Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GA 4 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.28 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu: </b></i>


- Luyện tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :Bảng phụ ghi bài tập 1, 3/7</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>
<i><b>1. Bài cũ - HS sửa bài 3/ 6 SGK</b></i>


Hỏi : Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một
chữ ta làm thế nào ?Chấm vở một số em.


<i><b>2.Dạy bài mói: </b></i>


<i><b>HĐ1:Luyện tính giá trị biểu thức có</b></i>
<i><b>chứamột chữ</b></i>


<i><b> Bài 1:Tính giá trị biểu thức</b></i>
+Cho 1 HS đọc đề.


<i>Gv làm mẫu như SGK: 6 X 5 = 30</i>
+ Tổ 1: Câu a, Tổ 2 : Câu b


+ Tổ 3 : Câu c,Tổ 4 : Câu d
<b>Bài 2:Tính giá trị biểu thức</b>


+ Yêu cầu HS làm bảng con, mỗi tổ 1 bài
+ GV thống nhất kết quả, nhận xét



<b>Bài 3 Viết vào ô trống</b>


+ Hướng dẫn cách làm theo mẫu


+ Y/cầu HS kẻ vào vở và làm các cột còn lại


<b>Bài 4 : GV vẽ hình vng lên bảng</b>
- Nêu cách tính chu vi hình vng.


Tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.(?)
Nếu gọi P là chu vi hình vng , em hãy nêu
cơng thức tính chu vi?


<i><b>HĐ2. Củng cố, dặn dị </b></i>


- Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức có chứa
1 chữ, cách tính chu vi hình vng.


- GV nhận xét tiết học
- Bài về nhà : Bài 4/7


<i><b>* Bài sau : Các số có 6 chữ số</b></i>


<i><b> Hoạt động của HS</b></i>
- 1 HS giải bảng lớn


- 1-2 HS trả lời câu hỏi
<b> HS hoạt động nhóm.</b>
-1 HS đọc



Trao đổi rồi trình bày kết quả:


+ Giá trị biểu thức 6 x a với a =5 là :
6 x 5 = 30


+ Giá trị biểu thức 6 x a với a =7 là :
6 x 7 = 42,….


- HS làm các bài b, c, d vào vở


- HS đối chiếu kết quả và tự chấm bài
- HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng con.
- HS xem lại kết quả của mình


- HS theo dõi, nghe hướng dẫn, sau đó làm
vào vở.


<i>*Kết quả: 40 , 28 ,167 ,32</i>
HS nêu. Vài em nhắc lại
<i><b>- HS hoạt động theo nhóm.</b></i>


- HS kẻ vào vở và làm các cột còn lại


-HS nêu : Chu vi hình vng bằng độ dài
cạnh nhân 4. Vậy muốn tính chu vi hình
vng cạnh a, ta lấy a X 4 .


-HS nêu: P = a x 4



-a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12


Vài em nhắc lại


<i><b> Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Toán: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ </b>
<i><b>I/ Mục đích, yêu cầu </b></i>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1/ Bài cũ - HS giải cột b bài 2 và bài 5</b></i>


<i><b>2/ Bài mới </b></i>


<i><b>HĐ1: G thiệu biểu thức có chứa một chữ</b></i>
a)- GV cho HS nêu ví dụ ( viết lên bảng).
-GV nêu tình huống:


-Lan có 3 quyển vở , mẹ cho Lan thêm 1
quyển vở. Lan có tất cả ? quyển vở.


-Nêu tương tự với ( mẹ cho thêm Lan 2,3,4
quyển vở)


<i>*GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa </i>
<i>1 chữ, chữ ở đây là chữ a</i>


-Cho HS nhắc lại



b/Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
-Cho HS tự nêu vài giá trị của a, cả lớp
cùng tính giá trị biểu thức 3+a


-GV nhận xét


<i><b>Hoạt động 2 : - Biết cách tính giá trị của </b></i>
<i><b>biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể. </b></i>
<b>Bài 1 : GV cho HS làm chung phần a,b,c. </b>
<b>Bài 2a : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính </b>
trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo
mẫu


- GV chấm vở 7-10 em


<b>Bài 3 : Cho HS thực hiện bài 3b) </b>
<i><b>3. Củng cố, dặn dị :</b></i>


- Muốn tính được giá trị một biểu thức có
chứa một chữ ta làm thế nào ?


+ Bài về nhà : Bài 2b/ 6
<i><b>* Bài sau : Luyện tập/ 7</b></i>


- 2 HS lên bảng


<i><b>- HS hoạt động cả lớp.</b></i>


- HS theo dõi và nghe Gv đặt vấn đề, đưa


ra tình huống.


-Lan có tất cả 3+a quyển vở
-HS nêu


-2HS nhắclại


-HS Tính nháp. 1 HS nêu miệng kết quả :
-Nếu a= 1 thì 3+a = 3 + 1 = 4


- HS nhắc lại


-HS tính và nêu kết quả.
- HS tính


- Vài HS nhắc lại
<i><b>- HS hoạt động cả lớp.</b></i>


-1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm vào vở.
Thống nhất cách làm và kết quả


a)6 – b,với b =4.Nếu b=4 thì6 – b = 6 – 4
= 2


+ 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở
+Biết thay thế chữ bẵng số khác nhau,
tính đúng giá trị của biểu thức


- HS làm vào vở. Sau đó thống nhất kết
- GV nhận xét và yêu cầu HS tự chấm bài


bằng bút chì


<b>Tốn: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000(TT)</b>
<i><b>I/ Mục đích, u cầu: Giúp HS ơn tập về :</b></i>


-Tính nhẩm , thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số ;nhân
(chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức


<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :- GV : Bảng phụ, phấn màu. HS : phấn, bảng con, SGK</b></i>
III/ Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/ Bài cũ :Cho HS giải bài 5/5 SGK.Hỏi về </b>
cách tìm thành phần chưa biết của phép tính
( Số hạng, số bị trừ, thừa số, số bị chia chưa
biết).Chấm vở một số em


<b>2/Bài mới: </b>


<b>HĐ1: -Tính nhẩm , thực hiện được phép </b>
cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số ;nhân
(chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một


- 1 HS giải bảng lớp
- 2 HS trả lời


<i><b>HS Hoạt động cả lớp</b></i>


-Vài HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chữ số.


<b>B1:Y/c HS nêu thứ tự thực hiện các phép </b>
tính t+,- hoặcX,: ; dãy tính có các phép tính
+, -, x, : ; dãy tính có ngoặc đơn.


- GV u cầu HS tính nhẩm


<b>Bài 2 : H/ dẫn HS đặt tính rồi tính: </b>
- Gọi 1 HS làm bảng lớp


- Yêu cầu cả lớp tự tính ghi vào bảng con
<i><b>HĐ2:- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức </b></i>
<b>Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề</b>


+ Gọi 1 -2 HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


Bài 4 : Ycầu HS đọc bài 4


- GV nhận xét và cho HS chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà ttục làm câu a bài 2 và bài 4/5
<i>Bài sau : Biểu thức chứa 1 chữ</i>



a)6000 + 2000 – 4000 b) 21000 x 3
9000- ( 7000 – 2000) 9000 – 4000 x 2
9000- 7000 – 2000 (9000-4000 ) x 2
12000 : 6 8000 – 6000 : 3
- HS nhận xét kết quả.


-1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con (cột
b).


<i><b>- HS hoạt độngcá nhân. </b></i>
-1 hs đọc. 1,2 hs nêu


- HS làm vào vở


Kết quả: a)6616 b)3400
-1 HS đọc to


- HS giải bài.


- HS chấm bài bằng bút chì


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>
<b>Tốn :</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( T2)</b>
I/Mục tiêu :


Giúp HS thực hiện được cộng trừ các số có 5 chữ số , nhân chia một số có 5 chữ số
vói số có một chữ số



-So sánh, xếp thứ tự (đến 4 số các số) đến 100 000
II/ Các hoạt động dạy -học :


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


A/Bài cũ :
B/ Bài mới :


Hoạt động 1: Rèn luyện HS tính nhanh ,
đúng.


Bài 1 / 4SGK (cột 1)


Bài 2a/ 4 SGK


Bài 3/ 4 SGK (dòng 1,2)


2HS thực hiện bài tập 3/3 SGK
Nhận xét


HS tính nhanh và đúng kết quả
- Làm việc cá nhân


HS thực hiện tính nhẩm đúng và nhanh
các số có nhiều chữ số (HS làm cột 1)
- Làm vở trường


Biết đặt tính và tính đúng kết quả (HS
yếu làm bài 2a)



Nhận xét, chữa bài
- Làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4b /4 SGK


Nêu quy tắc so sánh các số có nhiều chữ
số để xếp đúng


Hoạt động nối tiếp :
Tổ chức trò chơi bài 4/b


Nhận xét tiết học -Củng cố dặn dị
<i><b>*Bài sau : Ơn tập các số đến 100.000 ( tt)</b></i>


thứ tự từ bé đến lớn (HS yếu làm dòng
1,2)


Hai em nêu.


Cả lớp làm giấy nháp
Nhận xét


Bốn tổ tham gia chơi
Nhận xét


<b>Toán: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000</b>
<i><b>I/ Mục đích, u cầu: Giúp HS ơn tập về :</b></i>


- Cách đọc, viết các số đến 100.000
-Phân tích cấu tạo số.



<i><b>II/ Đồ dùng dạy - học :</b></i>
III/ Các hoạt động dạy – học:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i><b>1/ Bài cũ :-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS</b></i>
<i><b>2/ Bài mới : </b></i>


<i><b> HĐ 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các </b></i>
<i><b>hàng.</b></i>


-Cho vài HS nêu:Các số trịn chục, các số
trịn trăm,các số trịn nghìn ,các số trịn chục
nghìn.


<i><b>HĐ 2. Thực hành :</b></i>
<b>Bài 1/3: </b>


a) Số cần viết tiếp theo 10000 là số nào?
Số liền sau hơn số trước bao nhiêu đơn vị?
Vậy qui luật của dãy số là gì ? (dãy số trịn
chục nghìn liên tiếp).


b)Nêu đặc điểm của dãy số trên? (dãy số
trịn nghìn liên tiếp).


<b>Bài 2/3 : GV kẻ sẵn vào bảng phụ gọi HS</b>
phân tích mẫu.



- Gọi 1 HS làm bảng lớn.Cho HS làm vở.
- GV nhận xét


<b>Bài3/3 :Cho HS đọc đề bài a. Gọi HS phân</b>
tích cách làm.


<i> 8723 gồm có? Nghìn, ? trăm, ? chục, ? đơn</i>
<i>vị. GV hướng dẫn bài mẫu</i>


a) 8732 = 8000 + 700 + 20 + 3
Cho HS làm các ý còn lại.


<i><b>- HS hoạt động cả lớp . </b></i>
+ 10, 20, 30,40,50,60,70,80,90


+100,200,300,400,500,600,700,800..
+1000, 2000,3000,4000,5000,…..
+10000,20000,30000,40000,50000,…
<i><b>- HS hoạt động cả lớp . </b></i>


-1HS đọc đề bài 1, suy nghĩ, trả lời : ...
-HS trả lời : 20000,30000


-HS nêu :(10000 đơn vị).


-36000,37000,38000,39000,40000, 41000
- Nhận xét- sửa bài.


<i><b>- HS hoạt độngcá nhân</b></i>



- HS tự đối chiếu kết quả, sửa bài
- 1 HS làm bảng lớn. Cả lớp làm vở


-1HSđọc đề .Cả lớp đọc thầm.HS nêu.HS
làm vở


<i><b>- HS trao đổi theo cặp. HS nêu</b></i>
- Bài a: Phân tích cấu tạo số
- Bài b: Gộp tổng thành số


-1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở nháp.
-Viết theo mẫu b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv theo dõi h/ dẫn 1 số em yếu.


<b>Bài 4/3 : (HS khá giỏi) Hỏi HS cách tính chu</b>
vi các hình rồi thực hiện trên bảng.


Nhận xét- Tuyên dương
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


Nhắc lại cách đọc, viết các số đến 10000
<i><b>*Bài sau : Ôn tập các số đến 100.000 ( tt)</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×