Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.98 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai
Đạo đức Giữ lời hứa
Tập đọc Người mẹ
Kể chuyện Người mẹ
Toán Luyện tập chung
Thể dục Chuyên
Thứ ba
Toán Kiểm tra
Tự nhiên xã hội Hoạt động tuần hồn
Chính tả Người mẹ
Thủ công Gấp con ếch(tiết 1)
Thứ tư
Tập đọc Mẹ vắng nhà ngày bão
Luyện từ và câu Từ ngữ về gia đình- ơn tập:Ai là cái gì?
Tập viết Chữ C
Tốn Bảng nhân 6
Mĩ thuật Vẽ tranh:Đề tài trường em
Thứ năm
Tập đọc Ơng ngoại
Chính tả Ơng ngoại
Hát nhạc Bài ca đi học(tiếp theo)
Toán Luyện tập
Thứ sáu
Toán Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ
số(khơng nhớ)
Tập làm văn Nghe kể:Dại gì mà đổi- Điền vào tờ giấy in
sẵn.
Tự nhiên xã hội Vệ sinh cơ quan tuần hoàn
Thể dục Chuyên
<i>Thứ hai ngày tháng năm 2010.</i>
<b>Môn: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài: Giữ lời hứa</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
-HS hiểu: Thế nào là giữ lời hứa, tại sao phải giữ lời hứa.
-Biết giữ lời hứa với mọi người.
-Quý trọng người biết giữ lời hứa.Không đồng tình với người thất hứa.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>
-Vở bài tập đạo đức 3 , tấm bìa xanh, đỏ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b>
<b>ND – TL</b> <b>Giaùo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra bài cũ
4’
2.Bài mới
2.1.GTB 2’
2.2 Giảng bài.
HĐ1:Thảo luận
MT:Đồng tình với
người biết giữ lời
hứa, khơng đồng
tình với người
khơng biết giữ lời
hứa. 12’
HĐ2.Đóng vai
MT:Biết ứng xử
trong các tình
huống có liên quan
-Thế nào là giữ lời hứa?
-Vì sao phải giữ lời hứa?
-Em đã giữ lời hứa chưa?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Cho HS mở vở bài tập
-Giao nhiệm vụ.
-KL:
a,d:giữ lời hứa
b,c:không biết giữ lời
hứa.
-Chia nhóm, giao nhiệm
vụ:Em hứa với bạn làm
một việc gì nhưng sau
hiểu ra việc đó làm là sai
khi đó em sẽ làm gì?
-2-3 HS nêu
-Nhận xét.
-Nhắc lại.
-Mở vở bài tập đạo đức đọc
Ghi Đ vào hành động đúng,
Svào hành động sai.
-Thảo luận cặp đôi
-Một số nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung.
-Thảo luận nhóm các tình
huống
-Các nhóm đóng vai
-Lớp trao đổi, thảo luận tình
huống của nhóm bạn
HĐ3. Bày tỏ ý
kiến.
MT:Củng cố cho
HS nhận thức và có
thái độ đúng về giũ
lời hứa. 10’
3.Củng cố, dặn
dò.2’
KL:Cần xin lỗi bạn giải
thích lí do và khuyên bạn
-Nêu quan điểm liên
quan đến giữ lời hứa.
-Không hứa hẹn bất cứ
điều gì?
-Chỉ hứa điều mình thực
hiện được
-Hứa mọi điều còn thực
hiện được hay không
quan trọng.
-Xin lỗi giải thích lí do
khi không thực hiện được.
-Chỉ thực hiện hứa với
người lớn tuổi.
-Neâu KL:SGK
-HS cầm sẵn những mơ hình
xanh: khơng đồng tình.
Đỏ: đồng tình.
-HS giơ
-HS suy nghó, giơ.
-Ghi nhớ để thực hiện.
<b>Mơn: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN.</b>
<b>Bài:. Người mẹ </b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Phân biệt lời nhân vật và lời người kể.
-Đọc thầm nắm ý cơ bản.
2 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
-Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất u con. Vì con,người mẹ có thểlàm
tất cả.
-B.Kể chuyeän.
Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
5’
2.Bài mới
TẬP ĐỌC.
2.1.GTB 3’
2.2Giảng bài.
Luyện đọc
-Đọc mẫu
-HD đọc và giải
nghĩa từ. 14’
HD tìm hiểu bài
18’
-Cây bằng lăng dành
bông hoa cuối cùng cho
ai? Vì sao?
-Sẻ đã làm gì để giúp
bạn?
-Đánh giá, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu cả bài
-Chú ý sửa phát âm sai.
-Giải nghĩa từ:SGK
-Kể vắn tắt chuyện xảy
ra ở đoạn 1.
-Người mẹ đã làm gì để
bụi gai chỉ đường cho?
-Người mẹ đã làm gì để
hồ nước chỉ đường cho?
-Thái đợ của thần chết
khi thấy người me ?
-Người mẹ trả lời thế
nào?
KL: Mẹ dũng cảm không
-2-3 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi theo u cầu.
-Nhắc lại.
-Lắng nghe, nhaåm.
-Đọc từng câu nối tiếp nhau
-Đọc từng đoạn nối tiếp.
-Đọc theo nhóm.
-4 nhóm cử đại diện đọc
-HS đọc thầm đoạn 1
1-2 HS kể
-1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc
thầm theo
-Ơâm lấy bụi gai ủû ấm.
-Đọc thầm đoạn 3.
-Khóc để đôi mắt rơi xuống
hồ
-1 HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc
thầm.
-Không hiểu vì sao...
-Vì bà là mẹ.
Luyện đọc lại 17’
KỂ CHUYỆN
Nêu nhiệm vụ.
HD câu chuyện
theo vai. 20’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
sợ thần chết và có thể hi
sinh tất cả vì con.
-Đọc mẫu đoạn 4.
-Chú ý chỗ ngắt nghỉ
Tập kể lại câu chuyện
theo cách phân vai.
-Lời nhân vật cần đúng
vai theo trí nhớ, khơng
nhìn sách, kèm theo điệu
bộ và cử chỉ.
-Nhận xét, đánh giá.
-Qua câu chuyện này em
hiểu gì về tấm lịng người
mẹ?
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn HS.
-HS đọc
-Phân vai đọc đoạn 4
-Phân vai đọc cả truyện
-Bình chọn người đọc hay
nhất
-HS nêu lại yêu cầu.
-HS lập nhóm phân vai
:Thần chết, thần đen, tơi, bụi
gai, hồ nước, người mẹ.
-Vai người dẫn chuyện
-HS thảo luận nhóm
-Trình bày
-Nhận xét, bình chọn nhóm
kể hay.
-Người mẹ dũng cảm, u
con và làm tất cả vì con.
-Về nhà tập kể.
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:..Luyện tập</b>
<b>I:Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
-Ơn tập củng cố cách tính cộng, trừ, nhân, chia đa học.
-Củng cố giải tốn có lời văn.
<b>II:Chuẩn bị:</b>
- Bút chì, màu.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
2.Bài mới.
2.1 GTB 2’
2.2 Giảng bài.
Bài 1.Đặt tính-
tính. 8’
Bài 2. Tìm X
9’
Bài 3 Tính 7’
Bài 4. Bài giải
Bài 5 Vẽ theo
mẫu.
3.CC, dặn dò 2’
Khoanh 1/3 soá cam
1/5 soá hoa.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Nhận xét, sửa.
X gọi là gì?
-Tìm X làm như thế nào?
-Chấm, chữa.
-Nêu mối quan hệ giữa
nhân và chia
-Chấm, chữa
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm, chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu-làm bảng con
-Chữa bảng lớp.
415+415= 234+432=
362+370= ...
-HS đọc yêu cầu
Xx4=32(thừa số chưa biết)
X:8=4(số bị chia chưa biết)
Tscb=tích:tsđb
Sbc=thương nhân số chia.
-HS làm bài vào vở.
-HS đọc yêu cầu, làm vở, chữa
bảng
5x9+27= 80:2-13=
-HS đọc yêu cầu
-Tổ 1:
Toå 2:
<i>Thø ba ngày tháng năm 2005</i>
<b>Mụn: TON</b>
Bi:KIM TRA SỐ 1.
I.Mục tiêu.
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS tập trung vào.
-Kĩ năng cộng trừ.
-Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị
Vở kiểm tra
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra 1’
2.Ra đề
1’ 4 điểm.
1Điểm.
2,5 điểm
2’5 điểm
3.Thu bài.
-Kiểm tra vở, bút của HS
-Nhận xét
GV chép đề lên bảng
Bài1. Đặt tính rồi tính
327+416= 561-244=
Bài 2. Khoanh vào 1/3 số
hoa.
Bài3.Mỗi hộp cốc có 4 cái
cốc. Hỏi 8 hộp cốc có bao
nhiêu cái cốc?
Bài 4a.Tính đợ dài đường
gấp khúc ABCD
b.Đường gấp khúc ABCD
có đọ dài là mấy m?
-Bổ sung
-Đọc đề, làm vở
327 561
416 244
Bài giải
8 hộp có số cốc là.
4x8=32(cái)
Đáp số:32 cái cốc.
Bài giải
a.Độ dài đường gấp khúc
ABCD
35+25+40=100(cm)
3.CC,dặn dò.1’ -Nhận xét, dặn dò. Đáp số:a,100cm.b,1m
-Ơn lại bài.
<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
Bài:HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS bieát:
-Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp mạch đập.
-Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hồn lớn và vịng tuần hồn
nhỏ.
II.Đồ dùng dạy – học.
Tranh SGK(16,17)
-Sơ đồ vịng tuần hồn câm. Phiếu rời ghi tên các loại mạch máu của 2 vịng
tuần hồn.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
3’
2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ1 Thực hành.
MT:Biết nghe
nhịp đập của tim
và đếm mạch
đập.
12’
-Kể tên các bộ phận của cơ
quan tuần hoàn?
-Máu gồm những thành
phần nào?
-Cơ quan tuần hồn có
nhiệm vụ gì?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
HD: áp tai vào ngực bạn
nghe rồi đếm nhịp đập trong
1 phút.
-Đặt ngón tay trái vào cổ
tay trái đếm số nhịp đập
trong 1 phút.
-2-3 HS nêu
-HS khác bổ sung.
-Nhăc laïi
-HS thực hành - nêu số nhịp
đập.
-HS làm mẫu, cả lớp quan
sát.
HĐ2. Làm việc
với SGK.
MT: Chỉ được
đường đi của máu
trên sơ đồ 12’
HĐ3 trị chơi
ghép chữ vào hình
9’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
KL: Tim đập để bơm máu đi
nuôi cơ thể.Nếu tim ngừng
đập , máu không lưu thơng
-Treo sơ đồ vịng tuần
hồncam-gợi ý:
-Chỉ động mạch, tĩnh mạch,
và mao mạch trên sơ đồ và
nêu chức năng của máu?
-Chỉ đường đi của máu
trong vịng tuần hồn nhỏ –
chức năng.
-Chỉ đường đi của vịng tuần
hồn lớn – chức năng
KL:Tim co bóp đẩy máu đi
ni cơ thể.
Vịng tuần hồn lớn:đưa
máu có nhiều ơ xi, dinh
dương di ni cơ thể và
nhận chất thải....
-Phát sơ đồ câm – phiếu ghi
tên rời
-Nhận xét, tuyên dương.
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS.
-HS khaùc boå sung
-HS quan sát sơ đồ trong
SGK
-HS chỉ trên sơ đồ và nêu
-HS thảo luận nhóm
-Trình bày
-Nhóm khác bổ sung.
-HS chia 2 nhóm lên ghép
đúng vị trí.
-Lớp nhận xét.
-Về chuẩn bị bài sau.
<b>Mơn: CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>
<b>Bài. NGƯỜI MẸ</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>
-Rèn kó năng viết chính tả.
+Nghe, viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện: “Người mẹ”
-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu hoặc vần dễ lẫnd/gi,ân/âng.
- Vở bài tập. Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 4’
2.Bài mới.
2.1. GTB1’
2.2 Giảng bài
+HD: nghe,
viết- HD HS
chuẩn bị 8’
HS viết vở 15’
Chấm- chữa 3’
HD làm bài tập
Bài2 5’
a.Điền gi(d)(r)
giải đố.
Bài 3. Tìm từ
chứa d(gi, r)
4’
3.Củng cố, dặn
Đọc:ngắc ngứ, ngoặc
kép,trung thành, chúc tụng.
-Nhận xét, kết luận
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc mẫu bài viết
-Đoạn văn có mấy câu?
-Chữ cái đầu câu viết thế
nào?
-Trong bài có tên riêng
nào?
-Tên riêng viết như thế
nào?
GVĐọc: Thần Chết, Thần
đêm Tối, giành lại, khó
khăn.
-Đọc thong thả từng câu
-Đọc sốt
-Chấm một số bài.
-Nhận xét.
-Treo bảng phụ
-Đọc đề
Nhận xét, sửa sai.
-Viết bảng
-Đọc lại.
-Nhắc lại
-đọc nhẩm
-2-3 HS đọc-đọc thầm
-4 câu
-Viết hoa
-Viết bảng con
-Viết hoa
-HS viết bảng con
-Đọc lại
-Viết vở
-HS soát- chữa lỗi.
HS đọc đề, làm bài, chữa bảng
lớp.
Hs đọc- làm vở
-Chữa bảng
+Hát nhẹ cho em ngủ: ru
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS
<b>Môn: THỦ CÔNG.</b>
Bài: GẤP CON ẾCH(TIẾT1)
I Mục tiêu.
-Biết gấp con ếch.
-Gấp được con ếch bằng giấy đúng quy trình kĩ thuật.
-Hứng thú với giờ học gấp hình.
II Chuẩn bị.
-Mẫu, quy trình gấp con ếch.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giaùo viên Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài
HĐ1 Quan sát,
nhận xét. 5’
HĐ2. Hướng dẫn
mẫu 20’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của
HS.
-Nhận xét
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đưa con ếch mẫu
-Con ếch gồm mấy phần?
-Hình dáng
Êách có ích lợi gì?
-Làm mẫu, mơ tả.
1.gấp cắt tờ giấy hình
vng.
2.gấp đơi tờ giấy theo hình
chéo...
-Bổ sung
-Nhắc lại
-Quan saùt
3 phần:đầu, thân, chân
đầu:2 mắt nhọn dồn về trước,
thân phềnh to, 2 chân trước và 2
chân sau dưới thân.
-Bắt sâu bảo vệ mùa màng
-HS quan sát, nghe.
Tập gấp 9’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’S
3.lật mặt sau gấp 2 cạnh
bên...
-Nhận xét chung giờ học
-Dặn HS.
-HS nhắc lại thao tác
-Tập gấp trên giấy nháp.
-Chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
<i>Thứ tư ngày tháng năm 2005</i>
<b>Mơn: TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài: Mẹ vắng nhà ngày bão</b>
I.Mục đích – yêu cầu:
1. Đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ địa phương:
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ đài, ngắt nghỉ hơi
đúng nhịp thơ.
- Đọc trơi chảy tồn bài, với gọng vui vẻ nhẹ, nhàng.
2. Đọc hiểu :
- <i>Hiểu nghĩa các từ trong bài: Thao thức, củi mùn, nấu chua.</i>
- Nội dung của bài : Thể hiện tình cảm gia đình đầm ấm, mọi người ln nghĩ
đến nhau, hết lịng u thương
3. Học thuộc lòng bài thơ .
II. Chuẩn bị.
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài thơ để hướng dẫn học thuộc lòng.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sính
1. Kiểm tra bài
cũ. 5’
2. Bài mới.
2.1Giới thiệu
bài.
2.2 Luyện đọc.
- Đánh giá.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Đọc mẫu bài thơ.
- 1 Nhóm phân vai kể chuyện
người mẹ.
- Nhận xét bổ xung.
- Nhắc lại tên bài.
HD đọc giải
nghĩa từ 10’
2.3 HD tìm hiểu
bài 10’
Liên hệ.
2.4 Học thuộc
lòng bài thơ 10’
3. Củng cố dặn
dò. 3’
- HD nghỉ hơi giữa các dịng
thơ.
- Giải nghĩa từ SGK.
- Vì sao mẹ vắng nhà ngày
bão?
-Ngày bão vắng nhà, 3 bố
con vất vả như thế nào?
- Yêu cầu HS thảo luận câu
2.
-Tìm câu thơ cho thấy cả
nhà yêu thương nhau?
- Tìm hình ảnh nói lên niềm
vui của cả nhà khi mẹ về?
- Còn em khi mẹ vắng nhà
em cảm thấy thế nào?
- Ghi chữ cái đầu dòng thơ
lên bảng.
- Mọi người trong bài thơ
thể hiện tình cảm như thế
nào?
-Nhậ xét tiết học.
-Đọc từng khổ thơ nối tiếp
nhau.
- Đọc theo nhóm.
- 5 nhóm đọc 5 khổ thơ.
- Đọc cả bài.
1 HS đọc khổ thơ 1, lớp đọc
thầm.
- Mẹ về quê gặp bão không
thể về được.
- Lớp đọc thầm đoạn 2 – 3 – 4.
- Giường ướt, củi mùn ướt, 3
bố con làm thay việc của
mẹ...
- HS trao đổi cặp.
-Đại diện trình bày.
-3 người nằm trong bỗng thấy
trống.
-Mẹ ở quê thương bố con vụng
về.
-Một 1HS đọc khổ thơ 5 – HS
đọc thầm.
-Mẹ về như ...
- HS nhìn SGK đọc.
-Gấp sách đọc.
-Thi đọc.
- 3 HS đọc bài.
-u thương nhau.
Về học thuộc lòng bài thơ.
Bài: Từ ngữ về gia đình – Ơn tập: Ai, là cái gì?
I. Mục đích yêu cầu.
-Mở rộng vốn từ về gia đình.
- Tiếp tục ôn kiểu câu: Ai(cái gì, con gì) – là gì?
II. Đồ dùng dạy – học.
- Bảng lớp, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.
2.2 Giảng bài.
Bài 1: Tìm từ
ngữ chỉ gộp
những người
trong gia đình
12’
Bài 2: Xếp từ
ngữ sau vào
nhóm thích hợp
10’
Bài 3 đặt câu
theo mẫu.
Ai là gì? 10’
-Nhận xét chữa.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Làm mẫu ông bà, chú cháu.
- Ghi bảng.
- Nhận xét ghi.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Nhấn mạnh yêu cầu:
- Chấm chữa.
- HS làm bài tập 2, 3.
-Nhắc lại tên bài học.
- HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện nêu.
-Lớp nhận xét.
-Đọc lại.
- HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc yêu cầu – Lớp đọc
thầm.
- 1 HS làm mẫu.
- Trao đổi theo cặp.
- Trình bày.
- HS đọc lại.
- Cha mẹ với con cái: C,d
- Con cháu với ông bà, cha
mẹ: a,b.
- Anh chị em đối với nhau:e,g.
- HS làm vào vở.
-HS đọc yêu cầu- lớp yêu cầu.
1HS đọc yêu cầu – lớp đọc
thầm.
-1 HS nhắc lại yêu cầu.
- HS trao đổi cặp.
3. Củng cố –
dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học.-Dặn dò.
- Chữa bài.
+ Tuấn là anh của Lan.
+ Bạn nhỏ là cô bé ngoan.
+Bà là người thương cháu.
+Sẻ là người bạn tốt.
+Học thuộc 6 thành ngữ bài
tập 2.
<b>Môn: TẬP VIẾT</b>
<b>Bài: Ơn chữ hoa C – Cửu Long.</b>
<b>Mục đích – yêu cầu:</b>
- Củng cố cách viết hoa chữ C thông qua bài:
- Viết tên riêng Cửu Long
- Viết câu ca dao.
- Công cha như núi thái sơn.
- Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-Mẫu chữ C.
-Bài viết trên dòng li.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Kiểm tra bài
cũ. 3’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu bài.
2.2 Giảng bài:
+ HD viết bảng
con.
- Luyện viết chữ
hoa.
<i>- Đọc Bố Hạ, bầu</i>
-Nhận xét bài viết về nhà.
-Yêu cầu mở vở tập viết.
- Ghi tên bài.
- Tìm những chữ được viết
hoa trong bài?
- Viết mẫu từng chữ hoa –
mơ tả cách viết.
(chú ý điểm đặt bút và điểm
- HS viết bảng.
-Đọc.
- Đọc bài viết.
- Nhắc lại tên bài học.
Từ ứng dụng 5’
Câu ứng dụng 4’
HD viết vở 15’
Chấm chữa 3’
3. Củng cố – dặn
dò. 2’
kết thúc)
GV sửa.
-Giới thiệu: Cửu Long là
con sông lớn nhất chảy qua
nhiều tỉnh ở Nam Bộ
- Viết mẫu cộng mô tả.
- Câu ca giao nói lên điều
gì?
<i>- Đọc:Cơng, Thái Sơn,</i>
<i>nghóa</i>
- HD cách ngồi, cầm bút.
- Nêu yêu cầu:
- Theo dõi HD thêm.
- Chấm bài nhận xét.
- Nhận xét.
- Dặn doø:
- HS viết bảng con.
- Đọc lại.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng con.
- Đọc.
- Công ơn của cha mẹ lớn
lao.
- HS vieát.
-Ngồi đúng tư thế.
-Nghe nắm yêu cầu.
+Chữ C một dòng.
+Chữ L, N 1dòng.
+Cưu Long 2 dòng.
+Câu ứng dụng 2 lần.
- HS viết vở.
- Luyện viết tiếp phần còn
lại.
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Bảng nhân sáu.</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-Tự lập và học thuộc lịng bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghĩa. Của phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
II. Chuẩn bị.
- Tấm bìa có sẵn chấm troøn.
<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
1. Kiểm tra bài
cũ. 2’
2. Bài mới.
2.1 Giới thiệu
bài.
2.2 Giảng bài.
Lập bảng nhân 6
15 – 18’
-Thực hành.
Bài 1 tính nhẩm
5 –7’
Bài 2 5’
- Nhận xét chung về bài
kiểm tra.
- Dẫn dắt ghi tên bài.
- Gắn một tấm bìa – hỏi.
- có mấy chấm trịn? Được
lấy mấy lần?
- 6 lấy 1 = 6.
Nên 6 x 1 = 6.
- Gắn thêm 1 tầm bìa.
- Có chấm tròn ?
- Em làm như thế nào?
- Vậy 6 được lấy mấy lần?
- Ta có : 6 x 2 = 12.
- Gắn thêm một tấm bìa ta
có ? chấm tròn.
- Làm như thế nào?
- 6 được lấy mấy lần?
6x 3 = 18.
- Giao nhiệm vụ: Thảo luận
lập công thức.
6x 4, 6x5, 6x6, 6x7,
6x8, 6x9, 6x10.
- Choát.
+ Thừa số thứ nhất bằng
mấy?
+ Bảng nhân 6.
- GV xoá dần.
- Nhận xét sửa sai.
- Bài tốn cho biết gì?
-Nhắc lại tên bài học.
- 6 chấm lấy một lần.
- Đọc cá nhân.
- Là 12 chấm.
- 6 + 6 = 12
- 2 Lần.
- 18 chấm.
- 6+ 6 + 6 = 18.
- 3 Lần.
- Thảo luận theo cặp.
- Lập giấy nháp.
- Đại diện trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.
6.
- Đọc cá nhân đồng thanh.
- Nêu yêu cầu – làm miệng.
- Nhận xét.
- Đọc lại:
6 x4 6x1 ; 6x9; 6x10; 6x6
- HS đọc đề.
Baøi 3: Điền
thêm 6 và viết
vào ô trống 6’
3.Củng cố dặn
dò. 2’
- Bài tốn hỏi gì?
- Chấm chữa.
- Chấm – chữa.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS.
5 thuøng: ...l?
-HS làm vở – chữa bảng.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm vở chữa bảng.
- Đọc lại.
- Đọc bảng nhân 6. Học thuộc
các bảng nhân đã học.
<b>Môn: Mó thuật</b>
<b>Bài: Vẽ tranh đề tài trường em.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS biết tìm chọn nội dung phù hợp.
-Vẽ được tranh theo đề tài trường em.
-HS thêm u trường mến lớp.
<b>II, Chuẩn bị.</b>
<b>-Tranh của HS về đề tài trường em </b>
-Tranh các đề tài khác
-Hình gợi ý vẽ tranh
-HS sưu tầm tranh về trường học.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2Giảng bài.
HĐ1 Tìm chọn
-Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.
-Nhận xét.
-Đưa tranh về đề tài trường
và đề tài khác.
-Ghi tên bài.
-Đưa tranh về đề tài trường
học.
-Bổ sung.
-Quan sát, nêu nhận xét.
nội dung baøi 5’
HĐ2. Cách vễ
tranh 5’
HĐ3.Thực hành
20’
HĐ4.Nhận xét,
đánh giá. 5’
3.CC, dặn dò.2’
-Đề tài trường vẽ gì?
-Hình ảnh nào được thể
hiện rõ?
-Cách xếp hình vẽ màu như
thế nào?
-Chọn nội dung vui chơi...
-Chọn hình ảnh chính phụ.
-Xắp xếp cân đối.
-Vẽ màu, màu tươi sáng...
-Theo dõi, hướng dẫn thêm.
-Đánh giá:ưu, nhược
-Dặn dò.
-Lớp học, giờ chơi.
-Nhà, cây, hoa, HS, cột cờ
-Hình chính đưa vào giữa
khung- hình phụ ra ngồi.
-HS nêu lại.
-HS vẽ vào vở
-Trưng bày bài vẽ-nhận xét.
-Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.
<i>Thứ năm ngày tháng năm 2004</i>
<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>
<b>Bài: Ơng ngoại</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
- Đọc đúng kiểu câu. Phân biệt lời dẫn chuyện, lời nhân vật
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài:
- Hiểu nội dung bài: Hiểu tình cảm ơng cháu sâu nặng. Oâng hết lòng chăm lo
cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông- người thầy đầu tiên của cháu trước
ngưỡng cửa của trường Tiểu học.
- <b> II.Đồ dùng dạy- học.</b>
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
3’
2.Bài mới
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài.
-Luyện đọc.
Đọc mẫu
-Hướng dẫn đọc
+giải nghĩa từ 12’
HD tìm hiểu bài
10’
-Mẹ vắng nhà bố con vất
vả như thế nào?
-Tìm hình ảnh nói lên
niềm vui của cả nhà khi
mẹ về?
-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc mẫu
-Ngắt nghỉ đúng cụm từ,
dấu phẩy.
-Ngắt nghỉ đúng dấu
chấm.
-Chia đoạn: 4 đoạn.
-Giải nghĩa từ SGK
-Thành phố vào thu có gì
đẹp?
-Ơng ngoại giúp bạn nhỏ
đi học như thế nào?
-Tìm một hình ảnh đẹp
mà em thích khi ơng dẫn
cháu đến trường.
-Vì sao bạn nhỏ gọi ơng
ngoại là người thầy đầu
tiên?
-Nhận xét.
-Nhắc lại.
-Theo dõi bài
-Đọc nối tiếp nhau từng câu
-Đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-Đặt câu với từ : loang lổ.
-Trời xanh, khơng khí mát
dịu...
-2 HS đọc đoạn 2- lớp đọc
thầm.
-Dẫn đi: mua vở,bút, HD bọc
vở, dán nhãn, pha mực, dạy
chữ cái.
-1 HS đọc đoạn 3- lớp đọc
thầm.
-HS neâu
-Đọc câu cuối
Luyện đọc lại
10’
3.Củng cố, dặn dò
3’
-Đọc mẫu đoạn văn 1.
-HD HS đọc ngắt nghỉ và
nhấn giọng.
-Qua bài văn em thấy
tình cảm của 2 ông cháu
như thế nào?
-Dặn HS:
-Cho bạn gõ và nghe tiếng
trống trường đầu tiên.
-HS đọc.
-Thi đọc diễn cảm
-Đọc cả bài
-ông hết lòng vì cháu, cháu
mãi biết ơn ông.
Về nhà luyện đọc lại.
<b> Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).</b>
Bài
<b> : Ơng ngoại.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Rèn kó năng viết chính tả:
Nghe, viết trình bày đoạn văn trong bài “Ông ngoại” từ trong cái vắng
lặng...sau này.
Viết đúng và nhớ cách viết vần khó, chữ khó:vắng lăng, nhấc bổng, loang lổ,
trong trẻo.
Làm bài tập phân biệt r/gi/d
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ. 3’
2.Bài mới
2.1 GTB 2’
2.2.Giảng bài
+HD nghe, viết.
-HD chuẩn bị
Đọc: thửa ruộng, mưa rào,
giao việv.
-Nhận xét bài viết trước
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc đoạn viết
-HS viết bảng, sửa sai, đọc.
-HS nhắc lại.
8’
<b>Viết vở. 15’</b>
Chấm, chữa 3’
HD làm bài tập.
Bài 2.Tìm tiếng
có vần oay 3’
Bài 3. Tìm từ
chứa tiếng bắt
đầu=r/gi/d 4’
3.Cuûng cố, dặn
dò. 2’
-Đoạn văn gồm mấy câu?
-Những chữ nào viết hoa?
Vì sao?
-Đọc: vắng lặng, ngôi
trường, nhấc bổng, loang lổ,
trong trẻo.
-Đọc mẫu toàn bài viết
-Đọc soát lỗi
-Chấm, chữa lỗi một số bài.
-Ghi bảng
-Nhận xét, sửa.
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS.
-3 câu
Ơng, Tiếng vì đầu câu.
-HS viết bảng con
-Sửa, đọc.
-HS thực hiện
-HS viết vở
Đổi vở
-HS đọc yêu cầu
-Làm miệng
-HS đọc- ghi vở
-HS đọc yêu cầu
-1 HS đọc câu hỏi – 1 HS trả
lời
-Chữa bảng
+Làm việc gì cho ai đó: giúp
đỡ.
+Trái với hiền lành:dữ, tợn
+Trái với vào: ra.
-Về nhà làm bài tập 3b.
<b>Môn: Hát nhạc</b>
<b>Bài: Bài ca đi học</b>
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-HS hát đúng lời 2 và thụơc cả bài.
-Giáo dục lịng u mến trường, u mến bạn bè.
II. Chuẩn bị:
-Hát chuẩn xác và truyền cảm.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra baøi
cũ. 3’
2.Bài mới.
2.1GTB 1’
17’
HĐ 2: Hát kết
hợp vận động
phụ hoạ 12’
3.Cuûng cố, dặn
dò. 2’
-Kiểm tra bài ca đi học lời
1.
-Nhận xét- đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-HaÙt cho HS nghe.
-Dạy hát từng câu
-Cho HS hát lại lời 1.
-Cho HS đọc lời 2.
HD cho HS hát lời 2.
-Chia nhóm.
-HD:phụ hoạ cho HS.
-Nhận xét, đánh giá.
-Nhận xét tiết học.
-1-2 HS lên thực hiện.
-Nhận xét.
-Nhắc lại.
-Nghe.
-Cả lớp hát, nhóm, cá nhân.
-Đọc đồng thanh 2 lần
-Hát theo từng câu:cả lớp,
nhóm, cá nhân.
-Hát luân phiên, hát cá nhân.
-Vừa hát, vừa gõ đệm.
-Cả lớp hát kết hợp vận động
phụ hoạ theo hướng dẫn
Lớp chia thành các nhóm, mỗi
nhóm 5-6 HS tự tập phụ hoạ
với nhau.
-2 nhóm tập biểu diễn trước
lớp.
-Nhận xét nhóm suất sắc nhất.
-Về hát thuộc bài hát và chuẩn
bị bài sau.
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu:
Giuùp HS:
-Củng cố ghi nhớ bảng nhân 6.
-Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị của biểu thức và giải tốn.
II. Chuẩn bị:
-4 hình tam giác cân vuông.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 4’
2.Bài mới.
2.1.GTB 1’
2.2.Giảng bài.
Bài 1. Tính
nhẩm
a. 5’
b. 8’
Bài 2. Tính. 6’
BÀi 3. Viết số
thích hợp vào
chỗ chấm 6’
Bài 4.Xếp 4 hình
tam giác thành
hình bên 5’
3.Củng cố, dặn
dò. 3’
-Nhận xét, cho điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Ghi bảng.
Chữa.
-Nhận xét gì về các thừa số
và vị trí của nó trong phép
nhân.
-Chấm, chữa.
-HS:số nọ cách số kia mấy
đơn vị?
-Chấm, chữa.
-Nhận xét, sửa.
-Đọc bảng nhân 6.
-Nhắc lại.
-HS đọc đề.
HS laøm nối tiếp mỗi HS 1
phép tính.
1-2 HS đọc lại.
6 x 5 6 x10 6 x 2 6 x 7
6 x 8 6 x 3 6 x 6 6 x 4
-HS làm bảng con, chữa bảng
lớp.
6 x 2= 3 x 6= 6 x 5=
2 x 6= 6 x 3= 5 x 6=
-Thừa số giống nhau vị trí thay
đổi – kết quả không thay đổi
-Nêu yêu cầu – làm vở – chữa
bảng.
6 x 9 +6 = 6 x5 +29 =
-HS đọc đề.
a,6Đv. b,3 đv
-HS làm vơ, chữa bảng
a.1218,24,...
b.18,21,24...
-HS đọc yêu cầu
-Xếp bảng
-1 HS xếp bảng lớp.
<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2005</i>
<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
Giúp HS:
-Biết đặt tính rồi nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(khơng nhớ)
-Củng cố ý nghĩa về phép nhân.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
-Bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 4’
2.Bài mới.
2.1GTB1’
2.2.Giảng bài
+HD thực hiện
phép nhân
10’
Thực hành.
Bài 1. Tính.
8’
-Nhận xét, bổ sung.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Ghi: 12 x 3 =?
-Vậy 12 lấy mấy lần?
-Viết = phép coäng
Ghi:12 x 3 = 12 +12 +12
=36
Vậy 12 x 3 = 36.
HD đặt tính:
12 đặt trên.
3 đặt thẳng 2
-Dấu nhân đặt giữa
-Gạch ngang thay dấu bằng
-Thực hiện:
3 x 2 = 6viết thẳng hàng ĐV
3 x 1 = 3...chục.
Ghi bảng
-Nhận xét – sửa.
-HS đọc bảng nhân2,3,4,5,6.
-HS nhắc lại
-12 lấy 3 lần
-HS nêu.
-HS quan sát- nghe.
-HS nêu lại cách đặt tính- cách
nhân
-HS đọc u cầu
Bài 2.Đặt tính
rồi tính 7’
Bài 3. 6’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
-Chấm, chữa.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?
-Chấm – chữa.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS đọc yêu cầu.
-HS làm vở – chữa bảng
32 x 3 42 x 2
11 x 6 13 x 3
-HS đọc đề
1 hộp :12 cái bút
4 hộp : ? bút
-HS làm vở – chữa bảng.
-Tập làm lại cách nhân vữa
học.
<b>Môn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: Nghe – kể: Dại gì mà đổi-Điền vào giấy in sẵn.</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu. </b>
-Rèn kĩ năng nói: Nghe kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi, nhớ nội dung, kể
chuyện tự nhiên,giọng kể hồn nhiên
-Rèn kĩ năng viết: Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Tranh minh hoạ truyện : Dại gì mà đổi.
-Bảng lớpviết 3 câu hỏi làm điểm tựa
-Vở bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra bài
cũ 4’
2.Bài mới.
2.1. GTB 2’
2.2Giảng bài
-Nhận xét- sửa.
-Dẫn dắt ghji tên bài.
-1 HS kể về gia đình 1 người bạn
mới quen
Bài tập 1
Kể chuyện 15’
Bài 2. Điền vào
nội dung điện
báo. 16’
3.Củng cố, dặn
dò. 3’
-Treo tranh minh hoạ
-Kể chuyện:Dại gì mà đổi.
-Vì sao mẹ doạ đổi cậu
bé?
-Cậu trả lời mẹ thế nào?
-Vì sao cậu nghĩ vậy?
-Ghi gợi ý lên bảng
-Gv kể lần 2.
Nhận xét, đánh giá, tuyên
dương.
-Truyện buồn cười ở chỗ
nào?
-GV chốt ý:
-Tình huống điện báo là
-Yêu cầu của bài là gì?
-Nội dung cần điền là gì?
-Nhận xét- sửa.
-Chấm – chữa
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-HS đọc yêu cầubài và câu hỏi
gợi ý.
- quan sát, Đọc thầm phần gợi ý.
-HS nghe –nắm ý chính.
+Cậu nghịch quá
+Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
+Không ai muốn đổi một đứa con
ngoan lấy một đứa con nghịch
ngợm.
-Nhìn gợi ý nhập tâm.
-HS kể
-Lớp nhận xét – bình chọn.
-1 cậu bé 4 tuổi đã biết là không
-HS đọc yêu cầu và mẫu diện
báo.
-Em đi chơi xa đến nơi muốn gửi
điện báo tin về cho gia đình
-Điền đúng nội dung vào mẫu
điện báo.
-Họ tên địa chỉ người nhận
-Nội dung vắn tắt rõ
-Họ tên địa chỉ người gọi
-2 HS nhìn mẫu làm miệng.
-Lớp nhậân xét
-HS viết vào vở.
-HS đọc miệng.
<b>Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài:Vệ sinh cơ quan tuần hồn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-So sánh mức độ lam việc của tim khi chơi đùa quá sức,khi làm việc nặng nhọc
và lúc cơ thể nghỉ ngơi thư giãn
-Nêu các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan tuần
hoàn.
-Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.
- Phiếu bài taäp.
<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm ta bài cũ.
5’
2.Bài mới.
2.1.GTB 2’
2.2.Giảng bài.
HĐ 1. Trò chơi
vận động.
MT: so sánh mức
độ làm việc của
tim. 15’
-Treo lược đồ câm
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài học
-Các em thấy nhịp tim của
các em bây giờ đập như
thế nào?
-Chúng ta chơi tro chơi,
sau khi chơi xong em hãy
xem nhịp tim mình như thế
nào?
-Cho HS chơi:
Con thỏ-ăn cỏ-uống
nước-chui vào hang.
-HS nêu sơ đồ của vịng tuần
hồn
-Nêu đường máu đi trên vịng
tuần hồn
-Lớp nhận xét
-Nhắc lại tên bài học
-đập bình thường.
HĐ2.Thảo luận
MT:Việc nên
khơng nên để bảo
vệ và giữ vệ sinh
cơ quan tuần hoàn
15’
3.Củng cố, dặn
dò. 2’
-Phạt HS chơi sai
-Bây giờ em thấy nhịp
timthế nào?
-Cho HS nhảy lò cò
-Nhịp tim bây giờ thế nào?
KL:Khi ta vận động tim
mach đập nhanh có lợi cho
sức khoẻ. Nhưng nếu lao
động hoặc hoạt động quá
sức tim bị mệt, có hại cho
sức khoẻ.
-Chia nhóm theo bàn-giao
nhiệm vụ
+Quan sát hình(19) và trả
-Hoạt động nào có lợi cho
tim mạch?
-Hoạt động nào có hại cho
tim mạch?
-Trạng thái nào làm cho
tim đập mạnh?
-Tại sao không mặc quần
áo quá chật?
KL:Tập thể dục, đi bộ...có
lợ cho tim mạch.
-Khơng vận động lao động
q sức.Sống vui vẻ, thư
giãn không xúc động
mạnh(tức giận)
-ăn các loại thức ăn giàu
chất dinh dưỡng tránh bia
rượu.
-Nhận xét chung giờ học.
-Dặn HS.
-Đập nhanh hơn một chút.
-Đập nhanh.
-HS phân nhóm trưởng
-HS thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
-Nhóm khác bổ sung.
-Tập thể thao, lao động vừa
sức, ăn đủ chất.
-Lao động quá sức.
-Hút thuốc lá, uống bia rượu.
-Vui quá, hồi hộp, tức dận
-Làm ảnh hưởng đến lưu thơng
máu.
-Nghe GV kết luận.
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
I. Mục tiêu.
-Đánh giá việc thực hiện nội quy nề nếp học tập tháng 9.
-Cơng việc tháng 10
-Ơn lại một số bài hát đã học.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1. Ổn định tổ
chức 3’
2.Đánh giá
tháng9
15’
-Nêu yêu cầu:các bàn cho
thành viên kiểm điểm cá
nhân- ghi lại.
-Đi học đúng giờ:
-Vệ sinh cá nhân:
-Sách vở- đồ dùng:
-Nói chuyện riêng
-Không học bài, làm bài.
-Điểm kém, điểm trung
bình, điểm giỏi.
-KL:Vẫn còn HS đi học
muộn:Huân,Hồng
-Vệ sinh cá nhân chưa
-Cịn bạn chưa bọc sách
vở, đồ dùng chưa đủ, nói
chuyện riêng:Hoa,Giang
-Khơng học
bài:Thanh,Hồng
-Điểm kém nhiều...
-HS hát một bài.
-Bàn họp tổ.
-Kiểm điểm( từng cá nhân
trình bày)
-Bàn trưởng ghi lại
-Trình bày trước lớp
-Bàn khác bổ sung.
Côngviệc tháng10
10’
Ôn bài hát đã
học-trị chơi 11’
Tổng kết 1’
-Tuyên dương.
-Phát huy mặt tốt đã làm
được
-Khắc phục:Đi học muộn,
khơng học bài,điểm kém.
-Bổ sung đồ dùng cịn
thiếu
-Thi đua giữa các bạn và
các tổ
-GV sửa sai.
-Cho HS chơi trị chơi hoặc
thi hát.
-Nhắc nhở chung.
nhất.
-HS ơn lại bài:
-Quốc ca, Đội ca.
-Hát đồng thanh, nhóm, cá
nhân.