đ id u thµnh3 )ổ ấ</b>
<b>( chia cả hai vế cho2 )</b>
<b>Bài giải</b>
<b>nghiệm của bất phương trình là x < 1,5</b>
<b> Vi d 5: u</b> <b>Giải bất phương trình 2x - 3 < 0</b> <b>và biểu diễn </b>
<b>tập nghiệm trên trục số?</b>
<b> x < 1,5</b>
<b>1,5</b>
<b>O</b>
<b>Chó ý:</b>
<b> Để cho gọn khi trình bày, ta có thể: </b>
<b>- khơng ghi câu gii thớch.</b>
<b>Giải các bất ph ơng trình sau và biểu </b>
<b>diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
<b>a, - 4x - 8 < 0 </b>
<b>b, 4x +12 ≥ 0</b>
<b>Yªu cÇu: </b>
<b> - Nhãm 1+2 làm câu a</b>
<b> - Nhóm 3+4 làm câu b</b>
<b> </b>
<b>Giải các bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập </b>
<b>nghiệm trên trục số?</b>
<b>a, - 4x - 8 < 0</b>
<b>b, 4x +12 ≥ 0</b>
<b> - 4x - 8 < 0</b>
<b> - 4x < 8</b>
<b> - 4x : (- 4) > 8 : (- 4)</b>
<b> x > - 2</b>
<b>Bài giải</b>
<b>VËy nghi m c a b t ph</b> <b></b> <b></b> <b>ng trình là x > -2</b>
<b>Và đ ợc biểu diễn trên trục số:</b>
<b>- 2</b>
<b>3. Giải bất phương trình </b>
<b>bậc nhất mợt ẩn</b>
<b> 1. Định nghĩa: (sgk-43)</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đổi </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b> 1) 3x + 5 < 5x - 7</b>
<b> 4) 3x – 5x < - 5 - 7</b>
<b> 3) x > 6</b>
<b> 5) -2x : (-2) > - 12 : (-2)</b>
<b> 2) -2x < - 12</b>
<b> Các b ớc chủ yếu để giải bất ph </b>
<b>ơng trình đ a đ ợc về dạng: </b>
<b>ax + b < 0; </b>
<b>ax + b > 0; </b>
<b>ax + b </b><b> 0; </b>
<b>ax + b </b><b> 0</b>
<i><b>- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một </b></i>
<i><b>vế, các hằng số sang vế kia.</b></i>
<i><b>- Thu gọn và giải bất ph ơng trình nhận đ </b></i>
<i><b>ợc.</b></i>
<b>3x + 5 < 5x - 7</b>
<b> x > 6</b>
<b> -2x : (-2) > - 12 : (-2)</b>
<b> -2x < -12</b>
VÝ dơ 7:
VÝ dô 7:
<b>3. Giải bất phương trình </b>
<b>bậc nhất mợt ẩn</b>
<b> 1. Định nghĩa: (sgk-43)</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đởi </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b> Áp dụng: ?6 (sgk/46)</b>
<b> Giải bất phương trình : -0,2x–0,2 > 0,4x -2</b>
<b>Bai gi i:ả</b>
<b>Ta có : -0,2x–0,2 > 0,4x -2 </b>
<b> -0,2x -0,4x > -2 + 0,2</b>
<b> -0,6x > -1,8</b>
<b> -0,6x:(-0,6) < -1,8 :(-0,6)</b>
<b> x < 3</b>
<b>Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 3</b>
<b> Giải các bất ph ¬ng tr×nh sau:</b>
<b>a) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1) </b>
<b>- 0,2x - 0,2</b>
<b>0,2x - 1</b>
<b>2</b> <b>></b>
<b> - 0,2 x - 0,2 >2.(0,2x – 1)</b>
<b> - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2</b>
<i>(Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc)</i>
<i>Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu </i>
<i>(mẫu dương)</i>
<b>b)</b>
<b>3. Giải bất phương trình </b>
<b>bậc nhất mợt ẩn</b>
<b> 1. Định nghĩa: (sgk-43)</b>
<b>2. Hai quy tắc biến đổi </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tìm lỡi sai trong các lời giải sau </b>
<b> 17x – 8x > 6 + 3</b>
<b> x > 1</b>
<b>a) 3 + 17x > 8x + 6</b>
<b> 9x > 9</b>
<b>Vậy nghiệm của bất phương trình </b>
<b> là x > 1 </b>
<b></b>
<b>-3</b>
<b>1/3</b>
<b>1/3</b>
<b>b) 1,5 – 0,6x < 1,4 – 0,2x</b>
<b> 15 – 6x < 14 – 2x</b>
<b> - 6x + 2x < 14 - 15</b>
<b> - 4x < - 1</b>
<b> - 4x : (- 4) < - 1:(- 4)</b>
<b>4. Giải bất phương trình đưa </b>
<b>được về dạng ax +b < 0; </b>
<i><b>- Quy đồng mẫu hai vế và khử </b></i>
<i><b>mẫu </b><b>(mẫu d ơng)</b><b> (nếu có )</b></i>
-<i><b><sub>Thực hiện phép tính để bỏ </sub></b></i>
<i><b>dÊu ngc (nÕu cã )</b></i>
<b>Bài 2:</b> <b>Bất phương trình 6x < 4x -15 có nghiệm là:</b>
<b>O</b>
<b>-3</b>
<b> 3</b>
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>(x + 2)</b> <b>x - 5</b>
<b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>1</b>
<b>x +</b> <b>x - 5</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>x -</b> <b>x</b> <b> 5 </b>
<b>-3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>2</b>
<b>0x</b> <b>- 5</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>0</b> <b>- 5</b>
<b>3</b>
<b>Vậy bất phương trình vơ nghiệm.</b>
<b>8</b>
<b>O</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>3.Giải bất phương trình </b>
<b>bậc nhất mợt ẩn</b>
<b> 1.Định nghĩa: (sgk-43)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>4.Giải bất phương trình đưa </b>
<b>được về dạng ax +b < 0; </b>
<b>ax+b>0; ax+b ≥ 0; ax+b ≥ 0</b>
<i><b>- Quy đồng mẫu hai vế và khử </b></i>
<i><b>mẫu </b><b>(mẫu d ơng)</b><b> (nếu có )</b></i>
-<i><b><sub>Thực hiện phép tính để bỏ </sub></b></i>
<i><b>dÊu ngc (nếu có )</b></i>
<i><b>- Chuyển các hạng tử chứa ẩn </b></i>
<i><b>sang mét vÕ, c¸c h»ng sè </b></i>
<i><b>sang vÕ kia.</b></i>
<i><b>- Thu gän và giải bất ph ơng </b></i>
<i><b>trình nhận đ ợc.</b></i>
<b> 2. Hai quy tắc biến đởi </b>
<b>bất phương trình</b>
<b>5.Luyện tập</b>
<i><b>Nắm vững:</b></i>
<i><b>Nắm vững: </b><b>+)</b></i> <i><b>Hai quy tắc biến đổi bất </b></i>
<i><b>phương trình . Vận dụng thành thạo 2 quy </b></i>
<i><b>tắc này để giải bất phương trình</b></i>
<i><b> +) Các bước chủ yếu để giải </b></i>
<i><b>bất phương trình đưa được về dạng </b></i><b>ax + b < </b>
<b>0; ax + b > 0; ax + b </b><b> 0; ax + b </b><b> 0</b>
<i>Hướng dẫn tự học</i>
<i><b>- Làm các bài tập 24 30 /sgk . Bài 45 ;46 ;</b></i>
<i><b>48/sbt</b></i>
-Hướng dẫn bài 29/sgk :
<i><b>+) giá trị của biểu thức 2x-5 không </b></i>
<i><b>âm viết như thế nào ?</b></i>
<i><b>+) giá trị của biểu thức -3x không </b></i>
<i><b>lớn hơn giá trị của biểu thức -7x </b></i>
<i><b>+ 5 viếtnhư thế nào ?</b></i>
<i><b>2x – 5 0</b></i>