Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài soạn GIÁO ÁN 5, TUẦN 20; GDMT+TT HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.01 KB, 21 trang )

Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
Th 2
Ngy son: 3/1/2011 Tp c
Ngy dy: 10/12/2011 THI S TRN TH Đ

I- YấU CU
- c lu loỏt, din cm bi vn. Bit c phõn bit li cỏc nhõn vt.
- Hiu ngha cỏc t ng khú trong truyn.
- Hiu ý ngha truyn: Ca ngi thỏi s Trn Th - mt ngi c x gng
mu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng m lm sai phộp nc.
II- DNG DY-HC
- Tranh minh ho bi c trong SGK.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
- 4 HS phân vai đọc diễn cảm phần II vở kịch: Ngời công dân số Một.
- 1 em nhắc lại nội dung vở kịch.
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) Hng dn HS luyn c v tỡm hiu bi:
* H 1: Luyn c:
- 1 em c toàn bài;
- GV chia đoạn b i v n (3 on).
- HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài (2 lt).
- GV kết hợp hdẫn HS:
+ Luyn c : Linh Từ Quốc Mẫu, ngọn ngành, chuyên quyền.
+ Tìm hiểu cách đọc giọng các nhân vật.
+ Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải ở SGK.
- GV ọc diễn cảm toàn bài.
* H 2: Tỡm hiu bi:
- on 1: HS c thm on vn, trả li cõu hi 1.


+ Khi cú ngi mun xin chc cõu ng, Trn Th ó lm gỡ ?
- on 2: HS c thầm on 2, trả li cõu hi 2.
+ Trc vic lm ca ngi quõn hiu, Trn Th x lý ra sao ?
- on 3: HS c thm, tho lun nhúm ụi, tr li cõu hi 3.
+ Khi bit cú viờn quan tõm vi vua rng mỡnh chuyờn quyn, Trn Th
núi th no ?
- HS c thm c bi, tr li cõu 4.
+ Em học tập đợc ở Trần Thủ Độ điều gì?
- GV gi ý HS rỳt ni dung bi.
c) Luyện đọc diễn cảm:
- 3 em nối tiếp đọc lại toàn bài.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn 3:
GV: Trn Vn Lng -25- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
- HS nhắc lại cách đọc giọng các nhân vật.
- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc diễn cảm theo cách phân vai
- Lớp cùng GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất, bạn đọc hay nhất.
4) Cng c-dn dũ
- HS nhc li ý ngha cõu chuyn.
- GV nhn xột tit hc.
-------- ---------
Toán
LUYN TP
I- YấU CU
Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn.
II- DNG DY-HC
Bng ph
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh

2) Kim tra
2 HS nhc cỏch tớnh chu vi hỡnh trũn
3) HD HS lm bi tp
* Bi 1: Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bán kính r:
- Cõu a, b: HS làm vào bảng con (Vn dng trc tip cụng thc tớnh chu vi hỡnh
trũn theo bán kính).
- Cõu c: 1 HS khỏ, gii thc hin bng. c lp lm vo nhỏp.
- GV kim tra, nhn xột kt quả và yêu cầu một số em nhắc lại công thức tính chu
vi hình tròn.
*Bi 2: Tớnh ng kớnh hoc bỏn kớnh hỡnh trũn khi bit chu vi ca nú.
- 1 em nêu yêu cầu bài tập, lp suy ngh gii bi toỏn vo v.
- 2 HS gii bng.
- GV chm mt s v, nhn xột bi lm bng.
*Bi 3: Gii toỏn
- 1 em nêu yêu cầu bài tập.
- GV giúp HS nhận thấy bánh xe lăn 1 vòng thì xe đạp đi đợc quảng đờng đúng
bằng chu vi của bánh xe, bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì xe đạp đi đợc quảng đờng
dài bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe.
- HS gii vo v, HS khỏ, gii gii cõu b.
*Bi 4: ( HS khỏ, gii)
- HS ln lt thc hin cỏc thao tỏc sau:
Tớnh chu vi hỡnh trũn: 6 x 3,14 = 18,84 (cm)
Tớnh na chu vi hỡnh trũn: 18,84 : 2 = 9,42 (cm)
Tớnh chu vi hỡnh H: 9,42 + 6 = 15,42 9cm)
- HS khỏ, gii nờu ỏp ỏn v gii thớch.
GV: Trn Vn Lng -26- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
4) Cng c-dn dũ
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS v nh chun b tit sau: Din tớch hỡnh trũn.

-------- ---------
Địa lí
Châu á (tip theo)
I- YấU CU: HS biết:
- Nêu đợc đặc điểm về dân c, tên một số hoạt động kinh tế của ngời dân Châu á; ý
nghĩa của những hoạt động này.
- Biết dựa vào lợc đồ hoặc bản đồ, nhận biết đợc sự phân bố một số hoạt động sản
xuất của ngời dân Châu á.
- Biết đợc khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo,
cây công nghiệp và khai thác khoáng sản.
II- DNG DY-HC
- Bản đồ tự nhiên Châu á. Bản đồ các nớc Châu á.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
2 HS nờu v trớ a lý v c im t nhiờn ca chõu .
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) Tỡm hiu bi
3. C dân Châu á
*Hoạt động 1: làm việc cả lớp
- HS quan sát bảng số liệu và so sánh dân số Châu á với dân số các châu lục khác
để nhận biết biết Châu á có số dân đông nhất thế giới
- HS quan sát Hình 4 SGK để thấy ngời dân sống ở các khu vực khác nhau có màu
da, trang phục khác nhau.
- GV bổ sung: ngời dân ở khu vực có khí hậu ôn hoà thờng có màu da sáng, ở
vùng nhiệt đới có màu da sẫm.
- Dù có màu da khác nhau nhng mọi ngời đều có quyền sống, học tập và lao động
nh nhau.
- GV kết luận: Châu á có số dân đông nhất thế giới, phần lớn dân c Châu á da

vàng và đông tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ.
4. Hoạt động kinh tế.
*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- HS quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi.
- HS nêu tên một số ngành sản xuất: trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi bò,
GV: Trn Vn Lng -27- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô ...
- GV bổ sung để HS biết thêm một số hoạt động sản xuất khác nh trồng cây công
nghip, chăn nuôi và chế biến thuỷ sản, hải sản...
- GV kết luận: Ngời dân Châu á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa
gạo, lúa mì, thịt, trứng sữa. một số nớc phát triển ngành công nghiệp: khai thác du
m, sản xuất ô tô ....
5. Khu vực Đông Nam á.
*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- HS quan sát hình 3 v 5, SGK. Xác định lại vị trí địa lý khu vực Đông Nam á
(Núi là chủ yếu, có độ cao trung bình, đồng bằng nằm dọc sông lớn (Mê Công) và
ven biển.)
- GV yêu cầu HS liên hệ với hoạt động sản xuất và các sản phẩm công nghiệp,
nông nghiệp của Việt Nam để từ đó thấy đợc sản xuất lúa gạo, trồng cây công
nghiệp , khai thác khoáng sản là các ngành quan trọng của các nớc Đông Nam á.
- GV kết luận: Khu vực Đông Nam á có khí hậu gió mùa nóng, ẩm. Ngời dân
trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản.
4. Củng cố, dặn dò
- HS nắm nội dung bài học
- Dn HS về nhà xem trớc bài: Các nớc làng giềng của Việt Nam.
-------- ---------
Khoa học:
Sự biến đổi hoá học (Tiếp theo)
I- YấU CU: Sau bài học, HS biết :

Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến
đổi hoá học.
II- DNG DY-HC
Nến, giấm, giấy trắng.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
2 HS tr li cõu hi:
- Th no l s bin i húa hc ?
- Cho vớ d.
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) Tỡm hiu bi
* Hoạt động 1: Trò chơi Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
GV: Trn Vn Lng -28- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi đợc giới thiệu trong SGK trang
80.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
Từng nhóm giới thiệu các bức th của nhóm mình với các bạn nhóm khác
- GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dới tác dụng của nhiệt.
* Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin trong SGK
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm 4.
GV yêu cầu nhóm trởng điều khiển nhóm mình hoạt động: Quan sát hình vẽ để
trả lời câu hỏi ở SGK.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
+ Mỗi nhóm chỉ trả lời câu hỏi của một bài tập.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dới tác dụng của ánh sáng.
4) Củng cố, dặn dò:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS chuẩn bị trớc bài sau: Năng lợng.
-------- ---------
Th 3
Ngy son: 4/1/2011 Tp lm vn
Ng y d y: 11/1/2011 T NGI (Kiểm tra viết)
I- YấU CU
HS vit c mt bi vn t ngi cú b cc r rng, ý, th hin c nhng
quan sỏt riờng, dựng t, t cõu ỳng, cõu vn cú hỡnh nh cm xỳc.
II- DNG DY-HC
Bng lp vit bi
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
GV kim tra s chun b ca HS.
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) Hng dn HS lm bi
Đề bài: Chọn một trong các đề bài sau:
1. Tả một ca sĩ đang biểu diễn.
2. Tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích.
3. Hãy tởng tợng và tả lại một nhân vật trong truyện mà em đã đọc.
- HS c 3 bi trờn bng.
GV: Trn Vn Lng -29- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
- GV giỳp HS hiu yờu cu ca bi:
+ Cỏc em cn suy ngh chn c trong 3 bi ó cho 1 hp nht vi
mỡnh.

+ Nu chn t mt ca s thỡ chỳ ý t ca s ú ang biu din.
+ Nu chn t mt ngh s hi thỡ chỳ ý t ti gõy ci ca ngh s ú.
+ Nu chn t mt nhõn vt trong truyn ó c thỡ phi hỡnh dung, tng tng
rt c th v nhõn vt (hỡnh dỏng khuụn mt...) khi miờu t.
+ Sau khi chn bi, cn suy ngh tỡm ý, sp xp ý thnh dn ý. Da vo
dn ý ó xõy dng c, vit hon chnh bi vn t ngi.
- Một vài em nói về đề bài mình chọn
c) HS lm bi
d) GV thu bi.
4. Cng c dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh c trc ni dung tit TLV : Lp chng trỡnh hot ng
-------- ---------
Toán
DIN TCH HèNH TRềN
I- YấU CU: Giỳp HS :
- Nm c quy tc, cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn.
- Bit vn dng tớnh din tớch hỡnh trũn.
II- DNG DY-HC
Com pa, bng ph.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
2 HS lm bng, c lp lm vo nhỏp:
Tớnh chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh r:
a) r = 2m; b) r = 3m.
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) Tỡm hiu bi
* H 1: Gii thiu cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn.

- GV gii thiu qui tắc tớnh din tớch hỡnh trũn nh ở SGK.
- HS dựa vào qui tắc để thiết lập công thức tính diện tích hình tròn:
S = r x r x 3,14
* H 2: Thc hnh.
GV: Trn Vn Lng -30- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
Bi 1: Tớnh din tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh r:
- HS lm bi a, b vào bảng con.
- HS khỏ, gii lm bi c.
- GV nhn xột, kt lun. Yờu cầu HS nhắc lại qui tc vừa học.
Bi 2: Tớnh din tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh d:
- HS làm bài a, b vào vở.
- 2 HS l m bng.
- GV chm mt s v.
- GV lu ý trờng hợp c: chuyển phân số về số thập phân rồi tính.
- 1 HS khỏ l m bài c bảng lớp.
Bi 3: Gii toỏn:
- HS vn dng cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn, tự giải vào vở.
- 1 em làm bảng lớp.
- GV nhn xột, kt lun:
Diện tích mặt bàn là:
45 x 45 x 3,14 = 3218,5
Đáp số: 3218,5 cm
2
4) Củng cố, dặn dò:
- 2 em nhắc lại qui tắc tính diện tích hình tròn.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS v nh chun b tit sau luyn tp.
-------- ---------
Lịch sử
Ôn tập: Chín năm kháng chiếnbảo vệ độc lập dân tộc

(1945-1954)
I- YấU CU: HS biết:
- Những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến 1954; lập đợc bảng thống kê một
số sự kiện theo thời gian.
- Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này.
II- DNG DY-HC
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của HS.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
+ Chiến dịch Điện Biên Phủ đợc chia làm mấy đợt? Hãy thuật lại đợt cuối.
+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng Điện Biên Phủ
3) Bi mi
a) Gii thiu bi
b) ễn tp
GV: Trn Vn Lng -31- Trng TH M Thnh Tõy
Giỏo ỏn lp 5 Nm hc: 2010 - 2011
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
- GV nêu nhiệm vụ bài học và chia lớp thành 4 nhóm.
- GV phát phiếu hc tp cho HS.
- Cỏc nhóm thảo luận theo 4 cõu hi SGK.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhóm khác bổ sung, GV kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp
- Cho HS chơi trò chơi theo chủ đề Tìm địa chỉ đỏ
- GV hớng dẫn HS cách chơi, ghi bảng các địa danh tiêu biểu.
- HS chơi: HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tơng ứng với
các địa danh đó.
- GV biểu dơng những em nắm chắc bài, kể đúng.

- GV kết luận nội dung bài học.
4) Cng c-dn dũ
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dn HS chuẩn bị bài sau: Nc nh b chia ct.
---------- ----------
Th 4
Ngy son: 5/1/2011 Tp c
Ngy dy: 12/1/2011 NH TI TR C BIT CA CCH MNG

I- YấU CU
- c trụi chy ton bi, bit c din cm bi vn vi cm hng ca ngi, kớnh
trng nh ti tr c bit ca Cỏch mng.
- Hiu cỏc t ng trong bi.
- Nm c ni dung chớnh ca bi vn: Biu dng mt cụng dõn yờu nc,
mt nh t sn ó tr giỳp cỏch mng rt nhiu tin bc, ti sn trong thi kỡ cỏch
mng gp khú khn v ti chớnh.
II DNG DY-HC
nh chõn dung nh t sn ỡnh Thiờn SGK.
III- CC HOT NG DY-HC
1) n nh
2) Kim tra
3 HS c li bi Thỏi s Trn Th v tr li cỏc cõu hi v bi c SGK.
3) Bi tp
a) Gii thiu bi
b) Hng dn HS luyn c v tỡm hiu bi:
* Luyn c:
GV: Trn Vn Lng -32- Trng TH M Thnh Tõy

×