Tải bản đầy đủ (.doc) (321 trang)

tuần 3 – bài 3 ng÷ v¨n 9 n¨m häc 2009 2010 ngµy so¹n ngµy d¹y tuçn 1 bµi 1 phong c¸ch hå chý minh tiõt 1 2 §äc hióu v¨n b¶n a môc tiªu cçn ®¹t 1 kiõn thøc häc sinh thêy ®­îc vî ®ñp trong phong c¸ch hå

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 321 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b> Tuần 1-Bài 1</b></i>


<b>Phong cách Hồ Chí MiNH</b>


<b>Tiết 1- 2</b>


<b>Đọc - hiểu văn bản</b>


<b></b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>
<b>1</b>


<b> . Kiến thức</b>:<b> </b>Học sinh thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là
sự kết hợp hài hồ giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại
thanh cao v gin d.


<b>2. Rèn kỹ năng:</b> Đọc, hiểu, văn bản nhật dụng.


<b>3. Giáo dục:</b> Từ lòng kính yêu, tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng,
học tập, rèn luyện theo gơng Bác.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


1. Giáo viên:


- Phim t liệu, tranh ảnh về Bác Hồ.


- Tham khảo các t liƯu vỊ phong c¸ch Hå ChÝ Minh.


2. Häc sinh:


- Đọc, soạn bài trớc.


- Su tầm các câu chuyện bài hát về Bác.


<b>C. Các b ớc lên lớp</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KiĨm tra viƯc chn bị bài của học sinh


<b>3. Bài mới</b>


<i>* Gii thiu bi: </i>Hồ Chí Minh khơng những là nhà u nớc, nhà cách
mạng vĩ đại mà còn là danh nhân văn hố thế giới. Vẻ đẹp văn hố chính là nét
nổi bật trong phong cách Hồ Chí Minh.


<i><b>* Tiến trình các hoạt động </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>*Hoạt đơng1</b>: Hớng dẫn


học sinh đọc, tìm hiểu chỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thích.


. Đọc to, rõ ràng mạch lạc,


khúc chiÕt.


<b> . </b>GV u cầu HS đọc chú
thích.


<b>.</b> Nªu những hiểu biết của
em về tác giả và xuất xứ
của đoạn trích?


2 học sinh đọc.


Học sinh đọc.


- Đoạn văn bản đợc trích
"Phong cách HCM cái vĩ
đại gắn vi cỏi gin d ca
Lờ Anh Tr.


<b>1-Đọc.</b>
<b>2-Chú thích</b>
<b>a-Tác giả. </b>
<b>b-Tácphẩm</b>


<b>.</b> Trong văn bản có những
thuật ngữ nào cha hiểu?


HS nªu


 Văn bản trên đợc viết



theo phơng thức biểu
đạt nào và thuộc loại
văn bản nào đã học
(<i>tích hp</i>)


- Văn bản viết theo lối văn
chính luận thuộc văn bản
nhật dơng: Nãi vỊ sù héi
nhËp víi thÕ giới và giữ
gìn bản sắc văn hoá dân
tộc


Vn bn trên đợc chia


làm mấy phần? Nêu
giới hạn và đại ý của
từng phần


- Văn bản gồm 2 phần
1/. Sự tiếp thu tinh hoa văn
hoá nhân loại của HCM.
2/. Nét đẹp trong lối sống
giản dị, thanh cao ca
HCM.


<b>3- Bố cục</b>


- Phần 1: đoạn 1
- Phần 2: 2 đoạn cuối.



<b>Hot ng 2:</b> Hng dn
HS tỡm hiu vn bn


<b>II - Tìm hiểu văn bản</b>


Bằng kiÕn thøc lÞch sư


h·y cho biÕt Bác có
điều kiện tiÕp thu tinh
hoa văn hoá nhân loại
nh thế nào?


Đọc lại đoạn 1 và cho


bit ngời đã tiếp thu
tinh hoa văn hoá nhân
loại nh thế nào?


- Giáo viên tổ chức cho
học sinh hoạt động theo
nhúm


Nhóm 1: Thảo luận tìm


hiu Bỏc đã tiếp thu
tinh hoa văn hoá nhân
loại bằng cách nào
thông qua những hoạt
động gì?



- Từ tháng 6/1911 Bác làm
đầu bếp cho 1 tàu buôn
Pháp lênh đênh khắp 5
châu 4 biển hơn 30 năm ...
<i>* Nhóm 1:</i> Để hiểu biết
sâu rộng nền văn hố và
có vốn tri thức văn hố sâu
rộng Bác Hồ đã


- Nắm vững phơng tiện
giao tiếp là ngôn ngữ.
- Qua công việc, qua lao
động mà học hỏi.


- Học hỏi tìm hiểu đến sâu
sắc.


* Nhãm 2: B¸c tiÕp thu 1
c¸ch có chọn lọc tinh hoa
văn hoá nớc ngoài.


- Không chịu ¶nh hëng 1


<b>1/. Sù tiÕp thu tinh</b>
<b>hoa văn hoá nhân loại</b>
<b>của Hồ ChÝ Minh.</b>


- Ngêi cã hiĨu biÕt s©u
réng nỊn văn hoá các


nớc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nhóm 2: Thảo luận tìm


hiểu: Ngêi tiÕp thu t×m
hiĨu: Ngêi tiÕp thu 1
cách chọn lọc tinh hoa
văn hoá thế giới nh thế
nào?


Em có nhËn xÐt g× vỊ


những hành động, việc
làm và tính cách HCM?


cách thụ động.


- Tiếp thu cái đẹp, cái hay
phê phán những hạn chế,
tiêu cực.


- Trªn nỊn t¶ng văn hoá
dân tộc mà tiếp thu những
ảnh hởng quốc tế.


tảng văn hoá dân tộc.


Qua ú giỳp em hiểu gì


vỊ phong c¸ch HCM


trên phơng diện tiếp thu
văn hoá nhân loại.


HCM lµ ngêi ham häc
hái, hiĨu biÕt sâu rộng,
cần cù thông minh, biết
giữ gìn bản sắc văn hoá
dân tộc tiếp thu những tinh
hoa văn hoá tiến bộ của
thế giới


Câu văn nào thể hiện rõ


nhất nội dung phần 1?


- Câu cuối


Qua ú em cú nhn xột


gì, về những thủ pháp
nghệ thuật của tác giả?
(<i>Tích hợp văn công nghị</i>


<i>luận)</i>


Cỏch lp lun cht ch
theo kiu quy nạp câu cuối
chốt lại nội dung cả đoạn
đồng thời mở ra 1 vấn đề
mới chuẩn bị cho phần 2.



<i><b>HÕt tiÕt</b> 1</i> <i><b>Tiết 2</b></i>


Đọc thêm phần còn lại


ca văn bản và bằng
kiến thức lịch sử hãy
cho biết các phần văn
bản tác giả ứng với
những giai đoạn nào
trong cuộc đời của
Bác?


- Phần đầu là thời kì Bác
bơn ba hải ngoại phần 2, 3
là thời kì Bác làm chủ tịch
nớc trực tiếp làm lãnh đạo
cách mạng Việt Nam


<b>2/. Nét đẹp trong lối</b>
<b>sống của Hồ Chớ</b>
<b>Minh</b>


- Nơi ở, nơi làm việc:
nhỏ bé, mộc mạc


Tìm những câu văn nói


về nơi ở, nơi làm việc
của Bác?



Qua ú em cú nhn xột


gì về nơi ở và nơi làm
việc của ngời?


Tìm những chi tiết nói


về trang phơc vµ việc
ăn uống của Bác?


Liên hệ với khu di tích


Hồ Chủ tịch?


- Nơi ở và làm việc: Nhà
sàn nhỏ bằng gỗ cạnh
chiếc ao, chiếc nhà sàn chỉ
vẻn vẹn có vài phòng tiếp
khách.


Đơn sơ giản dị


- Trang phc: B qun ỏo
b ba nâu, chiếc ao trấn
thủ, đôi dép lốp thô sơ,
chiếc vali con với vào bộ
quần áo, vài vật kỉ niệm
- ăn uống: ( kho, rau luộc,
da nghém, cà muối, chỏo



- Trang phục giản dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hoa...)


Đa ra những chi tiết đó


tác giả đã dùng thủ
pháp nghệ thuật gì?
(Tích hợp văn thuyết
minh)


 Em h×nh dung thÕ nµo


về cuộc sống của các vị
nguyên thủ quốc gia ở
các nớc khác trong
cuộc sống cùng thời đại
với Bác và cuộc sống
đ-ơng đại? Bác có xứng
đáng đợc đãi ngộ nh họ
không?


 Qua trên em có cảm


nhận gì về lối sống của
Hồ Chí minh?


Tác giả so sánh lối



sống của Bác với những
vị hiền triết có những
điểm giống và khác
nào?


Vic so sỏnh ú nhm


mc ớch gỡ?


- Kết hợp giữa kể và bình
luận một cách tự nhiên
(Thuyết minh kết hợp với
các thđ ph¸p nghƯ tht
kh¸c)


- Họ thờng ăn xung mặc
s-ớng, đi xe hơi ở nhà lầu,
ăn mạc sang trọng,... Bác
của chúng ta hoàn toàn
đ-ợc đãi ngộ nh vậy.


 Hồ Chí Minh đã tự
nguyện chọn lối sống vụ
cựng gin d


Đây không phải là cách
sống khắc khổ của những
con ngời tù vui trong c¶nh
nghÌo khã.



+ Khơng phải là tự thần
thánh hoá tự làm cho khác
đời, hơn đời


 Đây là 1 cách sống có
văn hố đã trở thành 1
quan niệm thẩm mĩ cái
đẹp là sự giản dị, tự nhiên
- Giống: giản dị, thanh cao
- Khác: Bác gắn bó chia sẻ
khó khăn gian khổ cùng
nhân dân.


 Lối sống của Bác kế
thừa và phát huy những
nét cao đẹp của những nhà
văn hoá dân tộc họ mang
nét đẹp thời đại gắn bó với
nhân dân


- Lối sống giản dị, đạm
bạc của chủ tịch HCM
là vô cùng thanh cao
sang trọng.


 Häc xong phong c¸ch


HCM em có suy nghĩ
gì về cuộc sống của
chúng ta trong thời đại


hiện nay?


- Trong thời đại ngày
nay hội nhập và phát
triển. Có nhiều thuận
lợi chúng ta tiếp xúc
với những luồng văn
hoá hiện đại có nhiều
cái tốt cái xấu vì vậy
cần tiếp thu có chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 VËy tõ phong c¸ch cđa


Bác em có suy nghĩa gỡ
v vic ú ?


lọc trên cơ sở giữ gìn
bản sắc văn hoá d©n
téc.


- Sống theo làm việc và
học tập theo gơng Bác H
v i


<i>hoá dân tộc ....)</i>


lm ni bt v đẹp


phong cách Hồ Chí
Minh tác giả đã sử


dụng những thủ phỏp
ngh thut gỡ?


* Nghệ thuật


- Kết hợp giữa kể và bình
luận.


- Chọn lọc những chi tiết tiêu
biểu.


- §an xen th¬ NBK cách
dùng từ Hán việt ...


- Đối lËp: VÜ nh©n mà
giản dị gần gũi, am hiĨu
mäi nỊn văn hoá mà hÕt
søc d©n téc, ViƯt Nam


<b>III- Tỉng kÕt.</b>
<i><b>1- NghƯ tht.</b></i>


 Qua ú vn bn cp


tới nội dung gì?


Đọc ghi nhí trong SGK


HS đọc ghi nhớ.



<i><b>2. Néi dung</b></i>


* Ghi nhí: <i>SGK- 8.</i>


<b>E. Lun tËp cđng cè.</b>
<i><b> Bµi tËp 1:</b></i>


- Em biết những câu chuyện nào về phong c¸ch sèng cđa B¸c?
- Em thuộc những bài hát nào về ngời?


( "H Chí Minh đẹp nhất tên ngời", "Lời Bác dặn trớc lúc đi xa")


<b> Bµi tËp 2:</b> HS làm bài tập trắc nghiệm củng cố kiến thức:


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b> 1. Vấn đề chủ yếu đợc nói tới trong văn bản: Phong cách Hồ Chí Minh là gì?</b>” ”


A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Phong cách làm việc và nếp sống của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Tình cảm của ngời dân Việt Nam đối với Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Trí tuệ tuyệt vời của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


<b>2. Trong bài viết, để làm nổi bật vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh, tác </b>
<b>giả khơng sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?</b>


A. Kết hợp giữa kể, bình luận, chứng minh.
B. Sử dụng phép đối lập.


C. Sư dơng phÐp nói quá.



D. So sánh và sử dụng nhiều từ Hán ViÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nắm đợc nội dung và nghệ thuật của văn bản
- Tập viết những văn bản nhật dung


- Làm các bài tập ở vở bài tập


- Đọc soạn tiết 3: <b> Các phơng châm hội thoại</b>


<b>F. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b> TiÕt 3: các phơng châm hội thoại</b>

<b> I- </b>

<b> mục tiêu bài học</b>

<b> </b>



<b>1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh</b>


- Nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phng chõm v cht.


<b>2. Kỹ năng:</b>



- Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng những phơng châm này trong giao tiÕp.


<b>3. Gi¸o dơc cho häc sinh cã ý thøc trong giao tiếp.</b>
<b>B. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


1<b>. Giáo viên:</b> Soạn bài, xem các nội dung và su tầm các t liệu.


<b>2 . hc sinh</b>: Son bi trc khi n lp.


<b>C. </b>


<b> CáC B ớc lên líp</b>
<b>1. </b>


<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nhắc lại các đơn vị kiến thức về giao tiếp đã học ở lớp 8?


<b>3. Bµi míi: </b>


<b> * Giới thiệu bài:</b> ở lớp 8 các em đã học một số kiến thức về hội thoại để
giúp các em giao tiếp tốt hơn trong cuộc sống chúng ta sẽ học một số phơng
châm hội thoại.


<i> * Tiến trình các hoạt động: </i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>* Hot ng 1:</b>Hng dn HS



tìm hiểu phơng châm về lợng.


Đọc phần vai đoạn i


<b>I. Ph ơng châm về l - </b>
<b>ợng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thoại phần 1.


Dựa vào kiÕn thøc líp 8


cho biết đoạn hội thoại đó
có mấy vai giao tiếp và
mấy lợt lời? (Tích hợp)


 ë lỵt lêi ci cïng Ba tr¶


lời nh vậy có đáp ứng điều
mà An mun bit khụng ?
Vỡ sao ?


Cần trả lời sao cho tốt ?
Qua đoạn hội thoại trên cần


rút ra bµi häc g× khi giao
tiÕp ?


HS đọc.


- Cã 2 vai giao tiếp là An và


Ba. Với 4 lợt lời


- Ba trả lời cha đúng vì điều
An hỏi là 1 địa điểm cụ thể
nào đó.


- Khi nói cần phải có nội
dung đúng với yêu cầu của
giao tiếp khơng nên nói ít
hơn những gì mà giao tiếp
địi hỏi.


 KĨ l¹i truyện cời "Lợn cới


áo mới" ?


Truyn ci này đợc học


lớp mấy? (Tích hợp<i> văn</i>)


HS kÓ.


- Truyện đợc học ở lớp 6
nhằm phê phán thói khoe
khoang của 2 anh chàng
trong chuyện


<i>2. TruyÖn cời "<b>Lợn</b></i>
<i><b>cới áo mới"</b></i>



Vì sao truyện lại gây cời?
Lẽ ra anh cã "lỵn cíi" vµ


anh có "áo mới" phải hỏi và
trả lời nh th no l ?


Qua câu truyện cời trên ta


rót ra bµi häc g× khi giao
tiÕp?


GV: ViƯc mắc lỗi nh 2 ví dụ trên
là vi phạm phơng châm về lợng.


Vậy, em hiểu thế nào là


ph-ơng châm về lợng?


- Vì nhân vật nói nhiều hơn
những gì cần nói


+ Bác có thấy con lợn của tôi
+ Tôi chẳng thấy


- Không nói nhiều hơn
những gì cần nói


- Học sinh trình bày néi


dung cđa ghi nhí 1 * Ghi nhí 1



<b>* Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn HS
tìm hiểu phơng châm về chất.


 KĨ l¹i trun cêi "<i>Qu¶ bÝ</i>


<i>khỉng lå"?</i>


 Truyện cời phê phán điều


gì?


Nh vậy trong giao tiếp có


điều gì cần tr¸nh?


HS kĨ.


- Phê phán tính nói khốc
- Khơng nên nói những điều
mà mình khụng tin l ỳng
s tht


<b>II - Ph ơng châm về</b>
<b>chất</b>


Ví dơ: Trun cêi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nếu thấy bạn nghỉ học mà



không biết lí do em có nói
bạn nghỉ học vì ốm không?


Qua ú trong giao tip cn


tránh những điều gì?


Qua ví dụ trên em hiểu thế


nào là phơng châm về chất?


§äc ghi nhí 2?


 Trong trun cêi " <b>Qu¶ bÝ</b>


<b>khổng lồ"</b> Anh chàng nói
về quả bí khổng lồ đã vi
phạm phơng châm về chất
nhng anh chàng nói về cái
nồi đồng có vi phm
khụng? vỡ sao?


Đó là 1 trờng hợp không
tuân thủ phơng châm hội thoại
(Tích hợp với bài sau)


- Khụng thể nói đợc mà chỉ
nói " hình nh, em nghĩ, ..."
- Đừng nói những điều mà
mình khơng có bằng chứng


xác thực.


- Học sinh đọc ghi nhớ
(SGK)


- Cả 2 ngời đều vi phạm
ph-ơng châm về chất nhng anh
chàng nói về quả bí vi phạm
phơng châm về chất cần phê
phán cịn anh nói về nồi
đồng là vi phạm cố ý nhằm
chế nhạo anh bạn kia.


- Khơng nói những
điều không đúng sự
thật


* Ghi nhí 2


<b>*Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn HS
luyện tập.


 VËn dơng phơng châm về


l-ng phõn tớch li trong
nhng cõu sau?


Chọn từ ngữ thích hợp điền


vào chỗ trống?



Giải thÝch nghÜa cña c¸c


thành ngữ sau và cho biết
những thành ngữ này có
liên quan n phng chõm
hi thoi no?


- HS chữa bài


+ a/ Tha “ni ở nhà” vì từ
“gia súc” đã hàm chứa
nghĩa là “thú nuôi trong
nhà”.


+ b/ Tất cả các lồi chim
đều có hai cánh , vì thế “có
hai cánh” là tổ hợp bị thừa.
- HS lần lợt điền:


+ ….nãi cã sách, mách có
chứng


+..nói dối
+..nói mò


+..nói nhăng nói cuội
+..nói trạng


HS lần lợt giải thích:



- n đơm nói đặt: Vu
khng, t iu, ba chuyn
cho ngi khỏc.


- ăn ốc nói mò; Nói không


<b>III - Luyện tập</b>
<b>1. Bài 1 </b>


(SGK-Tr.10)


2. <b>Bµi 2</b>


(SGK – Tr.11)


<b>3. Bµi sè 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

có căn cứ.


- n khụng nói có: Vu
khống, bịa đặt


- C·i chµy c·i cèi: Cè tranh
c·i nhng kh«ng cã lÝ lÏ gì
cả.


- Khua môi múa mép: Nói
năng ba hoa, khoác lác, phô
trơng.



- Nói dơi nói chuột: Nói
lăng nhăng, linh tinh, không
xác thực.


Đều chỉ những cách nói
không tuân thử phơng châm
về chất, là những điều tối kỵ
trong giao tiÕp


<b>D. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học: Làm các bài tập còn lại, bài số 3, 4- SGK
- Chuẩn bị bài mới :


<b>Sư dơng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b>


“ ”


<b> E. Rót kinh nghiƯm sau tiết dạy.</b>


...
...


<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày giảng: </b></i>


<b>Tiết 4</b>


<b>Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật </b>



<b>trong văn bản thuyết minh</b>



<b></b>
<b>---A. MụC TIÊU CầN ĐạT</b>


<b>- Kiến thức:</b> Giúp học sinh:


+ Hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết
minh làm cho văn bản thuyết minh sinh động hấp dẫn.


+ BiÕt c¸ch sư dơng mét sè biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.


<b>- Kỹ năng:</b> rèn cho học sinh kỹ năng viết văn bản thuyÕt minh.


- <b>Thái độ:</b> Giáo dục cho học sinh thêm yêu, tự hào cảnh đẹp quê hơng đất
nớc và giữ gỡn v sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo viên: Xem lại văn bản thuyết minh ở lớp 7,8


- Hc sinh: ễn lại các kiến thức đã học về văn bản thuyết minh và nghiên
cứu trớc bài mới.


<b>c. các bớc lên lớp</b>
<b>1/. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


 ThÕ nào là văn bản thuyết minh? Văn bản thuyết minh vai trò và


cỏc c im nh th no? Yờu cu về văn bản thuyết minh?



<b> 3/. Bµi míi.</b>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i> Các em đã đợc học văn bản thuyết minh ở những lớp 7, 8. Để
củng cố lại và nâng cao hơn nữa năng lực tạo lập các văn bản thuyết minh chúng
ta hãy vào bài học hôm nay


<i><b>* Tổ chức cấc hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu lí thuyết


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung cn t</b>


Văn b¶n thuyÕt minh có


những tính chất gì?


Kể ra các phơng pháp làm


mỗi kiểu văn bản thuyÕt
minh?


 Cho biÕt ph¬ng pháp thuyết


minh thờng dùng?


- Là cung cấp những tri thức
khách quan, phổ thông bằng
cách liệt kê.


- Định nghĩa, ví dụ, so sánh,


liệt kê, chứng minh, giải
thích, phân tích, ...


- Phơng pháp liệt kê


I - <b>Tìm hiểu việc sử</b>
<b>dụng mét sè biƯn</b>
<b>ph¸p nghệ thuật</b>
<b>trong văn bản</b>
<b>thuyết minh</b>


<i>1/. Ôn tập văn b¶n</i>
<i>thuyÕt minh</i>


 Đọc văn bản "Hạ Long - đá


vµ níc"


 Văn bản này thuyết minh đặc


điểm của đối tợng nào?


 Văn bản có cung cấp đợc tri


thức khách quan về đối tợng
không? Hãy chỉ ra những nội
dung mà văn bản đã cung
cấp? Đặc điểm đấy có dễ
dàng thuyết minh bằng cách
đo đếm, liệt kê không?



 Vấn đề sự kì lạ của Hạ Long


HS đọc văn bản


- Sự kì lạ của Hạ Long đá và
nớc tạo nên tức thuyết minh
về vẻ đẹp kì diệu của Hạ
Long.


- Đối tợng thuyết minh ở đây
rất trừu tợng. Ngoài việc
thuyết minh về đối tợng còn
phải truyền đợc cảm xúc và
sự thớch thỳ ti ngi c.


* Tác giả sử dụng phơng pháp


<i>2/. Viết văn bản</i>
<i>thuyết minh cã sư</i>
<i>dơng mét sè biƯn</i>
<i>ph¸p nghƯ tht.</i>
2.1/. Ví dụ


a. Văn bản:


<b>H Long ỏ và n</b>


“ <b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

là vô tận đợc tác giả thuyết
minh bằng cách nào?


<b>.</b>

Để cho văn bản trở nên sinh
đông, tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật nào?


<b>.</b>

§äc văn bản " Ngọc Hoàng xử
tội Rùôi xanh"


<b>.</b>

Văn bản trên có tính chất
thuyết minh không?


<b>. </b>

Vì sao?


gii thớch, phõn loại để chỉ rõ
mối quan hệ giữa Đá và Nớc
trong vịnh Hạ Long. Tác giả
đã đa ra những nhận xét ngắn
gọn, chính xác:


+ Nớc tạo nên sự di chuyển.
+ Tuỳ theo góc độ và tốc độ
di chuyển.


+ Tuú theo híng ¸nh sáng
rọi..


+ Thiên nhiên tạo nên thế
giới bằng những nghịch lí lạ


lùng.


- Cha t c yờu cu nu ch
dựng bin phỏp lit kờ.


- Tác giả sử dụng biện pháp
t-ởng tợng, liên tt-ởng


To nờn s sng ng bin
hoỏ đến lạ lùng.


HS đọc bài.


- Cã tÝnh chÊt thuyÕt minh v×
nã giíi thiƯu vỊ loài ruồi:
Định nghĩa, phân loại...


- Số liệu (vi khuẩn, sinh sản)
liệt kê: mắt lới, chân dính
- Văn bản có tính chất thuyết
minh vì nã giíi thiƯu một
cách có hệ thống về loài ruồi.


b) Ngọc Hoµng xư téi
Ri xanh


 Tác giả đã sử dụng các bin


pháp nghệ thuật gì?



Các biện pháp nghệ thuật này


có tác dụng gì?


Qua 2 văn bản trên em rót ra


kÕt ln g× vỊ viƯc sư dơng
c¸c biƯn ph¸p nghƯ thuật
trong thuyết minh và tác dụng
của chúng?


Thuyết minh dới dạng hình
thức kể chuyện có nội dung cốt
truyện và các tình tiết


- Sử dụng biện pháp nhân
hoá.


- Gây hứng thú cho bạn đọc
vừa là truyện vui vừa học thêm
tri thức, có tính giáo dục....
- Ngời ta sử dụng 1 số biện
pháp nghệ thuật trong thuyết
minh nh kể chuyện, tự thuật, ...
- Làm nổi bật đối tợng, gây
hứng thú cho ngời đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 §äc ghi nhí


<b>* Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho hc


sinh luyn tp


Đọc đoạn văn trong bài tập 2?


Tìm các biện pháp nghệ thuật


c s dụng trong đoạn vn
v tỏc dng ca cỏc bin phỏp
ngh thut y?


Văn bản trên thuyết minh về


vn gỡ?


- Giỏo viờn cho học sinh làm bài
tập viết đoạn có sử dụng 1 số
biện pháp nghệ thuật thuyết
minh về 1 đồ dựng quen thuc.


- Văn bản thut minh vỊ
chim có (tËp tÝnh)


- Sử dụng thủ pháp nghệ thuật
+ Bắt nguồn từ sự ngộ nhận
rồi lớn lên đi học và nhận
thức lạ (1 câu chuyện kể)
- Học sinh viết đoạn văn ngắn
thuyết minh về 1 đồ dùng bất
kì rồi trình bày miệng



III <b>- Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 2</b>


(SGK – Tr.15)


+ KĨ chuyÖn tõ sù
ngé nhËn  nhËn
thøc


<b>Bµi tËp 3 </b>


ViÕt đoạn văn thuyết
minh


<b>D. Hớng dẫn học vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc việc sử dụng cỏc bin phỏp ngh thut trong thuyt minh.


- Làm phần chuẩn bị ở nhà bài mới (trang 15) giáo viên phân công mỗi tổ
1 nhóm thuyết minh về cái quạt lập dàn ý ra giấy to (hoặc giấy trong).
E.<b> Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<i><b>TiÕt 5</b></i>




<b> Lun tËp sư dơng mét sè biƯn ph¸p</b>



<b> nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b>


<b>a. mục tiêu cần đạt</b>


- KiÕn thøc: Gióp häc sinh biÕt vËn dơng mét số biện pháp nghệ thuật vào
văn bản thuyết minh.


- Rèn cho học sinh kỹ năng viết văn thuyết minh.


- Giáo dục cho học sinh ý thức tự giác, năng lực sáng tạo.


<b>b. chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>c. các bớc lên lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H: Trình bày vỊ viƯc sư dơng c¸c biƯn ph¸p nghƯ thuật trong văn bản
thuyết minh và tác dụng cđa chóng?


H: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng ở u cõu tr li ỳng nht:


<b>Điều gì cần tránh khi thuyết minh kết hợp với sử dụng một số biện</b>
<b>pháp nghệ thuật là gì?</b>


A. S dng ỳng lỳc, ỳng ch.


B. Kết hợp các phơng pháp thuyết minh.
C. Làm lu mờ đối tợng đợc thuyết minh.


D. Làm đối tợng thuyết minh đợc nổi bật, gây ấn tợng.



<b>3/. Bµi míi</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>


- Bài trớc các em đã đợc học một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản
thuyết minh. Để giúp các em sử dụng tốt các biện pháp nghệ thuật đó, chúng ta
vào bài học hơm nay.


<i><b>* Tiến trình tổ chức các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho


học sinh trình bày dàn ý các đề
bài


Gi¸o viên gọi các nhóm (dán)
trình bàytrên giÊy trong hc
b»ng giÊy khỉ to trên bảng.
- Nhóm 1: Dàn ý thuyết minh
về cái quạt, nhóm 2 vỊ c¸i
bót, nhãm 3 vỊ c¸i kÐo,
nhãm 4 vỊ chiÕc nãn.


- GV gäi nhËn xÐt bỉ sung


- Các nhóm trình bày dàn ý
đã chuẩn bị ở nhà bằng giấy
trong trên máy chiếu.



- NhËn xÐt bổ sung các dàn ý.


<b>I</b> - <b>Dàn ý bài văn</b>
<b>thuyết minh</b>


(Chuẩn bị ở nhà)


<b>Hot ng 2</b>: Hng dn học
sinh trình bày ý tởng sử dụng
các biện pháp nghệ thuật.
Giáo viên cho học sinh trình


bµy c¸c ý tëng vỊ sư dơng
mét sè biƯn ph¸p nghệ thuật
trong một văn b¶n thuyÕt
minh?


Gọi nhận xét đánh giá, bổ
sung


- Giáo viên chọn ra 1 ý tởng
hay để hoàn thiện và hớng
học sinh làm bài.


- Trên cơ sở các dàn ý đại
c-ơng học sinh cho ý tởng.
HS1: Có thể dùng cách kể
chuyện tự thuật kết hợp nhân
hố...



HS2: KĨ 1 câu chuyện h cấu
(có tình tiết, cốt truyện)


HS3: K chuyện bắt nguồn từ
1 kỷ niệm nào đó hoặc tình
cảm


HS4: LiƯt kª miªu tả kết hợp
với so sánh, nhân hoá, ẩn dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đọc thêm văn bản "Họ


nhà Kim"


<b>Hot ng 3: </b>Tổ chức cho
học sinh tập trình bày văn
bản


Giáo viên chọn 1 đề bài về
thuyết minh cái quạt chọn ý
t-ởng hay nhất và cho học sinh
viết theo nhóm


 Nhãm 1: ViÕt phần mở


bài


Nhóm 2: Viết phần thâm


bài (mục cấu tạo)



Nhóm 3: Phần thân bài


mục công dụng


Nhóm 4: ViÕt phÇn kÕt


bµi


Giáo viên dành 5 phút để các
nhóm chuẩn bị và gọi các
nhóm trình bày miệng gọi
nhận xét bổ sung.


- C¸c nhãm viÕt và trình bày
theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhóm 1: Mở bài: giới thiệu
về cái quạt và hoàn cảnh
thuyết minh.


- Nhóm 2: Thân bài: Cấu tạo
các loại quạt (hình dáng, kích
thớc, trọng lợng hoặc lịch sử
phát triển)


- Nhóm 3: Thân bài: Công
dụng mà loại quạt lại có công
dụng riêng công dụng chính
và phụ ..



- Nhóm 4: Khái quát lại.
- Các nhóm trình bày miƯng
vµ nhËn xÐt chÐo.


<b>III - </b> <b>Lun tập</b>
<b>viết văn bản</b>


<b>D. Hớng dẫn học làm bài về nhà</b>


- Trên cơ sở các ý tởng và đoạn viết ở trên lớp hoàn thiện thành 1 văn bản
thuyết minh về cái quạt.


- Tp vit cỏc vn bn thuyt minh có sử dụng các biện pháp nghệ thuật đã học.
- Đọc và nghiên cứu bài mới bài sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản
thuyết minh.


- CÇn cho häc sinh viết cá nhân theo ý tởng nghệ thuật của mình không
nên gò ép theo nhóm.


- Soạn văn bản: Đấu tranh cho một thế giới hoà bình


<b>E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tuần 2 </b><b> Bài 2</b>


Văn bản



<b>u tranh cho mt th gii hồ bình</b>


<b>Tiết 6 + 7</b>


<b>đọc </b>

<b> hiểu văn bản</b>


a. Mục tiêu cần đạt.


<b>1/. KiÕn thøc: </b>Gióp häc sinh


- Hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất nhiệm vụ cấp bách của toàn thể nhân
loại và ngăn chặn nguy cơ đó là đấu tranh cho 1 thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: Chứng cứ cụ thể xác thực, cách so
sánh rõ ràng, giàu sức thuyết phc, lp lun cht ch.


<b>2/. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn cho học sinh kỹ năng đọc hiểu văn bản nghị luận.


<b>3/. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục lịng u chuộng hồ bình đấu tranh ngăn chặn nguy cơ chiến tranh hạt
nhân.


<b>B. CHUÈN BÞ CủA GIáO VIÊN </b><b> HọC SINH</b>
<b>1/. Giáo viên: - </b>Sa tầm các t liệu về tác giả, tác phầm.



- Hình ảnh, phim t liệu về nạn nhân chất độc màu da cam


<b>2/. Học sinh:</b> Đọc, soạn bài


<b>c. cỏc bc lờn lp</b>
<b>1/. n định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất:


<b>1.2. Để làm nổi bật lối sống rất giản dị của Hồ Chí Minh, tác giả đã sử dụng</b>
<b>phơng thức lập lun no?</b>


A. Chứng minh. B. Giải thích.


C. Bình luận. D. Biểu cảm.


<b>2.2. Theo tác gi¶, quan niƯm thÈm mü vỊ cc sèng cđa Chđ tịch Hồ Chí</b>
<b>Minh là gì?</b>


A. Phi to cho mỡnh mt lối sống khác đời, hơn ngời.
B. Có hiểu biết cao sâu để đợc ngời đời tôn sùng.


C. Đã là con ngời thì phải có đạo đức hồn tồn trong sáng.
D. Cái đẹp là sự tự nhiên, giản dị, thanh cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i> Một vấn đề ln đợc thế giới quan tâm ngày nay đó là chiến
tranh và việc sử dụng vũ khí hạt nhân vật vấn đề đó nh thế nào? Em có suy nghĩ
gì về điều đó?



<i><b> * Tiến trình tổ chức các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho


học sinh đọc và tìm hiểu
chú thích


GV hớng dẫn đọc.
GV nhận xột.


Đọc chú thích?


Trình bày những hiểu


biết của em về tác giả?
-


( ( HS đọc)


( HS đọc)


Là nhà văn nổi tiếng của
Colômbia. Từng nhận giải thởng
Nôben văn học.


<b>I I - Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>



<b>1. §äc</b>


<b> 2. Chó thÝch.</b>
<b> a. Tác giả.</b>
<b> b. Tác phÈm</b>.


 Văn bản đợc rút ra từ


văn bản nào? đợc sáng
tác trong hồn cảnh
nào?


 Nh÷ng tht ngữ nào


cha hiểu?


Văn bản trên thuộc


loi vn bản nào viết
theo phơng thức biểu t
no? (Tớch hp)


- Văn bản là trích đoan bản tham
luậác giả Gabri-en Gác-xi-a
Macket một n của tác giả tháng
8/1986 tại Mê-hi-cô


HS nêu những thuật ngữ khó
hiểu.





Đây cũng là văn bản nhật dụng
viết theo lối văn nghị luËn.


<b>. c. Mét sè chú</b>
<b>thích khó.</b>


Bố cục của văn bản gồm


my phn (my lun
lun im ln)


Văn bản trên thuộc loại


vn bản nào đã học?
(Tích hợp)


- Văn bản trên có một luận đề là
nguy cơ chiến tranh đe doạ cuộc
sống  cần đấu tranh loại bỏ 4
luận điểm:


- Nguy cơ chiến tranh hạt nhân
- Cuộc sống tốt đẹp của con ngời bị


chiÕn tranh hạt nhân đe doạ.


- Chiến tranh hạt nhân đi ngợc lại
lí trí con ngời.



- Nhim vụ đấu tranh cho 1 thế
giới hồ bình.


<i> </i><b>3/. Bè côc</b>


- 1 luận đề và 4
luận điểm


<b>* Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho
học sinh đọc hiểu văn bản


 Theo dõi đoạn văn đầu


<b>II - Tìm hiểu văn</b>
<b>bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cho biết nguy cơ chiến
tranh hạt nhân đợc tác
giả chỉ ra nh thế nào?


 T×m nh÷ng chi tiÕt lËp


ln thĨ hiƯn sù nguy
hiểm của chiến tranh hạt
nhân?


Em cã nhËn xÐt g× về


cách lập luận và sử dụng


các biƯn ph¸p nghƯ
tht ë đoạn văn bản
này?


Qua đó em có nhận xét


g× vỊ nguy cơ chiến
tranh hạt nhân?


<b>Hết tiết 1</b>


 §äc tõ "NiỊm an ủi


...toàn thể giới"?


Nêu nội dung cơ bản


của đoạn?


§Ĩ lµm râ ln ®iĨm


trên tác giả đã sử dụng
những luận cứ nào?


GV: Đây thực sự là những
con số biết nói khiến ngời
đọc bất nhờ về sự thật hiển
nhiêm mà lại rất phi lí đó.


 Em cã nhận xét gì về



những con sè so sánh
trên?


Thử đa ra 1 ví dụ nếu trái


t khơng chạy đua vũ trang
phát triển các loại vũ khí đó
tồn bộ số tiền đợc đầu t cho


HS liƯt kª:


- Hơn 50.000 đầu đạn ...
- Mỗi ngời trên 4 tấn thuốc nổ
- Huỷ diệt 12 lần sự sống


- Tiêu diệt các hành tinh xoay
xung quanh mỈt trêi + 4 hành
tinh nữa phá huỷ thế thăng bằng
của hƯ mỈt trêi.




-Cách vào đề bằng những chứng
cứ xác thực (ngày tháng cụ thể,
số liệu đa ra, sử dụng c in tớch
thanh gm amụclet


Chiến tranh hạt nhân là 1 điều
khủng khiếp đe doạ toàn thế giới.



- (Chiến tranh) chạy đua vũ trang
mất đi sự cải thiện cuộc sèng con
ngêi.


- 100 máy bay và 7000 tên lửa đủ
giải quyết 500 triệu trẻ em nghèo
đói.


- 15 chiÕc tµu b¶o vƯ 1 tû ngêi khái
sèt rÐt, 14 triƯu trẻ em châu
Phi.


- 149 tờn la MX cu 149 triệu
ngời 27 tên lửa = tiền này cụ của
họ


- 2 tàu ngầm đủ tiền xố nạn mù
chữ cho tồn thế giới.


- Cuộc sống của con ngời thật tốt
đẹp hơn biết bao giảm hẳn đói
nghèo, bệnh tật, mù chữ mặt
khác con ngời không phải sống
trong lo âu trớc nguy cơ bị huỷ
diệt.


 Những lập luận trên đã lên án,
tố cáo việc chạy đua vũ trang là



- HiƯn thùc khđng
khiÕp của nguy cơ
chiến tranh hạt
nhân hủ diƯt sù
sèng vµ vị trô.


2/. Cuộc chạy đua
vũ trang chuẩn bị
cho chiến tranh
hạt nhân đã làm
mất đi khả năng để
con ngời sống tốt
đẹp hơn.


<b>TiÕt 2. </b>


- Những so sánh
trong lĩnh vực xã
hội, y tế, giáo dục,
tiếp tế thực phẩm
cho thấy tính chất
vơ nhân đạo, phi lí
của việc chạy đua
vũ trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

y tế, giáo dục, xố đói nghèo
thì cuộc sống con ngời trên
thế giới sẽ ra sao?


 Từ đó em có suy nghĩa gỡ



về việc chạy đua vũ trang
trên thế giới?


Đọc SGK tõ "Mét nhµ


tiĨu thut ... cđa nã" vµ
cho biÕt nội dung cơ bản
của cả đoạn?


Lun c ny c tỏc gi


lập luận bằng những chứng
cứ nào?? Em hiểu thế nào là
lí trí của tù nhiªn?


 Em cã nhËn xét gì về


cách lập luận của tác giả?
(Tích hợp với văn nghị luận


thuyết minh)


tn kộm, vụ nhõn o, phi lớ.


- Chạy đua vũ trang là đi ngợc lại
lí trí.


- Có sự sống ngày nay là trải qua


quá trình tiến hoá rất lâu dài.
- Nếu chiến tranh nổ ra sự sống bị


huỷ diệt lại phải tiến hoá lại từ
đầu tiêu huỷ thành quả của tự
nhiên của sự tiến hoá.


Cỏch lập luận chắc chắn chứng
cớ xác thực từ việc khẳng định sự
sống chỉ có ở trái đất đến chỗ sự
sống bị tiêu dit


- Một thế giới không có vũ khí
và một cuộc sống hoà bình, công
bằng.


- u tranh ngăn chặn chiến
tranh khẳng định sự có mặt của
những ngời tham gia đấu tranh là
vơ giá.


- Cần lập ra một nhà băng lu trữ
trí nhớ để cho sự sống sau này
biết đợc thủ phạm những kẻ đã vì
lợi ích ti tiện mà đẩynhân loại
vào hoạ diệt vong  .


sự lên án của lịch sử


- Lối văn nghị luận chặt chẽ với


những chứng cứ cụ thể, xác thực,
cách so sảnhõ ràng, giàu sức
thuyết phục.


tiến hoá cđa tù
nhiªn


4/. Nhiệm vụ đấu
tranh có một thế
giới hịa bình
- Khẳng định sự có
mặt của những
ng-ời tham gia đấu
tranh là vô giá.
- Đề xuất lập nhà
băng lu trữ trí nhớ


 cần đấu tranh
để loại bỏ chiến
tranh bảo vệ cuộc
sốnghồ bình cơng
bằng.


 Chúng ta cần
rút ra bài học và
phơng hớng hành
động tích cực.
* <b>Ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Máckét có lịng nhân đạo sâu


sắc yêu hồ bình ghét chiến
tranh.


- Học sinh dựa vào văn bản và
các thông tin trên đài, báo, ti vi
để phát biểu cảm nghĩ và bày tỏ
ý kiến của mình


III - <b>Lun tËp</b>


- Ph¸t biĨu cảm
nghĩ.


<b>D. hớng dẫn học và làm bài về nhà</b>


<b> </b>- Hoàn thành bài phát biểu cảm nghĩ vào vở bài tập
- Đọc và soạn tiết:<b>Các phơng châm hội thoại</b>


<b>E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 8</b></i>



<b>Các phơng châm hội thoại</b>




<i>(Tiếp)</i>


<b>a. mc tiờu cn t</b>


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ,
ph-ơng châm cách thức và phph-ơng châm lịch sự trong giao tiếp.


- Giáo dục cho học sinh giao tiếp đúng Ting Vit v cú vn hoỏ.


<b>b. chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>* Giáo viên:</b>


- Các ngữ liệu phân tích.
- Phiếu bài tập.


<b>* Học sinh:</b>


- Đọc và soạn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

H: Thế nào là phơng châm về lợng? Phơng châm về chất? Lấy ví dụ?
H: Khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất:


<b>Những câu sau đã vi phạm phơng châm hội thoại nào</b>?
a/ Bố mẹ mình đều là giáo viên dạy học.


b/ Chó ấy chụp ảnh cho mình bằng máy ảnh
c/ Ngựa là một loài thú bốn chân.


A. Phơng châm về lợng.


B. Phơng châm về chất.


<b>3/. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Gii thiu bi:</b></i> ở tiết trớc các em dã đợc học phơng châm về lợng và
phơng châm về chất. ngoài 2 phơng châm này cịn có các phơng châm hội
thoại khác đó là phơng châm quan hệ phơng châm cách thức và phơng châm
lịch sự.


<i><b>*</b></i> Tổ chức các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> T


chức cho học sinh tìm hiểu
phơng châm quan hệ


Em hiểu thế nào về câu


thành ngữ "Ô<i>ng nói gà,</i>
<i>bà nói vịt"</i>


Giáo viên đa 1 vài ví dụ


A: Bạn học bài cha?
B: Tớ ăn cơm rồi ...


Điều gì sẽ xảy ra nếu hội


thoại kiểu nh vậy?



Qua ú cú th rỳt ra bi


học gì trong giao tiếp?


Đọc ghi nhớ trong SGK?


- Giáo viên lu ý cho học
sinh những tình huống hàm
ngôn


- ụng núi một đằng, bà quằng
một nẻo


- Không thể giao tiếp đợc


- Khi giao tiếp cần nói đúng
vào đề tài giao tiếp tránh nói lạc
đề (Đánh trống lảng)


<b>I - Ph ¬ng ch©m</b>
<b>quan hƯ</b>


<i><b>1/. VÝ dơ</b></i>


<b>2/. KÕt ln</b>


* Ghi nhí
(SGK – Tr.21)



<b>*Hoạt động 2:</b> Tổ
chức cho học sinh tìm hiểu
phơng châm cách thức


 Em hiĨu thÕ nµo vỊ


thµnh ngữ "Dây cà ra
d©y mng, lóng bóng


- Cách nói dài dòng, rờm rà,
cách nãi Êp óng kh«ng thành
lời, không rành mạch


II - <b>Ph ơng châm</b>
<b>cách thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nh ngâm hột thị"


Nhng cỏch nói đó ảnh


hởng nh thế nào đến giao
tiếp?


 Qua đó có thể rút ra đợc


bµi häc g× trong giao
tiÕp.


- Giáo viên viết câu "Tôi
đồng ý với những nhận định


về truyện ngắn của ơng ấy?


 Em hiĨu c©u nãi trên nh


thế nào?


Để ngời nghe khỏi hiểu


lầm phải nói nh thế nào?


- Ngi khi khó tiếp nhận, đề tài
hoặc khơng đúng nội dung
truyền đạt.


- Khi giao tiÕp cÇn nói ngắn
gọn, rành mạch.


- Hiểu theo 2 cách nhận định
của ông ấy về truyện ngắn hay
nhận định của ngời khác về
truyện ngắn do ông ấy sáng tác.


- Tôi ... định của ông ấy về TN.
- Tôi ... định về TN mà ông ấy
sáng tác.


- Tôi ... định của các bạn về
TN..


- C©u nãi



 Nh vËy trong giao tiếp


cần phải tuân thủ điều
gì?


Qua cách phân tích trên


em hiểu gì về phơng
châm cách thức?


Đọc ghi nhớ sgk?


- Cần tránh nói mơ hồ không rõ
nội dung


- Khi giao tiÕp cÇn chó ý nãi
ng¾n gän, rành mạch tránh nói
mơ hồ.


- Hc sinh c ghi nh


- KÕt luËn


*Ghi nhí


(SGK – Tr. 22)
*<b>Hoạt động 3:</b> Tổ chc cho


học sinh tìm hiểu về phơng


châm lịch sự


Đọc truyện " Ngời ăn xin"
Vì sao ngời ăn xin vµ cËu


bé trong truyện đều cảm
thấy mình đã nhận đợc
từ ngời kia một cái gỡ
ú?


Có thể rút ra bài học gì về


truyện này?


Qua ú em hiu gỡ v


ph-ơng châm lịch sự? §äc
ghi nhí trong sgk?


- Học sinh đọc truyện


- Tuy cả 2 ngời đều không nhận
đợc của cải tiền bạc nhng ơng
lão nhận đợc từ cậu bé tình cảm
tơn trọng, quan tâm đến ngời
khác và ngợc lại cậu bé nhận
đ-ợc 1 bài học về sự đáng quý của
tình cảm.


- Trong giao tiếp cần tôn trọng


ngời đối thoại.


- Học sinh đọc ghi nhớ


III - <b>Ph ¬ng châm</b>
<b>lịch sự</b>


1/. Ví dụ truyện


<b>Ng</b>


<b>ời ăn xin</b>


2/. Kết luận
*Ghi nhớ
(SGK Tr.23)


<i><b>Hoạt động 4: Hớng dn</b></i>


<i><b>HS luyện tập.</b></i>


- Đó là những lời khuyên dùng
lời lẽ lịch sự nhà nhặn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đọc và nêu yêu cầu của


bài tập 1?


Làm bài tập 1?



- Có thể cho học sinh chơi
tiếp sức thi tìm các câu trên


- Hc sinh t xut cỏc cõu 1/. Bi tp 1


Đọc và nêu yêu cầu bài


tập 2


Làm bài tập 2?
Nhận xét?


Đọc và nêu yêu cầu bài 3?
Giáo viên gọi học sinh


làm phần a, b, c?


Đọc nêu yêu cầu bài 4?
Làm bài 4 phần a?


- Nói giảm, nói tránh


a) núi mỏt b) nói hớt
c) nói móc d) nói leo
e) nói ra đầu ra đũa


a) Khi ngời nói chuẩn bị chuyển
đề tài để tránh hiểu lầm nên
dùng cách diễn đạt trên.



2/. Bµi 2


3/. Bµi 3


4/. Bµi 4


<b>D. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc các phơng châm hội thoại đã hc
- Lm nt cỏc bi tp 4, 5


- Đọc và so¹n tiÕt:


<b> Sư dơng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh</b>
E<b>. Rót kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 9</b>



<b>Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>


<b>thuyết minh</b>



<b>a. mục tiêu cần đạt</b>



- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc văn bản thuyết minh có khi phải kết
hợp với yếu tố miêu tả thì văn bản mới hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thái độ: giáo dục cho học sinh lòng say mê, hứng thú về viết văn bản
thuyết minh.


<b>b. chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>* </b>Giáo viên:


- Máy chiếu ngữ liệu


* Học sinh ôn lại về văn bản thuyết minh


<b>c. các bớc lên lớp</b>


1/. <b>n nh t chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


 ThÕ nµo lµ sư dụng các biện pháp nghệ thuật trong văn bản


thuyết minh?


Trình bày văn bản thuyết minh đã hồn thiện ở nh?


3<b>/. Dạy bài mới</b>


* Gii thiu bi: Tun trc cỏc em đã đợc học văn bản thuyết minh có sử
dụng các biện pháp nghệ thuật. Để viết văn bản thuyết minh hay hơn nữa chúng
ta không chỉ sử dụng các yếu tốt nghệ thuật mà còn phải sử dụng cả yếu tố miêu
tả.



* Tiến trình tổ chức các hoạt động


<b>* Hoạt động 1</b>:


Tỉ chøc cho häc sinh t×m hiĨu yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>.</b>

Đọc văn bản "Cây chuối
trong đời sống Việt Nam"?


 Giải thích nhan ca


văn bản?


Văn bản trên có phải là


văn bản thuyết minh
không? vì sao?


Tỡm v đọc những câu


thuyÕt minh trong bài?


Nhắc lại thế nào là văn


miêu tả? (Tích hỵp däc)


- 2 HS đọc văn bản



- Nhan đề: vai trò của cây chuối
đối với đời sống ngời Việt Nam,
các đặc điểm của cây chuối.


- Thut minh vỊ c©y chi.


HS tìm, liệt kê:


- Nơi đâu cũng có chuối.


- Cây chuối là thức ăn từ thân
đến lá, gc...


- Công dụng của chuối (Hớng vị)
- Các loại chuối


- Buång chuèi qu¶ chuối các


I - <b>Tìm hiểu yếu tố</b>
<b>miêu tả trong văn</b>
<b>bản thuyết minh.</b>


1/. Vn bản "<b>Cây</b>
<b>chuối trong đời</b>
<b>sống Việt Nam</b>"
- Yếu tố thuyt
minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H: Chỉ ra những câu văn có


yêu tố miêu tả về cây chuối.


Nhng yu t miờu tả đó


có vai trị và ý nghĩa nh
thế nào đối vi vn bn
thuyt minh?


Theo yêu cầu chung của


văn bản thuyết minh bài
này cần bổ xung những
gì?


Qua việc phân tích trên


em hiểu thế nào về việc
sử dụng các yếu tố miêu
tả trong văn bản thut
minh?


 §äc ghi nhí?


- Giáo viên có thể tích hợp
thêm với văn bản" Hạ Long
đá và nớc"


mãn chÕ t¹o tõ qu¶ chuèi


* HS chØ ra:



+ Những cây chuối thân mềm
v-ơn lên nh những trụ cột ... rừng.
+ Vỏ chuối lốm đốm nh trứng
cuốc.


+ Chuèi xanh cã vÞ ch¸t ... gái


- Làm cho bài văn thêm cụ thể,
sinh động, hấp dẫn làm nổi bật
đối tợng cần thuyết minh.


- Học sinh trình bày thêm cơng
dụng của thân, lá, nõn, bắp chuối
có thể cả củ chuối .... có thể miêu
tả các bộ phận trên cho sinh
động.


- Trong văn bản thuyết minh có
thể sử dụng các yếu tố miêu tả
cho đối tợng thuyết minh thêm
cụ thể, sinh động ...


2/. KÕt luËn


* <b>Ghi nhí</b>


(SGK – Tr. 25)


*<b>Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho


hc sinh luyn tp


Đọc và nêi yêu cầu của


bài tập 1?


Giáo viên gọi 3 học sinh
trình bày miệng mỗi học
sinh thuyÕt minh kÕt hợp
yếu tố miêu tả về 1 bộ phận
của cây chuối.


Giáo viên gọi nhận xét


bổ sung.


Đọc và nêu yêu cầu của


bài tËp 2?


 Xác định các yếu tố


- Th©n chuối có hình dáng nh
chiếc cột nhà sơn màu xanh.
- Lá chuối tơi xanh bản rộng phe
phẩy nh chiếc quạt trong gió.
- Lá chuối khô mềm thơm mùi
dân dà gói quà tấm bánh mẹ đi
chợ về mang bao kû niệm tuổi
thơ ...



- Tách ... có tai


- ChÐn cđa ta kh«ng cã tai
- Khi mêi ai ng níc .. nãng


II <b>- Lun tËp</b>


1/. Bµi tËp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

miêu tả trong đoạn văn?
- Bài 3 tơng tự bài 2 giáo
viên để học sinh về nhà làm.
- Giáo viên cho học sinh
làm bài viết đoạn văn ngắn
thuyết minh về con mèo
trong đó có sử dụng yếu t
miờu t.


- Giáo viên gọi 2 học sinh
lên làm bài trên bảng häc
sinh bªn díi trình bày
miệng.


3/. Bài tập 3


<b>D. Hớng dẫn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc vai trị của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
- Bớc đầu biết sử dụng yếu tố miêu tả.



- Lµm bµi tËp 1, 3


- Đọc và nghiên cứu bài mới. Làm dàn ý chi tiết đề bài "Con trâu ở làng
quê Việt Nam" Để chuẩn bị cho tiết sau.


<b>E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>
<b>thuyết minh</b>


<b>A - Mc tiờu cn t</b>


- KiÕn thøc: Gióp häc sinh rÌn lun c¸ch sư dơng yếu tốt miêu tả trong
văn bản thuyết minh.


- K nng: Rèn kỹ năng viết văn bản thuyết minh.
- Giáo dục lũng yờu ng vt.


<b>b - Chuẩn bị của giáo viên </b>–<b> häc sinh.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> C </b>–<b> CáC BƯớC LÊN LớP.</b>
<b>1/. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ.</b>


H: Khi kÕt hỵp thut minh với miêu tả trong bài văn thuyết minh cần chú
ý những gì? Vai trò ý nghĩa của các yếu tố miêu tả trong bài văn thuyết
minh?


H: Khoanh trũn vo chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất


<b>Miªu tả trong văn thuyết minh có vai trò gì?</b>


A. Lm cho đối tợng thuyết minh hiện lên cụ thể, gần gũi, dễ hiểu.
B. Làm cho đối tợng thuyết minh có tính cách và cá tính riêng.
C. Làm cho bài văn thuyt minh giu sc biu cm.


D. Làm cho bài văn thuyết minh giàu tính logic và màu sắc triết lí.
3/.<b> Dạy bài mới</b>


* <b>Gii thiu bi:</b> Tit trc chỳng ta đã học về việc sử dụng yếu tố miêu tả
trong văn bản thuyết minh. Để giúp các em sử dụng tốt hơn yếu tố miêu tả
trong văn bản thuyết minh hơm nay chúng ra có tiết luyện tập.


*<b> Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


.


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: Tổ



chức cho học sinh tìm hiểu
đề và lập dàn ý (10')


- Giáo viên gọi 3 - 4 học
sinh trình bày dàn ý chi tiết
về đề bài: <b>"Con trâu </b>
<b>lng quờ Vit Nam"</b>


- Giáo viên gọi nhận xét bổ
sung.


- Cần kết hợp với yếu tố
miêu tả ở những phần nào?
- Giáo viên gäi 3 - 4 học
sinh đa ra những ý tởng sử
dụng yếu tố miêu vào văn
bản.


- Hc sinh trình bày dàn ý.
- Đề bài yêu cầu thuyết minh
về con trâu (vị trí, vai trị của
con trâu đối với đời sống)
- Có đa các yếu tố miêu tả về
hình dạng, hình ảnh con
cõu ...


- Cần tích hợp cả việc sử dụng
các biƯn ph¸p nghƯ thuật ở
bài 1.



I - <b>Dàn ý</b>


+ Đề bài


+ Dàn ý
- Mở bài


- Thân bài


- Kết bài


* <b>Hoạt động 2</b>: Tổ chc
cho hc sinh luyn tp (30')


Đọc và nêu yêu cầu của


phần 1?


Giáo viên gäi häc sinh


- Häc sinh 1: Con trâu ở làng
quê Việt Nam (Miêu tả cảnh


II - <b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trình bày miƯng tõng ý
trong phÇn 1?


- Lu ý vấn đề chính là
thuyết minh chỉ kết hợp


thêm cỏc yu t miờu t?


<b>.</b>

Giáo viên gäi häc sinh
tr×nh bµy miƯng vµ gäi
nhËn xÐt.


Giáo viên tổ chức cho học
sinh hoạt động theo nhóm
mỗi nhóm chuẩn bị một
đoạn văn trong 7' rồi trình
bày.


- Giáo viên gọi nhận xét
đánh giá và bổ sung.


- Giáo viên cho học sinh
đọc bài đọc thêm để học
hỏi.


kéo cày, bừa ... đặc trng của
nông thôn Việt Nam)


- HS2: Con trâu trong việc
làm ruéng (Ngêi b¹n của
nông dân)


- HS3: Con trâu trong một số
lễ hội (Lễ hội chọi trâu)


- HS4: Con trâu với tuổi thơ ở


nông thôn (Cảnh chăn trâu
c-ỡi trâu thổi sáo ...)


* HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1: Phần mở bài
+ Giới thiệu về con trâu


- Nhóm 2, 3: Phần thân bài
TM giới thiệu về vai trò giá
trị đặc điểm cảu trâu và sự
gắn bó của trâu với đời sống
vùng nơng thơn ...


- Nhóm 4: Phần kết bài


+ Khng nh s tn ti ca
trõu.


+ Nêu cảm nghĩ về trâu ..


2/. Viết đoạn văn
thuyết minh có sử
dụng yếu tố miêu tả.


<b>D. Hớng dẫn học và làm bài về nhà</b>


- Viêt hoàn thiện văn bản thuyết minh về con trâu có sử dụng các yêu tố
miêu tả.


- Ôn luyện về văn bản thuyết minh


- Chuẩn bị cho bài viết vào tuần sau


- Cần phải cho học sinh phân biệt yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết
minh với yếu tốt miêu tả ở những văn bản văn họ


- Soạn bài: Tuyên bố thế giới về sự sống còn bảo vệ và phát triển của trẻ
em.


<b>E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> Ngày dạy:</b></i>


<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 10</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>


<b>thuyết minh</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>.


- Giúp HS ôn luyện và củng về văn bản thuyết minh, có nâng cao
thông qua việc kết hợp với yếu tố miêu tả.


- HS biết kết hợp sử dụng yếu tố miêu tả khi làm văn thuyết minh.
- Qua giờ luyện tập, giáo dục HS tình cảm gắn bó với quê h ơng
yêu thơng loài vật.


- Rèn luyện kỹ năng kết hợp thuyết minh với miêu tả trong bài
văn miêu tả.



<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


<i>- Thy</i>: SGV- SGK- Son giỏo ỏn- c t liệu- Thiết bị dạy học.
<i>- Trò</i>: SGK- Học kí thuyết và lập dàn bài cho đề bài “ Con trâu ở
làng quê Việt Nam”.


<b>C. Các bớc lên lớp.</b>
<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> </b><b> </b><b>.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài .</b></i>


H1: Vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?
H3: Bài tập 2/ 26 (sgk): Trong đoạn văn những câu sau là câu
miêu tả đúng hay sai ? (Điền Đ vào ô đúng, S vo ụ sai.)


- Tách lànó có tai.


- Bác nói ngời Việt thờng dùng chén chứ không dùng tách.
- Chén của ta kh«ng cã tai.


- Khi mời ai…mà uống rất nóng.
H2: Trình bày dàn bài đã chuẩn bị ở nhà.


<i><b>3. Giíi thiệu bài mới .</b></i>


- GV dẫn từ phần kiểm tra bµi cị xng.


<i><b>4. Bµi míi </b></i>.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>Hoạt động 1 </b>: <i>Tìm hiểu </i>
<i>đề, tìm ý, lập dàn ý.</i>
- Gọi HS đọc và nêu yêu
cầu của đề bài trong
SGK.


H: Đề bài trên thuộc thể
loại gì ?


H: Đối tợng thuyết minh
?


H: Theo em vi vn
này cần phải trình bày
những ý gì ?


H:Nªn sắp xếp bố cục
của bài nh thế nào ?
H: Nội dung từng phần
gồm những gì ?


- HS c.


- Thể loại: Thuyết
minh.


- Con trâu ở làng quê
Việt Nam.



HS suy nghĩ, trả lời.
*Mở bài :


Giới thiệu chung về con
trâu trên đồng ruộng
Việt Nam.


*Th©n bµi :


- Con trâu trong đời
sống vật chất:


+ Là tài sản lớn của ng
-ời nông dân (Con trâu
là đầu cơ nghiệp): kéo
xe, cày, bừa.


I. <b>Tỡm hiểu đề, </b>
<b>tìm ý, lập dàn ý </b>.


<i><b>1. Tìm hiu .</b></i>


- Thể loại: Thuyết
minh.


- Con trâu ở làng
quª ViƯt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>




- GVra dàn bài hoàn
chỉnh và yêu cầu HS kết
hợp với ngữ liệu trong
SGK để bổ sung cho dàn
ý chi tit.


H: Em có nhận xét gì về
các ngữ liệu trong sách
giáo khoa khi thuyết
minh về con trâu ?


<b>Hoạt động </b><i><b> 2</b></i>: <i>Hớng dẫn </i>
<i>đa yếu tố miêu tả vào </i>
<i>văn bản thuyết minh.</i>
Thực hiện bài làm bằng
các hoạt động trên lớp.
- Gọi HS đọc bài thuyt
minh khoa hc v con
trõu (SGK)


- Yêu cầu HS nhận xét
cách thuyết minh.


<i>(GV gợi ý HD có thể đ a </i>
<i>yếu tố miêu tả vào bài </i>
<i>văn thut minh, vÝ dơ: </i>
<i>H·y vËn dơng u tè </i>
<i>miªu tả trong việc giới </i>
<i>thiệu con trâu).</i>



GV hớng dẫn HS lần l ợt
thực hiện từng phần mở
bài, thân bµi, kÕt bµi.


+ Là cơng cụ lao động
quan trọng.


+ Là nguồn cung cấp
thực phẩm, đồ mỹ nghệ.
- Con trâu trong đời
sống tinh thần:


+ G¾n bã với ngời nông
dân nh ngời bạn thân
thiết, gắn bó với tuổi
thơ.


+ Trong cỏc l hi ỡnh
ỏm.


*Kết bài :


Tình cảm của ngời nơng
dân đối với con trâu.
- Nhận xét về văn bản
khoa học trong SGK:
Chỉ đơn thuần thuyết
minh đầy đủ những chi
tiết khoa học về con


trâu - Cha có yếu t
miờu t.


- HS tập đa yếu tố miêu
tả vào văn bản thuyết
minh:


*Mở bài :


Hỡnh nh con trõu ở
làng quê Việt Nam: đến
bất kỳ miền nông thôn
nào đều thấy hình bóng
con trâu có mặt sớm
hơm trên đồng ruộng,
nó đóng vai trị quan
trọng trong đời sống
nông thôn Việt Nam.
*Thân bài :


- Con trâu trong nghề
làm ruộng: Trâu cày
bừa, kéo xe, chở lúa...
( Cần giới thiệu từng
loại việc và có sự miêu
tả con trâu trong từng
việc đó, vận dụng tri
thức về sức kéo - sức
cày ở bài thuyết minh
khoa học về con trâu).


- Con trâu trong một số
lễ hội: có thể giới thiệu
lễ hội “Chọi trâu”(Đồ
Sơn - Hải Phịng).


- Con tr©u víi tuổi thơ
ở nông thôn. (Tả lại
cảnh trẻ ngồi ung dung
trên lng trâu đang gặm


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

H: Trình bày dàn ý chi
tiết và nhận xét.


H: Thử nhớ lại hoặc
hình dung cảnh con trâu
ung dung gặm cỏ, cảnh
trẻ ngồi trên lng trâu
thổi sáo, hÃy viết một
đoạn văn thuyết minh
kết hợp với miêu tả.
<i>GV hớng dẫn HS viết </i>
<i>đoạn văn.</i>


H: Viết một đoạn văn
thuyết minh trong đó có
sử dụng yếu tố miêu tả
và vận dụng tục ngữ , ca
dao về trâu để vào bài.
<i>VD1: Trâu ơi! Ta bo </i>
<i>trõu ny,</i>



<i>Trâu ra ngoài ruộng </i>
<i>trâu cày với ta.</i>


<i>VD2: Con trâu là đầu </i>
<i>cơ nghiệp.</i>


<i>VD3: Dùng 1 đoạn trong</i>
<i>bài thơ Con trâu đen </i>
<i>lông mợt của nhà thơ </i>
<i>Trần Đăng Khoa.</i>


- Cho HS nhận xét.


H: Qua bài tập trên, em
hiểu thêm gì về vai trò
của yếu tố miêu tả trong
văn bản thuyết minh?
H: Khi đa yếu tố miêu tả
vào văn bản thuyết minh
ta cần lu ý điều gì?


c trờn cỏnh ng, ni
trin sụng)


- Tạo ra một hình ảnh
đẹp, cảnh sống thanh
bình ở làng quê Việt
Nam.



*KÕt bµi :


Nêu những ý khái quát
về con trâu trong đời
sống của ngời Việt
Nam. Tình cảm của ng
-ời nơng dân, của cỏ
nhõn mỡnh i vi con
trõu.


- HS trình bày dàn ý
vừa làm.


- Viết đoạn thuyết minh
kết hợp với miêu tả.


- HS tho lun v t la
chn mt cõu thành
ngữ, tục ngữ hoặc ca
dao để vào bài.


- HS viết và trình bày
trong nhóm.


*Cỏc nhúm c i din
trỡnh by trc lp.


- HS tự trình bày những
hiểu biết của mình qua
bài học.



<i><b>D. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


- Trên cơ sở dàn ý trên , viết thành bài văn hoàn chỉnh.


- Son vn bn: Tuyờn b thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát
triển của trẻ em.


<b>E. Rót kinh nghiƯm sau tiÕt dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


Tuần 3 - bài 3



<i>Tiết 11+12</i>

:

Đọc hiểu văn bản



<b>Tuyờn b th giới về sự sống còn, quyền đợc bảo</b>


<b>vệ và phát trin ca tr em.</b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


- Giỳp hc sinh thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế
giới hiện nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


- Biết đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ,
chăm sóc trẻ em.



- Giáo dục cho học sinh về quyền trẻ em, ý thức trách nhiệm về việc chăm
sóc, bảo vệ trẻ em.


<i>- </i> Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hiểu văn bản nhật dụng chính trị xã hội.


<b>B. Chn bÞ cđa thầy và trò.</b>


<i>- Thầy:</i> Công ớc về quyền trẻ em, bảng phụ.
- Trò: Bài soạn.


<b>C. Cỏc bc lờn lp.</b>
<i><b>1. </b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em
cho là đúng nhất:


<i>a.Vì sao văn bản: “Đấu tranh cho một thế giới hồ bình” đợc coi là một</i>
<i>văn bản nhật dụng ?</i>


A. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ, trăn trở về đời sống của tác giả.
B. Vì lời văn của văn bản giàu màu sắc biểu cảm.


C. Vì nó bàn về một vấn đề lớn lao ln đặt ra ở mọi thời đại.
D. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kỳ hấp dẫn.


<i>b. Nhận định nào nói đúng nhất những nét đặc sắc về nghệ thuật viết văn</i>
<i>của Mác-két thể hiện trong văn bản “Đấu tranh cho một thế giới hồ</i>
<i>bình”?</i>


A. Xác định hệ thống luận điểm, luận cứ rõ ràng.


B. Sử dụng phối hợp các phép lập luận khác nhau.


C. Có nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể, giàu sức thuyết phục.
D. Kết hợp các nhận định trên.


<i><b>3. Bµi míi. </b></i>


* Giíi thiƯu bµi .


- Sinh thời Bác Hồ là ngời rất quan tâm đến việc giáo dục, đào tạo thế hệ
trẻ Việt Nam. Ngời coi đó là việc lm rt cp thit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Biết ăn ngủ biết häc hµnh lµ ngoan


Tại sao vậy? Để giúp các em thấy rõ vị trí, tầm quan trọng của việc bảo
vệ, bồi dỡng thế hệ trẻ và cũng chính là giúp các em thấy rõ vai trò của
bản thân trong cộng đồng. Chúng ta bắt đầu cùng tìm hiểu văn bản:
“Tuyên bố thế giới...”.


* Tổ chức các hoạt động.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b> Hoạt động 1:</b> <i>Hớng</i>
<i>dẫn HS đọc - hiểu chú</i>
<i>thích.</i>


- Hớng dẫn HS đọc bài
H: Hãy giải thích nghĩa
của từ “ Tuyên bố” ?


H: Nêu xuất xứ của bản
tuyên bố ?


H: Theo em lí do nào
khiến bản tuyên bố này
ra đời ?


- Lu ý cho c¸c em mét
sè tõ khã.


H: Sau hai mục đầu này,
văn bản có bố cục mấy
phần? Néi dung cđa
tõng phÇn ?


- 3 HS đọc văn bản


- “ Tuyên bố” là nói rõ một cách
nghiêm chỉnh cho mọi ngời biết
một việc quan trọng, cần thiết.
- Bài nói đợc trình bày tại Hội
nghị cấp cao thế giới về trẻ em
tại trụ sở Liên hợp quốc ở Niu
Oóc ngày 30 -9- 1990.


- Những năm cuối thế kỉ XX,
khoa học kỹ thuật phát triển, kinh
tế tăng trởng, tính cộng đồng,
hợp tác giữa các quốc gia trên thế
giới đợc củng cố mở rộng. Đó là


những điều kiện thuận lợi đối vời
nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ
em. Song bên cạnh đó cũng có
khơng ít những khó khăn, nhiều
vấn đề cấp bách đang đặt ra. Sự
phân hoá rõ rệt về mức sống giữa
các nớc giàu nghèo, tình trạng
chiến tranh và bạo lực nhiều nơi
trên thế giới, trẻ em có hồn cảnh
đặc biệt khó khăn, bị tàn tật, bị
bóc lột và thất học có nguy cơ
ngày càng nhiều.


- HS lu ý một số từ khó: <i>Chế độ</i>
<i>A-pác-thai, thơn tính, tị nạn,</i>
<i>cơng ớc.</i>


- Văn bản đợc chia làm 17 mục,
3 phần:


+ Sù thách thức: Nêu những thực
tế, những con sè vÒ cuéc sèng


<b>I. §äc - hiĨu chó</b>
<b>thÝch.</b>


<i><b>1.§äc.</b></i>


<i><b>2. Chó thÝch</b></i>



- Xt xø.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động 2: </b><i>Hớng dẫn</i>
<i>HS tìm hiểu văn bản.</i>H:
Nhiệm vụ của mục 1,
2 ?


-Gọi HS đọc phần: “Sự
thách thức.”


H: Bản tuyên bố đã nêu
cụ thể những hiểm hoạ
mà trẻ em trên thế giới
đang phải chịu đựng là
hiểm hoạ nào ?


H: Em hiÓu nh thÕ nào
về nạn dịch AIDS ?
H: Sau khi tìm hiểu
đoạn văn bản nµy em cã
nhËn thøc vµ tình cảm
nh thế nào ?


- Cho HS đọc phần 2
H: Tóm tắt các điều kiện
thuận lợi cơ bản để cộng
đồng quốc tế hiện nay
có thể bảo vệ, chăm sóc
trẻ em ?



<i>- Bằng những hành động</i>
<i>tích cực, con ngời hồn</i>
<i>tồn có thể làm chủ đợc</i>
<i>tơng lai của mình khi</i>
<i>quan tâm thoả đáng đến</i>
<i>các thế hệ tơng lai.</i>


khỉ cùc trªn nhiều mặt, về tình
trạng bị rơi vào hiểm hoạ của
nhiều trẻ em trªn thÕ giíi hiƯn
nay.


+ Cơ hội: Khẳng định những điều
kiện thuận lợi cơ bản để cộng
đồng quốc tế có thể đẩy mạnh
việc chăm sóc bảo vệ trẻ em.
+ Nhiệm vụ: Xác định những
nhiệm vụ cụ thể mà từng quốc
gia và cả cộng đồng quốc tế cần
làm vì sự sống cịn, phát triển của
trẻ em.


- HS c


- Các hiểm hoạ:


+ B tr thnh nn nhân của chiến
tranh và bạo lực, của sự phân biệt
chủng tộc, sự xâm lợc chiếm
đóng và thơn tính của nớc ngồi.


+ Chịu đựng những thảm hoạ của
đói nghèo, khủng hoảng của tình
trạng vơ gia c, dịch bệnh, mù
chữ.


- Trẻ em chết do suy sinh dỡng
và dịch bệnh AIDS.


- Tuy trình bày ngắn gọn nhng
phần này đã nêu lên khá đầy đủ,
cụ thể tình trạng trẻ em trên thế
giới bị rơi vào hiểm hoạ. Cần
phải có sự bảo vệ chăm sóc cho
trẻ em trên tồn thế gii.


- HS c


- Các điều kiện:


+ S liên kết của các quốc gia
cùng ý thức cao của cộng đồng
trên lĩnh vực này và công ớc về
quyền trẻ em.Q Cơ hội mới.
+ Sự hợp tác và đồn kết quốc tế


<b>II. T×m hiĨu văn</b>
<b>bản.</b>


<i>- M u:</i> Lm
nhim vụ nêu vấn


đề


<i><b>1. Sù thách thức.</b></i>


- Những hiểm hoạ.


<i><b>2. Cơ hội.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

H: Phát biểu suy nghĩ
của em về sự quan tâm,
chăm sóc của Đảng,
Nhà nớc, các tổ chức xã
hội đối với trẻ em nớc ta
hiện nay ?


<i>- Các tổ chức xã hội </i>
<i>th-ờng xuyên chăm lo,</i>
<i>phòng chống bệnh tật.</i>
- Cho HS đọc phần 3
H: Nêu những nhiệm vụ
cấp thiết của cộng đồng
quốc tế, của từng quốc
gia đối với sự sống còn
của trẻ em ?


H: Em có nhận xét gì về
những nhiệm vụ mà bản
tuyên bè ®a ra ?


H: Văn bản đã giúp em


nhận thức đợc vấn
gỡ ?


ngày càng có hiệu quả trên nhiểu
lĩnh vực.


- ng và Nhà nớc ta đã có pháp
lệnh quy định về quyền trẻ em,
đã có một bộ phận chăm lo trẻ
em - Uỷ ban bảo vệ và chăm sóc
trẻ em Việt Nam; sự nhận thức và
tham gia tích cực của nhiều tổ
chức xã hội vào phong trào chăm
sóc, bảo vệ trẻ em, ý thức cao của
tồn dân v vn ny.


- HS c


- Đó là 8 nhiệm vụ hết sức cơ bản
và cấp thiết :


1.Tng cng sc khoẻ và chế độ
dinh dỡng của trẻ em


2. Quan t©m tới trẻ em bị tàn tật,
hoàn cảnh khó khăn.


3. Đảm bảo quyền bình đẳng
nam nữ.



4. Bảo đảm cho trẻ em đợc học
hết bậc GDTHCS.


5. Cần nhấn mạnh trách nhiệm kế
hoạch hố gia đình.


6. Cần giúp trẻ em nhận thức đợc
giá trị của bản thân.


7. Bảỏ đảm sự tăng trởng, phát
triển đều đặn nền kinh tế.


8. Cần có sự hợp tác quốc tế để
thực hiện những nhiệm vụ cấp
bách trên đây.


- Có tính chất tồn diện, khơng
chỉ là nhiệm vụ của từng nớc mà
là nhiệm vụ của cộng đồng quốc
tế, không chỉ trẻ em ở nớc giàu
mà cả trẻ em ở nớc nghèo.


<i><b>3. NhiƯm vơ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đọc bài phát biểu của
Hồ Chí Minh về “ Nâng
cao trách nhiệm..cộng
đồng” (T.260)


H: Qua bản “Tuyên


bố...trẻ em”, em nhận
thức nh thế nào về tầm
quan trọng của vấn đề
bảo vệ, chăm sóc trẻ em,
về sự quan tâm của cộng
đồng quốc tế đối với vấn
đề này ?


- Gọi HS đọc ghi nhớ.


- Bảo vệ quyền lợi và chăm lo
đến sự phát triển của trẻ em là
một trong những nhiệm vụ hàng
đầu của từng quốc gia và cộng
đồng quốc tế.


- Những nhiệm vụ cụ thể đối với
việc bảo vệ cuộc sống.


- Vấn đề này đang đợc cộng
đồng quốc tế dành sự quan tâm
thích đáng với các chủ trơng
nhiệm vụ cụ thể.


- Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến
sự phát triển của trẻ em là một
trong những nhiệm vụ có ý nghĩa
quan trọng hàng đầu của từng
quốc gia và cộng đồng quốc tế.
Đây là vấn đề liên quan trực tiếp


đến tơng lai của một đất nớc, của
toàn nhân loại


- Qua những chủ trơng, chính
sách, hành động cụ thể với việc
bảo vệ…mà ta nhận ra trình độ
văn minh của một xã hội.


- Hai em đọc ghi nhớ.


<i>* Ghi nhí:</i>
(Sgk-Tr.35)


<b>D. Lun tËp cđng cè</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả
lời mà em cho là đúng nhất:


<i>Câu 1:Nhận định nào nói đúng nhất về văn bản: Tuyên bố thế giới về sự</i>”
<i>sống còn, quyền đợc bảo vệ v phỏt trin ca tr em ?</i>


A. Là một văn bản biểu cảm.
B. Là một văn bản tự sự.


C. Là một văn bản thuyết minh.
D. Là một văn bản nhật dơng.


<i>Câu 2: Nhận định nào nói đúng nhất tình trạng của trẻ em trên thế giới</i>
<i>hiện nay ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B. Chịu đựng những thảm hoạ của đói nghèo, khủng hoảng kinh tế,
của tình trạng vơ gia c, dịch bệnh, mù chữ, mơi trờng xuống cấp.
C. Có nhiều trẻ em chết mỗi ngày do suy sinh dỡng và bệnh tật.
D. Kết hợp cả ba nội dung trên.


<i><b>E. Híng dÉn học và làm bài về nhà.</b></i>


- Tìm hiểu thêm về thực trạng của trẻ em ở Việt Nam và trên thế giới hiện
nay.


- Làm phần Luyện tập.


- Soạn: Các phơng châm hội thoại (Tiếp)


<b>F. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<i><b>Tiết 13</b></i>


<b>Các phơng châm hội thoại</b>



<i>( tiếp theo).</i>



<b>A.</b> <b>Mục tiêu bài học .</b>


-Giỳp HS nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa ph ơng châm hội
thoại và tình huống giao tiếp.


- Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những qui định bắt
buộc trong mọi tình huống giao tiếp; vì nhiều lí do khác nhau, các
phơng châm hội thoại có khi khơng đ ợc tn thủ.


- Gi¸o dơc cho HS cã ý thức tốt trong giao tiếp.


- Rèn kĩ năng vận dụng có hiệu quả các ph ơng châm hội thoại vào
thực hiện giao tiếp xà hội cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


<i>- Thầy :</i> SGV - SGK - Soạn giáo án - T liệu - Thiết bị dạy học.
<i>- Trò :</i> SGK - Đọc và nghiên cứu ngữ liệu.


<b>C. Cỏc bc lờn lp.</b>
<i><b>1. </b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> </b><b> </b><b>.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em
cho là đúng nhất:


<i>a. Để không vi phạm các Phơng châm hội thoại, cần phải làm gì?</i>
A. Nắm đợc các đặc điểm của tình huống giao tiếp.


B. Hiểu rõ nội dung mình định nói.
C. Biết im lặng khi cn thit.



D. Phối hợp nhiều cách nói khác nhau.


<i>b. Cõu trả lời trong đoạn hội thoại sau đã không tuân thủ Phơng châm hội</i>
<i>thoại nào?</i>


<i>Lan hái B×nh;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Phơng châm về chất.
B. Phơng châm cách thức.
C. Phơng châm lịch sự.
D. Phơng châm về lợng.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


* Giới thiƯu bµi míi<i><b>:</b></i>


trên cơ sở chữa bài tập.
* Tổ chức các hoạt động.


.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> <i>Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu quan hệ giữa</i>
<i>phơng châm hội thoại với</i>
<i>tình huống giao tiếp.</i>
- GV dùng thiết bị đ a ngữ
liệu và yêu cầu HS



nghiên cứu.


H: Nhân vật chàng dể có
tuân thủ phơng châm lịch
sự không ? Vì sao ?


H: Vì sao trong tình
huống này chàng dể lại
gây phiền hà cho ng êi
kh¸c ?


H: Qua đó, em hiểu thêm
điều gì khi tham gia hội
thoại?


- Đó là ND của ghi nhớ 1
- GV cho HS đọc ghi nhớ
1 SGK- 36.


<b>Hoạt động 2 :</b> <i>Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu những tr ờng </i>
<i>hợp khơng tn thủ Ph </i>
<i>-ơng châm hội thoại.</i>
GV dùng thiết bị đ a các
ngữ liệu của các tiết tr ớc.
H: Những tình huống nào
phơng châm hội thoại
không đợc tuân thủ ?
GV đa ví dụ 2 SGK- 37.


H: Nhận xét gì về câu tr
li ca Ba ?


H: Vì sao Ba không tuân


- HS đọc và tìm hiểu
ngữ liệu.


- HS: Chàng dể khơng
tn thủ phơng châm
lịch sự vì gây nhiều
phiền hà cho ngời đợc
chào hỏi, vì chọn


khơng đúng tình huống
giao tiếp.


- HS: Ngời đợc hỏi bị
chàng gọi xuống từ
trên cao trong khi
đang làm việc.


HS: Để tuân thủ các
phơng châm hội thoại,
ngời nói phải nắm đ ợc
các đặc điểm của tình
huống giao tiếp (nói
với ai? Nói khi nào ?
Nói ở đâu? Nhằm mục
đích gì ?)



- Hai em đọc ghi nhớ.


HS đọc và tìm hiểu lại
các ngữ liệu.


HS:


- Ví dụ 1, 3: Gây c ời.
-Ví dụ 4: Lạc đề.
- Ví dụ 5: Nói vơ ý -
mơ h.


*HS thảo luận và trả
lời:


- HS: Cõu tr li của
Ba không đáp ứng nhu
cầu thông tin mà An


<b>I.</b> <b>Quan hƯ gi÷a </b>
<b>ph</b>


<b> ơng châm hội </b>
<b>thoại với tình </b>
<b>huống giao tiÕp .</b>


<i>* Ng÷ liƯu: Sgk.</i>


*<i>Ghi nhí 1: SGK </i>


<i>trang 36.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thủ phơng châm về lợng ?
H: Vì lí do nào Ba làm
nh vậy ?


- GV nêu vấn đề: Nếu
một bệnh nhân mắc bệnh
ung th thì bác sĩ sẽ khơng
tn thủ phơng châm nào
trong hi thoi vi bnh
nhõn ?


H: Qua các tình huống
trên, em rút ra bài học gì
trong hội tho¹i ?


H: Khi nói “tiền bạc chỉ
là tiền bạc” thì ng ời nói
có vi phạm phơng châm
về chất khơng ? vì sao ?
H: Em hiểu ý nghĩa câu
nói đó ra sao ?


H: Mục đích của cách núi
trờn l gỡ ?


H: Từ những trờng hợp
trên, em hiểu thêm gì về
mối quan hệ giữa ph ơng


châm hội thoại với tình
huống giao tiếp?


- GV cng cố các đơn vị
kiến thức của bài học và
HD luyện tập.


<b>Hoạt động 3 :</b> <i>Hớng dẫn </i>
<i>HS luyn tp </i>


mong muốn-> không
tuân thủ phơng châm
về lỵng.


- HS: Ngời nói khơng
biết chính xác chiếc
máy bay đầu tiên trên
thế giới đợc chế tạo từ
năm nào.


- HS: Ngời nói chung
chung nhằm thực hiện
phơng châm về chất .
- HS: Không tuân thủ
phơng châm về chất vì
khơng muốn làm bệnh
nhân lo lắng -> Đó là
việc làm nhân đạo.
- HS: Trong tình huống
giao triếp có một u


cầu quan trọng hơn
yêu cầu tuân thủ ph
-ơng châm hội thoại thì
phơng châm hội thoại
có thể khơng cần tn
thủ.


- HS: Tiền bạc chỉ là
phơng tiện không phải
là mục ớch sng.


- Xét về nghĩa hiển
ngôn thì nó không tuân
thủ phơng châm về
l-ợng, nhng xét nghĩa
hàm ẩn thì nó vẫn tuân
thủ phơng châm về
l-ợng.


- HS: khuyên răn ng ời
ta không nên chạy theo
tiền bạc mà quên đi
nhiều thứ khác thiêng
liêng hơn trong cuộc
sèng.


-> Mn ngêi nghe
hiĨu theo nghÜa hµm
Èn.



- HS dựa vào các tr ờng
hợp vừa phân tích và
phần ghi nhớ SGK để
trả lời.


* <i>Ghi nhí 2: SGk </i>
<i>trang 37.</i>


<b>III.</b> <b>Lun tËp </b>.


<i>Bµi tËp 1 :</i>


- Đối với cậu bé 5 tuổi thì “ Tuyển tập truyện ngắn Nam Cao” là
chuyện viển vông, mơ hồ; vì vậy câu trả l ời của ơng bố đã không tuân
thủ phơng châm cách thức.


- Đối với HS cấp THCS thì đây là câu trả lời đúng.
<i>Bài tập 2 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Việc không tuân thủ ấy là vơ lí vì khách đến nhà khơng chào hỏi
chủ mà tỏ thái độ mất lịch sự với chủ nhà.


<i><b>D. Híng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


* Tự đặt tình huống giao tiếp và đ a ra những trờng hợp cần hoặc
không cần tuân thủ một ph ơng châm hội thoại nào đó.


* Häc thc 2 ghi nhí trong SGK trang 36, 37.


* Chuẩn bị tiết 14, 15: Viết bài tập làm văn số 1- văn bản thuyết


minh.


<b>E. Rút kinh nghiƯm sau tiÕt d¹y.</b>


...
...


<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<i><b>Tiết 14 -15</b></i>



<b>Viết bài tập làm văn số 1.</b>


<i><b>( Văn bản thuyết minh)</b></i>


<b>A.Mục tiêubài học.</b>


- Giỳp HS viết đợc một văn bản thuyết minh, trong đó có sử dụng
yếu tố miêu tả( thiên nhiên, con ng ời, đồ vật...). Tuy nhiên yêu cầu
thuyết minh khoa học, chính xác, lạc quan vẫn là chủ yếu.


- Biết tích hợp với phần Tiếng Việt ở bài Các ph ơng châm hội thoại
, Xng hô trong hội thoại; với phần Văn ở các văn bản thuyết minh
đã học.


- Giáo dục cho HS tính tự giác và trung thực.


- Rèn kĩ năng thu thập tài liệu, hệ thống, chọn lọc tài liệu, viết văn
bản thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.



<b>B. Chuẩn bị. </b>


<i>- Thy:</i> SGK- SGV - bi.


<i>- Trò:</i> SGK- Ôn tập - Giấy kiểm tra.


<b>C. Các bớc lên lớp.</b>
<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> </b><b> </b><b>.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .</b></i>
<i><b>3.Bài mới .</b></i>


- GV nêu yêu cầu của tiết kiểm tra : Nghiêm túc.
- Thu tài liệu.


- Phỏt cho HS:


<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).</b>


c v chn ỏp ỏn ỳng:
<i>1. Vn bn thuyt minh l:</i>


A. Kiểu văn bản trình bày diƠn biÕn sù viƯc.


B. Kiểu văn bản thơng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống nhằm
cung cấp tri thức về đặc điểm, tính chất, nguyên nhân,...của các
hiện tợng và sự vật trong tự nhiên, xã hội bằng ph ơng thức trình
bày, giới thiệu, giải thích.


C. Là kiểu văn bản nêu ý kiến đánh giá bàn luận về một vấn đề


chính trị, xã hội.


D. Là kiểu văn bản trình bày ý muốn, quyết định nào đó, thể hiện
quyền hạn, trách nhiệm giữa ng ời với ngời.


2<i>. Tri thức (kiến thức) trong văn bản thuyết minh phải:</i>
A. Vững vàng, chặt chẽ.


B. Sinh động, gợi cảm.
C. Khách quan, xác thực, đáng tin cậy.


D. C¶ ba néi dung trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Làm cho việc kể chuyện sinh động và sâu sắc hơn.


B. Làm cho văn bản có hiệu quả thuyết phục hơn, vì nó tác động
mạnh mẽ tới tình cảm của ng ời đọc.


C. Làm cho đối t ợng đợc nổi bật, gây ấn t ợng, hấp dẫn ng ời đọc.
D. Cả ba ý kin trờn.


<b>Phần II: Tự luận (7 điểm). </b>


Cây lúa Việt Nam.


_____________________________________________


Đáp án và biểu điểm.
<b>Phần I: (3 điểm)</b>



- Mỗi câu trả lới đúng đợc 1 điểm.


C©u 1 2 3


Đáp án B D C


<b>Phần II: 7điểm</b>
<i><b>Bài viết cần: </b></i>


+m bảo đúng đặc trng của văn thuyết minh, biết kết hợp phơng pháp
thuyết minh với một số biện pháp nghệ thuật và miêu tả.


+ Trình bày sạch đẹp, đúng chính tả, ngữ pháp.


+Cã bè cơc ba phÇn :
<i> a, Mở bài</i>: 1 điểm
- Giới thiệu về cây lúa.


- Nêu những nét khái quát về cây lúa.
<i>b, Thân bài</i>: 5 điểm


- Nờu c v trớ ca cõy lỳa i vi ngi Vit Nam.
- Nhng ni trng lỳa


- Đặc điểm của cây lúa.
- Các loại lúa.


- Tỏc dng ca cây lúa.
- Vấn đề chăm sóc lúa...



<i>c, KÕt bµi</i>: 1 điểm


- Nêu những kết luận chung về cây lúa.


- Cú thể nêu tình cảm, trách nhiệm của mình đối với cây lúa...


<b>D. Híng dÉn häc sinh häc ë nhµ.</b>


- Xem lại kiến thức văn thuyết minh.
- Soạn bài: Ngời con gái Nam Xơng


<b>E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.</b>


...
...
...
...


<i><b>Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày dạy : </b></i>


<b>Tuần 4 - Bài 4</b>



<i>Tiết 16 17: </i>

Đọc - hiểu văn bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

(Trích <i>Truyền kì mạn lục)</i>
<i>- Nguyễn </i>


<b>Dữ-A. Mục tiêu bài häc.</b>



- Giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn, truyền thống của ngời phụ nữ Việt
Nam qua nhân vật Vũ Nơng. Thấy rõ thân phận nhỏ nhoi, bi thảm của ngời
phụ nữ dới chế độ phụ quyền phong kiến.


- Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của tác phảm, nghệ thuật dựng
chuyện, dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỳ ảo với
những chi tiết có thực tạo nên vẻ đẹp riêng của loại truyền kỳ.


- Giáo dục cho HS lòng yêu mến ngời phụ nữ và thái độ khinh ghét đối với
chế phong kin suy vong.


- Rèn kĩ năng tóm tắt tác phẩm tự sự cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


<i>- Thầy:</i> - Tác phẩm Truyền kỳ mạn lục


- Phần ghi âm đọc diễn cảm văn bản.


<b> </b>


- Tranh minh hoạ.


<i>- Trò:</i> - Đọc và tìm hiểu bài.


<b>C. Cỏc bc lờn lp.</b>
<i><b>1. </b><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<i>2.1. Các nhiệm vụ đa ra trong bản tuyên bố đợc xác đinh trên những c s</i>
<i>no?</i>


A. Tình trạng thực tế của trẻ em trên thÕ giíi hiƯn nay.


B. Những thuận lợi đối với nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em hiện nay.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


<i>2.2. Để thực hiện những nhiệm vụ đó, bản tuyên bố đã đề ra cách thức hoạt động</i>
<i>nh thế nào ?</i>


A. Các nớc phát triển sẽ chi viện tài chính cho các nớc cha phát triển để xố
đói, giảm nghèo.


B. Tất cả các nớc phải nỗ lực liên tục và có sự phối hợp với nhau trong hoạt
động của từng nớc cũng nh trong hợp tác quốc tế.


C. Tự bản thân mỗi quốc gia sẽ đề ra cách thức hoạt động của mình để bảo vệ
và chăm sóc trẻ em.


D. Các nớc phát triển cần cắt giảm bớt các chi phí trong lĩnh vực quân sự, xoá
bỏ nạn phân biệt chđng téc.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


* <b> Giíi thiƯu bµi míi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>- </b>Đó là tất cả ý nghĩa mà chúng ta có thể cảm nhận đợc từ “ Chuyện ngời con</i>
<i>gái Nam Xơng”. Một áng thiên cổ kỳ bút của tác giả Nguyễn Dữ!</i>


<b>* Tổ chức các hoạt động.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>Hớng dẫn HS</i>
<i>đọc và tìm hiểu chú thích.</i>
H: Nên đọc văn bản với
giọng nh thế nào ?


- Đọc mẫu. Gọi HS đọc.


H: Nêu những nét chính về
cuộc đời và sự nghiệp của tác
giả Nguyễn Dữ ?


<i>- Bố Nguyễn Dữ đã từng đỗ</i>
<i>tiến sĩ. Ông đỗ cử nhân, sống</i>
<i>ở thời kỳ phong kiến suy tàn,</i>
<i>quan lại tranh quyền đoạt vị.</i>
<i>Bởi thế nên ông chán nản</i>
<i>thời cuộc nên chỉ làm quan</i>
<i>một năm rồi cáo quan lui về</i>
<i>ở ẩn, giữ cách sống thanh</i>
<i>cao đến trọn đời.</i>


H: Em hiểu nh thế nào về


đặc điểm của thể loại
“Truyền kỳ mạn lục”?


- Nguyễn Dữ đã gửi gắm vào
tác phẩm tất cả những tâm
tình, tình cảm, khát vọng của
một ngời tri thức có lơng tri.


ð Vũ Khâm Lân đời Hậu Lê
khen là ‘ Thiên cổ kỳ bút”.
H: Xuất xứ của “ Chuyện
ngời con gái Nam Xơng’?
<i>- Có nguồn gốc từ truyện cổ</i>
<i>tích Vợ chàng Tr</i>“ <i>ơng , sau</i>’
<i>này đợc chuyển thể thành vở</i>
<i>chèo </i> “ <i> Chiếc bóng oan</i>
<i>khiên .</i>’


H: Em h·y kĨ tãm t¾t lại
toàn truyện ?


Chú ý khi tóm tắt:


- Nổi bật chủ đề (Nỗi đau,
oan khuất).


- Nh©n vËt chÝnh: Vị N¬ng.


- Giọng đọc phải phù hợp với
tâm trạng của nhân vật Vũ


N-ơng: nhẹ nhàng, tha thiết; Trơng
Sinh: hằn học, nghi ngờ; bé
Đản: ngây thơ.


- 3 HS đọc truyện sau khi nghe
giọng đọc mẫu.


- C¸c HS kh¸c nhận xét.


- Quê huyện Thanh Miện, tỉnh
Hải Dơng; häc trß giái cđa
Ngun BØnh Khiªm.


- HS căn cứ vào Chú thích (1)
gii thớch.


+ Viết bằng chữ Hán, khai thác
từ c¸c trun cỉ dân gian,
truyền thuyết lịch sư, gåm 20
trun.


+ Nhân vật chính là những ngời
phụ nữ đức hạnh, khao khát
cuộc sống yên bình, hạnh phúc
song gặp nhiều bất hạnh, những
tri thức phong kiến sống ngồi
vịng cơng toả của lễ giáo.
+ Kết thúc mỗi truyện đều có
lời bình, bàn luận thêm v ý
ngha ca truyn.



- Là thiên truyÖn thø 16 trong
sè 20 truyÖn cđa “Trun kú
m¹n lơc”.


- HS dựa vào phần chú thích để
trả lời.


- HS tóm tắt lại truyện, ngắn
gọn mà đủ những tình tiết chủ
yếu.


<b>I. §äc - tìm hiểu</b>
<b>chú thích.</b>


<i><b>1. Đọc</b></i>


<i><b>2. Chú thích.</b></i>


a. Tác giả.


- Ngun D÷
(?-/-thÕ kØ XVI, thời Lê
- Mạc)


- Sng gn gi vi
nhõn dõn lao động
nơi thơn dã nên có
điều kiện sáng tác ‘
Truyền kì mạn lục”



b. T¸c phÈm.


- T¸c phÈm
“Trun kỳ mạn
lục là áng thiên
cổ kỳ bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Sù kiƯn, chi tiÕt chÝnh: c¸i
bãng, tù vÉn.


H: Nêu đại ý của truyện?


H: Truyện có thể đợc chia
làm mấy phần chính ? Nội
dung của mỗi phần ?


ð Chuyện nặng về “động
tác”, nhẹ về khắc hoạ nội
tâm và nội tâm chi tiết.


<b>Hoạt động 2: </b><i>Hớng dẫn HS</i>
<i>tìm hiểu văn bản.</i>


H: Nhân vật Vũ Nơng - Vũ
Thị Thiết đợc giới thiệu nh
thế nào?


H: Xét lời giới thiệu, lời nói,
việc làm của Vũ Nơng khi


mới lấy chồng, tiễn chồng đi
lính, xa chồng, trong từng
hoàn cảnh, Vũ Nơng đã bộc
lộ những đức tính nào ?


H:Qua nh÷ng chi tiÕt trªn,
em cã nhËn xÐt g× về nhân
vật Vũ Nơng ?


- Lu ý nh÷ng câu văn biền
ngẫu, những hình ảnh dùng
nhiều ớc lƯ, ®iĨn tÝch: liƠu rđ
b·i hoang, cánh hồng bay
bổng.


H: Nỗi oan của Vũ Nơng là


- õy l cõu chuyn v s phn
oan nghiệt của một ngời phụ nữ
có nhan sắc, đức hạnh dới chế
độ phong kiến. Chỉ vì một lời
nói ngây thơ của con trẻ mà bị
nghi ngờ, sỉ nhục, bị đẩy đến
b-ớc đờng cùng, phải tìm đén cái
chết để minh oan. Tác phẩm
cũng thể hiện ớc mơ ngoài đời
của nhân dân: ngời tốt đợc đền
bù- thiện thắng ác dù chỉ ở thế
giới huyền bí.



- Có thể đợc chia làm 3 phần
chính:


+ Từ đầu “cha mẹ đẻ mình”: Vũ
Nơng trong những ngy vng
chng.


+ Đoạn 2; Tiếp theo..qua
rồi: Nỗi oan khuất và cái chết
bi thảm của Vũ Nơng.


+ on 3: Cũn lại: Thể hiện ớc
mơ ngoài đời của nhân dân, cái
thiện bao gìơ cũng chiến thắng
cái ác.


- Đức hạnh là nét nổi bật ở
nàng: thuỳ mị, nết na, t dung tốt
đẹp.


- Mới lấy chồng: đúng mực,
nh-ờng nhịn, cha lúc nào để vợ
chồng phải thất hồ.


- Khi tiễn chồng: rót chén rợu
đầy, mong chồng đợc bình an
trở về, khắc khoải nhớ nhung,
ứa hai hàng lệ.


- Khi xa chồng: Thuỷ chung


chờ đợi, sinh con, nuôi con, dạy
con luôn nhớ tới hình ảnh
chồng, phụng dỡng mẹ chồng
chu đáo hết nhẽ.


-> Đó là một ngời phụ nữ sống
khn phép, yêu chồng, thuỷ
chung, yêu con, đảm đang hiếu
nghĩa, khao khát một cuộc sống
tự do hạnh phúc.


* Đại ý: Số phận
oan nghiệt của
ng-ời phụ nữ tài sắc bị
chế độ phong kiến
xô đẩy vào đờng
cùng không li
thoỏt.


<b>II. Tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


<i><b>1. Nhân vật Vũ </b></i>
<i><b>N-ơng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

nỗi oan gì?


H: Trớc sự nghi oan của
chồng, Vũ Nơng đã có
những việc làm và thái độ ra


sao? Lời nói nh thế nào?
H: Em hãy chỉ ra các lời
thoại trong đoạn?


H: Em cã nhận xét gì về lời
nói và việc làm của nàng?


H: Vũ Nơng lấy cái chết để
bày tỏ nỗi oan của mình. Với
tính cách của nàng, cách giải
quyết đó có hợp lí hay
khơng? Vì sao? (Cõu hi
tho lun)


H: Qua phần vừa thảo luận,
em hiểu thêm gì về nhân vật
Vũ Nơng ?


H: Đoạn đầu truyện, tác giả
giới thiệu Trơng Sinh là con
ngời nh thế nµo?


H: Tâm trạng của Trơng Sinh
khi đi lính trở về nh thế nào ?
H: Trong hoàn cảnh tâm
trạng nh thế, lời núi ca a


- Nỗi oan của nàng là bị nghi
ngờ thất tiết.



- Vũ Nơng:


+ Li thoi 1: Khóc, giãi bày để
chồng hiểu lịng mình, cố giữ
gìn hạnh phúc “cách biệt ba
năm..thiếp”.


+ Lời thoại 2: Đau đớn, thất
vọng, mong nhờ họ hàng, làng
xóm bênh vực biện bạch cho
nàng song, hạnh phúc gia đình,
niềm khát khao giản dị của
nàng đã bị tan vỡ.


+ Lêi tho¹i 3: Than thở nơi bến
Hoàng Giang: Kẻ..phỉ nhổ rồi
tự vẫn.


- V Nơng bị dồn đến bớc đờng
cùng, mất tất cả đành chấp nhận
số phận. Hành động trẫm mình
là hành động quyết liệt để bảo
tồn danh dự.


HS th¶o ln:


- Vũ Nơng đã tìm đến cái chết
để bày tỏ nỗi oan ức của mình.
Cả một đời nàng chỉ mong một
cuộc sống bình n, hồ thuận,


một đời nàng giữ gìn phẩm giá
“ Cách biệt ba năm….”. Thế
những nàng bị buộc tội mà
không thể nào có thể thanh
minh. Tự tử là hành động phù
hợp với tính cách của nàng mà
cũng vì ở vào hồn cảnh ấy,
nàng khơng cịn bất kỳ một sự
lựa chọn nào khác.


- HS trình bày suy nghĩ, cảm
xúc riêng của mình.


V Nng là một ngời phụ nữ
xinh đẹp, nết na, hiền thục, thuỷ
chung với chồng, hết lịng vun
đắp hạnh phúc gia đình. Vũ
N-ơng- một con ngời lúc nào cũng
khao khát, tha thiết với cuộc
sống. Một con ngời trinh bạch,
khao khát sống mà không đợc
sống, phải nhận lấy cái chết oan
uổng với nỗi oan thấu trời.
- Là con nhà giàu, tính đa nghi,
đối với vợ thì phịng ngừa q
sức. Sống trong xã hội phong
kiến nam quyền.à Cậy cái thế
của ngời chồng.


- Mẹ qua đời, con vừa học nói,


cha về, bà đã mất, lòng cha
buồn khổ lm ri


Nặng nề không vui.


* V Nơng - nỗi
oan khiên động
trời.


- BÞ chång nghi
oan lµ thÊt tiết và
ruồng bỏ.


- Không giÃi bày


Nhờ họ hàng, làng
xóm bênh vực


than thở nơi bến
Hoàng Giang råi
tùu vÉn.


ố Hành động phát
triển từ thấp đến
cao: bảo vệ hạnh
phúc, từ hy vng
n tuyt vng.


<i><b>2. Nhân vật Trơng</b></i>
<i><b>Sinh.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

trẻ thơ ngây càng kích động
tính ghen tuông của Trơng
Sinh. Cái chết của Vũ Nơng
thật đau lịng, trớc hết đó là
kết quả của sự ghen tuông
mù quáng ở con ngời Trơng
Sinh.


H: Vậy, lí do nào để Trơng
Sinh nghi oan cho vợ ?


H: Đọc và phân tích lời nói
của bé Đản để thấy đợc gái
trị của tình tiết ?


- Hình ảnh cái bóng trở
thành đầu mối, điểm nút cho
câu chuyện, làm ngời đọc
thêm ngỡ ngàng vì bớc ngoặt
của câu chuyện.


H: Câu nói của bé Đản có
thể tin rằng Vũ Nơng thất
tiết ở chỗ nào? Chỗ nào vơ lí
khơng thể tin đợc ?


H: Tại sao khi Trơng Sinh
nghe lêi bÐ Đản nói lại tin
ngay ?



Theo em, nỗi oan khuất, cái
chết vô cớ của Vũ Nơng có
khả năng không xảy ra khi
nào ?


H: Vậy, cái hay của tình tiết
này là gì ?


H: Câu nói làm rõ chủ đề
nỗi oan khuất động trời của
Vũ Nơng. Đó là số phận của
ngời phụ nữ trong xã hội cũ.


H: ”C¸i chết của Vũ Nơng
còn có giá trị tố cáo gì ?
Đồng thời cũng thể hiện tình
cảm của tác giả nh thế nào?


- Câu nói của bé Đản.
- HS phân tích:


Hỡnh nh cái bóng vơ tình,
ngẫu nhiên nhng thực ra là một
chi tiết quan trọng của câu
chuyện: cái bóng xuất hiện với
Vũ Nơng là cách để dỗ con, cho
khuây nguôi nỗi nhớ chống.
Nàng có ngờ đâu vì nó mà nàng
phải chết.



- Cã lÝ:


“Có ngời đàn ông, đêm nào
cũng đến, mẹ Đản đi cũng đi,
mẹ Đản ngồi cũng ngồi”.


- V« lÝ:


“ Ông lại biết nãi, chø kh«ng
nh cha t«i tríc kia chØ nÝn thin
thÝt…nhng ch¼ng bao gìơ bế
Đản cả.


- Nguyên do:
+ Tính hay ghen.


+ Đang ở tâm trạng nặng nề


X s hồ đồ, độc đốn.


- Có khả năng khơng xảy ra khi
Trơng Sinh bình tĩnh, tỉnh táo
phán đoán, suy xét, đặc biệt là
biết lắng nghe lời tỏ bày của vợ.
- Câu nói của đứa trẻ nh thật mà
lại vơ lí. Câu nói đó có vai trị
thắt nút câu chuyện, đống thời
cũng là chỗ để cởi nút truyện
sau này. Câu nói cịn bộc lộ rõ


tính cách của các nhân vật:
+ Đứa trẻ: ngây thơ, vơ tình.
+ Ngời vợ: yêu chồng, thơng
con, khao khát sự xum họp gia
đình.


+ Ngời chồng: thiếu suy nghĩ,
đa nghi, độc đoán dẫn đến vũ
phu, thô bạo…


- Tố cáo xã hội phụ quyền
phong kiến, bày tỏ niềm cảm
thơng của tác giả đối với số
phận bi thảm ca ngi ph n
trong xó hi c.


Đọc đoạn 3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

thĨ kÕt thóc ở chỗ nào? Vì
sao?


H: Vì sao truyện lại có thêm
phần kết có hậu này ?


H: Tìm những yếu tố truyền
kỳ trong truyện ?


H: Khi sống ở Thuỷ cung, Vũ
Nơng có tâm sự g× ?



H: Theo em những chi tiết
trên có thực hay không ? Tác
gỉả tạo thêm những chi tiết
này nhằm mục đích gì ?


H: Tại sao Vũ Nơng lại khơng
trở về nhân gian? Qua đó tác
giả muốn gửi gắm điều gì?


H: Nêu những giá trị nghệ
thuật đặc sắc của truyện?
Có ngời cho rằng truyện phản
ánh hiện thực và thể hiện giá
trị nhân đạo sâu sắc ý kiến
của em nh thế nào?


<i><b>H: H·y kĨ l¹i chun ng</b><b> ời</b><b> </b></i>
<i><b>con gái Nam X</b><b> ơng theo cách</b></i>
<i><b>của em?</b></i>


Nơng tự vẫn vì: chủ đề tác
phẩm đợc nổi bật, tính cách
nhân vật đợc bộc lộ rõ rệt.
Truyện đã có đủ: mở bài,
phát triển và kết thúc.


- §Ĩ bỉ sung cho tính cách
của Vũ Nơng, tạo cho câu
chuyện một kÕt thóc cã hËu.
- HS liƯt kª:



+ Phan Lang nằm mộng…
lạc vào động rùa…


+ Vị N¬ng trë vỊ.


- Nhớ thơng chồng con, quê
hơng, muốn về và Trơng
Sinh lập đàn giải oan.


- Đó là những chi tiết khơng
có thực, thể hiện ớc mơ của
con ngời: sự chiến thắng của
cái Thiện, cái Đẹp. Ngồi
ra, nó cịn làm hồn chỉnh
thêm những nét đẹp về tính
cách của Vũ Nơng.


- Vì sự thật vẫn là sự thật
Vũ Nơng đã chết  dù có
xót xa ăn năn thì đã muộn
hạnh phúc rất mỏng manh
nên không biết trân trọng
giữ gìn thì sẽ mất i khụng
ly li c .


-- Lối văn biến ngẫu, ớc lệ
- Nghệ thuật dựng truyện
miêu tả nhân vật kết hợp tự
sự trữ tình thực đan xen với


kì ảo.


- HS thảo luận, trình bày ý
kiến.


thuỷ cung.


- Các u tè trun
kú à Trun cã
hËu.


- Nghệ thuật


- Nội dung


<i>IV - <b>Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1</i>


Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sau:


<i>in ch vào ô trống ở câu đúng và chữ S vào ô trống ở câu sai</i>


<i>1) Chuyện ngời con gái Nam Xơng là một chuyện ngắn hay, xúc động. </i>
<i>2) Truyện có sử dụng yếu tố miêu tả, lời văn biến ngẫu tự sự kết</i>
<i>hợp với trữ tình.</i>


<i>3) Truyện thể hiện lòng nhân đạo sâu sắc của tác giả.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>4: <b>H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>



<i>- Làm các bài tập ở vở bài tập, tìm đọc cả tập truyện.</i>
<i>- Nắm đợc các giá trị đặc sắc của truyện.</i>


<i>- So¹n tiÕt:</i>


<i><b> </b><b>“</b><b> Xng hô trong hội thoại?</b></i>


Ngày soạn:


Ngày dạy:

TiÕt 18



<b>Xng hô trong hội thoại.</b>



<b>A. Mục tiêubài học</b>.


- Giúp học sinh hiểu biết đ ợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái
biểu cảm hệ thống các từ ngữ x ng hô trong tiếng việt. Hiểu rõ mối
quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ x ng hô với tình huống
giao tiếp.


- Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ x ng h«.


- Giáo dục cho HS thái độ lịch sự niềm nở và yêu, tự hào và sự giàu có phong
phú ca ting Vit.


- Rèn cho học sinh kỹ năng giao tiếp


<b>B.Chuẩn bị.</b>



<i>- Thầy :</i> SGV- SGK- Soạn giáo án- T liệu- Thiết bị dạy học.
<i>- Trò :</i> SGK- Đọc và tìm hiểu ngữ liệu.


<b>C. Cỏc bc lờn lớp.</b>
<i><b>1. ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b> </b><b> </b><b>.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ .</b></i>


Chọn đáp án đúng.


<i>2.1. Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm ph ơng châm hội thoại no</i>
<i>?</i>


A. Phơng châm về chất. B . Ph ơng châm về
l-ợng.


C. Phơng châm lịch sự. D. ph ơng ch©m quan
hƯ.


2.2 : GV ra một đoạn văn hội thoại và yêu cầu HS chỉ ra các ph ơng
châm hội thoại và tình huống giao tiếp đồng thời cho biết ph ơng
châm nào không thực hiện đ ợc? Lí do ?


2.3: GV cho một tình huống giao tiếp và yêu cầu HS ra các tr ờng
hợp thực hiện hoặc không thực hiện đ ợc 1 phơng châm hội thoại nào
đó.


<i><b>3 Bµi míi.</b></i>


a. Giới thiệu bài mới.
b. Tổ chức các hoạt động.



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>


<b>đạt</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: <i>Hớng dẫn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>viƯc sư dơng từ nhgữ x ng </i>
<i>hô.</i>


- GV ra ng liu (r a một
số từ dùng để x ng hô, gọi
đáp, bộc lộ cảm xúc) và
yêu cầu HS tìm hiểu để
trả lời các câu hỏi.


H: Nêu những từ ngữ th
-ờng dùng để xng hô trong
Tiếng Việt ?


H: Cách dùng các từ ngữ
đó ?


- GV đa 2 đoạn trích
trong SGK - - 38, 39.
Gọi HS đọc đoạn trích.
H: Xác định các từ ngữ
dùng để xng hơ trong 2
đoạn trích ?


H: Em cã nhận xét gì về


cách xng hô của các nhân
vật trong 2 đoạn trích ?


H: Nhn xột gỡ v s thay
đổi cách xng hô của 2
nhân vật trong 2 on
vn trờn ?


- GV ra bài tập nhanh:
Bố vợ t¬ng lai mêi con dĨ
ng níc.


Khách đáp lại:


- “ Cám ơn! Tôi vừa uống
nớc xong


- Cám ơn! Con vừa uống
nớc xong


- Cám ơn! Bản thân vừa
uống nớc xong


H: Nhận xét về các cách
xng hô ?


H: Từ nào không phải là
từ xng hô ?


H: Qua cỏc trờng hợp


trên, em có nhận xét gì
về các từ ngữ dùng để x


-HS đọc và tìm hiểu ngữ
liệu.


- Những từ dùng để x ng
hô trong TV:


-> Ng«i thø nhÊt: T«i, ta,
chóng ta.


-> Ng«i thø hai: anh, các
anh.


-> Ngôi thứ ba: nó, họ,
chúng nó.


* Chú ý vai trong héi
tho¹i.


- HS đọc đoạn trích.
a. em - anh, ta - chú
mày.


b. t«i - anh.


a. Cách xng hơ khơng
bình đẳng giữa một kẻ ở
vị thế thấp hèn cần nhờ


vả ngời ở vị thế mạnh.
b. Sự xng hơ bình đẳng.
HS thảo luận và nhận
xét:Thay đổi do tình
huống giao tiếp.


a. DÕ Cho¾t muốn nhờ
vả.


b. Dế Choắt muốn trăng
trối với ngời bạn.


- Đảm bảo phơng châm
về lợng nhng cha thực
hiện phơng châm lịch sự
vì thiếu tôn trọng bố vợ.
- Thực hiện phơng châm
lịch sự.


- Khụng phi l lời dùng
để xng hơ mà chỉ tự chỉ
mình tuy nhiên do tình
huống giao tiếp nên ng ời
khách dùng để x ng hô.
- HS rút ra bài học về
cách dùng từ ngữ để x ng


<b>tõ ng÷ x ng hô.</b>


<i>* Ngữ liệu: </i>


<i>Sgk.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ng hô và cách x ng hô ?


- GV yêu cầu HS đọc ghi
nhớ trong SGK trang 39


<b>Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn
HS luyện.


h«.


-> Trong TV có hệ thống
từ ngữ dùng để x ng hô
rất phong phú và có khả
năng biểu cảm.


- Ngời nói cần chú ý đến
tình huống giao tiếp và
mối quan hệ giữa các vai
trong hội thoại.


- HS đọc ghi nhớ SGK- 39.


<b>II. Lun tËp .</b>


<i>Bµi tËp 1 :</i>


Lêi mời trên có sự nhầm lẫn:



- Chúng ta: gồm cả ng ời nói lẫn ngời nghe.


- Chúng tôi, chúng em: không bao gồm ng ời nghe.
<i>Bài tập 2 :</i>


- Khi một ngời xng hô là chúng tôi mà không x ng hô là tôi là để thể
hiện tính khách quan và khiêm tốn.


<i>Bµi tËp 3: </i>


- Chó bé gọi ngời sinh ra mình bằng mẹ là bình th ờng.


- Chú bé xng hô với sứ giả là ta- ông là khác th ờng- mang màu sắc
của truyện truyền thuyết( thánh thần và ng ời phàm trần).


<i>Bài tËp 4 : </i>


- Vị tớng là ngời “tôn s trọng đạo” nên vẫn x ng hô với thầy giáo cũ
của mình là thầy và con.


- Ngêi thầy lại tôn trọng c ơng vị hiện tại của ng ời học trò nên gọi vị
tớng là ngài.


-> Cả hai ngời đều tôn trọng nhau thể hiện lối đối nhân xử thế thấu
tình đạt lí…


<i>Bµi tËp 5 : </i>


- Tríc CM- 8 bän thùc d©n x ng là quan lớn và gọi dân là bọn khó
rách áo ôm; vua x ng là trẫm và gọi quan lại là khanh, gọi nhân dân


là bách tính hoặc con dân-> thể hiện sự ngăn cách và miệt thị dân
nghèo.


- Cỏch xng hụ ca Bỏc H gn gũi, thân mật và thể hiện một sự thay
đổi về chất trong mối quan hệ giữa lãnh tụ với nhân dân.


<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Bµi tËp 6 và hoàn chỉnh các bài tập trên.


- Hc thuc ghi nhớ và tìm hiểu nguyên tắc trong giao tiếp và hàm ý
trong hội thoại để vận dụng các ph ng chõm hi thoi trong giao
tip.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>____________________________________________________</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:

TiÕt19



<b>C¸ch dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>



<b>A. Mục tiêu bµi häc.</b>


- Giúp học sinh nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩ: Cách dẫn trực tiếp
và cách dẫn gián tiếp. - Biết phân biệt hai cách dẫn này và sử dụng chúng sao
cho phù hợp với hồn cảnh giao tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- RÌn cho häc sinh kỹ năng giao tiếp và trình bày lời dẫn trong các văn bản
tập làm văn.


B. <b>Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


<i>- Thầy: </i> Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ.
<i>- Trò:</i> xem trớc bài.


<b>C. Các bớc lên lớp.</b>


<i><b>1.</b><b></b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>
<i><b>2.</b><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


C©u 1: Từ ngữ xng hô trong Tiếng Việt nh thế nào? Cần chú ý điều gì khi sử
dụng từ ngữ xng hô?Lấy VD và phân tích<i><b>?</b></i>


Cõu 2:Khoanh trũn vo chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:
<i>Dòng nào có chứa từ ngữ khơng phải là từ ngữ xng hụ trong hi thoi?</i>


A. Ông, bà, bố, mẹ, chú, bác, cô, dì, dợng, mợ.
B. Chúng tôi, chúng ta, chúng em, chúng nó.
C. Anh, chị, bạn, cậu, con ngời, chúng sinh.


D. Thầy, con, em, cháu, tôi, ta, tín chủ, ngài, trẫm, khanh.


<i><b>3.Bµi míi.</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi.


- Trong khi nói hoặc viết nhiều khi chúng ta sử dụng lại những lời nói của ngời


khác vậy việc sử dụng đó cần tuân theo những yêu cầu gì ? để biết rõ điều này
chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài mới.


b. Tổ chức các hoạt động.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>


<b>đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> <i>Hớng dẫn </i>


<i>HS tìm hiểu cách dẫn </i>
<i>trực tiếp.</i>


H: Thế nào là ý nghĩ ?
H: Thế nào là lời nói ?
- Đa ngữ liệu và yêu cầu
HS tìm hiểu.


H: Trong on trớch a,
bộ phận in đậm diễn tả
lời nói hay ý nghĩ của
nhân vật ? Nó đợc ngăn
cách với các bộ phận
khác trong câu bằng các
dấu hiệu gỡ?


H: Trong đoạn b phần in
đậm là lời nói hay ý
nghĩ của nhân vật? Vì
sao ?



H: Tìm các dấu hiệu
ngăn cách ý nghĩ của
nhân vật với các bộ phận


- Là lời nói bên trong,
cha nãi ra.


- Là ý nghĩ đợc nói ra
(Lời nói bên ngồi).


- HS đọc và tìm hiểu ngữ
liệu.


-VD a: Trớc bộ phận diễn
tả lời nói của nhân vật đ
-ợc đánh dấu bằng từ
“nói” và ngăn cách bởi
dấu hai châm, đợc đặt
trong ngoặc kép.


-VD b: Trớc từ ngữ diễn
đạt ý nghĩ của nhân vật
có từ “ nghĩ”.


- Ngăn cách bởi dấu hai
chấm và dấu ngoặc kép.
- HS: Có thể thay đổi vị


<b>I.</b> <b>C¸ch dÉn </b>


<b>trùc tiÕp .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

kh¸c ?


H: Có thể đảo vị trí của
phần đặt trong ngoặc
kép với các bộ phận
khác khơng? Vì sao ?
H: Qua hai VD trên, em
rút ra bài học gì về cách
dẫn trực tiếp?


-Gọi HS đọc ghi nhớ 1
trong SGK- 54.


<b>Hoạt động 2 :</b> <i>Hớng dẫn </i>
<i>HS tìm hiểu cách dẫn </i>
<i>gián tiếp.</i>


- GV đa ngữ liệu để HS
tìm hiểu.


H: Trong VD a, phần in
đậm là lời hay ý nghĩ ?
H: Nó có đợc ngăn cách
với bộ phận đứng tr ớc
bằng dấu hiu gỡ


không ? Vì sao ?



H: Trong VD b, phần in
đậm là lời nói hay ý
nghĩ ?


H: Giữa phần in đậm và
phần đứng trớc có từ nào
?


H: Có thể thay từ “ là”
vào chỗ đó đợc khơng?
H: Em có nhận xét gì về
cách dẫn trên ?


- GV: Gọi đó là cách dẫn
gián tiếp, em hiểu thế
nào là cách dẫn gián tiếp
?


- Gọi HS c ghi nh
hai.


H: Điểm giống và khác
nhau giữa lời dẫn trực
tiếp và lời dẫn gián tiếp?


trớ c vì đặt ở vị trí nào
thì bộ phận diễn tả lời nói
hoặc ý nghĩ cũng đ ợc đặt
trong ngoặc kép và đứng
sau dấu gạch ngang.


- Khi trích dẫn lời nói
hoặc ý nghĩ của nhân vật
-> đặt bộ phận đó trong
ngoặc kép và ngăn cách
bằng dấu hai chấm.
- Hai HS đọc ghi nhớ.


- HS đọc và tìm hiểu VD.
* HS thảo luận và trả lời.
- Phần in đậm là lời nói.
- Khơng. Vì nó là nội
dung của lời khuyên (tr ớc
đó có từ khuyờn trong
phn li dn).


* HS thảo luận và trả lời:
- Phần in đậm là ý nghĩ,
vì có tõ “ hiĨu” trong lêi
cđa ngêi dÉn ë tríc.


- Giữa ý nghĩ đợc dẫn và
phần lời ngời dẫn có từ
“rằng”.


- Cã trêng hỵp cã thĨ
thay b»ng từ là.
- HS trình bày sự hiểu
biết của mình qua phân
tích VD .



- Hai em c ghi nhớ 2.
<i>* Giống :</i> Đều là dẫn lời
hoặc ý nghĩ của nhân vật.
<i>* Khác : </i>Cách dùng các từ
ngữ đứng trớc và dấu câu.
<i>HS đọc ghi nhớ trong SGK</i>
<i>trang 54.</i>


<i>* Ghi nhớ 1:</i>
- Dẫn trực tiếp
là nhắc lại
nguyên văn lời
nói hay ý nghĩ
của ngời hoặc
nhân vật; lời
dẫn đợc đặt
trong ngoặc
kép.


<b>II.</b> <b>Cách dẫn </b>
<b>gián tiếp.</b>


<i>* Ngữ liệu: </i>
<i>Sgk .</i>


<b>-> </b>Dn giỏn
tiếp là thuật lại
ý nghĩ hay lời
nói của ngời
khác có điều


chỉnh cho
thích hợp; lời
dẫn gián tiếp
khơng đặt
trong ngoặc
kép.


<i>* Ghi nhí 2: </i>
<i>SGK- 54.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>H: Đọc lại phần ghi nhớ ?</i>


<b>Hot động 3 :</b> Hớng dẫn
luyện tập.


<i>Bµi tËp 1 ( nhËn diÖn lêi dÉn)</i>


- Cả trờng hợp a và b đều là dẫn trực tiếp.
- Trờng hợp a là dẫn lời; b là dẫn ý.


<i>Bµi tËp 2 : </i>


a. Từ câu a có thể tạo ra:


<i>* Câu có lời dẫn trực tiếp:</i> Trong “ Báo cáo chính trị tại Đại hội đại
biểu tồn quốc lần thứ II của Đảng”, Chủ tịch Hồ Chí Minh nêu rõ: “
Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc , vì các
vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc anh hùng”.


<i>* C©u có lời dẫn gián tiếp:</i> Trong Báo cáo chính trị, Hồ Chủ tịch


nhấn mạnh rằng chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng
dân tộc , vì các vị ấy là tiêu biểu của một d©n téc anh hïng.


b: <i>* Dẫn trực tiếp:</i> Trong cuốn sách Hồ Chủ tịch, hình ảnh của dân
tộc, tinh hoa của thời đại ; đồng chí Phạm Văn Đồng viết” “ Giản dị
trong đời sống, trong quan hệ với mọi ng ời, trong tác phong, Hồ Chủ
tịch cũng rất giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn cho quần
chúng nhân dân hiểu đ ợc, nhớ đợc, làm đợc”.


<i>* Dẫn gián tiếp:</i> Trong cuốn sách Hồ Chủ tịch…, đồng chí Phạm Văn
Đồng khẳng định rằng Hồ Chủ tịch là ng ời giản dị trong đời sống,
trong quan hệ với mọi ng ời, trong tác phong. Hồ Chủ tịch cũng rất
giản dị trong lời nói và bài viết, vì muốn cho quần chúng nhân dân
hiểu đợc, nhớ đợc, làm đợc”.


c: <i>* Dẫn trực tiếp:</i> Trong cuốn sách Tiếng Việt, một biểu hiện hùng
hồn của sức sống dân tộc , ông Đặng Thai Mai khẳng định: “ Ng ời
Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và vững chắc để tự hào với tiếng
nói của mình”.


<i>* Dẫn gián tiếp:</i> Trong cuốn sách Tiếng Việt, một biểu hiện hùng
hồn của sức sống dân tộc , ông Đặng Thai Mai khẳng định rằng ng ời
Việt Nam ngày nay có lí do đầy đủ và vững chắc để tự hào với tiếng
nói của mình.


<i>Bài tập 3: Chọn đáp án đúng.</i>
Phần in nghiêng trong câu sau:


Lan kể với tớ là <i>ngày mai cậu ấy sẽ đi bơi.</i>
là lời dẫn trực tiếp đúng hay sai ?



A. §óng
B. Sai


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


- Häc thc ghi nhí: SGK-54.
- Lµm bµi tËp 3 SGK- 55.


- Chuẩn bị bài: Sự phát triển của từ vựng.


---
Ngày soạn:


Ngày dạy:

TiÕt 20



<b> Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giúp học sinh ơn lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự.
- Thực hiện tốt thao tác tóm tắt văn bản tự sự.


- Giáo dục cho học sinh bài học về hạnh phúc gia đình về tình bạn cao quý...
- Rèn luyện kĩ năng túm tt vn bn t s.


<b>B. Chuẩn bị của thầy và trò.</b>


<i>- Thầy:</i> Máy chiếu.


<i>- Trũ:</i> Xem li cỏc vn bn ó hc.



<b>C. Các bớc lên lớp.</b>


<i><b>1. </b><b> n định tổ chức lớp</b><b> .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


H: Thế nào là văn bản tự sự ? Nêu các đặc điểm của văn bản tự sự?
H: Nêu các bớc tóm tắt văn bản tự sự ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi míi.


- Văn bản tự sự thờng có dung lợng lớn để giúp ngời nghe nắm đợc nội dung
chính của văn bản thì chúng ta phải tóm tắt văn bản vậy tóm tắt nh thế nào chúng
ta sẽ đợc luyện tập viết hôm nay.


b. Tổ chức các hoạt động.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>


<b>đạt</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> <i>Tìm hiểu </i>


<i>sù cần thiết của việc </i>
<i>tóm tắt văn bản tự sự.</i>
- GV ra các tình huống
a,b,c và yêu cầu HS t×m
hiĨu.


H: Để em nắm đợc nội


dung phim “Chiếc lá
cuối cùng” thì bạn
em phải làm gì ?
H: Cơ giáo cho HS tóm


tắt văn bản “Chuyện
ngời con gái Nam
X-ơng” trớc khi học
trên lớp nhằm mục
đích gỡ ?


H: Để giới thiệu một tác
phẩm văn học trong
buổi sinh hoạt câu lạc
bộ, em làm thế nào ?
H: Qua ba tình huống
trên, em hiểu gì về vai
trò của việc tóm tắt văn
bản tự sự ?


- HS đọc các tình huống
trong sách giáo khoa và
trả lời.


- KĨ tãm t¾t néi dung bé
phim cho em nghe.


- Tóm tắt trớc nội dung
của truyện để nắm vững
cốt truyện và các sự việc


xoay quanh nhân vật từ đó
tiếp nhận nội dung và ý
nghĩa văn bản sâu sắc hơn.
- Phải tóm tắt văn bản cho
ngời nghe nắm sơ bộ tác
phẩm thì mới cảm nhận đ
-ợc nét đẹp và cái hay của
tác phẩm .


-> Tóm tắt văn bản tự sự
làm cho ngời đọc, ngời
nghe nắm đợc nội dung
chính ca vn bn ú.


- Nêu nhân vật và các sự
việc chính một cách đầy


<b>I. Sự cần thiết</b>
<b>của việc tóm </b>
<b>tắt văn bản tự</b>
<b>sự .</b>


* <i>Mc ớch </i>
<i>của việc tóm </i>
<i>tắt văn bản tự </i>
<i>sự</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

H: Khi tóm tắt văn bản
tự sự cần chú ý điều gì ?
H: Dựa vào kiến thức về


tóm tắt văn bản tự sự đã
học trong chơng trình
Ngữ văn lớp 8, em hãy
trình bày lại các b ớc
tóm tắt văn bản tự sự ?
H: Trong tình huống
nào, cần tóm tắt văn bản
tự sự ?


<b>Hoạt động 2 </b>: <i>Hớng dẫn</i>
<i>HS thực hành tóm tắt </i>
<i>văn bản tự sự.</i>


- GV dùng lệnh yêu cầu
HS đọc yêu cầu của bài
tập 1- SGK.


- GV dùng thiết bị đ a
ngữ liệu( SGK- 58,59)
lên bảng cho HS c v
nghiờn cu.


- GV gợi ý cho HS làm
bµi tËp 1- 58,59.


<i>* Bớc 1: Xác định sự </i>
<i>việc chính:</i>


H: Các sự việc chính đã
nêu đầy đủ cha ?



H: Cần bổ sung sự việc
nào?


<i>* Bớc 2:</i> <i>Tóm tắt văn </i>
<i>bản bằng lời văn của </i>
<i>mình.</i>


- GV chia nhóm cho các
em thảo luận và sắp xếp
các sự việc theo trình tự
hợp lí và viết thành văn
bản tóm tắt.


- Cho HS thảo luận
trong nhóm, trình bày
trớc lớp.


<i>* Bớc 3: rút gọn văn bản.</i>
- GV yêu cầu HS làm
bài tập 3: Rút gọn văn
bản tóm tắt Chuyện ng
-ời con gái Nam Xơng.


, hp lớ-> trỡnh by
ngn gn.


* Cách tóm tắt :


- Đọc kĩ, hiểu chủ đề tác


phẩm.


- Xác định nội dung
chớnh.


- Sắp xếp nội dung chính
theo một trình tự hợp lí.
- Viết văn bản tóm tắt
bằng lời văn của mình.
- HS tự nêu tình huống.


- HS c tìm hiểu bài tập
1 trong SGK và tự trình
bày theo hiểu biết của
mình từ ở nhà.


- HS đọc và nghiên cứu
ngữ liệu.


- HS đọc yêu cầu của bài
tập 1.


<i>* Bớc 1:</i> Xác định các sự
việc chính.


- Tơng đối đầy đủ các sự
việc chính.


- Sau khi Vị N¬ng tù vÉn,
Tr¬ng Sinh míi hiĨu ra


nỗi oan của vợ mình thì dÃ
muộn.


- HS tự viết văn bản tóm
tắt truyện trên cơ sở từ các
sự việc đã xác định và sắp
xếp trong bi tp 1.


- HS trình bày trong
nhóm.


- HS rút gọn văn bản vừa
tóm tắt. HS trình bày tr
-ớc lớp: 2 em


<b>* </b><i>Cách tóm tắt</i>
<i>văn bản tự sự</i><b>:</b>


<b>II. Thực hành</b>
<b>tóm tắt văn </b>
<b>bản tự sự .</b>


<i>Bài tập 1:</i>


- Bổ sung
thêm sự việc
bé Đản chỉ vào
cái bóng,TS
hiểu nỗi oan
của vợ.



<i>Bài tập 2:</i>


<i>Bài tập 3:</i>


<i>GV chữa bài tập 2:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bng mang d chửa. Mẹ chàng Tr ơng vì thơng nhớ con nên ốm nặng
rồi qua đời, Vũ N ơng lo ma chay chu tất. Giặc ta, Tr ơng Sinh trở về,
nghe lời con dại, TS nghi vợ mình khơng chung thuỷ. Vũ N ơng
không tự mình oan đ ợc cho mình nên trẫm mình xuống sơng Hồng
Giang. Sau khi vợ mất, một đêm, TS cùng con ngồi bên ngọn đèn
dầu, đứa bé chỉ chiếc bóng gọi cha và cho TS biết đó là cha nó th
-ờng đến với mẹ con nó đêm đêm khiến cho TS ân hận vô cùng. Phan
Lang là ngời cùng làng với VN, do cứu thần Rùa nên khi chạy nạn
chết đuối đã đợc Linh Phi đền ơn. Phan Lang gặp lại VN trong động
của Linh Phi. Hai ngời nhận ra nhau. Phan Lang trở về trần gian,
VN gửi chiếc hoa vàng cùng lời nhắn cho TS. TS nghe kể, th ơng nhớ
vợ, bèn lập đàn giải oan bên sông. VN trở về ngồi trên kiệu hoa lúc
ẩn lỳc hin


<i>GV chữa bài tập 3:</i>


- Xa cú chng TS, vừa c ới vợ ít lâu đã phải đi lính. Khi trở về nghe lời
con dại, nghi là vợ ngoại tình. Vũ N ơng bị oan nên gieo mình xuống
sơng Hồng Giang. Một hơm, cùng con ngồi bên đèn, thấy con chỉ
chiếc bóng gọi cha, TS mới biết vợ bị oan. Phan Lang gặp VN d ới
thuỷ cung khi trở về đem kỉ vật của VN trao lại cho TS cùng lời nhắn.
TS lập dàn giải oan cho vợ. Vũ N ơng ngồi trên kiệu hoa thấp thống
hiện lên giữa dịng sơng.



<b>Hoạt động 3 :</b> <i>Hớng dẫn HS rút ra kết luận chung về các b ớc tóm tắt </i>
<i>văn bản tự sự.</i>


H: Trong nh÷ng tình huống nào ta cần tóm tắt văn bản tự sự ?


H: Trớc khi tóm tắt một văn bản tự sự ta cần tiến hành các b ớc nào ?
H: Yêu cầu cơ bản của một văn bản tóm tắt là gì ?


<i><b>* Ghi nhớ : SGK trang 59.</b></i>


<b>Hot động 4 :</b> <i>Hớng dẫn HS luyện tập.</i>


<i>Bµi tËp 2 :</i> Tãm t¾t miƯng tr íc líp vỊ một câu chuyện xảy ra trong
cuộc sống ở mà em đ ợc nghe hoặc chứng kiến.


- HS tự trình bµy miƯng: 2 em.


- HS nhËn xÐt vµ rót ra kết luận về điểm giống và khác nhau giữa văn
bản tóm tắt trình bày miệng với VB viết.


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


- Häc thuéc ghi nhí SGK trang 59.
- Làm bài tập 1 trang 59.


HD: Đọc lại văn bản LÃo Hạc và tóm tắt ngắn gọn.


- Đọc kĩ và tóm tắt văn bản Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
- Chuẩn bị tiết 22: Soạn văn bản Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.





<b>---</b><b></b>
<i><b>---Ngày soạn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b> Văn bản</b></i>



<b>Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền </b>


<b>đ-ợc bảo vệ và phát triển cđa trỴ em</b>



<b>Kết quả cần đạt </b>

<b> </b>



- HiÓu được tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sãc thế giới hiện nay
v sà ự quan t©m của cộng đồng quốc tếđối với vấn đề n y.à


- Nắm được mối quan hệ giữa phương châm hội thoại với t×nh huống giao
tiếp : phương ch©m hội thoại cần được vận dụng phï hợp với t×nh huống
giao tiếp.


HiĨu được tiếng Việt có một hệ thống từ ngữ xưng h« rất phong phó,
tinh tế, gi u sà ắc th¸i biểu cảm; biết sử dng t ng xng hô mt cách
thích hp trong giao tiếp.


- L m tà ốt b i tà ập l m và ăn số 1, biết sử dụng một số bin pháp ngh thut
v y u t miêu t l m cho b i và à ăn thuyết minh hấp dẫn, sinh động.


Tiết 11 + 12


<b>Đọc hiểu văn bản</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


Giúp HS:


- Thấy được phần n o thà ực trạng cuộc sống của trẻ em trªn thế giới hiện
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sãc trẻ em.


- Hiểu được sự quan t©m s©u sắc của cộng đồng quốc tếđối với vấn đề bo
v, chm sóc tr em.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


Giáo viên:


- Công c v quyn tr em


- M¸y chiếu Over heat


 Học sinh:


- Đọc v sồ ạn b i.à
<b>C. C¸c bíc lªn líp</b>


1. ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ:


Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>2.1.</b> <b>V× sao văn bản Đấu tranh cho một thế giới hoà bình đ</b> <b>ợc coi là</b>
<b>một văn bản nhËt dơng?</b>



E. Vì văn bản thể hiện những suy nghĩ, trăn trở về đời sống của tác giả.
F. Vì lời văn của văn bản giàu màu sắc biểu cảm.


G. Vì nó bàn về một vấn đề lớn lao ln đặt ra ở mọi thời đại.
H. Vì nó kể lại một câu chuyện với những tình tiết li kỳ hấp dẫn.


<b>2.2</b>. Nh<b>ận định nào nói đúng nhất những nét đặc sắc về nghệ thuật viết</b>
<b>văn của Mác-két thể hiện trong văn bản Đấu tranh cho một thế giới hồ</b>”


<b>b×nh ?</b>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

G. Có nhiều dẫn chứng sinh động, cụ thể, giàu sức thuyết phục.
H. Kết hợp các nhận định trên.


3/ B i mà ới


 <b>Giới thiệu b i:à</b>


<i>Sinh thời Bác Hồ là ngời rất quan tâm đến việc giáo dục, đào tạo thế hệ trẻ</i>
<i>Việt Nam. Ngời coi đó là việc làm rất cp thit:</i>


<i>Trẻ em nh búp trên cành</i>


<i>Biết ăn ngủ biết häc hµnh lµ ngoan</i>


<i>Tại sao vậy? Để giúp các em thấy rõ vị trí, tầm quan trọng của việc bảo vệ,</i>
<i>bồi dỡng thế hệ trẻ và cũng chính là giúp các em thấy rõ vai trò của bản thân</i>
<i>trong cộng đồng. Chúng ta bắt đầu cùng tìm hiểu văn bản: Tuyên bố thế</i>“
<i>giới… ”.</i>



<b>* Tiến trình các hoạt động day </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


GV
1.


2.


3.


GV


GV


<b>* Hoạt động 1:</b>
H-ớng dẫn HS đọc –
hiểu chú thích.
Hớng dẫn HS đọc
bài


H·y gi¶i thÝch
nghÜa cđa tõ “
Tuyªn bè”?


Nªu xuất xứ của
bản tuyên bố?



Theo em lí do nào
khiến bản tuyên bố
này ra đời?


Lu ý cho c¸c em
mét sè tõ khã


<b>* Hoạt động 2:</b>
H-ớng dẫn HS tìm
hiểu văn bản


Lu ý vỊ bè cơc cđa


- 3 HS đọc văn bản


- “ Tuyên bố” là nói rõ một cách
nghiêm chỉnh cho mọi ngời biết
một việc quan trọng, cần thiết.
- Bài nói đợc trình bày tại Hội
nghị cấp cao thế giới về trẻ em tại
trụ sở Liên hợp quốc ở Niu Oóc
ngày 30 -9- 1990.


- Những năm cuối thế kỉ XX, khoa
học kỹ thuật phát triển, kinh tế tăng
trởng, tính cộng đồng, hợp tác giữa
các quốc gia trên thế giới đợc củng
cố mở rộng. Đó là những điều kiện
thuận lợi đối vời nhiệm vụ bảo vệ,
chăm sóc trẻ em. Song bên cạnh đó


cũng có khơng ít những khó khăn,
nhiều vấn đề cấp bách đang đặt ra.
Sự phân hoá rõ rệt về mức sống
giữa các nớc giàu nghèo, tình trạng
chiến tranh và bạo lực nhiều nơi
trên thế giới, trẻ em có hồn cảnh
đặc biệt khó khăn, bị tàn tật, bị bóc
lột và thất học có nguy cơ ngày
càng nhiều.


- HS lu ý một số từ khó: <i>Chế độ </i>
<i>Apácthai, thơn tính, tị nạn, cụng </i>
<i>-c</i>


<b>I. Đọc </b><b> hiểu</b>
<b>chú thích</b>


1.Đọc


2. Chú thích
a. Tác phÈm


- XuÊt xø


b. Mét sè tõ
khã


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

1.
2.
GV


4.
5.
6
GV
7.


văn bản: Bản thân
các tiêu đề dã nói
lên tính chặt chẽ,
hợp lí của bố cục
bản tuyên ngôn.
Nội dung của mục
1, 2 trong văn bản
là gỡ?


Sau hai mục đầu
này, văn bản có bố
cục mấy phần?
Nội dung cđa tõng
phÇn?


Gọi HS đọc phần:
“Sự thách thức…”
Bản tuyên bố đã
nêu cụ thể những
hiểm hoạ mà trẻ
em trên thế giới
đang phải chịu
đựng là hiểm hoạ
nào?



Em hiÓu nh thế
nào về nạn dịch
AIDS?


Sau khi tìm hiểu
đoạn văn bản này
em có nhận thức
và tình cảm nh thế
nào?


Cho HS c phần
2


Tóm tắt các điều
kiện thuận lợi cơ
bản để cộng đồng
quốc tế hiện nay
có thể bảo vệ,
chăm sóc trẻ em?
Bằng những hành


HS:


1. Khẳng định quyền đợc sống,
quyền đợc phát triển của trẻ em
trên thế giới.


2. Kêu gọi khẩn thiết toàn nhân
loại hãy quan tâm đến quyền trẻ


em.


- Văn bản đợc chia làm 3 phần:
+ Sự thách thức: Nêu những thực
tế, những con số về cuộc sống khổ
cực trên nhiều mặt, về tình trạng bị
rơi vào hiểm hoạ của nhiều trẻ em
trên thế giới hiện nay.


+ Cơ hội: Khẳng định những điều
kiện thuận lợi cơ bản để cộng đồng
quốc tế có thể đẩy mạnh việc chăm
sóc bảo vệ trẻ em.


+ Nhiệm vụ: Xác định những
nhiệm vụ cụ thể mà từng quốc gia
và cả cộng đồng quốc tế cần làm vì
sự sống cịn, phát triển của trẻ em.
- HS đọc


- C¸c hiĨm ho¹:


+ Bị trở thành nạn nhân của chiến
tranh và bạo lực, của sự phân biệt
chủng tộc, sự xâm lợc chiếm đóng
và thơn tính của nớc ngồi.


+ Chịu đựng những thảm hoạ của
đói nghèo, khủng hoảng của tình
trạng vơ gia c, dịch bệnh, mù


chữ…


- TrỴ em chÕt do suy sinh dỡng và
dịch bệnh AIDS.


- Tuy trình bày ngắn gọn nhng
phần này đã nêu lên khá đầy đủ, cụ
thể tình trạng trẻ em trên thế giới
bị rơi vào hiểm hoạ. Cần phải có sự
bảo vệ chăm sóc cho trẻ em trên
toàn thế giới.


- HS c


- Các điều kiện:


+ S liờn kt ca cỏc quc gia cùng
ý thức cao của cộng đồng trên lĩnh
vực này và công ớc về quyền trẻ
em.Q Cơ hi mi.


+ Sự hợp tác và đoàn kết quốc tế


1. Bố cục
- Mở đầu: Làm
nhiệm vụ nờu
vn


2. Phân tích
a. Sự thách


thức.


- Những hiểm
hoạ


b. Cơ hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV
8.
GV
GV
9.
10.
11.


động tích cực, con
ngời hồn tồn có
thể làm chủ đợc
t-ơng lai của mình
khi quan tâm thoả
đáng đến các thế
hệ tơng lai.


Phát biểu suy nghĩ
của em về sự quan
tâm, chăm sóc của
Đảng, Nhà nớc,
các tổ chức xã hội
đối với trẻ em nớc
ta hiện nay?



C¸c tỉ chøc x· héi
thêng xuyên chăm
lo, phòng chống
bệnh tật


Cho HS đọc phần
3


Nêu những nhiệm
vụ cấp thiết của
cộng đồng quốc tế,
của từng quốc gia
đối với sự sống
còn của trẻ em?


Em cã nhËn xÐt gì
về những nhiệm vụ
mà bản tuyên bè
®a ra?


Văn bản đã giúp
em nhận thức c
vn gỡ?


ngày càng có hiệu quả trên nhiểu
lĩnh vùc.


- Đảng và Nhà nớc ta đã có pháp
lệnh quy định về quyền trẻ em, đã


có một bộ phận chăm lo trẻ em- Uỷ
ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt
Nam; sự nhận thức và tham gia tích
cực của nhiều tổ chức xã hội vào
phong trào chăm sóc, bảo vệ trẻ
em, ý thức cao của toàn dân v vn
ny


- HS c


- Đó là 8 nhiệm vụ hết sức cơ bản
và cấp thiết :


1.Tng cng sức khoẻ và chế độ
dinh dỡng của trẻ em


2. Quan tâm tới trẻ em bị tàn tật,
hoàn cảnh khó khăn.


3. Đảm bảo quỳên bình đẳng nam
nữ.


4. Bảo đảm cho trẻ em đợc học hết
bậc GDTHCS.


5. Cần nhấn mạnh trách nhiệm kế
hoạch hố gia đình.


6. Cần giúp trẻ em nhận thức đợc
giá trị của bản thân.



7. Bảỏ đảm sự tăng trởng, phát
triển đều đặn nền kinh tế.


8. Cần có sự hợp tác quốc tế để
thực hiện những nhiệm vụ cấp bách
trên đây.


- Có tính chất tồn diện, khơng chỉ
là nhiệm vụ của từng nớc mà là
nhiệm vụ của cộng đồng quốc tế,
không chỉ trẻ em ở nớc giàu mà cả
trẻ em ở nớc nghèo.


- Bảo vệ quyền lợi và chăm lo đến
sự phát triển của trẻ em là một
trong những nhiệm vụ hàng đầu


c. NhiÖm vô


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV


12.




Đọc bài phát biểu
của Hồ Chí Minh
về “ Nâng cao
trách nhiệm..cộng


đồng” (T.260)
Qua bản “Tuyên
bố…trẻ em”, em
nhận thức nh thế
nào về tầm quan
trọng của vấn đề
bảo vệ, chăm sóc
trẻ em, về sự quan
tâm của cộng đồng
quốc tế đối với vấn
đề này?


của từng quốc gia và cộng đồng
quốc tế.


- Những nhiệm vụ cụ thể đối với
việc bảo vệ cuộc sống.


- Vấn đề này đang đợc cộng đồng
quốc tế dành sự quan tâm thích
đáng với các chủ trơng nhiệm vụ
cụ thể.


- Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến sự
phát triển của trẻ em là một trong
những nhiệm vụ có ý nghĩa quan
trọng hàng đầu của từng quốc gia
và cộng đồng quốc tế. Đây là vấn
đề liên quan trực tiếp đến tơng lai
của một đất nớc, của toàn nhân loại


- Qua những chủ trơng, chính sách,
hành động cụ thể với việc bảo vệ…
mà ta nhận ra trình độ văn minh
ca mt xó hi


<b>* Ghi nhớ</b>


(SGK-Tr.35)


Bài tập trắc nhiệm tổng kÕt kiÕn thøc:


Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>Nhận định nào nói đúng nhất về văn bản: Tuyên bố thế giới về sự sống còn,</b>”


<b>quyền đợc bảo vệ và phát triển của trẻ em ?</b>”
E. Là một văn bản biểu cảm.
F. Là một văn bản tự sự.


G. Lµ mét văn bản thuyết minh.
H. Là một văn bản nhật dụng.


<b>1. Nhận định nào nói đúng nhất tình trạng của trẻ em trên</b>
<b>thế giới hiện nay?</b>


E. Trở thành nạn nhân của chiến tranh và bạo lực, của sự phân biệt
chủng tộc, sự xâm lợc, chiếm đóng và thơn tính của nớc ngồi.
F. Chịu đựng những thảm hoạ của đói nghèo, khủng hong kinh t,


của tình trạng vô gia c, dịch bệnh, mù chữ, môi trờng xuống cấp.


G. Có nhiều trẻ em chết mỗi ngày do suy sinh dỡng và bệnh tật.
H. Kết hợp cả ba nội dung trên.




<b>D.H íng dÉn häc vµ lµm bài về nhà</b>


1. Tìm hiểu thêm về thực trạng của trẻ em ở Việt Nam và trên thế giới
hiện nay.


2. Làm phần Luyện tập.
3. Soạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Ngày soạn</b>:</i>


<i><b>Ngày dạy </b>:</i>


<i><b>Tiết 13</b></i>



<b>Các phơng châm héi tho¹i</b>


(TiÕp theo)


<b>a. Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp HS:


- Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình huống
giao tiếp.


- Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc trong


mọi tình huống giao tiếp vì nhiều lí do khác nhau, các phơng châm hội thoại
đôi khi không đợc tuân th.


<b>b. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Bài soạn


- Bảng phụ ghi ng÷ liƯu


<b>2. Häc sinh:</b>


- Phiếu học tập.


<b>c. Các bớc lên lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>Bµi tËp 1</i>


Em hiểu thế nào về phơng châm quan hệ? Phơng châm cách thức?
Ph-ơng châm lịch sự? Hãy đặt ra một tình huống giao tiếp mà ngời nói
khơng tn thủ phơng châm quan hệ?


<i>Bµi tËp 2</i>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


<b> 1. Để không vi phạm các phơng châm hội thoại, cần phải làm gì?</b>


E. Nm c cỏc c im của tình huống giao tiếp.


F. Hiểu rõ nội dung mình nh núi.


G. Biết im lặng khi cần thiết.


H. Phối hợp nhiỊu c¸ch nãi kh¸c nhau.


<b>2. Câu trả lời trong đoạn hội thoại sau đã không tuân thủ phơng</b>
<b>châm hội thoại no?</b>


<i>Lan hỏi Bình;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

E. Phơng châm về chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3. Bµi míi:


<b>* Giíi thiƯu bµi</b>


<b>* Tiến trình các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>cần đạt</b>
GV
1.
2.
3.
4.
1.
2.
GV
3.



<b>* Hoạt động 1:</b>
H-ớng dẫn HS tìm hiểu
mục I.


Gọi HS đọc câu
chuyện “ Chào hỏi’
Nhân vật chàng rể
có tuân thủ đúng
phơng châm lịch sự
không? Vì sao?
Nhng tại sao chàng
rể này lại bị gọi là
chàng ngốc?


Cã thĨ rót ra bµi
häc gì qua câu
chuyện này?


Đọc ghi nhí?


<b>Hoạt động 2:</b>
H-ớng dẫn HS tìm hiểu
mục II


Em hãy cho biết các
phơng châm hội
thoại đã học?


Trong các bài học


ấy, những tình
huống nào mà
ph-ơng châm hội thoại
không đợc tuân thủ?
* Yêu cầu HS dọc
kỹ đoạn hội thoại
Câu trả lời của Ba
có đáp ứng nhu cầu
thơng tin nh An
mong muốn hay
không? Phơng châm
hội thoại nào đã
khơng đợc tn thủ?
Vì sao ngời nói
khơng tn thủ?


- 1 HS đọc


- Có tn thủ phơng châm lịch sự
vì nó thể hiện sự quan tâm đến
ngời khác.


- Vì đã gọi ngời từ trên cây cao
dang đốn cành xuống đất để
chào hỏi ð Không đúng lúc,
quấy rối đến ngời khác, gây
phiền hà cho ngời dó ð Chào ở
tình huống khơng thích hợp.
- Cần chú ý đến đặc điểm tình
huống giao tiếp: Nói với ai? Nói


khi nào? Nói ở đau? Nhằm mục
đích gì?


- 2 HS đọc.


- Các phơng châm hội thoại đã
học là: Phơng châm về chất,
ph-ơng châm về lợng, p/châm quan
hệ, p/châm cách thức, p/châm
lịch sự.


- ChØ cã hai t×nh huèng trong
phµn häc vỊ p/c lÞch sù là tuân
thủ p/c hội thoại, các tình huống
còn lại là không tuân thủ.


- HS c.


- Khụng đáp ứng vì ngời nói
khơng biết chính xác chiếc máy
bay đầu tiên trên thế giới đợc chế
tạo vào năm nào nên trả lời
chung chung để tuân thủ p/c về
chất (Khơng nói điều mà cha có
bằng chứng xác thực).


I. Quan hệ
giữa ph ơng
châm hội
thoại với tình


huống giao
tiếp.


<b>* Ghi nhớ</b>


(SGK- Tr.36)


II. Những tr -


ờng hợp


không tuân
thủ ph ơng
châm hội
thoại.


<b>1. VÝ dô</b>


* (1) Mét
ng-êi nãi v« ý,


vơng vỊ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.


11.


Kh«ng tuân thủ p/c
hội thoại trong
tr-ờng hợp này có phê
bình không? Vì
sao?


Gi s cú mt ngời
bệnh mắc ung th
giai đoạn cuối thi
sau khi khám bệnh,
bác sĩ có nên nói
thật cho ngời ấy biêt
hay khơng? Vì sao?
Khi bác sĩ nói tránh
đi để bệnh nhân yên
tam thì bác sĩ đã
không tuân thủ
ph-ơng châm hội thoại
nào? Việc nói dối
của bác sĩ có thể
chấp nhận đợc
không? Tại sao?
Em hãy nêu một số
tình hng mà ngời
nói khơng nên tn
thủ phng chõm hi
thoi mt cỏch mỏy
múc?



Qua các tình huống
trên, em rót ra bài
học gì?


Khi núi Tiền bạc
chỉ là tiền bạc” thì
có phải ngời nói
khơng tn thủ
ph-ơng châm về lợng
hay không? Phải
hiểu ý nghĩa của câu
nói này nh thế nào?
( Nghĩa hàm ẩn)
Mục đích của ngời
nói khi không tuân
thủ phơng châm hội
thoại trong ví d
ny?


Em hÃy nêu một số
cách nói tơng tự?
Đọc ghi nhớ?


- Không, vì ngời nói phải tuân
thủ cho mét ph¬ng châm hội
thoại khác.


- Không nên nói thật vì cã thĨ sÏ
khiÕn cho bƯnh nhân hoảng sợ,


tuyệt vọng.


- Bỏc sĩ đã khơng tn thủ phơng
châm về chất ( nói điều mà mình
tin là khơng đúng).


- Phải làm nh vậy vì đó là việc
làm nhân đạo, cần thiết. Nhờ sự
động viên mà bệnh nhân có nghị
lực, lạc quan để sống.


- VÝ dô:


+ Ngời chiến sĩ không may rơi
vào tay giặc, không thể khai báo
hết sự thật về đơn vị mình.


+ Khi nhận xét về hình thức hoặc
tuổi tác của ngời đối thoại.


+……


- Bài học: Trong bất cứ tình
huống giao tiếp nào mà có một
u cầu cao hơn, cao hơn yêu
cầu tuân thủ phơng châm hội
thoại thì phơng châm hội thoại
đó khơng thể tn th.


- Xét nghĩa hiển ngôn thì câu này


không tuân thủ phơng châm về
l-ợng.


Tin bc ch l phng tin để
sống chứ khơng phải là mục đích
cuối cùng. Câu nói răn đe con
ngời khơng vì tiền bạc mà quên
đi nhiều thứ quan trọng, thiêng
liêng hơn.


- HS rút ra mục đích của ngời nói
trong trờng hợp này.


- HS: <i>ChiÕn tranh là chiến tranh,</i>
<i>cóc nhái vẫn là cóc nhái, anh</i>


* (3) : Ưu
tiên cho một
yêu cầu cao
h¬n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

12.


1.
2.


3.
4.


* <b>Hoạt động 3:</b>



Híng dÉn HS lun
tËp


Đọc câu chuyện?
Câu trả lời của ơng
bố không tuân thủ
phơng châm hội
thoại nào? Phân tích
để làm rõ sự vi
phạm ấy?


Đọc đoạn trích?
Thái độ và lời nói
của Chân, Tay, Tai,
Mắt đã vi phạm
ph-ơng châm hội thoại
nào trong giao tiếp?
Việc không tuân thủ
ấy có lí do chính
đáng khơng? Vì
sao?


<i>vẫn cứ là anh…</i>
<i>-</i> Hai HS đọc.


- HS đọc.


- Trong tình huống này ( đối với
đứa bé 6 tuổi), ông bố không


tuân thủ phơng châm cách thức.
Cách nói mơ hồ, khơng rõ ràng.
Cịn đối với ngời đã đi học thì đó
là một câu nói có thơng tin rõ
ràng.


- HS đọc.


- Thái độ của các vị khách là
khơng tn thủ phơng châm lịch
sự vì theo nghi thức giao tiếp thì
đến nhà ai trớc hết phải chào hỏi
rồi mới đề cập đén chuyện khác.
- Trong tình huống giao tiếp này
thì các vị khách khơng chào hỏi
mà tỏ thái độ giận dữ, nặng nề
nh vậy là khơng có căn cứ.


hàm ẩn nào
đó.


<b>2. Ghi nhí</b>


( SGK- Tr.37


<b>III. Lun </b>
<b>tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 1</b>



(SGK-T.38)


<b>2. Bµi </b>tËp<b> 2</b>


(SGK- T.38)


<b>* Mét số bài tập bổ trợ nâng cao</b>


1. Cõu Núi Sơn Tây chết cây Hà Nội” thể hiện phơng châm hội thoại
nào? Ngời nói đã vi phạm phơng châm hội thoại nào?


ð Phơng châm lịch sự đợc tuân thủ nhng khơng phù hợp với tình huống
giao tiếp.


2. Phân tích lỗi về phơng châm hội thoại trong các câu giải thích sau đây
của ông bố cho đứa con học lớp 3:


a. Mặt trời là thiên thể nóng sáng, ở xa Trái đất.


b. Sao Hoả là hành tinh trong hệ Mặt trời, dứng hàng thứ t từ sao Thuỷ ra,
có màu hung đỏ.


ð Trong tình huống giao tiếp này, em bé mới học lớp 3 nên cha thể hiểu
đợc nghĩa của các từ “hành tinh, thiên thể”. Giải thích cái cụ thể bằng cái
mơ hồ với đối tợng, do đó khơng đạt hiệu quả giao tiếp. Ông bố ở đây đã
vi phạm phơng châm cách thức.


<b>D.Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


1. Xem thêm về các tình huống giao tiếp cụ thể trong đời thờng.


2. Học thuộc nội dung các ghi nhớ trong bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngày ra đề : </b></i>


<i><b>Ngµy kiĨm tra: </b></i>

<i><b>TiÕt 14 </b></i>

<i><b> 15</b></i>



<b> </b>



<b> Bài viết số 1</b>

(Văn thuyết minh)


<b>A- Mc tiờu cần đạt</b>
<b>Giúp HS:</b>


- Viết đợc bài văn thuyết minh theo yêu cầu, có sử dụng biện pháp nghệ
thuật và miêu tả một cách hợp lí và có hiệu quả.


- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


* Giáo viên:


- Đề bài.


- Đáp án và biểu điểm chi tiết.
Đề bài<b>: Cây phợng vĩ trên thành phố Hải Phòng.</b>


Đáp án Biểu điểm:
A. Mở bài (1,5 điểm)



- Gii thiu chung về cây phợng : Nét đặc sắc nhất của thành phố Cảng
thân yêu.( Có thể giới thiệu bằng lời hát, câu thơ ca ngợi thành phố Hải
Phòng...).


B. Thân bài (6 điểm)


- Giới thiệu cụ thể toàn bộ về cây hoa phợng :
+ Lá cây, thân cây, hoa, qu¶..


+ Màu sắc, tác dụng của từng loại đối với con ngời, đặc biệt gắn bó với tuổi
học trị đất Cảng.


+ Sự thay đổi theo từng mùa của phợng vĩ trong năm.


+ Bản sắc văn hoá dân tộc qua loài cây thân quen. Phát triển thành nét đặc
tr-ng của riêtr-ng Hải Phịtr-ng.


( Cụ thể: trồng mới, chăm sóc, bảo vệ các đờng phố có phợng vĩ, đem lại
màu xanh mát dịu cho khơng gian Hải Phịng).


C. KÕt bài (1,5 điểm)


- Tỡnh cm ca ngi dõn Hi Phũng đối với cây phợng vĩ : gắn bó sâu sắc,
tự hào kiêu hãnh.


 <b>Yêu cầu</b> : - HS có sử dụng các biện pháp nghệ thuật : nhân
hoá, miêu tả, kẻ chuyện trong bài thuyết minh, tạo nên sức hấp
dẫn, sinh động cho bài viết. (2 điểm).


<b> </b>- Trình bày sạch sẽ, không sai quá 3 lỗi chính tả (1


điểm)


* Häc sinh:


- Giấy kiểm tra.


<b>C. Các bớc lên lớp</b>


1. <b>n nh tổ chức</b>: 1’


2. <b>KiĨm tra sù chn bÞ giÊy bót cđa HS</b>


3. <b>KiĨm tra:</b>


* Híng dÉn HS lµm bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>D. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ:</b>


1. Xem lại bài, sửa lỗi chính tả.
2. GV thu bài.


3. ôn tập về văn thuyết minh có kết hợp với yếu tố miêu tả.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>Tuần 4 </b>

<b> Bài 4</b>



<i><b>Văn bản</b></i>




<b>Chuyện ngời con gái Nam Xơng</b>



(Trích

<i>Truyền kì mạn lục )</i>



- NguyÔn



<b>Dữ-Kết quả cần đạt</b>



- Qua

<b> Chuyện ng</b>

<b>ời con gái Nam Xơng ,</b>

” thấy đợc đức tính


truyền thống và số phận oan trái của ngời phụ nữ Việt Nam dới


chế độ phong kiến, những thành công về nghệ thuật kể chuyện


của tác giả.



- Nắm đợc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp lời của một


ngời hay của một nhân vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nắm đợc các tình huống và cách thức tóm tắt một văn bản tự


sự.



<i><b>Tiết16- 17 </b></i>



<b>Đọc </b>

<b> hiểu văn b¶n</b>



<b> a.Mục tiêu cần đạt</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn, truyền thống của ngời phụ nữ Việt Nam qua
nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ thân phận nhỏ nhoi, bi thảm của ngời phụ nữ dới chế độ phụ quyền
phong kiến.



- Tìm hiểu những thành cơng về nghệ thuật của tác phảm, nghệ thuật dựng
chuyện, dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp những yếu tố kỳ ảo với
những chi tiết có thực tạo nên vẻ p riờng ca loi truyn k.


<b>B. Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>* Giáo viên:</b>


- Tác phẩm “Truyền kỳ mạn lục”
- Phần ghi âm đọc diễn cảm văn bản.


<b> </b>- Tranh minh ho¹.


<b>* Häc sinh:</b>


- Đọc và tìm hiểu bài.


<b>C. Cỏc bớc lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>: 1’


<b>2. KiÓm tra bµi cị:</b>


Khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>2.1. Các nhiệm vụ đa ra trong bản tuyên bố đợc xác đinh trờn nhng c</b>
<b>s no?</b>


A. Tình trạng thực tế của trẻ em trªn thÕ giíi hiƯn nay.


B. Những thuận lợi đối với nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em hiện nay.


C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


<b>2.2. Để thực hiện những nhiệm vụ đó, bản tuyên bố đã đề ra cách thức</b>
<b>hoạt động nh thế nào?</b>


A. Các nớc phát triển sẽ chi viện tài chính cho các nớc cha phát triển để xố
đói, giảm nghèo.


B. Tất cả các nớc phải nỗ lực liên tục và có sự phối hợp với nhau trong hoạt
động của từng nớc cũng nh trong hợp tác quốc tế.


C. Tự bản thân mỗi quốc gia sẽ đề ra cách thức hoạt động của mình để bảo
vệ và chăm sóc trẻ em.


D. Các nớc phát triển cần cắt giảm bớt các chi phí trong lĩnh vực quân sự,
xoá bỏ nạn phân biƯt chđng téc.


<b>3. Bµi míi</b>


* Giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>những ngộ nhận đáng tiếc. Có đợc hạnh phúc đã là một điều khó khăn, nhng</i>
<i>giữ đợc hạnh phúc cho đợc bền lâu lại càng là một điều khó khăn hơn.</i>


<i> Đó là tất cả ý nghĩa mà chúng ta có thể cảm nhận đợc từ </i>“
<i>Chuyện ngời con gái Nam Xơng </i>’ –<i> Một áng thiên cổ kỳ bút của tác giả</i>
<i>Nguyễn Dữ!</i>



* Tiến trình các hoạt động dạy – học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

GV
1.
GV
2.
GV
4.
GV


<b>* Hoạt động 1:</b>


Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chú thích


Hớng dẫn cách đọc:
Giọng đọc phải phù hợp
với tâm trạng của nhân
vật Vũ Nơng: nhẹ
nhàng, tha thiết; Trơng
Sinh: hằn học, nghi ngờ;
bé Đản: ngây thơ.


Nêu những nét chính về
cuộc đời và sự nghiệp
của tác giả Nguyễn Dữ?
Bố Nguyễn Dữ đã từng
đỗ tiến sĩ. Ông đỗ cử
nhân, sống ở thời kỳ
phong kiến suy tàn,


quan lại tranh quyền
đoạt vị. Bởi thế nên ông
chán nản thời cuộc nên
chỉ làm quan một năm
rồi cáo quan lui về ở ẩn,
giữ cách sống thanh cao
đến trọn đời.


Em hiểu nh thế nào về
đặc điểm của thể loại
“Truyền kỳ mạn lục”?
Nguyễn Dữ đã gửi gắm
vào tác phẩm tất cả
những tâm t, tình cảm,
khát vọng của một ngời
tri thức có lơng tri.


ð Vũ Khâm Lân đời
Hậu Lê khen là ‘ Thiên
cổ kỳ bút”.


XuÊt xø cđa “ Chun
ngêi con gái Nam
X-ơng?


Có nguồn gốc tõ trun
cỉ tÝch “Vỵ chµng


Tr-- 3 HS đọc truyện sau khi
nghe giọng đọc mẫu.



- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


- Quê huyện Thanh Miện,
tỉnh Hải Dơng; học trò giỏi
của Nguyễn Bỉnh Khiêm.


- HS cn c vo Chỳ thớch
(1) gii thớch.


+ Viết bằng chữ Hán, khai
th¸c tõ c¸c trun cổ dân
gian, truyền thuyết lịch sử,
gồm 20 trun.


+ Nhân vật chính là những
ngời phụ nữ đức hạnh, khao
khát cuộc sống yên bình,
hạnh phúc song gặp nhiều
bất hạnh, những tri thức
phong kiến sống ngồi
vịng cơng toả của lễ giáo.
+ Kết thúc mỗi truyện đều
có lời bình, bàn luận thêm
về ý nghĩa của truyện.
- Là thiên truyện thứ 16
trong số 20 truyện của
“Truyền kỳ mạn lục”.


- HS dựa vào phần chú


thích để tr li.


<b>I. Đọc </b><b> tìm</b>


<b>hiểu</b> <b>chú</b>


<b>thích.</b>


1. §äc


2. Chú thích
a. Tác giả:
- Nguyễn Dữ
(?-/- thế kỉ
XVI, đòi nhà
Lê – Mạc)
- Sống gần gũi
với nhân dân
lao động nơi
thôn dã nên có
điều kiện sáng
tác ‘ Truyền kì
mạn lục”


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

21.
22.
23.
24.
25.
26.


27
28.


Đọc đoạn 3?


Theo em câu chuyện
có thể kết thúc ở chỗ
nào? Vì sao?


Vì sao truyện lại có
thêm phần kết có hậu
này?


Tìm những yếu tè
trun kú trong
trun?


Khi sèng ë Thuû
cung, Vũ Nơng có
tâm sự gì?


Theo em những chi
tiết trên có thực hay
không? Tác gỉả tạo
thêm những chi tiết
này nhằm mục đích
gì?


Tại sao Vũ Nơng lại
không trở về nhân


gian? Qua đó tác giả
muốn gửi gắm điều
gì?


Nêu những giá trị
nghệ thuật đặc sắc
của truyện?


Có ngời cho rằng
truyện phản ánh hiện
thực và thể hiện giá
trị nhân đạo sâu sắc ý
kiến của em nh thế
nào?


- 1 HS đọc.


- Có thể kết thúc ở chỗ Vũ
N-ơng tự vẫn vì: chủ đề tác phẩm
đợc nổi bật, tính cách nhân vật
đợc bộc lộ rõ rệt. Truyện đã có
đủ: mở bài, phát triển và kết
thúc.


- §Ĩ bỉ sung cho tính cách của
Vũ Nơng, tạo cho câu chun
mét kÕt thóc cã hËu.


- HS liƯt kª:



+ Phan Lang nằm mộng…lạc
vào động rùa…


+ Vị N¬ng trë vỊ…


- Nhớ thơng chống con, quê
h-ơng, muốn về và Trơng Sinh lập
đàn giải oan.


- Đó là những chi tiết khơng có
thực, thể hiện ớc mơ của con
ngời: sự chiến thắng của cái
Thiện, cái Đẹp. Ngoài ra, nó
cịn làm hồn chỉnh thêm
những nét đẹp về tính cách của
Vũ Nơng.


- Vì sự thật vẫn là sự thật Vũ
Nơng đã chết dù có xót xa ăn
năn thì đã muộn hạnh phúc rất
mỏng manh nên không biết
trân trọng giữ gìn thì sẽ mất đi
khơng lấy lại đợc .


-- Lèi văn biến ngẫu, ớc lệ
- Nghệ thuËt dùng truyện
miêu tả nhân vật kết hợp tự sự
trữ tình thực đan xen với kì ảo.
- HS thảo luận, trình bày ý
kiến.



<b>3. Đoạn kết</b>


- Vũ Nơng
sống ở thuỷ
cung.


- Các u tè
trun kúà


Trun cã
hËu.


- NghÖ thuËt


- Néi dung


<b>*Hoạt động 3:</b> Tổ chức cho học sinh luyện tập
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viªn</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ</b>
<b>bản</b>


 H·y kĨ l¹i chun ngêi


con gái Nam Xơng theo
cách của em?



IV - <b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Giáo viên cho học sinh làm bài tập trắc nghiƯm sau:</b>


Điền chữ Đ vào ơ trống ở câu đúng và chữ S vào ô trống ở câu sai


1) Chuyện ngời con gái Nam Xơng là một chuyện ngắn hay, xỳc
ng.


2) Truyện có sử dụng yếu tố miêu tả, lời văn biến ngẫu tự sự kết hợp
với trữ tình.


3) Truyện thể hiện lòng nhân đạo sâu sắc của tác giả.


4) Truyện phản ánh về hiện thực thân phận ngời phụ nữ, chế độ xã hội
phong kiến đơng thời.


<b>4/. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Làm các bài tập ở vở bài tập, tìm đọc cả tập truyện.
- Nắm đợc các giá trị đặc sắc của truyện.


- So¹n tiÕt:


<b> </b><b> Xng hô trong hội thoại</b>


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 18</b>




<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> Xng hụ trong hội thoại</b>


<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1/.KiÕn thøc: </b>Gióp häc sinh


- Hiểu biết đợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm hệ
thống các từ ngữ xng hơ trong tiếng việt.


- HiĨu râ mèi quan hƯ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với
tình huống giao tiếp.


- Nắm vững và sử dụng thích hợp từ ngữ xng hô.


<b>2/. Kỹ năng</b>


- Rèn cho học sinh kỹ năng giao tiếp


<b>3/. Thỏi </b>


- Giỏo dc thỏi độ lịch sự niềm nở và yêu, tự hào và sự giàu có phong
phú của tiếng Việt.


<b>II - Chn bÞ CủA GIáO VIÊN </b><b>HọC SINH</b>


<b>* Giáo viên:</b>


<b>- Máy chiếu Overheat</b>
<b>- Phiếu bài tập</b>


* <b>Học sinh:</b>


- Su tầm các từ ngữ xng hô trong tiếng việt


<b>III. Các bớc lên lớp</b>


<b>* Tin trình tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. ổ</b>n định tổ chức; 1’


2. KiĨm tra bµi cị


Khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng nhất


<b>2.1. Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phơng châm hội thoại</b>
<b>nào?</b>


A. Phơng châm về lợng.
B. Phơng châm về chất


C. Phơng châm cách thức
D. Phơng châm quan hệ.


<b>2.2. Núi gim núi trỏnh là phép tu từ liên quan đến phơng châm</b>
<b>hội thoại no?</b>



A. Phơng châm về lợng.
B. Phơng châm về chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

sử dụng những từ ngữ đó.


- Mục tiêu: Học sinh thấy đợc sự đa dạng phong phú của lớp từ xng
hô trong tiếng việt.


<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Hoạt động của hc sinh</b> <b>Ni dung cn</b>
<b>t</b>


Nhắc lại kiến thức xng


hô lớp 8?


Đoạn trích trích tõ t¸c


phẩm nào đã học ở lớp
mấy? (Tích hợp)


 Xác định các từ ngữ


x-ng h« trox-ng đoạn trích
trên?


Phõn tớch sự thay đổi về



cách xng hô của Dế
mèn và Dế choắt ở
đoạn trích a và b giải
thích sự thay đổi đó?


(TÝch hỵp líp 8)


- Đã học ở chơng trình Ngữ văn 6,
văn bản: “Bài học đờng i u
tiờn Tụ Hoi.


- Đoạn a


Dế Choắt xng là em, Dế Mèn xng
ta gọi Choắt lµ chó mµy.


 Đây là cách xng hô bất bình
đẳng Dế Choắt mặc cảm thấp hèn
cịn mèn ngạo mạn hách dịch.
- Đoạn b


+ Cả 2 nhân vật đều xng tôi- anh


 cách xng hơ bình đẳng- Mèn
khơng cịn hách dịch vì nhận ra lỗi
của mình cịn choắt hết mặc cảm
nói với t cách là ngời bạn.


<b>I - Từ ngữ x ng </b>
<b>hô và việc sử</b>


<b>dụng từ ngữ x - </b>
<b>ng h«.</b>


1/. VÝ dơ


Đoạn trích xng
hơ thay đổi theo
hồn cảnh.


- Vì sao có sự thay đổi
cáhc xng hơ đó?


- Qua đó em có nhận xét gì
về từ ngữ xng hơ trong
tiếng việt.


 KĨ tªn các từ ngữ xng


hô mà em biết?


Giáo viên đa ra 1 ví dụ về
2 ngời bạn (mới đầu) hoặc
2 chị em khi thân thiết và
khi cÃi nhau.


So sánh các tõ nh©n


x-ng tiÕx-ng ViƯt víi tiÕx-ng
Anh.



 Qua đó em rút ra kết


- Vì hồn cảnh thay đổi


- Xng hơ phong phú giàu sắc thái
biểu cảm thay đổi theo hoàn cnh.


- Học sinh trình bày


- Từ chị em, anh em có thể chuyển
sang mày tao, con bà, thắng, ...


- Xng h« trong tiÕng Anh rÊt
nghÌo nµn (I, he, she, we, it)


- Xng h« rÊt
phong phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

héi tho¹i cđa TiÕng
ViƯt?


 §äc ghi nhí trong sgk?


(SGK – Tr.39)


<b>*Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho học sinh luyện tập


- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc kiến thức vừa học giải quyết tốt các
yêu cầu của bài tập



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


Đọc và nêu yêu của bài


tập 1?


Làm bài tập 1?
Nhận xét


Cần sửa lời mời trên nh


thế nào?


Đọc và nêu yêu cầu bài


tập 2?


Đọc văn bản?


Phân tÝch c¸ch dïng tõ


xng hô và thái độ của
ngời nói trong câu
chuyện này?


 NhËn xÐt?


- C¸ch xng hô bị nhầm lẫn vì từ
chúng ta chỉ ngôi số nhiều gộp cả


ngời nói với ngời nghe (khác với
chúng em, chóng t«i) gièng nh
chóng m×nh


 vì ảnh hởng của tiếng mẹ để
không phân biệt đợc ngôi gộp với
ngôi trừ (VD Tiếng Anh từ we)
- Tăng tính khách quan  Sự
khiêm tốn hoặc ít chịu trách
nhiệm


Cách xng hơ thầy - con thể hiện
thái độ kích cẩn và lòng biết ơn
của vị tớng đối với thày giáo
mình  sự tơn s trọng đạo


<b>II - Lun tË</b>p
Bµi 1


Bµi 2


Bµi 4


<b>D. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc các nội dung bài học
- Hồn chỉnh cỏc bi tp cũn li


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>



<b>Tiết 19</b>


<b>Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp</b>



<b>I - Mc tiêu cần đạt:</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh


- Nắm đợc hai cách dẫn lời nói hoặc ý nghĩ: Cách dẫn trc tip v
cỏch dn dỏn tip.


2/. Kỹ năng


- Rèn cho học sinh kỹ năng giao tiếp và trình bày lời dẫn trong các
văn bản tập làm văn.


3/. Giáo dục


- Giáo dục cho học sinh lòng say mê khám phá trí thức.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên -học sinh</b>


1/. Giáo viên


- Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. <b>n nh t chc lp</b>



2/. <b>Kiểm tra bµi cị</b>


Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả li ỳng nht:


<b>Dòng nào có chứa từ ngữ </b>không phải<b> là từ ngữ xng hô trong hội</b>
<b>thoại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

C. Anh, chị, bạn, cậu, con ngời, chúng sinh.


D. Thầy, con, em, cháu, tôi, ta, tín chủ, ngài, trẫm, khanh.


3/. Dạy bµi míi
a) Giíi thiƯu bµi


- Trong khi nói hoặc viết nhiều khi chúng ta sử dụng lại những lời
nói của ngời khác vậy việc sử dụng đó cần tuân theo những u cầu gì?
Chúng ta hãy vào bài học hơm nay.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh tìm hiểu cách dẫn trực tiếp
Mục tiêu: Học sinh nắm đợc cách dẫn trực tiếp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


 §äc vÝ dụ a?


Bộ phận in đậm là lời nói



hay ý nghÜ cđa nh©n vËt?


 Nó đợc ngn cỏch vi


phần trớc bằng những dấu
hiệu nào?


Đọc ví dụ b?


Trong đoạn trÝch b bé


phận in đậm là lời nói hay
ý nghĩ của nhân vật?
- Tác phẩm này sẽ đợc học ở
kì II (Tích hợp)


 Có th thay i v trớ ca


các bộ phận không?


Cách dẫn lời nói và ý nghĩ


nh trên gọi là cách dẫn
trực tiếp. Em hiểu thế nào
là cách dẫn trực tiếp?


- Là lời nói của anh thanh niên


- Tách bằng dấu : và dấu ""



- ý nghĩ của ngời hoạ sĩ


- Cú thể đổi chỗ cho nhau


- Nhắc lại nguyên vẹn lời nói và
ý nghĩ của ngời (khác) hoặc vật.
Lời dẫn đợc đặt trong dẫu
ngoặc kép.


<b>I - C¸ch dẫn</b>
<b>trực tiếp</b>


1/. Ví dụ


- Đoạn trÝch
trong "LỈng lÏ
Sapa" cđa
Ngun Thµnh
Long.


2/. KÕt luËn
- Lêi dÉn trùc
tiÕp


- H×nh thøc sử
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>t</b>


Đọc đoạn trích a?



on trích trong tác phẩm
nào đợc học ở lớp mấy? (tích
hợp)


 Bé phËn in ®Ëm lµ lêi nãi


hay ý nghÜ?


 Nó đợc ngăn cách với bộ


phận đứng trớc bng du
gỡ?


Đọc đoạn trích b? Bộ


phận in đậm là lời nói hay
ý nghĩ?


Giữa bộ phận in đậm với


b phận đứng trớc có từ
gì? Có thể thay từ đó bng
t gỡ?


Cách sử dụng lời nói và ý


nghĩ cđa ngêi hc nhân
vật nh đoạn trích trên là
cách dẫn gi¸n tiÕp. Em


hiĨu thÕ nào là cách dẫn
gián tiếp và hình thức thể
hiện?


Đọc ghi nhớ trong SGK?
Học về cách dẫn trực tiếp


và gián tiếp giúp gì cho
em khi viÕt các bài tập
làm văn?


- on trích từ tác phẩm "Lão
Hạc" của Nam Cao đợc học ở
lớp 8.


- Lµ néi dung cđa lêi nãi L·o
H¹c.


- Khơng dùng dấu (:) bỏ dấu
ngoặc kép thêm rằng, là đứng
trớc.


- ý nghÜa cña Phạm Văn Đồng


- Từ rằng có thể thay bằng tõ
"lµ"


- Là thuật lại lời nói hay ý nghĩ
của ngời khác có điều chỉnh cho
thích hợp lời dẫn gián tiếp


không cần đặt trong dấu ngoặc
kép.


- Học sinh đọc ghi nhớ.


- Sử dụng cho đúng các lời nói,
suy nghĩ của ngời khác khi làm
dẫn chứng cho bài văn.


II - <b>C¸ch dÉn</b>
<b>gi¸n tiÕp</b>


1/. VÝ dơ


- §o¹n trÝch
trun "L·o
H¹c"


- KÕt ln


<b>*Ghi nhí</b>


(SGK – Tr.54)


<b>*Hoạt động 3:</b> Tổ chức cho học sinh luyện tập


Mơc tiªu: Häc sinh vËn dơng kiÕn thøc võa häc gi¶i qut tốt các
yêu cầu của bài tập


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


 Đọc và nêu yêu cầu của


bµi tËp 1?


 Lµm bµi tËp 1?


a) ý nghĩa mà nhân vật gán cho
con chó Lêi dÉn trùc tiÕp
a) ý nghÜ cđa L·o H¹c  Lêi


<b>III - Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

 §äc và nêu yêu cầu cảu


bài tập 2?


Giáo viên tæ chøc cho học
sinh làm bài theo nhóm. Mỗi
nhóm làm 1 phần?


- Giáo viên gọi các nhóm lên
trình bày.


Đọc và nêu yêu cầu của


bài tập 3?


Giáo viên yêu cầu học


sinh kể lại từng đoạn của


truyện?


2/. Bài tập 2


3/. Bài tập 3


<b>D/. Hớng dẫn học và làm bài về nhà</b>


- Hoàn thiện các bài tập còn lại.


- Nm c cỏch dn trc tip và gián tiếp.
- Tìm hiểu và soạn bài mới.


" LuyÖn tËp tãm tắt văn bản tự sự"


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 20</b>


<b> Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh


- Ơn lại mục đích và cách thức tóm tắt văn bản tự sự
2/. Kỹ năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

phúc gia đình về tình bn cao quý...


<b>B - Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


- Giáo viên và học sinh xem lại các văn bản tự sự cần tóm tắt.


<b>III - Tiến trình trªn líp</b>


1/. ổn định tổ chức lớp
2/. Kiểm tra bài c


? Thế nào là văn bản tự sự?


Nờu cỏc đặc điểm của văn bản tự sự?
3/. Dạy bài mới


a) Giíi thiƯu bµi


Văn bản tự sự thờng có dung lợng lớn để giúp ngời nghe nắm đợc
nội dung chính của văn bản thì chúng ta phải tóm tắt văn bản vậy tóm tắt
nh thế nào chúng ta sẽ đợc luyện tập viết hơm nay.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh tìm hiểu sự cần thiết của việc
tóm tắt văn bản tự sự


- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm đợc tác dụng, ý nghĩa của việc tóm
tắt



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung CN</b>
<b>T</b>


Thế nào là tóm tắt văn bản


tự sự?


Cách tóm tắt văn bản tự


sự? (Tích hợp TLV lớp 8)


Đọc các tình huống ở


phần I?


Trong cả 3 t×nh huèng


trên, ngời ta đều phải tóm
tắt văn bản. Hãy rút ra
nhận xét về sự cần thiết
phải tóm tắt văn bản tự
sự?


- Là kể lại cốt truyện của văn
bản t s ngi nghe hiu
-c.


- Phải căn cứ vào những yếu tố
quan trọng (cốt truyện, nhân vật
chính)



a) Ngi kể kể tóm tắt dựa vào
nhân vật, cốt truyện trong phim
để ngời nghe nắm đợc


b) Ngời học bắt buộc phải tóm
tắ để hiểu đợc tác phẩm


c) Ngêi kÓ trung thùc với cốt
truyện, khách quan với nhân vật
hạn chế thêm thắt, hình chú.


- Trong thực tế không phải lúc


I - <b>Sù cÇn thiÕt</b>
<b>cđa viƯc tóm</b>
<b>tắt văn bản tự</b>
<b>sự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

huèng kh¸c trong cuộc
sống mà em thấy cần phải
vận dụng kĩ năng tãm t¾t?


 Qua đó em có rút ra kết


luËn g×?


phim, đọc truyện hoặc báo cáo
chitiết về 1 vấn đề gì đó ... vì
vậy tóm tắt văn bản tự sự là 1


nhu cầu tất yếu do cuộc sống
đặt ra.


2/. KÕt luËn về
sự cần thiết phải
tóm tắt văn b¶n
tù sù


<b>*Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho học sinh thực hành tóm tắt văn bản tự sự
- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc các kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung CầN</b>
<b>ĐạT</b>


 §äc c¸c sù kiƯn về


Chuyện ngời con gái Nam
Xơng ở sgk?


Cỏc sự việc chính đã đợc


nêu đầy đủ cha?


 Cßn thiÕu sự việc nào?
Tại sao cần phải thêm sự


vic ú?


Các sự việc nêu trên đã



hỵp lÝ cha?


 Cần phải thay đổi nh thế


nµo?


 Dựa vào đó em hãy túm


tắt văn bản Chuyện
ngwoif con g¸i Nam
X-ơng?


Giáo viên gọi 2 - 3 em häc
sinh tãm t¾t miƯng. Gäi c¸c
häc sinh kh¸c nhËn xÐt bæ
xung.


- Học sinh đọc


- Đã nêu đợc các sự kiện nói
nhng còn thiếu sự kiện Trơng
Sinh nghe con kể về ngời cha là
cái bóng  Hiểu ra nỗi oan của
vợ


- Cần thêm chi tiết đó trớc sự
việc cuối trong SGK


- Häc sinh tóm tắt văn bản



- Hc sinh c ghi nh SGK


II - <b>Thùc hµnh</b>
<b>tãm tắt một</b>
<b>văn bản tự sự</b>


1/. Nhận xÐt vỊ
c¸c sù việc và
nhân vật


2/. Tóm tắt văn
bản


3/. Kết luận
*Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


Đọc và nêu yêu cầu của


bài tập 1?


Giáo viên chọn tác phẩm


"Chiếc lá cuèi cïng vµ
L·o H¹c" cho häc sinh
tãm t¾t theo nhãm mỗi
nhóm tóm tắt 1 tác phẩm?



Giáo viên gọi các nhóm


trình bµy, gäi nhËn xÐt.


- Học sinh hoạt động theo nhóm
*Nhóm: Tóm tắt văn bản
"Chiếc lá cuối cùng"


*Nhãm 2: Tóm tắt văn bản
"LÃo Hạc"


*Nhóm 3: Tóm tắt văn bản
"Chuyện cũ trong phđ Chóa
TrÞnh"


II <b>- Lun tËp</b>


Bµi 1


<b>D. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm bài tập 2 và tập tóm tắt miệng mốt số tác phẩm tự sự đã học.
- Đọc và nghiên cứu bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>

<b> Tuần 5 - bài 4</b>



<i><b>TiÕt 21</b></i>




<b>Sự phát triển của từ vựng</b>


<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. Kiến thức: học sinh nắm đợc


- Tõ vùng cđa 1 ng«n tõ kh«ng ngõng ph¸t triĨn


- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của
từ thành nhiều nghĩa cơ sở là gốc. Hai phơng thức chủ yếu phát triển nghĩa là
ẩn dụ và hoán dụ.


2/. Kü năng


Rèn cho học sinh kỹ năng phát hiện, sử dụng hoán dụ, ẩn dụ


3/. Giáo dục cho học sinh lòng tự hào và yêu quý tiếng việt, ham học hỏi trau
dồi ngôn ngữ.


<b>B - Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>


- Bảng phụ ghi 1 số ví dụ


<b>c. các bíc lªn líp</b>
<b>1/. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2/. </b>


<b> KiĨm tra bµi cũ</b>



Thế nào là cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp? Cho ví dụ?


<b>3/. Dạy bài mới</b>


a) Giới thiệu bµi


Từ vựng ngữ nghĩa tiếng việt rất phong phú tuy nhiên nó khơng dừng lại ở đấy
mà ln ln phát triển vậy sự phát triển đó nh thế nào chúng ta hãy vào bài
hơm nay.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu sự biến đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

ng÷.


 Đọc thuộc lòng lại bài


"Cảm tác vào nhà ngục
Quảng Đông" Của PBC?


Từ "Kinh tế" trong bài thơ


này có ý nghĩa gì?


Ngày nay chóng ta hiĨu tõ



nµy nh thÕ nµo?


 NghÜa nµy cã liên quan gì


tới nghĩa cũ kia không?


Qua ú, em có nhận xét gì


vỊ nghÜa cđa tõ?


 Đọc các ví dụ mục 2?
 Xác định nghĩa của từ


xuân trong các câu thơ
đó?


<b>.</b>

Xác định nghĩa của các từ
"tay" trong ví dụ b?.


 Trong trêng hỵp cã nghÜa


chuyển thì nghĩa chuyển
đó đợc hình thành theo
phơng thức chuyển nghĩa
nào?


 Cho vÝ dơ kh¸c vỊ c¸c


ph-ơng thức chuyển nghĩa ở


các tác phẩm văn học đã
học? "Chuyện ngời con
gái Nam Xơng" (Tích hợp


HS đọc bài.


- Viết tắt của kinh bang tế thế
(Trị nớc cứu đời)


- Hoạt động lao động sản xuất
phát triển và sử dụng của cải.
- Nó phát triển dựa trên nghĩa
gốc cũng là hng thịnh đất nớc.
- Nghĩa của từ khơng bất biến
nó có thể thay đổi theo thời
gian nghĩa cũ mất đi và nghĩa
hình thành.


- Xuân 1: Mùa chuyển tiếp từ
đông sang hạ ấm dần lên (nghĩa
gốc)


- Xu©n 2: Ti trỴ (nghÜa
chun)


- Tay 1: Bộ phận của cơ thể chi
phía trên từ vai ngón dùng để
cầm nắm (nghĩa gốc)


- Tay 2: Ngời chuyên hoạt động


hay giỏi về một môn, 1 ngh
(tay ngh) chuyn.


- Từ "Xuân" chuyển nghĩa theo
phơng thức ẩn dụ.


- Tay chuyển nghĩa theo phơng
thức hoán dụ (bộ phận chØ toµn
thĨ)


- Bén "gót" bớc đi (hốn dụ)
- Cịn "mặt mũi nào"  đối diện
về phẩm chất (hốn dụ)


- MỈt con


- Cả lớp đứng dậy vỗ tay ..


<b>ng÷</b>


1/. VÝ dơ
- Tõ "<b>kinh tÕ</b>"


 thay đổi nghĩa


2/. VÝ dô a, b
a) Tõ "Xu©n"
(Èn dơ)


Chun nghÜa


b»ng Èn dơ ho¸n


- VÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

 Qua c¸c vÝ dơ trªn em rót


ra kÕt ln g× vỊ sù phát
triển của nghĩa từ?


Đọc ghi nhớ trong sgk?


nghĩa cđa tõ lµ Èn dơ vµ ho¸n
dơ.


- Học sinh đọc ghi nhớ *Ghi nhớ
(SGK - Tr.56)
*<b>Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho


häc sinh lun tËp


<b>.</b>

§äc các phần a, b, c, d ở
bài tập 1?


ở câu nào từ chân dùng


nghĩa gốc?


Câu nào là ẩn dụ?



Đọc và nêu yêu cầu của


bài tập 2?


Làm bài tập 2?


Đọc và nêu yêu cầu của


bài tập 3?


Giáo viên tổ chức cho học


sinh làm theo nhóm mỗi
nhóm chøng minh c¸c
nghÜa cđa 1 tõ bài 4


Chân 1: Nghĩa gốc


Chân 2: Hoán dụ (chuyển)
Chân 3, 4: Èn dơ (chun)


- "Trµ" trong các tên gọi 


nghÜa chun


- Những dụng cụ dùng để đo có
bề mặt giống đồng hồ (ẩn dụ)
- Học sinh làm việc theo nhóm
+Nhóm 1 từ "Hội chứng"
+Nhóm 2 từ "Ngân hàng"


+Nhóm 3 từ "Sốt"


II - <b>Lun tËp</b>


1/. Bµi tËp 1
(SGK - Tr.56)


2/. Bµi tËp 2
(SGK - Tr.57)


3. Bµi tËp 3
(SGK - Tr.57)
Bµi tËp 4
(SGK - Tr.57)


<b>4. H íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học
- Hồn chỉnh bài tập 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Ngµy gi¶ng: TiÕt 22</b></i>


<i><b> Văn bản</b></i>


<b>Chuyện cũ trong phủ chúa TrÞnh</b>



<i><b>(Trích" Vũ trung tuỳ bút")</b></i>
<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. Kiến thức: Học sinh nắm đợc



Cuộc sống xa hoa của các vua chúa, sự nhũng nhiễu của quan lại thời Lê
-Trịnh và thái độ phê phán của tác giả.


- Bớc đầu nhận biết đặc trng cơ bản của thể loại tuỳ bút đời xa và đánh giá
đợc giá trị nghệ thuật của những dòng ghi chép đầy tính hiện thực này.
2/. Kỹ năng


- Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hiểu tuỳ bút thời trung đại
3/. Giáo dục


- Giáo dục cho học sinh thái độ phê phán chế độ xã hội, giai cấp thống trị
xa hoa, nhũng nhiễu,...


<b>B - Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>
<b>- </b>Phần đọc văn bản mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>1/. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bi c</b>


Câu 1: Tóm tắt: Chuyện ngời con gái Nam Xơng? Trình bày giá trị nghệ
thuật và giá trị nội dung của truyện?


Cõu 2:- Khoanh trũn vo chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


<b>2.1. Câu văn nào khái quát đợc vẻ đẹp toàn diện của nhân vật Vũ </b>
<b>N-ơng?</b>



A. Vũ Thị Thiết, ngời con gái quê ở Nam Xơng, tính đã thuỳ mị nết na, lại
thêm t dung tốt đẹp.


B. Nµng hết sức thuốc thang lễ bái thần phật và lấy lời ngọt ngào khôn
khéo khuyên lơn.


C. Nng ht li thng xót, phàm việc ma chay tế lễ, lo liệu nh đối với cha
mẹ đẻ mình.


D. Thiếp vốn con kẻ khó, đợc nơng tựa nhà giàu.


<b>2.2. Nhận định nào nói đúng nhất thành công về mặt nghệ thuật của</b>
<b>"Chuyện ngời con gái Nam Xơng"?</b>


A. X©y dùng cèt trun li kú, hÊp dẫn.
B. Khắc hoạ tâm lí nhân vật sâu sắc.
C. Kết hợp tự sự với trữ tình.


D. C A, B, C đều đúng.


<b>3/. Bµi míi</b>


a) Giíi thiƯu bµi


Chia tay với áng thiên cổ kì bút chúng ta làm quen với một thể loại văn
học mới của thời kì trung đại đó là "Vũ Trung tuỳ bút" với đoạn trích
"Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh"


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


*<b>Hoạt động 1:</b> Tổ
chức cho học sinh đọc và tìm
hiểu chú thích


GV: Giọng đọc bình thản,
chậm rãi, hơi buồn hàm ý phê
phán kín đáo.


I - <b>§äc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

xét, bổ sung.


GV gọi HS đọc chú thích *


<b>. </b>

Những nét chính về cuộc
đời tác giả? Tác phẩm?


HS đọc


- Tác giả Phạm Đình Hổ (1768
- 1839) 1 học giả uyên bác sống
ẩn dật sau ra làm quan để lại
nhiều cơng trình biên doạn,
khảo cứu có giá trị



- "<b>Vũ Trung tuỳ bút"</b> tuỳ bút
viết trong những ngày ma là tác
phẩm đặc sắc của PĐH đầu đời
Nguyễn ghi chép tản mạn tuỳ
hứng về những việc xảy ra?
- Học sinh đọc các thuật ng
mc chỳ thớch.


a/. Tác giả


b/. Tác phẩm
- Thể loại


c/ Mét sè chó
thÝch khã.


*<b>Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho
học sinh đọc hiểu văn bản.


 Đọc lại văn bản cho biết


văn bản nói về nội dung
gì?


Tìm những chi tiết nói về


thói ăn chơi của chóa
TrÞnh?


 Em cã nhËn xét gì về



cách viết của tác giả?


Qua ú rỳt ra nhn xột v


sự ăn chơi của chúa
Trịnh?


Tìm những chitiết ghi lại


những viƯc lµm cđa bän
quan l¹i tuú tïng phđ
chóa? B»ng nh÷ng thủ
đoạn nào?


Qua ú em ỏnh giỏ gỡ v


bọn quan lại của chúa?


Đó là những viên quan


phụ mẫu chăm lo bảo vệ
cho dân thật mẫn cán?


- Thúi ăn chơi của chúa Trịnh
và sách nhiễu của bọn quan lại.
- Thích chơi đêm đuốc, xây
dựng đình đài liên miên.


- Nh÷ng cuộc dạo chơi giải trí


lố lăng tốn kém.


- Cã nh÷ng sè liƯu chÝnh x¸c,
kh¸ch quan.


 ¡n ch¬i xa hoa, cần kĩ lố
lăng tốn kém, tham lam  l·ng
phÝ


- Tìm thu nhng thực chất là cớp
đoạt những của quý trong thiên
hạ còn đổ tội cho họ ...


- Ph¶i phơc vơ nh÷ng thó vui
cđa Chóa, t¸c oai, t¸c qu¸i


 Bọn quan lại chuyên sách
nhiễu vơ vét của cải của dân
chúng  vừa thoả lòng tham lại
đợc tiếng là mẫn cán (Vừa ăn
c-ớp vừa la lng)


II - <b>Đọc hiểu</b>
<b>văn bản</b>


1. Chúa Trịnh


ăn chơi, xa
hoa, lố lắng, tốn
kém



2. Bọn quan lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

 Trớc những hành động việc
làm đó thái độ của tác giả nh
thế nào?


 T¹i sao kết thúc đoạn


miờu tả về ăn chơi của
chúa Trịnh tác giả viết "kẻ
thức giả biết đó là triệu
bất tờng?


(Cã thÓ tÝch hợp với Hoàng
Lê nhất thống chí)


Chi tiết cuối chuyện có ý


nghĩa gì?


Đọc ghi nhí trong SGK?


- Tác giả đã miêu tả khách quan
tỉ mỉ các chi tiết nhằm phơi bày,
tố cáo thói ăn chơi xa đoạ và sự
sách nhiễu dân chúng ca chỳa
v quan li


Những âm thanh ghê rợn


nghe nh sự tàn bạo điềm gở


báo trớc sự suy vong tất yếu
của 1 thời đại ăn chơi trên mồ
hôi xơng máu của dân lnh.


Tác giả nói về viẹc nhà làm
tăng sức thuyết phục cho đoạn
văn trên


tác giả


Tố cáo, khinh
bỉ bän quanl¹i
trong phđ và
chúa Trịnh.


* Ghi nhớ
(SGK -Tr.63)


Đọc bài tập ở phần lun


tËp?


 Đọc bài đọc thêm?


 Qua đó em nhận thức đợc


về tình trạng đất nớc ta
vào thời vua Lê - Chúa


Trịnh cuối thế kỉ XVIII?


- Học sinh đọc bài đọc thêm, và
tự trình bày (Có thể liên hệ với
Hồng Lê nhất thống chí) và
kiến thức lịch sử để trình bày.


III - <b>Luyện tập</b>


Bài tập trắc nghiệm.


H: Theo em ỏnh giỏ nào đúng nhất về giá trị t tởng bài tuỳ bỳt Chuyn
c trong ph chỳa ?


A. Phê phán thói ¨n ch¬I xa hoa, hëng thơ cđa bän vua chóa thời Lê
-Trịnh.


B. Vạch trần tệ nhũng nhiễu, tớc đoạt và bộ mặt gian hiểm của lũ hoạn
quan.


C. By t lòng thơng cảm đối với nhân dân.
D. Dự báo sự sụp đổ của sự nghiệp Lê – Trịnh.
E. Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Nắm đợc các giá tr c sc ca vn bn.


- Đọc và soạn bài "Hoàng Lê nhất thống chí" hồi 14


<i><b>Ngày soạn: </b><b> </b><b> </b><b>TiÕt 22- 23</b></i>



<i><b>Ngày giảng: đọc- hiểu Văn bản</b></i>


<b> Hồng lê nhất thống chí</b>


<b>( Hồi thứ mời bốn- ngô gia văn phái.)</b>
<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn huệ
trong chiến công đại phá quân Thanh, sự thảm bại của bọn xâm lợc và số
phận của lũ Vua quan phản dân hại nớc.


- Hiểu sơ bộ về thể loại và giá trị nghệ thuật của lời văn trần thuật kết hợp
miêu tả chân thực, sinh động.


2/. Kü năng


Rốn cho hc sinh k nng c hiu tiu thuyt chơng hồi.


3/. Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào dân tộc đồng thời căm thù
bọn bán nớc hi dõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Cả tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí


<b>C. Các bớc lên lớp</b>
<b>1/. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bi c</b>



<b>Câu 1:</b>Trình bày giá trị nội dung và giá trị nghƯ tht cđa văn bản:
Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh .


<b>Cõu 2</b>: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


<b>. ý nào nói đúng nhất thói ăn chơi xa xỉ, vô độ của chúa Trịnh?</b>


A. Chúa cho xây dựng nhiều cung điện, đền đài.
B. Chúa bày ra nhiều cuộc dạo chơi ở Tây Hồ.


C. Chúa sai ngời thu mua và cớp đoạt những vật quý trong thiên hạ
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b> 3/. Dạy bài mới</b>


a) Giới thiệu bài


Chia tay vi chúa Trịnh ăn chơi xa hoa lố lăng và bọn quan lại sách
nhiễu báo hiệu trớc 1 kết cục diệt vong và kết cục đó đã xảy ra. Phong trào
nơng dân khởi nghĩa nổ ra rầm rộ đập tan các thế lực phong kiến thối nát
bạo tàn. Điều đó đã đợc ghi lại trong bộ tiểu thuyết lịch sử rất nổi tiếng đó
là <b>"Hồng Lê nhất thống chí".</b>


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho


học sinh đọc và tìm hiểu chú
thích.


GV hớng dẫn đọc.-> gọi HS
đọc.-> GV nhận xét.


GV gọi HS đọc chú thích *


<b>.</b>

§äc phần tác giả ở chú
thích và trình bày hiểu biết về
tác giả?


§äc chó thÝch1?


HS đọc
HS đọc.


- Tập thể tác giả thuộc dòng họ
Ngô thì. Tiêu biểu là Ngô Thì
Chí - Ngô Thì Du.


- Tái hiÖn 1 giai đoạn lịch sử


I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


1. Đọc


2. Chú thích.



a/. Tác giả


- Ngô Gia Văn
Phái


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

tác tác phẩm và nội dung
tác phẩm?


Em hiểu biết gì về thể chí


và tiểu thuyết chơng hồi?


Giáo viên tóm tắt các håi


tríc.


 Nêu đại ý của đoạn trích?


 Håi 14 cã thÓ chia làm


mấy đoạn?


Nờu i ý ca tng on


phong trào Tây Sơn (30 năm
cuối TK 18 và vài năm đầu thế
kỉ XIX


- Chí: Lối văn ghi chép sự vËt,
sù viƯc, cã kÕt cÊu ch¬ng håi.



- Đoạn trích dựng lên bức tranh
sinh động về ngời anh hùng
Nguyễn Huệ và sự thảm bại
nhục nhã của bọn xâm lợc v
bn bỏn nc.


Bố cục: 3 đoạn


+ on 1: Từ đầu  cùng đợc
thắng lợi dễ dàng của Tô Sĩ
Nghị. Sự chủ quan kiêu ngạo
của quân xâm lợc tài năng của
Nguyễn Huệ.


+ Đoạn 2: Tiến đến vào thành
cuộc hành quân thần tốc và
chiến thắng lẫy lừng của Tây
Sơn.


+ Đoạn 3: Còn lại. Tình cảm
của viên tớng nhà Thanh và vua
tôi Lê Chiếu Thống.


sáng tác


- Đại ý


- Bè cơc



*<b>Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu văn bản


<b>. </b>

Tìm những chi tiết đánh giá
của ngời dân về Nguyễn huệ
trớc khi hành quân thần tốc
đánh giặc?


 Khi nghe b¸o c¸o qu©n


Thanh sang xâm lợc thì
Nguyễn Huệ có thái độ
nh thế nào?


- Mọi ngời đánh giá cao tài
năng của Nguyễn Huệ


 Hết sức tức giận định kéo
quân ra Bắc ngay.


Lòng yêu nớc căm thù giặc


II - <b>Tìm hiểu</b>
<b>văn bản</b>


1/. Hình tỵng
ngêi anh hïng
Ngun H


 Lỵc lại toàn bộ nh÷ng



hành động của Nguyễn
Huệ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>.</b>

Chỉ ra những việc làm lớn
của ông trong 1 tháng (24/11
- 30 tháng chạp)


<b>.</b>

Qua những hành động đó
em có nhận xét gì về tính
cách của Nguyễn Huệ?


 Quang Trung lªn ngôi


hong nhm mc ớch
gỡ?


<b>.</b>

Đọc và phân tÝch lêi phđ dơ
qu©n lÝnh cđa vua Quang
Trung?


 Lời phủ dụ đó có tác dụng


g×?


 Qua lời nói và các đối xử


của Quang Trung đối với
Nguyễn Thiếp, Sở Lân,
Nhậm ta thấy Quang


Trung là ngời nh thế nào?


<b>.</b>

Qua đó em thấy Quang
Trung là ngời nh thế nào?


- DuyÖt binh ë NghÖ An


- Phủ dụ tớng sĩ, định kế hoạch
hành quân, kế hoạch đối phó
với quân Thanh và sau chiến
thắng


 hành động mạnh mẽ, quyết
đốn, xơng xáo, nhanh chóng
nhanh gọn, có chủ đích và rất
quả quyết.


- Khẳng định uy danh của
mình, thu thập nhân tâm về một
mối.


- Nêu cao tinh thần độc lập tự
chủ của dân tộc, ca ngợi truyền
thống cha ông, kêu gọi những
ngời có lơng tri cùng đánh giặc.


KÝch thÝch c¸c tíng sÜ.


- Đối với Thiếp  thể hiện ý chí
quyết thắng và tầm nhìn xa


trơng rộng tự tin ngay từ khi
khởi binh của Quang Trung.
- Với các tớng nghiêm khắc
nh-ng độ lợnh-ng bao dunh-ng biết dùnh-ng
đúng ngời đúng việc rất hiểu
thời thế và quân tớng.


 Là nhà lãnh đạo, chính trị
quân sự, ngoại giao có trí tuệ
sáng suốt nhìn xa trơng rộng,
biết ngời, biết ta.


động mạnh mẽ,
quyết đốn, nhìn
xa trơng rộng.


- Cã trÝ t s¸ng
st, sâu xa,
nhạy bén.


Thuật lại diƠn biÕn cđa


cc hành quân và các
trận chiến?


Tìm những chi tiÕt thĨ


hiƯn khÝ thÕ cđa qu©n T©y


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Quang Trung trong chiÕn


trËn?


<b>.</b>

Qua đó em có cảm nhận gì
về hình ảnh vua Quang
Trung?


Em có nhận xét gì về bút


pháp miêu tả vủa tác giả?


<b>. </b>

Hỡnh nh Tụn S Ngh v lũ
giặc Thanh đợc tác giả miêu
tả nh thế nào?


 Khi thÊy qu©n T©y S¬n


tiến vào Thăng Long thì
thái độ của chúng ra sao?


hàng, nghi binh  Đại thắng
- Quang Trung định kế hoạch
trực tiếp chỉ huy đốc thúc. Tiến
vào thăng long trên bảnh voi với
áo bào đỏ sạm đen khói súng.


 Cã tµi dơng binh nh thần, tài
cầm quân, dũng cảm mu trí 


oai phong lẫm liệt mang vẻ đẹp
của ngời anh hùng  mang tính


sử thi.


- Tuy là bề tơi của nhà Lê nhng
các tác giả đã tôn trọng sự thực
lịch sử ngịi bút có tính khách
quan hơn nữa lại là những trí
thức nên ít nhiều hiểu đợc thời
thế.


- Là tên xảo trá, tham công chủ
quan, kiêu ngạo không cảnh
giác (vì giành đợc chiến thắng
dễ dàng)


- V« cïng lúng túng hoảng sợ
bỏ chạy ... mà chết Tôn Sĩ Nghị
sợ mất mật mà chạy


- Có tài điều
binh khiển tớng
văn võ toàn tài.


2/. Hình ảnh
quân tíng nhµ
Thanh


 Qua đó em có nhận xét gì


đánh giá gì về qn tớng
nhà Thanh?



 Vua Lª và bọn quan lại


đ-ợc miêu tả nh thế nào?


Khi thÊy tªn tíng nhµ


Thanh thu trận thì bọn này
có thái độ nh th no?


<b>. </b>

Cuộc gặp gỡ giữa TSN vµ


- Tíng bÊt tµi, huyên hoang
kiêu căng, quân ô hợp, kh«ng
cã kû lt.


- Phản bội tổ quốc theo đơi Tơn
Sĩ Nghị.


- Lê Quýnh bị Tôn Sĩ Nghị kinh
ra mặt mắng nhiếc đủ điều,
mắng 1 kẻ tiểu nhân hèn mọn.
- Vô cùng hoảng sợ bỏ chạy
trốn theo TSN cớp cả thuyền
đánh cá của dân mà chạy bị
nhịn đói. Khi nghe quân TS
đuổi đến vội nhờ ngời đa đờng.
- Làm rõ sự thất bại thảm hại
của giặc và bọn bán nớc nhục
nhã Lê Chiêu Thống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

nh thÕ nµo?


 Lêi tõ biƯt cđa Lª Chiêu


Thống với TSN có hàm ý
sâu xa gì?


Qua lêi nãi vµ việc làm


của vua tôi Lª Chiªu
Thèng ta thấy chúng là
những con ngêi nh thÕ
nµo?


 Vậy LCT có thực hiện đợc


ý đồ của mình nh nhan đề
của tác phẩm khụng? Vỡ
sao?


Khái quát giá trị nội dung


và giá trị nghệ thuật của
văn bản?


<b>. </b>

Đọc ghi nhớ SGK


- Mỉa mai TSN vì theo lời LCT
thì "Nhờ oai linh may đợc nên


việc" nhng đâu mà oai linh khi
mà TSN còn sợ mất vía phải
trốn 1 cách lén lỳt hốn nhỏt.


- Hèn nhát, nhục nhÃ, bán nớc
cầu vinh.


1 ông vua hèn mạt bán nớc
cầu vinh có làm vua cũng chỉ là
bù nhìn vì vậy thống nhất chỉ là
ảo ảnh.


HS khái quát.


- Học sinh đọc ghi nhớ


- HÌn nh¸t nhơc
nh· b¸n bíc cÇu
vinh


* Ghi nhí
(SGK - Tr.72)


<b>* Hoạt động 3:</b> Tổ chức cho
học sinh luyện tập


<b>.</b>

Phát biểu cảm nhận của em
về đoạn trích sau khi đã học?


 KhÝ thÕ chiÕn th¾ng cđa



qn ta và thất bại thảm
hại của quân giặc trong
văn bản này giống với văn
bản nào đã học? (Tớch
hp)


Nhắc lại những giá trị cơ


bản của đoạn trích?


HS trình bày cảm nhận.


- Giống với khí thế chiến thắng
của nghĩa quân Lam Sơn trớc
giặc minh xâm lợc TK 16 trong
"Bình Ngô Đại Cáo" của


Nguyễn TrÃi


III - <b>Luyện tập</b>


<i><b>Bài tập trấc nghiệm.</b></i>


Đọc hồi thứ 14 Hoàng Lê nhất thèng chÝ “ em thÊy vua Quang Trung
Ngun H lµ ngời nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

C. Một thiên tài qu©n sù.


D. Tầm nhìn chiến lợc sâu rộng, sáng suốt.


E. Tất cả A, B, C, D đều đúng.


<b>4. H íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc giá trị đặc sắc của văn bản
- Làm bài tập trong sgk


- Một số câu hỏi khó nh: Tài thao lợc? Hình ảnh Quang Trung trong chiến
trận? ... Nêu cho học sinh thảo luận.


- Soạn bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>Ngày giảng: TiÕt 25 </b></i>


<b>Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>


<b>(TiÕp theo)</b>


<b>A - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. KiÕn thøc


- Giúp học sinh nắm đợc hiện tợng phát triển của từ vựng của một ngôn ngữ
bằng cách tăng s lng t ng nh.


+ Tạo thêm từ mới


+ Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài
2/. Kỹ năng


- RÌn cho häc sinh kü năng phát hiện v à sử dụng từ mới.


3/. Giáo dục


- Giáo dục cho học sinh lòng say mê khám phá kiến thức


<b>B - Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>


- Bảng phụ ghi ví dụ


<b>c - Tiến trình trªn líp</b>
<b>1/. </b>


<b> ổ n định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu1: Nêu sự biến đổi và phát triển của từ vựng? Có mấy phơng thức chủ
yếuphát triển nghĩa của từ? Cho VD?


Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất?


Các từ “hoa” trong những câu thơ sau, từ nào đợc dùng theo nghĩa gốc?
<i>A. Nặng lòng xót liễu vì hoa</i>


<i>Trẻ thơ đã biết đâu mà dám tha</i>
<i>B. Cỏ non xanh rợn chân trời</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai.</i>
<i>D. Cửa sài vừa ngỏ then hoa</i>
<i>Gia đồng vào gửi th nhà mời sang.</i>



<b>3/. Dạy bài mới</b>


a) Giới thiệu bài


S phỏt trin ca t vựng không chỉ là sự biến đổi và phát triển nghĩa của
từ mà còn là sự mở rộng vốn từ. Vậy sự mở rộng đó nh thế nào bài hơm nay
chúng ta dẽ tìm hiểu.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

học sinh tìm hiểu sự biến
đổi và phát triển của từ
ngữ: Tạo từ ngữ mi.


- Giáo viên ghi các từ trong
sách giáo khoa lên b¶ng


 H·y cho biÕt trong


thời gian gần đây có
những từ ngữ nào mới
đ-ợc cấu tạo trên cơ sở các
từ trên?


Giải nghĩa cña


những từ ngữ mới cấu


tạo đó?


 Thư tìm những từ


ngữ có cấu tạo theo mô
hình lâm tặc?


Qua các vÝ dơ trªn


h·y rót ra kÕt luËn vỊ
viƯc t¹o ra từ ngữ mới
trong tiếng việt?


Đọc ghi nhí 1?


- Đặc khu kinh tế: Khu vực dành
để thu hút vốn có u tiên
chinhsachs.


- Điện thoại di động: Điện thoại
có tuyến nhỏ.


- Điện thoại nóng: Điện thoại
danh tiếng tiếp nhận giải quyết
những vấn đề khẩn cấp.


- Kinh tÕ tri thøc: nỊn kinh tÕ chđ
u dùa vào sản xuất lu thông
sản phẩm có hàm lợng tri thức
cao.



- Sở hữu trí tuệ


- Lâm tặc, tin tặc, gian tặc, gia
tặc, nghịch tặc


- Tạo từ ngữ mới là làm tăng vốn
từ của 1 ngôn ngữ (ph¸t triĨn tõ
vùng)


HS đọc.


<b>míi</b>


1/. VÝ dơ


2/. KÕt ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

học sinh tìm hiểu về vấn đề
mợn từ ngữ của tiếng nớc
ngồi.


 §äc các ví dụ mục 1?
Gạch chân nh÷ng tõ


Hán Việt trong các ví dụ
đó?


 TiÕng ViƯt dïng tõ nµo



chỉ bệnh mất khả năng
miễn dịch, gây tử vong.
Nghiên cứu 1 cách có hệ
thống những điều kiện
để tiêu thụ hng hoỏ?


Những từ này có nguồn


gốc từ đâu?


Qua c¸c vÝ dơ trên em


rút ra kết luận gì về viƯc
ph¸t triĨn vèn tõ tiÕng
ViÖt?


 Bé phËn tõ mợn nào


trong tiếng Việt là quan
trọng nhất?


Đọc ghi nhớ trong SGK?


- Những từ Hán Việt


a) Thanh minh, tiết, lễ, tảo mộ,
hội, đạp thanh, yến anh, b hnh,
xuõn, ti, t, giai nhõn.


b) Bạc mệnh, duyên, phận, thần


linh, chứng giám, thiếp, đoan
trang, tiết trinh, bạch, ngọc, ...


- AIDS - Õt


- Maketing - Marketing


- Vay mỵn tõ tiÕng Anh


- Mợn từ ngữ của tiếng nớc
ngoài cũng là 4 cách để phát
triển từ vựng Tiếng Việt


HS đọc.


<b>cña tiÕng n íc </b>
<b>ngoµi</b>


1/. VÝ dơ


a) Mợn tiếng
Hán


- Mợn tiếng Anh


2/. Kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

cho học sinh luyện tập


Đọc và nêu yêu cầu của



bài tập 1?


- Giáo viên gäi 2- 3 học
sinh trình bày bài tập mỗi
học sinh chọn 1 mô hình.
- Giáo viên gọi nhận xét
tổng hợp


Đọc và nêu yêu cầu bài


2?


- Giỏo viờn gi 1 hc sinh
cú thể tìm ra 1 từ ri gii
ngha t ú?


- giáo viên gọi nhận xét?


Đọc và nêu yêu cầu bài


3?


Giáo viên gọi 2- 3 häc sinh
lµm bµi 3 bằng cách kẻ
bảng.


Gọi nhận xét?


Giáo viên củng cố bài



HS1: Xt trng, thi, phi thao, lâm,
phủ, nghị, cơng, phim, tình.
HS2: Xt hố: ơxi, lào, cơ giới,
đkhí, tự động, CN, hiện đại,
th-ơng mại, hình sự, thể chế, trừu
t-ợng, văn bản


HS3: Xt häc ...


- 1 số từ tiêu biểu: cơm bụi,
th-ơng hiệu, sành điệu, lên đời, lồi
truyền hình, cơng nghệ cao, cơng
viên nớc, đờng cao tốc, phim
truyền hình, mất khách


 Tõ mỵn Tiếng Hán: MÃng xà,


biên phòng, tham ô, tổ chức,
phê bình, phê phán, ca sĩ, nô
lệ.


Từ mợn cđa ch©u ©u: Xà


phòng, ô tô, radiô, ô xi, cà
phê, ca nô.


- Bài tập 1


Bài tập 2



Bài tập 3


<b>4, H ớng dÉn vỊ nhµ</b>


- Làm các bài tập ở vở bài tập ngữ văn
- Nắm đợc nội dung bài học


- Đọc bài đọc thêm


- Thử tìm hiểu 1 văn bản đã học sự phát triển của từ vựng (các từ mới
và từ vay mợn)


- So¹n tiÕt 26: “ Trun KiỊu cđa nguyÔn Du “


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>---Ngày dạy: </b></i>

<b> BàI 6</b>


<b>Kết quả cần đạt</b>


- Nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời và sự nghiệp văn học của
Nguyễn Du. Trên cơ sở hiểu nội dung cốt truyện thấy đợc những giá trị cơ
bản của <b>Truyện Kiều.</b>


Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du: sử dụng bút pháp
nghệ thuật ớc lệ mà vẫn gợi tả đợc vẻ đẹp và tính cách riêng của chị em
Thuý Kiều. Hiểu đợc một phơng diện cảm hứng nhân văn trong <b>Truyện</b>
<b>Kiều</b>: sự trân trọng sắc đẹp, tài năng, phẩm cách con ngời.


Thấy đợc tài miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du:cảnh ngày xuân trong
sáng, tơi đẹp qua bút pháp tả và gợi; từ ngữ, hình ảnh giàu chất tạo hình, tả
cảnh mà nói lên đợc tâm trạng.



- Nắm đợc khái niệm và những đặc điểm cơ bản của thuật ngữ; từ đó nâng
cao năng lực sủ dụng thuật ngữ, đặc biệt trong các văn bản khoa học, công
nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> "Truyện Kiều" của Nguyễn Du</b>
<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


- Kiến thức: Học sinh nắm đợc


+ Những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời, sự nghiệp văn học của Nguyễn
Du.


+ Nắm đợc cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của
Truyện Kiều. Từ đó thấy đợc truyện Kiều là kiệt tác của văn học dân tc.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên- học sinh</b>
<b>1/. Giáo viên</b>


- Các tranh ảnh, t liệu về Nguyễn Du và Truyện Kiều.
- Quyển Truyện Kiều


<b>2/. Học sinh</b>


- Đọc, nghiên cứu bài trớc ở nhà. Đọc trớc "Truyện Kiều" nếu có.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị</b></i>



H: Nêu nghệ thuật đặc sắc và nội dung của “ Hồng Lê nhất thống chí”?
H: Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>H1. Chi tiÕt nµo nãi lên sự sáng suốt của Quang Trung trong việc xét</b>
<b>đoán và dùng ngời?</b>


A. Các xử trí với các tớng sĩ tại Tam Điệp.
B. Phủ dụ quân lính tại Nghệ An.


C. Thân chinh cầm quân ra trận.
D. Sai mở tiệc khao quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

a) Giới thiệu bài:


<i>Chia tay với tiểu thuyết chơng hồi nổi tiếng nhất của thời trung đại</i>
<i>chúng ta sẽ làm quen với một tác gia vĩ đại nhất của nền văn học Việt</i>
<i>Nam với kiệt tác "Truyện Kiều" của ông- một tập đại thành của văn học</i>
<i>Trung đại Việt Nam, không những có vị trí quan trọng trong lịch sử văn</i>
<i>học dân tộc mà cịn có vị trí quan trọng trong đời sống tâm hồn của dân</i>
<i>Việt.</i>


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu v tỏc gia
Nguyn Du



<b>H</b>: Đọc phần I trong SGK?


<b>H</b>: Nờu những nét lớn về thân
thế và cuộc đời của Nguyễn
Du?


<b>H</b>: Hồn cảnh xã hội lúc đó
nh thế nào? Có ảnh hởng gì
đến t tởng, tình cảm của
Nguyễn Du?


<b>H</b>: Nêu những nét chính
trong cuộc đời của Nguyễn
Du?


HS đọc phần I.


- Nguyễn Du (1765 - 1820) tên
chữ là Tố Nh, hiệu là Thanh
Hiên quê ở Tiên Điền huyện
Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. Sinh
trởng trong gia đình đại quý
tộc, nhiều đời làm quan và có
truyền thống văn học.


- Sinh trởng trong thời đại có
nhiều biến động dữ dội. XHPK
bớc vào khủng hoảng sâu sắc
phong trào nông dân khởi nghĩa


mạnh mẽ  đã tác động mạnh
tới tình cảm nhận thức của
Nguyễn Du.


- Thời thơ ấu: Sống học tập ở
Thăng Long trong gia đình q
tộc, mồ cơi cha năm 9 tuổi, mồ
côi mẹ năm 12 tuổi học giỏi
nh-ng chỉ đỗ Tam trờnh-ng.


- Trung thành với nhà Lê nên
sống lu lạc ở đất Bắc 10 năm
(86 96) ở Hà Tĩnh 6 năm (96
-02) nếm đủ mùi cay đắng và
gần gũi với đời sống nhân dân.
- Giai đoạn làm quan bất đắc dĩ
cho nhà Nguyễn đã từng đi sứ


I – <b>Tác giả</b>
<b>Nguyễn Du</b>


1<b>/. Thân thế</b>


- Xut thõn
Sinh trởng trong
gia đình đại quý
tộc nhiều đời
làm quan và có
truyền thống
văn học



- Thời đại nhiều
biến động


2<b>/. Cuộc đời và</b>
<b>sự nghiệp</b>


<i>a) Cuộc đời</i>
- Thời thơ ấu
- Sống nhiều
năm lu lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>H</b>: NguyÔn Du là ngời có tâm
hồn nh thế nào?


<b>H</b>: Thuyết minh về sự nghiệp
văn học của ông?


- Cã kiÕn thøc s©u rộng, am
hiểu văn ch¬ng, vèn sèng
phong phú


- Có lòng nhân ái


L thiờn tài về văn học và
chủ nghĩa nhân đạo sâu sắc.
- Tỏc phm


+ Chữ Hán: Thanh hiên thi tập,
Bắc hành tạp lục, Nam trung tạp


ngam (243 bài)


+ Chữ Nôm: Truyện Kiều, Văn
chiêu hồn, thác lời trai phờng
nón, văn tế sống 2 cô gái Trờng
Lu....


- 2HS thuyết minh ngắn gọn.


<i>b) Tâm hồn</i>
- Uyên bác
-Giàu lòng nhân
ái


c) Sự nghiệp văn
học


- Có nhiều tác
phẩm chữ Hán
và chữ Nôm, nổi
tiếng nhất lµ
trun KiỊu.


<b>Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu về truyn
Kiu


<b>H</b>: Đọc phần II?


<b>H</b>: Truyn Kiu c bt


nguồn nh thế nào?


<b>H</b>: Tãm t¾t lại những phần
chính của Truyện Kiều?


<b>H</b>: Giáo viên cã thĨ giíi
thiƯu qun Trun KiỊu


<b>H</b>: Nêu những giá trÞ cđa
Trun KiỊu


<b>H</b>: Giá trị nội dung c th
hin nh th no?


- Hc sinh c


- Đợc Nguyễn Du sáng tác trên
cơ sở cốt truyện: Kim Vân Kiều
truyện của Thanh Tâm Tài Nhân
- Học sinh nêu những diễn biÕn
chÝnh theo tõng phÇn cđa trun
cã thĨ nèi nhau kĨ.


- Néi dung


+ Phản ánh sâu sắc hiện thực xã
hội đơng thời.


+ Giá trị nhân đạo: Niềm cảm
thơng sâu sắc trớc những đau


khổ của con ngời lên án tố cáo
các thế lực bạo tàn trân trọng đề
cao con ngời từ vẻ đẹp ngoại
hình lẫn nội tâm.


- NghƯ tht


+ Đỉnh cao ngơn ngữ nghệ thuật
(biểu đạt biểu cảm, thẩm mĩ) 


Giàu vẻ đẹp thể thơ lục bát đạt
đến đỉnh cao.


+ Nghệ thuật tự sự đã có bớc


II <b>- Trun</b>
<b>KiỊu</b>


1. <b>Tãm tắt tác</b>
<b>phẩm</b>


2. <b>Giá trị nội</b>
<b>dung và nghệ</b>
<b>thuật</b>


a) Nội dung
- Giá trị hiÖn
thùc


- Giá trị nhân


đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

tht tiªu biĨu trong <b>Trun</b>
<b>KiỊu?</b>


<b>H</b>: Nêu những ảnh hởng của
Truyện Kiều trong đời sống
văn hoá Việt Nam


<b>H</b>: Nhắc lại những nội dung
đã học?


<b>H</b>: §äc ghi nhí?


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn HS
luỵên tập


<b>H</b>: KĨ tãm t¾t <b>Truyện Kiều</b>


theo 3 phần?


miêu tả thiên nhiên khắc học
tình cảm tâm lí nhân vật)


- c lu truyền rộng rãi trở
thành đời sống vn hoỏ ngi
Vit.


- Đợc dịch ra nhiều thứ tiếng.



- Thể loại
- ảnh hởng


* Ghi Nhớ: SGK
III. Lun TËp


<i><b>4. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>


- Tìm đọc Truyện Kiều.


- Nắm đợc những nét chính về Nguyễn Du và Truyện Kiều.
- Làm các bài tập trong vở bài tập


- Đọc soạn văn bản "<b>Chị em Thuý Kiều</b>"




<i><b>---Ngày soạn : </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Tiết 27</b></i>


Chị em Thuý Kiều


<b>I - Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

những nét riêng về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận Thuý Vân và
Thuý Kiều bằng bút pháp nghệ thuật cổ điển.


- Thy c cm hng nhõn đạo trong Truyện Kiều: Trân trọng ca ngợi
vẻ đẹp của con ngời.



2/. Biết vận dụng bài học để rèn kỹ năng miêu tả nhân vật.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu truyện thơ.


3/. Giáo dục cho học sinh giá trị thẩm mĩ của văn chơng và lòng trân
trọng cái đẹp.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


- Các t liệu và tranh ảnh về "Truyện Kiều" và đoạn trích
- Đọc mẫu văn bản.


- Tranh minh hoạ.


<b>III - Tin trình lên lớp</b>
<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2/. KiĨm tra bài cũ</b></i>


H1: Nhắc lại vắn tắt hai giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật nổi bật
nhất của <b>Truyện KiỊu</b>?


H2: Khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


<b>2.1. Nhận định nào nói đúng nhất về tác giả của Truyện Kiều ?</b>“ ”
A. Có kiến thức sâu rộng và là một thiên tài văn học.


B. Từng trải, có vốn sống phong phú.
C. Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn.
D. Cả A, B, C đều đúng.



<b>2.2. Dịng nào nói khơng đúng về nghệ thuật của Truyện Kiều ?</b>“ ”
A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
B. Trình bày diễn biến sự việc theo chơng hồi.


C. Cã nghÖ thuËt dÉn chuyÖn hÊp dÉn.
D. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.


E. Nghệ thuật khắc hoạ tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.


<i><b> 3/.Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i> tỡm hiu cụ thể hơn, để thấy đợc những cái hay cái đẹp và thiên tài</i>
<i>của Nguyễn Du chúng ta cùng đến với đoạn trích "Chị em Th Kiều"..</i>
b) Tiến trình tổ chức các hoạt động


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho
học sinh đọc v tỡm hiu chỳ
thớch


<b>H</b>: Đọc phần chú thích?


<b>H</b>:Nêu vị trí của đoạn trích?


<b>H</b>: Đọc đoạn trích?


<b>H</b>: Nờu cm nhn của em sau


khi đọc đoạn trích?


<b>H</b>: T×m mét sè tõ Hán việt
trong văn bản ?


<b>H</b>: Nêu bố cục của đoạn trích
và nội dung của từng phần?


HS c chỳ thớch.


- Đoạn thơ gồm 24 câu nằm ở
phần mở đầu của truyện Kiều
(Từ c©u 15 - c©u 38)


- 2 học sinh đọc văn bản


 Đoạn trích là 2 bức chân
dung xinh đẹp của chị em Th
Kiều.


- Bè cơc: 3 phÇn


+ Phần 1: 4 câu đầu: Giới thiệu
gia đình và 2 chị em Thuý Kiều.
+ Phần 2: 12 câu tiếp thới thiệu
vẻ đẹp của Thuý Vân, Thuý
Kiều.


+ Phần 3: 4 câu cuối giới thiệu
về đức hạnh của chị em Kiều



I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


1/. Vị trí đoạn
trích


2/. Đọc


3/. Bè cơc


<b>*Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho
học sinh phân tích on trớch


<b>H</b>: Đọc và nêu cảm nhận về 4
câu thơ đầu?


<b>H</b>: Tìm những câu thơ giới
thiệu về chị em Thuý Kiều?


<b>H</b>: Em hiểu "Tố Nga" là gì?


<b>H:</b> Giới thiƯu vỊ 2 chị em
Kiều tác giả sư dơng nghƯ
tht g×? h·y ph©n tÝch?


<b>H</b>: Qua đó em có nhận xét gì
về chị em Th Kiều?


- Giíi thiƯu vỊ chÞ em Thuý


KiÒu


- Thuý Kiều là chị cả rồi đến
Thuý Vân


- Chỉ ngời con gái đẹp


- NghÖ thuËt: so sánh: vóc dáng
mảnh mai tâm hồn trắng trong
nh tuyết (mang tÝnh íc lƯ)


- Có vẻ đẹp hoàn hảo cả hình
thức lẫn tâm hồn


II <b>Tìm hiểu</b>
<b>văn bản</b>


1/. <b>Giới thiƯu</b>
<b>chung vỊ chÞ</b>
<b>em Th KiỊu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

ngay trớc mắt chúng ta, vóc
dáng thanh tó nh cµnh mai,
t©m hån, phÈm hạnh trong
trắng nh băng tut. Cơ
Ngun Du viÕt theo phÐp t¾c
íc lệ của văn chơng cổ những
không sao chép hững hờ mà
gửi vào câu chữ biết bao tình
cảm yêu mến trân träng.



 Vẻ đẹp đó cụ thể nh thế
nào chỳng ta sang phn 2


<b>H</b>: Đọc và nêu cảm nhận về
16 câu thơ tiếp theo?


<b>H</b>: Tỡm nhng cõu th miêu
tả vẻ đẹp của Thúy Vân?


<b>H</b>: T×m và phân tích những
thủ pháp nghệ thuật của các
câu thơ này?


<b>H</b>: Qua ú em cảm nhận về
hình ảnh Thuý Vân nh thế
nào?


<b>H</b>: Với cách miêu tả đó em
có thể dự đốn cuộc đời của
Thuý Vân sau này sẽ nh thế
nào?


<b>H</b>: Theo em Nguyễn Du
miêu tả vẻ đẹp của Thuý Vân
trớc Thuý Kiều có tác dụng
gì?


<b>H</b>: Thuý Kiều đợc Nguyễn
Du miêu tả trên những bỡnh


din no?


<b>H</b>: Tìm những chi tiết miêu
tả nhan sắc Thuý Kiều?


<b>H</b>: Phân tích những giá trị
nghệ thuật đợc sử dụng ở
những cõu th ú?


"Vân xem ...
... màu da"


- So sỏnh, n dụ: khuôn mặt đầy
đặn sáng trong nh vầng trăng.
Mày nh con tằm, cời nh hoa,
nói trong nh ngọc, tóc đẹp bồng
bềnh nh mây, da trắng nh tuyết.


 Là cô gái đẹp, đầy đặn, phúc
hậu, đoan trang khoẻ khoắn.


- Cuéc sống yên bình phẳng
lặng, hạnh phúc có hậu


- L c s là nền để miêu tả vẻ
đẹp của Thúy Kiều.


- Nhan sắc, tài hoa


- Sắc sảo, mặn mà ..


... nghiêng thành


- So s¸nh, íc lệ, cờng điệu,
điểm thần (không miêu tả cụ
thể nh Thuý Vân) nớc dổ thành


2/. <b>V p riêng</b>
<b>của chị em</b>
<b>Thuý Kiều</b>


a) Thuý V©n


- Mang vẻ đẹp
đầy n, oan


trang, khoẻ


khoắn.


b) Thuý Kiều


*Nhan sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ngôn ngữ khi Nguyễn Du
dùng để miêu tả nhan sắc
Thuý Kiều?


<b>H</b>: Qua đó em có đánh giá gì
về tài năng của Kiu?



<b>H</b>:Tìm những chi tiết nói về
tài năng của Kiều?


<b>H</b>: Qua đó em có nhận xét gì
về tài năng Th Kiều


<b>H</b>: Với tài sắc nh vậy sẽ dự
báo điều gì trong tơng lai
nàng Kiều?


<b>H</b>: Đọc 4 câu thơ cuối và cho
biÕt néi dung?


<b>H</b>:Tìm những chi tiết và phân
tích đức hạnh đó?


<b>H</b>: Qua đó ý kiến của em nh
thế nào?


<b>H</b>: §iĨm lại những nét nghệ
thuật chính của đoạn thơ?


<b>H</b>: Qua đó đoạn trích thể
hiện nội dung gì?


<b>H</b>: §äc ghi nhí trong sgk?


<b>H</b>: Viết đoạn văn miêu tả
chân dung hai chÞ em Th
KiỊu?



- Từ những tuyệt đối khơng có
thanh bậc nào cao hơn để đánh
giá vẻ đẹp của Kiều


 Mang vẻ đẹp sắc sảo mặn mà
tuyệt đối.


- Đánh đàn, soạn nhạc, làm thơ,
ca hát khúc "Bạc mệnh"


HS tìm chi tiết.


- Toàn diện, điêu luyện


- Dự báo 1 cuộc đời dâu bể bạc
mệnh đang chờ đón Kiều.




HS §äc


- Giới thiệu đức hạnh của chị
em Thuý Kiều.


- §Õn ti bói tãc cài trâm
những vẫn nề nếp vô t.


- Con nhà gia giáo có nề nếp gia
phong.



- Ngh thuật miêu tả nhân vật
theo lối ớc lệ (So sánh, ẩn dụ
nhân hoá, điển tích, địn bẩy,
những hình ảnh gợi tả)


- Vẻ đẹp hồn hảo của chị em
Thúy Kiều. Đặc biệt là Thú
Kiều tài sắc vẹn toàn.


2HS đọc.


HS viÕt trong 5 phót.


* Tài năng:
Đánh đàn, soạn
nhạc, làm thơ,
ca hát.


3/. Giới thiệu
đức hạnh chị em
Thuý Kiu


- Con nhà gia
giáo cã nỊ nÕp


III. Tỉng KÕt
1. NghƯ tht.
2. Néi dung.
* Ghi nhớ


(SGK Tr.83)
IV. Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>

Cảnh ngày xuân



<b> (TrÝch: Trun KiỊu - Ngun Du)</b>“ ”


<b> TiÕt 28: </b><i><b> Đọc </b></i><b> hiểu văn bản.</b>
<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


1/. Kiến thức: học sinh cần


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả thiên nhiên của Nguyễn Du: Kết hợp bút pháp
tả và gợi, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày xuân với
những đặc điểm riêng.


- Tác giả miêu tả cảnh làm nổi bật lên đợc tâm trạng của nhân vật.
2/. Kỹ năng


- Học sinh vận dụng bài học để viết văn bản tả cảnh
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và cảm thụ thơ.


3/. Gi¸o dơc


- Giáo dục cho học sinh lòng say mê khám phá cái hay cái p ca vn
bn.


<b>II - Chuẩn bị</b>


1/. Giáo viên: Các t liệu về đoạn trích


2/. Học sinh: Đọc, soạn ở nhà


<b>III - Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1/. </b></i>


<i><b> </b><b> n định tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


H1: Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận của em về đoạn trích "Chị em Thuý
Kiều"?


H2: Trong câu thơ Một hai nghiêng nớc, nghiêng thành tác giả sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì?


A. sử dụng phép so sánh.
B. Sử dụng phép hoán dụ.
C. Sử dụng điển tích, điển cố.
D.Sử dụng phép ẩn dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

ngòi bút tài hoa trong tả cảnh thiên nhiên. Sau bức chân dung hai nàng Tố nga
tuyệt sắc giai nhân là bức tranh tả cảnh ngày xuân trong tiết tháng ba thật
tuyệt vời. Bài học hôm nay


b. T chc cỏc hot ng.


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b> Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho
học sinh đọc và tìm hiểu chú


thích


GV hớng dn c.


<b>H</b>: Đọc đoạn trích?


<b>H</b>: Đọc chú thích?


<b>H</b>: Nêu vị trí của đoạn trích?


<b>H</b>: Đọc những thuật ngữ?


<b>H</b>: Nờu cm nhận của em sau
khi đọc xong đoạn trích?


<b>H</b>: Nªu bè cơc cđa đoạn
trích? Và nêu néi dung cđa
tõng phÇn?


<b>H</b>: Giáo viên có thể nói về 1
số thuật ngữ để tích hợp với
tiết 29


- 2 học sinh đọc
-2 học sinh đọc


- N»m ë phÇn 1 sau đoạn
trích trớc


- Chú ý những thuật ngữ.


HS nêu cảm nhận.


- Bố cục: 3 phần


+ 4 câu đầu: Khung cảnh
ngày xuân.


+ 8 câu tiếp: Khung cảnh lễ
hội trong tiết thanh minh.
+ 6 câu cuối: Cảnh chị em
Kiều du xuân trở về.


I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


1. Đọc.


2. Vị trí đoạn trích


3. Bố cục


<b>*Hot ng 2:</b> Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu văn bản


<b>H</b>: §äc và nêu cảm nhận về 4
câu thơ đầu?


<b>H</b>: Hai cõu thơ đầu gợi tả vấn
đề gì?



<b>H</b>: Em hiĨu “ Ðn ®a thoi vµ
thiỊu quang…60” nghÜa lµ
nh thÕ nµo?


- 2 HS đọc diễn cảm và nêu
cảm nhận của bản thân.
- 2 câu đầu: Giới thiệu cho
chúng ta biết về cnh mựa
xuõn.


- Ngày xuân có chim én bay
đi bay lại nh thoi đa-> vừa
tả c¶nh võa ngơ ý ngày
xuân trôi quá nhanh( sự trôi
chảy của thời gian) , vừa gợi


II - <b>Tìm hiểu văn</b>
<b>bản</b>


<b>1</b>. <b>Khung cảnh</b>
<b>ngày xuân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>H</b>: Bc tranh thiên nhiên về
mùa xuân còn đợc tác giả
phác hoạ qua những hình ảnh
thơ nào nữa?


<b>H</b>: Nêu những nét đẹp về giá
trị nghệ thuật của 2 câu thơ
này?



<b>H</b>: C¶m nhËn chung về
khung cảnh ngày xuân nh thế
nào?


<b>H</b>: Đọc và nêu cảm nhận về 8
câu thơ tiếp?


<b>H</b>: L hi din ra vo khoảng
thời gian nào? Có mấy hoạt
động diễn ra?


<b>H</b>: Không khí lễ hội đợc
miêu tả qua chi tiết nào?


<b>H</b>: Nªu và phân tích những
giá trị nghệ thuật?


<b>H</b>: Qua ú Nguyn Du ó th


cánh én rộn ràng bay liệng
nh thoi đa.


<b> </b> Cỏ non xanh.
Cành lê. hoa


Gợi tả vẻ đẹp riêng của
mùa xuân: màu sắc hài hồ
đến mức tuyệt diệu: mát mẻ
tinh khơi, giàu sức sống,


khoáng đạt trong trẻo, nhẹ
nhàng, thanh khiết, sinh
động, có hồn .


- Cảnh đẹp rất đặc trng của
mùa xuân tơi non, thanh
khiết, sống động->Một bức
tranh thiên nhiên diễm lệ và
tơi sáng.


HS đọc.


* Ngày thanh minh ( 3/3).
* Các hoạt động.


Lễ tảo mộ (ngời ngời đi
viếng thăm, sửa sang phần
mộ để tởng nhớ tới ngời đã
khuất).


Du xuân thởng ngoạn ở
chốn đồng quê.


GÇn xa n« nøc ...
...giÊy bay.


Dùmg một loạt từ ngữ có 2
âm tiết từ ghép, từ láy, TT,
DT, ĐT, biện pháp so sánh,
cách nói ẩn dụ, giiàu hình


ảnh.-> gợi khơng khí lễ hội
thật rộn ràng, đông vui, náo
nức, mang sắc thái điển
hình của một lễ hội tháng 3.
- Trân trọng vẻ đẹp giá trị
thuyền thống văn hoá của


- Cảnh đẹp rất đặc
trng của mùa xuân
tơi non thanh
khiết, sống động.
->Một bức tranh
thiên nhiên diễm
lệ và tơi sáng.


<b>2. Khung c¶nh lƠ</b>
<b>héi trong tiết</b>
<b>thanh minh</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>H</b>: Cảm giác của em về tâm
trạng của chị em Thuý Kiều
ở đây nh thế nào?


<b>H</b>: Đọc và nêu cảm nhận về 6
câu cuối.


<b>H</b>: Khơng khí ngày xn đến
lúc này nh thế nào?


<b>H</b>: Thêi gian và không gian?



<b>H</b>: Phân tích những từ láy
trong đoạn cuối? Chỉ rõ tác
dụng?


<b>H</b>: Cảm nhận về tâm trạng
của nhân vËt lóc nµy?


<b>H</b>: Tâm trạng ấy hé mở vẻ
đẹp nào trong tâm hồn thiếu
nữ nh chị em Kiều?


<b>H</b>: đoạn văn cuối đợc viết
bằng bút pháp cổ điển nào?
* GV bỡnh.


<b>H</b>: Điểm lại những thủ ph¸p
nghƯ tht chÝnh cđa đoạn
trích?


<b>H</b>: Nêu những giá trị nội
dung cơ bản của đoạn?


<b>H</b>: Đọc ghi nhớ?


- Vui v, hỏo hc thể hiện
đợc truyền thống văn hoá lễ
hội xa.


HS đọc.



- Không khí lễ hội đang
lắng dịu dần, thời gian và
không gian (ánh sáng) đã
thay đổi.


- Những từ láy khơng chỉ
gợi tình  Bâng khuâng,
xao xuyến nh dự báo những
điều buồn sẽ sắp xảy ra
(buồn). Gam màu tơi sáng
của bức tranh xuân đợc thay
bằng màu nhạt nhoà của
nắng chiều lảng bảng. Và
tâm hồn nhạy cảm của chị
em Kiều đã linh cảm điều
chẳng lành ở phía trớc.
- Tha thiết với niềm vui
cuộc sng


- Nhạy cảm và sâu lắng.
Tả cảnh ngơ t×nh, t×nh và
cảnh tơng hợp.


- Nghệ thuật tả cảnh ngụ
tình, so sánh ẩn dụ, dùng từ
gợi tả, gợi cảm.


- T cnh thiờn nhiên ngày
xuân tơi đẹp trong sáng.


2HS đọc.


<b>3. C¶nh ra vỊ</b>


Ýt ngêi, tha vắng
nhạt nhoà, lặng
dần, đi vào cô tịch.


<b>III. Tổng kết.</b>


1. Nghệ thuật.
2. Nội dung.


* Ghi nhí
(SGK – Tr.87)


<b>IV. Tỉ chøc cho häc sinh lun tËp (5 phót)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Häc thc lßng bài thơ.


- Nm c giỏ tr on trớch


- Đọc và soạn bài tiếp theo Thuật ngữ .


<i><b>Ngày soạn : </b></i> <i><b>Tiết 29</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>

ThuËt ng÷



<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh



- Hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.
2/. Học sinh biết sử dụng chính xác các thuật ng.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


- B¶ng phơ ghi vÝ dơ


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị</b></i>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng</b>
<b>nhất?</b>


<b>2.1. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển từ vựng</b>
<b>Tiếng Việt?</b>


<b>A.</b> T¹o tõ ngữ mới


B. Mợn từ ngữ của tiếng nớc ngoài.


C. Thay đổi hoàn toàn cấu tạo và ý nghĩa của các từ cổ.
D. Cả A và B đều đúng.


<b>2.2. ThÕ nào là cách cấu tạo từ ngữ mới?</b>


A. Chủ yếu là dùng các tiếng có sẵn ghép lại với nhau.
B. Phải đa vào từ ngữ có sẵn nhiều lớp nghĩa hoµn toµn míi.



C. Phải chuyển lớp nghĩa ban đầu của từ này sang một lớp nghĩa đối lập.
D. Kết hợp cả B và C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Trong ngôn ngữ có một bộ phận rất lớn là các thuật ngữ. Vậy, thuật ngữ
là gì? Thuật ngữ có đặc điểm nh thế nào? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học
hơm nay.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu thuật ngữ
là gì?


<b>H</b>: §äc các ví dụ mục 1?


<b>H</b>: So sánh 2 cách giải thích
sau đây về nghĩa của từ
n-ớc và từ muối?


<b>H</b>: Cách giải thích nào khơng
thể hiểu đợc nếu thiếu kiến
thức hoỏ hc?


- Cách giải thích a là giải
thích của những từ ngữ thông
thờng cách giải thích b là


giải thích của các thuật ngữ.


<b>H</b>: c các định nghĩa ở
phần 2?


<b>H</b>: Em đã học các định nghĩa
này ở những bộ mơn nào?


<b>H</b>: Những từ ngữ in đậm đó
chủ yếu đợc dùng trong loại
văn bản nào?


<b>H</b>: Những từ in đạm đó là
những thuật ngữ qua đó em
hiểu thế nào về thuật ngữ?


<b>H</b>: §äc ghi nhí 1?


- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trị chi tip sc: 2
i


- Đội 1: Tìm những thuật ng÷


- Học sinh đọc


- Cách giải thích a: Chỉ nêu đợc
đặc tính bên ngồi trên cơ sở
kinh nghiệm, cảm tính



- Cách giải thích b thể hiện đợc
đặc tính bên trong phải qua
nghiên cứu bằng lý thuết và các
phơng pháp khoa học  khong
có chun mơn hố học khơng
tiếp nhận đợc.


- Thạch nhũ: địa lí
- Ba dơ: Hố học
- ẩn dụ: Ng vn


- Phân số thập phân: Toán học
Dùng trong văn bản khoa học và
công nghệ


- Thut ng l nhng t ngữ biểu
thị khái niệm khoa học, công
nghệ, thờng đợc dùng trong các
văn bản khoa học công nghệ
- Học sinh đọc ghi nhớ 1


I - <b>ThuËt ngữ</b>
<b>là gì?</b>


1/. Ví dụ


<b>2.</b> Kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Kiều"



- Đội 2: Tìm những thuật ngữ
trong văn bản "Cảnh ngày
xuân"


Thời gian: 3 phút


<b>*Hot động 2</b>: Tổ chức cho
học sinh tìm hiểu đặc điểm
của thut ng.


hợp với kiến thức văn học


<b>II - Đặc điểm</b>
<b>của thuật ngữ</b>
<b>H</b>: Tìm hiểu các nghĩa khác


của thuật ngữ: Thạch nhũ,
badơ, ẩn dơ, ph©n sè thËp
ph©n?


<b>H</b>: Tìm nghĩa của các từ: ăn,
đầu ...?


- Không cã nghÜa kh¸c ngoài
nghĩa trong sgk


HĐ đa thức ăn vàocơth
Ăn HĐ làm mòn sự vËt


Đợc SV hiện tợng no


ú


Đầu ...


1. Ví dụ


<b>H</b>: Qua đó em rút ra đặc
điểm gì của thuật ngữ?


<b>H</b>: §äc vÝ dụ mục 2?


<b>H</b>: Cho biết từ muối nào có
sắc thái biĨu c¶m?


<b>H</b>: Qua đó em rút ra kết luận
gì về đặc điểm của thuật
ngữ?


<b>H</b>: Từ 2 ví dụ trên hãy rút ra
đặc điểm của thuật ngữ trong
văn bản khoa học cơng
nghệ?


<b>H</b>: §äc ghi nhớ 2?


- Thuật ngữ chỉ có 1 nghĩa (Biểu
thị 1 khái niệm)


- Từ muối a là thuật ngữ trong
văn bản khoa học không có giá


trị biểu cảm.


- Tõ “mi” b cã tÝnh biĨu c¶m:
mang nghÜa Èn dụ (t/c sâu đậm)
không phải thuật ngữ.


- Thuật ngữ không cã tÝnh biĨu
c¶m.


- Häc sinh rót ra kÕt ln


(Ghi nhí 2)


2. KÕt luËn
Ghi nhí


<b>*Hoạt động 3:</b> T
chc cho hc sinh luyn tp


<b>H</b>: Đọc và nêu yêu cầu của


- HS1: Lực
- Xâm thực


- HS2: Hiện tợng hoá học


III - <b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Giáo viên gọi 3 học sinh làm
bài miệng mỗi học sinh làm


2 phÇn?


Giáo viên gọi nhận xột v
ỏnh giỏ.


- Còn lại cho về nhà


<b>H</b>: Đọc và nêu yêu cầu của
bài tập 2?


<b>H</b>: Làm bài tập 2?


<b>H</b>: Nhận xét?


<b>H</b>: Đọc và nêu yêu cầu bài
tập 3


<b>H</b>: Làm bài tập 3?


<b>H</b>: Đọc và nêu yêu cầu của
bài tập 4?


<b>H</b>: Định nghĩa cá trong sinh
học nh thế nào?


<b>H</b>:Ngời Việt hiểu từ này nh
thÕ nµo?


- Bµi 5 cho vỊ nhµ



<b>H</b>: Nhắc lại các nội dung đã
học.


- HS3: Di chØ
- Thơ phÊn


- §iĨm tùa 1 thuật ngữ vật lí
nh-ng tronh-ng văn bản trên nó khônh-ng
phải là thuật ngữ nó có nghĩa là
chỗ dựa tinh thần (ẩn dụ)


a) Là thuật ngữ trong hoá học
b) Là từ thờng


VD: Thức ăn hỗn hợp


- Cách hiểu của ngời Việt là
động vật ở dới nớc, có xơng
sống, thở bằng vây (khơng nhất
thiết thở bằng mang)


2/. Bµi tËp 2


3/. Bµi tËp 3


4/. Bµi tËp 4


<i><b>4. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Hồn thiện cỏc bi tp cũn li


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>Ngày giảng: TiÕt 30</b></i>


<b>Trả bài làm văn số 1</b>


<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh đánh giá bài làm, rút kinh nghiệm, sửa chữa những sai sót về
các mặt ý tứ, bố cục, câu văn, từ ngữ, chính tả.


- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng tự đánh giá, chữa lỗi, ...


- Giáo dục cho học sinh tình cảm với các đồ vật và các bài học về: Đoàn kết,
trân trọng quá khứ, tự lực cỏnh sinh,....


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Bảng phụ ghi một số đoạn văn chữa lỗi.
- Bài văn mẫu


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp</b></i>
<i><b>2/. Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Nêu những nội dung kiến thức ó hc v vn thuyt minh


<i><b>3/. Dạy bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

cho các em kết quả của bài viết cũng nh giúp các em rút kinh nghiệm về bài văn
này hôm nay chúng ta học tiết trả bài.



b) Tin trình tổ chức các hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

H: Nhắc lại đề bài?


H: Nêu yêu cầu của đề bài


<b>Hoạt động 2</b>:<i><b> Hớng dẫn HS lập</b></i>
<i><b>dàn ý.</b></i>


H: Với yêu cầu nh vậy cần làm bài
văn nh thế nµo?


Giáo viên đa ra yêu cầu và biểu
điểm để học sinh nắm bắt đối
chiếu với bài mình.


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>GV chữa bài.</b></i>


<i><b>*Ưu điểm: </b></i>- Nắm đợc phơng pháp
làm bài


- Nêu đợc nguồn gốc, cấu tạo,
cơng dụng, lợi ích của đồ dùng.
- Biết cách vận dụmg các biện
pháp nghệ thuật trong văn bn
thuyt minh.


<i>* Nhợc điểm:</i> - Một số bài cha biÕt
sư dơng c¸c u tè nghÖ thuËt


trong văn bản thuyết minh (


P.C-- Yêu cầu:


+ Thể loại: Văn thuyết minh.
+ Đối tợng:Thuyết minh vỊ
c©y lóa .


- Học sinh đa ra định hớng
làm bài


1 – Më bµi


- Nêu đối tợng cần thuyết
minh và nội dung thuyết
minh.


2 - Thân bài


- Nguồn gốc của cây lúa.
- Đặc điểm cấu tạo của cây
lúa.


- Quá trình chăm sóc.
- Phân lo¹i.


- Cơng dụng: Trong đời sống
vật chất; Trong đời sống tinh
thn.



- Cảm xúc của ngời viết.
3- Kết bài


- Nờu cảm nghĩ của mình về
đối tợng thuyết minh.


HS chó ý l¾ng nghe.


Cây lúa Việt Nam.
- Yêu cu ca
bi


+ Thể loại.
+ Đối tợng.


<b>II- Lập dàn ý.</b>


1. Mở bài


2. Thân bài


3. Kết bài.
*Lu ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Líp SÜ sè 2 3 4 5 6 7 8 9 Tổng
trên 5


Đạt
%



9B 34 0 0 0 2 12 18 7 0 85%


<i><b> 4/. H</b><b> íng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b></i>


- Xem lại bài tự đánh giá rút kinh nghiệm và viết lại bài cho tốt
hơn.


- Tham kh¶o u điểm các bài của bạn


- Xem li vn miờu t đã học và văn bản tự sự để chuẩn bị cho bài
sau học về yếu tố miêu tả trong văn bn t s.


- Nhiều bài phù hợp với yêu cầu thuyÕt minh cã tri thøc kh¸ch
quan x¸c thùc, lËp luËn rõ ràng: Nhinh, Hờng, Bích ...


- Đa số các bài cã kÕt hỵp thut minh víi mét sè biƯn ph¸p
nghƯ tht kh¸ phong phó nh tù tht, kĨ chun, nhân hoá:
Nhinh, Bích...


- Nhiều bài có yếu tố miêu tả.


- Nhiu bi cú b cc rừ rng, li văn biểu đạt chính xác, chặt
chẽ, sạch đẹp: Lê Thuỷ, Linh, Dung A...


- Thông qua bài viết lồng đợc nhiều bài học giáo dục về: Sự đoàn
kết thơng yêu nhau, tinh thần tự lực cánh sinh, bài học về đối
nhân xử thế, trân trọng truyền thống vn hoỏ dõn tc ...


? Nêu những mặt còn hạn chÕ cđa c¸c em?



- Một số bài cịn nặng về miêu tả quá sa đà sang văn miêu tả và
t-ng thut: Vinh, Vit


- Nhiều bài cha áp dụng một số biện pháp nghệ thuật còn yếu tố
miêu tả mờ nhạt: Hữu Khánh, Điệu, ...


- Nhiu bi din t lng củng lan man không rõ các ý (lớp lang):
Huy, Công, Chiến ...


- Một số bài bố cục cha đúng yêu cầu của văn thuyết minh: ...


- NhËn thøc


- Diễn đạt


- Sáng tạo


2/. Mặt hạn chế
a) Nhận thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Một số bài cha nhất quán về ý tởng nghệ thuật, thay đổi cảm
xúc cha đạt, cha nhất quán trong nhân xng: Khánh, Mạnh,...


- NhiỊu bµi viÕt cßn cha tèt cßn sai chính tả nhiều: P.Phơng,
Công, Huyên, ..


- Nhiều bài viết tắtm viết số bừa bÃi, chữ viết cẩu thả thiếu ý thức
làm bài: Tính, Công, ....


<b>*Hoạt động 3</b>: Tổ chức chữa lỗi cho học sinh



- Mục tiêu: Học sinh phát hiện và chữa lỗi ở mét sè bµi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


- Giáo viên treo bảng phụ có
ghi lại bài của Công, Điệu
yêu cầu học sinh đọc và nhận
xét?


? CÇn chữa bài này nh thÕ
nµo?


? Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc một số bài khác và nhận
xét chữa lỗi.


Giáo viên đọc 1 số bài văn
hay cho cả lớp tham khảo


- Học sinh đọc bài của bạn
- Nhận xét – Lỗi nhận thức
- Lỗi diễn đạt


(Lủng củng, lỗi đặt câu, dùng
từ, chính tả…)


- Học sinh đề xuất các phơng án
chữa.



III – <b>Chữa lỗi</b>


- Li nhn thc
- Li din t
- Li t cõu
dựng t


- Lỗi miêu t¶


*<b>Hoạt động 4</b>: Tổ chức thơng báo kết quả cho học sinh


- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc kết quả chúng của cả lớp và kết
quả cụ thể của mình.


- Giáo viên trả bài cho học sinh.
- Thông báo kết qu¶ chung c¶ líp


<b>D/. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Xem lại bài tự đánh giá rút kinh nghiệm và viết li bi cho tt
hn.


- Tham khảo u điểm các bài cđa b¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>Ngày dạy: </b></i>

<b>Tuần 7 - bài 7</b>


<b> Kết quả cần đạt</b>


- Qua đoạn trích "Kiều ở lầu Ngng Bích", cảm nhận đợc tâm
trạng cô đơn, buồn tủi và tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của Thuý


Kiều. Thấy rõ nghệ thuật khắc hoạ nội tâm nhân vật qua ngôn ngữ độc
thoại và nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc.


Qua đoạn trích "Mã Giám Sinh mua Kiều", thấy đợc thái độ căm
ghét của tác giả đối với bản chất xấu xa của kẻ buôn ngời và tài năng
nghệ thuật trong việc khắc hoạ tính cách nhân vật phản diện.


- Nắm đợc những định hớng chính để trau dồi vốn từ: hiểu rõ
nghĩa của từ và cách dùng từ, tăng cờng vốn từ mới.


- Viết đợc bài văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời và
sự việc.


<b>TiÕt 31</b>

ĐọC - HIểU Văn bản


<b>Kiều ở lầu ngng bích</b>


<b>MÃ GIáM SINH MUA KIềU </b>



(Tự HọC Có HƯớNG DẫN)


<b>I - Mc tiờu cn t</b>


1/. Văn bản: Kiểu ë lÇu Ngng BÝch
- Gióp häc sinh


+ Qua tâm trạng cô đơn, buồn tủi và niềm thơng nhớ của Kiều,
cảm nhận đợc tấm lòng thuỷ chung hiếu thảo của nàng.


+ Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du:
Diễn biến tâm trạng đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại và nghệ thuật


tả cảnh ngụ tỡnh.


2/. Văn bản: MÃ Giám Sinh mua Kiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

cách qua diện mạo, cử chỉ.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Su tầm các t liệu về 2 đoạn trích và các tranh ảnh.
- Học sinh: Đọc và soạn bài trớc ở nhà.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<i><b>1/. ổn định tổ chức lớp</b></i>


<i><b>2/. KiĨm tra bµi cị</b></i>


Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:


<b>2.1. Néi dung chính của đoạn trích "Cảnh ngày xuân" là gì?</b>


A. Tả lại vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều.


B. T¶ lại cảnh chị em Thuý Kiều đi chơi xuân.


C. Tả cảnh mọi ngời đi lễ hội trong tiết Thanh minh.
D. Tả lại cảnh thiên nhiên mùa xuân rực rỡ.


<b>2.2. Nhn định nào nói đầy đủ nhất đặc sắc nghệ thuật tả cảnh của</b>


<b>Nguyễn Du ở bốn câu thơ cuối trong đoạn trích "Cảnh ngày</b>
<b>xn"?</b>


A. Sư dơng nhiỊu tõ l¸y


B. Tạo dựng khơng gian và thời gian (có sự biến đổi so với 4 câu
đầu)


C. Cảnh đợc miêu tả qua tâm trạng của con ngời.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<i><b>3/. Bµi míi</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi


- Bị Mã Giám Sinh làm ô nhục, bị Tú Bà ép phải làm gái lầu
xanh, Kiều đau đớn, tủi nhục đã tự vẫn để dứt nợ hồng nhan nhng không
chết. Sợ mất cả chì lẫn chài, Tú Bà đa Kiều ra ở lầu Ngng Bích với hứa
hẹn sẽ giúp Kiều "Tìm noi xứng đáng làm con cái nhà". Những thời
khắc ở lầu Ngng Bích, bị giam lỏng để đợi "gả chồng", thân phận Kiều
thật đáng thơng, tâm trạng Kiều thật bi thiết.


Đoạn thơ "Kiều ở lầu Ngng Bích" là một bức tranh tâm tình đầy
xúc động về tình cảnh, tâm trạng của Kiều, gợi sự đồng cảm, thơng xót
sâu sắc của ngời đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>đạt</b>


<b>*Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho
học sinh đọc và tìm hiểu chú


thích


? §äc chó thÝch?


? Nêu vị trí của đoạn trích
trong Truyện Kiều?


- Giáo viên có thể tóm tắt trớc.
? Đọc đoạn trích?


? Nêu cảm nhận ban đầu của
em sau khi đọc xong?


? Đoạn trích đợc chia thành
mấy phần? Nêu đại ý ca tng
phn?


- Giáo viên chốt rồi chuyển.


- on trớch gồm 22 câu thơ
(1033 - 1045) nằm ở gần đầu
phần II. Gia biến và lu lạc.
- 2 học sinh đọc diễn cảm.
- HS nêu cảm nhận của bản
thân.


- Bố cục: 3 phần


+8 câu đầu: Khung cảnh
không gian cđa LÇu Ngng


BÝch


+8 câu tiếp: Tâm trạng cô đơn
nhớ nhung ngời yêu, cha mẹ.
+8 câu cuối: Ngoại cảnh nhìn
qua tâm trạng Kiều.


I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


1/. Vị trí của
đoạn trích


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

học sinh tìm hiểu văn bản
? Đọc và nêu cảm nhận về 6
câu thơ đầu?


? "Khoá xuân" nghĩa là nh thế
nào?


? Tìm những chi tiết miêu tả
thiên nhiên ở 6 câu đầu?


? Em có cảm nhận gì về cảnh
thiên nhiên ở ®©y?


? Cảnh đó gợi cho Kiều những
cảm xúc gì?


? Tìm những câu thơ miêu tả


tâm trạng Thuý Kiều?


? Trăng đối với Kiều có ý nghĩa
gì? ở đây trăng xa nh vậy, tại
sao Kiều lại cảm thấy gần?


? Trong khung cảnh đó Thuý
Kiều đã nhớ tới ai?


? Nỗi nhớ ngời yêu thể hiện nh
thế nào? Nghệ thuật nào c s
dng?


? Đặt nỗi nhớ ngời yêu nên trớc
nỗi nhớ cha mĐ chøng tá ®iỊu


HS đọc và nêu cảm nhận.


Khố xuân  Chỉ ngời con
gái đẹp bị cấm cung (bị giam
lỏng)


- Cảnh thiên nhiên mênh
mông hiu quạnh vắng lặng
khơng có bóng dáng con ngời
tuy rất đẹp


 Con ngời cảm thấy bé nhỏ
cô đơn trống vắng



<i>- "Bẽ bàng mây sm ốn</i>
<i>khuya</i>


<i>Nửa tình nửa cảnh nh chia</i>
<i>tÊm lßng"</i>


- "Tấm trăng" gợi lại cho
Kiều nhớ tới mối tình da diết
với chàng Kim. Qúa khứ đang
trỗi dậy trở về trong lòng
Kiều nh một giấc mơ nhng
cũng thật đắng cay trớc hiện
thực phũ phàng


- Nhí cha mĐ, nhí ngêi yªu.


- Chứng tỏ Kiều đối diện với
chính lịng mình  Thuý Kiều
cảm thấy có lỗi với ngời yêu.
- NT: Lời thơ ít, ý thơ nhiều,
nghệ thuật độc thoại nội tâm
- Vì điều này phù hợp với quy
luật tâm lí, vừa thể hiện sự
tinh tế của ngòi bút Nguyn
Du. Bi, vi cha m thỡ nng


<b>văn bản</b>


1/. Khung cảnh
thiên nhiên của


bi kịch nội tâm


- Cảnh rộng lớn
bát ngát vắng
vẻ.


- Cụ n b
bng chia ct,
ngn ngang.


2/. Nỗi nhớ ngời
yêu và cha mẹ
a) Nỗi nhớ ngời
yêu


- Cảm thấy có
lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Sinh mua KiỊu"


- Mục tiêu: học sinh tự tìm hiểu đợc văn bản.


+ Xác định vị trí đoạn trích, đọc và hiểu chú thích, bố cục.


+ Tìm các chi tiết nói về Mã Giám Sinh, phân tích các giá trị
nghệ thuật của chi tiết rút ta đặc điểm của chân dung nhân vật.


+ Tìm những chi tiết viết về Thuý Kiều phân tớch v rỳt ra c
im nhõn vt.



+ Đánh giá chung về đoạn trích


<b>IV/. Hớng dẫn học và làm bài về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>

<i><b>TiÕt 32</b></i>



<b>Miêu tả trong văn tự sự</b>


<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


- Kiến thức: Thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả hành động, sự
việc, cảnh vật và con ngời trong văn bản tự sự.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các phơng thức biểu đạt trong mt
vn bn.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên - học sinh</b>


- Học sinh: Ôn lại các kiến thức về văn bản tự sự và các yếu tố
miêu tả, xem lại cỏc vn bn ó hc.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. ổn định tổ chức lớp
2/. Kiểm tra bài cũ


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


2.1. Dịng nào khơng phải là mục đích của việc tóm tắt văn bản tự
sự?



A. §Ĩ dƠ ghi nhớ nội dung của văn bản.


B. Để giới thiệu cho ngời nghe biết nội dung của văn bản.


C. Giỳp ngi đọc và ngời nghe nắm đợc nội dung chính của văn
bản.


D. Thể hiện trình độ hiểu biết sâu rộng của ngời đọc.


2.2. Dịng nào nói đúng nhất những u cầu của việc tóm tắt văn
bản tự sự?


A. Ngắn gọn nhng đầy đủ.


B. Nêu đợc các nhân vật và sự việc chớnh ca tỏc phm.


C. Không thêm vào văn bản tóm tắt những suy nghĩ chủ quan của
ngời tóm tắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

a) Giíi thiƯu bµi


- Trong văn bản tự sự không thể thiếu đợc yếu tố miêu tả vậy thế
nào là yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự? Yếu tố miêu tả trong văn bản
tự sự có tác dụng gì? Chúng ta hãy vào bài học hơm nay?


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh tìm hiểu yếu tố miêu tả
trong văn bản tự sự



- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc thế nào là yếu tố miêu tả trong văn
bản tự sự và tác dụng của nó.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


? Đọc đoạn trích phần 1 và
cho biết đoạn trích đó đợc
trích từ văn bản nào đã học?
? Đoạn trích kể về trận đánh
nào?


? Nhân vật Vua Quang Trung
đã xuất hiện nh thế nào? và
để làm gì?


? Chỉ ra những yếu tố miêu tả
trong đoạn trích? Các chi tiết
miêu tả ấy nhằm thể hiện
những i tng no?


? Kể lại nội dung đoạn trích?
(Dựa vào nội dung sách giáo
khoa)


? So sánh đoạn vừa kể với nội
dung đoạn trích?


- Hc sinh c on trớch trong


hi 14 Hồng Lê nhất thống chí


- Trận đánh đồn Ngọc hồi


- Mua Quang Trung cỡi voi đốc
thúc gấp rút sai hành động


 Cổ vũ quân sĩ chiến đấu
HS liệt kê:


- Nhân có gió bấc ... mình
- Quân Thanh chống ... chết
- Quân Tây Sơn thừa thế ... bại


Nhằm thể hiện cụ thể sinh
động 2 bên


- Häc sinh kể lại nội dung đoạn
trích dựa vào các ý trong sgk.


- Câu chuyện khơng sinh động
vì chỉ đơn giản kể lại các sự
việc tức là mới chỉ trả lời câu
hỏi: việc gì? chứ cha trả lời câu
hỏi: việc đó diến ra nh thế nào?
Bởi thế, nội dung đoạn trích
sinh động và hấp dẫn hơn.


I - <b>T×m hiĨu</b>
<b>u tố miêu tả</b>


<b>trong văn bản</b>
<b>tự sự</b>


1/. Ví dụ


- Đoạn trÝch ë
håi 14


- Sư dơng nh÷ng
u tè miêu tả


- Sinh ng hp
dn


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

? Qua ú em rút ra nhận xét
gì về vai trị của yếu tố miêu
tả trong văn bản tự sự?


? Đọc ghi nhớ trong SGK?
? Thử tìm và nêu 1 số yếu tố
miêu tả trong các văn bản mà
em đã học (Tích hợp)


chuyện trở nên hấp dẫn, gợi
cảm và sinh động hơn.


- Häc sinh nêu các nội dung cần


ghi nhớ trong văn bản tù sù. *Ghi nhí
(SGK- Tr.92)



<b>* Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho học sinh luyện tập


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


? Đọc và nêu yêu cầu của bài
tập 1?


? Tìm và nêu tác dụng của
những yÕu tè miªu tả trong
đoạn trích "ChÞ em Th
KiỊu"?


? Nhận xét hiệu quả của việc
sử dụng các biện pháp nghệ
thuật đó?


? T×m yếu tố miêu tả và nêu
tác dụng cña nã trong đoạn
trích "Cảnh ngày xuân"


? Đọc và nêu yêu cầu của bài
tập 2, 3?


Giáo viên tổ chøc cho häc


- "V©n xem trang .
... liÔu hên kÐm xanh"



Miêu tả bằng phơng pháp ớc lệ
tợng trng: khn mặt trịn trịa,
đầy đặn nh trăng rằm, miệng
c-ời tơi tắn nh hoa...mái tóc đen
óng nhẹ hơn mây, da mịn màng
hơn tuyết...


 nổi bật hình ảnh của nhân vật
làm đoạn văn sinh động, hấp
dẫn giàu giá trị thẩm mĩ.


- Cá non ... hoa.
- Tµ tà bóng ...
... bắc ngang"


Thm c non xanh tận chân
trời. Trên nền xanh non đó điểm
xuyết một vài bơng hoa lê trắng
màu sắc hài hoà.


 Nổi bật cảnh đẹp ngày xuân 1
cách sinh động cụ thể  hấp
dẫn


- Häc sinh làm việc theo nhóm
- 2 học sinh lên bảng viết


II - <b>Lun tËp</b>


1/. Bµi tËp 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

? Nhóm 1 làm bài 2?
? Nhóm 2 làm bài tập 3?
Giáo viên gọi 2 đại diện lên
bảng viết cịn lại trình bày
miệng. Giáo viên gọi nhận
xét và đánh giá.


IV/. <b>Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học
- Làm hoàn thiện các bài vào vở.


- Đọc và nghiên cứu trớc bài mới: Ôn lại các kiến thức về văn bản tự sự
để chuẩn bị tiết sau viết bài số 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Trau dåi vèn tõ</b>



<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc tầm quan trọng của việc trau dồi vốn từ. Muốn trau dồi
vốn từ trớc hết phải rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và
cách dùng từ. ngồi ra muốn trau dồi vốn từ cịn phải bit cỏch lm tng
vn t.


2/. Kỹ năng:


Rèn cho học sinh kỹ năng sử dụng từ ngữ



3/. Giáo dục cho học sinh lòng yêu, tự hào về tiếng Việt.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>
<b>- G</b>iáo viên: Từ ®iĨn tiÕng ViƯt


- Học sinh đọc và nghiên cứu bài trc


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. n nh t chc lớp
2/. Kiểm tra bài cũ


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


2.1. Nhận định nào nói đúng nhất đặc điểm của thuật ngữ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm.


B. Thuật ngữ khơng có tính biểu cảm.
C. Cả A và B đều đúng.


D. Cả A và B đều sai.


2.2. Những từ in đậm trong đoạn thơ sau có đợc coi là cỏc thut
ng khụng?


<i>Em là ai cô gái hay nàng tiên?</i>
<i>Em có tuổi hay không có tuổi?</i>
<i>Mái tóc em đây là <b>mây</b> hay <b>suối</b>?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

a) Giới thiệu bài


- Tiếng Việt ta rất giàu đẹp, tuy nhiên việc sử dụng tiếng lại là cả
một vấn đề. Để giúp các em sử dụng tiếng Việt tốt hơn hômnay, chúng
ta học bài trau dồi vốn từ.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh rèn luyện để nắm vững
nghĩa của từ và cỏch dựng t.


- Mục tiêu: Học sinh nắm vững nghĩa của từ và cách dùng từ.


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


? §äc ý kiến của tác giả
Phạm §ång?


? Qua ý kiến đó tác giả muốn
nói gì?


? Đọc các câu a, b, c, phần ?
? Xác định lỗi diễn đạt trong
các câu đó? (GV cho HS làm
việc theo 3 nhóm, xỏc nh
trong 2 phỳt)


? Vì sao lại có các lỗi này?


? Muốn sử dơng tèt tiÕng
ViƯt ta ph¶i làm gì?


? Qua ú em rỳt ra kt lun
gỡ?


- Hc sinh đọc to, rõ ràng


- Hs trao đổi, nhận xét:


+ Tiếng Việt là 1 ngơn ngữ có
khả năng rất lớn để đáp ứng nhu
cầu diễn đạt của ngời Việt.
+ Muốn phát huy tốt khả năng
của Tiếng Việt mỗi cá nhân
phải không ngừng trau dồi ngôn
ngữ của mình mà trớc hết là
trau dồi vốn từ


a) Thừa từ “đẹp” vì “ thắng
cảnh” có nghĩa là “ cảnh đẹp”
b) Sai từ "Dự đoán" (Phỏng
đoán, ớc đoán, ớc tính)


c) Sai tõ ®Èy m¹nh (Më réng,
thu hĐp ... )


- Do: Ngêi viết không biết
chính xác nghĩa và cách dùng từ
mà mình sử dụng.



Không phải do tiếng ta nghèo
mà do ngời Việt không biết sử
dụng.


I - <b>Rốn luyn </b>


<b>nắm</b> <b>vững</b>


<b>nghĩa của từ và</b>
<b>cách dùng từ.</b>


1/. Tìm ý của lời
phát biểu


2/. Tìm lỗi dùng
từ


- Dùng thõa vµ
sai tõ.


3/. KÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

* <b>Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho học sinh rèn luyện để làm tăng vốn
từ


- Mục tiêu: Học sinh biết cách rèn luyện để trau dồi vốn từ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>



? Đọc ý kiến của tác giả Tô
Hoài?


? Em hiểu ý kiến của nhà văn
Tô Hoài nh thÕ nµo?


? Cách trau dồi vốn từ mà Tơ
Hồi đề cập đến ở đây có gì
khác so với phần I?


? Các em học đợc những từ gì
(trau dồi) những từ gì ở văn
bản: Kiều ở lầu Ngng Bích,
Mã Giám Sinh mua Kiều
(Tích hợp)


? Qua đó hãy cho biết có
mấy cách để rèn luyện làm
tăng vốn từ?


? §äc ghi nhí SGK?


- Nhà văn Tô Hoài nói về quá
trình trau dåi vèn tõ cđa
Ngun Du b»ng cách học lời
ăn tiếng nói cđa nh©n d©n.


- ở phần I là rèn luyện để biết
đầy đủ và chính xác nghĩa và


cách dùng của từ .


- Còn Nguyễn Du trau dồi vốn
từ bằng hình thức học hỏi để
biết thêm những từ mà mình
ch-a biết.


Cã 2 c¸ch:


- Rèn luyện để biết thêm những
từ cha biết, làm tăng vốn từ là
việc làm để trau dồi vốn từ.


II - <b>Rèn luyện</b>
<b>để tăng vốn từ</b>.
1/. ý kiến của
Tơ Hồi


- Ngun Du
trau dåi vèn từ
bằng cách học
lời ăn tiÕng nãi
cđa nh©n d©n.


2/. KÕt ln


Ghi nhí


(SGK – Tr.
101)



* <b>Hoạt động 3:</b> Tổ chức cho học sinh luyện tập


- Mơc tiªu: củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng cho häc sinh.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ni dung cn</b>
<b>t</b>


? Đọc và nêu yêu cầu của Bài
tập 1?


? Làm bài tập 1?
? NhËn xÐt?


- Hậu quả là: Kết quả xấu.
- Đoạt là: Chiếm đợc phn
thng


- Tinh tú là: Sao trên trời.


III - <b>Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

tập 2?


? Làm phần a bài 2?


? Đọc và làm phần a, b bài 3?


? Đọc và nêu yêu cầu của bài
tập 4?



Cho học sinh th¶o luËn và
trình bày ý kiến?


? Đọc và nêu yêu cầu cđa bµi
tËp 5?


? Lµm bµi tËp 5?


chủng, tuyệt giao, tuyệt thực
- Cực kì nhất: Tuyệt đỉnh, tuyệt
mật, tuyệt tác, tuyệt trần


a) Dïng tõ im lặng cha chính
xác yên tĩnh, vắng lặng


b) Sai t thnh lp (Thit lp)
- Tiếng Việt ta giàu đẹp thể hiện
qua lời ăn tiếng nói của nhân
dân  phải gìn giữ sự giàu đẹp
của ngôn ngữ dân tộc và học
trau dồi ngôn ngữ của họ.


- Quan sát, nghe, tiếp thu lời ăn,
tiếng nói, báo chí, đài, ....


- §äc báo, sách
- Ghi chép lại
- Tập sử dụng từ.



2/. Bài tËp 2
(SGK – Tr.102)


Bµi tËp 3


(SGK – Tr.102)


Bµi 4


(SGK – Tr.102)


Bµi 5


(SGK – Tr.103)


<b>IV/. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học
- Hồn thành cỏc bi tp cũn li


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Ngày giảng:</b></i>
<b>Tiết 34, 35 </b>


<b>Viết bài tập làm văn số 2 văn tự sù</b>



<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


Gióp häc sinh


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài


văn tự sự kết hợp với cách miêu tả cảnh vật, con ngời, hành động.


- Rèn kỹ năng diễn t, trỡnh by.


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên </b><b> häc sinh</b>


1/. - Giáo viên: Ra đề


- Học sinh: Ôn lại thể loại văn tự sự kết hợp với yếu tố miêu tả.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. n nh t chc lp


2/. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào nội dung bài kiểm tra)
3/. Dạy bµi míi


a) Giới thiệu bài
b) Tổ chức đánh giá


- Giáo viên chép đề lên bảng và hớng dẫn học sinh lm bi


<b> Đề bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Giáo viên động viên, giám sát học sinh lm bi cui gi thu bi
v chm.


Yêu cầu chung


- Hc sinh viết vận dụng các kiến thức và kỹ năng đã học để


thành cơng bài văn tự sự có kêt hợp với yếu tố miêu tả dới hình thức
viết th.


- Bài văn có bố cục rõ ràng, lời văn trong sáng giàu cảm xúc, ít
sai chính tả, sch p.


Yêu cầu cụ thể (Biểu điểm)


<b>I - Mở bài (1đ)</b>


- Theo thể loại viết th


- Giới thiệu buổi thăm quan, du lịch


<b>II - Thân bài (5đ)</b>


- Thi gian v a im i (1)


- Đi cùng ai và lí do đi thăm quan du lịch (1đ)


- Vic thm quan du lịch diễn ra nh thế nào (chú ý tả quang cảnh
đờng đi các khu danh lam, thắng cảnh, khơng khí khu du lch)


- Nêu cảm xúc khi thăm quan du lịch (1đ)


<b>III - Kết bài (1đ)</b>


- Kết luận theo thể loại viết th (0,5đ)


- Nêu những suy nghĩ, cảm xúc sau khi ra về (0,5đ)


* 2đ: Bài văn có sử dụng yếu tố miêu tả.


<b>IV/. Hớng dẫn học và làm bài về nhà</b>


- Viết lạibài văn ở nhà cho tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>tuần 8 </b>

<b> BàI 8</b>



<b> KếT QUả CầN ĐạT</b>



- Qua on trích “ Th Kiều báo ân báo ốn”, hiểu đợc tấm lòng
nhân nghĩa, cao thợng của Thuý Kiều và ớc mơ công lý trong thời
đại Nguyễn Du; thấy đợc tài năng nghệ thuật xây dựng nhân vật của
tác giả trong việc khắc hoạ tính cách qua ngơn ngữ đối thoại.


- Nắm đợc cốt truyện “ Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga”. Qua
đoạn thơ trích, hiểu đợc khát vọng cứu đời, giúp ngời của tác giả và
phẩm chất của hai nhân vật: Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga; thấy
đợc đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của Nguyễn
Đình Chiểu.


- Hiểu đợc vai trị của yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự s.


<i><b>Ngày soạn :</b></i>
<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>Tiết 36, 37 </b>


<b>Đọc </b><b> hiểu Văn bản</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

1/. Kiến thức


- Thy c tấm lòng nhân nghĩa, vị tha của Kiều và ớc mơ cơng lí
chính nghĩa theo quan điểm quần chúng nhân dân con ngời bị áp bức
đau khổ vùng lên thực hiện cơng lí "ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác"


- Thấy đợc thành công nghệ thuật xây dựng nhân vật của Nguyễn
Du khắc hoạ tính cách qua ngơn ngữ i thoi.


2/. Kỹ năng


- Hc sinh bit vn dng bi học để phân tích tính cách nhân vật
qua ngơn ngữ i thoi.


- Rèn kỹ năng phân tích Truyện Kiều.
3/. Giáo dơc


- Gi¸o dơc cho häc sinh híng thiƯn.


<b>II - Chn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


- Tranh nh v Thuý Kiều báo ân, báo oán.
- Ghi âm giọng đọc mu vn bn.


- Các t liệu về phần này.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. n nh t chc lp
2/. Kim tra bi c



? Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận về đoạn trích "Kiểu ở Lầu
Ng-ng Bích"?


? Đọc thuộc lòng và nêu cảm nhận về đoạn trích: "MÃ Giám Sinh
mua KiỊu"?


<b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là</b>
<b>đúng nhất:</b>


2.1. Nhận định nào nói đúng nhất nội dung của đoạn trích ?
A. Thể hiên tâm trạng cô đơn, tội nghiệp của Kiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

2.2. Tác dụng của việc nhắc lại bốn lần cụm từ Buồn trông
trong 8 câu thơ cuối là gì?


A. Nhấn mạnh những hoạt động khác nhau của Kiều.
B. Tạo âm hởng trầm buồn cho các câu thơ.


C. Nhấn mạnh tâm trạng đau đớn của Kiều.


D. Nhấn mạnh sự ảm đạm của cảnh vật thiên nhiên.
3/. Dạy bài mới


a) Giíi thiƯu bµi


Mỗi đoạn trích của truyện Kiều là một mẫu mực về giá trị nghệ
thuật và nội dung. Hôm nay chúng ta tiếp tục học một đoạn trích khác
của truyện Kiều. Đây là đoạn trích làm ngời đọc sảng khối nhất thể
hiện đợc ớc mơ của ngời dân.



b) Tiến trình tổ chức các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b>: Tổ chức cho học sinh đọc và hiểu chú thích.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


? Đọc chú thích


? Nêu vÞ trÝ cđa đoạn trích
trong truyện Kiều?


? Đọc đoạn trích?


Giỏo viên có thể đọc mẫu 1
đoạn


? Nêu cảm nhận ban đầu của
em sau khi đọc xong?


? Nªu kÕt cÊu của đoạn trích?
? Giáo viên chốt và chuyển


Hết tiết 1


- Đoạn trích nằm ở cuối phần 2
gia biến và lu lạc


- 2 hc sinh c



- Học sinh tự nêu cảm nhận


- Kết cấu 2 phần


+ 12 câu đầu: Thuý Kiều báo ân
Thúc Sinh


+ Các câu cuối: Thuý Kiều báo
oán Hoạn th


I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


- Vị trí đoạn
trích


- Đọc


- Kết cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

? Đọc 12 câu đầu và nêu cảm
nhận?


? Đây là lời nói của ai?


? Tìm chi tiết nói về hình ảnh
Thúc Sinh?


? Tại sao khi mời Thúc Sinh


đến báo ân Thuý Kiều li cho
"Gm mi"?


? Qua những chi tiết trên em
nhận g× vỊ tÝnh c¸ch cđa
Thóc Sinh?


(Giáo viên liên hệ các phần
khác nói về Thúc Sinh để
chứng minh)


? Đọc những lời nói của
Thuý Kiều đối với Thúc
Sinh? Em có nhận xét gì về
cách dùng từ giọng điệu của
lời nói?


? Tác dụng của những nghệ
thuật đó?


? Thuý Kiều đã trả ơn Thúc
Sinh nh thế nào?


? Qua đó giúp em hiểu gì về
Thuý Kiều?


? T¹i sao khi nãi víi Thóc
Sinh, Th KiỊu l¹i nói vê
Hoạn Th? Em có nhận xét gì
về giọng điệu của Kiều ở


đoạn này?


- Giáo viên chốt råi chun


- Lêi cđa Th KiỊu nãi víi
Thóc Sinh.


- "Mặt nh chàm đổ mình dờng
dễ run"


- Vì để tỏ uy danh của
Kiều và bắt buộc Thúc Sinh
phi n.


- Sợ hÃi, tội nghiệp


Nhút nhát nhu nhợc


- Giọng nhẹ nhàng đằm thắm sử
dụng nhiều từ hán Việt.


 Làm lời nói trịnh trọng hơn


thể hiện sự chân thành, tr©n
träng Thóc Sinh cđa Th KiỊu,
hiĨu Thóc Sinh.


- "Gấm trăm cuốn, bạc nghìn
cân"



- Là ngời có lòng biết ơn tr©n
träng.


- Nói về Hoạn Th giọng điệu
thay đổi sắc so hn.


- Sử dụng nhiều thành ngữ dân
gian, từ Hán Việt


Đây là lời của nhân dân quan
niệm của nhân dân


Công lý của nhân dân


II - Tìm hiểu
văn bản


1/. Thuý Kiều
báo ân


- Thúc Sinh sỵ
h·i téi nghiƯp 


nhu nhỵc


- Sư dơng tõ
H¸n ViƯt 


trang träng.



 Tr©n träng
Thóc Sinh vµ
hiĨu rÊt râ vỊ
con ngêi Thóc
Sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc đoạn trích báo ốn


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
? Đọc những câu còn lại và


cho biết nội dung chính?
? Đây là lêi nãi cña những
nhân vật nào?


? Nờu nhng t ng xng hụ
ca Kiều đối với Hoạn Th?
Cách xng hơ đó thể hiện điều
gì?


? Đọc thầm và nhận xét về
giọng điệu và những lời nói
của Kiều đối với Hoạn Th?
? Qua lời nói đó em hiểu gì
về thái độ của Kiều đối với
Hoạn Th?


? Trớc lời đe doạ đó Hoạn
Th đã bào chữa nh thế nào?
? Đọc và phân tích lời bào


chữa của Hoạn Th với Thuý
Kiều?


? Qua lời bào chữa đó giúp
em hiểu gì về Hoạn Th?
? Kết quả của màn báo oán
Hoạn Th nh thế nào? Hoạn
Th đợc tha có hồn tồn do
lời bào chữa của thị khơng?
? Qua đó Nguyễn Du muốn
gửi gắm điều gì?


? Nhắc lại những giá trị cơ


- Cuộc đối thoại giữa Thuý
Kiều và Hoạn Th.


- "Gọi Hoạn Th" là "Tiểu Th"
trong khi địa vị Kiều đã thay
đổi  Mỉa mai quất mạnh vào
danh gia họ Hoạn.


- Giäng ®ay nghiÕn nh d»n ra
tõng tiÕng: dÔ có, dễ dày Phù
hợp với Hoạn Th là con ngời
nham hiểm.


- Nỗi đau lßng cđa KiỊu cha
nguôi ngoai và sẻ trả thù.



- Hoạn Th bào chữa


+ Dựa vào tâm lý chung của
ng-ời phụ nữ  Hoạn Th là nạn
nhân của chế độ đa thờ.


+ Kể công ơn m×nh víi Th
KiỊu.


+ NhËn lỗi và xin buông tha .
+ Bản thân cũng kính yªu KiỊu.


 Là ngời Quỷ qi tinh ma.
- Hoạn Th đợc tha bổng hoàn
toàn dolời bào chữa mà do lòng
độ lợng của Kiều.


- Ca ngợi lòng độ lợng của Kiều
đồng thời thể hiện đợc quan
niệm của ngời dân: họ có khát
vọng cơng lí nhng cũng giàu
lịng độ lợng, vị tha.


Đánh kẻ chạy đi chứ không
đánh kẻ chạy lại.


2/. Th KiỊu
b¸o o¸n


- Cách xng hô


"Tiểu th"  mØa
mai danh gia hä
Ho¹n


- Giäng ®ay
nghiÕn nh d»n ra
tõng tiÕng.


- Lêi bào chữa
của Hoạn Th


- Hon th đợc
tha  Lòng độ
l-ợng giàu tính vị
tha của Kiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

? §äc ghi nhí SGk?


? Lµm bµi tËp phÇn Lun
tËp?


- Häc sinh lµm bµi tËp SGk
(trang 109)


*Ghi nhí (SGK)
II - Lun tËp
4/. Híng dÉn vỊ nhµ


- Học thuộc lịng đoạn thơ và nắm đợc giá trị của đoạn.
- Làm các bài tập ở vở bài tập, vẽ tranh về văn bản này.


- Đọc soạn văn bản "Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga"
Ngy son:


Ngày giảng:


<b>Tiết 38, 39 Văn bản</b>


<b>Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga</b>
<i><b>(Trích "Truyện Lục Vân Tiên")</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


1/. KiÕn thøc: Gióp häc sinh


- Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm.
- Qua đoạn trích hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác
giả và phẩm chất của nhân vật: Lục Vân Tiên, Kiều Nguyệt Nga.


- Tìm hiểu đặc trng phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật
truyện.


2/. Kỹ năng


- Tip tc rốn luyn k nng c hiu truyện thơ.
3/. Giáo dục


- Gi¸o dơc cho häc sinh chđ nghĩa anh hùng diệt ác, cứu nạn,
lòng biết ơn.


<b>II - ChuÈn bÞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Học sinh: Đọc và soạn bài trớc ở nhà. Tìm đọc cả tác phẩm (nếu
có)


<b>III - Tiến trình trên lớp</b>


1/. n nh t chc lp
2/. Kim tra bi c


? Đọc thuộc lòng đoạn Thuý Kiều báo ân và nêu giá trị cơ bản
của đoạn?


? Đọc thuộc lòng đoạn Thuý Kiều báo oán và nêu cảm nhận của
em về đoạn?


3/. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài


- Chia tay với 1 kiệt tác của văn chơng trugn đại chúng ta lại đợc
học một "Truyện Kiều" của Phơng Nam cũng là 1 truyện thơ đặc sắc
của văn chơng trung đại Việt Nam.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động


*Hoạt động 1: Tổ chức cho học sinh đọc và tìm hiểu chú thích
- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc sơ lợc về tác giả, tác phẩm, vị trí và
kết cấu của đoạn trích


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
? Đọc chú thích * trong



SGK?


? Trình bày vài nét về cuộc
đời và sự nghiệp của tác giả
Nguyễn Đình Chiểu?


? Qua đó em có đánh giá gì
về tác giả Nguyễn Đình
Chiểu


Nguyễn Đình Chiểu (1822
-1888) ở Tân Thới, Gia Định đỗ
tú tài 21 tuổi bị mù và cuộc đời
đầy bất hạnh.


- Là ngời có tinh thần yêu nớc
chống giặc dùng ngịi bút làm
vũ khí đánh giặc.


Ông đã để lại nhiều tác phẩm
đặc sắc: Truyện Lục Vân Tiên,
Dơng từ - Hà Mận


Thơ: Chạy giặc, Văn tế nghĩa sĩ
Cần Giuộc", Thơ điếu, ... Ng
tiền y thut vn ỏp.


- Đọc - Tìm hiểu
chú thích



1/. Tác gi¶


- Nguyễn Đình
Chiểu (1822
-1888) là nhà thơ
lớn của dân tộc
giàu lòng yêu
n-ớc nhng cuộc
đời gặp nhiều
bất hạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

SGK?


? Nêu hoàn cảnh ra đời của
tác phm?


? Tác phẩm thuộc thể loại gì?


? Kể lại tác phẩm theo tóm
tắt ở sách giáo khoa?


? So sánh cuộc đời của Lục
Vân Tiên với Nguyễn Đình
Chiểu?


? Đọc đoạn trích: "Lục Vân
Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga"
? Nêu đại ý của đoạn trích?
và kết cấu của đoạn?



? Truyện xây dựng theo mô
tuýp nào mà em đã đợc biết.
Giáo viên chốt rồi chuyển.


- Khi Thực dân Pháp xâm lợc
n-ớc ta.


- Kết cấu chơng hồi
- Thuộc truyện thơ Nôm.


- Tỏc phm l 1 thiên tự truyện
về cuộc đời Nguyễn Đình Chiểu
đồng thời nói về ớc mơ và khát
vọng cháy bỏng của ông.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn
trích.


- Nằm ở phần đầu của truyện.
- Đại ý: Đoạn trích kể về cảnh
Lục Vân Tiên gặp cớp đánh tan
cớp cứu 2 cô gái, Nguyệt Nga
cảm kích muốn tạ ơn nhng Vân
Tiên khơng nhận.


KÕt cấu 2 phần:


- Lc Võn Tiờn ỏnh cp



- Cuộc trò truyện Lục Vân Tiên
- Kiều Nguyệt Nga


Hết tiết 1


sáng tác
- Thể loại
- Kết cấu


- Tóm tắt tác
phẩm


- Sơ lợc giá trị
tác phẩm.


3/. Đoạn trích
- Đọc


- Vị trí đoạn
trích


- Đại ý


- KÕt cÊu


*Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh tìm hiểu đoạn trích
Mục tiêu: Học sinh nắm đợc giá trị tác phẩm


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
? Nêu những nhân vật chính



cđa ®o¹n trÝch?


? Em hiểu gì về Lục Vân
Tiên trớc khi đánh cớp?


? Trên đờng lên kinh đô đi thi
Vân Tiên gặp sự kiện gì?
? Em có nhận xét gì về tình
huống bất ngờ này xảy ra với
Lục Vân Tiờn?


- Chàng trai trẻ lòng đầy hăm
hở muốn lập công danh.


- Gặp bọn cớp Phong Lai đang
bắt Kiều NguyÖt Nga.


- Đây là thử thách đầu tiên cũng
là 1 cơ hội để Lục Vân Tiên


II - Tìm hiểu bài
1/. Hình ảnh
Lục Vân Tiên
a) Khi đánh cớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

hoành hành Vân Tiên có thái
độ nh thế nào?


? Tìm những chi tiết miêu tả


hành động của Lục Vân Tiên
đối với bọn cớp?


? Qua những chi tiết trên em
thấy Lục Vân Tiên là ngêi
nh thÕ nµo?


? Hình ảnh đó gợi nhớ đến
những nhân vật nào đã học
(Tích hợp)


? T×m nh÷ng chi tiÕt nói về
những lời trò chuyện của Lục
Vân Tiên?


? Khi gặp 2 cô gái thái độ nh
thế nào?


? Qua những hành động và
thái độ đó em thấy Lục Vân
Tiên là ngời nh thế nào?
? Đây kà miêu tả nội tâm
nhân vật qua ngơn ngữ cử chỉ
hànhđộng (tích hợp TLV)
Giáo viên chốt rồi chuyển
? Nhân vật Kiều Nguyệt Nga
đợc tác giả khắc hoạ nh thế
nào?


? Tìm những chi tiết lời nói


của Kiều Nguyệt Nga? Qua
đó em hiểu gì về Kiều


- Nổi giận lơi đình


- Bẻ cây làm gậy nhằm làng
xơng vơ, tả đột hữu xơng.


- Dịng c¶m sẵn sàng làm việc
nghĩa cứu ngêi (m« tÝp anh
hùng cứu mỹ nhân)


- Triệu Tử


- Tìm cách an ủi ©n cÇn hái han
hä.


- Chàng từ chối lời mời về nhà
để cha mẹ đền ơn. Từ chối
không nhận chiếc trâm vàng cài
đầu của Kiều Nguyệt Nga chỉ
cùng nhau xớng hoạ 1 bài thơ
rồi thanh thản ra đi không hề
v-ớng bận.


 Là ngời c xử có văn hoá lịch
sự, có học.


Ban ơn không cần đền đáp
bận tâm  là ngời hào hiệp tốt


bụng  hình tợng anh hùng


- Đợc biểu hiệu qua những lời
dãi bày của nàng với Lục Vân
Tiên đó là những lời lẽ của 1 cụ
gỏi.


- Là 1 cô gái khuê các nết na,


theo b¶n chÊt
cđa ngêi anh
hïng hiƯp nghÜa.


b) Khi trß
chun víi KiỊu
Ngut Nga
- An đi ©n cÇn
hái han


- Tõ chèi nhận
báo ơn


Ngời anh
hùng lý tëng
hµo hiƯp tèt
bơng.


2/. Hình tợng
Kiều Nguyệt
Nga



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

? Kiều Nguyệt Nga bày tỏ
thái độ nh thế nào đối với
Lục Vân Tiên?


? Qua đó em đánh giá Kiều
Nguyệt Nga là ngời nh thế
nào?


? Các nhân vật đợc xây dựng
bằng những biện pháp nghệ
thuật gì?


? Qua đoạn trích tác giả
muốn gửi gắm điều gì?


? Đọc ghi nhớ sách giáo khoa
Giáo viên chốt rồi chuyển


khiêm nhờng nói năng văn vẻ
dịu dµng khóc chiÕt.


- Tỏ lịng biết ơn muốn báo đáp
Lục Vân Tiên.


 Träng t×nh nghÜa tự
nguyện gắn bó với chàng.


- Nhân vật đợc bộc lộ qua hành
động cử chỉ, lời nói thể hiện


nội tâm nhân vật.


- Niềm mong ớc của tác giả
cũng nh nhân dân mong muốn
những ngời có đức có tài ra tay
cứu nạn  Lòng nhân đạo của
tác giả và ớc mơ


 Thïy mÞ nÕt
na cã häc


- BiÕt ¬n tự
nguyện gắn bó
với chàng.


*Hot ng 3: Tổ chức cho học sinh luyện tập


Mơc tiªu: cđng cè và rèn luyện kỹ năng cho học sinh


Hot ng ca giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
? Đọc và nêu yêu cầu cảu bài


tËp phÇn lun tËp trong
SGK?


? Trình bày miệng bài tập?
? Nhận xét?


? c bài đọc thêm v nờu
cm nhn.



Giáo viên chốt rồi chuyển?


- Học sinh đọc diễn cảm lại
đoạn trích (phân biệt đợc sắc
thái)


- Liên hệ đoạn trích với những
mơ típ quen thuộc trong các
truyện quen thuộc trong các
truyện dân gian hoặc tiểu thuyết
đã học


III - Lun tËp


- Lµm bµi tËp
trong SGK


4/. Híng dÉn vỊ nhµ


- Học thuộc lịng đoạn trích
- Nắm đợc giá trị của đoạn trớch


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

cớp.


Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 40: Miêu tả tâm nội tâm trong văn bản tự</b>
<b>sự</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


1/. Kiến thøc: Gióp häc sinh


- Hiểu đợc vai trị của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội
với ngoại hình trong khi kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

vËt khi viÕt bài tự sự.


<b>II - Chuẩn bị</b>


- Biỏo viờn: Son bi tìm các phần miêu tả nội tâm ở các tác phm
ó hc tớch hp.


- Học sinh: Đọc và chuẩn bị bài trớc, xem lại các bài: Kiều ở lầu
Ngng Bích, MÃ Giám Sinh mua Kiều, Thuý Kiều báo ân báo oán, LÃo
Hạc, Dế mèn phiêu liêu ký.


<b>III - Hot động trên lớp</b>


1/. ổn định tổ chức lớp
2/. Kiểm tra bi c


? Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?
3/. Dạy bài mới


a) Giới thiệu bài:


Yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự rất phong phú và đa dạng.


Hôm nay chúng ta tìm hiểu 1 yếu tố miêu tả rất quan trọng nhằm xây
dựng nhân vật trong văn bản tự sự. Đó là miêu tả nội tâm? Vậy thế nào
là miêu tả nội tâm, vai trò của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự nh
thế nào? Chúng ta hÃy vào bài hôm nay?


3/. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


*Hoạt động 1: Tổ chức cho học sinh tìm hiểu yếu tố mieu tả nội
tâm trong văn bản tự sự.


- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc khái niệm, vai trò và các cách miêu
tả nội tâm trong văn bản tự sự.


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
? Đọc lại văn bản "Kiều lu


Ngng Bích"?


? Tìm những câu thơ tả cảnh?


? Tìm những câu thơ miêu tả trực
tiếp tâm trạng nh©n vËt?


? Qua những câu thơ đó ta hiểu
tâm trạng Thuý Kiều nh thế nào?
? Những câu thơ tả cảnh có mối
quan hệ nh thế nào với việc thể
hiện nội tâm nhân vật?


T¶ c¶nh: 4 câu đầu, 8 câu


cuối


- Từ: 'Bẽ bàng mây sớm ....
... ngời ôm"


- Bẽ bàng chia rẽ nhớ ngời
yêu nhớ cha mẹ.


- L cái cớ để gợi tả nội tâm
hoặc miêu tả gián tiếp ni


I - Tìm hiểu yếu
tố miêu tả nội
tâm trong văn
bản tự sự.


1/. ví dụ


a) Thuý Kiều ở
lầu Ngng Bích
+ Miêu tả ngoại
cảnh


+ Miêu tả nội
tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

tâm có tác dụng gì đối với việc
khắc hoạ nhân vt?


? Đọc đoạn văn của Nam Cao?


? Đây có phải là đoạn miêu tả
trực tiếp nội tâm nhân vật không?
? Nhng qua đoạn văn ta hiểu gì
về nội tâm nhân vật?


? Thụng qua ú em rỳt ra nhận
xét gì về cách miêu tả nội tâm
nhân vật?


? Qua vÝ dơ trªn em hiĨu nh thế
nào là miêu tả nội tâm trong văn
bản tự sự và vai trò của nó?


? Nêu các cách miêu tả nội tâm?
? Đọc ghi nhớ?


? Thử tìm những câu miêu tả nội
tâm trong 2 văn bản bài 8? (Tích
hợp)


- Nhằm khắc hoạ chân dung
tinh thần của nhân vật


- Đây là đoạn văn miêu tả
ngoại hình của nhân vật.


Tâm trạng đau khổ, ân
hận của LÃo Hạc.


- Có 2 cách + Miêu tả trực


tiếp


+ Miêu tả gián tiếp


- Là tái hiện những ý nghĩ
cảm xúc, tâm trạng nhân vật
nhằm xây dựng nhân vật.
- 2 cách


- Hồn lạc phách xiêu ...


b) LÃo Hạc
- Miêu tả ngoại
hình  thĨ hiƯn


néi t©m


2/. KÕt ln


*Ghi nhí (SGK)


*Hoạt động 2: Tổ chức cho học sinh làm bài tập


- Mơc tiªu: Häc sinh vËn dơng kiÕn thøc giải quyết tốt các bài tập


Hot ng ca giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
- Giáo viên yêu cầu học sinh


đọc và nêu yêu cầu 3 bài tập.
- Giáo viên tổ chức cho học


sinh làm bài theo nhóm.
? Nhóm 1 (Dãy 1) làm bài
tập 1


? Nhãm 2 (D2) lµm bµi tËp 2
? Nhãm 3 (D3) làm bài tập 3
- Giáo viên dành 5' cho häc
sinh chuÈn bÞ rồigọi các
nhóm trình bày, gọi nhận xét.
- Giáo viªn chèt råi chun.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Chú ý các ngơi nhân xng khi
đóng vai viết lại.


- Chú ý các yếu tố miêu tả nội
tâm.


III - Luyện tËp


Bµi 1(N1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

4/. Híng dÉn vỊ nhµ


- Nắm c ni dung bihc


- Làm hoàn thiện các bài của nhóm kia vào vở.
- Đọc và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>Tuần 9 </b>

<b> bài 9</b>




<b>Kt qu cn t</b>



<b>- Q</b>

ua đoạn trích “ Lục Vân Tiên gặp nạn”, hiểu đợc sự đối lập
Thiện - ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp ở đời. Tìm
hiểu, đánh giá nghệ thuật kết cấu và nghệ thuật ngôn từ của đoạn thơ
này.


Biết đợc một vài tác giả đang sống và sáng tác văn học ở địa
ph-ơng; su tầm và chép lại một số tác phẩm hay về địa phơng đợc sáng tác
trong những năm gần đây. Bớc đầu có thái độ quý trọng và tự hào về văn
học địa phơng.


- Củng cố về kiến thức từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9: Từ đơn
và từ phức; thành ngữ, nghĩa của từ, từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, cấp độ khái quát của nghĩa t ng, trng t vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>


<b>Tiết 41</b>
Văn bản


<b>Lục Vân Tiên gặn nạn</b>



<i><b> (Trích truyện Lục Vân</b></i>


<i><b>Tiên )</b></i>


<b>I - Mc tiờu cần đạt:</b>



1/. KiÕn thøc:


- Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ,
nhận biết đợc thái độ, tình cảm và lịng tin của tác giả gửi gắm nơi
những ngời lao động bình thờng.


- Tìm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật
ngơn từ trong đoạn trích.


2/. Rèn cho học sinh kỹ năng đọc hiểu truyện Nôm.
3/. Giáo dục cho học sinh, yêu cái thiện ghét cái ác.


<b>II - ChuÈn bị của giáo viên </b><b> học sinh</b>


1/. Giáo viên: Các t liệu, tranh ảnh về tác phẩm.
2/. Học sinh: Đọc soạn bài.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>


1/. n nh t chức lớp
2/. Kiểm tra bài cũ


1.1. Đọc thuộc lòng khoảng 10 câu mà em thích trong đoạn Lục
Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga và cho biết vì sao em thích đoạn đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

vọng gì của Nguyễn Đình Chiểu?
A. Đợc cứu ngời, giúp đời.
B. Trở nên giàu sang, phú q.
C. Có cơng danh hiển hách.
D. Có tiếng tăm vang dội.


3/. Dạy bài mới


a) Giíi thiƯu bµi


Trên đời, cái Thiện và cái ác nhiều khi lại đi liền, nối tiếp nhau
nh là một sự sắp xếp vơ tình hay hữu ý của hố cơng để thử thách và
kiểm nghiệm lịng ngời, tình ngời. Tình huống Lục Vân Tiên gặp nạn
trên sơng và đợc cứu là một tình huống đã đợc Nguyễn Đình Chiểu sáng
tạo trong truyện thơ “ Lục Vân Tiên” để nói lên quan niệm của mình về
ngời anh hùng, về cái Thiện- cái ác, về nhân dân lao động.


b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
*<b>Hoạt động 1</b>: Đọc và tìm hiểu chú thích


- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc vị trí đoạn trích và kết cấu của
đoạn


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


? Đọc chú thích?


? Nêu vị trí của đoạn trÝch
trong t¸c phÈm Lục Vân
Tiên?


? Đọc đoạn trích?


? Nờu cm nhn ban u ca
em sau khi c xong?



? Đoạn trích có bè cơc nh thÕ
nµo?


? Nêu đại ý của từng phần?


- Vị trí: Đoạn trích nằm ở phần
thứ 2 của truyện.


- Học sinh đọc diễn cảm đoạn
trích?


- Bè cơc: 2 phÇn


+ Hành động tội ác của Trịnh
Hâm (8 câu đầu)


+ Việc làm của Ng ông (những
câu còn lại)


I - <b>Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích</b>


1/. Vị trí đoạn
trích


2/. Đọc và hiểu
chú thích


3/. Bố cục đoạn


trích


*<b>Hot ng 2</b>: T chc cho học sinh tìm hiểu đoạn trích
- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc giá trị đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? Tám câu thơ đầu kể về việc
gì?


? Tình c¶nh cđa Lơc Vân
Tiên nh thế nào trớc khi bị
Trịnh Hâm hÃm hại?


? Lục Vân Tiên cã quan hƯ
víi TrÞnh Hâm nh thế nào?


? Tìm những chi tiÕt nãi về
hoàn cảnh ra tay của Trịnh
Hâm?


? Em cú nhn xột gì về hồn
cảnh đó?


? Hành động tiếp theo của
Trịnh Hâm là gì? Theo em
hành động đó có chủ ý
khơng? Vì sao?


? Vì sao Trịnh Hâm quyết
tình hãm hại Lục Vân Tiên
dù cho Lục Vân Tiên đã bị


mù, phải bỏ thi?


- Giáo viên kể thêm về kế
hoạch của Trịnh Hâm (trói
tiểu đồng cho hổ ăn thịt. Giả
tình thơng xót sau đó đa Vân
Tiên xuống thuyền hứa đa về
nhà.)


? Qua đó em hiểu gì về nhân
vật Trịnh Hâm?


? Em cã nhËn xét gì về tình
tiết của truyện?


- Giáo viên chốt rồi chun:


<i><b>Trịnh Hâm có hành ng</b></i>


- Trịnh Hâm hÃm hại Lục Vân
Tiên


- Bị mù bơ vơ, tội nghiệp không
nơi nơng tựa.


- L bn của Trịnh Hâm có lời
nhờ vả hắn. Trịnh Hâm cũng ó
nhn li.


- "Đêm khuya ...


... sơng bay"


Lỳc vắng vẻ không ai biết,
không ai cứu vớt đợc.


- Đẩy Vân Tiên xuống nớc rồi
giả tiếng kêu trời, nói lời phơi
pha cho nhẹ chuyện đi. Đây là
hành động có chủ ý từ trớc, có
âm mu kế hoạch sắp đặt kỹ lỡng
chặt chẽ.


- Nguyên nhân: Do đố kị ganh
ghét tài năng, lo cho đờng tiến
thân của mình. Đến lúc này khi
mối lo đó khơng cịn cơ sở nữa
mà hắn vẫn tìm cách hãm hại
chứng tỏ sự độc ác dờng nh đã
ngấm vào máu thịt của hắn, bản
chất của hắn.


- Trịnh Hâm 1 kẻ bất nhân hội
nghĩa, gian giảo, xảo quyệt.
- Chỉ với 8 dòng thơ kể về tội ác
tày trời và lột tả tâm địa của
một kẻ bất nhân bất nghĩa,
Nguyễn Đình Chiểu đã thành


II - <b>Tìm hiểu</b>
<b>văn bản</b>



1/. Trịnh Hâm
gây tội ác


- Tình cảnh Lục
Vân Tiên


- Hoàn cảnh gây
tội ác


- Kế hoạch âm
mu gây tội ác


- Nguyên nhân


k c ỏc, bất
nhân, bất nghĩa,
xảo quyệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<i><b>t©m h·m h¹i mét con ngêi</b></i>
<i><b>téi nghiƯp ®ang cơn hoạn</b></i>
<i><b>nạn không n¬i n¬ng tùa.</b></i>
<i><b>BÊt nghÜa vì Vân Tiên vốn</b></i>
<i><b>là bạn của hắn, từng trà r</b></i> <i><b></b></i>
<i><b>-ợu , làm thơ cùng nhau...</b></i>
? Đọc đoạn Ng ông cứu Lục
Vân Tiên?


? Tìm những chi tiết miêu tả
việc Ng «ng cøu Lơc Vân


Tiên?


? Em cú nhn xột gỡ v hnh
ng cu ngi của họ?


GV: <i><b>Câu thơ mộc mạc,</b></i>
<i><b>không đẽo gọt, trau chuốt,</b></i>
<i><b>chỉ kể lại sự việc một cách</b></i>
<i><b>tự nhiên nh nó đã xảy ra</b></i>
<i><b>nhng lại gợi tả đợc mối</b></i>
<i><b>chân tình của gia đình ơng</b></i>
<i><b>Ng đối với ngời bị nạn, đối</b></i>
<i><b>lập hoàn toàn với những mu</b></i>
<i><b>toan thấp hèn nhằm làm hại</b></i>
<i><b>ngời của Trịnh Hâm ở trên.</b></i>


? Sau khi Lục Vân Tiên tỉnh,
biết rõ hoàn cảnh Lục Vân
Tiên gia đình ơng đã có hành
động nh thế nào?


? Qua những hành động trên
của gia đình ơng Ng em thấy
họ là những con ngời nh thế
nào?


? Em đã gặp cái đẹp này ở
nhân vật nào trong truyện?
? Cách lặp lại quan niệm



tiết hợp lý, diễn biến hành động
mau lẹ, lời thơ vẫn giữ đợc vẻ
mộc mạc, giản dị vốn có của tỏc
phm.


- Khi phát hiện ra nạn nhân vớt
lên bờ ngay, giục con nổi lửa hơ
bụng dạ mặt mày.


- Nhanh nhn, tích cực khẩn
tr-ơng, ân cần, chu đáo


- Đề nghị chàng ở lại cùng gia
đình sẵn snàg cu mang chàng
mặc dù cuộc sống của họ cịn
rất khó khăn chỉ rau cháo qua
ngày cũng không cần đến việc
cứu ngời phải mong ngời trả
ơn:” Dốc lòng nhân nghĩa hà
chờ trả ơn”


- Là những ngời nhân đức lơng
thiện, sẵn sàng cứu khốn phò
nguy.  Sống yêu thơng con
ngời, làm theo lẽ phải, khơng vụ
lợi địi hỏi, hết sc vụ t, trong
sỏng.


- Nhân vật Lục Vân Tiên.



nhanh gọn.


2/. Việc làm của
Ng ông


- Hnh ng cu


ngời nhanh


nhn, tích cực,
chu đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là
đúng nhất:


1. Đoạn trích “ Lục Vân Tiên gặp nạn” kể lại sự việc cụ thể nào?
A. Lục Vân Tiên bị Trịnh Hâm đẩy xuống sông và đợc ông chài vớt.
B. Lục Văn Tiên bị tiểu đồng đẩy xuống sông và đợc giao long cứu.
C. Lục Vân Tiên và tiểu đồng bị Trịnh Hâm đẩy xuống sông.


D. Lục Vân Tiên bị Trịnh Hâm cớp hết đồ đạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

B. Tù sù. D. NghÞln


<b> IV/. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ:</b>


- Nắm đợc giá trị của đoạn trích.


- Học thuộc đoạn trích, làm các bài tập ở vở bài tập Ngữ văn.
- Soạn bài: "Chiến sĩ Cát Bi" chơng trình địa phơng.



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn :</b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 42</b>


<b>Chng trỡnh a phng (Phn vn)</b>


Vn bn


<b>Đoàn dũng sĩ Cát Bi</b>



<b>I. MụC TIÊU CầN ĐạT</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nm c diễn biến trận đánh sân bay Cát Bi.
- Hiểu đợc sự dũng cảm, gan dạ của bộ đội ta.


<b>2. Kü năng</b>


- Rốn luyn cho hc sinh k nng c hiu các văn bản lịch sử.


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục niềm tự hào về tinh thần chiến đấu của đoàn dũng s Cỏt Bi.


<b>II - Chuẩn bị CủA GIáO VIÊN </b><b> HọC SINH</b>
<b>1. Giáo viên</b>



- Son bi theo hng dn v nhóm
- Bản đồ thành phố Hải Phịng


- Các sự kiện về ngữ văn địa phơng có liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


2.1. Nêu tên các tác giả, tác phẩm ngữ văn địa phơng mà em biết?
2.2. Đọc thuộc lịng 10 câu em thích nhất trong đoạn: Lục Vân Tiên
gặp nạn và nêu lý do vì sao em thích?


2.3. Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


Em có nhận xét gì về cuộc sống của ông Ng đợc miêu tả trong đoạn
thơ “ Lục Vân Tiên gặp nạn” của Nguyễn Đình Chiu?


A. Đó là cuộc sống nhiều khó khăn, nghèo khổ.


B. Đó là cuộc sống trong sạch, tự do, ngoài vòng danh lợi.
C. Đó là cuộc sống hoàn toàn thơ mộng, không có thực.
D. Dó là cuộc sống nhỏ nhen, mu danh trơc lỵi.




<b>3. Dạy bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>



- các lớp dới các em đã đợc làm quen với nhiều tác giả, tác phẩm
ngữ văn địa phơng. Hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu một tác phẩm ngữ văn
đồng thời là một truyện kể lịch sử đầy tự hào của thành phố q hơng. Đó là
bài <i><b>"Đồn dũng sĩ Cát Bi".</b></i>


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Tổ chức cho học sinh đọc và tìm hiểu chú thích
Mục tiêu: Học sinh nắm đợc nội dung văn bản, bố cục văn bản


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn</b>
<b>t</b>


? Trình bày những hiểu biết
về tác giả Mai Đắc Lợng?


? Đọc văn bản


? Tóm tắt lại văn bản vừa
học?


- Tỏc giả Mai Đắc Lợng - Chủ
tịch Hội khoa học tâm lý giáo
dục Hải Phịng. Ngời có nhiều
tác phẩm ngữ văn địa phơng
- 2 học sinh đọc diễn cảm


- Häc sinh tóm tắt 5 7 câu
(tích hợp tóm tắt văn bản tự sự)



I - <b>Đọc, tóm tắt,</b>
<b>tìm hiểu bố cục</b>
<b>văn bản.</b>


1/. Tác giả


2/. Tác phẩm
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

(Phng thức biểu đạt nào?)
? Văn bản kể về điều gì?
? Theo em có thể chia văn
bản này làm mấy phần?
? Nêu nội dung chớnh ca
tng phn?


- Giáo viên chốt rồi chuyển


hợp với các yếu tố miêu tả
- Chiến thắng Cát Bi


- Bố cục: 2 phần


+ 2 đoạn đầu: Tầm quan trọng
và sự bố phòng của sân vay C¸t
Bi


+ Đoạn cịn lại:Trận đánh Cát
Bi của quân ta



- Phơng thức
biểu đạt


- Bè côc


<b>* Hoạt động 2: </b>Tổ chức cho học sinh tìm hiểu văn bản


Mục tiêu: Học sinh nắm đợc các gía trị nội dung và nghệ thuật của văn
bản


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung cn t</b>


? Đọc đoạn văn đầu?


? Theo em phi trng Cát Bi
có vị trí quan trọng nh thế
nào đối với địch và đối với
ta?


? Với vị trí nh vậy việc bố
phòng của địch nh thế nào?
Tìm nhiều chi tiết miêu tả
việc bố phòng của quân địch
ở sân bay và nhận xét đánh
giá?


? T¸c gi¶ sư dơng các biện
pháp nghệ thuật nào?



? S b trí bố phịng đó có ý
nghĩa nh thế nào? Gây khó
khăn gì cho qn ta?


 Trớc sự bố phịng đó qn
ta đã làm gì chúng ta sang
phần 2


- Là sân bay lớn của khu vực, là
căn cứ không quân và một đầu
cầu hàng không trực tiếp chi
viện cho Điện Biên Phủ  rất
quan trọng đối với địch.


- Địch triển khai bố phòng rất
chặt chẽ: Số lợng qn lính
đơng, bố trí nhiều vị trí bảo vệ
gần xa, nhiều đèn điện, đèn
pha, chó săn, xe cơ giới, dây
thép gai, bãi mìn, vịng đai
trắng...


- T¸c gi¶ sư dơng nghƯ tht:
LiƯt kª


- Sự bố phịng đó thể hiện đây
là 1 vị trí rất quan trọng đợc đặc
biệt bảo vệ. Việc tập kích vào
sân bay là hết sức khú khn



<b>II - Tìm hiểu văn</b>
<b>bản</b>


<i><b>1/.</b></i> Tầm quan
trọng và sự bố
phòng của sân
bay Cát Bi


- Mt căn cứ
không quân quan
trọng của địa
ph-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

chuẩn bị của quân ta khi tiến
đánh phi trờng Cát Bi?


? Em có đánh giá nh thế nào
về cơng việc chuẩn bị đó của
qn ta?


? Trận chiến Cát Bi đợc tác
giả tái hiện nh thế nào?


? Hình ảnh, từ ngữ nào trong
văn bản đã tái hiện đợc chiến
thắng vang dội của quân ta?
? Tác giả sử dụng nghệ thuật
gì?


? ChiÕn th¾ng C¸t Bi cã ý


nghĩa gì?


- Giáo viên chốt rồi chuyển


s, lc lợng, quãng đờng, thời
tiết, bố phòng của địch ...


- Các chiến sĩ trinh sát rất khó
khăn gian khổ, chịu nhiều đói
rét, nguy hiểm


 Tinh thÇn quyÕt tâm, ý chí
sắt coi thờng khó khăn gian khổ
của quân ta


- Quõn ta t nhp sân bay, đẩy
lui địch, làm chủ trận địa, dùng
bọc phá tiêu diệt máy bay địch.
- Sự quả cảm mu trí của các
chiến sĩ, sự khốc liệt của trận
đánh: Tiếng nổ, khói, lửa, cịi
báo động ...


- Nghệ thuật: Liệt kê, sử dụng
nhiều hình ảnh từ ngữ mạnh.
- ý nghĩa: Phá huỷ nhiều máy
bay, vũ khí xăng dầu, cổ vũ tinh
thần quân ta góp phần vào chiến
thắng Điện Biên Phủ.



2/. Trn ỏnh Cỏt
Bi ca quân ta.
- Khó khăn của
quân ta: đói, rét,
nguy hiểm


 ý chí sắt đá coi
thờng khó khăn
gian khổ


- Trận đánh Cát Bi
thắng lợi vang di


Thể hiện sự
khôn khéo,
dũng cảm, mu
trí, dan dạ của
quân ta


- ý nghĩa cđa
chiÕn th¾ng


<i><b>* Hoạt động 3:</b></i> Tổ chức cho học sinh luyện tập


- Mục tiêu: Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng, đánh giá kết quả
học tập của học sinh


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


Giáo viên tổ chức cho học


sinh hoạt động theo nhóm: 3
nhóm


N1: Em có suy nghĩ gì khi
Bác Hồ gửi điện khen tặng
N2: Văn bản giúp em hiểu gì
về tinh thần chiến đấu "Đồn
dũng s Cỏt Bi"?


N3: Là ngời Hải Phòng học
xong văn bản em có suy nghĩ


Học sinh th¶o ln theo nhãm <b>III - Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Giáo viên gọi các đại diện
nhóm báo cáo kết quả, nhận
xét


- Giáo viên tổng hợp kết quả - Các em cử đại diện báo cáo<sub>kết quả</sub>


<b>IV. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản.


- Hãy tởng tợng để vẽ bức tranh và trận đánh sân bay Cát Bi.
- Viết một đoạn văn ngắn phát biểu cảm nghĩ của em về văn bản.
- Đọc soạn bài "Tổng kết từ vựng".


<i><b>Ngày soạn : </b></i>23/10/1006



<i><b>Ngày giảng:</b></i> 1/11/1006


<b>Tiết 43 - 44: Tæng kÕt tõ vùng</b>


<b>TiÕt 43</b>


<b>Từ đơn, từ phức, thnh ng, nghió ca t,</b>


<b>từ nhiều nghĩa và hiện tợng chun nghÜa cđa tõ</b>


<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh nám vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ
vựng đã học ở lớp 6 đến lớp 9 (Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ
nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ).


- Rèn kỹ năng sử dụng từ Tiếng Việt


- Giỏo dc cho học sinh lòng tự hào về sự giàu đẹp ca Ting Vit


<b>II - Chuẩn bị của giáo viên học sinh</b>
<b>1/. Giáo viên</b>


- Xem lại các kiến thức liên quan


- Viết bảng phụ sơ đồ để hệ thống hoá kiến thức
- Máy chiếu Overheat


<b>2/. Häc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>1/. ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


Nối một từ thích hợp ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B để có cách
giải thích đúng về nội dung của từ?


<b>A</b> <b>B</b>


<b>1. Đồng âm</b> <i>a. Là những lời hát dân gian truyền miệng của trẻ</i>
<i>em, thờng kèm theo một trò chơi nht nh.</i>


<b>2. Đồng bào.</b> <i>b. Là những ngời cùng học một thầy.</i>


<b>3. Đồng dao.</b> <i>c. Là những từ có cách phát âm giống nhau những</i>
<i>nghĩa khác nhau.</i>


<b>4. ng mụn.</b> <i>d. Là một thể truyện dành cho trẻ em, trong đó</i>
<i>lồi vật và các vật vơ tri đợc nhân cách hố để</i>
<i>tạo nên một thế giới thần kỳ, thích hợp với trí tởng</i>
<i>tợng của trẻ em.</i>


<b>5. Đồng thoại</b> <i>e. Là những ngời cùng một giống nòi, một đất nớc,</i>
<i>một Tổ quốc.</i>


<b>3/. Dạy bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


Cỏc em ó c hc các kiến thức về từ vựng từ năm lớp 6 cho tới
nay. Để củng cố và khái quát lại các kiến thức về từ vựng, hôm nay
chúng ta học bài tổng kết từ vựng.



<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> Tổ chức cho học sinh tổng kết về từ đơn, từ phức.
- Mục tiêu: Củng cố và khái quát các kiến thức về từ đơn, từ phức cho
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

víi tõ phøc?


? Nhắc lại khái niệm từ đơn,
từ phức?


? Phân biệt các loại từ phức?
? Lên bảng vẽ sơ đồ. Khái
quát về từ TV phân loại theo
cấu tạo?


? Đọc các từ ở bài tập 2?
Giáo viên gọi 2 học sinh nên
bảng kẻ đơi bảng


HS1: ViÕt c¸c tõ ghép
HS2: Viết các từ láy


Học sinh dới lớp làm miệng
? Đọc và nêu yêu cầu của bài
tập 3?


? Từ láy nào có nghĩa giảm
nhẹ so với tiếng gốc?



? Từ láy nào có nghĩa mạnh
hơn so với tiếng gèc?


? Từ các bài tập trên hãy bổ
sung thêm để hoàn thiện sơ
đồ khái quát từ Tiếng Việt?
- Giáo viên chốt rồi chuyển


+ Từ đơn là từ chỉ gồm 1 tiếng
+ Từ phức là từ gồm 2 hoặc
nhiều tiếng


- Từ phức: từ ghép và từ láy
Từ đơn Từ láy
Từ TV Từ phức Từ phép
- Từ láy: Nho nhỏ, gật gù, lạnh
lùng, xa xôi, lấp lánh


- Từ ghép: Tơi tốt, cỏ cây, mong
muốn, bó buộc, đa đón, nhờng
nhịn, rơi rụng, nghặt nghèo,
giam giữ, bọt bèo.


- Giảm nghĩa: Trăng trắng, đèm
đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp
- Tăng nghĩa: Nhập nhờ, sạch
sành sanh, sát sàn sạt


- Học sinh có thể tìm một số từ
láy trong văn bản "Kiều ở lầu


Ngng Bích" tớch hp


<b>phức</b>


<i><b>1/. Khái niệm</b></i>
<i><b>phân loại</b></i>


<i><b>2/. NhËn biÕt tõ</b></i>
<i><b>l¸y, tõ ghÐp</b></i>


<i><b>3/. NghÜa của</b></i>
<i><b>từ láy</b></i>


- Tăng nghĩa
- Giảm nghĩa


<i><b>* Hot ng 2:</b></i> T chức cho học sinh tổng kết về thành ngữ


- Môc tiêu: Củng cố và khái quát lại cho học sinh các kiến thức về
thành ngữ


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung c bn</b>


? Nhắc lại khái niệm về
thành ngữ?


? Phân biệt với khái niệm của
tục ngữ?


? Đọc và nêu yêu cầu của bài


tập 2?


? Làm bài tập 2?


- Thành ngữ:


+ l cm t có cấu tạo cố định,
các từ trong thuật ngữ khó thay
đổi, thêm bớt, biểu thị 1 ý nghĩa
hoàn chỉnh


+ Tơc ng÷ cã tính hình tợng,
biểu cảm cao. NghÜa cña tục
ngữ là nghĩa chuyển (ẩn dụ)
- Thành ngữ: b, d, e


<b>II - Thành ngữ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

tập 3, 4


Giáo viªn cho häc sinh lµm
viƯc theo nhãm


N1: Lµm bµi 2.


N2: Lµm bµi 4 (Tìm thành
ngữ trong Thuý Kiều báo ân,
báo oán) (tích hợp văn)


- Giáo viên cho c¸c nhãm


b¸o c¸o kết quả.


- Giáo viên chốt rồi chuyển.


- Động vật:


+ Chó: Chó cắn áo rách, chó
ngháp phải ruồi, chó chê mèo
lắm lơng, chó có váy lĩnh, đánh
chó phải ngó mặt chủ, chó ăn
đá ....


+ MÌo: mÌo mù, mèo mả, mèo
khóc.


+ Chuột ... + Gà.


- Thực vật: BÃi bể lơng dâu, bèo
dạt mây trôi, cây cao bóng cả,
dây cà ra dây muống, quýt làm
cam chịu, thài lài gặp cứu chó,
- Sự vËt: gi¸ ¸o tói cơm, nhà
rách vách nát, cây cao bóng cả,
cây nhà lá vờn...


- Thnh ng trong vn chng:
+ <i>Một đời đợc mấy anh hùng</i>
<i>Bõ chi cá chậu chim lng m</i>
<i>chi.</i>



<i>+ Vợ chàng quỷ quái tinh ma</i>
<i>Phen này kẻ cắp bà già gặp</i>
<i>nhau.</i>


<i>+ Thân em vừa tắng lại vừa</i>
<i>tròn</i>


<i>Bảy nổi ba chìm với níc non.</i>


Bµi 2
Bµi 3


Bµi 4


- Cã thĨ cho
ch¬i tiÕp søc


<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>Tổ chức cho học sinh tổng kết về nghĩa của từ
- Mục tiêu: Học sinh nắm đợc các kiến thức về nghĩa của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

nghÜa cña tõ? Cho vÝ dụ?
? Đọc các phần a, b, s, d ë
môc 2?


? Em chọn cách hiểu nào cho
đúng nghĩa của từ mẹ? Vì sao
em chọn nh vậy?


? NhËn xÐt?



? Đọc và nêu yêu cầu bài tập 3?
? Cách giải thích nào đúng?
Vì sao?


- Giáo viên chốt rồi chuyển


ng, quan h...) m t biu th


- Chọn cách a.


- Các cách còn lại cha hợp lí
c: nhầm nghĩa gốc với chuyển
d: sai vì mẹ và bà có cùng nét
nghĩa là ngời phụ nữ.


- Cỏch gii thích b đúng vì dùng
từ rộng lợng định nghĩa cho từ
độ lợng và cụ thể hoá cho từ
rộng lợng.


- cách a sai vì dùng danh từ
định nghĩa cho tính từ.


1/. Kh¸i niƯm
2/. Bµi tËp
Bµi tËp 2


Bµi tËp 3


<i><b>* Hoạt động 4: </b></i>Tổ chức cho học sinh tổng kết về từ nhiều nghĩa và


hiện tợng chuyển nghĩa của từ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


? ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu nghÜa?
cho vÝ dơ?


? ThÕ nµo lµ hiện tợng
chuyển nghĩa của từ?


? Đọc và nêu yêu cầu của bài
tập 2?


? Làm bài tập 2


(Nếu tách ra sử dụng theo
nghĩa đó có đợc khơng?)
- Giáo viên chốt rồi chuyển


- Tõ cã thÓ cã 1 nghÜa hay
nhiÒu nghÜa


VD: 1 nghĩa: Xe đạp, xe máy
(Thuật ngữ)


nhiều nghĩa: chân, mũ, xuân..
- Chuyển nghĩa là hiện tợng
thay đổi nghĩa từ để tạo ra từ
nhiều nghĩa.



- Từ "Hoa" dùng theo nghĩa
chuẩn (đẹp sang trọng, tinh
khiết)  không phải hiện tợng
từ nhiều nghĩa vì đây chỉ là
nghĩa chuyển lâm thời nó cha
làm thay đổi nghĩa của từ  cha
đa vào từ điển.


<b>IV - Từ nhiều</b>
<b>nghĩa và hiện </b>


<b>t-ợng</b> <b>chuyển</b>


<b>nghĩa cđa tiÕng</b>
<b>viƯt</b>


1/. Kh¸i niƯm
- Tõ nhiỊu nghÜa
- HiƯn tợng
chuyển nghĩa
2/. Bài tập


4/. Kim tra ỏnh giỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>1. Trắng bệch.</b> <i>a. Trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ.</i>


<b>2. Trắng xoá</b> <i>b. Trắng nhợt nhạt.</i>


<b>3. Trắng ngần.</b> <i>c. Trắng nõn nà, phô vẻ đẹp ra.</i>



<b>4. Trắng bóc.</b> <i>d. Trắng đều khắp trên một diện rất rộng.</i>


<b>IV/. Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm hoàn thiện các bài tập vào vở
- Ôn lại các kiến thức đã hc tit 2.


<i><b>Ngày soạn : </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>TiÕt 44</b>


<b>Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,</b>
<b>cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, trờng từ</b>


<b>vùng.</b>


<b>I - Mục tiêu cần đạt</b>


- Giúp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về
từ vựng đã học ở lớp 6 đến lớp 9 về: Từ đồng âm, từ đồng nghĩa, cấp độ khái
quát cảu ngha t, trng t vng.


- Rèn các kỹ năng sử dụng từ Tiếng Việt


<b>II - Chuẩn bị của gioá viên học sinh</b>



<b>1/. Giáo viên: - </b>Xem lại kiến thức có liên quan.
- Máy chiếu các ngữ liệu.


<b>2/. Hc sinh:</b> ễn tp li cỏc kiến thức về từ vựng từ lớp 6 đến lớp 9.


<b>III - Tiến trình lên lớp</b>
<b>1/. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2/. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i>A. Ng¹i ngïng dợn gió e sơng</i>


<i>Ngừng hoa bóng thẹn trông gơng mặt dày.</i>
<i>B. Ben trời bóc bể bơ vơ</i>


<i>Tấm son gột rửa bao giờ cho phai</i>
<i>C. Nỗi mình thêm tức nỗi nhà</i>


<i> ThỊm hoa mét bíc, lƯ hoa mÊy hµng.</i>
<i> D. Kiến bò miệng chén cha lâu</i>
<i> Mu sâu cũng trả nghĩa sâu cho vừa.</i>


2.2. Thành ngữ nào có nội dung đợc giải thích nh sau: Dung túng, che
chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc.




A. Cháy nhà ra mặt chuột.
B. ếch ngồi đáy giếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>a) Giíi thiƯu bµi</b></i>



- Kiến thức về từ vựng rất phong phú. Tiết trớc các em đã đợc ôn tập
một số kiến thức. Hôm nay chúng ta lại tiếp tục tổng kết về từ vựng.


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học.</b></i>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tổ chức cho học sinh tổng kết về từ đồng âm


- Mục tiêu: Khái quát và củng cố cho học sinh về từ đồng âm đã đợc
học ở lớp dới.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần</b>
<b>đạt</b>


? Thế nào là từ đồng âm?
? Cho ví dụ (đồng âm, đi
trong tính từ danh từ)


? Phân biệt hiện tợng từ
nhiều nghĩa với hiện tợng từ
đồng âm?


? Cho ví dụ?


? Đọc và nêu yêu cầu của BT 2 ?
? Lµm bµi tËp 2?


? Nhắc lại thế nào l t
ng õm ?



* Giáo viên chốt rồi chuyển


KN: Là những từ giống nhau về
âm thanh nhng nghÜa kh¸c xa
nhau.


- Tõ nhiỊu nghÜa lµ 1 tõ cã chøa
nhiỊu nÐt nghÜa kh¸c nhau.


- Phân biệt hiện tợng từ nhiều
nghĩa với hiện tợng đồng âm:
a. Hiện tợng nhiều nghĩa “lá”
trong “lá phổi” là kết quả
chuyển nghĩa của từ “lá” trong
“lá xa cành”.


b. Từ đồng âm: Hai từ “đờng”
có vỏ âm thanh giống nhau
nh-ng khác nhau hoàn toàn về
nghĩa.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tổ chức cho học sinh tổng kết về từ đồng nghĩa.
Mục tiêu: Học sinh nắm đợc kiến thức về từ đồng nghĩa.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Thế nào là từ đồng nghĩa ?
Cho ví dụ ?


? Từ đồng nghĩa có gì khác


với từ đồng âm ?


- Từ đồng nghĩa là những từ có
nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau


VD: S©n bay, trêng bay, phi
tr-êng. ChÕt, toi, ngẻo, đi, mất ...


<b>IV- T ng</b>
<b>ngha:</b>


<i><b>1- Khái niệm</b></i>


? Đọc bài tập 2 trong SGK ?
? Làm bài tập 2 ?


? Nhận xét
? Đọc bài 3 ?


a) Khơng đúng vì là hiện tợng
chung.


b) Sai c) Khụng ỳng d) ỳng


<i><b>2- Bài tập</b></i>


? Dựa trên cơ sở nào từ xuân
có thể thay thế cho từ tuổi ?
T¸c dơng cđa viƯc thay thÕ



</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

+ Chỉ sự tơi đẹp, thể hiện tinh
thần lạc quan -> lời văn hóm
hỉnh, lạc quan.


<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>Tổ chức cho học sinh khái quát về cấp độ khái quát
của nghĩa từ .


Mục tiêu: Củng cố cho học sinh các kiến thức về mức độ khái quát của
nghĩa từ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Nhắc lại khái niệm cấp độ
khái quát của nghĩa từ ngữ


- Các từ có quan hệ bao hàm
hoặc đợc bao hàm nhau về
nghĩa gọi là cấp độ khái quát
của nghĩa từ ng.


Động vật - Thú, Chim cá,
voi, hổ, hơu nai.


Từ


(<i>Xột về đặc điểm cấu tạo</i>)
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Đ.lập C.phụ Bộ phận Hoàn toàn


Láy âm Láy vần


<i><b>* Hoạt động 5:</b></i> Tổ chức tổng kết về trờng t vng cho hc sinh.


Mục tiêu: Củng cố lại cho häc sinh c¸c kiÕn thøc vỊ trêng tõ vùng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung c bn</b>


? Nhắc lại khái niệm về trờng
từ vựng ?


? Cho ví dụ ?


? Đọc đoạn trích của tác giả
Hồ ChÝ Minh ë bµi 2 ?


? Phân tích sự độc đáo trong
cách dùng từ ở đoạn trích ?


- Trờng từ vựng là tập hợp của
nhiều từ cã Ýt nhÊt 1 nÐt chung
vÒ nghÜa.


- Tác giả dùng 2 từ trong trờng
từ vựng về nớc là "tắm" và bể
- Tác dụng: Làm bài văn giàu
hình ảnh, sinh động hơn -> tăng


<b>IX- Trêng tõ</b>
<b>vùng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Giáo viên chốt bài


? Nhc lại các đơn vị kiến
thức đã học trong bài


Giáo viên chốt chung


- Hc sinh nhc li cỏc mục
của bài học


<b>IV- Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhà: </b>


- Hoàn thiện các bài tập vào vở.


- Nm đợc các đơn vị kiến thức của bài học.
- Đọc và chuẩn bị bài mới:


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng (<i>Tiếp</i>), ôn lại các kiến thức có liên quan.


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngµy soạn: </b></i>
<i><b> Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 45</b>


<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>


<b>I- Mục tiêu CầN ĐạT: </b>



<b>1- Kiến thức:</b>


- Cđng cè l¹i cho häc sinh kiÕn thøc vỊ thĨ loại tự sự có yêu tố miêu
tả.


- Thụng bỏo kt quả đạt đợc của học sinh.


- Giúp học sinh nhận ra những u điểm và những hạn chế của mình để
rút kinh nghiệm và sa cha.


<b>2. </b>Rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu
tả.


<b>3.</b> Giáo dục cho học sinh tình cảm trong sáng.


<b>II- Chuẩn bị CủA GIáO VIÊN HọC SINH:</b>


Bảng phụ ghi bài chữa lỗi của học sinh.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>3. Dạy bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Cỏc em đã làm bài viết số 2 về văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả.
Để nhằm thông báo cho các em về kết quả bài viết cũng nh giúp các em nhận ra
những u điểm và hạn chế của mình trong bài viết, hơm nay chúng ta có tiết trả
bài.


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>



<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 1 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu định h ớng làm bài.
Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc cách làm bài để tự đánh giá.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Nhắc lại đề bài ?


? Nêu yêu cầu của đề bài ?


- Học sinh nhắc lại đề bài.
- Yêu cầu của đề:


+ Thể loại: Văn tự sự


<b>I- Định híng</b>
<b>lµm bµi.</b>


<i><b>1- u cầu của</b></i>
<i><b>đề bài</b></i>


? Với yêu cầu của đề nh vậy
cần giải quyết nh thế nào ?
(<i>Nêu định hớng làm bài</i>).
- Giáo viên công khai yêu
cầu và biểu điểm để học sinh
đối chiếu với bài của mình.


- Học sinh nêu định hớng làm
bài.



- Học sinh đối chiếu yêu cầu và
biểu điểm t ỏnh giỏ


<i><b>2- Định hớng</b></i>
<i><b>làm bµi</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu những u điểm và
những hạn ch trong bi vit.


Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc u điểm và hạn chế về bài làm
của mình.


<b>Hot động của giáo viên - học sinh</b> <b>Nội dung cơ bản</b>


- Đa số các bài làm đúng theo yêu cầu của đề bài, đúng thể
loại và nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Mét sè bµi cã bè cơc râ ràng, lời văn trôi chảy, sử dụng kết
hợp phong phú các yếu tố miêu tả: ...
- Ngoài yếu tố miêu tả ngoại cảnh còn sử dụng cả yếu tố miêu
tả nội tâm (<i>Đại đa số</i>).


- Nhiu bi sch p, cõu ch rừ rng: ...


<i>b) Din t</i>


- Một số bài còn lạc sang văn thuyết minh: ...
- Nhiều bài cha rõ về thể loại, yếu tố tự sự còn mờ nhạt, còn lạc
sang miêu tả giới thiệu: ...



- Nhiều bài làm sơ sài lấy lệ:


<i><b>2- Hạn chế:</b></i>


<i>a) Nhận thức:</i>


- NhiỊu bµi viÕt lan man kh«ng râ träng tâm ...
(<i>Dài dòng phần phụ</i>).


- Li din đạt dùng từ ... (<i>Cánh đồng nh dải lụa</i>)...
<i>(dịng sơng vàng óng</i>)


- NhiỊu bµi bè cơc cha râ rµng cha phân tích từng phần hoặc
thiếu phần mở bài


- Đại đa số các bài gạch xoá nhiều
- Viết cẩu thả


- Diễn đạt lủng củng


- Cách viết và phân định câu cha hợp lý
- Viết số, viết tắt nhiều


- Sai chÝnh tả, thiếu chữ cái


- Giáo viên chốt chung rồi chuyển


<i>b) Diễn đạt</i>
- Bố cục


- Dùng từ
- Đặt câu
- Chính tả
- Chữ viết


<b>* Hoạt động 4 </b><i><b>:</b></i> Thông báo kết quả .


Mục tiêu: Học sinh biết đ ợc cụ thể bài làm của mình đạt kết
quả nh thế nào.


- Gi¸o viên trả bài cho học sinh


- Giáo viên thông báo kÕt qu¶ chung cđa c¶ líp.


- Giáo viên nhận xét chung về kết quả và nêu ph ơng hớng
phấn đấu.


<b>L í p</b> <b><sub>s è</sub>S Ü</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>Đ ạ t % </b><b> T B</b>


9A 37 0 0 0 0 15 14 10


9C 35


<b>IV. Híng dÉn häc vµ lµm bµi về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>tuần 10 -Bài 10</b>



<b>Kt qu cn đạt:</b>


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của anh bộ đội thời kháng chiến


chống Pháp và tình đồng chí, đồng đội của họ đợc thể hiện trong bài thơ
“Đồng chí”. Nắm đợc nghệ thuật đặc sắc của bài thơ: chi tiết và hình ảnh
tự nhiên, bình dị mà cô đọng, giàu sức biểu cảm.


Cảm nhận đợc vẻ đẹp hiên ngang, dũng cảm của ngời lính lái xe
Tr-ờng Sơn thời chống Mỹ và sự độc đáo của hình ảnh, ngơn ngữ, giọng điệu
trong “Bài thơ về tiẻu đội xe không kính”.


Qua ơn tập, kiểm tra, nắm đợc những kiến thức cơ bản về truyện trung
đại (thể loại chủ yếu, tác phẩm tiêu biểu, giá trị nội dung, thành tựu nghệ
thuật) và thể hiện đợc năng lực diễn đạt cần có.


- Củng cố kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến lớp 9: sự phát triển của
từ vựng; từ mợn; từ Hán Việt; thuật ngữ; biệt ngữ xã hội; trau dồi vốn từ.


- Hiểu đợc vai trò của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i><b> Ngµy gi¶ng: </b></i>


<b>TiÕt 46</b>


đọc – hiểu Văn bản

<b> Đồng chí</b>


<b>I- Mục tiêu cần đạt: </b>


<b>1- KiÕn thøc:</b> Gióp häc sinh:


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của đồng chí, đồng đội và
hình ảnh ngời lính cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ.



- Nắm đợc đặc sắc nghệ thuật của bài thơ: Chi tiết chân thực, hình ảnh
gợi cảm và cơ đúc, giàu ý ngha biu tng.


<b>2. Kỹ năng: </b>Rèn luyện cho học sinh kỹ năng, năng lực cảm thụ và
phân tích các chi tiết nghệ thuật, các hình ảnh trong một tác phẩm thơ giàu
cảm hứng hiện thực mà không thiếu søc bay bỉng.


<b>3. Gi¸o dơc:</b>


- Gi¸o dơc cho häc sinh lòng yếu quý, kính phục các chiến sỹ cách
mạng.


- Giáo dục tinh thần vợt khó, đoàn kết và lòng yêu nớc.


<b>II- Chuẩn bị của giáo viên học sinh:</b>


<b>1. Giỏo viên:</b> - Các t liệu, tranh ảnh về tác giả, tác phẩm.
- Bài thơ đợc phổ nhạc


<b>2. Học sinh:</b> Soạn bài và đọc cỏc ti liu tham kho.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

giá trị đặc sắc của văn bản ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

<i><b> Có một bài ca không bao giờ quên!</b></i>


<i><b> Vâng, đó là những năm tháng hào hùng đầy khí thế của dân</b></i>
<i><b>tộc ta trong cuộc đấu tranh chống Pháp, chống Mỹ vĩ đại. Và,</b></i>
<i><b>xây nên những bản tình ca khơng thể nào quên ấy là những ng </b></i>


<i><b>-ời lính </b></i>–<i><b> những con ng</b><b>ời đẹp nhất của thời đại. Tất cả đã đi</b></i>
<i><b>vào trong những bài thơ, câu hát của tâm hồn dân tộc ng ời</b></i>
<i><b>Việt. Đó là Nhớ của Hồng Nguyên, Cá n</b></i>“ ” “ <i><b>ớc của Tố</b></i>”


<i><b>Hữu..Nhng, tiêu biểu và đặc sắc hơn cả là hình ảnh ng ời lính</b></i>
<i><b>trong nhũng ngày đầu chống Pháp, chúng ta phải kể đến Đồng</b></i>“


<i><b>chÝ cđa ChÝnh H÷u</b></i>”


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 1 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh đọc và tìm hiểu chú thích.
Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc sơ lợc về tác giả, tác phẩm.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần t</b>


? Đọc chú thích * trong GSK
? Trình bày nh÷ng hiĨu biÕt
cđa em vỊ tác giả Chính
Hữu?


GV: Chớnh Hữu đã sống cuộc
đời của ngời chiến sĩ suốt hai
cuộc kháng chiến chống
Pháp và chống Mỹ. Ơng vừa
cầm súng vừa làm thơ.


- ChÝnh H÷u một thi sỹ - chiến
sỹ. Thơ ông hầu hết viết vỊ ngêi
lÝnh vµ chiÕn tranh, tập "<i>Đầu</i>


<i>súng trăng treo</i>" là một tập thơ
chính của ông.


- Cỏc tác phẩm:”Đồng chí”,
‘Ngọn đèn đứng gác”, ng ra
trn...


<b>I- Đọc và tìm</b>
<b>hiểu chú thích:</b>
<i><b>1. Tác giả.</b></i>


- Tên thật: Trần
Đình Đắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

sáng tác trong hoàn cảnh nào ?


? Vị trí của tác phẩm ?


? Gii thớch nhan ca vn
bn ng chớ?


? Đọc văn b¶n ?


GV hớng dẫn HS cách đọc
văn bản với giọng chậm rãi,
tình cảm.


? Nêu cảm nhận của em sau
khi đọc xong ?



? Theo em bài thơ đợc chia
làm mấy đoạn và nêu nội dung
của từng đoạn ?


? Bài thơ đợc sáng tác theo
thể thơ nào? Vì sao tác giả lại
lựa chọn thể thơ này?


thêi kỳ đầu của kháng chiến
chống Pháp còn đầy khó khăn,
gian khổ.


- Đồng chí là một tác phẩm tiêu
biểu nhất viết về ngời lính cách
mạng trong kháng chiến chống
Pháp.


- “ Đồng chí” là từ mới xuất
hiện và phổ biến ở Việt Nam từ
những năm 30 thế kỷ XX, đặc
biệt từ sau cách mạng tháng
Tám.


-2 học sinh đọc văn bản.


* KÕt cÊu:


- 7 dòng đầu: Cơ sở của tình
đồng chí.



- 10 dịng cịn lại là biểu hiện
của tình đồng chí.


- 3 câu cuối: Biểu tợng của tình
đồng chí.


- Bài thơ đợc sáng tác theo thể
thơ tự do để dễ trình bày cảm
xúc của mình.


- Viết năm 1948.
- Là kết quả của


những trải


nghim thc và
những cảm xúc
sâu sắc mãnh liệt
của tác giả với
đồng đội trong
chiến dịch Vit
Bc.


- Vị trí tác phẩm
- Đọc văn bản
- Bố côc


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu văn bản.
Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc giá trị của tác phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

c¶m nhËn ?


? Viết về cơ sở tình bạn,
đồng chí tác giả viết về
những gì ?


? Tìm những chi tiết miêu tả
q hơng anh bộ đội


- Tình đồng chí, đồng đội bắt
nguồn từ sự tơng đồng về
cảnh ngộ


"<i>Quê hơng ... sỏi đá</i>"


<b>b¶n.</b>


<i><b>1. Cơ sở của tình</b></i>
<i><b>đồng chí:</b></i>


- Q hơng anh bộ
đội


? Qua đó ta thấy quê hơng
anh bộ đội là những nơi nh
thế nào ?


"<i> Níc mỈn ... chua</i>"-> Chiªm
trịng



"<i>Đất cày...đá</i>" -> Trung du
miền núi bạc màu -> đều là
những nơi làm ăn vất vả họ
đến từ mọi miền quê đất nớc.


-> Tõ mäi miÒn tỉ
qc cïng chung
c¶nh ngé


? Tìm những câu thơ thể hiện
tình cảnh cđa nh÷ng ngêi
chiÕn sü khi ra ®i ?


? Qua đó em có suy nghĩ gì
về động cơ họ quen nhau ?


- "<i>Tôi với anh ... nhau</i>"
-> Họ là những ngời xa lạ nhng
cùng chung mục đích, lý tởng
đã khiến họ tập hợp lại trong
hàng ngũ quân đội cách mạng
và trở nên thân quen với nhau.


- Tình cảnh
- Chung lý tởng


? Tình c¶m cđa hä trẻ nên
thân thiết hơn, gắn bó hơn còn
dựa trên những cơ sở nào ?



- H cùng chung nhiệm vụ
sát cánh bên nhau trong
chiến đấu "<i>Súng ...</i>
<i>đầu</i>"


- Họ cùng chan hoà, chia sẻ
mọi gian lao cũng nh nim
vui tr thnh ngi bn chớ
ct


"<i>Đêm rét ... kû</i>"


- Sát cánh bên nhau
trong chiến đấu
- Chia sẻ khó khăn
cũng nh niềm hạnh
phúc


Em có nhận xét gì về nghệ
thuật đợc sử dụng ở đây ?


- Sử dụng thành ngữ dân gian
- Tứ thơ đơn giản dễ hiểu
nh-ng lắnh-ng đọnh-ng xúc tích ->
chân thật.


- Giọng thơ chậm, trầm giàu
cảm xúc -> câu 7 giọng
chậm lại, trầm hơn -> tạo sự
lắng đọng cảm xúc -> dn


nộn cm xỳc.


-> Giản dị, chân thật
Họ trở thành những
ngời tri kỷ


Thnh ng chớ


? Tại sao tác giả lại tách từ
đồng chí thành 1 dịng thơ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

ph¸t triĨn nh thÕ nào sau
dòng thơ này ?


- 10 cõu thơ tiếp theo lại một
lần nữa triển khai dòng thơ
th bẩy về biểu hiện cụ thể
tình đồng chí


? Biểu hiện đầu tiên của tình
đồng chí là gì ?


- "<i>Rng nơng ... ra lính</i>"
-> Sự cảm thông sâu sa
những tâm t, nỗi lòng của
nhau -> Đó là quyết tâm ra
lính -> Yêu nớc


<i><b>2. Biểu hiện của</b></i>
<i><b>tình đồng chí</b></i>



? §äc 2 câu tiếp theo và cho
biết nội dung ?


? Tìm những câu thơ tiếp
theo thể hiện tình đồng chí và
phân tích ?


? Qua các câu thơ trên em
thấy tình đồng chí thể hiện
nh thế nào ?


- "<i>Anh với tôi ... mồ hôi</i>"
-> Cùng chia sẻ những khó
khăn bệnh tật (<i>cùng trải qua</i>)
- Cùng chia sẻ những gian
lao thiếu thốn của đời lính
- "<i>áo anh ... giầy</i>"
-> Họ gắn bó chia sẻ ở mọi
cảnh ngộ, gắn bó và đồng
cảm sõu sc.


- Cảm thông sâu
sa những tâm t,
nỗi lòng của
nhau


- Chia sẻ những gian
lao thiếu thốn



-> Gắn bó chia sẻ
mọi cảnh ngộ và
đồng cảm sâu sắc


? Ph©n tÝch những giá trị
nghệ thuật ở đoạn này ?


- Tỏc gi s dng cỏc chi tit
hỡnh ảnh cụ thể, chân thực,
xây dựng những câu thơ sóng
đơi đối ứng nhau, dài ngắn
-> nh đơi bạn gắn bó chia sẻ
mọi hoàn cảnh, tính chất
mộc mạc chân thành


? Em cã nhËn xét gì về giọng
thơ của đoạn này


- Nhịp th¬ lóc nhanh lóc
chËm, lóc ng¾n lúc dài trải
mênh mông -> phù hợp với
mọi hoàn cảnh khía cạnh của
sự gắn bó chia sẻ.


? Hình ảnh "<i>Tay nắm lấy bàn</i>
<i>tay</i>" khiến em suy nghĩ gì về
tình th¬ng cđa hä ?


-> Tình thơng mộc mạc chân
thành nhng thấm thía, bàn


thay giao nhua thay cho lời
nói -> gắn bó đồng chí ->
niềm tin.


- Tình cảm mộc
mạc chân thành
thể hin c s
tin tng


? Đọc những câu thơ còn lại
và nêu cảm nhận ?


- on thơ khắc hoạ hình
ảnh của ngời đồng chí, tình
đồng chí giúp họ vợt lên
khắc nghiệt của thời tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

? Ba câu thơ kết có mấy hình
ảnh? Những hình ảnh đó diễn
tả iu gỡ?


? Hình ảnh đầu súng trăng
treo gợi cho em suy nghÜ
g× ? B×nh 1 -2 c©u vỊ hình
ảnh này?(<i>Giáo viên có thể</i>
<i>cho học sinh thảo luận</i>).
Giáo viªn chèt, cđng cè bài
rồi chuyển.


- Có 3 hình ảnh thơ:


+ Ngời lính


+ Khẩu súng.
+ Vầng trăng.


- L mt hỡnh nh y ấn
t-ợng, vừa cô đọng vừa gợi
hình, gợi cảm. Câu thơ gợi ra
hình ảnh thực và mối liên
t-ởng bất ngờ của nhà thơ -
ng-ời lính: Mảnh trăng nh treo
lơ lửng trên đầu ngọn súng.
Sứng và trăng, gần và xa,
thực tại và mơ mộng, hiện
thực và lãng mạn. Đó là vẻ
đẹp hài hồ ca tõm hn ngi
chin s b i c H.


Đầu súng trăng
treo


Hiện
thực
Gần
Thực
tại
Chiến


LÃng


mạn
Xa

mộng
Thi sĩ


Hỡnh nh sáng
tạo độc đáo,
mang ý nghĩa
t-ợng trng sâu sc.


<b>Bài tập trắc nghiệm tổng kết kiến thức</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là
đúng nhất:


1. Chính Hữu khai thác đề tài của bài thơ “Đồng chí” ở khía
cạnh nào là chủ yếu?


A. C¶m høng l·ng m¹n anh hïng víi nh÷ng hình ảnh ớc lƯ
mang d¸ng dÊp tr¸ng sÜ.


B. Vẻ đẹp và chất thơ trong những sự việc và con ng ời giản
dị,bình thờng.


C. C¶m høng vÒ mét hiƯn thùc v« cïng kh¾c nghiƯt cđa
chiÕn tranh cøu n íc.


D. Vẻ đẹp của những miền quê đã gắn bó với những ng ời
lính trong chiến đấu.



2. Hình tợng ngời lính đợc tác giả khắc hoạ qua những ph
-ơng din no?


A. Hoàn cảnh xuất thân.


B. iu kin sng cú nhiều thiếu thốn, gian lao.
C. Tình cảm đồng đội thắm thiết, sâu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- Häc thuộc lòng bài thơ và nắm đ ợc những giá trị cơ bản
của bài.


- Viết một đoạn văn phát biểu những suy nghÜ, c¶m nghÜ về
bài thơ.


- c son bi "<i>Bi th v Tiu i xe khụng kớnh</i>"


<i><b>Ngày soạn</b>:</i>


<i><b>Ngày dạy </b>: </i>


<b>Tiết 47</b>


Đọc- hiểu văn bản


<b>Bi th v tiu i xe khụng kớnh </b>


<b>I- Mục tiêu cần đạt: </b>


<b>1- KiÕn thøc:</b> Gióp häc sinh



- Cảm nhận đợc những nét độc đáo của hình tợng những chiếc xe
khơng kính cùng hình ảnh những ngời lái xe Trờng Sơn hiên ngang, dũng
cảm, sôi nổi trong bài thơ.


- Thấy đợc những nét riêng của giọng điệu, ngơn ngữ bài thơ.


<b>2. </b>RÌn luyện kỹ năng phân tích, hình ảnh, ngôn ngữ thơ.


<b>3.Giáo dơc</b>:


Giáo dục cho học sinh lịng cảm mến kính phục những ngời chiến sỹ
lái xe Trờng Sơn và tinh thần coi thờng khó khăn, gian khổ, niềm lạc quan
vui ti, yờu i ...


<b>II- Chuẩn bị của giáo viên học sinh:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Chuẩn bị các t liệu về tác giả và tác phẩm.


<b>2. Hc sinh: </b>Son bi, c trớc khi đến lớp, thu thập các thông tin về
tác giả, tác phẩm.


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

lÝnh trong sáu câu thơ đầu.



B. Nõng cao ý th ca đoạn tr ớc và mở ra ý thơ của đoạn sau.
C. Tạo nên sự độc đáo trong giọng điệu cho bài thơ.


D. Cả A, B, C đều đúng.


2.2. Những câu thơ sau đ ợc viết theo những ph ơng thức biu t
no?


<i>Đêm nay rừng hoang s ơng muối</i>
<i>Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới</i>
<i>Đầu súng trăng treo.</i>


A. Tự sự và nghị luận.
B. Nghị luận và miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

của Chính Hữu ?


<b>3. Dạy bài mới.</b>
<i><b>a) Giíi thiƯu bµi:</b></i>


Là một trong những nhà thơ tiêu biểu của thế hệ các nhà thơ trẻ
những năm chống Mỹ “<i><b>Xẻ dọc Tr</b><b>ờng Sơn đi cứu n ớc. Mà lòng phơi</b></i>
<i><b>phới dậy tơng lai</b></i>”, Phạm Tiến Duật có giọng thơ mang hcất lính, khoẻ,
dạt dào sức sống, tinh nghịch vui t ơi, giàu suy t ởng. “<b>Bài thơ về tiểu</b>
<b>đội xe khơng kính</b>” đợc nhà thơ viết năm 1969 là một bài thơ tự do
mang phong cách đó.


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 1 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh đọc, hiểu chú thích.


Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc sơ lợc tác giả, tác phẩm.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>


? Đọc phần chú thích *


? Nêu nh÷ng hiĨu biÕt cđa
em vỊ t¸c giả Phạm Tiến
Duật ? Đặc điểm thơ ông ?


? Nêu xuất xứ của bài thơ ?


? Đọc diễn cảm bài thơ ?
GV hớng dẫn cách đọc: Lời
thơ gần gũi với lời nói đời
th-ờng, lời đối thoại, với giọng
rất tự nhiên, có vẻ ngang
tàng, sôi nổi của tuổi tr
dng cm.


? ấn tợng ban đầu của em về
bài thơ ?


-> Để tìm hiểu cụ thể chung
ta đi vào phần 2.


- 1 HS c


- Phạm TiÕn DuËt mét thi sü
chiÕn sü lµ một trong những


nhà thơ trẻ tiêu biểu của thời kỳ
kháng chiến chống Mỹ.


- Bài thơ viết năm 1969 rút
trong tập Vầng trăng quầng
lửa của tác giả.


- 2 - 3 hc sinh c din cm
bi th.


- Hồn nhiên, ngang tàng và đầy
chất lính.


<b>I- Đọc hiểu chú</b>
<b>thích.</b>


<i><b>1- Tác giả.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- XuÊt xø.
- §äc


<i><b>* </b></i><b>Hoạt động 2 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu văn bản.
Mục tiêu: Học sinh nắm đ ợc các giá trị của văn bản


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>


? Đọc và nhận xét về
giọng thơ ? và ngôn ngữ
thơ ?



? Theo dõi từ đầu đến cuối
em bắt gặp những hình ảnh
nào ?


GV liên hệ với các bài thơ
khác cũng nói đến xe cộ, tàu
thuyền những thờng “mỹ lệ
hoá”, “lãng mạn hóa”:
Truyện Kiều, Quê hơng –
Tế Hanh.


- Hån nhiªn ngang tàng và đầy
chất lính, gần với lời nói hàng ngày
- Hình ảnh chiếc xe không kính


<b>II- Tìm hiểu tác</b>
<b>phẩm.</b>


<i><b>1- Hình ảnh</b></i>
<i><b>những chiếc xe</b></i>
<i><b>không kính</b></i>


? Vì sao những chiếc xe lại
không có kính ?


? Hỡnh ảnh bom giật, bom
rung cho ta hiểu điều gì ?
? Tác giả đã sử dụng nghệ
thuật gì khi tả những chiếc xe
khơng kính ?



- Bom giật bom rung
- Sự ác liệt của chiến tranh
- Khơng có kính, khơng có đèn,
khơng có mui, thùng xe xớc, xe
vẫn chạy -> hình ảnh trần trụi
- Tả thực vì bom đạn chẳng
chừa cái gì c.


- Miêu tả liệt kê, điệp từ. Bút
pháp tả thực, câu thơ nh lời nói
mộc mạc, pha chút dí dám.


- Xe khơng kính,
khơng đèn, khơng
mui, thùng xớc
nhng vẫn chạy.


? Qua đó em có cảm nhận gì
về hình ảnh những chiếc xe
khơng kính ?


? Qua h×nh ảnh những
chiếc xe không kính ta
hiểu gì về Ph¹m TiÕn
Dt?


? Qua những chiếc xe đó tác
giả muốn nói điều gì ?



- Nh÷ng chiÕc xe biến dạng
trần trụi khác lạ.


- 1 hn thơ nhạy cảm ngang
tàng tinh nghịch thích cái lạ
-> tạo ra 1 hình tng c ỏo
trong th.


-> Sự khốc liệt, khó khăn nguy
hiểm cđa chiÕn tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

đất
thơ đó có phải chỉ nói và hình
ảnh chiếc xe khơng kính
khơng ? Vì sao?


? Hình ảnh đẹp gắn với
những chiếc xe khơng
kính là ai? Họ đợc khắc
học trong hoàn cảnh
nào?


? Trong hoàn cảnh đó,
ngời chiến sĩ lái xe hiện
lên ở t thế nh thế nào?


? Ngồi trong xe khơng có
kính, với t thế ung dung,
ngời lính lái xe cảm nhậ
đợc những gì?



? Em cã nhËn xÐt g× vỊ
nhịp thơ, biện pháp tu từ
mà tác giả sử dụng?


? Theo em cảm nhận của
ngời lính lái xe có hợp lí
không? Vì sao?


? Tác dụng của cách sử
dụng nghệ thuật và nhịp
thơ ấy?


núi v nhng ngi chin s
lỏi xe.


- Hoàn cảnh:


+ Lái xe không kính.


+ T trong bom ri n n.


Đầy khó khăn, thử thách,
hiểm nguy.


- T thế:


Ung dung nhìn:+ Đất
+ Trêi
+ Th¼ng



 Hiên ngang, bình tĩnh, chủ
động.


- C¶m nhËn:


+ Thấy sao trời, cánh chim.
+ Nh sa nh ùa vào buồng lái....
+ Gió xoa mắt đắng


- Phép điệp ngữ, nhịp thơ mạnh,
dồn dập, miêu tả thực, liệt kê
- Cảm giác mạnh, cụ thể, đột
ngột mà rất hợp lí vì ngời lính
ngồi trong xe khơng kính nên
tiếp xúc trực tiếp với thế giới
bên ngoài mà xe lại đang chạy
với tốc độ rất nhanh.


 Tăng cảm giác, gây ấn tợng
mạnh, phù hợp với tốc độ xe
chạy, lao nhanh.


<i><b>2- Hình ảnh</b></i>
<i><b>những chiến sĩ</b></i>
<i><b>lái xe trên tuyến</b></i>
<i><b>đờng Trờng Sơn</b></i>


- Hồn cảnh:
lái nhũng hciế


xe khơng kính
trong bom rơi
đạn nổ.


- Ngêi lÝnh l¸i
xe:


+ T thÕ: “Ung
dung...”


+ Bình tĩnh chủ
động.


? Ngồi trong những chiếc xe
khơng kính, ngoài cảm giác
rất thực trên, các anh còn
phải chịu những khó khăn
nào nữa? Họ đã vợt qua nh
thế nào?


? Nét đặc sắc về nghệ thuật
trong câu thơ trên là gì?


- “ Kh«ng cã kÝnh, õ thì có
bụi


...cời ha ha


Không có kính, ừ thì ớt áo
...khô mau thôi



- Cấu trúc thơ lặp lại, giọng thơ
tự tin ngang tàng


- Lc quan, yêu
đời, bất chấp khó
khăn coi thờng
gian khổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

những tín hiệu nghệ thuật đó
nằm mục đích gì ?


? Hình ảnh bắt tay qua cửa
kính cịn thể hiện điều gì ?
? Hãy phân tích rõ hơn tình
đồn kết thơng yêu gắn bó
nhau ? Sức mạnh nào đã cho
họ có đợc sự lạc quan ung
dung nh vậy?


? Cã ngêi cho rằng khổ thơ
cuối là hay nhÊt.ý kiÕn cđa
em nh thÕ nµo ?


? Phân tích giá trị nghệ thuật
của khổ thơ cuối?


? Qua phân tích trên hÃy chỉ
ra những giá trị nghệ thuật
của bài thơ .



? Với những nghệ thuật ấy bài
thơ thể hiện nội dung gì ?
? Đọc ghi nhí ?


- Thể hiện sự lạc quan, yêu đời,
hiên ngang bất chấp khó khăn,
coi thờng gian khổ.


Lạc quan -> cời ha hả (<i>Vui nhộn</i>).
- Đoàn kết và thơng yêu gn bú
- Chung bỏt a


-> Lòng yêu nớc.


- Đồng ý, vì đã thâu tóm đợc
nội dung của cả bài.


- Cấu trúc thơ đối lập, sự đối
lập giữa hai phơng diện vật chất
và tinh thần, vẻ bên ngoài và
bên trong chiêc xe, chiếc xe và
ngời lính


- NghƯ tht:


+ Hình tợng thơ độc đáo.


+ Khai thác chất liệu hiện thực
đời sống chiến tranh...



+ Miêu tả, giọng điệu và ngữ
thơ mang đậm chất lính, sử
dụng điệp từ, điệp ngữ, động từ
mạnh, đối lập, phóng đại ...
- Qua hình ảnh những chiếc xe
khơng kính tác giả muốn ca ngợi
những ngời lính Trng Sn


tự nhiên gần gũi,
hồn nhiên mang
đậm chất lính
- Họ là những
ngời yêu níc.


- ẩn dụ và đối lập
giữa hình ảnh với
tinh thần (<i>ý chí,</i>
<i>nghị lực, niềm tin</i>
<i>và lòng yêu nớc</i>)
-> Họ là những
ngời yêu nớc


* Ghi nhí


<b>* Hoạt động 3 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh luyện tập.


Mơc tiªu: Củng cố và rèn kỹ năng cho học sinh.


? Phát biểu lời bình của em sau khi học xong bài thơ ?



? Là thế hệ trẻ ngày nay em có ấn t ợng và suy nghĩ gì về thế hệ
trẻ những năm chống Mỹ.


Bài tập trắc nghiệm tỉng kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

phơng thức biểu đạt nào?


A. BiĨu cảm, thuyết minh và miêu tả.
B. Biểu cảm, tự sự và miêu tả.


C. Miêu tả, tự sự và thuyết minh.
D. Biểu cảm, miêu tả và thuyết minh.


2. Giọng điệu bài thơ đ ợc thể hiện nh thế nào?


A. Ngang tng, phóng khống, pha chút nghịch ngợm, phù hợp với đối t
-ợng đợc miêu tả.


B. Trữ tình, nhẹ nhàng, phù hợp với đối t ợng đợc miêu tả.
C. Sâu lắng, nhẹ nhàng, phù hợp với đối t ợng đợc miêu tả.
D. Hào hùng, hoành tráng, phù hợp với đối t ợng đợc miêu tả.


<b>IV. Híng dÉn häc vµ lµm bµi về nhà:</b>


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Nm c nhng giá trị đặc sắc của bài thơ.
- Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ về bài thơ.



- Ôn tập các bài thuộc văn học trung đại từ "<i>Chuyện ngời con gái </i>
<i>Nam Xơng đến Lục Vân Tiên</i>" để tiết sau lm bi kim tra.


<i><b>Ngày soạn</b></i>:


<i><b>Ngày dạy</b></i> :


<b>Tiết 48</b>


<b>kim tra về truyện trung đại</b>


<i><b> I- Mục tiêu cần đạt: </b></i>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại Việt Nam, những thể loại
chủ yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu.


Qua bài kiểm tra đánh giá đợc trình độ của mình về các mặt kiến thc v nng
lc din t.


<b>2. </b>Rèn kỹ năng tái hiện, sử dụng kiến thức, kỹ năng cảm thụ văn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Giáo viên soạn đề, đáp án, biểu điểm.


- Học sinh ơn lại tồn bộ kiến thức về truyện trung đại theo định hớng trong
sách giáo khoa


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>(<i>Lång vµo nội dung bài kiểm tra</i>)<b>.</b>
<b>3. Dạy bài mới.</b>


<i><b>a) Giới thiệu bµi:</b></i>


Các em đã đợc học xong phần truyện trung đại. Để đánh giá về kết quả học tập
và rèn luyện của các em về phần này, hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra.


<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>


- Giáo viên phát đề cho học sinh và h ớng dẫn học sinh làm bài.
A. Trc nghim khỏch quan (3 im)


<b>Câu 1</b> (1 điểm)


Các tác phẩm nào là truyện Nôm, trun trun k×, tiĨu thuyết lịch sử
chơng hồi, t bót?


Nối đúng tên tác phẩm và tên thể loại


<b>Tªn thể loại</b> <b>Tên tác phẩm</b>


- Quang Trung i phỏ quõn Thanh.


- Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.


- Cảnh ngày xuân.


- Lục Vân Tiên gặp nạn.



- Thuý Kiều ở lầu Ngng Bích.
- Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


- Truyện truyền kì.


- Truyện cổ tích.


- Tuỳ bút.


- Tiểu thuyết lịch sử chơng hồi.


- Truyện thơ Nôm.


- Truyện Nôm khuyết danh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

B. Chữ Hán
C. Chữ quốc ngữ.
D. Chữ Pháp.


<b>Câu 3</b>: Tìm những phẩm chÊt chung gi÷a Vị Nơng, Thuý Kiều và Kiều
Nguyệt Nga.


A. Tài sắc vẹn toàn.


B. Chung thuỷ sắt son.


C. Kiên trinh tiết liệt.


D. Nhân hậu bao dung.
B. Tự luận. (7 điểm)



Câu1: Phân tích vai trò của chi tiết cái bóng trong Chuyện ngtời con gái
Nam Xơng(3 điểm)


Câu 2: Dựa vào đoạn trích Chị em Thuý Kiều, em hÃy viết đoạn văn dài từ
8- 10 câu tả lại chân dung của Thuý Kiều và Thuý Vân (4 điểm)


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


1. (1 điểm)


<b>Tên thể loại</b> <b>Tên t¸c phÈm</b>


- Quang Trung đại phá qn Thanh.


- Chun cị trong phủ chúa Trịnh.


- Cảnh ngày xuân.


- Lục Vân Tiên gặp nạn.


- Thuý Kiều ở lầu Ngng Bích.
- Chuyện ngời con gái Nam Xơng.


- Tiểu thuyết lịch sử ch ơng hồi.


- Tuỳ bút.


- Truyện Nôm



- Truyện Nôm.


- Truyện Nôm.


- Truyện truyền kỳ.
2. B. Chữ Nôm (1 điểm)


3. A. Tài sắc vẹn toàn.


D. Nhân hậu bao dung. (1 ®iĨm)
4. (3 ®iĨm)


- Giới thiệu vấn đề: cái bóng trong truyện truyền kỳ. (0,5 điểm)
- Phân tích vai trị của cái bóng trong: (2,5 điểm)


+ Sù ph¸t triĨn cđa cèt trun.


+ Sù thĨ hiƯn tÝnh c¸ch c¸c nhân vật Vũ N ơng, Trơng Sinh.


+ ý nghĩa của chi tiết hiện thực đời th ờng trong truyện truyền kỳ
trung đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Không quá dài, độ khoảng trờn d i 15 dũng.


- Theo trình tự: Tả chung hai chị em, tả Thuý Vân, tả Thuý Kiều.
- B¸m s¸t lêi th¬ cđa Ngun Du nh ng ph¶i biÕn thành lời văn
xuôi của bản thân.


- Không phân tích, bình luận, nêu cảm xúc hoặc ấn t ợng của ngời
viết.



* Giáo viên giám sát học sinh làm bài cuối giờ thu bài vỊ chÊm.


IV- Híng dÉn häc vµ lµm bµi vỊ nhµ:


- Xem lại kiến thức để tự đánh giá bài làm của mình.


- Ơn lại những kiến thức mà trong bài viết của mình cịn ch a
đạt.


- Soạn bài "<i>Đồn thuyền ỏnh cỏ</i>"


<i><b>Ngày soạn</b></i>:


<i><b>Ngày dạy </b></i> :


<b>Tiết 49</b>


<b>tổng kÕt vỊ tõ vùng</b>


<b> I- Mơc tiªu CầN ĐạT: </b>


<b>1- Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

v t vng ó hc cú liờn quan.


<b>II- Chuẩn bị CủA GIáO VIÊN HọC SINH:</b>


- Giáo viên: Xem lại kiến thức về tõ vùng.


- Học sinh ôn lại các kiến thức về từ vựng đã học (<i>Sự phát triển của từ</i>


<i>vựng, từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ và biệt ngữ xã hi</i>).


<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh t chc lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng
nhất:


2.1. Thµnh ngữ kẻ cắp bà già gặp nhau trong câu : Phen này kẻ
cắp bà già gặp nhau có nghĩa là gì


A. ĐÃ lấy không của ng ời khác mà còn chê bai.
B. Ngời làm việc xấu xa khiến mọi ng êi chª bai.


C. Kẻ tinh ranh, quỷ quyệt gặp phải đối thủ xứng đáng.
D. Sự hợp tác của những ng ời làm thuê trong xã hội cũ.


2.2. Từ "<i>Chết</i>" là từ đơn hay từ phức ? Tìm những từ đồng nghĩa,
trái nghĩa với từ chết ? Tìm các thnh ng cú t "<i>cht</i>" ?


<b>3. Dạy bài mới.</b>


<i><b>a) Giới thiƯu bµi:</b></i>


ở bài trớc chúng ta đã tổng kết lại đ ợc một số kiến thức về
từ vựng hôm nay chúng ta tiếp tục tổng kết những đơn vị kiến
thức tiếp theo về từ vựng



<i><b>b) Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b> * Hoạt động 1: </b></i>Tổ chức cho học sinh tổng kết về từ mợn


Mục tiêu: Học sinh đợc ôn lại các kiến thức về từ mợn


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Cã mÊy c¸ch ph¸t triÓn tõ
vùng


? Điền vào sơ đồ trong SGK




- HS: Cã hai c¸ch ph¸t triĨn tõ
vùng.




Ph¸t triĨn nghÜa tõ vùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

? Cho vÝ dơ minh ho¹ cho
từng cách phát triển từ vựng
trên?


? Thảo luận câu hỏi 3 trong
SGK: Có thể có ngôn ngữ mà
từ vùng chØ ph¸t triển theo
cách phát triển số lợng từ ngữ
hay không? Vì sao?



? Báo cáo kết quả?


Giáo viên chốt rồi chuyển


nghĩa của từ
ngữ


lợng từ ngữ.


Thêm
nghĩa


Chuyển
nghĩa


Tạo
từ
mới


Vay
mợn


- Ph¸t triĨn tõ vùng b»ng c¸ch
ph¸t triĨn nghÜa cđa tõ nh:
(da) chuét, (con) chuét - chuét
m¸y tÝnh


-Tạo từ mới : sách đỏ, tiền khả
thi, rừng phòng hộ.



- Tõ vay mợn: intơnét, c«- ta,
Sars...


- Nếu khơng có sự phát triển
nghĩa thì nói chung, mỗi từ ngữ
chỉ có một nghĩa, và để đáp ứng
nhu cầu giao tiếp ngày càng
phát triển của ngời bản ngữ thì
số lợng các từ ngữ sẽ tăng lên
gấp nhiều lần. Đó chỉ là một
giả định, không xảy ra với bất
kỳ ngôn ngữ nào trên thé giới.
Nói cách khác, mọi ngôn ngữ
của nhân loại đều phát triển từ
vựng theo tất cả các cách thc
ó nờu trong s trờn.


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


- Câu 2
- C©u 3


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>Tổ chức cho hoc sinh ôn lại từ mợn


- Mục tiêu: học sinh nắm đợc các kiến thức, kỹ năng sử dụng từ mợn


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cn t</b>


? Thế nào là từ mợn?


cho ví dô?


? Đọc và nêu yêu cầu của câu 2 ?
? Chọn một nhận định đúng?
vì sao em chọn nh vậy?


? Theo cảm nhận của em thì
những từ mợn nh săm, lốp,


- Nh÷ng tõ TV cã ngn gèc
vay mỵn tõ tiÕng nớc ngoài gọi
là từ mợn.


- Chọn (c)


- Sm, lp, ga, xăng, phanh ....
đã đợc Việt hố hồn tồn cịn


<b>II- Tõ mợn:</b>
<i><b>1- Khái niệm:</b></i>


<i><b>2. Bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

khác so với những từ mợn nh
a-xít, ra-đi-ô, vi-ta-min? (<i>về</i>
<i>âm nghĩa, cách dïng</i>)


hồn tồn cịn ngoại lai, chúng
đợc cấu tạo bởi nhiều âm tiết và
mỗi âm tiết trong từ chỉ có chức


năng cấu tạo vỏ âm thanh cho
từ chứ khơng có nghĩa gỡ


- Mợn tiếng Hán - từ Hán việt


<b>* Hot ng 3 </b><i><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh ôn lại từ Hán Việt
Mục tiêu: Củng cố kiến thức từ Hán Việt cho học sinh .


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? ThÕ nµo lµ tõ H¸n ViƯt ?
Cho vÝ dơ


- Là từ mợn của tiếng Hán nhng
đợc phát âm và dùng theo cách
dùng từ của Tiếng Việt.


<b>III- Tõ H¸n ViƯt</b>
<i><b>1. Kh¸i NiƯm</b></i>


? Đọc các quan niệm ở câu 2 - Học sinh đọc <i><b>2. Bài tập 2</b></i>


? Trong các quan niệm đó
quan niệm nào là đúng ? Vì
sao em cho l nh vy ?


- Giáo viên chốt rồi chuyển


- Chọn (b): Từ Hán Việt là bộ
phận quan trọng của lớp từ mợn


gốc Hán


<i><b>* </b></i><b>Hot ng 4 </b><i><b>: </b></i>ễn tp lại khái niệm thuật ngữ và biệt ngữ
xã hội.


Môc tiêu: Học sinh nắm đ ợc thuật ngữ và biệt ng÷ x· héi.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Thuật ngữ là gì ? Nêu đặc
điểm của Thuật ngữ, Cho ví
dụ ?


? Nêu vai trò của thuật ngữ
trong đời sống hiện nay ?


? Phân biệt thuật ngữ với biệt


- Thut ng l t ngữ biểu thị
khái niệm khoa học, công nghệ
và thờng đợc dùng trong các
văn bản khoa học công nghệ
- Vai trò của thuật ngữ ngày
càng quan trọng vì ngời dân
ngày càng trau dồi nhận thức về
khoa học, công nghệ, nhu cầu
giao tiếp và nhận thức của mọi
ngời về những vấn đề khoa học
– công nghệ phát triển cha
từng thấy.



- BiƯt ng÷ x· héi lµ những từ


<b>IV- Thuật ngữ</b>
<b>và biƯt ng÷ x·</b>
<b>héi</b>


<i><b>1. Khái niệm và</b></i>
<i><b>thuật ngữ:</b></i>


- Vai trò của thuật
ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

? Cho vÝ dơ vỊ một số biệt
ngữ xà hội.


Giáo viên chèt råi chun


lớp xã hội nhất định.
- HS nêu ví dụ.


<i><b>* Hoạt động 5 </b><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh ôn tập trau dồi vốn từ.
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về trau dồi vốn từ ....


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


? Cã mÊy h×nh thøc trau dåi
vèn tõ ?


? Cho ví dụ từng hình thức ?



- Có 2 cách:


+ Nắm đầy đủ, chính xác nghĩa từ
+ Biết thêm những từ cha biết
làm tăng vốn từ


<b>V- Trau dåi vèn</b>
<b>tõ:</b>


<i><b>1. C¸c hình thức</b></i>
<i><b>trau dồi vốn từ</b></i>


? Giải nghĩa các từ ở phần 2
trong sách giáo khoa.


- Giáo viên cho mỗi học sinh
giải nghĩa một từ


- <b>Bách khoa toàn th</b>: Từ điển
bách khoa ghi rõ kiến thức các
ngành.


- <b>Bảo hộ mậu dịch</b> (CS) bảo vệ
sản xuất trong nớc chống lại sự
cạnh tranh cđa hµng hoá nớc
ngoài trên thị trờng nớc mình
bằng hµng rµo thuÕ quan.


- <b>Dự thảo</b>: thảo ra để đa thông


qua.


- <b>Đại sứ quán</b>: cơ quan đại
diện chính thức và tồn diện
của một nhà nớc ở nớc ngoài do
một đại sứ đặc mệnh toàn
quyền đứng đầu.


- <b>Hậu duệ</b>: con cháu của ngời
đã chết.


- <b>KhÈu khÝ</b>: khÝ ph¸ch cđa con
ngời toát ra qua lời nói.


- <b>Môi sinh</b>: Môi trờng sống của
sinh vật.


<i><b>2. Giải nghĩa từ</b></i>


? Đọc các câu bài 3


? Phát hiện và sửa các lời
dùng từ cỏc cõu ú ?


- Mỗi học sinh làm một câu ?


- Béo bổ -> Béo bở
- Đạm bạc -> TƯ b¹c
- TËp nËp -> Tíi tÊp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>IV. Hớng dẫn học và làm bài về nhà:</b>


- Làm các bµi tËp ë vë bµi tËp.


- Nắm đợc các đơn vị kiến thức trong bài tổng kết.


- Ôn lại các kiến thức từ vựng về: Từ t ợng thanh, tợng hình,
một số phép tu từ, từ vựng để tiết sau ụn tp tip v t vng.


<i><b>Ngày soạn</b></i>:


<i><b>Ngày dạy</b></i> :


<b>Tiết 50</b>


<b> Nghị luận trong văn bản tù sù</b>


<i><b> I- Mục tiêu cần đạt: </b></i>


<b>1- KiÕn thøc:</b> Gióp häc sinh:


- HiĨu thÕ nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và ý nghĩa của
yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.


<b>2. </b>Luyện tập nhận diện các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết
đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tốt nghị luận.


<b>3.</b> Giáo dục cho học sinh lòng say mê khám phá kiến thức.


<b>II- Chuẩn bị của giáo viên học sinh:</b>



- Giáo viên soạn bài.


- Học sinh ôn lại kiến thức về văn tự sự và nghị luận.
<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. n nh tổ chức lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là
ỳng nht:


2.1. Có những cách miêu tả nội tâm nào?
A. Trùc tiÕp.


B. Gi¸n tiÕp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

đạt nào?


<i><b>Bẽ bàng mây sớm đèn khuya,</b></i>
<i><b>Nửa tình nửa cảnh nh chia tấm lòng.</b></i>


<i><b>Tởng ngời dới nguyệt chén đồng,</b></i>
<i><b>Tin sơng luống những rày trụng mai ch.</b></i>


<i><b>Bên trời góc bể bơ vơ,</b></i>


<i><b>Tấm son gột rưa bao giê cho phai.</b></i>


A. Tù sù kÕt hỵp víi miêu tả ngoại hình.


B. Tự sự kết hợp với miêu tả nội tâm.
C. Tự sự kết hợp với lập luận.


D. Lập luận kết hợp với miêu tả nội tâm.


<b>3. Dạy bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Trong văn bản tự sự không chỉ có yếu tố miêu tả mà còn cả nghị luận.
Vậy thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự ? Yếu tố nghị luận có tác dụng gì ?
Chúng ta hÃy vào bài học hôm nay.


<i><b>b) Tin trỡnh t chc cỏc hot động dạy học:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 </b><b>:</b></i> Tổ chức cho học sinh tìm hiểu yếu tố nghị
luận trong văn bản tự sự.


Mơc tiªu: Häc sinh hiÓu đ ợc nghị luận trong văn bản tù
cịng nh t¸c dơng cđa nã


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

? Dùa vào phần 2a em
hiểu thế nào là nghị
luận?


? Dựa vào đó hãy chỉ ra
những câu, chữ thể hiện rõ
tính chất nghị luận trong 2
đoạn trích trên ?


- Giáo viên chia líp lµm 2


nhãm cho c¸c nhãm thảo
luận tìm hiểu về tính chất
nghị luận ở đoạn trích a.
? Nhãm 1: Th¶o luận tìm
hiểu về tính chất nghị luận ở
đoạn trích a ?


? Nhóm 2: Thảo luận tìm
hiểu về tính chất nghị luận ở
đoạn trích b.


- Gi ý: Tác giả đã nêu vấn
đề nh thế nào ? triển khai vấn
đề bằng những luận điểm nào
và kết luận ra sao ?


- Học sinh hoạt động theo nhóm:
* Nhóm 1: Đoạn văn a


- Nêu vấn đề: Câu 1
- Chứng minh vn :


+ Vợ tôi không ác nhng khổ
quá nên ích kỷ tàn nhẫn vì khi
ngời ta đau chân -> nghĩ ->
chân đau (TN).


+ Kh -> Khụng nghĩ đến ai
+ Vì bản chất tốt bị lo lắng
buồn đau che lấp



- KÕt luËn: T«i buồn không nỡ
giận


* Nhóm 2: Đoạn văn b.


- Cuc i thoại giữa Kiều và Hoạn
Th dới dạng (HT) lập luận.
- Kiều luật sự buộc tội (<i>Thẩm phán</i>)
“<i>Càng cay ... trái nhiều</i>”


- Ho¹n Th:


+ Tơi là đàn bà nên nghen
tuụng l chuyn thng.


+ Đối xử tốt ở gác viết kinh
+ Tôi với ... chồng chung ->
nên tôi không nhờng.


+ Nhận lỗi -> Nhờ khoan dung
-> Lập luận sắc sảo.


<b>tố nghị luận</b>
<b>trong văn bản tự</b>
<b>sự.</b>


<b> </b>


Đoạn văn a cuộc


đối thoại ngầm:
Đặt vấn đề lập
luận i n kt
lun


- Đoạn văn b
cuộc tranh luận
giữa Kiều và
Hoạn Th.


? Từ 2 đoạn văn bản trên
em có nhận xét gì về
cách dùng các loại câu
và từ ?


? Qua 2 ví dụ trên em hiểu
nghị luận trong văn bản tự sự
là gì ? Nó có tác dụng gì ?
? Qua đó em rút ra kết luận
gì về yếu tố nghị luận trong


- Chứa những từ, câu mang tính
chất nghị luận. Các câu hơ ứng
và các phán đốn dới dạng: Vì
thế ... cho nên, sở dĩ .... lo gì
- Nghị luận thực chất là các
cuộc đối thoại với các nhận xét
phán đoán, các lỹ lẽ nhằm
thuyết phục ngời nghe, ngời
đọc nh thế nào.



</div>

<!--links-->

×