Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN TUAN 2 LOPCKTGDMTLPHUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.47 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> TUAÀN 1</b>


<i><b> Thứ hai, ngày17 tháng 9 năm</b></i>
<i><b>2009 </b></i>


<b>Môn: TẬP ĐỌC</b>
<b>THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


HiÓu néi dung bøc th :Bác Hồ khuyên HS chăm học biết nghe lời thầy, yêu bạn
<i>.Học thuộc đoạn : sau 80 năm... công học tập của các em.</i>


Tr li c cỏc cõu hỏi 1,2,3 (SGK)
<b>II. CHUAÅN Bề: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGK </b></i>


- Giới thiệu chủ điểm trong tháng


- Học sinh lắng nghe
<i>2. Giới thiệu bài mới: </i>



- Giáo viên giới thiệu chủ điểm - HS xem các ảnh minh họa chủ điểm
- Giới thiệu bài“Thư gửi các học sinh” của


Bác Hồ là bức thư Bác gửi học sinh cả
nước nhân ngày khai giảng đầu tiên, khi
nước ta giành được độc lập sau 80 năm bị
thực dân Pháp đô hộ.


- Học sinh lắng nghe
<i><b>3. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài </b></i>


<b>* Luyện đọc </b>


Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, định hướng cách
đọc


- Yêu cầu 2 học sinh tiếp nối nhau đọc trơn


từng đoạn. - 2 Học sinh đọc đoạn lần 1


-GV ghi từ khó -HS(Y) đọc từ khó


-2 HS đọc đoạn lần 2
-HS đọc chú giải


<b>* Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, lớp, cá nhân


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1 - học sinh đọc thầm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

so với những ngày khai trường khác? nước VNDCCH, ngày khai trường đầu tiên
sau khi nước ta giành được độc lập sau 80
năm làm nô lệ cho thực dân Pháp.


Ÿ Giáo viên chốt lại -


- Giải nghĩa từ: “Nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa”


- Học sinh lắng nghe.
H: Em hiểu những cuộc chuyển biến khác


thường mà Bác đã nói trong thư là gì? - (HSTB)Học sinh lần lượt trả lời (chấm dứt chiến tranh - CM tháng 8 thành
công...)


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 <b>-HS(K) Ý1:Ngày khai trường đặc biệt</b>
Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 : Phần còn lại
H: Sau CM tháng 8, nhiệm vụ của tồn


dân là gì?


- (HSTB)Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để
lại, làm cho nước ta theo kịp các nước khác
trên hoàn cầu.


- Giải nghĩa: Sau 80 năm giời nô lệ, cơ đồ,



hoàn cầu. - Học sinh đọc chú giải


H: Học sinh có trách nhiệm như thế nào


đối với cơng cuộc kiến thiết đất nước? - Nhiều HS nêu - phải học tập để lớn lên thựchiện sứ mệnh:- làm cho non sông Việt Nam
tươi đẹp, làm cho dân tộc Việt Nam bước tới
đài vinh quang, sánh vai với các cường quốc
năm châu.


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2
-Yêu cầu hS nêu nội dung chính


<b>-HS(K) Ý 2:Lời khuyên của Bác Hồ đối với</b>
<b>các em học sinh</b>


<b>-HS nêu Nội dung: Bác Hồ khuyên HS chăm</b>
<b>học biết nghe lời thầy, yêu b¹n</b>


<b>* Đọc diễn cảm</b>
-GV đọc mẫu


_GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn


cảm một đoạn (đoạn 2) - học sinh đọc N2
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư


theo cặp - Nhận xét cách đọc



- GV theo dõi , uốn nắn - 4, 5 học sinh thi đọc diễn cảm
_GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn


<b>- Hướng dẫn HS học thuộc lòng </b> _HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định
HTL


<i><b>4. củng cố - dặn dò</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chuẩn bị: “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”


- Nhận xét tiết học


MƠN:TỐN


<b>ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết đọc, viết phân số ; biét biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân s.


Bài tập cần làm :1,2,3,4
<b>II. CHUAN Bề: </b>


B dựng dạy toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. bài mới</b><b> :</b></i>
<b>* </b>


ôân tập


-u cầu HS lấy đồ dùng -HS thực hiện yêu cầu
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng


tấm bìa và nêu:
Ÿ Tên gọi phân số
Ÿ Viết phân số
Ÿ Đọc phân số


- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên
bảng) 2<sub>3</sub> ;đọc hai phần ba


- (HSTB)Vài học sinh nhắc lại cách đọc
- Làm tương tự với ba tấm bìa cịn lại


- (HSY)Vài học sinh đọc các phân số vừa
hình thành


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh - Từng học sinh thực hiện với các phân số:


100
40
;
4
3
;


10


5
;
3
2


- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau
đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành cịn gọi là gì của


phép chia 2:3? - Phân số 3


2


là kết quả của phép chia 2:3.
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số


với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. - Từng học sinh viết phân số:


5
4


là kết quả của 4:5


10
12



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có


mẫu số là gì? Cho ví dụ . - ... mẫu số là 1<sub>- (ghi bảng) </sub>


1
14
;
1
15
;
1
4


- Yêu cầu học sinh viết thành phân soá


với số 1. - Từng học sinh viết phân số: <sub>;...</sub>


17
17
;
9
9
;
1
1


- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm
như thế nào? Cho ví dụ .


- ... tử số bằng mẫu số và khác 0.


- Nêu VD: ;<sub>12</sub>12


5
5
;
4
4


- Yêu cầu học sinh viết thành phân số
với số 0.


- Từng học sinh viết phân số:
;<sub>45</sub>0


5
0
;
9
0


;...
<i><b>2. Thực hành:</b></i>


Baøi 1: HS làm miệng
-GV nhận xét


-a,HS đọc các phân số
-b,nêu tử số


Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng


phân số


-HS làm bảng con


<b>3 :5=</b><sub>5</sub>3 <b>; 75:100=</b><sub>100</sub>75 <b> ; 9:17=</b><sub>17</sub>9
-GV nhận xeùt


Bài 3:Yêucầu HS làm vở -HS làm cá nhân


HSY lên bảng chữa bài-HSK nhận xét
<b>32=</b>32<sub>1</sub> <b> ; 105=</b>105<sub>1</sub> <b>; 1000= </b>1000<sub>1</sub>
Bài 4:Tổ chức HS làm theo nhóm đơi -HS làm nhóm đơi


<b>a. 1 = </b><sub>1</sub>6 <b> b. 0 = </b><sub>5</sub>0
-Gọi 2 nhóm lên thi ở bảng -Cả lớp nhận xét


-GV chốt lại lời giải đúng
<i><b>3 .Củng cố dặn dị:</b></i>


Bài tập vềnhà 2,3,4 (vbt)


- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản
của phân số”


- Nhận xét tiết học


Môn: CHÍNH TẢ (nghe viết)
<b>Bài:VIỆT NAM THÂN YÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



-Nghe vaứ vieỏt ủuựng baứi khơng mắc q 5 lỗi trong bài tình bày đúng hình thức th
lụcbát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, vở HS Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Chính tả nghe viết


<b>3. Hướng dẫn học sinh nghe - viết</b>


- Gv đọc tồn bài chính tả ở SGK - Học sinh nghe
- GV nhắc học sinh cách trình bày bài viết


theo thể thơ lục bát


- HS nghe và đọc thầm lại bài chính tả
- Giáo viên hướng dẫn học sinh những từ ngữ


khó (danh từ riêng)



- Học sinh gạch dưới những từ ngữ khó
<i>_Dự kiến :mênh mơng, biển lúa , dập dờn </i>
- Học sinh ghi bảng con


- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh


viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt


- Học sinh viết bài
- Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết của


hoïc sinh


- Giáo viên đọc tồn bộ bài chính tả - Học sinh dị lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau
<b>4: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>


Ÿ <b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh làm bài


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Học sinh lên bảng sửa bài thi tiếp sức
nhóm


- Giaựo viẽn nhaọn xeựt: <i>- 1, 2 hóc sinh ủóc lái lời giải đúng :ngày,</i>
<i>nghi, ngát, ngữ, nghỉ , gái ,có ,ngày,của, kết ,</i>
<i>của, kiên ,kỉ.</i>



Ÿ<b> Bài 3</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài trên bảng
- Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


- Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/
ngh, g/ gh, c/ k


<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét tiết học


MƠN:LỊCH SỬ


<b>BÌNH TÂY ĐẠI NGUN SỐI TRƯƠNG ĐỊNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Biết đợc thời kỳ đầu thực dân pháp xâm lợc ,Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của
phong


trµo chèng Pháp ở Nam Kỳ . Nêu các sợ kiện chủ yếu về Trơng Định :không tuân theo
lệnh vua cùng nhân dân chống Pháp .


+Trng nh quờ bình Sơn ,Quảng Ngãi ,chiêu bộ nghĩa binh đánh Pháp nggay khi
chúng vừa tấn cơng Gia Định (năm 1859)


+Triều đình ký hồ ớc ba tỉnh miền đơng Nam Kỳ cho Pháp và ra lệnh cho Trơng Định
phải giải tán lực lợng kháng chiến .



Trơng Định không tuân theo lệnh vua , kiên quyết cùng dân chống pháp .
-Biết các đờng phố, trờng học,... ở địa phơng mang tên Trơng Định
<b>II. CHUẨN Bề: </b>


Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4
- tư liệu về Trương Định


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: Kiểm tra SGK + ĐDHT </b></i>


<i><b>2. bài mới: </b></i> Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra


<b>a. Giới thiệu bài mới</b>


“Bình Tây Đại Nguyên Soái” Trương
Định.


b. Hoạt động 1:


Hoàn cảnh dẫn đến phong trào kháng


chiến dưới sự chỉ huy của Trương Định -HS theo dõi


- GV treo bản đồ + trình bày nội dung. - HS quan sát bản đồ


- Sáng 1/9/ 1858 , thực dân Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng, mở đầu cuộc
xâm lược nước ta. Tại đây, quân Pháp đã vấp phải sự chống trả quyết


liệt nên chúng không thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh.


- Năm sau, thực dân Pháp phải
dân Nam Kì khắp nơi đứng lên chống
kháng chiến dưới sư ï chỉ huy của


chuyển hướng, đánh vào GĐ. Nhân
Pháp, đáng chú ý nhất là phong trào
Trương Định.


<b>c. </b>


Hoạt động 2<b> : Tìm hiểu bài </b>


Yêu cầu HS đọc nội dung -HS đọc thầm
-H:Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-H:Năm 1862 xảy ra sự kiện gì? Hoạt động N2- Triều đình kí hịa ước cắt 3 tỉnh miền Đơng
Nam Kì cho thực dân Pháp, lệnh cho Trương
Định phải giải tán lực lượng kháng chiến của
nhân dân và đi An Giang nhậm chức lãnh
binh.


-> GV nhận xét + giới thiệu thêm về
Trương Định


- GV chuyển ý, chia lớp thành nhóm4 tìm


hiểu nội dung sau: - Hoạt động N4



H: Điều gì khiến Trương Định lại băn


khoăn, lo nghĩ? - Trương Định băn khoăn là ông làm quanmà không tuân lệnh vua là mắc tội phản
nghịch, bị trừng trị thảm khốc. Nhưng nhân
dân thì khơng muốn giải tán lực lượng và 1
dạ tiếp tục kháng chiến.


H Trước những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?


- Trước những băn khoăn đó, nghĩa qn và
dân chúng đã suy tơn ơng làm “Bình Tây
Đại Ngun Sối”.


H: Trương Định đã làm gì để đáp lại lịng


tin yêu của nhân dân? - Để đáp lại lịng tin u của nhân dân,Trương Định khơng tn lệnh vua, ở lại cùng
nhân dân chống giặc Pháp.


-> Các nhóm thảo luận trong 2 phút - Các nhóm thảo luận -> Nhóm trưởng đại
diện nhóm trình bày kết quả thảo luận -> HS
nhận xét.


-> GV nhận xét + chốt từng yêu cầu.
H: Em học tập được điều gì ở Trương
Định?


- 1 số HS neâu


-> Rút ra ghi nhớ. - HS đọc ghi nhớ SGK/4


<i><b>3. Tổng kết - dặn dò: </b></i>


- Học ghi nhớ 1 hs đọc


- Chuẩn bị: “Nguyễn Trường Tộ mong
muốn đổi mới đất nước”


<i><b> Thứ 3 Ngày 18 Tháng 8 Năm 2009</b></i>
<b>Mơn: TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết tính chất cơ bản của phân số ,vận dụng ủeồ ruựt gón vaứ quy ủồng mu soỏ caực
phãn soỏ.(trờng hợp đơn giản)* bài tập cần làm:B1,B2


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS </b>


- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập
nhỏ


- 2 hoïc sinh


- Lần lượt học sinh sửa bài
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số


Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>2. bài mới: </b>


<b>a.Giới thiệu bài mới:</b>


- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập
tính chất cơ bản PS.


<b>* Hoạt động 1: </b>


- Hướng dẫn học sinh ôn tập: - Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô
trống và nêu kết quả.


- HS(TB) nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15


18


- Hs(K) nêu nhận xét ý 2 (SGK)


- Lần lượt học sinh nêu tồn bộ tính chất
cơ bản của phân số.


- Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài


Ÿ Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. - Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em



hãy rút gọn phân số sau: 90
120


- HS(TB)nêu Tử số và mẫu số bé đi mà
phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu


số của phân số mới. - ... phân số 3 không còn rút gọn được 4
nữa nên gọi là phân số tối giản.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân


- Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Học sinh làm bài - sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em
hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: <sub>5</sub>2 và


7
4


HS(G) quy đồng


- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc


gì? - HS(TB)... làm cho mẫu số các phân sốgiống nhau.
- Nêu MSC : 35


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có
- 14<sub>35</sub> và <sub>35</sub>20



- Học sinh làm ví dụ 2 vào nháp – 1 em
lên bảng


- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để
tìm MSC bé nhất)


- Nêu cách quy đồng
- Nêu kết luận ta có


* Hoạt động 3: luyƯn tËp - Hoạt động nhóm đôi thi đua
Ÿ Bài 1: Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con


5
3
25
15
 <b> ; </b>
3
2
27
18
 <b> ; </b>
16
9
64
36


- Sửa bài



Ÿ Baứi 2: Quy ủồng mu soỏ - Hoùc sinh laứm Vụỷ
Lu ý hskhá giỏi chọn cách quy đồng tìm MSC


nhá nhÊt - 2 HS lên bảng thi đua sửa bài


- <sub>4</sub>1 <b>vµ </b><sub>12</sub>7 <b>. Ta nhËn thÊy :</b>
<b>12:4=3.Chän 12lµ MSC ta cã :</b>
- <sub>4</sub>1 <sub>4</sub>1 3<sub>3</sub> <sub>12</sub>3





<b> Giữ nguyên</b>


12
7


<b>* Bi dnh thờm cho hs khá- giỏi:</b>
Quy đồng mẫu số các phân số sau:


13
1
;
5
1


vaø <sub>65</sub>1


- HS (K- G) làm vào vở
MSC là 130 ta có



130
16
5
1
 ;
130
10
13
1


 và


130
2
65


1


Như vây sau khi quy đồng MS các phân số


5
1


; <sub>13</sub>1 và <sub>65</sub>1 ta được các phân số


130
10
;


130


16


và <sub>130</sub>2
- Gọi hs làm đúng chữa bài.


- GV thu bài chấm- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-- Làm bài 3 SGK


- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà.


<b>MÔN: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>Bài: TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Bớc đàu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ;
hiểu thế nào là từ địng nghĩa hồn tồn , từ đồng nghĩa khơng hồn tồn .


Tìm đợc từ địng nghĩa theo u cầu BT1 , BT2 (2trong 3 số từ ); đặt câu đ ợc với
cặp từ đòng nghĩa theo mẫu(BT3)


*HSKG đặt câu đợc với 2,3 cặp từ đồng nghĩatìm đợc(BT3)
<b>II. CHUẨN Bề: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi
bài tập 1 và bài tập 2.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Baøi cuõ: </b>


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp
các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng
nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận
dụng để làm bài tập”.


- Học sinh nghe
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>a: Nhận xét, ví dụ</b>


- u cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
Ÿ Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống


nhau. <b>- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiếnthiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm</b>
<b>Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần</b>


<b>giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. </b>


So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a
-đoạn b.


- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?


Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.


- HS(TB)Cùng chỉ một sự vật, một trạng
thái, một tính chất.


- Nêu VD


- Học sinh(Y) lần lượt đọc
- Học sinh thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nghĩa của chúng không giống nhau hồn
tồn:


+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa
chín


+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh
lên


+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín,
gợi cảm giác rất ngọt


Ÿ GV chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hồn tồn và
từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.


- Tổ chức cho các nhóm thi đua.


<b>* b: Hình thành ghi nhớ </b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ


<b>* c: Phần luyện tập</b> - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm
có trong đoạn văn ( bảng phụ)


GV chốt lại


<i><b>- “nước nhà- hồn cầu -non sơng-năm</b></i>
<i><b>châu”</b></i>


- Học sinh làm bài cá nhân


- 2 - 4 hs lên bảng gạch từ đồng nghĩa
<i> + nước nhà – non sơng</i>


<i> + hồn cầu – năm châu</i>
Ÿ Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. - 1, 2 học sinh đọc


- Hoùc sinh laứm baứi caự nhaõn vaứ sửỷa baứi
<i>Đẹp :đẹp đẽ ,đèm đẹp ,xinh xắn ,</i>
xinhđẹp, ...


<i>To: to lín ,to tíng ,to kỊnh ,khỉng lå</i>
<i>Häc:häc ,tËp,häc hµnh, häc hái...</i>
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu



đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập


Ÿ Baứi 3: Yẽu cầu hóc sinh ủóc yẽu cầu baứi 3
GV tổ chức chữa bài – tuyên dơng những hs đặt
câu hay


- 1, 2 học sinh đọc u cầu


- Hóc sinh laứm baứi caự nhãn:HS TB đặt câu
1 cặp từ ,


HS KG đặt câu với 2,3 cp t ũng ngha
tỡm c


HS đoc bài làm líp nhËn xÐt
- Giáo viên thu bài, chấm


<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Môn : TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài: CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>- Naộm ủửụùc caỏu táo baứi vaờn taỷ caỷnh ( mụỷ baứi , thaõn baứi , keỏt baứi )</i>
<i>-Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài Nắng tra</i>


*GD môi trờng:giúp hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của mơi trờng thiên nhiên qua bài
<i>Hồng hơn trên sơng Hơng từ đó gd bảo vệ mơi trờng.</i>



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sách vở.


- Giúp học sinh làm quen phương pháp học tập
bộ môn.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


Ÿ <b> Bài 1</b> - HS(TB) đọc nội dung (yêu cầu và văn


bản “Hồng hơn trên sơng Hương”


- Giải nghĩa từ: + Hồng hơn: Thời gian cuối buổi chiều,
mặt trời lặng ánh sáng yếu ớt và tắt dần.
+ Sơng Hương: 1 dịng sông rất nên thơ
của Huế.


- Học sinh đọc bài văn à đọc thầm, đọc
lướt.



- Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài, thân
bài, kết bài


- Phân đoạn - Nêu nội dung từng đoạn.


- Nêu ý từng đoạn Bài văn có 3 phần:


- Mở bài: Đặc điểm của Huế lúc hồng
hơn


- Thân bài: Sự thay đổi màu sắc của sông
Hương và hoạt động của con người bên
sông từ lúc hồng hơn đến lúc Thành phố
lên đèn.


- Kết bài: Sự thức dậy của Huế sau
hồng hơn.


Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>GD m«i trêng- </b>bài văn miêu tả gì?


Hỏi Để thiên nhiên mãi đẹp chúng ta phải làm


Vẻ đẹp của sông hương – vẻ đẹp của
thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

gì?


Ÿ <b> Bài 2</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm



yêu cầu. Cả lớp đọc lướt bài văn
- Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc


miêu tả trong bài văn


- “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Học sinh lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ
phận cảnh của cảnh


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


- Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả à cụ
thể


- Khaùc:


+ Thay đổi tả cảnh theo thời gian


+ Tả từng bộ phận của cảnh - Từng cặp học sinh trao đổi từng bài
- Yêu cầu học sinh nêu cụ thể thứ tự miêu tả


trong 2 bài. + Hồng hơn trên sơng Hương: Đặc điểmchung của Huế à sự thay đổi màu sắc
của sông (từ lúc bắt đầu đến lúc tối à
Hoạt động của con người và sự thức dậy
của Huế)


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa: Màu
sắc boa trùm làng quê ngày mùa à màu
vàng à tả các màu vàng khác nhau à


thời tiết và con người trong ngày mùa.
Ÿ Sự giống nhau: đều giới thiệu bao quát
cảnh định tả à tả cụ thể từng cảnh để
minh họa cho nhận xét chung.


Ÿ Sự khác nhau:


- Bài “Hồng hơn trên sơng Hương” tả sự
thay đổi của cảnh theo thời gian.


- Bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
tả từng bộ phận của cảnh.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra nhận xét về cấu tạo của
hai bài văn


<b>* Hoạt động 2: </b> - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ


<b>* Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


- Phần luyện tập


+ Nhận xét cấu tạo của bài văn “ Nắng trưa” - 2 học sinh đọc yêu cầu bài văn
- Học sinh làm cá nhân.


Ÿ Mở bài (Câu đầu): Nhận xét chung về
nắng trưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đoạn 1: Cảnh nắng trưa dữ dội



- Đoạn 2: Nắng trưa trong tiếng võng và
tiếng hát ru em


- Đoạn 3: Muôn vật trong nắng


- Đoạn 4: Hình ảnh người mẹ trong nắng
trưa


Ÿ Kết bài: Lời cảm thán “Thương mẹ biết
ba nhiêu, mẹ ơi” (Kết bài mở rộng)
Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại - HS(Y) nhắc lại nội dung ghi nhớ





<b> Môn: KHOA HỌC</b>


<b> Bài: SỰ SINH SẢN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>Nhận biết mọi ngời đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố</b>
<b>mẹ của mình</b>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm)
- Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng môn học.


- Nêu yêu cầu môn học. Các tổ báo cáo kết quả kiểm tra
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Sự sinh sản


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chơi: “Bé là con ai?”</b> - Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
- GV phát những tấm phiếu bằng giấy màu


cho HS và yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em bé
hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của em bé đó.


- HS thảo luận nhóm đơi để chọn 1 đặc
điểm nào đó để vẽ, sao cho mọi người
nhìn vào hai hình có thể nhận ra đó là
hai mẹ con hoặc hai bố con à HS thực
hành vẽ.


- GV thu tất cả các phiếu đã vẽ hình lại, tráo
đều để HS chơi.


- Bước 1: GV phổ biến cách chơi. - Học sinh lắng nghe
Ÿ Mỗi HS được phát một phiếu, nếu HS nhận



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bố hoặc mẹ sẽ phải đi tìm con mình.


Ÿ Ai tìm được bố hoặc mẹ mình nhanh (trước
thời gian quy định) là thắng, những ai hết thời
gian quy định vẫn chưa tìm thấy bố hoặc mẹ
mình là thua.


- Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi
- Bước 3: Kết thúc trị chơi, tun dương đội


thắng. - HS lắng nghe


Ÿ GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các
em bé?


-HS(TB) Dựa vào những đặc điểm giống
với bố, mẹ của mình.


- Qua trị chơi, các em rút ra điều gì? - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và
đều có những đặc điểm giống với bố, mẹ
của mình.


à GV chốt - ghi bảng: Mọi trẻ em đều do bố,
mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với
bố, mẹ của mình


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với SGK </b>



- Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3 trang 5


trong SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật
trong hình.


- HS quan sát hình 1, 2, 3


- Đọc các trao đổi giữa các nhân vật
trong hình.


Ÿ Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ


- Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Bước 3: Báo cáo kết quả - Đại diện các nhóm lên trình bày kết


quả thảo luận của nhóm mình.
Ÿ u cầu HS thảo luận để tìm ra ý nghĩa của


sự sinh sản.


- HS thảo luận theo 2 câu hỏi + trả lời:
Ÿ Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với


moãi gia đình, dòng họ ?


Ÿ Điều gì có thể xảy ra nếu con người khơng
có khả năng sinh sản?



<i>- GV chốt ý + ghi: Nhờ có sự sinh sản mà các</i>
<i>thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ được duy</i>
<i>trì kế tiếp nhau .</i>


- Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu lại nội dung bài học. - 2-3 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Nam hay nữ ?




<i><b> Thứ 4 ngày19 tháng 8 năm 2009 </b></i>
<b> Môn: TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài: QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của
cảnhvật


-Hiểu nội dung :Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp(trả lời đợc các câu hỏi
SGK)


* HS khá,giỏi đọc diễn cảm đợc toàn bài ,nêu đợc tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ
màu vàng .


<i>GD môi trường: qua câu hỏi 3 giúp hs hiểu biết thê về môi trường thiên nhiên</i>
đẹp đẽ ở làng q Việt Nam



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Tranh minh họa SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b><b> </b></i>


- GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1
đoạn văn (để xác định), trả lời 1, 2 câu hỏi
về nội dung thư.


Ÿ Giáo viên nhận xét.


- HS(Y-TB) đọc thuộc lịng đoạn 2 - học sinh
đặt câu hỏi - học sinh trả lời.


<i><b>2. Giới thiệu bài mới: </b></i>


<i><b>3. Phát triển các hoạt động: </b></i>


<b>a: Luyện đọc </b> - Hoạt động lớp


Tình tự như các tiết trước


<b>b: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm



- Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- u cầu học sinh thảo luận nhóm cho câu
hỏi 1: Kể tên những sự vật trong bài có
màu vàng và từ chỉ màu vàng đó?


- Các nhóm đọc lướt bài
- Cử một thư ký ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thóc - vàng giịn; gà chó - vàng mượt; mái
nhà rơm - vàng mới; tất cả - một màu vàng
trù phú, đầm ấm.


GV YC HS K-G nêu đợc tác dụng gợi tả của
từ ngữ chỉ màu vàng


Ÿ Giáo viên chốt lại


HS K-G nêu đợc tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ
màu vàng


- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 2/ SGK/ 13. - Học sinh lắng nghe.
+ Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài


và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì ?


HS(TB)lúa:vàng xuộm màu vàng đậm :
lúa vàng xuộm là lúa đã chín ….


- Học sinh lần lượt trả lời và dùng tranh minh


họa.


Ÿ Giáo viên chốt lại


Nêu ý 1 của bài? <b>Ý 1:Sắc vàng trong ngày mùa ở làng quê</b>
- Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi 3/ SGK/ 13. - 2 học sinh đọc yêu cầu của đề - xác định có


2 yêu cầu.
+ Những chi tiết nào nói về thời tiết và con


người làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp
và sinh động như thế nào ?


- HS(K): Thời tiết đẹp, thuận lợi cho việc gặt
hái. Con người chăm chỉ, mải miết, say mê
lao động. Những chi tiết về thời tiết làm cho
bức tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo.
Những chi tiết về hoạt động của con người
ngày mùa làm bức tranh quê không phải bức
tranh tĩnh vật mà là bức tranh lao động rất
sống động.


Ÿ Giáo viên chốt lại


Nêu ý 2 của bài <b>Ý 2:Vẻ đẹp sinh động của bức tranh quê</b>
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 4/ SGK/ 13:


Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
đối với quê hương ?



- HS(G) (yêu quê hương, tình yêu của người
viết đối với cảnh - u thiên nhiên)


Ÿ Giáo viên chốt lại


- Yêu cầu học sinh nêu nội dung chính của


baứi. Nội dung :Bức tranh làng quê vào ngày mùa<b>rất đẹp</b>


Ÿ Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại
<b>* c. Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn, mỗi


đoạn nêu lên cách đọc diễn cảm


- Học sinh lần lượt đọc theo đoạn và nêu
cách đọc diễn cảm cả đoạn.


- HS(K)Nêu giọng đọc và nhấn mạnh từ gợi
tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hoùc sinh cả lớp đọc đúng từng đoạn
Ÿ Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động lớp
+ Bài văn trên em thích nhất là cảnh nào ?


Hãy đọc đoạn tả cảnh vật đó.


- Học sinh nêu đoạn mà em thích và đọc lên


- Giải thích tại sao em u cảnh vật đó ? - HS giải thích


GD :u đất nước , quê hương - HS lắng nghe
<i><b>4. Tổng kết - dặn dị: </b></i>


- Chuẩn bị: “Nghìn năm văn hiến”
- Nhận xét tiết học


<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


BiÕt so sánh hai phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số .Biết sắp xếp 3 phõn s
theo th t .


*Bài tập cần làm tại líp:bµi1,bµi2.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b></i> - 2 học sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh chửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh chữûa BTVN



Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số


<i><b>3. Phát triển các hoạt động:</b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: <sub>7</sub>5 và


7
2





- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu
số, so sánh tử số 2 và 5 à 5 và 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu học sinh so sánh:2 và 5


4 7 - Học sinh làm bài - HS(K): So sánh phân số khác mẫu số à
quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh
Ÿ Giáo viên chốt lại: So sánh hai phân số


bao giờ cũng có thể làm cho chúng có
cùng mẫu số à so sánh.


- Yêu cầu học sinh nhận xét



Ÿ Giáo viên chốt lại - Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b> - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi


đua giải nhanh


Ÿ<b> Bài 1</b> - Học sinh làm bài 1bảng con


Chú ý <sub>28</sub>9 và <sub>21</sub>8 - Học sinh sửa bài


(7 x 4) (7 x 3) - Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy
đồng hai phân số trên


MSC: 7 x 4 x 3


Ÿ<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc</b>
đề bài,học sinh nêu u cầu đề bài


- Học sinh làm bài 2 vào nháp


- Hóc sinh sửỷa baứi và giải thích cách làm:quy
đồng mẫu số các phân số ; so sánh các phân
số; sắp xếp


4
3
;
8
5
;


2
1


Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại


(3 học sinh)


- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
<i><b>4. Tổng kết - dặn dò</b></i>


- Học sinh làm bài còn lại SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học


<b>Mơn: KỂ CHUYỆN</b>
<b> BÀI: LÝ TỰ TRỌNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dửùa vaứo lụứi keồ cuỷa giaựo viẽn vaứ tranh minh hóa, keồđợc toaứn boọ caõu chuyeọnvà
hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện


- Hieồu yự nghúa caõu chuyeọn: ca ngụùi anh Lyự Tửù Tróng giaứu loứng yẽu nửụực, duừng
caỷm baỷo veọ ủồng đọi, hiẽn ngang baỏt khuaỏt trửụực keỷ thuứ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to)
- Học sinh: SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


Kieåm tra SGK


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ tập kể lại câu chuyện


về anh “Lý Tự Trọng”. Theo dõi
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</b>


- GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần) - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh
-Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt _Giải


nghĩa một số từ khó


Sáng dạ Mít tinh Luật sư Thành niên
-Quốc tế ca


<b>* Hoạt động 2: </b>


- Hướng dẫn học sinh kể


a) Yêu cầu 1 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Hoïc sinh tìm cho moãi tranh 1, 2 câu
thuyết minh



- Học sinh nêu lời thuyết minh cho 6 tranh.
- GV nhận xét treo bảng phụ: lời thuyết minh


cho 6 tranh


- Cả lớp nhận xét


b) Yêu cầu 2 - Học sinh thi kể toàn bộ câu chuyện dựa
vào tranh và lời thuyết minh của tranh.
- Cả lớp nhận xét


- GV lưu ý học sinh: khi thay lời nhân vật thì
vào phần mở bài các em phải giới thiệu ngay
nhân vật em sẽ nhập vai.


- Hoùc sinh khaự gioỷi kẻ đợc câu chuyện một
cách sinh động


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa câu</b>
chuyện


- Tổ chức nhóm


- Em hãy nêu ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện nhóm trình bày.


HS K-G nêu đúng ý nhĩa câu chuyện



- GV nhaọn xeựt choỏt laùi. <b>Ca ngụùi anh Lyự Tửù Tróng giaứu loứng yẽu</b>
<b>nửụực, duừng caỷm baỷo veọ ủồng đọi, hiẽn</b>
<b>ngang baỏt khuaỏt trửụực keỷ thuứ. </b>


- Các nhóm khác nhận xét.
<b>Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Tổng kết - dặn dò </b>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc: “Về
các anh hùng, danh nhân của đất nước”.


<i><b> Thứ 5 ngày 20 tháng 8 năm2009</b></i>
<b> MƠN: TỐN</b>


<b> Bài : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


BiÕt So sánh phân số với đơn vị .So sánh 2 phân số có cùng tử số
* Bµi tập cần làm bài1, bài2, bài3.


<b>II. CHUAN Bề: </b>
, bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS</b> - 2 hoïc sinh


- GV kiểm tra lý thuyết - Học sinh sửa bài 2 (SGK)
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


So sánh hai phân số (tt)
<b>3. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: - Hướng dẫn học sinh ôn tập</b> - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1


5


- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn
mẫu số ( 3 < 5 )


Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 vaø 1


4 - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm
Ÿ Giáo viên chốt lại _HS rút ra nhận xét


- u cầu học sinh nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Ÿ Giáo viên chốt lại + Tử số = mẫu số thì phân số = 1
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>



Ÿ<b> Bài 1: HS làm bảng con</b> <sub>- Học sinh làm bài </sub>


5
4


<1; <sub>8</sub>9> 1 nªn <sub>5</sub>4 <


8
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ÿ<b> Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề</b>
bài,học sinh nêu yờu cu bi


Hỏi HS cách so sánh 2 phân số cùng tử số ?


HS tiến hành so sánh theo2 cách :
QĐMS rồi so sánh


+ So sánh 2 phân sè cïng tư sè


HS kh¸ nhắc lại cách so sánh 2 phân sè
cïng tö sè


- Học sinh làm bài 2
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3


học sinh) - Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu



Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhaộc laùi


Bài 3 :Yêu cầu hs tự so sánh rồi chữa bài 3hs lên bảng ,cả lớp làm vào vở :
a. QĐMS rồi so sánh


b. QĐTS rồi so sánh


14
4
2
7


2
2
7
2






Giữ nguyên


9
4


c.so sỏnh qua n v


5
8


1
;
1
8
5




VËy


5
8
8
5




<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>


- Học sinh làm bài 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học


<b> </b>


<b>Môn: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>Bài: LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>Tìm đợc các từ địng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong4 màu nêu ở BT1)và đặt câu</b>


<b>với mỗi từ tỡm c BT1(BT2)</b>


<b>Hiểủ nghĩa các từ ngữ trong bài häc</b>


<b>Chọn đợc từ ngữ thích hợp đẻ hồn chỉnh bài văn (BT3)</b>
*HSKG:đặt câu đợc với 2,3 từ tìm đợc ở bài tập 1


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ
- Học sinh: Từ điển


<b> </b>


<b> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<b>1. Bài cũ: </b>



Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khơng hồn tồn ? Nêu vd


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm



<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>



- Luyện tập về từ đồng nghĩa

- Học sinh nghe



<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>




<b>* Hoạt động 1: Luyện tập</b>

- Hoạt động cá nhân



Ÿ

<b> Bài 1:</b>

- Học sinh đọc u cầu bài 1


- Học theo nhóm 4



<b>Tìm đợc các từ đòng nghĩa chỉ màu sắc (3</b>
<b>trong4 màu)</b>


- Sử dụng từ điển



- Nhóm trưởng phân cơng các bạn tìm từ


đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng


- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao


phiếu cho thư ký tổng hợp.



- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm


trên bảng (đúng và nhiều từ)



<i>Xanh:xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh</i>


<i>mét, xanh tươi, xanh lục, xanh rờn...</i>


<i>Đỏ: đỏ au, đỏ bừng, đổ cờ, đỏ choé, đỏ</i>


<i>ngầu, đỏ quạch, ...</i>



<i>Trắng: trắng tinh, trắng toát, trắng muốt,</i>


<i>trắng bạch, trắng lốp..</i>



Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương

- Học sinh nhận xét


Ÿ

<b> Bài 2:</b>




<b>Gvsữa lại YC: đặt câu với 1 tờ tìm được</b>



ở bài tập 1



*HSKG:đặt câu đợc với 2,3 từ tìm đợc
ở bài tập 1


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài cá nhân


1 số em đọc câu vừa đặt



- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn


và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai



_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh


mướt …..



Ÿ Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết


câu văn của học sinh



- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ


đồng nghĩa ...)



Ÿ

<b> Baøi 3:</b>



Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập



- HS đọc yêu cầu bài tập



-

<i> HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “</i>



Gv tổ chức chữa bài



Hỏi tại sao em điền từ đó?

- Học sinh làm bài vào VBT

- Học sinh sửa bài



- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Hoạt động 2: Củng cố</b>

- Hoạt động nhóm, lớp



<b>Phương pháp: Thi đua thảo luận nhóm,</b>



giảng giaûi



- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học


sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho


phù hợp



- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3


cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ


đẹp) và nêu cách dùng.



<b>5. Tổng kết - dặn dò</b>



- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”


- Nhận xét tiết học



<b>Môn: ĐỊA LÍ</b>


<b>Bài:VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



Mơ tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam :


+Trên bản đồ bán đảo Đông Dơng , thuộc khu vực Đông Nam á , việt Nam vừa có
đất liền vừa có biển ,đảo và quần đảo.


+Những nớc giáp đất liền nớc ta :Trung Quốc ,Lào ,Cam-pu-chia.
+Ghi nhớ phần đất liền Việt Nam khoảng 300.000 km2


Chỉ phần dát liền Việt Nam trên bản đồ(lựơc đồ)
<b>II. CHUẨN Bề: </b>


- Giáo viên:


+ Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
+ Quả Địa cầu


+ 2 Lược đồ trống (tương tự hình 1 trong SGK)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Baøi cuõ: </b>


- Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập và
hường dẫn phương pháp học bộ môn


- Học sinh nghe hướng dẫn
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Tiết địa lí đầu tiên của lớp 5 sẽ giúp các


em tìm hiẻu những nét sơ lược về vị trí,
giới hạn, hình dạng đất nước thân u của
chúng ta.


- Học sinh nghe
<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Hoạt động 1: (làm việc cá nhân hoặc</b>
theo cặp)


- Hoạt động nhóm đơi


Ÿ<b> Bước 1: Giáo viên yêu cầu học sinh</b>
quan sát hình 1/ SGK và trả lời cáccau hỏi


- Học sinh quan sát và trả lời.
- Đất nước Việt Nam gồm có những bộ


phận nào ? - HS(TB)Đất liền, biển, đảo và quần đảo.
- Chỉ vị trí đất liền nước ta trên lược đồ. 2-3 hs chỉ


- Phần đất liền nước ta giáp với những
nước nào ?


- HS(TB)Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
- Biển bao bọc phía nào phần đất liền của


nước ta ?


-HS(K) đông, nam và tây nam


- Kể tên một số đảo và quần đảo của nước


ta ?


- HS(Y)Đảo: Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Phú
Quốc, Côn Đảo ...


- Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa
Ÿ Giáo viên chốt ý


Ÿ<b> Bước 2:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trên bản đồ


+ Học sinh chỉ vị trí Việt Nam trên bản đồ
và trình bày kết quả làm việc trước lớp
+ Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh


hoàn thiện câu trả lời
Ÿ<b> Bước 3:</b>


+ Yêu cầu học sinh xác định vị trí Việt
Nam trong quả địa cầu


+ Học sinh lên bảng chỉ vị trí nước ta trên
quả địa cầu


- Hái HSKG Vị trí nước ta có thuận lợi gì ?



những khó khăn gì? - HSKG nêu một số thuận lợi và khó khăndo vị trí địa lý Việt Nam đem lại
YC: HS- KG tóm tắt


Ÿ Giaựo vieõn choỏt yự ( SGV/ 78) Hs KG :phần đát liền Việt Nam hẹp ngang‘chạy dài theo chiều Bắc- Nam
<b>2. Hỡnh daùng vaứ dieọn tớch</b>


<b>* Hoạt động 2: ( làm việc theo nhóm)</b> - Hoạt động nhóm
Ÿ<b> Bước 1:</b>


+ Tổ chức cho học sinh làm việc theo 6


nhoùm + Học sinh thảo luận


- Phần đất liền nước ta có đặc điểm gì ? - HS(K)Hẹp ngang , chạy dài và có đường
bờ biển cong như chữ S


- Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta


có chiều dài là bao nhiêu km ? -HS(Y) 1650 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhiêu km2<sub> ?</sub>


- So sánh diện tích nước ta với một số
nước có trong bảng số liệu.


+HS(K)So sánh:


S.Campuchia < S.Laøo < S.Việt Nam <
S.Nhật < S.Trung Quốc



Ÿ<b> Bước 2:</b>


+ Giáo viên sửa chữa và giúp hồn thiện


câu trả lời. + Học sinh trình bày- Nhóm khác bổ sung


Ÿ Giaựo vieõn choỏt yự HSKG:phần đát liền Việt Nam hẹp ngang
‘chạy dài theo chiều Bắc- Nam , với đờng bờ
biển cong hình chữ S


HS hình thành ghi nhớ
<b>5. Tổng kết - dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ 6 ngày 21 tháng 8 năm</b></i>
<i><b>2009</b></i>


<b> MÔN</b> : TỐN


<b>Bài:PHÂN SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết đọc viết số thập phân .Biết rằng có một moọt soỏ phaõn soỏ coự theồ vieỏt thaứnh
phaõn soỏ thaọp phaõn, bieỏt caựch chuyeồn caực phaõn soỏ ủoự thaứnh phaõn soỏ thap phaừn
.


*bài tập cần làm:bài1, bài 2, bài3, bài4(a,c)
<b>II. CHUAN BỊ: </b>



Bộ đồ dùng tốn


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: So sánh 2 phân số</b>


- Giáo viên u cầu học sinh sửa bài tập về


nhà - Học sinh sửa bài 2 /7 (SGK)- Bài 2: chọn MSC bé nhất
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: Tiết toán hơm nay</b>
chúng ta tìm hiểu kiến thức mới “Phân số thập
phân “


<b>3. Phát triển các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân</b> - Hoạt động nhóm4 (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập


phaân


- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10
phần; 100 phần;


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nêu phân số vừa tạo thành


- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là


phân số gì ? - ...phân số thập phân- Một vài học sinh lập lại
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân


bằng các phân số


5
3


,<sub>4</sub>1 và <sub>125</sub>4


- Học sinh làm bài


- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm


Ÿ Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể
viết thành phân số thập phân bằng cách tìm
một số nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000
và nhân số đó với cả tử số để có phân số thập
phân


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân
Ÿ<b> Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân</b>


- Giáo viên theo dõi


- Học sinh nối tiếp đọc
Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét


Ÿ<b> Bài 2: Viết phân số thập phân</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- Học sinh làm bàivào nháp
- Học sinh chữa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét
Ÿ<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề
bài


- Có thể nêu hướng giải


- Chọn phân số thập phaân ( 3 ,100 , 69
7 3 2000
chöa là phân số thập phân)


Ÿ<b> Bài 4:a,c</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập


- Học sinh làm bài a,c
- Học sinh lần lượt sửa bài
.7<sub>2</sub> <sub>5</sub>7 <sub>5</sub>5 <sub>10</sub>35







<i>a</i> <sub> c.</sub>


10
2
3
:
30


3
:
6
30


6





- Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập
phân


Ÿ Giáo viên nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b>


- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi
là phân số gì ?



-HS(TB) ….gọi là phân số thập phân
- Thi đua 2 dãy trò chơi “Ai nhanh hơn” (dãy


A cho đề dãy B trả lời, ngược lại)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4. Tổng kết - dặn dò</b>
- Học sinh làm bài: 5/ 8
- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> </b>


<b> Môn: Tập LÀM VĂN</b>
<b>Bài:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU: 1.</b>


Neu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài văn tả cảnh vật ttrong
bài Buổi sáng trên cánh đồng (BT1)


- Lập được dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày (BT2)


<i>* GD mơi trường: học sinh cảm nhận được vẻ đẹp thiên nhiên qua bài văn Buổi</i>
<i>sáng trên cánh đồng, qua đó giáo dục hs BVMT</i>


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- Giáo viên:


+ Bảng pho to phóng to bảng so sánh
+ 5, 6 tranh ảnh



- Học sinh: Những ghi chép kết quả qyan sát 1 cảnh đã chọn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- 1 học sinh lại cấu tạo bài “Nắng trưa” 1 HS đọc
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>2..Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
Ÿ<b> Bài 1:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài - Học sinh đọc - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của
bài văn


- Thảo luận nhóm


- HS đọc lại u cầu đề


- <i>HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên</i>
<i>cánh đồng “</i>


+ Tác giả tả những sự vật gì trong buổi
sớm mùa thu ?



- HS(TB)Tả cánh đồng buổi sớm :vòm trời,
những giọt mưa, những gánh rau , …


+ Tác giả quan sát cảnh vật bằng những
giác quan nào ?


- HS(K)Baèng cảm giác của làn da( xúc giác),
mắt ( thị giác )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết
đó ?


<b>GDMT:Bài văn giúp em cảm nhận điều</b>
gì?


Ÿ Giáo viên chốt lại chúng ta cần phải
bảo vệ thiên nhiên đó cũng chính là bảo
vệ mơi trường


Vẻ đẹp của cánh đồng vào buổi sáng- đó
chính là vẻ đẹp của thiên nhiên


<b>c: Luyện tập</b>


Ÿ<b> Bài 2:</b> - Một học sinh đọc u cầu đề bài


- Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh
vườn cây, công viên, nương rẫy


- Học sinh ghi chép lại kết quả quan sát (ý)


_GV chấm điểm những dàn ý tốt - Học sinh nối tiếp nhau trình bày


- Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình
<b>3. Tổng kết - dặn dị </b>


- Hoàn chỉnh kết quả quan sát, viết vào
vở


- Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh
- Nhận xét tiết học


<b>Môn: KHOA HỌC</b>
<b>Bài: NAM HAY NỮ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ .
Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở người ? - Học sinh trả lời: Nhờ có khả năng sinh sản
mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dịng họ
được duy trì kế tiếp nhau .



Ÿ Giáo viện cho học sinh nhận xét, Giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài </b>
- Nam hay nữ ?


<b>b. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b> - Hoạt động nhóm, lớp
Ÿ<b> Bước 1: Làm việc theo cặp</b>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau cùng quan sát các hình ở trang 6 SGK
và trả lời các câu hỏi 1,2,3


- 2 học sinh cạnh nhau cùng quan sát các
hình ở trang 6 SGK và thảo luận trả lời các
câu hỏi


- Nêu những điểm giống nhau và khác
nhau giữa bạn trai và bạn gái ?


- Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan
nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé
gái ?


Ÿ<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp</b> - Đại diện nhóm lên trình bày
Ÿ Giáo viên chốt: Ngồi những đặc điểm



chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt,
trong đó có sự khác nhau cơ bản về cấu tạo
và chức năng của cơ quan sinh dục. Khi
còn nhỏ, bé trai, bé gái chưa có sự khác
biệt rõ rệt về ngoại hình ngồi cấu tạo của
cơ quan sinh dục


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng”</b>


- Hoạt động nhóm, lớp
Ÿ<b> Bứơc 1:</b>


- Giáo viên phát cho mỗi các tấm phiếu ( S
8) và hướng dẫn cách chơi


- Học sinh nhận phiếu
Ÿ Liệt kê về các đặc điểm: cấu tạo cơ thể,


tính cách, nghề nghiệp của nữ và nam (mỗi
đặc điểm ghi vào một phiếu) theo cách
hiểu của bạn


- Học sinh làm việc theo nhóm
Những đặc điểm chỉ nữ có


Đặc điểm hoặc nghề nghiệp có cả ở nam và
nữ



Những đặc điểm chỉ nam có
Ÿ Gắn các tấm phiếu đó vào bảng được kẻ


theo mẫu (theo nhóm)


- Học sinh gắn vào bảng được kẻ sẵn (theo
từng nhóm)


Ÿ<b> Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- Giáo viên yêu cầu đại diện nhóm báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

_GV đánh , kết luận và tuyên dương nhóm
thắng cuộc .


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận một số quan</b>
<b>niệm xã hội về nam và nữ </b>


Ÿ<b> Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>


_ GV yêu cầu các nhóm thảo luận _Mỗi nhóm 2 câu hỏi


Ÿ<b> Bước 2: Làm việc cả lớp</b> _Từng nhóm báo cáo kết quả
_GV kết luận : Quan niệm xã hội về nam


và nữ có thể thay đổi. Mỗi HS đều có thể
góp phần tạo nên sự thay đổi này bằng
cách bày tỏ suy nghĩ và thể hiện bằng hành
động ngay từ trong gia đình, trong lớp học
của mình .



<i><b>3. Tổng kết - dặn dò </b></i>
- Xem lại nội dung bài


- Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình
thành như thế nào ?”


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×