Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Bài giảng TUAN 22 GDMT+KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.11 KB, 31 trang )

Lũch baựo giaỷng
Tửứ ngaứy 01/ 02/ 2010 ủeỏn ngaứy 05 / 02/ 2010
Th
Đạo đức
Thứ ,
ngày
Tiết Môn Tiết CT Tên bài dạy
Thứ hai01/ 02 / 2010
1 ĐĐ 23
Em u Tổ quốc Việt nam (T1)
2 TĐ 45
Phân xử tài tình
3 T 111
Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
4 KH 45
Sử dụng năng lượng điện
5 H 23
ơn: Hát mừng - Tre ngà bên lăng Bác
6 CC
23
Thứ ba02/ 02 / 2010
1 AV 23
2 MT 23
3 CT 23
Nhớ - viết: Cao Bằng
4 T 112
Mét khối
5 LT&C
45
Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh
Thứ tư03/ 02 / 2010


1 TĐ 46
Chú đi tuần
2 TLV 45
Lập chương trình hoạt động
3 T 113
Luyện tập
4 KT 23
Lắp xe cần cẩu
5 TD
Thứ năm04/ 02 / 2010
1 KC 23
Kể chuyện đã nghe đã đọc
2 AV 23
3 LT&C 46
Nối các câu ghép bằng quan hệ từ
4 T 114
Thể tích hình hộp chữ nhật.
5 ĐL
23
Một số nước ở Châu Âu
Thứ sáu05/ 02/ 2010
1 LS 23
Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta
2 TLV 46
Trả bài văn kể chuyện
3 T 115
Thể tích hình lập phương
4 KH 46
Lắp mạch điện đơn giản
5 TD

6 SHL
23
Tieát: 1/ 23  !"
#$%
- B iết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống
quốc tế.
- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
#&'()%
+ Bản đồ Việt Nam, tranh ảnh về các danh lam thắng cảnh, cảnh đẹp ở Việt Nam
+ Giấy rô ki, bút dạ
+ Bảng phụ
#*&+,-./0,&1&23%
!45 &6789:;/ &6789:;&<
#8=
#>(
?#(@%
#/@ABC
Cho HS hát
Cho HS nêu các hoạt động
của UB nơi em ở
Nhận xét – tuyên dương
- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta
- 2 – 3 em thực hiện
Chú ý lắng nghe
C#:6789
HĐ 1%5DBEFG
HBI:%
Cho HS đọc những thông
tin trong SGK

- Một HS đọc 1 thông tin trang 34 SGK. -
Cả lớp theo dõi SGK và lắng nghe.
Từ các thông tin đó, em
suy nghĩ gì về đất nước và
con người Việt Nam?
* Đất nước Việt Nam đang phát triển.
+ Đất nước Việt Nam có những truyền
thống văn hoá quý báu.
+ Đất nước Việt Nam là 1 đất nước hiếu
khách.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo
luận 1 ý
#FJAK:LE=4K8=
MN#
- HS thảo luận theo nhóm 4
1. Về diện tích, vị trí địa lý: diện tích vùng
đất liền là 33 nghìn km
2
, nằm ở bán đảo
Đông Nam á, giáp với biển Đông, thuận lợi
cho các loại hình giao thông và giao lưu với
nước ngoài.
Kể tên các danh lam thắng
cảnh.
2. Việt Nam có nhiều danh lam thắng cảnh
nổi tiếng ( hầu như vùng nào cũng có thắng
cảnh) như: Quảng Ninh có Vịnh Hạ Long,
Hà Nội : Chùa Một Cột, Văn Miếu Quốc tử
giám, Hồ Gươm, Huế: Kinh đo Huế,
TPHCM: Bến cảng Nhà Rồng, Đà Nẵng:

Bãi biển đẹp, Quảng Nam: Hội An…) Đặc
biệt có nhiều di sản thế giới.
3. Kể một số phong tục 3. Về phong tục ăn mặc: người Việt Nam có
truyền thống trong cách ăn
mặc, ăn uống, cách giao
tiếp.
phong cách ăn mặc đa dạng: người miền
Bắc thường mặc áo nâu, mặc váy, người
Tây Nguyên đóng khố, người miền Nam
mặc áo bà ba, các cô gái Việt Nam có tà áo
dài truyền thống. Về phong tục ăn uống:
Mỗi vùng lại có 1 sản vật ăn uống đặc
trưng: Hà Nội: có phở, bánh cốm, Huế: có
kẹo Mè Xửng…
Về cách giao tiếp. Người Việt Nam có
phong tục: Miếng trầu là đầu câu chuyện,
lời chào cao hơn mâm cỗ, coi trọng sự chào
hỏi, tôn trọng nhau trong giao tiếp.
4. Kể thêm công trình xây
dựng lớn của đất nước.
4. Về những công trình xây dựng lớn: Thuỷ
điện Sơn La, đường mòn Hồ Chí Minh…
5. Kể thêm truyền thống
dựng nước và giữ nước.
5. Về truyền thống dựng nước giữ nước: các
cuộc khởi nghĩa của Bà Trưng, Bà Triệu; 3
lần đánh tan quân Nguyên Mông ( thời
Trần); đánh tan thực dân Pháp, đế quốc Mỹ
xâm lược.
6. Kể thêm thành tựu khoa

học kĩ thuật, chăn nuôi,
trồng trọt.
6. Về thành tựu KHKT : sản xuất được
nhiều phần mềm điện tử, sản xuất được
nhiều lúa gạo, cà phê, bông, mía…
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các
HS khác lắng nghe, bổ sung ý kiến.
- 3, 4 HS đọc ghi nhớ trong SGK.
&-%5DBO
8=JEI:P
HB4Q#
- GV treo bảng phụ ghi các
thông tin và nêu tình huống
cho HS cả lớp.
- HS lắng nghe, quan sát trên bảng phụ và
trả lời cá nhân
1. Ngày 2/9/1945. 1. Ngày 2/9 / 1945 là ngày Quốc khánh đất
nước Việt Nam.
2. Ngày 7/5/1954. 2. Ngày 7/5/1954 là ngày chiến thắng Điện
Biên Phủ, dân tộc Việt Nam chiến thắng
thực dân Pháp.
3. Ngày 30/4/1975. 3. Ngày 30/4/1975. là ngày giải phóng miền
Nam, thống nhất đất nước.
4. Sông Bạch Đằng. 4. Sông Bạch Đằng: Nơi Ngô Quyền chiến
thắng quân Nam Hán, nhà Trần chiến thắng
quân Nguyên Mông.
5. Bến Nhà Rồng. 5. Bến Nhà Rồng nơi Bác Hồ ra đi tìm
đường cứu nước.
&-?%O5R
SBCDB:;

8TU@:
+ Yêu cầu HS trong nhóm
thảo luận với nhau, chọn ra
trong số các hình ảnh trong
SGK những hình ảnh về
Việt Nam.
- HS chia nhóm làm việc.
+ Chọn ra các bức ảnh: cở đỏ sao vàng, Bác
Hồ, bản đồ Việt Nam , áo dài Việt Nam,
Văn miếu – Quốc Tử Giám.
+ Viết lời giới thiệu.
+ Cờ đỏ sao vàng: đây là quốc kì của Việt
Nam, nền màu đỏ với ngôi sao vàng năm
cánh ở giữa.
+ Bác Hồ: là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc
Việt Nam, danh nhân văn hoá thế giới,
người có công đưa đất nước ta thoát khỏi
ách đô hộ của giặc ngoại xâm Pháp, Mỹ.
+ Bản đồ Việt Nam: đất nước Việt Nam
trên bản đồ có hình dạng chữ S, nằm sát
biển Đông có diện tích phần đất lion là
330.000km
2
+ áo dài Việt Nam: là trang phục truyền
thống của phụ nữ Việt Nam, xuất hiện từ
thế kỷ thứ 18, bộ áo dài làm cho người phụ
nữ Việt Nam thêm duyên dáng.
+ Văn Miếu Quốc tử giám: nằm ở thủ đô
Hà Nội là trường đại học đầu tiên của cả
nước..

- Đại diện từng nhóm lên bảng chọn tranh
và tình bày bài giới thiệu về tranh. - Các
nhóm khác lắng nghe, bổ sung, nhận xét.
Em có nhận xét gì về
truyền thống lịch sử của
dân tộc Việt Nam ( nhất là
đối với công cuộc bảo vệ
đất nước).
- Dân tộc Việt Nam có lịch sử hào hùng
chống giặc ngoại xâm, gìn giữ độc lập dân
tộc, dân tộc Việt Nam có nhiều con người
ưu tú đóng góp sức mình để bảo vệ đất
nước.
&-V%A8
4S88G@EW
4DLJ68X:Y
ZW4TFB[X[L
4\7#
HS lm vic theo nhúm,
tho lun v hon thnh
bng sau :
Nhng khú khn
t nc ta cũn gp
phi
Bn cú th lm gỡ
ờ gúp phn khc
phc
- Nn phỏ rng cũn
nhiu
- Bo v rng, cõy

trng, khụng b cõy
- ụ nhim mụi
trng
- B rỏc ỳng ni
quy nh, tham gia
lm v sinh mụi
trng.
- Lóng phớ nc,
in
- S dng in,
nc tit kim.
- Tham ụ, tham
nhng
- Phi trung thc,
ngay thng.
VL;:I
]#^_`LJZJa%
Cho HS nhc li ghi nh
Dn su tm tranh nh, ...
Nhn xột tit hc chun b
cho tit hc sau
Thc hin
Thửự hai, ngaứy 01 thaựng 02 naờm 2010
b
c
W86
c
:
S
d

%eV] f&ghijk&
# $%
- Bit c din cm bi vn; ging c phự hp vi tớnh cỏch ca nhõn v.
-Hiu c quan ỏn l ngi thụng minh, cú ti s kin. ( Tr li c cỏc cõu hi trong SGK ).
# &'()%
- Bng ph.
# *&+,-./0,l&1&23%
!45 &6789:;/ &6789:;&<
#8=
#>D4C:m

- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
- Đọc thuộc lòng bài Cao Bằng + trả
lời câu hỏi
?#(@
#/@ABC%
Giới thiệu trực tiếp
- HS lắng nghe
C#::6789
&-%nBA8Q:%
GV chia 3 đoạn
Cho 1 Hs đọc lại bài - 1 HS giỏi đọc
-
- HD đọc từ khó:
Vãn cảnh, biện lễ, sư vãi, chạy đàn,
khung cửi, công đường
- HS đánh dấu trong SGK
- Đọc nối tiếp 3 đoạn
+ Đọc đoạn + từ ngữ khó

+ Đọc chú giải
GV đọc diễn cảm cả bài thơ một
lượt
- HS đọc theo nhóm
- 1HS đọc cả bài
&-?%5DBC -67: + Hai người đàn bà đến
công đường nhờ quan phân xử việc
gì?
- HS đọc thầm và TLCH
*Về việc mình bị mất cắp vải, người
nọ tố cáo người kia lấy trộm vải của
mình và nhờ quan phân xử
-67%+ Quan án đã dùng những
biện pháp nào để tìm ra người lấy
cắp?
* Quan dùng nhiều cách khác nhau:
+Cho đòi người làm chứng...
+Cho lính về nhà 2 người đàn bà...
+ Sai xé tấm vải làm đôi cho mỗi
người 1 mảnh. Thấy 1 trong 2 người
bật khóc, quan sai trói người này và
trả vải cho người kia.
+ Vì sao quan cho rằng người
không khóc chính là người lấy
cắp?
* Vì quan hiểu người dửng dưng khi
tấm vải bị xé đôi không phải là người
đã tốn mồ hôi, công sức dệt nên tấm
vải.
-67?%

+ Kể lại cách quan án tìm kẻ lấy
chộm tiền nhà chùa?
+ Vì sao quan án lại dùng cách
trên?
- 1HS kể lại
* HS chọn đáp án b
- GV chốt lại: Vì biết kẻ gian
thường lo lắng nên dễ lộ mặt
+ Quan án phá được các vụ án
nhờ đâu?
+ Câu chuyện nói lên điều gì?

*Nhờ thông minh, quyết đoán; nắm
được tâm lí kẻ gian
* Nêu ý nghĩa câu chuyện.
&-?%-Q:Jo:R - Cho HS đọc phân vai.
- Đưa bảng phụ đã chép sẵn đoạn
văn cần luyện đọc và hướng dẫn HS
đọc
- Nhận xét + khen nhóm đọc tốt
- HS đọc phân vai
- HS đọc theo hướng dẫn của GV
- HS thi đọc
- Lớp nhận xét
V#;:I
]#^_`LJZJa
Cho HS nhắc lại nội dung câu
chuyện
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS tìm đọc những truyện

về xử án.
Dặn HS kể câu chuyện cho người
thân nghe
2 – 3 em nhắc lại
Chú ý lắng nghe
Thực hiện
Thửự hai, ngaứy 01 thaựng 02 naờm 2010
Toadn
S
d
%?ehp/llq>&#-rlhlq>&
#$%
1/KT, KN :
- Cú biu tng v xng-ti-một khi, -xi-một khi.
- Bit tờn gi, kớ hiu, " ln" ca n v o th tớch : xng-ti-một khi, -xi-một khi.
- Bit mi quan h gia xng-ti-một khi, -xi-một khi.
- Bit gii mt s bi toỏn liờn quan n xng-ti-một khi, -xi-một khi.
2/T : HS yờu thớch mụn Toỏn
I#&'()
- GV: B dựng dy hc Toỏn 5.
#*&+,-./0,&1&23%
!45 &6789:;/ &6789:;&<
#8=
#(:m%
?#(@%
#/@ABC
C#:6789
BT1: 4 em lm trờn bng
Cho HS nhn xột.
Nhn xột, cho im

Gii thiu trc tip
- 4 em thc hin BT1
- Nhn xột.
- Chỳ ý lng nghe
&-%&5CDB
Us _ l l `
[IE8Fl_l`[I
- GV gii thiu ln lt tng hỡnh lp
phng cnh 1dm v 1cm HS quan
sỏt, nhn xột. T ú GV gii thiu v
- xi - một khi v xng - ti - một
khi.
- HS quan sỏt
- HS nhc li.
- GV a hỡnh v HS quan sỏt,
nhn xột v t rỳt ra c mi quan
h gia - xi - một khi v xng - ti
- một khi.
- HS quan sỏt, nhn xột v t rỳt
ra c mi quan h gia - xi
- một khi v xng - ti - một
khi.
J
?
t:
?
&-?%u: Bi 1: Nờu yờu cu
- HS t lm bi, sau ú i bi
lm cho bn kim tra v HS t
nhn xột.

- HS nờu kt qu.
Bi 2: Cng c mi quan h gia cm
3
v dm
3
.
Bi 2: HS lm nh bi tp 1.
- HS t lm bi, sau ú i
bi lm cho bn kim tra
v HS t nhn xột.
a) 1 dm
3
= 1000 cm
3
5,8 dm
3
= 5800 cm
3
375 dm
3
= 375 000 cm
3
4/5 dm
3
= 800 cm
3
b) 2 000 cm
3
= 2 dm
3

154 000 cm
3
= 154 dm
3
490 000 cm
3
= 490 dm
3
5100 cm
3
= 5,1 dm
3
- Nhận xét bài làm của HS Chú ý lắng nghe
V#;:I
]#^_`LJZJa
- Nhắc lại mối liên hệ giữa cm
3

dm
3
..
Nhận xét tiết học.
Làm lại các bài ở nhà và xem trước
bài tiếp theo.
Thực hiện
Chú ý lắng nghe

Thứ hai, ngày 01 tháng 02 năm 2010
Khoa học
Tiết:4/ 45 <i0$/p/nvw/-

#$%
Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện
Biết tiết kiệm điện trong sinh hoạt.
#&'()%
- Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.
- Hình trang 92, 93 SGK.
#*&+,-./0,&1&23%
!45 &6789:;/ &6789:;&<
#8=
#>D4C:m% Gọi HS kể tên một số năng
lượng nước chảy và năng
lượng gió
Nhận xét - cho điểm
l2 HS trình bày
?#(@%
#/@ABC%
C#:6789
HĐ 1 : Thảo luận:
Giới thiệu trực tiếp
- Kể tên một số đồ dùng sử
dụng điện mà bạn biết.
Chú ý lắng nghe
- Nồi cơm điện, bàn là điện, quạt điện,ti
vi, ra- đi-ơ,...
- Năng lượng điện mà các đồ
dùng trên sử dụng được lấy từ
đâu?
- Năng lượng điện do pin, do nhà máy
điện,... cung cấp.
- Ngồi năng lượng điện kể

trên, còn có các nguồn điện
nào khác nữa?
- Các nguồn năng lượng điện khác như:
ắc-quy, đi-na-mơ,..
HĐ 2: Quan sát và thảo
luận
GV chia nhóm * HS làm việc theo nhóm.
* HS làm việc theo nhóm: Quan sát các
vật thật hay mơ hình hoặc tranh ảnh
những đồ dùng, máy móc dùng động cơ
điện đã sưu tầm được:
- Kể tên của chúng.
- Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng.
- Nêu tác dụng của dòng điện trong các
đồ dùng máy móc đó.
* GV cho từng nhóm trình - Đại diện từng nhóm giới thiệu với cả
bày. lớp. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
HĐ 4 : Trò chơi “Ai
nhanh, ai đúng?”
* GV chia thành 2 đội tham
gia chơi.
GV đưa ra phương án chơi.
* Lớp chia thành 2 đội.
* Tìm loại hoạt động và các
dụng cụ, phương tiện sử dụng
điện và các dụng cụ, phương
tiện khơng sủ dụng điện tương
ứng cùng thực hiện hoạt động
đó.
* GV cho 2 đội trình bày vào

2 bảng nhóm đính ở bảng.
* 2 đội trình bày vào 2 bảng nhóm.
- Đội nào tìm được nhiều ví dụ
hơn trong cùng thời gian là
thắng.
* GV cùng HS nhận xét kết
quả 2 đội
* Qua trò chơi, GV cũng cho
HS thảo luận để nhận thấy vai
trò quan trọng
cũng như những tiện lợi mà
điện đã
V#;:I
]#^_`LJZJa%
mang lại cho cuộc sống của
con người.
- GV cho HS nhắc lại nội
dung bài học.
- Về học bài và chuẩn bị bài
học sau.
- GV nhận xét tiết học.
Chú ý lắng nghe
2 – 3 em nhắc lại
Thực hiện

Thứ hai, ngày 01 tháng 02 năm 2010
Âm nhạc.
Tiết: 5/ 23 x%&*y/lz/
{
(np/(

d
#
x|f-1&,%-<}
eB
c
:SB%
- HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của 2 bài hát. Biết hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Ho
̣
c sinh đọc được bài TĐN số 6 .
&67
89
:J~:~L
WU•A
[€•‚
J~8A
:J~:~L
WU•A
•‚J~8A
Thắp
sáng
Đèn dầu,
nến
Bóng đèn
điện, đèn
pin,...
Truyền
tin
Ngựa, bồ
câu truyền

tin,...
Điện thoại,
vệ tinh,...
... ... ...
e Bb
ƒ
C
c
%
- SGK Âm nha
̣
c 5, - Nhạc cụ gõ.
e S
d
4„
{
J
c
6
c
:%
- .
2. Phần hoa
̣
t đơ
̣
ng
!45 &6789:;/ &6789:;&<
1. x
ƒ

8
c
#
# >(
?# (@
#/•
d
S
c
BC#
C#:6789
&-%x^WC&
…#
&-%x^WC4†
CSM(:#
HĐ3: Ơn TĐN số 6.
4. Củng cố, dặn dò
Cho HS hát lại bài Tre ngà bên
lăng Bác
Giới thiệu trực tiếp
- GV đệm đàn.
- Chia lớp theo 2 dãy bàn, hát kết hợp
gõ đệm theo tiết tấu.
- Chọn 1-2 nhóm lên biểu diễn trước
lớp.
- Cho HS nghe băng đĩa.
- GV đệm đàn.
- Chỉ định một vài em đơn ca.
- Gọi 1-2 nhóm lên biểu diễn bài hát
trước lớp.

- Nhận xét, đánh giá.
Cho HS luyện đọc Luyện cao độ,
trường độ.
Đọc nhạc, ghép lời và gõ phách.
Cho HS hát lại 2 bài hát
Nhận xét tiết học.
- Dă
̣
n do
̀
: Thực hiện tốt bài TĐN số 6.
- HS hát lại một lần.
Chú ý lắng nghe
- HS vừa hát vừa gõ đệm ln
phiên.
- HS thực hiện kết hợp động tác
phụ họa.
- HS hát lại bài kết hợp gõ đệm
theo nhịp 3.
- HS luyện tập cao độ theo đàn.
- HS đọc tên nốt theo tiết tấu.
- HS luyện đọc nhạc, ghép lời kết
hợp gõ phách theo dãy bàn, nhóm
đơi.
- HS thực hiện 2 bài hát.
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- HS lưu ý, ghi nội dung tiết học.
Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2010
Tiết 1: AV
GVBM

Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2010
Tiết 2 MT
GVBM
Thứ ba, ngày 02 tháng 02 năm 2010
Chính tả(nh@l viết)
Ti!%?e?CAO BẰNG
#$%
- Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên dịa lý Việt
Nam (BT2, BT3).
-Giữ gìn sách vở
-Có ý thức giữ gìn, bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước.
#&'()%
l(RW~6Z:T[GM@#
#*&+,-./0,l&1&23%
!45 &6789:;/ &6789:;&<
#8=
#>D4C:m% Cho HS viết tên riêng và tên địa lí
Việt Nam.
Nhận xét cho điểm
4 em thực hiện viết
Chú ý lắng nghe
?#(@%
#/( Giới thiệu trực tiếp HS lắng nghe
C#:6789
&-%&0nhớlE!
:KR%
Đọc mẫu đoạn viết - 1 HS đọc thuộc lòng + lớp lắng
nghe, nhận xét
- HS đọc nhẩm thuộc lòng 4 khổ thơ

-HDHS viết từ khó -HS nêu từ khó
- Viết từ khó ờ bảng con
- Nhắc HS cách trình bày bài chính
tả theo khổ thơ, mỗi dòng 5 chữ.
Viết hoa tên riêng
- HS gấp SGK, viết chính tả
- Chấm bài
- Nhận xét chung
- HS tự sốt lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
&-%n( (%Hướng dẫn HS làm
- Cho HS làm bài (đưa bảng phụ cho
HS làm)
Nhận xét
(?: Hướng dẫn HS làm
- GV nói về các địa danh trong bài.
- HS đọc u cầu BT2 + đọc 3 câu
a, b, c
a.Ngưòi... Cơn Đảo là chị Võ Thị
Sáu
b.Người ... ĐBP là anh Bế Văn Đàn.
c.Người ... Nguyễn văn Trỗi.
- Cho HS đọc u cầu BT + đọc bài
thơ Cửa gió Tùng Chinh.
V#;:I
]#^_`LJZJa
Nhận xét
-Nhắc HS ghi nhớ quy tắc viết hoa
tên người, tên địa lí Việt Nam.
-Nhận xét tiết học

Xem lại bài ở nhà
Chuẩn bị trước bài tiếp theo
+ Viết sai: Hai ngàn, Ngã ba, Pù
mo, pù xai
+ Viết đúng: Hai Ngàn, Ngã Ba, Pù
Mo, Pù Xai
Thực hiện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×