Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tài liệu Kế hoạch bài dạy tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.37 KB, 25 trang )

Tuần 21 Thứ hai, ng y 17 tháng 01 năm 2011
Học vần: ôn : ôp - ơp
I. Mục tiêu: HS
- Nhận biết cấu tạo vần ôp và ơp phân biệt chúng với nhau và với các vần đã học.
- Đọc đợc các vần ơp, ôp các tiếng từ hộp sữa, lớp học
- Đọc đợc các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: các bạn lớp em
II . Các hoạt động dạy học : Tiết 1
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết : gặp gỡ, ngăn nắp, tập
múa
- Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét và cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1 vài HS đọc
B .Dạy học bài mới.
1- Giới thiệu bài ( trực tiếp)
2- Ôn vần:
ôp:
a- Nhận diện vần :
- Vần ôp gồm những âm nào ghép lại với
nhau?
- Vần ôp gồm 2 âm ghép lại với nhau
là ô và p
- Hãy phân tích vần ôp? - Vần ôp có âm ô đứng trớc p đứng
sau.
- So sánh ôp với ơp? Giống: Kết thúc =p
Khác : âm bắt đầu
- Hãy ghép cho cô vần ôp
- Vần ôp đánh vần nh thế nào?


- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS gài theo hớng dẫn
- ô - pờ - ôp
- HS đánh vần CN, nhóm lớp
b- Tiếng, từ khoá.
- Khi đã có vần ôp muốn có tiếng hộp cô
phải ghép nh thế nào?
- phải thêm hờ trẻ vần ôp và dấu nặng
dới ô
- HS ghép hộp:
- Hờ - ôp hôp nặng hộp
( HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Đây là hộp sữa- Đây là hộp sữa
- Tiếng hợp đánh vần nh thế nào?
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Cho HS quan sát hôp sữa thật và hỏi
Đây là cái gì?
- Từ khoá của chúng ta hôm nay là từ hộp
sữa
- HS đọc trên CN, nhóm lớp
- HS đọc CN, ĐT
- GV chỉ không theo thứ tự ôp hộp, hộp
sữa cho HS đọc.
ơp : ( quy trình dạy tơng tự nh vần ôp)
- Vần ơp do ơ và p ghép lại
- So sánh ơp với ôp
giống: kết thúc = p
khác : âm bắt đầu
- Đánh vần : ơ - pờ ớp
lờ - ơp lớp sắc lớp - học.

- Viết : Lu ý nét nối giữa ơ và p giữa lờ với
ô
c. Đọc các từ ứng dụng
- HS thực hiện theo hớng dẫn
- Em nào có thể đọc đợc các từ ứng dụng
của bài ?
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Hãy tìm những tiếng có chứa vần mới
học
- HS tìm và gạch chân : tốp , xốp , hợp
, lợp.
- 1vài em đọc lại
- GV giải nghĩa những từ HS không giải đ-
ợc
- Hãy đặt câu với các từ trên
- GV theo dõi chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm, lớp và giải nghĩa
từ.
- Cho HS đọc lại bài
+ GV nhận xét giờ học
- Hãy đặt câu theo hớng dẫn
- Cả lớp đọc ĐT
3- Luyện tập: Tiết 2
* Luyện đọc:
+ Đọc lại toàn bài ..
- GV chỉ không thứ tự cho HS đọc
- GV theo dõi , chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi tranh
vẽ gì?

- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân
đang gặt lúa trên cánh đông
- Cho HS đọc bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS tìm tiếng chứa vần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân :đẹp
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bài vừa học
+ trò chơi : thi tìm tiếng, từ , có vần mới
học
- GV nhận xét chung giờ học
- 1vài học sinh đọc trong SGK
- HS chơi thi giữa các tổ
- Ôn lại bài - HS nghe và ghi nhớ
Toán : Ôn : Phép trừ dạng 17 - 7
I. Mục tiêu: Củng cố để HS
-Biết làm tính trừ , biết trừ nhẩm dạng 17-7 ; viết đợc phép tính thích hợp với hình
vẽ.
-Làm bài 1( cột 1, 2 , 3, 4) ; bài 2 (cột 1, 2 , 3 ); bài 3
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng gài, que tính.
- Học sinh: Que tính, giấy nháp.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và
tính.
17 - 3; 19 - 5; 14 - 2. - 3 học sinh lên bảng.
17 119 14

3 5 2
14 14 12
- Gọi học sinh dới lớp tính nhẩm. - Học sinh tính và nêu kết quả.
12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 =
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn phép trừ dạng 17 7
Hoạt động 1: Thực hành trên que
tính.
- Yêu cầu học sinh dùng 17 que tính
(gồm 1 bó trục que tính và 7 que tính
rời).
- Học sinh thực hiên theo yêu cầu.
- Giáo viên đồng thời gài lên bảng sau
đó yêu cầu học sinh cất 7 que tính rời
(giáo viên cũng cất 7 que tính rời ở
bảng gài).
- Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Còn lại một trục que tính.
- Giáo viên giới thiệu phép trừ 17 - 7.
Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính
trừ.
- Tơng tự nh phép trừ dạng 17 - 3 các
em có thể đặt tính và làm tính trừ.
- Học sinh đặt tính và thực hiện phép
tính ra bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng cách
đặt tính và kết quả.
- Học sinh nhận xét.
4. Luyện tập:

Bài 1: (cột 1, 2 ,3, 4 ) ( SGK T112)
- Học sinh nêu yêu cầu? - Tính.
-
-
-
- Giao việc. - Học sinh làm bài ở bảng con
- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: (cột 1 , 2 ,3 )
tính nhẩm ( cho HS tự hoàn thành bài
tập )
- 1, 2 học sinh đọc.
- HS làm vào vở
YC HS nối tiếp nhau nêu kết quả .
Bài 3:
11 -1 = 16 6 = 15 5
=
18 8 = 14 4 = 12
2 =
17 4 = 19 9 = 13
3 =
- Bài yêu cầu gì? - 1, 2 học sinh đọc.
- Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh đọc phần tóm tắt. -
1, 2 học sinh đọc.
- Giáo viên hỏi học sinh kết hợp ghi
bảng.
- Đề bài cho biết gì? - Có 15 cái kẹo, ăn mất 5 cái.
- Đề bài hỏi gì? - Hỏi còn mấy cái.
HD:
- Muốn biết có bao nhiêu cái kẹo ta

làm phép tính gì?
- Phép trừ.
- Ai nêu đợc phép trừ đó? - 15 - 5.
- Ai nhẩm nhanh đuợc kết quả? - 15 - 5 = 10.
- Vậy còn bao nhiêu cái kẹo? - Còn 10 cái kẹo.
+ Giáo viên hớng dẫn viết vào ô: Các
con hãy viết cả phép trừ đó vào các
ô(có cả dấu = ).
- Giáo viên đi quan sát và giúp đỡ. - Học sinh viết phép tính.
- Hãy nhắc lại câu trả lời. - Còn 10 cái kẹo.
- Các em hãy viết câ trả lời vào các ô. - Học sinh viết câu trả lời.
- Yêu cầu nêu lại phép tính. - 1 học sinh nêu, 1 học sinh khác
nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.
Bài 4 : ( KG ) Tính :
17 + 2 5 = 17 4 + 3 =
17 7 + 0 = 16 + 3 9 =
17 + 0 17 = 17 +1 + 1 =
GV nhận xét chữa bài .
5. Củng cố dặn dò:
Đọc đề bài và lkàm bài vào vở
2HS lên bảng làm
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính trừ dạng
17 - 7.
+ Trò chơi: Thi đặt tính và thực hiện - Học sinh chơi theo tổ.
tính.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Ôn bài vừa học. - Học sinh nghe và ghi nhớ.


Thứ ba, ng y 18 tháng 01 năm 2011
Học vần :
Bài 87: ep - êp
I. Mục tiêu: HS
- Đọc đợc:ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc:ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ TV và bảng cài.
- HS: Bộ ghép chữ TV.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Giáo viên Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc tốp ca, bánh xốp, lợp nhà
- Đọc các câu ứng dụng trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con.
- 3 HS đọc
B. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2. Dạy vần:
*Dạy vần ep
a.Giới thiệu vần
- GV ghi vần ep.
-GV đánh vần mẫu
-Cả lớp theo dõi
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- GV đọc trơn vần - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-Yêu cầu HS phân tích vần -HS thực hiện
b.Giới thiệu tiếng mới

-GV ghi bảng tiếng mới chép -HS theo dõi
-GV đánh vần tiếng --HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV đọc trơn tiếng - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV ghép mẫu tiếng -Cả lớp theo dõi , ghép lại
c.Giới thiệu từ khoá
-GV ghi từ khoá lên bảng : cá chép -HS sinh theo dõi
-GV đọc mẫu từ khoá - HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-GV giải nghĩa từ
- Dạy vần êp ( quy trình tơng tự )
-HS lắng nghe
*Yêu cầu HS so sánh hai vần ep - êp -HS phát biểu ý kiến
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ đơn giản
- Cả lớp theo dõi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi
vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số
tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi
bảng yêu cầu HS đọc.
Tiết 2
1. Luyện đọc :
a- Luyện đọcở bảng lớp :
+ Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lơp , nhóm , cá nhân.
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:

- Tranh vẽ gì ?
- HS trả lời
Ta cùng đọc câu ứng dụng. - HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần ep trong đoạn thơ
trên ?
- HS tìm & đọc: sạch, sách.
- GV đọc mẫu đoạn thơ.
b. Luyện đọc ở SGK :
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
2- Luyện viết:
- GV HD HS viết ep, êp, cá chép, đèn xếp
vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt
dấu.
- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa
- HS tập viết trong vở theo HD.
3- Luyện nói:
- Treo tranh minh hoạ cho HS quan sát và giao
việc:
Gợi ý :
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Khi xếp hàng vào lớp chúng ta phải xếp nh
thế nào?
- Các em phải chú ý những gì?
- Việc xếp hàng vào lớp có ích lợi gì?
- Ngoài xếp hàng vào lớp các em còn phải

xếp hàng khi nào nữa?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp
mình
+ HD HS làm bài tập trong vở bài tập
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- Làm bài theo hớng dẫn
- GV theo dõi và HD thêm
d. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc bài vừa học
+ trò chơi : thi tìm tiếng, từ , có vần mới học
- GV nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trớc bài 88
- 1vài học sinh đọc trong SGK
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Toán :
Luyện tập
I. Mục tiêu: HS
Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20;
viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng phụ, đồ dùng phục vụ trò chơi.
- HS: Sách HS.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
(KT kêt hợp với quá trình làm BT của HS)
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Luyện tập:
Bài 1/113 ( cột 1, 3, 4 ): Đặt tính rồi tính.
- Cho HS đọc yêu cầu của bài rồi giao việc
- GV cùng cả chữa bài và nhận xét.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm.
Bài 2/113 ( cột 1, 2, 4 ): Tính nhẩm.
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài và giao
việc.
- HS làm bài sau đó nêu miệng kết
quả và tính nhẩm
- Giáo viên nhận xét chữa cho HS.
10 + 3 = 13 10 + 5 = 15.
13 - 3 = 10 15 - 5 = 10.
Bài 3/113 ( cột 1, 2 ): Bài yêu cầu gì? - Tính.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện - Thực hiện từ trái sang phải.
VD: Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4
bằng 10.
Ghi: 11 + 3 - 4 = 10.
- Giáo viên viết phép tính nhanh lên bảng. - HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS dới lớp nhận xét.
- Giáo viên kiểm tra kết quả, HS dới lớp trên
bảng, nhận xét.
Bài 5/113:
- Bài yêu cầu gì? - Viết phép tính thích hợp.
- Bài cho biết gì? - Có 12 xe máy đã bán 2 xe máy.
- Còn bao nhiêu xe máy.
- Baì hỏi gì?
- Giáo viên ghi bảng phần tóm tắt.
- Muốn biết còn bao nhiêu xe máy ta phải

làm tính gì?
- Phép trừ.
- Ai có thể nêu phép tính. 12 - 2 = 10.
- Bài này chúng ta có thể viết câu trả lời
NTN?
- Còn 10 xe máy, viết câcu trả lời dới
hàng ô trống, dấu bằng thẳng với con
chữ.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
3. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu HS tính nhẩm nhanh các phép tính
giáo viên đa ra.
- HS thực hiện.
- Giáo viên nhận xét giờ học trao bài về nhà. - HS nghe ghi nhớ.
Âm nhạc : Học hát : Tập tầm vông
I. Mục tiêu: HS

- Thuộc lời bài hát.
- Hát theo giai điệu và lời cabài ca.
- Tham gia trò chơi Tập tầm vông .
II. Chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác bài "Tập tầm vông".
- Một vài viên bi, chiếc tẩy để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trớc các em học bài hát gì? - Bài "Bầu trời xanh"
- Bài hát do ai sáng tác. - Do nhạc sĩ Nguyễn Văn Quý sáng
tác.

- Yêu cầu HS hát bài hát gi?
- Bài hát do ai sáng tác?
-Y/c H/s hát bài hát. - 1 vài em
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới.
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt)
2. Hoạt động 1: Dạy bài hát
"Tập tầm vông"
+ Giáo viên hát mẫu (2 lần) - HS chú ý lắng nghe.
+ Dạy HS đọc lời ca (2 lần) - HS tập hát từng câu theo HD.
+ Dạy hát từng câu.
- GV hát từng câu một lần
- Lần 2 hát và bắt nhịp
- GV thoe dõi va chỉnh sửa cho HS
- Cho HS tập hát liên kết giữa các câu. - HS hát liên kết theo HD.
+ Dạy học sinh hát cả bài - HS hát theo HD.
- GV theo dõi và uốn nắn.
3. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS vừa
hát hát vừa chơi.
"Tập tầm vông"
- Giáo viên tổ chức trò chơi "Tập tầm
vông" vừa chơi vừa hát.
+ Hình thức 1: Giáo viên là ngời đố, HS
giải đáp.
- Ai đoán đúng sẽ đợc lên trớc lớp tổ
chức tiếp trò chơi.
- HS chơi theo HD.
+ Hình thức 2:
- Từng đôi bạn chơi trò chơi đố nhau và
cùng hát tập tầm vông.

- HS thực hiện theo HD.
- Giáo viên nhận xét và theo dõi.
4. Củng cố dặn dò:
- Các em vừa học bài hát gì?
- Bài hát đó do ai sáng tác?
- Hãy hát lại bài hát? - HS thực hiện theo HD.
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
Chiều :
Học vần : Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: HS
-Đọc đợc : op, ap, ăp, âp, ôp, ơp, ep, êp ; từ và câu ứng dụng có chứa các vần trên
-Viết đợc: ôp, ơp, ep, êp, bánh xốp, hồi hộp, tập hợp , cái kẹp, bánh nếp
II.Các hoạt động dạy học :
1.giới thiệu bài :
2.luyện đọc:
- GV ghi bảng: ôp, ơp, ep, êp, bánh xốp, hồi hộp, tập hợp , cái kẹp, bánh nếp, lộp
độp, đớp mồi, cái nẹp , hẹp hòi, nếp nhăn, thẳng tắp, cái đập
HS đọc cá nhân ,nhóm ,lớp
3.Luyện viết :
-HS viết ở vở ô ly:
ôp, ơp, ep, êp, bánh xốp, hồi hộp, tập hợp , cái kẹp, bánh nếp
4.Làm bài tập ở VBT
Gọi HS nêu bài vừa làm GV nhận xét chữa bài
5.Củng cố dặn dò:nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài sau
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 20
(dạng 17 - 7).

- Tập trừ nhẩm.
- Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính
thích hợp (dạng 17 - 7).
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bà cũ:
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính.
17 - 3; 19 - 5; 14 - 2. - 3 học sinh lên bảng.
17 119 14
3 5 2
14 14 12
- Gọi học sinh dới lớp tính nhẩm. - Học sinh tính và nêu kết quả.
12 + 2 - 3 = 17 - 2 - 4 =
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập:
Bài 1/112 (cột 2, 5 ):
- Học sinh nêu yêu cầu? - Tính.
- Giao việc. - Học sinh làm bài.
Chữa bài:
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả. - 3, 4 học sinh đọc, chữa bài.
- Giáo viên nhận xét. - 1, 2 học sinh đọc.
Bài 2/112 ( cột2 , 3 ):
- HS nêu yêu cầu
- Giao việc
- GV cùng cả lớp chữa bài.
Bài 3/112 ( thay đổi số )
- Bài yêu cầu gì?
- Tính nhẩm
- HS làm bài

11 1 = 16 3 =
18 8 = 14 4 =
17 4 = 19 9 =
- Một HS lên bảng làm bài
- Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh đọc phần tóm tắt. - 1, 2 học sinh đọc.
-
-
-

×