Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 3 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.31 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>THỨ NGÀY TIẾT MƠN</b>

<b>TÊN BÀI</b>

<b>GHI CHÚ</b>



2

13



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



C.C


T


TD



KC



Bảng nhân 7



n chuyển hướng phải trái


Trận bóng dưới lịng đường


Trận bóng dưới lịng đường



GVC



3

14



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>4</b>


<b>5</b>



T


TC


MT


CT


TNXH



Luyện tập


Vẽ theo mẫu: Cái chai


Gấp, cắt, dán bông hoa…( t2)



Trận bóng dưới lịng đường


Hoạt động thần kinh



GVC



4

15



<b>1</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



T


HN



LTVC




Gấp 1 số lên nhiều lần


Gà gáy



Bận



n tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái….



GVC



5

16

<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



T


TV


TD


TNXH



Luyện tập


Oân chữ hoa E, Ê


Trò chơi: Đứng ngồi theo lệnh



Hoạt động thần kinh (tt)



GVC




6

17

<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>5</b>



ĐĐ


T


CT


TLV


SHTT



Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ,….


Bảng chia 7



Bận



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008



<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 31 </b></i>

<b>BẢNG NHÂN 7</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Thành lập bảng nhân 7 ( 7 nhân với 1, 2, 3,...., 10) và học thuộc lòng bảng nhân này.


Áp dụng bảng nhân 7 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.



Thực hành đếm thêm 7.




<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



10 tấm bìa, mỗi tấm có gắn 7 hình trịn hoặc 7 hình tam giác hoặc 7 hình vng...



Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7 (không ghi kết quả của các phép nhân)



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



2’



1. KIỂM TRA BAI CŨ



- Kiểm tra kiến thức đã học của tiết 30.


- Nhận xét và cho điểm HS.



2. DẠY – HỌC BÀI MỚI


<b> 2.1 Giới thiệu bài</b>



- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.


<b> 2.2 Hướng dẫn thành lập bảng nhân 7</b>



- Dùng các tấm bìa có 7 chấm trịn để HD HS



lập bảng nhân 7



- Yêu cầu HS đọc bảng nhân 7 vừa lập được, sau


đó cho HS thời gian để học thuộc lòng bảng


nhân này.



- Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc lịng.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.


<b> 2.3 Luyện tập – thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- u cầu HS tự làm bài, vàđể kiểm tra bà



<i><b>Bài 2</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Mỗi tuần lễ có mấy ngày?


- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Yêu cầu HS làm bài.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta gì?


- HD HS cách làm



Cho HS đọc xuôi, đọc ngược dãy số vừa tìm


được.




3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ



- u cầu HS đọc thuộc lịng bảng nhân 7 vừa


học.



- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học thuộc


bảng nhân 7.



- 2 HS lên bảng làm bài.



- Nghe giới thiệu.



- Quan sát, trả lời câu hỏi GV



- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2 lần,


sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân.



- Đọc bảng nhân.



- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.


- Làm bài và kiểm tra bài làm của bạn.


- Đọc: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ


có tất cả bao nhiêu ngày?



- Mỗi tuần lễ có 7 ngày.


- Số ngày của 4 tuần lễ.



- 1HS làm BL, cả lớp làm vở bài tập.


- Bài tốn yêu cầu chúng ta đếm thêm 7 rồi


viết số thích hợp vào ơ trống.




- Học sinh tự làm vào VBT và kiểm tra.


- Một số HS đọc thuộc lịng theo yêu cầu.


- Ghi bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...



<b>Thể dục</b>



<b>Bài 13 ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI </b>


<b>TRÒ CHƠI” MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>


I – MỤC TIÊU


- Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được tương đối chính xác.
- Oân động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu biết và thực hiện động tác ở mức tương đối đúng.
- Chơi trò chơi” Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi đúng luật.


II – ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN.


- <i>Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.</i>


- <i>Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ vạch, chuẩn bị dụng cụ cho phần tập đi chuyển hướng ( phải, trái) và trị </i>
chơi.


III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP


Nội dung và phương pháp lên lớp Định lượng Đội hình tập luyện


<b>1. Phần mở đầu</b>



- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học :
- Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập :
<i>* Trò chơi “Làm theo hiệu lệnh” :</i>


- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hát và vỗ tay theo nhịp


* Khởi động xoay khớp cổ chân, cổ tay. Đầu gối, khớp hông, khớp
vai theo nhịp hô 2 x 8 nhịp :


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Tiếp tục ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng:


Tập theo các tổ, đội hình từ 2 -3 hàng ngang, GV nhắc và sửa cho
những em thực hiện chưa tốt.


<i>- Oân động tác đi chuyển hứơng phải, trái </i>


Lần 1 GV chỉ huy, từ lần 2 để cán sự điều khiển, GV uốn nắn và
giúp đỡ những HS thực hiện chưa tốt. Trong quá trình tập luyện GV
luôn nhắc nhở uốn nắn động tác cho từng em. Nên tập theo hình
thức nước chảy, song phải đảm bảo trật tự, kỉ luật.


Một số sai thường mắc và cách sửa :


Đi không được tự nhiên, thay đổi hướng đi quá đột ngột, thân
người không ngay ngắn, quá nghiêng vê hướng di chuyển, bàn chân
không xoay dần theo hướng qui định.


GV sửa sai cho HS bằng cách làm lại những động tác sai của HS,


sau đó chỉ chỗ sai và uốn nắn lại cho đúng, rồi cho HS tập theo. …


<i>- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” :</i>


+ Quá trình chơi GV phải giám sát cuộc chơi, kịp thời nhắc nhở các
em chú ý đảm bảo an tồn, khơng được cản đường chạy của các
bạn.


+ Khi các em chơi GV có thể qui định thêm yêu cầu như “ Chuột”
chạy cửa nào, “ Mèo” đuổi cửa đó, “ Chuột” làm thế nào “ Mèo”
bắt chước như vậy, rồi “ Mèo” mới được bắt “Chuột”.


+ GV có thể hướng dẫn để các em có thể tự tổ chức chơi và tập
luyện ngoài giờ.


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát :


- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét lớp :


- GV giao bài tập về nhà : Oân đi chuyển hướng sang phải, trái.


1 – 2ph
1ph
1ph
1ph
8 – 10ph
6 – 8ph



6 – 8ph


1ph
2 – 3ph


x


x x x x


x x x x


x x x x


x x x x


x x x x


x x x x



x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b>Tiết 19 + 20: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>



<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


<b>_ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b>


+ Chú ý cá từ ngữ: dẫn bóng, ngần ngừ, , sững lại, nổi nóng, khuỵu xuống, xuýt xoa, xịch tới……
+ Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật. Biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp.


<b>_ Rèn kĩ năng đọc hiểu:</b>


+ Hiểu nghĩa các từ: cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối tượng.



+ Nắm được cốt truyện và điều câu chuyện muốn nói: Khơng được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ gây tai nạn.
Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ quy tắc chung của cộng đồng.


<b>_ Rèn kĩ năng nói: + HS biết nhập vai một nhân vật, kể lại một đoạn của câu chuyện.</b>
<b>_ Rèn kĩ năng nghe: + Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa chuyện trong SGK. </b>


<b>III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b> </b>

TIEÁT 1



<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’
1’
24’


8’


<b>A- Ổn định tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra bài cũ: “Nhớ lại buổi đầu đi học”</b>
<b>C- Dạy bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài
2. Hướng dẫn luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài: giọng nhanh, dồn dập.
b. Hường dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ.


* Luyện đọc từng câu:


_ Cho HS nối tiếp đọc các câu.


_ HD phát âm từ khó: dẫn bóng, ngần ngừ, …
_ Cho HS đọc nối tiếp câu lần 2.


_ GV sửa cách đọc, nhấn giọng.
* Luyện đọc đoạn:


_ Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp.


_ Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ngữ: cánh phải,
cầu thủ, khung thành, đối phương.


_H/D HS đọc câu:+Bỗng /cậu thấy cái lưng cịng của
ơng cụ sao giống lưng ơng nội đến thế.//


+ng ơi….//cụ ơi …// Cháu xin lỗi
cụ.//


+ Cho 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp.
_Y/C HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 3
_Y/Cđại diện các nhóm thi đọc .


+ Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.


<b>TIẾT 2</b>



<b>3Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>



_ Đoạn 1,


+ Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần đầu?
_ Đoạn 2


+ Chuyện gì khiến trận bóng phải ngừng hẳn?


_ 3 HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi.
_ Nghe giới thiệu bài.


_ HS mở SGK đọc thầm theo.
_ HS đọc nối tiếp câu.
_ HS phát âm từ khó.
_ HS đọc nối tiếp câu lần 2.
_ HS đọc nối tiếp đoạn.
_ HS đọc giải nghĩa từ SGK.


+ 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
_HS đọc theo nhóm.


+ HS cả lớp đọc đồng thanh.
_ 1 HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.
+ Đá bóng dưới lịng đường.


+ Vì Long mãi đá bóng st tông vào xe gắn
máy, bác đi xe dừng lại kịp, bác nổi nóng
khiến cả bọn chạy tán loạn.



_ 1 HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

6’


1’
13’


2’


+ Thái độ các bạn nhỏ ntn khi tai nạn xảy ra?
_ Đoạn 3.


+ Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất ân hận
trước tai nạn do mình gây ra?


+ Câu chuyện muốn nói điều gì với em?


GV chốt lại: Câu chuyện khun các em khơng được
chơi bóng dưới lịng đường, gây ra tai nạn……


Phải tôn trọng luật giao thông……


<b>4.Luyện đọc lại</b>



_GV đọc mẫu đoạn 3


_. GV h/dHS đọc đúng các câu cảm, câu gọi, lới gọi
ngắt quãng, cảm động.Vài em luyện đọc.


_ Cho 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em tự phân vai thi
đọc toàn câu chuyện.



_ HS cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét, bình chọn bạn
và nhóm đọc tốt nhất.


_ GV nhận xét, cho điểm HS.


KỂ CHUYỆN
1. GV nêu nhiệm vụ:


_ Mỗi em sẽ nhập vai một nhân vật trong câu
chuyện, kể lại một đoạn của câu chuyện.


2. Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập:
_ Câu chuyện được kể theo lời ai?


+ Đoạn 1: Kể theo lời nhân vật nào?
+ Đoạn 2: Kể theo nhân vật nào?
+ Đoạn 3: Kể theo lời nhân vật nào?


_ GV nhắc HS thể hiện đúng yêu cầu nhập vai một
nhân vật để kể: chọn cách xưng hơ (tơi, em hay
mình).


+ Cho 1 HS kể mẫu: Đoạn theo lời nhân vật bác đi
xe máy: Sáng hôm nay tôi đi làm, vừa rẻ vào đoạn
đường gần xí nghiệp tơi thấy mấy em nhỏ đang đá
bóng dưới lịng đường. Một em lao đầu vào bánh xe
trước, may mà tôi phanh kịp, cậu bé mặt tái đi bỏ
chạy, tơi bực mình qt ầm lên.



_ Cho HS nhận xét, GV nhận xét cách kể, tuyên
dương.


_ u cầu HS kể theo nhóm đơi, mỗi em nối tiếp kể
một đoạn cho nhau nghe.


+ Goïi 4 HS xung phong thi kể chuyện.


_ Cho cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.


<b>5. Củng cố – dặn dò:</b>


_ Các em có nhận xét gì về nhân vật Quang?


_ GV nhắc nhở lời khun của câu chuyện: Khơng
được đá bóng dưới lịng đường.


_ Về tập kể lại chuyện cho ơng bà, bố mẹ nghe.
_ Chuẩn bị bài tiết sau: Lừa và ngựa.


_ Nhận xét tiết học.


+ Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.
_ HS đọc đoạn 3.


+ Quang nấp sau gốc cây nhìn lén sang, sợ tái
người, chạy theo chiếc xích lơ mếu máo……
cháu xin lỗi cụ.


+ Khơng được đá bóng dưới lịng đường.


+ Phải tơn trọng trật tự nơi cơng cộng.


_ 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em tự phân vai đọc
chuyện


_ HS nhận xét.


_ HS nhập vai kể chuyện, mỗi em kể một
đoạn.


_ Lời người dẫn chuyện:


+ lời Quang, Vũ, Long, bác đi xe máy.
+ Quang, Vũ, Long, cụ già, bác đứng tuổi.
+ lời Quang, ơng cụ, bác đứng tuổi, bác xích
lơ.


_ 1 HS kể mẩu một đoạn.


_ HS nhận xét lời kể của bạn.


_ 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe từng
đoạn.


+ 4 HS xung phong thi kể.
_ HS nhận xét, bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...



<i>Thứ bangày 14 tháng 10 năm 2008</i>



<b>Tốn</b>



<b>Tiết 32 </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 7.



Áp dụng bảng nhân 7 để giải toán.



Chuẩn bị cho học bài toán về “Gấp một số lên nhiều lần”.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Bảng nhân 7. - 2 HS làm bài tập tiết trước.


2. DẠY – HỌC BÀI MÓI



<b> 2.1 Giới thiệu bài</b>



- Nêu yêu cầu tiết học


<b> 2.2 Luyện tập – thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các


phép tính



- HDHS nhận xét về các cặp phép tính



- Kết luận: khi đổi chỗ các thừa số của phép


nhân thì tích khơng thay đổi.



<i><b>Bài 2</b></i>



- u cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính


của biểu thức.



- Yêu cầu HS tự làm bài.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài



<i><b>Bài 4</b></i>



- Hỏi bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- Vẽ hình như SGK lên bảng.



- Nêu bài tốn: Mỗi hàng có 7 ơ vng. Hỏi 4


hàng như thế có bao nhiêu ơ vng?



- Hãy nêu phép tính để tính số ơ vng có trong


cả 4 hàng.



- u cầu HS làm tiếp phần b).


- So sánh 7 x 4 và 4 x 7?



<i><b>Bài 5</b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề.



- Viết dãy số có trong phần a) lên bảng yêu cầu


cả lớp đọc và tìm đặc điểm của dãy số này.


- Hãy đọc tiếp hai số của dãy số này.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm phần b).


3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ



- u câu HS ơn lại bảng nhân 7.


- Nhận xét tiết học



- 4 HS thực hiện yêu cầu GV


- Lắng nghe



- Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.



- 9 HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính



trước lớp.



- Có các thừa số giống nhau nhưng thứ tự


viết khác nhau.



- Thực hiện từ trái sang phải.



- 4 HS làm BL, cả lớp làm vở bài tập.


- 1 HS đọc



- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở


- Viết phép nhân thích hợp vào chỗ trống.


- Phân tích đề bài.



- Phép tính 7 x 4 = 28.


- Phép tính 4 x 7 = 28.


- Ta có 7 x 4 = 4 x 7.



- Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.


a) 14, 21, 28, ...., ...



- Mỗi số trong dãy số này bằng số đứng


ngay trước nó cộng thêm 7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<b>Thủ công</b>




<b>Tiết 7: </b>

<b>GẤP , CẮT, DÁN BÔNG HOA (2 tiết)</b>


<b>Tiết 1</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa 4 cánh, 8 cánh.


- Gấp, cắt, dán được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh đúng quy trình kỹ thuật.


- Trang trí được những bơng hoa theo ý thích; - Hứng thú đối với giờ học, gấp, dắt dán hình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: - Mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh được gấp, cắt từ giấy màu.
- Tranh quy trình gấp, cắt bơng hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.


GV và HS: Giấy thủ công các màu, giấy trắng làm nền; Kéo thủ công, hồ dán, bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


1’
4’
28’
10’


18’


2’



<b>I. Ổn định tổ chức: :- Y/c học sinh hát tập thể</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu các bước gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng
- Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh.


<b>III. Các hoạt động: </b>


HĐ1: Học sinh quan sát mẫu bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8
cánh rồi nêu nhận xét.


- Giới thiệu mẫu 1 số bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh
được gấp, cắt từ giấy màu cho học sinh quan sát rồi nêu
các câu hỏi định hướng cho các em quan sát và nhận xét.
- Các bơng hoa có màu sắc thế nào?


- Cánh của các bơng hoa có giống nhau không?
- Khoảng cách giữa các cánh hoa thế nào?


- Với bơng hoa 5 cánh thì cách gấp và cắt tương tực như
bài nào đã học?


* Trong thực tế cuộc sống có rất nhiều loại hoa, có màu
sắc, số cánh hoa, hình dạng của cánh hoa rất đa dạng.
Em hãy kể tên các loại hoa và màu sắc của nó?


<i><b>HĐ2: Giáo viên làm mẫu, học sinh quan sát việc thực </b></i>
<i><b>hiện nháp, cắt bông hoa 5 cánh, 4 cánh và 8 cánh.</b></i>



- Giáo viên hướng dẫn cách gấp và cắt bông hoa 5 cánh.
- Các em áp dụng cách gấp cắt ngôi sao 5 cánh để gấp và
cắt hoa 5 cánh.


- Giáo viên hướng dẫn cách gấp và cắt bơng hoa 4 cánh
và 8 cánh


* Dán các hình bông hoa.


- Hướng dẫn cách dán các hình bơng hoa
* Củng cố cách gấp và cắt hoa.


- Gọi 2 học sinh lần lượt nêu lại các thao tác gấp và cắt
hoa 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.,


<b>IV. Nhaän xét – Dặn dò</b>


- Về nhà tập làm cho thành thạo. Làm nhanh.


- CBBS: giấy màu, giấy trắng làm nền, kéo, hồ dán, bút
màu để trang trí, tiết sau chúng ta thực hành gấp và cắt
hoàn thành sản phẩm các bơng hoa.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh cả lớp hát tập thể.


- 1-2 học sinh lên bảng nhắc lại và thực hiện thao tác
gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng.



- Học sinh quan sát mẫu các bông hoa 5 cánh, 4 cánh,
8 cánh rồi nêu nhận xét theo câu hỏi của giáo viên.
- Màu sắc đẹp, rực rỡ, các màu khác nhau.


- Các cánh hoa của một bông hoa giống nhau.
- Khoảng cách giữa các cánh hoa đều nhau
- Cắt bông hoa 5 cánh tương tự như cắt ngơi sao 5
cánh.


- Hoa hồng có màu hồng, cánh trịn.
- Hoa cúc có màu vàng, cánh nhỏ và dài.
- Hoa mai màu vàng, có 5 – 6 cánh nhỏ tròn . .
- Học sinh quan sát GVâ làm mẫu, thực hiện gấp cắt
hoa 5 cánh.


- Học sinh quan sát GVâ làm mẫu, thực hiện gấp cắt
hoa 4 cánh và 8 cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

RÚT KINH NGHIỆM

:



...


<b>Chính tả (tập chép )</b>



Tiết 13:

<b>TRẬN BÓNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>



I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1.Rèn kó năng viết chính tả:


- Chép lại chính xác một đoạn trong truyện Trận bóng dưới lòng đường.
- Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày 1 đoạn văn


- Làm các bài tập chính tả, phân biệt cách viết các vần dễ lẫn iên/ iêng.


2.Ôn bảng chữ: -Điền đúng 11 chữ và tên của 11 chữ đó vào ơ trống trong bảng.
-Thuộc lòng 11 tên chữ.


II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. -Bảng phụ viết bảng chữ ở bài tập 3.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


4’
29’


2’


A-Kiểm tra bài cũ:


nhà nghèo, ngoằn ngoèo, ngoẹo đầu, cái gương,
vườn rau.


B-Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài: Nêu tên bài và y/c tiết học
2.Hướng dẫn HS tập chép:


a-Hướng dẫn HS chuẩn bị:
-GV đọc đoạn chép trên bảng.
-GV gọi HS đọc lại đoạn chép.


- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó: bỡ ngỡ, nép,


quãng trời, ngập ngừng…


b-GV đọc cho HS viết
c-Chấm, chữa bài:


- Đọc cho HS soát bài 2 lần
- Cho HS tổng kết lỗi.


- Chữa bài: GV cho HS tự chữa lỗi sai


- GV chấm 6 bài nhận xét nội dung, chữ viết, cách
trình bày.


3.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
a-Bài tập (2b) – lựa chọn:


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS lên bảng làm bài.


-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


b-Bài tập 3: treo bảng phụ lên bảng.



- Cho HS làm bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
-GV chữa bài.



- Cho HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp theo cách đã
hướng dẫn.


- Cho HS chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS vế nhà học thuộc theo đúng thứ tự
toàn bộ 39 tên chữ.


- Nhận xét tiết học


- 2 HS viết BL, cả lớp viết BC
- Lắng nghe


- Laéng nghe


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.
- HS viết bài vào vở.


- HS đổi chéo vở cho nhau để soát bài.
- HS tự chữa lỗi sai vào cuối bài viết.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Cả lớp đọc
thầm và xem tranh minh hoạ


- Cả lớp làm bài vào vở BT.


- 2 HS lên bảng làm bài sau đó từng em đọc


kết quả giải câu đố. Cả lớp nhậân xét.
- Cả lớp chữa bài.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.


-11 HS nối tiếp nhau lên bảng làm bài. HS
nhận xét.


- 4 HS nhìn bảng lớp đọc 11 chữ ghi trên
bảng.


- Cả lớp chữa bài vào vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

...



<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Tiết 13</b>

<b>: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH.</b>


<b>A. MỤC TIÊU: </b>


Sau baøi học, h/s có khả năng:


_Phân tích được các hoạt động phản xạ.


_Nêu được một vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống.
_Thực hành một số phản xạ.


<b>B. ĐDDH:</b>



_Các hình trong sgk/ 28, 29.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>28’</b>


<b>2’</b>


<b>I. ỔN ĐỊNH:</b>


<b>II. BÀI CŨ: Cơ quan thần kinh</b>
<b>III. BAØI MỚI:</b>


<b>a) Giới thiệu: Nêu tên bài học</b>
<b>b) HD tìm hiểu bài:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b>
<b>+ Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


_Y/c h/s quan sát các hình 1a, 1b và đọc mục “Bạn cần
biết”/ 28/sgk và trả lời các câu hỏi:


+ Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vào vật noùng?


+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều khiển tay ta
rụt lại khi chạm vào vật nóng?



+ Hiện tượng trên gọi là gì?


<b>*) Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


_ Mỗi nhóm trình bày phần trả lời của 1 câu hỏi:
+ Khi tay chạm vào cốc nước nóng lập tức rụt lại.


+ Tuỷ sống đã điều khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật
nóng.


+ Hiện tượng tay vừa chạm vào vật nóng đã rụt lại ngay
được gọi là phản xạ.


<b>=> KL: SGK/ . </b>


_ Nêu 1 vài VD về những phản xạ thường gặp trong đời
sống.


<b>2. Hoạt động 2: Trò chơi thử phản xạ đầu gối và ai phản</b>


ứng nhanh.


<b> Trò chơi 1:Thử phản xạ đầu gối.</b>


<b>+ Bước 1: Gv hướng dẫn cách tiến hành phản xạ đầu gối.</b>


Gọi h/s lên trước lớp làm thử.


<b>+ Bước 2: Thực hành.</b>



_ H/s thực hành thử phản xạ đầu gối theo nhóm.


<b>+ Bước 3: Các nhóm lên thực hành.</b>


GV: Bác sĩ thường sử dụng phản xạ đầu gối để kiểm tra
chức năng hoạt động của tuỷ sống.


<b> Trò chơi 2: Ai phản ứng nhanh.</b>


<b>+ Bước 1: Hướng dẫn cách chơi: Gv phổ biến luật chơi.</b>
<b>+ Bước 2: Học sinh chơi thử. Chơi thật vài lần.</b>


<b>+ Bước 3:</b>


_ Kết thúc trò chơi, gv đánh giá, nx, phạt người thua.
Khen h/s có phản xạ nhanh.


<b>IV. CỦNG CỐ_ DẶN DÒ:</b>


- Hát


_ 2 Học sinh trả lời.
_ Lắng nghe.


_ H/s làm việc theo nhóm 4.


_ Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm trả
lời.



_ Đại diện nhóm b/c. Các nhóm # nx, bổ sung.
_ 1 số HS đọc kết luận trong SGK .


_ HS neâu VD.


_ Cả lớp theo dõi.


_ HS thực hành theo nhóm 2.


_ Các nhóm lên thực hành trước lớp. Các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung.


_ Hoïc sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

_ Chuẩn bị bài sau: Hoạt động thần kinh (TT).


_ Nhận xét tiết học. _ Lắng nghe- Ghi bài


<i>Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 33 </b></i>

<b>GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>



Biết thực hiện giải bài toán gấp một số lên nhiều lần bằng cách lấy số đó nhân với số lần.


Biết phân biệt gấp một số lên nhiều lần với thêm một số đơn vị vào một số.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>




<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



-Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 32.


-Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


2. DẠY – HỌC BÀI MỚI



<b>2.1. Giới thiệu bài</b>



- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Hướng dẫn thực hiện gấp một số lên nhiều</b>


<b>lần</b>



<b>- Nêu bài toán….</b>



- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ


giữa đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD (vừa


hướng dẫn vừa vẽ lên bảng).



- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm độ dài đoạn thẳng



CD.



- Giảng: Hai cách tính trên đều đúng, tuy nhiên


tổng 2 + 2 + 2 …..



- Yêu cầu HS viết lời giải của bài tốn.


- Nêu kết luận về dạng toán.



- HD để hs rút kết luận:Muốn gấp một số lên một


số lần ta làm như thế nào?



<b> 2.3. Luyện tập – thực hành</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Năm nay em lên mấy tuổi?



- Tuổi chị như thế nào so với tuổi em?


- Bài tốn u cầu tìm gì?



- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


- u cầu HS làm bài.



<i><b>Bài 2</b></i>



- Yêu cầu HS đọc đề toán, tự vẽ sơ đồ và giải.



<i><b>Bài 3</b></i>




- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- HD giải cột đầu



- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần cịn lại.-


- Hỏi để củng cố về n.hơn và gấp 1số …


3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ



-Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về gấp một số


lên nhiều lần và phân biệt gấp một số lên nhiều


lần với thêm một số đơn vị vào một số.



- Nhận xét tiết học.



- 3 HS làm bài trên bảng.



- Nghe giới thiệu.



<b>2cm</b> <b>2cm</b>


<b>2cm</b>

<b>D</b>



<b>C</b>



<b>B</b>


<b>A</b>

<b>2cm</b>


<b>Gấp 3 lần</b>


- Nhắc lại đề bài toán.




- Nghe hướng dẫn và vẽ vào vở.


- 2 + 2 + 2 = 6 ; 2 x 3 = 5



- Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy


số đó nhân với số lần.



- 1 HS đọc đề bài


- Năm nay em 6 tuổi.



- Tuổi chị gấp 2 lần tuổi em.


- Bài tốn u cầu tìm tuổi chị.



- …dạng tốn về gấp một số lên một số lần.


- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- 1 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.


- ..yêu cầu viết số thích hợp vào ơ trống.


- Làm bài, sau đĩ đổi vở để kiểm tra


- Vài HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<b>Tập đọc</b>


<b> Tiết 21: BẬN</b>



<b>I- Mục đích yêu cầu:</b>


<b>_ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: + Chú ý các từ ngữ: bận chảy, vẫy gió, làm lửa, thổi nấu, vui nhỏ </b>



+ Biết đọc bài thơ với giọng vui, khẩn trương, thể hiện sự bận rộn của mọi vật mọi người.


<b>_ Rèn kĩ năng đọc hiểu: + Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: Hông Hồng, vào mùa, đánh thù.</b>


+ Hiểu nội dung bài: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những cơng việc có ích đem niềm vui
<b>nhỏ góp vào cuộc đời. _ Học thuộc lòng bài.</b>


<b>II- Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Tranh minh họa SGK.</b>
<b>III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1’</b>


<b>4’</b>
<b>28’</b>


<b>2’</b>


<b>A- Ổn định tổ chức:</b>


<b>B- Kiểm tra bài cũ: “Trận bóng dưới lịng đường”.</b>
<b>C- Dạy bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài.
2. Hướng dẫn luyện đọc:


a. GV đọc bài thơ:_ Giọng vui, khẩn trương.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
* Luyện đọc từng dòng thơ:



_ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc 2 dịng thơ.


_ HD phát âm đúng các từ khó: Bận lịch, làm lửa, thổi
nấu, vẫy gió, chảy.


_ Cho HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ lần 2.
* Luyện đọc từng khổ thơ:


_ Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ.
_ Nhắc HS nghỉ hơi đúng


_ Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ: Sông Hồng, vào mùa,
đánh thù.


+ Cho HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.


+ Gọi 3 nhóm đọc đồng thanh nối tiếp 3 khổ thơ.
_ Cho cả lớp đọc đồng thanh cả bài thơ.


3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
_ Khổ thơ 1 và 2.


+ Mọi vật mọi người xung quanh bé bận những việc gì?
+ Bé bận những việc gì?


GV nói thêm: Em bé bú ï, ngủ , khóc, cười em cũng góp
niềm vui chung của mọi người.


_ Khổ 3.



+ Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui?
+ Em có bận rộn khơng?


+ Em thường bận rộn với những cơng việc gì?
4. Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ:
+ GV đọc diễn cảm bài thơ.


+ GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ.
_ Cho HS đọc cá nhân từng khổ thơ.


_ Gọi 4 HS xung phong đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>D. Củng cố – dặn dò:</b>


_ u cầu HS về nhà tiếp tục đọc thuộc bài thơ:


_ Haùt


_ 2 HS đọc + trả lời câu hỏi GV.
_ HS nghe giới thiệu bài.
_ HS mở SGK đọc thầm theo.
_ HS nối tiếp đọc 2 dịng thơ.
_ HS phát âm từ khó.


_ HS đọc nối tiếp câu lần 2.
_ 3 HS nối tiếp đọc 3 khổ thơ.
_ HS đọc giải nghĩa từ SGK.


+ Các nhóm nối tiếp đọc từng khổ thơ.
+ HS 3 nhóm đọc đồng thanh 3 khổ thơ.


_ Cả lớp đọc đồng thanh.


_ HS đọc thầm 2 khổ thơ.


+ Trời bận xanh, sông bận chảy, xe bận
chạy…mẹ bận hát ru, bà bận thổi nấu.
+ Bé bận bú, ngủ, bận chơi, bận khóc, cười,
nhìn ánh sáng.


_ 1 HS đọc to khổ thơ 3.


+ Cơng việc có ích mang lại niềm vui.
+ HS trả lời tùy ý hiểu.


_ HS đọc thầm theo.


_HS đọc và HTL theo nhóm đơi
_ HS đọc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_CBBS: “Các em nhỏ và cụ già”.


_ Nhận xét, tiết học _ Ghi baøi


<b>Luyện từ và câu</b>


<i>TIẾT 7 </i>

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - SO SÁNH</b>



<i><b>I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU- Nắm được một kiểu so sánh; so sánh sự vật với con người.</b></i>


- Oân tập về từ chỉ h/ động, trạng thái; tìm được các từ chỉ h/ động, trạng thái trong bài TĐ, bài tập làm văn.



<b>II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - 4 băng giấy(mỗi băng viết 1 câu thơ, khổ thơ) ở bài tập 1.</b>


- Một số bút dạ, giấy khổ A4, băng dính.

<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>



<i><b>TG</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>4’</b>


<b>29’</b>


<b>2’</b>


<b>A-KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


Giáo viên viết 3 câu thơ cịn thiếu các phẩy lên bảng:
a)Bà em mẹ em và chú em đều là công nhân xưởng gỗ.
b) Hai bạn nữ học giỏi nhất lớp em đều xinh xắn dễ thương và
rất khéo tay.


c) Bộ đội ta trung với nước hiếu với dân.


<b>B-DẠY BAØI MỚI:</b>


<b>1)Giới thiệu bài: trong tiết LTVC hôm nay, các em sẽ tiếp tục</b>


học về so sánh;ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái( tìm các
từ chỉ hoạt động , trạng thái trong bài văn).



<b>2)Hướng dẫn làm bài tập:</b>


a) Bài tập 1 (SGK TR 58):Giáo viên dán 4 băng giấy có ghi
nội dung bài taäp.


- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập trang 29. Dùng bút chì
gạch chân những dịng thơ chứa hình ảnh so sánh.
- Nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng:


Câu a) Trẻ em như búp trên cành
Câu b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ


Câu c) Cây pơ-mu im như người lính canh
Câu d) Bà như quả ngọt chín rồi


- Chốt ý: các hình ảnh so sánh trong các câu thơ này và so
sánh giữa sự vật với con người(Trẻ em so với búp trên
cành, ngôi nhà so với trẻ nhỏ…)


a) Bài tập 2(SGK TR 58)


Lưu ý : Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng
của các bạn nhỏ ở đoạn nào?


- Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của Quang và các bạn khi
vơ tình gây ra tai nạn cho cụ già…


- Nhắc học sinh: các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của
các bạn nhỏ là những từ ngữ chỉ hoạt động chạm vào quả
bóng, làm cho nó di chuyển.



- Nhận xét chốt ý đúng:
c) Bài tập 3( SGK TR 58)


- Nhắc thêm : ( 1. Kể lại buổi đầu em đi học; 2. Viết lại
những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ 5-7
câu )


- GV giải thích: Trong bài viết kể lại buổi đầu đi học của
em, chắc chắn có nhiều từ chỉ hoạt động, chỉ trạng thái.
Mỗi em cần đọc kĩ bài viết của mình, liệt kê lại những từ
ngữ đó.


- Giáo viên viết nhanh lên bảng lớp những từ ngữ đó.
- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng.


<b>C- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>


- Chúng ta vừa học bài gì?


- CBBS: MRVT:Cộng đồng; ơn tập câu: Ai làm gì?


- 3 học sinh lên bảng làm.


- Nhận xét, bổ sung bài làm của 3 bạn.




- Laéng nghe



- 1 học sinh đọc nội dung - cả lớp theo dõi
trong SGK.


- 4 học sinh lên bảng làm - cả lớp làm bài
tập 1 trong vở bài tập.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Học sinh sửa bài(nếu có)


- 1 HS đọc nội dung bài tập 2 - lớp theo dõi
- Cả lớp đọc thầm bài “ Trận bóng dưới


lịng đường”.


- Đoạn 1 và gần hết đoạn 2.
- Cuối đoạn 2, đoạn 3.
- Trao đổi nhóm đơi.
- 2 HS lên bảng ghi kết quả.
- Nhận xét, bổ sung .


- HS làm bài vào vở BT.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập: Liệt kê những
từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập
làm văn cuối tuần 6 của em.


- Cả lớp mở vở TLV đọc thầm lại bài của
mình 1 lần.



- Cả lớp viết vào vở bài tập những từ chỉ hoạt
động, trạng thái trong bài tập làm văn của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét giờ học

RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<i>Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008</i>


<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 34 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Thực hiện gấp một số lên nhiều lần.



Thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.



Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.



<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ </b>

<b> YEÁU</b>



<i><b>T</b></i>


<i><b>G</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’



29’



2’



1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 33.


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.


2. DẠY – HỌC BÀI MÓI



<b> 2.1 Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu giờ học


<b>2.2 Hướng dẫn luyện tập</b>



<i><b>Bài 1</b></i>



- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số lên


nhiều lần và làm bài.



- Chữa bài và cho điểm HS.



<i><b>Bài 2</b></i>



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.




- Yêu cầu HS xác định dạng toán, sau đó tự vẽ


sơ đồ và giải bài tốn.



- Chữa bài và cho điểm HS.



<i><b>Bài 4</b></i>



- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm.


- Yêu cầu HS đọc phần b).



- Muốn vẽ được đoạn thẳng CD chúng ta phải


biết được điều gì?



- Hãy tính độ dài của đoạn thẳng CD.


- Tiến hành tương tự với phần c).


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ.



- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về gấp một



- 3 HS lên làm bài trên bảng.



- Nghe giới thiệu.



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài


vào vở bài tập.



- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm


tra bài của nhau.



- 4 HS làm BL, HS cả lớp làm vở bài tập.



- HS đổi vở để kiểm tra bài của nhau.


- 1 HS đọc đề bài



- 1 HS làmBL, HS cả lớp làm vở bài tập.


Tóm tắt



- 1

HS



nêu


cách



vẽ

trước



lớp,


sau


đó cả lớp cùng vẽ vào vở bài tập.



- Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2 lần)


đoạn thẳng AB.



- Biết độ dài đoạn thẳng CD.


- Độ dài của đoạn thẳng CD là:


6 x 2 = 12 cm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

số lên nhiều lần.



- Nhận xét tiết học.

- Ghi bài



RÚT KINH NGHIỆM

:




...


<b>Tập viết</b>



<b> Tiết 7 ÔN CHỮ HOA</b>

<i><b><sub> E , Ê</sub></b></i>


I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.


- Củng cố cách viết các chữ viết hoa E,Ê qua bài tập
- Viết tên riêng Ê-đê cỡ chữ nhỏ


<i> - Viết câu ứng dụng cỡ chữ nhỏ : Em thuận anh hồ là nhà có phúc </i>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ viết hoa E,Ê. </b>


- Từ và câu tục ngữ được viết sẵn trên giấy kẻ ô li.

<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’
29’


2’
2’


<b>A- Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Yêu cầu viết bảng con:Kim Đồng, Dao.


<b>B-Dạy bài mới </b>



Giới thiệu bài


1. Hướng dẫn viết bảng con
a. a.Luyện viết chữ hoa


- GV đưa chữ mẫu và hướng dẫn cách viết


- Chữ E : Bắt đầu dặt bút từ giữa dòng kẻ 3 và4 viết nét cong dưới
hẹp hơn chữ C chuyển hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn
to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ phần cuối nét cong
trái thứ hai lượn lên rồi dừng bút ở giữa đường kẻ một và hai
- Chữ Ê khác chữ E ở điểm nào ?


- GV viết mẫu


- Cho HS viết bảng con


- Nếu HS chưa viết đúng GV hướng dẫn cách viết lại một lần nữa.
b.Luyện viết từ ứng dụng


- GV đưa chữ mẫu Ê-đê.


- GV: Ê-đê là một dân tộc thiểu số có trên 270.000 người sóng chủ
yếu ở các tỉnh Đắc Lắc,Phú n, Khánh Hồ.


- Em có nhận xét gì về cách viết từ Ê-đê.
- GV viết mẫu


- Cho HS viết bảng con .



- Nhận xét khoảng cách các chữ, độ cao
b.Luyện viết câu ứng dụng


- GV đưa ra câu viết sẵn :Em thuận anh hồ là nhà có phúc
- Em viết hoa chữ gì ? Vì sao?


- Em giải thích câu tục ngữ trên?


GV:Anh em biết yêu thương nhau, giúp đỡ nhau thì gia đình đầm ấm
hạnh phúc


- Viết bảng con: Em
2. Hướng dẫn viết vào vở
- Yêu cầu HS viết chữ cỡ nhỏ


+ 1 dòng chữ C + 1 dòng chữ Ê
+ 2 dòng Ê-đê + 5 lần câu tục ngữ


- Chú ý HS cách cầm bút, tư thế ngồi.Viết đúng độ cao, nối liền nét
3. Chấm chữa bài


- Thu vở chấm và nhận xét về khoảng cách các chữ, độ cao và cách
nối nét.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà viết thêm bài ở nhà. Học thuộc câu tục ngữ.
- Nhận xét tiết học


- 1 HS nhắc lại bài cũ.


- 2HS viết bảng lớp.
- HS khác viết bảng con.


- HS nghe và ghi nhớ


- Chữ Ê có dấu phụ.
<i>- HS viết bảng con chữ E, Ê.</i>


<i>- HS đọc từ Ê –đê</i>


- Chỉ viết hoa chữ Ê chữ “đê”khơng viết
hoa có dấu gạch nối ở giữa


- HS viết bảng con Ê-đê .
- HS đọc câu tục ngữ.


-HS: Viết hoa chữ :Em,vì chữ đầu câu.
- HS trả lời .


- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.


Chú ý cách cầm bút, tư thế ngồi.


<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Tiết 14: </b>

<b>HOẠT ĐỘNG THẦN KINH (TT).</b>


<b>A</b>

<b>. MỤC TIÊU:</b>


<b> Sau bài học, h/s biết:</b>



_Vai trị của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người.
_Nêu 1 VD cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


_Các hình trong sgk/ 30, 31.


<b> C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY_ HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4’</b>
<b>28’</b>


<b>2’</b>


<b>II. BAØI CŨ: Hoạt động thần kinh</b>
<b>III. BAØI MỚI:</b>


<b>a) Giới thiệu: Nêu tên bài học</b>
<b>b) HD tìm hiểu bài:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Làm việc với sgk.</b>
<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


_Gv hướng dẫn h/s phân tích phản xạ ở bài học trước.
_Y/c học sinh quan sát H1/ 30/sgk để trả lời các câu hỏi
trong phiếu:



+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam đã có phản ứng ntn?
Hoạt động này do não hay tuỷ sống trực tiếp điều khiển?
+ Sau khi đã rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc đinh đó
vào đâu? Việc làm đó có tác dụng gì?


+ Theo em não hay tuỷ sống đã điều khiển hoạt động suy
nghĩ và khiến Nam ra quyết định là không vứt đinh ra
đường?


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


_Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.


<b>=> KL: SGK/ .</b>


<b>2. Hoạt động 2: Thảo luận.</b>
<b>Bước 1: Làm việc cá nhân.</b>


_ Y/c học sinh đọc ví dụ ở H2/ 31/ sgk.


_Y/c HS nghĩ ra 1 VD khác để thấy rõ vai trò của não.


<b>Bước 2: Làm việc theo cặp.</b>


_ Y/c 2 h/s ngồi gần nhau b/c cho nhau về kết qủa làm việc
cá nhân của mình. Góp ý để cùng hồn thiện các VD mới
của nhóm.


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>



_ Gọi h/s xung phong trình bày trước lớp VD của mình.
Gv đặt thêm các câu hỏi:


+ Theo các em, bộ phận nào của cơ quan thần kinh giúp
chúng ta học và ghi nhớ những điều đã học?


+ Vai trò của não trong hoạt động thần kinh là gì?


<b>=> KL: não khơng chỉ điều khiển, phối hợp mọi hoạt động </b>


của cơ thể mà còn giúp chúng ta học và ghi nhớ.


<b>3. Hoạt động 3: Trị chơi thử trí nhớ.</b>


_Gv nêu y/c của trò chơi, phổ biến luật chơi và tổ chức cho
h/s chơi.


<b>IV. CỦNG CỐ_ DẶN DÒ:</b>


_ _Chuẩn bị bài sau: Vệ sinh thần kinh.
_Nhận xét tiết học.


_ 2 Học sinh trả lời.
_ Lắng nghe.


_Từng nhóm nhận phiếu, thảo luận.


_Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát và trả
lời câu hỏi, ghi lại kết quả thảo luận.



_Các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - -
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


_Nhiều h/s nhắc lại kết luận.
_ HS đọc VD.


_ HS suy nghó, nêu VD.


_ 2 h/s cùng bàn trao đổi với nhau.


_ H/s xung phong trình bày.


_H/s suy nghĩ, trả lời thi đua giữa các nhóm.


_ Nhiều h/s nhắc lại kết luận.
_ H/s nghe, tham gia chơi.
_ Lắng nghe


- Ghi bài

RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<i>Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008</i>

<i>Đạo đức</i>



<b>Ti</b>



<b> ết</b>

<b> 7:</b>

<b> BAØI 4</b>

<b>: </b>

<b>QUAN TÂM, CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA </b>




<b> MẸ, ANH CHỊ EM. </b>



<b>I Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp học sinh biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3. Hành vi : Biết thể hiện sự quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em bằng lời nói, việc làm cụ thể phù hợp với</b>
tình huống.


<b>II Chuẩn bị -vở BTĐĐ3 - Các bài thơ, bài hát, câu chuyện. . . về chủ đề gia đình </b>
- Các tấm thẻ màu xanh, vàng, đỏ. - Giấy trắng, bút màu


<b>III Các hoạt động dậy học chủ yếu </b>


Tieát 1



<b>TG</b> <b>Họat động của giáo viên</b> <b>Họat động của học sinh</b>


1’
3’


24’


<b>I Ổn định </b>


<b>II Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tiết Đạo đức hơm trước chung ta học bài gì ?


- Qua bài học “Tự làm lấy việc của mình”. Em rút ra bài


học gì


<b>III Bài mới : </b>
<b>1, Khởi động: </b>


- Yêu cầu cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau của nhạc sĩ
Phan Minh.


Gv hỏi : Bài hát nói lên điều gì ?
Gv giới thiệu: Từ bài hát - > bài mới


<b>2, Hoạt động 1 : Hs kể về sự chăm sóc ơng bà, cha mẹ</b>
dành cho mình.


<b>* Mục tiêu: Hs cảm nhận được những tình cảm và sự quan</b>
tâm chăm sóc mà mọi người trong gia đình đã dành cho
mình. Hiểu được giá trị quyền được sống với gia đình, được
bố mẹ quan tâm chăm sóc


<b>* Tiến hành : Hoạt động nhóm đôi </b>


- G/v yêu cầu học sinh hãy nhớ lại và kể cho bạn nghevề
việc mình được ơng bà, bố mẹ yêu thương chăm sóc như
thế nào?


- G/v yêu cầu lần lượt một số học sinh kể trước lớp
- G/v hỏi cả lớp :


-? Em nghĩ gì về tình cảm sự chăm sóc của mọi người trong
gia đình dành cho em?



-? Em đã nghĩ gì về những bạn nhỏ thiệt thòi hơn chúng ta
phải sống thiếu tình cảm và sự chăm sóc của cha mẹ?


<b>G/v kết luận : Mỗi người chúng ta đều có gia đình và được</b>


ông bà, cha mẹ, anh chị em thương yêu quan tâm chă sóc.
Đó là quyền của trẻ em được hưởng. …


<b>Hoạt động 2: Kể chuyện bó hoa đẹp nhất </b>


<b>* Mục tiêu : Hs biết bổn phận phải quan tâm, chăm sóc</b>
ông bà, cha mẹ anh chị em


<b>* Tiến hành : </b>


- G/v kể chuyện bó hoa đẹp nhất kết hợp sử dụng tranh
minh họa.


- Yêu cầu một hs đọc hoặc kể lại chuyện
* Yêu cầu thảo luận nhóm đơi.


-? Chị em Ly đã làm gì nhân dịp sinh nhật mẹ ?


-? Vì sao mà mẹ nói rằng bó hoa mà chị em Ly tặng là bó
hoa đẹp nhất


<b>- G/v kết luận: </b>


- Con cháu có bổn phận quan tâm chăm sóc ơng bà cha


mẹ, những người thân trong gia đình.


- Sự quan tâm chăm sóc của các em sẽ mang lại niềm vui,
hạnh phúc cho ông bà, cha mẹ và những người thân trong
gia đình.


- Bài: Tự làm lấy việc của mình


Qua bài học em rút ra được bài học là: Tự làm ấy
việc của mìh giúp em tiến bộ hơn


- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp


- Hs trao đổi với nhau về tình càm, chăm sóc ơng
bà, cha mẹ dành cho mình (2 phút)


- 1-2 Hs trả lời :


+ vd: Em rất vui sướng khi được mọi người trong
gia đình quan tâm chăm sóc. . .


+ Em rất thương những bạn đó. . .
-Hs lắng nghe.


- Hs laéng nghe


- 1 hs kể hoặc đọc lại chuyện
- Hs thảo luận nhóm bàn :


- Kết quả : - chị em ly lđã hái những bông hoa


kết lại tặng mẹ


-Vì bó hoa thể hiện sự quan tâm, tình hiếu thảo
của hai chị em Ly đối với mẹ nên mẹ nói “đây
là bó hoa đẹp nhất ”


- Đaị diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Cả lớp nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2’


<b>4, Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (BT3). </b>


<b>* Mục tiêu: Hs biết đồng tình với những hành vi việc làm</b>
thể hiện sự quan tâm chăm sóc đối với ơng bà, cha mẹ, anh
chị em.


<b>* cách tiến hành : Các nhóm thảo luận </b>
- G/v chia lớp thành 5 nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung tình huống
BT3 trang 13 vở BT.


*, Theo em mỗi bạn trong tình huống sau đây xử sự đúng
hay sai ? vì sao?


a, Bao giờ cũng vậy sau bữa ăn Hương nhanh nhẹn rót
nước, lấy tăm cho ôg bà, cha mẹ. Những lúc rảnh rỗi
Hương cịn đọc báo, nhổ tóc sâu cho ông bà.



b, Sâm dang chơi với bạn ngồi ngõ thì thấy bà ngoại ở
q ra chơi. Sâm vội chạy đến lục túi bà tìm quà rồi quay
lại chơi tiếp với các bạn.


c, Mấy hôm nay bố Phong bận việc ở cơ quan. Vừa ăn tối
xong bố đã phải ngồi vào bàn làm việc. Thấy vậy Phong
vặn nhỏ tivi và dỗ dành em để em khỏi vào quấy bố.
d, Hôm nay bố mẹ đi làm vắng chỉ có Linh ở nhà trơng em.
Linh mãi chơi nhảy dây với bạn để em ngã sưng cả trán.
đ, Thấy mẹ bị ốm hồng khơng đi chơi. Em quanh quẩn bên
mẹ. Lúc thì rót nước, lúc lấy thuốc, lúc lại thay khăn chườm
trán cho mẹ


<b>- G/v kết luận: </b>


+ Việc làm của bạn Hương trong tình huống a ) Phong
(trong tình huống c) Hồng (trong tình huống đ)là đúng để
thể hiện sự quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ.


+ Việc làm của bạn Sâm(trong tình huống d)bạn Linh trong
tình huống đ)là chưa ngoan chưa quan tâm đến bà đến em
nhỏ.


- G/v hỏi thêm :


- Các em có làm được việc như bạn Hương, Phong, Hồng
để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc giúp đỡ ơng bà, cha mẹ
khơng?ngồi những việc dó ra các em cịn làm được những
việc nào khác?



- G/v khen ngợi những hs đã làm được những việc tốt thể
hiện sự chăm sóc ơng bà, cha mẹ


<b>4, Hướng dẫn thực hành : </b>


- Về nhà sưu tầm tranh ảnh, bài thơ, bài hát, ca dao tục ngữ,
các câu chuyện. . . . . về tình cảm gia đình, về sự quan tâm
chăm sóc giữa những người thân trong gia đình


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả có kèm
lời giải thích


Các câu trả lời đúng là :


- Hương làm như thế là đúng, thể hiện sự chăm
sóc ơng bà, cha mẹ


- Việc làm của Sâm như thế là sai, chưa ngoan
chưa quan tâm đến bà


- Việc làm của Phong là đúng thể hiện sự chăm
sóc bố


- Mẹ đi làm Linh phải trông em cẩn thận để giúp
đỡ bố mẹ chăm sóc em. Việc làm của Linh là sai
chưa uan tâm đến em


- Việc làm của Hồng là đúng thể hiện sự quan
tâm chăm sóc mẹ



- cả lớp trao đổi bổ sung
- Học sinh lắng nghe
- 2 học sinh trả lời


RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<b>Tốn</b>



<i><b>Tiết 35 </b></i>

<b>BẢNG CHIA 7</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



Lập bảng chia 7 dựa vào bảng nhân 7.



Thực hành chia cho 7 (chia trong bảng).



Áp dụng bảng chia 7 để giải bài tốn có liên quan.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7 chấm trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>T</b></i>



<i><b>G</b></i>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i>

<i><b>Hoạt động học</b></i>



4’


29’



2’




1. KIỂM TRA BÀI CŨ



- Bảng nhân 7. - bài tập tiết 34.


2. DẠY – HỌC BÀI MỚI



<b> 2.1 Giới thiệu bài</b>


- Nêu y/c và tên bài


<b> 2.2 Lập bảng chia 7</b>



- Dùng các tấm bìa có 7 chấm trịn để HDHS


lập bảng chia cho 7.



<i>Lưu ý: Có thể xây dựng bảng chia 7 bằng cách</i>


<i>cho phép nhân</i>



<b> 2.3 Học thuộc lòng bảng chia 7</b>



- Yêu cầu cả lớp nhìn bảng đọc đồng thanh bảng


chia 7 vừa xây dựng được.



- Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép tính


chia trong bảng chia 7.



- Có nhận xét gì về các số bị chia …?


- Có nhận xét gì về kết quả …?



- Yêu cầu HS tự học thuộc lòng bảng chia 7,


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng chia 7.


<b> 2.4 Luyện tập – thực hành</b>




<i><b>Bài 1</b></i>



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm bài,



<i><b>Bài 2</b></i>



- Xác định yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự


làm bài.



<i><b>Bài 3</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết những gì?


- Bài tốn hỏi gì?



- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán.


<i><b>- Bài 4</b></i>



- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ



- Gọi 1,2HS đọc thuộc lòng bảng chia 7.


- HS về nhà học thuộc lịng bảng chia.


- Nhận xét tiết học



- 4 HS thực hiện yêu cầu của GV.


- Laéng nghe




- Lắng nghe và trả lời câu hỏi-> lập bảng


chia cho 7



- Các phép chia trong bảng chia 7 đều có


dạng một số chia cho 7.



- ….là dãy số đếm thêm 7, bắt đầu từ 7.


- ….lần lượt là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10.


- Tự học thuộc lòng bảng chia 7.



- Các HS thi đọc cá nhân. Các tổ thi đọc theo


tổ, các bàn thi đọc theo bàn.



- Tính nhẩm.



- Làm bài, sau đó nối tiếp nhau đọc



- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài


vào vở bài tập.



- 1 HS đọc đề bài.



- 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng.


- Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.


- 1 HS làm BL cả lớp làm vở bài tập.




- 1 HS đọc đề bài




- 1 HS làm BL, cả lớp làm vở bài tập.


- HS xung phong đọc bảng chia.


- Ghi bài



RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<b>Chính tả (nghe – vieát)</b>


Tieát 14:

<b>BẬN</b>



I-MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng các khổ 2 và 3 của bài thơ Bận.


- Ôn luyện vần khó: en/ oen; làm đúng các bài tập phân biệt tiếng vần iên/ iêng.
II-ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2.


- Mấy tờ giấy khổ to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3a hay 3b.
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

4’


29’


2’


A-Kiểm tra bài cũ:


- trịn trĩnh, giếng nước, khiêng, viên phấn.


-1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ
(quy, e - rờ…).


B-Dạy bài mới:


1.Giới thiệu bài: Nêu tên bài và y/c tiết học
2.Hướng dẫn HS nghe – viết:


a-Hướng dẫn HS chuẩn bị:
-GV đọc 1 lần khổ thơ 2 và 3.
-GV gọi HS đọc.


- Hướng dẫn HS luyện viết tiếng khó: bỡ ngỡ, nép,
quãng trời, ngập ngừng…


b-GV đọc cho HS viết
c-Chấm, chữa bài:


- Đọc cho HS soát bài 2 lần
- Cho HS tổng kết lỗi.


- Chữa bài: GV cho HS tự chữa lỗi sai


- GV chấm 6 bài nhận xét nội dung, chữ viết, cách
trình bày.


3.Huớng dẫn HS làm bài tập:


a-Bài tập 2: Ghi bài tập 2 lên bảng.
- Cho HS làm bài.



- Gọi HS lên bảng.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại kết quả.


b-Bài tập (3b) – lựa chọn:


- Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Nhắc HS chú ý tìm được càng nhiều tiếng có thể
ghép với mỗi tiếng đã cho càng tốt.


- Cho HS trao đổi nhóm.


- GV phát phiếu đã kẻ bảng cho các nhóm.
- Gọi các nhóm lên trình bày kết quả.
- Cho HS đọc lại kết quả đúng.
4..Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại các BT.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS viết BL, cả lớp viết BC
- 1HS thực hiện y/c GV
- Lắng nghe


- Laéng nghe


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.



- HS viết bảng con những chữ dễ viết sai.
- HS viết bài vào vở.


- HS đổi chéo vở cho nhau để soát bài.
- HS tự chữa lỗi sai vào cuối bài viết.
-1 HS nêu yêu cầu của bài.


- HS laøm baøi.


-2 HS lên bảng thi giải bài tập. Cả lớp nhận
xét.


- 6 HS đọc lại kết quả.


-1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Lắng nghe


- Các nhóm thảo luận và viết bài vào phiếu.
- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp,
đọc kết quả. Cả lớp nhận xét


-3 HS đọc lại kết quả đúng.


RÚT KINH NGHIỆM

:



...



<b>Tập làm văn</b>




<b> Tiết 7: </b>

<b>NGHE – KỂ: KHƠNG NỠ NHÌN. </b>



<b> TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP</b>



I/ Mục đích, yêu cầu:



1.Rèn kĩ năng nghe và nói: Nghe kể câu chuyện Khơng nỡ nhìn,nhớ nội dung trưyện, hiểu điều câu chuyện muốn
nói, kể lại đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ Đồ dùng dạy – học: -Tranh minh hoạ truyện trong sách giáo khoa.</b>



-Bảng lớp viết: +Bốn gợi ý kể chuyện của bài tập 1.+Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>

:



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’


28’



2’



<b>A / Ổn định lớp: </b>


<b>B/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 3 HS đọc bài viết kể về </b>


buổi đầu đi học của em.
C/ Dạy bài mới:



1. Giới thiệu bài: Nêu tên bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
a/ Hoạt động 1: Bài tập 1


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm lại 4 câu
hỏi gợi ý


- GV kể chuyện lần 1( giọng vui, khôi hài)
-GV hỏi HS:


+Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt?
+Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?
+Anh trả lời thế nào?


- GV kể chuyện lần 2.


- Gọi 1 HS giỏi kể lại câu chuyện.
- Cho HS tập kể chuyện theo nhóm đôi
- Cho HS thi kể lại chuyện.


- Em có nhận xét gì về anh thanh niên?
- GV chốt lại tính khôi hài của câu chuyện


- Nhắc HS cần có nếp sống văn minh nơi cơng cộng: …
b/ Hoạt động 2: Bài tập 2


- Cho HS đọc y/c và các câu hỏi gợi ý



- GV cho HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp.
- GV ghi bảng trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
- Cho HS bầu tổ trưởng và tiến hành tổ chức cuộc họp
- GV theo dõi, hướng dẫn các tổ họp.


- GV gọi 3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp của tổ mình
trước lớp.


<b>D/ Củng cố, dặn dò:</b>


- GV yêu cầu HS nhớ cách tổ chức, điều khiển cuộc họp
để tổ chức tổt các cuộc họp của tổ, lớp.


- CBBS:kể về 1 người hàng xóm mà em quý mến.
- GV nhận xét tiết học.


- Haùt


- 3 HS đọc bài viết kể về buổi đầu đi học
của em.


- Lắng nghe


-1 HS đọc tồn văn u cầu của bài tập.
- HS quan sát tranh minh hoạ và đọc thầm
lại 4 câu hỏi gợi ý


- Nghe kể


- Anh ngồi hai tay ôm mặt.



- Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa khơng?
- Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và …
- HS chăm chú nghe.


- 1 HS giỏi kể lại câu chuyện.
- HS từng cặp tập kể.


- 4 HS thi kể , lớp theo dõi, nhận xét


- 1 số HS trả lời (HS có thể có những ý kiến
khác nhau).


- Laéng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và gợi ý về
nội dung họp.


- 1 HS đọc trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
- Từng tổ làm việc theo gợi ý


- HS cả lớp nhận xét.


- 3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp của tổ
mình trước lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×