Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.32 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Không là ph ơng trình trùng ph ơng
1
3
4
Đặt x2<sub> = t ( t </sub> 0 ) <sub>ta có ph ơng trình </sub>
4t2<sub> + t 5 = 0. Cã a + b + c = 0</sub>
<sub>t</sub><sub>1</sub><sub> = 1 (TM) ; t</sub><sub>2</sub><sub> = ( lo¹i )</sub>
t<sub>1</sub> = x2<sub> = 1 => x</sub>
1 =1 ; x2 = -1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x<sub>1</sub> = 1; x<sub>2</sub> =-1
-5
4
Đặt x2<sub> = t ( t 0 )ta có ph ơng trình </sub>
t2<sub> + 2t = 0 => t(t + 2 ) = 0 </sub>
<sub>t</sub><sub>1 </sub><sub> = 0 ; t</sub><sub>2</sub><sub> = -2 ( lo¹i ) </sub>
t<sub>1</sub> = x2 <sub>= 0 => x = 0 </sub>
Vậy ph ơng trình đã cho có 1 nghiệm x=0
Đặt x2<sub> = t (t 0 ) ta có ph ơng trình </sub>
3t2<sub> + 4t + 1 = 0. Cã a - b + c = 0</sub>
<sub>t</sub><sub>1</sub><sub> = -1 ( lo¹i ) ; t</sub><sub>2 </sub><sub>= (lo¹i )</sub>
Vậy ph ơng trình đã cho vơ nghim
-1
3
Đặt x2<sub> = t ( t 0 ) ta cã ph ¬ng tr×nh </sub>
t2<sub> - 9t = 0 => t ( t - 9 ) = 0</sub>
<sub>t</sub><sub>1</sub><sub> = 0 vµ t</sub><sub>2</sub><sub> = 9( TM ) </sub>
t<sub>1</sub> =x2<sub> = 0 => x</sub>
1 = 0
t<sub>2</sub> = x2<sub> = 9 => x</sub>
2 = 3 ; x3 = -3
Các b ớc giải ph ơng trình chứa ẩn ë mÉu
thøc
B ớc 1 : Tìm điều kiện xác định của ph
ơng trình
B ớc 2 : Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử
mẫu thức
B ớc 3 : Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc
B ớc 4 : ( Kết luận ) . Trong các giá trị
tìm đ ợc của ẩn thì các giá trị thỏa mãn
ĐKXĐ là nghiệm của pt ó cho
b»ng cách điền vào chỗ trống () và trả lời các câu hỏi
-Điều kiện : x
-Kh mu v bin đổi ta đ ợc
x2<sub>- 3x + 6 = </sub><sub></sub><sub> x</sub>2 <sub>- 4x + 3 = 0.</sub>
-Nghiệm của ph ơng trình x2<sub> - 4x + 3 = 0 lµ : x</sub>
1 = ; x2 =
-Hỏi x<sub>1</sub> có thỏa mãn điều kiện nói trên khơng ? T ơng tự đối với x<sub>2</sub>
Vậy nghiệm của ph ơng trình đã cho là
x2<sub> - 3x + 6</sub>
x2<sub> - 9 </sub>
1
x - 3
x + 3
1 (TM ) 3 (Lo¹i)
x =1
Bài 35 (b) SGK /56
b) + 3 =
x ≠ 5 ; x ≠
2
( x + 2 ) ( 2 - x ) + 3(x - 5) ( 2 - x ) = 6 ( x - 5 )
4 - x2 <sub> - 3x</sub>2<sub> + 21x - 30 = 6x - 30 </sub>
<sub>4x</sub>2<sub> - 15x - 4 =0</sub>
= (-15)2<sub> + 4. 4 .4 = 225 + 64 = 289 => </sub><sub></sub> <sub> = 17</sub>
x<sub>1</sub> = = 4 ; x<sub>2</sub> = =
Vậy ph ơng trình đã cho có hai nghiệm x<sub>1</sub> = 4 ; x<sub>2 </sub> =
15 + 17
8
15 - 17 -1
4
8 <sub>-1</sub>
4
x+ 2
x - 5
6
2 - x
§K:
( TM§K ) ( TMĐK )
Các b ớc giải ph ơng trình chứa Èn ë mÉu thøc
B ớc 1 : Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình
B ớc 2 : Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
B ớc 3 : Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc
A(x).B(x) ….. P(x) = 0
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 hoặc ..
hoặc P(x) = 0
Giải : ( x + 1 ) (x2<sub> + 2x - 3 ) = 0 </sub>
x + 1 = 0 hc x2<sub> + 2x - 3 = 0 </sub>
•x + 1 = 0
x<sub>1</sub> = -1
•x2<sub> + 2x - 3 = 0. Cã a + b + c = 0</sub>
=> x<sub>1</sub> = 1 ; x<sub>2</sub> = -3
Vậy ph ơng trình đã cho có 3 nghiệm: x<sub>1</sub> = -1 ; x<sub>2 </sub> = 1 ; x<sub>3</sub> = -3
<b>?3 : Giải ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích </b>
<b> x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x = 0</sub></b>
x ( x2<sub> + 3x + 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x</sub>
1 = 0 hc x
2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>
Gi¶i : x2<sub> +3x + 2 = 0. Cã a - b + c = 0</sub>
=> x<sub>2</sub> = -1 ; x<sub>3</sub> = -2