Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.55 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>A.Tập đọc:</i>
<i><b>1.Rèn kn đọc thành tiếng: </b></i>
<i> -Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn </i>
<i>khoản, lã chã...</i>
-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy,giữa các cụm từ.
-Biết đọc đúng giọng nhân vật, đọc phân biệt lời kể.
<i><b>2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu:</b></i>
<i> -Hiểu các từ ngữ mới: mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã...</i>
-Nắm đợc diễn biến của cõu chuyn.
-ND bài :Ngời mẹ rất thơng con. Vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả.
<i>B.Kể Chun :</i>
1. Rèn KN nói: Biết cùng bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai; thay đổi
giọng kể phù hợp với nội dung. Lời kể tự nhiên, sinh động.
2. Rèn KN nghe: Chăm chú nghe bạn kể;Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn;kể
tip c li k ca bn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>1.Giáo viên:-Tranh minh hoạ SGK. </b>
-Bng ph vit đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
-Vài đạo cụ để học sinh dựng lại câu chuyện theo cách phân vai
2.<b> Học sinh : SGK </b>
III. H×nh thức Phơng pháp :
Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân
<b> Phơng pháp: Thảo luận, luyện tập thực hành, kể chuyện.</b>
<b>Tập đọc</b>
<i>A - Kiểm tra bài cũ:<b> 1 học sinh đọc bi: Chic ỏo len</b></i>
<i>B - Dạy bài mới: </i>
<b>1 - Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu bài đọc bằng lời.</b>
<b>2 - Luyện đọc:</b>
<i><b>a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:</b></i>
b. Giáo viên HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i><b> - §äc c©u: </b></i>
+Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - GVsửa lỗi phát âm.
<i><b> + §äc ®o¹n : (4 ®o¹n)</b></i>
- Lợt 1: HD cách đọc câu, đoạn. ( HS : Khá - Giỏi nêu phơng án đọc câu, đoạn nh
phần chuẩn bị đọc ; HS TB nhắclại. )
<i> - Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ cho học sinh (mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn </i>
<i>khoản, lã chã.).Học sinh khá đặt câu với từ khẩn khoản.Học sinh TB đọc chú giải </i>
sau bài
<i><b> + Đọc nhóm : Học sinh đọc trong nhóm đơi và sửa lỗi phát âm cho nhau.</b></i>
- 1HS giỏi đọc cả bài.
<b>3 - HD tìm hiểu bài:</b>
Hc sinh c thm tng đoạn, cả bài trả lời các câu hỏi trong SGK
<i> Câu hỏi 1 SGK: (Học sinh kể: Bà mẹ thức mấy đêm rịng trơng con</i>…)
<i> Câu hỏi 2 SGK: (Bà mẹ chấp nhận yêu cầu ca bi gai</i>)
Câu hỏi 3: (Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của hồ nớc)
<i> Câu hỏi 4 : ( Ngạc nhiên, </i>)
<i> Câu hỏi 5 : ( Ngời mẹ trả lời vì bà là mẹ</i>)
HDHS rút ra nội dung của bài: Vì con, ngời mẹ có thể làm tất cả.
<b>4 - Luyn đọc lại: </b>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 4, lu ý học sinh về giọng đọc ở các đoạn.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc phân vai nhóm 3.
- HS thi đọc phân vai trớc lớp.
<b>KĨ chun</b>
- HS đọc yêu cầu của tiết kể chuyện. ( 2 - 3 HS : T. Bình)
- Dựng lại câu chuyện theo cách phân vai. Lời kể tự nhiên, sinh động. .
<b>6 - HD HS kể chuyện </b>
<i>a) Giúp học sinh nắm đợc nhiệm vụ.</i>
-1Học sinh đọc đề bài ( học sinh TB).Cả lớp đọc thầm
-Học sinh tự lập nhóm, phân vai.
-Häc sinh thi kể dựng lại câu chuyện theo cách phân vai trớc lớp.
- Cả lớp bình chọn nhóm kể hay.
<i>C - Củng cố dặn dò: </i>
- Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bµi sau .
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
- Ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia
trong bảng đã học.
-Cđng cè c¸ch giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK, SGV, VBT.
<b> Häc sinh : SGK, VBT.</b>
III. Hình thức Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, nhóm, cá nhân</b>
<b> Phơng pháp : Đàm thoại, luyện tập thực hành.</b>
IV. Các hoạt động dạy học
<i>a - Bài cũ:</i>
<i> 2 HS lµm trên bảng: 4x7</i>4x6 ; 4x5...5x4.(học sinh TB)
Học sinh Giáo viên nhận xét
<b>B - Bµi míi: </b>
<b>1 - Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp</b>
<b>2 - Thùc hµnh:</b>
Bài 1: Đặt tính và tính: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh nhắc lại cách tính( Học sinh TB ).
- HS và GV nhận xét chữa bài.
Bi 2: Tìm x: -1 HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lp c thm.
- 1 học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa thành phần và kết quả.( Học sinh khá ).
- HS làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng thực hiện. ( Học sinh TB )
- HS và GV nhận xét chữa bài.
Bài 3:- Học sinh đọc yêu cầu.
- Häc sinh khá, giỏi nêu cách tính giá trị biểu thức. Học sinh TB nhắc lại.
- Học sinh làm bµi vµo vë bµi tËp.
- 3 Học sinh lên bảng làm ( học sinh khá, TB ).Cả lớp làm vào vở bài tập
- Học sinh đổi vở, chữa bài.
Bµi 4: SGK: Bµi to¸n.
- Học sinh đọc yêu cầu. Giáo viên HD HS tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- Học sinh khá, giỏi nêu cách làm. Học sinh TB nhắc lại.
- 1 Häc sinh lªn bảng làm ( học sinh TB ).Cả lớp làm vào vở bài tập
- ( Đáp số: 25m)
-Cả lớp nhận xét - GV chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
-Nhận xét tiết học, giao bài về nhà, chuẩn bị bài tiết sau.
-Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
-Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên : -Các hình trong SGK trang 16, 17.
- Sơ đồ 2 vịng tuần hồn(sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên các loại mạch
máu.
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i>A - Bµi cị:</i>
<i> - KT 2 häc sinh: -KĨ tªn các bộ phận của cơ quan tuần hoàn. Giáo viên nhËn xÐt.</i>
<i>B - Bµi míi:</i><b> </b>
1 - Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.
<i><b>2 - Thùc hµnh:</b></i>
<i> Cách tiến hành:</i>
<b>Bớc1: Làm việc cả lớp</b>
-Giáo viên híng dÉn häc sinh thùc hµnh.(SGV trang34).
-Vµi häc sinh thùc hµnh mÉu tríc líp.
<b>Bíc2: Lµm viƯc theo cặp.</b>
<b> -Hc sinh thc hnh nhúm ụi. </b>
<b>Bớc3: Làm việc cả lớp.</b>
-Vài học sinh thực hành trớc líp. Häc sinh kh¸c bỉ sung.
<i><b> *KÕt ln (SGV trang 34) </b></i>
<b>3 - Làm việc với SGK. </b>
<i>*Cách tiến hành</i>
<b>Bơc 1: Làm việc theo nhóm</b>
-Giáo viên yêu cầu các nhóm quan sát hình 3 trang 13:
-Nêu chức năng của từng loại mạch máu.
-Ch c ng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ
có chức năng gì?
-Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn. Vịng tuần hồn ln cú
chc nng gỡ?
<b>Bớc2: Làm việc cả lớp</b>
Giỏo viờn yờu cầu đại diên mỗi nhóm lên trình bày.
<i>*Kết luận (SGV trang 35)</i>
<i><b>4 - Chơi trò chơi Ghép chữ vào hình. </b></i>
<b>Bớc 1: GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn học sinh cách chơi:(SGV trang 35)</b>
<b>Bớc 2:-Tổ chøc cho häc sinh ch¬i.</b>
-Kết thúc trò chơi, Giáo viên nhận xét,kết luận tuyên dơng đội thng cuc.
<b>5 - Củng cố dặn dò:</b>
- HS nêu kiến thức toàn bài.
- NhËn xÐt tiÕt häc -giao bµi vỊ nhµ . Chn bị tiết sau.
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
<i>-Nghe- viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung của bài Ngời mẹ (62 tiếng). </i>
<i>-Làm BT phân biệt d/gi/r. </i>
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2a.
Häc sinh : VBT
III. Các Hoạt động dạy học :
<i>A - Bài cũ :<b> GV đọc, 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp vit bng con: ngc </b></i>
<i>ngứ,ngoặc kép, trung thành, chúc, tong.( học sinh TB). Giáo viên Học sinh, nhận </i>
<i>B - Bµi míi :</i>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi :</b></i>
<b>2 - HD häc sinh nghe- viÕt:</b>
<i> a. Hớng dẫn học sinh chuẩn bị :</i>
- GV đọc 1 lần đoạn viết.
- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Gióp học sinh nắm nội dung đoạn viết.
-Giúp học sinh nhận xét: Số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình bày.
- HS tập viết ra nháp những tiếng dễ viết sai.
- 1 học sinh lên bảng viết những tiÕng dÔ viÕt sai.
- Häc sinh - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho học sinh
<i> b. Đọc cho học sinh viết bài:</i>
<b> -Giáo viên đọc thong thả mỗi câu 2,3 lần. Học sinh viết bài. Giáo viên theo dừi</b>
un nn.
<i> c. Chấm, chữa bài.</i>
-Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề hoặc vào cuối bài.
<b> -Gv chấm 5-7 bài, nhận xét từng bài về nội dung, chữ viết, cách trình bày.</b>
<b>3 - HD HS làm bài tập.</b>
a) Bài tập 2a: - HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV mời 2 học sinh lên thi làm ( Học sinh khá). Cả lớp làm vào giấy nháp.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung. Học sinh đọc kết quả. GV sửa li phỏt õm.
-Cả lớp làm vào VBT.
b) BT 3a: -Giáo viên mở bảng phụ.
-1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-1 Häc sinh lµm mÉu.
<b> -3 häc sinh lµm trên bảng. -Cả lớp làm vào giấy nháp.</b>
-Học sinh làm vào VBT. Cả lớp- Gv nhận xét
<b>4 - Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết häc - giao bµi vỊ nhµ
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<i><b>1.Rèn kn đọc thành tiếng:</b></i>
<i> - Đọc trơi chảy tồn bài, chú ý đọc đúng các từ: nhờng chỗ, loang lổ, trống </i>
-Biết đọc đúng giọng nhân vật, đọc phân biệt lời kể.
<i> -Hiểu các từ ngữ mới: loang lỉ.</i>
-Nắm đợc ND bài :Tình cảm ơng cháu rất sâu nặng: Ơng hết lịng chăm lo cho
cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông-ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng cửa trờng
tiểu học.
<b>II. §å dùng dạy học: </b>
<b> Giáo viên: - Tranh minh hoạ SGK. </b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn học sinh luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>. Dạy bài mới:</i>
<b>1 - Gii thiu bi : Giỏo viờn giới thiệu bài đọc bằng lời.</b>
<b>2 -Luyện đọc:</b>
<i><b>a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài:</b></i>
<i>b. Giáo viên HD học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. </i>
<i><b> - Đọc câu: </b></i>
+Yờu cu HS c nối tiếp câu - GVsửa lỗi phát âm.
<i><b> + Đọc đoạn : (4 đoạn)</b></i>
- Lt 1: HD cách đọc câu, đoạn. ( HS : Khá - Giỏi nêu phơng án đọc câu, đoạn nh
phần chuẩn bị đọc ; HS TB nhắclại. )
<i> - Lợt 2: GV kết hợp giải nghĩa từ cho học sinh (loang lổ.).Học sinh khá đặt câu </i>
<i>với từ loang lổ.Học sinh TB đọc chú giải sau bài</i>
<i><b> + Đọc nhóm : Học sinh đọc trong nhóm đơi và sửa lỗi phát âm cho nhau.</b></i>
-1HS giỏi đọc cả bài.
-Cả lớp đọc ĐT tồn bài.
<b>3 - HD t×m hiĨu bµi:</b>
Học sinh đọc thầm từng đoạn, cả bài trả lời các câu hỏi trong SGK
<i> Câu hỏi 1: ( Khơng khí mát dịu mỗi sáng; trời xanh ngắt trên cao</i>…)
<i> Câu hỏi 2: ( Ông dẫn bạn đi mua vở, chọn bút</i>…)
Câu hỏi 3: ( Học sinh phát biểu tự do những hình ảnh mình thích)
<i> Câu hỏi 4 : ( Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu tiên </i>)
HDHS rút ra nội dung của bài: Tình cảm ông cháu rất sâu lặng: Ông hết lòng chăm
lo cho cháu, cháu mÃi mÃi biết ơn ông-ngời thầy đầu tiên của cháu trớc ngỡng
cửa trờng tiểu học.
<b>4 - Luyện đọc lại: </b>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, lu ý học sinh về giọng đọc ở các đoạn.
-Cả lớp- Giáo viên nhận xét, bình chọn CN đọc hay nht.
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
<b>Toán</b>
<b>Đề kiểm tra</b>
I. Mục tiêu:<b> Kiểm tra kết quả ôn tập về:</b>
-K năng thực hiện phép cộng,trừ ( có nhớ 1 lần) các số có 3 chữ số.
-Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng 1/2, 1/3, 1/4, 1/5).
-Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính.
<i> -Kĩ năng tính độ dài đờng gấp khúc. </i>
II. Đồ dùng dạy học:
Học sinh : chuẩn bị giấy kiểm tra và đồ dùng học tập để làm tốt bài kiểm tra.
iII. Hình thức – Phơng pháp
<b> Hình thức : Đồng loạt , cá nhân</b>
<b> Phơng pháp : Đàm thoại , luyện tập thực hành , quan sát , hỏi đáp .</b>
iv Các hoạt động dạy học :
<b>1.Bµi cị : giÊy KT cđa HS</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi : kiĨm tra
-Häc sinh tù lµm vµo giấy kiểm tra.
-Giáo viên thu bài chấm điểm.
<i><b>*Thang điểm:</b></i>
Bài 1:( 4 điểm); Bài 2:( 1 điểm); Bài 3:( 2,5 điểm); Bài 4:( 2,5 điểm);
<b> 3 - Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm BT.
I-Mơc tiªu
- Học sinh biết cách gấp con ếch.
- Gấp đợc con ếch đúng quy trình.
-u thích gấp hỡnh.
II. Đồ dùng dạy học :
1. Giáo viên:
-Mẫu con ếch làm bằng giấy thủ công.
-Tranh quy trình ,giấy thđ c«ng ,kÐo.
2. Häc sinh: giÊy thđ công, giấy nháp, kéo.
IIi. Hình thức Phơng pháp
<b> Hình thức : Đồng loạt, nhóm, cá nhân</b>
<b> </b>Phơng pháp: Đàm thoại, luyện tập, thực hành, quan sát.
IV.Cỏc hat ng dy hc ch yếu
<i>A - Bài cũ:</i><b> KT sự chuẩn bị của HS </b>
<i>B - Bµi míi</i>
<b>1 - Giíi thiệu bài : trực tiếp</b>
<b>2 - Giáo viên hớng dẫn häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt .</b>
-Giáo viên giới thiệu mẫu và đặt câu hỏi để học sinh quan sát nhận xét.
<b> -Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng mở dần con ếch mẫu cho đến khi trở lại tờ</b>
giấy hình vng.
<b>3 - Học sinh thc hành.</b>
-Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng thao tác gấp con ếch. <b>Giáo viên Học sinh</b>
quan sát, nhận xét.
-1 học sinh nhắc lại các bớc.
Bớc 1: Gâp, cắt tờ giấy hình vuông.
Bớc 2: Gấp, tạo hai chân trớc con ếch.
-Giáo viên gợi ý học sinh: Sau khi gấp song các em có thể dán vào vở vµ dïng bót
mµu trang trÝ.
-Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành. Giáo viên quan sát uốn nắn, giúp đỡ
những em còn lúng túng.
-Tổ chức cho học sinh trng bày sản phẩm.
-Vài học sinh nhận xét sản phẩm.
-Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của học sinh .
<b>4 - Củng cố dặn dò: YC học sinh nhỈt giÊy vơn trong líp.</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS: Chuẩn bị đồ dùng cho tit sau.
I. Mục đích u cầu:
- M rng vn t v gia ỡnh.
<i> - Ôn kiểu câu: Ai ( cái gì, con gì)- là gì ?.</i>
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bảng trong BT 2.
Häc sinh : VBT
iII. H×nh thøc Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, nhóm, cá nhân</b>
Phơng pháp : Đàm thoại, luyện tập, thực hành, quan sát.
Iv. Các HĐ dạy học :
<i><b>A - Bài cị: </b></i>1 häc sinh lµm BT 1 tiÕt tríc.Gv-Hs nhËn xÐt .
<i>B -. Bµi míi:</i>
<b>1 - Giíi thiƯu bµi : Giáo viên nêu MĐ - YC tiết học.</b>
<b>2 - HD häc sinh lµm bµi tËp.</b>
Bài tập 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và mẫu. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp làm bài theo cặp vo giy nhỏp.
-Học sinh nêu miệng. Giáo viên viết nhanh lên bảng .
- Cả lớp - GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶ nh SGV trang 96.
Bài tập 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2.Cả lớp đọc thầm theo.
<b> -Mời 1 học sinh lên bảng làm mẫu.(học sinh G)</b>
-C¶ lớp làm bài theo cặp vào giấy nháp.
<b> -Giáo viên mời 4 học sinh lên bảng làm.(học sinh khá,giỏi)</b>
- C¶ líp - GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶ nh SGV trang 97.
Bài tập 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 3.Cả lớp đọc thầm theo.
<b> -Mời 1 học sinh lên bảng làm mẫu.(học sinh gii)</b>
-Cả lớp làm bài theo cặp.
-Häc sinh nèi tiÕp nhau nªu miƯng.
- C¶ líp - GV nhËn xÐt chèt kÕt qu¶ nh SGV trang 97.
<b>3 - Củng cố dặn dò:</b>
<b> Củng cố cách viết chữ viết hoa c thông qua BT øng dơng:</b>
<i><b> 1. ViÕt tªn riªng( Cửu Long) bằng chữ cỡ nhỏ.</b></i>
<i> 2.Viết câu ứng dụng Công cha nh núi Thái Sơn/ Nghĩa mẹ nh nớc trong nguồn </i>
<i>chảy ra.) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>
II. Đồ dùng dạy học :
1.Giáo viên :
- MÉu ch÷ viÕt hoa C
-Tên riêng và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li.
2.<b> Học sinh : Bảng con, phấn, vở tập viết 3 tập 1.</b>
III. Các Hoạt Động dạy học:
<i>A - Bài cũ: - KT bài viÕt ë nhµ cđa häc sinh.</i>
<i><b> - 2 häc sinh viÕt b¶ng líp, c¶ líp viết bảng con : Bố Hạ.</b></i>
<i><b> - Giáo viên- học sinh , nhận xét. </b></i>
<i>B - Bµi míi:</i>
<b>1 </b>–<b> GTB : </b>Giáo viên nêu mục đính yêu cầu của tiết hc.
<b>2 - HD HS viết trên bảng con .</b>
<i> a. Lun viÕt ch÷ hoa:</i>
-Häc sinh tìm các chữ cái viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết của từng chữ - HS khá giỏi nêu lại cách
viết.- HS trung bình nhắc lại.
-HS viết trên bảng con từng chữ C, L, T, S, N
<i> b. Học sinh viết từ ứng dụng( tên riêng):</i>
- HS đọc từ ứng dụng.
<i><b> - GV giíi thiƯu Cưu Long là tên một dòng sông lớn nhất nớc ta, ch¶y qua nhiỊu </b></i>
tØnh ë Nam Bé.
<i><b> - HS viết bảng con Cửu Long.</b></i>
<i> c. Luyện viết câu ứng dụng:</i>
-HS đọc câu ứng dụng:
<i> Công cha nh núi Thái Sơn </i>
<i> NghÜa mĐ nh níc trong ngn ch¶y ra</i>
<i> - Giúp học sinh hiểu nội dung câu tục ngữ. </i>
<i> -HS viết bảng con: Công, Thái Sơn. Nghĩa</i>
<b>3 - HD học sinh viết vào vởTV.</b>
-Giáo viên nêu YC viết .
- HS viết phần bài học ở lớp trong vở tập viết. Giáo viên theo dõi uốn nắn.
<b>4 - Chấm chữa bài.</b>
- GV chấm, chữa một số bài và nhận xét, cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>5 - Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc- giao bµi vỊ nhµ: Lun viÕt phần bài ở nhà.
Thứ t ngày 15 th¸ng 9 năm 2010
-Tự lập đợc và học thuộc bảng nhân 6.
-Cđng cè ý nghÜa cđa phÐp nh©n và giải toán bằng phép tính nhân.
II . Đồ dïng d¹y häc :
Giáo viên : Các tấm bìa, mỗi tấm cã 6 chÊm trßn. SGV, SGK.
<b> Häc sinh : SGK, VBT.</b>
III. Các hoạt động dạy học :
<i>A - Bài cũ : </i>
<i> B - Bµi míi: </i>
<b>1 - Hớng dẫn lập bảng nhân 6 </b>
+ Trêng hỵp 6 x 1 = 6 : Häc sinh quan s¸t tÊm bìa có 6 chấm tròn.
Giỏo viờn hi : 6 chm tròn đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn?.( 6 chấm tròn đợc
lấy 1 lần bằng 6 chấm tròn.)
Giáo viên: 6 đợc lấy một lần bằng mấy ? ( 6 đợc lấy một lần bằng 6 )
-1 học sinh lên bảng viết : 6 x 1 = 6.
-Cho vài học sinh nêu lại : 6 nhân 1 b»ng 6.
+ Trêng hỵp 6 x 2 : Học sinh quan sát 2 tấm bìa mỗi tấm cã 6 chÊm trßn.
Giáo viên nêu : 6 chấm trịn đợc lấy 2 lần bằng mấy chấm tròn ? ( 6 chấm tròn đợc
lấy 2 lần bằng 12 chấm tròn).
Giáo viên: 6 đợc lấy 2 lần bằng mấy ? ( 6 đợc lấy 2 lần bằng 12).
-1 học sinh lên bảng viết : 6 x 2 = 12.
-Cho vài học sinh nêu lại : 6 nhân 2 b»ng 12..
b)Chó ý : NÕu häc sinh kh¸ , giỏi thực hiện chẳng hạn: 6 x 3 = 18
6 x 4 = 6 x 3 + 6 = 18 + 6 = 24
- Giáo viên công nhận , khen sáng kiến của học sinh.
+ Các trờng hợp khác tơng tự.
+ Học sinh HTL bảng nhân 6.
- Giáo viên củng cố ý nghĩa phép nhân: Phép nhân là cách viết ngắn gọn của một
tổng các số hạng bằng nhau.
<b>2 - Thực hành:</b>
Bi tp 1: - HS khá nêu yêu cầu bài 1 và cách làm . Cả lớp đọc thầm .
- HS làm bài cá nhân. Sau đó nêu miệng bảng nhân 6.
- HS vµ GV nhËn xét chữa bài.
Bi 2: - HS c yờu cu bài 2. Cả lớp đọc thầm.
- HS khá nêu cách làm , học sinh TB lên bảng làm bài Cả lớp làm bài cá nhân.
- HS và GV nhận xét chữa bài.( ĐS: 30 lít)
Bài 3: - HS khá , giỏi nêu yêu cầu bài 3 và cách điền tiếp vào dÃy số. HS TB ,
yếu lên bảng làm bài , lớp làm bµi vµo vë
- HS vµ GV nhËn xét , chữa bài.
<b>4 - Cng c dn dò: - Nhận xét tiết học - Giao bài về nhà - chuẩn bị bài sau.</b>
I . Mơc tiªu :
1.Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bÌ vµ mäi ngêi.
2.Học sinh có thái độ q trọng những ngời biết giữ lời hứa và khơng đồng tình vi
nhng ngi hay tht ha.
II . Đồ dùng dạy học:
1.Giáo viên :
-Cỏc tm bỡa nh mu , xanh, trắng.
2.<b> Học sinh : VBT. </b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận theo nhúm hai ngi.</b></i>
<i> * Cách tiến hành: </i>
1.Giáo viên nêu yêu cầu BT: Hãy ghi vào chữ Đ trớc hành vi đúng; ghi S
tr-ớc hành vi sai.
2.Thảo luận the nhóm đơi.
3. Một số nhóm trình bày.
4. Giáo viên kết luận.( SGV trang 34)
<i><b>Hot ng 2: Đóng vai. </b></i>
*Cách tiến hành:
1. Giỏo viờn chia lớp thành các nhóm và giao cho các nhóm thảo luận và chuẩn bị
đóng vai tình huống (SGV trang 34)
3. Các nhóm lên đóng vai.
4. Thảo luận cả lớp.
5. Giáo viên kết luận.( SGV trang 34)
<i><b>Hot động 3: Bày tỏ ý kiến</b></i>
*C¸ch tiến hành:
1. Giáo viên nêu từng ý kiến.
2.Học sinh bày tỏ thái độ về từng ý kiến(giơ thẻ) và giải thích lí do.
3. Giáo viên kết luận.( SGV trang 35)
<b>Hoạt động 3 ni tip.</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau.
I. Mục đích u cầu :
Rèn kĩ năng viết chính tả:
<i>-Chép lại chính xác bài thơ lục bát Chị em (56 chữ).</i>
<i>-Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm dễ lẫn tr/ ch.</i>
II. Đồ dùng dạy học:
1.Gi¸o viên :
<i>-Bảng phụ viết nội dung bài thơ lục bát Chị em </i>
<b>2. Häc sinh : VBT </b>
iII. H×nh thøc Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, cá nhân</b>
<b> Phơng pháp : Đàm thoại, luyện tập thực hành, quan sát. </b>
Iv. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu :
<i>A - Bài cò:</i>
<i> <b> GV đọc , 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: trăng trịn, chậm </b></i>
<i>trƠ, chµo hái, trung thùc.( häc sinh TB, khá). Giáo viên Học sinh, nhận xét.</i>
<i>B - Bµi míi :</i>
<b> 1 - Giíi thiƯu bµi : (trùc tiÕp)</b>
<b>2 </b>–<b> Híng dÉn häc sinh tËp chÐp:</b>
- GV đọc bài thơ viết trên bảng phụ - HS đọc lại.
<i> Em cho biết một hình ảnh đep mà em thích trong đoan Ông dẫn chúa đến thăm </i>
trơng ?
- HS khá , giỏi nêu số câu, những chữ cần viết hoa , cách trình bày.
GV cho HS viết các tiếng khó vào bảng con và cho 2 học sinh lên bảng viết từ
khó.
- Học sinh - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho học sinh
<i> HS nhìn SGK chép bài và soát lỗi.</i>
- GV theo giõi nhắc nhở HS.
<b>3 - Chấm chữa một sè bµi vµ nhËn xÐt.</b>
<i><b>4 - HD lµm BT </b></i>
<i>a) Bµi 2:</i>
- HS đọc yêu câu của bài tập.
- Häc sinh tù lµm bµi vµo vë bài tập. 3 học sinh lên bảng làm bài.
- GV - HS nhËn xÐt chèt lêi gi¶i.nh SGV trang 86.
b) Bài tập 3a:- HS đọc yêu cầu bài tập.
-GV giúp học sinh hiểu nội dung BT
- 1 học sinh đọc kết quả. GV sửa lỗi phát âm.
- GV - HS nhận xét chốt lời giải.nh SGV trang 86.
-Cả lớp chữa bài vào VBT.
<b>5 - Cñng cè dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học - giao bài về nhà
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Toán
<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu : Giúp HS:
-Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.
-Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGK, VBT, SGV.
<b> Häc sinh : SGK, VBT.</b>
IIi. Hình thức Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, cá nhân.</b>
Phng phỏp : Đàm thoại, quan sát , luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học :
<i>A - Bài cũ : 2 học sinh lên bảng đọc bảng nhân 6. Giáo viên nhận xét. </i>
<i>B - Bài mới: </i>
<i><b>1 - Giíi thiƯu bµi : (Trùc tiÕp) .</b></i>
<b>2 - Thùc hµnh :</b>
Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân. Sau đó nêu miệng bảng nhân 6.HS và GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thm.
-Học sinh khá giỏi nêu cách làm và 3 học sinh TB , yếu lên bảng lµm bµi
- Díi líp lµm bµi vµo vë . - HS vµ GV nhận xét chữa bài.
Bi 3: - HS c yờu cầu bài 3. Cả lớp đọc thầm.
-Häc sinh khá , giỏi nêu cách làm , học sinh TB , yếu lên bảng làm bài
- Díi líp lµm bµi vµo vë . - HS vµ GV nhËn xÐt chữa bài.
-HS v GV nhn xột cha bi.( S: 24 quyển vở).
Bài 4: - HS đọc yêu cầu bài 4. Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh khá nêu cách điền tiếp vào dãy số.
-2 học sinh yếu lên bảng làm bài GV giúp đỡ các em hoàn thanh bài tập
- HS v GV nhn xột, cha bi.
<b>3. Củng cố dặn dò: - NhËn xÐt tiÕt häc - Giao bµi vỊ nhµ - chuẩn bị bài sau.</b>
<i>Thể dục</i>
<b>Bài 8 : </b>
- Học đi vợt chớng ngại vật ( thấp ). Yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện
động tác ở mức cơ bản đúng.
- Chơi trò chơi : Thi xếp hàng, yêu cầu biết cách chi v chi mt cỏhc ch
ng
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sÏ
Phơng tiện : Còi, dụng cụ học động tác vợt chớng ngại vật,kẻ sân chơi trị
chơi
<b>III. Néi dung vµ ph ơng pháp lên lớp</b>
Nội
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết
thúc
<b>Thời lợng</b>
4 - 6 '
25 - 27 '
2 - 3 '
- GV nhËn líp phỉ biÕn nội
dung, yêu cầu giờ học
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ
thẳng
- GV ®i tõng tỉ QS
+ Học động tác đi vợt chớng
ngại vật thấp
- GV nêu tên động tác, làm mẫu
- GV dùng khẩu lệnh hô cho HS
tập
- GV kiểm tra un nn ng tỏc
cho HS
+ Chơi trò chơi : Thi xếp hàng
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi
- GV cùng HS hệ thống lại bài
học
- NhËn xÐt giê häc
- Dặn HS về nhà ôn động tác đi
vợt chớng ngại vật
- Giậm chân tại chỗ đếm to
theo nhịp
- Chạy nhe nhàng theo hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
- Chơi trị chơi chạy đổi chỗ,
vỗ tay nhau
+ Lớp tập hợp hàng ngang để
làm mẫu
- Chia tỉ tËp lun
- HS chơi trò chơi
- ĐI chậm theo vòng tròn, vỗ
tay và hát
Tự nhiên xà hội
<b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>
I. Mục tiêu :
Sau bài học, HS biÕt:
-So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi th giãn.
-Nêu các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
II. Đồ dùng dạy học :
.Giáo viên: - Các hình vẽ SGK trang 18,19.
<b> Học sinh : SGK và đồ dung học tp</b>
II. Hình thức Phơng pháp
<b> Hình thức : Đồng loạt, nhóm, cá nhân</b>
<b> Phơng pháp : Đàm thoại, quan sát, thảo luận, trò chơi.</b>
<i>A - Bµi cị : </i>
Chỉ đợc đờng đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và nhỏ. Giáo viên -
Học sinh nhận xét .
<i>B - Bµi míi :</i>
1 - Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp.
<b>2 - Chơi trò chơi vận động.</b>
<i> -Mục tiêu: -So sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm </i>
việc nặng nhọc với lúc cơ thể đợc nghỉ ngơi th giãn.
<i> - Cách tiến hành:</i>
-Bớc 1: Giáo viên nêu tên trò chơi, hớng dẫn học sinh cách ch¬i:(SGV trang 36)
-Bíc 2:
-Tỉ chøc cho häc sinh ch¬i.
-Kết thúc trò chơi, Giáo viên nhận xét,kết luận tuyên dơng đội thắng cuộc.
<i> *Kết luận: (SGV trang 37). </i>
<b>3 - Thảo luận vè cách giữ vệ sinh hệ tuần hoµn</b>
<b> - Biết đợc các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần </b>
hoµn.
- Tập thể dục đều đặn, vui chơi vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn. .
- Học sinh quan sát hình trang 19, thảo luận theo câu hỏi gợi ý (SGV trang 38).
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo ln , HS vµ gv nhËn xÐt bỉ sung vµ
kÕt luËn .
- Bớc 2:Gvcho HS làm việc các nhân .Gv quan sát giúp đỡ HS TB , yếu .
*Kết luận : (SGV trang 38).
<b>3 . Củng cố dặn dò:</b>
- HS nêu kiến thøc toµn bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc nhăc HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010
<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số</b>
<b> (không nhí)</b>
I. Mơc tiªu : Gióp HS:
<b> -Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)</b>
-Củng cố về ý nghĩa ca phộp nhõn.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên : SGV, SGK và đồ dùng dạy học cần thiết
<b> Häc sinh : SGK,VBT.</b>
iII. Hình thức Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, cá nhân</b>
<b> Phơng pháp : Đàm thoại, luyện tập thực hành, quan sát.</b>
iv. Cỏc hot ng dy hc :
<i>a - Bài cũ : 3 học sinh lên bảng đọc bảng nhân 6. Giáo viên nhận xét. </i>
<i>b- Bài mới: </i>
<b>1- Giíi thiƯu bµi : (Trùc tiÕp)</b>
<b>2 - Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phép nhân :</b>
<b> - Giáo viên viÕt b¶ng : 12 x 3 = ? rồi yêu cầu học sinh HS khá , giỏi cách </b>
làm và kết quả. TB , yếu nhắc lại .
- Giáo viên hớng dẫn :
12 <b>- 3 nh©n 2 b»ng 6, viÕt 6</b>
x <b>- 3 nh©n 1 b»ng 3, viÕt 3</b>
3
36
-Cho vài học sinh nêu lại.(học sinh TB)
<b>3 - Thùc hµnh- Lun tËp :</b>
Bài 1: - HS đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm.
- HS vµ GV nhËn xét chữa bài.
Bi 2: - HS khỏ , giỏi đọc đề bai và yêu cầu , cách làm bài lớp theo dõi .
- 2 học sinh lên bảng làm bài . Cả lớp làm bài vào vở
- HS vµ GV nhận xét chữa bài
Bi 3: - HS Khá , giỏi nêu cách làm đó là tìm số bị chia
-1 học sinh khá trình bày bài làm :
Sè bót ch× : 12 x 4 = 48 (bót ch×)
<b> - HS và GV nhận xét, </b>
<b>4 - Cđng cè dỈn dò:</b>
- Nhận xét tiết học - Dặn HS vỊ nhµ lµm BT trong vë bµi tËp.
TËp làm văn
<b> Nghe k : Di gỡ m i. in vào giấy tờ in sẵn </b>
I. Mục đích yêu cầu :
<i>1.Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện, </i>
kể lại tự nhiên, sinh động.
2.Rèn kĩ năng viết: Điền đúng nội dung vo mu in bỏo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<i>1.Giáo viên : Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi.</i>
<i>-Bảng lớp viết 3 câu hỏi (SGK)</i>
2<b>. Häc sinh : VBT, SGK,</b>
III. Hình thức Phơng pháp :
<b> Hình thức : Đồng loạt, cá nhân.</b>
<b> Phơng pháp : thảo luận, luyện tập thực hành ,quan sát, kể chuyện.</b>
IV. Các HĐ dạy học<b>:</b>
<i>A - Bài cũ : Giáo viên KT vë 4-5 häc sinh </i>
<i>2 -Bµi mí i:</i>
<b>1 - Giíi thiƯu bµi trùc tiÕp.</b>
<b>2 - Híng dÉn HS lµm bµi tËp: </b>
<i>a) Bµi tËp 1:</i>
-1 HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý.
-Gv giúp học sinh nắm vững yêu cầu của bài.
-Học sinh quan sát tranh, c gi ý.
-Giáo viên kể chuyện. Kể xong lần 1, hỏi học sinh câu hỏi gợi ý (SGK)
-Giáo viên kể chuyện lần 2.
-Học sinh nhìn bảng tập kể:
+Lần 1:Học sinh khá, giỏi kể. Giáo viên nhận xÐt.
+ LÇn 2: Häc sinh TB kĨ. Giáo viên nhận xét.
<i> -Cuối cùng giáo viên hỏi: Truyện buồn cời ở điểm nào? </i>
-Giáo viên-học sinh nhận xét, đánh giá, bình chọn một số bạn kể hay nhất.
<i>b) Bài tập 2:</i>
-1 HS đọc yêu cầu bài.
-1 học sinh đọc mẫu điện báo.Sau đó nói trình tự của điện báo.
-Giáo viên giúp học sinh nắm yêu cầu của bài và tình huống cần viết điện báo.
-2 học sinh đọc mẫu điện báo, làm miệng. -Giáo viên-học sinh nhận xét.
-Học sinh viết vào VBT.Giáo viên kiểm tra, chấm 1 s bi .
<b>3 . Củng cố dặn dò:</b>
ThĨ dơc : bµi 8
<b>ơn đội hình đội ngũ trò chơi “thi xếp hàng”</b>–
i- mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu HS thực hiện động tác tơng
đối đúng.
- Học đi vợt chớng ngại vật (thấp). Yêu cầu HS thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi “Thi xếp hàng”. Yêu cầu HS tham gia chơi tơng đối chủ động.
ii- địa điểm -phơng tiện :
+ S©n tËp vệ sinh an toàn sạch . Còi GV. Kẻ sân trò chơi.
Iii - phơng pháp tổ chức dạy học :
<i>1 - Phần mở đầu : 4- 6 phút</i>
- Giáo viên nhận lớp , học sinh khởi động : Xoay các khớp . Chạy nhẹ .
GV cho HS nhắc lại khẩu lậnh , kỹ thuật động tác rồi cho HS giậm chân theo nhịp.
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, quay phải, quay trái.
<i>2 – Phần cơ bản : 2l phút</i>
<b>a - Học đi vợt chíng ng¹i vËt thÊp :</b>
- GV Kẻ vạch chuẩn bị và xuất phát cách nhau 1m . Cách vạch xuất pát 10 – 20
m kẻ 1 vạch đích. Trên đờng đi để các chớng ngại vật cao 0 ,2 - 0,3 m.
- GV: t¬ thÕ chuÈn bị (Đứng tự nhiên trức vạch XP)
+ ng tỏc: Khi có lệnh từng em đi theo đờng quy định , khi gặp chớng ngại vật thì
bớc hoặc nhảy qua, sau đó đi thờng về đích , vịng về tập hợp cuối hàng
- GV nêu tên , làm mẫu và phân tích kĩ thuật động tác . Hs khá giỏi nêu và làm mẫu
lại kĩ thuật động tác .
- Tæ chức tập luyện theo lớp , tổ , cá nhân .
- GV cùng HS quan sát nhận xét và bổ sung .
<b>b - Chơi trò chơi Thi xếp hàng</b>
+ Cách chơi: (Bài 7) . GVtổ chức cho HS chơi trò chơi .
<i>3 Phần kết thúc :</i>
- Học sinh thả lỏng cùng GV hệ thống và nhận xét bài học
<b>sinh hoạt lớp</b>
<b>Tuần 4</b>
I/ Mục tiêu :
- ỏnh giá hoạt động tuần 4 của lớp .
- Triển khai hoạt động tuần 5 .
II/ Các hoạt động chủ yếu :
- Các tổ trởng nêu kết quả theo dõi hoạt động của tổ .
- Lớp trởng bổ xung về kết quả của từng tổ .
- HS phát biểu ý kiến .
- Bình chon tổ xuất sắc , cá nhân tiêu biểu .
- GV nhận xét và kết luận.
<b>2/ Triển khai công tác tuần 5 :</b>