Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- HS biết kể chuyện đời thờng có ý nghĩa.
- Biết viết bài theo bố cục,đúng văn phạm.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
<b>GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm</b>
<b>1. Đề bài: </b>
<b> </b>Kể về một trong những ngời thân trong gia đình em ( ơng, bà, bố, mẹ, anh, chị….)
* Yêu cầu:
- Thể loại: Văn tự sự ( kể chuyện đời thờng)
- Nội dung: kể về một ngời thân trong gia đình em.
2. <b>Đáp án:</b>
* Mở bài ; Giới thiệu khái quát về ngời thân mà em sẽ kể, tình cảm của em đối với ngời thân ấy.
* Thân bài : Kể chi tit v ngi thõn
- Ngoại hình
- Tính tình
- Việc lµm
- Tình cảm của ngời thân ấy đối với mọi ngời trong gia đình
* Kết bài : Tình cảm, ý nghĩ của em về ngời thân ấy.
<b>3. BiĨu ®iĨm </b>
<i>- Điểm 9,10: Bài viết lu lốt, có cảm xúc, biết lựa chọn những đặc điểm riêng của một ngời thân </i>
trong gia đình để kể.
<i>- Điểm 7,8: Hành văn mạch lạc, làm nổi bật đợc việc làm, tình cảm của ngời thân dành cho mọi </i>
thành viên trong gia đình em, bố cục bài hợp lý, cịn mắc một vài lỗi chính tả.
<i>- Điểm 5,6: Bài viết đủ 3 phần, song cha biết lựa chọn những chi tiết, hình ảnh tiêu biểu về ngời thân</i>
khi kể, cịn mắc một vài lỗi chính tả- Điểm 3,4: Bố cục bài cha hợp lý, diễn đạt cha lu lốt, cịn mắc
nhiều lỗi.- Điểm 1,2: Bố cục bài cha hồn chỉnh, diễn đạt yếu, cịn mắc q nhiều lỗĐiểm 0: Bỏ giấy
trắng
HS: Chuẩn bị bài theo hớng dẫn tiết 48.
<b>III. Hoạt động trên lớp.</b>
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra vở viết của HS</b></i>
<i><b>3. Tiến trình viết bài</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>
GV: Đọc, chép đề lên bảng, hớng dẫn, theo dõi HS làm bài.
HS: Chép đề, làm bài theo các bớc.
<b>Hoạt động 2:</b> Thu bài, nhận xét
<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Học bài cũ: nội dung, ý nghĩa truyện: Chân, tay, tai, mắt, miệng
- Chuẩn bị bài: Treo biên, lợn cơid ¸o míi. ( SGK/ 124)
+ Kh¸i niƯm trun cêi ( 124)
<i> </i>
<i> </i><b>Tiết: 51- Văn bản</b>
<b>hng dn c thêm</b>
<b>Day 6a:...</b>
<b> 6b:...</b>
<b>I/ Mơc tiªu : </b>
<i><b>1. KiÕn thøc: Gióp HS:</b></i>
- Hiểu đợc thế nào là truyện cời, nội dung, ý nghĩa của truyện "Treo biển"
- Đọc và cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật gây cời trong truyện "Lợn cới áo mới".
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
Rèn kĩ năng phân tích truyện cời, kĩ năng đọc truyện, kể diễn cảm truyện.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
Giáo dục học sinh thái độ khiêm tốn trong cuộc sống
<b>II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- GV : Đọc tài liệu " Đọc- hiểu văn bản Ngữ văn 6 " - NXBGD
- HS : Soạn bài theo câu hỏi SGK
<b>III/ Tiến trình bài dạy: </b>
1. Kiểm tra: Kết hợp trong bài.
2. Bài mới:
* GV giới thiệu bài(1'): Tiếng cời là một bộ phận không thể thiếu trong cuộc sống con ngời. Tiếng
c-ời đợc thể hiện trong các truyện cc-ời đặc sắc của văn học dân gian Việt Nam. Tiếng cc-ời có nhiều ý
nghĩa khác nhau, cời mua vui hoặc phê phán những thói h tật xấu trong xã hội. Qua truyện cời ngời
dân muốn gửi gắm một bài học nào đó về cuộc sống.
Hoạt động của Gv và HS Nội dung
HS đọc chú thích * SGK
GV: - Em hiĨu thÕ nµo lµ trun cêi ?
- HÃy kể tên một số truyện cời mà em biÕt?
- Trun cêi vµ trun ngơ ngôn có gì giống và khác
nhau?
HS: lần lợt trả lời các câu hỏi.
<b>H2</b>: <b>Hng dn hc sinh c văn bản và tìm hiểu </b>
<i><b> * Bíc 1: Híng dÉn däc, t×m hiĨu chung.</b></i>
GV hớng dẫn đọc: Đọc giọng hài hớc nhng kín đáo thể
hiện rõ trong từ " Bỏ ngay" đợc lặp lại 4 lần
GV đọc mẫu
HS đọc- HS khác nhận xét- GV nhận xét
GV lu ý học sinh chú thích 2 SGK
<i><b>* Bớc 2: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản</b></i>
GV? - Néi dung tÊm biĨn treo ë tríc cưa hµng cã mÊy
u tè? (4 u tè)
- Vai trß cđa tõng u tè là gì?
- Theo em, cú th b i yu t nào trong tấm biển đó đợc
khơng?
<i>(Bèn u tè lµ 4 bốn nội dung cần thiết cho một tấm </i>
<i>biển quảng cáo bằng ngôn ngữ)</i>
- Có mấy ý kiến góp ý cho néi dung tÊm biÓn?
<i>(bèn ý kiÕn)</i>
- Lần thứ nhất, ngời góp ý là ai ? với nội dung gì ?
- Theo em có thể bỏ chữ "tơi" trong tấm bin ú khụng ?
vỡ sao ?
( không, vì mất đi một thông tin cho cả ngời bán và mua
<i>về chất lợng cá)</i>
- Lần thứ hai khách góp ý với nhà hàng điều gì ?
Lần 3 khách hàng góp ý víi lÝ do nµo ?
- NÕu em lµ chđ cưa hàng, em sẽ giải thích nh thế nào về
sự góp ý của hai vị khách trên ?
- Ln gúp ý cuối cùng của khách khiến nhà hàng có
hành động nh thế nào ? em có suy nghĩ gì v hnh ng
ú ?
<i>( Nhà hàng thủ tiêu toàn bộ biển quảng cáo có nghĩa là </i>
<i>thủ tiêu cả nhà hàng và khách hàng.)</i>
- Em cú nhn xột gỡ về các ý kiến đó?
- Theo em truyện đáng cời ở điểm nào ?
- Khi nào cái cời đợc bộc lộ rõ nhất?vì sao?
- Hãy nêu ý nghĩa của truyện?
GV:Truyện cời tạo ra nhiều sắc thái riêng: có tiếng cời
<i>khơi hài, chế giễu, phê phán nhẹ nhàng; có tiếng cời </i>
<i>châm biếm, đả kích sâu cay.</i>
- Theo em trun Treo biển tạo ra tiếng cời nào ? ( tiếng
cời chế giễu, phê phán nhẹ nhàng; tiếng cời vui )
- Qua truyện em rút ra bài học gì cho bn thõn ?
<b>HĐ3: Hớng tìm hiểu truyện Lợn cới áo mới.</b>
<i><b>* Bc 1: Hng dn đọc- tìm hiểu chung</b></i>
GV hớng dần đọc: phân biệt rõ giọng đọc với giọng
<i>nhân vật, chú ý nhấn mạnh các chi tiết nhằm tô đậm các</i>
<i>thông tin thừa: "lợn cới", "từ lúc tôi mặc chiếc áo mới </i>
<i>này" để thấy rõ dụng ý của tác giả dân gian.</i>
GV đọc mẫu
HS đọc- GV nhận xét- Giải thích từ “tất tởi” ?
Chú thích* ( SGK Tr 124)
<b>A. Đọc, tìm hiểu truyện "Treo biển":</b>
I<b>. Đọc văn bản và hiểu chung</b> ( SGK)
<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>
<i><b>1. Tm bin - ni dung thụng báo</b></i>
- ở đây: Thơng báo địa điểm cửa hàng
- có bán: Thơng báo hoạt động của cửa
hàng
- c¸: Thông báo loại mặt hàng
- tơi: Thông báo chất lợng hµng
<i><b>2. ý kiÕn gãp ý cho néi dung tÊm biĨn</b></i>
- Chỉ quan tâm đến một (một số) thành
phần của câu quảng cáo mà không thấy ý
nghĩa, tầm quan trọng của các thành phần
khác
<i><b>3. ý nghÜa cđa trun</b></i>
- T¹o tiếng cời
- Phê phán những ngời thiếu chủ kiến khi
lµm viƯc
* Ghi nhí: SGK/ 125
<b>B. Hớng dẫn đọc thêm: "Ln ci, ỏo </b>
<b>mi"</b>
<b>I. Đọc và tìm hiểu chungvăn bản </b>
* HS luyện đọc
HS khá ,giỏi đọc .
Lớp nhận xét- GV nhận xét.
HS trung bình đọc
GV nhận xét.
HS yếu đọc.
GV nhận xét.
* Bíc 2: Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi dung, ý
<i><b>nghÜa cđa trun.</b></i>
GV: - Em hiểu nh thế nào về tính hay khoe của?
- Đây có phải là tính đáng phê phán khơng?
- Theo em, tính khoe của thờng c biu hin nh th no
trong cuc sng?
(cách ăn mặc, trang sức, xây cất, nói năng, giao tiếp.)
- Anh tìm lợn khoe của trong tình huống nào?
- Lẽ ra anh phải hỏi nh thế nào?
- T ln ci cú thớch hợp để chỉ con lợn bị sổng là
thông tin cần thiết cho ngời đợc hỏi khơng?
- Mục đích của việc hỏi thừa là gì?
- Anh áo mới muốn khoe của đến mức nào?
<i>(may đợc áo đem mặc ngay, đứng hóng ở cửa chờ đợc </i>
<i>khen)</i>
- §iƯu bé cđa anh ta khi trả lời có phù hợp không?
- Đọc truyện này, vì sao em lại cời? Cời điều gì ?
- Nªu ý nghÜa cđa trun.
- Truyện "Lợn cới, áo mới" tạo ra tiếng cời nào ?
HS đọc ghi nhớ
HS: Cá nhân thực hiện theo gợi dẫn
<b>II. Tìm hiểu néi dung, ý nghÜa cđa </b>
<b>trun.</b>
1. Néi dung:
a. Anh t×m lợn
- Tình huống: Nhà có việc lớn, lợn bị
sổn- Hái thõa -> Khoe cđa
b. Anh ¸o míi
- Đứng hóng ca ch c khen
- Điệu bộ không phù hợp, tr¶ lêi thõa ->
Khoe cđa
2. ý nghÜa cđa trun
Chế giễu, phê phán tính hay khoe của
* Ghi nhớ: (SGK/128)
3. <b>Củng cố</b>: (3')
- Truyện cời là gì?
- ý nghĩa của mỗi truyện vừa học
- Truyện cời và truyện ngụ ngôn khác nhau nh thế nào ?
4. <b>Hớng dẫn học ë nhµ</b>: (2')
- Đọc thêm truyện "Đẽo cày giữa đờng"
- Học bài cũ: Danh từ, cụm danh từ.
- ChuÈn bÞ bài: Số từ và lợng từ ( SGK/ 128)
<i> </i>
<b>TiÕt: 52- Tiếng Việt</b>
<b> 6b:...</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>
<i><b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng số từ và lợng từ khi nói và viết.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng số từ và lợng từ đúng hoàn cảnh giao tiếp. </b></i>
<b>II ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
- GV: Bảng phụ ghi ví dụ phần I,II SGK
- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>
1.Tổ chøc
2. Bµi míi
Hoạt động của Gv và HS Nội dung
<b>H§1Híng dÉn häc sinh nhËn diƯn sè tõ víi danh tõ: </b>
GV treo bảng phụ ghi ví dụ trong SGK
HS đọc VD trên bảng phụ.
- C¸c tõ in ®Ëm trong vÝ dơ a bỉ sung ý nghĩa cho từ nào
trong câu ?
<b>+ </b><i><b>hai chµng </b></i>
+ một trăm ván cơm nếp
+ một trăm<b> </b>nệp bánh chng
+ chín ngà , cựa , hồng mao ,
+ một đôi .
- Các từ in đậm đợc bổ nghĩa là từ loại gì ? ( Danh từ )
- Các từ đó bổ sung ý nghĩa gì ? chúng đứng ở vị trí nào
trong cụm từ ?
- Tõ in ®Ëm trong vÝ dụ b bổ sung ý nghĩa cho từ nào?
( Sáu -> Hïng V¬ng )
Từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại gì ? bổ sung ý nghĩa gì ? vị
trí của nó trong cụm từ ?
- Từ "đơi" trong câu a có phải là số từ khơng? Vì sao ?
( Khơng phải là số từ vì nó mang ý nghĩa đơn vị và đứng ở
<i>vị trí danh từ chỉ đơn vị )</i>
GV: Từ "một đôi" cũng không phải là số từ ghép nh "một
<i>trăm", "một nghìn" vì sau "một đôi" không thể sử dụng </i>
<i>danh từ chỉ đơn vị, cịn sau "một trăm", "một nghìn" có </i>
<i>thể có danh từ chỉ đơn vị: Có thể nói: "Một trăm con </i>
<i><b>trâu" nhng khơng thể nói: "Một đơi con trâu" mà chỉ có </b></i>
<i>thể nói "Một đơi trâu"</i>
- Hãy tìm thêm các từ có ý nghĩa khái qt và công dụng
nh từ "đôi" ? ( Cặp, tá, chục…)
GV: Những từ in đậm trên ta gọi là số từ. Vậy em hiểu số
từ là gì ?- Lấy ví dơ vỊ sè tõ?
HS đọc ghi nhớ SGK
<b>H§2</b>: <b>Hớng dẫn học sinh nhận diện và phân biệt số từ</b>
<b>và lợng từ</b>
GV treo bảng phụ ghi ví dụ SGK Tr 129
- Nghĩa của các từ in đậm có gì giống và khác nghĩa của
số từ ? ( + Giống : Cùng đứng trớc DT .
<i> + Kh¸c : - Sè tõ: chØ sè lợng hoặc thứ tự của sự vật</i>
- Từ in đậm: chỉ lợng ít hay nhiều của sự vật
GV: Những từ in đậm ấy là lợng từ. Em hiểu thế nào là
l-ợng từ ?
<b>Hot ng nhúm ( 4 nhúm)- 3 phỳt</b>
- Xếp các từ in đậm nói trên vào mô hình cụm DT ?
( Phiếu học tập)
- Đại diện nhóm dán kết quả của nhóm lên bảng- Nhóm
khác nhận xét
* GV nhận xét, kết luận.
Phần trớc Phần T Tâm Phần sau
<b>I. Số tõ</b> .
<i><b>1. VÝ dô: (sgk/ 128.) </b></i>
<i><b>2. NhËn xÐt</b></i>
a. Bổ nghĩa về số lợng, đứng
trớc danh từ .
b. Bổ nghĩa về thứ tự, đứng sau danh từ .
<i><b>3. kÕt luËn</b></i>
<b>II. Lỵng tõ . </b>
<b>1. </b>VÝ dơ : ( sgk/ 129)
2. NhËn xÐt:
- Các từ; các, Cả mấy: đứng trớc danh từ
chỉ só lợng ( số nhiu- khụng chớnh xỏc)
<i><b>3. Kết luận: Lợng từ: là những tõ chØ lỵng Ýt</b></i>
hay nhiỊu cđa sù vËt.
t2 t1 T1 T2 s1 S2
Cả
Các
những
mấy
vạn
kẻ
hoàng tử
tớng lĩnh,
quân sỹ
thua trận
- Tìm thêm những từ có ý nghĩa và công dụng
- Dựa vào vị trí cụm danh từ ta có thể chia
lợng từ thành mấy nhóm ?
- Th no là lợng từ ? Cho ví dụ ?
HS đọc ghi nhớ SGK
<b>H§3: HD lun tËp </b>
GV- Tìm số từ trong bài thơ ? Xác định ý nghĩa của số từ
ấy ?
HS: Cá nhân thực hiện
GV: nhận xét, kết luận.
<i><b>HS đọc yêu cầu bài tập 2</b></i>
HS suy nghĩ lm bi
GV gọi 2,3 học sinh trả lời- HS khác nhận xét- GV nhận
xét, kết luận.
<i><b>GV nêu yêu cầu bµi tËp 3 ( SGK/ 129,130)</b></i>
HS suy nghÜ, lµm bµi.
GV gọi 2 HS lên bản làm bài
HS khác nhận xét
GV nhận xét, chữa bài.
+ Nghĩa tập hợp hay phân phối .
I
II. <b>Lun tËp</b> .
1.Bµi tËp1( SGK/ 129)
Số từ và ý nghĩa của các số từ :
- Một canh, hai canh, ba canh, năm canh
số từ chỉ số lợng .
- Canh bốn, canh năm à Sè tõ chØ thø tù .
<i><b>2. Bµi tËp ( SGK/ 129)</b></i>
ý nghĩa của các từ in đậm trong 2 dòng
thơ :
Trm, ngn, muụn u đợc dùng chỉ số
lợng nhiều rất nhiều 3. Bài tập 3:
NghÜa cđa c¸c tõ:
- Từng: Mang ý nghĩa lần lợt theo trình tự,
hết cá thể này n cỏ th khỏc .
- Mỗi: Nhấn mạnh tách riêng từng cá thể,
không mang ý nghĩa lần lợt
3<b>. Cđng cè</b> - ThÕ nµo lµ sè tõ ? c«ng dơng cđa sè tõ ?
- ThÕ nào là lợng từ ? có mấy nhóm lợng từ ?
4. <b>Hớng dẫn về nhà</b> (2'):
- Hoàn tất các bài tËp vµo vë.