Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Gián án Giáo án tuần 22 (CKT + KNS) mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (806.65 KB, 26 trang )

Thời khóa biểu & kế hoạch bài dạy tuần 22
HAI BA TƯ NĂM SÁU
CC CT KC TLV TLV
TD T TĐ LT&C T
ĐĐ LT&C T TD MT
TĐ KH ĐL T LS
T KT ÂN KH SHL
Thứ, ngày Môn Kế hoạch bài dạy Ghi chú
Hai
17/1/2011
ĐĐ Ủy ban nhân dân xã (phường) em.
TĐ Lập làng giữ biển
T Luyện tập
Ba
18/1/2011
CT (Nghe viết) Hà Nội
T S
xq
và S
tp
của hình lập phương
LT&C Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
KH Sử dụng năng lượng chất đốt (tt)
KT Lắp xe cần cẩu

19/1/2011
KC Ông Nguyễn Khoa Đăng
TĐ Cao Bằng
T Luyện tập
ĐL Châu Âu
Năm


20/1/2011
TLV Ôn tập văn kể chuyện
LT&C Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
T Luyện tập chung
KH Sử dụng năng lượn gió và năng lượng nước chảy
Sáu
21/01/2011
TLV Kể chuyện (Kiểm tra viết)
T Thể tích của một hình
LS Bến Tre đồng khởi.
SHL Tổng kết tuần 22
1
Tuần 22
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Đạo đức (Tiết 2)
Uỷ ban nhân dân xã, (phường) em
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết vai trò quan trọng của Ủy ban nhân dân xã (phường) đối với cộng đồng.
- Kể được một số công việc của Ủy ban nhân dân xã (phường) đối với trẻ em trên địa
phương)
- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng Ủy ban nhân dân xã
(phường).
- Có ý thức tôn trọng Ủy ban nhân dân xã (phường).
* HS giỏi : Tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do Ủy ban nhân dân xã
(phường) tổ chức
II. Các hoạt dọng dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
Hs đọc bài học, nhắc lại các BT đã làm
3. Hoạt động dạy học :

* Hoạt động 1: Xử lí tình huống ở
bài tập 2 SGK
+ Mục tiêu: HS biết lựa chọn các hành
vi phù hợp và tham gia các công tác xã
hội do UBND xã, phường tổ chức
+ Cách tiến hành
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ xử
lí tình huống cho từng nhóm HS
- Các nhóm HS thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày , các
nhóm khác bổ xung.
GVKL:
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày.
2
+ tình huống ( a) Nên vận động các
bạn cùng tham gia kí tên ủng hộ các
nạn nhân chất độc màu da cam
+ Tình huống ( b) Nên đăng kí tham
gia sinh hoạt hè tại Nhà văn hoá của
phường
+ Tình huống ( c): Nên bàn với gia
đình chuẩn bị sách vở , đồ dùng học
tập .... ủng hộ trẻ em vùng lũ lụt
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến ở bài
tập 4 SGK
+ Mục tiêu: HS biết thực hiện quyền
được bày tỏ ý kiến của mình với chính
quyền
+ Cách tiến hành

- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm đóng vai góp ý kiến cho
UBND xã phường về các vấn đề : xây
dựng sân chơi cho trẻ em, tổ chức ngày
1- 6 , ngày rằm trung thu cho trẻ em
địa phương...
- Các nhóm chuẩn bị
- Đại diện từng nhóm lên trình bày, các
nhóm khác thảo luận và bổ xung
GVKL: UBND xã luôn quan tâm ,
chăm sóc , bảo vệ các quyền lợi cho
người dân , đặc biệt là trẻ em . Trẻ em
tham gia các hoạt động của xã hội tại
xã phường và tham gia đóng góp ý
kiến là một việc tốt
- HS thảo luận đóng vai đóng góp ý kiến cho
UBND xã..
- Đại diện nhóm lên trình bày
3
C. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ghi nhớ - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Lập làng giữ biển
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp nhân vật. Biết đđọc nhấn giọng
TN cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu nội dung : Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3trong SGK ).
II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ chép đoạn: “Để có … phía chân trời”
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài “Tiếng rao đêm”
3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Luyện đọc:
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài.
b) Tìm hiểu bài:
? Bài văn có những nhân vật nào?
? Bố và ơng của Nhụ bàn với nhau việc
gì?
? Bố Nhụ nói “con sẽ họp làng” chứng
tỏ ơng là người như thế nào?
? Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng
mới ngồi đảo có lợi gì?
? Hình ảnh làng chài mới hiện ra như
thế nào qua những lời nói của bố Nhụ?
- 1 Học sinh đọc tồn bài.
- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc đúng và
đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc tồn bài.
- 1bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ơng bạn, 3 thế hệ
trong một gia đình.
- Họp bàn để di dân ra đảo đưa dần cả nhà Nhụ
ra đảo.
- Bố Nhụ phải là cán bộ lãnh đạo làng xã.
- Ngồi đảo có đất rộng, bãi dây, cây xanh, nước

ngọt, ngư trường gần, đáp ứng được mong ước
bấy lâu của những người dân chài là có đất rộng
để phơi được 1 vàng lưới, buộc được một con
thuyền.
- Làng mới ngồi đảo đất rộng hết tầm mắt, dân
chài thả sức phơi lưới, buộc thuyền.
Làng mới sẽ giống mọi ngơi làng ở trên đất liền-
có chợ, có trường học, có nghĩa trang …
4
? Tỡm nhng chi tit cho thy ụng Nh
suy ngh rt k v cui cựng ó ng
tỡnh vi k hoch lp lng gia bin
ca b Nh.
- Nh ngh v k hoch ca b nh th
no?
? ý ngha.
c) c din cm:
? Hc sinh c phõn vai.
- Hng dn hc sinh c din cm.
- Giỏo viờn c mu.
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- ễng bc ra vừng, ngi xung vừng, vn
mỡnh, hai mỏ php phng nh ngi sỳc ming
khan. ễng ó hiu nhng ý tng hỡnh thnh
trong suy tớnh ca con trai ụng quan trng
nhng no.
- Nh i sau ú c nh s i. Mt lng Bch
ng Giang o Mừm cỏ su ang bng bnh
õu ú phớa chõn tri. Nh tin k hoch ca b
v m tng n lng mi.

- Hc sinh nờu ý ngha.
- Hc sinh luyn c, cng c ni dung cỏch
c.
- Hc sinh theo dừi.
- Hc sinh luyn c phõn vai.
- Thi c trc lp.
4. Cng c: - Ni dung bi.
- Liờn h - nhn xột.
5. Dn dũ: V hc bi.
Toỏn
Luyn tp
I. Mc tiờu:
- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản. (BT1,2)
II. dựng dy hc:
- Phiu hc tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh:
2. Kim tra: ? Hc sinh lm bi tp 2.
3. Bi mi: Gii thiu bi.
Bi 1: ? Hc sinh lm cỏ nhõn.
- Giỏo viờn nht xột ỏnh giỏ.
- Hng dn hc sinh i:
1,5 m = 15 dm
- Hc sinh lm, cha bi.
a) Din tớch xung quanh ca hỡnh hp ch nht l:
(25 + 15) x 2 x 18 = 1440 dm
2
Din tớch ton phn ca hỡnh hp ch nht l:
1440 + 25 x 15 x 2 = 2190 (dm

2
)
ỏp s: 1440 dm
2

2190 dm
2

5
Bài 2: ? Học sinh đọc đề- trao
đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chữa nhận xét.
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
30
17
4
1
2
3
1
3
5
=××+







(m
2
)
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là:
30
33
2
3
1
5
4
30
17
=××+
(m
2
)
Đáp sơ:
30
17
m
2
;
30
33
m
2
- Học sinh theo dõi.
Đổi 8 dm = 0,8 m

Diện tích qt sơn là:
(1,5 + 0,6) x 2 + (1,5 = 0,6) = 6,3 m
2
Đáp số: 6,3 m
2

HS giỏi nêu miệng kết quả
- ý a Đ c S
b S đ Đ
4. Củng cố: - Nội dung bài.
- Liên hệ – nhận xét.
5. Dặn dò: Về làm bài.
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
Chính tả (Nghe viết)
HÀ NỘI
I. MỤC TIÊU:
- Nghe-viét đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
- Tìm được DT riêng là tên người, tên đòa lí Việt Nam.(BT2); viết được 3-5 tên người,
tên đòa lí theo y/c của BT2
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng phụ.
- Bút dạ + một vài tờ phiếu khổ to.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, cho điểm
- HS lên bảng viết những tiếng có thanh
hỏi,ngã trong bài Sợ mèo ...
2.Bài mới:

a.Giới thiệu bài:
b.Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 1: Hướng dẫn nghe - viết
6
- GV đọc bài chính tả
- Bài thơ nói về điều gì?
- HD viết từ khó
-Đọc từng câu, bộ phận câu để HS
viết (đọc 3 lần)
- Chấm, chữa bài
-Đọc toàn bài một lượt cho HS soát
lỗi
-Chấm 5 → 7 bài
-Nhận xét chung
- HS theo dõi trong SGK
- 2HS đọc lại bài viết.
* Bài thơ là lời 1 bạn nhỏ mới đến thủ đô thấy
Hà Nội có nhiều thứ lạ, nhiều cảnh đẹp.
- HS luyện viết ra nháp:Hồ Gươm, Tháp
Bút,chùa Một Cột,..
- HS viết chính tả
- HS tự soát lỗi
- Đổi vở cho nhau sửa lỗi
HĐ 2: HD HS làm BT chính tả:
* bài 2:
- GV nhắc lại yêu cầu:
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- Hướng dẫn HS làm BT3:
- Cho HS đọc yêu cầu BT

- GV nhắc lại yêu cầu
- Cho HS làm bài theo hình thức thi
tiếp sức
- GV nhận xét + sửa lỗi viết sai
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp lắng nghe
- HS phát biểu: DTR là tên người (Nhụ);DTR
là tên địa lí:Bạch Đằng Giang, Mõm Cá Sấu.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS lên bảng chơi theo nhóm
- Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS nhớ quy tắc viết hoa tên
người, tên địa lý Việt Nam.
- HS lắng nghe
- HS nêu lại quy tắc viết hoa
7
Toỏn
Din tớch xung quanh v din tớch ton phn
ca hỡnh lp phng
I. Mc tiờu:
Biết:
- Hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt.
- Tính diện tích xq và diện tích toàn phần của HLP (BT1,2)
II. dựng dy hc:
- Mt s hỡnh lp phng cú kớch thc khỏc nhau.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh:

2. Kim tra bi c: ? Nờu li khỏi nim v hỡnh lp phng.
- Nhn xột cho im.
3. Bi mi:
3.1. Gii thiu bi:
3.2. Hot ng 1: Hỡnh thnh cụng thc tớnh din tớch xung quanh v din tớch ton phn
ca hỡnh lp phng.
- Cho hc sinh quan sỏt mụ hỡnh
trc quan.
? Cỏc mt cú c im gỡ?
? Hỡnh lp phng cú my kớch
thc?
Hc sinh rỳt ra cụng thc tớnh
din tớch xung quanh v din tớch
ton phn.
3.3. Hot ng 2: Bi 1: Lờn bng.
- Gi 2 hc sinh lờn bng.
- Nhn xột, cho im.
3.4. Hot ng 3: Lm v
- Hc sinh lm v.
- Gi chm v.
- Gi lờn bng cha.
- Nhn xột, cho im.
- Hc sinh quan sỏt v tr li cõu hi.
+ u l hỡnh vuụng.
+ Cú 3 kớch thc u bng nhau.
aaa
xq
ìì=
S
6aa

tp
ìì=
S
c yờu cu bi.
- Di lp lm bi.
Gii
Din tớch xung quanh ca hỡnh lp phng cú cnh
1,5 m l:
(1,5 x 1,5) x 4 = 9 (m
2
)
Din tớch ton phn ca hỡnh lp phng cú cnh 1,5
m l:
(1,5 x 1,5) x 6 = 13,5 (m
2
)
- c yờu cu bi.
Gii
Din tớch mt mt ca hỡnh lp phng l:
2,5 x 2,5 = 6,25 (dm
2
)
Din tớch cn dựng lm hp gm 5 mt (do khụng
cú np) l:
6,25 x 5 = 31,25 (dm
2
)
ỏp s: 31,25 dm
2


8
4. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn về chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. Mục đích, u cầu:
- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thuyết-kq. ( Nội
dung : Ghi nhớ – SGK )
- Biết tìm các vế câu và QHT trong câu ghép(BT1); tìm được QHT thích hợp để tạo
thành câu ghép (BT2) ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép(BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh chữa bài tập 3, 4.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
Bài 1:
- Giáo viên nhắc học sinh trình tự bài
làm.
- Giáo viên gọi học sinh chỉ vào câu
văn đã viết trên bảng, nêu nhận xét,
chốt lại lời giải đúng.
a) Nếu trời trở rét/ thì em phải mặc thật
ấm.
b) Con phải mặc ấm, nếu trời trở rét.
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh lấy ví dụ.

c) Ghi nhớ: sgk
d) Luyện tập:
Bài 1:
- Giáo viên gọi 2 học sinh phân tích 2
câu văn, câu thơ đã viết trên bảng.
- Học sinh nêu u cầu bài tập.
- Học sinh đọc thầm 2 câu văn, suy nghĩ rồi phát
biểu ý kiến.
- 2 vế câu được nối với nhau bằng cặp quan hệ
từ nếu … thì …
- 2 vế câu ghép được nối với nhau chỉ bằng quan
hệ từ nếu.
- Học sinh đọc u cầu của bài.
- Học sinh nêu ví dụ.
+ Nếu trời mưa to thì lớp ta nghỉ lao động.
+ Lớp ta nghỉ lao động nếu trời mưa to.
- Học sinh đọc lại.
- Học sinh nêu u cầu bài tập 1 rồi làm cá
nhân.
- Học sinh trình bày.
- Học sinh đọc u cầu bài tập.
9
Bài 2:
- Giáo viên dán 3- 4 tờ phiếu đã viết
nội dung.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét chốt lại
lời giải đúng.
Bài 3: Hướng dẫn làm tương tự như
bài tập 2.
- Giáo viên gọi học sinh lên trình bày.

- Giáo viên và cả lớp nhận xét và chốt
lại ý đúng.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh lên bảng trình bày kết quả.
a) Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi
cắm trại.
b) Hễ bạn Nam phát biểu ý kiến thì cả lớp lại
trầm trồ khen ngợi.
c) Nếu ta chiếm được cao điểm này thì trận đánh
sẽ mất thuận lợi.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài vào vở.
a) Hễ em được điểm tốt thì cả nhà cùng vui.
b) Nếu chúng ta chủ quan thì việc này khó thành
công.
c) Nếu Hồng chịu khó học tập thì Hồng đã có
nhiều tiến bộ trong học tập.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Khoa học
Sử dụng năng lượng chất đốt
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biện pháp phòng chống cháy, bỏng, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng
chất đốt.
- Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt.
- KNS : KN biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. KN bình
luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sưu tầm bài báo về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt.

III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Phát câu hỏi cho các nhóm.
3.3. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.
- Thảo luận: ghi vào phiếu nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày kết quả.
10

×