Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài soạn Tự chọn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.74 KB, 15 trang )

Ngày soạn: 22/11/06 Ngày dạy:23/10/06
Tuần:12
Chủ đề : 02 ĐOẠN THẲNG
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững vò trí của điểm và đường thẳng, ba điểm thẳng
hàng khi chúng cùng thuộc một đường thẳng, đường thẳng đi qua
hai điểm.
-Rèn luyện kó năng xác đònh điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng
hàng, dường thẳng đi qua hai điểm .
II. CHUẨN BỊ :
-Chuẩn bò của GV:
SGK toán 6, SBT toán 6, Bài tập nâng cao một số chuyên đề toán
6.
-Chuẩn bò của HS:
SGK toán 6, SBT toán 6.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1) n đònh tình hình lớp:(1 ph) Kiểm tra só số HS.
2) Bài mới: Tiết : 01
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15
ph
Hoạt động 1:
GV: Nêu vò trí của điểm
và đường thẳng?
GV: Thế nào là ba điểm
thẳng hàng?
GV: Nêu phần nâng cao.
HS: -Điểm A thuộc
đường thẳng a, kí hiệu


A

a.
-Điểm B không thuộc
đường thẳng a, kí hiệu
B

a.
HS: Ba điểm thẳng
hàng khi chúng cùng
thuộc một đường
thẳng .Ba điểm không
thẳng hàng khi chúng
không cùng thuộc bất kì
đường thẳng nào.
I.lý thuyết:
1)
B
A
Trong ba điểm
thẳng hàng, có một
điểm và chỉ một
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.
B
M
A
2) Nếu có một
điểm nằm giữa hai
điểm khác thì ba

12
29
ph
Hoạt động 2:
GV: Trên đường thẳng a
lấy 4 điểm A, B,C,D theo
thứ tự đó. Lấy điểm M


a. Hãy gọi tên:
a) Tất cả các bộ ba điểm
không thẳng hàng;
b)Tất cả các bộ ba điểm
thẳng hàng;
c) Tất cả các điểm nằm
giữa hai điểm khác.
GV: Nêu đề bài.
Yêu cầu HS lên bảng vẽ.
GV: Cho hình vẽ sau:
HS:
a) Các bộ ba điểm
không thẳng hàng là:
(M,A,B); (M,A,C);
(M,A,D); (M,B,C);
(M,B,D); (M,C,D)
b) Các bộ ba điểm
thẳng hàng:
(A,B,C); (A,B,D);
(A,C,D); (B,C,D)
c) B nằm giữa A và C;

B nằm giữa A và D; C
nằm giữa A và D; C
nằm giữa B và D.
HS: lên bảng vẽ.
HS: Có thể vẽ như hai
hình bên.
điểm đó thẳng
hàng.
Quan hệ ba điểm
thẳng hàng còn
được mở rộng
thành nhiều ( 4,5,
…)điểm thẳng
hàng.
II. Bài tập:
1)
C
B
A
2)Hãy vẽ 5 điểm
C,D,E,F,G không
thẳng hàng nhưng
3 điểm C,D,F
thẳng hàng; ba
điểm E,F,G thẳng
hàng.
Giải:
D
G
F

C
E
13
F
B
M
A
E
D N
C
O
GV: Gọi HS lên bảng
thực hiện.
a) Có 8 trường hợp một
điểm nằm giữa hai điểm
khác đó là:
M nằm giữa A, B;
N nằm giữa C, D;
E nằm giữa A, D;
F nằm giữa B, C;
O nằm giữa M, N;
O nằm giữa E, F;
O nằm giữa A, C;
O nằm giữa B, D;
b)
-9 hàng mỗi hàng 3 cây.
-10 hàng mỗi hàng 3
cây.
C
G

D
EF
3) Ở hình bên
a) có bao nhiêu
trường hợp một
điểm nằm giữa hai
điểm khác?
b)Ta có thể trồng
được 9 cây thành 8
hàng , mỗi hàng 3
cây. Hãy vẽ sơ đồ
trồng 9 cây thành:
- 9 hàng, mỗi hàng
3 cây;
- 10 hàng mỗi hàng
3 cây.
Giải:
a) Có 8 trường hợp
một điểm nằm giữa
hai điểm khác .
b) HS có thể vẽ
như hình bên.
Tiết : 02
T
G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
15
ph
Hoạt động 1:
GV: Có mâùy đường

thẳng đi qua hai điểm?
GV:Có mấy cách đặt tên
cho 1 đường thẳng?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS: Có ba cách:
-Dùng một chữ cái in
thường.
-Dùng hai chữ cái in
I. Lý thuyết:
1) Có một đường
thẳng và chỉ một
dường thẳng đi qua
hai điểm A và B.
B
A
2) Có ba cách đặt tên
đường thẳng.
14
28
ph
GV: Nêu vò trí hai dường
thẳng phân biệt?
GV: Muốn chứng minh
hai hay nhiều đường
thẳng trùng nhau ta chỉ
cần chứng tỏ chúng có 2
điểm chung.
Ba (hay nhiều) đường
thẳng cùng đi qua một
điểm gọi là ba (hay

nhiều) đường thẳng đồng
quy. Muốn chứng minh
nhiều đường thẳng đồng
quy ta có thể xác đònh
giao điểm của hai đường
thẳng nào đó rồi chứng
minh các đường thẳng
còn lại đều đi qua giao
điểm này.
Hoạt động 2:
GV: Nêu đề toán yêu cầu
học sinh lên bảng giải.
thường.
-Dùng hai chữ cái in hoa.
HS: -Hoặc không có
điểm chung nào (gọi là
hai đường thẳng song
song).
-Hoặc chỉ có một điểm
chung(gọi là hai đường
thẳng cắt nhau).
HS:
Vẽ các đường thẳng AB;
CD chúng cắt nhau tại
M, điểm M là điểm cần
tìm.
Nếu hai đường thẳng AB
và CD không cắt nhau
thì không tìm được điểm
M.

3) Vò trí của hai đường
thẳng phân biệt:
b
a
n
m
O
II. Bài tập:
1) Cho trước 4 điểm
A,B,C,D trong đó
không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Tìm M
sao cho 3 điểm M,A,B
thẳng hàng; ba điểm
M,C,D thẳng hàng.
Giải :
Vẽ các đường thẳng
AB; CD chúng cắt
15
GV: Yêu cầu HS đọc đề
và lên bảng thực hiện.
GV: Hướng dẫn và yêu
cầu HS trả lời.
A
C
D
B
M
HS:
a)

6.5
15
2
=
( đường thẳng)
b) Nếu không có ba
điểm nào thẳng hàng thì
số đường thẳng vẽ được
là 15 .
Bây giờ xét đến 3 điểm
thẳng hàng, qua chúng
chỉ có một đường thẳng .
Nếu ba điểm này không
thẳng hàng thì có ba
đường thẳng.
Số đường thẳng giảm đi
là 3-1=2.Vậy có tất cả
15-2=13(đường thẳng).
HS:
a)
11.10
55
2
=
(giao điểm )
b) Nếu không có ba
đường thẳng nào đồng
quy thì số giao điểm là
55.
Bây giờ ta xét đến 5

đường thẳng đồng quy,
chúng chỉ có một giao
nhau tại M, điểm M là
điểm cần tìm.
Nếu hai đường thẳng
AB và CD không cắt
nhau thì không tìm
được điểm M.
2) Cho trước 6 điểm .
Vẽ các đường thẳng đi
qua các cặp điểm .
a) Nếu trong 6 điểm
đó không có 3 điểm
nào thẳng hàng thì sẽ
vẽ được bao nhiêu
đường thẳng?
b) Nếu trong 6 điểm
đó có đúng 3 điểm
thẳng hàng thì sẽ vẽ
được bao nhiêu đường
thẳng?
Giải :
a) 15 đường thẳng.
b) 13 đường thẳng.
3)Cho 11 đường thẳng
đôi một cắt nhau.
a) Nếu trong số đó
không có ba đường
thẳng nào đồng quy
thì có tất cả bao nhiêu

giao điểm của chúng?
b) Nếu trong 11 đường
thẳng đó có đúng 5
đường thẳng đồng quy
thì có tát cả bao nhiêu
giao điểm của chúng?
16
điểm. Nếu 5 đường
thẳng này không đồng
quy mà cắt nhau đôi một
thì số giao điểm là
5.4
10
2
=
( giao điểm )
Số giao điểm giảm đi là
10-1=9. Vậy có tất cả
55-9=46 (giao điểm).
Giải :
a) 55 giao điểm.
b) 46 giao điểm.
3) Dặn dò( 2 ph)
- Làm các bài tập:
1) Giải bóng đá vô đòch quốc gia hạng chuyên nghiệp có 12 đội
tham gia đấu vòng tròn hai lượt đi và về . Tính tổng số trận đấu.
2) Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số
đường thẳng vẽ được là 36. Tính số điểm cho trước.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×