Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.54 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
3 3 2
3 3 2
2
2
2 2
2 2
2
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 58 - 7 </b></i><b>Phngtrỡnhquyvphngtrỡnhbchai</b>
Gii:tx2<sub>=t.iukinlt</sub><sub></sub><sub>0thỡtacúphng</sub>
trìnhưbậcưhaiưtheoưẩnưtưlà:ưt2<sub>ư-ư13tư+ư36ư=ư0.ưưưưư(2)</sub>
Vớd:Giiphngtrỡnhx4<sub>-13x</sub>2<sub>+36=0(1)</sub>
<i><b>Đ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 58 - 7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
=ư5
Giảiưphươngưtrìnhư(2)ư:ưưư=ư169ư-144ư=ư25ư;ư
13-5
2
=4 t2=
t<sub>1</sub>= vµ
13+5
2 =9
Cảưhaiưgiáưtrịư4ưvàư9ưđềuưthoảưmãnưtưư0.ư
Víit<sub>1</sub>=4tacãx2<sub>=4.Suyrax</sub>
1=-2,x2=2.
Víit<sub>2</sub>=9tacãx2<sub>=9.Suyrax</sub>
3=-3,x4=3.
Vậyưphươngưtrìnhư(ư1)ưcóưbốnưnghiệm:ưx<sub>1</sub>ư=ư-2;ưx<sub>2</sub>ư
=ư2;ưx<sub>3</sub>ư=ư-3;ưx<sub>4</sub>ư=ư3.
<i>b/ Ví dụ về giải ph ơng trình trùng ph ơng </i>
<b>Đặt</b> <b>x2 = t</b> <b>(t </b><sub></sub><b> 0)</b>
•<b>Đưa phương trình trùng </b>
<b>phương về phương trình </b>
<b>bậc 2 theo t:at2 + bt + c = 0</b>
<b>Giải phương trình </b>
<b>bậc 2 theo t</b>
<b>4.Lấy giá trị t </b><b> 0 thay </b>
<b>vào x2 = t để tìm x.</b>
<b> </b>
• <b>Bước 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho</b>
<b>Bước 1:Đặt</b> <b>x2 = t</b> <b>(t </b><sub></sub><b> 0)</b>
•<b>Đưa phương trình trùng phương về phương trình </b>
•<b> bậc 2 theo ẩn t: at2 + bt + c = 0</b>
<b>Bước 2. Giải phương trình bậc 2 theo ẩn t</b>
<b>Bước 3.Lấy giá trị t </b><b> 0 thay vào x2 = t để tìm x.</b>
<b> x = ±</b>
<b>Nếu phương trình bậc 2 theo ẩn t có nghiệm</b>
Đặt x ; 0, ta co ùphương trình
bậc hai theo t là :
4t 5 0 (a=4;b=1;c=-5)
Ta thấy a+b+c=4+1+(-5)=0
Phương trình có hai nghiệm
5
1; t (loại)
4
t 1 1 1
Vậy phương trình (1) có hai ng
<i>t t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 2
2
2
2 2
1
1
Đặt x ; 0, ta co ùphương trình
bậc hai theo t là :
t 7 12 0 (a=1;b=7;c=12)
=b 4 7 4.12 49 48 1
Phương trình có hai nghiệm
7 1 <sub>3 (loại)</sub>
2 2
7 1 <sub>4 (loại)</sub>
2 2
Vậy phương tr
<i>t t</i>
<i>t</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
ình (2) vô nghiệm
<i><b>Vậy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,</b></i>
<i><b> 2 nghieäm, 3 nghieäm, 4 nghieäm, vô nghiệm</b></i>
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 58 - 7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
Khiưgiảiưphươngưtrìnhưchứaưẩnưởưmẫuưthức,ưtaưlàmưnhưưsau:
Bướcư1:ưTìmưđiềuưkiệnưxácưđịnhưcủaưphươngưtrình;ư
Bướcư2:ưQuyưđồngưmẫuưthứcưhaiưvếưrồiưkhửưmẫuưthức;ư
Bướcư3:ưGiảiưphươngưtrìnhưvừaưnhậnưđược;ư
Bướcư4:ưTrongưcácưgiáưtrịưtìmưđượcưcủaưẩn,ưloạiưcácưgiáưtrịưkhơngưthoảư
mãnưđiềuưkiệnưxácưđịnh,ưcácưgiáưtrịưthoảưmãnưđiềuưkiệnưxácưđịnhưlàư
nghiệmưcủaưphươngưtrìnhưđãưcho;ư
<b>?2</b> <sub>Giảiưphươngưtrình:</sub> x2ư-ư3xư+ư6
x2<sub>-9</sub>
= 1
x-3 (3)
Bằngưcáchưđiềnưvàoưchỗưtrốngư(ưư)ưvàưtrảưlờiưcácưcâuưhỏi:
-ưĐiềuưkiệnư:ưxưưư
-Khmuvbini:x2<sub>-3x+6=</sub><sub>..</sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub>-4x+3=0.</sub>
-Nghimcaphngtrỡnhx2<sub>-4x+3=0lx</sub>
1ư=ư;ưx2ư=ư..
Hi:x<sub>1</sub>cúthomóniukinnúitrờnkhụng?Tngt,ivix<sub>2</sub>?
Vynghimphngtrỡnh(3)l:...
1 3
x+3
x1=1ưthoảưmÃnưđiềuưkiệnư(TMĐK),
x2=3ưkhôngưthõaưmÃnưđiềuưkiệnư(KTMĐK)ưloại
x=1
b/ưVíưdụ
2
§KX§:
2 2
2
1
2
2
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 58 - 7 </b></i><b>Phngtrỡnhquyvphngtrỡnhbchai</b>
Vớd2:Giiphngtrỡnh:(x+1)(x2<sub>+2x-3)=0(4)</sub>
Giải:ư(ưxư+ư1)ư(ưx2<sub>ư+ư2xư-ư3)ư=ư0ư</sub><sub></sub><sub>ưxư+ư1ư=ư0ưhoặcưx</sub>2<sub>ư+ư2xư-ư3ư=ư0ư</sub>
Giihaiphngtrỡnhnytacx<sub>1</sub>=-1;x<sub>2</sub>=1;x<sub>3</sub>=-3.
a/Phngtrỡnhtớch: PhngtrỡnhtớchcúdngA(x).B(x)=0
CỏchgiIphngtrỡnhA(x).B(x)=0A(x)=0hocB(x)=0
b/amtphngtrỡnhvphngtrỡnhtớch
<i><b>Đ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 58 - 7 </b></i><b>Phngtrỡnhquyvphngtrỡnhbchai</b>
<b>?3</b>
1
1
<b>Hngdnvnh:</b>
Hcthuccỏcdngphngtrỡnhquyvbchai:Phngtrỡnh
trựngphng,phngtrỡnhcúnmu,phngtrỡnhtớch.Lm
Chuẩnưbịưtiếtưsauưluyệnưtậpư
<i><b>Đ </b></i>
<i><b> </b></i>