Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an toan 3 tuan 27 moi CKTKN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.84 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TUẦN 27</b></i>
T ngày /3/2010 đ n /3/2010ừ ế


<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<i><b>Thứ hai /</b></i>
<i><b>3/10</b></i>


1 Chào cờ


2 Tốn Các số có năm chữ số .


3 Tập đọc Ơn tập kiểm tra đọc TI- ĐT:Bộ đội về làng


4 TĐ-KC Ôn tập kiểm tra đọc T2- ĐT:Trên đườn mòn HCM


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>/3/10</b></i>


1 Thể dục Ơn bàiTD với cờ- Trị chơi: Hồng anh, Hồng yến.


2 Tốn Luyện tập.


3 Chính tả Ôn tập kiểm tra đọc T3- ĐT:Người trí thức yêu nước


4 Tập đọc


Ôn tập kiểm tra đọc T4- ĐT:Chiếc máy bơm- Em vẽ
Bác Hồ


<i><b>Thứ tư</b></i>


<i><b>/3/10</b></i>


1 Tốn Các số có 5 chữ số (t2).


2 LT & Câu Ôn tập kiểm tra đọc T5- ĐT: Mặt trời mọc ở đằng...


3 TNXH Chim.


4 Đạo đức Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tt).


5 Âm nhạc Học bài hát :Tiếng hát bạn bè mình.


<i><b>Thứ năm /</b></i>
<i><b>3/10</b></i>


1 Tốn Luyện tập.


2 Chính tả Ơn tập kiểm tra đọc T6- ĐT:Ngày hội ....- Đi hội...


3 Tập viết Kiểm tra giữa kì II


4 Mỹ thuật Vẽ theo mẫu : Vẽ lọ hoa và quả


<i><b>Thứ sáu /</b></i>
<i><b>3/10</b></i>


1 Toán Số 100000 – Luyện tập.


2 TLV Kiểm tra giữa kì II.



3 TNXH Thú


4 Thủ công Làm lọ hoa gắn tường.(t2)


5 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp




Ngày soạn: /3/ 2010


Ngày giảng: Thứ hai /3/2010

TUẦN 27



<i><b>Tiết 1 </b></i>

CHÀO CỜ

<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>
---Tiết 2: Toán:


CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Học sinh biết được các hàng chục nghìn,hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết đọc viết các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa).


- Giáo dục HS chăm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>



- Nhận xét, trả bài kiểm tra.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000</b></i>
<b>- Giáo viên ghi bảng số: 2316</b>


+ Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy
chục và mấy đơn vị ?


- Tương tự với số 1000.
<i><b>* Viết và đọc số có 5 chữ số.</b></i>
- Viết số 10 000 lên bảng.
- Gọi HS đọc số.


- Muời nghìn cịn gọi là một chục nghìn.
+ Vậy 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy
nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
- Treo bảng có gắn các số.


Chục
Nghìn


Nghìn Trăm Chục Đ.Vị
10000


10000


10000
10000


100
100


100
100
100


10 1


1
1
1
1
1




+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn ?
+ Có bao nhiêu trăm ?
+ Có bao nhiêu chục ?
+ Có bao nhiêu đơn vị ?


Gọi 1HS lên điền số vào ô trống trên bảng.
- Hướng dẫn cách viết và đọc số:


+ Viết từ trái sang phải.



<i>+ Đọc là "Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười </i>
<i>sáu.</i>


<i>- Gọi nhiều HS đọc lại số.</i>


- Cho HS luyện đọc các cặp số: 5327 và
45327 ; 8735 và 28735 ; 7311 và 67311
- Cho HS luyện đọc các số:


<i><b> 32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995 </b></i>


- Theo dõi để rút kinh nghiệm.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


+ Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục và 6
đơn vị.


- Đọc: Mười nghìn.


+ 10 000 gồm có 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0
trăm 0 chục và 0 đơn vị.


- Cả lớp quan sát và trả lời:
+ 4 chục nghìn


+ 2 nghìn
+ 3 trăm
+ 1 chục
+ 6 đơn vị



- 1 em lên abngr điền số.
- 1 em lên bảng viết số: 42316
- Nhiều em đọc số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b> Bài 1: - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Treo bảng đã kẻ sẵn như sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS lên điền vào bảng và nêu lại cách
đọc số vừa tìm được.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu thực hiện vào vở.


<b>Bài 2: : - Gọi 1 em nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời một em lên viết và đọc các số.
- Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.</b>


- Ghi lần lượt từng số lên bảng và gọi HS đọc
số.


- Nhận xét sửa sai cho HS.



<b>Bài 4: (Nếu còn thời gian)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.


- Mời một em lên điền số thích hợp vào ơ
tróng để có dãy số rồi đọc lại.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>d) Củng cố - dặn dị:</b></i>


- GV đọc số có 6 CS, u cầu HS lên bảng viết
số.


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


- Một em nêu yêu cầu bài tập: Viết số theo
mẫu.


- Lần lượt từng em lên bảng điền số thích
hợp.


- Nêu cách lại cách đọc số vừa tìm được.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ
sung.



- Đổi chéo vở để KT bài..


- Một em nêu yêu cầu bài tập: Đọc số.
- Lần lượt từng em đọc số trên bảng.


+Đọc các số:23 116, 12 427, 3 116, 82 427
- Một em nêu yêu cầu bài tập


- Lớp cùng thực hiện một bài mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.


- Một học sinh lên bảng điền cả lớp bổ
sung.


+ 60 000, 70 000, 80 000, 90 000


+ 23000, 24 000, 25 000, 26 000, 27 000
+ 23 000, 23 100, 23 200,23 400,23 500
- Hai em lên bảng viết số.


<i><b></b></i>
---Tiết 3 Tập đọc:


ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1)ĐỌC THÊM : BỘ ĐỘI VỀ LÀNG



<i><b> I/ Mục tiêu: KT lấy điểm tập đọc: hs đọc thông thạo các bài tập đọc đã học từ tuần 19 </b></i>
-26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 65 tiếng /phút biết ngừng nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
<i><b>cụm từ ). kết hợp kiểm tra kỉ năng đọc hiểu: hs trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài</b></i>
đọc.



-Kể lại từng đoạn câu chuyện Qủa táo theo tranh biết sử dụng phép nhân hóa để kể chuyện
làm cho lời kể được sinh động.


- GDHS chăm học.


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: - phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.</b></i>
- 6 bức tranh minh họa truyện kể bài tập 2 sgk.
<i><b> III/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2) kiểm tra tập đọc: </b></i>
- kiểm tra


4
1


số học sinh cả lớp.


- yêu cầu lần lượt từng em lên bốc thăm để
chọn bài đọc.


- yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập.


- nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa
đọc.


- nhận xét ghi điểm.



- yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về
nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.


<i><b> 3) bài tập 2: </b></i>


- yêu cầu học sinh kể chuyện "quả táo" theo
tranh, dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh
động.


- gọi hs nêu yêu cầu đề bài, cả lớp theo dõi.
- yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp quan sát
tranh và kể theo nội dung tranh.


- gọi học sinh nối tiếp nhau thi kể theo tranh.
- gọi hai em kể lại toàn câu chuyện.


- theo dõi nhận xét đánh giá và ghi điểm.
* HSHS đọc thêm bài: Bộ đội về làng
<i><b>4) củng cố - dặn dò : </b></i>


- nhận xét đánh giá tiết học.


- về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã học
từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm tra.


- lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết
học.


- lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài


chuẩn bị kiểm tra.


- lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu.


- lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- từng cặp hai em ngồi quay mặt vào nhau
trao đổi kể chuyện theo tranh có sử dụng
phép nhân hóa.


- 5 - 6 em nối tiếp nhau kể theo 6 bức tranh.
- hai em lên kể lại toàn bộ câu chuyện.


- cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hấp dẫn
nhất.


HS đọc và tìm hiểu nội bài đọc


<i><b></b></i>
---Ti


ết 4 : T ập đọc- Kể chuyện:

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 2)



ĐỌC THÊM BÀI : TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH



<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1.</b></i>


- Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.</b></i>
<i> - Bảng lớp viết sẵn bài thơ Em Thương trong bài tập 2. </i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra tập đọc: </b></i>


- Kiểm tra <sub>4</sub>1 số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn
bị kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.


<i><b>3) Bài tập 2: </b></i>


<i>- Đọc bài thơ Em Thương. </i>
- Gọi 2 HS đọc lại.


- Gọi 1HS đọc các câu hỏi a, b, c trong
SGK.


- Yêu cầu cả lớp trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp nêu lên các sự vật


được nhân hóa.


- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở bài tập.


HDHS đọc thêm bài trên đường mịn Hồ
Chí Minh


<i><b>4) Củng cố - dặn dị : </b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc
đã học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục
kiểm tra.


trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.


- 1 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm bài thơ
<i>"Em Thương”</i>


- 1 em đọc các câu hỏi trong SGK.
- Lớp trao đổi theo cặp.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


+ Các sự vật nhân hóa là:
<i> a/ Làn gió: mồ cơi, tìm, ngồi.</i>


<i> Sợi nắng: gầy, run run, ngã..</i>
<i> b/ Làn gió: giống một bạn nhỏ mồ cơi.</i>
<i> Sợi năng: giống một người gầy yếu.</i>
HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc


<i><b></b></i>


---Ngày soạn: /3/ 2010
Ngày giảng: Thứ ba /3/2010
Tiết 1: Thể dục:


ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ


TRỊ CHƠI: HỒNG ANH ,HỒNH YẾN


<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các
động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Tiếp tục ôn động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương
đối chính xác và nâng cao thành tích.


<i><b>- Ơn TC “Hồng Anh Hồng Yến “. u cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.</b></i>
- GDHS rèn luyện thể lực.


<i><b> B/ Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ. </b></i>
- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Đội hình</b>
<b>luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.


- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.


- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


<i>* Ôn bài thể dục phát triển chung.</i>


- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ
2 đến 4 lần.


- Lần 1, GV hô để lớp tập. Lần 3,4 cán sự hơ tập liên hồn 2 x 8
nhịp.


- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát
triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.


- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
<i><b>* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân: </b></i>


- Lớp tập hợp theo đội hình 2 - 4 hàng ngang thực hiện các động
tác so dây, trao dây, quay dây sau đó cho học sinh chụm hai chân
tập nhảy dây một lần.



- Gọi lần lượt mỗi lần 3 em lên thực hiện.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.
<i><b>* Chơi trò chơi “Hồng Anh, Hồng Yến “.</b></i>


- Nêu tên trị chơi hướng dẫn cho học sinh cách chơi.
- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau.


- Cho một nhóm ra chơi làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trị chơi thử một lượt.


- Sau đó cho chơi chính thức.


- Nhắc nhớ đảm bảo an toàn trong luyện tập và trong khi chơi và
chú ý một số trường hợp phạm qui.


- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân
không để va chạm nhau trong khi chơi....


<i><b> 3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.


16
phút



6 phút


5 phút


       
       
       
       







GV


<i><b></b></i>
---Tiết 2: Toán:


LUYỆN TẬP



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 5 chữ số. Biết
viết các số trịn nghìn ( từ 10 000 đến 19 000 ) vào dưới mỗi vạch của tia số.


- Giáo dục HS thích chăm học .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc các số:


32741 ; 83253 ; 65711 ; 87721 ; 19995.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập: </b></i>


<b> Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của BT.</b>
- Phân tích bài mẫu.


- Yêu cầu tự làm bài vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- Mời 3HS lên bảng viết số và đọc số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của BT và mẫu
rồi tự làm bài.



- Mời 3HS lên bảng trình bày bài làm.
- Nhận xét đánh giá bài làm của học sinh.


<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi
làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: </b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài
<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Hai em đọc số.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm chung một bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Lần lượt 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung:



+ 63721 : Sáu muơi ba nghìn bảy trăm hai
mươi mốt.


+ 47 535: Bốn mươi bảy nghìn năm trăm
bamươi lăm.


+ 45913 : Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười
ba


- Một em nêu yêu cầu và mẫu.
- Thực hiện viết các số vào vở.


- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét bổ
sung:


+ Sáu mươi nghìn ba nghìn hai trăm hai mươi
mốt: 63221


+ Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai :
31942


+ Chín mươi baỷ nghìn một trăm chín mươi
lăm: 97145


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Hai em nêu quy luật của dãy số.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 3 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung.



a/ 36520 ; 36521; 36522 ; 36523 ; 36 524 ; 36
525


b/ 48183 ; 48184 ; 48185 ; 48186 ; 48187 ;
48188


c/ 81317 ; 81318 ; 81319 ; 81320 ; 81321 ;
81322


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đọc số, yêu cầu nghe và viết số có
5CS.


- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số.


<i><b></b></i>
---Tiết3: Chính tả:


ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 3)



ĐỌC THÊM BÀI:NGƯỜI TRÍ THỨC YÊU NƯỚC



<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1.</b></i>


- Báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch được trong ba nội dung nêu ở bài tập 2(về học tập
hoặc lao động về công tác khác).


- GDHS chăm học.


<i><b> B/ Chuẩn bị: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.</b></i>


- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra tập đọc: </b></i>
- Kiểm tra


4
1


số học sinh trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.


<i><b>3) Bài tập 2: </b></i>


- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mời một em nhắc lại mẫu báo cáo đã học ở
tuần 20 (tr 20) SGK.


<i>+ Yêu cầu về báo cáo này có gì khác so với </i>
<i>mẫu báo cáo trước đã học ?</i>


- Yêu cầu mỗi em đều phải đóng vai lớp
trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt
động của chi đội.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương những em


báo cáo đầy đủ rõ ràng.


HDHS đọc thêm bài:Người trí thức yêu nước
<i><b>4) Củng cố - dặn dò : </b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục kiểm
tra.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết
học.


- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ
định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 1 em đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc
thầm.


- Một em đọc lại mẫu báo cáo đã học.
+ Người báo cáo là chi đội trưởng. Người
nhận báo cáo là thầy cô phụ trách. Nội dung:
Xây dựng chi đội mạnh ….


- Lần lượt từng em đóng vai chi đội trưởng


lên báo cáo trước lớp.


- Lớp nhận xét chọn những bạn báo cáo hay
và đúng trọng tâm.


HS đọc thêm bài hiểu nôi dung bài đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 4)



ĐỌC THÊM BÀI:CHIẾC MÁY BƠM- EM VẼ BÁC HỒ


<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc: yêu cầu như tiết 1.</b></i>


<i>- Nghe - viết đúng bài thơ Khói chiều ( tốc độ 65 chữ /15 phút không mắc quá 5 lỗi trên bài, </i>
trình bày sạch sẽ đúng bài thơ lục bát (bt2).


- GDHS chăm học


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ tuần 19 - 26.</b></i>


- 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong BT2, tranh ảnh minh họa cây bình bát, cây bần.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra tập đọc: </b></i>


- Kiểm tra <sub>4</sub>1 số HS cịn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.



<i><b>3) Hướng dẫn nghe- viết </b></i>


- Đọc mẫu một lần bài thơ “ Khói chiều “
- Yêu cầu một em đọc lại bài thơ.


- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo
khoa và đọc thầm theo.


<i>+ Tìm những câu thơ tả cảnh: Khóí </i>
<i>chiều“?</i>


<i>+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói </i>
<i>chiều ?</i>


<i>+ Hãy nhắc lại cách trình bày một bài thơ</i>
<i>lục bát?</i>


- Yêu cầu lớp viết bảng con một số từ hay
viết sai.


- Đọc cho học sinh chép bài.


- Thu vở để chấm một số bài nhận xét
đánh giá


HDHS đọc thêm bài Chiếc máy bơm -
Em vẽ Bác Hồ
<i><b>4) Củng cố - dặn dò : </b></i>



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc đã
học từ tuần 19 - 26 để tiết sau tiếp tục
kiểm tra.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định
trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe đọc mẫu bài thơ.


- Một em đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm trong
sách giáo khoa.


+ Chiều chiều từ mái rạ vàng / Xanh rờn ngọn
khói nhẹ nhàng bay lên.


+ Khói ơi vươn nhẹ lên mây / Khói đừng bay
quấn làm cay mắt bà !


+ Câu 6 tiếng viết lùi vào 2 ô, câu 8 tiếng viết
lùi vào 1 ô.


<i>- Lấy bảng con ra viết các từ dễ lẫn: xanh rờn, </i>
<i>vươn, quấn ... </i>



- Lắng nghe và viết bài thơ vào vở.


- 7- 9 em nộp vở để giáo viên chấm điểm.
- HS đọc bài tìm hiểu nội dung bài đọc.


<i><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày giảng: Thứ tư /3/2010
Tiết 1: Toán:


CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TT)



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- HS nắm được các số có 5 CS trường hợp (chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 và
hiểu được chữ số 0 cịn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số).
- Biết đọc viết các số có 5 chữ số dạng nêu trên.


- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số. Luyện ghép hình.
- Giáo dục HS thích học tốn.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học : bảng phụ </b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>



- GV đọc, gọi hai em lên bảng viết các số
có 5 chữ số: 53 162 ; 63 211 ; 97 145 ;
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Giới thiệu các số 5 chữ số ( có chữ số 0)</b></i>
- Kẻ lên bảng như sách giáo khoa, hướng
dẫn học sinh điền vào các cột trong bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét và tự viết
số vào bảng con.


- Yêu cầu nhìn vào số mới viết để đọc số .
- Tương tự yêu cầu điền và viết, đọc các số
còn lại trong bảng.


- Nhận xét về cách đọc, cách viết viết của
học sinh.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>- Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Treo bảng đã kẻ sẵn như SGK lên bảng.


Viết số Đọc số


86030 Tám mươi sáu nghìn



khơng trăm ba mươi
62300


Năm mươi tám nghìn sáu
trăm linh một


42 980


Bảy mươi nghìn khơng
trăm ba mươi mốt
60 002


- Lớp viết bảng con các số.


- Hai em lên bảng viết các số có 5 chữ số.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi hướng dẫn để
viết và đọc các số.


- Ta viết số 3 chục nghìn 0 nghìn 0 trăm 0
chục và 0 đơn vị : 30 000


- Đọc: Ba mươi nghìn.


- Ba chục nghìn,0 nghìn 0 trăm 0 chục và 5
đơn vị. 30 005. Ba mươi ngìn khơng trăm linh
năm.



- 3 em đọc lại các số trên bảng.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.


- Quan sát điền số hoặc đọc các số trong bảng.
- Lần lượt từng em lên bảng điền vào từng cột.


Viết số Đọc số


86030 Tám mươi sáu nghìn


khơng trăm ba mươi
62300


<i>Sáu mươi hai nghìn ba </i>
<i>trăm</i>


<i>58 601</i> Năm mươi tám nghìn sáu
trăm linh một


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu lên điền vào bảng và nêu lại cách
đọc và viết số vừa tìm được.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2HS lên bảng chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như BT2.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện xếp hình.


- Mời một em lên thực hành ghép hình trên
bảng.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b> d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Gọi HS đọc các số :32 505 ; 30 050 ;
40003


- Về nhà tập viết và đọc số có 5 chữ số.


<i>trăm tám mươi</i>


<i>70 031</i> Bảy mươi nghìn khơng
trăm ba mươi mốt


60 002 <i>sáu mươi nghìn khơng </i>



<i>trăm linh hai</i>
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
<i><b>a/ 18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18305 </b></i>
<i><b>b/ 32 606 ; 32 607 ; 32 608 ; 32 609; 32 610</b></i>
- Cả lớp đọc yêu cầu của BT, quan sát để tìm ra
quy luật của dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ
chấm.


- 3 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung:
<i><b>a) 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 ; </b></i>
<i><b>23000</b></i>


<i><b>b) 47000 ; 47100 ; 47200 ; 47300 ; 47400 ; </b></i>
<i><b>47500</b></i>


<i><b>c) 56300 ; 56310 ; 56320 ; 56330 ; 56340 ; </b></i>
<i><b>56350</b></i>


- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp thực hành xếp ghép hình.
- Một học sinh lên bảng xếp.
- cả lớp nhận xét bài bạn.
- 3 em đọc các số trên bảng.


<i><b></b></i>
Tiết 2: Luyện từ và câu:



ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 5)



ĐỌC THÊM BÀI :MẶT TRỜI MỌC Ở ĐẰNG ...TÂY!



<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng: Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành </b></i>
<i>tiếng các bài học thuộc lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 26.</i>


<i>- Luyện tập viết báo cáo: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3 học sinh viết lại báo cáo đủ thông</i>
tin, ngắn gọn rõ ràng, đúng mẫu SGK.Viết báo cáo về một trong ba nội dung: Về học tập,
hoặc về lao động, về công tác khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> B/Đồ dùng dạy học - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần </b></i>
19 - 26.


- Bản phô tô mẫu báo cáo đủ phát cho mỗi em một tờ.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra học thuộc lòng: </b></i>
- Kiểm tra số HS trong lớp.


- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.


<i><b>3) Bài tập 2: </b></i>


- Gọi 2HS đọc yêu cầu của BT và mẫu báo
cáo.



- Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK, đọc
thầm về mẫu báo cáo đã học ở tiết 3.
- Nhắc nhở HS nhớ lại ND báo cáo đã trình
bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thơng
tin, rõ ràng, trình bày đẹp.


- u cầu cả lớp viết báo cáo vào vở.
- Mời một số học sinh đọc lại báo cáo đã
hoàn chỉnh.


- Giáo viên cùng lớp bình chọn những báo
cáo viết tốt nhất.


HDHS đọc thêm bài :Mặt trời mọc ở
đằng ... Tây


<i><b>4) Củng cố - dặn dò : </b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc có
yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết
sau tiếp tục KT.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.



- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- 2 em đọc yêu cầu bài và mẫu báo cáo.
- Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.
- Cả lớp viết bài vào vở.


- 4 - 5 em đọc bài viết của mình trước lớp.
- Lớp nhận xét chọn báo cáo đầy đủ và tốt
nhất.


HS đọc bài tìm hiểu nội dung bài đọc


<i><b></b></i>
---Tiết3: Tự nhiên xã hội:


CHIM


<i><b> A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:</b></i>


- Chỉ và nói ra được các bộ phận trên cơ thể của chim được quan sát.
- Giải thích tại sao khơng được săn bắt, phá tổ chim.


- GDHS biết bảo vệ các loài vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 102, 103. Sưu tầm ảnh các loại chim </b></i>
mang đến lớp.


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài "Cá".


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. </b></i>
<i><b> Bước 1: Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con
chim trang 102, 103 SGK và ảnh các loại
chim sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi:
+ Chỉ về hình dáng kích thước của chúng ?
Cho biết lồi nào biết bay, biết bơi và biết
chạy,…?


+ Bên ngoài cơ thể những con chim có gì bảo
vệ?


+ Bên trong cơ thể của chúng có xương sống
hay khơng ?


+ Mỏ các lồi chim có đặc điểm gì chung? Mỏ
của chim dùng để làm gì ?


<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>



- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận.


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc tranh ảnh sưu tầm.</b></i>
<i><b> Bước 1: - Chia lớp thành các nhóm nhỏ.</b></i>
- Yêu cầu các nhóm phân loại các tranh ảnh
của các lồi chim sưu tầm được theo tiêu chí
do nhóm tự đặt ra, sau đó cùng thảo luậtt câu
hỏi: Tại sao ta không nên săn bắt hoặc phá tổ
chim ?


<i><b>Bước 2:</b></i>


<i><b> - Mời các nhóm trưng bày bộ sưu tập của </b></i>
nhóm mình trước lớp, đại diện nhóm lên thuyết
minh về những loài chim sưu tầm được.


- Khen ngợi các nhóm sưu tầm được nhiều lồi
chim và giới thiệu đúng.


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của cá.
+ Nêu ích lợi của cá.


- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong SGK,


các hình con vật sưu tầm được và thảo luận
các câu hỏi trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung:
+ chúng đều có đầu mình và cơ quan di
chuyển. Bên ngoài được bao phủ bởi lớp
lông vũ. Mỏ chim rất cứng dùng để mổ
thức ăn. Mỗi con chim đều có hai chân, hai
cánh.


- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ-


- Các nhóm thảo luận trong nhóm để hồn
thành bài tập được giao.


- Phân loại thành từng nhóm như: nhóm
biết bay, nhóm biết bơi, nhóm biết chạy,
nhóm có giọng hát hay.


- Trao đổi thảo luận và đi đến kết luận vì
sao khơng nên săn bắt, phá tổ chim …
- Sau đó cử một số em đại diện lên báo cáo
“ diễn thuyết “ về đề tài bảo vệ loài chim
trong thiên nhiên" trước lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>



- Tổ chức cho HS chơi TC "Bắt chước tiếng
chim hót".


- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


- Tham gia chơi TC.


<i><b> </b></i>
Tiết 4: Đạo đức :


TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2)


<i><b> A / Mục tiêu: - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ tài sản của người khác.</b></i>
- Biết không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.


- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người
- Biết trẻ em có quyền tơn trọng bí mật riêng tư.


- GDHS nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.


<i><b> B/ Tài liệu và phương tiện: - Trang phục bác đưa thư, lá thư cho trị chơi đóng vai phiếu</b></i>
học tập.


<i><b> - Cặp sách, quyển truyện tranh, lá thư để HS chơi đóng vai. </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> Hoạt động 1: Nhận xét hành vi. </b></i>
- Chia lớp thành các cặp để thảo luận.
1. Phát phiếu học tập cho các cặp.


- Nêu ra 4 hành vi trong phiếu.


- Yêu cầu các cặp thảo luận tìm xem hành
vi nào đúng và hành vi nào sai rồi điền vào
ô trống trước các hành vi.


- Mời đại diện các cặp lên trình bày trước
lớp.


- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. </b></i>
<i><b>- Giáo viên chia nhóm. </b></i>


- Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu
cầu các nhóm thảo luận để nêu về cách
<i>điền đúng các từ: bí mật, pháp luật, của </i>
<i>riêng, sai trái vào chỗ trống sao cho thích </i>
hợp ( câu a ) và xếp các cụm từ vào hai cột
thích hợp những việc nên và khơng nên làm
(BT4)


- Yêu cầu các nhóm trao đổi thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp.


- Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. </b></i>
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:



- Lắng nghe giáo viên nêu các hành vi thơng
qua phiếu học tập.


- Trao đổi thảo luận tìm ra những hành vi đúng
và hành vi sai.


- Lần lượt các cặp cử các đại diện của mình lên
báo cáo kết quả trước lớp.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Trao đổi thảo luận trong nhóm để hồn thành
bài tập trong phiếu.


- lần lượt các nhóm cử đại diện của mình lên
trình bày trước lớp.


- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung và bình
chọn nhóm xếp đúng nhất.


- HS tự kể về việc làm của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>+ Em đã biết tơn trọng thư từ, tài sản gì </i>
<i>của ai ?</i>


<i>+ Việc đó xảy ra như thế nào ? </i>


- Giáo viên kết luận theo sách giáo viên.
* Nhận xét đánh giá tiết học.



- Về nhà cần thực hiện theo đúng bài học.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào
cuộc sống hàng ngày.


<i><b></b></i>
---Tiết 5: Thể dục:


ÔN BÀI THỂ DỤC VỚI HOA HOẶC CỜ


TRỊ CHƠI "HỒNG ANH - HỒNG YẾN"



<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- Ôn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các
động tác tương đối đúng.


- Tiếp tục ôn động tác nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được ở mức tương
đối chính xác và nâng cao thành tích.


<i><b>- Ơn TC “Hoàng Anh Hoàng Yến “. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia chơi.</b></i>
<i><b> B/ Địa điểm phương tiện : - Mỗi HS 1 cờ nhỏ để cầm tập TD. Sân bãi vệ sinh sạch sẽ. </b></i>


- Còi, kẻ sẵn vạch để chơi TC.
<i><b> C/Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Nội dung và phương pháp dạy học</b> <b>Định</b>
<b>lượng</b>


<b>Đội hình</b>
<b>luyện tập</b>



<i><b>1/ Phần mở đầu :</b></i>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.


- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập.
- Đứng tại chỗ khởi động các khớp.


- Bật nhảy tại chỗ 5 – 8 lần theo nhịp vỗ tay.
<i><b>2/ Phần cơ bản :</b></i>


<i>* Ôn bài thể dục phát triển chung.</i>


- Yêu cầu lớp làm các động tác của bài thể dục phát triển chung từ
2 đến 3 lần.


- Cán sự hơ mỗi lần tập liên hồn 2 x 8 nhịp.
- Theo dõi nhận xét sửa sai cho học sinh.


- Chuyển thành đội hình đồng diễn rồi thực hiện bài thể dục phát
triển chung 3 x 8 nhịp: 1 lần.


<i><b>* Chơi trị chơi “Hồng Anh, Hồng Yến “.</b></i>
- Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi.


- Yêu cầu tập hợp thành các đội có số người bằng nhau.
- Cho HS chơi chính thức.


- Nhắc nhớ đảm bảo an tồn trong luyện tập và trong khi chơi và
chú ý một số trường hợp phạm qui.



- Các đội khi chạy phải chạy thẳng không được chạy chéo sân


5 phút


16
phút


6 phút


       
       
       
       


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

không để va chạm nhau trong khi chơi....
<i><b> 3/ Phần kết thúc:</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.


- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn dò học sinh về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.


5 phút



GV



<i><b></b></i>


---Ngày soạn: /3/ 2010
Ngày giảng: Thứ năm /3/2010
Tiết 1: Toán:


LUYỆN TẬP



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Biết cách đọc viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số là số 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 5 chữ số.


- Làm tính với số trịn nghìn trịn trăm.
- Giáo dục HS thích chăm học .


<i><b> B/</b><b> Đồ dùng dạy học:</b></i><b> : </b>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ: </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng làm BT: Điền số thích
hợp vào chỗ chấm:


a) 16 302 ; 16 303 : ... ; ... ; ... ; 16 307 ; ...
b) 35 000 ; 35 100 ; 35 2000 ; ... ; ... ; ... ; .


c) 92 999 ; ... ; 93 001 ; ... ; ... ; 93 004 ; ...
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Luyện tập: </b></i>


<b> Bài 1: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và mẫu </b>
rồi tự làm bài.


- Treo bảng phụ đã kẻ sẵn BT1 lên bảng.
- Gọi lần lượt từng em lên điền cách đọc
số vào các cột và kết hợp đọc số.


- Nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn cả lớp làm mẫu một hàng
trong bảng.


- Yêu cầu HS tự làm các hàng còn lại.


- 3HS lên abngr làm bài.


- cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Cả lớp tự làm bài.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, lớp bổ
sung.


+ 16 305: mười sáu nghìn ba trăm linh năm,.
+16 500: mười sáu nghìn năm trăm


.+ 62 007 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh
bảy


+ 62070 : sáu mươi hai nghìn khơng trăm bảy
mươi.


- Một em đọc yêu cầu.


- Thực hiện làm chung hàng thứ nhất.
- Cả lớp tự làm các hàng còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi lần lượt từng em lên viết các số vào
từng hàng trong bảng.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nối số thích hợp ứng với
mỗi vạch



- Gọi lần lượt từng em lên nối các số vào
mỗi vạch thích hợp.


- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 4:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi một em nêu lại cách nhẩm các số có
4 chữ số trịn nghìn.


- u cầu HS tự làm bài vào vở.


<i><b>- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. </b></i>
<i><b>c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Tổ chức cho HS chơi TC: Thi viết số
nhanh


- Về nhà xem lại các BT đã làm.


sung.


+ Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm :
87105


+ Tám mươi bảy nghìn một tăm linh một 87101
+ Tám mươi bảy nghìn năm trăm : 87 500
+ Tám mươi bảy nghìn:87 000



- Một em đọc yêu cầu.
- HS thực hiện


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn làm


- Một em đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
4000 + 500 = 4500


6500 - 500 = 6000


4000 – (2000 – 1000) = 3000
300 + 2000 x 2 = 4300
(8000 – 4000) x 2 = 8000


<i><b></b></i>
---Tiết 2: Chính tả:


ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6)



ĐỌC THÊM BÀI: ĐI HỘI RỪNG XANH- ĐI HỘI CHÙA HƯƠNG



<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng: Chú yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng</b></i>
<i>các bài học thuộc lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 26.</i>


- Viết đúng âm vần dễ lẫn trong đoạn văn.
- GDHS chăm học



<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19</b></i>
- 26.


- 3 tờ phiếu phô tô ô chữ.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra học thuộc lòng: </b></i>
- Kiểm tra số HS trong lớp.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết
học.


- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.


<i><b>3) Bài tập 2: </b></i>


- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu lớp theo dõi đọc thầm.


- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.


- Mời 3 nhóm lên bảng chơi tiếp sức.



- Yêu cầu đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích
hợp.


- Thu một số bài chấm điểm và nhận xét.


- HDHS đọc thêm bài đi hội rừng xanh và đi
chùa hương


<i><b>4) Củng cố - dặn dò : </b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà tiếp tục đọc lại các bài tập đọc có
yêu cầu HTL đã học từ tuần 19 - 26 để tiết
sau tiếp tục KT.


chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.


- Một em nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức điền chữ thích
hợp vào chỗ trống.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.



<i>+ Các từ cần điền là : rét, buốt, ngất, lá, </i>
<i>trước, nào, lại, chưng, biết, làng, tay.</i>
- Hai em đọc lại đoạn văn vừa điền xong.
- HS đọc bài hiểu nội dung bài đọc


<i><b></b></i>
Tiết 3: Tập viết:


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ



<i> Kiểm tra theo đề chung của trường</i>
<i><b></b></i>
---Tiết 4: Âm nhạc:


HỌC HÁT BÀI: TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH



<i><b> Lê Hoàng Minh</b></i>
<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- HS biết bài hát “Tiếng hát bạn bè mình“, hát có tính chất vui, sinh động dùng để hát tập
thể.


- Hát đúng giai điệu và lời ca. Hát đồng đều, hòa giọng, nhẹ nhàng.
- Giáo dục lòng yêu hòa bình, yêu thương mọi người.


<i><b> B/ Chuẩn bị: - GV: Hát đúng chính xác bài Tiếng hát bạn bè mình. Các nhạc cụ quen </b></i>
dùng.


- Học sinh: các đồ dùng liên quan tiết học.


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Dạy bài hát </b></i>


- Cho học sinh nghe băng nhạc bài hát.
- Cho học sinh đọc đồng thanh lời bài hát.
- Dạy hát từng câu theo lối móc xích.


- Hướng dẫn tập theo nhóm sau đó hát lại cả lớp
vài lần.


- Tập hát theo hình thức phối hợp đơn ca, tốp
ca.


- Lắng nghe sửa những chỗ học sinh hát sai.
<i><b>* Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm. </b></i>


- Hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
Trong không gian bay bay một hành tinh thân ái
x x xx x x


xx


- Yêu cầu vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
Trong không gian bay bay một hành tinh thân ái
x x x x x x x x x
x


- Yêu cầu lớp đứng dậy hát và nhún chân nhẹ
nhàng.


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát 1 lần kết hợp vỗ
tay theo phách.


- Về nhà tập hát nhiều lần.


em bé“


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Lớp lắng nghe bài hát qua băng một lượt.
- Cả lớp đọc đồng thanh lời ca.


- Hát từng câu theo GV.


- Từng bàn hoặc từng nhóm luyện tập.
- Cả lớp cùng hát lại bài hát.


- Tập hát theo hình thức đơn ca và tốp ca.



- Vừa hát vừa vỗ tay theo phách.


- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu
lời ca


- Lớp cùng đứng lên hát lại bài hát kết hợp
nhún chân nhẹ nhàng.


- Cả lớp hát lại bài hát.


<i><b></b></i>


---Ngày soạn: /3/ 2010
Ngày giảng: Thứ sáu /3/2010
<i> Tiết 1<b> : Toán: </b></i>


SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Học sinh nhận biết về số 100 000 (Một trăm nghìn )


- Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số. Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số.
-Biết được số liền sau số 99 999 là số 100 000.


- Giáo dục HS chăm học


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Mười tấm bìa mỗi tấm viết số 10 000 </b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi 2 em lên bảng viết các số :


53 4000 ; 23 000 ; 56 010 ; 90 009.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i>* Giới thiệu số 100 000:</i>


- Gắn 7 tấm bìa có ghi số 10 000 lên bảng.
+ Có mấy chục nghìn ?


- Lấy thêm một tấm xếp thêm vào nhóm 7 tấm
và hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?


- Thêm một tấm ghi số 10 000 vào nhóm 8
tấm lại hỏi tất cả có mấy chục nghìn ?
- Thêm một tấm 10 000 vào nhóm 9 tấm lại
hỏi tất cả có mấy chục nghìn nghìn ?


- Giới thiệu số 100 000: Mười chục nghìn cịn
<b>gọi là một trăm nghìn viết là: 100 000.</b>


- Gọi vài em chỉ vào số 100 000 và đọc lại
+ Số 100 000 là số có mấy chữ số.



<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi một em nêu yêu cầu của bài tập. </b>


- Yêu cầu HS nêu quy luật của dãy số rồi điền
tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- Gọi 3HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho HS quan sát tia số để tìm ra quy luật thứ
tự các số trên tia số.


- Yêu cầu học sinh làm vào vở.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập.</b>



- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu.
<b>- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài </b>


<b>Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập.</b>


- 2 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Lớp quan sát lên bảng và trả lời:
- Có 7 chục nghìn.


- 7 chục nghìn thêm 10 000 bằng 8 chục
nghìn.


- 8 chục nghìn thêm 10 000 bằng 9 chục
nghìn.


- 9 chục nghìn thêm 10 000 bằng 10 chục
nghìn.


- Nhắc lại cách viết và cách đọc số 100 000


- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
a) 10000 ; 20000 ; 30000 ; ... ; 100000
b) 10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000 ;14000 ; ..


c) 18000 ; 18100 ; 18200 ; 18300 ;18400 ; ..
d) 18235 , 18236 ,18237 ,18238, 18239
- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp tự làm bài vào vở


- Một em lên bảng điền vào tia số, lớp bổ
sung


40000 50000 60000 70000 80000
90 000 100000


- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa bài.
- Một em đọc bài toán.


- C l p cùng th c hi n vào phi u.ả ớ ự ệ ế


Số liền trước Số đã cho Số liền sau


12533 12534 12535


43904 43905 43906


63299 62370 62371


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu học sinh làm vào vở.
- chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> </b></i>


<i><b>d) Củng cố - dặn dò</b></i>



- Gọi 1HS lên bảng viết số 100 000.


- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp bổ sung:
<i><b>Giải:</b></i>


Số chỗ chưa có người ngồi là:
7000 – 5000 = 2000 ( chỗ )


<i><b> Đ/S: 2000 chỗ ngồi </b></i>
<i><b></b></i>


---Tiết 2: Tập làm văn:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ



<i> Kiểm tra theo đề chung của trường</i>
<i><b></b></i>


---Tiết 3: Tự nhiên-xã hội:

THÚ



<i><b> A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:</b></i>


- Chỉ và nói ra được các bộ phận bên ngồi của một số loài thú nhà được quan sát.
- Nêu được ích lợi của các loài thú đối với con người.


- Biết được những động vật có lơng mao, đẻ con nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay


động vật có vú


- GDHS biết bảo vệ vật nuôi.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh trong sách trang 104, 105. Sưu tầm ảnh các loại thú nhà </b></i>
mang đến lớp.


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài "Chim".


- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>*Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. </b></i>
<i><b> Bước 1: Thảo luận theo nhóm </b></i>


- Yêu cầu các quan sát các tranh vẽ các con
thú nhà trang 104, 105 SGK và ảnh các loại
thú nhà sưu tầm được, thảo luận các câu hỏi:
<i>+ Kể tên các con thú nhà mà em biết ?</i>
<i>+ Trong số các con thú nhà đó con nào có </i>
<i>mõm dài, tai vểnh, mắt híp ?</i>



<i>+ Con nào có thân hình vạm vỡ sừng cong </i>


- 2HS trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của chim.


+ Tại sao không nên bắn và bắt tổ chim?.
- Lớp theo dõi.


- Các nhóm quan sát các hình trong SGK, các
hình con vật sưu tầm được và thảo luận các
câu hỏi trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả thảo
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>hình lưỡi liềm?</i>


<i>+ Con nào có thân hình to lớn, vai u, chân </i>
<i>cao ?</i>


<i>+ Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì ?</i>
<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>


- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận (mỗi nhóm giới thiệu về 1
con)


- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.


<i><b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi
<i><b>sau: </b></i>


<i>+ Nêu ích lợi của việc ni các lồi thú nhà </i>
<i>(như mèo, lợn, trâu, bị ...) ?</i>


<i>+ Nhà em có ni những con vật nào ? Em </i>
<i>chăm sóc chúng ra sao ? Cho chúng ăn gì ?</i>
<i><b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân. </b></i>


- Yêu cầu học sinh lấy giấy và bút chì, bút
màu để vẽ và tô màu một con thú nhà mà
mình ưa thích. Vẽ xong ghi chú tên con vật
và các bộ phận của nó trên hình vẽ.


- Yêu cầu HS vẽ xong dán sản phẩm của
mình trưng bày trước lớp.


- Mời một số em lên tự giới thiệu về bức
tranh của mình.


- Nhận xét bài vẽ của học sinh.
<i><b> d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.


+ Là con trâu


+ Con bị.


+ Các lồi thú như: Trâu, bị, lợn, chó, mèo,
là những con vật đẻ con và chúng ni con
bằng sữa.


+ Ích lợi: Mèo bắt chuột, Chó giữ nhà, lợn
cung cấp thịt, phân bón. Trâu, bị cày kéo,
thịt, phân bón,…


+ HS tự liên hệ.


- Lớp thực hành vẽ con vật mà em thích.


- Trưng bày sản phẩm trước lớp.


- Một số em lên giới thiệu bứcvẽ của mình.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn vẽ đẹp nhất.


<i><b></b></i>
---Tiết 4: Thủ công:


LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (TIẾT 3)



<i><b> A/ Mục tiêu: - Biết vận dụng các kĩ năng gấp, cắt, dán để làm được cái lọ hoa gắn tường.</b></i>
Làm được một lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.


- Yêu thích các sản phẩm đồ chơi.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học Như tiết 1</b></i>



<i><b> C/Hoạt động dạy - học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. kiểm tra bài cũ:</b></i>


- kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>a) giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) khai thác:</b></i>


<i><b>* hoạt động 3: yêu cầu làm lọ hoa gắn </b></i>
<i><b>tường và trang trí.</b></i>


- yêu cầu nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường bằng cách gấp giấy.


- nhận xét và dùng tranh quy trình để hệ
thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường.
- tổ chức cho thực hành theo nhóm.
- quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
gợi ý cắt dán các bơng hoa có cành lá để
cắm vào lọ trang trí.


- cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- tun dương một số nhóm có sản phẩm
đẹp.



<i><b> c) củng cố - dặn dò:</b></i>


- giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- về nhà tập làm cho thành thạo.


- lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .


- hai em nhắc lại các bước về quy trình gấp
cái lọ hoa gắn tường.


- quan sát để nhớ lại các bước gấp lọ hoa gắn
tường để thực hành gấp.


- các nhóm thực hành gấp lọ hoa theo hướng
dẫn.


- cắt các bông hoa và cành lá để cắm vào lọ
hoa.


- các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm
trước lớp.


- cả lớp nhận xét, đánh giá xếp loại sản phẩm
của từng nhóm.


<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 </b>

SINH HOẠT LỚP



<b>A. Mục đích:</b>



<b>- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua</b>
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới


- Phê bình và tun dương những học sinh tích cực trong học tập
- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê bình và phê bình


<b>B. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:</b>


- Lớp trưởng tiến hành điều khiển cho các bạn sinh hoạt.
-Tổ trưởng tổ 1đúc kết hoạt động của tổ trong tuần


-Các bạn đi học đúng giờ, học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp hăng say phát
biểu xây dựng bài, vệ sinh trường lớp sạch đẹp


-Bên cạnh đó vẫn cịn 1 số bạn còn đi muộn, đến lớp chưa chú ý nghe giảng, ngồi học hay nói
chuyện riêng


- Tổ đề nghị tuyên dương bạn...., nhắc nhở bạn
*Tương tự tổ 1,2


+ Sinh hoạt theo tổ nhận xét ưu khuyến – Nêu nhiệm vụ tuần tới
* Lớp phó nhận xét hoạt động học tập


* Lớp phó văn thể mỷ nhận xét các hoạt động khác.(Vệ sinh,Tác phong của HS )


* Lớp trưởng đúc kết lại hoạt động của lớp trong tuần. Đề nghị các bạn tuyên dương bạn...
-Ý kiến của hs


* Đánh giá của GV:



<b>1. Nề nếp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đi học đầy đủ, đúng giờ


<b>2. Học tập: </b>


- ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài:
- Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập


- Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, cịn nói chuyện riêng
<i>- Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều nhất </i>


- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết .


<b>3. Vệ sinh:</b>


- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.


<i><b>- Các em cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , thường xuyên tắm rữa ,cắt móng tay, móng chân</b></i>
sạch sẽ.


<b>4. Hoạt động khác:</b>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động.


<b>III. Kế hoạch tuần:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ



- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.


- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường.
-Hát đầu giờ, cuối giờ. Vệ sinh trường lớp,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ


-Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu
-Ở nhà luyện đọc thật nhiều


-Viết bài, làm bài đầy đủ ở nhà.


- HS ôn luyện các bài hát, bài múa của Sao nhi đồng. Chơi trò chơi dân gian
<i><b></b></i>
<i><b> Buổi chiều</b></i>


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN


<i><b> A/ Mục tiêu:</b></i>


<i><b> - Củng cố về cách viết và số có 5 chữ số.</b></i>
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Hướng dẫn HS làm BT:</i>
- Yêu cầu HS làm các BT sau:


<b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b>


Viết số Đọc số



28 743 Hai mươi tám nghìn bảy trăm


bốn mươi ba
97 846


Năm mươi sáu nghìn khơng trăm
mười


53 420


Chín mươi nghìn khơng trăm linh


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
theo dõi bổ sung:


Viết số Đọc số


28 743 Hai mươi tám nghìn bảy trăm


bơn mươi ba


97 846 <i>chín mươi bảy nghìn tám trăm </i>


<i>bốn mươi sáu</i>


<i><b>56 010</b></i> Năm mươi sáu nghìn khơng
trăm mười



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chín


<b>Bài 2: SỐ ?</b>


a) 25 601 ; 25 602 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
b) 89 715 ; 89 716 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
c) 18 000 ; 19 000 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
d) 54 400 ; 54 500 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .


<i><b>Bài 3: Có 5 thùng, mỗi thùng chứa 1106l </b></i>


<i>nước. Người ta lấy ra 2350l từ các thùng đó. </i>
Hỏi cịn lại bao nhiêu lít nước ?


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<i>2 Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.</i>


<i>hai mươi</i>


<i><b>90 009</b></i> Chín mươi nghìn khơng trăm
linh chín




<i><b>a) 25 601; 25 602; 25 603 ; 25 604 ; 25 605 ..</b></i>
<i><b>b) 89 715; 89 716 ; 89 717 ; 89 718 ; 89 719 .</b></i>
<i><b>c) 18 000 ;19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 .</b></i>


<i><b>d) 54 400 ; 54 500 ; 54 600 ; 54 700 ; 54 800 </b></i>


<i><b>Giải:</b></i>


Số lít dầu trong 5 thùng là:
<i><b> 1106 x 5 = 5530 (l)</b></i>
Số lít dầu cịn lại là:
<i> 5530 - 2350 = 3180 (l)</i>
<i><b> ĐS: 3180 lít </b></i>
<i><b></b></i>


---TOÁN NÂNG CAO



<i><b> A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải toán bằng 2 phép tính, về phép cộng, phép trừ.</b></i>
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Hướng dẫn HS làm BT:</i>
- Yêu cầu HS làm các BT sau:


<b>Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả </b>


lời đúng:


Số lớn nhất trong các số 49376 ; 49736 ;
38999 ; 48 989 là:



A. 49376 B. 49736 C. 38999 D.
48 989


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


67328 + 25893 72586 +
19215


82975 - 54837 53279 -
26096


<b>Bài 3: Một đội công nhân giao thông rải </b>


nhựa xong đoạn đường 1615m trong 5
giờ. Hỏi đội đó rải nhựa trong 8 giờ thì
xong đoạn đường dài bao nhiêu mét ?
(Giải 2 cách)


- Theo dõi HS làm bài.


- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
<i>2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.</i>


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp
theo dõi bổ sung:


<i><b> B. 49736 </b></i>



67328 72586 82975 53279
+ 25893 +19215 - 54837 - 26096
93221 91801 28138 27183
<i><b> Giải:</b></i>


Mỗi giờ đội đó rải nhựa được đoạn đường là:
1615 : 5 = 323 (m)


Đoạn đường đội đó rải nhựa trong 8 giờ là:
323 x 8 = 2584 (m)


<i><b> ĐS: 2584m</b></i>
<i><b>Cách 2: Giải:</b></i>


Đoạn đường đội đó rải nhựa trong 8 giờ là:
1615 : 5 x 8 = 2584 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b></b></i>
<i><b> Tập làm văn: Ôn tập giữa học kì II (tiết 7) </b></i>


<i><b> A/Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng: Yêu cầu như tiết 5.</b></i>


- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu, vần dễ viết sai do ảnh hưởng cách phát
âm của địa phương: uôt / uôc; ât / âc ; iêt / iêc ; ai / ay).


<i><b> B/ Chuẩn bị: - 7 Phiếu viết tên từng bài thơ và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 19 - </b></i>
26.


- 3 tờ phiếu viết nội dung BT2.
<i><b> C/ Các hoạt động dạy - học : </b></i>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>2) Kiểm tra học thuộc lòng: </b></i>
- Kiểm tra số HS còn lại trong lớp.
- Hình thức kiểm tra: Thực hiện như tiết 1.
<i><b> 3) Bài tập 2: </b></i>


- Mời một em nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu quan sát ô chữ và tự làm vào
VBT.


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.


- Mời 3 nhóm (mỗi nhóm 7 em) lên thi điền
vào ơ chữ bằng hình thức tiếp sức và em
cuối cùng đọc lại từ mới xuất hiện.
- Nhận xét bình chọn nhóm điền đúng và
nhanh nhất


<i><b>4) Củng cố - dặn dò : </b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà học bài chuẩn bị KTĐK.


- Lớp theo dõi để nắm về yêu cầu của tiết học.
- Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài
chuẩn bị kiểm tra.



- Lên bảng đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.


- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.
- Một em đọc yêu cầu bài tập: Giải ô chữ
- Lớp quan sát ô chữ và làm bài cá nhân.
- 3 nhóm lên bảng điền nhanh và điền đúng
các chữ vào ô trống. Em thứ 7 đọc lại từ mới
xuất hiện.


<i><b> ” PHÁT MINH”</b></i>


- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.


<i><b></b></i>


---HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT



<i><b> A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.</b></i>
- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.


<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1. Hướng dẫn HS luyện đọc:</i>


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài:
<i>Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử, Rước đèn ông</i>


<i>sao kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài</i>
đọc.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- HS luyện đọc theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.


+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 HS thi đọc nối
<i>tiếp 4 đoạn trong bài Sự tích lễ hội Chử</i>
<i>Đồng Tử.</i>


<i>+ Mời 1 số HS thi đọc bài Rước đèn ông sao</i>
và TLCH:


? Nội dung đoạn 1 tả những gì?


? Chiếc đèn ơng sao của Tâm có gì đẹp?
? Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà
rước đèn rất vui ?


- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân và
nhóm thể hiện tốt nhất.


<i>2. Dặn dị: Về nhà luyện đọc thêm.</i>


- 3 nhóm thi đọc trước lớp.


- Thi đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu


của GV.


- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn và
nhóm đọc tốt nhất.


<i><b></b></i>


---RÈN CHỮ



<i><b> A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 2 bài Rước đèn ông sao.</b></i>


- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch đẹp.
<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>* Hướng dẫn HS nghe - viết:</i>


<i>- Đọc đoạn 2 bài Rước đèn ông sao.</i>
- Gọi 2HS đọc lại.


- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả lời
câu hỏi:


+ Đoạn văn nói điều gì ?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con những từ
dễ lẫn và ghi nhớ chính tả.



* Đọc cho HS viết bài vào vở.


* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi phổ
biến.


<i>* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng những</i>
chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1 dòng.


- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.


- Cả lớp đọc thầm và trả lời:


+ Tả chiếc đèn ông sao của bạn Hà.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu và tên riêng.


- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.


- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.


<i><b> </b></i>


TIẾNG VIỆT NÂNG CAO


<i><b> A/ Yêu cầu: - Củng cố, nâng cao về biện pháp nhân hóa.</b></i>
- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động cảu thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
- Yêu cầu cả lớp làm các BT sau:


- Cả lớp tự làm BT vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 1: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ </b>


trống để hoàn chỉnh định nghĩa sau:


<i>Nhân hóa là biện pháp gán cho động vật, ... </i>
(khơng phải người) những tình cảm, hoạt
động của ..., nhằm làm cho đối tượng được
miêu tả trở nên gần gũi, sinh động.


<b>Bài 2: Viết một đoạn văn miêu tả cảnh vật (5</b>


<i>- 7 câu), trong đó có sử dụng biện pháp nhân</i>
<i>hóa. (Viết xong, gạch dưới các từ ngữ thể </i>
<i>hiện biện pháp nhân hóa).</i>


<i><b>2. Dặn dị: Về nhà xem lại các BT đã làm, </b></i>
ghi nhớ.


nhận xét bổ sung.


<i>Nhân hóa là biện pháp gán cho động vật, </i>
<i><b>thực vật, đồ vật ...(khơng phải người) những </b></i>


<i><b>tình cảm, hoạt động của người, nhằm làm </b></i>
cho đối tượng được miêu tả trở nên gần gũi,
sinh động.


- 5 - 7 em đọc bài viết của mình, cả lớp nhận
xét bổ sung.


<i><b></b></i>


</div>

<!--links-->

×