Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

trường th nhuận phú tân 1 lớp 5 tuần 13 ngày day 16112009 tiết 25 tëp ®äc ng­êi g¸c rõng tý hon nguyôn thþ cèm ch©u i môc tiªu 1 kt hióu ý nghüa bióu d­¬ng ý thøc b¶o vö rõng sù th«ng minh vµ dòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.73 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13 Ngày day: 16/11/2009
Tiết 25


<b> Tập đọc</b>


<b> Ngêi g¸c rõng tÝ hon</b>


(Ngun ThÞ Cẩm Châu)
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Hiu ý ngha: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một số
công dân nhỏ tuổi.( Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3b)


2. KN: Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rÃi, phù hợp với diễn biến các sự việc.
3. TĐ: Có ý thức bảo vệ ti sản chung.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa ở SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b> </b>


<b>tg</b> <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
3-4’


1’



9-10’



11-12’



A. Bµi cị : "Hành trình của bầy ong"
- Nhận xét


B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


2. Đọc và tìm hiu bi.
a/ Luyn c


- Đọc tiếp nối toàn bài.
- Phân đoạn: 3 đoạn


- Luyn c t khú: loanh quanh, rắn rỏi,
chão.


- Gi¶ng TN:


- GV đọc diễn cảm bài.
b/ Tìm hiểu bài


- Chia nhóm, u cầu các nhóm cùng đọc
thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã
phát hiện đợc điều gì?


- KĨ nh÷ng việc làm của bạn nhỏ cho thấy


bạn là ngời dũng cảm , thông minh.


<b>- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt </b>
<b>bọn trộm gỗ? ( HS khá giỏi)</b>


- Em học tập đợc bạn nhỏ điều gì?
- Nội dung chính của bài? ( bảng phụ)


-HS đọc thuộc và trả lời câu hỏi.


- Quan s¸t trang minh họa và mô tả
những gì vẽ trong tranh.


- 1 HS đọc toàn bài
- 3 em đọc nối tiếp đoạn


- 3 HS đọc tiếp nối lần hai
- 1 HS đọc chú giải.


HS luyện đọc theo cặp.
Hai - ba cặp đọc lại bài.


- HS trong nhóm cùng đọc thầm và
trả lời câu hỏi dới sự điều khiển của
nhóm trởng.


- Thấy những dấu chân ngời hằn
trên mặt đất ... Hơn chục cây to bị
chặt thành từng khúc dài.



- .... thắc mắc khi thấy dấu chân lạ,
phát hiện bọn trộm thì lén chạy
theo đờng tắt gọi điện báo công an,
phối hợp với các chú công an để bắt
bọn trộm.


<b>- HS trao đổi với bạn cùng bàn, </b>
<b>rồi trả lời câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


9-10’


1-2’


c/ §äc diƠn c¶m


- Gọi ba em đọc lại bài.
- Hớng dẫn đọc từng đoạn.


- GV nhận xét, đánh giỏ.


3. Củng cố Gọi HS nêu nội dung câuchuyện
- Dặn dò :Về xem lại bài


Chuẩn bị bài <i> Trồng rừng ngập mặn.</i>


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- HS nêu



HS c tip ni.


HS luyn c on 1, 2.
HS thi đọc diễn cảm.
Lớp nhận xét.


-2 HS nªu .


-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 16/11/2009
Tit 61


Toán


<b> Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét tỉng hai sè thËp ph©n.


2. KN: BiÕt thùc hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.
3. TĐ: HS học tập tích cực, tù gi¸c.


<b>II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’


8-9’


6-7’


7-8’



11-12’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Luyện tập


Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Chấm, chữa bài.


Bài 2


- Hỏi để củng cố qui tắc nhân nhẩm.
- Gọi HS đọc kết quả.


<b>* Bµi 3 ( HS khá giỏi)</b>
Gäi HS nêu cách giải


Bài 4a
(Bảng phụ)



Bài 4a HS khỏ giỏi
- Gäi HS nªu nhËn xÐt.
- Gäi 2 em lªn bảng làm bài.


- GV chữa bài


3. Củng cố Gọi HS nêu quy tắc cộng,


- 3 HS nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia 2
STP


- HS tự làm rồi chữa bài.


a) 375,86 80,475 48,16
+ - x




29,05 26,872 3,4
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS nêu cách nhân nhẩm một số với 10,
100, 1000 ....


- HS nêu kết quả và giải thích cách làm.
- HS đọc đề và giải.


<b>- Một em nêu cách giải:</b>
<b> 38500 : 5 = 7700 (đồng)</b>


<b> 7700 x 3,5 = 26950 (đồng)</b>
<b> 38500 - 26950 = 11550 (đồng)</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập.


a/ HS tÝnh råi so s¸nh
(a + b) x c = a x c + b x c


<b>b/ 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)</b>
<b> = 9,3 x 10 = 93</b>
<b> 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35 x (7,8 +</b>
<b>2,2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2’ trõ, nh©n 2 STP- Dặn dò :Về xem lại bài- Chuẩn bị bài
tiết sau


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- 2 HS nêu


-Theo dõi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày dạy : 16/11/2009
Tiết 13


o c



<b>Kính già, yêu trẻ</b>
<b>Tit 2</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với ngời già, yêu thng nhng
nhịn em nhỏ.


2. KN: Nêuđc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
ngi già, yêu thng em nhỏ.


3. TĐ: Có thái độ, hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ngời già, nhường nhịn
em nhỏ.


<b>II. §å dïng : PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1:(7’-8’) Đóng vai(bài tập 1, SGK).</b></i>
Mục tiêu: Giúp HS biết lựa chọn cách ứng xử
trong các tình huống để thể hiện tình cảm kính già,
yêu trẻ.


Cách tiến hành:


- Cả lớp hát.


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và phân
cơng nhiệm vụ đóng vai 1 tình huống bài tập 2.


- GV yêu cầu các nhóm thể hiện trước lớp
- GV kết luận:


Tình huống a: em nên dừng lại dỗ em bé, hỏi tên,
địa chỉ. Sau đó có thể dẫn em bé đến đồn cơng an
để nhờ tìm gia đình của bé.


Tình huống b: hướng dẫn các em cùng chơi chung
hoặc lần lượt thay phiên nhau chơi.


Tình huống c: nếu biết đường, em hướng dẫn
đường đi cho cụ già. Nếu không biết, em trả lời cụ 1
cách lễ phép.


- HS làm việc theo nhóm, cùng thảo
luận và chuẩn bị đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 2: (8’-9’) Bài tập 3-4, SGK. </b></i>


Mục tiêu: giúp HS biết được những tổ chức những
ngày dành cho người già.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm làm bài tập 3-4.


- GV u cầu các nhóm trình bày trước lớp.
- GV kết luận:



+ ngày dành cho người cao tuổi là ngày 01-10 hàng
năm.


+ Ngày dành cho trẻ em là ngày quốc tế thiếu nhi
01-6.


+ Tổ chức dành cho người cao tuổi là hội người cao
tuổi.


+ Các tổ chức dành cho trẻ em: đội thiếu niên tiền
phong Hồ Chí Minh, sao nhi đồng.


- HS làm việc theo nhóm, cùng trao
đổi.


- Đại diện các nhóm trả lời.


<i><b>Hoạt động 3: (9’-10’) tìm hiểu về truyền thống kính</b></i>
<i>già, yêu trẻ của địa phương, của dân tộc ta.. </i>


Mục tiêu: giúp HS biết được truyền thống tốt đẹp
của dân tộc ta là ln quan tâm, chăm sóc người
già, trẻ em.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm và giao
nhiệm vụ cho từng nhóm HS


- GV u cầu các nhóm lên trình bày.


- GV kết luận:


Về các phong tục, tập quán kính già, yêu trẻ của
địa phương.


Về các phong tục tập quán kính già, yêu trẻ của
dân tộc:


+ Người già luôn được chào hỏi, được mời ngồi ở
chỗ sang trọng.


+ Con cháu ln quan tâm chăm sóc, thăm hỏi,
tặng q cho ông bà, bố mẹ.


+ Tổ chức lễ thượng thọ cho ông bà, bố mẹ.


+ Trẻ em thường được mừng tuổi, được tặng quà
mỗi dịp lễ tết.


- HS làm việc theo nhóm, cùng thảo
luận.


- Đại diện các nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung.


<i><b>2. Củng</b><b> cố –dặn dò</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhận xét bổ sung:


………


………
………
Tuần 13 Ngày day: 16/11/2009
Tiết 13


LÞch sư


<b>"thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nớc"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Biết thực dân Pháp trở lại xâm lợc. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
- Rạng sáng ngày 19 - 12 - 1964 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.


- Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác trong toàn
quốc.


2. KN: Thấy đợc tinh thần chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.


3. T§: HS høng thó trong häc tËp


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, ảnh t liệu. - Phiếu học tập, bảng phụ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
3-4


8-9


9-10



A. Bài cũ : "Vợt qua tình thế hiểm nghèo"
- Vì sao nói : Ngay sau Cách mạng tháng
Tám, nớc ta ở trong tình thế nghìn cân
treo sợi tóc ?


- Nhận xét
B. Bài mới:


*Hoạt động 1 : Thực dân Pháp quay lại
xâm lợc nớc ta


- Sau ngày Cách mạng tháng Tám thành
cơng, thực dân Pháp đã có hành động gì?


- Nh÷ng việc làm của chúng thể hiện dÃ
tâm gì?


*Hot động 2 : Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến của chủ tich Hồ Chí Minh.
GV nêu câu hỏi:


- Trung ơng Đảng và chính phủ quyết định
phát động tồn quốc kháng chiến vào khi
nào?


- Ngµy 20-12-1946 cã sự kiện gì xảy ra?


- 2 HS trả lời



-HS HS c SGK v TLCH


- Đánh chiếm Sài Gòn, mở rộng xâm
lợc Nam Bộ.


- Đánh chiếm Hà Nội, Hải Phòng.
- Ngày 18-12-1946 chúng ...


- ... cho thấy thực dân Pháp quyết tâm
xâm lợc nớc ta một lần nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9-10


1-2


- Trích đọc 1 đoạn trong lời kêu gọi của
Bác.


*Hoạt động 3 : Quyết tử cho Tổ quốc
quyết sinh.


- Giíi thiƯu mét sè ¶nh t liƯu.


- NhËn xét về tinh thần quyết tử của quân
và dân Hµ Néi.


- GV kết luận: Hởng ứng lời kêu gọi của
Bác Hồ, cả dân tộc Việt Nam đã đứng lên
kháng chiến với tinh thần “ thà hy sinh tất
cả chứ không chịu mất nớc, nhất định


không chịu làm nơ lệ”.


C. Cđng cè :


- Nªu cảm nghĩ của em về những ngày đầu
toàn quốc kháng chiến?


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- ... đêm 18 rạng sáng 19-12-1946
- ... Đài Tiếng nói Việt nam phát đi lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
chủ tịch Hồ Chí Minh.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS trả lời.
- HS theo dâi.


-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 17/11/2009
Tit 13



Chính tả (Nhớ - viết)


<b> Hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS nh, viết đúng chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
2. KN: làm đợc BT(2) a/b hoặc BT(3) c/b.


3. TĐ: HS viết cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ</b>


- Phiếu bốc thăm, bảng nhóm
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3-4’


1’

22-23’


A. Bµi cị


GV đọc các từ: ẩm ớt, đột ngột, chon chót,
hắt.


- NhËn xÐt
B. Bµi míi:



1. Giíi thiƯu bµi
2. HS nhí- viÕt


- Gọi HS đọc 2 khổ thơ cui.


- Bầy ong bay đi tìm mật ở những nơi nào?


- Một em lên viết bảng


- Mt em c thuc lòng


- Hai em đọc tiếp nối 2 khổ thơ.
- Cả lớp nhẩm lại 2 khổ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6-7’


1


- Nêu cách trình bày bài viết.
- GV quan sát


- GV chấm, chữa bài.
- Nhận xét


3. HS làm bài tập
Bài 2b:


- Gọi HS lên bốc thăm
- GV nhận xét.



- Dặn dò :Về xem lại bài, chữa những lỗi
sai- Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- HS nhớ, viết bài
- HS dò bài, soát lỗi.


- Ba em lên bốc thăm chọn bài.
- HS làm bài, lớp làm vở nháp
- Lớp nhËn xÐt, bỉ sung.
-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


<i><b> Nhận xét bổ sung: </b></i>


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 17/11/2009
Tiết 62


To¸n


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Thùc hiƯn phÐp céng, trừ, nhân các số thập phân.


2. KN: VËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét tỉng, mét hiƯu hai sè thËp


ph©n trong thùc hµnh tÝnh.


3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’


7-8’



9-10’


7-8’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Lun tËp


Bài 1 : Tính giá trị biểu thức


Bài 2 : Tính bằng hai cách
(bảng phụ)


GV chữa bài.


Bài 3


<b>a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất </b>
<b>(HS khỏ gii)</b>



Gọi HS nêu cách làm.


- HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính của
biểu thức.


HS tính và trình bày cách tính.


a/ 875,84 - 95,59 + 36,78 = 780,25 + 36,78
= 817,03


b/ 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72.
HS tù lµm bµi.


a/ (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 42
= 42.


(6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 16,35 = 42.
b/ HS làm tơng tự.


HS tự làm bài.


a/ 0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
<b> = 12 x 4 = 48.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8-9’


1-2’



b/ Tính nhẩm kết quả tìm x


Bài 4


GV chữa bài.


Dặn dò : Xem lại bài+ Chuẩn bị bài
tiết sau


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


b/ HS nêu miệng kết quả
+ x = 1 th× 5,4 X x = 5,4


+ x = 6,2 v× 2 tÝch b»ng nhau, cã 1 STP
giống nhau, TS còn lại giống nhau.


HS c và giải.


60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8 - 4 = 2,8 (m)


2,8 x 15 000 = 42 000 (đồng)
-Theo dõi ,thực hiện


-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


………


………
………
Tuần 13 Ngày day: 17/11/2009
Tit 25


Luyện từ và câu


<b> Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vƯ m«i trêng.


2. KN: Hiểu đợc “ khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các
từ chỉ hành động đối với mơi trờng vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2 ; viết đợc
đoạn văn ngắn về môi trờng theo yêu cầu của BT3.


3. TĐ: Hiểu biết thêm về vốn từ


<b>II. dựng dạy học: - Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hot ng ca HS</b>
3-4


1
7-8



9-10





11-A. Bài cũ


- Đặt câu có quan hệ từ.
- Chữa bài tập 4.


- NhËn xÐt bµi cị
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bài
2. Luyện tập
Bài 1 ( bảng phô)


- Gợi ý: nghĩa của cụm từ khu bảo tồn
đa dạng sinh học đợc thể hiện ngay
trong đoạn văn.


- GV chèt ý.
Bµi 2


- GV phát bút, giấy.
- Gọi HS trình bày.
- GV chốt lời giải đúng.


+ Hành động bảo vệ môi trờng:
+ Hành động phá hoại môi trờng:
Bài 3


- Một em đặt câu.



- Mét em làm lại bài tập 4.


- HS c ni dung bi tập.
- Một em đọc phần chú thích.


- HS đọc lại đoạn văn, trao đổi theo cặp.
- HS trình bày.


- Th¶o luËn nhãm


- Hai nhãm lµm ë phiÕu.
- HS làm vở.


- Các nhóm trình bày.


+ trng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi
trọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

12’


1-2’


- GV giúp đỡ các HS yếu.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.
3. Cđng cè - Dặn dò


- Về nhà hoàn thiện đoạn văn vào vở.


- Chuẩn bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học


- HS chọn đề tài, nói tên đề tài mình
chọn.


- HS viÕt bµi.


Một số em đọc đoạn văn.
Lớp nhận xét.


-Theo dâi ,thùc hiÖn
-Theo dâi, biĨu d¬ng


Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 17/11/2009
Tiết 13


Kỹ thuật


<b>c¾t khâu thêu tự chọn (tiết2)</b>
I/ Mục tiêu:


1/ Kt : Hc sinh cần phải làm đợc một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn .
2/Kn: Hs lam ra đợc một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn .



3/ Gd: Gd hs ý thức tự giác giúp đỡ gia đình trong ăn uống sinh hoạt hàng ngày.
II/ Đồ dùng dạy học:


Tranh ảnh, một số sản phẩm khâu thêu, đã học
III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS


A/ KTBC(2’)
B/ Bài mới:
1/ GTBài(2)
2/ Nội dung
bài:


+HĐ3 : Hs
thực hành làm
sản phẩm tự
chọn (15)


+ HĐ: Đánh
giá kết quả
thực hành thực
hành (15)


3/ Củng cố
dặn dò(3)


- Đặt câu hỏi về nội dung bài trớc yc hs
lên bảng trả lời.



- Nhận xét cho điểm.
- Trực tiếp.


- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu và
dụng cụ thực hành của hs.


- Phân chia vị trí cho các nhóm thực
hành .


- Cho hs thc hnh nội dung tự chọn .
- Đến từng nhóm quan sát hớng dẫn hs
- Tổ chức cho các nhóm đánh giá chéo
theo gợi ý đánh giá trong sgk .


- Yc hs báo cáo kết quả đánh giá .
- Nhận xét đánh giá kết quả thực hành
của các nhóm .


- Nhắc nhở hs chuẩn bị giờ sau.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ và
chuẩn bị bài sau.


- 1 hs trả lời trớc lớp.


- Hs chuẩn bị nguyên
liệu và dụng cụ thực
hành.



- Hs thực hành làm sản
phẩm.


- Cỏc nhúm t đánh giá
chéo theo gợi ý sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 18/11/2009
Tiết 26


Tập đọc


<b> Trång rõng ngËp mỈn</b>
<i><b> (Phan Nguyªn Hång)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn ; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi.


2. KN: Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học.


3.TĐ: Giáo dục HS ý thức trồng và bảo vệ cây cối ở địa phơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: ảnh minh họa ở SGK,bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3-4’


1’


9-10’


11-12’


9-10’


1’


A. Bµi cị : Ngời gác rừng tí hon
- Nhận xét


B. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi


- Giới thiệu tranh minh họa
2. Đọc -Tìm hiểu bài
a/ Luyện đọc:


- Gọi HS đọc tồn bài.
- Phân đoạn: 3 đoạn


- Lun tõ khã: xãi lë, tuyªn trun, phơc


håi...


- Giảng từ ngữ: rừng ngập mặn, quai đê,
phục hồi.


- GV đọc bài văn.
b/ Tỡm hiu bi


- Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc phá
rừng ngập mặn.


- Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?


- Nờu tác dụng của rừng ngập mặn sau khi
đợc phục hồi.


* Nội dung chính? ( bảng phụ)
c/ Luyện đọc diễn cảm:


- Gọi 3 em đọc lại bài.


- Hớng dẫn luyện c on 3.
- Nhn xột


3. Củng cố - Bài văn cung cấp cho em thông
tin gì?


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- NhËn xÐt tiÕt häc,biĨu d¬ng



- 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


HS quan s¸t


- 1 HS đọc toàn bài.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
Luyện đọc theo cặp


-1 -2 cặp đọc lại bài.


- Do chiến tranh, quá trình quai đê
lấn biển, làm đầm ni tơm ...


- Làm cho đê bị xói lở...Vì họ hiểu
rõ tác dụng của rừng ngập mặn.
- Bảo vệ vững chắc đê biển ...
- HS trả lời


HS đọc tiếp nối
HS theo dõi


Luyện đọc theo cặp
HS thi đọc đoạn văn
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nhận xét bổ sung:



………
………
………


Tuần 13 Ngày day: 18/11/2009
Tiết 13


KĨ chun


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của bản
thân hoặc những ngời xung quanh.


2. KN: BiÕt kĨ chun mét cách tự nhiên, chân thực.


3. T: Cú ý thức bảo vệ mơi trờng, có tinh thần phấn đấu, noi gơng tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3-4’


1’
7-8’


20-21’



1-2’


A. Bµi cị


Kể lại câu chuyện đã nghe...
- Nhận xét


B. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc đề


- GV nhấn mạnh yêu cầu đề bài.


- Phân tích đề, gạch chân dới những từ
ngữ quan trọng.


- Gäi HS nãi tên câu chuyện chọn kể.


3. HS kể chuyện


- KĨ chun theo nhãm


- Tỉ chøc cho HS thùc hµnh kĨ trong
nhãm


- Theo dõi, giúp đỡ.


- Thi kể chuyn trc lp.


- GV nhận xét


Dặn dò - Về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe. Chuẩn bị tiết kể chuyện
tuần 14.


- Một HS kĨ chun


- Hai em đọc 2 đề bài ở SGK.


HS đọc thầm các gợi ý


Mét sè em tiÕp nèi trình bày.


HS viết nhanh dàn ý câu chuyện ra
vở nháp.


HS kể chuyện theo cặp, trao đổi ý
nghĩa của việc làm trong câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể chuyện.


Líp nhËn xÐt, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt tiÕt häc,biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


………


………
………
Tuần 13 Ngày day: 18/11/2009
Tiết 63


Toán


<b> Chia một số thập phân cho một số tự nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: BiÕt thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn.
2. KN: BiÕt vËn dơng trong thùc hµnh tÝnh.


3. TĐ: HS thực hiện chính xác, cẩn thận.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’



14-15’


7-8’


5-6’


4-5’
1-2’



1. Giíi thiƯu bµi


2. Híng dÉn thùc hiƯn phÐp chia
a/ VÝ dơ 1:


- Tóm tắt ví dụ


- Gọi HS nêu phép tính


- Yêu cầu HS chuyển về phép chia 2 số tù
nhiªn


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
b/ Ví dụ 2: 72,58 : 19 = ?
- Gv hớng dn tng t vớ d 1.


c/ Nêu cách chia một số thập phân cho
một số tự nhiên.


3. Thực hành


Bài 1 Đặt tính rồi tính


a/ 5,28 : 4 b/ 95,2 : 68
c/ 0,36 : 9 d/ 75,52 : 32
GV chữa bài


Bài 2 Tìm x


- Gọi 2 em lên bảng làm, lớp làm vở.


- GV chữa bài


<b>* Bài 3 ( HS khỏ gii)</b>
<b>Gọi HS nêu cách gi¶i.</b>


3. Cđng cè Mn chia 1 STP cho 1 STN
ta làm thế nào?


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


-Thdõi, lắng nghe


-HS tho lun, tỡm cách tính độ dài mỗi
đoạn.


8,4 : 4 = ? (m)
HS thùc hiÖn nh SGK
HS theo dâi


HS nhận xét về cách chia.
HS đặt tính rồi tính


HS nªu nhËn xÐt
- HS phát biểu qui tắc.


HS nêu yêu cầu bài tập.
2HS làm bảng, lớp làm vở.


Một số em nêu cách thực hiện phép


chia.


- HS nêu yêu cầu


- Xác định thành phần và nêu cách tìm
thừa số cha biết


a/ X x 3 = 8,4 b/ 5 x X = 0,25
X = 8,4 : 3 X = 0,25 : 5
X = 2,8 X = 0,05
<b>HS đọc đề rồi giải</b>


<b>PhÐp tÝnh lµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhận xét bổ sung:


………
………
………
Tuần 13 Ngày day: 18/11/2009
Tiết 25


Khoa học


<b> Nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa nh«m.


2. KN: nêu đợc một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.



Quan sát, nhận biết một số đồ dùng đợc làm bằng nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
3. TĐ: Có ý thức bảo quản các đị dùng làm bằng nhơm cú trong nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình SGK / 52, 53, phiÕu häc tËp.</b>
- §å dïng b»ng nh«m.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
3’


1’


9-10’


8-9’


9-10’


1-2’


A. Bài cũ: "Đồng và hợp kim của đồng"
- Nhận xét


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. Tìm hiểu bài:



a/ *Hot ng 1 : Một số đồ dùng làm bằng
nhôm:


GV nhËn xÐt kÕt luËn.


b/ *Hoạt động 2 : So sánh nguồn gốc và
tính chất của nhơm và hợp kim của nhơm.
Làm việc theo nhóm.


- Phát phiếu, yêu cầu HS thảo luận
GV giúp đỡ các nhóm.


- GV kÕt luËn


*Hoạt động 3 : Cách bảo quản.
Làm việc cá nhân.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm
hoặc hợp kim của nhơm có trong gia ỡnh
em?


- Gọi HS trình bày.
- GV kết luËn.


Củng cố Y cầu HS đọc mục <i> Bạn cần biết</i>.
Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- 2 HS nêu tính chất cảu đồng và hợp
kim của đồng.



- Th¶o luËn nhãm 2


- HS thảo luận, nêu những đồ vật, đồ
dùng làm bằng nhôm


- Các nhóm thảo luận theo nội dung ở
phiếu


- 2 nhóm làm ở bảng phụ, đính bảng.
- Trong nhóm giới thiệu thông tin,
tranh ảnh, đồ dùng làm bằng hợp kim.
- Các nhóm quan sát đồ dùng bằng
nhơm để mơ tả màu sắc, độ sáng, tính
cứng, dẻo...


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm bổ sung.


- Một số em trình bày.
- HS khác góp ý: + rửa sạch


+ bng nhẹ nhàng
+ không ngâm muối
-Theo dõi ,thùc hiƯn


-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………


………
Tuần 13 Ngy day: 19/11/2009
Tit 26


Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KT: BiÕt sư dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2)


2. KN: Nhận biết đợc các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1. Bớc đầu nhận biết đợc
tác dụng của quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn.


3. TĐ: HS hiểu biết thêm về vốn từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
3-4’


1’


7-8’



12-13’


8-9’



1-2’


A. Bµi cị


Gọi HS đọc kết quả bài tập 3.
- Nhận xét


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bài
2. Luyện tập


Bài 1 Tìm các cặp quan hệ từ trong những
câu sau


Gọi HS trình bµy.
Bµi 2 (13 phót)


- Giúp HS hiểu u cầu bài tập.
- Phát bảng phụ cho 2 em.
- Dán kết quả lên bảng.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3


- Gọi HS trình bày
- GV chốt lại


<b>* Nêu tác dụng của quan hệ từ?</b>


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau


- Nhận xét tiết học,biểu d¬ng


- Hai em đọc


- HS đọc nội dung bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả
a/ nh ... m ...


b/ không những ... mà còn ...
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm việc theo cặp
- HS làm bài


- Lớp nhận xét


- Hai em đọc tiếp nối bài tập.
- HS trao đổi theo cp


+ Đoạn b có thêm quan hệ từ và cặp
quan hệ từ.


+ Đoạn a hay hơn.
<b>- HS nêu</b>


-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tập làm văn : Luyện tập tả ngời
<b>(Tả ngoại hình)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: HS nêu đợc những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật và quan hệ của
chúng với tính cách nhân vật trpng bài văn, đoạn văn (BT1)


2. KN: BiÕt lập dàn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp (BT2)
3. TĐ: HS hứng thú trong häc tËp


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động ca HS</b>
2


1

12-13



19-20


1-2


A. Bài cũ


GV kiểm tra kết quả quan sát của HS
- Nhận xét


B. Bài mới:



1. Giíi thiƯu bµi
2. H íng dÉn lun tËp
Bµi 1


- Gọi HS đọc bài tập


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Gọi HS trình bày


a/ +Đoạn 1: Tả đặc điểm về ngoại hình bà


- Tóm tắt chi tiết đợc miêu tả trong từng câu
- Các chi tiết đó quan hệ với nhau nh thế nào?
+ Đoạn 2: Cịn tả đặc điểm gì về ngoại hình?
- GV nhận xét, chốt ý.


b/ - Đoạn văn tả đặc điểm nào về ngoại hình
của Thắng?


- Những chi tiết đó cho biết gì về tính cách
của Thắng?


Bµi 2


- Gọi HS đọc kết quả ghi chép.
- GV nhận xét nhanh


- Treo bảng phụ ghi dàn ý.
- Phát giấy, bút cho 2 em


- Dán dàn ý lên bảng
- GV nhận xét, đánh giá.


3. Dặn dò :xem lại bài +Chuẩn bị tiết sau
viết một đoạn văn tả ngoại hình.


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


HS chuẩn bị


Hai em đọc tiếp nối nội dung bài
tập.


- Tỉ 1- 2 lµm câu a
- Tổ 3- 4 làm câu b
HS trình bày tríc líp


-Tả mái tóc của bà qua con mắt
quan sát của đứa cháu là một cậu bé
- 3 HS nêu 3 câu


- .. quan hƯ chỈt chÏ, chi tiÕt sau lµm
râ cho chi tiÕt tríc


- Tả giọng nói, đơi mắt, khn mặt .
- HS nêu


... th«ng minh, bớng bỉnh, gan dạ.
HS nêu yêu cầu bài tập



Xem lại kết quả quan sát của mình.
Một em đọc


Một HS c dn ý


HS lập dàn ý dựa vào kết quả quan
sát.


-HS lần lợt trình bày dàn ý.
-Lớp nhận xét


-Theo dõi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:


1. KT: Biết chia số thập phân cho số tự nhiên


2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
3. TĐ: HS học tập tích cực, tự giác.


<b>II. dựng dạy học: Bảng phụ </b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’



9-10’


6-7’


-10’


6-7’


1-2’


1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


GV chữa bài


<b>Bài 2 ( HS khỏ gii)</b>
<b>a/ 22,44 : 18</b>


GV híng dÉn HS chia.


<b>b/ 43,19 : 21</b>


Gọi HS đọc kết quả phép chia.
Bài 3 Đặt tính rồi tính:


* HS lu ý: khi chia STP cho STN mà còn
d ta có thể chia tiếp bằng cách thêm 0
vào bên phải số d rồi chia tiếp.



- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- GV chữa bài.


<b>* Bài 4 ( HS khỏ gii)</b>
- Yêu cầu HS tóm tắt
- Gọi HS nêu cách giải.


3. Củng cố - Nêu quy tắc chia 1 STP cho
1 STN


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- 2 HS nhắc lại quy t¾c chia 1 STP cho 1
STN


- 2 HS lên bảng, lớp làm vở.
- HS đặt tính rồi tính


- KÕt qu¶:


a/ 67,2 : 7 = 9,6 b/ 3,44 : 4 = 0,86
c/ 42,7 : 7 = 6,1 d/ 46,827 : 9 =
5,203


<b>1 HS thùc hiÖn phÐp chia</b>
<b>- HS theo dâi, nhËn xÐt</b>


<b>* Trong phép chia đó thơng là 1,24 số</b>


<b>d là 0,12</b>


<b>- Thơng là 2,05 và số d là 0,14</b>
- 2 HS làm bảng. Lớp làm vào vở
- Kết quả các phÐp tÝnh:


a/ 26,5 : 25 = 1,06
b/ 12,24 : 20 = 0,612
<b>- HS đọc đề toán</b>


<b>- Một em lên bảng tóm tắt bài toán.</b>
<b>- HS giải theo c¸c bíc:</b>


<b> 25,9 : 14 = 1,85 (m)</b>
1,85 x 21 = 38,85 (m)


- 1 vµi HS nêu


-Theo dõi ,thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng


Nhn xột b sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 13 Ngy day: 19/11/2009
Tit 13


Địa lí


<b>Công nghiệp (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



1. KT: Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp.


2. KN: Sử dụng lợc đồ, bản đồ để bớc đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng...


3. TĐ: Tự hào về các ngàng cong nghiệp nớc ta đã theo kịp các nớc trên thế giới.
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bản đồ kinh tế Việt Nam, bảng phụ.</b>


- Tranh ảnh một số ngành công nghiệp
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt ng ca HS</b>
3-4


1
9-10


7-8


9-10


1-2


A. Bài cũ : Công nghiệp


- Ngnh cụng nghiệp giúp ích gì cho đời
sống nhân dân?



- NhËn xÐt
B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. T×m hiĨu néi dung


* Hoạt động 1 : Sự phân bố các ngành cơng
nghiệp


- Giao viƯc:


- T×m những nơi có các ngành công nghiệp
khai thác than, dầu mỏ, a- pa- tít, nhiệt điện,
thủy điện.


GV kết luận:


* Hoạt động 2 : Sự tác động của TN, DS đến
sự phát triển của 1 số ngành công nghiệp
GV treo bảng bài tập nối 1 ý ở cột A và một
ý ở cột B sao cho phù hợp. (bảng phụ)


GV chèt ý


* Hoạt động 3 : các trong tâm cơng nghệp
lớn ở nớc ta.


- Níc ta cã những trung tâm công nghiệp
nào?



<b>* Nờu nhng iu kin để thành phố Hồ </b>
<b>Chí Minh trở thành trung tâm cơng </b>
<b>nghiệp lớn nhất của cả nớc.</b>


<b>* Vì sao các ngành công nghiệp dệt may, </b>
<b>thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng </b>
<b>bằng và vùng ven biển?</b>


- GV kÕt luËn


3. Củng cố - Đặt câu hỏi để củng cố bài
Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- HS tr¶ lêi


- Thảo luận nhóm đơi


- HS quan sát H3 và cho biết tên, tác
dụng của lợc đồ.


- HS trình bày kết hợp chỉ bản đồ.


- HS sắp xếp các ý ở cột A với các ý
ở cột B sao cho ỳng.


- HS nêu kết quả
Làm việc theo nhãm 4
- HS th¶o luËn



<b>- Quan sát lợt đồ và tr li.</b>
- HS quan sỏt hỡnh 4


- Đại diện nhóm trình bày.


<b>- ... do cú nhiu lao ng, ngun </b>
<b>nguyờn liu v ngi tiờu th.</b>


- HS trả lời phần bài học
-Theo dõi ,thực hiện
-Theo dõi, biểu dơng
Nhn xột bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
Tuần 13 Ngy day: 20/11/2009
Tit 26


Tập làm văn


<b>Luyện tập tả ngời</b>
<b>(Tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Củng cố kiến thức về đoạn văn.


2. KN: HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ý và kết quả quan sát đã có.



3. HS häc tËp tÝch cùc


<b>II. Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ .Ghi chép kết quả quan sát.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
2-3’


1’

29-30’


1-2’


A. Bµi cị


Gọi HS trình bày dàn ý của tiết trớc.
- NhËn xÐt


B. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn lun tË p


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài và các gợi
ý SGK.


- Đọc phần tả ngoại hình trong dàn ý.
- Treo bảng phụ ghi gợi ý 4.



- GV nhắc nhở cách viết đoạn văn: Có thể
viết đoạn văn tả một nét tiêu biểu hoặc tả
riêng một nét ngoại hình tiêu biểu.


- Gọi HS trình bày đoạn văn.


- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn văn
viết hay.


Dn dũ : Về nhà viết lại ( nếu cha đạt)
- Ch.bị bài :: Làm biên bản cuộc họp.
- Nhận xét tiết học ,biểu dơng


Hai HS đọc dàn ý


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- Bốn em tiếp nối đọc các gợi ý.
- Hai HS giỏi đọc


- Một HS đọc lại gợi ý 4


- HS xem lại phần tả ngoại hình
trong dàn ý; viết đoạn văn.


- HS viết đoạn văn


- HS tự kiểm tra đoạn văn theo gợi
ý.



- Một số em tiếp nối đọc đoạn văn
đã viết.


- Líp nhËn xÐt.


-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

To¸n


<b> Chia mét sè thËp phân cho 10, 100, 1000, ...</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Biết chia một STP cho 10, 100, 1 000, ...
2. KN: Vận dụng để giải bài toán có lời văn.
3. TĐ: HS học tập tự giác, tích cực


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’



14-15’


5-6’


7-8’



-5’


1-2’


1. Giíi thiƯu bµi
2. Híng dÉn HS chia


a/ GV nêu ví dụ 1: 213,8 : 10 = ?
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính.
- Gợi ý để HS nêu nhận xét.


- GV rút ra kết luận.


- Nêu cách chia một số thập ph©n cho 10.
b/ VÝ dơ 2: 89,13 : 100 = ?


- GV híng dÉn t¬ng tù ví dụ 1


- Nêu cách chia một số thập phân cho 100.
* Muèn chia mét STP cho 10, 100, 1 000 ... ta
làm thế nào?


GV nêu ý nghĩa của qui tắc
3. Thực hành


Bài 1


GV viết từng phép chia lên bảng.
- Gv nhận xét, chữa bài.



Bài 2a,b : Tính nhẫm rồi so sánh kết quả tính.
<b>Bài 2c,d (HS khỏ gii)</b>


Bài 3


GV chữa bài


3.Cđng cè Gäi HS nªu quy tắc chia 1 STP cho
10;100; 1000...


Dặn dò : Xem lại bài+ Ch bị bài tiết sau
- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- Lớp thực hiện vở nháp.


- HS nhận xét: chuyển dấu phẩy
của số 213,8 sang trỏi 1 ch s c
21,38


- HS nêu


- HS trả lêi


- Chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên trái 1, 2, 3 ch s.


Một số em nhắc lại qui tắc.



HS thi tÝnh nhÈm nhanh råi rót ra
nhËn xÐt.


- HS nªu yêu cầu bài tập
- HS làm bài và nêu cách tÝnh.
a/ 12,9 : 10 vµ 12,9 x 0,1
b/ 123,4 : 100 vµ 123,4 x 0,01
<b>c/ 5,7 : 10 vµ 5,7 x 0,1</b>


<b>d/ 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01</b>
- HS c toỏn


- HS giải theo các bớc:
537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)


537,25 - 53,725 = 483,525


(tấn)-- Vài hs nêu


-Theo dõi ,thực hiện
-Theo dâi, biĨu d¬ng


Nhận xét bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khoa học
<b> Đá vôi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Nờu đợc một số tính chất của đá vơi và cơng dụng của đá vôi.
2. KN: Quan sát, nhận biết đá vôi.



3. TĐ: Biết trân trọng những sản phẩm đợc làm bằng đá vơi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình ở SGK trang 54, 55</b>


- Phiếu học tập- Su tầm thông tin, tranh ảnh về núi đá vôi.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
4-5’


1’
11-12



15-16’


1-2’


A. Bµi cị : Nhôm


- Nguồn gốc và tính chất của nhôm?
- Công dụng và cách bảo quản?
- Nhận xét bài cũ


B. Bài míi:


1. Giới thiệu bài
2. Tìm hiểu nội dung:
* Hoạt động 1



Lµm viƯc theo nhãm


- Kể tên một số vùng núi đá vôi mà embiết.


GV kÕt luËn


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
GV phỏt phiu bi tp


- Gọi HS trình bày
- GV kết luận


Dặn dò :xem lại bài+ Ch.bị bài: <i> Gốm xây </i>
<i>dựng</i>


- Nhận xét tiết học ,biểu dơng


- 2 HS tr¶ lêi.


Làm việc với thơng tin, tranh ảnh
- Các nhóm quan sát tranh ảnh đã su
tầm đợc và thảo luận.


- Quan sát các hình SGK và vốn hiểu
biết của mỡnh tr li


- Đại diện nhóm trình bày:
+ Hơng Tích ( Hà Tây)


+ Phong Nha ( Quảng Binhg)


+ Vịnh Hạ Long, Ngũ Hành Sơn
- Các nhóm khác bổ sung.


Quan sát hình ở SGK


- Các nhóm thực hành theo hớng dẫn
ở SGK/55


- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xÐt, bỉ sung.
-Theo


dâi-Theo dâi ,thùc hiƯn
-Theo dâi, biĨu d¬ng
Nhận xét bổ sung:


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhằm đánh giá kết quả học tập của thầy và trò qua một tuần học tập .
- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .
<b>II . Chuẩn bị :</b>


Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .


Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .


<b>III . Nội dung :</b>


<i><b>1 . Các tổ báo cáo điểm thi ủua sau moọt tuan hoùc taọp .</b></i>


<i><b>Xếp loại thi đua Tn 13:</b></i>


Tổ Điểm cộng Điểm trừ Cịn lại Xếp hạng Cá nhân tuyên
dương


Cá nhân phê
bình


1
2
3
4


* Chú ý những học sinh được điểm 10 .


* Chú ý những HS viết chính tả khơng có điểm ở kiểm tra giữa kì I.


<i><b>2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>


- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài và
làm bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến :


- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học, nghỉ học nhiều, khơng chép bài,
cịn thụ động, không tham gia phát biểu ý kiến :


<i><b>3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh :</b></i>


* Những học sinh tuyên dương khen thưởng, nhắc nhở .
<i><b>4 . Rút kinh nghiệm sau một tuần học tập :</b></i>


</div>

<!--links-->

×