Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an lop 3 Tuan 32010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.17 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3:</b>



<b>Thứ 2 : Ngày soạn :10/9/2010</b>
<i> Ngày dạy :13/9/2010</i>
<b>Tiết 1 :Chào cờ :</b>


<b>Tiết 5 : Đạo đức:</b>


<b>GIỮ LỜI HỨA (tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa
<b>2.Kĩ n ă ng : </b>


HS biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
<b>3.Thái đ ộ </b>


HS có thái độ quý trọng những người biết giữ lời hứa và không đồng tình với
những người hay thất hứa .


<b>II . TÀI LIỆU VÀ PH ƯƠ NG TIỆN </b>
<b>* Giáo viên:</b>


- Vở bài tập đạo đức 3


- Tranh minh hoạ Chiếc vòng bạc .
- Phiếu HT


<b>* Học sinh:</b>



- Vở bài tập đạo đức


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


 <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
GV nhận xét


 <b>Dạy bài mới :</b>


 <i><b>Giới thiệu bài</b><b> :GV dẫn dắt, giới thiệu </b></i>
-Ghi tựa


 <i><b>Hoạt </b><b> đ ộng1</b><b> :</b><b> Thảo luận truyện Chiếc vòng</b></i>
bạc


- GV kể chuyện ( vừa kể vừa minh hoạ bằng tranh )
-GV yêu cầu HS suy nghĩ và trao đổi với bạn ngồi
bên cạnh .


+Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau 2 năm đi
xa ?


3HS đứng tại chỗ đọc Năm điều Bác Hồ
dạy


3 HS nhắc lại
- 2 HS đọc truyện



+ HS từng cặp tự liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em bé và mọi người trong truyện cảm thấy thế nào
trước việc làm của Bác ?


+Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?
+ Thế nào là giữ lời hứa ?


+ Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người đánh giá
NTN ?


* GV kết luận : Tuy bận rất nhiều công việc nhưng
Bác Hồ vẫn không quên giữ lời hứa với 1 em bé , dù
đã qua một thời gian dài. Việc làm của Bác khiến mọi
người rất cảm động và kính phục .


Qua câu chuyện trên , chúng ta cần phải giữ đúng lời
hứa . Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói
, đã hứa hẹn với người khác . Người biết giữ lời hứa
sẽ được mọi người quý trọng , tin cậy và noi theo .


 <i><b>Hoạt </b><b> đ ộng 2</b><b> : Xử lí tình huống </b></i>


GV chia lớp thành các nhóm giao cho mỗi nhóm xử
lí một trong những tình huống sau :


- Tình huống 1 :Tân hẹn bạn chiều chủ nhật sang nhà
Tiến giúp bạn học toán , nhưng khi Tân vừa chuẩn bị
đi thì trên ti vi lại chiếu phim hoạt hình rất hay …


+ Theo em , bạn Tân có thể ứng xử thế nào trong tình
huống đó ?


+ Nếu em là Tân , em sẽ chọn cách ứng xử nào ? Vì
sao ?


<i><b>Tình huống 2 : Hằng có một quyển truyện mới .</b></i>
Thanh mượn bạn đem về nhà xem và hứa sẽ giữ cẩn
thận . Nhưng về nhà , Thanh sơ ý để em bé nghịch
làm rách truyện .


+ Theo em , Thanh có thể làm gì ? Nếu là Thanh em
sẽ chọn cách nào ? Vì sao ?


<i><b>GV kết luận: </b></i>


<i>TH 1 : Tân cần phải sang nhà bạn học như đã hứa</i>
hoặc tìm cách báo cho bạn : Xem phim xong sẽ sang
học cùng bạn , để bạn khỏi chờ .


<i>TH2 : Thanh cần dán trả lại truyện cho Hằng và xin</i>


… em bé và mọi người cảm động rơi
nước mắt .


… thể hiện đúng lời mình đã hứa …
… là thực hiện đúng điều mình đã nói ,
đã hứa hẹn với người khác .


… sẽ được mọi người quý trọng , tin cậy


và noi theo .


2 HS đọc lại 2tình huống.


HS làm việc theo nhóm.


2nhóm cùng xử lí 1 tình huống
đại diện nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lỗi bạn .


+ Tiến và Hằng sẽ cảm thấy khơng vui , khơng hài
lịng , khơng thích ; có thể mất lịng tin khi bạn khơng
giữ đúng lời hứa với mình .


+ Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa là tự trọng và
tôn trọng người khác .


+ Khi viết một lí do gì đó , em khơng thực hiện được
lời hứa với người khác , em cần phải xin lỗi họ và
giải thích rõ lí do .


 <i><b>Hoạt </b><b> đ ộng 3</b><b> :Tự liên hệ </b></i>


<i><b>-GV nêu yêu cầu liên hệ : Thời gian qua em có hứa</b></i>
với ai điều gì khơng ? Có thực hiện được điều đã hứa
khơng ? Vì sao ? Em cảm thấy thế nào khi thực hiện
được (hay không thực hiện được ) điều đã hứa


-GV nhận xét , khen những HS đã biết giữ lời hứa và


nhắc nhở các em nhớ thực hiện bài học trong cuộc
sống hàng ngày .


 <b>Củng cố, dặn dò</b>


Nhắc HS sưu tầm những câu chuyện về giữ lời hứa,
thực hiện giữ lời hứa với mọi người.


- HS cả lớp thảo luận , nêu lần lượt
từng câu trả lời.


- Cả lớp nhận xét.


HS nhắc lại thế nào là giữ lời hứa, nêu ví
dụ.


<b>Tiết 3 :Tốn :</b>


<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>
I . MỤC TIÊU


* Kiến thức:


Tính được độ dài đường gấp khúc , chu vi hình tam giác ,chu vi hình tứ giác .
* Kĩ năng:


Củng cố nhận dạng hình vng , hình tứ giác …
* Thái độ :


Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


- Bảng, Phiếu , SGK
<b>* Học sinh:</b>


<b>- SGK, vở toán</b>


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DAY – HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS </b>
<b>3 . Bài mới</b>


<i><b> * Giới thiệu bài: GV giới thiệu, nêu yêu cầu</b></i>
tiết học, ghi tựa.


<i><b>* Thực hành</b></i>


GV tổ chức, hướng dẫn HS làm lần lượt từng bài
tốn.


<b>Bài 1:</b>


GV cho HS quan sát hình SGK để biết đường
gấp khúc ABCD gồm ba đoạn :


AB = 34cm ; BC = 12cm ; CD = 40 cm ;


GV nhận xét




GV liên hệ câu a ) với câu b) để thấy hình tam
giác MNP có thể là đường gấp khúc ABCD khép
kín ,độ dài đường gấp khúc khép kín đó cũng
chính là chu vi hình tam giác .


<b>Bài 2 : </b>


Lưu ýHS cách thực hiện.


<i><b>Bài 3 : </b></i>


Hướng dẫn HS cách đếm hình bằng cách đánh số
thứ tự vào từng phần hình.


Tổ chức cho HS thi đua giữa các nhóm.
GV theo dõi, nhận xét.


<b>5 . Củng cố – Dặn dò </b>
- Hỏi lại bài


- Về làm bài tập số 4 trang 11


3 HS nhắc lại


HS đọc đề câu a, nêu yêu cầu của bài.



HS nêu cách làm.HS tự làm vào vở, 1HS lên
bảng giải.


Giải


Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
34 + 12 + 40 = 86(cm)


Đáp số: 86 cm
Cả lớp nhận xét.


HS đọc đề câu b, nêu yêu cầu.
HS tự làm.


Giải


Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số : 86 cm
HS đọc đề, nêu yêu cầu bài toán.


HS nhắc lại cách đo độ dài mỗi cạnh, cách
tính chu vi hình chữ nhật.HS tự làm.


Giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm)



Đáp số: 10 cm
Hstheo dõi


4nhóm thi đua, nêu đáp án đúng là:


- 5 hình vng ( 4 hình nhỏ và 1 hình
vng to)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 4+ 5 : Tập đọc + kể chuyện :</b>


<b>CHIẾC ÁO LEN </b>
<b>I . MỤC ĐÍ CH , YÊU CẦU </b>


A . Tập <b> đ ọc </b>
<b>* Kiến thức:</b>


<b> - Biết ngắt nghĩ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, bước</b>
đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


<b>* Kĩ năng:</b>


- Hiểu ý nghĩa : Anh em phải biết nhường nhịn thương yêu lẫn nhau. ( trả lời
được các CH 1, 2, 3, 4


<b>* Thái độ :</b>


- Giáo dục HS biết yêu thương và giúp đỡ những người thân trong gia đình.
<b>B . Kể chuyện </b>


<b> - Kể lại được từng đoạn của câu chuỵên dựa theo các gợi ý.</b>


<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện trong SGK (tranh phóng to)
Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .


<b>* Học sinh:</b>


Sách tiếng việt tập 1


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . </b>


<b> Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>
GV nhận xét – Ghi điểm
<b>3 . Bài mới </b>


<i><b>3.1. Giới thiệu bài : Hôm nay , các em chuyển</b></i>
sang chủ đề mới – chủ điểm Mái ấm . Dưới mỗi
mái nhà , chúng ta đều có một gia đình và những
người thân với bao tình cảm ấm áp . Truyện
Chiếc áo len mở đầu chủ điểm sẽ cho các em
biết về tình cảm mẹ con , anh em duới một mái
nhà .



GV ghi tựa


HS đọc bài Cơ giáo tí hon và trả lời câu hỏi 2 ,
3 sau bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV giúp các em quan sát tranh minh hoạ về chủ
điểm và bài học .


<i><b>3.2. Luyện đọc</b></i>


<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: </i>
+Yêu cầu học sinh đọc từng câu.


- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi sửa sai
khi học sinh phát âm sai.


- Lần 2 đọc lô- gic


+đọc từng đoạn trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch.


- Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ khó .


- Lần 3 đọc nối tiếp liền mạch.


+ Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.


+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.


3.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung :


* GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn trao
đổi về nội dung bài theo các câu hỏi ở cuối bai
đọc .


-Yêu cầu HS tìm hiểu đoạn 1


+ Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi nhu
thế nào?


GV nhận xét ,chuyển ý.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đoạn 2
+ Vì sao Lan dỗi mẹ ?


GV nhận xét ,chuyển ý.
-Yêu cầu HS tìm hiểu đoạn 3
+ Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
GV nhận xét ,chuyển ý


HS theo dõi


HS nối tiếp (1 câu) trong mỗi đoạn (một , hai
lần ) Sau đó lần lượt từng em đứng lên đọc nối
tiếp nhau đến hết bài


HS đầu mỗi bàn đứng lên đọc từng câu nối
tiếp nhau đến hết bài



4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (4đoạn)
… lúng túng , không biết làm thế nào .
… (nói)rất nhỏ


HS đọc từng đoạn trong nhóm ( em này đọc ,
em khác nghe , góp ý )


Một HS đọc đoạn 1, cả lớp theo dõi, tìm ý trả
lời.


… áo màu vàng , có giây kéo ở giữa , có mũ
đội , ấm ơi là ấm .


1 HS đọc đoạn 2 . Cả lớp đọc thầm , HS trao
đổi nhóm.


… vì mẹ nói rằng khơng thể mua chiếc đắt
tiền như vậy .


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu cầu HS tìm hiểu đoạn 4
+ Vì sao Lan ân hận ?


GV nhận xét , giáo dục tư tưởng.
- Yêu cầu HS tìm tên khác cho truyện.


GV trao đổi thêm với HS : Các em có khi nào
đòi cha mẹ mua cho những thứ đắt tiền làm bố


mẹ phải lo khơng ? Có khi nào em dỗi một cách
vơ lí khơng ? Sau đó em có nhận ra mình sai và
xin lỗi khơng ?


GV tổng kết bài.
3.4. Luyện đọc lại


- GV nhắc các em đọc phân biệt lời kể chuyện
với lời đối thoại của nhân vật , chọn giọng phù
hợp với lời thoại .


-Tổ chức cho HS thi đọc theo vai.


GV cùng cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm đọc
hay nhất ( đọc đúng , thể hiện được tình cảm của
các nhân vật )


<b>B . KỂ CHUYỆN </b>


1 . GV nêu nhiệm vụ : Dựa vào các câu hỏi trong
SGK kể từng đoạn trong truyện Chiếc áo len
theo lời kể của Lan


2. Hương dẫn kể từng đoạn của câu chuyện theo
<i>gợi ý.</i>


- GV giải thích từng yêu cầu
<b>-Kể mẫu đoạn 1 </b>


GV mở bảng phụ đã viết gợi ý kể từng đoạn


trong SGK .


<b>- . HS từng cặp tập kể </b>
<b>-. HS khá giỏi kể trước lớp </b>


1 HS đọc đoạn 4 , cả lớp đọc thầm trao đổi
nhóm đơi trả lời câu hỏi :


+ Vì Lan đã làm cho mẹ buồn .


+Vì Lan thấy mình ích kỉ , chỉ biết nghĩ đến
mình , khơng nghĩ đến anh .


+ Vì Lan cảm động trứoc tấm lòng yêu
thương của mẹ và sự nhường nhịn , độ lượng
của anh …


Cả lớp đọc thầm toàn bài , suy nghĩ , tìm một
tên khác cho truyện .


HS tự suy nghĩ phát biểu suy nghĩ của mình
VD như :Mẹ và hai con ; Tấm lòng người
anh , Cô bé ngoan , Cô bé biết ân hận …


Hai HS nối tiếp nhau đọc toàn bài .


HS tự hình thành các nhóm , mỗi nhóm 4 em
tự phân vai (người dẫn chuyện , Lan , Tuấn ,
mẹ )



Ba nhóm thi đọc truyện theo vai .
Cả lớp nhận xét.


Một HS đọc đề bài và gợi ý . Cả lớp đọc thầm
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV cùng cả lớp nhân xét về nội dung, về diễn
đạt về cách thể hiện , bình chọn bạn kể tốt nhất .
GV cùng cả lớp tuyên dương những em có lời kể
sáng tạo


<b>4 . Củng cố – Dặn dò </b>


- Em học được điều gì qua câu chuyện này ?
- Qua câu chuyện các em cần phải rút ra bài


học cho bản thân khơng nên địi hỏi những
thứ đắt tiền làm bố mẹ phải vất vả...


- GV nhận xét tiết học ,dặn HS về nhà.


Cả lớp nhận xét.


3HS nêu.


<b>Thứ 3 : Ngày soạn :11/09/2010</b>
<i> Ngày dạy :14/09/2010</i>
<b>Tiết 1 :Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN </b>


<b>I . MỤC TIÊU</b>


. * Kiến thức:


- Biết giải bài toán về nhiều hơn , ít hơn


- Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.
* Kĩ năng:


- Củng cố cho HS cách giải các bài tốn có lời văn
* Thái độ :


Giáo dục HS ý thức cẩn thận , tỉ mỉ
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>* Giáo viên:</b>


- Bảng, Phiếu , SGK
<b>* Học sinh:</b>


<b>- SGK, vở toán.</b>


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG LÊN LỚP</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 , Ổn đ ịnh </b>
<b>2 , Bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét – Ghi điểm


<b>3 , Bài mới</b>


- GV giới thiệu bài “Luyện tập”
- Ghi tựa


* H<b> ư ớng dẫn ôn tập</b>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


Bài 1 củng cố cho ta gì ?
<i><b>Bài 2</b><b> </b><b> :</b></i>


Bài 2 củng cố cho ta gì ?
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> :</b></i>


Bài 3 củng cố cho ta gì ?
<b>4 . Củng cố</b>


- Hỏi lại bài


- GV thu một số vở chấm
<b>5 . NX – DD</b>


- GV nhận xét chung


- Về nhà làm bài 4 trang 12, học thuộc bảng
nhân chia từ 2 đến 5


HS lên bảng chữa bài 4:


3 HS nhắùc lại


2HS đọc đề bài


Giải


Số cây 2 đội trồng được là :
230 +90 = 320 (cây)


Đáp số:320cây.


…Củng cố cho ta giải toán về “ nhiều hơn”
2HS đọc yêu cầu của đề


Giải


Số lít xăng của hàng bán buổi chiều là :
635 – 128 = 507 (lít)


Đáp số : 507 lít xăng
… củng cố cho ta giải tốn về “ít hơn”


Giải


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số
camhàngdưới là :


7 – 5= 2(quả)


Đáp số: 2 quả cam
… củng cố cho ta về giải toán “ Hơn kém
nhau một số đơn vị” .



<b>Tiết 2:Chính tả :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>. * Kiến thức:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>* Kĩ năng:</b>


- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
- điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3)


<b>* Thái độ :</b>


- Giáo dục HS ý thức biết yêu quý và giúp đỡ những người thân trong gia đình
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Bảng phụ viết 3 nội dung bài tập (3)
<b>* Học sinh:</b>


Sách tiếng việt 3 tập 1, vở chính tả, bảng con
<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY- HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


2. Kiểm tra bài cũ
GV nhận xét sửa sai
<b>3 . Dạy bài mới </b>



- GTB :GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết
<b>2 . H ư ớng dẫn nghe - viết </b>


- GV hương dẫn chuẩn bị .


<i>- Vì sao Lan ân hận ?</i>


* Hướng dẫn HS nhận xét ;


<i>- Những chữ nào trong doặn văn cần viết hoa</i>
<i>?</i>


<i>- Lời Lan muốn nói với mẹ đặt trong dấu câu</i>
<i>gì ?</i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó : </i>
- GV theo dõi uốn ắn


* GV đọc cho các em viết bài .


GV nhác nhở , uốn ắn các em tư thế ngồi viết ,
chữ viết , nhát là những HS thương mắc lỗi


<b>Hoạt động của HS</b>


2 –3 HS viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con
các từ :xào rau , gắn bó , nặng nhọc , khăn tay ,
khăng khít .



3 HS nhắc lại


-2 HS đọc đoạn 4 của bài Chiếc áo len


…vì em đã làm cho mẹ phải lo buồn , làm cho
anh phải nhường phần mình cho em .


… viết hoa chữ cái đầu đoạn ,đầu câu , tên
riêng của người .


… dấu hai chấm và dấu ngoặc kép .


HS viết bảng con các từ : ấm áp , xin lỗi , xấu
hổ , vờ ngủ …


HS chép bài vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chính tả .


* Chấm chữa bài :


GV châm 5 – 7 bài ; nhận xét tùng bài về các
mặt : nội dung bài chép (đúng/ sai) chữ viết
(đúng /sai , sạch / bẩn , đẹp / xấu)cách trình
bày :đúng /sai , đẹp / xấu )


<b>3 . H ư ớng dẫn làm bài tập chính tả </b>
STT Chữ



Tên chữ
1


g
giê
2


<i>gh</i>
giê hát
3


<i>gi</i>
giê i
4


h
<i>hát</i>
5


<i>i</i>
i
6


<i>k</i>
ca
7


kh
<i>ca hát </i>



HS điền vào chỗ trống để có các từ :
… cuộn tròn ; chân thật ; chậm trễ
HS chép bài vào vở .


- Chữa bài : HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề
vở .


HS điền vào chỗ trống để có các từ :
… cuộn trịn ; chân thật ; chậm trễ
- HS các nhóm tiếp nối nhau viết :


g = giê ; gh = giê hát ; gi = giê i ; h = hát ; i = i
; k = ca ;kh = ca hát ; l = e -lờ ; m = emờ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8


<i>l</i>
e-lờ
9 m e-mờ


GV cùng cả lớp nhận xét về nội dung lời giải ,
phát âm , kết luận bài làm đúng .


<b>4 . Củng cố – Dặn dò </b>


GV nhận xét tiết học nhắc nhở các em khắc
phục những thiếu sót .


<b>Tiết 3 :Tập đọc:</b>



<b>QUẠT CHO BÀ NGỦ </b>
<b>I . MỤC ĐÍ CH YÊU CẦU </b>


<b> * Kiến thức : </b>


- Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khỏ thơ.


*


<b> Kĩ năng :</b>


- Hiểu tìh cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.( trả
lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa, thuọc cả bài thơ)


<b>* Thái độ : </b>


- Giáo dục HS biết yêu thương và chăm sóc ơng bà cha mẹ...
II. Đ<b> Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


Bảng phụ viết những khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc và HTL .
<b>* Học sinh:</b>


Sách tiếng việt lớp 3 tập một


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY – HỌC </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A . Ổn đ ịnh </b>


<b>B , Kiểm tra bài cũ </b>
- GV nhận xét ghi điểm
<b>C , Bài mới </b>


<b>1; GTB Tiếp tục chủ đề Mái ấm , bài thơ quạt</b>
cho bà ngủ sẽ giúp các em thấy tình cảm của một


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bạn nhỏ với bà của bạn như thế nào .
GV ghi tựa


<b>2 ; Luyện đ ọc </b>


a, GV đọc bài thơ ( với giọng , dịu dàng , tình
cảm )


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ: </i>
+Yêu cầu học sinh đọc từng từng dòng thơ.
- Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi sửa sai
khi học sinh phát âm sai.


- Lần 2 đọc lô- gic


+đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Lần 1 đọc liền mạch.



- Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn luyện đọc
kết hợp giải nghĩa từ khó .


- Lần 3 Dọc nối tiếp liền mạch.


+ Yêu cầu học sinh đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


+ Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
<b>3 , H ư ớng dẫn tìm hiểu bài </b>


- Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?


- Cảnh vật trong nhà , ngoài vườn như thế nào ?


- Bà mơ thấy gì ?


- Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?


- Qua bài thơ , em thấy tình cảm của cháu với bà
như thế nào ?


3 HS nhắc lại


HS đọc nối tiếp - mỗi em 1 dòng thơ (hai lựợt)
. Sau đó lần lượt tự đứng lên đọc nối tiếp đến
hết bài thơ . (2 lượt)


HS đọc từng khổ thơ



HS đọc từng khổ thơ theo nhóm


Từng cặp HS đọc


Cả lớp đọc đồng thanh (cả bài)với giọng vừa
phải .


HS đọc thầm và trả lời câu hỏi .
HS đọc thầm bài thơ


… quạt cho bà ngủ .


… mọi vật đều in lặng như đang ngủ : ngấn
nắng ngủ thiu thiu trên tường , cốc chén nằm
im , hoa cam , hoa khế ngoài vườn chín lặng
lẽ , chỉ có một chú chích ch đang hót


… bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới
.


HS trao đổi nhóm rồi trả lời .


+ Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà
ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi quạt .
+ Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy hương
thơm của hao cam , hoa khế .


+ Vì bà yêu cháu và u ngơi nhà của mình
- HS đọc thầm bài thơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4 . Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ .</b></i>


GV hướng dẫn HS học thuộc từng khổ thơ , cả
bài thơ , theo cách xố dần từng dịng , từng khổ


<b>5 , Củng cố - dặn dò </b>


Giáo duc HS phải biết yêu quý ông bà cha mẹ
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà HTL bài thơ


HS thi học thuộc bài thơ dưới các hình thức
nâng cao dần .


HS hai tổ thi nhau đọc tiếp sức . Tổ 1 đọc
trước ( Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ
cho đến hết bài . Tiếp đếùn tổ 2 …


2 – 3 HS đọc thuộc cả bài thơ


<b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội:</b>


<b>BỆNH LAO PHỔI </b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>


* Kiến thức:


- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành , ăn đủ chất để phòng bệnh lao
phổi.



<b>* Kĩ năng:</b>


- Biết mang khẩu trang khi ra đường để bảo vệ sức khỏe.
<b>* Thái độ:</b>


Giáo dục HS tính cẩn thận,ý thức biết bảo vệ mình khỏi bị bệnh lao phổi.
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY - HỌC </b>


* Giáo viên:


Các hình trong SGK trang 12– 13phóng to .
* Học sinh:


Sách tự nhiên và xã hội.


<b>III . HOẠT Đ ỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn đ ịnh </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>
<b>3 . Bài mới </b>


GTB “ Vê sinh hô hấp” – Ghi tựa
Hoạt động 1 :


3 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ .



GV : Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn
trong nhóm mình quan sát các hình 1,2,3,4,5 trang
12 SGK và làm việc theo trình tự :


+ Nguyên nhân gây ra bệnhlao phổi là gì ?


+ Bệnh lao phổi có những biểu hiện như thế nào ?
+ Bệnh lao phổi gây ra những tác hại gì cho sức
khoẻ của bản thân người bệnh và những người
xung quanh?


Bước 2 : GV yêu cầu đại diện nhóm trả lời câu hỏi
GV có bổ sung :


+ Bệnh lao phổi là do vi khuẩn gay ra . ( Vi khuẩn
lao cịn có tên là vi khuẩn Cốc.Đó là tên bác sĩ
Rô-be -Cốc-người đã phát hiện ra vi khuẩn
này).Những người ăn uống thiếu thốn,làm quá sức
thường dễ bị vi khuẩn tấn công và nhiễm bệnh.
+Người bệnh thường ăn không thấy ngon ,người
gầy đi và hay sốt vào buổi chiều . Nếu bệnh nặng,
người bệnh có thể ho ra máu và có thể bị chết nếu
khơng chữa trị kịp thời .


+ Bệnh này có thể lây tư người bệnh sang người
lành qua đường hô hấp .


+ Người mắc bệnh lao phổi sức khoẻ giảm sút , tốn
kém tiền của để chữa bệnh và còn dễ làm lây ra


người trong gia đình và những người xung quanh
nếu khơng có ý thức giữ gìn vệ sinh như : dùng
chung đồ dùng cá nhân hoặc có thói quen khạc nhổ
bừa bãi .


Hoạt đ ộng 2 : Thảo luận nhóm


GV yêu cầu HS quan sát hình ở trang 13 SGK :
Kết hợp liên hệ thực tế .


- Kể những việc làm và hoàn cảnh khiến ta dẽ mắc
bệnh lao phổi .


- Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp chung ta
có thể phịng tránh được bệnh lao phổi .


- Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi .


luận và trả lời :


- Phận công hai bạn đọc lời thoại giữa bác
sĩ và bệnh nhân .


Cả nhóm cùng lần lượt thảo luận các câu
hỏi trong SGK .


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi . Nhóm
khác nhận xét


HS các cặp làm việc



1 HS thực hiện đặt tên hình và thảo luận nội
dung thao câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Kết luận : </b>


- Lao phổi là một bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn
lao gây ra .


- Ngày nay , không chỉ có thuốc chữa khỏi bệnh
lao , mà cịn có thuốc tiêm phòng lao .


- Trẻ em được tiêm phòng lao có thể khơng khơng
bị mắc bệnh này trong suốt cuộc đời .


GV theo dõi giúp đỡ và đặt câu hỏi
* Hoạt động 3 : Đóng vai


- Nếu bị các bệnh trong các bệnh đường hô hấp
(như viêm họng , viêm phế quản ,… ) em sẽ nói gì
với bố mẹ để bố mẹ đưa đi khám bệnh ?


- Khi được đưa đi khám bệnh em nói gì với bác sĩ ?
<b>* Kết luận </b>


Khi bị sốt , mệt mỏi , chúng ta cần phải nói ngay
với bố mẹ để đưa đi bệnh viện khám bệnh kịp thời
. Khi đến gặp bác sĩ , chúng ta phải nói rõ xem
mình bị đau ở đâu để bác sĩ chuẩn đoán đúng
bệnh ; nếu co bệnh phải uống thuốc đủ liều theo


đơn của bác sĩ .


- GV hướng dẫn HS liên hệ thực tế trong cuộc sống
<b>4 . Củng cố </b>


- Hỏi lại bài
<b>5 . NX – DD </b>


- GV nhận xét tiết học


HS các nhóm nhận nhiệm vụ và chuẩn bị .


<b>Thứ 4 : Ngày soạn:12/09/2010</b>
<i> Ngày dạy :15/09/2010</i>
<b>Tiết 1 : Thể dục:</b>


<b>TẬP HỢP HÀNG NGANG , DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ</b>
( Giáo viên bộ mơn soạn giảng )


<b>Tiết 2 : Tốn :</b>


<b>TẬP XEM ĐỒNG HỒ </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ số 1 đến số 12 .
* Kĩ năng:


Biết xem đồng ,bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời
sống hằng ngày .



<b>* Kĩ năng:</b>


Giáo dục HS ý thức yeu quý và tiết kiệm thời gian
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>


* Giáo viên:


- Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ
, phút .


- Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài )
- Đồng hồ điện tử


- * Học sinh:


- Đồng hồ điện tử, vở, SGK


<b> III . CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra một số vở BTT của HS
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới </b>



- GTB – Ghi tựa
* Hướng dẫn tìm hiểu
<b>a. GV giúp HS nêu lại :</b>
- Một ngày có mấy giờ


- GV đưa ra mặt đồng hồ bằng bìa yêu cầu HS
GV giớ thiệu vạch phút .


<b>b. Hướng dẫn xem giờ </b>


- GV yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ ở
trong khung phần bài học để nêu các thời điểm .
chẳng hạn : GV cho HS nhìn vào tranh đầu tiên
để xác định vị trí của kim ngắn trước ( kim ngắn


3 HS nhắc lại


HS nêu một ngày có 24 giờ , bắt đầu từ 12 giờ
đêm ngày hôm trước đến 12 giờ đêm ngày
hôm sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chỉ quá vị trí số 8 một ít ) rồi kim dài ( kim dài
chỉ vào gạch có ghi số 1 ) tính từ vạch chỉ số 12
đến vạch chỉ số 1 có 5 vạch nhỏ chỉ 5 phút . Vậy
đồng hồ đanh chỉ 8 giờ 5 phút .


<i>GV lưu ý cho các em : 8 giờ 30 còn gọi là 8 rưỡi</i>
8 giờ 45 còn gọi là 9 giờ thiếu 15 …


<b>c. Thực hành </b>



<i><b>Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b></i>
GV giúp các em làm 1 vài ý đầu :


- Nêu vị trí kim ngắn
- Nêu vị trí kim dài


- Nêu giờ , phút tương ứng .
- Trả lời câu hỏi của bài tập


GV theo dõi giúp các em còn lúng túng . Sau đó
GV chữ bài .


<i><b>Bài 2 :Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:</b></i>
7 giờ 5 phút, 6 giờ rưỡi, 11 giờ 50 phút
GV chữa bài


<i><b>Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b></i>


GV giới thiệu cho HS đây là hình vẽ các mặt
hiện số của đồng hồ điện tử , dấu hai chấm ngăn
cách số chỉ giờ và số chỉ phút .


<i><b>Bài 4 : Vào buổi chiều 2 đồng hồ nào chỉ cùng </b></i>
<i><b>thời gian ?</b></i>


- GV hướng dẫn HS làm bài vào vở.
GV chữa bài .


<b>4 . Củng cố – Dặn dò </b>


- Hỏi lại bài
- Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu của bài
HS tự làm các ý còn lại .


- HS đọc yêu cầu của bài


HS thực hiện trên mặt đồng hồ bằng bìa . HS
kiểm tra chéo


HS trả lời các câu hỏi tương ứng .


HS tự quan sát hình vẽ mặt hiện số trên đồng
hồ điện tử rồi chọn các mặt đồng hồ chỉ cùng
số .


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài.


<b>Tiết 3 : Âm nhạc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ÔN CHỮ VIẾT HOA B</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức :</b>


-Viết đúng chữ hoa B( 1 dòng), H,T ( 1 dòng); Viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1
dòng ) và câu ứng dụng: Bầu ơi....chung một giàn ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ. .
*



<b> Kĩ năng : </b>


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa B,H,T
<b>* Thái độ :</b>


- Giáo dục HS đức tính cẩn thận, tỉ mỉ.
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY - HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


Mẫu chữ viết hoa : B,H,T


Các chữ Bố Hạ, câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li .
<b>* Học sinh:</b>


Vở tập viết 3 tập 1 , bảng con , phấn .
III . CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn định </b>


<b>2 . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS </b>


- GV kiểm tra HS vở viết ở nhà (trong vở tập
viết )


- GV nhận xét
<b>3 . Bài mới </b>



 <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học
GV ghi tựa


 <i><b>Hướng dẫn viết bảng con </b></i>
 <i>Luyện viết chư õhoa </i>


GV viết mẫu , kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ


 <i><b>Luyện </b> viết từ ứng dụng Bố Hạ</i>


-GV giới thiệu: Bố Hạ là tên một xã ở huyện


HS hát một bài


1HS nhắc lại câu ứng dụng đã học ở bài
trước .


2 HS viết bảng lớp . Cả lớp bảng con từ :
Âu lạc , ăn quả …


HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Yên Thế , tỉnh Bắc Giang , nơi có giống cam
ngon nổi tiếng .


-GV đưa mẫu chữ Bố Hạ


- GV nhận xét sửa sai


 <i>Luyện viết câu ứng dụng </i>


GV giúp các em hiểu nội dung câu tục ngữ :
Khuyên bầu và bí tuy rằng khác giống nhưng
mọc trên cùng một giàn . Khuyên người trong
một nước yêu thương , đùm bọc lẫn nhau .


 <i><b>Hướng dẫn viết vào vở tập viết </b></i>
- GV nêu yêu cầu


+ Viết hoa chữ B : 1 dòng.
+ Viết các chữ H và T : 1 dòng.
+ Viết tên riêng Bố Hạ 2 dòng
+ Viết câu tục ngữ : 2 lần


-GV nhắc nhở các em ngồi đúng tư thế , hướng
dẫn các en viết đúng nét , độ cao và khoảng cách
giữa các chữ , trình bày câu tục ngữ theo đúng
mẫu .


<b>4 . Củng cố </b>


- GV thu vở chấm bài một số em
- Nhận xét


<b>5 . Nhận xét dặn dò </b>
GV nhận xét tiết học



Về nhà viết phần còn lại , học thuộc câu ứng
dụng.


HS đọc từ


HS nhận xét chữ viết.
HS viết bảng con : Bố Hạ
3 HS đọc câu ứng dụng


HS nhận xét cấu tạo của câu ứng dụng, cách
viết.


HS viết bảng con từ ứng dụng : Bầu , Tuy ;
Cả lớp đọc câu ứng dụng :


Bầu ơi tương lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn


HS viết vào vở .


<b>Thứ 5 : Ngày soạn :13/09/2010</b>
<i> Ngày dạy : 16/09/2010</i>
<b>Tiết 1 :Toán :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> * Kiến thức:</b>


<b> Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 , và đọc được theo </b>
hai cách , chẳng hạn : 8 giờ 35 phút “ hoặc “ 9 giờ kém 25 phút” .



* Kĩ năng:


Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc
hằng ngày của HS .


* Thái độ:


Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>


* Giáo viên:


Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn , kim dài , có ghi các số , có vạch chia giờ ,
phút .


Đồng hồ để bàn ( loại chỉ có 1 kim ngắn và một kim dài )
Đồng hồ điện tử


* Học sinh:


Đồng hồ điện tử, vở , SGK


<b>III . CÁC HOẠT Đ ỘNG CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn đ ịnh </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


- GV kiểm tra một số vở bài tập


- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới </b>


 <b>Giới thiệu bài:GV giới thiệu trực tiếp, ghi tựa </b>
 <b>Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và nêu thời</b>


<b>diểm theo 2 cách </b>


- GV cho HS quan sát đồng hồ trong khung thứ nhất và
nêu : “Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35 phút”


Vậy em thử nghĩ xem còn bao nhiêu phút nữa thì đến 9
giờ ?


GV : Vậy có thể nói 8 giờ 35 phút hay 9 giờ thiếu 25
phút đều được .


Tương tự GV hướng dẫn các thời điểm ở các đồng hồ
tiếp theo bằng 2 cách .


 <b>Thực hành : </b>


Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?


3 HS nhắc lại


HS tính nhẩm miệng ( 5 ; 10 ; 15 ; 20 ;
25 ) còn 25 phút nữa là đến 9 giờ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2 :Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:
3 giờ 15, 9 giờ kém 10, 4 giờ kém 5 phút.
Bài 4 : Xem tranh rồi trả lời câu hỏi


GV HD HS quan sát kĩ hình vẽ a), Nêu thời điểm tương
ứng trên đồng hồ rồi trả lời câu hỏi tương ứng trong
phần a ) .


GV thống nhất câu trả lời .
<b>4 .Củng cố – Dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học


- Về học thuộc bảng nhân chia từ 2 – 5


cách .sau đó HS trả lời lần lượt theo
từng đồng hồ rồi chữa bài .


- HS thực hành trên mặt đồng hồ bằng
bìa , sau đó 2 HS nêu vị trí trong từng
trường hợp tương ứng , từng em so
sánh với bài làm của mình (sửa sai )
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS nêu.


lại .


<b>Tiết 2 :Luyện từ và câu :</b>


<b>SO SÁNH. DẤU CHẤM</b>


<b>I . MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức:</b>


-.Tìm được hững hình ảnh so sánh trong các câu thơ , câu văn (BT1)
- Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh( BT2)


<b>* Kĩ năng:</b>


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ
đầu câu ( BT3)


<b>* Thái độ : </b>


- Giáo dục HS tính cẩn thận tỉ mĩ.
II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC


<b>* Giáo viên:</b>


- 4 băng giấy , mỗi băng ghi nội dung một ý của BT1.
- Bảng phụ vietá nội dung đoạn văn ở BT 3


<b>* HS:</b>


Sách tiếng việt lớp 3 tập 1, vở luyện từ và câu
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III . CÁC HOẠT Đ</b>ỘNG D Y – H CẠ Ọ


Hoạt động của giáo viên <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra </b>


<b>Ai là măng non … ; chích bơng là gì ?</b>
- GV nhận xét


<b>3 . Bài mới </b>


- GTB :GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
- GV ghi tựa


* Hướng dẫn HS làm bài tập
<i><b>Bài tập 1 :</b></i>


GV yêu câu HS làm bài vào giấy nháp .


GV dán lên bảng lớp 4 băng giấy , 4 HS thi làm
bài đúng nhanh , mỗi em cầm bút gạch nhanh
những hình ảnh so sánh trong từng câu thơ , câu
văn .


GV chốt lãi lời giải đúng
+ Mắt Hiền sáng tựa vì sao ,


+ Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm .


+ Trời là cái tủ ướp lạnh / Trời là cái bếp lò nung .
+ Dịng sơng là một đường trang lung linh dát vàng
<b>Bài tập 2 </b>



GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng :
Tựa – như – là – là – là


<b>Bài tập 3 : </b>


HS đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong
các câu sau :


Chúng em là măng non của đất nước.
Chích bơng là bạn của trẻ em .


3 HS nhắc lại


2 HS đọc yêu cầu của đề . cả lớp theo dõi
trong SGK .


HS đọc lần lượt từng câu thơ làm bài rồi
trao đổi theo cặp


- Cả lớp nhận xét đúng/sai , kết luận nhóm
thắng cuộc .


- 1 HS đọc yêu cầu của đề . Cả lớp đọc
thầm lại các câu thơ , câu văn ở bài tập 1 .
Viết ra những từ chỉ sự so sánh .


- 4 HS lên bảng , gạch bằng bút màu dưới
những từ chỉ sự so sánh trong các câu thơ ,
câu văn đã viết trên băng giấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV cùng cả lớp nhận xét .
GV chốt lại lời giải đúng :


( Ơng tơi vón là là thợ gị hàn vào loại giỏi . Có lần
, chính mắt tơi đã nhìn thấy ơng tán đinh đồng .
Chiếc búa trong tay ông hoa lên , nhát nghiêng ,
nhát thẳng , nhanh đến mức tôi chỉ cảm thấy trước
mặt ông phất phơ những sợi tơ mỏng . ng là
niềm tự hào của gia đình tơi .


<b>4 . Củng cố </b>


- HS nhắc lại những nội dung chính vừa học
- GV nhận xét chung tiết học


hoa chữ lại những chữ đầu câu .


Cả lớp trao đổi theo cặp làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng chữa bài


<b>Tiết 3 :Mĩ thuật:</b>


<b>VẼ THEO MẪU : VẼ QUẢ</b>
( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
<b>Tiết 4 :Chính tả :</b>


<b>NGHE –VIẾT :CƠ GIÁO TÍ HON </b>
<b>PHÂN BIỆT S/X, ĂN/ĂNG.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



* <b> Kiến thức:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
<b>* Kĩ năng:</b>


- Làm đúng BT 2 a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
<b>* Thái độ : </b>


- Giáo dục HS tính cẩn thận tỉ mĩ.
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>


<b>* Giáo viên:</b>


7 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a
<b>* Học sinh : </b>


Vở bài tập


<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>


 7 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a
 Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>
GV nhận xét sửa sai
<b>3 . Bài mới </b>



 <i><b>Giối thiệu bài</b><b> : Trong giờ chính tả</b></i>
hơm nay , thầy sẽ hướng dẫn các
em :


+ Nghe viết một bài văn mà các em mới
học bài “ Cơ giáo tí hon”


+ Tiếp tục làm các bài tập phận biệt các
tiếng có vần ăn /ăng .


GV ghi tựa.


 <i><b>. Hướng dẫn nghe viết </b></i>


 . H<i> ư ớng dẫn HS chuẩn bị </i>
+ GV đọc 1 lần đoạn văn .


+ Giúp các em nắm nội dung đoạn văn
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Chữ đầu các câu viết như thế nào ?
+ Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn ?
+ Cần viết tên riêng như thế nào ?


 <i>Hướng dẫn viết từ khó :</i>
GV nhận xét sửa sai


GV đọc chậm để các em chép bài .


* Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài tập 2 :


- GV nêu yêu cầu của bài tập .


- GV mở bảng phụ mời 2 HS lên bảng
thi điền nhanh .


- Cả lớp nhận xét , sửa sai .
<b>4 . Củng cố – Dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học , nhắc nhở HS khác


3 HS lên bảng cả lớp viết bảng con các từ
ngữ :nghệch ngoạc , khuỷu tay , xâu hổ , cá
sấu , song sâu , xâu kim .


3 HS nhắc tựa


2 HS đọc lại . Cả lớp đọc thầm theo .
… 5 câu


… viết hoa chữ cái đầu
… viết lùi vào một chữ
… Bé – tên đóng vai cơ giáo
… viết hoa


HS viết bảng con các từ : trâm bầu , nhịp
nhịp , ríu rít . đánh vần .



HS viết bài vào vở .


2a , nhận xét , sấm sét , xào rau , cắm sào ,
xinh đẹp , sinh nở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phục những thiếu sót trong việc chuẩn bị
đồ dùng học tập , tư thế ngồi viết , giữ vở
sạch chữ đẹp .


<b>Tiết 4 :Mĩ thuật:</b>


<b>VẼ THEO MẪU : VẼ QUẢ</b>
( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
<b>Tiết 5 :Tự nhiên xã hội :</b>


<b>MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN </b>
<b>I . MỤC TIÊU </b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
<b>* Kĩ năng:</b>


-


<b>* Thái độ:</b>


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ bản thân
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>



<b>* Giáo viên:</b>


Các hình trong SGK trang 14 , 15 phóng to .


Tiết lợn đã chống đơng để lắng trong ống thuỷ tinh
<b>* Học sinh:</b>


Sách tự nhiên xã hội.


<b>III . CÁC HOẠT Đ</b>ỘNG D Y – H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1 . Ổn đ ịnh </b>
<b>2 . Kiểm tra </b>


GV nhận xét
<b>3 . Bài mới </b>
GTB – Ghi tựa


* Hoạt động 1 : (Quan sát và thảo luận )


GV u cầu nhóm quan sát các hình 1,2,3 trang 14
SGK và kết hợp quan sát ống máu đã được chống
đông .


+ Bạn đã bị đứt tay hoặc trầy da bao giờ chưa ?


Em hãy nêu những việc làm và hoàn cảnh
khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi ?



Em hãy nâu những việc làm và hoàn cảnh
giúp chúng ta có thể phịng tránh được bệnh
lao phổi ?


3 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Khi đứt tay hoặc trầy da bạn nhìn thấy gì ở vết
thương ?


+Theo bạn khi máu mới bị chảy ra khỏi ngoài cơ
thể , máu là chấtlỏng hay là đặc ?


+Quan sát máu đã được chống đông trong ống
nghiêm bạn đã thấy máu được chia làm mấy phần?
Đó là những phần nào ?


Quan sát huyết cầu đỏ ở hình 3 trang 14 bạn thấy
huyết cầu đỏ có hình dạng NTN ? Nó có chức năng
gì ?


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cớ thể có tên là
gì ?


<i><b>* Kết luận :</b></i>


Máu là chấtlỏng màu đỏ , gồm hai phần là huyết
tương (phần nước vàng ở trên) và huyết cầu , còn
gọi là tế bào máu ( phần màu đỏ lắng xuống dưới)
- Có nhiều loại huyết cầu , quan trọng nhất là huyết


cầu đỏ , huyết cầu đỏ có dạng như cái đĩa , lõm hai
mặt . Nó có chức năng mang ơ-xi đi ni cơ thể .
- Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi
là cơ quan tuần hoàn .


GV giảng thêm : Ngồi huyết cầu đỏ , cịn có các
loại huyết cầu khác như huyết cầu trắng . Huyết
cầu trắng có chức năng tiêu diết vi trùng xâm nhập
vào cơ thể , giúp cơ thể phòng chống bệnh .


* Hoạt động 2 ( làm việc với SGK )


- GV yêu cầu HS quan sát và trao đổi về nội dung
chính của hình 4 trang 15 SGK


+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim đâu là mạch máu .
+ Dựa vào hình vẽ , mơ tả vị trí của tim trong lồng
ngực .


+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của mình .
GV nhận xét bổ sung để các em hiểu .


<b>* Kết luận : Cơ quan tuần hồn gồm có : tim và</b>
các mạch máu .


* Hoạt động 3 (Chơi trò chơitiếp sức )


- Đại diện các cặp trình bày những gì đã
thảo luận khi quan sát và rút ra được những
nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nói tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi HS chơi thử trong nhóm , sáu đó 2 nhóm
đứng thành hai hàng dọc ,cách đều bảng chờ
lệnh . HS còn lại cổ vũ cho hai đội .


- Trong cùng một thời điểm đội nào viết
được nhiều tên các bộ phận của cơ thể đội
đó thắng cuộc .


Cả lớp xem góp ý nhận xét bổ sung .


<b> Thứ 6 : Ngày soạn :14/10/2010</b>
<i> Ngày dạy :17/09/2010</i>
<b>Tiết 1 :Toán :</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b> * Kiến thức:</b>


<b> - Biết xem giờ( chính xác đến 5 phút)</b>
- Biết xác định ½, 1/3 của một nhóm đồ vật.


* Kĩ năng:


Củng cố biểu tượng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công việc
hằng ngày của HS .


* Thái độ:



Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.
<b>II . Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC </b>


* Giáo viên:
Đồng hồ để bàn
Đồng hồ điện tử
* Học sinh:


Đồng hồ điện tử, vở , SGK


<b>II . CÁC HOẠT Đ ỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ </b>


GV kiểm tra một số vở BTT của HS
GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GTB – Ghi tựa


* Hướng dẫn luyện tập


Bài 1 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?


Gv yêu cầu HS tự tính giá trị của các biểu
thức và trình bày theo 2 bước .


<i>Bài 2 :GV hỏi :</i>



+ Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình nào ?
+ Đã khoanh một phần mấy số con vịt ở
hình b


<i>Bài 3 : </i>


Bài cho ta biết gì ?
Bài hỏi ta gì ?


4 . Củng cố


- GV thu vở chấm .
- Hỏi lại bài


5 . NX – DD


GV nhận xét tiết học


3 HS nhắc lại


HS làm bài 1 . Sau đó đổi chéo vở để chũa
từng bài .


N1, 5 x 3 + 132 N2 : 32 : 4 +
106


= 15 + 132 ; = 8 +
106



= 147 ; = 114
N3, 20 x 3 : 2


= 60 : 2
= 30


… Đã khoanh ¼ số con vịt ở hình a
… Đã khoanh 1 /3 số con vịt ở hình b .
… Một bàn có 2 học sinh


… 4 bàn có máy học sinh
Giải


Số HS ở 4 bàn có là 2 x 4 = 8 (HS)
Đáp số : 8 học sinh


<b>Tiết 2 :Tập làm văn :</b>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức:</b>


-Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý
( BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Biết viết đơn xin nghỉ học đúng mẫu( BT 2).
<b>Thái độ:</b>


- Giáo dục HS ý thức nghĩ học phải có giấy xin phép.


<b>II . </b>


<b> Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC </b>
<b> * Giáo viên:</b>


- Bảng phụ viết sẳn mẫu đơn xin nghỉ học.
* Học sinh:


- Vở tập làm văn.


<b>III . CÁC HOẠT Đ </b>ỘNG D Y – H C Ạ Ọ


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1 . Ổn đ ịnh </b>


<b>2 . Kiểm tra .</b>


GV nhận xét , ghi điểm
<b>3 . Bài mới </b>


 <b>Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp,</b>
nêu yêu cầu tiết học ,GV ghi tựa


 <b>Hướng dẫn làm bài tập </b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>


-Bài tập yêu cầu gì?


-Kể về gia đình là kể những gì?
-Kể về gia đình em cho ai ?



-Khi kể em cần xưng hô như thế nào?


-Giúp các em nắm vững yêu cầu của bài :Kể về
gia đình mình cho một người bạn mới (mới
quen, mới chuyển trường về..) . các em chỉ cần
nói 5 đến 7câu giới thiệu về gia đình của em. Ví
dụ: Gia đình của em có những ai, làm cơng việc
gì, tính tình thế nào?. Cần xưng hơ đúng.


- Yêu cầu HS tập kể
- HS kể trước lớp


GV nhận xét nội dung, cách kể.


3 HS đọc lại đơn xin vào đội Thiếu
niên Tiền phong Hồ Chí Minh


3 HS nhắc lại


Một hoặc hai HS đọc yêu cầu của
bài.Cả lớp đọc thầm theo .


Kể về gia đình em với một người bạn
em mới quen.


…những người trong gia đình. Cơng
việc của từng người, tính tình của mỗi
người..



…một người bạn mới quen.
…thân mật: mình, tớ, tơi…


1 HS khá kể mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài tập 2</b></i>


-GV nêu yêu cầu của bài


GV treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn


+Đơn xin nghỉ học gồm những nội dung gì?


+Khi viết Đơn, ở phần lí do nghỉ học, em cần
viết như thế nào?


+Khi xin phép nghỉ học, em thường hứa như thế
nào?


-Yêu cầu HS làm miệng
GV nhận xét


-Tổ chức cho HS viết đơn.
GV theo dõi, chấm bài 5 HS.
GV nhận xét


<b>. 4 . Củng cố – Dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học


- Yêâu cầu HS nhớ mẫu đơn , viết lại đoạn


văn ngắn kể về gia đình.


Hsđọc u cầu.


HS nói trình tự lá đơn:
+Quốc hiệu và tiêu ngữ


+Địa điểm và ngày, tháng năm viết
đơn.


+Tên của đơn


+Tên của người nhận đơn


+Họ, tên người viết đơn; người viết là
học sinh lớp nào.


+LÍ do viết đơn.
+Lí do nghỉ học


+Lời hứa của người viết đơn


+Ý kiến và chữ kí của gia đình HS
+Chữ kí của HS


…phải đúng sự thật


… chép bài, học bài và làm bài đầy đủ
2HS làm miệng trước lớp



HS làm vào VBT
1 HS lên bảng viết .


HS nhận xét bài viết của bạn
<b>Tiết 3:Thể dục:</b>


<b>ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ: TRỊ CHƠI : TÌM NGƯỜI CHỈ HUY</b>
( Giáo viên bộ môn soạn giảng )


<b>Tiết 4 :Thủ công:</b>


<b>GẤP CON ẾCH(TIẾT 1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức:</b>


-HS biết cách gấp con ếch.
* Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>* Giáo viên:</b>


-Mẫu con ếch được gấp bằng giấy màu có kích thước lớn để HS quan sát.
-Tranh quy trình gấp con ếch .


-Vật liệu, dụng cụ để thực hiện mẫu.
<b>* Học sinh:</b>



- Kéo, giấy...


<b>III.CÁC HOẠT Đ</b>ỘNG LÊN L P Ớ


THỜI
GIAN


NỘI DUNG CƠ
BẢN


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
2PHÚ


T
8phút


14
phút


<b>GIỚI thiệu bài </b>
<b>Hoạt động 1: </b>
Hướng dẫn quan
sát và nhận xét


-LIÊN hệ thực tế


<b>Hoạt động 2: </b>
Hướng dẫn mẫu.
<i><b>Bước 1: Gấp, cắt </b></i>
tờ giấy hình



GV dùng hình gấp mẫu giới thiệu
trực tiếp


GV ghi tựa


-GV đưa mẫu cho HS quan sát và
nêu câu hỏi định hướng.


- Cho HS thấy được con ếch có thể
nhảy được khi ta dùng ngón tay trỏ
miết nhẹ vào phần cuối thân ếch.


-Yêu cầu HS mở hình gấp mẫu để
xác định cách gấp và giấy gấp.
GV treo tranh qui trình gấp và
hướng dẫn từng bước.


Thực hiện giống gấp tàu thủy hai
ống khói.


-Gấp đơi tờ giấ y hình vng được


HS quan sát
3HS nhắc tựa


HS quan sát, nhận xét
được:con ếch gồm có
3phần: phần đầu, phần
thân và phần chân.


Phần đầu có hai
mắt,nhọn dần về phía
trước.


Phần thân rộng dần về
phía sau.Hai chân trước
và hai chân sau ở phía
dưới thân.


HS liên hệ thực tế tả lại
con ếch và nêu ích lợi
của con ếch.


1HS lên bảng mở, cà
lớp theo dõi, nhận xét
giấy gấp ếch là giấy
hình vng.


HS quan sát tranh, nêu
từng bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

10
phút


vuông


<i><b>Bước 2:Gấp tạo </b></i>
hai chân trước
con ếch



<i><b>Bước 3:Gấp tạo </b></i>
hai chân sau và
thân con ếch.


Cách làm con ếch
nhảy


<b>Thực hành</b>
<b>Dặn dị</b>


hình tam giác. Gấp đơi hình tam
giác để lấy dấu giữa, mở ra.
-Gấp hai nửa cạnh đáy về phía
trước và phía sau theo đường dấu
gấp.


-Lồng hai ngón tay cái vào trong,
kéo sang hai bên được hình tam
giác.


-Gấp hai nửa cạnh đáy của hình
tam giác theo đường dấu gấp sao
cho hai nửa cạnh đáy nằm sát vào
đường dấu giữa.


-Gấp hai đỉnh hình vng vào sao
cho hai đỉnh tiếp giáp nhau ở giữa
hình, được hai chân trước con ếch.
-Lật hình vừa gấp ra mặt sau, gấp
hai cạnh bên của hình tam giác sao


cho nếp gấp trùng với hai mép gấp
của hai chân trước để lấy nếp,mở
ra.


_Gấp hai cạnh bên của hình tam
giác vào theo đường dấu gấp sao
cho mép gấp hai cạnh bên nằm
đúng đường nếp gấp.


-Lật ra mặt sau, gấp phần cuối,
miết nhẹ.


-Gấp đôi phần vừa gấp, được hai
chân sau của con ếch.


-Dùng bút màu sẫm tơ hai mắt,
được con ếch hồn chỉnh.


Kéo hai chân trước dựng lên để đầu
của của ếch hướng lên cao. Dùng
ngón tay trỏ đặt vào vào khoảng
nửa ơ ở giữa nếp phần cuối thân
con ếch, miết nhẹ.


Tổ chức cho HS thực hành trên
giấy nháp.


GV hướng dẫn.


3HS nhắc lại các bước


thực hiện.


2HS thao tác lại các
bước gấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV dặn HS chuẩn bị để thưc hành
tiết 2.


Nhắc HS vứt rác đúng nơi quy
định.


<b>Tiết 5 : Sinh hoạt:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>A. Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>


- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng
khắc phục.


- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
<i><b>B. Lên lớp:</b></i>


<i><b>1. Lớp sinh hoạt văn nghệ</b></i>
<i><b>2. Nội dung sinh hoạt: </b></i>


- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ
- Lớp phó học tập báo cáo hoạt động của lớp:



- Các tổ sinh hoạt theo tổ.


<i><b>3. Đánh giá các hoạt động trong tuần :</b></i>


* Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự
phê bình.


* GV đánh giá chung:
a.Ưu điểm:


- đã ổn định được nề nếp lớp, mua sắm đủ đồ dùng học tập.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh lớp học.


- Học tập khá nghiêm túc, một số em phát biểu xây dựng bài sôi nổi:
<i> b.Khuyết điểm:</i>


- Một số bạn cịn nói chuyện trong giờ học chưa chú ý nghe cô giáo giảng
bài: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Tiếp tục mua sắm dụng cụ học tập. Duy trì các nề nếp đã có.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×