Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

tuçn 1 kõ ho¹ch d¹y häc bµi häc ng÷ v¨n 7 n¨m häc 2008 2009 ngµy so¹n 1882008 tiõt 1 bµi 1 v¨n b¶n cæng tr­êng më ra lý lan a môc tiªu cçn ®¹t gióp häc sinh kiõn thøc c¶m nhën vµ hió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.45 KB, 148 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<i>Ngày soạn</i>: 18/8/2008


<i><b>TiÕt 1</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> </b> <b>Bµi 1:</b>


<b>Văn bản:</b>


<b>Cổng trờng mở ra</b>



<b> LÝ Lan </b>


<b>-A.Mục tiêu cần đạt: </b>


<b> </b> <b> </b>Gióp häc sinh:
<i>kiÕn thøc</i>:


- Cảm nhận và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng, đẹp đẽ
của bố mẹ đối với


con cái và vai trò to lớn của nhà trờng đối với cuộc sống mỗi con ngời.


<i>thái độ</i>:


- trân trọng những kỷ niệm của một thời đã chập chững cắp sách tới trờng ,
thêm yêu quý mái trờng xa.


<i>kỹ năng</i>:


- Hiu c c im ca vn bn nht dụng này: nh những dịng nhật kí tâm
tình, nhỏ nhẹ và sâu lắng. Từ đó có cách đọc phự hp, din cm, sỏng to.



<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp:</b>


+ GV n nh n np lp.


+ GV giới thiệu bài: gây khơng khí ngày khai trờng đầu năm để dẫn dắt
học sinh vào bài mới.


<b> </b><i><b>* Bµi míi.</b></i>


<i>- Giáo</i> <i> viên nhắc lại nội dung của các văn bản nhật dụng mà học sinh đã đợc</i>
<i>học ở lớp 6 với các chủ đề về di tích lịch sử, thắng cảnh thiên nhiên, mơi trờng, </i>
<i>rồi từ đó dẫn vào bài.</i>


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
<i><b>chung văn bản</b></i>


GV hớng dẫn HS đọc - Đọc mẫu - HS


đọc -> Lớp nhận xét


GV cho HS đọc thầm chú thích Sgk
Yêu cầu HS giải thích các từ Hán Việt
? Em hãy tóm tắt ngắn gn vn bn?
HS túm tt vn bn


?Trong văn bản này tác giả viết về ai ?
Về việc gì?


<b>Hot động 2</b> : Hớng dẫn phân tích
<i><b>văn bản</b></i>


? Đêm trớc ngày khai trờng tâm trạng
của ngời mẹ và đứa con có gì khác


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>I T×m hiĨu chung</b> :
1. §äc :


2. Chó thÝch :
+ Nhạy cảm
+ Bận tâm
+ Thiết giáp.
3. Tóm tắt văn bản :
4. Đại ý:


- Vn bn viết về tâm trạng ngời mẹ
trong đêm không ngủ trớc ngày khai


trờng để đa con vào lớp Một.


<b>II. Ph©n tÝch</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhau? Điều đó đợc biểu hiện ở chi tiết
nào?


? Theo em, tại sao ngời mẹ lại không ngủ
trong đêm trớc ngày khai trờng của con?
<i><b>Gợi ý</b></i><b>:</b>


+ V× mẹ lo cho con


+ Nôn nao nghĩ về ngày khai
tr-ờng năm xa của mẹ?


+ Hay vì lí do khác?


? Chi tiết nào chứng tỏ ngày khai trờng
đã để lại dấu ấn thật sâu đậm trong tâm
hồn ngời mẹ?


? Câu nào trong văn bản ở đoạn này
cho ta thấy sự chuyển đổi tâm trạng
của ngời mẹ một cách thật tự nhiên.
 Đó chính là sự liên kết trong một
văn bản,  giờ TLV hơm sau các em
sẽ tìm hiu rừ hn.


? Trong bài văn có phải ngời mẹ ®ang


nãi trùc tiÕp víi con kh«ng? Theo em
ngêi mĐ ®ang tâm sự với ai?Cách viết
này có tác dụng gì?


Hc sinh suy nghĩ độc lập, trao i
chõn thnh.


? Qua phân tích ở trên, em thấy ngời
mẹ trong bài văn là ngời mẹ nh thế
nào?


(Học sinh ph¸t biĨu c¶m tëng vỊ mĐ
cđa em)


? Em nghĩ thế nào về câu nói của mẹ:
“ <i>Đi đi con… sẽ mở ra</i>”? Em hiểu thế
giới kì diệu đó là gì?


Häc sinh b×nh.
GV b×nh


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn tổng kết -
<i><b>luyện tập </b></i>


HS đọc to ghi nh


Giáo viên kết bài bằng việc lu ý nội
dung văn bản (tình cảm, tâm hồn của
ngời mẹ) và những nét nghệ thuật
(ngôn ngữ, giọng điệu). Những liên


hệ về tình mẹ con, thầy trò


HS làm bài tập theo nhãm


Con : <i>thanh thản nhẹ nhàng</i>.
- Chi tiết: <i>mẹ đắp mm, lm xe thit</i>


<i>giáp, xem lại vài thứ, trằn trọc</i>....
- -> Vì mẹ nghĩ về ngày khai trờng


năm xa của mẹ: <i>Hằng năm dài</i>
<i>và hÑp .</i>”







-- ->Chi tiết: <i>ngày khai trờng đầu</i>
<i>tiên trong đời mẹ là nỗi chơi vơi hốt</i>
<i>hoảng khi cổng trờng đóng lại, b</i>
<i>ngoi ng ngoi.</i>




-- ->Câu liên kÕt: “<i>C¸i Ên tợng </i>
<i>lòng con .</i>







-- => Ngời mẹ nhìn con ngủ, nh tâm
sự với con nhng thực ra là đang nói
với chính mình, đang ôn lại kỉ


nim thi cp sách tới trờng của mẹ.
 Làm nổi bật tâm trạng, khắc họa
đ-ợc tâm t tình cảm, những điều sâu thẳm
khó nói bằng lời trực tiếp đợc.
<i><b>2.Vẻ đẹp tâm hồn của ngời mẹ</b></i><b>.</b>


+ Thơng yêu, chăm chút, quan
tâm đến con cái.


+ Con lu«n bÐ nhỏ trong mắt mẹ.
+ Con luôn là niềm tin yêu cđa
mĐ.




-- => Mẹ là ngời có vẻ đẹp tâm hồn,
tình cảm trong sáng:


->Thế giới kì diệu đó là tỡnh cm
thy trũ, bn bố.


- Là tình yêu quê hơng qua những
trang sách.



- L tri thức mà em đợc tiếp
nhận...


<b>III. Tỉng kÕt - Lun tËp </b>


1 <i>. Ghi nhí</i>: Sgk


2<i>. Lun tËp:</i>


- Bài tập 1: Cho
học sinh trao đổi trực tiếp
tiếp những dấu ấn của ngày
khai trờng vào l lớpMột.


- Bµi tËp 2: Cho
học sinh viết đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot động 4: Hớng dẫn học ở nhà.</b>


d


<b> . H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


+Đọc diễn cảm văn bản.


+Đọc văn bản <i>Trờng học</i> rút ra bài học qua lời dạy của bố.
+Chuẩn bị bài <i>Mẹ tô</i>i


<b>e. Điều chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>



………
………


.
………


………
………
………
………
………


<i>Ngày soạn</i>: 19/8/2008
<i><b>Tiết 2</b></i><b>: </b> <b> Bµi 1:</b> <b> </b>


<b> văn bản:</b>


<b>mẹ tôi</b>



<b>(Et-moõn-ủoõ-ủụ A-mi-xi)</b>


<b>A.Mc tiờu cn đạt.</b>


<b> </b>gióp häc sinh:


<i>kiÕn thøc</i>:


- Qua bức th ngời bố gửi cho con để thấm thía cơng lao và tình cảm của mẹ đối
với ngời con có lỗi. Từ đó suy nghĩ đến trách nhiệm làm con của mình



khơng để bố mẹ buồn phiền.


<i>thái độ</i>:


- thêm trân trọng kính yêu những ngời có công lao sinh thành dỡng dục, chăm
sóc cho chúng ta lớn lên thành ngời.


<i>kỹ năng</i>:


- Đọc văn bản nhật dụng này, học tập cách dùng từ ngữ cách nói trực tiếp, gián
tiếp của một bức th


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> *</b>KiĨm tra bµi cị<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Giíi thiƯu bµi míi:


<i> Trong cuộc đời của mỗi chúng ta, ngời mẹ có một vị trí và ý nghĩa hết sức</i>


<i>lớn lao, thiêng liêng và cao cả. Nhng không phải khi nào ta cũng ý thức hết đợc</i>
<i>điều đó, chỉ đến khi mắc những lỗi lầm, ta mới nhận ra tất cả. Bài văn Mẹ tôi</i>“ ”


<i>sÏ cho ta mét bµi häc nh thÕ.</i>
<b> </b>


<i>Hoạt động của thầy và trò</i>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Hớng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung văn bản</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu đọc văn bản
này, gọi 2 học sinh đọc


- Giáo viên nhận xét,
đọc mẫu.


- Giáo viên cho học
sinh đọc chú


thích trong sách giáo khoa, sau đó
giải thích các từ khó, các từ Hán Việt:


<i>Lễ độ, trởng thành, lơng tâm, hối</i>
<i>hận</i>…


? Văn bản là một bức th của ngời bố
gửi cho con, nhng tại sao tác giả lại
lấy nhan đề là “<i>Mẹ tôi</i>”?



(Giáo viên gợi ý cho học sinh độc lập
suy nghĩ).


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích</b>
<b>văn bản</b>


- GV cho HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.


<b>N1</b>: ? Thái độ của ngời bố đối với
En-ri-cô qua bài văn là một thái độ nh thế
nào? Hãy tìm trong các nguyên nhõn
sau cỏch tr li ỳng nht:


a. a.Căm tức


b. b.Chán nản


c. c.Lo âu.


d. d.Nghiêm khắc và buồn bÃ.


<b>N2</b>: Da vo õu mà em biết đợc thái
độ đó của ngời bố?


(Tìm những câu nói lên sự xúc động
của ngời bố khi nghe biết con hỗn láo
với mẹ?).


? Lý do gì đã khiến ngời bố thể hiện


thái độ ấy?


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>I Tìm hiểu chung:</b>


1. Đọc :


2.Chú thích :




3.Tên trun :


Tiêu đề là do chính tác giả A-mi-xi
đặt cho đoạn trích


- Qua bøc th cđa ngêi bè, h×nh ảnh
ngời mẹ hiện lên với những chi tiết
thể hiện sự cao cả, lớn lao, âm thầm
lặng lẽ dành cho con m×nh.


- Tăng tính khách quan, thể hiện
đ-ợc tình cảm và thái độ của ngời kể.


<b>II. Ph©n tÝch</b>:


<i><b> 1.T©m trạng và suy nghĩ của ngời</b></i>
<i><b>bố</b></i><b>.</b>



- +Thỏi : Nghiêm khắc và buồn
bã.










-- +BiĨu hiƯn:


- - <i>Bố không thể nén đợc cơn tức</i>
<i>giận</i>


- <i>Con mà lại xúc phạm đến mẹ</i>
<i>con ?</i>


- <i>Thµ rằng bố không có con</i>
<i>còn hơn là thấy con bội b¹c víi mĐ </i>


- <i>Trong một thời gian con đừng</i>
<i>hôn bố, bố không thể vui lịng đáp lại</i>
<i>cái hơn của con đợc.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Phân tích từ ghép “<i>nhát dao</i>” và sự
so sánh đó đã nói lên nỗi đau của ngời


bố nh th no?


Giáo viên bình


- ? Ti sao th hin s tức giận của
mình mà ngời bố lại gợi đến mẹ?
- (Bởi ngời mà En-ri-cơ phạm lỗi đó


lµ mĐ.)


? Em h·y tìm chi tiết, hình ảnh nói về
ngòi mẹ?


? Em hiểu mẹ của En-ri-cô là ngời thế
nào? ( Học sinh thảo luËn)


? Ngời bố đã nêu ra nỗi đau gì khi một
đứa con mất mẹ để giáo dục En-ri-cô?(
Học sinh thảo luận)


? Hãy kể ra một số từ ghép trong đoạn
này nói đến nỗi đau của đứa con mất
mẹ?


( <i>yếu đuối, chở che, cay đắng, đau</i>
<i>lòng, thanh thản, lơng tâm,…)</i>


Theo em điều gì đã khiến En-ri-cơ
“xúc động vô cùng, khi đọc th của
bố”? Hãy lựa chọn các lí do nêu trong


SGK? (Học sinh thảo luận, phát biểu)
? Cuối th, bố đã khuyên En-ri-cô xin
lỗi mẹ nh thế nào?


? Tại sao ngời bố không nói trực tiếp
với En-ri-cơ mà lại viết th? Điều đó có
ý nghĩa gì?-( Học sinh hoạt động độc
lập)


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn tổng kết
-Luyện tập


GV cho Hs đọc to phần ghi nhớ sgk
Thảo luận theo nhóm các câu hỏi


<i>cơ giáo đến thăm, khi nói với mẹ, tơi</i>
<i>có nhỡ thốt ra một lời thiếu lễ độ .</i>


<b>2</b><i><b>. Hình ảnh ngời mẹ</b></i><b>.</b>


+ <i>Thc sut ờm, cỳi mỡnh trên chiếc</i>
<i>nôi trông chừng hơi thở hổn hển,</i>
<i>quằn quại của con…, khóc nức nở vì</i>
<i>sợ mất con.</i>


->Mẹ là ngời âm thầm, lặng lẽ hy
sinh vỡ con, ú l tm lũng cao c v
p .


<b>3</b><i><b>.Nỗi lòng của En-ri-cô</b></i><b>.</b>



- En-ri-cụ xỳc ng vỡ: a, b, c, d, e.


* Ngêi bè:


+ Ngời bố tế nhị, kín đáo
+ Viết th để mình En-ri-cơ biết


+ Đây là bài học về øng xư trong
cc sèng.


<b>III. Tỉng kÕt - Lun tËp</b> :
1. <i>Ghi nhí</i> : Sgk


<i>2.Lun t©p :</i>


Câu 1: Tại sao nói bức th là một nỗi
đau của ngời bố, một sự tức giận cực
độ nhng cũng là những lời thơng yêu
vô cùng tha thiết? Nếu em đã từng có
lỗi với mẹ, em có thấy bức th này
làm em xúc động không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đó?


Câu 3: Tại sao nói câu: “<i>Thật đáng</i>
<i>xấu hổ và nhục nhã cho kẻ nào chà</i>
<i>đạp lên tình thơng yêu đó</i>” là một
câu thể hiện sự liên kết xúc cảm lớn
nhất của ngời cha với 1 lời khuyên


dịu dàng? Câu chuyển tâm trạng đó
có hợp lý không?


<i><b> </b></i>


<b>d.H íng dÉn häc ë nhµ</b> :


Bµi tËp 1: - Đọc lại - học thuộc lòng phần ghi nhớ
- Lµm bµi tËp 3 ở phần tổng kết


Bài tập 2: Kể lại 1 sù viƯc em lì g©y ra khiÕn bè mĐ bn phiỊn.


- Thc lßng phần ghi nhớ và đoạn thơ <i>Th gửi mẹ</i> của Hai-Nơ
- Chuẩn bị cho tiÕt häc vỊ “<i>Tõ ghÐp</i>”


<b> e. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


.. ..


……… ………


...


…………



...………


<b> Ngày soạn</b>:21/8/2008


<i><b>Tiết 3</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> <b> Bài 1:</b>


<b> </b>

<b>tõ ghÐp</b>



<b>A.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt: </b>


<b> </b> Gióp häc sinh:
<i>kiÕn thøc</i>:


- Nắm đợc cấu tạo của 2 loại từ ghép: từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
- Hiểu đợc cơ chế tạo nghĩa của từ ghép Tiếng Việt (đặc điểm về quan hệ, ý
nghĩa của từ ghép)


<i>kü năng</i>:


- Biết phân biệt và sử dụng các loại từ ghép trong những ngữ cảnh cụ thể


<b> b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham



khảo,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tËp, SGK, SBTGiÊy A4, , thíc kỴ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b><i><b>*Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Tình cảm của ngời mẹ qua 2 văn bản <i>Cổng trờng mở ra</i> và <i>Mẹ tôi</i>
? Đọc thuộc lòng phần ghi nhí


<i><b> *Bµi míi:</b></i>


Giáo viên cho học sinh ôn lại định nghĩa về từ ghép đã học ở lớp 6 rồi dẫn vào
bài.


<i> </i>


<i> Hoạt động của thầy và trò</i>


<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn tìm hiểu các
loại từ ghép


Giáo viên treo bảng phụ có ghi VD ở
Sgk học sinh c


? Tìm các tiếng chính, phụ trong các từ
Bà ngoại, Thơm phức.


? Tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiÕng
chÝnh nh thÕ nµo?


? Nhận xét về trật tự các tiếng đó



? Qua ph©n tÝch vÝ dơ em h·y nêu khái
niệm về từ ghép chính phụ?


GV treo bảng phụ cã ghi VÝ dơ


? C¸c từ <i>quần áo</i>, <i>trầm bổng</i> có
phân ra tiếng chính, phơ kh«ng?


? Vậy em hiểu thế nào là từ ghép đẳng
lập


- Giáo viên cho học sinh đọc phần ghi
nhớ và ghi tóm tắt lên bảng  chuyển
mục II




<b>-Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu nghĩa</b>
<b>của từ ghép</b>


Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu 1
sách giáo khoa và nhắc lại câu hỏi


Giáo viên tổ chức cho học sinh trình bày
rõ ý kiến của mình v nhn xột trao i.


? Qua phân tích trên em rót ra kÕt ln g×
vỊ nghÜa cđa tõ ghÐp chÝnh phô?


Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu 2


(sách giáo khoa), gợi ý để hc sinh phõn
tớch


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I. Các loại từ ghép</b>


1. Tõ ghÐp chÝnh phô
* VÝ dô :


TiÕng chÝnh TiÕng phô


Th¬m Ngo¹i phøc
-> §øng tríc -> §øng sau


=>Kết luận:<i>Từ ghép chính phụ có</i>
<i>tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý</i>
<i>nghĩa cho tiếng chính; Tiếng chính</i>
<i>thờng đứng trớc và tiếng phụ thờng</i>
<i>đứng sau.</i>


<i><b>2. Từ ghép đẳng lập</b></i>
* Ví dụ :


- Các từ “<i>quần áo ,</i>” “<i>trầm bổng</i>”
khơng phân ra tiếng chính, phụ
 bình đẳng về mặt ngữ pháp
<i><b>=>Kết luận: </b>Từ ghép đẳng lập có</i>
<i>các tiếng bình đẳng về mặt ngữ</i>


<i>pháp</i>


<b>II. NghÜa cña tõ ghÐp</b>


<i><b>1. ý nghÜa cña tõ ghép chính phụ</b></i>
* Ví dụ:


- Bà ngoại: ngời sinh ra mĐ
- Bµ néi: ngêi sinh ra bè


- Bà: ngời đàn bà sinh ra mẹ hoặc
bố -> nghĩa chung


- Th¬m: th¬m cđa hơng hoa, dễ
chịu nghĩa chung


- Thơm phức: có mùi thơm bốc lên
mạnh và hấp dẫn.


<i><b>=>Kết luËn: </b>NghÜa cña tõ ghÐp</i>
<i>chÝnh phơ hĐp h¬n nghÜa cđa tiÕng</i>
<i>chÝnh </i><i> cã tÝnh chÊt ph©n nghÜa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Qua phân tích trên em rút ra kết luận gì
về nghĩa của từ ghép đẳng lập so với các
tiếng tạo nên nó?


Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ và
ghi tóm tắt vào vở



<b> </b>


<b> Hoạt động 3 : Hng dn luyn tp</b>


Giáo viên tổ chức cho học sinh lần lợt
làm các bài tập tại lớp


Bài tập 1 : Giáo viên giao việc cho từng
học sinh làm, trình bày, nhận xét


Bi tp 2 : in thêm tiếng để tạo từ
ghép chính phụ (giao việc cho từng học
sinh)


Bài tập 3 : Giao việc cho học sinh đứng
tại chỗ trả lời, giáo viên nhận xét


Bài tập 4: Chia lớp làm 4 nhóm, cử đại
diện nhóm trình bày:


Bài tập 6: Giáo viên hớng dẫn, chia
nhóm để làm việc, trình bày


? Qua việc giải bài tập này em có nhận
xét gì về cơ chế tạo nghĩa của các từ
ghép ng lp?


Khái quát


+ Trầm bổng: chØ ©m thanh lúc


trầm, lúc bổng (nghĩa khái quát)
<i><b>=> Kết luận:</b></i>


<i>Ngha của từ ghép đẳng lập khái</i>
<i>quát hơn nghĩa của các tiếng tạo</i>
<i>nên nó </i><i> có tính chất hợp nghĩa</i>.


<b>III. Lun tËp</b>


Bµi tËp 1:


- Từ ghép chính phụ : l<i>âu đời, xanh</i>
<i>ngắt, nhà máy, nhà ăn, cời nụ</i>


- Từ ghép đẳng lập : <i>suy nghĩ,</i>
<i>chái lới, cây cỏ, ẩm ớt, đầu đi.</i>


Bµi tËp 2 :


<i>Bót bi, thíc kẻ, ma rào, làm ruộng,</i>
<i>ăn cơm, trắng tinh, vui quá, nhát</i>
<i>gan.</i>


Bài tập 3:


- <i>nỳi sụng, nỳi i; ham muốn, ham</i>
<i>thích;</i>


<i> xinh đẹp, xinh tơi; mặt mũi, mặt </i>
<i>mày;</i>



<i> học hỏi, học hành; tơi trẻ, tơi đẹp.</i>


Bµi tập 4:


a) Không phải vì hoa hồng khác
víi hoa mµu hång (hoa hång lµ tõ
ghÐp chÝnh phơ)


b) Khơng đúng vì áo dài (từ ghép
chính phụ) chỉ loại áo dài của phụ
nữ.


c) Kh«ng phải vì cà chua (từ ghép
chính phụ) có những gièng kh«ng
chua.


Nói “<i>cà chua này ngọt quá</i>”
đợc. d) Không phải vỡ cỏ vng l
loi cỏ cnh.


Bài tập 6:


- <i><b>Mát tay: chỉ sự may mắn, yên </b></i>
- tâm, hy vọng


+ M¸t: chØ thêi tiÕt, không
khí,.... mát mẻ, dễ chịu


+ Tay: một bộ phận cơ thể


- Nóng lòng : tâm trạng chờ đợi,
trơng ngóng, đứng ngồi khơng n
+ Nóng: chỉ thời tiết, khí
hậu,.... nóng nực (hay tính tình con
ngời)


+ Lòng : bộ phận cơ thể
ng-ời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Gang, thép là chất kim
loại


- Tay chõn: ch s thõn tín, tin cậy,
giúp việc đắc lực


+ Tay, chân: là bộ phận cơ
thể con ngêi.


=>Nhận xét về cơ chế tạo nghĩa của
các từ ghép đẳng lập:


ác tiếng trong từ ghép đẳng lập
hoặc đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa,
hoặc cùng chỉ
những sự vật, hiện tợng gần gũi
nhau (cùng trờng nghĩa).


VÝ dô: bàn ghế, sách vở,
quần áo



- Nghĩa của các tiếng dung
hợp với nhau để tạo ra nghĩa của từ
ghép đẳng lập.


Ví dụ: mát tay, nóng lịng
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập
có khi chuyển trờng nghĩa so với
nghĩa của các tiếng.


VÝ dô: tõ gang thÐp, thuéc
trêng nghÜa sù vËt nhng tõ ghÐp l¹i
thuéc


trêng nghÜa tÝnh chÊt.


Bài tập 7: Giáo viên phân tích mẫu đã có, sau đó giao cho các nhóm,
cử đại diện nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, giáo viên kết luận


Yêu cầu:


<b>d. H ớng dẫn học ở nhà : </b>


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ


- Tìm các từ ghép chính phụ, đẳng lập trongn bài “<i>Cổng trờng mở ra</i>”
- Chuẩn bị bài “<i>Liên kết trong văn bn</i>


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









.. ..




...




...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>:24/8/2008


<i><b>Tiết 4</b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> </b> <b>Bài 1:</b>


<b>Liên kết trong văn bản</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>


Gióp häc sinh:
<i>kiÕn thøc</i>:


- Hiểu đợc sự cần thiết phải đảm bảo tính liên kết trong văn bản khi giao tiếp
(liên kết ở 2 mặt: hình thức ngơn ngữ và nội dung ý ngha).



<i>kỹ năng</i>:


- Bc đầu xây dựng đợc những văn bản có tính liên kết
<i>Phơng pháp</i>:


- Dùng mẫu để khái quát phần lý thuyết và phơng pháp dùng bài tập để học sinh
sử dụng các phơng tiện liên kết.


Tận dụng các dữ kiện có sẵn để liên kết với tiết học về văn bản cùng với sự vận
dụng sáng tạo các yếu tố tích hợp khác.


<b>b.chuÈn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên líp</b>


<b> * </b><i>ổn định lớp, kiểm tra bài cũ</i>:
- Nội dung: Nghĩa của từ ghép


- Hình thức: Gọi 1 số học sinh đứng tại chỗ trả lời. Giáo viên nhận xét
<i>* Gii thiu bi mi</i>:


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại:



- Văn bản là gì? (<i>Là các tác phẩm văn học và văn kiện ghi bằng giấy tờ. Có văn</i>
<i>bản hẳn hoi)</i>


- Tính chất của văn bản là gì? <i>(Là một thể thống nhất và trọn vẹn về nội dung ý</i>
<i>nghĩa, hoàn chỉnh về hình thøc)</i>


- Từ đó cho các em thấy: sẽ khơng thể thể hiểu đợc một cách cụ thể về văn bản
khó có thể tạo lập đợc những văn bản tốt, nếu chúng ta khơng tìm hiểu kỹ một
trongnhững tính chất quan trọng nhất của nó là liên kết.


*<i>Dạy bài mới</i> :


<i>Hot ng ca thy v trũ</i>
<b>Hot ng 1:</b>Hng dn tỡmhiu


<i><b>Liên kết và phơng tiện liên kết</b></i>
<i><b>trong văn bản </b></i>


GV treo bng ph cú ghi VD mục
I Sgk học sinh đọc và trả li cõu
hi:


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I.Liên kết và phơng tiện liên kết trong</b>
<b>văn bản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hc sinh lm vic theo nhóm, sau
đó đại diện nhóm trả lời, lớp nhận
xét



a) Đọc mấy câu đó trong th
En-ri-cơ đã hiểu bố nói gì với mình cha?


b) NÕu En-ri-c« cha hiĨu ý bố thì
hÃy cho biết vì lý do nào trong các
lý do kể dới đây (3 ý ở sgk)


c) Hóy so sánh với nguyên văn văn
bản để thấy đoạn văn thiếu ý gì?
d) Vậy muốn cho đoạn văn có thể
hiểu đợc thì nó phải có tính chất


g×?


Giáo viên lấy chuyện “<i>Cây tre</i>
<i>trăm đố</i>t” để minh họa thêm tính
liên kết trong văn bản


Giáo viên kết luận, chuyển ý 2
Giáo viên cho học sinh đọc yêu
cầu 2 sách giáo khoa


? Đoạn văn trên thiếu ý gì mà nó
trở nên khã hiÓu?


? Học sinh đọc yêu cầu b


ChØ ra sự thiếu liên kết trong đoạn
văn



Giỏo viờn chiu ốn chiu cú ghi
on vn.


Giáo viên nhấn mạnh : Đoạn văn
<i><b>không chØ cã sù liªn kÕt vỊ nội</b></i>
<i><b>dung mà cần có cả sự liên kết về</b></i>
<i><b>phơng diện hình thức ngôn ngữ</b></i>
<i><b>(từ, câu)</b></i>


? Vậy theo em một văn bản có tính
liên kết trớc hết phải có điều kiện
gì ?


Cïng víi ®iỊu kiƯn ấy, các câu
trong văn bản phải sử dụng các
ph-ơng tiện gì?


Học sinh rót ra ghi nhí


Bµi tËp 1 : Giao viƯc cho tõng
häc sinh. Häc sinh tr×nh bày, lớp


nhận xét, giáo viên kết luận
Bài tập 2: Giao viÖc cho tõng häc
sinh


Bài tập 3: Học sinh làm việc độc
lập.



a) En-ri-cô cha hiểu đợc điều b núi


b) Vì giữa các câu còn cha có sự liên kết,
nối kết.


c) Thiếu sự liên kết, thống nhất, gắn bã vỊ
néi dung


d) Muốn cho đoạn văn có thể hiểu đợc,
phải có tính liên kết (nội dung phải thống


nhÊt g¾n bã)


<i><b>* Kết luận</b></i> : Tính chất liên kết rất quan
<i><b>trọng đối với một văn bản làm cho văn</b></i>
<i><b>bản trở nờn cú ngha hn, d hiu hn.</b></i>


<b>2. Phơng tiện liên kết trong văn bản</b>


*Ví dụ :


a, on trích thiếu một sự liên kết nội
dung bên trong (sợi dây t tởng) cho nên
En-ri-cô khơng hiểu đợc


b,So với văn bản gốc thì đoạn trích thiếu
cụm từ “<i>Còn bây giờ</i>” và thay từ “con”
bằng “đứa trẻ”.


- Việc thiếu các cụm từ trên làm cho đoạn


văn khó hiểu, khó xác định thời gian, đối
tợng  giữa các câu khơng có sự liên kết.


 <i><b>Ghi nhí : Sgk</b></i>


<b>I.</b> <b>Luyện tập</b>


Bài tập 1:


Thứ tự hợp lý: câu 1 - 4 - 2 - 5 - 3
Bài tập 2:


Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: <i>bà,</i>
<i>bà, cháu, bà, bà, cháu, thế là</i>


Bài tập 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bi tp 4: Học sinh làm việc độc
lập


liªn kết về nội dung: các câu
không nói về cïng mét néi dung.


Bµi tËp 4 :


Tổng là 2 câu, nếu tách khỏi văn bản thì
có vẻ nh rời rạc. Nhng các câu tiếp theo
trong đoạn văn “Mẹ sẽ đa con đến
tr-ờng…” có tác dụng liên kết chúng



với nhau,do đó 2 câu văn vẫn liên kết với
nhau mà không cần sửa


<b> d. H íng dÉn häc ë nhà</b>


- Học sinh làm bài tập 5
- Học thuộc lòng phần ghi nhớ


- Viết đoạn văn ngắn về ngày khai trờng vừa qua và chỉ ra tính chất liên kết về
nội dung và phơng tiện ngôn ngữ.


- Soạn bài tuần sau: "<i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>."


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.. ..




...




...



<i>Ngày soạn: </i>26/8/2008


<i><b>Tiết 5, 6</b><b> : </b></i> <b> Bµi 2</b>


<b> văn bản</b>:


<b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b>



<b>(Khánh Hoài)</b>


<b>A Mc tiờu cn t :</b>


gióp häc sinh hiĨu.
<i>kiÕn thøc</i>:


- Học sinh thấy đợc sự gắn bó tình cảm vô cùng sâu sắc của hai anh em
ruột trong một gia đình và nỗi đau chia tay của hai em khi bố mẹ ly dị. Từ đó
biết thơng cảm với những bạn nào có nỗi đau nh thế và biết đợc hạnh phúc mình
đang có trong một gia đình đầm ấm để hăng say học tập và rèn luyện nhiều hơn.


<i> Thái độ</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>kỹ năng</i>:


- Rốn luyện đọc biểu cảm, đọc lời nhân vật.


- TÝch hỵp với tập làm văn ở bố cục mạch lạc trong văn bản.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>



<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
khảo, tranh ảnh về cảnh gđ đang sinh
hoạt cời đùa vui vẻ bên nhau ,Bảng
phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


* <i>Kiểm tra bài cũ</i>:


Cảm nhận của em về hình ảnh ngời mẹ sau khi học xong hai văn bản:
"<i>Cổng trờng mở ra" </i>và<i> " Mẹ tôi</i>."


(Học sinh lên bảng trình bàymiệng. Lớp bổ sung). Giáo viên nhận xÐt, cho ®iĨm
* <i>Giíi thiƯu bµi míi</i>:


Nếu 2 văn bản trên là niềm hạnh phúc của những đứa trẻ đợc bố mẹ quan tâm,


chăm sóc và nỗi buồn khi làm cha mẹ đau lịng, thì ở văn bản này các em sẽ thấy
đợc nỗi niềm, tình cảm của những bạn tr trong mt gia ỡnh bt hnh.


<i>Dạy bài mới</i>


<i>Hot động của thầy và trò</i>



<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
<i><b>chung văn bản</b></i>


?Em h·y cho biÕt xuÊt xứ của văn bản
"Cuộc chia tay của những con búp bê "
? Thể loại của văn bản là gì?


? Ch đề của truyện là gì?


- Gi¸o viªn cho häc sinh tóm tắt câu
chuyện (chú ý nhân vật chính, sự việc
chi tiết, mở đầu, kết thóc...) Líp nhËn
xÐt, bỉ sung


- Giáo viên cho 1, 2 em đọc một đoạn
nào đó.


<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn phân tích văn
<i><b>bản</b></i>


Häc sinh lµm viƯc theo nhãm. Nhãm cử
ngời trình bày. Lớp nhận xét, giáo viên
bổ sung:


<i><b>Ni dung cần đạt</b></i>


<b>I. Tìm hiểu chung văn bản</b>:
1. Xuất xứ - Thể loại - Chủ đề :
+ Xuất xứ:



Trích "Tuyển tập thơ văn đợc giải
thởng" cuộc thi viết về Quyền trẻ
em, năm 1992 của tác giả Khánh
Hoài.


+ Thể loại : Văn nhật dụng
+ Chủ đề :


- Mợn cuộc chia tay của những con
búp bê, tác giả thể hiện tình thơng
xót về nỗi đau buồn của những trẻ
thơ trớc bi kịch gia đình: bố mẹ bỏ
nhau, anh em mỗi ngời một ngả,
đồng thời khẳng định những tình
cảm tốt đẹp, trong sáng của tui th.


<i>2. Đọc</i> - Tóm tắt văn bản:


<i>3.Từ khó</i> :


Võ trang, ô ăn quan
I. <b>Phân tích</b> :


<i><b>1. Giới thiệu nhân vật và tình </b></i>
<i><b>huống truyện</b></i>


* Nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-? Truyện viết về ai-? về việc gì-? Ai là
nhân vËt chÝnh?



? Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy?
? Việc lựa chọn ngơi kể này có tác dụng
gì?


? T¹i sao tên truyện lại là Cuộc chia tay
của những con búp bª” ?


? Tên truyện có liên quan đến ý nghĩa
ca truyn khụng?


Gợi ý:


+ ? Những con búp bê gợi cho em suy


nghÜ g×?


+ ? Trong trun chóng cã chia tay
không ? Vì sao chúng phải chia tay
+ ? ý nghĩa của tên truyện?


? Theo em truyện này có thể chia thành
mấy phần ?


Chuyn tip: Hạnh phúc biết bao của
những đứa trẻ thơ đợc sống yên vui dới
mái ấm gia đình, trong tình thơng của
bố mẹ. Đau khổ biết bao đối với những
đứa con thơ khi bố mẹ phải sống trong
cảnh “Xẻ đàn, tan nghé”. Bé Thành đã


kể lại một cách xúc động những đau khổ
của 2 anh em trớc bi kịch của gia đình.
? Lệnh chia đồ chơi của mẹ đã dẫn đến
tâm trạng của Thành nh thế nào?


? Tìm các chi tiết trong truyện để thấy
tình cảm của 2 anh em Thành - Thủy rất
mực gần gũi, thơng yêu, chia sẻ và quan
tâm tới nhau ?


- Học sinh làm việc độc lập, trình bày
tr-ớc lớp. Lớp nhận xét - GV kết luận
? Qua đó em có nhận xét gì về tình cảm
của 2 anh em


? ViÖc đa vào đoạn văn miêu tả buổi
sáng lúc 2 anh em đang buồn có ý nghĩa
gì ?


Thủy


+ Khi bố mẹ bỏ nhau, hai anh em
phải chia đồ chơi


+ Nhân vật chính là hai anh em
* Ngơi kể: thứ nhất, số ít  đảm
bảo tính khách quan đánh giá của
ngời kể, sâu sắc, có tính thuyết
phục, tạo nên tính chân thực, cảm
động của chuyện, diễn tả sâu sắc


những đau khổ, tình cảm trong sáng
của hai anh em.


* Tªn trun:


+ Những con búp bê là đồ chơi của
trẻ nhỏ, gợi sự trong sáng, ngây thơ,


ngé nghÜnh.


+ Trong truyện, chúng trong sáng
khơng có tội lỗi gì nhng cũng phải
chia tay nh 2 em Thành - Thủy
+ Tên truyện gợi tình huống để ngời
đọc phải theo dõi, liên quan đến ý
nghĩa của truyện (ngời lớn chia tay
thì trẻ con và đồ chơi của chúng
cũng chia tay nhau).


* Bè cơc: 4 phÇn


- Từ đầu …. <i>một giấc mơ thôi</i>: Từ
lệnh chia đồ chơi của mẹ, Thành
nghĩ về những kỷ niệm tuổi thơ của
2 anh em


- TiÕp theo … <i>chµo tất cả các bạn,</i>
<i>tôi đi</i> -> Hai anh em chia tay với cô
giáo và các bạn cùng lớp học



- Phần còn lại: Những phút cuối cùng
của cuộc chia tay gi÷a hai anh em
nhng nh÷ng con bóp bê không phải
chia tay nhau.


<i><b>2.Tình cảm cao cả trong sáng của</b></i>
<i><b>hai anh em Thành - Thủy</b></i>


a) Những kỷ niệm tuổi th¬


- Nhìn mắt em, nghĩ đến tiếng khóc
của em trong đêm và rất thơng em
+ Thủy mang kim chỉ ra tận sân vận
động vá áo cho anh.


+ Thành nhờng đồ chơi cho em,
giúp em học tập, dắt em dạo chơi.
+ Thủy nhờng con “vệ sỹ” để gác
đêm cho anh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ở đoạn này lệnh chia đồ chơi của mẹ lại
vang lên gay gắt hơn, vậy tại sao hai anh
em không chịu chia đồ chơi


Lệnh mẹ lại vang lên gay gắt ? Hai anh
em đã chia đồ chơi nh thế nào ?


<i>( Cả hai anh em khơng muốn chia đồ</i>
<i>chơi vì mỗi em đều muốn dành lại tồn</i>
<i>bộ kỷ niệm cho ngời mình thơng yêu, đó</i>


<i>cũng là thể hiện sự gắn bó của hai anh</i>
<i>em Thành, Thủy khơng chia đồ chơi cịn</i>
<i>có ý nghĩa là không muốn xa nhau</i>.)
? Lời nói và hành động của Thủy khi
thấy anh chia 2 con búp bê Vệ sỹ và Em
Nhỏ ra hai bên có gì mâu thuẫn?


( <i>Mâu thuẫn ở chỗ: Thủy vừa rất giận</i>
<i>dữ không muốn chia rẽ 2 con búp bê,</i>
<i>vừa lại thơng anh và sợ đêm anh khơng</i>
<i>có con vệ sỹ canh gác</i>.)


? Theo em có cách no gii quyt
-c mõu thun y khụng?


(<i>Cách giải quyết mâu thuẫn trên là bố</i>
<i>mẹ Thủy đoàn tụ, không phải chia búp</i>
<i>bê, không phải đau khổ</i>)


? Kt thỳc truyn Thủy đã lựa chọn cách
giải quyết nh thế nào?


? Chi tiết này gợi lên cho em những suy
nghĩ và tình cảm gì?


<i>(Cui cựng Thy con V s cnh con</i>
<i>Em nhỏ: gợi cho ngời đọc lòng thơng</i>
<i>cảm với Thủy, một em bé giàu lòng vị</i>
<i>tha (thơng anh, thơng búp bê, thà mình</i>
<i>chịu chia lìa chứ không để búp bê xa</i>


<i>nhau, không để ngời anh thiếu vắng vệ</i>
<i>sỹ </i><i> Sự chia tay của hai em nhỏ l vụ</i>
<i>lý, khụng nờn cú</i>.)


Giáo viên tiểu kết,bình


? Cỏc bn của Thủy có thái độ nh thế
nào khi cơ giáo thơng báo về tình hình
gia đình của Thủy và việc Thủy phải
theo mẹ về quê ngoại.


? Chi tiÕt nµo trong cuéc chia tay của
Thủy với lớp học làm cô giáo bàng


hong, v chi tiết nào khiến em cm
ng nht? Vỡ sao?


thơng yêu, gÇn gịi, rÊt thơng yêu
quan tâm với nhau.


- Cnh c mơ tả đối lập với nỗi đau
trong lịng Thành


 Đó là kỷ niệm đẹp về tình anh
em và càng thơng em hơn.


b) Chia tay víi bóp bª


+ Khơng muốn chia đồ chơi -> sự
gắn bó khơng muốn xa nhau của hai


anh em


+ Vừa không muốn chia đồ chơi
,vừa sợ đêm khơng có con vệ sĩ
canh gác


+ Thuỷ quyết định để hai con búp
bê lại


=> Thuỷ rất giàu tình cảm ,rất thơng
anh -> Sự chia tay của hai em
Thành và Thuỷ là vô lý ,không đáng


c) Những tấm lịng thơng cảm
- Ngạc nhiên, sau đó thơng cảm với
nỗi đau bất hạnh của bạn.


- Chi tiết bất ngờ, bàng hoàng nhất
là chi tiết khi Thủy cho biết<i>: Em sẽ</i>
<i>không đợc đi học nữa, do nhà bà</i>
<i>ngoại xa trờng học quá, nên mẹ bảo</i>
<i>sắm cho em 1 thùng hoa quả để ra</i>
<i>chợ ngồi bán.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo viên sơ kết về tình cảm của nhà
tr-ờng, bạn bè học sinh đối với các em bé
có cha mẹ ly hơn, khơng chỉ là nỗi đau
của gia đình, mà là sự bất hạnh, mất
cha, mất mẹ, của nhiều em bé hiện nay.


? Em hãy giải thích vì sao lúc dắt em ra
khỏi trờng, tâm trạng của Thành lại
“kinh ngạc khi thấy mọi ngời vẫn đi lại
bình thờng và nắng vẫn vàng ơm trùm
lên cảnh vật”


( <i>Thành thấy kinh ngạc vì: cuộc sống</i>
<i>của con ngời, thiên nhiên vẫn bình </i>
<i>thờng, yên ả, tơi đẹp trong khi Thành </i>
<i>-Thủy phải chịu cảnh mất mát, đổ vỡ,</i>
<i>phải chia tay với đứa em gái bé nhỏ,</i>
<i>tâm hồn em nh đang nổi dông bão </i>


<i>đây là một diễn biến tâm lý đợc tác giả</i>
<i>mơ tả rất chính xác, hợp với cảnh ngộ</i>
<i>của Thành, càng làm tăng thêm nỗi</i>
<i>buồn sâu thẳm, trạng thái thất vọng, bơ</i>
<i>vơ của nhân vật.</i>


(Nó nh nhắc khẽ<i>: hãy lắng nghe, chú ý</i>
<i>những gì diễn ra xung quanh ta, để san</i>
<i>sẻ nỗi đau cùng đồng loại </i><i> không nên</i>
<i>dửng dng, vô tình</i>)


? Cử chỉ Thủy để lại con búp bê Em nhỏ
cho anh và những lời dặn búp bê có làm
em xúc động không ? Tại sao?


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn tổng kết và
luyện tập



? Tại sao nói bố cục mạch lạc của câu
chuyện là có tính sáng tạo và đã làm cho
câu chuyện thêm hấp dẫn


? Em thấy cách kể chuyện theo ngôi thứ
nhất này giống với cách kể chuyện nào
trong các câu chuyện đã học?


? Truyện đã phản ánh nội dung gì?


? Câu chuyện đã để lại cho em ý nghĩa
gì về hạnh phúc gia đình, về nhiệm vụ
của cha mẹ đối với con cái?


( HS rút ra ghi nhớ - 1 em c to trc


<i>Tâm tặng Thủy cuèn vë, bót máy</i>
<i>nắp vàng và khi nghe Thủy nói cô</i>
<i>và cả lớp thốt lên Trêi ¬i , råi</i>“ ”


<i>sửng sốt, tái mặt, nớc mắt giàn</i>
<i>giụa, khóc một to hơn</i>. Hậu quả là
sự ly dị của cha mẹ dẫn đến sự thất
học, phải đi làm để kiếm sống, mất
quyền cơ bản của trẻ em là đợc nuôi
nấng, chăm sóc, học tập khi còn
nhỏ.


- Chi tiÕt này nói lên tình anh em


của Thành và Thủy hết sức sâu sắc
và dù trong hoàn cảnh chia ly nào
tình cảm ấy vẫn tồn tại mÃi mÃi nh
hình ảnh 2 con búp bê vẫn ở lại với
nhau.


III. <b>Tổng kết - LuyÖn tËp</b>:
<i><b>1. NghÖ thuËt</b></i>


- B»ng sù mô tả cảnh vật xung
quanh và cách kể bằng nghệ thuật
miêu tả tâm lý nhân vật giúp ngời


đọc dễ hiểu, phù hợp với tâm lý trẻ
em, làm câu chuyện chân thật, cảm
động, thể hiện sâu sắc tâm trng ca
nhõn vt.


<i><b>2.Nội dung</b></i>


- Tình cảm yêu thơng sâu sắc cđa 2
anh em Thµnh - Thđy


- Nỗi đau khổ khi gia đình, bố mẹ
chia tay


- TÊm lòng khát khao hạnh phóc
trän vĐn cđa nh÷ng em bÐ.


<i><b>3. </b></i>



<i><b> ý</b><b> nghÜa</b></i>


Đọc truyện ngắn này ta càng thêm
thấm thía: Tổ ấm gia đình, hạnh
phúc gia đình là vơ cùng quý giá,
thiêng liêng, mỗi ngời, mỗi thành
viên phải biết vun đắp, giữ gìn
những tình cảm trong sáng thân
thiết ấy.


<i><b>4. Ghi nhí: Sgk</b></i>
<i><b>5. Lun tËp :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

líp) hiƯn bè cục, nhân vật, chi tiết của
vản bản


2. Viết 1 đoạn văn ngắn (5 dòng)
chia sẻ với nhân vật Thủy về tình
cảm của mình


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Đọc lại văn bản : Hình dung ra nhân vật Thành - Thủy ở cuộc đời
- Xem bài đọc thêm ở sách giáo khoa


- Chuẩn bị bài cho tiết học: Bố cục trong văn bản
Rút kinh nghiệm giờ dạy :





<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>






.. ..




...




...


<i><b>N</b>gày soạn</i>: 28/8/2008


<i><b>Tiết 7:</b></i> <b> Bài 2:</b>


<i><b> </b></i>


<b>Bố cục trong văn b¶n</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b> </b>Gióp häc sinh:
<i>kiÕn thøc</i>:



- Thấy đợc tầm quan trọng của bố cục trong văn bản, góp phần khắc phục tình
trạng ngại xây dựng bố cục khi tạo lập văn bản của đa số học sinh hiện nay.
<i>kỹ năng</i>:


- Hiểu rõ hơn 1 bố cục rành mạch, hợp lý và tính phổ biến của dạng bố cục 3
phần (Mở bài, thân bài, kết bài) để có ý thức xõy dng b cc khi lm bi.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo, Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


* Bµi cị :


- Em hãy nêu bố cục của văn bản ‘<i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>’. Em có
nhận xét gì về bố cục đó?


* Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động 1 : </b>Hớng dẫn tìm hiểu
bốcục của văn bản


Học sinh đọc ví dụ 1a trên máy
chiếu



? Những nội dung trong đơn ấy có
cần đợc sắp xếp theo một trật tự
khơng? Có thể tùy thích muốn ghi
nội dung nào trớc cũng đợc hay
không ?


? Văn bản sẽ nh thế nào nếu các ý
trong đó khơng đợc sắp xếp theo


trËt tù, thµnh hƯ thèng?


? VËy thÕ nµo lµ bè cơc cđa văn
bản ?


? Vỡ sao khi xõy dng vn bn phi
quan tâm đến bố cục ?


Häc sinh lµm bµi tËp 1


? Học sinh đọc ví dụ 2 (1) Trang 29.
Đồng thời cho học sinh xem lại bản
kể ở SGK Ngữ văn 6 T1.


? Theo em 2 văn bản trên đều có
những câu văn về cơ bản là giống
nhau? Vậy văn bản nào dễ tiếp cận
gây hứng thú hơn? Vì sao?


? Em h·y cho biÕt b¶n kĨ trong vÝ
dơ gåm mấy đoạn?



? Cỏc cõu vn trong mi on cú tp
trung quanh một ý thống nhất
không? ý của đoạn này và đoạn kia
có phân biệt đợc với nhau khơng?
? Theo em câu chuyện trên đã có bố
cục cha?


? Muốn văn bản đợc tiếp nhận dễ
dàng phải có điều kiện gì?


Vậy rành mạch có phải là u cầu
duy nhất đối với một bố cục khơng?
- Học sinh tìm hiểu VD2(2).


‘VB’ đợc nêu trong VD gồm mấy
đoạn văn? Nội dung các đoạn văn ấy
có tơng đối thống nhất khụng? ý


<b>I. Bố cục và những yêu cầu về bố cục</b>
<b>trong văn bản</b>


<i>1. Bố cục trong văn b¶n</i>


- Phải trình bày theo một trình tự (họ
tên, quê quán, lớp, lý do xin vào Đội
TNTP - lời hứa)  trình tự của một lá
đơn cũng là bố cục của một vn bn.


Văn bản sẽ trë nªn lén xén, khã


hiĨu.


<i>* Văn bản khơng đợc viết một cách tùy</i>
<i>tiện mà phải có bố cục rõ ràng</i>


<i>* Bố cục là sự bố trí, sắp xếp các phần,</i>
<i>các đoạn theo một tr×nh tù, mét hệ</i>
<i>thống rành mạch và hợp lý.</i>


<i>* Khi xõy dng vn bản phải quan tâm</i>
<i>đến bố cục để khi viết không bị lệch </i>
<i>h-ớng, đợc viết theo một trình tự hợp lý.</i>


2. Những yêu cầu về bố cục trong văn
bản


- Văn bản ở VD1 là lộn xộn, khó tiếp
nhận


- Văn bản ở sách ngữ văn 6 dễ tiếp
nhận, gây hứng thú hơn, vì có bố cục rõ
ràng, mạch lạc.


- Câu chuyện ở bản kể ngữ văn 7 cha có
bố cục. Vì các ý, các câu văn không
theo một trình tự hợp lí, không tập trung
biểu hiện nội dung.


* Kết luận: Để có bố cục rành mạch và
hợp lí:



- <i>Nội dung các phần, các đoạn trong</i>
<i>văn bản phải tự nhiên chặt chẽ với</i>
<i>nhau. Đồng thời giữa chúng lại phải có</i>
<i>sự phân biệt rạch ròi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

các đoạn văn có phân biệt nhau tơng
đối rõ rng khụng?


(có phải đoạn đầu: nói việc một anh


ang khoe, đang muốn khoe mà cha
khoe đợc, còn đoạn sau thỡ anh ta ó
khoe c khụng?)


? Cách kể trên bất hợp lí ở chỗ nào?
Vì sao vậy?


? So vi vn bản ở ngữ văn 6 thì sự
sắp đặt các câu, ý ở văn bản này có
gì thay đổi?


? Sự thay đổi đó có phải câu chuyện
khơng bật đợc tiếng cời, không thể
tập trung vào phê phán nhân vật
chính đợc nữa hay khơng?


? Vậy để bố cục một văn bản rành
mạch, hợp lí cần có điều kiện gì?
- Học sinh đọc ghi nhớ?



? Nªu nhiƯm vơ cđa ba phần: Mở
bài, thân bài, kết bài trong văn bản
miêu tả và văn bản tự sự?


? Có cần phân biệt rõ ràng nhiệm vụ
của mỗi phần không? Vì sao?


- Học sinh suy nghĩ mục c, d.
- Giáo viên khái quát Kết luận.


? Vậy, có phải cứ chia văn bản thành
3 phần (mở bài, thân bài, kết bµi) lµ
bè cơc cđa nã sÏ tù nhiªn trở nên
rành mạch, hợp lí không?


- Học sinh đọc lại toàn bộ phần ghi
nhớ


<b>Hoạt động 2</b> <b>: Hớng dẫn luyện</b>
<b>tập</b>


Bài tập 2 : Giáo viên chia lớp thành
4 nhóm, trao đổi, trình bày, nhận
xét.


- Nªu bè cơc (tõng phÇn) của văn
bản Cuộc ... búp bê


Bi tp 3 : Giáo viên cho nhóm trao


đổi, trình by t nhn xột...


- Bố cục cha rõ ràng, hợp lÝ ?


* KÕt luËn 2:


- <i>Trình tự sắp xếp đặt các phần, các</i>
<i>đoạn phải giúp cho ngời viết (ngời nói)</i>
<i>dễ dàng đạt đợc mục đích giao tip ó</i>
<i>t ra.</i>


<b>3. Các phần của bố cục</b>


- Mở bài: không chỉ đơn thuần là sự
thông báo đề tài của văn bản mà làm
cho ngời đọc có thể tiếp nhận đề tài đó
một cách d dng, hng thỳ


- Thân bài


- Kt bi: khụng ch có nhiệm vụ nhắc
lại đề tài (hứa hẹn, cảm tởng,..) mà phải
làm cho văn bản để lại đợc ấn tợng tốt
đẹp


 Bố cục 3 phần có khả năng giúp văn
bản trở nên rành mạch, hợp lí  Cần
phải xác định, xây dựng đợc bố cục của
một văn bản khi tạo lập văn bản.



 Ghi nhí: SGK


<b>II.</b> <b>Lun tập</b>


Bài tập 2 :


- Nêu bố cục (từng phần) của văn bản
Cuộc ... búp bê


- Nhn xột : đã rành mạch và chặt chẽ
- Có thể sắp xếp theo bố cục khác, miễn
là rành mạch, chặt chẽ (có thể đảo các
chi tiết chào cô giáo và lớp, chia đồ
chơi...)


Bµi tËp 3 :


- Bè cơc cha thËt hỵp lÝ ë phần thân bài
(mục 1, 2, 3 mới là học nh thế nào chứ
cha phải là kinh nghiệm, mục 4 không
nói vÒ häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 3: </b> * Mở bài : Chào mừng ĐH, giới thiệu
về bản thân.


* Thân bài :


- Nêu kinh nghiệm học tập (trên
lớp, ở nhà, học hỏi bạn bè, thầy cô)



- Kết quả học tËp tiÕn bé nh thÕ
nµo ?


- Mong muốn hội nghị góp ý
kiến trao đổi


* KÕt bµi :


- Lời hứa quyết tâm.


- Chúc hội nghị thành công.


<b>d. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Học sinh học thuộc phần ghi nhớ.


- Tìm hiểu bài: Mạch lạc trong văn bản


- Xem lại bố cục của văn bản Cuộc chia tay... búp bê


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.. ..





...




...


<i><b>Ngày soạn</b></i><b>: </b>4 - 9 - 2008
<i><b>Tiết 8</b></i><b> : </b> <b> Bài 2</b>


<b>Mạch lạc trong văn bản</b>



<b>A. Mc tiờu cn t. : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i> kiÕn thøc</i>:


- Bớc đầu hiểu về tính mạch lạc trong văn bản (các phần, các đoạn đều nói về
một chủ đề, chủ đề xuyên suốt văn bản, có tính hệ thống hợp lí, gây hứng thú
cho ngời ngời nghe . . . )


<i> kỹ năng</i>:


- Cú ý thc lm bài đảm bảo bố cục chặt chẽ và có tính mch lc.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham



khảo, Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Thiết kế bài dạy học.</b>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của học sinh về văn bản <i>Cuộc chia tay</i>
<i>của con búp bê .</i>


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<i>Hot ng của thầy và trị</i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>


T×m hiểu khái niệm mạch lạc trong
văn bản và những yêu cầu về mạch lạc


trong văn bản


- Giỏo viờn cho hc sinh đọc mục a :
Học sinh suy nghĩ trả lời nội dung
trong SGK ?


? VËy theo em có tán thành ý kiến b
không ? Vậy mạch lạc trong văn bản
là gì ?


- Giáo viên chuyển tiếp  ý 2.


- Học sinh đọc mục a.



? Toµn bé sự việc trong văn bản Cuộc
chia tay ... búp bê.


- Xoay quanh sự việc chính nào ?
? ‘Sự chia tay’ và ‘những con búp bê’
đóng vai trị gì trong truyện ?


? Hai anh em Thành và Thuỷ có vai
trò gì trong truyÖn ?


? Vậy điều kiện đầu tiên để một văn
bản có tính mạch lạc là các phần phải
nh thế nào ?


Học sinh đọc yêu cầu b ở SGK ;
? Các từ ngữ nói về sự chia tay cùng
với những từ ngữ nói về sự khơng chia
tay có phải là chủ đề, là mạch lạc của
văn bản không ?


- Giáo viên chốt phần ghi nhớ.
Học sinh đọc mục c :


<b>I. Mạch lạc và những yêu cầu về</b>
<b>mạch lạc trong văn bản.</b>


<i><b>1. Mạch lạc trong văn b¶n.</b></i>
* Gåm 3 tÝnh chÊt :



- Trơi chảy thành công, thành mạch
tuần tự đi qua các phần, thông suốt và
khơng đứt đoạn.


- KÕt ln : <i>M¹ch l¹c trong văn bản</i>
<i>là sự tiếp nối của các câu, các ý theo</i>
<i>một trình tự hợp lí.</i>


<i><b>2. Cỏc iu kin mt văn bản có</b></i>
<i><b>tính mạch lạc.</b></i>


+ VÝ dơ


* Bài tập : a. Câu chuyện kể về nhiều
sự việc khác nhau, nhng đều xoay
quanh sự việc chính là : bố mẹ chia
tay, trẻ em phải chia tay, những con
búp bê cũng phải chia tay.


- Sự chia tay và những con búp bê
đóng vai trị chủ đạo xun suốt tồn
bộ câu chuyện.


- Hai anh em Thành và Thuỷ có vai
trị là nhân vật chính trong truyện, các
sự việc diễn ra đều có hai nhân vật
này chứng kiến tác động.


 Các phần đều nói về sự chia tay,
Thành – Thuỷ buộc phải chia tay.


Hai con búp bê, tình anh em thì khơng
thể chia tay, chi tiết nào cũng thể hiện
chủ đề chia tay : đau đớn và tha thiết.
- ở đây có sự thống nhất giữa chủ đề
và mạch lạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Các đoạn ấy đợc nối với nhau theo
mối liên hệ nào trong các mối liên hệ
ở SGK ?


? Nh÷ng mèi liên hệ giữa các đoạn ấy
có tự nhiên và hợp lÝ kh«ng ?


? Vậy theo em để văn bản có tính
mạch lạc thì các phần cần đợc thể
hiện nh thế nào ?


? Giáo viên cho học sinh đọc phần ghi
nhớ.


<b>Hoạt ng 2: Hng dn Luyn tp</b>


nhau bằng những liên hệ về thời gian
(quá khứ, hiện tại) không gian (ở nhà,
lớp...) về tâm lí, ý nghĩa.


- Cỏc mi liờn h ấy tự nhiên và hợp
lí, theo trình tự, theo diễn biến tâm lí
 Các phần đợc tiếp nối theo một
trình tự rõ ràng, hợp lí.



* Ghi nhí:Sgk


<b>II. Lun tËp</b>


Bµi tËp 1: TÝnh mạch lạc ở
trong văn b¶n:


a. Mẹ tơi : Lí do nhận đợc th  ngời
bố nói về tình mẹ con  ngời


bè nãi vỊ sù nhËn thøc vỊ mĐ khi ta
trëng thµnh  ngêi bè khuyên con
chuộc lỗi với mẹ.


b. 1. ‘<i><b>Lão nông và các con</b></i>’ : <i>Lao</i>
<i>động là vàng</i> – trình tự hợp lí hấp
dẫn (vàng khơng thấy mà chỉ có mùa
bội thu).


2. Văn bản trích trong đoạn văn
của Tơ Hồi : <i>Sắc vàng ấm no, hạnh</i>
<i>phuc, đầm ấm của làng quê và ngày</i>
<i>đông, giữa ngày mùa</i>.  Chủ đề ấy
xuyên suốt toàn bộ đoạn văn nh một
‘<i>mạch chảy</i>’.


- C©u ®Çu : Giíi thiƯu bao quát sắc
vàng thời gian, không gian.



- Tiếp theo: Những biểu hiện của sắc
vàng ấy.


- Câu cuối : Cảm xúc về màu vàng.
Bµi tËp 2 :


- Chủ đề là sự chia tay của 2 đứa trẻ,
của những con búp bê (ý chủ đạo).
- Việc thuật lại tỉ mỉ nguyên nhân dẫn
đến cuộc chia tay của 2 ngời lớn sẽ
làm cho ý chủ đạo bị phân tán, khơng
tạo sự thống nhất của chi tiết, do đó sẽ
làm mất đi tính mạch lạc của câu
chuyện.


<b>d</b>


<b> :H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


1. Hiểu mối quan hệ giữa bố cục và mạch lạc trong văn bản qua câu chuyện ‘<i>Mẹ</i>
<i>tô</i>i’ và ‘<i>Cuộc chia tay của những con búp bê</i>’ Chuẩn bị để học tiết tạo lập văn
bản.


2. Chuẩn bị học bài 3. Soạn bài ‘<i>Ca dao về tình cảm gia đình</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

………
………


..



………


..


………


...


…………


...………


<i>Ngµy so¹n</i>: 6 - 9 - 2008


<b> </b><i><b>TiÕt 9</b><b> : </b></i><b> </b> <b> Bµi 3 </b>


<b>Ca dao - d©n ca</b>



<i><b>Những câu hát về tình cảm gia đình</b></i>



<b>A. Mục đích u cầu.</b>


Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:


- Nắm đợc khái niệm ca dao - dân ca với những đặc điểm nghệ thuật đặc trng
của thể loại trữ tình này.


<i>thái độ</i>:



- Hiểu đợc nội dung, nghệ thuật của những bài ca dao về tình cảm gia đình đồng
thời biết thêm một số bài ca dao thuộc chủ đề này. Bồi dỡng tình cảm gia đình
tha thiết trong sáng.


<i>kü năng</i>:


- c din cm vn bn, tỡm hiu v phõn tích các các văn bảne trong sgk


<b>b.chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo..


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>


- Kiểm tra bµi cị.
- Giíi thiƯu bµi míi.


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>
<b>Hoạt động 1 :</b>


<i><b>Hớng dẫn tìm hiểu chung.</b></i>
- Giáo viên cho học sinh đọc chú


thích.


? Em hiĨu g× vỊ ca dao, dân ca ?
? Dân ca là gì ?


(Ca dao còn gồm cả những bài thơ,
dân gian mang phong cách nghệ
thuật chung với lời thơ dân ca),
dùng để chỉ một thể thơ ca dao.


<b> Ni dung cn t</b>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Khái niƯm ca dao - d©n ca</b></i>


- Là tên gọi chung các thể loại trữ tình
dân gian, kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời
sống nội tâm của con ngời


+ D©n ca là những sáng tác kết hợp lời và
nhạc.


+ Ca dao là lời thơ của dân ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên giới thiệu chùm bài ca
dao về chủ đề tình cảm gia đình và
tình yêu quê hơng, đất nớc, con
ngời.



- Giáo viên cho học sinh đọc, nhận
xét, Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Hớng dẫn học</b></i>
<i><b>sinh tìm hiểu những bài ca dao</b></i>
<i><b>về tình cảm gia đình.</b></i>


Giáo viên cho học sinh đọcbài 1.
? Lời nói trong bài ca dao là lời
của ai ? Nói với ai ? Bằng hình
thức gì ?


? Bài ca dao đã sử dụng biện pháp
so sánh nào ? Cách so sánh đó đã
thể hiện công lao cha mẹ to lớn
nh th no ?


? Từ láy "<i>mênh mông</i>" có thể diễn
tả thêm ý gì về công ơn cha mẹ ?
? Từ nào trong câu ca dao nói lên
lời khuyên tha thiết của mẹ ? Em
có nhận xét gì về âm điệu cđa bµi
ca dao ?


<i><b>*: Tìm hiểu bài ca dao 2.</b></i>
HS đọc bài ca dao 2


? Lời khuyên trong câu ca dao là
lời của ai ? Nói với ai ? Về vấn đề
gì ?



? Từ ngữ nào thể hiện hình ảnh,
thời gian, không gian, hành động,
nỗi niềm của ngời phụ nữ lấy
chồng xa quê.


? T¹i sao ngời phụ nữ ấy lại <i>ruột </i>
<i>đau chín chiều</i>


- Giáo viên bình ?


<i>*</i> Tỡm hiu bi ca dao 3
- Hc sinh đọc


? Lời khuyên trong câu ca dao là
lời của ai ? Nói với ai ? về vấn đề
gì ?


Nỗi nhớ và kính u đối với ơng
bà đợc diễn tả nh thế nào ? Cái
hay của cách din t ú ?


- Giáo viên bình ?


<i><b>*Thao t¸c 4</b><b> : Tìm hiểu bài ca</b></i>


- Thuộc loại trữ tình phản ánh tâm t, tình
cảm, thÕ giíi t©m hån cđa con ngêi : ngêi
mĐ, ngêi vỵ, ngêi chång, ngêi con.



- Có đặc điểm nghệ thuật truyền thống,
bền vững (sử dụng các biện pháp tu từ,
th-ờng ngắn, sử dụng thể thơ lục bát, lục bỏt
bin th)


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích</b></i>
- <i>Cù lao chín chữ.</i>


<i><b>3. Đọc văn bản</b><b> : </b></i>


<b>II. Phân tÝch</b>


<i><b>1. Bµi 1</b></i>


- Lµ lêi cđa mĐ nãi víi con bằng lời ru, là
tình cảm của cha mẹ với con cái nhắc nhở
công ơn sinh thành dỡng dục.


- So sánh :


+ C«ng cha - <i>nh nói</i>


+ Nghĩa mẹ - <i>nh nớc biển đông</i>


 lấy cái to lớn, mênh mông, vĩnh hằng
của thiên nhiên để so sánh với công sinh
thành của cha mẹ.


- Từ láy : mênh mông  không thể nào
đo đợc, cũng giống nh công cha, nghĩa


mẹ đối với con cái.


- "<i>Cï lao chÝn chữ"</i> cụ thể hóa về công
cha, nghĩa mẹ, tình cảm biết ơn của con
cái âm điệu tôn kính, nhắn nhủ, tâm
tình.


<i><b>2. Bài 2.</b></i>


- Là lêi cña ngêi con g¸i lÊy chång xa
quª, nãi víi mĐ, víi quª mĐ về nỗi nhớ
mẹ, với quê mẹ về nỗi nhớ mẹ, nhớ quê.
- Thời gian : Chiều chiều gợi buồn, gỵi
nhí.


- Khơng gian : Ngõ sau, vắng lặng, heo
hút  cô đơn.


- Hành động : Đứng, trông về quê mẹ.
- Nỗi niềm : Ruột đau chín chiều : nhiều
bề, 9 cung bậc tình cảm.


 Lời ca dao mộc mạc, giản dị mà đau
khổ, xót xa đến nhức but vỡ nhng ni
nim.


<i><b>3. Bài 3</b></i>


- Là nơi của con cháu nói với ông bà về
nỗi nhớ thơng ông bà.



- Đợc diễn tả bằng sự so sánh (qua đình,
qua cầu, bao nhiờu, by nhiờu)


quen thuộc, giản gị, gần gũi
- Cái hay là :


+ Ngó lên thành kính


+ Nuột lạt bền chặt, nối kết.
+ Bao nhiêu bấy nhiêu da diết
+ Thể thơ lục bát âm điệu trữ tình.
<i><b>4. Bài 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>dao 4.</b></i>


- Hc sinh đọc bài ca dao.


? Bài ca dao là lời của ai ? Nói với
ai ? Về vấn đề gì ?


? Tình cảm anh em thân thơng đợc
diễn tả ntn ?Cái hay của cách diễn
tả đó


? T¹i sao anh em lại phải thơng
yêu nhau ?


? So sánh tình cảm anh em với tay,
chân nói lên tình anh em gắn bó


với nhau đến mức nào ?


<b>Hoạt động 3</b> :


Híng dÉn tỉng kÕt - Lun tËp


- Học sinh thảo luận các câu hỏi.
? Bốn bài ca dao là những lời
khuyên lẫn nhau trong phạm vi
nào của cuộc sống. (cuộc sống gia
đình). Nội dung của 4 bài ca dao
(tình cảm gia đình)


? Nh©n vËt trữ tình trong các bài
ca dao ?


? Biện pháp nghệ thuật chủ yếu
đ-ợc sử dụng ở 4 bài ca dao? Âm
điệu tâm tình, so s¸nh, c¸ch sử
dụng hình ảnh không gian,


thi gian, hoạt động, tâm trng,
th lb.


? Tình cảm của em qua 4 bài ca
dao.


với con cháu về tình cảm anh em trong
gia đình.



- Đợc diễn tả bằng các từ <i>chung, cùng</i>
<i>chung , hòa thuận, vui vầy</i>


- So sánh : nh thể chân tay.


- Cái hay : Mộc mạc, gần gũi, quen thuộc,
dễ hiểu khi nói về sự gắn bó thiêng liêng
của tình cảm anh em.


<b>III. Tổng kết- Luyện tập:</b>


HS c to ghi nhớ SGK


<b> </b>


<b> d: H íng dÉn häc ë nhµ</b><i><b>: </b></i>


- Học thuộc, nhớ khái niệm về ca dao.
- Làm bài tập 2, đọc thêm


- Soạn bài, "Những câu hát về tình u q hơng, đất nớc, con ngời".


<b>e. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………
<i> </i>



<i>****************************************************************</i>
<i> </i>


<i> Ngµy soạn</i>:9/9/2008


<i><b>Tiết 10</b><b> </b></i><b>: </b> <b> Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Những câu hát về tình yêu quê hơng </b>



<b>đất nớc- con ngời</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:


- Qua tìm hiểu 4 bài ca dao để cung cấp khái niệm về ca dao - dân ca, hiểu sâu
hơn về tình yêu, quê hơng, đất nớc, con ngời và nghệ thuật của ca dao - dân ca.


<i>thái độ</i>


thêm yêu quý quê hơng nơi mà mmình dợc sinh ra và lớn lên, ở đó có cha mạe
anh chị em mình ,có những kỷ niệm của tuổi thơ của mình...


<i>kü năng</i>:


- Bc u bit phõn tớch nhng bi ca dao trữ tình.
- Bồi dỡng tình cảm với quê hơng, đất nc, con ngi.



<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo Những câu ca dao cùng chủ đề,


..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp.</b>


*KiĨm tra bµi cị.


- Đọc thuộc lịng bài ca dao đã học. Phân tích nội dung. Nghệ thuật của bài ca
dao mà em thích.


* Giíi thiƯu bµi míi :


<i>Cùng với tình cảm gia đình thì tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời cũng là chủ</i>
<i>đề lớn của ca dao, dân ca, xuyên thấm trong nhiều câu hát. Những bài ca thuộc</i>
<i>chủ đề này rất đa dạng, có cách diễn tả riêng, nhiều bài thể hiện rất rõ màu sắc</i>
<i>đp. Đằng sau những câu hát đối đáp, những lời mời, lời nhắn gửi và những bức</i>
<i>tranh phong cảnh của các vùng, miền, ln là tình u chân chất, niểm tự hào,</i>
<i>sâu sắc, tinh tế đối với quê hơng, đất nớc, con ngời.</i>



<b> </b>*. Dạy bài mới<b>.</b>


<i>Hot ng ca thy v trũ</i>


<b>Hot động 1 : </b><i><b>Hớng dẫn HS</b></i> <i><b>tìm hiểu</b></i>
<i><b>chung.</b></i>


- Học sinh nêu phơng pháp đọc các bài
ca dao.


- Giáo viên nhận xét  đọc mẫu.


- Học sinh đọc chú thích, giải thích từ
khó.


- Giáo viên tổ chức hoạt động của lớp
nh trò chơi hành trình văn hóa, chọn
địa danh để thăm quan (trả lời câu hỏi
về ca dao nói về địa danh đó - nếu
khơng biết thì em khác có thể bổ sung)


<b>Hoạt động 2 :</b><i><b> Hớng dẫn tìm hiểu cỏc</b></i>
<i><b>bi ca dao</b></i>


<i><b>*Tìm hiểu bài ca dao 1</b></i>


<i>Ni dung cn t</i>
<b>I. Tỡm hiu chung.</b>



<i><b>1. Đọc văn bản</b></i>


<i><b>2. Tìm hiểu chú thích</b></i>


- <i>Tht c bng, lỳa ũng ũng</i>.


<b>II. Phân tích</b>


<i><b>1. Bài 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhóm học sinh chọn du lịch xuyên
đồng bằng bắc bộ.


? Học sinh đọc câu hỏi 1 SGK.
? Em hiểu thế nào về hát đối đáp ?
? Nội dung của lời hát đối đáp ở đây là
gì ?


-GV mở rộng : <i>Hát xứng và đối đáp</i>
<i>cũng là một loại dân ca có nhiều bài</i>
<i>rất hay, rất hóm hỉnh. Những bài hát</i>
<i>đối đáp thể hiện trí tuệ và tình cảm</i>
<i>dân gian về địa lí, lịch sự văn hóa... </i>
<i>biểu hiện cách ứng xử xử mẫn tiệp, sắc</i>
<i>sảo của trai gái làng quê ngày xa, tình</i>
<i>yêu quê hơng, đất nớc, tình thơng ngời</i>
<i>là những tình cảm rất đậm đà của</i>
<i>nhân dân ta đợc diễn tả qua những bài</i>
<i>hát đối đáp</i>



? Em có nhận xét gì về cái hay, cái đẹp
ở lời đối đáp của đôi trai gái ?


? Câu hát đối đáp đã cho ta đi du lịch
qua 1 vùng rộng lớn của ĐBBB nh thế
nào ? Thể hiện tình cảm gì ? của ngời
hát ?


<b>Bµi 2 : Du lịch Hà Nội.</b>


<i><b>Hc sinh c bi ca dao ?</b></i>


? Tại sao xem cảnh Hà Nội lại phải <i>rủ</i>
<i>nhau</i> ? Đọc một số bài ca dao có bắt
đầu b»ng cơm tõ ‘rđ nhau’.


? Em cã nhËn xÐt g× về cách tả ở bài ca
dao ?


? Những ý ,tình gợi lên từ câu hỏi cuối
bài ca dao là gì ?


- Hát đối đáp là hình thức để trai gái
đo trí đua tài, qua đó giao dun bày
tỏ.


* Néi dung :


- Hỏi đáp về những địa danh nhiều
thời kì, nhiều vùng quê ở Bắc Bộ,


những đặc điểm về địa lí, lịch sử văn
hóa nổi bật.


- Cách hỏi thì hóm hỉnh, bí hiểm bao
nhiêu thì lời đối đáp lại sắc sảo bấy
nhiêu ! Những nét đẹp riêng về thành
quách, đền đài, sông núi của mỗi
miền quê đều đợc nàng thông tỏ.


 Lời đối đáp đã làm hiện lên một
giang san gấm vóc rất đáng yêu mến,
tự hào. Dân ca đã mợn hình thức đối
đáp để thể hiện tình yêu quê hơng đất
nớc, niềm tự hào dân tộc.


<i><b>2. Bµi 2</b></i>


- <i>Rủ nhau</i> : mối quan hệ thân thiện,
gần gũi  cùng sở thích  Thể hiện
cảnh Hà Nội là niềm say mê chung,
muốn chia sẻ tình cảm về Hà Nội với
mọi ngời, những ai yêu mến Hà Nội.
- Ca dao : <i>Rủ nhau lên núi đốt than,</i>
<i>rủ nhau đi cấy đi cày, rủ nhau xuống</i>
<i>bể mò cua...</i>


- Gợi nhiều hơn tả (<i>cầu, hồ, đài,</i>
<i>tháp</i>)  địa danh, cảnh trí tiêu biểu
nhất của hồ Hồn Kiếm  địa danh,
cảnh trí gợi Hồ Gơm,một Thăng


Long đẹp, giàu truyền thống lịch sử
và văn hóa ; Tất cả hợp thành một
không gian thiên tạo và nhân tạo thơ
mộng, thiêng liêng, gợi lên âm vang
lịch sử và văn hóa  tình u, niềm
tự hào về Hồ Gơm, Thăng Long, đất
nớc  mọi ngời háo hức muốn ‘<i>rủ</i>
<i>nhau</i>’ đến thăm.


- Câu hỏi cuối bài ca dao : rất tự
nhiên, giàu âm điệu nhắn nhủ, tâm
tình  xúc động, sâu lắng  tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>n-Bài 3 : Du lịch Huế</b>
<b>Học sinh đọc bài ca dao</b>


? NhËn xÐt của em về cảnh trí xứ Huế
và cảnh tả ở ®©y ?


? Đại từ ‘<i>Ai</i>’ đợc hiểu nh thế nào ?


<i>Quanh quanh</i> : gợi tả sự uốn lợn, khúc
khuỷu, hiểm trở, gập ghềnh.


? Tại sao cuối bài ca dao lại chỉ có một
lời gợi : <i>Ai vô...</i> làm cho câu lục bát
không hoàn chỉnh ?


<b>Hot ng 4 : Bi 4 : </b>



Hai dịng thơ đầu có những gì đặc biệt
về từ ngữ ? Những nét đặc biệt ấy có
tác dụng v ý ngha gỡ ?


? HÃy phân tích hình ảnh cô gái trong
2 dòng cuối.


- Giỏo viờn bỡnh, hỡnh nh cô gái nổi
bật giữa cánh đồng ban mai.


? Bài 4 là lời của ai ? Ngời ấy muốn
biểu hiện - Giáo viên bình, hình ảnh cơ
gái nổi bật giữa cánh đồng ban mai.
? Bài 4 là lời của ai ? Ngời ấy muốn
biểu hiện tình cảm gì ? Có cách hiểu
nào khác khơng ?


Em có đồng ý khơng ? Vì sao ?


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn Tng kt </b>
<b>-Luyn tp</b>


Bài 1: Nhận xét về thể thơ trong 4 bài
ca dao.


- Bài 1 đoạn 2 có một số câu lệnh là
lục bát biến thể.


- Bài 3: Câu 3 có câu lục, không có
câu bát



- Bài 4: 2 câu đầu là thể loại thơ tự do.
- Bài 2 : Tình cảm chung thể hiện qua
4 bài ca dao.


ú là tình u q hơng, đất nớc, con


íc cho xuống với truyền thống lịch
sử, văn hóa dân tộc.


<i><b>3. Bài 3</b></i>


- Cnh x Hu đẹp (<i>non xanh, nớc</i>
<i>biếc</i>) khoáng đạt, sơn thuỷ hữu tình,
quây quần bao la xung quanh xứ Huế
- Đại từ phiếm chỉ ‘<i>Ai</i>’  có thể là
số nhiều hoặc số ít...


- Cách tả : gợi nhiều hơn tả, dùng
biện pháp so sánh ‘<i>nh tranh họa đồ</i>’
 vẻ đẹp nhiều màu sắc, nh có sự
sắp xếp, là nét đẹp lí tởng 


- Câu cuối : ẩn chứa lời mời, lời nhắn
gửi, hẹn hị rất tinh tế, kín đáo, một
mặt thể hiện tình u, lịng tự hào đối
với cảnh đẹp xứ Huế, mặt khác nh
muốn chia sẻ với mọi ngời về cảnh
đẹp và tình u lịng tự hào về xứ
Huế.



<i><b>Bµi 4</b><b> : </b></i>


- Từ ngữ : câu thơ dài 12 tiếng, đảo
ngữ và phép đối xứng  diễn đạt cái
rộng dài, khoáng đạt của cánh đồng
cũng nh vẻ đẹp trù phú đầy sức sống
của cảnh vật trên cánh đồng.


- Cô gái đợc so sánh ‘<i>nh chẽn lúa</i>
<i>đồng</i>’ ‘<i>phất phơ dới ngọn nắng hồng</i>
<i>ban mai</i>’  nét tơng đồng, nét trẻ
trung phơi phới và sức sống đang
xuân.


- Vẻ đẹp mảnh mai, đầy sức sống của
cô gái trớc cánh đồng mênh mông 
mối quan hệ cảnh và ngời tạo nên
bức tranh hài hòa, mang vẻ đẹp
riêng.


- Là lời của chàng trai..  ca ngợi
cánh đồng, vẻ đẹp của cô gái (lời bày
tỏ tình cảm của mình với cơ gái)


II. Tỉng kÕt - lun tËp :
 Ghi nhí : SGK
+ Néi dung :


+ Nghệ thuật :cách tả phơng


pháp (so sánh, trực tiếp, gợi cảm..),
rất cảm xúc, tự hào. Sử dụng thể thơ
lục bát và lục bát biến thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ngêi.


- Học sinh đọc phần ghi nhớ ở SGK
.


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Học thuộc lòng 4 bµi ca dao.


- Su tầm những bài ca dao về chủ đề này.


- Đọc, phân tích bài ca dao trong phần đọc thêm.
- Chuẩn bị bài: Từ láy


<b>e. §iỊu chØnh bổ sung kế hoạch:</b>








****************************************************************


<i> Ngày so¹n</i>: 11 - 9 - 2008
<i><b>TiÕt 11</b><b> :</b><b> </b></i><b> Bµi 3 : </b>



<i><b> tõ l¸y</b></i>



<b>A.Mục tiêu cần t.</b>


<i>Kiến thức</i> :


- Cấu tạo của 2 từ láy : láy toàn bộ và láy bộ phận.
- Cơ chế tạo nghĩa của từ láy tiếng việt.


Tích hợp với phần văn ở văn bản Cuộc chia tay ... búp bê với phần tập làm văn
ở Quá trình tạo lập văn bản.


<i>Kĩ năng</i> :


- Bc u bit vn dng nhng hiểu biết về cấu tạo và chế tạo nghĩa của từ láy để
nói, viết cho sinh động, hay hơn.


<b>b.chn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, Tài liệu tham khảo viết về từ láy
của Đỗ Hữu Châu


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.



<b>C. Thiết kế bài dạy học.</b>


- Giỏo viờn kim tra li kin thức ‘<i>từ láy</i>’ đã học lớp 6.
- Giáo viên chuyển tiếp ‘bài mới’


<i>Hoạt động của thầy và trò</i>


<b>Hoạt động 1 :</b> Tìm hiểu cấu tạo của từ
láy


- Học sinh đọc kĩ mục I trên bảng phụ ,
trả lời các câu hỏi.


<i>Nội dung cần đạt</i>
<b>I . Các loại từ láy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Nhận xét về đặc điểm âm thanh của 3
từ láy : đăm đăm, mếu máo, liêu xiêu.
? Phân loại 3 từ láy trên ?


? T¹i sao kh«ng dïng <i>bËt bËt, th¼m</i>
<i>th¼m.</i>


? Từ phân tích trên em hãy cho biết :
Từ láy có mấy loại, đặc điểm của mỗi
loại? (Học sinh đọc ghi nhớ)


* Bµi tËp( trên bảng phụ )
Cho nhóm từ láy sau :



<i>Bon bon, mờ mờ, xanh xanh, lẳng lặng,</i>
<i>cng cứng, tim tím, nho nhỏ, quằm quặm,</i>
<i>ngong ngóng</i>.


? Tìm các từ láy toàn bộ không biến âm.
(<i>bon bon, mờ mờ, xanh xanh</i>)


? Các từ láy toàn bộ biến âm ?


<b>Hot ng 2 : </b>Tìm hiểu ý nghĩa của từ
láy.


- Học sinh đọc kĩ mục II.


? Nghĩa của các từ láy : <i>ha hả, oa oa,</i>
<i>tích tắc, gâu gâu</i>, đợc tạo thành do đặc
điểm gì về âm thanh.


? Các từ láy trong mỗi nhóm sau đây có
đặc điểm gì chung về âm thanh và ý
nghĩa ?


a. <i>LÝ nhÝ, li ti, ti hÝ.</i>


b<i>. Nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh</i>.
? ý nghĩa của các từ láy <i>mềm mại, đo</i>
<i>đỏ</i> với nghĩa của các tiếng làm cơ sở cho
nó : <i>mềm, đỏ</i>


? Nghĩa của từ láy có đặc điểm gì ?


Học sinh đọc ghi nhớ ?


- Giáo viên đọc cho học sinh tài liệu
tham khảo của Đỗ H. Châu.


 Tiểu kết <i>: ý nghĩa của từ láy là ý </i>
<i>nghĩa biểu trng, tự nó đã là một sự cắt </i>
<i>nghĩa cơ học đều chỉ có tính tơng đối.</i>
<b> Hoạt động 3 : Hệ thống hóa kiến</b>
<b>thức.</b>


? Em hãy vẽ sơ đồ về 2 loại từ
ghép? Giỏo viờn nhn xột, b sung.


- Đặc điểm âm thanh :


+ Tiếng láy lặp lại hoàn toàn tiếng
gốc : <i>đăm đăm</i> láy toàn bộ.


+ Bin õm to nờn sự hài hòa về
vần, thanh điệu <i>: mếu máo, liêu xiêu</i>


 l¸y bé phËn.


 khơng dùng đợc vì đây là những
từ láy tồn bộ đã có sự biến đổi về
thanh điệu và phát âm cuối.


<i><b>* Ghi nhí:</b></i>



1. Từ láy tồn bộ <i>: các tiếng lặp lại</i>
<i>nhau hoàn tồn, hoặc có tiếng đứng</i>
<i>trớc biến đổi thanh điệu hoặc phát</i>
<i>âm cuối (tạo ra sự hòa phối về âm</i>
<i>thanh)</i>


2. Từ láy bộ phận : <i>giữa c¸c tiÕng</i>
<i>cã sù gièng nhau về phát âm đầu</i>
<i>hoặc phần vần.</i>


<b>II. Nghĩa của từ láy</b>


* Ví dụ :


Mô phỏng âm thanh (tõ tỵng
thanh).


- <i>Li ti, lí nhí, ti hí</i>  mơ tả những
âm thanh, hình khối, độ mở.. của sự
vật có tính chất chung là nhỏ bé.


<i>NhÊp nh«, phËp phång, bËp bỊnh</i>


m« t¶. ý nghÜa sù vËt khi phång khi
xĐp, khi nỉi, khi chìm.


- <i>Mềm mại</i> so với <i>mềm</i>


- <i>o </i> so vi <i></i>



Nghĩa giảm nhẹ hơn so với tiếng
gốc.


* Ghi nhớ:Sgk


Bài tập : Phát triĨn c¸c tiÕng gèc :


<i>lặng chăm, mê</i> .. thành các từ láy.
- Lặng : <i>lẳng lặng, lặng lẽ, lặng lờ</i>


- Chm : <i>chm ch, chăm chút</i>...
- Mê : <i>mê mải, mê man, mê muội, </i>
<i>ờ mờ, mờ m</i>


<b>Từ láy</b>
<b>Láy toàn bộ </b>


- Cú cỏc tiếng lặp lại nhau hoàn toàn.
- Tiếng đứng trớc biến đổi thanh điệu
hoặc phát âm cuối.


<b>L¸y bé phËn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Hoạt động 4</b> <b>: Hớng dẫn luyện tập</b>


Bµi tËp 1


- Từ láy : bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tëi, rãn rÐn, lỈng lÏ, rùc rì,
chiªm chiÕp, rÝu ran, nặng nề



- Láy toàn bộ : bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp.
- Láy bộ phận : còn lại.


Bµi 2 : Tạo từ láy
- LÊp lã, lo lã.


- Nhøc : nhøc nhèi, nhøc nhãi, nhng nhøc..
- Nhá : nho nhá, nhá nhẻ, nhỏ nhắn..
- Kh¸c : khang kh¸c


- Thấp : thấp thoáng, thâm thấp.
- Chếch : chênh chếch, chếch choác
- ¸ch : anh ¸ch.


Bµi 3 : §iỊn tõ


* a. NhĐ nhµng
b. NhÑ nhâm
* a. XÊu xa
b. XÊu xÝ


* a. Tan tµnh
b. Tan t¸c.


<b>d. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


Bµi 4, 5, 6 : Về nhà làm.
Chuẩn bị bài tiếp theo


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngày soạn</i>: 13/9/2008
<i><b>Tiết 12</b><b> </b><b> :</b><b> </b></i><b> Bµi 3 : </b>


<b>quá trình tạo lập văn bản</b>

<b>.</b>


<b> (viết bài tập làm văn sè 1-Lµm ë nhµ)</b>


<b>A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i>KiÕn thøc</i> :


- Nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập văn bản để viết văn bản và có phơng
pháp hiệu quả hơn.


- Cung cấp kiến thức về liên kết, bố cục, mạch lạc.


- Tích hợp với phần văn ở văn qua các văn bản dân ca và ca dao, với phần tiếng
việt qua bài Từ láy.


<i>Kĩ năng</i> :


- Tạo lập văn bản một cách tự giác.


- Cung cấp các kĩ năng về liên kết, bố cục, mạch lạc.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>



Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Thiết kế bài dạy học</b>


- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra kiến thức từ láy.
- Giới thiƯu bµi míi :


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu các
bớc tạo lập văn bản


- Giáo viên nêu tình huống 1 : Em đợc
nhà trờng khen thởng về thành tích
học tập. Tan học, em muốn về nhà thật
nhanh, để báo tin vui cho cha mẹ. Em
sẽ kể cho mẹ nghe em đã cố gắng nh
thế nào để có đợc kết quả học tập tốt
nh hôm nay. Em tin rằng mẹ sẽ vui và
tự hào về đứa con yêu quí của mẹ
lắm !


- Giáo viên đặt câu hi


? Trong tình huống trên, em sẽ xây



dựng 1 văn bản nói hay viết ?


- Văn bản ấy có nội dung gì ? Nói cho
ai nghe ? Để làm g× ?


? Em hãy đặt câu hỏi, trả lời các câu
hỏi ấy đối với tình huống ở mục I.
? Viết cho ai ?


? Viết để làm gì ?
? Viết về cỏi gỡ ?
? Vit nh th no ?


- Giáo viên chèt : Khi cã nhu cÇu giao
tiÕp, ta phải xây dựng văn bản nói
hoặc viết. Muốn giao tiÕp cã hiƯu qu¶,


<i> Nội dung cần đạt</i>
<b>I Các bớc tạo lập văn bản</b>
<b> </b><i><b>1 Định h</b><b> ớng văn bản</b></i>
<i><b> * Ví dụ: </b></i>


- Xây dựng văn bản nói


- Ni dung : giải thích lí do đạt kết
quả tt trong hc tp.


- Đối tợng : nói cho mẹ nghe.



- Mục đích : để mẹ vui và tự hào về
đứa con ngoan ngỗn, giỏi giang của
mình.


- Nội dung : Nói về niềm vui đợc
khen thởng.


- Đối tợng : Gửi cho bạn học cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

trớc hết phải định hớng văn bản về nội
dung, đối tợng, mục đích.


? Để giúp mẹ dễ dàng hiểu đợc những
điều em muốn nói thì em cần phải làm
gì ?


- Gợi ý thân bài :


- Trớc hết em học cha tèt.


- Mỗi khi thấy có bạn đợc khen thởng
em có suy nghĩ gì ?


- Từ đó em quan tâm phấn đấu ra
sao ?


- Em đợc khen thởng có xứng đáng
hay khụng ?


- Giáo viên chốt.



? Trong thc tế, ngời ta có thể giao
tiếp bằng các ý của bố cục đợc
khơng ?


V× sao ? VËy, sau khi cã bè cục ta
phải làm gì ?


Mt nhà văn sau khi viết xong tác
phẩm, bao giờ cũng đọc lại bản thảo
còn chúng ta khi xây dựng xong văn
bản, bao giờ cũng phải kiểm tra lại.
Vậy chúng ta phải làm những gì ?
- Kiểm tra lại các bớc.


- Sưa ch÷a nh÷ng sai sót, bổ sung
những thiếu hút.


- Giáo viên chốt : Kiểm tra là khâu rất
quan trọng, vì trong khi xây dựng văn
bản rất khó tránh khỏi sai sót văn
bản là sản phẩm ngôn ngữ.


GV kt luận vấn đề bằng bảng tổng
hợp sau:


<i><b>2. X©y dùng bè cơc cho văn bản </b></i>
+ Mở bài : giới thiệu buổi lƠ khen
th-ëng cđa nhµ trêng.



+ Thân bài : Lí do em đợc khen thởng.
+ Kết bài : Cảm nghĩ của em.


 Xây dựng bố cục cho văn bản sẽ
giúp em nói, viết chặt chẽ, mạch lạc,
giúp ngời nghe, ngời đọc, dễ hiểu
hơn.


<i><b>3. Diễn đạt các ý trong bố cục thành</b></i>
<i><b>lời văn.</b></i>


- Sau khi có bố cục ta phải diễn đạt
thành lời văn, bao gồm nhiều câu,
đoạn văn có liên kết với nhau.  cần
<i><b>phải diễn đạt các ý đã ghi trong bố</b></i>
<i><b>cục thành những câu, đoạn văn</b></i>
<i><b>chính xác, trong sáng, có mạch lạc,</b></i>
<i><b>liên kết cht ch vi nhau.</b></i>


<i><b>4. Kiểm tra văn bản</b></i>


<b>Quá trình tạo lập văn bản.</b>


<b>Bớc</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Cụ thể</b>


1. Định hớng văn


bn. - V i tng : Núi, viết cho ai.- Về mục đích : Để làm gì ?
- Về nội dung : Về cái gì ?
- Về cách thức : Nh thế nào ?


2. Xây dựng bố


cục. - Yêu cầu : rành mạch, hợp lí, đúng định hớng ởbớc 1.
3. Diễn đạt các ý


đã ghi trong bố
cục.


- Hình thức : câu, đoạn văn


- Yêu cầu : chính xác, trong sáng, có mạch lạc,
liên kết chặt chẽ nhau.


4. KiĨm tra - ViƯc thùc hiƯn c¸c bíc 1, 2, 3.


- Sưa ch÷a nh÷ng sai sãt, bæ sung c¸c ý cßn
thiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 2:Hớng dẫn - Luyện</b>
<b>tập.</b>


Bµi 1, 2, 3 theo hớng dẫn của Giáo
viên


<i><b>*- Hc sinh đọc ghi nhớ SGK.</b></i>
II. Luyện tập :


Bµi tËp :


* Bớc 1 : Định hớng



- Nội dung : thanh minh, xin lỗi
- Đối tợng : viết cho bố


- Mc đích : để bố hiểu và tha thứ lỗi
lầm.


* Bớc 2 : Xây dựng bố cục.
- Mở bài : Lí do viết th


- Thân bài : Thanh minh và xin lỗi.
- Kết bài : Lời hứa không bao giờ tái
phạm.


* Bc 3 : din t thnh li vn.
* Bớc 4 : Kiểm tra.


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- ViÕt bµi viÕt sè 1 ë nhµ.


Đề bài : <i>Chiều trên sông quê em thật êm đềm</i>. Hãy tả li


- Đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- Soạn bài 4.


<b>e. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………


………
………
………


<i>****************************************************************</i>
<i> </i> <i>Ngày soạn:15/9/2008</i>
<b> </b>


TiÕt 13

<b> :</b> <b> Bµi 4 </b>


<b> văn bản:</b>


<b> </b>

<b>Những câu hát than thân</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


<i>kiÕn thøc</i>:
Gióp häc sinh :


- Nắm bắt đợc nội dung , nghệ thuật của những bài ca dao về than thân trách
phận mà ông cha đã đúc rút ra trong cuc sng.


Tích hợp với tiếng việt ở khái niệm Đại từ với tập làm văn ở qui trình tạo lập
văn bản


<i>kỹ năng</i>:


- Rốn luyn k nng c din cm v phõn tích cảm xúc trong ca dao trữ tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>



Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, văn bản mẫu...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Thiết kế bài d¹y - häc</b>


<i><b> *KiĨm tra bµi cị.</b></i>


1. Những câu trả lời sau đây đúng hay sai ?


a. Các địa danh đợc nêu rất nhiều trong ca dao trữ tình về quê hơng đất nớc chỉ
đơn thuần để ngời nghe nhớ lâu về những nơi đó.


b. Các địa danh nêu lên rất nhiều trong ca dao trữ tình về quê hơng đất nớc với
niềm tự hào, hãnh diện của con ngời đối với những nơi đó.


c. Ca dao gợi nhiều hơn tả.
d. Ca dao tả nhiều hơn gợi.
2. Câu trả lời nào đúng nhất ?


a. Cách đảo từ láy ‘mênh mông bát ngát’ thành ‘bát ngát mênh mông’ là rất hay.
b. Cách đảo từ ấy là thể hiện sự lặp từ, bí từ.


c. Cách đảo từ ấy thật hay, lí thú vì nó khơng những làm cho ngời nghe rõ hơn
cảm giác rộng lớn của cánh đồng mà còn tạo nên nhịp điệu âm thanh hài hịa, êm
ái.



*Bµi míi :


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>
<b>Hoạt động 1 : </b>Hớng dẫn tìm hiểu
chung


GV hớng dẫn HS đọc
HS đọc - Lớp nhận xét


KiĨm tra viƯc n¾m chó thÝch cđa HS


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Hớng dẫn phân tớch </b></i>
<i><b>cỏc bi ca dao</b></i>


<i><b>*</b>Tìm hiểu bài ca dao 1</i>


- Học sinh đọc diễn cảm


? Cuộc đời lận đận vất vả của con cò
đ-ợc tác giả diễn tả nh thế nào ?


? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gỡ ?


? Theo em hình ảnh con cò có phải là
hình ảnh ẩn dụ không ? Nếu phải theo
em nó là gì ?


<b> Ni dung cn t</b>



<b>I.Tìm hiểu chung</b>:


1. Đọc : Chầm chậm ,buồn buồn
2. Chú thích :2,5,6


<b>II.</b> <b>Phân tích:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>


a. Cuc i lận đận, vất vả, cay đắng
của con cị.


- Con cß khó nhọc, vất vả vì gặp quá
nhiều khó khăn, trắc trở, ngang trái.
+ Một mình lận đận giữa nớc non.
+ Thân cò gầy guộc mà phải lên thác
xuống gềnh.


+ Nó gặp cảnh : bể đầy, ao cạn
ngang trái, khó nhọc kiếm sống một
cách vất vả


- Nghệ thuật :


+ Từ láy : lận đận  hết khó khăn
này đến khó khăn khác  long
đong, khốn khổ


+ Sự đối lập : <i>nớc non > < một </i>


<i>mình.</i>


<i>- thân cò > < thác </i>
<i>ghềnh</i>


+ T i lp : - <i>lờn > < xung</i>


- <i>đầy > < cạn</i>


+ Câu hái tu tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Ngoµi néi dung than thân, bài ca này


còn có nội dung nào khác ?


Hay : Hình ảnh con cị gợi cho em liên
tởng đến lớp ngời nào trong xã hội cũ.
Điều đó giúp em liên tởng đến vấn đề
gì mà thờng xảy ra trong xã hội cũ.
? Em hãy tìm những bài ca dao khác có
bắt đầu bằng mơ típ ‘con cị’


<i><b>* T×m hiĨu bµi ca dao thø 2</b></i>


? Em hiĨu cơm tõ thơng thay ở bài ca
dao này nh thế nào ? ý nghĩa của việc
lặp từ này ?


? Hóy phõn tích những nỗi thơng thân
của ngời lao động qua các hỡnh nh n


d trong bi.


Tóm lại : bài 2 biểu hiện cho nỗi khổ
nhiều bề của nhiều thân phận trong xÃ
hội cũ.


<i><b>* Tìm hiểu bài ca dao thứ 3.</b></i>


- HÃy su tầm những bài ca dao bắt đầu
bằng từ thân em


? Những bài ca dao ấy thờng nói về ai,
về điều gì, giống nhau g× vỊ nghƯ
tht ?


? Hình ảnh so sánh ở bài này có gỡ c


ngang trái mà cò gặp phải và sự gieo


neo khó nhọc, cay đắng của cị.


 Con cị là hình ảnh ẩn dụ là biểu
tợng chân thực, xúc động cho hình
ảnh và cuộc đời vất vả và gian khổ
của ngời nhân dân trong xã hội cũ.
b. Bài ca dao cịn có nội dung phản
kháng, tố cáo xã hội phong kiến tr ớc
đấy. Xã hội bất cơng, thân cị phải
lên thác, xuống ghềnh, lận đận.
Chính xã hội ấy đã tạo nên xã hội


ngang trái, khiến cho gầy con cò.
<i><b>2. Bài 2</b></i>


- Là lời ngời lao động thơng cho
thân phận của những ngời khốn khổ
và của chính mình trong xã hội cũ.
- Thơng thay  lặp lại 4 lần  tiếng
than biểu hiện sự thơng cảm, xót xa
ở mức độ cao mỗi lần đợc diễn tả
là một nỗi thơng, sự cay đắng nhiều
bề của ngời dân thờng


* <i>Thơng con tằm :</i> ngời lao động ví
mình nh thân phận con tằm  thơng
cho thân phận suốt đời bị kẻ khác
bòn rút sức lực


* <i>Thơng lũ kiến li ti</i> kẻ thấp cổ bé
họng, kẻ nào cũng có thể đè nén, vùi
đạp  thơng cho nỗi khổ chung của
những thân phận nhỏ nhoi, suốt đời
vất vả làm lụng mà vẫn nghèo đói.
* Thơng cho con hạc thơng cho
cuộc đời phiêu bạt, lận đận và những
cố gắng vô vọng của ngời lao động
trong xã hội cũ.


* Thơng con cuốc  thơng cho thân
phận thấp cổ bé họng, nỗi khổ đau
oan trái không đợc lẽ công bằng nào


soi tỏ của ngời lao động.


<i><b>Bµi 3</b></i>


<i>* Thân em</i>  thân phận, nỗi khổ
đau của ngời phụ nữ trong xã hội cũ
 chỉ thân phận tội nghiệp, đắng
cay, gợi sự đồng cảm sâu sắc  có
hình ảnh so sánh để mô tả, cụ thể,
chi tiết, thân phận, nỗi khổ của ngời
phụ nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

biÖt ?


Qua đây, em thấy cuộc đời ngời phụ nữ
trong xã hội phong kiến nh thế nào ?


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hớng dẫn tổng kết v </b></i>
<i><b>Luyn tp </b></i>


? Những điểm chung về nội dung vµ
nghƯ tht cđa 3 bµi ca dao ?


HS đọc to ghi nhớ


HS : Thi đọc thuộc bài ca dao ngay tại
lớp


 gợi sự liên tởng đến thân phận
nghèo khó, số phận chìm nổi, lênh


đênh vơ định của ngời phụ nữ trong
xã hội phong kiến.


<b>III. Tỉng kÕt</b>


1. Néi dung :


§Ịu nãi về thân phận con ngời trong
xà hội cũ. Vừa là than thân, vừa
mang ý nghĩa phản kháng.


2. Nghệ thuật :


Thể lục bát, âm điệu buồn thơng,
đau xót, sử dụng hình ảnh ẩn dụ
quen thc.


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


<i><b>- So sánh các bài ca dao về thân phận với các bài ca dao về tình cảm </b></i>
<i><b>- Đọc các bài đọc thờm </b></i>


- Soạn bài : Những câu hát châm biếm


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









<i>Ngày soạn</i>: 17/9/2008


<i><b>Tiết 14</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i> <b> Bµi 4 </b>


<b> văn bản : </b>


<b>Những câu hát châm biếm</b>

<b>.</b>


<b>A. Mc tiờu cn t </b>


<i> kiÕn thøc:</i>


- Giúp học sinh thấy đợc những nét đặc sắc nghệ thuật trào lộng dân gian Việt
Nam (ẩn dụ tởng tợng, nói ngợc, phóng đại ...) để phơi bày các sự việc mâu
thuẫn, phê phán thói h tật xấu trong xã hội.


<i>thái độ</i>:


- BiÕt cách ứng sử khéo léo trong cuộc sống, và nhận biết những bài học mà ông
cha muốn nhắn gửi.


<i>kỹ năng</i>:


- Bớc đầu biết phân tích một bài ca dao trào phúng, châm biếm.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu... Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*Bài cũ :


Đọc thuộc lòng và diễn cảm các bài ca dao, dân ca than thân mà em đã học, đọc
thêm ? Em xúc động nhất trớc bài nào ? Vì sao ?


* Giíi thiƯu bµi míi.


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>
<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu </b>
<b>chung</b>


- Giáo viên gọi 4 học sinh đọc văn bản
 lớp nhận xét  Giáo viên đọc mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi nhớ
nhanh phần chú thích.


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu các</b>
<b>bài ca dao</b>


Giáo viên gọi HS đọc bài ca dao 1


? <i>Chú tôi</i> đợc giới thiệu nh thế nào ?


? ý nghÜa cđa 2 c©u đầu.



? 4 câu tiếp theo có nội dung gì ?
? Bài ca dao châm biếm hạng ngời
nào ?


Hc sinh đọc diễn cảm bài ca dao 2
? Bài ca dao này châm biếm ai ?


ơng ta làm nghề gì ? Cách châm biếm,
chế giễu có gì đặc sắc ? Liờn h ?


? Bài ca phê phán hiện tợng nào ?
? Su tầm những bài ca dao có cùng nội
dung.


Học sinh đọc bài ca dao3.


? Bài ca dao tả cảnh đám ma con cò nh
thế nào ?


? Mỗi con vật tợng trng cho ai, hạng
ng-ời nào trong x· héi ?


<i>Nội dung cần đạt</i>
<b>I. Tìm hiểu chung</b> :


1. Đọc văn bản
2. Tìm hiểu chú thích


<i>Cụ ym đào, đánh trống qn, cai</i>
<b>II. Phân tích</b>



1. Bµi 1


- Chân dung ngời chú đợc giới


thiệu để rao cầu hơn trớc thiên hạ :
ngời nghiện rợu, chè, lời biếng 
cách nói ngợc để giễu cợt, mỉa mai
‘chú tụi


- Hai câu đầu : bắt vần, giới thiệu
nhân vËt  quen thuéc trong ca
dao.


- 4 c©u tiÕp theo vẽ chân dung ông
chú ra trớc mắt cô gái.


chấm biếm hạng nhất nghiện
ngập, lời biếng thời nào cũng có.
<i><b>Bài 2</b></i>


- Bài ca dao châm biếm hạng ngời -
ông thầy bói đoán mò, lừa ngời
nhẹ dạ, cả tin, mê tín,


- Hay : dựng gậy ơng đập lng ơng 
khách quan : dùng chính lời đoán
của thầy để vạch trần bản chất lừa
bịp của y.



- Thầy đốn cho cơ gái nhiều vấn đề
hệ trọng giàu, nghèo, cha mẹ, chồng
con  thầy đoán kiểu nớc đơi :
chẳng .. thì  dự đốn những điều
bình thờng, hiển nhiên


- Bài ca dao phê phán kẻ hành nghề
mê tín, ngu dốt, lừa dối ngời cả tin
để kiếm tiền, phê phán ngời mờ tớn,
c tin.


<i><b>Bài 3</b></i>


- Mỗi con vật tợng trng cho một loại
ngời trong xà hội.


- Con cò tợng trng cho ngời nhân
dân xấu số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Bài ca dao này phê phán, châm biếm
cái gì ?


Hc sinh đọc bài ca dao 4


? Chân dung <i>cậu cai</i> đợc miêu tả nh thế
nào ?


? Em hiÓu <i>cËu cai</i> là hạng ngời nào
trong xà hội ?



Em có nhận xét gì về nghệ thuật châm
biếm ?


<b>Hot ng 3 : </b>Hớng dẫn tổngkết
?. Tổng kết nội dung và nghệ thuật
châm biến trong 4 bài ca dao.


?. Tæng kÕt chung vỊ 4 tiÕt häc Ca dao
-d©n ca


- Qua đó thấy đợc cuộc sống của nhân
dân ta.


- Tình cảm của nhân dân ta.


- Thỏi ca nhõn dân đối với thói h tật
xấu.


<b>Hoạt động 4 : Hớng dn Luyn tp</b>


quyền.


- Chim ri, chào mào tợng trng cho
cai lệ, lính lệ.


- Chim chích tợng trng cho những
anh đi rao mõ làng.


Chn vt núi ngi, từng con
vật với đặc điểm của nó là hình ảnh


sinh động về các hạng ngời mà nó
ám chỉ  châm biến càng sâu sắc


và kín đáo : cảnh tợng đánh chén,
chia chác không phù hợp với đám
tang  hủ tục lạc hậu cần phê phán.
<i><b>Bài 4</b></i>


* Ch©n dung cËu cai.


- Đầu đội ‘<i>nón dấu lơng gà</i>’ lính có
quyền hành.


- Ngón tay đeo nhẫn : ăn diện, trai lơ
- áo ngắn ... quần dài nhng là đi mợn
 ngời thích khoe, oai để bịp ngời
 mỉa mai, khinh ghét pha chút
th-ơng hại.


* Nghệ thuật châm biếm.


- Xứng là cậu châm chọc nhĐ
nhµng


- Lựa chọn chi tiết để đặc tả chân
dung.


- Phóng đại : áo ngắn... th


<b>III. Tỉng kÕt</b>



 <i>HS đọc ghi nhớ : Sgk</i>


<b>IV.LuyÖn tËp : </b>


Bài tập 1 : ý kiến C là đúng


Bµi tËp 2 : Néi dung và nghệ thuật
gây cời nhng cách thể hiện trong
trun kh¸c ca dao.


<b> D. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Lµm bµi tËp vỊ ca dao trào phúng, châm biếm
- ôn tập, hệ thống các bài ca dao- dân ca.
- Chuẩn bị bài <i>Đại từ.</i>


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>




****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>: 19/9/2008
<i><b>Tiết 15</b></i><b> : Bài 4 </b>


<b>-Đại từ</b>



<b>A. Mc tiờu cn đạt : </b>



Gióp häc sinh :
<i>kiÕn thøc</i>:


- Nắm đợc khái niệm đại từ, các loại đai từ.
<i>kỹ năng</i>:


- Từ đó biết sử dụng đại từ trong hot ng giao tip.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<b>*</b>Bài cũ :


- Kiểm tra việc chuẩn bị bài tập của học sinh


- Từ đó biết sử dụng đại từ trong hoạt động giao tip


<b> * </b>Dạy bài mới



<i>Hot ng ca thy và trị</i>
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
khái niệm đại từ


- Giáo viên treo bảng phụ có ghi ví
dụ Sgk,cho học sinh đọc các mục a,
b, c, d


- Gọi học sinh trả lời các câu hỏi 1,
2, 3, 4.


Líp nhËn xÐt  kÕt luËn.


? Vậy theo em thế nào là đại từ?
? Chức vụ ngữ pháp của đại từ ở
trong câu?


<b>Hoạt động 2</b> <b>: </b>Hớng dẫn tìm hiểu
các loại của đại từ<b>.</b>


- Học sinh đọc các câu hỏi a, b, c.
- Học sinh suy nghĩ và trả lời.


<i>Nội dung cần đạt</i>
<b>I. Thế nào là đại từ :</b>


 VÝ dô :


- Từ <i>nó</i> ở đoạn a chỉ ngời em là
CN



- Từ <i>nó</i> đoạn b chỉ con gà là ®inh
ng÷.


- Từ ‘<i>thế</i>’ trong đoạn c  sự việc hoạt
động, tính chất  là bổ ngữ.


- Tõ trong đoạn d chỉ ngêi <i>ai</i>


dùng để hỏi  làm chủ ngữ.
 Hiểu đợc nhờ văn cảnh cụ thể.


<i><b>*Đại từ</b><b> </b><b> :</b><b> dùng để chỉ (trỏ) ngời, vật,</b></i>
hành động, tính chất, hoặc dùng để hỏi
<i><b> * Đại từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ,</b></i>
các thành phần phụ ngữ cho danh từ,
tính từ, động từ.


<b> I. Các loại đại từ :</b>


1. Đại từ để trỏ.
* Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Học sinh đọc câu hỏi a, b, c.
- Gọi học sinh trả lời.


? Đại từ chia thành mấy loại?
- Học sinh đọc ghi nhớ



<b>-Hoạt động 3: Hớng dẫn Luyện </b>
<b>tập.</b>


<b>Bµi tËp 1 :</b>


- Giáo viên treo bảng phơ cã
kỴ theo SGK.


- Học sinh làm việc độc lập,
đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên gợi ý để học sinh
làm tại lớp.


c. Các đại từ : <i>vậy, thế</i>, trỏ hành động,
tính chất, sự việc


2. Đại từ để hỏi
* Ví dụ :


a. Các đại từ <i>: ai, gì</i> ?  hỏi về ngời, sự
vật.


b. Các đại từ : bao nhiêu, mấy ...  hỏi
về số lợng


c. Các đại từ : sao, thế, ...  hỏi về tính
chất, hành động


3. Ghi nhí : Sgk



<b>III.</b> <b>LuyÖn tËp.</b>


Bµi tËp 1 :


a. Kẻ bảng, điền từ theo ng«i, sè.
- Ngôi 1 số ít (tôi, tớ, mình...), số
nhiều (chúng tôi, chóng tí...)


- Ng«i 2 số ít (anh, chị, cậu,
bạn ...), số nhiều (chóng nã, c¸c cËu...)
- Ngôi 3 số ít (nó, hắn, họ...), số
nhiều (chóng nã,...)


b. – NghÜa từ mình trong câu 1
ngôi thứ 1


- Nghĩa từ mình trong câu 2
 ng«i thø 2.


Bµi tËp 2 :


- VD : Ngời là cha, là Bác, là
Anh, ...nhá’


Bµi tËp 3 :


- Chiều nay lớp 7D<sub>, ai cũng phải </sub>
đi lao động.



- Sao bây giờ anh mới đến.
Bài tp 4, 5


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nắm chắc nội dung bài
Chuẩn bị bài : Luyện tập tạo lập văn bản.


<b>e. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


<b>****************************************************************</b>


<b> </b> Ngày soạn : 22/9/2008




<i><b>TiÕt 16</b><b> </b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> Bµi 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:



- Cđng cè l¹i kiÕn thøc vỊ tạo lập văn bản, làm quen với các bớc tạo lập văn bản.


<i>kỹ năng</i>:


- Cú th to lp c mt văn bản đơn giản dới sự hớng dẫn của giáo viờn.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i> Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo, Bảng phụ, Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBTGiÊy A4, , thíc kẻ.


<b>C. tiến trình lên lớp.</b>


* KiĨm tra:


- ViƯc lµm bµi tËp Đại từ qua vở bài tập.


- Kiểm tra kiến thức về quá trình tạo lập văn bản.
* Bµi míi:


Tỉ chøc lun tËp


<i>Hoạt động của thầy và trò</i>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra việc chuẩn bị</b>
<b>bài của HS</b>



Giáo viên chọn đề bài trong SGK, học
sinh đã chuẩn bị ở nhà.


- Tổ chức cho học sinh luyện tập tạo
lập văn bản (phân tích đề, tìm ý, lập
dàn ý, viết một số đoạn hoặc viết cả
bài).


- Giáo viên gợi ý, nhận xét, điều chỉnh
ý kiến của học sinh, hớng tới tất cả các
đối tợng học sinh.


HS hoạt động theo nhóm - Đại diện
nhóm trình bày trên máy chiếu - Lớp
nhận xét -


GV kÕt luËn .


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích đề</b>
<b>và tìm ý</b>


- Giáo viên ghi đề lên bảng. Giáo viên
gợi ý để học sinh tìm hiểu đề, tìm ý.
Th cho ngời bạn để bạn hiểu về đất nớc
mình.


<i>Nội dung cần đạt</i>
<b>I.Chuẩn bị :</b>


<b>I.</b> <b>Phân tích đề và tìm ý;</b>



* u cầu về tìm hiểu đề.


- LÝ do viÕt th : tham gia cuéc thi viÕt
th do liªn minh bu chÝnh quèc tÕ tæ
chøc.


- ViÕt cho ai : cho 1 ngêi bạn ở nớc
ngoài.


- Mc ớch : bn hiu v đất nớc
mình.


- Nội dung : về lịch sử, thiên nhiên,
đặc sắc về văn hóa.


- H×nh thức : 1 bức th.
* yêu cầu về tìm ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn lập dàn ý :</b>


- Giáo viên cho học sinh chọn một
trong các chủ đề trên để lập dàn ý.


<b>Hoạt động 3: Viết đoạn văn</b>


* Giáo viên chia nhóm cho học sinh
xây dựng đoạn văn (mở bài, thân bài,
kết bài). Nhóm cử ngời đọc, lớp nhận
xét. Giỏo viờn b sung



* yêu cầu: ngôn ngữ phải chính xác,
trong sáng, giản dị, dễ hiểu.


- Nu gii thiệu về đặc sắc văn hóa
phong tục (chọn sự tích trầu cau, hoặc
phố cổ Hội An ...)


<b>II. LËp dµn ý: </b>


* Mở bài : lí do viết th... để bại cùng
biết, chia vui, tham quan.


* Thân bài : Nếu chọn giới thiệu cảnh
đẹp thiên nhiên thì có những ý gì ?
Nét riêng của danh thắng ấy.


* KÕt bµi : Chµo, chóc, hứa cùng ra


sức bảo vệ cảnh quan thiên nhiên môi
trờng.


- Các phần, các ý phải theo một trình
tự hợp lí, hệ thống.


<b>III. Viết đoạn văn:</b>


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Viết lại hoàn chỉnh bức th.



- Soạn bài : <i>Sông núi nớc Nam, Phò giá về kinh.</i>


<b>e. Điều chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>TiÕt 17</b></i><b> : Bµi 5 :</b>
<b> </b>


<b>văn bản : </b>


<b> S«ng nói níc nam</b>
<b> </b>(<i>Nam quốc sơn hà*</i>)


<b> phò giá về kinh</b>


<b> </b>(<i>Tụng giá hoàn kinh s - Trần Quang Khải</i>)


<b>A . Mục tiêu cần đạt.</b>


* Gióp häc sinh:


<i>kiÕn thøc</i>:


cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng khát vọng của dõn tc


trong hai bi th tr Hỏn.


<i>thỏi </i>:


biết gìn giữ , phát huy tinh hoa của văn hoá nhân loại nói chung và phát huy tính
tích cực của văn học nói riêng.


<i>kỹ năng</i>:


- Bc u hiu c th th tht ngơn tứ tuyệt và ngũ ngơn tứ tuyệt Đờng.


<b>b.chn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C Tiến trình lên líp.</b>


* Bµi cị:


- Kiểm tra việc soạn bài của học sinh.


- Gii thiu bài mới : Giáo viên cho học sinh nhắc lại các tác phẩm truyện từ đó
giới thiệu về thể thơ trung i.



<b> * </b>Dạy bài míi<b>.</b>


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>
<b>Hoạt động 1:Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>chung</b>


- Giáo viên chép 2 bài thơ vào giấy
trong  đèn chiếu.


- Giới thiệu thơ chữ Hán (văn học
trung đại) về số câu, chữ, vần


- Gi¸o viên giới thiệu sơ về thơ Đờng
Luật.


<i>Ni dung cn t</i>
<b>I.Tỡm hiu chung:</b>


- Bài Nam quốc sơn hà Thất ngôn


tứ tuyệt ( 4 câu, 7 chữ).


- Bài Trung giá hoàn kinh s ngũ
ngôn tứ tuyệt (4 câu, 5 chữ)


Vần : chữ cuối c©u 1, 2, 4 hợp vần
nhau hoặc chữ cuối câu 2 và 4.


<b>Thể thơ Đờng luật :</b>



- Ra đời từ thời trung đại.


- Bao gåm nhiỊu thĨ : thÊt ng«n tø
tut, ngị ng«n tứ tuyệt, thất ngôn bát
cú, song thất lục bát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

* Giáo viên giới thiệu cho học sinh
thấy việc dùng chữ Hán để sáng tác
trong thời kì lịch sử ấy, vẫn toát lên t
tởng độc lập, gắn với lịch sử chiến
đấu và chiến thắng quân xâm lợc của
nhân dân ta.


<b>Hoạt động 2</b> <b>: Hớng dẫn hc sinh</b>
<b>tỡm hiu ni dung </b><b> ngh thut</b>


<b>văn bản </b>
<b> " S«ng nói ní Nam"</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc chú
thích, giới thiệu cho học sinh.


- Giáo viên đọc văn bản  hớng dẫn
học sinh đọc.


- Häc sinh ghi nhí chó thÝch.


? Em hãy xác định thể thơ của văn
bản ? Vì sao em biết ?



? Cho học sinh đọc phiên âm và dịch
nghĩa 2 câu th u.


? Em hiểu nội dung 2 câu thơ đầu là
gì.


- Hc sinh c lp suy ngh tr lũi.
? Điều đó đợc thể hiện ở từ ngữ nào.
? Em có nhận xét gì về âm điệu và
cách gieo vần ở 2 câu đầu ? Tác dụng
của nó ?


* Học sinh đọc tiếp 2 câu cuối


? Néi dung mµ 2 câu cuối thể hiện là
gì ? Thể hiện ở những từ ngữ nào ?
? Giọng điệu nh thế nào?


* Hc sinh thảo luận chung câu hỏi:
? Sông núi nớc Nam là một bài thơ
thiên về sự biểu ý (bày tỏ ý kiến).
Vậy theo em nội dung biểu ý ở đây là
gì, đợc thể hiện theo một bố cục nh
thế nào ?


* Hãy nhận xét cỏch biu t v b
cc y ?


<b>II.Phân tích :</b>


<b>Bài 1</b> <b>: Sông núi nớc Nam</b>


<i><b>1. Tác giả</b></i><b>:</b> cha rõ là ai.


<i><b>2. Hoàn cảnh sáng tác. Có nhiều giả</b></i>
<i><b>thuyết.</b></i>


- ở thêi LÝ Nh©n Tông trong cuộc
kháng chiến chèng Tèng ë sông Nh
Nguyệt.


<i><b>3. Đọc và giải nghĩa từ khó.</b></i>


<i><b>4. Thể loại</b></i> : thơ thất ngôn tứ tuyệt
đ-ờng luật.


<i><b>5. Phân tích.</b></i>
* Hai câu đầu :


- Lịng tự hào về bờ cõi sơng núi, vua
Nam ở : <i>Nam quốc, đế, c</i>


- Điều đó đợc khẳng định rõ ở <i>sách</i>
<i>trời</i>. (thiên th, định phận)


- âm điệu: chắc chắn, quả quyết. Nhịp
3, 4 gieo vần bằng trắc (Quốc, hà , đế)
 Khẳng định chủ quyền vua Nam và
tính định mệnh của việc đó.



* Hai c©u ci :


- Lêi hái téi kỴ thï (gäi kẻ thù là


<i>nghịch lỗ</i>)


- Lời cảnh báo đanh thép, kiên
quyết‘chúng bay sẽ chuốc lấy thất bại.
 Giọng điệu thách thức và quả quyết
 Thể hiện ý chí quyết chiến, quyết
thắng để giữ vững độc lập của tổ quốc.


* Biểu ý : Bài thơ nêu rõ ý tởng bảo vệ
độc lập, kiên quyết chống ngoại xâm.
Theo một bố cục.


C©u 1 : Khai (më ra) : Níc Nam lµ
mét níc cã chđ qun, cã Vua.


Câu 2 : Thừa : Điều đó đợc ghi rõ


<i>sách trời.</i>


Câu 3 : Chuyển: hỏi tột kẻ thù ... x/c
Câu 4 : Hợp (khép lại) : Chúng bay mà
sang xâm lợc sẽ chuốc lấy hậu quả thất
bại nhục nhÃ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Bên cạnh mặt biểu ý đó văn bản cịn
thể hiện ý biểu cảm (thể hiện thái độ


tình cảm gì của tác giả) nh thế nào
? Tại sao nói ‘<i>Nam quốc Sơn hà</i>’ là
bản tun ngơn độc lập?


(Vậy tun ngơn độc lập là gì ? Nội
dung ở đây là gì ?)


* Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ
và kết bài.


<b>Hoạt động 4</b>


<i><b>T×m hiĨu văn bản</b><b>: Phò giá về</b></i>
<i><b>kinh</b></i>


? Em biết gì về Trần Quang Khải và
chiến thắng Chơng Dơng, Hàm Tử.


? Em hÃy nêu hoàn cảnh sáng tác của
bài thơ.


Hóy c diễn cảm văn bản, và cho
biết :


? Bài thơ đợc làm theo thể thơ gì ?
Cách gieo vần?


* Giáo viên c vn bn.


? Bài thơ có những ý cơ bản gì ?


? Các từ ngữ và nhịp điệu câu thơ có
tác dụng nh thế nào ?


Giáo viên giải thích thêm về hào khí
Đông A. (hào khí nhà Trần)


? Em hiểu nội dung biểu cảm ở 2 câu
sau nh thế nào ?


* Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ
SGK và sơ kết


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn tổng kết</b>
<b>và luyện tập.</b>


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ néi dung và
nghệ thuật của 2 bài thơ (Thảo luận


* Biểu cảm : cảm xúc, thái độ mãnh
liệt, niềm tin sắt đá vào sự quyết chiến
quyết thắng của dân tộc ta, để giữ
vững độc lập của Tổ Quốc.


* Đây là một bản tun ngơn độc lập,
vì:


- Tự hào về sông núi, bờ cõi, chủ
quyền đất nớc.


- Khơng kẻ thù nào có thể xâm phạm


đợc, nu xm phm s b tiờu dit.


<b>Bài 2</b> <b>: Phò giá về kinh :</b>


1. Tác giả : Trần Quang Khải
(1241-1294)


- Là thợng tớng có công rất lớn trong
hai cuộc kháng chiến chống Mông
Nguyên.


- Con trai thứ 3 của Trần Thái Tông.
2. Hoàn cảnh sáng tác


- Thời Trần


- Sau chiến thắng Chơng Dơng và


Hm T, gii phóng kinh đơ năm 1285
nhà thơ đi đón Thái Thợng Hồng Trần
Thánh Tơng và vua Trần Nhân Tơng về
Thăng Long.


3. Thể loại


- Thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật,
gieo vần bằng trắc.


4. Phân tích.



- ý 1 : (hai câu đầu) : Chiến thắng hào
hùng của d©n téc trong cuéc chống
quân Mông Nguyên xâm lợc ở thời
Trần (T4 1285 ở Hàm Tử, tháng 6
1285 ở Ch¬ng D¬ng)


- Các từ : đoạt sóc, cầm Hồ và nhịp
điệu nhanh, mạnh giúp câu thơ diễn
đạt đúng khơng khí chiến thắng 
Hào khí Đơng A thời Trần.


- ý 2: (Hai c©u cuèi)


- Là lời động viên xây dựng, phát triển
đất nớc trong hịa bình, niềm tin sắt đá
vào sự bền vững muôn đời của đất nớc
 cách nói rõ ràng, khơng hoa mĩ,
cảm xúc đợc kìm nén trong ý tởng.


<b>III. Tỉng kÕt</b> <b>:</b>


<i><b>1. Néi dung</b></i> : §Ịu thể hiện bản lĩnh,
khí phách của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

theo nhãm)


? Cả 2 bài thơ đều thể hiện 1 t tởng,
tình cảm thống nhất của dân tộc ta.
Đó là t tởng, tình cảm gì ? (ý thức
độc lập, chủ quyền ý chí hào hùng,


bản lĩnh khát vọng xây dựng đất nớc )


phạm nêu xâm phạm sẽ bị đánh tơi
bời.


+ Bài <i>Phò giá về kinh</i> là khi thế chiến
thắng xâm lợc và nguyện vọng xây
dựng, phát triển đất nớc trong hịa bình
với niềm tin đất nớc bền vững lâu đời.


<i><b>2. NghÖ thuËt</b><b> : </b></i>


- Đều là thể thơ Đờng Luật.


- Cỏch núi chc nch, cơ đúc, trong đó
cảm xúc, ý tởng, hịa làm 1, cảm xúc
đợc dồn nén trong ý tởng.


<b>D. H íng dẫn học ở nhà.</b>


- Học thuộc lòng phần phiên âm, dịch nghĩa và dịch thơ cả 2 bài.
- Nắm nội dung và nghệ thuật của 2 bài thơ.


- Chuẩn bị bài : Từ Hán Việt.


<b>e. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









****************************************************************


<b> Ngày soạn: 27/9/2008</b>


<i><b>TiÕt 18</b><b> </b></i><b>: Bµi 5 :</b>


<b>Tõ h¸n viƯt</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:


- Hiểu đợc thế nào là yếu tố Hán Việt, cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép Hỏn
Vit.


<i>kỹ năng</i>:


- Biết sử dụng từ Hán Việt trong những ngữ cảnh cụ thể


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phơ, văn bản mẫu tham


khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp</b>


* Kiểm tra bài cũ :


+ Em hãy đọc thuộc lòng và nêu nội dung của 2 văn bản tiếng Hán đã học.
* Giới thiệu bài : Nhắc lại kiến thức về từ mợn  dẫn vào bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Hoạt động của thầy và trò</i>
<b>Hoạt động 1 : </b> <b>Tìm hiểu về đơn</b>
<b>vị cấu tạo v t Hỏn Vit</b>


? Dựa vào kiến thức từ mợn ë líp 6
em h·y cho biÕt thÕ nµo là từ Hán
Việt ?


Mở rộng :


- Không phải mọi từ gốc Hán đều là
từ Hán Việt.


- Tõ gèc H¸n gåm 3 loại :
+ Từ cổ Hán Việt


+ T Hỏn Vit (thi trung đại) là từ
gốc Hán - phát âm theo cách đọc


Hán Việt.


+ Từ gốc Hán mợn (p.ngữ Hán)
? Học sinh đọc bản phát âm thơ chữ
Hán ‘<i>Nam quốc sơn Hà</i>’


? C¸c tiÕng <i>Nam, quèc, s¬n, hà</i>
<i>nghĩa là gì ? </i>


? Ting no cú th dựng 1 mình nh 1
từ đơn để đặt câu ? Tiếng nào không.
? Nếu ghép các tiếng <i>Nam, quốc,</i>
<i>sơn, hà</i> với nhau sẽ cho ta các từ
ghép Hán Việt nào ?


? Theo em tõ H¸n ViƯt cã cÊu t¹o
nh thÕ nµo ?


(Đơn vị để cấu tạo từ Hán Việt là
gì ?)


? Ỹu tè H¸n Việt có thể dùng trong
những trờng hợp nào ?


Giải nghÜa tiÕng <i>thiªn</i> trong các từ
Hán Việt sau :


- <i>Thiên1<sub> niên kØ, Thiªn</sub>2<sub> lÝ m·.</sub></i>


- (<i>Lí Cơng Uẩn) Thiên3<sub> đơ về Thăng</sub></i>


<i>Long</i>


? Theo em c¸c yÕu tè H¸n Việt


<i>Thiên1<sub>, Thiên</sub>2<sub>, Thiên</sub>3</i><sub> nh thế nào với</sub>


nhau ?


* Hc sinh đọc ghi nhớ 1 :
<i><b>Làm bài tập 1</b></i>


* Học sinh dựa vào từ điển Hán Việt
để phân tích nghĩa các yếu tố đồng
âm.


<i>Nội dung cần đạt</i>
<b>I. Đơn vị cấu to t Hỏn Vit</b>


* Từ Hán Việt là từ mợn tiÕng H¸n.
* Trong trong tiÕng viƯt cã kho¶ng
3000 u tè H¸n ViƯt.


* VÝ dơ :


- <i>Nam</i> : phơng nam  đờng độc lập,
phía nam.


- <i>Quèc</i> : nớc
- <i>Sơn</i> : núi
- <i>Hà</i> : Sông



Khụng dựng độc lập  học sinh lấy
VD minh họa.


+ <i>Nam quèc</i>


+ <i>Sơn hà</i>


từ Hán Việt


* Ting cu to t Hỏn Việt gọi là
yếu tố Hán Việt.


* Cách dùng các yếu tố Hán Việt:
+ Phần lớn dùng để tạo từ ghép Hán
Việt.


+ Một số yếu tố Hán Việt đợc dùng độc
lập.


+ Có thể dùng độc lập, hoặc có thể
dùng để tạo từ ghép nh : <i>hoa, quả, bút,</i>
<i>bảng, học</i>.


<i>- Thiên1<sub>, Thiên</sub>2</i><sub>: một nghìn</sub>
<i>- Thiên3</i><sub>: dời, di, di dời.</sub>


Thiên1<sub>, Thiên</sub>2<sub> đồng âm khác nghĩa</sub>
với Thiên3<sub>.</sub>



Ghi nhí :
<i><b>Bµi tËp 1 :</b></i>


* Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm
nhng nghĩa khỏc xa nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Bài tập 2</b></i><b>: </b>Tìm những từ ghép Hán
Việt có chứa yếu tố Hán Việt : <i>quốc,</i>
<i>sơn, c, bại</i>.


<b>Hot ng 2 : Hng dn tỡm hiểu</b>
<b>từ ghép Hán Việt </b>


? Các từ <i>Sơn hà, xâm phạm</i> trong bài
‘<i>Nam quốc Sơn hà</i>’ và ‘<i>giang san</i>’
trong bài ‘<i>Tụng giá hoàn kinh s</i>’
thuộc loại từ ghép đẳng lập hay
chính phụ ?


? C¸c tõ <i>¸i quèc, thủ môn, chiến</i>
<i>thắng</i> thuộc loại tõ ghÐp g× ?


? NhËn xÐt vỊ trËt tù cđa các yếu tố
trong các từ này có giống trật tự các
tiếng trong từ ghép tiếng Việt cùng
loại không ?


? Các từ <i>thiên th, thạch mÃ, tái phạm</i>


thuộc loại từ ghép gì ?



Trật tự giữa các tiếng có gì khác so
víi tõ ghÐp tiÕng viƯt cïng lo¹i ?
? Qua phân tích trên em h·y cho
biÕt : Từ ghép Hán Việt có mấy loại
chính ?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ trËt tù c¸c
u tè trong tõ ghÐp chÝnh phơ ?
? H·y so s¸nhcÊu tạo vị trí và các
yếu tốt của từ ghép chính phụ Hán
Việt có gì giống và khác so với các
từ tiÕng viÖt.


* Học sinh rút ra ghi nhớ.
HS đọc to ghi nhớ


<b>Hoạt đông 3 : </b> <b>III. Hớng dẫn</b>
<b>luyện tập</b>


GV cho Hs lµm bµi tËp theo nhóm


hữu tính của cây hạt kín.


<i>Hoa 2</i> : phồn hoa, bãng bÈy
* <i>Gia 1</i> : nhµ


<i>Gia 2</i> : thêm vào
* <i>Tham 1</i> : ham muốn



<i>Tham 2 </i>: dù vµo, tham dù vµo.
* <i>Phi 1</i> : bay


<i>Phi 3</i> : vỵ thø cđa vua, xÕp díi hoµng
hËu.


<i><b>Bµi tËp 2</b></i>


- <i>Qc</i> : qc gia, ái quốc, quốc ca...
- <i>Sơn</i> : sơn hà, giang sơn, ..


- <i>C</i> : cứ trú, an c, định c,..


- <i>B¹i</i> : thảm bại, chiến bại, bại vong..


<b>II. Từ ghép Hán Việt</b>


* Ví dụ :
- Sơn hà :
- Xâm phạm
- Giang san


T ghộp ng lp


a. <i>ỏi quốc, thủ mơn, chiến thắng</i>  từ
ghép chính phụ có yếu tố chính đứng
trớc, yếu tố phụ đứng sau.


b. <i>Thiên th, thạch mã, tái phạm</i>  từ
ghép chính phụ có yếu tố phụ đứng


tr-ớc, yếu tố chính đứng sau.


* KÕt luËn : + Tõ ghÐp H¸n ViƯt
gåm 2 lo¹i chÝnh:


- Từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ.


+ TrËt tù c¸c u tè
trong tõ ghÐp chÝnh phơ:


- Yếu tố chính đứng trớc, yếu tố
phụ đứng sau


- Hoặc yếu tố phụ đứng trớc, yếu
tố chính đứng sau.


* Ghi nhí ; Sgk


<b>II.</b> <b>Lun tËp</b> :
Bµi tËp 3 :


- Yếu tố chính đứng trớc, yếu tố phụ
đứng sau : <i>hữu ích, phát thanh, bảo</i>
<i>mật, phóng hoả.</i>


- Yếu tố phụ đứng trớc, yếu tố chính
đứng sau : <i>thi nhân, đại thắng, tân</i>
<i>binh, hu ói.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

cho học sinh làm ở nhà.
Yêu cÇu :


- Yếu tố chính đứng trớc : <i>ái quốc, hữu</i>
<i>danh, đại diện, u thời, ái quần.</i>


- Yếu tố phụ đứng trớc <i>: quốc hồn, dân</i>
<i>trí, đại thắng, đại sự, bạc mệnh</i>.


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Nắm đợc các loại từ ghép Hán Việt và cách hiểu, cách sử dụng trong văn cảnh.
- Xem lại tự sự, miêu tả, quá trình tạo lập văn bản để đối chiếu với bài làm số 1
trong tiết trả bài.


<b>e. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………


..


……… ………


<i>Ngày soạn</i>:30/9/2008


<i><b>Tiết 19</b><b> </b></i><b>:</b> <b> Bài 5 :</b>


<b>trả bài tập làm văn số 1</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt : </b>



<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:


- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về văn tự sự và văn miêu tả, về tạo
lập văn bản, về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề bài (nếu có), về cách
sử dụng từ ngữ, đặt cõu, din t.


<i>kỹ năng</i>:


- T so sỏnh i chiu gia yêu cầu đề bài với thực tế bài làm của mình. Từ đó
rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau


<b>II.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, đề bài, đáp án ghi trong bảng
phụ...


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thíc kẻ...


<b>III.</b> <b>Tiến trình lên lớp :</b>


<b>Hot ng 1 : </b>



<b>A. ổn định lớp.</b>


<b> - ổn định trật tự lớp bình thờng</b>
<b> - Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b> B. Tæ chøc trả bài kiểm tra.</b>


<i><b>1. T chc tỡm hiu , tỡm ý.</b></i>
- Giáo viên chép lại đề bài lên bảng. 2 học sinh đọc lại đề
- Cho học sinh xác định yêu cầu của đề.


+ Nội dung : tả cảnh buổi chiều trên sông quê êm đềm.


+ Đối tợng : giúp ngời cha biết về con sơng đó có thể đọc và hình dung đợc.
+ Cách viết : theo cách viết văn tả cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>2. LËp dµn ý.</b></i>
- Học sinh nhắc lại yêu cầu 3 phần của 1 dµn bµi.


+ Mở bài : giới thiệu đặc tả (chiều trên sông quê êm đềm)
+ Thân bài : tả chi tit theo trỡnh t khụng gian.


- Cảnh 2 bên bờ sông.
- Cảnh dòng nớc


- Cảnh sinh hoạt trên sông.


+ Kt bài : cảm xúc của em về cảnh đó.


* Lu ý : Liên kết, mạch lạc trong văn bản


<i><b>3. Nhận xét bài làm của học sinh</b></i>
- Hầu hết các em đã xác định đúng yêu cầu của đề.


- VÒ nội dung : tả còn sơ sài.


- Din t dựng từ : cịn lúng túng, cha chính xác.


* Giáo viên nêu một số lỗi sai của học sinh tìm nguyên nhân và đề xuất cách
chữa


<i><b>4. Trả bài, đọc bài mẫu, lấy điểm vào sổ.</b></i>
- Đọc bài mẫu, bài viết đạt điểm cao : Nguyệt


<b>Hoạt động 3 : </b>


<b> C. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học sinh đọc lại bài viết của mình và sửa các lỗi
- Chuẩn bị bài : ‘Tìm hiểu chung về văn biểu cảm’


<b>D. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ hoạch:</b>









<i> Ngày soạn</i>: 3/10/2008
<i><b>Tiết 20</b></i><b> : Bài 5 :</b>


<b>tìm hiểu chung về văn biểu cảm</b>



<b>A.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh


<i>kiÕn thøc</i>:


- Hiểu đợc văn biểu cảm nảy sinh do nhu cầu biểu cảm của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Biết phân biệt biểu cảm trực tiếp, biểu cảm gián tiếp và phân biệt cỏc yu t ú
trong vn bn.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>



*Kiểm tra bài cũ<b>:</b>


- Giáo viên kiểm tra bài tập của học sinh
- Giáo viên giới thiệu về văn biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hot động 1</b>: Hớng dẫn tìm hiểu
chung về văn biểu cm


GV treo bảng phụ có ghi bài tập ở
môc 1 SGK


* Giáo viên gọi học sinh đọc câu ca
dao và trả lời các câu hỏi :


? Tình cảm, cảm xúc trong các câu ca
dao ?


? Khi nµo ngêi ta cã nhu cÇu biểu
cảm.


? Ngời ta biểu cảm bằng những phơng
tiện nào.


Văn bản biểu cảm chỉ là một trong vô
vàn cách biĨu c¶m cđa con ngêi


* Giáo viên treo bảng phụ có ghi 2
đoạn văn ở Sgk. Học sinh đọc 2 đoạn
văn, trả lời câu hỏi:



? Nội dung biểu đạt của 2 đoạn văn ?
? Nội dung ấy có đặc điểm gì khác với
nội dung của văn bản tự sự và miêu
tả ?


? Qua đó em hiểu văn biểu cảm là gì?
* Giáo viên cho học sinh liên hệ


? Thể loại của văn biểu cảm?


?Tỡnh cm c th hin trong văn biểu
cảm là tình cảm nh thế nào ?


? Phơng thức diễn đạt của 2 đoạn văn
có khác nhau khơng? Hãy diễn đạt sự


khác nhau đó.


? Theo em cã mấy phơng thức biểu
cảm trong văn biểu cảm?


? Thế nào là biểu cảm trực tiếp ?
? Thế nào là biểu cảm gián tiếp?
* Giáo viên cho học sinh liên hệ lấy ví
dụ về 2 dạng văn biểu cảm.


<b>Hot ng 2 : Hng dn luyn tp</b>


Giáo viên cho häc sinh lµm viƯc theo


nhãm


<b>I. Nhu cầu biểu cảm và văn biểu</b>
<b>cảm </b>


<i><b>1. Nhu cầu biĨu c¶m</b></i>
* VÝ dơ:


- Là tình cảm đồng loại, tình cảm của
con ngời con trai muốn bộc lộ với
ng-ời con gái.


- Khi có những tình cảm tốt đẹp, chất
chứa, muốn biểu hiện cho ngời khác
cảm nhận đợc.


* Nhu cÇu biĨu c¶m cđa con ngêi
trong cc sèng lµ rÊt lín.


* Phơng tiện biểu cảm : bằng lời nói,
bức th, bài thơ, bài văn (văn biểu
cảm), ca hát, vẽ, đánh đàn, thổi sáo,
sáng tác phim....


2. Văn biểu cảm và đặc điểm chung
của văn biu cm


a. Đặc điểm chung của văn biểu cảm:
* Ví dụ :



- Đoạn 1 : Biểu hiện nỗi nhớ và nhắc
lại những kỉ niƯm biĨu c¶m trùc
tiÕp.


- Đoạn 2 : Biểu hiện tình cảm găn bó
với quê hơng, đất nớc  biểu cảm
gián tiếp.


* KÕt luËn :


+ Văn biểu cảm là văn bản viết ra
nhằm biểu đạt tình cảm, cảm xúc của
con ngời về thế giới xung quanh nhằm
khơi gợi sự đồng cảm của ngời đọc.
+ Thể loại: viết th, thơ trữ tình, ca
dao, tuỳ bút.


+ Văn biểu cảm còn gọi văn trữ
tình, tình cảm trong văn biểu cảm là
tình cảm đẹp thấm nhuần t tởng nhân
văn (tình yêu đồng loại, tình yêu


thiên nhiên, yêu tổ quốc...)
b.Các phơng thức biểu cảm:


- Biểu cảm trực tiếp : bộc lộ những
cảm xóc, ý nghÜa thÇm kÝn b»ng từ
ngữ trực tiếp gọi ra tình cảm ấy.


- Biểu cảm gián tiếp : biểu hiện tình


cảm, cảm xóc th«ng qua mét phong
cảnh, một câu chuyện... mà không gọi
thẳng từ cảm xúc Êy ra.


<b>II. Lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D<b> íng dÉn häc ë nhµ H</b> <b>.</b>


Bµi tËp 3, 4 : Giáo viên hớng dẫn cho học sinh làm
- Học sinh häc thuéc ghi nhí.


- Nhân diện văn biểu cảm qua mỗi đoạn văn và những văn bản đã học.
- Soạn bài ở bài 6.


E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kế hoạch:</b>








****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>: 5 - 10 - 2008
<i><b>Tiết 21</b><b> </b></i><b>: Bµi 6 </b>


<b> văn bản : </b>



<b>Bài ca côn sơn</b>


<b> (</b><i><b>Côn Sơn Ca - Nguyễn Tr·i </b></i><b>) </b>
<b> </b>


)


<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i>kiÕn thøc</i> :


Giúp học sinh cảm nhận đợc sự hòa nhập giữa tâm hồn Nguyễn Trãi với cảnh trí
Cơn Sơn trong on trớch


<i>kỹ năng</i>:


- Tiếp tục hiểu thể thơ lục bát,


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phơ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...



<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*Bài cò:


Giáo viên kiểm tra nội dung – nghệ thuật của 2 tác phẩm chữ Hán đã học


<b> *</b>Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Hot ng của thầy và trò</i>
<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
chung văn bản


? Em h·y giíi thiƯu vài nét sơ lợc về
Nguyễn TrÃi


? HS c vn bn


? Em hÃy nêu hoàn cảnh sáng tác bài
thơ


? Cảm nhận đầu tiên của em về bài
thơ?


<b>Hot ng 2</b> : Hớng dẫn phân tích
văn bản


Học sinh đọc bài thơ, giải thích một
số từ khó


? Cảnh Cơn Sơn đợc miêu tả là


những cảnh cụ thể nào?


? Nhận xét vẻ đẹp của cảnh Côn Sơn
với cảnh làng quê ở Thiên Trờng
? Đại từ “<i>ta</i>” trong bài chỉ ai?


? <i>Ta </i>đã làm gì, nghĩ gì khi ở Cơn
Sơn?


? T¹i sao l¹i nh vËy?


? Cách ví von này giúp em cảm nhận
đợc điều gì về nhân vật <i>ta?</i>


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>I. Tìm hiểu chung</b></i>


1<i>. Tác giả:</i> Nguyễn Tr·i (1380 –
1442)


hiệu là ức Trai, quê ở Chí Linh – Hải
Dơng. Sau rời đến Thờng Tín – Hà
Tây.


- Là vị anh hùng dân tộc vĩ đại, văn võ
song tồn, có công lớn với dân, với
n-ớc, với nhà Lê nhng cuộc đời lại kết
thúc 1 cách thảm khốc trong vụ án Lệ
Chi Viên.



- Để lại cho đời những áng văn chơng
bất hủ: Bình ngơ đại cáo, Quân trung từ
mệnh tập, ức Trai thi tập, Quốc âm thi
tập.


<i>2. T¸c phÈm</i>:


- S¸ng t¸c trong thêi gian Nguyễn TrÃi
từ quê về sống ẩn dật ở Côn Sơn


- Là bài thơ chữ Hán, làm theo thể lục
bát


<i>3. Ch đề</i>: Vẻ đẹp hữu tình của thiên
nhiên Cơn Sơn và thể hiện niềm yêu
thích, say mê của ức Trai đợc giao hịa,
giao cảm với suối, thơng, đá, trúc.
- Bài ca Côn Sơn là bài ca giao cảm với
thiên nhiên, cũng là bài ca tâm trạng
thế sự, triết lý v cuc i, nhõn sinh.


<b>II. Phân tích :</b>


a, Thiên nhiên Côn Sơn :


- Cnh rng thụng, nỳi ỏ Cụn Sn 
hiện lên thật lặng lẽ, trong sáng v
thanh khit nh chn thn tiờn.


+ Suối chảy rì rÇm



+ Phiến đá rêu phủ xanh phơi mình dới
nắng.


+ Rõng th«ng, tróc xanh ngắt, mọc
chen chúc.


b, Nhân vật trữ tình :


- Đại từ ta chỉ Nguyễn TrÃi lặp lại
nhiều lần âm điệu nhẹ nhàng, thảnh
thơi, êm tai.


- Qua các hành động cử chỉ: ta nghe, ta
ngồi, ta tìm, ta lên, ta ngắm, ta ngâm
thơ  “Ta” rất rỗi rãi, nhàn hạ một
cách bất đắc dĩ  cử chỉ ung dung, tự


t¹i, phóng khoáng, giao hòa với thiên
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Giáo viên bình nhàn


<b>Hot ng 3</b> : Hng dn tng kt -
? Nêu cảm nhận của em sau khi học
xong bài thơ?


Học sinh đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn luyện tập</b>



Häc sinh lµm bµi tËp 1 ë sgk


+ Ngồi lên đá phủ rêu xanh – ngi
chiu ờm


+ Ngâm thơ nhàn


Nhàn chính là tâm trạng của tác giả
lúc này nhân cách thanh cao, phẩm
chất thi sü, nghƯ sü lín lao cđa «ng.


<b>III. Tỉng kÕt :</b>


- Cảnh tợng thiên nhiên của Côn Sơn
gợi nhiều hơn tả  cảnh khống đạt,
thanh tĩnh, nên thơ.


- §ång thời thể hiện sự giao hòa, trọn
vẹn giữa con ngời và thiên nhiên, bắt
nguồn từ nhân cách thanh cao, tâm hồn
thi sỹ của chính tác giả.


<b>IV. Luyện tập</b> :


<b>Bi 1</b>: Cả 2 đều là sản phẩm của những
tâm hồn thi sĩ, những tâm hồn có khả
năng hịa nhập với thiên nhiên. Cả 2
cùng nghe tiếng suối mà nh nghe nhạc
trời. Một bên là đàn cầm, một bên là


tiếng hát  nhng đều là âm nhạc.
Ghi nhớ : Sgk


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc thc lòng văn bản .


- Vit on vn ngn về hình tợng Nguyễn Trãi ngồi ngâm thơ trớc cảnh trí
Cơn Sơn, trong đó có sử dụng từ Hán Việt


- Chuẩn bị bài tiếp theo
E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


****************************************************************
<i>Ngày soạn</i>: 5 - 10 - 2008


<i><b>Tiết 22</b><b> </b></i><b>:</b> <b> Bµi 6 </b>


<b> văn bản : </b>


<b>bui chiu ng phủ thiên trờng trông xa.</b>
<b>(</b><i><b>Thiên trờng vãn vọng - Trần Nhân Tông)</b></i>



(Hớng dẫn đọc thêm)



<b>B. Mục tiêu cần đạt:</b>


<i>kiÕn thøc</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>kỹ năng</i>:


- Tiếp tục hiểu thể thơ thất ngôn tứ tuyệt ..


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*Bµi cị:


Giáo viên kiểm tra nội dung – nghệ thuật của 2 tác phẩm chữ Hán đã hc


<b> *</b>Dạy bài mới



<b>Hớng dẫn häc sinh t×m hiĨu :</b>




<i>Hoạt động của thầy và trò</i>
<b>Hoạt động 1</b> Hớng dẫn tìm hiu
chung :


? Trình bày hiểu biết của em về tác
giả Trần Nhân Tông


? Em hÃy nêu hoàn cảnh sáng tác của
bài thơ


? Ch ca bi th l gì?


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn phân tích
văn bản


Học sinh đọc bài thơ: bản phiên âm,
dịch thơ, dịch nghĩa


? Hai câu thơ đầu giới thiệu cho ta
cảnh gì? (Cảnh tợng chung của phủ
Thiên Trờng?) Đợc thĨ hiƯn qua tõ
ng÷ nào?


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>:



<i>1. Tác giả:</i> Trần Nhân Tông (1258
1308).


Quê ở Thiên Trờng (Nam Định)


- Là một ông vua yêu nớc anh hùng,
tấm lòng nhân ái.


- Tên tuổi của ông gắn liền với những
chiến công hiển hách cđa nh©n d©n
trong cuéc kh¸ng chiÕn chống giặc
Nguyên Mông lần II, III


- Là một nhà văn hóa, một nhà thơ tiêu
biểu của thời Trần


<i>2. Tác phẩm</i>


- <i>Thiên trờng vÃn vọng</i> bài thơ chữ


Hán viết theo thể thơ thất ngôn tứ tuyệt
Đờng luËt.


<i>3. Chủ đề</i>: Bài thơ gợi tả cảnh xóm
thơn, đồng q vào một buổi chiều ở
phủ Thiên Trờng qua cái nhìn và cảm
xúc của tỏc gi.


<b>II. Phân tích</b>



* Hai câu đầu:


- Thời điểm: buổi chiều sắp tối


- Cảnh chung: xóm trớc, thôn sau bắt
đầu chìm dần vào sơng khói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Em hiu “<i>nửa nh ……… khơng</i>?”
có nghĩa là gì? Tác dụng của việc sử
dụng từ đó


? Trong bài thơ, cảnh vật đợc miêu tả
vào thời điểm nào trong ngày và gồm
những chi tiết gì?


? C¶m nhËn cđa em vỊ bài thơ và
tâm trạng của tác giả ở bài thơ?


<b>Hot động 3</b> : Hớng dẫn tổng kết
? Nêu cảm nhận của em sau khi học
xong bài thơ ?


? Em học tập đợc gì về nghệ thuật
biểu cảm đợc thể hiện trong bài thơ?
Hs trao đổi và trả lời câu hỏi - c to
ghi nh


+ Bán vô, bán hữu xứng hài hòa
Cảnh gợi nhiều hơn t¶:



+ Làng q phủ mờ sơng khói  êm
đềm, bình yên, nên thơ  cảnh tĩnh
* Hai câu cuối:


+ Thời gian : Buổi chiều tối
+ Âm thanh: tiếng sáo mục đồng


+ Cảnh: đàn trâu nối đuôi nhau về
thơn, cánh cị trắng bay liệng  dào
dạt sức sống  lấy động tả tĩnh  1
bức tranh đồng quê hoàn hảo.


* Tâm trạng của tác giả: Đây là một
cảnh chiều ở thôn quê đợc phác họa rất
đơn sơ nhng đậm đà sắc quê,


hồn quê  tác giả là vị vua – có địa
vị cao – nhng rất yêu thiên nhiên, yêu
quê hơng đất nớc, gắn bó máu thịt với
quê hơng dân dã của mình  Bình dị,
dân dã, hồn nhiên là cốt cách hồn thơ
của ông vua anh hùng, thi sỹ này.


<b>III. Tỉng kÕt</b> :


Ghi nhí : Sgk


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b>



- Häc thc lòng 2 văn bản So sánh cảm xúc của 2 tác giả


- Vit on vn ngn v hỡnh tợng Nguyễn Trãi ngồi ngâm thơ trớc cảnh trí
Cơn Sơn, trong đó có sử dụng từ Hán Việt


- Chn bÞ bài tiếp theo
E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>ngày soạn</i>: 8/10/2008
<i><b>Tiết 23</b></i><b>: Bài 6 </b>


<b>-Tõ h¸n viƯt </b>



<b> (</b><i><b>tiÕp theo</b></i><b>)</b>


<b>A.</b>


<b> Mục tiêu cần đạt :</b>


Gióp häc sinh:


<i>kiÕn thức</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>kỹ năng</i>:


- Cú ý thc s dng từ Hán Việt đúng ý nghĩa, đúng sắc thái, phù hp vi hon
cnh giao tip.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>


- Kim tra bài cũ về kiến thức từ Hán Việt đã học
- Giáo viên giới thiệu bài mới




<i>Hoạt động của thầy và trò</i>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn Hs tìm hiểu </b>
<b>cách sử dụng t Hỏn Vit</b>


GV treo bảng phụ có ghi bài tập a,b


Sgk


Giáo viên cho học sinh đọc bài tập a
? Theo em có thể thay các từ Hán Việt
đó bằng các từ thuần Việt tơng ứng đợc
khơng? Có phù hợp không?


Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
tập b


? Em thử giải nghĩa các từ Hán Việt ở
bài tập b


Học sinh đọc ghi nhớ 1


Học sinh đọc – làm bi tp 1


Học sinh làm bài tập 2


Giáo viên chuyển ý 2


Giáo viên cho học sinh đọc bài tập a, b
sgk


Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn luyện tập


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<b>I. Sư dơng tõ H¸n ViƯt</b>


1. Sử dụng từ Hán Việt để tạo sắc
thái biểu cảm


* VÝ dô


a) <i>Phô nữ, từ trần, mai táng, tử thi</i>


tạo sắc thái trang trọng, tao nhÃ,
tránh sự thô tục


b) <i>Kinh đô, yết kiến, trẫm, bệ hạ,</i>
<i>thần</i>  là những từ cổ  tạo sắc
thái cổ


*Bµi tËp 1:


- Nghĩa mẹ gần gũi, thân mật


- Thân mẫu trang trọng, tôn kính
- Phu nhân trang trọng


- Chồng gần gũi


- Chết dễ hiểu, phù hợp, bình
th-êng


- L©m chung  trang nghiêm, hệ
trọng



- Giáo huấn trang trọng, tôn kính
- Dạy bảo gần gũi thân thuộc
*Bài tập 2


- Đặt tên theo từ Hán Việt mang sắc
thái trang trọng


2. Không nên lạm dụng từ Hán Việt
* Ví dụ :


- Đề nghị: nói với cấp trên  trang
träng.


- Nhi đồng: sắc thái trang trọng
 Không nên dùng 2 từ Hán Việt
trong 2 trờng hợp này.


3 . Ghi nhí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Bài 3: Học sinh hot ng c lp: nờu


yêu cầu bài tập Bài tập 3:Các từ Hán Việt tạo sắc thái cổ xa:


<i>giảng hòa, cầu thân, hòa hiếu, nhan </i>
<i>sắc tuyệt trần</i> Tạo sắc thái cổ cho
đoạn văn


Bài 4:



- <i>Bảo vệ</i> nên thay bằng từ <i>giữ gìn</i>


- <i>M l</i> trang trọng, cao sang –
nên thay thế bằng từ “<i>đẹp đẽ</i>”


<b>C. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Học sinh nắm chắc nội dung bài học


- Viết đoạn văn ngắn có sử dụng từ Hán Việt
- Chuẩn bị bài: Đặc điểm của văn bản biểu cảm
E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


<i>ngày soạn</i>: 11 - 10 - 2008
<i><b>Tiết 24</b></i><b>: - Bài 6 - </b>


<b>Đặc điểm của văn bản biĨu c¶m</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<i>kiÕn thøc</i>:



- Giúp học sinh nắm đợc đặc điểm của văn bản biểu cảm, đặc điểm phơng thức
biểu cảm là mợn cảnh vật, đồ vật, con ngời để bày tỏ tình cảm hoặc trc tip by
t tỡnh cm.


<i>kỹ năng</i>:


- Học tập cách viết bài văn biểu cảm


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>


- Kiểm tra bµi cị lång vµo tiÕt häc
- Giíi thiƯu bµi míi


<b> Hot ng ca thy v trũ</b>


<b>Hot ng 1:</b>


Phân biệt văn bản miêu tả và văn biểu
cảm



? Thế nào là văn miêu tả?


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I. Phân biệt văn bản miêu tả và văn</b>
<b>biểu cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Thế nào là văn bản biểu cảm?


Giỏo viờn cht v so sỏnh s đồ (đèn
chiếu hoặc bảng phụ )


Văn bản miêu tả Văn bản biểu
cảm, đánh giá
Miêu tả cảnh vật, ngời, sự việc
Nhiệm vụ


Dùng ch©n dung


của đối tợng Dùng miêu tả làmphơng tiện để thể
hiện cảm xúc và


suy nghĩ
Mục đích


Nh thấy đối tợng
hiển hiện trớc


mỈt



Đồng cảm với
suy nghĩ, đánh


giá thơng qua
việc miêu tả đối


tỵng


<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn tìm hiểu đặc
điểm của văn bản biểu cảm


Học sinh đọc văn bản “<i>Tấm gơng</i>” ở
sgk


? Bài văn biểu đạt tình cảm gì?


? Để biểu đạt tình cảm đó tác gi ó
lm nh th no?


? Văn bản gồm có mấy phÇn?


chất nổi bật của sự vật, sự việc, con
ngời, phong cảnh, làm cho những cái
đó nh hiện lên trớc mặt ngời đọc, ngời
nghe


<i><b>* Văn biểu cảm: là văn bản không</b></i>
miêu tả hay kể chuyện thuần túy mà
chủ yếu nhằm khơi gợi cảm xúc, đánh


giá của ngời viết, ngời nói


<b>II. Xác định đặc điểm của văn bản</b>
<b>biểu cm</b>


<i><b>1. Tình cảm trong văn bản biểu cảm</b></i>


<i> * Ví dụ :</i>


- Tình cảm trong văn bản: ca ngợi tính
chất ngay thẳng, trung thùc cña con
ngêi, ghét thói xu nịnh dối trá.


- Mợn hình ảnh <i>tấm gơng</i>: không
miêu tả 1 con ngêi cô thể mà mợn


<i>hỡnh nh chiếc gơng</i> với những tính
chất: <i>trung thực, khách quan, ghét</i>
<i>thói xu nịnh dối trá</i>  giúp con ngời
thấy đợc sự thật.


- Các cách miêu tả khi soi gơng: đối
t-ợng xấu, đẹp, tốt, nịnh hót  chiếc
g-ơng để tự soi vào lg-ơng tâm mình.
+ Tác giả không miêu tả chi tiết cụ
thể về chiếu gơng (bởi vì mục đích
của văn bản khơng phải là miêu tả) 
mà miêu tả để bộc lộ suy nghĩ và tình
cảm của mình về một thái động sống
đúng đắn mà thụi.



+ Bố cục: 3 phần:


- Mở bài: Nêu thẳng phẩm chÊt cđa
g-¬ng


- Thân bài: Nêu lợi ích của gơng đối
với ngời trung thực


- Kết bài: Khẳng định lại chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Theo em tình cảm đợc thể hiện trong
văn bản biểu cảm là tình cảm nh thế
nào?


? Để biểu đạt tình cảm ấy thờng có
mấy cách


Học sinh đọc và trả li cõu hi mc
2


Bố cục của 1 bài văn biểu cảm gồm
mấy phần ?


<b>Hot ng 3: Hng dn luyn tp</b>


Bài 1: Học sinh làm việc theo nhóm:


a, Tình cảm trong văn bản biểu cảm là
tình cảm chân thực



b,Có 2 cách biểu cảm:
+ Biểu cảm trực tiếp
+ Biểu cảm gi¸n tiÕp


- Đoạn văn biểu cảm tình cảm của đứa
con xa mẹ đau khổ, cô đơn, mong
muốn một sự giúp đỡ, đồng cảm


- Béc lé trùc tiếp: tiếng kêu, gọi, than
vÃn.


<i><b>2. Bố cục của bài văn biểu cảm:</b></i>
Bố cục 3 phần tình cảm rõ ràng,
trong sáng, chân thực mới có giá
trị


<b>III.Luyện tập</b>:
Bài 1:


a) - Bài văn thể hiện tình cảm chia li,
nỗi nhớ, nỗi buồn khi hè về của ti
häc trß.


- Việc miêu tả hoa phợng đóng vai trị
nh ngời bạn, nh nhân chứng thời gian
của tuổi học trò


- Gọi là hoa học trò vì nó gắn với tuổi
thơ, với nhà trờng.



b) Tìm mạch ý của bài văn


- Phợng nở, hè sắp về, sắp chia tay
- Phợng ở lại 1 mình, thức làm vui cho
sân trờng


- Phng ri, phng chờ năm học mới.
 Bài văn biểu cảm thờng đợc tổ
chức theo mạch tình cảm, suy nghĩ.
c) Bài văn này biểu cảm trực tiếp


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Nắm đặc điểm của văn biểu cảm – <i>Viết đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em</i>
<i>về đêm trung thu</i>


E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kế hoạch:</b>








<i>ngày soạn</i>:14 - 10 - 2008
<i><b>Tiết 24</b></i><b>: Bài 6 </b>



<b>-Đề văn biểu cảm</b>



<b> và cách làm bài văn biểu cảm</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


<b> </b>Gióp häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Bớc đầu nắm đợc yêu cầu của một đề văn biểu cảm và biết giới thiệu đợc đề
văn biểu cảm


<i>kü năng</i>:


- Hiu c cỏch lm bi vn biu cm v tận dụng vào việc làm 1 đề văn biểu
cảm, 1 bi vn biu cm c th.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp :</b>


Kim tra bài cũ: về đặc điểm của văn biểu cảm


Giáo viên chuyển ý giới thiệu bài mới


<i> <b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


<i>………</i>


<i>..</i>


<i>…</i>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đề văn biểu</b>
<b>cảm</b>


Giáo viên chép các đề trong sgk lên
giấy trong (dùng đèn chiếu)


? Tính chất biểu cảm đợc thể hiện
trong 5 đề văn nh th no?


? Từ ngữ nào?


? Hóy xỏc nh i tng miêu tả dùng
làm phơng tiện miêu tả


? Mục đích miêu tả để làm gì.


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn tìm hiểu các
bớc làm bài văn biểu cảm


? Đề yêu cầu việc gì? (Đối tợng biểu


cảm của đề bài là gì?)


? C¸c ý cđa néi dung nh thÕ nµo?


? Em sÏ viÕt đoạn văn, bài văn theo bố
cục nh thế nào?


? Bớc cuối cùng là gì?


Giỏo viờn: làm một bài văn biểu


<i><b> Ni dung cn t</b></i>


<b>...</b>
<b>I. Đề văn biểu cảm</b>


<i><b>* Ví dụ</b></i><b> :</b>


- Các từ thể hiện: cảm nghĩ, vui buồn,
em yêu  định hớng cảm xúc, thái
độ, tâm trạng.


<i><b>Đề: Cảm nghĩ về đêm trung thu</b></i>
- Đối tợng miêu tả = phơng tiện biểu
cảm: Đêm trung thu: khơng khí,


thời tiết, khí hậu, ánh sáng của đêm
trăng


- Mục đích miêu tả: gây ấn tợng sâu


sắc về đêm trăng: kỷ nim, cnh sc,
s vt con ngi.


<b>II. Các bớc làm bài văn biểu cảm</b>


* Ví dụ :


<i><b>Đề: Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ</b></i>
* Đối tợng miêu tả dùng làm phơng
tiện biểu cảm: phát biểu cảm nghĩ về
nụ cời cđa mĐ


* Tìm ý gồm: nụ cời u thơng, khích
lệ của mẹ trớc mỗi việc làm tốt, chăm
ngoan, tiến bộ của con cái… Khi vắng
nụ cời của mẹ thì sao? Làm thế nào để
luôn thấy đợc nụ cời của mẹ


* Lập dàn ý sắp xếp bố cục theo các
phần  dự kiến về độ dài, vốn từ ngữ
* Kiểm tra li vn bn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cảm cần phải tiến hành theo mÊy bíc


Giáo viên chốt và học sinh tham khảo sơ đồ trên máy chiếu
<i><b>1. Tìm hiểu đề, tìm ý:</b></i>


<i><b>2. Xây dựng bố cục:</b></i>
Mở bài



Gii thiu i tng cn
miờu t


Thân bµi


Đặc điểm, phẩm chất của
đối tợng đợc miêu tả


KÕt bµi


Vai trị của đối tợng miêu
tả trong việc hình thành


c¶m xóc


<b>Hoạt động 3: III. Luyện tập</b>


<i>Bài tập</i>: Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn bản  học sinh làm việc theo
nhóm


Câu a: - Bài văn biểu đạt tình cảm tha thiết đối với quê hơng An Giang của tác
giả.


- Có thể đặt tên cho bài văn là An Giang của tôi hay Tự hào An Giang
- Ra đề văn: Tình yêu đối với An Giang ca tụi


Câu b: Dàn ý của bài văn


* Mở bài: Giới thiệu tình yêu quê hơng An Giang
* Thân bài: Biểu hiện tình yêu mến quê hơng gồm:


+ Tình yêu quan niƯm tõ ti Êu th¬


+ Tình u q hơng trong chiến đấu và những tấm gơng yêu nớc.
* Kết bài: Tình yêu quê hơng của ngời từng trải, trởng thành
Câu c: Phơng thức biểu cảm của bài văn: biểu cảm trực tiếp:
- Tuổi thơ tôi đã hằn sâu trong ký ức


- Tôi da diết mong gặp lại
- Tôi thèm đợc…


- Tôi tha thiết muốn biết…..
- Tôi tha thiết muốn tìm lại
- Ơi q mẹ nơi nào cũng đẹp
- Điệp khúc tôi yêu, tôi nhớ.
D.


<b> H íng dÉn häc ë nhµ :</b>


- Häc thc ghi nhớ Viết đoạn mở bài về <i>Nụ cời của mẹ</i>


- Soạn bài: bài 7
E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>






Đề


Đối t ợng miêu tả đ ợc dùng


làm ph ơng tiện biểu cảm


biii biểu cảm


Thụng tin ng sau s miờu t


(Các ý)


Suy nghĩ <i>Tìnhcảm</i>


cm


Đánhgiá


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

………
………


<i> ngµy so¹n</i>: 17 - 10 - 2008


<b>TiÕt 25: </b> <b> Bµi 7:</b>


<b> Văn bản: </b>


<b>Bánh trôi nớc</b>



<b> (</b><i><b>Hồ Xuân Hơng)</b></i>


<b>A. Mc tiêu cần đạt: </b>



Gióp häc sinh:


<i>kiÕn thøc</i>:


- Thấy đợc vẻ đẹp hình hài, bản lĩnh sắt son, thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ
trong bài thơ và thái độ vừa trân trọng vừa cảm thơng sâu sắc của tác giả đối với
ngời phụ nữ trong xã hội cũ.


Thấy đợc nét đặc sắc trong nghệ thuật sử dụng ngôn từ, giọng điệu hóm hỉnh mà
sâu sắc thấm thía của nữ sĩ Xn Hơng


<i>thái độ</i>:


- Có ý thức bảo vệ , trân trọng đối với những ngời chân yếu tay mềm, cảm thông
và chia s trong cuc sng cựng h.


<i>kỹ năng</i>:


- Rốn luyn kỹ năng đọc và cảm nhận văn thơ trung đại . đặc biệt là thơ của bà
Hồ Xuân Hơng một ngời phụ nữ tài hoa nhng số phận éo le, một ngời đợc mệnh
danh là bà chúa thơ nôm ca nn vn hc Vit Nam.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....



Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


- Gi 1 học sinh đọc thuộc lịng đoạn trích “<i>Sau phút chia ly</i>” và nêu nội dung
đoạn trích


- Giíi thiƯu bµi míi


<b>Híng dÉn häc sinh tù häc</b>


<i>Hoạt động của thầy và trò</i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu</b>


<b>chung</b>


? §iĨm lu ý ë tác giả là gì?


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Tác giả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Bi Bỏnh trụi nc c làm theo thể
thơ gì?


? Trong văn bản này có sự đan xen


của nhiều phơng thức biểu đạt nh tự
sự, miêu tả, biểu cảm. Theo em xác
định vị trí nh thế nào là chính xác? Vì
sao?


? Chủ đề của bài thơ là gì?


Giáo viên đọc mẫu: Học sinh đọc


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn đọc, hiểu</b>
<b>nội dung văn bản</b>


? Thể chất của bánh trôi nớc đợc miêu
tả trong lời thơ nào?


? Từ trắng, tròn gợi tích chất nào ë
mét sù vËt


? Hình thể đó của bánh trôi nớc ám
chỉ vẻ đẹp nào của ngời phụ nữ trong
lời thơ này


? Với vẻ đẹp ấy, ngời phụ nữ có quyền
đợc sống nh thế nào trong 1 xã hội
công bằng


? Nhng trong x· héi cũ, thân phận
ng-ời phụ nữ khác nào thân phận của
bánh trôi. Lời thơ nào diễn tả điều này
? Tác giả sử dụng thành ngữ có tác


dụng gì


? Khi vớ mỡnh với bánh trôi nớc ngời
phụ nữ nhận thức đợc giá trị cùng với
thân phận mình.


Theo em trong đó có chứa những tình
cảm nào sau đây:


Theo em có sự đồng điệu nào trong
cảm xúc của tác giả với những câu hát
than thân trong ca dao


HS đọc 2 câu cuối


? Hai câu cuối, hình ảnh bánh trơi nớc
đợc tiếp tục gợi tả bằng chi tiết ngôn
từ nào?


? Biện pháp nghệ thuật gì đợc sử dụng
ở đây. Tác dụng của biện pháp


nghƯ tht Êy


? Những ngơn từ nào bộc lộ tác động
tự tin đó của ngời phụ nữ. Em hãy
bình luận


? Văn bản <i>Bánh tr«i níc</i> cã 2 nội
dung:



- Miêu tả bánh trôi nớc


- Phản ánh thân phận vµ phÈm chÊt
cđa ngêi phơ n÷ trong x· héi cị


Theo em nội dung nào quyết nh giỏ
tr bi th?


<i><b>2. Tác phẩm: Bánh trôi nớc</b></i>
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt


- Bi thơ đợc làm theo phơng thức
biểu cảm


<i><b>Chủ đề: Hồ Xuân Hơng trân trọng vẻ</b></i>
đẹp, phẩm chất trong trắng của ngời
phụ nữ đồng thời thơng cảm sâu sắc
cho thân phận chìm ni ca h.


<b>II. Phân tích</b>


1. Thể chất và thân phận ngời phụ
<i><b>nữ qua hình ảnh Bánh trôi n</b></i> <i><b>ớc</b></i>
- Hai câu đầu : <i>Thân em tròn</i>


trong sạch, hoàn h¶o


 Thể chất hồn hảo, khỏe mạnh
 Quyền đợc nâng niu, trân trọng,


h-ởng hạnh phúc, làm đẹp cho đời


- Ba chìm, bảy nổi thành ngữ


Gi liờn tởng đến thân phận ngời
phụ nữ trôi nổi bấp bênh


* Hình ảnh ngời phụ nữ ví mình nh
bánh trơi nc ó th hin :


- Cảm xúc tự hào
- Cảm xúc thơng thân
- Cảm xúc oán ghét xà hội


Đều là cảm xúc bi thơng về thân
phận hẩm hiu của mình


<i><b>2. Lòng tin vào phẩm giá trong sạch</b></i>
- Hai câu cuối : <i>Rắn nát tấm lòng</i>
<i>son</i>


Hình ảnh ẩn dụ tợng trng cho
phẩm giá của ngời phụ nữ dẫu bị vùi


dp nhng vn gi đợc phẩm chất trong
sạch


<i><b>3. </b></i>


<i><b> ý</b><b> nghĩa bài thơ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hot ng 3 : </b>Hớng dẫn tổng kết –
luyện tập


1. Häc sinh tæng kÕt về nội dung,
nghệ thuật, giá trị từ bài thơ


2. Qua bài <i>Bánh trôi nớc</i> gợi cho em
hiểu gì về nhà thơ Hồ Xuân Hơng?


<b>IV.</b> <b>Tỉng kÕt - Lun tËp</b>


1. <i><b>Ghi nhí: Sgk</b></i>
2. Lun tËp :


Nhà thơ Hồ Xuân Hơng:


- B l ngi tng chu nhiều cay đắng
trong xã hội phong kiến trọng nam
khinh n.


- Bà không chỉ là 1 thân phậm chìm
nổi mà còn là 1 ngời phụ nữ cứng cỏi,
dám chÊp nhËn thua thiệt nhng đầy
lòng tin vào phẩm giá mình.


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Hc sinh nắm đợc giá trị bài thơ
- Soạn bài tiếp theo



E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>










<i>ngày soạn</i>: 20 - 10 - 2008


<b>Tiết 26: Bài 7:</b>


<b> Văn bản </b>


<b> Sau phót chia ly</b>



<b> (Trích: Chinh phụ ngâm khúc)</b>
<b> (Hớng dn c thờm)</b>


<b> Đặng Trần Côn </b>
<b> -Đoàn Thị </b>


<b>im-A. Mc tiờu cần đạt: </b>


<i>kiÕn thøc</i>:



Giúp học sinh: Cảm nhận đợc nỗi sầu chia ly, giá trị tố cáo chiến tranh phi
nghĩa, niềm khát khao hạnh phúc lứa đôi và giá trị nghệ thuật ngơn từ trong đoạn
trích “Chinh phụ ngâm khúc”.


<i>thái độ</i>:


yêu quý , giữ gìn, bảo vệ và phát huy tích cực những yếu tố tốt đẹp của nn vn
hc Vit Nam.


<i>kỹ năng</i>:


- Bớc đầu hiểu thể thơ song thÊt lơc b¸t


- Rèn cách đọc phù hợp với tõm trng, din cm sỏng to.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phơ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<b>*</b>Kiểm tra bài cũ: Qua đoạn trích <i>Côn Sơn ca</i> em thấy cảnh trí Côn Sơn hiện
lên trong hồn thơ Nguyễn TrÃi nh thế nào?



<b>* </b>Bài mới:GV Giới thiệu tập thơ <i>Chinh phụ ngâm</i> và cấu tạo niêm luật của thể
song thất lục bát


* Giới thiệu tập “Chinh phơ ng©m”


Là khúc ngâm của ngời vợ có chồng đi chinh chiến ở nơi xa. Tác phẩm nguyên
văn chữ Hán của Đặng Trần Côn và dịch giả tài hoa Đoàn Thị Điểm. Cả 2 đều
sống ở đầu thế kỷ 18 – Thời Lê, Mạt, chiến tranh Trịnh – Nguyễn và cuộc
khởi nghĩa … lan rộng. Đặng Trần Côn cảm thời thế mà viết ra khúc ngâm bằng
Hán văn. Đoàn Thị Điểm đồng cảm với nỗi cô đơn của ngời chinh phụ mà dịch
ra chữ Nơm – Tiếng Việt.


- ThĨ thơ song thất lục bát


+ Ra i nc ta vào khoảng thế kỷ 16 – 17 – 18


Cø 4 câu = 1 khổ, những khổ kéo dài thành bài, thành khúc, truyện phù hợp
với khúc ngâm, truyện thơ, diễn ca.


+ Cấu tạo:


- Câu 1:7 tiếng nhịp 3/4 hoặc 3/2/2 khác thất ngôn Đờng luật (4/3 hoặc 2/2/3).
Tiếng 7 phải là thanh trắc vần với tiếng 5 của câu 7 thứ 2


- Câu 2 (7 tiếng) nhịp 3/4 hoặc 3/2/2. Tiếng 7 phải là thanh bằng vần với tiếng
thứ 6 cđa c©u 6 thø 3.


- C©u 3 (6 tiÕng) nhịp 2/2/2; 3/3; 2/4 tiếng 6 vần với tiếng 6 c©u 8 thø 4


- C©u 4 (8 tiÕng): 2/2/2/2; 4/4; 2/4/2 tiếng 8 lại vần với tiếng 5 của câu 7 đầu


tiên của khổ tiếp theo.


<i>Hot ng ca thy v trò</i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiu
chung vn bn


? Em biết gì về tác giả Đặng Trần Côn


? HÃy giới thiệu vài nét cơ bản về dịch
giả Đoàn Thị Điểm


? Em biết gì về thể loại ngâm khúc


Giáo viên cho học sinh giải thích các
từ Hán Việt


GV hng dn HS cỏch c - 2 HS đọc
Lớp nhận xét - GV đọc mẫu một đoạn


<b> </b>


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b> I. T×m hiĨu chung</b>


<i><b>1. Giới thiệu tác giả, dịch giả và thể</b></i>
<i><b>loại:</b></i>


a. Tác giả: Đặng Trần Côn ngời


làng Nhân Mục (Thanh Xuân Hà
Nội), sống vào khoảng nửa đầu thế
kỷ XVIII


b. Dịch giả: Đoàn Thị Điểm (1705
1748) một phụ nữ có tài sắc,
ngời làng Giai Phạm huyện Văn
Giang tỉnh Hng Yên.


c. Thể loại: Ngâm khóc, song thÊt
lơc b¸t  do ngêi Việt Nam sáng
tạo, nhằm diễn tả tâm trạng, nỗi
niềm sâu kín


- Nguyên văn bằng chữ Hán
- Dịch ra bằng chữ Nôm
<i><b>2. Tìm hiểu chú thích:</b></i>
<i><b>3. Đọc văn bản</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Hot ng 2: </b>Hớng dẫn phân tích
văn bản


? Văn bản này viết về vấn đề gì?
HS đọc 4 câu thơ đầu


? Nỗi sầu chia ly của ngời vợ đợc diễn
tả qua chi tiết nào?


? B»ng chi tiết nghệ thuật gì? Tác dụng
của biện pháp nghệ thuật ấy?



? Hình ảnh <i>Trông màu mây biếc.</i>
<i>núi xanh</i> có tác dụng gì?


HS c 4 cõu tip theo


? Nỗi sầu đó đợc gợi tả qua chi tiết
nào?


? Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì ở
khổ 2? Tác dụng của biện pháp nghệ
thuật ấy?


Giáo viên bổ sung: ở khổ thơ trên mới
nói đến sự ngăn cách. ở khổ thơ này sự
ngăn cách đó đã là mấy trùng, sự chia
ly ở đây là về cuộc sống, về thể xác,
trong khi đó tình cảm tâm hồn vẫn là
gắn bó, thiết tha cực độ… lời thơ, do
đó khơng chỉ là nỗi sầu chia ly mà cịn
nói lên sự ối ăm nghịch chớng, gắn bó
mà khơng gắn bó, gắn bó mà phải chia
ly


? ở khổ cuối nỗi sầu đó cịn đợc tiếp
tục gợi tả và nâng lên nh thế nào?
? Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì? Tác dụng của việc sử dụng
biện pháp nghệ thuật đó?



? Chữ “sầu” ở câu cuối có ý nghĩa gì?
Giáo viên: Nỗi sầu chia ly ở khổ cuối
đã tới độ hoàn tồn mất hút vào ngàn
dâu khơng chỉ <i>xanh xanh</i> mà còn là


<i>xanh ngắt</i>. Màu xanh ở độ <i>xanh xanh</i>


 <i>xanh ngắt</i> (không phải là sự hy
vọng), mà chỉ là màu để gợi cảnh trời
cao, đất rộng, thăm thẳm mênh mông,
nơi gửi gắm lan tỏa của nỗi sầu chia ly.
Nói <i>ai sầu hơn ai</i>?  Đây là câu hỏi
nghi vấn có tác dụng nhấn rõ nỗi sầu
của ngời chinh phụ trong trạng thái cao
độ.


<b>Hoạt động 3</b> : Hớng dẫn tổng kết
? Em hóy phỏt biu cm xỳc ch o


và giọng điệu của đoạn thơ
? Nỗi sầu này có ý nghĩa gì?


<b>II. Phân tích</b> :


* Viết về tâm trạng sầu thơng, nhớ
nhung của ngời vợ có chồng ra trận
<i><b>1. Bốn câu đầu</b></i>


- Chàng thì đi > < Thiếp thì về



phộp đối Thực trạng chia ly đã
diễn ra để chàng thì đi vào cảnh xa
xơi, vất vả, thiếp thì sẽ về với cảnh
vị võ cơ đơn


- Hình ảnh “<i>Mây biếc… núi xanh</i>”
gợi độ mênh mông cái tầm vũ trụ
của nỗi sầu chia ly.


<i><b>2. Bèn c©u tiÕp:</b></i>


- Chàng cịn ngoảnh lại > < Thiếp
hãy trông sang Phép đối


- Phép điệp ngữ, đảo vị trí 2 địa danh
Hàm Dơng, Tiêu Dơng


=> diễn tả nỗi sầu chia ly theo độ
tăng trởng.


<i><b>3. Bèn c©u cuèi</b></i>


- <i>Cùng, thấy, ngàn dâu, xanh xanh,</i>
<i>xanh ngắt, càng trông</i>.


Ngh thuật  Phép đối điệp ngữ,
điệp ý nhằm gợi tả nỗi sầu chia ly
ối ăm, xa cách, khơng có niềm hy
vọng.



- “Sầu”  đúc kết trở thành khối
sầu của đoạn thơ, sầu của ngời
chinh phụ trong trạng thái cao .


<b>III.Tổng kết</b>:


- Nghệ thuật: ngôn từ điêu luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

HS đọc to ghi nhớ


<b>Hoạt động 4: IV. Luyn tp</b>


Bài 1: Giáo viªn chia nhãm


HS thảo luận nhóm ,sau đó cử đại diện
lên bảng trình bày.


sau khi tiƠn chång ra trËn.


- Qua đó tố cáo chiến tranh phi
nghĩa niềm khao khát hạnh phúc lứa
đôi của ngời phụ nữ.


* Ghi nhí : Sgk2


<b>IV. Lun tËp</b> :
Bµi 1 :


a)... mây biếc, núi xanh, xanh, xanh
ngắt



b)... xanh của núi, của mây, của ngàn
dâu


.xanh nhàn nhạt chung chung, xa xa
bao trïm cđa c¶nh vËt.


c) – Mây biếc: núi xanh: màu xanh
ở trên cao, xa mờ chuyển động
diễn tả nỗi sầu cũng đang dâng
lên cao, hớng về xa – nơi chàng
đang dãi dầu ma gió.


- <i>Xanh xanh ngàn dâu, ngàn dâu</i>
<i>xanh ngắt</i>. Màu xanh từ chung
chung mờ nhạt, không rõ, không
ranh giới nh muốn ôm trùm cả cảnh
vật, trời đất bỗng lại chuyển thành
màu xanh ngắt, có phần gay gắt, cụ
thể, có lẽ để tả tâm trạng buồn buồn
chợt lúc lại nhói lên khi nhìn thẳng
vào sự thật phũ phàng, để rồi chung
đúc lại thành một khối sầu khơng
tan.


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc sinh lµm bài tập còn lại trong SGK.
- Đọc thuộc lòng bài thơ



- Chuẩn bị bài: <i>Bánh trôi nớc</i>


E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………




<i> ngµy soạn</i>: 22/10/2008
<i><b>Tiết 27</b></i><b>: Bài 7:</b>


<b>Quan hệ từ</b>



<b>A. Mc tiêu cần đạt: </b>


<b> </b>Gióp häc sinh:
<i>kiÕn thøc</i>:


- Nắm đợc thế nào là quan hệ từ ?
<i>kỹ năng</i>:


- Nâng cao kỹ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu


<b>B.chuÈn bị của thầy và trò:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*Bài cũ<b>:</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ Bánh trôi nớc của Hồ Xuân Hơng
- Từ <i>vừa</i> và từ <i>với</i> thuộc loại từ nào?


*Dạy bài mới :


<i>Hot ng ca thy v trũ</i>


<b>Hot động 1 : Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>khái niệm quan h t </b>


Giáo viên treo bảng phụ có các ví dụ
lên bảng


? Hóy xỏc nh quan h t trong các ví
dụ trên.


? C¸c quan hÖ tõ nãi trên liên kết
những từ ngữ hay những câu nào với


nhau


? Nờu ý ngha ca mi quan hệ từ?
? Qua phân tích ví dụ em cho biết
quan hệ từ dùng để làm gì?


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn tìm hiểu cách
sử dng quan h t


Giáo viên treo b¶ng phơ cã ghi VD
sgk


? Trong trờng hợp trên đờng, trờng
hợp nào bắt buộc phải có quan hệ từ,
trờng hợp nào bắt buộc phải có?


? Nh vËy cã nhÊt thiÕt khi nãi, viết
phải dùng quan hệ từ không?


Giáo viên treo bảng phụ, cho học sinh
lên bảng điền.


Đặt câu hỏi cặp quan hệ từ vừa tìm
đ-ợc.


(học sinh làm việc theo nhóm)


<b>Hot ng 3 : Hớngdẫn luyện tập</b>


Bµi 1: Quan hƯ tõ: cđa, với, và, mfa,


nhng, của , nhng , nh


Bài 2: giáo viên treo bảng phụ
Câu 1: Với


Câu 2: Và
Câu 4: với
Câu 7: Với
Câu 8: nếu thì


<i><b>Ni dung cn t</b></i>


<b>I. Thế nào lµ quan hƯ tõ</b>


* <i>VÝ dơ</i> :


a) <i>cđa</i>  liªn kÕt tõ  quan hệ sở
hữu


b) <i>nh</i> liên kết từ quan hệ so


sánh


c<i>) bởi nên</i> liªn kÕt vỊ víi về
quan hệ nguyên nhân và kết qu¶.


* <i>Ghi nhí</i> sgk


<b>II. Sư dơng quan hƯ tõ:</b>
<i>* VÝ dơ</i>



- C©u a, c, e, i  kh«ng cần dùng
quan hệ từ


- Câu b, d, g, h cÇn dïng quan hƯ tõ.
* Ghi nhí 2a SGK.


Học sinh đọc ghi nhớ. Ghi vào vở.
- Nếu thỡ


- Vì nên
- Tuy nhng
- Hễ thì
- Sở dĩ vì


<i>* Ghi nhớ</i> 2b


<b>III. Luyện tập</b>


Bài 1: Quan hƯ tõ: cđa, víi, vµ, mµ,
nhng, cđa , nhng , nh


Bài 2: giáo viên treo bảng phụ
Câu 1: Với


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Câu 9: Và
Bài 3:


Cõu ỳng: b, d, g, i, k, l
Câu sai: a, c, e, h



Câu đúng: b, d, g, i, k, l
Câu sai: a, c, e, h


<b>D.</b>


<b> H íng dÉn häc ở nhà.</b>


- Nắm vững khái niệm và việc sử dụng quan hệ từ.
- Chuẩn bị bài tiết sau:


Lp dn ý đề văn: loài cây em yêu cây tre.
E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn</i>: 25/10/2008
<i><b>Tiết 28</b></i><b> : Bµi 7:</b>


<b> </b>

<b>Lun tËp cách làm văn bản biểu cảm</b>



<b>A. Mc tiờu cn t.</b>


Gióp häc sinh :



<i>kiÕn thøc</i> :


Luyện các thao tác làm văn biểu cảm : Tìm hiểu đề và tìm ý, lập dàn ý, vit bi.


<i>kỹ năng</i>:


- Cú thúi quen ng nóo, tng tng, cảm xúc trớc một bài văn biểu cảm


<b>B.chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo....


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Thiết kế bài dạy häc .</b>


*KiÓm tra bài cũ


- Nêu các bớc làm một bài văn biểu cảm
Giáo viên chuyển tiếp bài mới.


*Bµi míi:


<i>Hoạt động của thầy và trị</i>


<b>Hoạt động 1</b> : <b>Hớng dẫn tìm hiểu</b>
<b>đề - tìm ý</b>


Gv ghi đề bài lên bảng


<i><b>Đề bài</b>: cảm nghĩ về loài cây em</i>
<i>yªu</i>.


<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<b>I. Tìm hiểu đề </b>–<b> tìm ý</b>


<i><b>1 Tìm hiểu đề :</b></i>
* Ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Đề văn thuộc thể loại gì
? Đề yêu cầu viết về điều gì ?
? Em yêu cây gì ?


? Vì sao em yêu quí cây tre hơn cây
khác.


<b>Hot động 2 :</b> Hớng dẫn lập dàn ý
Dựa vào các ý vừa tìm đợc hãy lập
dàn ý cho đề bi trờn


? Phần mở bài có những ý gì?
? Theo em thân bài có những ý gì?
Phần kết bài em sÏ viÕt g×?



Gv treo bảng phụ có ghi phần dàn ý
cho đề văn


* Giáo viên cho học sinh viết đoạn
văn theo nhóm sau đó đại diện nhóm
lên trình bày, lớp nhận xột.


? Theo em muốn làm một bài văn bản
biểu cảm phải tuân theo những bớc
nào ?


- <i>Cảm nghĩ của em về loài cây mà em</i>
<i>yêu quí</i> <i>: cây tre</i>


<i><b> 2. Tìm ý:</b></i>


- Tre l ngi bn thân thiết gần gũi của
nhân dân Việt Nam trong đời sống
hàng ngày và trong lao động chiến
đấu. Tre mang vẻ đẹp bình dị và những


phẩm chất q báu, nó trở thành biểu
t-ợng cao đẹp của đất nớc, con ngời Việt
Nam.


<b>II. LËp dµn ý </b>


a. Më bài


- Tre là ngời bạn thân thiết của nhân


dân Việt Nam, bạ thân của nhân dân
Việt Nam


b. Thân bài


- Tre có mặt khắc mọi nơi trên đất nớc
Việt Nam và mang những phẩm chất
đáng q


- Tre gắn bó với con ngời trong cuộc
sống hàng ngày và trong lao động
- Tre sát cánh với con ngời trong cuộc
sống hàng ngày và trong cđ bảo vệ quê
hơng đất nớc.


- Tre vẫn là ngời bạn đồng hành của
dân tộc ta trong hiện tại và tơng lai.
c. Kết bài


- Yêu cây tre, luỹ tre làng quê, yêu
dáng đứng bền vững hiên ngang của
đất nớc, con ngời Việt Nam.


<i><b>3. ViÕt bµi.</b></i>


<b>-> </b>các bớc trong bài văn biểu cảm
- Tìm hiểu đề, tìm ý


- lËp dµn ý
- viÕt bµi


- KiĨm tra.


<b>D. H íng dÉn häc bµi ë nhµ.</b>


ViÕt hoàn chỉnh bài văn theo dàn ý trên
E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>TiÕt 29</b></i><b> :</b> <b> Bài 8 </b>
<b>-V</b>


<b> ăn bản</b> <b>:</b>


<b>qua đèo ngang</b>



<i><b> Bµ Hun Thanh Quan </b></i>


<b>-A.Mục tiêu cần đạt.</b>


Gióp häc sinh:



<i>kiÕn thøc</i>:


hình dung đợc và cảm nhận đợc bức tranh Đèo ngang và tâm trạng buồn, cô đơn
của tác giả.


<i>thái độ</i>:


cảm nhận đợc những nét đẹp của cảnh quê, thông qua bài thơ qua ốo nganmg
ca b Huyn Thanh Quan


<i>kỹ năng</i>:


- Bc u nm đợc một số đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú đờng luật và kĩ
năng phân tích thể thơ ny.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
khảo, Bảng phụ, văn b¶n mÉu tham
kh¶o. Tranh phong cảnh về cảnh Đèo
Ngang...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp</b> :


- Kiểm tra việc học thuộc lòng bài thơ <i>Bánh trôi nớc </i>


- Nêu giá trị thẩm mĩ của bài thơ


- Giáo viên giới thiệu bài mới = cách giới thiệu bức tranh về cảnh Đèo Ngang.


<i><b>Hot ng của thầy và trò </b></i> <i><b>Nội dung bài học</b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>Hớng dẫn tìm hiểu
chung văn bản


Quan sát chú thớch ch ra lut ca
th th TNBC.


Giáo viên giới thiệu bố cục của 1 bài
TNBC.


?Trình bày hiĨu biÕt cđa em về tác
giả?


? i vi bà cái đẹp là dĩ vãng, hiện
tại vắng vẻ, hiu quạnh, chỉ là cái bóng
mờ của dĩ vãng.


? Hãy xác định thể thơ, bố cục cụ thể
của bi <i>Qua ốo ngang</i>


? Đề tài của bài thơ là gì?


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i>1. Tìm hiểu thể thơ thất ngôn bát cú </i>


<i>đ-ờng luật</i>


- Một bài gồm có 8 câu mỗi câu 1, 2,
4, 6, 8.


- Phộp i câu 3, 4, 5, 6
+ Đề: câu 1,2


+ Thùc : c©u 3, 4
+ LuËn : c©u 5,6
+ KÕt : câu 7 , 8
<i><b>2. Tácgiả</b></i>


- Bà Huyên Thanh Quan quê ở Hà Nội
- Là một trong 3 nhà thơ nữ nổi tiếng
viết về thiên nhiên.


<i><b>3. Tác phẩm</b></i> : Qua Đèo Ngang.
- Thể thơ : TNBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Giỏo viên dẫn học sinh, đọc chầm
chậm, buồn buồn,ngắt đúng nhịp
GV đọc mẫu- học sinh đọc, nhận xét
?Căn cứ vào nội dung của bài em hãy
xác định bố cục của văn bản?


<b>Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn phân tích
văn bản


Học sinh đọc lại 6 câu đầu



?Cảnh Đèo Ngang đợc miêu tả vào
thời điểm nào trong ngày?


? Thời điểm đó gợi cảm xúc gì ?
? Cảnh đèo ngang đợc gợi tả bằng
những chi tiết nào?


? ý nghĩa của từ <i>chen</i> gợi tả một cảnh
tợng thiên nhiên nh thế nào ?


-Phần thực vẫn tiếp tục gợi tả cảnh
Đèo Ngang.


? Vậy có nét bổ sung nào trong chi
tiÕt c¶nh?


? Các hình ảnh đó gợi cảm xúc gì?
? Em có nhận xét gì về ý nghĩa các
từ <i>:mấy, vài, lom khom , lác đác</i>, và
mối liên hệ giữa chúng ?


? Hai câu thực của bài thơ tả cảnh
nh-ng đã hé mở trạnh-ng thái tâm hồn nào
của nhà thơ?


? Trong bài thất ngơn bát cú, phần
luận gồm 2 câu thơ có cấu trúc đối
?Hãy chỉ ra cách biểu hiện đối ý và
đối thanh?



?Nêu tác dụng của phép đối này


ở đây còn xuất hiện cách diễn đạt ẩn
dụ


? H·y chØ ra ẩn dụ này?


? Phân tích ý nghĩa của ẩn dụ ấy?


? Qua phân tích 6 câu thơ đầu em có
nhận xÐt g× vỊ bøu tranh qua Đèo


gợi sự vắng lặng, buồn


- T cnh gi gm tình cảnh nhớ
thơng da diết với những quá khứ vàng
son mt i cha tr li.


<i><b>4. Đọc</b></i>
<i><b>5. Bố cục</b></i>


- 6 câu đầu :Bức tranh Đèo Ngang và
nỗi nhớ tiếc lặng lẽ của tác giả


- Hai cõu cui : tõm trng cụ n ca
tỏc gi


6. Các từ khó.



<b>II. Phân tích:</b>


<i><b>1. Bức tranh Đèo Ngang và nỗi nhớ</b></i>
<i><b>tiếc lặng lẽ của tác giả.</b></i>


* Phn : 2 cõu u.


- Thi điểm : bóng xế tà  mặt trời
đã lặn, ngày sắp tàn  gợi cảm giác
buồn thơng, mong đợc sum họp


- Cỏ cây che đá lá chen hoa  trong
bóng xế tà cảnh vật nh bừng sáng lên
lần cuối


- Động từ ‘<i>chen</i>’  um tùm hoang
vắng  tôn thêm vẻ đẹp hoang dã của
đất nớc.


* Phần thực: câu 3, 4


- Hình ¶nh : <i>tiỊu vµi chó, chợ mấy</i>
<i>nhà</i> sự sống ít ỏi, vắng vẻ, heo hút,
tha thốt của Đèo Ngang.


- <i>vài, mấy</i> : số ít


- <i>Lom khom</i> gợi tả hình dáng vất vả
nhỏ nhoi của ngời tiều phu giữa núi
rừng rËm



- <i>Lác đác</i>: gợi sự ít ỏi th thớt của
những quán khác ở những quỏn tr
no.


Nỗi buồn man m¸c cđa lờng
ngời,trớc cảnh tợng hoang sơ, xa lạ.
* Phần luận: Câu 5,6


- Nội dung cảm xúc câu trên và câu
dới đối nhau :


<i>Nhớ nớc</i> : > <i>< thơng nhà,</i>
<i>Con quốc</i> > <<i>cái gia gia</i>


- Đối thanh điệu
TT BB BTT
BB – TT – TBB.


->Làm nổi rõ 1 trạng thái cảm xúc
nhớ nớc và thơng nhà, tạo nhạc điệu
cân đối cho lời thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

ngang.


* Giáo viên chuyển ý 2
Học sinh đọc 2 câu cuối


? Toàn cảnh Đèo Ngang hiện lên nh
thế nào trong ấn tợng thị giác của tác


giả.


? Đó là một ấn tợng về 1 không gian
nh thế nào


? Gia khụng gian ấy, con ngời lặng lẽ
một mình đối mặt với nỗi cơ đơn này.
? Em hiểu thế nào là tình riêng ta vi
ta?


? Tình riêng ấy là gì?


<b>Hot ng 3 : Hớng dẫn tổng kết </b>
<b>-Luyện tập </b>


? Một bài TNBC thờng có 2 mặt nội
dung, đó là cảnh và tình. Từ đó em


hãy xác định các giá trị nội dung nổi
bật của bài thơ?


? Nh÷ng nÐt nỉi bật trong nghệ thuật
thể hiện bài thơ là gì ?


?Qua đó em hiểu gì về Bà Huyện
Thanh Quan?


( Là ngời nặng lịng với gia đình và
đất nớc, có tài làm thơ TNBC )



HS đọc ghi nhớ


để bộc lộ tâm trạng mình. Đó là nỗi
nhớ nớc thơng nhà bồn chồn trong dạ.
 Bức tranh Đèo Ngang đẹp, hùng vĩ,
nhng buồn, hoang vu.


ẩn trong cảnh ấy là nỗi niềm nhớ
th-ơng nuối tiếc lặng lẽ của tác giả (đó là


<i>nỗi nhớ nhà, nhớ quê và nỗi nhớ khôn</i>
<i>nguôn một triều đại đã qua</i>)


<i><b>2. Tâm trạng cô đơn của tác giả</b></i>
* Phần kết


- <i>Trời, non, nớc</i>  vũ trụ bao la đối
lập với tác giả (một con ngời nhỏ
nhoi, cô đơn ) Mênh mang, xa lạ,
tĩnh vắng.


- <i>Mét m¶nh tình riêng ta với ta</i>.


Tâm sự s©u kÝn, mét m×nh m×nh
biÕt, mét m×nh m×nh hay.


 tình thơng nhà nỗi nhí níc da
diết, âm thầm lặng lẽ


IV. <b>Tổng kết- Luyện tập</b>



<i><b>1. Nội dung :</b></i>


- Cảnh tợng Đèo Ngang thoáng đãng
mà heo hút, thấp thống có sự sống


con ngêi nhng cßn hoang s¬.


- Bộc lộ tâm trạng thầm lặng, cơ đơn,
nhớ nớc, thng nh ca tỏc gi.


<i><b>2. Nghệ thuật:</b></i>


- Kết hợp miêu t¶ víi biĨu c¶m


- Dùng từ gợi tả, gợi cảm, phép đối,
ẩn dụ..


<i><b>3. Ghi nhí : Sgk </b></i>


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Nắm nội dung và nghệ thuật bài thơ.


- Viết đoạn văn ngắn miêu tả tâm trạng của tác giả khi qua Đèo Ngang.
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



<i>ngày soạn</i> : 30/10/2008
<i><b>Tiết 30</b></i><b>: Bµi 8 </b>


<b>-Bạn đến chơi nhà.</b>



<b> NguyÔn KhuyÕn </b>


<b>-A. Mục tiêu cần đạt.</b>


<i>kiÕn thøc</i>:


- Giúp học sinh cảm nhận đợc tình bạn chân thành, sâu sắc của Nguyễn Khuyết
thơng qua lối tiếp đón hóm hỉnh, độc đáo. Từ đó có ý thức hơn về mối quan hệ
bạn bè trong sỏng giỳp nhau c lp.


<i>thỏi </i>:


- Trân trọng tình bạn, yêu quý tình cảm bạn bè ...


<i>kỹ năng</i>:


- Bớc đầu nắm đợc một số đặc điểm của thể thơ thất ngôn bát cú Đờng luật và kĩ
năng phân tớch th th ny.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>



Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phơ, văn bản mẫu tham
khảo. Tranh phong cảnh về cảnh Đèo
Ngang...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C Tiến trình lên lớp</b>.


* Bài cũ :


- Đọc thuộc lòng bài <i>Qua Đèo Ngang</i>. Phân tích 2 câu cuối bài thơ.
* Dạy bài mới<b>.</b>


<i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
chung


GV treo tranh : ? Nh×n tranh ,em
h·y giíi thiƯu vài nét về nhà thơ
Nguyễn khuyến ?


<i>Nội dung bài học</i>
<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<i><b>1. Tác giả</b></i>



- Nguyễn Khuyến (1835-1909) quê ở Hà
Nam


- Đỗ cao, làm quan, cáo quan, ở ẩn, sống
gần gũi với dân, với bạn bè.


- Lm th kích, châm biếm xã hội cũ
và làm thơ để thể hiện tình cảm với dân
với nớc, với bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

đúng nhịp. Bài thơ là một văn bản
biểu cảm diễn tả cảm xúc của tác
giả khi có bạn đến thăm. Có thể
hình dung diễn biến cảm xúc đó
nh sau :


- Mở đầu là cảm xúc khi bạn đến
chơi


- TiÕp theo : c¶m xóc vỊ gia c¶nh
- Ci cïng : c¶m xóc vỊ tình bạn
HÃy sắp xếp lời của bài thơ theo
diễn biến cảm xúc trên .


<b>Hot ng 2</b> : Hng dn phõn tích
văn bản


? Em hãy đọc lại câu thơ thể hiện
niềm vui gặp bạn ?



? Thái độ tình cảm của tác giả khi
gặp bạn


? Những biểu hiện đó cho thấy
quan hệ tình cảm bạn bè ở đây nh
thế nào ?


? Hãy hình dung tâm trạng của
chủ nhân khi có bạn đến chơi nhà
Hãy đọc 6 câu thơ tiếp theo


Lẽ thờng khi bạn đến chơi, chủ
nhà nghĩ ngay đến việc thiết đãi
bạn để tỏ tình thân thiện. Nhng
trong bài thơ này, hoàn cảnh của
chủ nhân có gì khác nên ông
không thể tiếp bạn theo lẽ thờng.
? Hãy diễn giải tính chất có đấy
mà lại nh không của các sản vật
đ-ợc kể v trong vn bn ny


? ở đây cách nói lấp lửng, có thể
tạo ra 2 cách hiểu:


- Đó là sự thật của hoàn cảnh.
- Đó là cách nói cho vui về cái sự
không có gì


Em hiểu theo cách nào ?
(Hiểu theo cả hai cách)



? Qua ú (hon cnh tht) em hiểu
chủ nhân là ngời nh thế nào ?
? Tình cảm của ơng đối với bạn bè
ra sao ?


? NÕu lµ cách nói cho vui.. ta sẽ
hiểu thế nào về :


- Hoản cảnh sống của chủ nhâ.
- Tính cách của ông


- Tình cảm của ông dành cho bạn


? Nghi l tip khách tối thiểu cũng
khơng có. Điều đó chứng tỏ chủ
nhân phải là ngời nh thế nào?
? Tình bạn ca h ra sao?


<i><b>3. Đọc:</b></i>
<i><b>4. Bố cục</b></i>
- Câu đầu
- 6 câu tiếp
- Câu cuối


<b>II. Phân tích</b> :


<i><b>1. Niềm vui gặp b¹n</b></i>


- <i>Đã bấy lâu nay </i> tỏ niềm chờ đợi bn


n chi ó lõu.


- <i>Bác</i> thân tình, gần gũi, tôn trọng bạn
bè.


Tình cảm bạn bè bền chặt, th©n thiÕt
thủ chung


 chủ nhà : hồ hởi, vui vẻ
<i><b>2. Hoàn cảnh tiếp đãi bạn</b></i>


- Mọi thứ sản vật của gia đình có đấy mà
lại nh khơng :


+ Có <i>cá, có gà</i> nhng vì <i>ao sâu nớc cả,</i>
<i>v-ờn rộng rào tha </i> khơng đánh bắt đợc
- Có <i>cải, cà, bầu, mớp</i>  rau quả nhng
cũng bằng khơng vì đều là những thứ cha
thể thu hái đợc.


-> Chủ nhân là ngời thật thà, chất phác
- Tình cảm với bạn bè chân thực, không


khách sáo.
- Nghèo khó


- Hóm hỉnh, hài hớc, u đời.


- yªu bạn bằng tình cảm dân dÃ, chất
phác.



* <i>Trầu không có</i> ngời trọng tình nghĩa
hơn vật chất, tin vào sự cao cả của tình
bạn


- Tỡnh bn sõu sc, trong sáng vì nó đợc
xây dựng trên các nhu cầu khỏc.


- Vui vẻ, thanh thản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

? Em đọc đợc cảm xúc nào của
chủ nhân tiếp bạn qua lời lẽ đó
? Trong câu thơ cuối, chi tiết ngôn
ngữ nào đáng chú ý.


? Quan hệ từ với đã liên kết 2
thành phần ta. Đó là những cái
‘<i>ta</i>’ nào


? ‘<i>Ta víi ta</i>’ cã ý nghÜa g× ? so với
bài <i>Qua Đèo Ngang</i>


? Qua ú em thy Nguyn Khuyn
cú quan niệm về tình bạn nh thế
nào ?


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết</b>


?Néi dung cđa bµi th¬?



? Qua đó em hiểu gì về tác giả và
tình bạn của ông?


? Bài thơ đã đợc viết bằng ngôn
ngữ nh thế nào ?


<b>Hoạt động 4. Hớng dẫn luyện</b>
<b>tập</b>


Bài tập 1 :a)Em có nhận xét gì về
ngôn ngữ ở bài ‘Bạn đến chơi nhà’
và ‘Sau phút chia li’


b)Học sinh trao đổi theo nhóm
Bài tập 2 : học sinh đọc thuộc và
nhớ bài thơ.


Gợi ý để học sinh tìm hiểu mấy
câu thơ trong bài : ‘<i>Khóc Dơng</i>
<i>Kh</i>’ từ đó hiểu thêm về tình bạn
của Nguyễn Khuyến.


lµm bµi viÕt sè 2


- <i>Ta víi ta</i>


+ <i>Ta</i> : chủ nhân (tác giả)
+ <i>Ta</i> : khách (bạn)


quan hệ gắn bó hòa hợp, 2 mà là 1


gắn bó tri âm, tri kỉ.


quan nim v tỡnh bạn trong sáng đẹp
đẽ, chân thành, sâu sắc phải vợt lên mọi
lễ nghi thông thờng là tri âm, tri kỉ của 2
tâm hồn  quan niệm đúng vì tác giả tiếp
bạn bằng cả tấm chân tình của mình,
thanh cao, trong sáng, tơn trọng, cởi mở.


<b>III. Tỉng kÕt </b>–<b> ghi nhí.</b>


<i><b>1. Néi dung</b></i>


- NiỊm h©n hoan, t tởng tự tin phấn chấn.
Đó là cảm xúc chân thành hồn nhiên của
tình cảm bạn bè.


- Tác giả : là một con ngời hồn nhiên, dân
dÃ, trong sáng.


- Tình bạn của ông là 1 tình bạn chân
thành ấm ¸p, bỊn chỈt, dùa trên giá trị
tinh thần.


<i><b>2. Nghệ thuật</b></i>


Ngôn ngữ thuần việt, bình dị, dân dÃ.


<b>V.</b> <b>Luyện tập :</b>



<i><b>Bài 1: Gợi ý :</b></i>


a,Mt bờn l ngụn ng bác học, một
bên là ngôn ngữ đời thờng. Nhng cả
hai đều đã đạt đến trình độ điêu luyện,


kÕt tinh, hÊp dÉn,.


b. Cụm từ ‘<i>ta với ta</i>’ đã phân tích ở bài
học


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Hiểu nội dung và nghệ thuật và phong cách ngôn ngữ của bài thơ ‘Bạn đến
<i><b>chơi nhà’</b></i>


- Chuẩn bị bài tiết sau. Chữa lỗi về quan hệ từ.
- Chuẩn bị ôn tập văn biểu cảm để


E.


<b> §iỊu chØnh bỉ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Ngày soạn</i>: 3/11/2008
<i><b>Tiết 31 </b></i><i><b> 32</b></i><b> : Bài 8 </b>


<b>-Viết bài tập làm văn số 2: </b>


<i><b>văn biểu cảm</b></i>



<b>A.Mc tiờu cn t</b> :



<i>kiến thức</i>:


- Giúp học sinh vận dụng kiến thức về tạo lập văn bản, về văn biểu cảm để viết
đợc bài văn biểu cảm về thiên nhiên (mùa xuân) qua đó thể hin c tỡnh cm
i vi thiờn nhiờn.


<i>kỹ năng</i>:


- Bit vn dụng từ ngữ, cách diễn đạt đúng và hay để lm bi


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, bi, ỏp ỏn...


Giấy nháp, bút mực, thớc kẻ...


<b>C . Tiến trình lên lớp :</b>


- Xỏc nh hỡnh thc kim tra : (Kiểm tra một tiết).
Đề bài : (đã in kèm theo) gồm 2 phần ;


+ Tr¾c nghiƯm : 5 ®iÓm
+ Tù luËn : 5 ®iÓm.


- Giáo viên giao đề (đã in vào giấy thi) cho học sinh


- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài.


+ Nhắc nhở thái độ bài làm của học sinh
+ Giải đáp những thắc mắc khi cần thiết.
- Giáo viên thu bài và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>



<i> ngày soạn</i>:5/11/2008

<i><b>Tiết 33 : </b></i>

<b> Bài 8 </b>


<b>-chữa lỗi vỊ quan hƯ tõ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt :</b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


- Nắm đợc thế nào là quan hệ từ. Nắm đợc các lỗi về quan hệ từ thờng gặp, biết
cách sửa, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ khi đặt câu, giao tip v to lp
vn bn.


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo ¸n, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
kh¶o, B¶ng phụ, văn bản mẫu tham
khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT


Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


* Bµi cị


Đọc thuộc lịng bài thơ ‘Bánh trôi nớc’ của Hồ Xuân Hơng’ Hãy xác định quan
h t trong bi th.


- Giáo viên chuyển tiếp bài mới : chữa lỗi về quan hệ từ
* Bài míi:


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn chữa các lỗi
về quan hệ từ


GV treo b¶ng phơ cã ghi VD c¸c mơc
1,2,3,4


Giáo viên cho học sinh đọc vd và trả
lời câu hỏi trong SGK mục 1, 2, 3, 4.
HS sửa bài trên bảng phụ


Giáo viên cho học sinh đọc ghi nhớ về
các lỗi trong vic dựng quan h t v


<i>Nội dung bài học</i>
<b>I. Các lỗi về quan hệ từ </b>



1<i>. Thiếu quan hệ từ</i> (<i>mµ, víi)</i>


- Sửa lại : đứng nên nhìn hình thức mà
đánh giá kẻ khác..


Câu tục ngữ này chỉ đúng với xó hi
xa..


<i>2. Dùng quan hệ từ không thích hợp</i>
<i>với nghĩa</i> (nhng, vì)


Sửa lại : nhà em ở ..nhng bao giờ
- Chim sâu .. vì nó diệt sâu..
3


<i>. Thừa quan hÖ tõ</i>


-Bá quan hÖ tõ đầu câu : qua, về
- Sửa lại :


Câu ca dao.. cho ta thấy công lao..
- Hình thức có thể .. giá trị nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

cách sửa.


<b>Hot ng 2. </b>Hớng dẫn luyện tập
Giáo viên cho học sinh giải các bài
tập tại lớp. Những bài tập dễ cho học
sinh đứng tại chỗ trả lời. Những bài
tập khó thì chia nhóm, lên bảng trình


bày lớp bổ sung


<i>dơng liên kết</i>


- Sửa lại :


- Nam là ... không những giỏi về môn
toán mà còn giỏi cả môn văn


- Nó thích tâm sự với mẹ mà không ...
* Ghi nhí : SGK


<b>II. Lun tËp</b>


<i><b> Bµi tËp 1 : </b></i>


- Nó chăm chú nghe kể chuyện từ đầu
đến cuối


- Con xin báo một tin vui để cho cha
mẹ mừng


<i>Bµi tËp 2</i>


- Thay <i>víi </i>b»ng <i>nh (</i>gièng nh)
- Thay <i>tuy</i> = <i>dï</i>


- Thay <i>b»ng</i> = <i>vỊ</i> (qua)
<i><b>Bµi tËp 3</b></i>



- Bỏ <i>đối với</i> – Hoặc giữ nguyên và
thêm <i>cho nên</i>.


- Bá <i>víi</i> – bá <i>qua</i>


<i><b>Bµi tËp 4</b></i>


- Các câu đúng : a, b, d, h
- Các câu sai : c, đ, e, g, i


<b>D.</b>


<b> H ớng dẫn học ở nhà</b>


-Nắm lại quan hệ từ và cách dùng
- Chuẩn bị bài : <i>Xa ngắm thác núi L</i>


E.


<b> Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>ngày soạn</i>: 8/11/2008
<i><b>Tiết 34</b></i>

:

<b> Bài 9 </b>



<i> </i>

<b>Văn bản: </b>


<b>Xa ngắm thác nói l</b>



<b> </b>(

<i>Väng L S¬n béc bè</i>

)<b> </b>
-

<i>l</i>

Ý

<i>b</i>

¹ch



<b> </b>

<b>Phong KiỊu d¹ b¹c </b>



<b> </b>( <i>Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều</i> )


<b>- Tr¬ng KÕ</b>

<i> </i>



<b>( </b>Hớng dẫn đọc thêm<b>)</b>.


<b>A.Mục tiêu cần đạt :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp của thác nớc L Sơn và qua đó thấy đợc tâm
hồn, tính cách của nhà thơ Lí Bạch


Giúp HS cảm nhận đợc vẻ đẹp ở bến Phong Kiều qua cảm xúc của tác giả Trơng
Kế - một ngời khách xa quê trong một đêm không ngủ .


<i>thái độ</i>:


- Bớc đầu có ý thức và biết sử dụng phần dịch nghĩa để phân tích tác phẩm ,đồng
thời có ý thức tích luỹ từ Hán Vit


<i>kỹ năng</i>:



c din cm, đọc thuộc lòng , phát biểu cảm nghĩ về nội dung ca bi th...


<b>B.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tµi liƯu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo...


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


*Kiểm tra bài cũ.


- Giáo viên kiểm tra vở soạn bài cña häc sinh
* Giáo viên giới thiệu bài mới.


- Thơ Đờng là một thành tựu huy hoàng của thơ cổ Trung Hoa. <i>Xa ngắm thác núi</i>
<i>L</i> là một trong những bài thơ nổi tiếng của Lí Bạch,nhà thơ Đờng nổi tiếng hàng
đầu.


<i><b>Hot động của thầy và trị</b></i>


<b>Hoạt động 1 : I. Tìm hiu chung </b>


<i>Nội dung bài học</i>
<b>I. Tìm hiểu chung</b> :



Hc sinh c chỳ thớch


Giáo viên giới thiệu về thơ Đờng


- Trình bày hiểu biết của em về tác
giả của Lí B¹ch.


- Giáo viên đọc mẫu gọi 3 học
sinh đọc.


? Xác định thể thơ của bài ‘<i>Xa ngắm</i>
<i>thác núi L</i>’


? Văn bản này đợc tạo bằng phơng
thức miêu tả hay biểu cảm (cả 2)
? Cái đợc miêu tả ở đây là gì ?
( <i>Thác núi L </i>)


Điều gì đợc biểu cảm ? ( Cảm xúc
của tác giả trớc cảnh thác này)


? Xác định nội dung của văn bản ?
? Nội dung nào vẽ thành tranh còn
nội dung nào khó vẽ thành tranh.
? Em có nhận xét gì về bức tranh


<i><b>1. Giới thiệu về thơ Đờng</b></i>
- Thơ Trung Quốc, đời Đờng.



- Thể loại : tứ tuyệt, bát cú, ngũ ngôn
- Thơ Đờng ảnh hởng tới các nhà thơ
Việt Nam.


<i><b>2. Tác giả</b></i>


- Lí Bạch thi tiên là nhà thơ Đờng nôi
tiếng nhất.


- ông có nhiều bài thơ hay về thiên
nhiên, tình yêu, tình bạn, thơ, rợu<i>.</i>


<i><b>3. Đọc văn bản </b></i>
- Thể thơ TNTT


<i><b>4. Từ ngữ khó</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

minh häa ë SGK


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn phân tích</b>
<b>văn bản</b>


? Khung cảnh làm nền cho sự xuất
hiện của thác núi L đợc mô tả trong
lời thơ nào.


- Giáo viên chiếu hắt câu thơ đầu ở
văn bản phát âm dịch nghĩa, dịch
thơ để phân tích.



? Vì sao dân gian gọi ngọn núi cao
của dÃy L Sơn là Hơng Lô ?


? V trớ ca cõu th đầu so với cả bài
? Chi tiết ngôn từ nào cần đợc khai
thác ở đây


? Các chi tiết đó gợi t mt cnh
t-ng nh th no


- Giáo viên cho học sinh so sánh câu
thơ của Lí Bạch và câu văn của Tuệ
Viễn.


? Qua ú em cú nhn xột gỡ về cảnh
tợng này.


- Giáo viên : trên nền cảnh núi rực rỡ
hùng vĩ đó, một thác nớc hiện ra
khác nào một dịng sơng treo trc
mt.


? Lời thơ nào tạo hình ảnh này.


- Giỏo viờn chiếu hắt câu thứ 2 của
bản phiên âm, định nghĩa, dịch thơ.
? Dựa vào từ ‘<i>quải</i>’ và từ <i>tiền xuyên</i>,
đã đợc định nghĩa ở chú thích hãy
xác định nghĩa của câu thơ này.
? Hãy nhận xét cách dịch ca cỏc tỏc


gi


? Lời nào trong bài thơ diễn tả sức
mÃnh liệt của thác núi L.


- Giáo viên hắt chiếu c©u thø 3


? Chữ nào trong lời thơ đã chuyển
cảnh của bức tranh từ tĩnh sang
động ?


? T¸c dơng cđa chi tiết ngôn từ này
là gì?


? <i>Nớc hay thẳng .. thớc</i> là 1 cảnh
t-ợng nh thế nào


? Cnh tng đó đã kích thích nhà thơ
viết tiếp lời thơ hết sc n tng


Đó là lời thơ nào


? Lời thơ này gợi tiếp 1 cảnh tợng
nh thế nào ?


? Chữ dùng táo bạo nhất trong lời
thơ này là chữ nào?


? Tìm trong văn bản các ngôn từ chỉ



<b>III. Phân tích </b>


*Văn bản 1: Xa ngắm thác núi L
<i><b>1. Cảnh thác núi L</b></i>


<i>* Câu thơ đầu:</i>


<i>Nhật chiếu Hơng Lô sinh tử yên</i>


- Hơng Lô : Núi cao có mây mù che
phủ trông xa nh chiếc lò hơng nên gọi
là Hơng Lô


- Vị trí : Tả cái nền chung của bức tranh
toàn cảnh


- Động từ : <i>Chiếu, sinh</i>


 quan hệ nguyên nhân, kết quả
 Núi Hơng Lô đợc mặt trời chiếu
sáng làm nảy sinh màu khói tía  cảnh
vật đang chuyển động, rất có hồn


 đó là một cảnh tợng hùng vĩ, rực rỡ,
lộng lẫy, huyn o nh thn thoi.


* Câu thơ thứ 2


<i>Dao khan bộc bố quải tiền xuyên</i>



- Quải : treo


- Tin xuyờn : dịng sơng phía trớc.
 hình ảnh dùng để so sánh với dịng
thác nhìn từ xa.


 cảnh động  tĩnh  đỉnh núi khói
tía mù mịt, chân núi dịng sơng tn
chảy, khoảng giữa là thác nớc treo cao
nh dải lụa  một bức tranh tráng lệ.
* Cõu th 3


<i>- phi</i> : bay gợi tả sức sống mÃnh liệt
của thác nớc.


cảnh tợng mÃnh liệt kì diệu của
thiên nhiên.


* Câu cuối:


<i>Nghi thị Ngân Hà lạc cửu thiên</i>


Con thỏc treo ng trc mt khỏc
nào nh con sông Ngân Hà từ trên trời
rơi xuống. Đây là một cảnh tợng mãnh
liệt, huyền ảo, kì vĩ của thiên nhiên.
- Lạc : rơi xuống


- Nghi : ngỡ là



- Hỉnh ảnh : Ngân hà


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

sự có mặt của nhà thơ nơi thác núi
L


? Cỏc hoạt động trên mang ý nghĩa
(nhìn, nghĩ, thấy) thông thờng hay
mang ý nghĩa nào trớc vẻ đẹp của tự
nhiên.


? Theo em đó là sự thởng ngoạn nh
thế nào


? Qua đó em thấy tình cảm u q
tự nhiên của tác giả nh thế nào
?Từ đó em hiểu gì về vẻ đẹp tâm hồn
và tính cách nhà thơ Lí Bạch


<b>Hoạt động 3</b>


? Xác định nội dung nổi bật đợc
phản ánh trong văn bản


? Cái cách tả cảnh, tả tình của tác
giả có gì đặc sắc để chúng ta học tập
khi làm văn miêu tả v biu cm


?Trình bày hiểu biết của em về tác
giả Trơng Kế?



?Xỏc nh th th ca vn bn?


?Nội dung chính của văn bản ?


?Nột c sc v ngh thut ay l
gỡ ?


?HÃy phân tích hai câu thơ đầu ?


?Hai câu thơ cuối có gì đặc sắc ?
Thể hiện tâm trạng gì của tỏc gi?


=> tài quan sát, trí tởng tợng mÃnh liệt.


<b>2. Tình cảm của nhà thơ trớc thác </b>
<b>núi L.</b>


- Vọng : ngắm


- Dao khan : xa nhìn, xa trông


- Nghi (ngê, tëng)
 ý nghÜa thëng ngo¹n


 say mê khám phá những vẻ đẹp
tráng lệ của thiên nhiên  đắm say
mãnh liệt.


* Thác núi L : cao rộng, mãnh liệt,
hùng vĩ, phi thờng, tráng lệ, huyền ảo


* Tâm hồn nhạy cảm, thiết tha với
những vẻ đẹp rực rỡ, tráng lệ, phi thờng
của thiên nhiên  tính cách mónh lit,
ho phúng.


<b>Tổng kết :</b>


<i><b>1. Nội dung</b></i>


- Cảnh tợng thiên nhiên tráng lệ, huyền
ảo.


- Tỡnh ngi m say với thiên nhiên
<i><b>2. Nghệ thuật</b></i>


- T¶ c¶nh b»ng trÝ tëng tợng, mÃnh liệt,
táo bạo, tạo ra các hình ảnh th¬ phi
th-êng


- Thơng qua cảnh để tả tình


- Tình khi tả cảnh là cái tình dắm say
* Văn bản 2:Đêm đỗ thuyền ở Phong
<i><b>Kiều</b></i>


<i><b> 1. Tác giả : Trơng Kế : Sống khoảng </b></i>
giữa thế kỉ VIII , ngời Trơng Châu -
Tỉnh Hồ Bắc ,đỗ tiến sĩ ,có làm chức
quan nhỏ. Thơ ơng thờng tả phong cảnh
là chủ yếu .



2. Văn bản :


+ Bản gốc Thất ngôn tứ tuyệt
+ Bản dịch của K.D : Thơ lục bát


3. Từ khó :dạ ,ng,tự
4. Phân tích :


*Ni dung : Bài thơ thể hiện một cách
sinh động cảm nhận qua những điều
nghe thấy ,nhìn thấycủa một khách xa
quê đang thao thức không ngủ trong
đêm đỗ thuyền ở bến Phong Kiều
*Nghệ thuật : kết hợp hai thủ pháp
nghệ thuật truyền thống của thơ Đờng
là : Dùng động để tả tĩnh và mợn âm
thanh để truyền hình ảnh


+ Hai câu đầu : Tả cảnh đêm tĩnh


lỈng ë bÕn Phong Kiều : <i>Trăng tà ,sơng </i>
<i>đầy trời,quạ kêu ,khách buồn thao thøc </i>
<i>kh«ng ngđ </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động 4:</b> Luyn tp


1. Học sinh trả lời câu hỏi SGK


2. Từ văn bản này, em hiểu gì về mối


quan hệ giữa cảnh và tình trong thơ
cổ


Mụ t ting chuụng chựa ngân vang
trong đêm từ ngoài thànhvọng vào .
từ tiếng chuông -> tả cảnh đêm tĩnh
mịch -> Tâm trạng buồn...


<b>V.</b> <b>Lun tËp</b>:


*Häc sinh cã thĨ tr¶ lêi b»ng 3 cách
- Thích cách hiểu ở bản dịch nghĩa
- Thích c¸ch hiĨu ë trong chó thÝch
- Chđ chơng phối hợp ở cả hai cách
hiểu.


* Tình gắn bó với cảnh


- Trong cảnh có tình, trong tình có cảnh


<b>D.H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Học thuộc lòng bài thơ
- Soạn bài tiếp theo.


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









<i>Ngày soạn</i>: 11 - 11 - 2008
<i><b>TiÕt</b></i><b> 35</b><i><b> </b></i><b> : Bµi 9 </b>


<b> Từ đồng nghĩa</b>



<b>A Mục tiêu cần đạt : </b>


<i>KiÕn thøc:</i>


- Giúp học sinh hiểu đợc thế nào là từ đồng nghĩa, nhận biết nhanh chóng từ
đồng nghĩa. Hiểu và phân biệt từ đồng nghĩa hoàn toàn v ng ngha khụng
hon ton.


<i>Kỹ năng</i>:


- Rốn k nng s dng t ng ngha


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>



*Kiểm tra bµi cị.


- Gọi 1 học sinh đọc văn bản : <i>Xa ngắm thác núi L </i> và cho biết từ <i>trơng</i> trong bài
thơ có ý nghĩa gì ? Cùng với <i>trơng </i> cịn có từ nào ?


- Giáo viên nhận xét đánh giá cho điểm  giới thiệu bài mới.


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i>


<b>Hoạt động 1 :Hình thành khái</b>
<b>niệm từ đồng nghĩa </b>


GV treo bảng phụ có ghi ví dụ mục I
Học sinh đọc mục I SGK, trả lời câu
hỏi.


Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ ‘<i>trông</i>’
mà em biết ?


- Giáo viên : Nh vậy từ ‘<i>trơng</i>’ cịn
có nhiều nghĩa cho nên có thể tham
gia vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa
khác nhau.


Vậy em hãy cho biết từ đồng nghĩa là
gì ?


HS đọc ghi nhớ Sgk



? Tìm những từ đồng nghĩa ở bài thơ
‘<i>Xa ngắm thác núi L</i>’ và Đ<i>êm đỗ</i>
<i>thuyền ở Phong Kiều.</i>


- Häc sinh lµm bµi tËp 1 theo SGK
theo 4 nhãm.


<b>Hoạt động 3: </b>Hớng dẫn tìm hiểu
phân loại từ đồng nghĩa


GV treo bảng phụ có ghi Vd ở mục II
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
+ Từ <i>quả</i> và <i>trái</i> có thể thay thế cho
nhau đợc khơng ?


? Theo em từ ‘<i>trái</i>’ và ‘<i>quả</i>’ là những
từ đồng nghĩa nh thế nào


? Thế nào là đồng nghĩa hoàn ton?


? Từ <i>bỏ mạng</i> và từ <i>hi sinh</i> giống
và khác nhau ở chỗ nào ?


<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>I.Khỏi nim t đồng nghĩa </b>


1. VÝ dô :


* Các từ đồng nghĩa với từ <i>trơng</i>



- <i>räi</i> : chiÕu (soi, tØa..)


VD : mỈt trời rọi ánh nắng xuống..
- <i>Trông</i> : nhìn (ngó, dòm..)


VD : nó trơng sang bờ sơng bên kia.
* Các nhóm t ng ngha


- <i>Trông coi, coi sóc, chăm sóc.</i>
<i>- Trông : nhìn, ngó, liếc, dòm.</i>
<i>- Trông : mong, hi väng</i>.
<i><b>2 Ghi nhí : SGK</b></i>


->Từ đồng nghĩa
- Xuyên - hà - giang


* Bài tập 1 : Tìm từ ng ngha
- Gan d - dng cm


- Nhà thơ - thi sĩ
- Mổ xẻ phẫu thuật
- Của cải tài sản


- nc ngoi ngoi quc
- Chú biu – hải cẩu
- Đòi hỏi – yêu cầu
- Năm học – niên khóa
- Lồi ngời - nhân loại
- Thay mặt - đại diện



<b>II. Phân loại từ đồng nghĩa</b>
<i>1. Ví d</i> :


* Từ <i>quả</i> và ‘<i>tr¸i</i>’ cã thĨ thay thÕ
cho nhau.


 Từ ‘<i>trái</i>’, ‘<i>quả</i>’ đồng nghĩa hoàn
toàn, là từ không phân biệt nhau về
sắc thái nghĩa.


-> Đồng nghĩa hồn tồn : là những
từ đồng nghĩa khơng phân biệt nhau
về sắc thái ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Giáo viên cho học sinh đặt câu với
từ ‘<i>bỏ mạng</i>’ và ‘<i>hi sinh</i>’


 Những từ đồng nghĩa có sắc thái ý
nghĩa khác nhau là những từ đồng
nghĩa không hồn tồn.


? Theo em từ đồng nghĩa có mấy loại
Thích cách hiểu ở bản dịch nghĩa


<b>Hoạt động 4</b>. Hớng dẫn sử dụng từ
đồng nghĩa


Học sinh đọc mục III. SGK và trả lời
câu hỏi.



? Các từ quả, trái, bỏ mạng, hi sinh
có thể thay thế cho nhau đợc hay
khơng ? vì sao ?


? Tại sao không thể thay ‘sau phút
chia li’ bằng ‘sau phút chia tay’
? Theo em khi dùng từ đồng nghĩa ta


cần chú ý điều gì


- Hc sinh c ghi nh 3


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn luyện tập
- Giáo viên chia học sinh làm 3 nhóm
mỗi nhóm làm 1 bài tập


- <i>Bỏ mạng</i> : chết vô ích mang sắc thái
khinh bỉ.


-> Đồng nghĩa không hoàn toàn là
những từ đồng nghĩa có sắc thái nghĩa
khác nhau.


2. Ghi nhí : Sgk


<b>VI.</b> <b>Sử dụng từ đồng nghĩa</b>


 <i><b>VÝ dô :</b></i>



<i>- Quả - trái</i>  có thể thay thế cho
nhau đợc  sắc thái ý nghĩa trung
hũa.


- <i>bỏ mạng </i><i> hi sinh</i> : không thể thay
thế cho nhau vì sắc thái ý nghĩa khác
nhau.


- <i>chia li</i> : chia tay lâu dài, thậm trí là
vĩnh biệt vì kẻ đi là ngời ra trận ;


còn <i>chia tay</i>  cã tÝnh chất thạm
thời.. sẽ gặp lại trong 1 tơng lai gần.
* Ghi nhớ : SGK


<b>VII.</b> <b>Luyện tập</b> :
Bài 2


Máy thu thanh ra đi ô
Xe hơi - ô tô


Sinh tố vi ta min
Dơng cầm vi ô l«ng


Bài 3 : heo - lợn, kha- gà, mì - sắn,
đội – bát ; cơi – sân, đậu phộng –
lạc


Bµi 4 :



®a = gưi, trao
®a = tiƠn


nãi = ý kiến (góp ý)
đi = từ trần (chết)


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà.</b>


- Học sinh làm các bài tập còn lại
- Học thuộc lí thuyết


- Chuẩn bị bài tiếp theo


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>Ngày soạn :</i>13 - 11 - 2008
<i><b>Tiết 36</b></i><b> : Bài 9 </b>


<b>-cách lập ý của bài văn biểu cảm </b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


<i>KiÕn thøc:</i>


- Giúp học sinh tìm những cách lập ý đa dạng của bài văn biểu cảm để có thể mở
rộng phạm vi kĩ năng làm vn biu cm


<i>Kỹ năng:</i>


- Luyện nhận biết cách viết của mỗi đoạn văn.



<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>* Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Tỡm cỏc t ng ngha vi t <i>trụng</i>


- Giáo viên nhận xét chuyển giới thiệu bài mới.


<b> *</b> Dạy bài mới.


<i><b>Hot ng ca thầy và trị</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu mục I</b>


- Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn
mục I SGK. Và trả lời câu hỏi.


? Đoạn văn trình bày vấn đề gì


? Những cơng dụng đó là gì


? Để thể hiện sự gắn bó cịn mãi của cây
tre đoạn văn đã nhắc đến những gì ở tơng
lai ?


Tác giả đã biểu cảm trực tiếp nh thế nào
? Qua đoạn văn em hiểu gì vè tác giả ?
? Tác giả đã lập ý cho đoạn văn văn biểu
cảm bằng cách nào


- Học sinh làm việc theo nhóm,
Giáo viên cho học sinh đọc đoạn văn
? Đoạn văn trình bày những gì


<i><b>Néi dung cơ bản</b></i>


<b>I. Những lập ý thờng gặp của bài</b>
<b>văn biểu cảm</b>


* Liên hệ hiện tại với tơng lai
Học sinh thảo luËn nhãm


+ Sự gắn bó của cây tre đối với đời
sống của ngời Việt đợc thể hiện
qua các cơng dụng của tre.


+ C«ng dơng : chia ngät, xẻ bùi,
cùng hạnh phúc, bóng mát, cổng
chào, tre là khúc nhạc.



* Tơng lai : còn sắt, thép, xi măng
nhng tre vẫn mãi cịn gắn bó với
con ngời trên mỗi bớc đờng i.


Gợi nhắc quan hệ giữa tre với
ngời..


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

? Việc hồi tởng quá khức gợi lên cảm xúc
gì cho tác giả.


? Qua phn vn bn trờn tỏc giả đã tạo ý
bằng cách nào.


Th¶o luËn 2 nhãm.


- Hc sinh c 2 on vn SGK


? Đoạn 1 gợi những kỉ niệm gì về cô giáo
? Ngoài ra nội dung đoạn văn còn thể hiện
điều gì


<b> Giỏo viờn cho học sinh đọc đoạn văn</b>


? Đoạn văn đã nhắc đến những hình ảnh gì
về u tơi ?


? Hình bóng và nét mặt ‘u tôi’ đợc miêu tả
nh thế nào



? Nhận xét cách tạo ý của tác giả
Giáo viên chốt l¹i mơc 1, 2, 3, 4


? Em cã nhËn xÐt gì về tình cảm của ngời
viết qua đoạn văn


? Qua các bài tập trên em hÃy rút ra kết
luận và cách lập ý trong bài văn biểu cảm.


<b>Hot ng 2: Luyện tập</b>


Bài tập 1 : Giáo viên chia lớp thành 4
nhóm mỗi nhóm lập ý cho 1 đề văn sau đó
đại diện nhóm lên trình bày.


Bµi tËp 2 : Các nhóm trình bày dàn bài cụ
thể


Lớp nhận xét, Giáo viên bổ sung.


i vi cõy tre.


* Liên hệ hiện tại với tơng lai
* Tởng tợng tình huống gợi cảm
2. Hồi tởng quá khứ và suy nghĩ
hiện tại


- Hi tng về tuổi thơ, say mê với
con gà đất.



- Gỵi sù suy nghĩ của tác giả về
quá khứ và hiện tại


* Hồi tởng kỉ niệm quá khứ và suy
nghĩ về hiện tại


3. Tởng tợng tình huống, hứa hẹn,
mong ớc.


* Sự quan tâm, lòng tốt, tính dịu
hiền.


* Gi li k niệm, tởng tợng, tình
huống để bày tỏ tình cảm và đánh
giá đối với cơ giáo cũ.


4. Quan s¸t, suy ngÉm


- Khuôn mặt, đôi mắt, cuộc sống
khổ cực .. nụ cời, hàm răng


- Chi tiÕt cơ thĨ b»ng sù quan s¸t
lÉn những suy ngẫm


- Khắc họa hình ảnh ngời mẹ, nêu
những nhận xét từ những quan sát
về ngời mẹ và những suy ngẫm về
mẹ.


* Khắc họa hình ảnh con ngời nêu


nhận xÐt vµ suy ngÉm.


* Tình cảm chân thật tạo niềm tin
và sự đồng cảm cho ngời đọc.


<b>-> </b>Học sinh đọc ghi nhớ SGK


<b>II. Lun tËp :</b>


Bµi 1 :


u cầu : Mỗi đề bài cần đợc tiến
hành qua các bớc


Bớc 1 : tìm hiểu đề
Bớc 2 : tìm ý cho bài văn
Bớc 3 : Lập dàn ý


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b> <b>:</b>


- Viết bài hồn chỉnh một trong 4 đề trên
- Soạn bài 10


E.<b>§iỊu chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>: 15 - 11 - 2008


<i><b>TiÕt 37:</b></i> <b> Bµi 10 </b>



<b> Văn bản:</b>


<b>cm ngh trong ờm thanh tnh</b>



<b>(Tĩnh dạ tø) </b>


<b> </b> LÝ B¹ch


<b>-A. Mục tiêu cần đạt : </b>


Gióp häc sinh


<i>KiÕn thøc</i>:


- Cảm nhận đợc tình cảm sâu nặng đối với quê hơng của Lí Bạch


- Thấy đợc 1 số đặc điểm nghệ thuật của bài thơ, ngơn ngữ tự nhiên, bình dị,
hình ảnh cụ thể, tình cảm giao hịa, th pháp đối.


<i>Thái độ</i>:


- Qua đọc và phân tích tác phẩm rút ra những nhận xét của bản thân , từđó có
cách nhìn nhận, đánh giá đúng về giá trị nội dung , cũng nh ngh thut ca vn
bn.


<i>Kỹ năng</i>:


- Rốn luyn k nng c, cảm nhận về ngơn ngữ và hình ảnh, cũng nh tình cảm
của tác giả gửi gắm trong bài thơ.



<b>b.chn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Đọc thuộc lòng và nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài Vọng L Sơn bộc bố.
<i><b>Dạy bài míi</b></i><b>.</b>


Giới thiệu bài mới : ‘<i>Vọng Nguyệt hồi hơng</i>’ (Trong trăng nhớ quê) là một chủ
đề phổ biến trong tho cổ, không chỉ ở Trung Quốc mà cả ở Việt Nam. Trăng đã
trở thành biểu tợng quen thuộc truyền thống, là niềm cảm hứng sáng tác cảu các
thi sĩ. Trăng trịn tợng trng cho sự đồn tụ. Xa q, trăng càng sáng, càng tròn,
càng gợi nhớ quê. Trong một đêm trăng yên tĩnh, và trong sáng, xa quê hớng
nghìn dặm, Lí Bạch đã gói trọn niềm thơng trong nỗi nhớ q hơng của mình
bằng một bài tứ tuyệt ngũ ngơn bất tử - Đó là bài ‘<i>Tĩnh dạ tứ</i>’


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu </b>


<i>chung văn bản</i>


? Điểm đáng lu ý về tác giả Lí
Bạch


? Chủ đề trăng trong bài thơ Lí
Bạch


Gi¸o viên giới thiệu bài thơ


<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


1. Tác giả : Lí Bạch


- Sm xa gia đình, q hơng, lập cơng
danh sự nghiệp, nhng không toại
nguyện.


- Thủa nhỏ thờng trèo lên đỉnh núi Nga
Mi ở quê nhà ngắm trăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Giáo viên giới thiệu thể thơ


Em hóy c c 3 văn bản (phát âm,
dịch nghĩa, dịch thơ) tìm
cảm xúc chủ đạo


? Hãy xác định phơng thức biểu


đạt của bài thơ.


<b>Hoạt động 2: </b>Hớng dẫn phân tích
bài thơ


Em hãy đọc lại bài thơ và cho biết


(häc sinh th¶o luËn)


? Cảnh đêm thanh tĩnh đợc gợi tả
bằng hình nh tiờu biu
no ?


? Trăng xuất hiện ở những lời thơ
nào ?


? Cú gì độc đáo trong cách thể
hiện trăng ở những lời thơ
này


? Hãy phân tích vẻ đẹp của đêm
trăng đợc gợi tả ở 2 câu đầu
và câu thứ 3


? Tại sao chỉ tả trăng mà đợc cả
một đêm thanh tĩnh.


? Khi nhìn, ngắm, miêu tả trăng
đẹp sáng láng nh vậy tác
giả đã thể hiện tình cảm gì


đối vi thiờn nhiờn ?


GV chuyển ý 2


Đêm trăng thanh tĩnh ấy gợi tình
quê của con ngời. Dựa vào
chú thÝch SGK, h·y cho
biÕt( h/s th¶o luËn theo
nhãm)


? Vì sao trăng gợi nhà thơ nhớ quê
? Dùng trăng để tỏ nỗi nhớ quê đã


thể hiện đề tài quen thuộc
nào của thơ cổ ?


?Nỗi nhớ quê của nhà thơ đợc bộc
lộ rõ ở lời thơ nào ?


? Em hÃy tởng tợng (hình dung)
hình ảnh nhà thơ ở đây ?
GV bình


?Em cảm nhận đợc gì về con ngời,
Lý Bạch với hành ng cỳi
u ?


- Lí Bạch có nhiều bài thơ hay về trăng
2. Bài thơ : TÜnh d¹ tø là một bài thơ



trng thổ lộ tâm tình nhớ q, bài
có khn khổ nhỏ nhất, ngôn từ
đơn giản tinh khiết nhất, đợc
truyền tụng rông rãi nhất.


- Thể thơ : cổ thể – mỗi câu thờng có 5
hoặc 7 chữ không bị ràng buộc
bởi những niêm luật chặt chẽ.
- Cảm xúc chủ đạo : Bài thơ ghi lại nỗi


nhí quª cũ, tình yêu quê hơng
của Lí Bạch.


- Biểu cảm thông qua miêu tả.


<b>II. Đọc - hiểu nội dung và nghệ thuật</b>
<b>của bài thơ</b>


<i><b>1. Cnh ờm thanh tnh</b></i>
* ỏnh sỏng trng


- Sàng tiỊn minh ngut quang


Nghi thị địa thợng sơng
Cử đầu vọng minh nguyệt
ánh trăng hắt đầu phòng
Ngỡ là sơng trên mặt t


Ngẩng đầu ngắm vầng trăng sáng.



u l trng sáng  ánh trăng đẹp,
giàn giụa, dịu êm, mơ màng, yên
tĩnh. ánh sáng trăng khác nào nh
sáng trên mặt đất.


- Trăng trên mặt đất nh sáng, trăng sáng
láng trên bầu trời, cả bầu trời mặt
đất đều ngập ánh trăng.


- Trăng là sự sống thanh tĩnh của đêm,
tả trăng->ngợi sự yên tnh ca
ờm


- ->yêu quý thân thiện , gần gòi


<i><b>2.Cảm nghĩ của tác giả trong đêm</b></i>
<i><b>thanh tĩnh.</b></i>


-Thuë nhỏ ông có thói quê ngắm trăng
->lớn lên xa quê và m·i m·i, cø nh×n


trăng là ơng lại nhớ đến q.
- Vọng nguyệt hồi hg, ti quen thuc


của thơ cổ.


*Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, cúi đầu nhớ
cố hơng.


-Hnh ng :ngng u, nh mt động tác


tất yếu để kiểm nghiệm điều mà
câu thứ 2 đã đặt ra : vừng sáng
tr-ớc giờng là sg hay là trăng-> đêm
khuya thanh tĩnh, nhà thơ trằn
trọc khơng ngủ, nhìn xuống đất
thấy ánh trăng nh xa, khi ngẩng
đầu thấy vầng sáng ngay trớc mắt.
- Khi thấy trăng cũng đơn cơi, lạnh lẽo


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? Qua đó em tìm thấy ở Lý Bạch
sự đồng cảm gì ?


? Vầng trăng sáng khơi gợi nỗi
nhớ quê của tác giả ? nhng
vầng trăng sáng còn soi tỏ
tấm lòng quê của nhà thơ.
Đó là tấm lòng quê ntn ?


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn Tổng
kết-Luyện tập


? Qua bài thơ em cảm nhận
đ-ợc gì về tình cảm của tác giả đđ-ợc
ký khác trong bài ? Em hiểu gì về
tâm hồn và tài năng nhà thơ Lý
Bạch


Hc sinh tr li- GV nhn
xột-Hc sinh đọc ghi nhớ



- GV cho häc sinh nhËn xÐt 2
câu thơ dịch ở SGK trang 125


- Cho h/s liên hệ, so sánh 2
bài thơ của Lý Bạch để giúp học
sinh thấy tâm hồn nhạy cảm,
phong phú, giàu tớnh nhõn vn v
phúng khoỏng ca Lý Bch




--Cúi đầu-> diễn tả tâm trạng suy t của
con ngời-> Lý Bạch là ngời tình
với quê, phải xa quê mÃi lên tình
quê của ông vừa tha thiết võa tđi
hỉ.


-> Cảm thơng cuộc đời phiêu bạt, nhớ


quª hơng của nhà thơ


Tấm lòng quê m·i m·i nh vầng trăng
sáng.


Lý Bch mn vng trng t tấm lịng
trong sáng của mình đối với q
hơng


III.<b>Tỉng kÕt</b>:



<b>1.</b> Ghi nhí :SGK


<b>2.</b> Lun tËp:




<b>-D íng dÉn häc ë nhà. H</b> <b> : </b>


- Nắm nội dung- nghệ thuật, học thuộc lòng bài thơ


- Suy nghĩ về tâm hồn, tính cách của Lý Bạch qua 2 bài thơ
- Soạn bài : Ngẫu Nhiên Viết Nhân buổi mới về quê


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn</i>: 17 - 11 - 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> văn bản :</b>


<b>Ngẫu Nhiên Viết Nhân buổi mới về quê</b>



<i><b>(</b></i>

<b>Hồi hơng ngẫu th)</b>


-Hạ Tri Chơng




<b>-A. Mc tiờu cn đạ</b>t<b> </b> :


Gióp häc sinh :


<i>KiÕn thøc:</i>


- Thấy đợc tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm q hơng sâu lặng của
nhà thơ, hiểu đợc phép đối và tác dụng của nó.


<i>Thái độ:</i>


- Qua đọc và phân tích tác phẩm rút ra những nhận xét của bản thân , từđó có
cách nhìn nhận, đánh giá đúng về giá trị nội dung , cũng nh nghệ thuật của văn
bản.


- Bồi dỡng cho học sinh tình cảm, tình yêu với quê hơng


<i>Kỹ năng:</i>


- Rốn luyn k nng phõn tớch v cảm thụ thơ đờng luật,kỹ năng sử dụng phép
đối trong khi vit vn


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..



Vë ghi, vë bµi tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. T chc cỏc hoạt động dạy học </b>:


-<i>Kiểm tra bài cũ</i> : cách thể hiện tình cảm với quê hơng đất nớc của Lý
Bch


- Học sinh lên bảng trả lời, giáo viên nhận xét và chuỷển sang bài mới.
- <i>Dạy bài mới:</i>


<i><b>Hot ng của thầy và trò</b></i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
chung văn bản


GV đọc mẫu- GV gọi 3 h/s đọc


<b>Hoạt động 2</b> : Hớng dẫn phân tích văn
bản


? qua nhan đề bài thơ em thấy tình
cảm của tác giả đối với quê hơng có gì
độc đáo ? Hs làm việc theo nhóm.
? tại sao tác giả lại viết ngay :


<i><b>Néi dung c¬ bản</b></i>


<b>I.Tìm hiểu chung</b>



<i><b>1. Tác giả (659-744)</b></i>


- L ngi cú tỡnh cảm sâu nặng với quê
hơng. Là một vị đại thần c vua


vị nể .Để lại nhiều bài thơ hay :
2.Bài thơ :


-Là bài thơ nổi tiếng


Th th tht ngơn đờng luật
3.Đọc văn bản


4.T×m hiĨu tõ khã : ThiÕu, tiểu, lÃo,
t-ơng


5.Bố cục : 4 phần : khai, thừa, chuyển,
hợp


<b>II.Phân tích :</b>


1.Tỡm hiu tỡnh cm tỏc gi qua nhan
bài thơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Có phải vì xa kinh đô.


- tác giả thấy quê hơng thay đổi nhiều
- Vì 1 điều gì đó đến rất đột ngột
? em có nhận xét gì về từ ‘ngẫu’



HS đọc 2 câu thơ đầu


? Nhắc lại phép đối trong thơ thất
ngôn. xác định phép đối trong 2 câu
đầu


? Nhận xét gì về các về đối ở trên
? tác dụng của phép đối đó ?


Giáo viên bình : đó chính là tình cảm
đều và phải có ở mỗi con ngời. Tình
cảm đó đợc Khuất Nguyên dùng lối
nói ẩn dụ khá nổi bật : ‘Hồ tử bất th
khâu’


? Thừa hởng cái đã có ở trong câu
khai, thừa phép đối có tác dụng ntn ?


Hs đọc 2 cõu cui


? hÃy chỉ ra giọng điệu ở 2 câu ®Çu ?


Buồn vì q lâu rồi tác giả mới về, vậy
khi về tới quê hơng thì ai là ngời ra
đón tác giả (quan sát tranh)


? Lý giải tại sao chỉ có nhi đồng đón
ơng ở làng q ?



? vậy bọn trẻ ấy đón ơng với thái độ
ntn ?


? Liệu trong khơng khí đó tâm trng
ca tỏc gi cú vui lờn ?


Giáo viên bình :


? tiếng lòng của tác giả đợc thể hiện ở
đây là gì ?


Hoạt động 3 : Hớng dẫn tổng kết
-Luyện tập


? Néi dung mà bài thơ thể hiện là gì ?
Nghệ thuật ?


- Đột ngột : về quê mình tác giả bị coi
là khách, đây là có sèc cùc mạnh,
duyên cớ ngẫu nhiên


- Tỡnh yờu quờ hng sõu nng, thờng
trực bất kỳ lúc nào cũng có thể bộc lộ
đợc


2. Hai câu thơ đầu (khai – thừa)
- Tiểu đối :


Thiếu tiểu/li gia>< lão đại/hồi
Hơng âm/vô cải>< mấn mao hồi



-> đối chỉnh cả ý và lời bằng từ trái
nghĩa -> khái quát ngắn cuộc đời xa
quê của tác giả nay già mới trở về, làm
nổi bật sự thay đổi về vóc dáng, hé mở
tình cảm sâu nặng của tác giả với quê
hơng.


- lấy cái thay đổi làm cái cụ thể.


(mấn mao – tóc) để làm nổi bật cái
không thay đổi là cái tợng trng (Hơng
âm – Tiếng quê) -> phép đối với 2 yếu
tố vừa thực vừa tợng trng đã làm nổi bật
tình cảm gắn bó rất sâu nặng tình cảm
với q hơng


3. Hai câu cuối (chuyển hợp)
- Giọng điệu bình thản -> song ph¶ng


phÊt bn


- Nhi đồng ra đón -> bạn bè cùng lứa
tuổi với ơng chẳng cịn ai


- Tiếu vấn : + đón ơng với ting ci,
hỡnh nh vui ti


+ Hỏi ông với câu hỏi hồn nhiên, thơ
ngây : khách tòng hà xứ lai



-> buồn : vì hoàn cảnh trớ trêu : trở về
nơi chôn nhau cắt rốn mà bị xem nh là
khách, là ngời lạ.


-> giọng điệu bi hài thấp thoáng ẩn hiện
sau nh÷ng lêi têng tht kh¸ch quan,
hãm hØnh.


III. Tỉng kÕt - LuyÖn tËp
N 1.Néi dung


- Vẻ đẹp tâm hồn thuỷ chung với quê
h-ơng đợc biểu hiện chân thực, sâu sắc,
hóm hỉnh.


2. Nghệ thuật : sử dụng phép đối linh
hoạt, từ ngữ điêu luyện.


3. Lun tËp :


Hs lµm bài tập 1 : So sánh nguyên tác
với bản dịch ?


dịch cha chuẩn, cha thoát đợc ý


<b>D- h íng dÉn häc ë nhµ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- So sánh nỗi nhớ quê, tình yêu quê hơng của Lý Bạch với Hạ Tri Chng qua 2
bi th ó c hc.



<i>Chuẩn bị bài</i> : Từ trái nghĩa


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn</i>: 18 - 11 - 2008
<i><b>TiÕt 39 : </b></i><b> Bµi 10 </b>


<b>-Tõ tr¸i nghÜa</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạ </b>t<b> </b>:<b> </b>


Gióp học sinh :


<i>Kiến thức:</i>


- Củng cố và nâng cao kiến thøc vỊ tõ tr¸i nghÜa


- Thấy đợc tác dụng của vic s dng cỏc cp t trỏi ngha.


<i>Kỹ năng:</i>


- Nhn diện đợc từ trái nghĩa, biết cách vận dụng từ trái nghĩa vào tạo lập văn
bản, và sử dụng trong giao tip...



<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp</b> :


*Giíi thiƯu bµi :


- ở tiểu học các em đã đợc học về từ trái nghĩa, bài học hôm nay sẽ giúp các em
củng cố và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa, đặc biệt là giúp các em thấy đợc
việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa


*Bµi míi


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i>


<b>Hoạt động I</b> : Hớng dẫn tìm hiểu khái
niệm từ trái nghĩa


GV chiÕu m¸y 2 vb thơ


"<i>Ngẫu nhiên viết nh©n bi míi về</i>


<i>quê</i>," và nêu câu hỏi


<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>I. Thế nào là từ trái nghĩa</b>


*Bài tập


Các cặp từ trái
nghĩa


- ngẩng- cói


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Em h·y tìm các cặp từ trái nghĩa
trong 2 bài th¬


? hãy tìm cơ sở chung của các cặp từ
trái ngha va tỡm c.


? HÃy tìm các cặp từ trái nghĩa khác


? Từ những ví dụ trên em hiểu từ trái
nghĩa là gì ?


GV. Núi nh vy cú ngha l các từ trái
nghĩa biểu thị những hành động, tính
chất, sự việc trái ngợc nhau, sự trái
ng-ợc về nghĩa là dựa trên một cơ sở
chung, một tiêu chí nhất định, trên cơ
sở tiêu chí từ trái nghĩa nằm ở 2 cực


đối lập nhau.


GV chiÕu máy bài tập 2


? Tìm các từ trái nghĩa với những từ in
đậm trong các cụm từ sau


? Qua việc giải bài tập 2 em hÃy cho
biết


? Muốn tìm từ trái nghĩa ta phải lu ý
điều gì ?


? Em có nhận xét gì về nét nghĩa của
các từ : già, tơi, yếu, xấu ?


?Qua ú em thy gia t nhiều nghĩa
và từ trái nghĩa có quan hệ ntn ?


-> Nh vậy ở phần 1 chúng ta cần nhớ
đợc những vấn đề sau :GV chiếu ghi
nhơ 1 học sinh đọc


?Theo em muốn hiểu đúng về tứ trái
nghĩa ta phi lm th no ?


VD : cặp từ trái nghĩa-cao- hạ ta có thể
nói.


-Giá cao- giá hạ



-Nhng khụng thể nói : trình độ cao,
trình độ hạ mà phải là trình độ thấp.
GV : Vậy cách dùng từ trái nghĩa ntn
và sử dụng từ trái nghĩa có tác dụng
gi ?


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn tìm hiểu cách
sử dụng từ trái nghĩa


*GV : chiếu 2vb mà học sinh đã xác
định từ trái nghĩa và hỏi.


?ViƯc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong 2 bài
thơ trên có tác dụng gì ?


(Học sinh làm việc theo nhóm )
GV tổng hợp ,kết luận :


2 văn bản thơ trên việc việc dùng các
cặp từ trái nghĩa đã tạo hình tợng tg
phản ,gây ấn tợng mạnh cho ngời


đọc khi cảm nhận sự biến đổi khác
nhau của tâm t tác giả .


*GV chiếu bài tập 1 : Học sinh đọc ?
tìm từ trái nghĩa ?


- Trẻ- già



- ĐI- trở lại -Tuổi tác tráingợc nhau
-Hớng di
chuyển ngợc
nhau


*Nhn xột :- T trái nghĩa là những từ
có nghĩa trái ngợc nhau, xét trên một
cơ sở chung nào đó


*Bµi tËp 2 :


->Häc sinh làm bài tập theo nhóm
- Cá ơn, hoa héo


-n kho, học lực giỏi
-Chữ đẹp, đất tốt
- Rau non, cau non


-> Dựa vào cơ sở chung của các cặp
từ trái nghĩa


-> Các từ tơi, yếu, xấu, già, là những
từ nhiều nghĩa


- Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thÓ thuộc
nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
*Ghi nhớ :SGK


-> Mun hiểu đúng về từ trái nghĩa ta


phải đặt từ trái nghĩa đó trong một
văn cảnh cụ th


<b>I. Sử dụng từ trái nghĩa</b>


*Bài tập :


- vn bn 1 : Ngẩng –cúi đã gợi ra
rõ nét hình tợng nhân vật trữ tình ,2 t
thế trái ngợc nhau mà chứa bao nỗi
niềm ,tâm trạng .


-ở văn bản 2 :Cặp từ trái nghĩa
:trẻ-già , lớn- bé,đi-trở lại tạo ra cặp tiểu
đối ,tạo hình tợng tơng phản có ý
nghĩa khái quát ,kể lại cả 1 cuộc đời
xa quê của tác giả .


*Bài tập 1 : các cặp từ trái nghĩa :
-Bồi –lở ; trong - đục


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Qua việc giải bài tập em thấy từ trái
nghĩa thờng đợc sử dụng trong những
trờng hợp nào ?


?Td cđa viƯc sư dơng tõ tr¸i nghĩa
trong văn chơng.


*Ngoài ra ta còn hay gặp việc sử dụng
từ trái nghĩa ở các thành ngữ .Vậy bây


giờ các nhóm hÃy thi nhau t×m các
thành ngữ có sử dụng cặp từ trái nghĩa
? Em hÃy nêu tác dụng của việc dùng
các cặp từ trái nghĩa ấy trong thành
ngữ .


*ở lớp 6 các em đã dợc học cách giải
nghĩa từ ? (3 cách)


GV kÕt luËn :


?Nh vậy ngời ta cịn dùng từ trái nghĩa
để làm gì ?


? VËy qua phân tích ví dụ và giải bài
tập em rút ra những nhận xét gì trong
việc sử dụng từ trái nghÜa ?


GV bổ sung : Ngoài các cách dùng từ
trái nghĩa trên ngời ta còn sử dụng từ
trái nghĩa làm phơng tiện rất thú vị để
chơi chữ trong thơ vn :


VD : Trăng non


Để hiểu rõ hơn sang bài chơi chữ ta
sẽ tìm hiểu kỹ hơn


-Mặt kh¸c ngêi ta cßn dïng tõ trái
nghĩa là một trong những phơng thức


cấu tạo từ ghép tiÕng viƯt.


VD : - Nỉi – ch×m :


Nổi chìm kiếp sống lênh đênh
Tố Nh ơi lệ chảy quanh thân Kiều


(Tố Hữu)
- Rắn nát :


- Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn


Mà em vẫn giữ tầm lòng son


<b>Hot ngIII: Hng dn luyn tp </b>


Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3,
4, 5 (máy chiếu)


-Đêm ngày ; sáng tối
*Nhận xét :


-Sử dụng trong văn trơng -> tạo ra thể
đối ,tạo ra hình tơng phản, gây ấn
t-ợng mạnh , làm cho lời nói sinh
động ,tăng hiệu quả biểu đạt.


-Dùng từ trái nghĩa trong thành ngữ
để tạo sự hài hoà ,cân đối ,tăng s hiệu
quả diễn đạt .



-Dùng từ trái nghĩa để giải nghĩa từ
VD : -tự do là không bị ràng buộc .
- Độc lập là khơng lệ thuộc vào bất


cø ai.


- Häc sinh dùa vµo ghi nhí ph¸t biĨu
.


-Dïng tõ tr¸i nghÜa


<b>II.</b> <b>Lun tËp:</b>


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ : </b>


- Học và nắm vững khái niệm, cách sử dụng và tác dụng của từ trái nghĩa
- Chuẩn bị bài tiết sau


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>Ngày soạn</i>: 19 - 11 - 2008
<i><b>Tiết 40</b> :</i> <b> Bài 10 </b>



<b>-Luyện nói :</b>



<b>Văn biểu cảm về sù vËt , con ngêi</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt : </b>


Giúp học sinh :
- Rèn luyện kỹ năng nói theo chủ đề biểu cảm .


- RÌn luyện kỹ năng lập dàn bài cùng với luyện nói từng ý , từng đoạn .


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp</b> :




<i><b>Hot ng ca thy v trị</b></i>
Hoạt động 1:Hớng dẫn tìm hiểu mục I
H/S đọc "<i>Qu bỏnh tui th"</i>



?Baì văn kể về kỷ niệm gì ?


? Từ những kỉ niệm đó t/g đã nêu lên c’
nghĩ gt ? T/c ấy có chân thật khơng ?
? T/g’ đã dùng phơng thức diễn đạt gì ?
? Qua đó hãy cho biết bài làm văn biểu
cảm cần chú ý điều gì ?


Thao t¸c 2 :


- Giáo viên chia nhóm và giao đề thi
cho từng nhóm trao đổi


- Híng dÉn h/s lËp dàn ý


<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>I.</b></i>


II. I.Tìm hiểu bài


-- Kỷ niệm : ăn quà thủa nhỏ : Khoai,
Từ, kẹo vừng


- Thỏi độ : yêu mến trân trọng, nâng
niu ấp ủ những k nim.


- Phơng thức : So sánh, liên tởng,hồi
ức, tởng tợng, liệt kê



Chú ý : Sự vật, con ngời.


T/c, cm xúc, suy nghĩ của ngời viết
phải chân thực, -> dùng phơng thức so
sánh, liên tởng để diễn đạt


Lun nãi tríc líp :
1. LËp dµn ý


* Đề 1: Đối tợng thầy cô - ngời dạy
dỗ đem đến cho tôi những hiểu biết,
vốn văn hoá ứng sử trong cuộc sống.
- Thầy cô là những ngời cha , mẹ mẫu
mực, nh ngời đa đị vơ danh.


- Phơng thức diễn đạt : sử dụng, hồi
ức, kỉ liệm, liờn tng


* Đề 2 : Tình bạn là thứ tình cảm cao
quý thiêng liêng nơi neo đậu tâm hồn
mỗi ngời.


- Hồi ức lại kỉ niệm về tình bạn thủa
nhỏ, liên hệ hiện tại


- Phng thức diễn đạt, liên tởng, …
thể hiện sự tha thiết chan thành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Thao t¸c 3 : 2) trình bầy bài nói :



- Giỏo viờn cho đại diện nhóm trình
bày trớc lớp


- Giáo viên tổng hợp ý kiến, nhận xét,
đánh giá, bổ sung.


Hoạt động 4 : Tổng kết:


Qua 4 đề cụ thể em hóy rỳt ra yờu cu


chung của bài văn biểu cảm


bit lũng say mờ yờu i


- Tình cảm : Yêu quý, trân trọng sách
vở


- Phng thc diễn đạt : Nhân hố, ẩn
dụ


Đề 4: -Món qùa thời thơ ấu : đồ chơi
sách vở …


- Tình cảm : Yêu mến , trân trọng
những tặng vật … xem đó nh là
những kỉ niệm khó phai nhạt


III. Tỉng kÕt :
Bè cơc : 3 phÇn



Néi dung:


- Chú ý đến sự vật, sự việc, con ngời,
một cách đầy đủ, làm nền tảng cho
những tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ.
- Chú ý yếu tố tự sự, miêu tả.


- Vận dụng các phơng thức diễn đạt.
- tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ phải


ch©n thËt.


<b>-D. h íng dÉn học ở nhà : </b>


Xem lại bài cũ và soạn bài 11


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>Ngày soạn:21/11/2008</i>


<i><b>Tiết 41</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> <b> Bài 11 </b>



<b>-Văn bản.</b>


<b>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.</b>



<b>(</b>

<b>Mao ốc vị thu phong sở phá ca</b>

<b>)</b>



- <b>- Đỗ Phủ –</b>




<b>-A.Mục tiêucần đạt:</b>


<i>KiÕn thøc:</i>


- Cảm nhận đợc tinh thần nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ
- Bớc đầu thấy đợc vị trí vá ý nghĩ của những yếu tố mô tả và tự sự trong thơ trữ
tình, thấy đợc đặc điểm bút pháp Đỗ Phủ qua những dịng thơ mơ tả và tự sự.


<i>Thái độ</i>:


- Thơng qua tìm hiểu nội dung và nghệ thuật của bài thơ hoạc sinh nhận thấy
đ-ợc tình cảm của tác giả đã gửi gắm , thông điệp tỏc gi mun nhn nh cỏc h
sau.


<i>Kỹ năng:</i>


<i>- </i>Rốnluyn k năng đọc diễn cảm và phân tíchtác phẩm thơ Đờng<i>.</i>


<b>b.chuÈn bị của thầy và trò:</b>



<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị cđa trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.


<b>C.Tiến trình lên lớp</b>:


*Kiểm tra bµi cị:


?Qua 2 bài thơ: Tĩnh dạ tứ và hồi hơng ngẫu th em cảm nhận đợc tình cảm quê
hơng của Lý Bạch và Hạ tri Chơng


*Dạy bài mới:


Ph là một trong ba nhà thơ lớn nhất của Trung Hoa đời Đờng.Cuộc đời long
đong, khốn khổ, chết vì nghèo, bệnh,Đỗ Phủ đã để lại cho đời gần 1500 bài thơ
trầm uất, buồn đau, nuốt tiếng khóc nhng lại sáng ngời lên tình thơng nhân ái
bao la.<i>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</i> là nh thế.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<b>Hoạt động 1</b> : Hớng dẫn tìm hiểu
chung văn bản


Học sinh đọc chú thớch SGK.



<b>I . Tìm hiểu chung </b>


<i><b>1 . Tác giả :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Trình bày hiểu biết của em vỊ §P ?


? Hồn cảnh sáng tác bài thơ ?
Học sinh đọc chú thích .


- GV đọc mẫu -> 4 hoc sinh đọc giọng
xót xa ,cay đắng .


? theo em bài thơ đợc trình bày theo bố
cục nào ?.


? hãy xác đinh phơng thức biểu đạt


của mỗi đoạn văn trong văn bản
Trong 4 nội dung đó : nội dung nào
phản ánh nỗi khổ của kẻ nghèo trong
hon nn


+ Nội dung nào phản ánh ớc vọng của
tác giả


? cm ngh sõu sc nht ca em đợc gợi
lên từ nội dung nào, Vì sao?


<b>Hoạt động 2: </b>Hng dn phõn tớch vn
bn



? Nhà Đỗ Phủ bị phá trong hoàn cảnh
thời tiết nào?


? Mt cn nhà khơng chống chọi nổi
với gió thu, thì đó là một căn nhà nh
thế nào? Của một chủ nhân nh thế nào?
? Hình ảnh nhà bị phá đợc miêu tả nh
thế nào? Tập trung trong một chi tiết,
đó là chi tiết nào?


? Mảnh tranh đợc miểu tả trong những
lời thơ no?


? Hình ảnh các mảnh tranh bị ném đi
nh thế gợi nên một cảnh tợng ntn?
? hÃy hình dung tâm trạng của tác giả
chủ nhân của ngôi nhà đang bị phá lúc
này?


? Trong khi cỏc mnh tranh bị gió tốc
đi, cảnh cớp giật đã diễn ra nh thếnào?
Cảnh tợng ấy cho thấy cuộc sống XH
thời ĐP ntn?


? Hình ảnh ơng già ĐP đợc miêu tả ntn
trong an th?


* Những nôĩ ấm ức đang diễn ra trong
lòng ông lúc này là:



1, Li c cc ca tuổi già khơng cịn
đua chen đợc với đời


2, nỗi cay đắng cho thân phận nghèo
khổ của mình và những ngời nghèo
nh mình?


3, Nỗi xót xa cho những cảnh đời
nghèo khó, bất lực trong thiờn h?


thời gian ngắn ,bệnh tật loạn li trong
nạn An Léc S¬n .


-Bút pháp hiện thực và giá trị nhân đạo
trong những sáng tác của ơng.


<i><b>2. T¸c phÈm :</b></i>


-Là hiện thực gia cảnh ông.


-L tỏc phm ni ting ,tiêu biểu cho
giá trị hiện thực và tinh thần nhõn o .
<i><b>3.c vn bn :</b></i>


<i><b>4.Bố cục : 4 đoạn </b></i>


*Đoạn 1: Tả cảnh gió thu cuốn mất
-> Phơng thức miêu tả



* Đoạn 2: kể về việc trẻ con cắp tranh,


-->tâm sự+ biểu cảm


*on 3: ni kh ca gia đình Đỗ Phủ
trong đêm ma ->miêu tả + biểu cảm
* Đoạn 4: ớc mơ cao cả, vị tha của nhà
thơ ->biểu cảm


Néi dung 1- 2 -3
Néi dung 4:


Học sinh tự cảm nhận( ND4)


<b>II. Phân tích</b>:


<i><b>1. Nỗi thống khổ của ngời nghèo</b></i>
<i><b>trong hoạn nạn</b></i>


a, Cảnh nhà bị gió thu phá
* Tháng tám thu cao giã thÐt giµ


 nhà đơn sơ, không chắc chắn của
một chủ nhân nghèo


Mảnh tranh lợp nhà bị giú ỏnh
tc i: Tranh hay san.mg sa.


Tan tác tiêu điều



Tác giả: lo tiếc, bất lực


b, Cnh cớp giật khi nhà bị gió thu phá
- cớp tranh ngay trớc mặt chủ nhânđó
là một cuộc sống khốn khổ đáng thơng.


- Mơi khơ……lịng ấmgià yếu đáng
thơng.


Häc sinh tù béc lé:


chọn cách 2-3  nỗi ấm ức của nhà thơ
ĐP. Ngời có trái tim nhân đạo lớn


c,Cảnh đêm trong nhà bị tốc mái của
ĐP .


- Khơng gian bị bóng tối dày đặc bào
phủ và lạnh lẽo gợi liên tởng về một
thực trạng xã hội đen tối, bế tắc, đói
khổ


- Tấm chăn cũ khơng cịn giữ đợc hơi
ấm, nay bị bọn trẻ do ma lạnh khó ngủ
đạp cho rách thêm  cuộc sống của gia
đình ĐP nghèo khổ.


- đêm nhà bị dột nát khơng ngủ
mong cho đêm nhanh chóng hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? em hiểu theo cach nào? Vì sao hiĨu
nh thÕ nµo?


? Lời thơ” <i>giây nát… đen đặc</i> tạo ra
mộtkhông gian ntn?


? Các chi tiết đó cịn gợi liên tởng nào
về hiện trạng xã hội lúc bấy giờ?


? H×nh dung cơ thĨ vỊ lời thơ mềm
vảilót nát


? Cảnh tợng ấy nói lên điều gì ?


? em hiểucâu thơ “ đêm dài ớt át sao
cho chót ntn?


Häc sinh th¶o ln


ý nghĩa của câu hỏi này cúth c hiu
theo nhiu cỏch:


1, Phản ánh nỗi khổ cùc §P


2, Phê phán thực trạng bế tắc của XH
đơng thời


3, Mong cho XH đổi thay
Em chọn cách hiểu nào?
Thao tác 2



Học sinh đọc đoạn cuối


? Ng«i nhà ớc của ĐP là một ngội nhà
ntn


?Mc ớch ớc một ngơi nhà nh vậy là
gì?


? V× sao íc nh vËy?


? Từ ớc vọng đó của tác giả, có thể
nhận thấy thực trạng cuộc sống xã hội
thời đó ntn?


? Lêi thơ nào cực tả ớc vọng của nhà
thơ


? Cú gì đặc biệt trong cách thể hiện lời
thơ này


? Qua đó em hiểu gì về ĐP
HS thảo luận nhóm


?ớc vọng cao cả đẹp đẽ, nhng tại sao tg
lại mở đầu bằng hai tiếng than ôi


? ý nghĩa của tiếng than đó


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn tổng kết


-Luyện tập


?Em cảm nhận đợc nội dung sâu sắc
nào đợc phản ánh và biểu hiện trong
văn bản này


?Em học tập đựoc gì từ NT biểu cảm
trong văn bản này?


khỏ ci cùng của gia đình mình
cả ba ý nghĩa. ĐP là cách 2,3.
<i><b>2, ớc vọng của tác giả</b></i>


Ngôi nhà ớc rất rộng thật vững chắc 
để che cho kẻ sĩ nghèo trong thiên hạ
đem lại niềm vui cho họvì kẻ sĩ nghèo
có tài đức mà phải chịu nghèo khổ.
ông từng là kẻ sĩ nghèo nên ông hiểu
đợc nỗi khổ cực của họ


 phản ánh thực trạng xã hội :
+ Nhiều ngời có tài đức nghèo khổ
+ Xã hội đói khổ mà khơng cơng bằng


<i>Than ơi! bao giờ…cung đợc </i>


Dïng th¸n tõ: than «i!


 lời nói đựơc biểu cảm, trực tiếp bộc
bạch



 là ngời có tấm lịng nhân đạo cao cả,
có thể quên đi cơ cực của bản thân để
hớng tới nỗi khổ của đồng loại


+ ĐP không tin ớc vọng ấy trở thành
hiện thực trong xã hội bế tắc lúc đó
+ Đó là một ớc vọng cao cả nhg chua
xút


+ Phê phán thùc tr¹ng x· héi phong
kiến bế tắc, bất công


<b>III,Tổng kết - Luyện tập:</b>


<i><b>1. Nội dung:</b></i>


+Phản ánh nỗi thèng khỉ cđa kỴ sÜ
nghÌo trong x· héi cị biĨu hiện khát
vọng cao của nhà thơ ĐP


+Lòng vị tha, biểu hiện ở tinh thần vợt
lên nỗi khổ bản thân mà nghĩ cho hạnh
phúc muôn ngời


<i><b>2, Nghệ thuật </b></i>


- Kết hợp biểu cảm với miêu tả- tự sự
Có thể biểu cảm trên cơ sở miêu tả
<i><b>3,Luyên tập </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

đạo vị tha của ĐP


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học thuộc lịng, nắm ND –NT ,giá trị nhân đạo của bài thơ
Chuẩn bị bài tip theo


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn:29/11/2008</i>


<i><b>Tiết 42</b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>Kiểm tra văn</b>



<b>A. y êu cầu</b>:<b> </b>


<i><b>1.Phạm vi kiểm tra:</b></i>


Cỏc vn bn tr tỡnh dân gian, và trung đại từ bài 4 đến bài 10
<i><b>2. Nội dung kiểm tra:</b></i>


- Các vấn đề cơ bản về nội dung t tởng và nghệ thuật trong các vn bn ó hc


<i><b>3.Hỡnh thc kim tra:</b></i>


Trắc nghiệm và tù luËn


4.Häc sinh ôn tập các văn bản nói trên theo trình tự
<i><b>:</b></i>


Học thuộc lòng các văn bản
Đọc kỹ chú thích, các ghi nhớ


Trả lời các câu hỏi ở mục đọc hiểu sau mỗi văn bản


<b>B. Bài kiểm tra và đáp án</b> ( in sẵn vào giấy ,có kèm theo trong hồ sơ giáo viên )


<b>C . Lªn líp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i> Ngày soạn:2/12/2008</i>


<i><b>Tiết 43: </b></i><b> Bµi 11 </b>


<b>-Từ đồng âm</b>



<b>A.Mục tiêu cần đạt :</b>


+Hiêủ đợc thế nào là từ đồng âm


+Biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm


+Có thái độ cẩn trọng tránh gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu do hot ng ng õm



<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. T chức các hoạt động dạy học</b> :


*KiĨm tra bµi cị:
*Bµi míi:


<i> Hoạt động của thầy và trị </i>


<b>Hoạt động 1</b>: Hớng dẫn tìm hiểu khái
niệm từ đồng âm


GV treo b¶ng phơ cã ghi VD ở Sgk
Giải thích nghĩa của mỗi từ


"<i>Lồng</i> trong các câu sau


1. <i>Mt con nga ang ng bng lng </i>
<i>lờn</i>


2.<i>Mua con chim bạn tôi nhốt ngay vào </i>


<i>lồng </i>


? Hai từ <i>lồng</i> trong hai ví dụ trên đợc
phát âm nh thế nào? Nghĩa của chúng
có liên quan gì tới nhau khơng?


?Qua ví dụ em hiểu thế nào là từ đồng
âm


?Em hãy lấy ví dụ từ đồng âm?


<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn tìm hiểu cách
sử dụng từ đồng âm?


Học sinh đọc yêu cầu 2 sgk


? Nhờ đâu mà em phân biệt đợc nghĩa
của các từ “ <i>lồng</i>” trong hai ví dụ trên
? Cho học sinh lấy ví dụ để phân tích
Vd : Con kin <i>bũ</i> a tht <i>bũ</i>


<i>?</i> Nếu tách khỏi ngữ cảnh tõ <i>kho </i>cã thÓ
hiÓu theo hai nghÜa nh sau:


<i>Kho</i> : một cách chế biến thức ăn


<i>Kho</i>: cỏi kho cha cỏ


<i><b>Nội dung cơ bản</b></i>



<b>I. Th no l t ng õm</b>


* Ví dụ :


<i>Lồng</i> 1: con ngựa vùng lên chạy lung
tung


<i>Lồng</i> 2 đồ dùng để nhốt chim
Phát âm giống nhau nghĩa khác xa
nhau


*Ghi nhí 1 SGK


VD: C¸ thu, thu tiỊn
Cai sữa , cai trị


<b>II S dng t đồng âm </b>


 VÝ dô :


Nghĩa của hai từ<i> lồng</i> đợc hiểu vì


nó đợc xác định qua nghĩa của từ đi
với nó trong câu , ngữ cảnh


Bò 1: chỉ hoạt động của con kiến
Bò 2 : danh từ chỉ thịt của con bò


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

?Hãy thêm vào câu trên một vài từ để


câu trở thành đơn nghĩa?


?Để tránh những hiểu lầm do hiện tợng
đồng âm gây ra cần chú ý điều gì khi
giao tiếp?


HS đọc ghi nhớ Sgk


Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập
Bài tập 1 ,2 : HS làm bài tập theo nhúm


<i>đa cá về nhập kho</i>


<i>Ghi nhớ 2 : Sgk</i>


<b>IV.</b> <b>LuyÖn tËp:</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>
Cao 1: chiều cao
Cao 2: cao đẳng
Tranh 1: nhà tranh
Tranh 2: tranh cãi
Sang 1: sang sàng
Sang 2: sang trọng
Nam 1: hớng nam
Nam 2: nam châm
Sức 1: sức vóc
Sức 2: sức ép
<i><b>Bài tập 2:</b></i>



A, cỉ- bé phận cơ thể nối đầu thân
Khăn quàng cổ, hơu cao cæ)


Bộ phận của áo yếm: giày bao quanh cổ
hoặc cổ chân ( giầy cao cổ, cổ áo)
Chỗ eo lại ở phần đầu của một số đồ
vật giống hình cái cổ, thờng là bộ phận
nối liền thân với miệng ở một số đồ
đ-ơng : cổ chai


Mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định : có
nét nghĩa chung bộ phận nơí đầu , thân
B, tìm từ đồng âm với danh từ <i>cổ</i>:
Cổ đại : thời đại xa nhất trong lịch sử
Cổ đơng : ngời có cổ phần trong một
cụng ty


Cổ họng : phần của khí quả, thực quản
ë vïng cỉ


<i><b>Bµi tËp 4:</b></i>


Thảo luận nhóm: dùng từ đồng âm để
lấy lý do không trả lại cái vạc cho hai
hàng xóm


Đ a vào ngữ cảnh : vạc của ơng hàng
xóm là vạc đồng cơ mà-> anh chàng
nọ sẽ phi chu thua.



<b>D. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- nắm vững nội dung bài học


- phõn bit t ng âm với từ nhiều nghĩa
- chuẩn bị bài tiếp theo


E.<b>§iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

****************************************************************


<i> Ngày soạn:5/12/2008</i>


<i><b>Tiết 44</b>: Bài 11 </i>


<b>-Các yếu tố tự sự và miêu tả</b>


<b> trong văn biểu cảm</b>



<b>A.Mục tiêu cần Đạt:</b>


<i>Kiến thức:</i>


+Nm vng c vai trũ của các yếu tố từ sự miêu tả trong văn bn biu cm


<i>Kiến năng:</i>


+Cú ý thc vn dng hai yu t ú trong bi vn biu cm


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>



<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, ..


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*Kiểm tra bài cũ:


Giáo viên kiểm tra các khái niệm về tự sự miêu tả biểu cảm
* Bài mới:


<i>Hot ng ca thy v trũ</i> <i><b>Ni dung cơ bản</b></i>


Hoạt động I:


Häc sinh lµm bµi theo nhãm


*Trình bày các yêu cầu tự sự, miêu tả
trong 4 đoạn thơ của đỗ phủ


* Học sinh đọc đoạn trích của Duy
Khán:


(chia 3 nhóm tìm hiểu tự sự và
miêu tả trong 3 đoạn nhỏ)



- Nờu cõu hi, tng hc sinh đứng tại
chỗ trả lời về vai trò ca t s miờu t


<b>I. Tự sự và miêu tả trong văn biểu </b>
<b>cảm </b>


<i><b>1.Sự tồn tại của tự sự và miêu tả trong</b></i>
<i><b>văn bản biểu cảm</b></i>


Đoạn 1: Hai câu đầu: tâm sự : 3
câu sau miêu tả( tạo bối cảnh chung )
Đoạn 2: Tự sự kết hợp với biểu
cảm: uất ức vì già yếu không làm gì
đ-ợc


Đoạn 3: Tự sử, mô tả 2 câu cuối là
biểu cảm cam chịu


Đoạn 4: Biều cảm ( ớc mở, vị tha)
- Đoạn 1: Miêu tả bàn chân bố ( ngón
khủm, gan bàn chân xám xịt và lỗ rỗ...)
bàn chân vất vả


- Đoạn 2: Kể về công việc vất vả của bố
( đi câu, cắt tóc)


- on 3: Nim thng cm i với
bố( biểu cảm)



<b>*) NhËn xÐt</b> : Tù sù, miªu tả có thể tồn
tại trong văn biểu cảm


<i><b>2, Vại trò của yếu tố tự sự, miêu tả </b></i>
<i><b>trong biểu cảm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

trong văn biểu cảm, lớp nhận xét, bỉ
xung:


Hoạt động II :


<b>Bµi tËp 1+ 2</b>:


H/ S làm theo nhóm, đại diện nhóm
trình bày trớc lớp, giáo viên nhận xét


, bỉ xung, gỵi ý, giao vỊ nhµ lµm bµi
hoµn chØnh


<b>*) Bµi tËp 1</b> :


<b>*) Bµi t©p 2</b>:


Diễn đạt theo cách riêng của từng học
sinh


yêu cầu kết hợp tự sự và miêu tả để
biểu cảm


Sơn ca tụng gia hoàn kinh s...)


+ Tự sự, miêu tả góp phần làm tăng
tính chân thật của biểu cảm, tính linh
hoạt phơng pháp biểu cảm, hồi tởng...
+ Tuy nhiên tự sự và miêu tả không
nhằm mục đích kể chuyện, miêu tả mà
do cảm xúc chi phối


<i><b>H/ S đọc ghi nhớ và tổng kết</b></i>
II . Luyện tập


- H/S vận dụng kiến thức về tự sự
và miêu tả để kể lại:


Vào tháng tám, gió bão đã làm tan nát
gian nhà của ĐP. Bọn trẻ con tranh thủ
thời cơ xông vào cớp các tấm tranh còn
lại của gian nhà. ĐP tức giận, nhng vì
sức yếu khơng làm gì đợc chúng. Tối
lại nhà khơng cịn đệm, chăn, mà ớt
một phần do con đạp nát nền chẳng có
gì đắp. Ma cứ kéo dài suốt đêm làm
nhà thơ không thể nào ngủ đợc.


Trong sự đau khổ riêng t, nhà thơ
nghĩ đến các kẻ sĩ cũng nghèo nh mình
và ớc làm sao cho có “ Một ngơi nhà
rộng mn ngàn gian” dành cho kẻ sĩ
khắp thiên hạ, dù cho nhà thơ vẫn còn ở
trong túp lều nát.



- Tự sự: chuyển đổi tóc rối lấy kẹo
mềm ngày trớc.


- Miêu tả :Cách chải tóc của ngời mẹ
ngày xa, hình ảnh ngời mẹ.


- Biểu cảm: Lòng nhớ mẹ khôn xiÕt.


<b>C . H íng dÉn häc ë nhµ</b>


<i>Häc thuộc nội dung bài học</i>
<i>Viết lại bài tập theo hớng dẫn</i>


<i>Soạn bài" Cảnh khuya, rằm tháng riêngg"</i>


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>Ngày soạn</i>: 8 -12 -2008
<b> TiÕt 45</b>: <b>- Bài 12 -</b>


<b> Văn bản : </b>


<b>Cảnh khuya</b>


<b>Rằm tháng riªng</b>



<b> </b>

Hå ChÝ Minh



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Cảm nhận và phân tích đợc tất yếu tự nhiên gắn với lòng yêu nớc, phong thái


ung dung của HCM biểu hiện ở 2 bài thơ


- Biết đợc thể thơ và chỉ ra đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của 2 bài thơ


<b>b.chn bÞ cđa thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


*. n nh lp kiểm tra bài cũ
*. Dạy bài mới


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Hoạt động 1:


gọi học sinh đọc chú thích
?trình bày hiểu biết của em vê
tác giả


? Thể thơ, chủ đề. Hoàn cảnh
sáng tác của 2 bài thơ



Hoạt động 2:
H/S đọc bài thơ


Định hớng nội dung bài thơ: a,b
? Bức tranh cảnh khuya đợc tạo
ra bằng lời thơ nào?


? Có gì độc đáo trong cách tả
?Vẻ đẹp của h/ a “ Trăng lồng
cổ thụ búng lng hoa


<b>GV bình</b>


I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả


H Chí Minh ( 1890- 1969) là nhà
yêu nớc vĩ đại,lãnh tụ cách mạng
vĩ đại của dân tộc


- Lµ mét nhà c. m và là 1 nhà thơ
2. Tác phẩm


- ThĨ th¬: TNTT


- Chủ đề : thể hiện tình u TN, tấm
lòng yêu nớc tha thiét, lòng lạc quan
c/m



- H/ C sáng tác: Những năm đầu tiên
của cuộc kháng chiến chống


pháp( 1974)
3. Từ ngữ khó


- Tiếng suối trong, lồng...


-T hỏn vit: Viờn, trm x, m...


<b>II. Phân tích</b>


1. Bài: <b>C¶nh khuya</b>


a, Vẻ đẹp của thiên nhiên


- TiÕng si rì với tiếng hát xa--> gân
gũi, ấm áp


- H/ ảnh: trăng l«ng cỉ thơ bãng lång
hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

TN trong trẻo, tơi sáng, gần
Gũi gợi niềm sống cho con ngòi


? cảnh đẹp làm Bác cha ngủ
đợc ở câu 3 có ý nghĩa gì?
? Điều đó cho em hiểu gì về


? Qua phân tích em cảm nhận


đợc gì về ý nghĩa phản áng
và biểu hiện của bài thơ


<b>H/S đọc bài thơ</b>


? Hai câu thơ đầu B miêu tả TN
trong thời gian, ko gian nào


? từ xuân ở câu 2 có ý nghĩa
ntt?


? cảm xúc của t/g gợi lên từ
cảnh xu©n Êy?


? trong đêm rằm ấy B đã
làm gì?


? Tâm trạng của B trên đờng về


? câu thơ cuối gợi cho em
hình dung 1 cảnh tợng ntn?
? Em có nxét gì về mối quan hệ
giữa cảnh và ngòi ở lời thơ này
? Qua đó em hiểu gì về con
ngời HCM


níc


Hoạt động 3



? cả hai bài thơ đã mang các
ý nghĩa chung nào


1


bức tranh thiên nhiên nhiều tầng lớp,
đờng nét, hình khi a dng( hỡnh
dỏng


cổ thụ, ánh trăng, bóng lá, bóng cây...
hoà


quyn ngp trn ỏnh trng, in trên mặt
đất


th¶m hoa)


- Lồng- điền từ--> vẻ đẹp qun quýt,
giao


chập chờn của trăng, cây rừng
b. Tâm trạng của tác giả


- Cha ng vỡ cnh p nh v--> tình
u


thiªn nhiªn


- Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà--> t/y đất
nớc



--> §iỊn tõ thĨ hiƯn niỊm say mê TN
và Bác


nỗi lo việc nớc hoà hợp, TN trong con
ngêi B¸c, con ngêi nghƯ si, chiÕn sÜ


<b>*) Tóm lại : Bài thơ</b>


- p/ỏ v p ca ờm khuya Việt Bắc
- Biểu hiện tình yêu TN gắn liên vi
tỡnh


yêu nớc trong tâm hồn HCM


<b>2. Bài: Rằm tháng riªng ( Nguyªn </b>
<b>tiªu)</b>


a. Cảnh đêm rằm tháng riêng


- Thêi gian: Nguyệt chính viền, trăng
tròn


- không gian: VBắc tràn ngập ánh trăng
- Xuân: màu xuân, sức xuân, hớng
xu©n


Xuân ngập đất trời...


--> sáng sủa, đầy đặn, trỏng trẻo, bát


ngát, tất cả tràn đẩy sức sống


--> nồng nàn, tha thiết với vẻ đẹp Tn
B. Tâm trạng của tác giả


- Đêm ấy B “ đàm quân sự--> bàn việc
quân, rt h trng


- Tâm trạng phấn khởi niềm tin, phong
thái ung dung cảu Bác trớc công việc
bộ n bề và trớc TN


- Câu cuối: H/ ả con thuyền trở cả
trăng,


ng sụng trng--> cnh ngi gn
bú,


hoà hỵp


*) Tâm hồn u nớc của B ln mở
rộng với TN, đó là vẻ đẹp của T. yêu
đất


<b>III. Tæng kÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

? Qua 2 bài thơ em học tập đợc
gì trong việc sử dụng các
lớp NT?



-Sức gợi cảm của ngôn từ, h/a
nào trong phong cách sống và tâm
hồng của Bác


<b>Hot ng 4:</b>


trăng lộng lẫy


- Từ đó biểu hiện tình u


tha thiÕt cđa t¸c giả dành cho TN và
cm


2, Nghệ thuật: Thể TNTT lời ít, ý nghĩa
nhiều


- Sức gợi cảm của ngôn từ, h/a
- K. hợp mô tả với biểu cảm


Tõm hn nhạy cảm, trân trọng
những vẻ đẹp của tạo hoá và phong
cách sống lạc quan giàu chất thi sĩ của
Bác


<b>IV Lun tËp</b>


- Cho học sinh đọc thuộc lịng 2
bỡa th ngay ti lp


- Su tầm những câu thơ của Bác


viết về TN , trăng


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- Nẵm ND- NT của 2 bài thơ
- Chuẩn bị bài, thành ngữ


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








****************************************************************


<i>ngày soạn</i>: 10/12/2008
<i><b>TiÕt46: </b></i>


<b> KiÓm tra tiÕng việt</b>



<b>*yêu cầu:</b>


1.Phạm vi kiểm tra và nội dung kiểm tra


- Kiến thức về quan hệ từ, từ hán việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
-Cách sử dung, vận dụng các kiến thức tiếng việt trên trong câu, đoạn văn
2.Hình thức kiểm tra bài viết, câu hỏi trắc nghim v t lun



3. Học sinh ôn tập các kiến thức nói trên theo trình tự
-Học thuộc, nắm trắc các khái niệm và ghi nhớ


-Làm lại các bài tập trong vë bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>Ngày soạn</i>: 13/12/2008
<i><b>Tiết 47</b></i><b> : Bài 11 </b>


<b>-trả bài tập làm văn số 2</b>



<b>I. Mc tiêu cần đạt : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:


- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về văn biểu cảm, về tạo lập văn
bản, về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề bài (nếu có), về cách s dng
t ng, t cõu, din t.


<i>kỹ năng</i>:


- T so sánh đối chiếu giữa yêu cầu đề bài với thực tế bài làm của mình. Từ đó
rút kinh nghiệm cho nhng bi kim tra sau


<b>II.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, đề bài, đáp án ghi trong bảng
phụ...


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>VIII. Tiến trình lên lớp :</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>


<b>A. ổn định lớp.</b>


<b> - ổn định trật tự lớp bình thờng</b>
<b> - Kiểm tra bài cũ.</b>


<b>Hoạt động 2 : </b>


<b> B. Tổ chức trả bài kiểm tra.</b>


<i><b>1. T chc tìm hiểu đề, tìm ý.</b></i>
- Giáo viên chép lại đề bài lên bảng. 2 học sinh đọc lại đề
- Cho học sinh xác định yêu cầu của đề: + Ni dung :.


+ Đối tợng .
+ C¸ch viÕt :.


- Tổ chức cho học sinh tìm các ý cần thiết, chủ yếu cho nội dung của đề ra.
<i><b>2. Lập dàn ý.</b></i>



- Häc sinh nhắc lại yêu cầu 3 phần của 1 dàn bài.
* Lu ý : Liên kết, mạch lạc trong văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Hầu hết các em đã xác định đúng yêu cầu của đề.
- Về nội dung : còn sơ sài.


- Diễn đạt dùng từ : còn lúng túng, cha chính xác.


* Giáo viên nêu một số lỗi sai của học sinh tìm nguyên nhân và đề xuất cách
chữa


<i><b>4. Trả bài, đọc bài mẫu, lấy điểm vào sổ.</b></i>
- Đọc bài mẫu, bài viết đạt điểm cao : Nguyệt


<b>Hoạt động 3 : </b>


<b> C. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học sinh đọc lại bài viết của mình và sửa các lỗi


<b>D. §iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


****************************************************************



<i> Ngày soạn: 15/12/2008</i>


<i><b>Tiết 48: </b></i><b> Bài 12 </b>


<b>-Thành ngữ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>:


Gióp HS :


- Hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa cảu thành ngữ


- Bỉ sung vèn thµnh ngữ, có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp




<b>-b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
kho. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


<i>Hot ng của thầy và trị</i> <i>Nội dung cơ bản</i>



Hoạt động 1:


KiĨm tra bài thuộc lòng


Hot ng 2: GV c VD1 Sgk:


?HÃy tìm các cụm từ có cấu tạo kiểu
lên thác xuống ghỊnh”


? Có thể thêm, thay, bớt 1 số từ trong
những cụm từ ấy đợc khơng?


? Em cã nhËn xÐt g× về cấu tạo của các
cụm từ ấy


A. n nh lp:


- KiĨm tra bµi cị: “C¶nh khuya” và
Rằm tháng giếng


B. Dạy bài mới
I. Thành ngữ là gì?
1. Đặc điểm cấu tạo


VD: Non xanh nớc biếc, tham sống sỵ
chÕt, chËm nh rïa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV chia HS theo 2 nhóm cho mỗi
nhóm tìm nghĩa.



? Qua pt nghĩa em hiểu gì về đặc điểm
của nghĩa của thành ngữ .


Hoạt động 3:


Gv cho HS đọc VD1:


? thành ngữ Ba chìm bảy nổi giữ
chức vụ ngữ pháp gì trong câu.


?Cỏi hay của việc dùng thành ngữ đó
Gv cho HS đọc VD2


?Thành ngữ “Tắt lửa tối đèn” giữ chức
vụ np gì trong câu?


? Cái hay của việc dùng thành ngữ đó
GV cho 1 HS đọc ghi nhớ 2


Hoạt động 4:


HS lµm viƯc theo nhãm


Các nhóm cử đại diện kể các chuyện


HS đứng tại chỗ trả lời


trong cụm từ đó.



- Có cấu tạo cố định, chặt chẽ. Tuy
nhiên tính cố định chỉ là tơng đối.
VD: Đứng núi này trơng núi nọ có thể
thay “nọ” bằng “kia”


2. Đặc điểm về nghĩa đen và nghĩa
bóng (nghĩa ẩn) của các thành ngữ
VD: Tham sống sợ chết, ma to gió lớn
 đợc hiểu theo nghĩa đen


- lên thác xuống ghềnh, khẩu phật tâm
xà  nghĩa bóng đợc hiểu thơng qua
phép ẩn dụ


* NghÜa cđa các thành ngữ có thể bắt
nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ
tạo nên nó. Cũng có thể phải thông qua
1 số phép ẩn dụ, so sánh.


HS c ghi nhớ 1 Sgk
II. Sử dụng thành ngữ
+ Làm VN ca cõu


- Cái hay: thành ngữ mang nghĩa hàm
ẩn, chỉ sự vất vả. cótính hình tợng.
+ là p. ngữ của danh từ


chỉ sự khó khăn hoạn nạncó tính
hình tỵng.



* Ghi nhí 2


- Lu ý: nghĩa của thành ngữ đợc hiểu
tuỳ thuộc vào văn cảnh


III. Lun tËp


Bµi tËp 1: Tìm, giải nghĩa thành ngữ
Sơn hào hải vị, nem cônghĩa chả phợng


những sản vật, thức ăn quí cao sang
Kh nh voi: rÊt kh


Tứ cố vơ thân: cơ đơn
c. Da mồi tóc sơng: già
Bài tập 2:


- Con rồng cháu tiên


- ch ngi ỏy ging


- Thầy bói xem voi
Bài tập 3:


Lời ăn tiếng nãi, mét n¾ng hai sơng,
ngày lành tháng tốt, no cơm Êm ¸o,
b¸ch chiÕn bách thắng, sinh c¬ lËp
nghiƯp


<b>D. H íng dÉn häc ë nhµ</b>



- Nắm vững đặc điểm thành ngữ và cách s dng thnh ng


- Làm bài tập 4: Su tầm thành ngữ


- Chuẩn bị bài: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm VH


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

………
………


****************************************************************


<i><b> Ngµy soạn</b></i><b>: 17/12/2008</b>


<i><b>Tiết 49</b>: </i>


<b>Trả bài kiểm tra văn và tiếng việt</b>



<b>* Kt qu cn t</b>:


1. ôn tâp, củng cố kiến thøc vỊ tõ lo¹i


2. ơn tập, củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm
3. luyện kỹ năng phát hiện lỗi, sửa lỗi về từ câu.


<b>* Lªn líp:</b>


Hoạt động 1: Xác định mục đích, u cầu của bài kiểm tra


* Mục đích: ơn tập củng cố kiến thức về văn bản trữ tình


Về từ loại: quan hệ từ, từ Hán việt, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ đồng nghĩa.


* Yêu cầu: Xác định chính xác các đ.vị kiến thức về ND – NT của VB trữ tình


các hiện tợng ngơn ngữ có trong đoạn văn và trong các ngữ cảnh.
Hoạt động 2: Nhận xét và sửa lỗi


- GV nhận xét chung về u, khuyết điểm của bài ktra, sau đó cho cả lớp cùng sủa
một số lỗi phổ biến.


- GV trả bài và cho HS trao đổi bài để cùng nhau sửa lỗi


- GV kết luận: ptích các hiện tợng ngơn ngữ trong VB sẽ giúp cho việc hiểu ý
nghĩa của VB đầy v sõu sc hn.


****************************************************************


<i> Ngày soạn:20/12/2008</i>


<i><b>Tiết 50: </b></i><b> Bài 12 </b>


<b>-Cách làm bài văn biểu cảm về </b>


<b>tác phẩm văn học</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>:


giúp HS :



- Nắm đợc khái niệm biểu cảm về tác phẩm văn học, cách làm bài văn biểu
cảm về tác phẩn VH


- Từ đó bớc đầu biết vận dụng để trình bày cảm tởng của mình về tác phẩm
VH.


<b>b.chn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, ..


<b>C. Tiến trình lªn líp: </b>


* Ơn định lớp.Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra về văn biểu cảm (đặc điểm, cách làm bài văn biểu cảm)
* Dạy bài mới


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


Hoạt động 1:


GV cho HS đọc biểu cm bi vn ca


N.Hồng



? Bài văn phát biểu cảm tởng về bài ca
dao với những nội dung nào?


Vậy phát biểu cảm tởng (biểu cảm) về
1 tác phẩm VH là gì?


? Khi làm bài biểu cảm về TPVH phải
dựa vào đâu?


? Bàn bài của 1 bài văn biểu cảm về
TPVH là gì?


HS c ghi nh Sgk
Hot ng: 2.


I. <b>Cách làm bài văn biểu cảm về tp</b>
<b>VH.</b>


<b>1. Thế nào là biểu cảm về TPVH.</b>


* Bài văn: Nội dung:


- Ni chờ đợi, ngóng trong về con
sông Ngân Hà chia cắt nhớ thơng, về
lịng chung thuỷ và sơng Tào Khê


- Các p.b: Bằng tởng tợng, liên tởng,
suy ngẫm ND- NT của bài ca dao


* Ghi nhớ:



Phát biểu cảm nghĩ về 1 TPVH là trình
bày những cảm xúc, tởng tởng, liên
t-ởng, suy ngẫm của mình về ND HT
của tác phẩm ấy.


2. Cách làm bài văn biểu cảm về TPVH
* Bài văn:


- on 1: Cm nhn v 2 cõu u (giả
định, đặt mình vào trong cảnh để bài tỏ
cảm xúc).


- Đoạn 2: Tởng tợng cảnh ngóng
trông, tiếng kêu, tiếng nấc.


- Đoạn 3: Cảm nghĩ về sông Ngân Hà
chia cách nhớ thơng


- Đoạn 4: Cảm nghĩ về 2 câu cuối, về
sông Tào Khê.


* Ghi nhớ: Cách làm bài văn biểu cảm
về TPVH


- có hiểu biết về tp đó,có cảm xúc
chân thành có kĩ năng phân tích nhân
vật, từ ngữ,… có năng lực dùng từ, t
cõu, dng on



- Bố cục: 3 phần


+ Mở bài: Giới thiệu tác phẩm và hoàn
cảnh tiếp xúc với tp


+ Thân bài: Những cảm xúc, suy nghĩ
do tp gợi lên.


+ Kết luận: Nêu ấn tợng chung về tp
II<b>. Luyện tập</b>


*Bi tập 1:Chia 4 nhóm, mỗi nhóm làm
1 đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

*Bµi tËp 2: LËp dµn ý bµi phát biểu
cảm nghĩ về Ngẫu nhiên viết nhân buổi
mới về quê (Giao về nhà)


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà</b>


- nắm lại ND bài học


- soạn bài: Tiếng gà tra


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>:23/12/2008


<b>Tiết 51 </b><b> 52: Bài 12 </b>


<b>-Viết bài tập làm văn số 3</b>



<b>(Làm tại lớp)</b>


<b>* Mc tiờu cn t:</b>


- Vn dng kiến thức về tạo lập văn bản, về văn biểu cảm để viết đợc bài văn
biểu cảm về nguời thân (ông bài, cha mẹ, anh em, thầy cô giáo…), qua đó biểu
hiện tình cảm đối với ngời thân.


- Biết vận dụng các kĩ năng dùng từ, đặt câu, dựng đoạn, kết hợp, miêu tả, tự sự
để làm bài biểu cảm.


<b>*TIÕN TR×NH L£N LíP:</b>


Hoạt động 1: ổn định lớp


Hoạt động 2: Tổ chức cho HS làm bài


- GV nhắc nhở HS làm bài và khuyến khích sáng tạo
- giải đáp thắc mắc của HS nếu có.



Hoạt động 3: Thu bài về chấm
Hoạt động 4: Hớng dẫn học ở nhà


- suy nghĩ về vai trò của miêu tả, tự sự trong văn bản biểu cảm và ngợc lại
Chuẩn bị bài tiÕt sau


<b>Đề bài: (Theo ngân hàng đề của nhà trờng)</b>



<i>Ngày</i> soạn: 25/12/2008


<i><b>Tiết 53 :</b></i> <i> Bµi 13 </i>


<b>-TiÕng gµ tra</b>



<b> Xu©n Quúnh </b>


<b>-A. Mục tiêu cần đạt</b>:


gióp HS.


<i>KiÕn thøc</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Thấy đợc NT biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua những hình ảnh, chi
tiết tự nhiên, bình dị.


<i>Thái độ</i>:


- Trân trọng những kỷ nệm của tuổi ấu thơ đã qua, có ý thức gìn giữ những kỷ
niệm đó của bản thân và của những ngời xung quanh.



<i>Kỹ năng</i>:


- Rốn luyn k nng c v cm nhận dòng thơ mới, đặc biệt là thơ của nhà th
Xuõn Qunh.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


* ổn định lớp – kiểm tra bài cũ
* Dạy bài mới


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


<b>Hoạt động 1:</b>


HS đọc chú thích, giới thiệu sơ lợc v
tỏc gi


? HÃy nhận xét về số tiếng, cách gieo
vần trong câu thơ?



? Bi th c ra i trong hon cảnh
nào?


? Cảm hứng sáng tác của tác giả trong
bài thơ đợc khơi gợi từ sự việc gì?
? Mạch cảm xúc trong bài thơ diễn
biến thế nào?


? Từ đó em hãy tìm bố cục của bài thơ?
Xác định nội dung của từng phần


? Theo em ND nào đợc phản ánh chân
thực và xúc động nhất?


? nhËn xÐt ý nghÜa cđa bøc tranh minh
häc trong VB?


<b>I. T×m hiĨu chung</b>


<b>1. Tác giả Xuân Quỳnh</b>:
(1942- 1988)


- Nhà thơ nữ xuất sắc với hồn thơ sôi
nổi, mạnh bạo, tha thiết


- tài quen thuộc, gần gũi, bình dị
trong đời sống hàng ngy


<b>2.Bài thơ: Tiếng gà tra:</b>



- Thể thơ: tự do, 5 chữ


- Viết vào những năm đầu của cuộc
kháng chiến chống MÜ, n»m trong tËp
th¬ “Hoa däc chiÕn hµo” cđa Xu©n
quúnh.


- Tiếng gà tra đợc lặp lại 4 lần ở đầu
các khổ thơ nh một sợi dây liên kết các
hình ảnh trong kỉ niệm tuổi thơ, lại vừa
nh điểm nhịp dịng cảm xúc của nhân
vật trữ tình.


<b>3. Bè cơc</b>: 3phÇn


- Phần 1: Khổ thơ đầu: tiếng gà tra
trên đờng hành quân của ngời chiến s


- Phần 2: 5 khổ thơ tiếp: Tiếng gà tra
với những kỉ niệm thời ấu thơ và tình
cảm bà cháu của nhân vật trữ tình.


- Phn 3: Khổ cuối: Tiếng gà tra,
niềm hạnh phúc và sức mạnh chiến đấu
 Nội dung 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động 2:</b>


GV cho HS c kh th u



? Nvật trữ tình là ai? Đang làm gì?
? Tiếng gà vọng vào tâm trí tác giả
trong thời điểm cụ thể nào?


? Tại sao trong vô vàn âm thanh làng
quê, tâm trí con ngời chỉ bị ám ảnh bởi
tiếng gà tra.


? víi ngêi ra trËn, tiÕng gµ tra gợi
những cảm giác mới lạ nào?


? Tại sao âm thanh đó lại gợi những
cảm giác đó của con ngời?


?ở đây n.vật trữ tình không chỉ nghe
tiếng gà bằng thính giác, mà cịn nghe
đợc bằng tâm hồn, thì ngời đó phải có
tình cảm ntn với làng xóm, q hơng?
HS đọc 5 khổ thơ tiếp theo


? Tiếng gà tra đợc lặp lại, đứng đầu các
đoạn thơ có ý nghĩa ntn?


? Tiếng gà tra gợi lại trong tâm trí ngời
chiến sĩ những hình ảnh và kỉ niệm
thân thơng của tuổi thơ ntn?


? nhng sc mu ca gà và trứng đã gợi
ta vẻ đẹp riêng nào trong cuộc sống


làng quê.


? Lời thơ “ Này con gà mái” đợc lặp lại
trong đoạn thơ này có sức biểu hiện ntn
tình cảm con ngời với làng quờ.


? Trong âm thanh Tiếng gà tra nhiều
kỉ niệm tình bà cháu hiện về ntn?


?Qua ú em thy trong kỉ niệm tuổi thơ
của cháu hình ảnh bà hiện lên với
những đức tính cao quí nào?


? Những chắt chiu lo toan của bà đợc
bù lại bằng niềm vui của cháu. Chi tiết
niềm vui đợc quần áo mới gợi cho em
cảm nghĩ gì về tuổi tho và tình bà
cháu?


? Theo em có gì độc đáo trong các chi
tiết đợc vận dụng vn bn?


sống lại những kỉ niệm tuổi thơ thân
th-ơng của tác giả.


<b>II. Phân tích:</b>


<b>1.</b> <b>1.Ting g tra trờn ng hnh</b>
<b>quõn.</b>



- Nhân vật trữ t×nh: ngêi lÝnh đang
hành quân


- Thi im: Bui tra nắng, trong
xóm nhỏ, trên đờng hành quân


- Tiếng gà: + là âm thanh làng q
+ là tiếng gà nhảy ổ để có những


qu¶ trứng hồng tạo thành niềm vui cho
ngời nông dân cần cù chắt chiu


+ Là âm thanh dự báo điều tốt lµnh


- Cảm thấy nắng tra xao động


- Cảm thấy chân mi


- Cảm thấy tuổi thơ hiện về


Vỡ: + Buổi tra: yên tĩnh  tiếng gà
có thể khua động c khụng gian


+ Tiếng gà quê đem lại niềm vui cho
con ngời, có thể giúp con ngời vơi đi
nỗi vất vả gợi những kỉ niệm thuở
ấu thơ


Tình làng quê thắm thiết sâu nặng



<b>2.</b> <b>Tiếng gà tra với những kỉ niệm</b>
<b>thời ấu thơ và tình cảm bà cháu</b>


* Tiếng gà tra điệp ngữ nhấn
mạnh khắc sâu hình ảnh bình dị, gần
gũi, quen thuộc và vô cùng thân thiết.
* Những kỉ niệm thời ấu th¬:


- những con gà mái mơ, mái vằng và
ổ trứng hồng đẹp nh trong tranh


- hình ảnh ngời bà với những lo toan
 vẻ đẹp tơi sán, đầm ấm, hiền hồ,
bình dị


 Biểu hiện của tình cảm nồng hậu
gẫn gũi thân thơng, sự gắn bó của con
ngi vi gia ỡnh v lng quờ.


* Hình ảnh ngời bµ:


- Bà tân tảo chắt chiu trong cnảh
nghèo khó: tay khum khum, soi từng
quả trứng, lo gà toi, mong đừng sơng
muối…


- Bµ dµnh trän tình thơng cho cháu,
chắt chiu dành dụm may áo, nhắc nhở,
có trách mắng cũng vì tình thơng yêu
cháu.



Nghốo nhng hin tho, ht lũng vỡ
con cháu, chịu đựng, nhẫn nại và hi
sinh


HS thảo luận nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

(Hs thảo luận và GV đa ra nhận xét )


<b>Hot ng 3</b>:


- Qua tìm hiểu nội dung và nghệ thuật
của bài thơ em có những nhận xét ra
sao về nội dung và nghƯ tht?


-GV: gợi ý Bài thơ có những nét đọcc
đáo nh thế nào về nghệ thuật?


trong lành ở gia đình và làng q.


- Vui v× có quần áo mới, nhng vui
hơn vì tình cảm ấm ¸p bµ dµnh cho….


- Niềm vui ấy đợc tạo ra từ bao chắt
chiu cầm kiệm lo toan của bà


 Tình cảm bà cháu thật sâu nặng,
thiêng liêng tha thiết, khơng dễ gì qn
đợc.



- Đó là tình cảm chân thật nhất, ấm
áp nhất của tình ruột thịt, đó cịn là tình
cảm gia đình, tình cảm q hơng, tình
cảm cội nguồn không thể thiếu trong
mỗi con ngời  cháu nhớ thơng


- kÝnh träng bµ vµ tù hào về ngời bà
của mình.


<b>3.Những suy t gợi lên tõ tiÕng gµ</b>
<b>tra</b>


- tiÕng gµ tra, những ổ trứng hồng là
hình ảnh của cuộc sống chân thật, bình
yên, no ấm


- Ting g tra thức dậy bao tình cảm bà
cháu, gia đình, quê hng.


- Đó là âm thanh bình dị của làng quê
đem lại những niềm yêu thơng con
ng-ời.


- .t vì  nhấn manh, khẳng định
những niềm tin chân thực, chắc chắn
của con ngời về mục đích chiến đấu hết
sức cao cả nhng cũng hết sức bình
th-ờng.


- Vì tiếng gà. là những điều chân


thật, thân thơng, quí giá, là biểu tợng
hạnh phúc ở mỗi làng quê VN niềm
tự hào, kiêu hÃnh.


Đó là 1 tình yêu rộng lớn, sâu sắc,
cao cả.


<b>III. Tổng kết</b>


<b>1.</b> <b>Néi dung</b>


- Tình u lồi vật, tình u bà cháu
- Bao trùm là tinh yêu gia đình, quê
h-ơng, đất nớc


Cơ thĨ: + TiÕng gµ tra víi những kỉ
niệm thời ấu thơ


+ Ting g tra với hình ảnh ngời bà và
tình cảm bà cháu thân thiết sâu nặng
+ Tiếng gà tra và sức mạnh đơi chân
ngờ lính hơm nay ra đi chiến đấu


<b>2.</b> <b>NghƯ tht</b>


- ThĨ th¬ tù do, phù hợp với nội dung
- Hình ảnh tiếng gà tra nh mạch cảm
xúc xuyên suốt bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

động.



*HS đọc ghi nhớ
IV<b>. Luyện tập</b>


* Bµi tËp 1:


Học thuộc 1 bài thơ mà em thích
* Bài tập 2:


Phát biểu về tình cảm bà cháu trong
bài thơ


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà </b>


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Suy nghĩ về Tiếng gà tratrong bài thơ


- Chuẩn bị bài: Điệp ngữ


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








****************************************************************



<i>Ngày soạn</i>:27/12/2008
<i><b>Tiết 54</b></i><b>:</b><i><b> </b> Bài 13 </i>


<b>-Điệp ngữ</b>



<b>A. Mc tiờu cn t</b>:


<i>KiÕn thøc</i>:


- Hiểu đợc thế nào là điệp ngữ, giá tr biu cm ca ip ng


- Tích hợp với phần văn ở bài Tiếng gà tra và TL vở luyện nói về phát biểu
cảm nghĩ về 1 TPVH


- Có ý thức vận dụng điệp ngữ trong khi nói và viết


<i>Kỹ năng</i>:


- Kĩ năng phân tích giá trị biểu cảm của điệp ngữ trong các văn cảnh cụ thể.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.



<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


*. n nh lp Kim tra bi c


Đọc thuộc lòng khổ thơ mµ em thÝch trong bµi “TiÕng gµ tra”, nãi râ v× sao em
thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
<b>Hoạt động 1:</b>


? H·y so s¸nh 2 cách sử dụng phép lặp
trong 2 VD sau:


Nhớ ai, ai nhí b©y giê nhí ai.


- Con bọ đang gặm cỏ. Con bò chợt
ngẩng đầu lên con bò rống ò ò


Gi ý: + Ch ra những từ ngữ đợc lặp
trong 2 VD trên?


+? Cảm xúc của em khi đọc 2 câu ca
dao và đoạn vn trờn


? Em hiểu điệp ngữ là gi?


Lu ý: Ch những từ ngữ nào khi lặp lại
có giá trị biểu cảm mới đợc coi là điệp
ngữ



? Phát hiểu các từ ngữ đợc lặp lại ở khổ
thơ đầu và cuối của bài Tiếng gà tra?
? Việc lặp lại các từ ngữ ấy có tác dụng
gì?


? vËy theo em viƯc sư dơng điệp ngữ có
tác dụng gì?


GV nói mục lu ý trên


<b>Hot động 2:</b>


? Em hãy nhận xét các điệp ngữ ở đoạn
đầu và cuối bài Tiếng gà tra và gọi đó
là điệp ngữ gì?


? HS đọc VD b, nêu nhận xét các điệp
ngữ ấy? Gọi tên điệp ngữ ở VD b


? Qua pt VD em thấy điệp ngữ có mấy
dạng


Lu ý: - điệp ngữ là 1 từ còn gọi là điệp
từ


- điệp ngữ là 1 cụm từ gọi là điệp ngữ


- điệp ngữ là 1 câu còn gọi là điệp
câu



- điệp đoạn còn gọi là ®iƯp khóc
gv kÕt ln ND bµi häc


<b>Hoạt động 3;</b>


* Bµi tËp 1: HS lµm theo nhãm


Yêu cầu: điệp ngữ :- Một dân tộc thể
hiện quan tâm, chiến đấu vì độc lp, t
do


* Bài tập 2:
* Bài tập 3:


<b>I. Điệp ngữ và tác dụng của điệp ngữ</b>
<b>1. điệp ngữ là gì?</b>


Bài tập


- Nhớ ai lặp lại hay, thú vị
điệp ngữ


- Con bũ  lỗi lặp  rờm ra, nặng nề
* Điệp ngữ là từ ngữ (hoặc cả một câu
đợc lặp lại nhiều lần trong khi nói và
viết  Điệp ngữ là 1 phơng tiện để
biểu cảm


<b>2.T¸c dơng cđa ®iƯp ng÷</b>



- Nghe: lặp lại 3 lần  nhấn mạnh
xảm xúc của tác giả đến 1 cách dồn
dập khi nghe tiếng gà


- Vì: lặp lại 4 lần  nhấn mạnh
nguyên nhân chiến đấu của ngời chiến


 Điệp ngữ có tác dụng làm nổi bật ý,
gây cảm xúc mạnh mẽ có giá trị
biểu cảm cao. Dùng trong thơ, văn biểu
cảm




<b>II. các dạng điệp ngữ </b>


- Nghe, vì điệp ngữ : mỗi điệp ngữ
nằm trong mỗi câu thơ điệp ngữ
cách quÃng.


- Rất lâu, khăn xanh, thơng em
các ®iƯp ng÷ nèi liỊn nhau, nèi tiÕp
nhau  gọi là điệp ngữ nối tiếp


- Thấy, ngàn dâu cuối câu trên lặp
lại đầu câu tiếp theo điệp ngữ vòng
(chuyển tiếp)



* <b>Ghi nhớ</b>: Sgk


VD: (Hồ Chí Minh muôn năm!)3


Phú giây thiêng liêng anh gọi Bác 2 lần


- Bi Lợm có đoạn “Chú bé… vàng”
đợc lặp lại 2 lần.


<b>III. Lun tËp</b>


- dân tộc đó phải đợc  mong muốn t
do, c lp


tạo giọng điệu đanh thép khiến
cho lời văn trở nên sâu sắc, thấm thía,
có sức thuyết phục


- Điệp từ: trông có tác dụgn diễn tả nỗi
lo lắng nhiều ,mặt, triền miên của ngời
nông dân thời xa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

* Bài tập 4:


- Điệp ngữ vòng trong: một giấc mơ
Việc lặp 1 sè tõ ngữ trong đoạn văn
trên không có tác dơng biĨu c¶m mà
làm cho đoạn văn ấy lộn xộn, rờm ra,
không trong s¸ng



Sửa lại: Phía sau nhà em có1 mảnh vờn.
Em trồng trên đấy rất nhiều loại hoa,
nào là hoa hồng, hoa cúc, nào là thợc
dợc, đồng tiền, và cả lay ơn nữa. Trong
ngày quốc tế phụ nữ em hái hoa tặng
mẹ, tặng chỉ…


- Bi s¸ng mïa hÌ, s©n trêng tràn
ngậy sắc nắng. Nắng nhảy nhót trên
những tán lá, nắng nhuộm vàng
những sắc hoa, nắng đậu trên vai áo
của cô, của bạn. Nắng làm bừng
sáng lớp häc, bõng s¸ng những
g-ơng mặt học trò


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà </b>


- Nắm chắc khái niệm điệp ngữ, cấu tạo, giá trị, các dạng điệp ngữ


- HS làm tiếp bài 4


- Chuẩn bị bìa: Luyện nói phát biểu cảm nghĩ về TPVH


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









<i>Ngày soạn:30/12/2008</i>


<i><b>Tiết 55-56</b></i><b>:</b><i><b> </b> Bài 13 </i>


<b>-Luyện nói:</b>



<b> phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học</b>



<b>A. Mc tiờu cn t: </b>


<i>Giúp HS</i> :


- Củng cố kiến thức về cách làm bài pbcn về TPVH


- Luyện tập cách trình bày miệng trớc tập thể, thể hiện cảm xúc và những suy
nghĩ về TPVH


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:



<b>Hot ng 1</b>:


*. ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

*. Tỉ chøc lun tËp


<i>Hoạt động của thầy và trị</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


<b>Hoạt động 2</b>:


Yêu cầu GV ghi đề lên bảng
? Hãy cho biết đề u cầu gì?
? Đó là những cảm nghĩ gì?


<b>Hoạt động 3</b>


HS trình bày dàn ý bài văn đã chuẩn bị
ở nhà


<b>Hoạt động 4</b>


HS luyÖn nãi 5 phót/ 1 em


<b>Hoạt động 5:</b>


<b>I. Tìm hiểu để và tỡm ý</b>


Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ Cảnh
khuya của Bác



Yêu cầu: Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ
Cảnh khuya cảm nghĩ về


+ Thiờn nhiờn đợc Bác miêu tả
+ Tâm hồn của Bác trớc thiên nhiên
+ Hình ảnh Bác trong nỗi lo cho nớc
nhà


<b>II. LËp dàn ý</b>


a. Mở bài: giới thiệu bài thơ
và cảm nghĩ chung của em


b. Thân bài: Nêu cảm nghĩ
của em về cách cảm nhận, cách tởng
t-ợng về các hình ảnh thơ, cảm nghÜ vỊ
c.


d.


tõng chi tiÕt, c¶m nghÜ về tác giả


e. Kt bi: Tinh cm ca em
i vi bài thơ


<b>III. Lun nãi tríc líp</b>


- Nhãm HS u 1 em



- Nhãm HS TB 1 em


- Nhãm HS giái 1 em


Yêu cầu về kiến thức đúng, chính xác,
từ, dùng trong phong phú, diễn đạt
mạch lạc, giọng điệu cảm xúc tự nhiên


<b>V.</b> <b>Tỉng kÕt</b>


GV tỉng kÕt kiĨu bµi phát biểu cảm nghĩ về TPVH theo trình tự:


- Tỡm hiểu đề, tìm ý


- LËp dµn ý


- Lun noi


<b>D. H ớng dẫn học ở nhà:</b>


- Nắm chắc văn biểu cảm và biểu cảm về TPVH


- Soạn bài: Một thứ quà của lúa non: cốm




-E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>Ngày soạn</i>:1/1/2009



<i><b>Tiết 57: </b></i> <i> Bài 14 </i>


<b>văn bản. </b>


<b>Một thứ quả của lúa non: Cốm</b>



<b>(Thạch Lam)</b>


<b>A. Mc tiờu cần đạt:</b>


Gióp HS :
KiÕn thøc:


- Cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá trong 1 thứ quà độc đáo v 2
gin d ca dõn tc.


Thỏi :


- Bớc đầu học tập lối viết văn tuỳ bút tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc của Thạch
Lam.


Kỹ năng:


Rốn luyn k nng c v phõn tớch vn xuụi hin i.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, ..


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


* n nh lp Giới thiệu bài


Năm 1942, nhà văn Thạch Lam qua đời ở cái tuổi 32 và trớc đó mấy tháng, tập
bút kí “Hà Nội 36 phố phờng của ơng đã ra mắt bạn đọc. Có thể nói đây là 1 tác
phẩm xuất sắc và độc đáo viết về văn hoá ẩm thực Việt Nam, viết về 1 nét đẹp
của Hà Nội “ngàn năm văn vật”. “Một thứ quà của lúa non: Cốm” rút trong tác
phẩm “Hà Nội 36 phố phờng” là 1 bài thơ trữ tình bằng văn xi tuyệt tác đợc
tác giả viết với tất cả tấm lòng trân trng, thnh kớnh, thiờng liờng


*Dạy bài mới:


<i>Hot ng ca thy và trị</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


<b>Hoạt động 1</b>:


?Em h·y giíi thiệu một vài nét về tác
giả Thạch Lam


Hóy tỡm bố cục cảu bài văn xuôi và xác
định nội dung tng on


<b>I.</b> <b>Tìm hiểu chung</b>



<b>1.Tác giả:</b>


Thạch Lam (1910 1942) quê ở Hà
Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

? Theo em đây là văn bản thuộc thể
loại văn gì? (Biểu c¶m)


? Đối tợng biểu cảm ở đây là gì? (cốm)
Vậy Thạch Lam đã viết bài tuỳ bút
biểu cảm về cốm ntn  chuyển ý II


<b>Hoạt động 2:</b>


HS đọc phần 1


? Em hãy cho biết cảm nghĩ về nguồn
gốc của cốm đợc trình bày trong mấy
đoạn văn ngắn (2 on)


? ND mỗi đoạn là gì?


? Ci ngun ca cốm là lúa đồng quê?
Điều đó đã đợc gợi tả những câu văn
nao?


? Những câu văn đó đã đợc gợi tả bằng
những biện pháp miêu tả nào? Tác
dụng của biện pháp miêu tả đó?



* Cảm hứng đợc gợi lên từ hơng thơm
của lá sen trong làn gió mùa hạ lớt qua
vừng sen trên mặt hồ, hơng thơm ấy
gợi nhắc đến hơng vị của cốm, thứ quà
đặc biệt của non. Tác giả đã huy động
nhiêu cảm giác để cảm nhận về đối
t-ợng, đặc biệt là khứu giác để cảm nhận
hơng thơm thanh khiết của cánh đồng
lúa, lá sen và lúa non.


- Lời văn giàu hình ảnh đợc tạo bằng
cảm giác và t tởng, điệu văn nhẹ nhành
êm ái, thấm đậm cảm xúc của tác giả,
đợc ngắt nhịp bởi nhiều dấu phẩy.
Những điều đó khiến chó đoạn này gần
gũi với thể loại văn học nào mà em đã
học.


* Nh vậy mở đầu bài viết tác giả đã
miêu tả về nguồn gốc của Cốm. Nhng
để có hạt cốm cịn cần đến cơng sức và
sự khéo léo của con ngời. Vì vậy tiếp
theo tác giả nói đến nghề làm cốm nổi
tiếng nhất là ở Lng Vũng.


? Hình ảnh cô hàng cốm xinh xinh..
Thuyền rồng có ý nghĩa gì?


? chi tiết Đến mùa cốm, các ngời Hà



Ni cụ hng cm cú ý nghĩa gì?
? Từ những lời văn trên, cảm xúc nào
của tác giả đợc bộc lộ? GV chuyển tiếp
 2


HS đọc đoạn 2 (chia nhóm)
? Xác định nội dung của đoạn


? Tác giả đã trình bày giá trị của cốm
theo phơng thức biểu thức biểu đạt
nào?


? Lêi b×nh luận Cốm là thứ quà An
Nam gợi cho em cách hiểu mới mẻ nào
về Cốm.


? Lời bình luận 2:


- Tác phẩm của ông giàu chất nhân
văn


- Thành công: truyện ngắn và tuỳ bút


- Bi vn c rỳt từ tập tuỳ bút “ Hà
Nội 36 phố phờng”


<b>2.Tuỳ bút</b>: là 1 thể loại văn học
thông qua ghi chép về sự việc con
ngời … tác giả bộc lộ cảm xúc suy


t, đánh gái


- Giàu chất trữ tình, đậm chất nghị
luận, giàu tính biểu cảm và gần với thơ
(phơng thức trữ tình khơng chỉ có trong
thơ mà cịn đợc thể hiện bằng văn xi,
trong ú tu bỳt tiờu biu)


<b>3.</b> <b>3.Đọc</b>


<b>4.</b> <b>4.Từ, ngữ khó</b>


<b>5.</b> <b>5.Bố cục: 3 phần</b>


-Phần 1: Cảm nghĩ về nguồn gốc của
Cốm


-Phần 2: Cảm nghĩ về giá trị của Cốm


-Phần 3: Cảm nghĩ về sự thởng thức
cốm


<b>II.</b> <b>Phân tích</b>


<b>1.</b> <b>Cảm nghĩ về</b>


<b>nguồn gốc của cốm</b>


- Miêu tả + tự sù + biĨu c¶m



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

“ Hồng cốm là tốt đơi … bền lâu”
+ ? Tác giả bình luận về vấn đề gì?
+ ? Sự hồ hợp tơng xứng hồng cốm
hồng cốm đợc phân tích trên những
ph-ơng diện nào.


+ ? Em hiểu thêm giá trị nào của cm
qua li bỡnh lun ú ca tỏc gi.


Giáo viên kết luận về các giá trị của


cốm * giá trị tinh thần* giá trị văn hoá dân tộc


Trõn trng, giữ gìn nh một vẻ đẹp văn
hố dân tộc


? Theo em ở văn bản này giá trị của
cốm đuợc phát hiện ở phơng diện nào?
Qua đó tác giả muốn truyền tới bạn
đọc tình cảm và trình độ nào trong ứng
xử với thứ quà dân tộc là cốm


<b>2.C¶m nghÜ vỊ sù thëng thøc cèm</b>


Học sinh đọc đoạn 3


? ở đoạn cuối tác giả bàn về sự thởng
thức cốm ở phơng diện nào ( 2 phơng
diện)



? vì sao khi ăn cốm phải ăn từng chút
ít, thong th¶, ngÉm nghÜ


* ăn cốm: chút ít, thong thả , ngẫm
nghĩ. đặc sản của cốm ở hơng vị . cảm
nhận đợc các hơng vị đồng quê tinh
khiết của cốm.


? tác giả đã ngẫm nghĩ đợc những gì


khi thởng thức cốm? “ thấy thu lại ,……….trên hồ”
? ở đây tỏc gi ó hng th cm bng


những giác quan nào. * cảm nhận: + khứu giác( mùi thơm) + Xóc gi¸c ( chÊt ngọt )
+ Thị giác( trong màu
xanh)


? tác dụng của cách cảm thụ này Khơi gợi cảm gíac sù tinh tÕ s©u sắc
của tác giả.


* on vn bn lun v sự thởng thức
cốm. Vốn là thứ qùa bình dị, chẳng có
gì là cầu kỳ, tởng nh khơng cần phải
bàn đến việc ăn cốm. Vởy mà tác giả
đã có một cách nhìn thất đáo và một
trình độ văn hóa khi nói về sự thởng
thức một món ăn bình dị nh cốm. Nh
vậy với Thạch Lam , ăn cốm là sự
th-ởng thức nhiều giá trị đợc kết tinh ở đó.
đây cũng chính là cái nhìn văn hố


trong ẩm thực. Vởy tác giả đã đa ra lời
đề nghị mua cốm nh thế nào ? vì sao
laị nh vậy ? qua đó cho thấy tác giả có
trình độ nh thế nào đối với thứ quà của
lúa non


* Mua cốm nhẹ nhàng mà nâng đỡ,
chút chiu mà vuốt ve.


Vì : cốm là lộc của trời, là cái khéo lÐo
cđa ngêi, lµ sù cè søc tiÒm tàng và
nhẫn nại của thần lúa.


- Cm nh một giá trị tinh thần thiêng
liêng đang đợc trân trọng, giữ gìn.


<b>Hoạt động 3</b> <b>III. Tổng kết </b>


Hoạt động nhóm( 2 nhóm) <b>1 nội dung</b>
<b>2 nghệ thuật</b>


? cảm nghĩ của nhà văn trong bài văn
đã mang lại cho em những hình ảnh
mới mẻ, sâu sắc nào về cốm.


<b>Hoạt động 4</b>: <b>V : Luyện tp</b>


? em học thạch lam nghệ thuật viết văn
biểu cảm.?



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

tranh minh hoạ ở SGK


? Cảm nghĩ về cốm của Thạch Lam cho
em hình ảnh gì về nhà văn này.


<b>D. h ớng dẫn học ở nhà</b>


- Nắm nội dung nghệ thuật của bài tuỳ bút
- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài tiếp theo


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn</i>: 3/1/2009
<i><b>Tiết 58</b></i><b> : Bài 15 </b>


<b>-trả bài tập làm văn số 2</b>



<b>I. Mc tiờu cn t : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


<i>kiÕn thøc</i>:



- Củng cố những kiến thức và kĩ năng đã học về văn biểu cảm, về tạo lập văn
bản, về các tác phẩm văn học có liên quan đến đề bài (nếu có), về cách sử dụng
từ ngữ, đặt câu, diễn t.


<i>kỹ năng</i>:


- T so sỏnh i chiu gia yờu cu đề bài với thực tế bài làm của mình. Từ đó
rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra sau


<b>II.chuÈn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị cđa trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo, Bảng phụ, văn bản mẫu tham
khảo, đề bài, đáp án ghi trong bảng
phụ...


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thớc kẻ...


<b>IX.</b> <b>Tiến trình lên lớp :</b>


<b>Hot ng 1 : </b>


<b>A. n định lớp.</b>


<b> - ổn định trật tự lớp bình thờng.</b>
<b> - Kiểm tra bài cũ.</b>



<b>Hoạt động 2 : </b>


<b> B. Tổ chức trả bài kiĨm tra.</b>


<i><b>1. Tổ chức tìm hiểu đề, tìm ý.</b></i>
- Giáo viên chép lại đề bài lên bảng. 2 học sinh đọc lại đề
- Cho học sinh xác định yêu cầu của đề: + Nội dung :.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Tổ chức cho học sinh tìm các ý cần thiết, chủ yếu cho nội dung của đề ra.
<i><b>2. Lập dàn ý.</b></i>


- Học sinh nhắc lại yêu cầu 3 phần của 1 dàn bài.
* Lu ý : Liên kết, mạch lạc trong văn bản,


<i><b>3. Nhn xột bi lm ca hc sinh</b></i>
- Hầu hết các em đã xác định đúng yêu cầu ca .


- Về nội dung : còn sơ sài.


- Din đạt dùng từ : cịn lúng túng, cha chính xác.


* Giáo viên nêu một số lỗi sai của học sinh tìm nguyên nhân và đề xuất cách
chữa


<i><b>4. Trả bài, đọc bài mẫu, lấy điểm vào sổ.</b></i>
- Đọc bài mẫu, bài viết đạt điểm cao : Nguyệt


<b>Hoạt động 3 : </b>



<b> C. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học sinh đọc lại bài viết của mình và sửa các lỗi


<b>D. §iỊu chØnh bỉ sung kế hoạch:</b>








<i>Ngày soạn</i>:3/1/2009
<i><b>Tiết 59</b>: Bài 14 </i>


<b>-Chơi chữ</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt </b>


gióp häc sinh :


Hiểu đợc thế nào là chơi chữ, một số lối chơi chữ thờng gặp


- cảm thụ đợc cái hay và cái độc đáo của lối chi ch trong ting vit


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


* n nh lp- Kim tra bi c
* Dạy bài


<i>mới:-Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


<b>Hoạt động 1:</b>


Cho ví dụ: nửa đêm giờ tí, canh ba, vợ
tôi, con gái, đàn bà, nữ nhi


? em có nhận xét gì về nghĩa của các từ
Vợ tụi, con gỏi , n b, n nhi


<b>I. Chơi chữ và tác dụng của chơi chữ</b>


* Bài tập:


- v, con gái, đàn bà, nữ nhi→ từ gần
nghĩa, đồng nghĩa → tạo sắc thái dí
dỏm hài hớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

nghĩa, đồng nghĩa ấy


đọc bài ca dao ở SGK


Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ


lợi trong bài ca dao? + Lợi 1: lợi lộc, thuận lợi+ Lợi 2: là bộ phận bao quanh chân
răng


? lợi(1) và lợi (2) đợc gọi là từ gì?
? Việc dùng từ đồng âm có tác dụng gì
ở bài ca dao này


→hình tợng đồng âm gây cảm gíac bất
ngờ, thú vị ( già rồi, răng không cũn
ng tớnh chuyn ly chng )


Giáo viên kết luận việc phân tích VD


1-2 Hình tợng chơi chữ


? em hiểu chơi chữ là gì? * <b>ghi nhớ</b>: SGK


<b>Hot ng 2:</b> <b>II .Cỏc li chi ch:</b>


Trong thơ văn trào phúng, ca dao,


chèo cổ, thờng sử dụng lối chơi chữ .
Bây giờ các em hãy đọc các ví dụ SGK
sau v cho bit :


? Chỉ rõ lối chơi chữ trong tõng vÝ dơ.



*Bµi tËp


a, Dùng từ đồng ầm: Danh tng- ranh
t-ng


b, Dùng cách điệp phụ âm đầu(m)
c, Dùng lối nói lái cối đa


- Cỏ i ci ỏ
- mèo cái – mái kèo


D, dùng từ trái nghĩa, đồng õm, ng
ngha.


Sầu riêng- vui chung


sầu riêng : một loại quả


sầu riêng: Lỗi thất vọng về tinh
thần của một con ngời.


Ngoài ra ta còn gặp các trờng hợp chơi
ch÷:


- chơi chữ đồng âm kết hợp với chơi
chữ ng ngha


Ví dụ: chuồng gà kê sát chuồng vịt
(kê: gà)



- Chơi chữ bằng cách dùng các từ


cựng trờng nghĩa - Đi tu phật bắt ăn chay thịt chó ăn đợc thịt cầy thì khơng
VD: chàng cóc ơi chàng cóc ơi


Thiếp bén duyên chàng có thế thơi
Nịng nọc đứt đi từ đây nhé
Ngàn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi
Giáo viên kết luận học sinh rút ra ghi
nhớ


<b>Hoạt động 3: </b>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Bµi tËp 2: </b>


<b>Bµi tËp 3- 4:</b> lµm ở nhà:


<b>III: luyện tập</b>


*Định hớng:


chơi chữ liu điu, rắn, hổ lửa, mai gầm,
ráo, lăn, trâu lỗ, hổ mang: chơi chữ gần
nghĩa


*Định hớng:


1. thịt mỡ dò chả


2. nứa- tre trúc- hóp
*Định hớng:


gi ý 4: - cam – cam lai: chơi chữ
đồng ầm


- thành ngữ: khổ tận cam lai, hết đắng
cay đến ngọt bùi


<b>D: H ớng dẫn học ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>






****************************************************************
Ngày soạn: 6/1/2009
<i><b>Tiết 60</b></i><b>: </b><i><b> </b></i><b> Bài 13 </b>


<b>-làm thơ lục bát</b>



A. <b>mc tiờu cần đạt</b>


Gióp häc sinh :


<i>KiÕn thøc</i>:


Bớc đâu hiểu đợc luật thơ lục bát ( số chữ trong câu, cách gieo vn)



<i>Kỹ năng</i>:


Tập thơ lục bát theo luật


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, ..


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


- <b>Hot ng 1</b>: n nh lớp kiểm tra bài cũ
Dạy bài mới


- <b>Hoạt động 2</b>: phân biệt thơ lục bát với văn vần


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>


Học sinh nhận xét hai ví dụ sau:
1, con mèo con chó có lơng
Bụi tre có mắt, nồi đồng có quai
2, Tiếc thay hạt gạo trắng gần
Đã vo nơc đục, lại vần than rơm



 <b>Bài tập 1</b>:


Bài tập 1: chỉ là văn vần 6/8 giúp trẻ em
nhận biết các sự vật quen thuộc xung
quanh, không có giá trị biểu cảm


Bài tập 2: hạt gạo trắng gần: ẩn dụ cho
ngời con gái tài s¾c


- Nớc đục, than rơm là ẩn dụ cho
một hồn cảnh khó khăn


Thơ dân gian đợc làm theo thể lục bát
? phân biệt văn vần và thơ lục bát  Văn vần lục bát có cấu tạo giống


thơ lục bát vế số câu, tiếng vần nhng
không có giá trị biểu cảm


Thơ lục bát có giá trị biểu cảm


<b>Hot ng 3</b> <b>Tỡm hiu lun th lc bỏt</b>


Giáo viên chuẩn bị mô hình vào bảng
phụ học sinh lên bảng điền


Hc sinh c bi ca dao. Xác định số
tiếng, cách gieo vần


Häc sinh nhËn xÐt vÒ luật thơ lục bát



S cõu khụng hn nh


Số tiếng trong một câu: cứ một


câu 6 tiếng lại tiếp 1 dòng 8 tiếng: 1
cặp lục bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

theo


Luật bằng trắc
Các tiếng chẵn theo luật
2 4 6 8


b t b
b t b b
NhÞp : 2/2/2; 4/4


<b>Hoạt động 4</b> <b>Luyện tập</b>


Bài 1: học sinh đọc yờu cu bi tp 1


Học sinh làm bài a, kẻo màvì mà vần với xa
b, mới nên con ngời
nên vần với bền


<b>Bài tập 2</b>: tiếng 6 câu 8 lạc vần với tiếng 6 câu 6 ( loài na) sửa lại : xoài
D. hớng dẫn học bài ở nhà:


- Tiếp tục tập thơ lục bát theo sự hớng dẫn của giáo viên.


- Chuẩn bị bài mới:


Chn mùc sư dơng tõ.


E.<b>§iỊu chØnh bỉ sung kÕ hoạch:</b>








****************************************************************


<i>Ngày soạn</i>:8/1/2009
<i><b>Tiết 61: </b></i><b> Bài 14 </b>


<b>-Chuẩn mực sử dông tõ</b>



<b>A. Muc tiêu cần đạt:</b>


Gióp häc sinh:


<i>KiÕn thøc</i>:


- Nắm đợc các yêu cầu trong việc sử dụng từ ( đúng âm, đúng chính tả, đúng
nghĩa, đúng tính chất ngữ pháp, đúng sắc thỏi biu cm, ỳng phong cỏch.)


<i>Kỹ năng</i>:



- T ú hc sinh liên hệ với việc dùng từ của mình, càng có ý thức dùng từ
chuẩn mực, sửa những sai sót trong dùng từ, tránh cẩu thả trong dùng từ


<b>b.chuÈn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trß</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
GiÊy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>


<b>Hot ng 1</b>: n định lớp kiểm tra bài cũ
Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Hoạt động 2</b> <b>I/ Sử dụng từ đúng âm, đúgn chớnh</b>
<b>t</b>


Học sinh sửa lỗi chØ ra nguyªn nhân


mắc lỗi ở mục I SGK Dúi đầu - vùi đầuSửa lỗi:
Lên ngời- nên ngời
Tập tẹ tập toẹ


Khoảng khắc khoảnh khắc
Nguyên nhân sai phụ âm đầu


D v, l- n, ; sai vì lỗi gần âm


<b>Hot động 3</b> <b>Sử dụng từ đúng nghĩa</b>


Häc sinh sửa lỗi chỉ ra nguyên nhân


mc li mục II biểu diễn- diễn đạtsửa lỗi
sáng sủa – tơi đẹp
cao cả - sâu sắc


biết – có
sắt đá- sâu sắc


Nguyên nhân khơng hiểu đúng nghĩa
của từ


VD1: - BiĨu diƠn : nhận biết dtg = thị
giác( xem biểu diễn xiếc)


- diễn đạt : nhận thức = t du, cảm xúc
bằng liên tởng


VD 3: Cao cả: lời nói hoặc việc làm có
phẩm chất tuyệt đối


- sâu sắc : Nhận thức thẩm định bằng t
duy, liên tởng


VD3 : Biết: Nhận thức đợc, hiểu đợc
- Có: tồn tại



VD4: Sắt đá: không thay đổi, trung
thành, kiên định, bền vng


- Sâu sắc: mục C


<b>Hot ng 4</b> <b>S dng ỳng sc thỏi biu cm, hp</b>


<b>phong cách</b>


Sửa ra nguyên nhân mắc lỗi ở mục IV Sửa lỗi


- lónh o = cầm đầu
- bám đít = ăn bám


Nguyên nhân không chú ý đến
sắc thái biểu cảm


- bám đít: Dùng trong khẩu ng hng
ngy


- ăn bám: dùng trong văn bản có tÝnh
chÊt giao tiÕp réng r·i trong x· héi


<b>Hoạt động 5</b> <b>IV Sử dụng từ đúng tính chất ng</b>


<b>pháp của từ</b>


Yêu cầu học sinh sửa lỗi, chỉ ra



nguyên nhân măc lỗi ở mục III SGK - Hào quang = hào nhoáng ( tính từ)- chị ăn mặc thật giản dị
- Nhiều thảm hại: tính từ thảm hại


không thể làm bổ ngữ cho tính từ nhiều
Chữa bỏ với nhiều thêm rất


- giả tạo phồn vinh = phồn vinh giả tạo


<b>Hot ng 6</b> <b>V/ Khụng lm dựng t a phn, t</b>


<b>hán việt</b>


? Trong trờng hợp nào thì không nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

? Do hồn cảnh lịch sử, văn hố một số
lợng từ Hán Việt đã đợc bổ sung vào
vốn từ vựng tiếng việt, góp phần làm
phong phú tiếng việt nhng chỳng ta


không lên lạm dụng từ hán việt. Vì sao


hành chính, chín luận)


Từ nào tiếng việt có thì không nên dùng
từ hán việt


VD: anh em nh th chân tay
Học sinh đọc ghi nhớ


<b>Hoạt động 7</b> <b>VI: Luyện tập</b>



Bµi tËp: Sư dơng các từ gần âm, gần
nghĩa: an- yên, bải hoải bại hoại


<b>D. H ớng dẫn học bài ở nhà</b>:


- Học thuộc lòng nội dung cơ bản của phần ghi nhớ trong sách giáo khoa.
- Làm các bài tập trong SGK và sách BT theo yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài mới:


Ôn tập văn biểu cảm.


E.<b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>







.







<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 62</b></i><b>: Bài 14 </b>


<b>-ôn tập văn biểu cảm</b>




A. <b>Mc tiờu cn t</b>


<i>Kiến thức;</i>


- ôn lại hệ thống lại những điểm quan trọng nhất về lý thuyết làm văn bản biểu
cảm( phân biệt giữa văn tự sự, văn miêu tả với yếu tố tự sự và miêu tả biểu cảm,
cách lập dàn ý bài văn biểu cảm, ngôn ngữ trong văn biểu cảm.)


<i>Kỹ năng</i>:


- Tip tc rốn luyện một số kỹ năng làm văn biểu cảm( phân tích đề, tìm ý, lập
dàn ý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i>Chn bÞ của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liệu tham
khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lªn líp</b>


*ổn định lớp kiểm tra bài cữ.
*tổ chức ơn tập.


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>



<b>Hoạt động 1</b> <b>I: ôn lại kiến thức văn biểu cảm</b>


? Thế nào là văn biểu cảm? - Là kiểu văn bản bày tỏ trình độ , tình
cảm và sự đánh giá của con ngời đối
với thiên nhiên và cuộc sống.


? Muốn bày tỏ trình độ, tình cảm và sự
đánh gía của mình trớc hết phải có cá
yếu tố gì ? Ti sao?


- cơ sở : tự sửa miêu tả: phơng thức thể
hiện của văn biểu cảm


Học sinh làm việc theo nhóm?


<b>Hot ng 2</b>


? Nhắc laị yêu cầu của văn tự sự
? Thế nào là văn miêu tả


? Mối quan hệ giữa miêu tả và tự sự với
văn biểu cảm


<b>Hot động 3.</b>


-Học sinh đọc bài ca dao sau:
Bi( cnh khuya )


? HÃy cho biết văn bản trên thuộc loại
văn gì?



? Nội dung biểu cảm là gì?


? Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ
gì?


<b>II.ph©n biƯt biĨu c¶m với tự sự và</b>
<b>miêu t¶:</b>


* Văn tự sự : yêu cầu kể lại một sự
việc,câu chuện có đầu có đi nhằm tái
hiện những sự kiện hoặc kỉ niệm trong
kí ức để ngời đọc,ngời nghe có thể hiểu
, nhớ và kể lại đợc.


*Văn miêu tả: tái hiện đối tợng(ngời,


vật, cảnh vật) nhằm dựng một chân
dung đầy đủ , chi tiết, sinh động về đối
tợng để ngời đọc, ngời nghe có thể hình
dung rõ ràng về đối tợng ấy.


*trong văn biểu cảm: tự sự và miêu tả
chỉ là phơng tiện để ngời viết thể hiện
trình độ tình cảm và sự đánh giá.


-tự sự , miêu tả trong văn biểu cảm có
vai trò nh cái cớ, cái nền cho cảm xúc.
Do đó nó thờng không tả, không kể,
không thuật đầy đủ nh khi nó có t cách


là mơt văn bản độc lập.


*NhËn xÐt:


-Tù sù : t¸i niƯm sù kiÖn


-Miêu tả: dựng chân dung đối tợng
-Biểu cảm: mợn tự sự và miêu tả để bộc
lộ trình độ, tỡnh cm v s ỏnh giỏ ca
ngi vit.


<b>III. Đặc trng của văn biểu cảm:</b>


Con sụng kia bờn l bờn bi
Bờn lở thì đục, bên bồi thì trong


Biết rằng bên đục, bên trong, bên nào.
* Văn biểu cảm ( thơ trữ tình)


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

? Tác giả đã sử dụng phơng thc din
atj no ?


Giáo viên rút ra nhận xét


lạc quan ung dung cđa B¸c Hå.


* BiƯn ph¸p tu tõ: so s¸nh nhân hoá,
điệp ngữ


Vn biu cm miờu t đối tợng nhằm


mợn những đặc điểm phong cách của
nó mà nói lên suy nghĩ cảm xúc của
mình. Vì vậy văn bỉêu cảm thờng mợn
lối nói tu từ ẩn dụ, so sánh nhân hố.
Lấy ví d v vn bn vn xuụi thuc


thể loai văn biểu cảm.


? Vậy em có nhận xét gì về tình cảm


trong văn biểu cảm.? - Tình cảm trong văn biểu cảm thờng lànhững tình cảm đẹp, thấm nhuần t tởng
nhân văn.


<b>Hoạt ng 4</b> <b>IV. Luyn tp</b>


Đề cảm nghĩ mùa xuân
? em sẽ thực hiện bài làm qua những


bớc nào?


* Tỡm hiu


- Kiểu văn bản: văn biểu cảm
- Đối tợng biểu cảm: mùa xuân


- yờu cầu: bày tỏ, trình độ tình cảm
đánh giá i vi mựa xuõn.


* Tìm ý( lập dàn ý)



- Mùa xuân của thiên nhiên


+ Cảnh sắc, thời tiết khí hậu, cây.
Mùa xuân của con ngời


+ Tuổi tác, nghề nghiệp, tâm trạng suy
nghĩ


Lồng cảm xúc: Thích hay không
thích mùa xuân? Vì Sao?


* Viết bài hoàn chỉnh
* Đọc sửa lỗi


Giỏo viờn cho hc sinh c on vn
mu


Giáo viên chốt


-Yếu tố tự sự , miêu tả trong biểu cảm
-Dàn ý bài văn biểu cảm


-Biện pháp tu từ trong văn biểu cảm
-Ngôn ngữ tình cảm trong văn biểu
cả c¶m


<b>Hoạt động 5</b> <b>C, Hớng dẫn học ở nhà</b>


Nẵm kỹ về văn biểu cảm
Soạn bài: Sài Gòn tôi yêu



D. <b> ớng dẫn học bài ở nhà:H</b>


- Ôn tập tiếp phần văn bản biểu cảm theo sự hớng dẫn của giáo viên.
- Nắm lại nội dung kiến thức cơ bản đã học ở tiết này.


- ChuÈn bÞ bài mới:


Văn bản " Sài gòn tôi yêu".


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>




<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 63</b></i><b>: Bài 15 </b>


<b>-Mùa xuân của tôi</b>


<i><b>(Vũ Bằng)</b></i>


A. <b>Mc tiờu cn t:</b>



Gióp HS :


<i>KiÕn thøc;</i>


- Cảm nhận đợc nét đặc sắc riêng của cảnh sắc mùa xuân của Hà Nội và Miền
Bắc đợc tái hiện trong bài tuỳ bút.


<i> Thái độ:</i>


- Thấy đợc tình yêu quê hơng đất nớc tha thiết, sâu đậm của tác giả đợc thể hiện
qua ngòi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xúc và hinh nh


<i>Kỹ năng</i>:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tuỳ bút.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Ti liu tham
kho. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, …..


Vë ghi, vë bµi tËp, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp</b>



*n nh lớp kiểm tra bài cữ.
*tổ chức học bài mới:


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
<b>Hoạt động 1:</b>


? Giới thiệu 1 vài nét về tác giả


? GV c mẫu, 2 học sinh đọc?
? Bài văn có bố cục ntn?


<b>Hoạt động 2:</b>


Học sinh đọc đoạn 1


Tình cảm của con ngời với mùa xuân
đợc tác giả biểu hiện ntn?


BP NT c s dng on vn?


<b>I.Tìm hiểu chung:</b>
<b>1.Tác giả:</b>


Vũ Bằng (1913-1984) quê ở HN, -1954
vào sống ở Mnam.


- Sở trờng: truyện ngắn, tuỳ bút


<b>2. Đọc và tìm hiểu chú thích:</b>
<b>3. Bố cục:</b>



- Đoạn 1: từ đầu-> mê luyến mùa xuân
->Tình cảm của con ngời với mùa
xuân.


- on 2: tiếp đó đến mở rộng hội liên
hoan


-> Cảnh sắc và khơng khí mùa xn
của đất trời và lòng ngời.


- Đoạn 3: Còn lại, cảnh sắc của đất tri
mựa xuõn sau Rm thỏng Giờng .


<b>II. Phân tích:</b>


<b>1</b><i><b>.Tình cảm của con ng</b><b> ời với mùa </b></i>
<i><b>xuân</b></i>


- Mê luyến với mùa xuân-> quy luật tự
nhiên, sẵn có ở mỗi con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Hc sinh c on 2


? Cảnh sắc và khơng khí mùa xn đất
Bắc đợc tác giả nhớ lại ntn?


? Những hình ảnh chi tiết nào là đặc
tr-ng tiêu biểu nhất?



Em có nhận xét gì về giọng điệu và
tình cảm của tác giả trong on vn?
Hc sinh c on cui


? Có gì khác giữa cảnh sắc và hơng vị
của mùa xuân HN trớc và sau rằm
tháng giêng.


?Em có nhận xét gì về cách kể tả này?


<b>Hot ng 3:</b>


? Em cm nhn những gì sâu sắc nhất
từ mùa xuân đất Bắc, Từ VIệt Bắc này
? Qua đó em hiểu thêm tình cảm quý
báu nào của nhà văn dành cho mùa
xuân đát Bắc.


? Em học tập đợc gì từ nhà thơ viết văn
biểu cảm của tg?


(Häc sinh th¶o luËn, phát biểu giáo
viên tổng hợp cho học sinh ghi nhớ)


<b>Hot ng 4: </b>


-Đọc diễn cảm bài văn.
-Bình 1 đoạn hay nhất


duyên dáng.



- NT so sánh, nhân hoá


<i><b>2. Cnh sc và khơng khí mùa xn </b></i>
<i><b>của đất trời, lịng ng</b><b> ời</b><b> </b></i>


- Thời tiết, khí hậu lạnh của ma riêu
riêu, gió lành lạnh, của mùa đơng cịn
vơng lại, vừa có cái ấm áp nồng nàn
của khí xuân, hơi xuân…


- Âm thanh: chim nhạn, trống trèo , câu
hát h tình, khơng khí gia đình


- Søc sèng mùa xuân trong lòng ngời
( làm cho con ngời muốn phát điên sự
sốngcăng lên nh mầm non cây
cối..)


- Giọng điệu sôi nổi, tha thiết tạo sức
truyền cảm, tâm trạng bồi hòi nhớ
th-ơng mùa xuân , quê hth-ơng của tác giả


<i><b>3. Cảnh sắc riêng và h</b><b> ơng vị mùa </b></i>
<i><b>xuân Bắc Việt ngày rằm tháng giêng.</b></i>
- Đào hơi phai, nhng nhuỵ còn phong
hửởng, cỏ man mác. có ma xuân, giàn
hoa lý, ong đi kiếm nhuỵ hoa nền trời
trong



- Tht m da hnh ó thay thịt thỏ điểm
lá tía tơ…canh trứng…, cua vắt


chanh… trò vui đã hết.


- Cuộc sống êm đềm, thờng nhật đã lại
tiếp tục.


-> Hình ảnh so sánh( Nền trời không
đục nh màu pha lê, làn sáng hồng, rung
động nh cảnh con ve mỏi lột.. -> miêu
tả tinh tế sự biến chuyển của TN sau
rằm-> miêu tả tinh tế về TN trong một
khoảng thời gian dài.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


- Tình u bền chặt với mùa
xn đất Bắc.


- Tình cảm thuỷ chung với quê
hơng, mong mỏ đnớc hồ bình để đợc
sum họp.


- Gợi lên cho ngời đọc tình yêu
thiên nhiên, tình yêu mùa xuân,yêu
cuộc sống


- Ngôn ngữ giàu chất thơ, NT so sánh ,
linh hoạt, phát hiện và miêu tả thiên


nhiên mùa xuân… tinh tế, giàu cảm
xúc đúng phong cách tuỳ bút.


<b>g</b>


<b> hi nhí : </b>(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


- Nắm ND- NT của bài
- Ôn tập thơ chữ tình


- Chuẩn bị bài mới: Văn bản " Sài gòn tôi yêu".


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.







. <i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009



<i><b>Tiết 64</b></i><b>: Bài 15 </b>


<b>-Sài gòn tôi yêu</b>



<i><b>(Minh Hơ ng)</b></i>


A. <b>Mc tiờu cn t:</b>


Gióp HS :


<i>KiÕn thøc:</i>


- Cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gịn về thiên nhiên, khí hậu và phong cách
của con ngời Sài Gòn


<i> Thái độ:</i>


- Nắm đợc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc qua những hiểu biết cụ thể ,
nhiu mt ca tỏc gi v Si Gũn.


<i>Kỹ năng</i>:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích tuỳ bút.


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giỏo ỏn, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. tranh ảnh có liên quan đến bài
dạy,Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, ..


Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBT
Giấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C</b>. <b>Tiến trình lên lớp</b>


*n nh lp kim tra bi cũ:
*tổ chức học bài mới:


<i>Hoạt động của thầy và trò</i> <i>Nội dung cơ bản</i>
<b>Hoạt động 1: </b>


GV đọc mẫu 1 đoạn, 2 HS đọc 2
đọan cịn lại


GV kiĨm tra viƯc n¾m tõ khã
cđa HS


? Hãy nêu chủ đề ca bi


<b>I.Tìm hiểu chung</b>


<i><b> 1.Đọc:</b></i>


ging h hi, vui tơi, sơi động
2.Giải thích từ khó:


<i><b> </b></i>



<i><b> 3.Chủ đề:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

? Theo em có mấy nội dung lớn
đợc giới thiệu trong văn bản này. Đó là
gì?


? Em hãy xác định b cc ca
vn bn.


<b>Hot ng 2:</b>


? Những lời nào trong văn bản biểu
hiện trực tiếp tình yêu của tác giả với
Sài gòn?


? NT gỡ ó c s dụng? Tác dụng của
việc sử dụng từ đó?


? Yªu Sài gòn, tác giả cảm thấy
th-ơng mến bao nhiªu cịng thÊy ng


diƯn: thiªn nhiªn, thêi tiÕt, khÝ hËu,
cuéc sèng sinh hoạt của tác phẩm, c
dân, phong cách ngời Sài Gòn


* Ni dung: - Vẻ đẹp Sài gịn
- Tình u của tác giả với Sài gịn.
<i><b> 4.Bố cục:</b></i>



* Bè cơc: 3 phÇn:


- Phần 1: Cuộc sống Sài Gịn với sự hấp
dẫn của 1 tác phẩm trẻ, hồ hợp, TN
khí hậu nhiệt đới (Vẻ đẹp cuộc sống
Sài Gòn)


- Phần 2: Con ngời Sài Gòn với phẩm
chất sống cởi mởi, chân thành, lễ độ, tự
tin, (vẻ đẹp con ngời Sài Gòn)


- Phần 3: Khơi động lại tình yêu của
tác giả đối với Sài gịn


<b>II. Ph©n tÝch:</b>


<b> </b><i><b>1.Vẻ đẹp của cuộc sống Sài Gòn:</b></i>
- Vẻ đẹp của cuộc sống Sài gòn
so sánh: Sài gòn trẻ nh cây to…
Tính từ: nõn nà


h ngữ: thay da đổi thịt  Thể hiện 1
cách gợi cảm sức trẻ của Sài gịn tình
u tác giả đối với Sài Gũn


* Thiên nhiên, khí hậu


- Nhiều nắng: nắng cốm ngọt ngào
- Ma bất chợt



- gió chiều lồng lộng


- Khớ hu thay đổi nhanh: Trời đang vi
vu… trong vắt lại nh pha lê


 Kết hợp miêu tả + biểu cảm  câu
văn có hồn, gợi cảm xúc cho ngời đọc
* Cuộc sống của c dân Sài gịn hồ hợp
- Tác giả sống gắn bó lâu năm bằng
tình u tha thiết với Sài gịn, coi sài
gịn nh q hơng mình


 sài gịn là thành phố trẻ, c dân hồ
hợp, khí hậu có nhiều u đãi đối với mọi
ngời.


a. Vẻ đẹp của con ngời Sài Gịn
ăn nói tự nhiên, dễ dãi


Chân thành, thẳng thắn, tính tốn
 đó là cuộc sống cởi mở, phơng thức,
ngay thẳng tt bng


* Cô gái Sài gòn


- Trang phục: nón vải., áo bà ba
quần đen quốc vuông.


- Dáng vẻ: khoẻ khoắn, cặp mặt sáng,
nụ cời tơi tắn



- Xó giao: lch s, khiờm nhng  vẻ
đẹp con ngời Sài gòn: giản dị, khoẻ
mạnh, lễ độ, tự tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

cơng hồi của… Qua đó em hiểu tình
cảm tác giả dành cho Sài gịn ntn?


<b>Hoạt động 3:</b>


Nhãm 1: Bµi văn đem lại cho em hiểu
biết mớimẻ nào về cuộc số và con ngời
Sài gòn


Nhóm 2: Theo em, sức truyền cảm của
bài văn này do:


Cách viết?


Vốn hiểu về Sài Gòn?


Do sự chân thành nồng hậu của tác
giả?


<b>Hot ng 5:</b>


Viết đoạn văn về quê hơng em


- Điệp ngữ: Tôi yêu  Sài gòn có
nhiều điều đáng u + nhấn mạnh tình


u cảu tác giả với Sài gòn dồi dào
chân thật


* Tình cảm tác giả bộc lộ tự nhiên,
chân thành, thẳng thắn, yêu Sài gòn
đến độ hết mình, muốn đóng góp sức
mình cho Sài gịn  mong mọi ngịi
hãy u Sài gịn.


<b>III . Tỉng kÕt:</b>


*HS trả lời và đọc ghi nhớ SGK.


<b>IV. LuyÖn tËp:</b>


D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


- Nắm ND- NT của bài
- Ôn tập thơ trữ tình.


- Chuẩn bị bài mới: " Luyện tập sử dụng từ".


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>









.







<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 65</b></i><b>: Bµi 15 </b>


<b>-Lun tËp sư dơng tõ</b>



A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS :


<i>KiÕn thøc:</i>


-Qua việc nắm yêu cầu về chuẩn mực sử dụng từ để luyện tập sử dụng từ có hiệu
qu trong hc tp cng nh trong giao tip


<i>Kỹ năng</i>:


- Có khả năng phân tích chuẩn mực sử dụng từ .


<i> Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>



Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thứơc kẻ.


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


*n nh lp kim tra bi c:
*t chc luyện tập sử dụng từ:


<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b>1.Bµi tËp1:</b></i>


GV cho từng học sinh tình bày những lỗi dùng từ sai qua các bìa kiểm tra, các
bài TLV từ đầu năm đến nay (về âm, chính tả, nghĩa, tính chất ngữ pháp, sắc thái
tu từ) và nêu cách sửa chữa


-Líp nhËn xét (nhất là cách sửa lỗi dùng từ của bạn).
- GV bỉ sung


<b>Hoạt động2:</b>


<i><b>2.Bµi tËp2:</b></i>


-Gọi học sinh viết đoạn văn về cơn ma rào và đọc to (3 h/s ở 3 mức độ yếu-
khá-giỏi)


- Lớp nhận xét về việc dùng từ (đúng- sai, hay..)
-GV kết luận và nêu cách sửa.



D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


-Nhắc nhở thêm về yêu cầu sử dụng từ ngữ để tạo lập văn bản


-Hệ thống hoá kiến thức về văn-TV –TLV đã học từ đầu năm đến nay, chuẩn bị
cho những tiết ơn tập ở tuần tiếp theo


- Chn bÞ bài mới: " Ôn tập tác phẩm trữ tình.".


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.







<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 66-67</b></i><b>: Bài 16-17 :</b>


<b>ôn tập tác phẩm trữ tình</b>




A. <b>Mc tiờu cn t:</b>


Gióp HS :


<i>KiÕn thøc:</i>


Qua hệ thống các tác phẩm văn học bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một
số đặc điểm nghệ thuât phổ biến của tỏc phm tr tỡnh, th tr tỡnh.


<i>Kỹ năng</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thứơc kẻ


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


* n nh lp, kim tra s chun bị của HS:


<b>Bài tập 1</b>

<b>:</b>

- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập. Học sinh đứng ti
ch tr li


Lớp nhận xét giáo viên kết luận, bỉ sung.

<b>Bµi tËp 2:</b>



Học sinh đọc u cầu bài tập


Gv chia lp theo nhúm


Đại lên trình bày
* yêu cầu:


Bi ca nhà tranh ………… tình cảm nhân đạo là vị tha cao cả .
Qua đèo ngang: Nỗi nhớ thơng quá khứ .hoang s


Ngẫu nhiên viết tình cảm quê hơng chân thành pha chút xót xa lúc
mới trở vỊ quª.


Sơng núi nớc Nam ý thứ độc lập tự chủ …..tiêu diệt địch


Tiếng gà tra  tình cảm quê hơng gia đình qua những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ
Bài ca côn sơn: Nhân cách thanh cao và sự giao hồ đối với thiên nhiên


Tĩnh dạ tứ: tình cảm quê hơng sâu lắng trong khoảng khắc đêm vắng


Cảnh khuya : Tình yêu thiên nhiên, lòng yêu nớc sâu nặng và phong thái ung
dung, lạc quan.


<b>Bài tập 3</b>: học sinh làm việc theo nhóm, trả lời, lớp nhận xét
Yêu cầu :


Sau phỳt chia ly : song tht lục bát
Qua đèo ngang: thất ngôn bát cú
Bài ca côn sn: lc bỏt


Tiếng gà tra: thơ 5 chữ ( thơ mới, tự do)
Cảm nghĩtĩnh : ngũ ngôn tứ tuyệt



<b>Bi tập 4</b>: Học sinh làm việc độc lập
ý kiến sai: a,e,i,k


ý kiến đúng : b,c,d ,g,h


giáo viên hỏi thêm về đặc điểm tác phẩm chữ tình và văn biểu cảm


<b>bµi tập 5</b>: học sinh trình bày, lớp nhận xét, giáo viên bổ sung


a) ca dao trữ tình là các bài thơ, câu thơ có tính chất tập thể, truyền miệng
- Thơ trữ tình là tác phẩm của các cá nhân


b) Th th c ca dao tr tỡnh s dụng nhiều nhất là lục bát


c) Thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong ca dao trữ tình: ẩn dụ, so sánh đối ngữ
* học sinh đọc ghi nhớ, giáo viên diễn giải


<b>Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Nắm đặc điểm của thơ trữ tình và văn biểu cảm
- Chuẩn bị bi tip theo.


<b>Tổ chức ôn tập tiếp theo:</b>


<b>Bài tập 1</b>:So sánh nôi dung trữ tình và hình thức thể hiện trong các câu thơ của
Nguyễn TrÃi


Gv cho học sinh chuẩn bị, trả lời trớc lớp, lớp nhận xét giáo viên bæ sung



* g iống nhau : hai cặp câu thơ đều nói lên lỗi lịng, lo nghĩ đối với đất nớc của
Nguyễn Trãi, nỗi niềm ấy luôn thng trc.


- ở mỗi dòng thứ nhất : biểu cảm trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

* Khác nhau: dòng thứ hai cặp câu thứ 2 có sử dụng nối ẩn dụ để tô đậm sắc thái
biểu cảm.


<b>Bài tập 2:</b> học sinh đọc kỹ đề, chia nhóm để trao đổi đại diện nhóm trả lời, lớp
nhận xét giáo viên kết luận, b sung.


Bài cảm nghĩ .tĩnh: Tình cảm biểu hiện lúc xa quê hơng , trực tiếp
nhẹ nhàng mà sâu lắng.


Ngu nhiờn.quờ: Tỡnh cm c biu hin lỳc mới đặt chân về quê
gián tiếp, đợm màu sắc hóm hỉnh mà chua chát.


 Cho học sinh đánh giá về tình cảm quê hơng của hai tác giả.


<b>Bài tập 3</b>: Học sinh làm việc trả lời, lớp nhận xét giáo viên bổ sung
Bài : Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều


Cảnh vật có nhữtn yếu tố giống nhau ( đêm khuya, dịng sơng, con thuyền …….)
nhng ở đây n tĩnh và chìm trong bóng tối. Là nỗi lịng của kẻ lữ thứ, thao thức
khơng ngủ vì nỗi buồn xa xứ.


Bµi rằm tháng giêng


Cnh sng ng cú nột huyn o trong sáng vì trời, sơng, thuyền đầy trăng. là
nỗi lịng của ngời chiến sĩ vừa hoàn thành việc quan trọng “ làm việc quân “ từ


đó thấy đợc mối quan hệ giữa tình với cảnh rất hồ quyện trong thơ trữ tình.


<b>Bài tập 4</b>: học sinh làm việc theo nhóm
Câu trả lời đúng là câu b,c,e.


D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


- Học sinh đọc kỹ nghi nhớ


ChuÈn bị ôn tập bài: ôn tập tiếng việt


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>








.







<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 68</b></i><b>: Bài 16:</b>


<b>ôn tập phần tiếng việt</b>




A. <b>Mc tiờu cn t:</b>


Gióp HS :


<i>KiÕn thøc:</i>


. -Hệ thống hoá những kiến thức tiếng việt đã học ở kỳ I : Từ ghép ,từ láy, đại
từ ,quan hệ từ,…


<i>Kü năng:</i>


-Rốn k nng :Luyn k nng tng hp v gii nghĩa từ sử dụng từ để nói , viết.


<b>b.chn bÞ của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thứơc kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

* ổn định lớp, kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
<b>Hoạt động 1</b>


I . Ôn tập từ phức:
? từ phức là gì ? Cho ví dụ.


? Cã mÊy lo¹i tõ phøc ? Cho vÝ dơ.
? Các tiểu loại của từ ghép ? Cho ví dụ.


? Các loại từ láy ? Cho ví dụ.


Học sinh thảo luận , trả lời, giáo viên nhận xét bỉ sung, chèt:


Trong tõ phøc , c¸c tiÕng cã quan hệ về nghĩa thì gọi là từ ghép , có quan hệ về
âm thì gọi là là từ láy.


<b>Hoạt động 2</b>


II. Ôn tập đại từ
? Đại từ là gì ? Cho ví dụ ?


? Có mấy loại đại từ ? cho ví dụ ?
Học sinh trả lời , giáo viên chốt


Ngoài chc năng dùng để chỉ ,hỏi, đại từ cịn đóng vai trò np nh : cn,vn,đn,bn,…


<b>Hoạt động 3</b>


III . Ôn tập quan hệ từ
? Quan hệ từ là gì ? cho ví dụ ?


? vai trß cđa quan hƯ tõ ? cho vÝ dô ?


<b>Hoạt động 4</b>


IV . Ôn tập từ Hán Việt


-Giáo viên cho học sinh một số từ Hán Việt : lộ , thiên
-Phân biệt các yếu tố thuần Việt với các yếu tè h¸n ViƯt .



<b>Hoạt động 5</b>


V . Ôn tập từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa , từ đồng âm
-Học sinh đã đợc chuẩn bị ở nhà ,những kiến thức lý thuyết đã có .
-Hình thức ơn tập : Vấn đáp .


-Thùc hµnh :


<i><b> Bài tập 3 :Tìm 1 số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với </b></i>


Ttừ ng ngha Trỏi ngha


bé nhỏ To, lớn


Chăm chỉ Siêng năng Lởi biếng


Thắng Đợc Thua


<b>Hot ng 6</b>


VI. ôn tập thành ngữ
? Thành ngữ là gì? nêu vÝ dơ


? đặc điểm về nghĩa của thành ngữ? Ví dụ?


<i><b>Bài tập 6: Tìm thành ngữ thuần việt đồng ngữ với từng thành ng hán việt</b></i>
Bách chiến, bách thắng: trăm trận, trăm thắng


B¸n tÝn, b¸n nghi : nưa tin nửa ngờ


Kim chỉ ngọc điệp: Cành vàng lá ngọc


Khu pht tâm xa: Miệng nam mô bụng một bồ giao găm
<i><b>Bài tập 7: thay các thành ngữ tơng đơng là:</b></i>


Câu 1: đồng khơng mơng quạnh
Câu 2: cịn nớc cịn tát


Câu 3: con dại cái mang.
Câu 4: giàu nứt đố đổ vách.


D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


- Học sinh đọc kỹ các phần nghi nhớ đã học.
Chuẩn bị bài: “Chơng trình địa phơng”


E. <b>§iỊu chØnh bỉ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>



.







<i>Ngày soạn</i>: 10/1/2009
<i><b>Tiết 69</b></i><b>: Bµi 17:</b>



<b>Chơng trình địa phơng</b>


<b>phần tiếng việt</b>



(rÌn lun chÝnh t¶)


A. <b>Mục tiêu cần đạt:</b>


Gióp HS :


<i>KiÕn thøc:</i>


- HS biết đợc một số lỗi nói sai, viết sai cua tiếng địa phơng Thanh Hố…


<i>Kü năng:</i>


- Rốn k nng: phỏt hin v sa li ting địa phơng
Thái độ:


- Có ý thức nói và viết đúng chớnh t


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thứơc kẻ


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>



* n nh lp, kim tra s chuẩn bị của HS:

<i><b>hoạt động 1:</b></i>



<i><b>Tổ chức cho HS phát hiện các lỗi chính tả mà địa phơng</b></i>


<i><b>Thanh Hố thờng sai:</b></i>



1- Phơ ©m: tr/ch, s/x, r/d/gi, th/s…


2- Nguyên âm: o-ô, iê-i, uâ-u, it-ich, oa-o, uô- u,…

<i><b>hoạt động 2:</b></i>



<i><b> Thùc hµnh:</b></i>



- gv cho học sinh lẫn lợt lên bảng đọc các bài tập ( đã chuẩn bị)


- gäi 1,2 häc sinh lªn bảng trình bày, các học sinh khác làm vào giấy
nháp giáo viên kiểm tra


- tổ chức cho học sinh chữa, nhËn xÐt. GV bæ sung, kÕt luËn


- giáo viên có thể đọc một đoạn văn khơng phân biệt phụ âm đầu vần,
thanh điệu học sinh chép rồi đối chiếu, so sánh sửâ chữa .


<i><b>hoạt động 3:</b></i>



<i><b> Lµm bµi tËp trong SGK:</b></i>



D. <b> íng dÉn häc bµi ở nhà:H</b>


- Học sinh tìm tiếp các từ sai.



- Chuẩn bị: Chuẩn bị kiểm tra học kỳ


E. <b>Điều chỉnh bổ sung kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>



.







<i>Ngày soạn:29/11/2008</i>


<i><b>Tiết 70-71</b></i><b>: </b>


<b> </b>

<b>KiÓm tra häc kú i</b>



<b>A. y êu cầu</b>:<b> </b>


<i><b>1.Phạm vi kiểm tra:</b></i>


Kiến thức tổng hợp trong học kỳ I (Văn học, Tiếng Việt, Tập làm văn)
<i><b>2. Nội dung kiểm tra:</b></i>


- Cỏc vn đề cơ bản về nội dung, nghệ thuật trong các văn bản đã học
- Các vấn đề cơ bản v Ting Vit



- Kiểu văn bản biểu cảm


<i><b>3.Hình thức kiểm tra:</b></i>
-Trắc nghiệm và tự luận


4.Học sinh ôn tập các kiến thức đã học:


<b>B. Bi kim tra v ỏp ỏn:</b>


(in sẵn vào giấy ,có kèm theo trong hồ sơ giáo viên )


<b>C . Lªn líp</b>


Gv giao đề cho học sinh, quan sát học sinh làm bài, hết giờ thu bài


<i>********************************************************</i>



<i>Ngày soạn</i>: 13/12/2008


<i><b>Tiết 72</b></i><b> : </b>


<b>trả bài kiểm tra học kỳ i</b>



<b>I. Mc tiờu cn đạt : </b>


<b> </b>Gióp häc sinh :


- Phát hiện đợc các u điểm và hạn chế trong bài làm của mình.
- Biết cách khắc phục các hạn chế cịn gặp



- RÌn kü năng: phát hiện và sửa lỗi


<b>b.chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i>Chuẩn bị của thầy</i> <i>Chuẩn bị của trò</i>


Giáo án, SGK, SGV, Tài liệu tham


khảo. Bảng phụ, giấy A4 , bút dạ, .. Vở ghi, vở bài tập, SGK, SBTGiấy A4, , thứơc kẻ


<b>C. Tiến trình lên lớp:</b>


* n định lớp, kiểm tra sự chuẩn bị của HS:


<b>Hoạt động 1:</b>


Xác định mục đích, yêu cầu của bài kiểm tra
* Mục đích: ơn tập củng cố kiến thức tổng hợp
* Yêu cầu: Xác định chính xác các đ.vị kiến thức


<b>Hot ng 2: </b>


Nhận xét và sửa lỗi


- GV nhn xét chung về u, khuyết điểm của bài ktra, sau đó cho cả lớp cùng sửa
một số lỗi phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

- GV kết luận: phân tích các hiện tợng ngôn ngữ tronhaabaif kiểm tra


<b>Hot ng 3: </b>



- Công bố diểm và tỉ lệ các loai điểm.


D. <b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:H</b>


- Häc sinh tiÕp tơc sưa ch÷a.


- Chuẩn bị: “Tục ngữ về thiên nhiên và lao đọng sản xuất”


E. <b>§iỊu chØnh bỉ sung kÕ ho¹ch:</b>


………
………
………
………
………


.


………


</div>

<!--links-->

×